Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
27 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

74 37 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36244 503
1
BÀI TẬP
Bài 1: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1
Tiền mặt
100,000,000
2
Vay và nợ thuê tài chính
200,000,000
3
Phải trả cho người bán
300,000,000
4
Chứng khoán kinh doanh
200,000,000
5
Nguyên liệu, vật liệu
100,000,000
6
Công cụ, dụng cụ
50,000,000
7
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1,420,000,000
8
Tài sản cố định hữu hình
500,000,000
9
Phải thu của khách hàng
100,000,000
10
Thuế GTGT được khấu trừ
50,000,000
11
Thành phẩm
200,000,000
12
Phải thu khác
10,000,000
13
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
50,000,000
14
Tạm ứng
20,000,000
15
Phải trả người lao động
50,000,000
16
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
60,000,000
17
Phải trả, phải nộp khác
20,000,000
18
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
50,000,000
19
Hàng hóa
100,000,000
20
Tài sản cố định vô hình
200,000,000
21
Tiền gửi Ngân hàng
400,000,000
Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 2: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
TTÀI SẢN
SSỐ TIỀN
NNGUỒN VỐN
SSỐ TIỀN
.
………...
TTỔNG CỘNG
TTỔNG CỘNG
22.090.000.000
22.090.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
2
1
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
840,000,000
2
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
100,000,000
3
Tiền mặt
200,000,000
4
Tiền gửi Ngân hàng
100,000,000
5
Chứng khoán kinh doanh
200,000,000
6
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
50,000,000
7
Phải thu của khách hàng
100,000,000
8
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
50,000,000
9
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
100,000,000
10
Thuế GTGT được khấu trừ
50,000,000
11
Phải thu nội bộ
50,000,000
12
Phải thu khác
50,000,000
13
Tạm ứng
10,000,000
14
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
100,000,000
15
Chi phí trả trước
20,000,000
16
Phải trả người lao động
100,000,000
17
Cầm cố, ký quỹ, ký cược
10,000,000
18
Vay và nợ thuê tài chính
300,000,000
19
Hàng mua đang đi đường
50,000,000
20
Nguyên liệu, vật liệu
200,000,000
21
Phải trả, phải nộp khc
50,000,000
22
Công cụ, dụng cụ
50,000,000
23
Phải trả cho người bán
500,000,000
24
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
100,000,000
25
Thành phẩm
200,000,000
26
Hàng hóa
200,000,000
27
Hàng gửi đi bán
100,000,000
28
Tài sản cố định hữu hình
300,000,000
29
Tài sản cố định vô hình
200,000,000
30
Vay và nợ thuê tài chính
100,000,000
Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
1) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 3: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
2. TSCĐ hữu hình
800.000.000
3. Vay và nợ thuê tài chính
220.000.000
4. Tiền gửi ngân hàng
100.000.000
5. Phải trả người lao động
10.000.000
6. Nguyên liệu, vật liệu
450.000.000
7. Chi phí SXKD dở dang
20.000.000
8. Phải trả cho người bán
100.000.000
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
50.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
3
10.Công cụ dụng cụ
50.000.000
11.Thành phẩm
x?
12.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
680.000.000
13.Phải thu của khách hàng
55.000.000
14.Tạm ứng
5.000.000
15.Quỹ đầu tư phát triển
250.000.000
16.Thuế và các khoản phải nộp cho nhàớc
20.000.000
17.Tiền mặt
10.000.000
18.Quỹ khen thưởng phúc lợi
20.000.000
19.Phải trả, phải nộp khác
30.000.000
20.Nguồn vốn xây dựng cơ bản
120.000.000
Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 2)
Tính x?
Bài 4:
Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2010 như sau:
1. Tài sản cố định hữu hình
50.000.000 đ
2. Hao mòn tài sản cố định hữu hình
10.000.000 đ
3. Nguyên vật liệu
5.000.000 đ
4. Công cụ dụng cụ
1.000.000 đ
5. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
2.000.000 đ
6. Thành phẩm
3.000.000 đ
7. Tiền mặt
5.000.000 đ
8. Tiền gởi ngân hàng
14.000.000 đ
9. Phải trả người bán
6.000.000 đ
10.Phải thu của khách hàng
4.000.000 đ
11. Khoản phải thu khác
5.000.000 đ
12. Khoản phải trả khác
4.000.000 đ
13. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
5.000.000 đ
14. Tài sản thiếu chờ xử lý
1.000.000 đ
15. Tài sản thừa chờ xử
2.000.000 đ
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
x
17.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
50.000.000 đ
18. Quỹ đầu tư phát triển
2.000.000 đ
19. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cở bản
5.000.000 đ
20. Quỹ khen thưởng phúc lợi
1.000.000 đ
21. Vay và nợ thuê tài chính
Yêu cầu :
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 2)
Tính x?
Bài 5: Phân biệt tài sản và nguồn vốn: (đvt: Đồng).
2.000.000 đ
1. Xe tải
400.000.000.
2. Xe gắn máy
20.000.000.
3. Vay ngân hàng
200.000.000.
lOMoARcPSD|36244 503
4
4. Nhà cửa
500.000.000.
5. Mua chịu chưa thanh toán
200.000.000.
6. Bàn, ghế, tủ văn phòng ...
180.000.000
7. Vốn của chủ sở hữu
700.000.000.
Bài 6: Một DN mới thành lập, chủ doanh nghiệp bỏ vốn vào kinh doanh bằng một số tài
sản có giá trị 1.000.000.000đ, trong đó:
- Giá trị TSCĐ hữu hình chiếm 30%.
- TS ngắn hạn gồm:
Nguyên liệu, vật liệu: 150.000.000
Công cụ dụng cụ; 50.000.000
Tiền mặt 100.000.000
Hàng hóa 200.000.000
Tiền gởi ngân hàng………………………………?
Yêu cầu:
1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
2) Lập bảng cân đối kế toán ban đầu của doanh nghiệp trên.
Bài 7: Ba ông A, B, C góp vốn thành lập công ty TNHH ABC, giá trị vốn góp từng thành
viên như sau: (đvt: triệu đồng).
Ông A góp:
+ Tiền mặt: 500.
+Hàng hoá: 400.
+ Nguyên liệu vật liệu: 300.
Ông B góp:
+ Tiền mặt: 500.
+ Hàng hoá: 300.
+ Tài sản cố định hữu hình: 400.
Ông C góp:
+ Tài sản cố định hữu hình: 700.
+ Tiền mặt 400.
Yêu cầu: Xác định tài sản, nguồn vốn của DN mới thành lập.
Bài 8: Ba ông A, B, C góp vốn thành lập công ty TNHH ABC chuyên kinh doanh xe gắn
máy, ô tô các loại, giá trị vốn góp từng thành viên như sau: (đvt: triệu đồng).
Ong A góp:
+ Tiền mặt: 800.
+Xe gắn máy dùng để kinh doanh (bán): 600.-HH
+Tnhà dùng làm văn phòng công ty: 1000. (trong đó quyền sử dụng đất 500TSCD
VH, giá trị nhà 500-TSCD HH) Ong B góp:
+ Tiền mặt: 500.
+Xe ô tô dùng cho ban giám đốc: 500.-TSCD HH
+Xe ô tô dùng để kinh doanh (bán): 800.-HH
Ong C góp:
+Xe ô tô dùng để kinh doanh (bán): 900.-HH
+ Tiền mặt: 600.
lOMoARcPSD|36244 503
5
Yêu cầu: Xác định tài sản, nguồn vốn của DN mới thành lập.
Bài 9: Số liệu kế toán ngày 30/06/N tại một doanh nghiệp nhà nước (ĐVT; 1.000đ)
1. Vốn đầu tư của CSH 600.000
2. Tiền mặt 30.000
3. Phải trả cho người bán 30.000
4. Nguyên liệu, vật liệu 70.000
5. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà Nước 10.000
6. TSCĐ hữu hình 430.000
7. Công cụ dụng cụ 10.000
8. Vay và nợ thuê tài chính 120.000
9. Chứng khoán kinh doanh 100.000
10.LN sau thuế chưa phân phối 40.000
11.Chi phí SXKD dở dang
50.000
12.Quỹ đầu tư phát triển
100.000
13.Tiền gửi ngân hàng
200.000
14.Phải thu của khách hàng
20.000
15.Thành phẩm
190.000
16.Nguồn vốn đầu tư XDCB
200.000
Yêu cầu
1) Phân loại tài sản và nguồn vốn?
2) Lập BCĐKT ngày 30/6/N?
- Có tài liệu tại 1 DNSX trong quý 1 năm N như sau: (Đơn vị tính: triệu đồng )
Bài 10: Số dư ngày 1/1/năm N của các tài khoản kế toán:
+ Tiền mặt:
150
+ Tiền gửi ngân hàng:
700
+ Phải thu của khách hàng:
300
+ Thuế GTGT được khấu trừ:
24
+ Tạm ứng:
28
+ Hàng mua đang đi đường:
40
+ Nguyên liệu và vật liệu:
560
+ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 58
+ Thành phẩm: 500
+ Tài sản cố định: 1.872
+ Hao mòn TSCĐ: x?
+ Vay và nợ thuê tài chính: 720
+ Phải trả cho người bán: 260
+ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 100
+ Phải trả người lao động: 80
+Vốn đầu tư của CSH: 2.240
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 300
Yêu cầu: Tính x và lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N
Bài 11: Giả sử ở một DNSX, có tài liệu về tình hình kinh doanh như sau:
- SL SP tiêu thụ: 10.000sp, giá thực tế xuất kho 150.000đ/sp, giá bán 200.000đ/sp.
- Thu lãi tiền gửi ngân hàng: 20.000.000đ
lOMoARcPSD|36244 503
6
- Thu nhập khác: 50.000.000đ, Chi phí khác: 30.000.000đ.
- Chi phí bán hàng tập hợp được: 60.000.000đ, chi phí QLDN là 50.000.000đ.
- Gỉa sử không có thuế TNDN
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Bài 12:
Tại một DN trong tháng 01/N có các nghiệp vụ thu chi tiền mặt như sau:
1. Phiếu thu số 01 ngày 05/01: Khách hàng thanh toán bằng
tiền mặt: 13.000.000đ
2. Phiếu chi số 01 ngày 10/01: Thanh toán nợ người bán
bằng tiền mặt: 10.000.000đ
3. Phiếu thu số 02 ngày 12/01: Rút tiền gửi ngân hàng về
quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho công nhân viên:
8.000.000đ (Đã nhận giấy báo của NH).
4. Phiếu chi số 02 ngày 15/01: Chi tiền mặt trả lương:
8.000.000đ
5. Phiếu chi số 03 ngày 20/01: Chi tiền mặt tạm ứng cho
CNV đi công tác: 1.800.000đ
6. Phiếu chi số 04 ngày 25/01: Nộp tiền vào ngân hàng:
6.000.000đ (Đã nhận giấy báo của NH)
7. Phiếu thu số 03 ngày 29/01: Thu tiền tạm ứng còn thừa:
300.000đ
Yêu cầu: Phản ánh tình hình trên vào TK “Tiền mặt”, tính số tiền tồn quỹ vào cuối
tháng. Biết: Tiền mặt tồn quỹ đầu tháng là 10.000.000đ.
Bài 13: SD một số tài khoản ngày 31/1/N tại một DN như sau:
- TK 111-“Tiền mặt” : 28.000
- TK 112-“Tiền gửi ngân hàng”: 52.000
- TK 131-“Phải thu của khách hàng”: 32.800
- TK 156-“Hàng hóa”: 54.600
- TK 331-“Phải trả cho người bán”: 52.500
- TK 341-“Vay và nợ thuê tài chính”: 82.000
Trong tháng 4/N, có các NVKTPS liên quan đến các TK như sau
lOMoARcPSD|36244 503
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com)
TK 111-“Tiền mặt”: TK 341-“Vay và
nợ thuê tài chính”
1. Rút TGNH nhập quỹ TM:1.
Trả bằng tiền gởi
NH: 34.000
15.0002. Vay để trả nợ cho người bán: 60.000
2. Chi TM mua hàng hóa:3.
Vay thanh toán
khoản phải trả, p.
12.500nộp khác: 15.000
3. Thu tiền bán hàng bằng
TM:
40.000
4. Chi tiền mặt tạm ứng cho
CNV: 4.000
5. Trả lương CNV bằng TM:
12.000
TK 112-“TGNH”
1. Rút TGNH nhập quỹ TM:
15.000
2. Khách hàng trả nợ bằng
TGNH: 18.000
3. Thu tiền bán hàng bằng
TGNH: 80.000
4. Trả nợ cho người bán bằng
TGNH: 42.000
TK 131-“Phải thu của khách hàng”
1. Khách hàng trả nợ =
TGNH:
18.000
2. Doanh thu bán chịu: 70.000
3. Khách hàng thanh toán
bằng TGNH 34.000
TK 156-“Hàng hóa”
1. Mua hàng hóa nhập kho
bằng
TM: 12.500
2. Mua hàng hóa nhập kho
chưa thanh toán: 124.000
3. Xuất hàng hóa để bán:
140.000
TK 331-“Phải trả cho người bán”
1. Mua hàng hoá chưa trả tiền:
124.000
lOMoARcPSD|36244 503
8
2. Trả nợ người bán = TGNH:
42.000
3. Trả nợ người bán = tiền vay:
60.000
4. Tiền điện chưa thanh toán:
11.000
7
Yêu cầu:
1) Phản ánh tình hình trên vào các TK có số dư đầu kỳ nói trên.
2) Tính số dư ngày 30/4/N của các TK trên.
Bài 14: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ) 1.
Mua hàng hoá trả bằng tiền mặt: 500.000
2. Nộp tiền mặt vào NH: 300.000.
3. Mua nguyên vật liệu trả bằng TGNH: 400.000
4. Mua hàng hoá chưa trả tiền: 500.000.
5. Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 200.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt: 400.000 7. Trả nợ cho người bán bằng
tiền gởi ngân hàng: 200.000.
8. Mua TSCĐHH chưa thanh toán: 500.000.
9. Vay ngắn hạn trả nợ người bán: 200.000.
10.Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 100.000
11.Trả lương cho người lao động bằng TGNH 300.000.
12.Mua nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 50.000.
13.Nộp thuế cho NN bằng TM 100.000.
14.Chủ sở hữu bổ sung vốn bằng tiền mặt 600.000.
15.Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 200.000. Yêu
cầu: Định khoản.
Bài 15: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Vay dài hạn mua một TSCĐ HH trị giá 500.000
2. Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh cho DN bằng TGNH: 80.000
3. Dùng LN chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000, quỹ khen thưởngphúc
lợi 50.000
4. Mua nguyên vật liệu chính 150.000 và công cụ dụng cụ 50.000 chưa thanh toántiền cho
người bán. Vật liệu và CCDC đã nhập kho đầy đủ.
5. Chuyển Qũy đầu tư phát triển để bổ sung nguồn vốn XDCB 30.000
6. Chi tiền mặt 3.000 để trợ cấp khó khăn cho nhân viên lấy từ quỹ phúc lợi.
7. Tổ chức cho CNV đi nghỉ mát, thanh toán cho công ty du lịch bằng TGNH 30.000,lấy
từ quỹ phúc lợi.
8. Chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà 6 tháng 24.000
lOMoARcPSD|36244 503
Bài 16: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ)
1/ Khách hàng chuyển trả tiền mua hàng bằng chuyển khoản : 200.000.
2/ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt : 30.000.
3/ Trả lương cho công nhân viên bằng tiền mặt : 30.000.
4/ Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng một TSCĐHH : 450.000.
5/ Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán : 150.000 và trả tiền vay ngắn hạn : 300.000.
6/ Phúc lợi phải trả công nhân viên : 15.000.
7/ Mua nguyên vật liệu : 150.000. chưa trả tiền người bán 8/
Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh : 75.000.
9/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác : 15.000.
10/ Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán : 150.000.
11/ Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho thành phẩm : 300.000.
12/ Mua công cụ dụng cụ bằng chuyển khoản : 75.000. Yêu
cầu: Định khoản.
Bài 17: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn bằng tiền mặt: 100.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 78.000
3. Khách hàng trả nợ cho DN bằng TGNH 48.000
4. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán 62.000
5. Mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền tạm ứng: 8.600
6. Thu hồi tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặt 1.000, trừ vào lương CNV 400
7. Rút TGNH thanh toán nợ vay ngắn hạn 60.000, thanh toán cho người bán 18.000,nhập
quỹ tiền mặt 22.000
8. Vay dài hạn ngân hàng mua một TSCĐHH có nguyên giá 58.000
9. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 12.000, nộp thuế cho NN 15.000, tạm ứng choCNV đi
thu mua 8.000
Bài 18: Có các định khoản sau: (đvt: triệu đồng)
Nợ TK “ TGNH “:
200
TK “ PTKH “:
200
2) Nợ TK “ TM “:
30
TK “ TGNH “:
30
3) Nợ TK “ PTNLĐ “:
30
TK “ TM “:
30
4) Nợ TK “TSCĐHH”:
450
TK “V ĐTCCSH“:
450
5) Nợ TK “ PTNB “:
150
lOMoARcPSD|36244 503
10
Nợ TK “ V và nợ thuê TC “:
300
TK “ TGNH “:
450
6) Nợ TK”QKT, PL “:
15
TK “PTNLĐ “:
15
7) Nợ TK “NL, VL “:
150
TK “ PTNB “:
150
8) Nợ TK “ LNSTCPP “:
75
TK “ Vốn ĐT của CSH “:
75
9) Nợ TK “ TƯ “:
15
TK “ TM “:
15
10) Nợ TK “ PTNB “:
150
TK “ V và nợ thuê TC “:
150
11) Nợ TK “ TP “: 300 Có TK “ CP SXKDDD “: 300
12) Nợ TK “ CCDC “: 75
TK “ TGNH “: 75
Yêu cầu: Nêu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 19: Tại một DN có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ):
1/ Mua nguyên liệu nhập kho chưa trả tiền người bán 400.000
2/ Chi tiền mặt mua công cụ, dụng cụ nhập kho 100.000,
4/ Xuất quỹ tạm ứng nhân viên đi công tác 5.000
5/ Xuất kho nguyên liệu sản xuất sản phẩm A theo giá thực tế là : 300.000
6/ Xuất kho công cụ dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thực tế là : 30.000
7/ Trích khấu hao TSCĐ dùng sản xuất sản phẩm là : 200.000 8/ Lương phải
trả 400.000 phân bổ cho :
_ Công nhân trực tiếp sản xuất : 300.000
_ Nhân viên quản lý sản xuất : 100.000
Yêu cầu: Định khoản
Bài 20: Tại một DN có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ):
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N:
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
1. Tiền mặt 15.000 1. Vay và nợ thuê tài chính 150.000 2. Tiền gửi ngân hàng 100.000
2. Phải trả cho người bán 60.000 3. Phải thu của khách 70.000 3. Thuế và các
khoản … 30.000 hàng
4. Tạm ứng 5.000 4. Phải trả NLĐ 35.000
5. Nguyên vật liệu 300.000 5. Phải trả, phải nộp khác 40.000 6. Công cụ dụng cụ 60.000 6.
Vốn ĐT của CSH 900.000
lOMoARcPSD|36244 503
7. Chi phí SXKD dở dang 10.000 7. Quỹ đầu tư phát triển 220.000 8. Thành phẩm 140.000 8.
LN sau thuế chưa PP 50.000
9. TSCĐ hữu hình 800.000 9. Quỹ khen thưởng, p. lợi 15.000
TỔNG TÀI SẢN 1.500.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.500.000
Trong tháng 1/N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1.000đ)
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản 12.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 100.000
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho nời bán 40.000 và thanh toán khoản phải trảkhác
10.000
4. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 30.000
5. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 30.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản 70.000
7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 và nộp thuếcho nhà
nước 20.000
8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 30.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi
10.000
9. Chi tiền mặt để tạm ứng cho CNV đi công tác 5.000
10.Chủ sở hữu bổ sung vốn cho DN một TSCĐ hữu hình trị giá 700.000 Yêu
cầu:
1) Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1
2) Lập định khoản
3) Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tài khoản có liênquan.
4) Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5) Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 21: Bảng cân đi kế toán ngày 31/12/năm N ti một doanh nghiệp như sau :
Đvt : 1.000đ
Tài sản Số tiền Ngun vốn Số tiền
1.Tiền mặt . 11.000 1.Vay nợ thuê tài chính. 8.000
2.Phải thu của khách hàng . 9.000 2.Phải trả người bán . 12.000
3.Nguyên vật liệu . 4.000 3.Vốn ĐT của CSH . 50.000
4.Công cụ , dụng cụ . 800 4.Quỹ đầu tư phát triển 10.000
5.Thành phẩm . 16.000 5.LNST chưa phân phi . 7.800
6.Tạm ứng . 2.000 6.Phải trả , phi nộp khác 5.000
7.TSCĐ hữu hình . 50.000
Tổng cộng tài sản 92.800 Tổng cộng nguồn vốn 92.800
Trong quý 1/năm N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1.Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gởi ngân hàng : 80.000.000đ và nguyên vật liệu
40.000.000đ , ghi tăng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .
2.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt : 1.200.000đ và bằng chuyển khoản qua ngân hàng :
2.000.000đ .
lOMoARcPSD|36244 503
12
3.Chi tiền mặt thuộc quỹ đầu tư phát triển : 500.000đ .
4.Vay ngắn hạn trả nợ người bán : 10.000.000đ .
5.Chi tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn : 13.000.000đ .
6.Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 8.000.000đ .
7.Chi tiền mặt trả các khoản phải trả , phải nộp khác : 3.000.000đ .
8.Mua công cụ , dụng cụ : 2.000.000đ chưa trả tiền người bán .
9.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh : 3.000.000đ Yêu cầu
:
1. Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1
2. Lập định khoản
3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tàikhoản
có liên quan.
4. Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 22: Số dư đầu tháng 1/N của TK 331-“Phải trả cho người bán là 194.000.000, trong đó:
- Phải trả người bán A: 69.500.000
- Phải trả người bán B: 124.500.000
Trong tháng 1/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho công ty C,
giá mua chưa có thuế GTGT 180.000.000, thuế GTGT 10%.
2. Rút TGNH thanh toán cho nời bán A: 50.000.000
3. Nhập kho vật liệu mua chịu công ty D: 15.800.000
4. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán B:
60.000.000, thanh toán cho công ty D: 15.800.000
5. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho công ty E,
giá mua chưa có thuế GTGT 220.000.000, thuế GTGT
10%.
6. Trả nợ cho công ty E 150.000.000, công ty C
100.000.000 và trả bớt nợ vay ngắn hạn 50.000.000 bằng TGNH.
Yêu cầu: Lập định khoản, phản ánh vào TK 331-“Phải trả cho người bán” (tổng hợp và chi
tiết).
Bài 23:
Có số liệu về tình hình nhập xuất vật liệu chính A tại 1 DN SX như sau: -
Tồn kho đầu tháng: 300 kg, đơn giá 40.000đ/kg - Phát sinh trong tháng:
1. Ngày 4/8: Mua ngoài nhập kho 700 kg, giá mua
38.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 1.050.000đ
2. Ngày 9/8: Xuất sử dụng 800kg.
3. Ngày 11/8: Mua ngoài nhập kho 1.000kg, Giá mua ghi trên
hóa đơn 39.200đ/kg, chi phí thu mua là 1.600.000đ, khoản
giảm giá được hưởng là 400.000đ
lOMoARcPSD|36244 503
4. Ngày 16/8: Nhập kho 200kg, giá nhập kho 40.500đ/kg 5.
Ngày 20/8: Xuất sử dụng 700kg.
6. Ngày 24/8: Xuất sử dụng 400kg.
7. Ngày 25/8: Mua ngoài nhập kho 500 kg, giá mua
40.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 500.000đ
8. Ngày 29/8: Xuất sử dụng 300kg.
Yêu cầu: Tính giá thực tế vật liệu chính A xuất kho theo từng phương pháp:
a/FIFO. b/ Bình quân cuối kỳ. c/ Bình quân sau từng lần nhập.
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
lOMoARcPSD|36244 503
14
lOMoARcPSD|36244 503
15
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh27@gmail.com)
1
2
091
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1363
Phải thu nội bộ khác
1368
4
3
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
1381
Phải thu về cổ phần hoá
1385
Phải thu khác
1388
Tạm ứng
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
1551
1557
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
1561
Chi phí thu mua hàng hóa
1562
Hàng hóa bất động sản
1567
Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế
Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
1611
Chi sự nghiệp năm nay
1612
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
2111
Máy móc, thiết bị
2112
lOMoARcPSD|36244 503
16
1
2
38
10141
11151
12152
13153
14154
15155
16156
17157
18158
19161
20171
lOMoARcPSD|36244 503
1
2
21211 2113
3
2114
2115
2118
22212
2121
2122
23213
2131
2132
2133
2134
2135
2136
2138
24214
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
4
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TSCĐ khác
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại
Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vô hình khác
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
lOMoARcPSD|36244 503
18
1
2
2141
2142
2143
2147
25217
26221
27222
28228
2281
2288
29229
2291
2292
2293
2294
30 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
lOMoARcPSD|36244 503
1
2
2412
2413
3
31242
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
4
Chi phí trả trước
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TR
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
lOMoARcPSD|36244 503
20
1
2
32243
33244
34331
35333
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
36334
3341
3348
37335
38336
3361
3362
3363
3368
39337
40 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
lOMoARcPSD|36244 503
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
12 3 4
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác
41341Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
42343Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá trái phiếu
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
43344Nhận ký quỹ, ký cược
44347Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45352Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
46353Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48357Quỹ bình ổn giá
lOMoARcPSD|36244 503
22
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
lOMoARcPSD|36244 503
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
124
Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác
50412Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52414Quỹ đầu tư phát triển
53417Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54418Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55419Cổ phiếu quỹ
56421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57441Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58461Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59466Nguồn kinh phí đã hình thành TS
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
4111
41111
41112
3
4112
4113
4118
4131
4132
4211
4212
4611
4612
5111
5112
5113
5114
5117
5118
lOMoARcPSD|36244 503
24
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu khác
lOMoARcPSD|36244 503
61515Doanh thu hoạt động tài chính
124
62521Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
63611Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hóa
64 621Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65622Chi phí nhân công trực tiếp
66623Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
67627Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
68631Giá thành sản xuất
69632Giá vốn hàng bán
70635Chi phí tài chính
3
5211
5212
5213
6111
6112
6231
6232
6233
6234
6237
6238
6271
6272
6273
6274
6277
6278
lOMoARcPSD|36244 503
26
71 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
lOMoARcPSD|36244 503
27
| 1/27

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503 BÀI TẬP
Bài 1: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng): 1 Tiền mặt 100,000,000
2 Vay và nợ thuê tài chính 200,000,000
3 Phải trả cho người bán 300,000,000 4 Chứng khoán kinh doanh 200,000,000
5 Nguyên liệu, vật liệu 100,000,000 6 Công cụ, dụng cụ 50,000,000
7 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,420,000,000
8 Tài sản cố định hữu hình 500,000,000
9 Phải thu của khách hàng 100,000,000
10 Thuế GTGT được khấu trừ 50,000,000 11 Thành phẩm 200,000,000 12 Phải thu khác 10,000,000
13 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 50,000,000 14 Tạm ứng 20,000,000
15 Phải trả người lao động 50,000,000
16 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 60,000,000
17 Phải trả, phải nộp khác 20,000,000
18 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 50,000,000 19 Hàng hóa 100,000,000
20 Tài sản cố định vô hình 200,000,000 21 Tiền gửi Ngân hàng 400,000,000 Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét? TTÀI SẢN SSỐ TIỀN NNGUỒN VỐN SSỐ TIỀN ………. . ………... TTỔNG CỘNG 22.090.000.000 TTỔNG CỘNG 22.090.000.000
Bài 2: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng): 1 lOMoARc PSD|36244503
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 840,000,000
2 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100,000,000 3 Tiền mặt 200,000,000 4 Tiền gửi Ngân hàng 100,000,000 5 Chứng khoán kinh doanh 200,000,000
6 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 50,000,000
7 Phải thu của khách hàng 100,000,000
8 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 50,000,000
9 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 100,000,000
10 Thuế GTGT được khấu trừ 50,000,000 11 Phải thu nội bộ 50,000,000 12 Phải thu khác 50,000,000 13 Tạm ứng 10,000,000
14 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 100,000,000 15 Chi phí trả trước 20,000,000
16 Phải trả người lao động 100,000,000
17 Cầm cố, ký quỹ, ký cược 10,000,000
18 Vay và nợ thuê tài chính 300,000,000
19 Hàng mua đang đi đường 50,000,000
20 Nguyên liệu, vật liệu 200,000,000
21 Phải trả, phải nộp khc 50,000,000 22 Công cụ, dụng cụ 50,000,000
23 Phải trả cho người bán 500,000,000
24 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 100,000,000 25 Thành phẩm 200,000,000 26 Hàng hóa 200,000,000 27 Hàng gửi đi bán 100,000,000
28 Tài sản cố định hữu hình 300,000,000
29 Tài sản cố định vô hình 200,000,000
30 Vay và nợ thuê tài chính 100,000,000 Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
1) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 3: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng): 2. TSCĐ hữu hình 800.000.000
3. Vay và nợ thuê tài chính 220.000.000 4. Tiền gửi ngân hàng 100.000.000
5. Phải trả người lao động 10.000.000
6. Nguyên liệu, vật liệu 450.000.000 7. Chi phí SXKD dở dang 20.000.000
8. Phải trả cho người bán 100.000.000
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 50.000.000 2 lOMoARc PSD|36244503 10.Công cụ dụng cụ 50.000.000 11.Thành phẩm x?
12.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 680.000.000
13.Phải thu của khách hàng 55.000.000 14.Tạm ứng 5.000.000
15.Quỹ đầu tư phát triển 250.000.000
16.Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 20.000.000 17.Tiền mặt 10.000.000
18.Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000.000
19.Phải trả, phải nộp khác 30.000.000
20.Nguồn vốn xây dựng cơ bản 120.000.000 Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 2) Tính x? Bài 4:
Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2010 như sau:
1. Tài sản cố định hữu hình 50.000.000 đ
2. Hao mòn tài sản cố định hữu hình 10.000.000 đ 3. Nguyên vật liệu 5.000.000 đ 4. Công cụ dụng cụ 1.000.000 đ
5. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 2.000.000 đ 6. Thành phẩm 3.000.000 đ 7. Tiền mặt 5.000.000 đ 8. Tiền gởi ngân hàng 14.000.000 đ 9. Phải trả người bán 6.000.000 đ
10.Phải thu của khách hàng 4.000.000 đ 11. Khoản phải thu khác 5.000.000 đ
12. Khoản phải trả khác 4.000.000 đ
13. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 5.000.000 đ
14. Tài sản thiếu chờ xử lý 1.000.000 đ
15. Tài sản thừa chờ xử lý 2.000.000 đ
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối x
17.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 50.000.000 đ
18. Quỹ đầu tư phát triển 2.000.000 đ
19. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cở bản 5.000.000 đ
20. Quỹ khen thưởng phúc lợi 1.000.000 đ
21. Vay và nợ thuê tài chính 2.000.000 đ Yêu cầu :
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 2) Tính x?
Bài 5: Phân biệt tài sản và nguồn vốn: (đvt: Đồng). 1. Xe tải 400.000.000. 2. Xe gắn máy 20.000.000. 3. Vay ngân hàng 200.000.000. 3 lOMoARc PSD|36244503 4. Nhà cửa 500.000.000.
5. Mua chịu chưa thanh toán 200.000.000.
6. Bàn, ghế, tủ văn phòng ... 180.000.000
7. Vốn của chủ sở hữu 700.000.000.
Bài 6: Một DN mới thành lập, chủ doanh nghiệp bỏ vốn vào kinh doanh bằng một số tài
sản có giá trị 1.000.000.000đ, trong đó:
- Giá trị TSCĐ hữu hình chiếm 30%. - TS ngắn hạn gồm:
Nguyên liệu, vật liệu: 150.000.000
Công cụ dụng cụ; 50.000.000 Tiền mặt 100.000.000 Hàng hóa 200.000.000
Tiền gởi ngân hàng………………………………? Yêu cầu: 1)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm; 2)
Lập bảng cân đối kế toán ban đầu của doanh nghiệp trên.
Bài 7: Ba ông A, B, C góp vốn thành lập công ty TNHH ABC, giá trị vốn góp từng thành
viên như sau: (đvt: triệu đồng). Ông A góp: + Tiền mặt: 500. +Hàng hoá: 400.
+ Nguyên liệu vật liệu: 300. Ông B góp: + Tiền mặt: 500. + Hàng hoá: 300.
+ Tài sản cố định hữu hình: 400. Ông C góp:
+ Tài sản cố định hữu hình: 700. + Tiền mặt 400.
Yêu cầu: Xác định tài sản, nguồn vốn của DN mới thành lập.
Bài 8: Ba ông A, B, C góp vốn thành lập công ty TNHH ABC chuyên kinh doanh xe gắn
máy, ô tô các loại, giá trị vốn góp từng thành viên như sau: (đvt: triệu đồng). Ong A góp: + Tiền mặt: 800.
+Xe gắn máy dùng để kinh doanh (bán): 600.-HH
+Toà nhà dùng làm văn phòng công ty: 1000. (trong đó quyền sử dụng đất là 500TSCD
VH, giá trị nhà 500-TSCD HH) Ong B góp: + Tiền mặt: 500.
+Xe ô tô dùng cho ban giám đốc: 500.-TSCD HH
+Xe ô tô dùng để kinh doanh (bán): 800.-HH Ong C góp:
+Xe ô tô dùng để kinh doanh (bán): 900.-HH + Tiền mặt: 600. 4 lOMoARc PSD|36244503
Yêu cầu: Xác định tài sản, nguồn vốn của DN mới thành lập.
Bài 9: Số liệu kế toán ngày 30/06/N tại một doanh nghiệp nhà nước (ĐVT; 1.000đ) 1. Vốn đầu tư của CSH 600.000 2. Tiền mặt 30.000
3. Phải trả cho người bán 30.000
4. Nguyên liệu, vật liệu 70.000
5. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà Nước 10.000 6. TSCĐ hữu hình 430.000
7. Công cụ dụng cụ 10.000
8. Vay và nợ thuê tài chính 120.000
9. Chứng khoán kinh doanh 100.000
10.LN sau thuế chưa phân phối 40.000 11.Chi phí SXKD dở dang 50.000
12.Quỹ đầu tư phát triển 100.000 13.Tiền gửi ngân hàng 200.000
14.Phải thu của khách hàng 20.000 15.Thành phẩm 190.000
16.Nguồn vốn đầu tư XDCB 200.000 Yêu cầu
1) Phân loại tài sản và nguồn vốn? 2) Lập BCĐKT ngày 30/6/N?
- Có tài liệu tại 1 DNSX trong quý 1 năm N như sau: (Đơn vị tính: triệu đồng )
Bài 10: Số dư ngày 1/1/năm N của các tài khoản kế toán: + Tiền mặt: 150 + Tiền gửi ngân hàng: 700
+ Phải thu của khách hàng: 300
+ Thuế GTGT được khấu trừ: 24 + Tạm ứng: 28
+ Hàng mua đang đi đường: 40
+ Nguyên liệu và vật liệu: 560
+ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 58 + Thành phẩm: 500
+ Tài sản cố định: 1.872 + Hao mòn TSCĐ: x?
+ Vay và nợ thuê tài chính: 720
+ Phải trả cho người bán: 260
+ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: 100
+ Phải trả người lao động: 80
+Vốn đầu tư của CSH: 2.240
+ Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 300
Yêu cầu: Tính x và lập bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N
Bài 11: Giả sử ở một DNSX, có tài liệu về tình hình kinh doanh như sau:
- SL SP tiêu thụ: 10.000sp, giá thực tế xuất kho 150.000đ/sp, giá bán 200.000đ/sp.
- Thu lãi tiền gửi ngân hàng: 20.000.000đ 5 lOMoARc PSD|36244503
- Thu nhập khác: 50.000.000đ, Chi phí khác: 30.000.000đ.
- Chi phí bán hàng tập hợp được: 60.000.000đ, chi phí QLDN là 50.000.000đ.
- Gỉa sử không có thuế TNDN
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Bài 12:
Tại một DN trong tháng 01/N có các nghiệp vụ thu chi tiền mặt như sau: 1.
Phiếu thu số 01 ngày 05/01: Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt: 13.000.000đ 2.
Phiếu chi số 01 ngày 10/01: Thanh toán nợ người bán
bằng tiền mặt: 10.000.000đ 3.
Phiếu thu số 02 ngày 12/01: Rút tiền gửi ngân hàng về
quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho công nhân viên:
8.000.000đ (Đã nhận giấy báo của NH). 4.
Phiếu chi số 02 ngày 15/01: Chi tiền mặt trả lương: 8.000.000đ 5.
Phiếu chi số 03 ngày 20/01: Chi tiền mặt tạm ứng cho
CNV đi công tác: 1.800.000đ 6.
Phiếu chi số 04 ngày 25/01: Nộp tiền vào ngân hàng:
6.000.000đ (Đã nhận giấy báo của NH) 7.
Phiếu thu số 03 ngày 29/01: Thu tiền tạm ứng còn thừa: 300.000đ
Yêu cầu: Phản ánh tình hình trên vào TK “Tiền mặt”, tính số tiền tồn quỹ vào cuối
tháng. Biết: Tiền mặt tồn quỹ đầu tháng là 10.000.000đ.
Bài 13: SD một số tài khoản ngày 31/1/N tại một DN như sau:
- TK 111-“Tiền mặt” : 28.000
- TK 112-“Tiền gửi ngân hàng”: 52.000
- TK 131-“Phải thu của khách hàng”: 32.800
- TK 156-“Hàng hóa”: 54.600
- TK 331-“Phải trả cho người bán”: 52.500
- TK 341-“Vay và nợ thuê tài chính”: 82.000
Trong tháng 4/N, có các NVKTPS liên quan đến các TK như sau 6 lOMoARc PSD|36244503
TK 111-“Tiền mặt”: TK 341-“Vay và
nợ thuê tài chính” 1. Rút TGNH nhập quỹ TM:1. Trả bằng tiền gởi NH: 34.000 15.0002. Vay để trả
nợ cho người bán: 60.000 2. Chi TM mua hàng hóa:3. Vay thanh toán khoản phải trả, p. 12.500nộp khác: 15.000 3. Thu tiền bán hàng bằng TM: 40.000 4.
Chi tiền mặt tạm ứng cho CNV: 4.000 5. Trả lương CNV bằng TM: 12.000 TK 112-“TGNH” 1. Rút TGNH nhập quỹ TM: 15.000 2.
Khách hàng trả nợ bằng TGNH: 18.000 3. Thu tiền bán hàng bằng TGNH: 80.000 4.
Trả nợ cho người bán bằng TGNH: 42.000
TK 131-“Phải thu của khách hàng” 1. Khách hàng trả nợ = TGNH: 18.000 2. Doanh thu bán chịu: 70.000 3. Khách hàng thanh toán bằng TGNH 34.000
TK 156-“Hàng hóa” 1. Mua hàng hóa nhập kho bằng TM: 12.500 2. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán: 124.000 3. Xuất hàng hóa để bán: 140.000
TK 331-“Phải trả cho người bán” 1.
Mua hàng hoá chưa trả tiền: 124.000
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) lOMoARc PSD|36244503 2.
Trả nợ người bán = TGNH: 42.000 3.
Trả nợ người bán = tiền vay: 60.000 4.
Tiền điện chưa thanh toán: 11.000 7 Yêu cầu: 1)
Phản ánh tình hình trên vào các TK có số dư đầu kỳ nói trên. 2)
Tính số dư ngày 30/4/N của các TK trên.
Bài 14: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ) 1.
Mua hàng hoá trả bằng tiền mặt: 500.000
2. Nộp tiền mặt vào NH: 300.000.
3. Mua nguyên vật liệu trả bằng TGNH: 400.000
4. Mua hàng hoá chưa trả tiền: 500.000.
5. Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 200.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt: 400.000 7. Trả nợ cho người bán bằng
tiền gởi ngân hàng: 200.000.
8. Mua TSCĐHH chưa thanh toán: 500.000.
9. Vay ngắn hạn trả nợ người bán: 200.000.
10.Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 100.000
11.Trả lương cho người lao động bằng TGNH 300.000.
12.Mua nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 50.000.
13.Nộp thuế cho NN bằng TM 100.000.
14.Chủ sở hữu bổ sung vốn bằng tiền mặt 600.000.
15.Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 200.000. Yêu
cầu: Định khoản.
Bài 15: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Vay dài hạn mua một TSCĐ HH trị giá 500.000
2. Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh cho DN bằng TGNH: 80.000
3. Dùng LN chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000, quỹ khen thưởngphúc lợi 50.000
4. Mua nguyên vật liệu chính 150.000 và công cụ dụng cụ 50.000 chưa thanh toántiền cho
người bán. Vật liệu và CCDC đã nhập kho đầy đủ.
5. Chuyển Qũy đầu tư phát triển để bổ sung nguồn vốn XDCB 30.000
6. Chi tiền mặt 3.000 để trợ cấp khó khăn cho nhân viên lấy từ quỹ phúc lợi.
7. Tổ chức cho CNV đi nghỉ mát, thanh toán cho công ty du lịch bằng TGNH 30.000,lấy từ quỹ phúc lợi.
8. Chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà 6 tháng 24.000 8 lOMoARc PSD|36244503
Bài 16: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ)
1/ Khách hàng chuyển trả tiền mua hàng bằng chuyển khoản : 200.000.
2/ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt : 30.000.
3/ Trả lương cho công nhân viên bằng tiền mặt : 30.000.
4/ Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng một TSCĐHH : 450.000.
5/ Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán : 150.000 và trả tiền vay ngắn hạn : 300.000.
6/ Phúc lợi phải trả công nhân viên : 15.000.
7/ Mua nguyên vật liệu : 150.000. chưa trả tiền người bán 8/
Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh : 75.000.
9/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác : 15.000.
10/ Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán : 150.000.
11/ Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho thành phẩm : 300.000.
12/ Mua công cụ dụng cụ bằng chuyển khoản : 75.000. Yêu
cầu: Định khoản.
Bài 17: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn bằng tiền mặt: 100.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 78.000
3. Khách hàng trả nợ cho DN bằng TGNH 48.000
4. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán 62.000
5. Mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền tạm ứng: 8.600
6. Thu hồi tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặt 1.000, trừ vào lương CNV 400
7. Rút TGNH thanh toán nợ vay ngắn hạn 60.000, thanh toán cho người bán 18.000,nhập quỹ tiền mặt 22.000
8. Vay dài hạn ngân hàng mua một TSCĐHH có nguyên giá 58.000
9. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 12.000, nộp thuế cho NN 15.000, tạm ứng choCNV đi thu mua 8.000
Bài 18: Có các định khoản sau: (đvt: triệu đồng) Nợ TK “ TGNH “: 200 Có TK “ PTKH “: 200 2) Nợ TK “ TM “: 30 Có TK “ TGNH “: 30 3) Nợ TK “ PTNLĐ “: 30 Có TK “ TM “: 30 4) Nợ TK “TSCĐHH”: 450 Có TK “V ĐTCCSH“: 450 5) Nợ TK “ PTNB “: 150 lOMoARc PSD|36244503
Nợ TK “ V và nợ thuê TC “: 300 Có TK “ TGNH “: 450 6) Nợ TK”QKT, PL “: 15 Có TK “PTNLĐ “: 15 7) Nợ TK “NL, VL “: 150 Có TK “ PTNB “: 150 8) Nợ TK “ LNSTCPP “: 75
Có TK “ Vốn ĐT của CSH “: 75 9) Nợ TK “ TƯ “: 15 Có TK “ TM “: 15 10) Nợ TK “ PTNB “: 150
Có TK “ V và nợ thuê TC “: 150
11) Nợ TK “ TP “: 300 Có TK “ CP SXKDDD “: 300 12) Nợ TK “ CCDC “: 75 Có TK “ TGNH “: 75
Yêu cầu: Nêu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 19: Tại một DN có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ):
1/ Mua nguyên liệu nhập kho chưa trả tiền người bán 400.000
2/ Chi tiền mặt mua công cụ, dụng cụ nhập kho 100.000,
4/ Xuất quỹ tạm ứng nhân viên đi công tác 5.000
5/ Xuất kho nguyên liệu sản xuất sản phẩm A theo giá thực tế là : 300.000
6/ Xuất kho công cụ dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thực tế là : 30.000
7/ Trích khấu hao TSCĐ dùng sản xuất sản phẩm là : 200.000 8/ Lương phải
trả 400.000 phân bổ cho :
_ Công nhân trực tiếp sản xuất : 300.000
_ Nhân viên quản lý sản xuất : 100.000
Yêu cầu: Định khoản
Bài 20: Tại một DN có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ):
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N: TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
1. Tiền mặt 15.000 1. Vay và nợ thuê tài chính 150.000 2. Tiền gửi ngân hàng 100.000
2. Phải trả cho người bán 60.000 3. Phải thu của khách 70.000 3. Thuế và các khoản … 30.000 hàng
4. Tạm ứng 5.000 4. Phải trả NLĐ 35.000
5. Nguyên vật liệu 300.000 5. Phải trả, phải nộp khác 40.000 6. Công cụ dụng cụ 60.000 6. Vốn ĐT của CSH 900.000 10 lOMoARc PSD|36244503
7. Chi phí SXKD dở dang 10.000 7. Quỹ đầu tư phát triển 220.000 8. Thành phẩm 140.000 8. LN sau thuế chưa PP 50.000 9. TSCĐ hữu hình
800.000 9. Quỹ khen thưởng, p. lợi 15.000 TỔNG TÀI SẢN 1.500.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.500.000
Trong tháng 1/N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1.000đ)
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản 12.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 100.000
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 40.000 và thanh toán khoản phải trảkhác 10.000
4. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 30.000
5. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 30.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản 70.000
7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 và nộp thuếcho nhà nước 20.000
8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 30.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi 10.000
9. Chi tiền mặt để tạm ứng cho CNV đi công tác 5.000
10.Chủ sở hữu bổ sung vốn cho DN một TSCĐ hữu hình trị giá 700.000 Yêu cầu:
1) Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1 2) Lập định khoản
3) Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tài khoản có liênquan.
4) Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5) Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 21: Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/năm N tại một doanh nghiệp như sau : Đvt : 1.000đ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1.Tiền mặt .
11.000 1.Vay và nợ thuê tài chính. 8.000
2.Phải thu của khách hàng .
9.000 2.Phải trả người bán . 12.000 3.Nguyên vật liệu . 4.000 3.Vốn ĐT của CSH . 50.000 4.Công cụ , dụng cụ .
800 4.Quỹ đầu tư phát triển 10.000 5.Thành phẩm .
16.000 5.LNST chưa phân phối . 7.800 6.Tạm ứng .
2.000 6.Phải trả , phải nộp khác 5.000 7.TSCĐ hữu hình . 50.000 Tổng cộng tài sản 92.800 Tổng cộng nguồn vốn 92.800
Trong quý 1/năm N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1.Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gởi ngân hàng : 80.000.000đ và nguyên vật liệu
40.000.000đ , ghi tăng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .
2.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt : 1.200.000đ và bằng chuyển khoản qua ngân hàng : 2.000.000đ . lOMoARc PSD|36244503
3.Chi tiền mặt thuộc quỹ đầu tư phát triển : 500.000đ .
4.Vay ngắn hạn trả nợ người bán : 10.000.000đ .
5.Chi tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn : 13.000.000đ .
6.Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 8.000.000đ .
7.Chi tiền mặt trả các khoản phải trả , phải nộp khác : 3.000.000đ .
8.Mua công cụ , dụng cụ : 2.000.000đ chưa trả tiền người bán .
9.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh : 3.000.000đ Yêu cầu :
1. Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1 2. Lập định khoản
3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tàikhoản có liên quan.
4. Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 22: Số dư đầu tháng 1/N của TK 331-“Phải trả cho người bán là 194.000.000, trong đó:
- Phải trả người bán A: 69.500.000
- Phải trả người bán B: 124.500.000
Trong tháng 1/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1.
Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho công ty C,
giá mua chưa có thuế GTGT 180.000.000, thuế GTGT 10%. 2.
Rút TGNH thanh toán cho người bán A: 50.000.000 3.
Nhập kho vật liệu mua chịu công ty D: 15.800.000 4.
Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán B:
60.000.000, thanh toán cho công ty D: 15.800.000 5.
Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho công ty E,
giá mua chưa có thuế GTGT 220.000.000, thuế GTGT 10%. 6.
Trả nợ cho công ty E 150.000.000, công ty C
100.000.000 và trả bớt nợ vay ngắn hạn 50.000.000 bằng TGNH.
Yêu cầu: Lập định khoản, phản ánh vào TK 331-“Phải trả cho người bán” (tổng hợp và chi tiết). Bài 23:
Có số liệu về tình hình nhập xuất vật liệu chính A tại 1 DN SX như sau: -
Tồn kho đầu tháng: 300 kg, đơn giá 40.000đ/kg - Phát sinh trong tháng: 1.
Ngày 4/8: Mua ngoài nhập kho 700 kg, giá mua
38.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 1.050.000đ 2.
Ngày 9/8: Xuất sử dụng 800kg. 3.
Ngày 11/8: Mua ngoài nhập kho 1.000kg, Giá mua ghi trên
hóa đơn 39.200đ/kg, chi phí thu mua là 1.600.000đ, khoản
giảm giá được hưởng là 400.000đ 12 lOMoARc PSD|36244503 4.
Ngày 16/8: Nhập kho 200kg, giá nhập kho 40.500đ/kg 5.
Ngày 20/8: Xuất sử dụng 700kg. 6.
Ngày 24/8: Xuất sử dụng 400kg. 7.
Ngày 25/8: Mua ngoài nhập kho 500 kg, giá mua
40.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 500.000đ 8.
Ngày 29/8: Xuất sử dụng 300kg.
Yêu cầu: Tính giá thực tế vật liệu chính A xuất kho theo từng phương pháp:
a/FIFO. b/ Bình quân cuối kỳ. c/ Bình quân sau từng lần nhập. PHỤ LỤC
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính) lOMoARc PSD|36244503 14 lOMoARc PSD|36244503
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác 1 2 3 4 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá 1388 Phải thu khác Tạm ứng
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ 1531 Công cụ, dụng cụ 1532 Bao bì luân chuyển 1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Thành phẩm 1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 091 2112 Máy móc, thiết bị 15
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh27@gmail.com) lOMoARc PSD|36244503 38 1 2 10141 11151 12152 13153 14154 15155 16156 17157 18158 19161 20171 16 lOMoARc PSD|36244503 21211 2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 1 2 4 3
Thiết bị, dụng cụ quản lý 2114
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2115 TSCĐ khác 2118
Tài sản cố định thuê tài chính 22212
TSCĐ hữu hình thuê tài chính. 2121
TSCĐ vô hình thuê tài chính. 2122
Tài sản cố định vô hình 23213 Quyền sử dụng đất Quyền phát hành 2131
Bản quyền, bằng sáng chế 2132
Nhãn hiệu, tên thương mại 2133 Chương trình phần mềm 2134
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2135 TSCĐ vô hình khác 2136 2138
Hao mòn tài sản cố định Hao mòn TSCĐ hữu hình 24214
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho lOMoARc PSD|36244503 2141 1 2 2142 2143 2147 25217 26221 27222 28228 2281 2288 29229 2291 2292 2293 2294 30 241
Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 18 lOMoARc PSD|36244503 2412 Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ 1 2 4 2413 3
Chi phí trả trước
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 31242 lOMoARc PSD|36244503 32243 1 2 33244 34331 35333 3331 33311 33312 3332 3333 3334 3335 3336 3337 3338 33381 33382 3339 36334 3341 3348 37335 38336 3361 3362 3363 3368 39337 40 338
Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 20 lOMoARc PSD|36244503 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 12 3 4
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác
41341Vay và nợ thuê tài chính 3411 Các khoản đi vay 3412 Nợ thuê tài chính
42343Trái phiếu phát hành 3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá trái phiếu
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
43344Nhận ký quỹ, ký cược
44347Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45352Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
46353Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47356Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48357Quỹ bình ổn giá lOMoARc PSD|36244503
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 49 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 22 lOMoARc PSD|36244503 4111
Vốn góp của chủ sở hữu 41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 41112 3 Cổ phiếu ưu đãi 124 4112 4113 4118 Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Vốn khác
50412Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4131 4132
51413Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52414Quỹ đầu tư phát triển
53417Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54418Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 4211
55419Cổ phiếu quỹ 4212
56421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 4611
57441Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 4612
58461Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59466Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 5111
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 5112 5113
60511Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5114 5117 Doanh thu bán hàng hóa 5118
Doanh thu bán các thành phẩm lOMoARc PSD|36244503
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Doanh thu khác 24 lOMoARc PSD|36244503
61515Doanh thu hoạt động tài chính 3 124 5211
62521Các khoản giảm trừ doanh thu 5212 Chiết khấu thương mại 5213 Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 6111 63611Mua hàng 6112
Mua nguyên liệu, vật liệu Mua hàng hóa 64
621Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65622Chi phí nhân công trực tiếp 6231
66623Chi phí sử dụng máy thi công 6232 Chi phí nhân công 6233
Chi phí nguyên, vật liệu 6234
Chi phí dụng cụ sản xuất 6237 6238
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác 6271 6272
67627Chi phí sản xuất chung 6273
Chi phí nhân viên phân xưởng 6274
Chi phí nguyên, vật liệu 6277
Chi phí dụng cụ sản xuất 6278 Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác
68631Giá thành sản xuất
69632Giá vốn hàng bán
70635Chi phí tài chính lOMoARc PSD|36244503 71 641 Chi phí bán hàng 6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 26 lOMoARc PSD|36244503 27