Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán
Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Preview text:
lOMoARc PSD|36244503
Bài 1.1. Tại một doanh nghiệp thương mại hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế,
hạch toán ngoại tệ theo tỷ giá thực tế, tỷ giá tính thuế 23.600 VND/USD. Trong
tháng 12/N có các tài liệu như sau: (ĐVT: Đồng) Tài liệu 1: Trích số dư ầu tháng của một số TK:
- TK 1112: 940.000.000 (gồm 40.000 USD, tỷ giá ghi sổ 23.500VND/USD)
- TK 1122: 1.176.000.000 (gồm 50.000 USD, tỷ giá ghi sổ 23.520VND/USD)
- TK 331 (dư Nợ): 470.200.000 (Ứng trước cho Công ty DongJin gồm 20.000
USD, tỷ giá tại thời iểm ứng trước 23.510VND/USD). - TK 131: 0
- Các TK khác có số dư hợp lý.
Tài liệu 2: Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1) Chi tiền mặt VND mua 10.000 USD gửi ngân hàng (Phiếu chi số 2150 ngày
01/12/N, Giấy báo Có số 3594 ngày 01/12/N). Tỷ giá mua/bán tại thời iểm này 23.410/23.510 VND/USD.
2) Nhận ược lô hàng hóa do Công ty DongJin giao, trị giá lô hàng 30.000 USD.
Hàng ã về nhập kho (Phiếu nhập kho số 32 ngày 05/12/N). Chi phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt 2.200.000 ( ã gồm 10% thuế GTGT) (Phiếu chi số
2151 ngày 05/12/N, hóa ơn GTGT số 0002156 ngày 05/12/N). Tỷ giá
mua/bán tại thời iểm này 23.420/23.520 VND/USD.
3) Chi tiền gửi ngân hàng trả số tiền còn thiếu cho Công ty DongJin (Giấy báo
Nợ số 2535 ngày 06/12/N). Tỷ giá mua/bán tại thời iểm này 23.440/23.540 VND/USD.
4) Công ty SamBoo ứng trước 60.000 USD bằng tiền gửi ngân hàng ể mua hàng
hóa (Giấy báo Có số 3595 ngày 06/12/N). Tỷ giá mua/bán tại thời iểm này 23.415/23.515 VND/USD.
5) Xuất kho hàng hóa bán xuất khẩu trực tiếp cho Công ty JW, giá bán
45.000USD/FOB.TPHCM, trị giá xuất kho 400.000.000, chưa thu tiền
(Phiếu xuất kho số 23 ngày 07/12/N, hóa ơn số 0002115 ngày 07/12/N). Tỷ
giá mua/bán tại thời iểm này 23.398/23.498 VND/USD.
6) Chi tiền mặt 10.000USD tạm ứng cho Giám ốc i công tác (Phiếu chi số 2152
ngày 15/12/N). Tỷ giá mua/bán tại thời iểm này 23.395/23.495 VND/USD.
7) Thu ược tiền bán hàng do Công ty JW thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
40.000 USD (Giấy báo Có số 3596 ngày 16/12/N). Tỷ giá mua/bán tại thời
iểm này 23.450/23.550 VND/USD.
Giám ốc i công tác về thanh toán tạm ứng 8.900 USD, số còn lại chư a sử dụng
nộp lại bằng tiền mặt (Phiếu thu số 1597 ngày 20/12/N). Tỷ giá mua/bán tại thời
iểm này 23.443/23.543 VND/USD. lOMoARc PSD|36244503
8) Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 12.000 USD (Phiếu thu số 1598
ngày 20/12/N, Giấy báo Nợ số 2536 ngày 25/12/N). Tỷ giá mua/bán tại thời
iểm này 23.445/23.545 VND/USD.
9) Cuối năm, ánh giá các khoản mục tiền tệ có số dư ngoại tệ theo tỷ giá
mua/bán cuối kỳ là 23.420/23.520 VND/USD. Yêu cầu:
1) Định khoản và liệt kê các chứng từ, sổ sách kế toán của các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh. Biết rằng kế toán ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung.
2) Minh họa sổ Nhật ký chung và sổ chi tiết TK 1122.
Bài 1.2: Lấy lại thông tin bài 1.1, công ty hạch toán ngoại tệ theo tỷ giá xấp xỉ,
ghi sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ (các thông tin khác không thay ổi). Yêu cầu:
1) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2) Trình bày chứng từ ghi sổ, sổ ăng ký chứng từ ghi sổ và sổ tiền gửi ngân
hàng (ngoại tệ). Biết rằng công ty chỉ có một tài khoản giao dịch ngoại tệ tại
Vietcombank, ịnh kỳ 5 ngày kế toán lập chứng từ ghi sổ.