Bài tập ôn tập học phần nguyên lý marketing

Bài tập ôn tập học phần nguyên lý marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

lOMoARcPSD|36517 948
Bài tập
2.3.Trích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A (đề trong sách giáo trình trang 88) 1.
NV1: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng ền mặt 10.000
NV2: Mua ngun vật liệu nhập kho chưa trả ền cho nhà cung cấp 20.000
NV3:Vay ngân hàng tr nợ nhà cung cấp 50.000
NV4: Dùng ền gửi ngân hàng trả nợ vay ngân hàng 200.000
2.
NV1: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng ền mặt 10.000
lOMoARcPSD|36517 948
NV2: Mua ngun vật liệu nhập kho chưa trả ền cho nhà cung cấp 20.000
NV3:Vay ngân hàng tr nợ nhà cung cấp 50.000
NV4: Dùng ền gửi ngân hàng trả nợ vay ngân hàng 200.000
Đối tượng Trước Tỉ trng trước Sau Tỉ trng sau
Tiền gửi ngân hàng 340.000 0,05% 140.000 0,021% Vay ngân hàng
550.000 0,83% 350.000 0,06%
Tổng số 6.820.0 6.620.000
lOMoARcPSD|36517 948
00
.
Bảng cân đối kế toán mới
Ngày 23/10/2022
Tài sản Số ền Nguồn vốn Số ền
A. Tài sản ngn 1.140.000 B. Nphải tr 490.000 hạn
1 ền mặt 390.000 1.vay ngân hàng 400.000
2.ền gửi ngân hàng 140.000 2.Phải tr cho người
40.000 bán
3. nguyên vật liệu 540.000 3.Phải nộp thuế 50.000
4.công cụ, dụng cụ 60.000 D.Vn chủ sở hữu 6.150.000
5.phải thu khách 10.000 1.vốn đầu tư của 6.100.000
hàng CSH
B.Tài sản dài hạn 5.500.000 2.Quỹ đầu tư phát 50.000
triển
TSCD hữu hình 5.500.000
Tng tài sản 6.640.000 Tng nguồn vốn 6,640,000
2.4.Trích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A (đề sách giáo trình trang 89)
1
-NV1:Nhà nước cấp cho doanh nghiệp 1 TSCD hữu hình trị giá 250.000
NV2:Xuất quỹ ền mặt trả nợ vay ngân hàng 100.000
lOMoARcPSD|36517 948
NV3:Dùng ền gửi ngân hàng mua công cụ nhập kho trị giá 40.000
Đối tượng Trước Sau
Tiền gửi ngân 270.000 -40.000 230.000 hàng
Công cụ, dụng cụ 60.000 +40.000 100.000
NV4:Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển 20.000
Bảng cân đối kế toán mi
Tài sản Số ền Nguồn vốn Số ền
A.tài sản ngắn hạn 650.000 C nợ phải trả 325.000
1.Tiền mặt 50.000 1.vay ngân hàng 190.000
2.ền gửi ngân hàng 230.000 2.phải trả cho người 50.000
bán
3.nguyên vật liệu 220.000 3.phải nộp thuế 25.000
4.công cụ, dụng cụ 100.000 4.phải trả người lao 60.000
động
5.phải thu khách 50.000 D.Vốn chủ sở hữu 3.325.000 hàng
B.Tài sản dài hn 3.000.000 1.Vốn đầu tư của chủ 3.250.000 sở hữu
1.TSCD hữu hình 2.250.000 2.Quỹ đầu tư phát triển 45.000
2.TSCD vô hình 750.000 3.Lợi nhuận sau thuế 30.000
chưa phân phối
lOMoARcPSD|36517 948
Tng tài sản 3.650.000 Tổng nguồn ền 3.650.000
| 1/5

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948 Bài tập
2.3.Trích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A (đề trong sách giáo trình trang 88) 1.
NV1: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 10.000
NV2: Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho nhà cung cấp 20.000
NV3:Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 50.000
NV4: Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngân hàng 200.000 2.
NV1: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 10.000 lOMoARc PSD|36517948
NV2: Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho nhà cung cấp 20.000
NV3:Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 50.000
NV4: Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngân hàng 200.000 Đối tượng Trước Tỉ trọng trước Sau Tỉ trọng sau Tiền gửi ngân hàng 340.000 0,05% 140.000 0,021% Vay ngân hàng 550.000 0,83% 350.000 0,06% Tổng số 6.820.0 6.620.000 lOMoARc PSD|36517948 00 .
Bảng cân đối kế toán mới Ngày 23/10/2022 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. Tài sản ngắn 1.140.000
B. Nợ phải trả 490.000 hạn 1 tiền mặt 390.000 1.vay ngân hàng 400.000 2.tiền gửi ngân hàng 140.000 2.Phải trả cho người 40.000 bán 3. nguyên vật liệu 540.000 3.Phải nộp thuế 50.000 4.công cụ, dụng cụ 60.000
D.Vốn chủ sở hữu 6.150.000 5.phải thu khách 10.000 1.vốn đầu tư của 6.100.000 hàng CSH
B.Tài sản dài hạn 5.500.000 2.Quỹ đầu tư phát 50.000 triển TSCD hữu hình 5.500.000 Tổng tài sản 6.640.000 Tổng nguồn vốn 6,640,000
2.4.Trích báo cáo tài chính của một doanh nghiệp A (đề sách giáo trình trang 89) 1
-NV1:Nhà nước cấp cho doanh nghiệp 1 TSCD hữu hình trị giá 250.000
NV2:Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 100.000 lOMoARc PSD|36517948
NV3:Dùng tiền gửi ngân hàng mua công cụ nhập kho trị giá 40.000 Đối tượng Trước Sau Tiền gửi ngân 270.000 -40.000 230.000 hàng Công cụ, dụng cụ 60.000 +40.000 100.000
NV4:Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển 20.000
Bảng cân đối kế toán mới Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A.tài sản ngắn hạn 650.000 C nợ phải trả 325.000 1.Tiền mặt 50.000 1.vay ngân hàng 190.000 2.tiền gửi ngân hàng 230.000 2.phải trả cho người 50.000 bán 3.nguyên vật liệu 220.000 3.phải nộp thuế 25.000 4.công cụ, dụng cụ 100.000 4.phải trả người lao 60.000 động
5.phải thu khách 50.000 D.Vốn chủ sở hữu 3.325.000 hàng
B.Tài sản dài hạn 3.000.000 1.Vốn đầu tư của chủ 3.250.000 sở hữu 1.TSCD hữu hình 2.250.000
2.Quỹ đầu tư phát triển 45.000 2.TSCD vô hình 750.000 3.Lợi nhuận sau thuế 30.000 chưa phân phối lOMoARc PSD|36517948 Tổng tài sản 3.650.000 Tổng nguồn tiền 3.650.000