Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

2. Tốc độ thay đổi của dân số sau t năm là ( )'P t (ngàn người/năm), tính từ năm 2015. Tích phân nào dưới đây biểu diễn sự thay đổi của dân số từ năm 2016 đến năm 2020. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

2. Tốc độ thay đổi của dân số sau t năm là ( )'P t (ngàn người/năm), tính từ năm 2015. Tích phân nào dưới đây biểu diễn sự thay đổi của dân số từ năm 2016 đến năm 2020. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
ÔN TP KIM TRA GIA K - MTH 101
Các dng toán c a tích phân và ng d ng
- Dng 1: Cho
( )
f x
. Tìm hàm s
( )
f x
Cách gii:
( ) ( )
f x f x dx
=
- Dng 2: Cho
( )
f x
. Tìm thay đổi trong
( )
f x
bikhi x ến thiên t đế a n b
Cách gii:
( ) ( ) ( )
b
a
f f b f a f x dx
= =
- Dng 3: Cho
( )
f x
( )
f a
. Tìm
( )
f b
.
Cách gii:
- Dng 4: Nếu
( ) ( )
0
; 0
dQ
Q t kQ Q Q
dt
= =
, thì
( )
0
k t
Q t Q e=
- Dng 5: Giá tr trung bình ca hàm
( )f x
trên
,a b
là:
1
( ) ( )
b
a
AV f f x dx
b a
=
I. TRC NGHIM
1. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình vi phân?
A.
sin 0x =
B.
2
1x y+ =
C.
1
0
2
y
y
y
+ =
D.
4
dy
t
dt
=
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
2. Tốc độ thay đổi của dân số sau
t
năm
( )
'P t
(ngàn người/năm), tính từ năm
2015. Tích phân nào dư i đây bi u di n s thay đổi của dân số t năm 2016 đ n m ế
2020.
A.
( )
5
1
'P P t dt =
B.
( )
2020
2016
'P P t dt =
C.
( )
5
4
'P P t dt =
D.
( )
5
0
'P P t dt =
3. Tìm nghim riêng của phương trình vi phân:
2 x
dy
e
dx
=
( )
0 0y =
A.
2
1 1
2 2
x
y e=
B.
2
1
2
x
y e=
C.
2
2 2
x
y e=
D.
2
1
2
x
y e=
4. T c đ thay đổi ca chi phí sau
t
năm là
( )
'C t
(đvtt/năm), tính từ năm 2017. Tích
phân nào dư i đây bi thay đ u di n s i của chi phí trong năm 2020.
A.
( )
4
3
'C C t dt =
B.
( )
3
0
'C C t dt =
C.
( )
2020
2017
'C C t dt =
D.
( )
2020
0
'C C t dt =
5. Cho:
0.04
dA
A
dt
=
( )
0 3000A =
. Tìm bi u th c
( )
A t
?
A.
( )
0.04
3000
t
A t e=
B.
( )
3000
0.04
t
A t e=
C.
( )
0.04t
A t e=
D.
( )
0.04
120
t
A t e=
6. Hàm
4 2
( ) 100F x x x= +
là nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
A.
5 3
( ) 100
5 3
x x
f x x C= + +
B.
3
( ) 2f x x x=
C.
3
( ) 4 2f x x x=
D.
3
( ) 4f x x x=
7. T c đ thay đổi c a doanh s bán hàng sau
t
tháng là
( )
1
2
' 30S t t=
(đvsp/tháng).
Hin ti doanh s bán hàng đ t 1000 (đvsp). Xác đ nh kho ng thời gian để do anh s
bán hàng đ t 1160 (đvsp).
A. Sau 5 tháng B. Sau 4 tháng C. Sau 9 tháng D. Sau 1
tháng
8. Cho phương trình vi phân:
4
dy
t
dt
=
( )
1 0y =
. Công thức nào i đây không
phi là nghim của phương trình?
A.
2
1
1
2
y t=
B.
2
2 2y t=
C.
2
2 2y t= +
D.
2
2 2y t+ =
9. Dân số tăng trưởng vi tốc độ
( )
' 4 10
t
P t e= +
(ngàn người/năm). Dân số hin
ti là 500 ngàn người. Xác đ c hàm dân s nh biu th .
A.
( )
4 10 500
t
P t e= + +
B.
( )
4 10 500
t
P t e t= + +
C.
( )
4 500
t
P t e= +
D.
( )
4
t
P t e=
10. Cho t c đ thay đổi ca chi phí khi sn xut
x
vsp)
( )
100
' 12
1
C x
x
= +
+
(đvtt/đvsp). Biế địt chi phí c nh là 1000 đvtt, tính chi phí sản xuất 50 (đvsp).
A. 1014 đvtt B. 1993.18 đvtt C. 1602 đvtt D. 2000 đvtt
11. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình
vi phân?
A.
( )
1dy x dx= +
B.
3
1x x+ =
C.
4
dy
t
dt
=
D.
" 0y x =
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
12. T c đ thay đổi ca doanh s bán hàng sau
t
tháng
( )
'p t
vtt/tháng), tính từ
tháng 1/2020. Tích phân nào thay đới đây biể u di n s i c a giá bán t tháng
5/2020 đến tháng 8/2020.
A.
( )
3
0
'p p t dt =
B.
( )
8
5
'p p t dt =
C.
( )
8
4
'p p t dt =
D.
( )
7
4
'p p t dt =
13. T ốc độ thay đổi ca doanh s bán hàng sau
t
tháng
( )
' 60S t t=
(đvsp/tháng).
Hin ti doanh s bán hàng đạt 450 (đvsp). Xác đị nh kho ng th i gian đ doanh s
bán hàng đ t 1530 (đvsp) .
A. B. Sau 9 tháng Sau 4 tháng C. Sau 1 tháng D. Sau 5 tháng
14. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình
vi phân tách biến độc lập?
A.
dy dx
y x
=
B.
4
dy
x
dx
=
C.
' 3y x=
D.
sin 0x =
15. Cho t c đ thay đổ i dân s sau
t
năm tính t th i đi m hi i là n t
( )
1
3
' 600P t t=
(ngàn ngu i/năm). Tính s thay đổ i c a dân số trong 8 năm đầu.
A. Dân số tăng 6423 (ngàn người) B. Dân số tăng 7200 (ngàn người)
C. Dân số gi m 1174 (ngàn ngư i) D. Dân số giảm 7200 (ngàn người)
16. Chi phí c n biên khi s n xu t
x
(đvsp)
( )
2
' 0.3 6C x x x= +
(đvtt/đvsp). Biết,
chi phí c định là 1000 (đvtt), tính chi phí sả n xu t 10 (đvsp).
A. 1100 (đvtt) B. 1400 (đvtt) C. 400 (đvtt) D. 2300 (đvtt)
17. Doanh thu ca công ty N sau n tt tháng tính t hi ại đang tăng vi tc độ là:
' 2
( ) 2 60R t t t= +
(tri hi ếu đ ng / tháng). Bi t doanh thu sau 5 tháng tính t n ti là
900 tri u đ ng. Doanh thu c n t i là: a công ty N sau 8 tháng tính t hi
A. 11,204 tri u đ ng B. 10,120 tri u đồng C. 9,234 tri u đ ng D. 8,679 triệu đồng
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
18. Giá cn biên dp/dx c i ngày ta m c cung x đvsp m l thu n k = 0.03 vi giá
bán p. Mc cung bng 0 với giá 10 $/đvsp. Hỏi khi mức cung là 50 đvsp thì g
bao nhiêu ? (kế t qu làm tròn 1 ch s thập phân)
A. 44 $ B. 11 $ C. 43.2 $ D. 44.8 $
19. Doanh thu c n biên c a hàn th a mt c thao khi bán x đôi gi y đư c cho bi:
'( ) 60 0.02R x x=
, với R(x) doanh thu tính b ng đô la. H i doanh thu thay đ i
bao nhiêu khi s lượng bán ra tăng t 400 đ ế n 600 đôi gi y ?
A. 32,400 đô la B. 22,400 đ C. 10,000 đô laô la D. 12,000 đô la
20. Doanh thu cn biên c a công ty N khi s n xu n ph t x đơn vị s m là:
' 2
( ) 9 10 20R x x x= +
(triệu đồ ng/s n ph m). Khi đó thay đổi trong doanh thu
khi lượ ế ng s n xu t thay đ i t 5 đ n 12 đơn vị s n ph m là:
A. Doanh thu s tăng 4200 triệu đồ ng giB. Doanh thu s m 4200 triệu đ ng
C. Doanh thu s tăng 4354 triệu đồ ng giD. Doanh thu s m 4354 triệu đ ng
21. Tốc độ thay đổ i doanh thu (tri u đ ng) của s n ph m A sau x tháng tính t hin
tại được cho bi:
'
( ) 0.01R x R=
R(0) = 120 ? Khi đó doanh thu của sn phm
A sau 2 tháng là:
A. 120 triệu đồng B. 115,62 triệ u đ ng C. 116,52 tri D. 117,62 triệu đồng u đng
22. M qut công ty chi ngàn USD m i tux ần để ng cáo tr ngàn USD c tuyến và y
mi tu n đ qung cáo trên truyn hình. Doanh s hàng tun của ng ty được cho
bng
2 3
( , ) 5S x y x y=
. Tìm
(2,3)S
.
A.
(2,3) 35S =
B.
(2,3) 540S =
C.
(2,3) 360S =
D.
(2,3) 450S =
23. Cho hàm hai biến
2 3
( , )f x y x y y=
. Tính đạ o hàm riêng c p hai hn hp
( , )
xy
f x y
.
A.
2
( , ) 2
xy
f x y xy=
B.
2
( , ) 2 1
xy
f x y xy=
C.
2
( , ) 6
xy
f x y xy=
D.
2
( , ) 6 1
xy
f x y xy=
24. Cho hàm số
2
( , ) 3 2f x y xy xy x= +
. Tính
(1,0)f
.
A.
(1,0) 0f =
B.
(1,0) 2f =
C.
(1,0) 1f =
D.
(1,0) 2f =
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
25. Một siêu thị bán hai loại rượu: loại A với giá
p
$ mỗi chai và loại B với giá
q
$
mỗi chai. Phương trình hàm cầu hàng ngày của loại rượu A B lần lượt là:
200 3 2x p q= +
,
150 2 3y p q= +
(c hai đề u tính b ng chai). Tìm hàm doanh thu hàng ngày
( , )R p q
.
A.
2 2
( , ) 200 3 4 150 3R p q p p pq q q= + +
B.
2 2
( , ) 150 3 4 200 3R p q p p pq q q= + +
C.
2 2
( , ) 200 3 2 150 3R p q p pq q q= + +
D.
2 2
( , ) 200 3 4 150 3R p q p p pq q= + +
26. Mt nhà máy nh n xu sn xu t hai s m: S1 S2. Bi t hàm chi phí s n ph ế t
mỗi tháng được cho là :
( , ) 1000 100 120C x y x y= + +
, trong đó x y lần lượt là s ng s lượ n phẩm S1 và S2 được sn xu t hàng tháng.
Tính
(10,15)C
.
A. 2800 B. 3800 C. 4800 D. 3700
27. Mt siêu th bán hai loại rượu: loi A vi giá
p
$ m vi chai và loi B i giá
q
$
mỗi chai. Phương trình hàm cầu hàng ngày ca lo i rư u A B lần lượt là:
200 3 2x p q= +
,
150 2 3y p q= +
(c hai đề u tính b ng chai). Tính doanh thu hàng ngày
(10, 20)R
.
A.
(10, 20) 5300R =
đôla B.
(10, 20) 3400R =
đôla
C.
(10, 20) 4300R =
đôla D.
(10, 20) 4500R =
đôla
28. Li nhu n thu v khi bán
x
(đvsp) loại A
y
(đvsp) loại B
( )
2 2
, 3 7P x y x xy y= + +
(đvtt). Tính lợi nhun thu v nếu bán đượ c 30 đvsp lo i
A và 50 đvsp loại B.
A. 7893 đvtt B. 7907 đvtt C. 9000 đvtt D. 8030 đvtt
26. Nếu chi tiêu
x
(đvtt) cho nhân công và
y
(đvtt) cho thiết b thì doanh s bán
hàng
( )
3 2
, 5S x y x y=
(đvsp). Hiệ n t i, m c chi tiêu cho nhân công 3 đvtt. Xác
đị nh m c chi tiêu cho thi doanh sết b để bán hàng đạt 1215 đvsp.
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
A. 1 đvtt B. 3 đvtt C. 5 đvtt D. 7 đvtt
27. Cho hàm s hai biến
( )
3 2
, 3 6f x y x y xy= +
. nh đạ o hàm riêng c p hai h n h p
( )
,
yx
f x y
.
A.
( )
2
, 18 6
yx
f x y xy xy= +
B.
( )
2 2
, 9 6
yx
f x y x y y= +
C.
( )
2
, 18 6
yx
f x y x y= +
D.
( )
3
, 6 6
yx
f x y x y x= +
29. M t nhà s n xu t d định đưa ra thị trường hai m t hàng m i vi hy vọng đáp
ng được nhu c u cho khách hàng. Người ta ưc tính rng nếu mt hàng th nh t
được bán vi giá
x
(đvtt) và mặt hàng th hai vi giá
y
(đvtt) thì khách ng sẽ mua
6 400x +
(đvsp) mặ t hàng th nht
8 300y +
(đvsp) mặt hàng th hai. Lp hàm
doanh thu tương ứng.
A.
( )
2 2
, 8 6 400 300R x y x y x y= + +
vtt) B.
( )
2 2
, 6 8 400 300R x y x y x y= + +
vtt)
C.
( )
2 2
, 6 8 400 300R x y x y x y= + + +
(đvtt) D.
( )
2 2
, 8 6 400 300R x y x y x y= +
(đvtt)
30. Cho hàm s
( , ) 2
x
f x y x y e xy= +
. Tìm
( , )
y
f x y
.
A.
1
( , ) 2
2
y
f x y
y
=
B.
( , ) 2
2
y
x
f x y y
y
=
C.
( , ) 2
2
y
x
f x y x
y
=
D.
( , ) 2
2
y
y
f x y y
x
=
II. CÂU HI TR L N I NG
1. Chi phí cn biên (tri u đ ng/sn phẩm) của công ty A khi sn xut x sn phm
' 2
( ) 4 6= +C x x x
, biết chi phí 5 s 00 tri chi phí s n xun phm là 4 u đ ng. Tính t
8 s m. n ph
2. Tốc độ thay đổi doanh thu ca công ty N khi sn xuất x đơn vị
' 0,25
( ) 60
= +
x
R x e
( tri t R(5 ếu đồng/đơn vị), bi ) = 38. Vy doanh thu khi s n xu t
20 đơn vị là:
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
3. T c đ thay đổ i giá c a điệ n thoi Iphone 10 sau t tháng k t bây giờ được cho
bi
'( ) 0,01= p t p
, biết hi n t ại giá đi n tho i Iphone 10 10 triệu đồng. Khi đó
giá điện thoi Iphone 10 sau 5 tháng là: (làm tròn 1 ch s th ập phân)
4. Chi pcn biên khi sn xuất x đơn vị là
2
'( ) 4 7 50= + +C x x x
(tri u đ ng/đơn
vị). Nếu lượng sn xuất thay đổi t 2 0 đến 25 đơn v thay đ, thì chi phí s i là:
5. T c đ thay đổi doanh s bán hàng ca một trò chơi điệ n t k t khi phát hành
được xác đị nh b i
'( ) 400=S t t
, biết S(0) = 0, với t là s th táng k khi phát hành
trò chơi điện tử. Khi nào doanh số bán hàng đạ 6 t 000 b n ?
6, Doanh thu cn biên của công ty N sau t năm tính từ năm 2012
2
2
10
t
t+
t
đồ ếng/năm. Bi t doanh thu vào năm 2016 400 t đồng. Tính doanh thu vào m
2025 ?
7. Li nhun cn biên của công ty N sau t năm tính t năm 2018 là
20 4 1t t +
t
đồ ng/năm. Trong su t năm 2022 li nhu n ca công ty s tăng bao nhiêu ?
8. Giá cn biên theo nhu c u h ng tu n c a x chai d u gội đưc cho bi
2
9000
'( )
(3 50)
p x
x
=
+
, biết nhu c u h ng tu n 140 chai khi giá m i chai 8$. Tìm
hàm p(x) ? Khi giá mi chai 7,5 $ thì nhu c u h ng tu n bao nhiêu ?
9. T ốc độ thay đổ i giá của đi n tho i A sau t tháng k t bây giờ t l thu n
0.2k =
vi giá. Biết hin tại giá đi n tho i A trilà 25 u đ ng. Tìm giá c n thoủa đi i A sau
6 tháng (làm tròn 1 ch s th . ập phân)
10. T n c đ thay đổi s dư trong tài kho sau t tháng tính t bây giờ được cho bi:
0 02.
dA
A
dt
=
0 15( )A =
(t đồng). Tìm s dư trong tài kho tháng ?n sau 10
11. Nhu cu ca sn phẩm A đang tăng với t c đ 5% mỗi năm. Biết nhu cu hin
ti là 200 s u cn ph m. Khi đó nhu c a sn ph y phm A trong 10 i là: (l năm tớ n
nguyên).
12. Cho tốc đ thay đ i n s sau
t
(năm) tính từ thời điểm hin ti là
( )
' 20
=
t
P t e
(ngàn nguời/năm). Tính sự thay đổi của dân số trong 5 năm đầu. (Làm tròn kết qu
đến s nguyên gn nhất)
Bài tp ôn tp ki MTH 101 n Thm tra gia k - GV: Nguy Ngc Bích
13. Do ảnh hưởng dịch covid nên số lượng khách du lịch đến Đà nẵng giảm với tốc
độ
( )
600 2 10x
sau t tháng tính từ đầu năm 2022 (đầu năm t =0).nh số khách
du lịch đến Đà Nẵng giảm từ đầu tháng ba đến đầu tháng sáu năm 2022?
14. Cho t c đ thay đổi li nhu n sau
t
năm tính t i đi th m hi i n t
( )
2
' 3 500 200= + P t t t
(đvtt/năm). Tính lợi nhuận thu đư c trong năm th 2.
15. Tốc đ thay đổi c a s
A
trong tài khon sau
t
năm là
0.04=
dA
A
dt
. Biết hin
ti s dư trong tài khoản là
600
tri u đ ng. Tìm s dư trong tài kho n sau 3 năm ?
16. Giá mt hàng A sau t tháng tính t tháng 2/2021 được cho bi:
( ) 100 4p t t=
(đvtt). Tính giá trung bình ca mt hàng A t tháng 5/2021 đến tháng 9/2021.
17. Nhu cầu lương thự ếc trên th gii sau
t
năm tính từ hin tại đang tăng với tốc độ
15% mỗi năm. Biết nhu cầu lương thự c hi n t i là 20 tri u t n. Tính nhu c u lương
thc trên thế giới trong 5 năm tới.
18. Doanh thu c n biên khi s n xut
q
máy tính
'( ) 20 5R q q= +
(triu
đồng/máy). Tính doanh thu ca máy tính th 10.
189 Mt nghiên cu ch ra r ính tằng sau x năm t năm 2012, dân số ca thành ph A s
tăng với t c đ
( )
2
'( ) 9 4 5f x x x= +
người/năm. Biết năm 2015, dân só của thành ph
6000 ngườ ỏi dân sối. H ca thành ph là bao nhiêu vào năm 2020?
20. Khi một li u thu c tiêm cho m t b ng thu ốc đượ nh nhân, lượ ốc Q trong thể sau đó
gim vi t c đ t l thu n v ng thu c hi n còn nới lượ sau:
0 3.
dQ
Q
dt
=
, v i i t th
gian tính b ng gi . Bi u là 4ml. H i sau 5 gi ng thu ết lượng thuốc tiêm ban đầ ờ, lượ c còn
lại trong cơ thể là bao nhiêu?
| 1/9

Preview text:

Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích
ÔN TP KIM TRA GIA K - MTH 101
Các dng toán ca tích phân và ng dng
- Dng 1: Cho f ′ (x ) . Tìm hàm số f (x )
Cách gii: f ( x) = f ′ ∫ (x)dx
- Dng 2: Cho f ′ (x ) . Tìm thay đổi trong f (x ) khi x biến thiên từ a đến b b
Cách gii: f
∆ = f (b) − f (a) = f ′ ∫ ( x) dx a
- Dng 3: Cho f ′ (x ) và f (a). Tìm f ( ) b . b
Cách gii: f (b) = f (b) − f (a) + f (a) = f
∫ (x)dx + f (a) a dQ
- Dng 4: Nếu Q′( t) ≡ = kQ ; Q( ) 0 = Q , thì ( ) k t Q t = Q e 0 dt 0
- Dng 5: Giá trị trung bình của hàm f (x) trên a,b   là: 1 b AV ( f ) = f (x)dxb a a I. TRẮC NGHIỆM
1. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình vi phân? y − 1 dy
A. sin x = 0 B. 2
x + y = 1 C. + y = 0 D. = 4t 2y dt
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích
2. Tốc độ thay đổi của dân số sau t năm là P (' t) (ngàn người/năm), tính từ năm
2015. Tích phân nào dưới đây biểu diễn sự thay đổi của dân số từ năm 2016 đến năm 2020. 5 2020 A. P ∆ = P'
∫ (t)dt B. P ∆ = P '
∫ (t)dt 1 2016 5 5 C. P ∆ = P'
∫ (t)dt D. P ∆ = P'
∫ (t)dt 4 0 dy
3. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân: 2 x
= e y(0) = 0 dx 1 x 1 x 1 x 1 A. 2 y = e B. 2 y = e C. 2 = 2 x y e − 2 D. 2 y = e 2 2 2 2 4. Tốc ộ
đ thay đổi của chi phí sau t năm là C '(t ) (đvtt/năm), tính từ năm 2017. Tích
phân nào dưới đây biểu diễn sự thay đổi của chi phí trong năm 2020. 4 3 A. C ∆ = C '
∫ (t)dt B. C ∆ = C '
∫ (t)dt 3 0 2020 2020 C. C ∆ = C
∫ ('t) dt D. C ∆ = C ∫ ('t) dt 2017 0 dA 5. Cho:
= 0.04A A(0) = 3000 . Tìm biểu thức A(t)? dt A. ( ) 0.04 = 3000 t A t e B. ( ) 3000 = 0.04 t A t e C. ( ) 0.04t A t = e D. ( ) 0.04 = 120 t A t e 6. Hàm 4 2
F (x) = x x +100 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích 5 3 x x A. f (x) = − +100x + C B. 3
f (x) = x − 2x 5 3 C. 3
f (x) = 4x − 2x D. 3
f (x) = 4x x 1 7. Tốc ộ
đ thay đổi của doanh số bán hàng sau t tháng là S (t ) 2 ' = 30t (đvsp/tháng).
Hiện tại doanh số bán hàng đạt 1000 (đvsp). Xác định khoảng thời gian để doanh số
bán hàng đạt 1160 (đvsp).
A. Sau 5 tháng B. Sau 4 tháng C. Sau 9 tháng D. Sau 1 tháng
8. Cho phương trình vi phân: dy = 4t và ( y )
1 = 0. Công thức nào dưới đây không dt
phải là nghiệm của phương trình? 1 A. 2
y = t − 1 B. 2
y = 2t − 2 C. 2
y = 2t + 2 D. 2
y + 2 = 2t 2
9. Dân số tăng trưởng với tốc độ là '( ) = 4 t P t
e + 10 (ngàn người/năm). Dân số hiện
tại là 500 ngàn người. Xác định biểu thức hàm dân số. A. ( ) = 4 t P t e +10 + 500 B. ( ) = 4 t P t e +10t + 500 C. ( ) = 4 t P t e + 500 D. ( ) = 4 t P t e
10. Cho tốc độ thay đổi của chi phí khi sản xuất x (đvsp) là C ( x) 100 ' =12 + x+1
(đvtt/đvsp). Biết chi phí cố định là 1000 đvtt, tính chi phí sản xuất 50 (đvsp). A. 1014 đvtt
B. 1993.18 đvtt C. 1602 đvtt D. 2000 đvtt
11. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình vi phân? dy
A. dy = ( x + ) 1 dx B. 3 x + x =1 C. = 4t
D. y"− x = 0 dt
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích 12. Tốc ộ
đ thay đổi của doanh số bán hàng sau t tháng là p '(t) (đvtt/tháng), tính từ
tháng 1/2020. Tích phân nào dưới đây biểu diễn sự thay đổi của giá bán từ tháng
5/2020 đến tháng 8/2020. 3 8 8 7 A. p ∆ = p
∫ ('t) dt B. p ∆ = p'
∫ (t)dt C. p ∆ = p
∫ ('t) dt D. p ∆ = p
∫ ('t) dt 0 5 4 4
13. Tốc độ thay đổi của doanh số bán hàng sau t tháng là S ' (t )= 60 t (đvsp/tháng).
Hiện tại doanh số bán hàng đạt 450 (đvsp). Xác định khoảng thời gian để doanh số
bán hàng đạt 1530 (đvsp) .
A. Sau 9 tháng B. Sau 4 tháng
C. Sau 1 tháng D. Sau 5 tháng
14. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là phương trình
vi phân tách biến độc lập? dy dx dy A. = B. = 4x
C. y ' = 3x
D. sin x = 0 y x dx 1 15. Cho tốc ộ đ thay đổi dân ố
s sau t năm tính từ thời điểm hiện tại là P (t ) 3 ' = 6 − 00t
(ngàn nguời/năm). Tính ự
s thay đổi của dân số trong 8 năm đầu.
A. Dân số tăng 6423 (ngàn người)
B. Dân số tăng 7200 (ngàn người)
C. Dân số giảm 1174 (ngàn người)
D. Dân số giảm 7200 (ngàn người)
16. Chi phí cận biên khi sản xuất x (đvsp) là C ( x) 2 '
= 0.3x + 6x (đvtt/đvsp). Biết,
chi phí cố định là 1000 (đvtt), tính chi phí sản xuất 10 (đvsp).
A. 1100 (đvtt) B. 1400 (đvtt) C. 400 (đvtt) D. 2300 (đvtt)
17. Doanh thu của công ty N sau t tháng tính từ hiện tại đang tăng với tốc độ là: ' 2
R (t) = 2t + 60t (triệu đồng / tháng). B ế
i t doanh thu sau 5 tháng tính từ hiện tại là 900 triệu ồ
đ ng. Doanh thu của công ty N sau 8 tháng tính từ hiện tại là:
A. 11,204 triệu đồng B. 10,120 triệu đồng C. 9,234 triệu ồ
đ ng D. 8,679 triệu đồng
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích
18. Giá cận biên dp/dx của mức cung x đvsp ỗ
m i ngày tỉ lệ thuận k = 0.03 với giá
bán p. Mức cung bằng 0 với giá 10 $/đvsp. Hỏi khi mức cung là 50 đvsp thì giá là
bao nhiêu ? (kết quả làm tròn 1 chữ số thập phân) A. 44 $ B. 11 $ C. 43.2 $ D. 44.8 $
19. Doanh thu cận biên của một cửa hàn thể thao khi bán x đôi giầy được cho bởi:
R '(x) = 60 − 0.02x, với R(x) là doanh thu tính bằng đô la. Hỏi doanh thu thay đổi
bao nhiêu khi số lượng bán ra tăng từ 400 đến 600 đôi giầy ? A. 32,400 đô la B. 22,400 đô la C. 10,000 đô la D. 12,000 đô la
20. Doanh thu cận biên của công ty N khi sản xuất x đơn vị sản phẩm là: ' 2
R (x) = 9x − 10x + 20 (triệu đồng/sản phẩm). Khi đó thay đổi trong doanh thu
khi lượng sản xuất thay ổ
đ i từ 5 đến 12 đơn vị sản phẩm là:
A. Doanh thu sẽ tăng 4200 triệu đồng
B. Doanh thu sẽ giảm 4200 triệu ồ đ ng
C. Doanh thu sẽ tăng 4354 triệu đồng
D. Doanh thu sẽ giảm 4354 triệu đồng
21. Tốc độ thay đổi doanh thu (triệu đồng) của sản phẩm A sau x tháng tính từ hiện tại được cho bởi: '
R (x) = −0.01R R(0) = 120 ? Khi đó doanh thu của sản phẩm A sau 2 tháng là:
A. 120 triệu đồng B. 115,62 triệu đồng C. 116,52 triệu đồng D . 117,62 triệu đồng
22. Một công ty chi x ngàn USD mỗi tuần để quảng cáo trực tuyến và y ngàn USD
mỗi tuần để quảng cáo trên truyền hình. Doanh số hàng tuần của công ty được cho bằng 2 3
S (x, y) = 5x y . Tìm S(2, 3) . A. S (2, 3) = 35
B. S (2, 3) = 540 C. S (2, 3) = 360 D. S (2, 3) = 450
23. Cho hàm hai biến 2 3
f (x, y) = x y y . Tính đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp
f (x, y) . xy A. 2 f ( , x y) = 2xy B. 2 f ( ,
x y) = 2 xy −1 xy xy C. 2 f ( , x y) = 6xy D. 2 f ( ,
x y) = 6 xy −1 xy xy 24. Cho hàm số 2
f (x, y) = xy − 3xy + 2x . Tính f (1, 0). A. f (1, 0) = 0 B. f (1, 0) = −2 C. f (1, 0) = 1 D. f (1, 0) = 2
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích
25. Một siêu thị bán hai loại rượu: loại A với giá p $ mỗi chai và loại B với giá q $
mỗi chai. Phương trình hàm cầu hàng ngày của loại rượu A B lần lượt là:
x = 200 − 3 p + 2q , y = 150 + 2 p − 3q
(cả hai đều tính bằng chai). Tìm hàm doanh thu hàng ngày R( p, q) . A. 2 2
R( p, q) = 200 p − 3 p + 4 pq +150q − 3q B. 2 2
R( p, q) = 150 p − 3 p + 4 pq + 200q − 3q C. 2 2
R( p, q) = 200 − 3 p + 2 pq +150q − 3q D. 2 2
R( p, q) = 200 p − 3 p + 4 pq +150 − 3q
26. Một nhà máy nhỏ sản xuất hai sản phẩm: S1 và S2. Biết hàm chi phí sản xuất
mỗi tháng được cho là : C(x, y) = 1000 + 100x +120 y
, trong đó x y lần lượt là số lượng sản phẩm S1 và S2 được sản xuất hàng tháng. Tính C(10,15). A. 2800 B. 3800 C. 4800 D. 370 0
27. Một siêu thị bán hai loại rượu: loại A với giá p $ mỗi chai và loại B với giá q $
mỗi chai. Phương trình hàm cầu hàng ngày của loại r ợ
ư u A B lần lượt là:
x = 200 − 3 p + 2q , y = 150 + 2 p − 3q
(cả hai đều tính bằng chai). Tính doanh thu hàng ngày R(10, 20) .
A. R(10, 20) = 5300 đôla
B. R(10, 20) = 3400 đôla
C. R(10, 20) = 4300đôla
D. R(10, 20) = 4500 đôla
28. Lợi nhuận thu về khi bán x (đvsp) loại A và y (đvsp) loại B là ( P x ) 2 2
, y = x + 3xy + y − 7 (đvtt). Tính lợi nhuận thu về nếu bán được 30 đvsp l ạ o i A và 50 đvsp loại B. A. 7893 đvtt B. 7907 đvtt C. 9000 đvt t D. 8030 đvtt
26. Nếu chi tiêu x (đvtt) cho nhân công và y (đvtt) cho thiết bị thì doanh số bán
hàng là S ( x y) 3 2 ,
= 5x y (đvsp). Hiện tại, mức chi tiêu cho nhân công là 3 đvtt. Xác
định mức chi tiêu cho thiết bị để doanh số bán hàng đạt 1215 đvsp.
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích A. 1 đvtt B. 3 đvtt C. 5 đvtt D. 7 đvtt
27. Cho hàm số hai biến f (x y) 3 2 ,
= 3x y + 6xy . Tính đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp
f ( x, y . yx ) A. f ( x y) 2 , =18xy + 6 xy B. f
x y = x y + y yx ( ) 2 2 , 9 6 yx C. f ( x y) 2 , =18x y + 6 D. f
x y = x y + x yx ( ) 3 , 6 6 yx
29. Một nhà sản xuất dự định đưa ra thị trường hai mặt hàng mới với hy vọng đáp
ứng được nhu cầu cho khách hàng. Người ta ước tính rằng nếu mặt hàng thứ nhất
được bán với giá x (đvtt) và mặt hàng thứ hai với giá y (đvtt) thì khách hàng sẽ mua 6
x + 400 (đvsp) mặt hàng thứ nhất và 8
y + 300 (đvsp) mặt hàng thứ hai. Lập hàm
doanh thu tương ứng. A. R (x y ) 2 2 , = 8
x − 6y + 400x + 300y (đvtt) B. R ( x y) 2 2 ,
= −6x − 8y + 400x + 300y (đvtt) C. R (x y ) 2 2 ,
= 6x + 8 y + 400x + 300y (đvtt) D.R ( x y) 2 2 ,
= 8x + 6 y − 400x − 300y (đvtt) 30. Cho hàm số ( , ) x
f x y = x y + e − 2xy . Tìm f ( , x ) y . y 1 x A. f ( , x ) y = −2 B. f ( , x ) y = −2 y y 2 y y 2 y x y C. f ( , x ) y = −2x
D. f (x, y) = − 2y y y 2 y 2 x
II. CÂU HI TR LI NGN
1. Chi phí cận biên (triệu đồng/sản phẩm) của công ty A khi sản xuất x sản phẩm là ' 2
C (x) = 4x + 6 x , biết chi phí 5 sản phẩm là 400 triệu ồ
đ ng. Tính chi phí sản xuất 8 sản phẩm.
2. Tốc độ thay đổi doanh thu của công ty N khi sản xuất x đơn vị là ' 0,25 ( ) 60 − = + x R x e
( triệu đồng/đơn vị), biết R(5) = 38. Vậy doanh thu khi sản xuất 20 đơn vị là:
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích
3. Tốc độ thay đổi giá của điện thoại Iphone 10 sau t tháng kể từ bây giờ được cho bởi p '(t) = 0
− ,01p, biết hiện tại giá điện thoại Iphone 10 là 10 triệu đồng. Khi đó
giá điện thoại Iphone 10 sau 5 tháng là: (làm tròn 1 chữ số thập phân)
4. Chi phí cận biên khi sản xuất x đơn vị là 2
C '(x) = 4x + 7x + 50 (triệu đồng/đơn
vị). Nếu lượng sản xuất thay đổi từ 20 đến 25 đơn vị, thì chi phí sẽ thay đổi là:
5. Tốc độ thay đổi doanh số bán hàng của một trò chơi điện tử kể từ khi phát hành
được xác định bởi S '(t) = 400t , biết S(0) = 0, với t là số tháng kể từ khi phát hành
trò chơi điện tử. Khi nào doanh số bán hàng đạt 6 000 bản ? 2t
6, Doanh thu cận biên của công ty N sau t năm tính từ năm 2012 là tỷ 2 10 + t
đồng/năm. Biết doanh thu vào năm 2016 là 400 tỷ đồng. Tính doanh thu vào năm 2025 ?
7. Lợi nhuận cận biên của công ty N sau t năm tính từ năm 2018 là 20t 4t + 1 tỷ đồng/năm. Trong s ố
u t năm 2022 lợi nhuận của công ty sẽ tăng bao nhiêu ?
8. Giá cận biên theo nhu cầu hằng tuần của x chai dầu gội được cho bởi −9000 p'( ) x =
, biết nhu cầu hằng tuần là 140 chai khi giá mỗi chai là 8$. Tìm 2 (3x + 50)
hàm p(x) ? Khi giá mỗi chai 7,5 $ thì nhu cầu hằng tuần bao nhiêu ?
9. Tốc độ thay đổi giá của đ ệ
i n thoại A sau t tháng kể từ bây giờ tỷ lệ thuận k = −0.2
với giá. Biết hiện tại giá điện thoại A là 25 triệu đồng. Tìm giá của điện thoại A sau
6 tháng (làm tròn 1 chữ số thập phân).
10. Tốc độ thay đổi số dư trong tài khoản sau t tháng tính từ bây giờ được cho bởi:
dA = −0 0.2A (
A 0) = 15 (tỷ đồng). Tìm số dư trong tài khoản sau 10 tháng ? dt
11. Nhu cầu của sản phẩm A đang tăng với tốc độ 5% mỗi năm. Biết nhu cầu hiện
tại là 200 sản phẩm. Khi đó nhu cầu của sản phẩm A trong 10 năm tới là: (lấy phần nguyên).
12. Cho tốc độ thay đổi dân số sau t (năm) tính từ thời điểm hiện tại là '( ) 20 − = t P t e
(ngàn nguời/năm). Tính sự thay đổi của dân số trong 5 năm đầu. (Làm tròn kết quả
đến số nguyên gần nhất)
Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - MTH 101 GV: Nguyễn Thị Ngọc Bích
13. Do ảnh hưởng dịch covid nên số lượng khách du lịch đến Đà nẵng giảm với tốc độ 600( 2x −1 )
0 sau t tháng tính từ đầu năm 2022 (đầu năm t =0). Tính số khách
du lịch đến Đà Nẵng giảm từ đầu tháng ba đến đầu tháng sáu năm 2022? 14. Cho tốc ộ
đ thay đổi lợi nhuận sau t năm tính từ thời điểm hiện tại là P (t) 2 '
= −3t + 500t − 200(đvtt/năm). Tính lợi nhuận thu được trong năm thứ 2. dA
15. Tốc độ thay đổi của số dư A trong tài khoản sau t năm là
= 0.04A . Biết hiện dt
tại số dư trong tài khoản là 600 triệu đồng. Tìm số dư trong tài khoản sau 3 năm ?
16. Giá mặt hàng A sau t tháng tính từ tháng 2/2021 được cho bởi: p(t) = 100 − 4t
(đvtt). Tính giá trung bình của mặt hàng A từ tháng 5/2021 đến tháng 9/2021.
17. Nhu cầu lương thực trên thế giới sau t năm tính từ hiện tại đang tăng với tốc độ
15% mỗi năm. Biết nhu cầu lương thực hiện tại là 20 triệu tấn. Tính nhu cầu lương
thực trên thế giới trong 5 năm tới.
18. Doanh thu cận biên khi sản xuất q máy tính là R '(q) = 20 q + 5 (triệu
đồng/máy). Tính doanh thu của máy tính thứ 10.
189 Một nghiên cứu chỉ ra rằng sau x năm tính từ năm 2012, dân số của thành phố A sẽ
tăng với tốc độ f x = ( 2 '( ) 9x − 4x + )
5 người/năm. Biết năm 2015, dân só của thành phố là
6000 người. Hỏi dân số của thành phố là bao nhiêu vào năm 2020?
20. Khi một liều thuốc được tiêm cho một bệnh nhân, lượng thuốc Q trong cơ thể sau đó dQ
giảm với tốc độ tỉ lệ thuận với lượng thuốc hiện còn như sau: = 0 − 3
. Q , với t là thời dt
gian tính bằng giờ. Biết lượng thuốc tiêm ban đầu là 4ml. Hỏi sau 5 giờ, lượng thuốc còn
lại trong cơ thể là bao nhiêu?