lOMoARcPSD|58854646
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
1. Thuc tr tăng HA nào sau đây tác dụng lên h renin ?
A. c chế men chuyn B. Chn kênh Canxi
C. Beta blocker D. Giãn mch trc tiếp
2. Tác dụng đỏ da, mt v tương tự Penicillin do phn nào trong câu trúc captopril ?
A. COOH (carboxylic) B. SH
C. D vòng Pyrol D. Nhóm methyl (-CH
3
)
3. Chất nào sau đây có tác dụng đối kháng th th AT1 trong điều tr tang HA.
A. Propranolol B. Captopril C. Losartan
4. Thuc chn kênh Canxi có cu trúc benzothiazepin ?
D. Nifedipin
A. Amlodipin B. Verapamil C. Diltiazem
D. Isradipin
5. Phân loi cấu trúc đúng của thuc tim mch (A) là :
A. Aryloxypropanolamin
B. Phenylethylamin
C. Dihydropyridin
D. Aryloxyethanolamin
6. Cho X có cấu trúc như sau, X là dẫn cht:
A. Aryloxypropanolamin
B. Phenylethanolamin
C. Tetrazolyl-N-biphenyl imidazole
D. Dihydropyridin
7. Mch nhánh 3-nitrophenyl gn vào cu trúc DHP (X) ti carbon s ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
8. Phn aryl thế trong cu trúc tng quát ca mt beta-blocker có th là, ngoi tr:
A. Aryl thế B. Naphthalen
C. D vòng thơm D. Cyclohexan
9. Thuc tr THA được dung dưới một đồng phân đơn lẻ:
A. Atenolon B. Bisoprolol
C. Esmolol D. Timolol
10. Thuc tr THA nào sau đây có cấu trúc Tetrazolin-N-biphenyl imidazole:
A. Losartan B. Amlodipin C. Metoprolol
11. Thuc tr THA tác động đến quá trình sinh tng hp noradenalin:
D. Lisinopril
A. Methyldopa B. Clonidin C. Trimethaphan
12. Thuc li tiu hydroclorothiazid có cu tạo tương tự kháng sinh:
D. Guanethidin
A. Sulfamid B. Polypeptid C. Aminosid
D. Macrolid
13. Dng s dng ca enalapril:
A. Dng base B. Dng ester ca acid benzensulfonic
C. Dng mui tosylate D. Dng mui acid maleic
14. Các chất: enalapril, perindopril, lisinopril đều có cu trúc:
A. Phosphonate B. Sulhydryl C. Dicarboxylate D. Phenyl alkylamin
Cho các cu trúc:
lOMoARcPSD|58854646
15. Cht có tác dng li tiu thm thu là:
16. Cu trúc nào là spironolactone:
17. Cu trúc li tiu thiazide:
18. Định lượng telmisartan: da vào cu trúc vòng benzimidazol :
A. PP môi trường khan
B. PP acid base
C. PP chuẩn độ oxy hóa-kh
D. PP đo nitrit
19. Cu trúc ca các thuc c chế men chuyn ACE là:
A. Dicarboxylate, sulfhydryl
B. Dihydropyridin, dicarboxylate, phenylethylamin
C. dicarboxylate, sulfhydryl, aryloxypropanolamin
D. dicarboxylate, sulfhydryl, phosphate
20. Phương pháp định lượng thích hp da vào gc mui maleat ca enalapril là:
A. PP môi trường khan, vi CH
3
ONa 0,1 N, đo điện thế
B. PP môi trường khan, vi HClO
4
0,1 N, tím tinh th
C. Acid-base, với NaOH 0,1 M, đo điện thế
D. Acid-base, vi HCl 0,1 M, phenolphthalein
21. Candesartan cilexetil là tiền dược. Mun có hot tính phi:
A. Thy phân bi esterase
B. Demethyl hóa
C. Decarboxyl hóa
D. Epimer hóa
TIM MCH
1. Phn ng sau đây tạo thành sn phm là:
A. Amylnitrit B. Glycerin trinitrat
C. Isosorbid dinitrat D. Trimetazidin
2. Thuc tr đau thắt ngực sau đây có tên là?
A. Nitroglycerin B. Amyl nitrite
lOMoARcPSD|58854646
C. Isosorbid dinitrite D. Isosorbid dinitrat
3. Thuc tr đau thắt ngực nào sau đây trong cấu trúc không có cu trúc R-O-NO
2
A. Amylnitrit B. Nitroglycerin
C. Glycerin trinitrate D. Isosorbid dinitrate
4. Phương pháp nào sau đây thích hợp định lượng nitroglycerin?
A. PP acid- basơ B. PP môi trường khan
C. PP đo bạc D. PP thy phân vi s có mt H
2
O
2
NSAID
1. NSAID nào sau đây ức chế chn lc COX-2?
A. Naproxen B. Ibuprofen C. Celecoxib D. Meloxicam
2. Thuc giảm đau hạ st là dn cht anilin, NGOI TR:
A. Paracetamol B. Acetaminophen
C. Acetanilid D. Diflunisal
3. Cho X có cấu trúc như sau:
X là dn cht?
A. Arylacetic B. Heteroarylacetic
C. Heteroarylpropionic D. Arylpropionic
4. NSAID nào được s dng phòng nga huyết khối tĩnh mạch?
A. Acid acetylsalicylic B. Acid anthranilic
C. Methylsalicylat D. Salicylamid
5. Cht giảm đau đơn thuần, dn cht aicd N-arylanthranilic?
A. Acid mefenamic B. Phenylbutazon
C. Diclofenac D. Floctafenin
6. Cho D có cu trúc sau:
D là?
A. Naproxen B. Nimesulid
C. Paracetamol D. Acid mefenamic 7.
Thuc giảm đau - h st là dn cht anilin, NGOI TR?
A. Acetanilid B. p-aminophenol
C. Acetaminophen D. Ibuprofen
9. Cho phn ng tng hợp aspirin như sau:
10. NSAID nào sau đây chứa khung cu trúc sau:
A. Indomethacin B. Celecoxib
C. Nimesulid D. Ketoprofen
11. NSAID sau đâyc chế chn lc COX-2, có cấu trúc như sau là dẫn cht ca?
Cht (C) có th là?
A.Acetylchlori
d B. Acid acetic C. Aceton D. Ethylac
etate
lOMoARcPSD|58854646
A. Acid acetic
B. Vicinal diaryl heterocyl
C. Nimesulid
D. Pyrazolidin
12. Nimesulid là NSAID có cu trúc là dn cht ca:
A. Oxicam B. Acid salicylic C. Imidazolin D. Sulfonanilid
13. NSAID nào sau đây cấu trúc cha carbon bt đi, trên invivo dạng đồng phân R(-)
->S(+)
A. Ibuprofen B. Meloxicam C. Aspirin D. Diclofenac
14. Trong kim tinh khiết Paracetamol người ta thường kim tp PAP. PAP là:
A. p-aminophenolB. p-hydroxyanilin
C. para-acetylphenol
D. para-amidophenylamin
15. Methyl salicylate là sn phm ca phn ứng … acid salicylic:
A. Acetyl hóa B. Ester hóa C. Amid hóa D. Thy phân hóa
16. Aspirin, methylsalicylat, salicylamid là dn cht ca :
A. Anilin B. Acid salicylic
C. Khung indol D. Acid mefenamic
17. NSAID c chế s kết tp tiu cu, dung torng phòng nga huyết khối tĩnh mạch,
động mch: A. Dn cht aryl propionic
B. Acid mefenamic
C. Dn cht aryl acetic
D. Acid acetylsalicylic
AN THN GÂY NGHIN
1. Danh pháp cu trúc sau:
A. 3H-benzo[e][1,4]diazepin B. 4H-benzo[e][1,4]diazepin C. 3H-
benzo[d][1,4]diazepin D. 4H-benzo[d][1,4]diazepin
2. Cơ chế tác động ca các thuc an thn BZD benzodiazepine:
A. Đóng kênh Cl
-
duy trì trng thái kh cc
B. Tăng cường tác động gamma aminobutyric acid
C. c chế tác động gamma butyric acid trên GABA receptor
D. M kênh Na
+
gây kh cc tế bào
3. Cho X có cu trúc:
A. Benzyl (C
6
H
5
CH
2
)
B. Hydroxyl (OH)
C. Phentl (C
6
H
5
)
D. Methyl (CH
3
)
4. Biến đổi nào sau đây trên vòng A làm tăng tác dụng BZD:
lOMoARcPSD|58854646
A. Thay benzen bng d vòng thơm
B. Ngưng tụ với 1 vòng giàu điện t (imidazo, triazolo)
C. Thế dihalogen v trí 6, 8
D. Thế nhóm Nitro v trí 7
5. So vi các benzodiazepin khác, lorazepam cho tác dụng nhanh hơn do cấu trúc cha:
A. Nhóm thế 3-OH trên vòng B
B. Nhóm thế 7-Cl trên vòng A
C. Vòng diazepin cha 2 N v trí 1, 4
D. Nhóm thế 2’-Cl trên vòng C
6. Lorazepam là dn cht ca :
A. 2,3-benzodiazepin
B. 1,5-benzodiazepin
C. Imidazo-1,4-benzodiazepin
D. 1,4-diazepin
Cho phương trình phản ng sau:
7. Sn phm to thàng (Z) là:
A. Thiopental B. Amobarbital
C. Phenobarbital D. Barbital
8. Thay ure trong phn ng bằng thioure ta được dn cht mi là:
A. Oxobarbiturate B. Azabarbiturate
C. Thionbarbiturate D. Thiobarbiturate
9. Thuc th nào sau đây dùng để phân bit (Z) vi acid barbituric:
A. Dd bc nitrat B. Dd nước brom
C. Dd NaOH loãng D. Dd HCl đặc
10. Thuc ng nào sau đây không có cấu trúc benzodiazepin:
A. Flurazepam B. Estazolam
C. To 昀椀 sopam D. Zolpidem
GIẢM ĐAU – GÂY NGHIN
1. Diacetyl hóa morphin ta thu được sp là:
A. Heroin C.
Hydromorphin
lOMoARcPSD|58854646
2. Chất nào sau đây không có khung morphinan trong cấu trúc:
A. Codein B. Diacetylmorphin
C. Oxycodon D. Tramadol
3. Dn cht bán tng hp, có tác dụng đối kháng morphin:
A. Meperidin B. Loperamid
C. Dextromethorphan D. Naloxon
4. Phn ng kh c morphin to thành sn phm:
A. Diphenoxylat B. Apomorphin
C. Codein D. Pseudomorphin
5. Dn cht bán tng hp t morphin có tác dng tr 琀椀 êu chy:
A. Diphenoxyl B. Meperidin
C. Sulfentanyl D. Dextropropoxyphen
Cho X có cu trúc: (Morphin hydrochlorid)
6. Xương sống giảm đau của X không bao gm:
A. N-Alkyl mang nhóm thế nh
B. C trung tâm không cha H
C. Nhóm phenyl ni vi C*
D. Khong cách t C* đến N-alkyl là 3C
7. Biến đổi nào sau đây làm giảm tác dng gây nghin, cho tác dng gim ho:
A. Methoxy hóa nhóm OH phenol
B. Hydrogen hóa nối đôi trong vòng C
C. OH alcol thành C=O ceton
D. N-alkyl thành N-allyl
8. (X) phn ng FeCl
3
to sn phm:
A. Apomorphin B. Pseudomorphin
C. Naltrexon D. Hydromorphon
9. Opioid nào sau đây cho tác dụng đối vn: (ni dài mch C gn vi N: dài >= 3C)
A. (1), (2) B. (2), (4) C. (3), (4) D. (1), (3)
10. Cho cu trúc sau: v trí quan trng nht không th thay thế là:
lOMoARcPSD|58854646
A. Vòng B, C
B. Cu ni ether
C. N-alkyl
D. OH alcol
11. Fentanyl vi cấu trúc dưới đây có tác dụng giảm đau gấp 50-100 ln morphin. Hot nh mnh ca cht này
là do:
A. Nhóm phenethyl trên N
B. Nhóm benzyl trên N
C. Thng nối đôi liên hợp
D. Nhóm propionamid
12. Naltreson có cấu trúc như sau:
Phn cu trúc cn thiết cho tác dụng đối vn th th µ là:
A. Nhóm 14β-OH
B. Cu ni ether
C. Nhánh alkyl: methylcyclopropyl trên N
D. Nhóm ceton C
6
.
13. Cu trúc chung của các opioid đa vòng như sau:
A.
Hydro B.
Methyl
C. Phenyl
D. Allyl

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646 CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
1. Thuốc trị tăng HA nào sau đây tác dụng lên hệ renin ? A. Ức chế men chuyển B. Chẹn kênh Canxi C. Beta blocker D. Giãn mạch trực tiếp
2. Tác dụng đỏ da, mất vị tương tự Penicillin do phần nào trong câu trúc captopril ? A. –COOH (carboxylic) B. – SH C. Dị vòng Pyrol D. Nhóm methyl (-CH3)
3. Chất nào sau đây có tác dụng đối kháng thụ thể AT1 trong điều trị tang HA. A. Propranolol B. Captopril C. Losartan D. Nifedipin
4. Thuốc chẹn kênh Canxi có cấu trúc benzothiazepin ? A. Amlodipin B. Verapamil C. Diltiazem D. Isradipin
5. Phân loại cấu trúc đúng của thuốc tim mạch (A) là : A. Aryloxypropanolamin B. Phenylethylamin C. Dihydropyridin D. Aryloxyethanolamin
6. Cho X có cấu trúc như sau, X là dẫn chất: A. Aryloxypropanolamin B. Phenylethanolamin
C. Tetrazolyl-N-biphenyl imidazole D. Dihydropyridin
7. Mạch nhánh 3-nitrophenyl gắn vào cấu trúc DHP (X) tại carbon số ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
8. Phần aryl thế trong cấu trúc tổng quát của một beta-blocker có thể là, ngoại trừ: A. Aryl thế B. Naphthalen C. Dị vòng thơm D. Cyclohexan
9. Thuốc trị THA được dung dưới một đồng phân đơn lẻ: A. Atenolon B. Bisoprolol C. Esmolol D. Timolol
10. Thuốc trị THA nào sau đây có cấu trúc Tetrazolin-N-biphenyl imidazole: A. Losartan B. Amlodipin C. Metoprolol D. Lisinopril
11. Thuốc trị THA tác động đến quá trình sinh tổng hợp noradenalin: A. Methyldopa B. Clonidin C. Trimethaphan D. Guanethidin
12. Thuốc lợi tiểu hydroclorothiazid có cấu tạo tương tự kháng sinh: A. Sulfamid B. Polypeptid C. Aminosid D. Macrolid
13. Dạng sử dụng của enalapril: A. Dạng base
B. Dạng ester của acid benzensulfonic C. Dạng muối tosylate D. Dạng muối acid maleic
14. Các chất: enalapril, perindopril, lisinopril đều có cấu trúc: A. Phosphonate B. Sulhydryl C. Dicarboxylate D. Phenyl alkylamin Cho các cấu trúc: lOMoARcPSD| 58854646
15. Chất có tác dụng lợi tiểu thẩm thấu là:
16. Cấu trúc nào là spironolactone:
17. Cấu trúc lợi tiểu thiazide:
18. Định lượng telmisartan: dựa vào cấu trúc vòng benzimidazol : A. PP môi trường khan B. PP acid – base
C. PP chuẩn độ oxy hóa-khử D. PP đo nitrit
19. Cấu trúc của các thuốc ức chế men chuyển ACE là: A. Dicarboxylate, sulfhydryl
B. Dihydropyridin, dicarboxylate, phenylethylamin
C. dicarboxylate, sulfhydryl, aryloxypropanolamin
D. dicarboxylate, sulfhydryl, phosphate
20. Phương pháp định lượng thích hợp dựa vào gốc muối maleat của enalapril là:
A. PP môi trường khan, với CH3ONa 0,1 N, đo điện thế
B. PP môi trường khan, với HClO4 0,1 N, tím tinh thể
C. Acid-base, với NaOH 0,1 M, đo điện thế
D. Acid-base, với HCl 0,1 M, phenolphthalein
21. Candesartan cilexetil là tiền dược. Muốn có hoạt tính phải:
A. Thủy phân bởi esterase B. Demethyl hóa C. Decarboxyl hóa D. Epimer hóa TIM MẠCH
1. Phản ứng sau đây tạo thành sản phẩm là:
A. Amylnitrit B. Glycerin trinitrat C. Isosorbid dinitrat D. Trimetazidin
2. Thuốc trị đau thắt ngực sau đây có tên là?
A. Nitroglycerin B. Amyl nitrite lOMoARcPSD| 58854646
C. Isosorbid dinitrite D. Isosorbid dinitrat
3. Thuốc trị đau thắt ngực nào sau đây trong cấu trúc không có cấu trúc R-O-NO2
A. Amylnitrit B. Nitroglycerin
C. Glycerin trinitrate D. Isosorbid dinitrate
4. Phương pháp nào sau đây thích hợp định lượng nitroglycerin?
A. PP acid- basơ B. PP môi trường khan
C. PP đo bạc D. PP thủy phân với sự có mặt H2O2 NSAID
1. NSAID nào sau đây ức chế chọn lọc COX-2?
A. Naproxen B. Ibuprofen C. Celecoxib D. Meloxicam
2. Thuốc giảm đau hạ sốt là dẫn chất anilin, NGOẠI TRỪ:
A. Paracetamol B. Acetaminophen C. Acetanilid D. Diflunisal
3. Cho X có cấu trúc như sau: X là dẫn chất?
A. Arylacetic B. Heteroarylacetic
C. Heteroarylpropionic D. Arylpropionic
4. NSAID nào được sử dụng phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch?
A. Acid acetylsalicylic B. Acid anthranilic
C. Methylsalicylat D. Salicylamid
5. Chất giảm đau đơn thuần, dẫn chất aicd N-arylanthranilic?
A. Acid mefenamic B. Phenylbutazon C. Diclofenac D. Floctafenin 6. Cho D có cấu trúc sau: D là? A. Naproxen B. Nimesulid
C. Paracetamol D. Acid mefenamic 7.
Thuốc giảm đau - hạ sốt là dẫn chất anilin, NGOẠI TRỪ?
A. Acetanilid B. p-aminophenol
C. Acetaminophen D. Ibuprofen
9. Cho phản ứng tổng hợp aspirin như sau: Chất (C) có thể là?
A.Acetylchlori d B. Acid acetic C. Aceton D. Ethylac etate
10. NSAID nào sau đây chứa khung cấu trúc sau: A. Indomethacin B. Celecoxib C. Nimesulid D. Ketoprofen
11. NSAID sau đây ức chế chọn lọc COX-2, có cấu trúc như sau là dẫn chất của? lOMoARcPSD| 58854646 A. Acid acetic B. Vicinal diaryl heterocyl C. Nimesulid D. Pyrazolidin
12. Nimesulid là NSAID có cấu trúc là dẫn chất của: A. Oxicam B. Acid salicylic C. Imidazolin D. Sulfonanilid
13. NSAID nào sau đây cấu trúc chứa carbon bất đối, trên invivo dạng đồng phân R(-) ->S(+)
A. Ibuprofen B. Meloxicam C. Aspirin D. Diclofenac
14. Trong kiểm tinh khiết Paracetamol người ta thường kiểm tạp PAP. PAP là:
A. p-aminophenolB. p-hydroxyanilin C. para-acetylphenol D. para-amidophenylamin
15. Methyl salicylate là sản phẩm của phản ứng … acid salicylic:
A. Acetyl hóa B. Ester hóa C. Amid hóa D. Thủy phân hóa
16. Aspirin, methylsalicylat, salicylamid là dẫn chất của : A. Anilin B. Acid salicylic C. Khung indol D. Acid mefenamic
17. NSAID ức chế sự kết tập tiểu cầu, dung torng phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch,
động mạch: A. Dẫn chất aryl propionic B. Acid mefenamic C. Dẫn chất aryl acetic D. Acid acetylsalicylic AN THẦN – GÂY NGHIỆN
1. Danh pháp cấu trúc sau: A. 3H-benzo[e][1,4]diazepin
B. 4H-benzo[e][1,4]diazepin C. 3H- benzo[d][1,4]diazepin D. 4H-benzo[d][1,4]diazepin
2. Cơ chế tác động của các thuốc an thần BZD – benzodiazepine: A.
Đóng kênh Cl- duy trì trạng thái khử cực
B. Tăng cường tác động gamma aminobutyric acid
C. ức chế tác động gamma butyric acid trên GABA receptor
D. Mở kênh Na+ gây khử cực tế bào 3. Cho X có cấu trúc: A. Benzyl (C6H5CH2) B. Hydroxyl (OH) C. Phentl (C6H5) D. Methyl (CH3)
4. Biến đổi nào sau đây trên vòng A làm tăng tác dụng BZD: lOMoARcPSD| 58854646
A. Thay benzen bằng dị vòng thơm
B. Ngưng tụ với 1 vòng giàu điện tử (imidazo, triazolo)
C. Thế dihalogen ở vị trí 6, 8
D. Thế nhóm Nitro ở vị trí 7
5. So với các benzodiazepin khác, lorazepam cho tác dụng nhanh hơn do cấu trúc chứa:
A. Nhóm thế 3-OH trên vòng B
B. Nhóm thế 7-Cl trên vòng A
C. Vòng diazepin chứa 2 N ở vị trí 1, 4
D. Nhóm thế 2’-Cl trên vòng C
6. Lorazepam là dẫn chất của : A. 2,3-benzodiazepin B. 1,5-benzodiazepin C. Imidazo-1,4-benzodiazepin D. 1,4-diazepin
Cho phương trình phản ứng sau:
7. Sản phẩm tạo thàng (Z) là: A. Thiopental B. Amobarbital C. Phenobarbital D. Barbital
8. Thay ure trong phản ứng bằng thioure ta được dẫn chất mới là: A. Oxobarbiturate B. Azabarbiturate C. Thionbarbiturate D. Thiobarbiturate
9. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt (Z) với acid barbituric:
A. Dd bạc nitrat B. Dd nước brom C. Dd NaOH loãng D. Dd HCl đặc
10. Thuốc ngủ nào sau đây không có cấu trúc benzodiazepin: A. Flurazepam B. Estazolam C. To 昀椀 sopam D. Zolpidem GIẢM ĐAU – GÂY NGHIỆN
1. Diacetyl hóa morphin ta thu được sp là: A. Heroin C. Hydromorphin lOMoARcPSD| 58854646
2. Chất nào sau đây không có khung morphinan trong cấu trúc: A. Codein B. Diacetylmorphin C. Oxycodon D. Tramadol
3. Dẫn chất bán tổng hợp, có tác dụng đối kháng morphin: A. Meperidin B. Loperamid C. Dextromethorphan D. Naloxon
4. Phản ứng khử nước morphin tạo thành sản phẩm:
A. Diphenoxylat B. Apomorphin C. Codein D. Pseudomorphin
5. Dẫn chất bán tổng hợp từ morphin có tác dụng trị 琀椀 êu chảy: A. Diphenoxyl B. Meperidin C. Sulfentanyl D. Dextropropoxyphen
Cho X có cấu trúc: (Morphin hydrochlorid)
6. Xương sống giảm đau của X không bao gồm:
A. N-Alkyl mang nhóm thế nhỏ
B. C trung tâm không chứa H
C. Nhóm phenyl nối với C*
D. Khoảng cách từ C* đến N-alkyl là 3C
7. Biến đổi nào sau đây làm giảm tác dụng gây nghiện, cho tác dụng giảm ho:
A. Methoxy hóa nhóm OH phenol
B. Hydrogen hóa nối đôi trong vòng C C. OH alcol thành C=O ceton D. N-alkyl thành N-allyl
8. (X) phản ứng FeCl3 tạo sản phẩm: A. Apomorphin B. Pseudomorphin C. Naltrexon D. Hydromorphon
9. Opioid nào sau đây cho tác dụng đối vận: (nối dài mạch C gắn với N: dài >= 3C) A. (1), (2) B. (2), (4) C. (3), (4) D. (1), (3)
10. Cho cấu trúc sau: vị trí quan trọng nhất không thể thay thế là: lOMoARcPSD| 58854646 A. Vòng B, C B. Cầu nối ether C. N-alkyl D. OH alcol
11. Fentanyl với cấu trúc dưới đây có tác dụng giảm đau gấp 50-100 lần morphin. Hoạt 琀 nh mạnh của chất này là do:
A. Nhóm phenethyl trên N B. Nhóm benzyl trên N
C. Thống nối đôi liên hợp D. Nhóm propionamid
12. Naltreson có cấu trúc như sau:
Phần cấu trúc cần thiết cho tác dụng đối vận thụ thể µ là: A. Nhóm 14β-OH B. Cầu nối ether
C. Nhánh alkyl: methylcyclopropyl trên N D. Nhóm ceton ở C6.
13. Cấu trúc chung của các opioid đa vòng như sau: A. Hydro B. Methyl C. Phenyl D. Allyl