lOMoARcPSD|36517 948
Câu 1: Trình bày khái ni m và m c têu c a qu n tr nguồồn nhân l c. T i sao nói qu n tr nguồồn nhân l c ệ ụ
ả ị ự ạ ả ị v a khó khăn v a ph c t p? ừ ừ ứ ạ
Tr l i: ả ờ Khái ni m: Qu n tr nguồồn nhân l c là h thồống các triêốt, chính sách và ho t đ ng ch c năng
ệ ả ị ự ồ thu hút, đào t o phát tri n và duy trì con ngể ười c a m t t ch c nhămồủ ổ ứ đ t
được kêốt qu tồối u choư c t ch c lâẫn nhân viên. ả
M c têu: - S d ng có hi u qu nguồồn nhân l c nhăồm tăng năng suâốt lao đ ng và nâng cao tnh hi u ụ
ả ự qu c a t ch c. - Đáp ng nhu câuồ ngày càng cao c a nhân viên, t o điêả ứ ứ ạ ồu ki n cho nhân
viên đệ ược phát huy tồối đa các năng l c cá nhân, đự ược kích thích, đ ng viên nhiêồu nhâốt t i n i làm vi
c và trung thành, ơ ệ t n tâm v i t ch c. ậ ớ ổ
Qu n tr nguồồn nhân l c v a khó khăn v a ph c t p vì: Vồốn dĩ mồẫi ng
ười là mồẫi cá th kc nhau, h ọ có năng l c, s thích cách làm vi c,..cũng khác nhau.
Song song đó, mồẫi mồi trự ườngm vi c đêồu có ệ cách th c làm vi c và v n hành
khác nhau. Vì v y, m t nhà qu n tr nhân l c
munố tm hi u đánh giá ể đúng vêồ mồẫi cá nhân là khồngẫ dàng.
Câu 2: Trình bày khái quát các ch c năng c b n c a qu n tr nguồồn nhân l c. T i sao nói qu n tr nguồồn ơ
ủ ả ị ự ạ ả ị nhân l c v a là khoa h c v a là ngh thu t? Tr l i: ự ừ ọ ừ ệ ậ ả ờ
Ch c năng c b n c a qu n tr nguồồn nhân l c: - Nghiên c u, ho ch đ nh và thu hút nguồồn nhân l c: ứ ơ
ủ ả ị ứ ạ ị ự Đây là ch c năng chú tr ng đêốn ốn đêồ đ m b o có đ sồố lứ ọ ả ả ủ ượng nhân viên v i các
ph m châốt phù h p ớ ẩ ợ cho cồng vi c c a t ch c. - Đào t o và phát tri n nguồồn nhân l c: Ch c năng y
chú tr ng vi c nâng ệ ủ ổ ứ ạ ể ự ứ ọ ệ cao năng l c, trình đ c a nhân viên đ hoàn thành tồốt cồng vi c đự ộ
ể ệ ược giao và t o điêồu ki n cho nhân viên phát huy tồối đa năng l c nhân. - Khích l duy trì
nguồồn nhân l c: Ch c năng này chú tr ng vi cự ự ứ ệ duy trì và s d ng hi u qu nguồnồ nhân l c trong t
ch c. ử ụ ệ ả ự ổ ứ
Câu 3: Trình bày ch c năng c a b ph n/phòng nhân l c trong t ch c. Mồối quan h c a Phòng nhân l cứ
ự ổ ứ ệ ủ v i các phòng ch c năng th hi n nh thêố nào? Tr l i: ớ ứ ể ệ ư ả ờ
Ch c năng c a b ph n/phòng nhân l c trong t ch c: - Ho ch đ nh nhân lứ ộ ậ ự ứ ạ ị ực - Tuy n d ng -
Đào t o ể ụ ạ và phát tri n - Duy trì và qu n lý - Qu n tr h thồống thồng tn và các dể ả ả ị ệ ịch v nhân l c ụ
Mồối quan h c a Phòng nhân l c v i các phòng ch c năng đệ ủ ự ớ ứ ược th hi n qua: - Ho ch đ nh nhân l
c: ể ệ ạ ị qu n lý tr c têốp đ a ra m c têu và yêu câồu câồ thiêốt. B ph n nhân s nhân l c nghiên c u và đáp
ng. -ả ư ụ ộ ậ ự ứ ứ Tuy n d ng: qu n lý tr c têốp cung câốp thồng tn và nhu câuồ cho v trể ụ ả ự ị í tuy
n d ng, ph ng vâốn và đánh giáể kynăng ng viên. B ph n nhân s l p b n mồ t và yêu câồu tuy n d ng
cho t ng v trí, chu n b th t c ứ ộ ậ ự ậ ả ả ể ụ ừ ị ẩ ị ủ ụ tuy n d ng. - Đào t o và phát tri n: Qu n lý tr c têpố
ể ụ ạ ể ả ự
Câu 4 (8): Trình bày khái ni m, vai trò c a ho ch đ nh nguồồn nhân l c. Nh ng bi n pháp nào thệ ủ ạ ị ữ ệ
ường đưc áp d ng đ gi i quyêốt tnh tr ng th a và thiêốu lao đ ng? Tr l i: ụ ể ả ừ ộ ả ờ
lOMoARcPSD|36517 948
Khái ni m: HĐNNL là q trình nghiên c u, xác đ nh nhu câuồ NNL,ệ đ a ra các gi i pháp và chính sách
ư ả đ đ m b o vêồ châốt lể ả ả ượng sồố lượng NNL cho hi u qu cồng vi c c a t ch c. ệ ả ệ ủ ổ ứ
Vai trò: - T o cho DN luồn thêố ch đ ng vêồ nhân s - Đ m b o cho DN luồn có đ sồố lạ
ượng nhân viên v i nh ng kyẫ năng câồn thiêốt vào đúng th i đi
m - Tránh r i ro trong s dung lao đ ng - Giúp NQT xác ớ ộ đ nh
đị ược rõ ràng phương hướng ho t đ ng c a t ch c
Nh ng bi n pháp thữ ệường được áp d ng đ gi i quyêốt tnh tr ng th a và thiụ
êuố lao đ ng: ộ
- ố ho ch hành đ ng khi THạ A nguồồn nhân l c: ự
+ Cho ngh vi c: t m th i ho c vĩnh viênẫ .
+ Th a hi p gi m gi làm ho c làm vi c chung.
+ Ngh khồng ăn lỉ ương + Cho t ch c khác thuê nhân l c ổ
+ V n đ ng t ngh h u s m, mâốt s c, thồi vi c. + B sung nhân viên cho các ch c v còn trồống. ậ
ư
- ố ho ch đào t o khi THIẾẾUạ nguồồn nhân l c: ự
+ Đào t o l i ạ
+ Đêồ b t n i b
+ Tuy n t bên ngoài ể
+ S d ng lao đ ng khồng th ường xuyên
+ Th c hi n chêố đ làm thêm gi
+ S d ng nhân viên t m th i ử
+ Gi m t l b vi c ả ỷ ệ
+ Thiêốt kêố l i cồng vi cạ
Câu 5: Khái ni m tuy n m , tuy n ch n, tuy n d ng? ệ
- Tuy n m quá trình thu hút ngể ộ ười xin vi c có trình đ t l c lệ ộ ừ ự ượng lao đ ng h i và l c lộ ự
ượng lao đ ng bên trong t ch cộ ổ ứ
- Tuy n ch n là m t quá trình ch n ra t danh sách các ng viên đã n p hồồ sể ọ ộ ọ ừ ứ ộ ơ d tuy n đ tm ra ng
ể ể ười phù h p nhâốt v i các têu c tuy n ch n cho m t v trí phù h p, trong mồối t ớ ể ọ ộ ị ương quan
v i các điêồu ki n ớ ệ mồi trường hi n t iệ
- Tuy n d ng là q trình phân lo i, đánh giá ng viên đ ch n ra nhể ụ ứ ể ọ ng người có kh năng đ b sung
ả ể ổ ho c thay thêố l c lặ ự ượng lao đ ng còn thiêốu ho c khồng phù h p c a DNộ ặ ợ ủ
lOMoARcPSD|36517 948
Câu 6 (9): Trìnhy u và như ược đi m c a các nguồồn ng viên bên trong và bên ngoài t ch c. ể ủ ứ ổ
ứ Theo anh/ch , doanh nghi p nên u tên nguồồn ng viên nào? T i sao? Tr l i: ị ệ ư ứ ạ ả ờ
Ưu và nhược đi m c a các nguồồn ng viên bên trong và bên ngoài t ch c: Nguồồn ng viên bên ể ủ ứ ổ ứ
ứ TRONG (N I B ) Ộ Ộ
+ Khái ni m: Nh ng nhân viên làm vi c trong t ch cệ :
* Gi i thi u t cán b , cồng nhân trong t ch c. ớ
* Thồng báo tuy n d ng cồng khai accs ch c danh câồn tuy n.ể
* Đêồ b t d a trên thồng tn vêồ quá trình làm vi c, trình đ , thành tch cá nhân.
+ Ưu đi m:ể
- Nhân viên đã được th thách vêồ nhiêồu m t.
- Đã làm quen và hi u để ược m c têu c a tụ ổ ch cứ
- T o ra s thi đua, kích thích nhân viên làm vi c. ạ
+ Nhược đi m: ể
- Nhân viênm vi c theo khuồn r p, thiêốu sáng t o, thi đua. ệ
- Th c hi n khồng tồốty mâốt đoàn kêốt n i b Nguồồn ng viên t bên NGOÀI: ự
+ Khái ni m: Là nh ng ng viên t do bên ngoài t ch c: ệ
* T b n bè, ngừ ười thân c a nhân viên. ủ
* T nhân viên cũ c a cồng ty. ừ
* ng viên do qu ng cáo. ả
* Thu hút t s ki n đ c bi t. ừ ự
* T các tr ường đ i h c, cao đ ng.
+ Ưu đi m: ể
- Thu hút nhiêồu nhân tài tham gia.
- T o phong cách làm vi c m i m .ạ
- Phát tri n kyẫ năng, kinh nghi m cho nhân viên.
- Gi m chi phí làm vi c, hi u suâốt cồng vi c cao. ả
+ Nhược đi m: - Tồốn th i gian và chi phí tuy n. ể
lOMoARcPSD|36517 948
- Gi m c h i thăng têốn trong t ch c. ả ơ
- ng viên câồn th i gian thích ng cồng vi c m i. ờ
Theo tồi thì doanh nghi p nên u tên nguồồn nhân l c tn trong (n i b ). Vì đó là ngệ ư
ười c a mình, ủ có đ tn t ưởng cao đ c bi t là hi u rõ đặ
ược năng l c c a nhân viên đ dêẫ dàng quự ản lý và v n hành
Câu 8 (12): So sánh đào t o và phát tri n? trình bày các phạ ương pháp đào tào trong doanh
nghi p Vi t ệ Nam hi n nay? ệ
Các phương pháp đào t o trong doanh nghi p Vi t Nam ạ
1. Đào t o trong t i n i làm vi c thạ ơ ệường được áp d ng râtố c th cho các t
ch c vụ ứà cồng vi c n i b . ệ
Đào t o này têốt ki m đạ ệược chi phí đi l i và chi phí chi phí cho gi ng viên
n ngoài.ạ
- Đồối v i lao đ ng kyẫ thu t là quá trình gi ng d y cho ngớ ậ ả ười lao đ ng nh ng kộ ữ ynăng c b n
cânồ thiêt ơ cho cồng vi c. Là bi n pháp quan tr ng nhâốt đ nâng cao trình đ nh nghêồ cho nhân
viên nhăồm đ t ệ ệ ọ ể ộ ạ được hi u qu s n xuâốt cao nhâốt. ệ ả ả
- Các d ng đào t o t i n i làm vi c sau: ơ
* Kèm c p h ướng dâẫn t i ch là hình th c ph biêốn nhâốt, cách t ch c đ n gi n và thạ
ơ ường được áp d ngụ đ đào t o nhân viên v n hành bán
hàng ể
* Luân phiên thay đ i cồng vi c thổ ường t p trung các th c t p viên vê ồ q
u n tr và hay luân phiên chuy n ể t cồng vi c bany sang ban khác. ừ
Ưu đi m là đ n gi n, đào t o m t lúc để ơ ược nhiêồu người, ít
tồốn kém và th i gian đào t o ngăốn. ờ
* Đào t o chéo hâốp dâẫn các nhà tuy n d ng nh ng khồng đánh giá cao nhân viên ạ
ư
* Đào t o ch dâẫn
* Đào t o bài gi ng ạ
* Đ o t o nghe nhìn ạ
* Đào t o theo chuyên đêồ ạ
* Đào t o mồ ph ng
* Đào t o có máy tnh hồẫ tr
lOMoARcPSD|36517 948
- Đồối v i lao đ ng qu n lí là s cồố gănố g đ nâng cao kh năng qu n tr băồng c
ách truyêồn đ t các kiêốn th c, làm thay đ i quan đi m hay nâng cao
kyẫ năng th c hành c a nhà qu n tr ứ
* Luân phiên thay đ i cồng vi c ổ
* Kèm c p tr c têốp t i n i làm vi c ơ
* Đào t o giám đồốc tr ạ
* H c t p qua hành đ ng ọ
2. Đào t o ngoài cồng vi c: vi c đào t o th ường g p nh ng vâốn
đêồ sau: ặ
- Nguồồn l c n i b b h n chêố - Khồng đ th i gian phát tri n v t li u n i b - Nhân viên khồng đ
trình ể ậ ệ ộ ộ ủ đ chuyên mồn ộ
-T o s tạ ương tác gi a các nhân viên gi a các cồng ty khác nhau
ữ - Áp d ng nhiêồu hình th c đào t o khác nhau cho nhân
viên ds

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948
Câu 1: Trình bày khái ni m và m c têu c a qu n tr nguồồn nhân l c. T i sao nói qu n tr nguồồn nhân l c ệ ụ ủ
ả ị ự ạ ả ị ự v a khó khăn v a ph c t p? ừ ừ ứ ạ
Tr l i: ả ờ ⮚ Khái ni m: Qu n tr nguồồn nhân l c là h thồống các triêốt lý, chính sách và ho t đ ng ch c năng
ệ ả ị ự ệ ạ ộ ứ vêồ thu hút, đào t o – phát tri n và duy trì con ngạ ể ười c a m t t ch c nhămồủ ộ ổ ứ đ tạ
được kêốt qu tồối u cho ả ư c t ch c lâẫn nhân viên. ả ổ ứ
⮚ M c têu: - S d ng có hi u qu nguồồn nhân l c nhăồm tăng năng suâốt lao đ ng và nâng cao tnh hi u ụ ử ụ
ệ ả ự ộ ệ qu c a t ch c. - Đáp ng nhu câuồ ngày càng cao c a nhân viên, t o điêả ủ ổ ứ ứ ủ ạ ồu ki n cho nhân
viên đệ ược phát huy tồối đa các năng l c cá nhân, đự ược kích thích, đ ng viên nhiêồu nhâốt t i n i làm vi
c và trung thành, ộ ạ ơ ệ t n tâm v i t ch c. ậ ớ ổ ứ
⮚ Qu n tr nguồồn nhân l c v a khó khăn v a ph c t p vì: Vồốn dĩ mồẫi ngả ị ự ừ ừ ứ ạ
ười là mồẫi cá th khác nhau, h ể ọ có năng l c, s thích và cách làm vi c,..cũng khác nhau.
Song song đó, mồẫi mồi trự ở ệ
ường làm vi c đêồu có ệ cách th c làm vi c và v n hành
khác nhau. Vì v y, m t nhà qu n tr nhân l cứ ệ ậ ậ ộ ả ị ự
muồnố tm hi u và đánh giá ể đúng vêồ mồẫi cá nhân là khồng hêồ dêẫ dàng.
Câu 2: Trình bày khái quát các ch c năng c b n c a qu n tr nguồồn nhân l c. T i sao nói qu n tr nguồồn ứ ơ ả
ủ ả ị ự ạ ả ị nhân l c v a là khoa h c v a là ngh thu t? Tr l i: ự ừ ọ ừ ệ ậ ả ờ
⮚ Ch c năng c b n c a qu n tr nguồồn nhân l c: - Nghiên c u, ho ch đ nh và thu hút nguồồn nhân l c: ứ ơ ả
ủ ả ị ự ứ ạ ị ự Đây là ch c năng chú tr ng đêốn vâốn đêồ đ m b o có đ sồố lứ ọ ả ả ủ ượng nhân viên v i các
ph m châốt phù h p ớ ẩ ợ cho cồng vi c c a t ch c. - Đào t o và phát tri n nguồồn nhân l c: Ch c năng này
chú tr ng vi c nâng ệ ủ ổ ứ ạ ể ự ứ ọ ệ cao năng l c, trình đ c a nhân viên đ hoàn thành tồốt cồng vi c đự ộ
ủ ể ệ ược giao và t o điêồu ki n cho nhân ạ ệ viên phát huy tồối đa năng l c cá nhân. - Khích l và duy trì
nguồồn nhân l c: Ch c năng này chú tr ng vi cự ệ ự ứ ọ ệ duy trì và s d ng hi u qu nguồnồ nhân l c trong t
ch c. ử ụ ệ ả ự ổ ứ
Câu 3: Trình bày ch c năng c a b ph n/phòng nhân l c trong t ch c. Mồối quan h c a Phòng nhân l cứ ủ ộ ậ
ự ổ ứ ệ ủ ự v i các phòng ch c năng th hi n nh thêố nào? Tr l i: ớ ứ ể ệ ư ả ờ
⮚ Ch c năng c a b ph n/phòng nhân l c trong t ch c: - Ho ch đ nh nhân lứ ủ ộ ậ ự ổ ứ ạ ị ực - Tuy n d ng -
Đào t o ể ụ ạ và phát tri n - Duy trì và qu n lý - Qu n tr h thồống thồng tn và các dể ả ả ị ệ ịch v nhân l c ụ ự
⮚ Mồối quan h c a Phòng nhân l c v i các phòng ch c năng đệ ủ ự ớ ứ ược th hi n qua: - Ho ch đ nh nhân l
c: ể ệ ạ ị ự qu n lý tr c têốp đ a ra m c têu và yêu câồu câồ thiêốt. B ph n nhân s nhân l c nghiên c u và đáp
ng. -ả ự ư ụ ộ ậ ự ự ứ ứ Tuy n d ng: qu n lý tr c têốp cung câốp thồng tn và nhu câuồ cho v trể ụ ả ự ị í tuy
n d ng, ph ng vâốn và đánh giáể ụ ỏ kyẫ năng ng viên. B ph n nhân s l p b n mồ t và yêu câồu tuy n d ng
cho t ng v trí, chu n b th t c ứ ộ ậ ự ậ ả ả ể ụ ừ ị ẩ ị ủ ụ tuy n d ng. - Đào t o và phát tri n: Qu n lý tr c têpố ể ụ ạ ể ả ự
Câu 4 (8): Trình bày khái ni m, vai trò c a ho ch đ nh nguồồn nhân l c. Nh ng bi n pháp nào thệ ủ ạ ị ự ữ ệ
ường được áp d ng đ gi i quyêốt tnh tr ng th a và thiêốu lao đ ng? Tr l i: ụ ể ả ạ ừ ộ ả ờ lOMoARc PSD|36517948
⮚ Khái ni m: HĐNNL là quá trình nghiên c u, xác đ nh nhu câuồ NNL,ệ ứ ị đ a ra các gi i pháp và chính sách
ư ả đ đ m b o vêồ châốt lể ả ả ượng và sồố lượng NNL cho hi u qu cồng vi c c a t ch c. ệ ả ệ ủ ổ ứ
⮚ Vai trò: - T o cho DN luồn thêố ch đ ng vêồ nhân s - Đ m b o cho DN luồn có đ sồố lạ ở ủ ộ ự ả ả ủ
ượng nhân viên v i nh ng kyẫ năng câồn thiêốt vào đúng th i đi
m - Tránh r i ro trong s dung lao đ ng - Giúp NQT xác ớ ữ ờ ể ủ ử ộ đ nh đị
ược rõ ràng phương hướng ho t đ ng c a t ch c ạ ộ ủ ổ ứ ⮚ Nh ng bi n pháp thữ
ệường được áp d ng đ gi i quyêốt tnh tr ng th a và thiụ ể ả ạ ừ êuố lao đ ng: ộ
- Kêố ho ch hành đ ng khi THạ ộ
ỪA nguồồn nhân l c: ự
+ Cho ngh vi c: t m th i ho c vĩnh viênẫ . ỉ ệ ạ ờ ặ
+ Th a hi p gi m gi làm ho c làm vi c chung. ỏ ệ ả ờ ặ ệ
+ Ngh khồng ăn lỉ ương + Cho t ch c khác thuê nhân l c ổ ứ ự
+ V n đ ng t ngh h u s m, mâốt s c, thồi vi c. + B sung nhân viên cho các ch c v còn trồống. ậ ộ ự ỉ ư ớ ứ ệ ổ ứ ụ
- Kêố ho ch đào t o khi THIẾẾUạ ạ nguồồn nhân l c: ự + Đào t o l i ạ ạ + Đêồ b t n i b ạ ộ ộ + Tuy n t bên ngoài ể ừ
+ S d ng lao đ ng khồng thử ụ ộ ường xuyên
+ Th c hi n chêố đ làm thêm gi ựệ ộ ờ
+ S d ng nhân viên t m th i ửụ ạ ờ + Gi m t l b vi c ả ỷ ệ ỏ ệ
+ Thiêốt kêố l i cồng vi cạ ệ
Câu 5: Khái ni m tuy n m , tuy n ch n, tuy n d ng? ệ ể ộ ể ọ ể ụ
- Tuy n m là quá trình thu hút ngể ộ ười xin vi c có trình đ t l c lệ ộ ừ ự ượng lao đ ng xã h i và l c lộ ộ ự
ượng lao đ ng bên trong t ch cộ ổ ứ
- Tuy n ch n là m t quá trình ch n ra t danh sách các ng viên đã n p hồồ sể ọ ộ ọ ừ ứ ộ ơ d tuy n đ tm ra ngự
ể ể ười phù h p nhâốt v i các têu chí tuy n ch n cho m t v trí phù h p, trong mồối tợ ớ ể ọ ộ ị ợ ương quan
v i các điêồu ki n ớ ệ mồi trường hi n t iệ ạ
- Tuy n d ng là quá trình phân lo i, đánh giá ng viên đ ch n ra nhể ụ ạ ứ ể ọ ững người có kh năng đ b sung
ả ể ổ ho c thay thêố l c lặ ự ượng lao đ ng còn thiêốu ho c khồng phù h p c a DNộ ặ ợ ủ lOMoARc PSD|36517948
Câu 6 (9): Trình bày u và như ược đi m c a các nguồồn ng viên bên trong và bên ngoài t ch c. ể ủ ứ ổ
ứ Theo anh/ch , doanh nghi p nên u tên nguồồn ng viên nào? T i sao? Tr l i: ị ệ ư ứ ạ ả ờ
⮚ Ưu và nhược đi m c a các nguồồn ng viên bên trong và bên ngoài t ch c: Nguồồn ng viên bên ể ủ ứ ổ ứ ứ TRONG (N I B ) Ộ Ộ
+ Khái ni m: Nh ng nhân viên làm vi c trong t ch cệ ữ ệ ổ ứ :
* Gi i thi u t cán b , cồng nhân trong t ch c. ớ ệ ừ ộ ổ ứ
* Thồng báo tuy n d ng cồng khai accs ch c danh câồn tuy n.ể ụ ứ ể
* Đêồ b t d a trên thồng tn vêồ quá trình làm vi c, trình đ , thành tch cá nhân. ạ ự ệ ộ + Ưu đi m:ể
- Nhân viên đã được th thách vêồ nhiêồu m t. ử ặ
- Đã làm quen và hi u để ược m c têu c a tụ ủ ổ ch cứ
- T o ra s thi đua, kích thích nhân viên làm vi c. ạ ự ệ + Nhược đi m: ể
- Nhân viên làm vi c theo khuồn r p, thiêốu sáng t o, thi đua. ệ ậ ạ
- Th c hi n khồng tồốt gây mâốt đoàn kêốt n i b Nguồồn ng viên t bên NGOÀI: ự ệ ộ ộ ứ ừ
+ Khái ni m: Là nh ng ng viên t do bên ngoài t ch c: ệ ữ ứ ự ổ ứ * T b n bè, ngừ ạ
ười thân c a nhân viên. ủ
* T nhân viên cũ c a cồng ty. ừ ủ
* Ứng viên do qu ng cáo. ả
* Thu hút t s ki n đ c bi t. ừ ự ệ ặ ệ * T các trừ
ường đ i h c, cao đ ng. ạ ọ ẳ + Ưu đi m: ể
- Thu hút nhiêồu nhân tài tham gia.
- T o phong cách làm vi c m i m .ạ ệ ớ ẻ
- Phát tri n kyẫ năng, kinh nghi m cho nhân viên.ể ệ
- Gi m chi phí làm vi c, hi u suâốt cồng vi c cao. ả ệ ệ ệ
+ Nhược đi m: - Tồốn th i gian và chi phí tuy n. ể ờ ể lOMoARc PSD|36517948
- Gi m c h i thăng têốn trong t ch c. ả ơ ộ ổ ứ
- Ứng viên câồn th i gian thích ng cồng vi c m i. ờ ứ ệ ớ
⮚ Theo tồi thì doanh nghi p nên u tên nguồồn nhân l c t bên trong (n i b ). Vì đó là ngệ ư ự ừ ộ ộ
ười c a mình, ủ có đ tn tộ
ưởng cao và đ c bi t là hi u rõ đặ ệ ể
ược năng l c c a nhân viên đ dêẫ dàng quự ủ ể ản lý và v n hànhậ
Câu 8 (12): So sánh đào t o và phát tri n? trình bày các phạ ể
ương pháp đào tào trong doanh nghi p Vi t ệ ở ệ Nam hi n nay? ệ
Các phương pháp đào t o trong doanh nghi p Vi t Nam ạ ệ ở ệ
1. Đào t o trong t i n i làm vi c thạ
ạ ơ ệường được áp d ng râtố c th cho các t ch c vụ ụ ể ổ
ứà cồng vi c n i b . ệ ộ ộ
Đào t o này têốt ki m đạ
ệược chi phí đi l i và chi phí chi phí cho gi ng viên bên ngoài.ạ ả
- Đồối v i lao đ ng kyẫ thu t là quá trình gi ng d y cho ngớ ộ ậ ả ạ ười lao đ ng nh ng kộ ữ yẫ năng c b n
cânồ thiêốt ơ ả cho cồng vi c. Là bi n pháp quan tr ng nhâốt đ nâng cao trình đ lành nghêồ cho nhân
viên nhăồm đ t ệ ệ ọ ể ộ ạ được hi u qu s n xuâốt cao nhâốt. ệ ả ả
- Các d ng đào t o t i n i làm vi c sau: ạ ạ ạ ơ ệ * Kèm c p hặ
ướng dâẫn t i ch là hình th c ph biêốn nhâốt, cách t ch c đ n gi n và thạ ổ ứ ổ ổ ứ ơ ả
ường được áp d ngụ đ đào t o nhân viên v n hành và bán hàng ể ạ ậ
* Luân phiên thay đ i cồng vi c thổ ệ
ường t p trung các th c t p viên vê ồ qậ ự ậ
u n tr và hay luân phiên chuy n ả ị
ể t cồng vi c ban này sang ban khác. ừ ệ
Ưu đi m là đ n gi n, đào t o m t lúc để ơ ả ạ ộ
ược nhiêồu người, ít
tồốn kém và th i gian đào t o ngăốn. ờ ạ
* Đào t o chéo hâốp dâẫn các nhà tuy n d ng nh ng khồng đánh giá cao nhân viên ạ ể ụ ư * Đào t o ch dâẫn ạ ỉ * Đào t o bài gi ng ạ ả * Đ o t o nghe nhìn ạ ạ
* Đào t o theo chuyên đêồ ạ * Đào t o mồ ph ng ạ ỏ
* Đào t o có máy tnh hồẫ trạ ợ lOMoARc PSD|36517948
- Đồối v i lao đ ng qu n lí là s cồố gănố g đ nâng cao kh năng qu n tr băồng cớ ộ ả ự ể ả ả ị
ách truyêồn đ t các kiêốn ạ th c, làm thay đ i quan đi m hay nâng cao
kyẫ năng th c hành c a nhà qu n tr ứ ổ ể ự ủ ả ị
* Luân phiên thay đ i cồng vi c ổ ệ
* Kèm c p tr c têốp t i n i làm vi cặ ự ạ ơ ệ
* Đào t o giám đồốc tr ạ ẻ * H c t p qua hành đ ng ọ ậ ộ
2. Đào t o ngoài cồng vi c: vi c đào t o thạ ệ ệ ạ ường g p nh ng vâốn đêồ sau: ặ ữ
- Nguồồn l c n i b b h n chêố - Khồng đ th i gian ự ộ ộ ị ạ ủ ờ phát tri n v t li u n i b - Nhân viên khồng đ
trình ể ậ ệ ộ ộ ủ đ chuyên mồn ộ
-T o s tạ ự ương tác gi a các nhân viên gi a các cồng ty khác nhau ữ
ữ - Áp d ng nhiêồu hình th c đào t o khác nhau cho nhân viênụ ứ ạ ds