Preview text:
lOMoARcPSD| 5885464 6
BÀI 4: SULFAMID KHÁNG KHUẨN
1/.Những nhóm thuốc thử nào dùng trong định tính SUlfamid: A. NaNO2, Fehling H2SO4
B. PDAB, Fehling, dd B-naphtol/kiềm C. FeCl2, NaNO2, Pyridin
D. FeCl2, NaNO2, HCl, Phenol, Huydroxylamin E. CuSO4, dd B-naphtol/kiềm
2/.Sulfamid có tác dụng kéo dài nhờ:
A. Có kích thước phân tử lớn
B. LIên kết mạnh với acid gluconic
C. Liên kết mạnh với protein D. Acetyl hóa mạnh E. Ít tan trong nước
3/.Khi sử dụng Sulfamid cần chú ý:
A. Dùng liều tăng dần để quen thuốc
B. Không dùng chung với VIt B6 C. Uống nhiều nước
D. Không dùng cho phụ nữ có thai
E. Không dùng cho người bị bệnh tim mạch
4/.CHọn những tác dụng đúng với các Sulfamid:
A. Sulfadimerazin tác động trung gian
B. Sulfamethosazol tác động chậm
C. Sulfadimetin tác động chậm
D. Sulfaguanidin tác động chậm E. Fanasil tác dụng nhanh
5/.Những nhóm nguyên liệu nào có thể dùng trong tổng hợp Sulfamid
A. Nitrobenzen, acid clorosulfonic, HCl
B. Anilin, toluene, anhydride acetic
C. Amoniac, Corobenzen, HOSO2Cl D. Sulfanilamid, acid ftalic
E. Acid sulfanilic, acid clorosulfonic, HCl
6/.Tác dụng kháng khuẩn của Sulfamid mạnh khi:
A. Nhóm NH2(C4) gắn với dị vòng B. Thế trên nhân
C. NHóm NH2 phải gắn trên nhân
D. Khi thế H trên nhóm Sulfamid bằng gốc Hydrocarbon mạch thẳng
E. Thay thế nhân thơm bằng dị vòng
7/.Các thuốc sau làm giãm tác dụng của Sulfamid A. Aspirin B. Thuốc an thần C. Serin D. Glycon E. INH lOMoARcPSD| 5885464 6
BÀI 7: KS HỌ B-LACTAM
8 /. Cấu trúc nào là dẫn xuất của OXapenam
1/.Ampicillin là kháng sinh có nguồn gốc A. (2) B.(1) C.(4) D.(3) E.(5) A. Tổng hợp B. Bán tổng hợp /
9 .Aztreonam là ksinh C. Thiên nhiên A. Có cấu trúc Carbapenam D. Nấm E.Xạ khuẩn B. Có cấu trúc monobactam
C. Kháng sinh thuộc họ B-Lactamin
2/.KSinh nào sau đây có tác dụng trên vách tế bao vi D. Có cấu trúc Trinems
khuẩn :→B-lactam A. Streptomycin E. B & C đúng B. Cephalexin C. Cloramphenicol 10 /.Tazobactam D. Erythromycin A. Ksinh Monobactam E. Licomycin
B. Ksinh có cấu trúc Carbapenam
C. Hầu như ko có hoạt tính ksinh
3/.Ksinh thuộc họ B-lactam kà những ksinh có cấu trúc D. Ksinh họ B-Lactam A. Azetidin-2-ol
E. Chất ức chế Penicillinase B. Penam C. Azetidin-2-on CHO CÁC CẤU TRÚC SAU: D. Penem E. Amid ngoại vòng
4/. Các Penicillin là: A. Este của 6-APA
B. Amid của 6-APAC. Eter của 7-APA D. Amid của 7-APA E. Amin của 6-APA
5/.Để định lượng các Penicillin bằng pp hóa học, có thể:
A. Định lượng môi trường khan
B. Dựa trên phản ứng thế Ss trên nhãn thơm
C. Dựa trên f’ứ khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxh
D. Dựa trên f’ứ oxh các sản phẩm phân hủy mang tính khử E. ALL đều sai
6/.Cấu trúc nào là cấu trúc của 6-APA: A. (2) B.(1) C.(4) D.(3) E.(5) /
11 .Cấu trúc nào là cấu trúc của 7-ACA A. 8 B. 10 C.7 D.6 E.9
12 /.Cấu trúc nào là dẫn xuất của Oxacephem A. 8 B. 10 C.7 D.6 E.9
13 /.Cấu trúc nào là dẫn xuất của Cephamycin A. 8 B. 10 C.7 D.6 E.9
7/. Cấu trúc nào là dẫn xuất của Carbapenam
14 /.Bactrim là phối hợp của A. (2) B.(1) C.(4) D.(3) E.(5) A. Sulfamid + Trimetoprim B. Sulfamid + Pyrimethamin C. Amox + Acid Clavunclanic D. Ampi + Sulbactam E. Ampi + Acid Clavunclanic lOMoARcPSD| 58854646
15/.Augmen là phối hợp của: lOMoARcPSD| 58854646 A. Sulfamid + Trimetoprim
D. Bền hơn trong môi trường acid B. Sulfamid + Pyrimethamin E. C & D đúng C. Amox + Acid Clavunclanic
22/.Các Cephalosporin chứa nhóm Tetrazol trong cấu D. Ampi + Sulbactam
trúc, có thể gây: A. Độc tính trên thận E. Ampi + Acid Clavunclanic B. Tác dụng antabuse C. Dễ chảy máu
16/.Hoạt tính kháng khuẩn của các kháng sinh họ D. Độc tính trên tai
BLactam phụ thuộc vào: E. B & C đúng
A.Sự hiện diện của 1 chức có tính Base trên N hoặc C2
B.Cấu dạng của hai hoặc nhiều carbon bất đối
23/. All các Cephalosporin thế hệ thứ tư đều chứa trong
C. Sự nguyên vẹn của vòng B0Lactamin
cấu trúc: A. Amoni bậc 4
D.Sự hiện diện của 1 chức có tính acid trên N hoặc C2 B. Nhóm Tetrazol E.Cả B, C, D đúng C. Nhóm 7-methoxy D. Nhóm 6-methoxy
17/.Trên phổ IR của Penicillin, đỉnh đặc trưng của nhóm D. Nitơ bậc 4 Lactam nằm ở vùng
24/.Cephalosporin bán tổng hợp đầu tiên được đưa vào sử dụng A. 1760 và 1730 cm¯1 A. Cephacetrin B. Cephapirin B.1600 C. Cephalothin cm¯1 D. Cephalexin C.1600 - 1670 cm¯1 E. Cefaclor D.1500 và 1430 cm¯1
25/.Cephalosporin thế hệ thức 3 có thể sử dụng đường
18/.F’ứ định tính chung cho vòng B-Lactam là F’ứ uống
A. Tạo màu với acid H2SO4 A. Cefaclor
B. Tạo màu với dd formaldehyde trong H2SO4 B. Cephalexin
C. Với Hydroxylamin, sau đó với CuSO4 C. Cefotiam hexetil
D. Phản ứng với thuốc thử Fehling D. Ceftazidim E.T ạo phức với FeCl3 E. Ceftriaxon
19/.Trong kiểm tinh khiết Ampi & Amox, ngoài việc
26/.Đúng Sai : Phối hợp thuốc
kiểm các tạp chất thôg thườg,người ta còn kiểm giới A.Kìm khuẩn + Kìm khuẩn hạn: A. Triethylamin B. Diethlamin C. N,N-dimethyllanilin D. Acid penicilloic E. 6APA 20/.Cephalosporin C A. Là ksinh thiên nhiên
B. Có chứa aicd amino adipic trong cấu trúc
C. Là Ksinh bán tổng hợp
D. Là dẫn chất của 6-APA E. Cả A & B đúng
21/.So với các Penicillin, nhìn chung các Cephalosporin:
A. Kém bền trong môi trường acid
B. Kém bền hơn dưới tác động của B0Lactam
C. Bền hơn dưới tác động của B-Lactam lOMoARcPSD| 58854646 BÀI 8:210 AMINOSID lOMoARcPSD| 58854646
1/.Trình bài cấu trúc chung của các kháng sinh
3/.Trong các chế phẩm tiêm, Cloramphenicol được sử
Aminosid Genin Aminocyclitol liên kết với các OSE.
dụng dưới dạng nào?
Trong đó có ít nhất là 1 OSE amin Cloramphenicol succinat natri
2/.Giải thích tại sao ksinh Aminosid khó hấp thu wa
4/.Sự khác biệt về cấu trúc giữa Thiamphenicol và đường uống: Cloramphenicol?
Do có nhiều NH2 & OH nên phân tử rất phân cực
Nhóm P-nitro được thay thế = nhóm P-methylsulfonyl
3/.Nêu 2 độc tính chính của Ksinh họ Aminosid:
5/.Đặc điểm dược động học nào đã làm cho Thiamphenicol Độc trên Tai & Thận
được sử dụng đặc biệt trong trường hợp nhiễm trùng đường
tiết niệu với những vi khuẩn nhạy cảm với ksinh này?
4/. Nêu sự khác nhau về cấu trúc chính giữa Gentamicin
Thảy ra đường tiết niệu dưới dạng còn hoạt tính và Neomycin?
Gentamycin có Genen Desoxy-2-Streptamin thế ở vị trí số
6/.Công dụng của acid D(+) tartric trong quy trình tổng
6, Trong khi Neomycin thế ở vị trí hợp Cloramphenicol: 4,5
Tách đồng phân quang học
5/.Trình bài công dụng chính của Neomycin : Ksinh Dùng ngoài
6/.Netlmicin là dẫn chất bán tổng hợp từ ksinh nào: Sisomicin
7/.Thay đổi cấu trúc như thế nào người ta có thể bán
tổng hợp Arbekacin từ Amikacin?
Loại bới 2 nhóm OH ở 3’ và 4’ (Dideoxy 3’, 4’)
8/.Aminosid nào được sử dụng chủ yếu để diệt ký sinh
trùng đường ruột? Paramomycin
9/.Tại sao người ta nói Dihydrostreptomycin độc tính
cao hơn streptomycin trên thính giác:
Vì Dihydrostreptomycin có thể gây điếc mà ko có triệu chứng báo trước
10/.Nêu các Enzym chính do vi khuẩn tiết ra có thể
làm bất hoạt các ksinh Aminosid - Acetyl Transferase - Andenylyl Transferase - Phospho Transferase BÀI 10: PHENICOL
1/.Độc tính nguy hiểm của Cloramphenicol? Thiếu máu vô tạo
2/.Dạng đồng phân quang học nào của Cloramphenicol
có hoạt tính sinh học: D(-) threo lOMoARcPSD| 58854646
BÀI 11, 12 : LICOSAMID & MACROLID7/.Ksinh thuộc thế hệ mới của Marolid chính thống dùng lOMoARcPSD| 58854646 điều trị H.Pylori A. Clarithromycin
1/.Macrolid chính thống (typical macrilid) gồm các ksinh B. Erythromycin
có đặc điểm sau: C. Spectinomycin
A. Dẫn chất có cấu trúc Naphtacene được Polyhydroxyl hóa D. Spiramycin
B. Chứa vòng lacton được Polyhydroxyl hóa gồm từ 14 đến
E. Troleandomycin 16 nguyên tử
C. Chứa các fân tử các đường trung tính hoặc đườg Amino
8/.Ưu điểm ksinh Macrolid thế hệ mới so với D. A & C đúng Erythromycin E. B & C đúng
A. Hấp thu tốt & ko ảnh hưởng bởi thức ăn ở ruột B. Bền vững trong mt acid
2/.Tác dụng Macrolid phụ thuộc vào:
C. Nhạy cảm với các vi khuẩn đã đề kháng với
A. Nhóm chức Lacton vòng lớn Erythromycin
B. Nhóm Dimethylamino của các OSE D. A, B & C đều đúng C. Nhóm Carboxl ở C10 E. B & C đúng D. A & C đúng E. A,B & C đúng
9/Tai biến nguy hiểm có thể gặp khi sử dụng Licomycin dạng uống:
3/.Các Macrolid kém bền trong mt acid là do:
A. Hội chứng tả do bội nhiễm Stephylococcus aureus
A. Tương tác giữa nhóm OH của các phân tử đường và
B. Viêm ruột kết màng giả do nhiễm Clostridium difficile nhóm C-O (C16)
C. Suy tủy không phục hồi
B. Tương tác giữa nhóm OH (C7) và nhóm C-O (C16) D. Suy thận cấp
C. Tươg tác giữa nhóm OH (C7) và nhóm Amino của đường E.
Bội nhiễm nấm Candida Albicans ruộtD. Tương tác giữa nhóm OH &
Amino của phân tử đường E. A & D đúng
10/.Chọn thuốc phù hợp với nhóm phân loại
Đánh dấu A vào ô trống trước các dẫn chất Macrolid chính
4/.Macrolid có phổ kháng khuẩn: thống
A. Rất rộng bao gồm các khuẩn G(+), G(-) và mầm nội bào
Đánh dấu B vào ô trống trước các dẫn chất atreptogramin lOMoARcPSD| 58854646
B. Rộng, cân bằng giữa các khuẩn G(+) và G(-)
Đánh dấu C vào ô trống trước các dẫn chất Lincosamid
C. Hẹp, chủ yếu các vi khuẩn G(+), một số ít trên G(-) Erythromycin Spiramycin Priatinamycin
D. Hẹp, chủ yếu các vi khuẩn G(-) Clarithromycin Azithromycin Virginamycin
E. Hẹp, chủ yếu các vi khuẩn G(-) và các mầm nội bào. Clindamycin Roxithromycin Lincomycin
5/.Phát biểu nào sau đây ko đúng với tính chất chung của
các Macrolid cổ điển:
A. Trong môi trường acid thuốc nhanh chóng mất tác dụng B.
Thức ăn a’h’ đến sự hấp thu của thuốc
C. Thuốc phân phối rộng rãi ở các cơ quan, kể cả dịch não tủy.
D. Nồng độ thuốc tập trung cao tại phổi và TMH
E. Chuyển hóa Gan dưới dạng Demethyl hóa mất tác dụng
6/.Tương tác nào sau đây đúng với đặc tính của một số kháng sinh Macrolid
A. Tăng nồng độ trong huyết tương của một số thuốc: Theophyllin, Digoxin…
B. Phối hợp với Ergotamin có thể gây hoại tử đầu chi – Hội chứng Argotisme
C. Với astemizol, terfenadin có nguy cơ gây xoắn đỉnh D. A & C đúng E. A, B & C đều đúng BÀI 5: LAO – PHONG
C.Rifampicin chỉ tác động trên BK hang lao
D.Pirazinamid chỉ tác động trên BK đại thực bào
1/.Rifampicin tác dụng
E.Ethambutol tác dụng mạnh trên bã đậu
A.Ư’c chế tổng hợp màng vi khuẩn
B. Ư’c chế tổng hợp RNA
4/.Các nguyên liệu sau có thể sử dụng để tổng hợp INH:
C. Ư’c chế tổng hợp DNA A. Acid nicotinic
D.Thay đổi pH môi trường B. Acid benzoic E.Đông vón protein C. Acid citric D. A & B đúng
2/.Các dẫn chất của DDS có tác dụng: E. Anilin A.Mạnh hơn DDS B.Ít độc hơn
5/.Các thuốc sau định lượng bằng pp môi trường khan
C.Tác dụng kéo dài hơn DDS A.DDS D.Không tốt hơn DDS B.Clofazimin E.Ít bị đề kháng C.INH D.Pyrazinamid E.Sulfanilamid
3/.Các thuốc chống Lao sau có tác dụng: BÀI 6: QUINILON
A.INH tác dụng mạnh trên BK đại thực bào. 1/.Ciprofloxacin làm:
B.Stretomycin tác dụng mạnh trên BK bã đậu A.Tăng chuyển hóa Caffein lOMoARcPSD| 58854646
B.Ức chế chuyển hóa Aspirin E.Ofloxacin
C.Giãm chuyển hóa Diazepam
D.Tăng chuyển hóa Theophylin
E.Giãm tác dụng của Sulfamid
2/.Công thức chung của Quinolon như sau:
Tác dụng Quinilon mạnh khi:
A.R1 là mạch thẳng, R2 là C2H5-
B.R1 là F, R2 là C2H5C. R1 là Piperazin, R2 là C2H5D.Nhóm C2H5 ở vị trí 1 E. A & B đúng
3/.Nhóm chức nào vừa tạo ra tác dụng chính và tác dụng phụ của Quinilon A.C=O ở vị trí 4 B.COOH ở vị trí 3 C. F ở vị trí 7 D. Nhóm C2H5 ở vị trí 1 E. A & B đúng
4/.Quinolon chuyển tiếp từ thế hệ 1 & 2 là A. Acid nalidixix B.Cinoxacin C.Resoxacin D.Mibxacin E.Flumequin
5/.Các Quinilon tác động lên vi khuẩn A.G(+) hiếu khí
B. G(-) hiếu khíC. G(-) yếm khí D. G(+) yếm khí E. G(-) & G(+) yếm khí
6/.Tên Quinolon dưới đây là: A.Ciprofloxacin B.Pefloxacin C.Lomefloxacin D.Sparfloxacin lOMoARcPSD| 58854646
7/.Các Quinolon thế hệ sau: lOMoARcPSD| 58854646
A. Có phổ kháng khuẩn rộng hơn Quinolon thế hệ đầu
c. Hội chứng tả do nhiễm tụ cầu Staphylococus aureus
B.Giãm tác dụng phụ trên da
d. Viêm màng bồ đào mắt do nhiễm P. aegurinosa
C.Ko còn TDP trên gân & xương e. Tiêu chảy do du lịch
D.Ít tạo chelat với kim loại E.Tác dụng kéo dài
8/.Thuốc thử đặc trưng trên nhóm C=O của Quinolon là: A.NaNO2 B.Thuốc thử Fehling C.Natri nitroprusiat D.Bạc Nitrat E.FeCl3
9/.Cơ chế tác dụng của nhóm Quinolon là : Ức chế DNA Gyrase NHÓM CYCLIN
1>Nhóm thế R trên chức carboxamid(-CONHR) của khung
phenantren, là tăng độ tan của Tetracyclin trong nước đó là
nhóm: a> Methyl b>Ethyl c> 1-pyrolidinylmethyl
d>1-pyrolidinylethyl e>1-propyl
2>tính chất dược lý của Tetracyclin: a> Có tác động kiềm
khuẩn ngoại trừ minocycline diệt khuẩn
b> Kết dính với tiểu thể 30s của ribosom gây ức chế
sinh tổng hợp protein của vk
c> Phổ kháng khuẩn hẹp chủ yếu trên Gr+ và mầm nội bào d> A và B đều đúng e> B và C đúng
3> kháng sinh thuộc họ Tetracyclin có thể dung uống trong
bữa ăn,và trong công thức có nhiều hơn một nhóm thế
N,Ndimethylamin so với các Tetracyclin khác , đó là: a> Minocyclin b> Doxycyclin c> Demecyclin d> Clotetracyclin e> Metacyclin
4> nhóm chức và cấu dạng có ảnh hưởng gia tăng tác dụng của Cyclin:
a> Vòng A/B cis,C12a mang nhóm OH hướng α
b> Nhóm N(CH3)2 ở vị trí c4 hướng trục c>
Nhóm CH3(α) và OH(β) ở vị trí C6 d> A Và B đúng e> A,B,C ĐÚNG
5> chỉ định đặc biệt của Doxycyclin
a. Loét dạ dày do nhiễm H.pylori
b. Viêm ruột kết màng giã do nhiễm Clotridium difficile