Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý Marketing
Bài tập ôn tập học phần Nguyên lý Marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.
Môn: Nguyên lý Marketing
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36517948
Câu 1: Trình bày khái ni m và m c têu c a qu n tr nguồồn nhân l c. T i sao nói qu n tr nguồồn nhân l c ệ ụ ủ
ả ị ự ạ ả ị ự v a khó khăn v a ph c t p? ừ ừ ứ ạ
Tr l i: ả ờ ⮚ Khái ni m: Qu n tr nguồồn nhân l c là h thồống các triêốt lý, chính sách và ho t đ ng ch c năng
ệ ả ị ự ệ ạ ộ ứ vêồ thu hút, đào t o – phát tri n và duy trì con ngạ ể ười c a m t t ch c nhămồủ ộ ổ ứ đ tạ
được kêốt qu tồối u cho ả ư c t ch c lâẫn nhân viên. ả ổ ứ
⮚ M c têu: - S d ng có hi u qu nguồồn nhân l c nhăồm tăng năng suâốt lao đ ng và nâng cao tnh hi u ụ ử ụ
ệ ả ự ộ ệ qu c a t ch c. - Đáp ng nhu câuồ ngày càng cao c a nhân viên, t o điêả ủ ổ ứ ứ ủ ạ ồu ki n cho nhân
viên đệ ược phát huy tồối đa các năng l c cá nhân, đự ược kích thích, đ ng viên nhiêồu nhâốt t i n i làm vi
c và trung thành, ộ ạ ơ ệ t n tâm v i t ch c. ậ ớ ổ ứ
⮚ Qu n tr nguồồn nhân l c v a khó khăn v a ph c t p vì: Vồốn dĩ mồẫi ngả ị ự ừ ừ ứ ạ
ười là mồẫi cá th khác nhau, h ể ọ có năng l c, s thích và cách làm vi c,..cũng khác nhau.
Song song đó, mồẫi mồi trự ở ệ
ường làm vi c đêồu có ệ cách th c làm vi c và v n hành
khác nhau. Vì v y, m t nhà qu n tr nhân l cứ ệ ậ ậ ộ ả ị ự
muồnố tm hi u và đánh giá ể đúng vêồ mồẫi cá nhân là khồng hêồ dêẫ dàng.
Câu 2: Trình bày khái quát các ch c năng c b n c a qu n tr nguồồn nhân l c. T i sao nói qu n tr nguồồn ứ ơ ả
ủ ả ị ự ạ ả ị nhân l c v a là khoa h c v a là ngh thu t? Tr l i: ự ừ ọ ừ ệ ậ ả ờ
⮚ Ch c năng c b n c a qu n tr nguồồn nhân l c: - Nghiên c u, ho ch đ nh và thu hút nguồồn nhân l c: ứ ơ ả
ủ ả ị ự ứ ạ ị ự Đây là ch c năng chú tr ng đêốn vâốn đêồ đ m b o có đ sồố lứ ọ ả ả ủ ượng nhân viên v i các
ph m châốt phù h p ớ ẩ ợ cho cồng vi c c a t ch c. - Đào t o và phát tri n nguồồn nhân l c: Ch c năng này
chú tr ng vi c nâng ệ ủ ổ ứ ạ ể ự ứ ọ ệ cao năng l c, trình đ c a nhân viên đ hoàn thành tồốt cồng vi c đự ộ
ủ ể ệ ược giao và t o điêồu ki n cho nhân ạ ệ viên phát huy tồối đa năng l c cá nhân. - Khích l và duy trì
nguồồn nhân l c: Ch c năng này chú tr ng vi cự ệ ự ứ ọ ệ duy trì và s d ng hi u qu nguồnồ nhân l c trong t
ch c. ử ụ ệ ả ự ổ ứ
Câu 3: Trình bày ch c năng c a b ph n/phòng nhân l c trong t ch c. Mồối quan h c a Phòng nhân l cứ ủ ộ ậ
ự ổ ứ ệ ủ ự v i các phòng ch c năng th hi n nh thêố nào? Tr l i: ớ ứ ể ệ ư ả ờ
⮚ Ch c năng c a b ph n/phòng nhân l c trong t ch c: - Ho ch đ nh nhân lứ ủ ộ ậ ự ổ ứ ạ ị ực - Tuy n d ng -
Đào t o ể ụ ạ và phát tri n - Duy trì và qu n lý - Qu n tr h thồống thồng tn và các dể ả ả ị ệ ịch v nhân l c ụ ự
⮚ Mồối quan h c a Phòng nhân l c v i các phòng ch c năng đệ ủ ự ớ ứ ược th hi n qua: - Ho ch đ nh nhân l
c: ể ệ ạ ị ự qu n lý tr c têốp đ a ra m c têu và yêu câồu câồ thiêốt. B ph n nhân s nhân l c nghiên c u và đáp
ng. -ả ự ư ụ ộ ậ ự ự ứ ứ Tuy n d ng: qu n lý tr c têốp cung câốp thồng tn và nhu câuồ cho v trể ụ ả ự ị í tuy
n d ng, ph ng vâốn và đánh giáể ụ ỏ kyẫ năng ng viên. B ph n nhân s l p b n mồ t và yêu câồu tuy n d ng
cho t ng v trí, chu n b th t c ứ ộ ậ ự ậ ả ả ể ụ ừ ị ẩ ị ủ ụ tuy n d ng. - Đào t o và phát tri n: Qu n lý tr c têpố ể ụ ạ ể ả ự
Câu 4 (8): Trình bày khái ni m, vai trò c a ho ch đ nh nguồồn nhân l c. Nh ng bi n pháp nào thệ ủ ạ ị ự ữ ệ
ường được áp d ng đ gi i quyêốt tnh tr ng th a và thiêốu lao đ ng? Tr l i: ụ ể ả ạ ừ ộ ả ờ lOMoARc PSD|36517948
⮚ Khái ni m: HĐNNL là quá trình nghiên c u, xác đ nh nhu câuồ NNL,ệ ứ ị đ a ra các gi i pháp và chính sách
ư ả đ đ m b o vêồ châốt lể ả ả ượng và sồố lượng NNL cho hi u qu cồng vi c c a t ch c. ệ ả ệ ủ ổ ứ
⮚ Vai trò: - T o cho DN luồn thêố ch đ ng vêồ nhân s - Đ m b o cho DN luồn có đ sồố lạ ở ủ ộ ự ả ả ủ
ượng nhân viên v i nh ng kyẫ năng câồn thiêốt vào đúng th i đi
m - Tránh r i ro trong s dung lao đ ng - Giúp NQT xác ớ ữ ờ ể ủ ử ộ đ nh đị
ược rõ ràng phương hướng ho t đ ng c a t ch c ạ ộ ủ ổ ứ ⮚ Nh ng bi n pháp thữ
ệường được áp d ng đ gi i quyêốt tnh tr ng th a và thiụ ể ả ạ ừ êuố lao đ ng: ộ
- Kêố ho ch hành đ ng khi THạ ộ
ỪA nguồồn nhân l c: ự
+ Cho ngh vi c: t m th i ho c vĩnh viênẫ . ỉ ệ ạ ờ ặ
+ Th a hi p gi m gi làm ho c làm vi c chung. ỏ ệ ả ờ ặ ệ
+ Ngh khồng ăn lỉ ương + Cho t ch c khác thuê nhân l c ổ ứ ự
+ V n đ ng t ngh h u s m, mâốt s c, thồi vi c. + B sung nhân viên cho các ch c v còn trồống. ậ ộ ự ỉ ư ớ ứ ệ ổ ứ ụ
- Kêố ho ch đào t o khi THIẾẾUạ ạ nguồồn nhân l c: ự + Đào t o l i ạ ạ + Đêồ b t n i b ạ ộ ộ + Tuy n t bên ngoài ể ừ
+ S d ng lao đ ng khồng thử ụ ộ ường xuyên
+ Th c hi n chêố đ làm thêm gi ựệ ộ ờ
+ S d ng nhân viên t m th i ửụ ạ ờ + Gi m t l b vi c ả ỷ ệ ỏ ệ
+ Thiêốt kêố l i cồng vi cạ ệ
Câu 5: Khái ni m tuy n m , tuy n ch n, tuy n d ng? ệ ể ộ ể ọ ể ụ
- Tuy n m là quá trình thu hút ngể ộ ười xin vi c có trình đ t l c lệ ộ ừ ự ượng lao đ ng xã h i và l c lộ ộ ự
ượng lao đ ng bên trong t ch cộ ổ ứ
- Tuy n ch n là m t quá trình ch n ra t danh sách các ng viên đã n p hồồ sể ọ ộ ọ ừ ứ ộ ơ d tuy n đ tm ra ngự
ể ể ười phù h p nhâốt v i các têu chí tuy n ch n cho m t v trí phù h p, trong mồối tợ ớ ể ọ ộ ị ợ ương quan
v i các điêồu ki n ớ ệ mồi trường hi n t iệ ạ
- Tuy n d ng là quá trình phân lo i, đánh giá ng viên đ ch n ra nhể ụ ạ ứ ể ọ ững người có kh năng đ b sung
ả ể ổ ho c thay thêố l c lặ ự ượng lao đ ng còn thiêốu ho c khồng phù h p c a DNộ ặ ợ ủ lOMoARc PSD|36517948
Câu 6 (9): Trình bày u và như ược đi m c a các nguồồn ng viên bên trong và bên ngoài t ch c. ể ủ ứ ổ
ứ Theo anh/ch , doanh nghi p nên u tên nguồồn ng viên nào? T i sao? Tr l i: ị ệ ư ứ ạ ả ờ
⮚ Ưu và nhược đi m c a các nguồồn ng viên bên trong và bên ngoài t ch c: Nguồồn ng viên bên ể ủ ứ ổ ứ ứ TRONG (N I B ) Ộ Ộ
+ Khái ni m: Nh ng nhân viên làm vi c trong t ch cệ ữ ệ ổ ứ :
* Gi i thi u t cán b , cồng nhân trong t ch c. ớ ệ ừ ộ ổ ứ
* Thồng báo tuy n d ng cồng khai accs ch c danh câồn tuy n.ể ụ ứ ể
* Đêồ b t d a trên thồng tn vêồ quá trình làm vi c, trình đ , thành tch cá nhân. ạ ự ệ ộ + Ưu đi m:ể
- Nhân viên đã được th thách vêồ nhiêồu m t. ử ặ
- Đã làm quen và hi u để ược m c têu c a tụ ủ ổ ch cứ
- T o ra s thi đua, kích thích nhân viên làm vi c. ạ ự ệ + Nhược đi m: ể
- Nhân viên làm vi c theo khuồn r p, thiêốu sáng t o, thi đua. ệ ậ ạ
- Th c hi n khồng tồốt gây mâốt đoàn kêốt n i b Nguồồn ng viên t bên NGOÀI: ự ệ ộ ộ ứ ừ
+ Khái ni m: Là nh ng ng viên t do bên ngoài t ch c: ệ ữ ứ ự ổ ứ * T b n bè, ngừ ạ
ười thân c a nhân viên. ủ
* T nhân viên cũ c a cồng ty. ừ ủ
* Ứng viên do qu ng cáo. ả
* Thu hút t s ki n đ c bi t. ừ ự ệ ặ ệ * T các trừ
ường đ i h c, cao đ ng. ạ ọ ẳ + Ưu đi m: ể
- Thu hút nhiêồu nhân tài tham gia.
- T o phong cách làm vi c m i m .ạ ệ ớ ẻ
- Phát tri n kyẫ năng, kinh nghi m cho nhân viên.ể ệ
- Gi m chi phí làm vi c, hi u suâốt cồng vi c cao. ả ệ ệ ệ
+ Nhược đi m: - Tồốn th i gian và chi phí tuy n. ể ờ ể lOMoARc PSD|36517948
- Gi m c h i thăng têốn trong t ch c. ả ơ ộ ổ ứ
- Ứng viên câồn th i gian thích ng cồng vi c m i. ờ ứ ệ ớ
⮚ Theo tồi thì doanh nghi p nên u tên nguồồn nhân l c t bên trong (n i b ). Vì đó là ngệ ư ự ừ ộ ộ
ười c a mình, ủ có đ tn tộ
ưởng cao và đ c bi t là hi u rõ đặ ệ ể
ược năng l c c a nhân viên đ dêẫ dàng quự ủ ể ản lý và v n hànhậ
Câu 8 (12): So sánh đào t o và phát tri n? trình bày các phạ ể
ương pháp đào tào trong doanh nghi p Vi t ệ ở ệ Nam hi n nay? ệ
Các phương pháp đào t o trong doanh nghi p Vi t Nam ạ ệ ở ệ
1. Đào t o trong t i n i làm vi c thạ
ạ ơ ệường được áp d ng râtố c th cho các t ch c vụ ụ ể ổ
ứà cồng vi c n i b . ệ ộ ộ
Đào t o này têốt ki m đạ
ệược chi phí đi l i và chi phí chi phí cho gi ng viên bên ngoài.ạ ả
- Đồối v i lao đ ng kyẫ thu t là quá trình gi ng d y cho ngớ ộ ậ ả ạ ười lao đ ng nh ng kộ ữ yẫ năng c b n
cânồ thiêốt ơ ả cho cồng vi c. Là bi n pháp quan tr ng nhâốt đ nâng cao trình đ lành nghêồ cho nhân
viên nhăồm đ t ệ ệ ọ ể ộ ạ được hi u qu s n xuâốt cao nhâốt. ệ ả ả
- Các d ng đào t o t i n i làm vi c sau: ạ ạ ạ ơ ệ * Kèm c p hặ
ướng dâẫn t i ch là hình th c ph biêốn nhâốt, cách t ch c đ n gi n và thạ ổ ứ ổ ổ ứ ơ ả
ường được áp d ngụ đ đào t o nhân viên v n hành và bán hàng ể ạ ậ
* Luân phiên thay đ i cồng vi c thổ ệ
ường t p trung các th c t p viên vê ồ qậ ự ậ
u n tr và hay luân phiên chuy n ả ị
ể t cồng vi c ban này sang ban khác. ừ ệ
Ưu đi m là đ n gi n, đào t o m t lúc để ơ ả ạ ộ
ược nhiêồu người, ít
tồốn kém và th i gian đào t o ngăốn. ờ ạ
* Đào t o chéo hâốp dâẫn các nhà tuy n d ng nh ng khồng đánh giá cao nhân viên ạ ể ụ ư * Đào t o ch dâẫn ạ ỉ * Đào t o bài gi ng ạ ả * Đ o t o nghe nhìn ạ ạ
* Đào t o theo chuyên đêồ ạ * Đào t o mồ ph ng ạ ỏ
* Đào t o có máy tnh hồẫ trạ ợ lOMoARc PSD|36517948
- Đồối v i lao đ ng qu n lí là s cồố gănố g đ nâng cao kh năng qu n tr băồng cớ ộ ả ự ể ả ả ị
ách truyêồn đ t các kiêốn ạ th c, làm thay đ i quan đi m hay nâng cao
kyẫ năng th c hành c a nhà qu n tr ứ ổ ể ự ủ ả ị
* Luân phiên thay đ i cồng vi c ổ ệ
* Kèm c p tr c têốp t i n i làm vi cặ ự ạ ơ ệ
* Đào t o giám đồốc tr ạ ẻ * H c t p qua hành đ ng ọ ậ ộ
2. Đào t o ngoài cồng vi c: vi c đào t o thạ ệ ệ ạ ường g p nh ng vâốn đêồ sau: ặ ữ
- Nguồồn l c n i b b h n chêố - Khồng đ th i gian ự ộ ộ ị ạ ủ ờ phát tri n v t li u n i b - Nhân viên khồng đ
trình ể ậ ệ ộ ộ ủ đ chuyên mồn ộ
-T o s tạ ự ương tác gi a các nhân viên gi a các cồng ty khác nhau ữ
ữ - Áp d ng nhiêồu hình th c đào t o khác nhau cho nhân viênụ ứ ạ ds