Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kỳ - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

23. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là 1 2 320 1 100 0 00A= − thì họ nghiệm tổng quát của hệ có: A. 3 ẩn cơ bản B. 1 ẩn cơ bản C. 2 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 1
BÀI TẬP MA TRẬN - - ĐỊNH THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Ma trận vuông
ij
n n
A a
×
=
được gọi là tam giác dưới nếu:
A.
0,
ij
a i j= <
. B.
0,
ij
a i j= >
C.
1,
ij
a i j
= =
D.
0,
ij
a i j
= =
2. Ma trận vuông là ma trận có :
A.
m
hàng và
n
cột.
B. Số hàng bằng số cột.
C. Số hàng nhỏ hơn số cột.
D. Số hàng bằng số cột và các phần tử bằng nhau.
3. Cho ma trận
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Ma trận
A
cấp 3 x 2. B. Ma trận
A
cấp 6.
C. Ma trận
A
cấp 2 x 3. D. Ma trận
A
vuông cấp 3.
4. Cho ma trận
2 3 5
1 6 0
4 5 1
A
=
. Khi đó phần tử
32
a
là:
A.
32
4a =
B.
32
3a =
C.
32
1a =
D.
32
5a =
.
5. Cho hai ma trận
2 3 1
A
1 5 0
=
2 1
B 3 5
1 0
=
. Khi đó
T
A B+
ma trận
A.
4 6 2
2 10 0
B.
2 3 1
1 5 0
C.
2 1
3 5
1 0
D. phép toán không xảy ra
6. Cho ma trận
1 5 1
A
3 2 4
=
. Khi đó
-3A
ma trận
A.
3 5 1
9 2 4
B.
3 15 3
9 6 12
C.
1 15 1
3 6 4
D.
3 15 1
9 6 4
ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 2
7. Cho ma trận A
2x3
. Phép biến đổi nào sau đây không phải phép biến đổi sơ cấp hàng trên
A?
A.
1 1
2h h
B.
1 2 1
2h h h+
C.
1 1
0h h
D.
1 2
h h
8. Cho ma trận
3 3
A
×
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 3A A=
B.
3 9A A=
C.
3 18A A=
D.
3 27A A=
9. Ma trận con của ma trận là ma trận:
A. B.
C. D.
10. Cho phép biến đổi ma trận sau:
1 1
5h h
A B

. Khi đó:
A.
A B
=
B.
5 A B =
C.
5
A B=
D.
5A B=
11. Cho phép biến đổi ma trận sau:
2
3
2 1
3 1
2
2 3
h
h h h
h h
A B

6A =
. Khi đó:
A.
6B =
B.
24B =
C.
12B =
D.
36B =
12. Cho
2 1
m 5
A
=
,
( )
det 0A <
khi:
A. m < 10 B. m =10
C. với mọi
m
D. m > 10
13. Cho hai định thức:
1 2
1 2 3 3 2 5
D 3 2 5 ; D 1 2 3
3 3 3a b c a b c
= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 3
A.
2 1
D 3D=
B.
2 1
D 3D=
C.
1 2
D 3D=
D.
1 2
D 3D=
14. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?
A. B.
C. D.
15. Ma trận nghịch đảo của ma trận
1 1
0 1
A
=
là:
A.
1
1 1
0 1
A
=
B.
1
1 0
1 1
A
=
C.
1
1 1
0 1
A
=
D.
1
1 0
1 1
A
=
16. Cho hai ma trận
2 1 1 5
,
3 5 2 3
A B
= =
. Tìm ma trận
2X A B=
.
A.
4 9
1 1
X
=
B.
4 11
7 11
X
=
C.
0 11
1 11
X
=
D.
4 11
1 11
X
=
17. Cho
3 4
2 3
A
=
. Tính
2
A
.
A.
2
2
A I=
B.
2
9 16
4 9
A
=
C.
2
0 1
1 0
A
=
D.
2
1 0
1 1
A
=
18. Cho ma trận
2
7 1 0
0 0 -1
0 0 -1
A m
m
=
. Tìm giá trị của m để
( )
2r A =
?
A. m = B. m ≠ 1-1
C. m = ±1 D. m = 1
ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 4
19. Cho ma trận
4 3
A
×
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
4r A <
B.
( )
3 4r A
C.
( )
3r A
D.
( )
3r A =
20. Trong các hệ sau đây, hệ nào không phải là hệ phương trình tuyến tính?
A. B.
2 3x y+ =
C.
7
5
x y
x y
+ =
=
D.
2
7
5
x y
x y
+ =
=
21. Trong các hệ sau đây, hệ nào là hệ Cramer?
A. B.
C. D.
22. Tập nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là:
A. Tập rỗng B. ít nhất 1 phần tử
C. 1 phần tử D. vô số các phần tử
23. Hệ phương tnh có ma trận h s mở rộng là
1 2 3 2
0 1 1 0
0 0 0 0
A
=
thì họ nghiệm tổng quát
của hệ có:
A. 3 1 ẩn cơ bản B. ẩn cơ bản
C. D. vô số ẩn cơ bản2 ẩn cơ bản
24. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số
2
1 0 3
0 5 6
0 5 m 2m 6
A
=
+
vô số nghiệm khi:
A. m
0
B. m
2
C. m
0
và m
2
D. m
0=
hoặc m
2=
ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 5
25. Với giá trị nào của hệ phương trình ma trận hệ số mở rộng m thì
2
2 1 0 0
0 3 1 0
0 0 1 0
A
m
=
vô nghiệm?
A. không có giá trị m B. m
1
C. m
1
D. m
1
= ±
26. Cho hệ phương trình
1 2 3 4
2 3
3 4
3 4
1
2 2 0
2
2 1
x x x x
x x
x x
x x
+ + =
+ =
=
+ =
. Nghiệm của hệ là:
A.
( )
0,3,3,1
B.
( )
0, 3, 3,1
C.
( )
0, 3, 3, 1
D.
( )
0, 2, 2,1
27. Cho hệ phương trình sau. Tìm
a
để hệ có 1 nghiệm duy nhất.
2 1
2 2
3 2 3
x y z
x y az
x y z
+ =
+ + =
+ =
A.
1a =
B.
1
2
a =
C.
1
2
a
D.
1a
28. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình ma trận hệ số m rộng
2 1 4 0
0 3 1 1
0 0 ( 1)
A
m m m
=
có nghiệm duy nhất?
A.
0m
B.
1m
C.
0m
hoặc
1m
D
0m
1
m
29. Với giá trị nào của
m
thì hệ phương trình sau vô nghiệm?
5
2 4
3
x y z
x my z
x y mz
+ =
+ + =
+ + =
A.
1m =
hoặc
2m =
B.
2m =
ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 6
C.
1m =
D.
0m =
30 .Cho hai ma trận
;
3 1
1 2 3
5
4
1
8
2
A
m
m
B
= =
. Nếu
C AB=
, hãy xác định phần
tử
12
c
của ma trận
C
.
A.
6 3m
B.
2 5
m
C.
15 3m+
D.
5 4m +
31. Cho ma trận
3 3
A
×
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4A A =
B.
4 64A A =
C.
4 4A A
=
D.
4 12A A
=
32. Trong các ma trận sau, ma trận nào khả nghịch?
A.
0 0
0 0
B.
1 2
4 3
C.
4 0
0 0
D.
2 5
4 10
33. Cho ma trận
1 2 3
2 2 2b
A a b c
a c
=
. Định thức của ma trận
A
bằng bao nhiêu?
A.
2a b c +
B.
3b c+
C.
2
D.
0
34. Cho hai ma trận
2 4 4 8
;A B
a b a b
= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
det detA B=
B.
( ) ( )
det detA B=
C.
( ) ( )
1
det det
2
A B=
D.
( ) ( )
det det 1A B+ =
35. Cho ma trận
1 2 0
0 1 3
0 0
A
m
=
. Tìm
m
để
( )
det 0A <
.
A. không có giá trị của
m
B.
0m <
C.
0m =
D.
0m >
36. Cho hai ma trận
2 6 2 6
;
5 3 5 3
A B
= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
*A.
2 2
h h
A B

B.
1 1
h h
A B

C.
2
1 2
h h h
A B

D.
2
1 2
h h h
A B
+

ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 7
37. Cho ma trận
7 1 0
0 -1
0 0 -1
A m m
m
=
. Tìm giá trị của m để
( )
2r A =
?
A. m = 0 hoặc m= B. m ≠ 1 1
C. m = 1 D. m = 0
| 1/7

Preview text:

BÀI TẬP MA TRẬN - ĐỊNH THỨC - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1. Ma trận vuông A =  a ij
  được gọi là tam giác dưới nếu: n× n A. a = 0, i ∀ < j . B. a = 0, i ∀ > j ij ij
C. a = 1,∀i = j
D. a = 0,∀i = j ij ij
2. Ma trận vuông là ma trận có :
A. m hàng và n cột.
B. Số hàng bằng số cột.
C. Số hàng nhỏ hơn số cột.
D. Số hàng bằng số cột và các phần tử bằng nhau. −2 1 3 
3. Cho ma trận A = 
 . Khẳng định nào sau đây đúng:  5 7 −4
A. Ma trận A cấp 3 x 2.
B. Ma trận A cấp 6.
C. Ma trận A cấp 2 x 3.
D. Ma trận A vuông cấp 3. −2 3 5    4. Cho ma trận A = 1 6 0 
. Khi đó phần tử a là: 32 −4 5 −1   A. a = 4 − B. a = 3 32 32 C. a = −1 D. a = 5 . 32 32 2  1 −   2 3 1    5. Cho hai ma trận A =   và B = 3 5 . Khi đó T A + B là ma trận −1 5 0     1  0    2 −1  4 6 2  2 3 1   A.  B.   C. 3 5
D. phép toán không xảy ra  2 10 0 −   1 − 5 0   1 0    1 5 1  6. Cho ma trận A =  . Khi đó -3A là ma trận 3 2 4  −   3 − 5 1   3 − 1 − 5 3 −  A.  B. 9 2 4 − −     9 − 6 − 12   1 −15 1   3 − 1 − 5 1  C.  D .   3 6 4 − −   9 − 6 − 4 −  ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 1
7. Cho ma trận A2x3. Phép biến đổi nào sau đây không phải là phép biến đổi sơ cấp hàng trên A? A. 2h h
B. h + 2h h 1 1 1 2 1 C. 0h h D . h h 1 1 1 2
8. Cho ma trận A3 3× . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3A = 3 A B. 3A = 9 A C. 3A =18 A D . 3A = 27 A 9. Ma trận con của ma trận là ma trận: A. B. C. D .
10. Cho phép biến đổi ma trận sau: 5 − → 1 h 1 h A  →B. Khi đó: A. A = B B. −5 A = B C. A = 5 B D. A = 5 − B h −2
11. Cho phép biến đổi ma trận sau: 2 1 h → 2 h A  → . Khi đó: 2 B − và A = 6 h 3 − → 3 1 h h 3 A. B = 6 B. B = 24 C. B = −12 D. B = 36  2 1 12. Cho A = , det( ) A < 0 khi: m  5   A. m < 10 B. m =10 C. với mọim ∈  D. m > 1 0 1 2 3 3 − 2 5
13. Cho hai định thức: D = −3 2 5 ; D = 1 2
3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 a b c 3a 3b 3c ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 2 A. D = 3 − D D = 3D 2 1 B. 2 1 C. D = 3D D = 3 − D 1 2 D. 1 2
14. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch? A. B. C. D. 1  1
15. Ma trận nghịch đảo của ma trận A =   là : 0  1 1  1 1  0  A. 1 A− =   B. 1 A− =   0 1 1  1 1 −1 1 0 C. 1− −   A =   D. 1 A =   0 1   −1 1    2 − 1  1  5 − 
16. Cho hai ma trận A = , B = 
. Tìm ma trận X = A − 2B . 3 5 2  3  −     −  4 −9 4 −  11  A. X =   B. X =   1 − 1   7 −11    0 11  4 −  11  C. X =   D. X = −   1 −11   1 − 11 −   −3 −4 17. Cho A =  . Tính 2 A . 2 3    9 16 2 A. 2 A = I B. A = 2   4 9  0 1 1  0 C. 2 A =   2 D. A =   1 0 1  1 7  1 0   
18. Cho ma trận A = 0 0 m -1 
 . Tìm giá trị của m để r ( A) = 2? 2 0 0 m -1   A. m = -1 B . m ≠ 1 C. m = ±1 D. m = 1 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 3
19. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 4×3
A. r ( A) < 4 B. 3 ≤ r( ) A ≤ 4 C. r ( A) ≤ 3 D . r ( A) = 3
20. Trong các hệ sau đây, hệ nào không phải là hệ phương trình tuyến tính? A. B. x + 2 y = 3 x + y = 7 2 x + y = 7 C.  D.  x y = 5 x y = 5
21. Trong các hệ sau đây, hệ nào là hệ Cramer? A. B. C. D.
22. Tập nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là: A. Tập rỗng B. ít nhất 1 phần tử C. 1 phần tử D. vô số các phần tử 1  2 3 2  
23. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A = 0 1 − 1 0 
 thì họ nghiệm tổng quát 0  0 0 0    của hệ có: A. 3 ẩn cơ bản B. 1 ẩn cơ bản C. 2 ẩn cơ bản D. vô số ẩn cơ bản 1  0 3  2  
4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số là A = 0 5 6   có 2 0 5 m  − 2m + 6 vô số nghiệm khi: A. m ≠ 0 B. m≠ 2 C. m≠ 0 và m ≠ 2 D. m= 0 hoặc m= 2 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 4
25. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là 2  1 0 0   A = 0 3 −1 0   vô nghiệm? 2 0  0 m − 1 0    A. không có giá trị m B. m ≠1 C. m≠ −1 D. m = 1 ±
−x + x x + x =1 1 2 3 4 
26. Cho hệ phương trình  − 2x + 2x = 0 2 3  . Nghiệm của hệ là: − x x = 2 3 4   x + 2 x = 1 − 3 4 A. (0,3,3, ) 1 B. (0, 3 − , 3 − , ) 1 C. (0,−3,−3,− ) 1 D. (0, 2 − , 2 − , ) 1
27. Cho hệ phương trình sau. Tìm a để hệ có 1 nghiệm duy nhất.
x + 2y z =1 2
x + y + az = 2 − 3
x −2y + z = 3  1 A. a = −1 B. a = − 2 1 C. a ≠ − D. a ≠ −1 2
28. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là 2  1 4 0    A = 0 3 −1 1   có nghiệm duy nhất? 0  0 ( m m −1) m   A. m ≠ 0 B. m ≠ 1
C. m ≠ 0 hoặc m ≠ 1
D m ≠ 0 và m ≠1
29. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau vô nghiệm?
x + y z = 5
2x +my + z = 4 − 
x + y +mz =3  A. m = 1 − hoặc m = 2 B. m = 2 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 5 C. m = −1 D. m = 0  3 −1 1 2 3   
30 .Cho hai ma trận A = ;B = 5 8 
. Nếu C = AB , hãy xác định phần 2  m −1      4 − m 
tử 1c của ma trận 2 C . A. 6m − 3 B. 2 − 5m
C. 15 + 3m D. 5m + 4
31. Cho ma trận A . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 × A. 4
A = A B. 4
A = −64 A C. −4A = −4 A D. −4A = −12 A
32. Trong các ma trận sau, ma trận nào khả nghịch? 0  0 1  2  4 0  2 − 5  A.   B.   C.   D.   0 0   4 3 −   0 0    4 −10  1 2 3   
33. Cho ma trận A = a b c
 . Định thức của ma trận A bằng bao nhiêu?  2 − a 2 − b 2 − c  
A. a − 2b + c
B. 3b + c C. 2 D. 0 2 4 4 8
34. Cho hai ma trận A = ; B =   
 . Khẳng định nào sau đây đúng? a b a b A. det( ) A = −det( B)
B. det ( A) = det ( B) 1
C. det( A) = det( B) D. det( ) A + det( B) =1 2 1  2 0    35. Cho ma trận A = 0 1 − 3 
. Tìm m để det( ) A < 0. 0  0 m  
A. không có giá trị của m B. m < 0 C. m = 0 D. m > 0 2 6  2 6 
36. Cho hai ma trận A = ; B =   
 . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 3 −5 −3 −h h → −h h → *A. 2 2 A  →B B. 1 1 A  →B C. 2 h − 1 h → 2 h h +h h
A → B D. 2 1 2
A →B ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 6 7 1 0    37. Cho ma trận A = 0 m m -1 
 . Tìm giá trị của m để r( ) A = 2 ? 0 0 m -1   A. m = 0 hoặc m= 1 B . m ≠ 1 C. m = 1 D . m = 0 ÔN TẬP TOÁN C2-KHTN 7