Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán

Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
1
Bài 1: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1
Tiền mặt
100,000,000
2
Vay và nợ thuê tài chính
200,000,000
3
Phải trả cho người bán
300,000,000
4
Chứng khoán kinh doanh
200,000,000
5
Nguyên liệu, vật liệu
100,000,000
6
Công cụ, dụng cụ
50,000,000
7
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1,420,000,000
8
Tài sản cố định hữu hình
500,000,000
9
Phải thu của khách hang
100,000,000
1
0
Thuế GTGT được khấu trừ
50,000,000
11
Thành phẩm
200,000,000
1
2
Phải thu khác
10,000,000
1
3
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
50,000,000
1
4
Tạm ứng
20,000,000
1
5
Phải trả người lao động
50,000,000
1
6
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
60,000,000
1
7
Phải trả, phải nộp khác
20,000,000
1
8
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
50,000,000
1
9
Hàng hóa
100,000,000
2
0
Tài sản cố định vô hình
200,000,000
2
1
Tiền gửi Ngân hàng
400,000,000
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 2: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
840,000,000
2
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
100,000,000
3
Tiền mặt
200,000,000
4
Tiền gửi Ngân hàng
100,000,000
5
Chứng khoán kinh doanh
200,000,000
6
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
50,000,000
7
Phải thu của khách hàng
100,000,000
8
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
50,000,000
9
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
100,000,000
lOMoARcPSD|36244 503
2
10
Thuế GTGT được khấu trừ
50,000,000
11
Phải thu nội bộ
50,000,000
12
Phải thu khác
50,000,000
13
Tạm ứng
10,000,000
14
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
100,000,000
15
Chi phí trả trước
20,000,000
16
Phải trả người lao động
100,000,000
17
Cầm cố, ký quỹ, ký cược
10,000,000
18
Vay và nợ thuê tài chính
300,000,000
19
Hàng mua đang đi đường
50,000,000
20
Nguyên liệu, vật liệu
200,000,000
21
Phải trả, phải nộp khc
50,000,000
22
Công cụ, dụng cụ
50,000,000
23
Phải trả cho người bán
500,000,000
24
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
100,000,000
25
Thành phẩm
200,000,000
26
Hàng hóa
200,000,000
27
Hàng gửi đi bán
100,000,000
28
Tài sản cố định hữu hình
300,000,000
29
Tài sản cố định vô hình
200,000,000
30
Vay và nợ thuê tài chính
100,000,000
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 3: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
800.000.000
220.000.000
100.000.000
10.000.000
450.000.000
20.000.000
100.000.000
50.000.000
50.000.000
x?
680.000.000
55.000.000
5.000.000
250.000.000
20.000.000
10.000.000
20.000.000
30.000.000
120.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
3
Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 2)
Tính x?
Bài 4:
Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2010 như sau:
1. Tài sản cố định hữu hình
50.000.000 đ
2. Hao mòn tài sản cố định hữu hình
10.000.000 đ
3. Nguyên vật liệu
5.000.000 đ
4. Công cụ dụng cụ
1.000.000 đ
5. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
2.000.000 đ
6. Thành phẩm
3.000.000 đ
7. Tiền mặt
5.000.000 đ
8. Tiền gởi ngân hàng
14.000.000 đ
9. Phải trả người bán
6.000.000 đ
10.Phải thu của khách hàng
4.000.000 đ
11. Khoản phải thu khác
5.000.000 đ
12. Khoản phải trả khác
4.000.000 đ
13. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
5.000.000 đ
14. Tài sản thiếu chờ xử lý
1.000.000 đ
15. Tài sản thừa chờ xử
2.000.000 đ
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
x
17.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
50.000.000 đ
18. Quỹ đầu tư phát triển
2.000.000 đ
19. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cở bản
5.000.000 đ
20. Quỹ khen thưởng phúc lợi
1.000.000 đ
21. Vay và nợ thuê tài chính
2.000.000 đ
Yêu cầu :
3) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 4) Tính x?
Bài 14: các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ) 1.
Mua hàng hoá trả bằng tiền mặt: 500.000
2. Nộp tiền mặt vào NH: 300.000.
3. Mua nguyên vật liệu trả bằng TGNH: 400.000
4. Mua hàng hoá chưa trả tiền: 500.000.
5. Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 200.000
6. Khách hàng trả ncho DN bằng tiền mặt: 400.000 7. Trả nợ cho người bán
bằng tiền gởi ngân hàng: 200.000.
8. Mua TSCĐHH chưa thanh toán: 500.000.
lOMoARcPSD|36244 503
4
9. Vay ngắn hạn trả nợ người bán: 200.000.
10.Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 100.000
11.Trả lương cho người lao động bằng TGNH 300.000.
12.Mua nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 50.000.
13.Nộp thuế cho NN bằng TM 100.000.
14.Chủ sở hữu bổ sung vốn bằng tiền mặt 600.000.
15.Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 200.000. Yêu
cầu: Định khoản.
Bài 15: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Vay dài hạn mua một TSCĐ HH trị giá 500.000
2. Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh cho DN bằng TGNH: 80.000
3. Dùng LN chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000, quỹ khen thưởngphúc
lợi 50.000
4. Mua nguyên vật liệu chính 150.000 công cụ dụng cụ 50.000 chưa thanh toántiền
cho người bán. Vật liệu và CCDC đã nhập kho đầy đủ.
5. Chuyển Qũy đầu tư phát triển để bổ sung nguồn vốn XDCB 30.000
6. Chi tiền mặt 3.000 để trợ cấp khó khăn cho nhân viên lấy từ quỹ phúc lợi.
7. Tổ chức cho CNV đi nghỉ mát, thanh toán cho công ty du lịch bằng TGNH 30.000,lấy
từ quỹ phúc lợi.
8. Chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà 6 tháng 24.000
Bài 16: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ)
1/ Khách hàng chuyển trả tiền mua hàng bằng chuyển khoản : 200.000.
2/ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt : 30.000.
3/ Trả lương cho công nhân viên bằng tiền mặt : 30.000.
4/ Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng một TSCĐHH : 450.000.
5/ Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán : 150.000 trả tiền vay ngắn hạn :
300.000.
6/ Phúc lợi phải trả công nhân viên : 15.000.
7/ Mua nguyên vật liệu : 150.000. chưa trả tiền người bán 8/
Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh : 75.000.
9/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác : 15.000.
10/ Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán : 150.000.
11/ Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho thành phẩm : 300.000.
12/ Mua công cụ dụng cụ bằng chuyển khoản : 75.000. u
cầu: Định khoản.
Bài 17: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn bằng tiền mặt: 100.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 78.000
3. Khách hàng trả nợ cho DN bằng TGNH 48.000
4. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán 62.000
5. Mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền tạm ứng: 8.600
6. Thu hồi tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặt 1.000, trừ vào lương CNV 400
lOMoARcPSD|36244 503
5
7. Rút TGNH thanh toán nợ vay ngắn hạn 60.000, thanh toán cho người n 18.000,nhập
quỹ tiền mặt 22.000
8. Vay dài hạn ngân hàng mua một TSCĐHH có nguyên giá 58.000
9. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 12.000, nộp thuế cho NN 15.000, tạm ứng choCNV
đi thu mua 8.000
Bài 20: Tại một DN tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ): -15g45 nộp bài Teams Bảng
cân đối kế toán ngày 31/12/N:
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
1. Tiền mặt 15.000 1. Vay và nợ thuê tài chính 150.000 2. Tiền gửi ngân hàng 100.000 2. Phải
trả cho người bán 60.000 3. Phải thu của khách 70.000 3. Thuế và các khoản … 30.000 hàng
4. Tạm ứng 5.000 4. Phải trả NLĐ 35.000
5. Nguyên vật liệu 300.000 5. Phải trả, phải nộp khác 40.000 6. Công cụ dụng cụ
60.000 6. Vốn ĐT của CSH 900.000
7. Chi phí SXKD dở dang 10.000 7. Quỹ đầu tư phát triển 220.000 8. Thành phẩm
140.000 8. LN sau thuế chưa PP 50.000
9. TSCĐ hữu hình 800.000 9. Quỹ khen thưởng, p. lợi 15.000
TỔNG TÀI SẢN 1.500.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.500.000
Trong tháng 1/N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1.000đ)
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản 12.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 100.000
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 40.000 thanh toán khoản phải
trảkhác 10.000
4. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 30.000
5. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 30.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản 70.000
7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 và nộp thuếcho
nhà nước 20.000
8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 30.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi
10.000
9. Chi tiền mặt để tạm ứng cho CNV đi công tác 5.000
10.Chủ sở hữu bổ sung vốn cho DN một TSCĐ hữu hình trị giá 700.000 Yêu
cầu:
1) Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1
2) Lập định khoản
3) Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào c tài khoản có liênquan.
4) Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5) Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 21: Bảng cân đi kế toán ngày 31/12/năm N ti một doanh nghiệp như sau :
Đvt : 1.000đ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1.Tiền mặt . 11.000 1.Vay và nợ thuê tài chính. 8.000 2.Phải thu của khách
9.000 2.Phải trả người bán . 12.000 hàng . 4.000 3.Vốn ĐT của CSH .
50.000
3.Nguyên vật liệu . 800 4.Quỹ đầu tư phát triển 10.000
4.Công cụ , dụng cụ . 5.Thành phẩm .
lOMoARcPSD|36244 503
6
6.Tạm ứng .
7.TSCĐ hữu hình .
16.000 5.LNST chưa phân phối . 7.800
2.000 6.Phải trả , phải nộp khác 5.000
50.000
Tổng cộng tài sản 92.800 Tổng cộng nguồn vốn 92.800
Trong quý 1/năm N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1.Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gởi ngân hàng : 80.000.000đ và nguyên vật liệu
40.000.000đ , ghi tăng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .
2.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt : 1.200.000đ bằng chuyển khoản qua ngân hàng
: 2.000.000đ .
3.Chi tiền mặt thuộc quỹ đầu tư phát triển : 500.000đ .
4.Vay ngắn hạn trả nợ người bán : 10.000.000đ .
5.Chi tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn : 13.000.000đ .
6.Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 8.000.000đ .
7.Chi tiền mặt trả các khoản phải trả , phải nộp khác : 3.000.000đ .
8.Mua công cụ , dụng cụ : 2.000.000đ chưa trả tiền người bán .
9.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh : 3.000.000đ Yêu
cầu :
1. Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1
2. Lập định khoản
3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các
tàikhoản có liên quan.
4. Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 24: ->11g15
Có số liệu về tình hình nhập xuất vật liệu chính A tại 1 DN SX như sau:
- Tồn kho đầu tháng: 300 kg, đơn giá 40.000đ/kg - Phát sinh trong
tháng:
1. Ngày 4/8: Mua ngoài nhập kho 700 kg, giá mua
38.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 1.050.000đ
2. Ngày 9/8: Xuất sử dụng 800kg.
3. Ngày 11/8: Mua ngoài nhập kho 1.000kg, Giá mua ghi
trên hóa đơn 39.200đ/kg, chi phí thu mua 1.600.000đ,
khoản giảm giá được hưởng là 400.000đ
4. Ngày 16/8: Nhập kho 200kg, giá nhập kho 40.500đ/kg 5.
Ngày 20/8: Xuất sử dụng 700kg.
6. Ngày 24/8: Xuất sử dụng 400kg.
7. Ngày 25/8: Mua ngoài nhập kho 500 kg, giá mua
40.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 500.000đ
8. Ngày 29/8: Xuất sử dụng 300kg.
Yêu cầu:
Câu 1: Tính giá nhâp kho nghiệ p vụ ngày 4/8, 11/8, 25/8. (Tổng giá trị nhậ p kho (giá gốc)
và Đơn giá nhâp kho)
lOMoARcPSD|36244 503
7
Câu 2:Tính giá thực tế vật liệu chính A xuất kho theo từng phương pháp:
a/FIFO. b/ Bình quân cuối kỳ.
c/ Bình quân sau từng lần nhập.
Bài 25: 16g5 Nộp Teams
Tài sản của doanh nghiệp CENC đầu tháng 09/N như sau :
- Tiền mặt
2.000.000
- Phải thu của khách hàng
7.000.000
-Vốn ĐT của CSH
x ?
- Vay và nợ thuê TC
8.000.000
- Tài sản cố định hữu hình
30.000.000
- Tiền gởi ngân hàng
4.800.000
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
2.000.000
- Phải trả cho người bán
4.000.000
- Nguyên liệu, vật liệu
8.000.000
Trong tháng 9/N phát sinh các nghiệp vụ :
1. Được cấp một TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000đ
2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 2.000.000đ
3. Dùng tiền mặt mua nguyên vật liệu nhập kho 770.000đ, mua công cụ lao động
330.000đ, trong đó thuế GTGT đầu vào là 10%
4. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 1.000.000đ
5. Người mua trả nợ bằng tiền gởi ngân hàng 6.000.000đ
6.. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000đ, trả nợ vay ngắn hạn
5.000.000 đ
7. Mua NVL nhập kho trị giá 1.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Chi phí
vận chuyển trả ngay bằng tiền mặt 50.000đ Yêu cầu :
a/ Lp bng cân đi kế toán ngày 01/09/N, Tính x ?
b/ Đnh khan.
c/ Mở tài khoản, phản ánh vào TK, khóa sổ TK.
d/Lập bng cân đối tài khoản ngày 30/ 09/N.
e/ Lập bng cân đi kế toán ngày 30/ 09/N
LUYỆN TẬP
Bài 5:
Cho biết số dư của các tài khoản ngày 31/12/N-1 n sau (Đvt: 1.000đ):
-Tiền gởi ngân hàng:
420.000
-Tài sản cố định hữu hình:
680.000
-Phải trả người bán:
30.000
-Nguyên liêu, vậ t liệu:
300.000
-Chi phí SXKD dở dang:
30.000
lOMoARcPSD|36244 503
8
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu:
900.000
-Lợi nhuân sau thuế chưa phân phối: 500.000
Trong tháng 1/N có các nghiệp vụ kinh tế sau đây: (Đvt: 1.000đ)
1. Dùng lợi nhuân sau thuế chưa phân phối trích lập quỹ đầu phát triển:
70.000.
2. Mua tài sản cố định hữu hình trả bằng tiền gửi ngân hàng: 40.000
3. Mua nguyên liệu, vật liệu chưa trả tiền cho người bán: 100.000
4. Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng: 60.000 Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán các nghiêp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N.
2. Phản ánh toàn tình hình trên vào đồ chữ T các tài khoản tính số cuốị
tháng 1/N các tài khoản trên sơ đồ chữ T.
3. Lập bảng cân đối kế toán vào cuối tháng 1/N.
Bài 6: Làm nộp Teams
Có số liệu về nguyên liệu, vật liệu tại một doanh nghiệp như sau:
1. Số dư đầu tháng 1/2016:
- Nguyên liệu, vật liệu X: 10.000kg* 50.000đ/kg
2. Trong tháng 1/2016 phát sinh các nghiệp vụ sau:
Ngày 1/1: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 8.000kg để sản xuất sản phẩm.
Ngày 5/1: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 5.000kg, giá mua 50.000đ/kg
chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 1.000đ/kg.
Ngày 20/1: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 3.000 kg dùng để phục vụ sản
xuất ở phân xưởng.
Ngày 25/1: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 1.000kg dùng ở bộ phận bán
hàng.
Yêu cầu: Tính giá gốc vật liệu X nhập kho vào ngày 5/1.
Tính trị giá vật liệu xuất kho vào các ngày 1/1, 20/1 và 25/1.
Biết rằng: Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO).
Bài 7:
Tại công ty XYZ tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ có số
liệu như sau:
lOMoARcPSD|36244 503
9
- Số dư đầu tháng 1/2016 :
TK 331 “Phải trả cho người bán”: 400.000.000 đ, chi tiết:
- Người bán A: 200.000.000 đ
- Người bán B: 200.000.000 đ-
Trong tháng 1 có nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Trả nợ người bán A bằng tiền gửi ngân hàng 200.000.000đ
2. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán B: 500.000.000 đ.
3. Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho chưa trả tiền người bán A, trị giá mua chưa thuế
GTGT 100.000.000 đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
4. Trả nợ người bán B bằng tiền mặt: 50.000.000đ. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Ghi vào tài khoản chi tiết và tổng hợp 331-“Phải trả cho người bán”.
Bài 8: SV Làm
Một công ty được thành lập với số vốn ban đầu như sau: Cổ đông p nguyên liệu vật
liệu 600.000.000 đồng, tài sản cố định hữu hình 2.000.000.000 đồng, tiền do cổ đông
góp chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp là 2.000.000.000 đồng.
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1/ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 200.000.000 đồng.
2/ Dùng tiền gửi ngân hàng mua công cụ dụng cụ nhập kho là 400.000.000 đồng.
3/ Mua nguyên liệu vật liệu nhập kho, trị giá 200.000.000 đồng, chưa trả tiền cho người
bán.
4/ Mua phương tiện vận tải trị giá 850.000.000 đồng, thanh toán bằng tiền vay ngân hàng.
Yêu cầu:
a/ Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b/ Hãy lập bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) lúc cuối kỳ.
Bài 9:
Tồn kho đầu tháng 3/N: Nguyên liệu vật liệu: 1.000 kg * 27.000 đồng/kg
Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1/ Ngày 5/3 nhập kho 500 kg nguyên liệu vật liệu, đơn giá mua 29.000 đồng/kg, đã thanh
toán bằng tiền mặt.
lOMoARcPSD|36244 503
10
2/ Ngày 8/3: Mua 1.000 kg nguyên liệu vật liệu nhập kho, đơn giá mua chưa thuế giá trị
gia tăng là 28.000 đồng/kg, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, chưa trả tiền cho người
bán. Chi phí vận chuyển nguyên liệu vật liệu về nhập kho500 đồng/kg, đã thanh toán
bằng tiền mặt.
3/ Ngày 12/3: Xuất kho 1.400 kg nguyên liệu vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm.
4/ Ngày 18/3: Mua 150 kg nguyên liệu vật liệu nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt, đơn
giá mua là 29.200 đồng/kg.
5/ Ngày 20/3: Xuất kho 500 kg nguyên liệu vật liệu phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng.
Yêu cầu: Tính trị giá xuất kho ngày 12, 20; tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng và trị
giá vật liệu tồn kho cuối tháng. Biết doanh nghiệp tính giá xuất kho theo phương pháp nhập
trước - xuất trước, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Bài 10:
Tại một doanh nghiệp có tình hình về vật liệu như sau:
I/ Số dư đầu tháng 4/2017:
TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: 400.000.000 đồng, chi tiết:
- Vật liệu M: 150.000.000 đồng (5.000kg*30.000đ/kg)
- Vật liệu N: 250.000.000 đồng (10.000kg*25.000đ/kg) Giả sử
các tài khoản khác có số dư hợp lý.
II/ Trong tháng 4/2017 phát sinh các nghiệp vụ như sau:
1/ Mua 2.000 kg vật liệu M đơn giá mua chưa thuế giá tr gia tăng (GTGT)
30.000đồng/kg, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập
kho 3.500đồng/kg. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Vật liệu M đã nhập kho đủ 2/ Mua
5000 kg vật liệu N có đơn giá mua chưa thuế GTGT 22.000đồng/kg, thuế suất thuế GTGT
10%. Tất cả vật liệu N đã nhập kho đủ và chưa thanh toán cho người bán.
3/ Xuất kho 6.000 kg vật liệu M dùng để sản xuất sản phẩm.
4/ Xuất kho 13.000 kg vật liệu N dùng để sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu
a. Xác định chứng từ liên quan của các trường hợp trên.
b. Tính giá trị nhập kho của vật liệu trong nghiệp vụ 1 2. Tính giá trị xuất kho
của vật liệu trong nghiệp vụ 3 và 4.
c. Định khoản, Ghi vào tài khoản tổng hợp 152 và tài khoản chi tiết 152. (Dạng chữT)
Biết rằng DN X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế.
lOMoARcPSD|36244 503
11
Tính giá xuất kho của vật liệu theo phương pháp bình quân cuối kỳ.
Bài 11:Tại doanh nghiệp có các tài liệu sau:
Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) lập ngày 31/01/2017 (Đơn vị tính:
1.000 đồng)
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 65.000 Phải trả người bán 160.000
Tiền gởi ngân hàng 100.000 Thuế và các khoản phải nộp NN 30.000
Phải thu khách hàng 115.000 Phải trả người lao động X
Nguyên vật liệu 150.000 Phải trả phải nộp khác 50.000
Công cụ dụng cụ 30.000 Vay và nợ thuê tài chính 150.000 Chi phí sản xuất KDDD
60.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 800.000 Thành phẩm 120.000 Quỹ đầu tư
phát triển 150.000
Tài sản cố định hữu hình 850.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân
50.000 phối
Tổng cộng tài sản 1.490.000 Tổng cộng nguồn vốn 1.490.000 Trong tháng 2 năm
2017 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
1/ Mua nguyên vật liệu nhập kho giá mua 80.000 chưa thanh toán cho người bán.
2/ Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 40.000, bằng tiền gửi ngân hàng 50.000
3/ Mua 1 số công cụ dụng cụ nhập kho có giá mua 35.000 đã thanh toán bằng tiền gởi ngân
hàng.
4/ Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 54.000 và thanh toán các khoản phải trả khác
15.000
5/ Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán: 55.000, nộp thuế cho nhà nước: 30.000 Yêu
cầu:
a. Tính X
b. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
c. Phản ánh vào các tài khoản (dạng chữ T), tính số dư cuối kỳ các tài khoản.
d. Lập bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) vào ngày 29 tháng 2 năm 2017.
Biết rằng: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên
Bài 12
Số liệu kế toán của một công ty trách nhiệm hữu hạn ABC có số ngày 31/12/N như sau
(đơn vị tính: 1000 đồng)
1. TSCĐ hữu hình 1.020.000
lOMoARcPSD|36244 503
12
2. Vay và nợ thuê tài chính
220.000
3. Tiền gửi ngân hàng
110.000
4. Phải trả người lao đông
30.000
5. Nguyên liêu – vật liệ
320.000
6. Chi phí SXKD dở dang
x?
7. Phải trả cho người bán
120.000
8. Lợi nhuân sau thuế chưa phân phốị
50.000
9. Công cụ dụng cụ
50.000
10. Thành phẩm
30.000
11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
680.000
12. Phải thu của khách hàng
105.000
13. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
15.000
14. Quỹ đầu tư phát triển
220.000
15. Thuế và các khoản phải nôp Nhà nước
20.000
16. Tiền mă
30.000
17. Quỹ khen thưởng phúc lợi
20.000
18. Phải trả phải nôp khác
30.000
19. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 120.000
20. Hao mòn tài sản cố định 200.000
Yêu cầu: Tìm giá trị x? Lập Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) ngày 31/12/N
Bài 13/Bai tap NLKT 2020 SV trang 11-
Nêu nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một đơn vị, với số liệu như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng)
1. Nợ TK “Tiền mặt”
50.000
TK “Tiền gửi ngân hàng”
50.000
2. Nợ TK “Nguyên vật liệu”
10.000
TK “Tiền mặt”
10.000
3. Nợ TK “Tạm ứng”
5.000
TK “Tiền mặt”
5.000
4. Nợ TK “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
10.000
TK “Hao mòn tài sản cố định”
10.000
5. Nợ TK “Tài sản cố định hữu hình”
200.000
TK “Vay và nợ thuê tài chính”
200.000
6. Nợ TK “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”
10.000
TK “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”
10.000
7. Nợ TK “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
20.000
TK “Nguyên vật liệu”
20.000
8. Nợ TK “Phải trả người lao động”
20.000
TK “Tiền gửi ngân hàng”
20.000
Bài 14
Giả sử ở môt doanh nghiệp sản xuất, trong tháng 3/N, có số liệ u về vậ t
liệ u chính N: - Tồn kho đầu tháng: 500kg; đơn giá 50.000đ/kg.
lOMoARcPSD|36244 503
13
- Phát sinh trong tháng:
1. Ngày 3/3, mua ngoài nhâp kho 300kg. Đơn giá mua 51.000đ/kg, ca thanh toá
tiền cho người bán; chi phí vân chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặ t: 300.000đ.
2. Ngày 9/3, xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 600kg.
3. Ngày 15/3, mua ngoài nhâp kho: 700kg, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Đơn giá
mua ghi trên hóa đơn 51.000đ/kg. Chi phí thu mua 1.700.000đ được nhân viên
thu mua chi bằng tiền mặt; do đơn vị mua với số ợng lớn nên đưc ởng khoản
chiết khấu bằng tiền măt là 300.000đ.
4. Ngày 25/3, xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 800kg.
Yêu cầu: Tính giá thực tế vât liệ u chính N nhập kho và xuất kho theo phương pháp Bìn quân
gia quyền liên hoàn (Hay còn gi là Bình quân di đông, Bình quân sau từng lần nhậ p).
Bài 21: Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/năm N tại một doanh nghiệp như sau :Đvt :
1.000đ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
1.Tiền mặt . 11.000 1.Vay và nợ thuê tài chính. 8.000 2.Phải thu của khách
9.000 2.Phải trả người bán . 12.000 hàng . 4.000 3.Vốn ĐT của CSH .
50.000
3.Nguyên vật liệu . 800 4.Quỹ đầu tư phát triển 10.000
4.Công cụ , dụng cụ . 16.000 5.LNST chưa phân phối . 7.800
5.Thành phẩm . 2.000 6.Phải trả , phải nộp khác 5.000
6.Tạm ứng . 50.000
7.TSCĐ hữu hình .
Tổng cộng tài sản 92.800 Tổng cộng nguồn vốn 92.800
Trong quý 1/năm N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1.Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gởi ngân hàng : 80.000.000đ và nguyên vật liệu
40.000.000đ , ghi tăng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .
2.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt : 1.200.000đ bằng chuyển khoản qua ngân hàng
: 2.000.000đ .
3.Chi tiền mặt thuộc quỹ đầu tư phát triển : 500.000đ .
4.Vay ngắn hạn trả nợ người bán : 10.000.000đ .
5.Chi tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn : 13.000.000đ .
6.Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 8.000.000đ .
7.Chi tiền mặt trả các khoản phải trả , phải nộp khác : 3.000.000đ .
lOMoARcPSD|36244 503
14
8.Mua công cụ , dụng cụ : 2.000.000đ chưa trả tiền người bán .
9.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh : 3.000.000đ Yêu
cầu :
1. Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1
2. Lập định khoản
3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các
tàikhoản có liên quan.
4. Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
BÀI TẬP THÊM 2022
CHƯƠNG 2:
Bài 2: Tại một doanh nghiệp vào ngày 31/12/N có tình hình tài sản, nguồn vốn như sau:
(ĐVT: Triệu đồng)
ST Chỉ tiêu Số tiền ST Chỉ tiêu Số tiền
T T
1. Tiền mặt 10.000 10. Tiền gửi ngân hàng 8.000 2. Nguyên vật liệu 4.000 11. Phải nộp
cho nhà nước 1.000 3. Công cụ, dụng cụ 3.000 12. Quỹ đầu tư phát triển 2.000
4. Phải thu của khách hàng 1.000 13. Phải trả khác 1.000
5. Vay ngắn hạn 3.000 14. Tạm ứng 500
6. Phải trả cho người bán 2.000 15. Lợi nhuận sau thuế chưa X PP
7. Vốn góp của chủ sở 6.000 16. Thành phẩm 3.000 hữu
8. Hàng gửi đi bán 2.000 17. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.000
9. Phải trả người lao động 1.000 18. Phải thu khác 1.000
Trong tháng 1/N+1 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: Triệu đồng):
1. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền gởi ngân hàng 1.000.
2. Rút tiền gởi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 2.000.
3. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 500.
4. Khách hàng trả nợ bằng tiền gởi ngân hàng là 800.
5. Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán 800.
6. Dùng lãi bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 500.
7. Chuyển quỹ đầu tư phát triển để bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.500.
8. Vay ngắn hạn thanh toán các khoản phải trả khác 800.
9. Nhập kho công cụ, dụng cụ chưa trả tiền cho người bán 500.
10. Nhà nước cấp bổ sung vốn một tài sản cố định hữu hình có giá trị 3.000.
11. Vay ngắn hạn 2.000 nhập quỹ tiền mặt.
12. Mua tài sản cố định hữu hình trị giá 15.000 trả bằng tiền vay dài hạn.
13. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 500.
14. Dùng tiền gởi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 1.000.
15. Chi tiền mặt trợ cấp khó khăn cho nhân viên từ quỹ phúc lợi là 200.
16. Dùng tiền gởi ngân hàng nộp thuế cho nhà nước 1.000. Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/N.
lOMoARcPSD|36244 503
15
2. Lập bảng phân tích sự ảnh ởng của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng
1/N+1 đến Bảng cân đối kế toán.
3. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/01/N+1 .
Bài 3: Tại một Doanh nghiệp vào ngày 31/12/N có các tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ)
1. Tiền mặt 10.000
2. Phải thu của khách hàng 3.000 3. Người mua trả tiền
trước 2.000
4. Tạm ứng 2.000
5. Nguyên vật liệu 55.000
6. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 8.500
7. Thành phẩm 12.000
8. Tài sản cố định hữu hình 45.000
9. Vay ngắn hạn 35.000
10. Trả trước tiền cho người bán 6.500
11. Các khoản phải trả khác 7.500 12. Vốn góp của ch sở hữu
58.000 13. Quỹ đầu tư phát triển 22.000 14. Quỹ
khen thưởng, phúc lợi 10.000
lOMoARcPSD|36244 503
Yêu cầu:
1. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Biết rằng lợi nhuận chưa phân phối
ngày 01/01/N bằng 0.
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N.
Bài 4: Tại một doanh nghiệp vào 31/12/N có tài liệu sau: (ĐVT: Ngàn đồng)
Tiền mặt 55.000 Hàng hóa 36.000
Tiền gởi ngân hàng X Phải trả cho người bán 20.000
Nguyên vật liệu 15.000 Hao mòn tài sản cố định 76.800
Các khoản phải nộp cho NN 10.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB 34.000
Vốn góp của chủ sở hữu 80.000 TSCĐ hữu hình 128.000
Vay ngắn hạn 22.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 28.000
Yêu cầu :
1. Tìm X.
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N.
CHƯƠNG 3
Bài 1: Lập định khỏan và phản ánh vào sơ đồ tài khỏan các nghiệp vụ sau: (ĐVT: Đồng)
1. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt: 2.000.000
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên: 1.000.000
3. Dùng lợi nhuận bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu:500.000
4. Vay dài hạn trả nợ người bán: 1.000.000
5. Nhập kho công cụ chưa trả tiền người bán: 500.000
6. Chi tiền mặt trả nợ người bán: 800.000
7. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn: 2.000.000
Bài 2: Lập định khỏan và ghi vào sơ đồ chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: (ĐVT: Đồng) 1.
Nhập kho 300.000 nguyên vật liệu và 200.000 công cụ dụng cụ chưa trả tiền người bán.
2. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000 và tiền gởi ngân hàng: 4.000.000.
3. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 và nộp thuế cho nhà nước: 1.000.000.
4. Được nhà nước cấp thêm vốn bao gồm: TSCĐ hữu hình 50.000.000, nguyên vật liệu 2.000.000.
5. Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu phát triển 500.000quỹ khen thưởng phúc lợi: 1.000.000.
6. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân 800.000 và tạm ứng cho nhân viên đi công tác: 200.000.
Bài 3. Nêu nội dung kinh tế của các định khoản sau: (ĐVT: Đồng)
1. Nợ TK 152 “NLVL: 1.000.000
TK 331: 1.000.000
16
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com)
lOMoARcPSD|36244 503
2. Nợ TK 331: 50.000.000
Nợ TK 111: 10.000.000
TK 341: 60.000.000
3. Nợ TK 621: 8.000.000
TK 152: 8.000.000
4. Nợ TK 622: 40.000.000
TK 334: 40.000.000
5. Nợ TK 112: 20.000.000
TK 411: 20.000.000
6. Nợ TK 341: 100.000.000
TK 112: 100.000.000
7. Nợ TK 811: 5.000.000
TK 112: 5.000.000
8. Nợ TK 421: 2.000.000
TK 411: 1.500.000
TK 414: 500.000
9. Nợ TK 111: 3.000.000
TK 511: 3.000.000
10. Nợ TK 627: 3.000.000
Nợ TK 641: 2.000.000
Nợ TK 642: 1.000.000
TK 153: 6.000.000
| 1/18

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503
Bài 1: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng): 1 Tiền mặt 100,000,000
2 Vay và nợ thuê tài chính 200,000,000
3 Phải trả cho người bán 300,000,000 4 Chứng khoán kinh doanh 200,000,000
5 Nguyên liệu, vật liệu 100,000,000 6 Công cụ, dụng cụ 50,000,000
7 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,420,000,000
8 Tài sản cố định hữu hình 500,000,000
9 Phải thu của khách hang 100,000,000
1 Thuế GTGT được khấu trừ 0 50,000,000 11 Thành phẩm 200,000,000 1 Phải thu khác 2 10,000,000
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 3 50,000,000 1 Tạm ứng 4 20,000,000
1 Phải trả người lao động 5 50,000,000
1 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 6 60,000,000
1 Phải trả, phải nộp khác 7 20,000,000
1 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 8 50,000,000 1 Hàng hóa 9 100,000,000
2 Tài sản cố định vô hình 0 200,000,000 2 Tiền gửi Ngân hàng 1 400,000,000
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 2: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng):
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 840,000,000
2 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100,000,000 3 Tiền mặt 200,000,000 4 Tiền gửi Ngân hàng 100,000,000 5 Chứng khoán kinh doanh 200,000,000
6 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 50,000,000
7 Phải thu của khách hàng 100,000,000
8 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 50,000,000
9 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 100,000,000 1 lOMoARc PSD|36244503
10 Thuế GTGT được khấu trừ 50,000,000 11 Phải thu nội bộ 50,000,000 12 Phải thu khác 50,000,000 13 Tạm ứng 10,000,000
14 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 100,000,000 15 Chi phí trả trước 20,000,000
16 Phải trả người lao động 100,000,000
17 Cầm cố, ký quỹ, ký cược 10,000,000
18 Vay và nợ thuê tài chính 300,000,000
19 Hàng mua đang đi đường 50,000,000
20 Nguyên liệu, vật liệu 200,000,000
21 Phải trả, phải nộp khc 50,000,000 22 Công cụ, dụng cụ 50,000,000
23 Phải trả cho người bán 500,000,000
24 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 100,000,000 25 Thành phẩm 200,000,000 26 Hàng hóa 200,000,000 27 Hàng gửi đi bán 100,000,000
28 Tài sản cố định hữu hình 300,000,000
29 Tài sản cố định vô hình 200,000,000
30 Vay và nợ thuê tài chính 100,000,000
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2) Tính tổng tài sản và nguồn vốn, cho nhận xét?
Bài 3: Giả sử tại một DN có số liệu ngày 31/12/N như sau (ĐVT: đồng): 2. TSCĐ hữu hình 800.000.000
3. Vay và nợ thuê tài chính 220.000.000 4. Tiền gửi ngân hàng 100.000.000
5. Phải trả người lao động 10.000.000
6. Nguyên liệu, vật liệu 450.000.000 7. Chi phí SXKD dở dang 20.000.000
8. Phải trả cho người bán 100.000.000
9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 50.000.000 10.Công cụ dụng cụ 50.000.000 11.Thành phẩm x?
12.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 680.000.000
13.Phải thu của khách hàng 55.000.000 14.Tạm ứng 5.000.000
15.Quỹ đầu tư phát triển 250.000.000
16.Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 20.000.000 17.Tiền mặt 10.000.000
18.Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000.000
19.Phải trả, phải nộp khác 30.000.000
20.Nguồn vốn xây dựng cơ bản 120.000.000 2 lOMoARc PSD|36244503 Yêu cầu:
1) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 2) Tính x? Bài 4:
Tình hình tài sản và nguồn vốn của một doanh nghiệp tính đến ngày 31/12/2010 như sau:
1. Tài sản cố định hữu hình 50.000.000 đ
2. Hao mòn tài sản cố định hữu hình 10.000.000 đ 3. Nguyên vật liệu 5.000.000 đ 4. Công cụ dụng cụ 1.000.000 đ
5. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 2.000.000 đ 6. Thành phẩm 3.000.000 đ 7. Tiền mặt 5.000.000 đ 8. Tiền gởi ngân hàng 14.000.000 đ 9. Phải trả người bán 6.000.000 đ
10.Phải thu của khách hàng 4.000.000 đ 11. Khoản phải thu khác 5.000.000 đ
12. Khoản phải trả khác 4.000.000 đ
13. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 5.000.000 đ
14. Tài sản thiếu chờ xử lý 1.000.000 đ
15. Tài sản thừa chờ xử lý 2.000.000 đ
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối x
17.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 50.000.000 đ
18. Quỹ đầu tư phát triển 2.000.000 đ
19. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cở bản 5.000.000 đ
20. Quỹ khen thưởng phúc lợi 1.000.000 đ
21. Vay và nợ thuê tài chính 2.000.000 đ Yêu cầu :
3) Phân biệt tài sản và nguồn vốn 4) Tính x?
Bài 14: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ) 1.
Mua hàng hoá trả bằng tiền mặt: 500.000
2. Nộp tiền mặt vào NH: 300.000.
3. Mua nguyên vật liệu trả bằng TGNH: 400.000
4. Mua hàng hoá chưa trả tiền: 500.000.
5. Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 200.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt: 400.000 7. Trả nợ cho người bán
bằng tiền gởi ngân hàng: 200.000.
8. Mua TSCĐHH chưa thanh toán: 500.000. 3 lOMoARc PSD|36244503
9. Vay ngắn hạn trả nợ người bán: 200.000.
10.Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt 100.000
11.Trả lương cho người lao động bằng TGNH 300.000.
12.Mua nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 50.000.
13.Nộp thuế cho NN bằng TM 100.000.
14.Chủ sở hữu bổ sung vốn bằng tiền mặt 600.000.
15.Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 200.000. Yêu
cầu: Định khoản.
Bài 15: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Vay dài hạn mua một TSCĐ HH trị giá 500.000
2. Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh cho DN bằng TGNH: 80.000
3. Dùng LN chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000, quỹ khen thưởngphúc lợi 50.000
4. Mua nguyên vật liệu chính 150.000 và công cụ dụng cụ 50.000 chưa thanh toántiền
cho người bán. Vật liệu và CCDC đã nhập kho đầy đủ.
5. Chuyển Qũy đầu tư phát triển để bổ sung nguồn vốn XDCB 30.000
6. Chi tiền mặt 3.000 để trợ cấp khó khăn cho nhân viên lấy từ quỹ phúc lợi.
7. Tổ chức cho CNV đi nghỉ mát, thanh toán cho công ty du lịch bằng TGNH 30.000,lấy từ quỹ phúc lợi.
8. Chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà 6 tháng 24.000
Bài 16: Có các nghiệp vụ kinh tế sau đây (đvt:1000 đ)
1/ Khách hàng chuyển trả tiền mua hàng bằng chuyển khoản : 200.000.
2/ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt : 30.000.
3/ Trả lương cho công nhân viên bằng tiền mặt : 30.000.
4/ Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng một TSCĐHH : 450.000.
5/ Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán : 150.000 và trả tiền vay ngắn hạn : 300.000.
6/ Phúc lợi phải trả công nhân viên : 15.000.
7/ Mua nguyên vật liệu : 150.000. chưa trả tiền người bán 8/
Dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh : 75.000.
9/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác : 15.000.
10/ Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán : 150.000.
11/ Sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho thành phẩm : 300.000.
12/ Mua công cụ dụng cụ bằng chuyển khoản : 75.000. Yêu
cầu: Định khoản.
Bài 17: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đvt: 1.000đ):
1. Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn bằng tiền mặt: 100.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 78.000
3. Khách hàng trả nợ cho DN bằng TGNH 48.000
4. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán cho người bán 62.000
5. Mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền tạm ứng: 8.600
6. Thu hồi tạm ứng thừa nhập quỹ tiền mặt 1.000, trừ vào lương CNV 400 4 lOMoARc PSD|36244503
7. Rút TGNH thanh toán nợ vay ngắn hạn 60.000, thanh toán cho người bán 18.000,nhập quỹ tiền mặt 22.000
8. Vay dài hạn ngân hàng mua một TSCĐHH có nguyên giá 58.000
9. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 12.000, nộp thuế cho NN 15.000, tạm ứng choCNV đi thu mua 8.000
Bài 20: Tại một DN có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ): -15g45 nộp bài Teams Bảng
cân đối kế toán ngày 31/12/N: TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
1. Tiền mặt 15.000 1. Vay và nợ thuê tài chính 150.000 2. Tiền gửi ngân hàng 100.000 2. Phải
trả cho người bán 60.000 3. Phải thu của khách 70.000 3. Thuế và các khoản … 30.000 hàng
4. Tạm ứng 5.000 4. Phải trả NLĐ 35.000
5. Nguyên vật liệu 300.000
5. Phải trả, phải nộp khác 40.000 6. Công cụ dụng cụ
60.000 6. Vốn ĐT của CSH 900.000
7. Chi phí SXKD dở dang 10.000 7. Quỹ đầu tư phát triển 220.000 8. Thành phẩm 140.000 8. LN sau thuế chưa PP 50.000 9. TSCĐ hữu hình
800.000 9. Quỹ khen thưởng, p. lợi 15.000 TỔNG TÀI SẢN 1.500.000 TỔNG NGUỒN VỐN 1.500.000
Trong tháng 1/N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (ĐVT: 1.000đ)
1. Mua công cụ dụng cụ nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản 12.000
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán: 100.000
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 40.000 và thanh toán khoản phải trảkhác 10.000
4. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 30.000
5. Chi tiền mặt trả lương cho CNV 30.000
6. Khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản 70.000
7. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 và nộp thuếcho nhà nước 20.000
8. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 30.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi 10.000
9. Chi tiền mặt để tạm ứng cho CNV đi công tác 5.000
10.Chủ sở hữu bổ sung vốn cho DN một TSCĐ hữu hình trị giá 700.000 Yêu cầu:
1) Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1 2) Lập định khoản
3) Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tài khoản có liênquan.
4) Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5) Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1
Bài 21: Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/năm N tại một doanh nghiệp như sau : Đvt : 1.000đ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1.Tiền mặt .
11.000 1.Vay và nợ thuê tài chính. 8.000 2.Phải thu của khách
9.000 2.Phải trả người bán .
12.000 hàng . 4.000 3.Vốn ĐT của CSH . 50.000 3.Nguyên vật liệu .
800 4.Quỹ đầu tư phát triển 10.000 4.Công cụ , dụng cụ . 5.Thành phẩm . 5 lOMoARc PSD|36244503 6.Tạm ứng .
16.000 5.LNST chưa phân phối . 7.800 7.TSCĐ hữu hình . 2.000
6.Phải trả , phải nộp khác 5.000 50.000 Tổng cộng tài sản 92.800 Tổng cộng nguồn vốn 92.800
Trong quý 1/năm N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1.Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gởi ngân hàng : 80.000.000đ và nguyên vật liệu
40.000.000đ , ghi tăng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .
2.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt : 1.200.000đ và bằng chuyển khoản qua ngân hàng : 2.000.000đ .
3.Chi tiền mặt thuộc quỹ đầu tư phát triển : 500.000đ .
4.Vay ngắn hạn trả nợ người bán : 10.000.000đ .
5.Chi tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn : 13.000.000đ .
6.Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 8.000.000đ .
7.Chi tiền mặt trả các khoản phải trả , phải nộp khác : 3.000.000đ .
8.Mua công cụ , dụng cụ : 2.000.000đ chưa trả tiền người bán .
9.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh : 3.000.000đ Yêu cầu :
1. Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1 2. Lập định khoản
3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tàikhoản có liên quan.
4. Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1 Bài 24: ->11g15
Có số liệu về tình hình nhập xuất vật liệu chính A tại 1 DN SX như sau:
- Tồn kho đầu tháng: 300 kg, đơn giá 40.000đ/kg - Phát sinh trong tháng: 1.
Ngày 4/8: Mua ngoài nhập kho 700 kg, giá mua
38.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 1.050.000đ 2.
Ngày 9/8: Xuất sử dụng 800kg. 3.
Ngày 11/8: Mua ngoài nhập kho 1.000kg, Giá mua ghi
trên hóa đơn 39.200đ/kg, chi phí thu mua là 1.600.000đ,
khoản giảm giá được hưởng là 400.000đ 4.
Ngày 16/8: Nhập kho 200kg, giá nhập kho 40.500đ/kg 5.
Ngày 20/8: Xuất sử dụng 700kg. 6.
Ngày 24/8: Xuất sử dụng 400kg. 7.
Ngày 25/8: Mua ngoài nhập kho 500 kg, giá mua
40.000đ/kg, chi phí vận chuyển bóc dỡ: 500.000đ 8.
Ngày 29/8: Xuất sử dụng 300kg. Yêu cầu:
Câu 1: Tính giá nhâp kho nghiệ p vụ ngày 4/8, 11/8, 25/8. (Tổng giá trị nhậ p kho (giá ̣ gốc) và Đơn giá nhâp kho)̣ 6 lOMoARc PSD|36244503
Câu 2:Tính giá thực tế vật liệu chính A xuất kho theo từng phương pháp:
a/FIFO. b/ Bình quân cuối kỳ.
c/ Bình quân sau từng lần nhập. Bài 25: 16g5 Nộp Teams
Tài sản của doanh nghiệp CENC đầu tháng 09/N như sau : - Tiền mặt 2.000.000
- Phải thu của khách hàng 7.000.000 -Vốn ĐT của CSH x ? - Vay và nợ thuê TC 8.000.000
- Tài sản cố định hữu hình 30.000.000 - Tiền gởi ngân hàng 4.800.000
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.000.000
- Phải trả cho người bán 4.000.000
- Nguyên liệu, vật liệu 8.000.000
Trong tháng 9/N phát sinh các nghiệp vụ :
1. Được cấp một TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000đ
2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 2.000.000đ
3. Dùng tiền mặt mua nguyên vật liệu nhập kho 770.000đ, mua công cụ lao động
330.000đ, trong đó thuế GTGT đầu vào là 10%
4. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 1.000.000đ
5. Người mua trả nợ bằng tiền gởi ngân hàng 6.000.000đ
6.. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000đ, trả nợ vay ngắn hạn 5.000.000 đ
7. Mua NVL nhập kho trị giá 1.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Chi phí
vận chuyển trả ngay bằng tiền mặt 50.000đ Yêu cầu :
a/ Lập bảng cân đối kế toán ngày 01/09/N, Tính x ? b/ Định khỏan.
c/ Mở tài khoản, phản ánh vào TK, khóa sổ TK.
d/Lập bảng cân đối tài khoản ngày 30/ 09/N.
e/ Lập bảng cân đối kế toán ngày 30/ 09/N LUYỆN TẬP Bài 5:
Cho biết số dư của các tài khoản ngày 31/12/N-1 như sau (Đvt: 1.000đ): -Tiền gởi ngân hàng: 420.000
-Tài sản cố định hữu hình: 680.000 -Phải trả người bán: 30.000
-Nguyên liêu, vậ t liệu:̣ 300.000 -Chi phí SXKD dở dang: 30.000 7 lOMoARc PSD|36244503
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 900.000
-Lợi nhuân sau thuế chưa phân phối: 500.000̣
Trong tháng 1/N có các nghiệp vụ kinh tế sau đây: (Đvt: 1.000đ) 1.
Dùng lợi nhuân sau thuế chưa phân phối trích lập quỹ đầu tư phát triển:̣ 70.000. 2.
Mua tài sản cố định hữu hình trả bằng tiền gửi ngân hàng: 40.000 3.
Mua nguyên liệu, vật liệu chưa trả tiền cho người bán: 100.000 4.
Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng: 60.000 Yêu cầu:
1. Định khoản kế toán các nghiêp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N.̣
2. Phản ánh toàn bô tình hình trên vào sơ đồ chữ T các tài khoản và tính số dư cuốị
tháng 1/N các tài khoản trên sơ đồ chữ T.
3. Lập bảng cân đối kế toán vào cuối tháng 1/N.
Bài 6: Làm nộp Teams
Có số liệu về nguyên liệu, vật liệu tại một doanh nghiệp như sau:
1. Số dư đầu tháng 1/2016:
- Nguyên liệu, vật liệu X: 10.000kg* 50.000đ/kg
2. Trong tháng 1/2016 phát sinh các nghiệp vụ sau:
Ngày 1/1: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 8.000kg để sản xuất sản phẩm.
Ngày 5/1: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 5.000kg, giá mua 50.000đ/kg
chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 1.000đ/kg.
Ngày 20/1: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 3.000 kg dùng để phục vụ sản xuất ở phân xưởng.
Ngày 25/1: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu X, số lượng: 1.000kg dùng ở bộ phận bán hàng.
Yêu cầu: Tính giá gốc vật liệu X nhập kho vào ngày 5/1.
Tính trị giá vật liệu xuất kho vào các ngày 1/1, 20/1 và 25/1.
Biết rằng: Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO). Bài 7:
Tại công ty XYZ tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ có số liệu như sau: 8 lOMoARc PSD|36244503
- Số dư đầu tháng 1/2016 :
TK 331 “Phải trả cho người bán”: 400.000.000 đ, chi tiết:
- Người bán A: 200.000.000 đ
- Người bán B: 200.000.000 đ-
Trong tháng 1 có nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Trả nợ người bán A bằng tiền gửi ngân hàng 200.000.000đ
2. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán B: 500.000.000 đ.
3. Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho chưa trả tiền người bán A, trị giá mua chưa thuế
GTGT 100.000.000 đ, thuế suất thuế GTGT 10%.
4. Trả nợ người bán B bằng tiền mặt: 50.000.000đ. Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Ghi vào tài khoản chi tiết và tổng hợp 331-“Phải trả cho người bán”. Bài 8: SV Làm
Một công ty được thành lập với số vốn ban đầu như sau: Cổ đông góp nguyên liệu vật
liệu là 600.000.000 đồng, tài sản cố định hữu hình là 2.000.000.000 đồng, tiền do cổ đông
góp chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp là 2.000.000.000 đồng.
Trong kỳ doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1/ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 200.000.000 đồng.
2/ Dùng tiền gửi ngân hàng mua công cụ dụng cụ nhập kho là 400.000.000 đồng.
3/ Mua nguyên liệu vật liệu nhập kho, trị giá 200.000.000 đồng, chưa trả tiền cho người bán.
4/ Mua phương tiện vận tải trị giá 850.000.000 đồng, thanh toán bằng tiền vay ngân hàng. Yêu cầu:
a/ Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b/ Hãy lập bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) lúc cuối kỳ. Bài 9:
Tồn kho đầu tháng 3/N: Nguyên liệu vật liệu: 1.000 kg * 27.000 đồng/kg
Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1/ Ngày 5/3 nhập kho 500 kg nguyên liệu vật liệu, đơn giá mua là 29.000 đồng/kg, đã thanh toán bằng tiền mặt. 9 lOMoARc PSD|36244503
2/ Ngày 8/3: Mua 1.000 kg nguyên liệu vật liệu nhập kho, đơn giá mua chưa thuế giá trị
gia tăng là 28.000 đồng/kg, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%, chưa trả tiền cho người
bán. Chi phí vận chuyển nguyên liệu vật liệu về nhập kho là 500 đồng/kg, đã thanh toán bằng tiền mặt.
3/ Ngày 12/3: Xuất kho 1.400 kg nguyên liệu vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm.
4/ Ngày 18/3: Mua 150 kg nguyên liệu vật liệu nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt, đơn
giá mua là 29.200 đồng/kg.
5/ Ngày 20/3: Xuất kho 500 kg nguyên liệu vật liệu phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng.
Yêu cầu: Tính trị giá xuất kho ngày 12, 20; tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng và trị
giá vật liệu tồn kho cuối tháng. Biết doanh nghiệp tính giá xuất kho theo phương pháp nhập
trước - xuất trước, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Bài 10:
Tại một doanh nghiệp có tình hình về vật liệu như sau:
I/ Số dư đầu tháng 4/2017:
TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”: 400.000.000 đồng, chi tiết:
- Vật liệu M: 150.000.000 đồng (5.000kg*30.000đ/kg)
- Vật liệu N: 250.000.000 đồng (10.000kg*25.000đ/kg) Giả sử
các tài khoản khác có số dư hợp lý.
II/ Trong tháng 4/2017 phát sinh các nghiệp vụ như sau:
1/ Mua 2.000 kg vật liệu M có đơn giá mua chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT)
30.000đồng/kg, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập
kho 3.500đồng/kg. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Vật liệu M đã nhập kho đủ 2/ Mua
5000 kg vật liệu N có đơn giá mua chưa thuế GTGT 22.000đồng/kg, thuế suất thuế GTGT
10%. Tất cả vật liệu N đã nhập kho đủ và chưa thanh toán cho người bán.
3/ Xuất kho 6.000 kg vật liệu M dùng để sản xuất sản phẩm.
4/ Xuất kho 13.000 kg vật liệu N dùng để sản xuất sản phẩm. Yêu cầu
a. Xác định chứng từ liên quan của các trường hợp trên.
b. Tính giá trị nhập kho của vật liệu trong nghiệp vụ 1 và 2. Tính giá trị xuất kho
của vật liệu trong nghiệp vụ 3 và 4.
c. Định khoản, Ghi vào tài khoản tổng hợp 152 và tài khoản chi tiết 152. (Dạng chữT)
Biết rằng DN X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. 10 lOMoARc PSD|36244503
Tính giá xuất kho của vật liệu theo phương pháp bình quân cuối kỳ.
Bài 11:Tại doanh nghiệp có các tài liệu sau:
Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) lập ngày 31/01/2017 (Đơn vị tính: 1.000 đồng) TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Tiền mặt
65.000 Phải trả người bán 160.000 Tiền gởi ngân hàng
100.000 Thuế và các khoản phải nộp NN 30.000 Phải thu khách hàng
115.000 Phải trả người lao động X Nguyên vật liệu
150.000 Phải trả phải nộp khác 50.000 Công cụ dụng cụ
30.000 Vay và nợ thuê tài chính
150.000 Chi phí sản xuất KDDD
60.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 800.000 Thành phẩm 120.000 Quỹ đầu tư phát triển 150.000
Tài sản cố định hữu hình 850.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân 50.000 phối
Tổng cộng tài sản 1.490.000
Tổng cộng nguồn vốn
1.490.000 Trong tháng 2 năm
2017 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
1/ Mua nguyên vật liệu nhập kho giá mua 80.000 chưa thanh toán cho người bán.
2/ Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 40.000, bằng tiền gửi ngân hàng 50.000
3/ Mua 1 số công cụ dụng cụ nhập kho có giá mua 35.000 đã thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng.
4/ Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 54.000 và thanh toán các khoản phải trả khác 15.000
5/ Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán: 55.000, nộp thuế cho nhà nước: 30.000 Yêu cầu: a. Tính X
b. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
c. Phản ánh vào các tài khoản (dạng chữ T), tính số dư cuối kỳ các tài khoản.
d. Lập bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) vào ngày 29 tháng 2 năm 2017.
Biết rằng: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên Bài 12
Số liệu kế toán của một công ty trách nhiệm hữu hạn ABC có số dư ngày 31/12/N như sau
(đơn vị tính: 1000 đồng) 1. TSCĐ hữu hình 1.020.000 11 lOMoARc PSD|36244503
2. Vay và nợ thuê tài chính 220.000 3. Tiền gửi ngân hàng 110.000
4. Phải trả người lao đông ̣ 30.000
5. Nguyên liêu – vật liệụ 320.000 6. Chi phí SXKD dở dang x?
7. Phải trả cho người bán 120.000
8. Lợi nhuân sau thuế chưa phân phốị 50.000 9. Công cụ dụng cụ 50.000 10. Thành phẩm 30.000
11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 680.000
12. Phải thu của khách hàng 105.000
13. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 15.000
14. Quỹ đầu tư phát triển 220.000
15. Thuế và các khoản phải nôp Nhà nước ̣ 20.000 16. Tiền măṭ 30.000
17. Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000
18. Phải trả phải nôp khác ̣ 30.000
19. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 120.000
20. Hao mòn tài sản cố định 200.000
Yêu cầu: Tìm giá trị x? Lập Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) ngày 31/12/N
Bài 13/Bai tap NLKT 2020 SV trang 11-
Nêu nội dung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ của một đơn vị, với số liệu như sau:
(Đơn vị tính: 1000 đồng) 1. Nợ TK “Tiền mặt” 50.000
Có TK “Tiền gửi ngân hàng” 50.000
2. Nợ TK “Nguyên vật liệu” 10.000 Có TK “Tiền mặt” 10.000 3. Nợ TK “Tạm ứng” 5.000 Có TK “Tiền mặt” 5.000
4. Nợ TK “Chi phí quản lý doanh nghiệp” 10.000
Có TK “Hao mòn tài sản cố định” 10.000
5. Nợ TK “Tài sản cố định hữu hình” 200.000
Có TK “Vay và nợ thuê tài chính” 200.000
6. Nợ TK “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” 10.000
Có TK “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” 10.000
7. Nợ TK “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” 20.000
Có TK “Nguyên vật liệu” 20.000
8. Nợ TK “Phải trả người lao động” 20.000
Có TK “Tiền gửi ngân hàng” 20.000 Bài 14
Giả sử ở môt doanh nghiệp sản xuất, trong tháng 3/N, có số liệ u về vậ t
liệ u chính N:̣ - Tồn kho đầu tháng: 500kg; đơn giá 50.000đ/kg. 12 lOMoARc PSD|36244503 - Phát sinh trong tháng:
1. Ngày 3/3, mua ngoài nhâp kho 300kg. Đơn giá mua là 51.000đ/kg, chưa thanh toáṇ
tiền cho người bán; chi phí vân chuyển, bốc dỡ chi bằng tiền mặ t: 300.000đ.̣
2. Ngày 9/3, xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 600kg.
3. Ngày 15/3, mua ngoài nhâp kho: 700kg, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Đơn giá ̣
mua ghi trên hóa đơn là 51.000đ/kg. Chi phí thu mua là 1.700.000đ được nhân viên
thu mua chi bằng tiền mặt; do đơn vị mua với số lượng lớn nên được hưởng khoản
chiết khấu bằng tiền măt là 300.000đ.̣
4. Ngày 25/3, xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 800kg.
Yêu cầu: Tính giá thực tế vât liệ u chính N nhập kho và xuất kho theo phương pháp Bìnḥ quân
gia quyền liên hoàn (Hay còn g漃⌀i là Bình quân di đông, Bình quân sau từng lần nhậ p).̣
Bài 21: Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/năm N tại một doanh nghiệp như sau :Đvt : 1.000đ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1.Tiền mặt .
11.000 1.Vay và nợ thuê tài chính. 8.000 2.Phải thu của khách
9.000 2.Phải trả người bán .
12.000 hàng . 4.000 3.Vốn ĐT của CSH . 50.000 3.Nguyên vật liệu .
800 4.Quỹ đầu tư phát triển 10.000 4.Công cụ , dụng cụ .
16.000 5.LNST chưa phân phối . 7.800 5.Thành phẩm .
2.000 6.Phải trả , phải nộp khác 5.000 6.Tạm ứng . 50.000 7.TSCĐ hữu hình . Tổng cộng tài sản 92.800 Tổng cộng nguồn vốn 92.800
Trong quý 1/năm N+1 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau :
1.Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gởi ngân hàng : 80.000.000đ và nguyên vật liệu
40.000.000đ , ghi tăng vốn kinh doanh của doanh nghiệp .
2.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt : 1.200.000đ và bằng chuyển khoản qua ngân hàng : 2.000.000đ .
3.Chi tiền mặt thuộc quỹ đầu tư phát triển : 500.000đ .
4.Vay ngắn hạn trả nợ người bán : 10.000.000đ .
5.Chi tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn : 13.000.000đ .
6.Rút tiền gởi ngân hàng về quỹ tiền mặt : 8.000.000đ .
7.Chi tiền mặt trả các khoản phải trả , phải nộp khác : 3.000.000đ . 13 lOMoARc PSD|36244503
8.Mua công cụ , dụng cụ : 2.000.000đ chưa trả tiền người bán .
9.Dùng lãi chưa phân phối bổ sung vốn kinh doanh : 3.000.000đ Yêu cầu :
1. Mở TK và ghi số dư đầu tháng 1/N+1 2. Lập định khoản
3. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/N+1 vào các tàikhoản có liên quan.
4. Tính số dư cuối tháng 1/N+1 của các tài khoản.
5. Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/1/N+1 BÀI TẬP THÊM 2022 CHƯƠNG 2:
Bài 2: Tại một doanh nghiệp vào ngày 31/12/N có tình hình tài sản, nguồn vốn như sau: (ĐVT: Triệu đồng) ST Chỉ tiêu Số tiền ST Chỉ tiêu Số tiền T T
1. Tiền mặt 10.000 10. Tiền gửi ngân hàng 8.000 2. Nguyên vật liệu 4.000 11. Phải nộp
cho nhà nước 1.000 3. Công cụ, dụng cụ 3.000 12. Quỹ đầu tư phát triển 2.000 4.
Phải thu của khách hàng 1.000 13. Phải trả khác 1.000 5. Vay ngắn hạn 3.000 14. Tạm ứng 500 6.
Phải trả cho người bán 2.000 15.
Lợi nhuận sau thuế chưa X PP 7.
Vốn góp của chủ sở 6.000 16. Thành phẩm 3.000 hữu 8. Hàng gửi đi bán 2.000 17.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.000 9.
Phải trả người lao động 1.000 18. Phải thu khác 1.000
Trong tháng 1/N+1 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: Triệu đồng): 1.
Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền gởi ngân hàng 1.000. 2.
Rút tiền gởi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 2.000. 3.
Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 500. 4.
Khách hàng trả nợ bằng tiền gởi ngân hàng là 800. 5.
Vay ngắn hạn để trả nợ cho người bán 800. 6.
Dùng lãi bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 500. 7.
Chuyển quỹ đầu tư phát triển để bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.500. 8.
Vay ngắn hạn thanh toán các khoản phải trả khác 800. 9.
Nhập kho công cụ, dụng cụ chưa trả tiền cho người bán 500. 10.
Nhà nước cấp bổ sung vốn một tài sản cố định hữu hình có giá trị 3.000. 11.
Vay ngắn hạn 2.000 nhập quỹ tiền mặt. 12.
Mua tài sản cố định hữu hình trị giá 15.000 trả bằng tiền vay dài hạn. 13.
Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 500. 14.
Dùng tiền gởi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 1.000. 15.
Chi tiền mặt trợ cấp khó khăn cho nhân viên từ quỹ phúc lợi là 200. 16.
Dùng tiền gởi ngân hàng nộp thuế cho nhà nước 1.000. Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/N. 14 lOMoARc PSD|36244503
2. Lập bảng phân tích sự ảnh hưởng của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng
1/N+1 đến Bảng cân đối kế toán.
3. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/01/N+1 .
Bài 3: Tại một Doanh nghiệp vào ngày 31/12/N có các tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ) 1. Tiền mặt 10.000
2. Phải thu của khách hàng 3.000 3. Người mua trả tiền trước 2.000 4. Tạm ứng 2.000 5. Nguyên vật liệu 55.000 6.
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 8.500 7. Thành phẩm 12.000 8.
Tài sản cố định hữu hình 45.000 9. Vay ngắn hạn 35.000
10. Trả trước tiền cho người bán 6.500
11. Các khoản phải trả khác 7.500 12.
Vốn góp của chủ sở hữu
58.000 13. Quỹ đầu tư phát triển 22.000 14. Quỹ
khen thưởng, phúc lợi 10.000 15 lOMoARc PSD|36244503 Yêu cầu:
1. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Biết rằng lợi nhuận chưa phân phối ngày 01/01/N bằng 0.
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N.
Bài 4: Tại một doanh nghiệp vào 31/12/N có tài liệu sau: (ĐVT: Ngàn đồng) Tiền mặt 55.000 Hàng hóa 36.000 Tiền gởi ngân hàng
X Phải trả cho người bán 20.000 Nguyên vật liệu
15.000 Hao mòn tài sản cố định 76.800
Các khoản phải nộp cho NN
10.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB 34.000
Vốn góp của chủ sở hữu 80.000 TSCĐ hữu hình 128.000 Vay ngắn hạn
22.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 28.000 Yêu cầu : 1. Tìm X.
2. Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N. CHƯƠNG 3
Bài 1: Lập định khỏan và phản ánh vào sơ đồ tài khỏan các nghiệp vụ sau: (ĐVT: Đồng)
1. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt: 2.000.000
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên: 1.000.000
3. Dùng lợi nhuận bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu:500.000
4. Vay dài hạn trả nợ người bán: 1.000.000
5. Nhập kho công cụ chưa trả tiền người bán: 500.000
6. Chi tiền mặt trả nợ người bán: 800.000
7. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn: 2.000.000
Bài 2: Lập định khỏan và ghi vào sơ đồ chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: (ĐVT: Đồng) 1.
Nhập kho 300.000 nguyên vật liệu và 200.000 công cụ dụng cụ chưa trả tiền người bán.
2. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000 và tiền gởi ngân hàng: 4.000.000.
3. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 và nộp thuế cho nhà nước: 1.000.000.
4. Được nhà nước cấp thêm vốn bao gồm: TSCĐ hữu hình 50.000.000, nguyên vật liệu 2.000.000.
5. Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi: 1.000.000.
6. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân 800.000 và tạm ứng cho nhân viên đi công tác: 200.000.
Bài 3. Nêu nội dung kinh tế của các định khoản sau: (ĐVT: Đồng)
1. Nợ TK 152 “NLVL: 1.000.000 Có TK 331: 1.000.000 16
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) lOMoARc PSD|36244503 2. Nợ TK 331: 50.000.000 Nợ TK 111: 10.000.000 Có TK 341: 60.000.000 3. Nợ TK 621: 8.000.000 Có TK 152: 8.000.000 4. Nợ TK 622: 40.000.000 Có TK 334: 40.000.000 5. Nợ TK 112: 20.000.000 Có TK 411: 20.000.000 6. Nợ TK 341: 100.000.000 Có TK 112: 100.000.000 7. Nợ TK 811: 5.000.000 Có TK 112: 5.000.000 8. Nợ TK 421: 2.000.000 Có TK 411: 1.500.000 Có TK 414: 500.000 9. Nợ TK 111: 3.000.000 Có TK 511: 3.000.000 10. Nợ TK 627: 3.000.000 Nợ TK 641: 2.000.000 Nợ TK 642: 1.000.000 Có TK 153: 6.000.000