lOMoARcPSD| 47205411
BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 1: Trong nhiệt động lực học, một đại ợng
được gọi hàm trạng thái của hệ khi sự biến
thiên của đại lượng đó:
A. Phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
B. Chphthuộc vào trạng thái đầu trạng
thái cuối của hệ.
C. Phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
D. Không phụ thuộc vào trạng thái đầu
trạng thái cuối của hệ.
Câu 2: Quá trình thuận nghịch là quá trình mà
hệ thể trvề trạng thái đầu theo đúng con
đường nó đi qua mà không để lại biến đổi nào
ở đâu?
A. Trong hệ
B. Trong môi trường.
C. Trong cả hệ và môi trường.
D. Chỉ trong pha rắn của hệ.
Câu 3: Thông số khuếch độ những thông số
có tính chất gì?
A. Không phụ thuộc vào khối lượng và không
có tính chất cộng tính.
B. Biểu thị đặc tính chung của toàn hệ.
C. Tỷ lệ thuận với khối ợng tính chất
cộng tính.
D. Giống nhau các phần của hệ khi hệ đồng
nhất.
Câu 4: Đại ng o sau đây thông số
khuếch độ?
A. Nhiệt độ (T)
B. Áp suất (P) C. Thể tích (V).
D. Nồng độ (C)
Câu 5: Đại ợng nào sau đây thông số ờng
độ?
A. Nội năng (U)
B. Entanpy (H)
C. Nhiệt độ (T).
D. Thể tích (V)
Câu 6: Nội năng (U) đưc định nghĩa là:
A. Hiu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp.
B. Thước đo mức độ hỗn loạn của hệ.
C. Tổng năng ợng của toàn hệ.
D. Năng ợng tự do Gibbs.
Câu 7: Biến thiên Nội năng U) trong quá trình
đẳng tích (QV) có ý nghĩa là gì?
A. Nhiệt ẩn chứa của hệ.
B. Tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ cô lập.
C. Hiu ứng nhiệt của quá trình đẳng tích.
D. Tiêu chuẩn xét chiều ớng quá trình
đẳng áp đẳng nhiệt.
Câu 8: Công thức biểu thị mối quan hệ gia
Nội năng (U), Nhiệt (Q) và Công (A) là:
A. ΔU = Q + A
B. ΔU = Q – A
C. ΔU = A Q
D. ΔU = Q/A
Câu 9: Entanpy (H) đưc định nghĩa là:
A. Năng ợng tự do Helmholz.
B. Nhiệt ẩn chứa của hệ.
C. Biến thiên năng ợng khi thay đổi 1
mol cấu tử.
D. Thước đo mức độ hỗn loạn của hệ.
Câu 10: Biến thiên Entanpy H) trong quá
trình đẳng áp (ΔP) có ý nghĩa là gì?
A. Biến thiên năng ợng toàn hệ.
B. Hiu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp.
C. Công tối đa mà hệ sinh ra.
D. Tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ cô lập.
Câu 11: ng thức biểu thị mối quan hệ giữa
Entanpy (H), Nội năng (U), Áp suất (P) và Thể
tích (V) là:
lOMoARcPSD| 47205411
A. H = U – PV
B. H = PV – U C. H = U + PV
D. H = U / PV
Câu 12: Entropy (S) thước đo của đại ng
nào?
A. Nhiệt ẩn chứa của hệ.
B. Mức độ hỗn loạn của hệ.
C. Năng ợng tự do Gibbs.
D. Biến thiên năng ợng khi thay đổi 1
mol cấu tử.
Câu 13: Biến thiên Entropy S) ý nghĩa là
tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ nào?
A. Hệ kín
B. Hệ hở
C. Hệ cô lập
D. Hệ đồng thể
Câu 14: Công thức nào biểu thị mối quan hệ
giữa biến thiên Entropy (ΔS), Nhiệt (Q) và
Nhiệt độ (T) trong quá trình đẳng nhiệt, thuận
nghịch?
A. ΔS = Q + T
B. ΔS = Q – T
C. ΔS = Q / T. D. ΔS = T / Q
Câu 15: Thế đẳng áp đẳng nhiệt (G) còn đưc
gọi là gì?
A. Năng ợng tự do Helmholz.
B. Nội năng.
C. Năng ợng tự do Gibbs.
D. Entanpy.
Câu 16: Quá trình đẳng áp đẳng nhiệt tự din
biến khi biến thiên thế đẳng áp đẳng nhiệt
G) có giá trị như thế nào?
A. ΔG > 0
B. ΔG = 0 C. ΔG < 0.
D. ΔG không xác định
Câu 17: Công thức nào biểu thị mối quan hệ
giữa Thế đẳng áp đẳng nhiệt (G), Entanpy (H),
Nhiệt độ (T) và Entropy (S)?
A. G = H + TS
B. G = H / TS
C. G = H – TS.
D. G = TS – H
Câu 18: Thế đẳng tích đẳng nhiệt (F) còn đưc
gọi là gì?
A. Năng ợng tự do Gibbs.
B. Hóa thế.
C. Năng ợng tự do Helmholz.
D. Entropy.
Câu 19: Quá trình đẳng tích đẳng nhiệt tự din
biến khi biến thiên thế đẳng tích đẳng nhiệt
F) có giá trị như thế nào?
A. ΔF > 0
B. ΔF = 0 C. ΔF < 0.
D. ΔF không xác định
Câu 20: Công thức nào biểu thị mối quan hệ
giữa Thế đẳng tích đẳng nhiệt (F), Nội năng
(U), Nhiệt độ (T) và Entropy (S)?
A. F = U + TS
B. F = U / TS C. F = U – TS.
D. F = TS – U
Câu 21: Hóa thế i) của một cấu tử trong hệ
biểu thị điều gì?
A. Nhiệt ẩn chứa của hệ.
B. Thước đo mức độ hỗn loạn.
C. Động lực của sự biến đổi lý hóa.
D. Năng ợng tự do toàn hệ.
Câu 22: trạng thái cân bằng, hóa thế i) của
mỗi cấu tử trong hệ có đặc điểm gì?
A. Khác nhau ở các điểm thuộc hệ.
lOMoARcPSD| 47205411
B. Bằng nhau ở mọi điểm thuộc hệ.
C. Bằng không ở mọi điểm thuộc hệ.
D. Chbằng nhau các pha cùng trạng thái
vật lý.
Câu 23: ng thức tính hóa thế i) theo biến
thiên Thế đẳng áp đẳng nhiệt (G) số mol (ni)
của cấu tử i là?
A. µi = (∂ni / ∂G)T,P,nj (j≠i)
B. µi = (∂G / ∂ni)T,P,nj (j≠i).
C. µi = (∂F / ∂ni)T,V,nj (j≠i)
D. µi = (∂U / ∂ni)T,V,nj (j≠i)
Câu 25: Hệ kín được định nghĩa là hệ:
A. khả năng trao đổi vật chất năng
ợng với môi trường.
B. Không trao đổi vật chất nhưng trao
đổi năng lượng với môi trường.
C. Không trao đổi vật chất năng ng
với môi trường.
D. Chtrao đổi vật chất không trao đổi
năng lượng.
Câu 26: dụ nào sau đây minh họa cho hệ
kín?
A. Đun sôi dung dịch trong nh không
đậy nắp.
B. Gia nhiệt dung dịch trong bình chân
không.
C. Đun sôi dung dịch trong bình đậy kín
nắp.
D. Hỗn hợp dầu ớc.
Câu 27: Hệ hở đưc định nghĩa là hệ:
A. Không trao đổi vật chất nhưng trao
đổi năng lượng với môi trường.
B. Không trao đổi vật chất năng ng
với môi trường.
C. khả năng trao đổi vật chất năng
ợng với môi trường.
D. Chtrao đổi năng ợng không trao
đổi vật chất.
Câu 28: Hệ cô lập đưc định nghĩa là hệ:
A. Không trao đổi vật chất nhưng trao
đổi năng lượng với môi trường.
B. khả năng trao đổi vật chất năng
ợng với môi trường.
C. Không trao đổi vật chất năng ợng
với môi trường.
Chỉ trao đổi vật chất mà không trao đổi
năng lượng.
Câu 29: dụ nào sau đây minh họa cho hệ
lập?
A. Đun sôi dung dịch trong nh không
đậy nắp.
B. Đun sôi dung dịch trong bình đậy kín
nắp.
C. Gia nhiệt dung dịch trong bình chân
không.
D. Dung dịch KMnO4 đã lắc đều.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây tả hệ đồng
th?
A. Có bề mặt phân cách pha.
B. Tính chất của các phần trong hệ khác
nhau.
C. Không có bề mặt phân cách pha.
D. Luôn là hỗn hợp của ít nhất hai chất.
Câu 31: Ví dụ nào sau đây là hệ đồng thể?
A. Hỗn hợp dầu ớc.
B. Hỗn hợp c c đá.
C. Dung dịch KmnO4 đã lắc đều.
D. Nhũ tương sữa lắc đều.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây mô tả hệ dị th?
A. Không có bề mặt phân cách pha.
B. Tính chất của các phần trong hệ như
nhau.
lOMoARcPSD| 47205411
C. Có bề mặt phân cách pha.
D. Tính chất của các phần trong hệ biến đổi
liên tục.
Câu 33: Ví dụ nào sau đây là hệ dị th?
A. Dung dịch đường trong ớc.
B. Không khí.
C. Hỗn hợp dầu ớc.
D. ợu etylic nguyên chất.
Câu 34: Hệ đồng nhất đưc định nghĩa là hệ:
A. Có bề mặt phân cách pha.
B. Tồn tại sự khác nhau về tính chất
thành phần tùy vị trí.
C. Tính chất thành phần các vị trí khác
nhau trong hệ là như nhau.
lOMoARcPSD| 47205411
D. Luôn gồm một pha duy nhất.
Câu 35: Hệ không đồng nhất đưc định nghĩa
là hệ:
A. Không có bề mặt phân cách pha.
B. Tính chất và thành phần các vị trí khác
nhau trong hệ là như nhau.
C. Tồn tại sự khác nhau về tính chất
thành phần tùy vị trí. D. Luôn gồm
nhiều pha.
Câu 36: Dung dịch được phân loại theo kích
thước tiểu phân có đặc điểm gì về kích thước?
A. > 500nm
B. Từ 1nm – 500nm
C. < 1nm.
D. Từ 500nm – vài chục µm
Câu 37: Hệ keo được phân loại theo kích thước
tiểu phân có đặc điểm gì về kích thước?
A. < 1nm B. Từ 1nm
– 500nm.
C. > 500nm
D. > 1µm
Câu 38: Hệ phân tán thô được phân loại theo
kích thước tiểu phân đặc điểm về kích
thước?
A. < 1nm
B. Từ 1nm – 500nm
C. > 500nm.
D. Từ 0.1µm – 1µm
Câu 39: Pha đưc định nghĩa gì trong ngữ
cảnh cân bằng pha?
A. Tập hợp các chất hóa học trong hệ.
B. Tập hợp những phần đồng thể giống
nhau của một hệ, giới hạn với những
phần khác bởi bề mặt phân chia.
C. Dạng cân bằng trong đó xảy ra sự vận
chuyển vật chất giữa các pha. Chất hợp
phần tối thiểu cần thiết để xác định
thành phần một pha.
Câu 40: Cân bằng pha dạng cân bằng trong
đó xảy ra hiện tượng gì?
A. Phn ứng hóa học giữa các chất hợp
phần.
B. Trao đổi năng ng giữa hệ i
trường.
C. Sự vận chuyển vật chất giữa các pha.
D. Sự biến đổi trạng thái vật lý của toàn bộ
hệ.
Câu 40: Chất hợp phần được định nghĩa là gì?
A. Chất hóa học trong hệ, có thể tách riêng
tồn ti dạng độc lập trong một
khoảng thời gian nào đó.
B. Chất hợp phần thành phần mỗi pha
trong hệ được xác định bởi nồng độ của
nó.
C. Cht được thêm vào để điều chỉnh độ
đẳng trương.
D. Chất hoạt tính bmặt, làm giảm sức
căng bề mặt.
Câu 41: Cấu tử gì trong ngcảnh cân bằng
pha?
A. Tập hợp những phần đồng thể giống
nhau của một hệ.
B. Chất hóa học trong hệ, có thể tách riêng
và tồn tại ở dạng độc lập.
C. Chất hợp phần thành phần mỗi pha
trong hệ được xác định bởi nồng độ của
nó.
D. Cht được sử dụng m dung môi cho
hệ.
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 42: Số cấu tử của hệ được xác định bằng
công thức nào sau đây?
A. Số cấu t = Số chất hợp phần + Số
phương trình hóa học giữa các chất hợp
phần.
B. Số cấu t = Số chất hợp phần Số
phương trình hóa học giữa các chất hợp
phần.
C. Số cấu tử = Số pha Số phương trình hóa
học giữa các chất hợp phần.
D. Số cấu tử = Số pha + Số chất hợp phần.
Câu 43: Số bậc tự do của hệ là gì?
A. Số chất hợp phần tối thiểu cần thiết để
xác định thành phần một pha.
B. Số thông số tối đa có thể tùy ý thay đổi
không làm thay đổi số pha của hệ.
C. Số pha của hệ.
D. Tổng số chất hợp phần và số pha của hệ.
Câu 44: Điều kiện cần thiết để một hệ dị thđạt
cân bằng pha là gì?
A. Chỉ cần nhiệt độ của các pha như nhau.
B. Chỉ cần áp suất của các pha như nhau.
C. Nhiệt độ, áp suất hóa thế của mỗi cấu
tử trong các pha phải như nhau.
D. Nồng độ của mỗi cấu tử trong các pha
phải như nhau.
Câu 45: Công thức tính số bậc tự do (F) của hệ
khi đạt trạng thái cân bằng theo quy tắc pha
Gibbs là gì?
A. F = K + Φ 2 B.
F = K – Φ + 2.
C. F = Φ – K + 2
D. F = Φ + K – 2
Câu 46: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
ớc), đường cong biểu diễn cân bằng rn
hơi được gọi là đường gì?
A. Đường sôi.
B. Đường nóng chảy.
C. Đường thăng hoa.
D. Đường tới hạn.
Câu 47: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
ớc), đường cong biểu diễn cân bằng lỏng
– hơi được gọi là đường gì?
A. Đường sôi.
B. Đường nóng chảy.
C. Đường thăng hoa. Đưng tới hạn.
Câu 48: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
ớc), đưng cong biểu diễn cân bằng rắn
lỏng được gọi là đường gì?
A. Đường sôi.
B. Đường nóng chảy.
C. Đường thăng hoa.
D. Đường tới hạn.
Câu 49: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
ớc), điểm ba (điểm O) là điểm mà tại đó?
A. Chỉ tồn tại pha lỏng.
B. Tồn tại cả 3 pha (rắn, lỏng, hơi).
C. Hơi không thể hóa lỏng.
D. Chất lỏng siêu tới hạn tồn tại.
Câu 50: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
ớc), tại vùng (diễn tmột pha), số bậc tự do
là bao nhiêu?
A. 0 (hệ bất biến)
B. 1 (hệ nhất biến)
C. 2 (hệ nhbiến).
D. 3
Câu 51: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu t(như
ớc), tại đường cong (diễn tả cân bằng giữa
hai pha), số bậc tự do là bao nhiêu?
A. 0 (hệ bất biến)
B. 1 (hệ nhất biến)
lOMoARcPSD| 47205411
C. 2 (hệ nhbiến).
D. 3
Câu 52: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
ớc), ti điểm ba (diễn tả cân bằng giữa ba
pha), số bậc tự do là bao nhiêu?
A. 0 (hệ bất biến)
B. 1 (hệ nhất biến)
C. 2 (hệ nhbiến).
D. 3
Câu 53: Công nghệ đông khô đưc ứng dụng
trong o chế ợc phẩm nhằm mục đích
chính nào sau đây?
A. Tăng độ bền nhiệt của ợc chất.
B. Giảm kích thước tiểu phân đến mức
nano.
C. Tạo dạng bột cấu trúc xốp, dễ hòa tan,
dễ phân tán.
D. Chiết xuất các chất kém bền nhiệt.
Câu 54: Trong công nghệ đông khô, giai đon
thứ cấp là:
A. Làm đông bằng cách hạ nhiệt.
B. Làm khô bằng cách hạ áp, tăng nhit độ
để ớc thăng hoa.
C. Phân tán dược chất vào chất mang.
D. Tạo dung dịch bão hòa.
Câu 55: Chất lỏng siêu tới hạn (SCF) pha
trung gian có đặc điểm gì?
A. Tỷ trọng thấp (giống chất khí) và không
hòa tan tốt.
B. Tỷ trọng cao (giống chất lỏng) và có khả
năng thấm sâu, hòa tan tốt (giống chất
khí).
C. Tỷ trọng cao (giống chất lỏng) và không
có khả năng thấm sâu.
D. Tỷ trọng thấp (giống chất khí) khả
năng hòa tan kém.
Câu 56: Ưu điểm khi sử dụng SCF-CO2 làm
dung môi chiết xuất là gì?
A. Thành phẩm luôn tồn hóa chất độc
hại.
B. CO2 không thể thu hồi.
C. Độc hại hơn các loại dung môi chiết xuất
khác.
D. Thành phẩm không tồn hóa chất độc
hại và CO2 có thể thu hồi.
Câu 57: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
tan có hạn, vùng nằm ngoài đường cong biểu
diễn trạng thái nào của hệ?
A. Hệ dị thể 2 pha.
B. Hệ đồng thể (Dung dịch chưa bão hòa).
C. Hệ dị thnhiều pha.
D. Hệ cân bằng rắn – lỏng.
Câu 58: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
tan có hạn, vùng nằm trong đường cong biểu
diễn trạng thái nào của hệ?
A. Hệ đồng thể.
B. Hệ dị thể 2 pha.
C. Dung dịch bão hòa.
D. Hỗn hợp eutecti.
Câu 59: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
tan hạn, đường cong biểu diễn trạng thái
nào của hệ?
A. Hệ dị thể 2 pha.
B. Hệ đồng thể (Dung dịch bão hòa).
C. Hệ chưa bão hòa.
D. Hỗn hợp eutecti.
Câu 60: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
tan có hạn, điểm tới hạn (điểm h) là điểm mà
tại đó?
lOMoARcPSD| 47205411
A. Hệ chtồn tại một pha duy nhất mọi
nhiệt độ.
B. Khi nhiệt độ thoát ra khỏi nhiệt độ
điểm tới hạn nằm trong vùng ngoài
đường cong, 2 cấu ttrong hệ sẽ luôn
hòa tan với nhau mọi tỷ lệ. C. Hệ dị
thể gồm 2 pha rắn.
D. Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau.
Câu 61: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
tan có hạn, tại điểm nằm trong vùng đường
cong (hệ dị thể), tỷ lệ khối lượng 2 pha được
xác định bằng quy tắc nào?
A. Quy tắc pha Gibbs.
B. Quy tắc đòn bẩy.
C. Phương trình Arrhenius.
D. Phương trình Noyes – Whitney.
Câu 62: Hỗn hợp eutecti của hai chất A B
đưc định nghĩa là hỗn hợp có đặc điểm gì về
tỷ lệ thành phần?
A. Tỷ lệ thành phần bất kỳ.
B. Tỷ lệ thành phần xác định.
C. Tỷ lệ thành phần thay đổi liên tục theo nhiệt
lOMoARcPSD| 47205411
độ.
D. Tỷ lệ thành phần bằng nhau.
Câu 63: Đặc điểm nổi bật của hỗn hợp eutecti
là?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
C. Là hệ đồng thể ở mọi nhiệt độ.
D. Các chất rắn kết tinh riêng lẻ.
Câu 64: Ti điểm eutecti trong giản đồ pha hệ 2
chất rắn tạo hỗn hợp eutecti, đặc điểm kết tinh
của hai chất A và B là gì?
A. Chỉ có một chất kết tinh.
B. Cả hai chất A và B cùng kết tinh.
C. Không có chất nào kết tinh.
D. Hai chất kết tinh ở các nhiệt độ khác nhau.
Câu 65: Ý nghĩa của hỗn hợp eutecti trong
ngành Dược là gì?
A. Độ bền vững hóa học thấp.
B. Độ hòa tan thấp.
C. Nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Độ bền vững hóa học cao và độ hòa tan cao.
Câu 66: Dung dịch rắn là hệ phân tán mà
trong đó tiểu phân của các chất rắn phân tán
vào nhau ở kích thước nào? A. Lớn hơn
500nm.
B. Từ 1nm đến 500nm.
C. Nguyên tử, phân tử, ion.
D. Vài chục µm.
Câu 67: Dung dịch rắn thể tồn tại dạng
nào?
A. Chỉ dạng tinh thể.
B. Chỉ dạng vô định hình.
C. Dạng vô định hình hoặc dạng tinh thể.
D. Dạng gel hoặc sol.
Câu 68: So sánh độ bền của dung dịch rắn dạng
tinh thể và dạng vô định hình?
A. Dạng tinh thể < Dạng vô định hình.
B. Dạng tinh thể > Dạng vô định hình.
C. Độ bền của cả hai dạng là như nhau.
D. Độ bền không phụ thuộc vào dạng tồn tại.
Câu 69: So sánh độ tan của dung dịch rắn dạng
tinh thể và dạng vô định hình?
A. Dạng tinh thể < Dạng vô định hình.
B. Dạng tinh thể > Dạng vô định hình.
C. Độ tan của cả hai dạng là như nhau.
D. Độ tan không phụ thuộc vào dạng tồn tại.
Câu 70: Trong dung dịch rắn dạng tinh thể,
chất phân tán thể tồn tại dưới dạng nào
trong mạng tinh thể chất mang?
A. Chỉ thay thế nguyên tử chất mang.
B. Chỉ chèn vào khoảng trống giữa các nguyên
tử chất mang.
C. Thay thế nguyên thoặc chèn vào khoảng
trống.
D. Tách biệt hoàn toàn khỏi mạng tinh thể cht
mang.
Câu 71: Điều kiện để hình thành dung dịch rắn
dạng tinh thể là gì?
A. Cùng kiểu công thức, cấu trúc tinh thể, đồng
hình.
B. Khác nhau về kiểu công thức cấu trúc
tinh thể.
C. Khác nhau về tỷ lệ tương đối các đơn vị cấu
trúc.
D. Liên kết hóa trị hay điện hóa trị khác nhau.
Câu 72: Độ tan là đại lượng biểu thị?
A. ợng chất rắn đưc hòa tan tạo dung dịch
theo thời gian.
B. ợng chất tan thể hòa tan tối đa tạo
dung dịch bão hòa.
lOMoARcPSD| 47205411
C. Tốc độ khuếch tán của chất tan.
D. Sự biến đổi nồng độ chất tan theo thời gian.
Câu 73: Độ hòa tan là đại lượng biểu thị?
A. ợng chất tan thể hòa tan tối đa tạo
dung dịch bão hòa.
B. Quá trình cân bằng giữa hòa tan và kết tủa.
C. ợng chất rắn đưc hòa tan tạo dung dịch
theo thời gian.
D. Nồng độ bão hòa của chất tan.
Câu 74: Đơn vị của độ tan thường là? A.
mol/phút.
B. mol/lít (hoặc eq.).
C. g/cm².
D. % khối lượng.
Câu 75: Đơn vị của độ hòa tan thường là? A.
mol/lít.
B. mol/phút.
C. g/cm².
D. % khối lượng.
Câu 76: Vic dược chất tồn tại dưới dạng tiểu
phân có kích thước rất nhỏ trong dung dịch
rắn hoặc hệ phân tán rắn giúp tăng tốc độ
hòa tan theo phương trình Fick như thế nào?
A. Tăng hệ số khuếch tán (D).
B. Tăng tổng diện tích bề mặt tiểu phân (S).
C. Tăng độ nhớt dung dịch (η).
D. Tăng bề dày khuếch tán (δ).
Câu 77: Vic dược chất tồn tại dưới dạng tiểu
phân có kích thước rất nhỏ trong dung dịch
rắn hoặc hệ phân tán rắn giúp tăng độ tan theo
phương trình Hildebrand – Sco như thế nào?
A. Tăng sức căng bề mặt của tiểu phân (σ).
B. Tăng bán kính tiểu phân (r).
C. Giảm bán kính tiểu phân (r).
D. Giảm thể tích của một mol tiểu phân (V).
Câu 78: Hệ phân tán rn được hình thành chủ
yếu do quá trình nào?
A. Phối trộn học các tiểu phân rắn khác
loại với nhau.
B. Đông kết hỗn hợp chảy lỏng của các chất
rắn hoặc đồng kết tủa từ dung dịch. C. Hấp
phchất tan lên bề mặt chất rắn.
D. Ngưng tụ các phân tnhthành tiểu phân
lớn trong môi trường lỏng.
Câu 79: Hệ phân tán rắn theo chất mang đưc
phân loại thành mấy thế hệ?
A. 1 thế hệ.
B. 3 thế hệ.
C. 5 thế hệ.
D. 2 thế hệ.
Câu 80: Hệ phân tán rắn thế hệ 1 đưc đặc
trưng bởi cấu trúc nào?
A. Dung dịch rắn vô định hình.
B. Hỗn hợp eutecti.
C. ợc chất phân tán trong chất mang vô định
hình.
D. ợc chất phân tán trong chất mang kim
soát giải phóng.
Câu 81: Chất mang thường dùng trong hệ
phân tán rắn thế hệ 1 là? A. PEG, PVP,
HPMC.
B. Carbopol, EC, HPC, PEO.
C. Ure, sorbitol, lactose.
D. Tween 80, NaLS.
Câu 82: Đặc điểm của hỗn hợp eutecti trong hệ
phân tán rắn thế hệ 1 giúp tăng độ hòa tan c
chất là gì?
A. Tinh thể lớn, không đều.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
C. ợc chất polyme kết tinh đồng thời to
tinh thể mịn.
D. Cấu trúc vô định hình hoàn toàn.
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 83: Hệ phân tán rắn thế hệ 2 sử dụng chất
mang có dạng nào? A. Tinh thể.
B. Vô định hình.
C. Dạng lỏng.
D. Dạng khí.
Câu 84: Chất mang thường dùng trong hệ
phân tán rắn thế hệ 2 là? A. Ure, sorbitol,
lactose.
B. PEG, PVP, HPMC.
C. Carbopol, EC, HPC, PEO.
D. NaCl, Glucose.
Câu 85: So sánh độ hòa tan ợc chất của hệ
phân tán rắn thế hệ 2 so với thế hệ 1? A. Thế
hệ 2 cho độ hòa tan thấp hơn.
B. Thế hệ 2 cho độ hòa tan lớn hơn.
C. Độ hòa tan là như nhau.
D. Không thể so sánh.
Câu 86: chế nào giúp hệ phân tán rắn thế h
2 tăng độ hòa tan dược chất so với thế hệ 1? A.
Chỉ do cấu trúc tinh thể.
B. Do cấu trúc vô định hình và sự liên kết
giữa ợc chất và chất mang bằng liên kết
hydro. C. Do kích thước tiểu phân lớn hơn.
D. Do nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Câu 87: Hệ phân tán rắn vô định hình (dung
dịch rắn vô định hình) hệ cấu trúc? A.
1 pha.
B. 2 pha.
C. Nhiều pha.
D. Không có cấu trúc xác định.
Câu 88: Hệ phân tán rắn vô định hình hình
thành khi ợc chất có đặc điểm nào so với
chất mang?
A. Ít tan trong chất mang.
B. Tan tốt trong chất mang.
C. Không tan trong chất mang.
D. Có cùng cấu trúc tinh thể với chất mang.
Câu 89: Hệ phân tán rắn thế hệ 3 được phát
triển dựa trên thế hệ 2 bằng cách bổ sung thêm
thành phần nào?
A. Chất mang kiểm soát giải phóng.
B. Công nghệ nano.
C. Chất hot động bề mặt (chất diện hoạt).
D. Chất mang tinh thể.
Câu 90: Vai trò của chất hoạt động bề mt
trong hệ phân tán rắn thế hệ 3 gì? A.
Gim độ hòa tan của dược chất.
B. Tăng khả năng kết tập, kết tinh lại của
ợc chất.
C. Tăng độ hòa tan và ổn định của hệ,
ngăn chặn kết tập, tăng tính thấm ướt. D.
Kiểm soát tốc độ giải phóng thuốc.
Câu 91: Chất hoạt động bề mặt thường gặp
trong hệ phân tán rắn thế hệ 3 là? A. PEG,
PVP, HPMC.
B. Ure, sorbitol, lactose.
C. Tween 80, NaLS.
D. Carbopol, EC, HPC, PEO.
Câu 92: Hệ phân tán rắn thế hệ 4 được phát
triển dựa trên thế hệ 2 bằng cách bổ sung thêm
thành phần nào?
A. Chất hoạt động bề mặt.
B. Công nghệ nano.
C. Chất mang kiểm soát giải phóng.
D. Chất mang tinh thể.
Câu 93: Chất mang thường dùng trong hệ
phân tán rắn thế hệ 4 các polyme đặc
đim?
A. Tan tốt trong c.
B. Không tan trong ớc và trương nở khi tiếp
xúc với nước.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp.
lOMoARcPSD| 47205411
D. Có khả năng tạo hỗn hợp eutecti.
Câu 94: Ưu điểm của hệ phân tán rắn thế hệ 4
là gì?
A. Tăng độ hòa tan tức thời của ợc chất.
B. Kiểm soát quá trình giải phóng thuốc, kéo
dài thời gian giải phóng.
C. Giảm số ợng ợc chất trong công thức.
D. Ngăn chn hoàn toàn hiện ợng giải phóng
hàng loạt.
Câu 95: Nhược điểm có thể xảy ra với hệ phân
tán rắn thế hệ 4 khi đưa vào thể là? A. Tốc
độ hòa tan quá chậm.
B. Không kiểm soát được quá trình giải phóng.
C. Giải phóng hàng loạt các tiểu phân ợc cht
trên bề mặt ban đầu.
D. Độ ổn định thấp, dễ tái kết tinh.
Câu 96: Hệ phân tán rắn thế hệ 5 được phát
triển từ thế hệ 4 kết hợp với công nghệ nào?
A. Công nghệ đông khô.
B. Công nghệ tạo micell.
C. Công nghệ nano.
D. Công nghệ siêu tới hạn.
Câu 97: Mục đích của việc ứng dụng công ngh
nano trong hệ phân tán rắn thế hệ 5 gì? A.
Tăng kích thước tiểu phân.
B. Nâng cao chất ợng sản phẩm bằng cách
tạo ra các tiểu phân có kích thước nano.
C. Gây ra hiện ợng giải phóng hàng loạt ban
đầu.
D. Gim độ hòa tan của dược chất.
Câu 98: Cấu trúc lõi – vỏ trong hệ phân tán rắn
thế hệ 5 giúp?
A. Tăng tốc độ giải phóng ban đầu.
B. Hạn chế giải phóng ạt tại thời điểm ban
đầu.
C. Giảm tổng ợng ợc chất trong công thức.
D. Đảm bảo toàn bộ ợc chất đưc giải
phóng ngay lập tức.
Câu 99: Theo cấu trúc, hệ phân tán rắn đưc
phân loại thành?
A. Hệ phân tán rắn kết tinh hệ phân tán vô
định hình.
B. Hệ 1 pha và hệ 2 pha.
C. Hệ đồng thể và hệ dị thể.
D. Hỗn hợp eutecti và dung dịch rắn.
Câu 100: Theo số pha, hệ phân tán rắn đưc
phân loại thành?
A. Hệ 1 pha và hệ 2 pha.
B. Hệ phân tán rắn kết tinh hệ phân tán vô
định hình.
C. Hệ đồng thể và hệ dị thể.
D. Hỗn hợp eutecti và dung dịch rắn.
Câu 101: Phương pháp chế tạo hệ phân tán rn
nào thường nhiệt độ tiến hành thấp, phù
hợp cho dược chất nhạy cảm với nhiệt? A.
Phương pháp đun chy.
B. Phương pháp bốc hơi dung môi.
C. Phương pháp đồng kết tủa.
D. Phương pháp nghiền học.
Câu 102: Nhược điểm của phương pháp bốc hơi
dung môi trong chế tạo hệ phân tán rắn là? A.
Không áp dụng được cho ợc chất nhạy cảm
với nhiệt.
B. Kỹ thuật phức tạp, chi phí cao.
C. Tồn dung môi và khó lựa chọn dung môi
phù hợp.
D. Không tạo được hệ phân tán rắn vô định
hình.
Câu 103: Ưu điểm của phương pháp đun chy
trong chế tạo hệ phân tán rắn là? A. Nhiệt độ
tiến hành thấp.
B. Phù hợp cho ợc chất nhạy cảm với nhiệt.
C. Kỹ thuật đơn giản, chi phí thấp, không sử
dụng dung môi hữu cơ.
D. Dễ dàng loại bỏ dung môi tn dư.
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 104: Khó khăn chính của hệ phân tán rắn
liên quan đến độ ổn định gì? A. Khnăng
hòa tan quá cao.
B. Dễ bị tái kết tinh dược chất.
C. Kích thước tiểu phân quá nhỏ.
D. Khó phân tán lại.
Câu 105: Yếu tố nào sau đây không nh ởng
đến độ n định và tái kết tinh của hệ phân tán
rắn?
A. Tác động của nhiệt độ, độ ẩm.
B. Tác động của lực nén (dập viên).
C. Tạo dung dịch quá bão hòa khi hòa tan.
D. Kích thước ban đầu của chất mang.
Câu 106: Một trong những giải pháp để tăng
độ ổn định của hệ phân tán rắn là? A. Sử
dụng ợc chất có độ tan thấp.
B. Lựa chọn polyme nhiệt độ chuyển thể
thủy tinh (Tg) thấp.
C. Lựa chọn polyme Tg cao, ít hút ẩm,
tương tác/liên kết hydro với dược chất.
D. Không thêm bất kthành phần nào khác
ngoài dược chất và chất mang.
Câu 107: Tại sao việc lựa chọn polyme có nhit
độ chuyển thể thủy tinh (Tg) cao giúp tăng đ
ổn định của hệ phân n rn? A. Làm tăng nhit
độ nóng chảy của ợc chất. B. Ức chế sự di
chuyển của phân tử ợc chất, ngăn cản quá
trình tạo mầm và lớn lên của tinh thể.
C. Tăng khả năng hút ẩm của hệ.
D. Gim tương tác giữa ợc chất chất
mang.
Câu 108: Việc thêm chất hoạt động bề mặt vào
hệ phân tán rắn có tác dụng gì? A. Gây ra quá
trình kết tinh lại của dược chất. B. Làm giảm
độ tan của ợc chất trong chất mang.
C. Tăng độ tan của ợc chất trong cht mang
và làm giảm quá trình kết tinh lại.
D. Chỉ áp dụng cho phương pháp đun chy.
Câu 109: Thuộc tính tập hợp của dung dịch là
những tính chất chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Bản chất chất tan.
B. Bản chất dung môi.
C. Số ợng các tiểu phân chất tan trong
dung dịch.
D. Cấu trúc hóa học của chất tan.
Câu 110: Đại ng nào sau đây một trong
các thuộc tính tập hợp của dung dịch? A. Độ
nhớt.
B. Sức căng bề mặt.
C. Độ hạ băng điểm.
D. Tỷ trọng.
Câu 111: Áp suất thẩm thấu của dung dịch
gì?
A. Áp suất cần thiết để dung môi không di
chuyển qua màng bán thấm.
B. Áp suất gây ra bởi sự mặt của chất tan,
làm giảm hóa thế của dung môi trong dung
dịch.
C. Lực đẩy giữa các tiểu phân chất tan trong
dung dịch.
D. Áp suất hơi bão hòa trên bề mặt dung dịch.
Câu 112: Hin ợng thẩm thấu là sự di chuyển
của dung môi qua màng bán thấm từ nơi
nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ cht
tan cao. Đây là quan điểm nào?
A. Quan điểm nhiệt động lực học.
B. Quan đim động học.
C. Quan điểm hóa học.
lOMoARcPSD| 47205411
D. Quan điểm cấu trúc.
Câu 113: ng thức tính áp suất thẩm thấu (π)
của dung dịch không điện ly là?
A. π = i.CM.RT
B. π = RT.CB.
C. π = ΔTb / Kb
D. π = K.Mα
Câu 114: ng thức tính áp suất thẩm thấu (π)
của dung dịch điện ly là?
A. π = RT.CB
B. π = i.RT.mB.
C. π = ΔTs / Ks
D. π = 2σV / (2.303RTr)
Câu 115: Hệ số Van’t Ho (i) đặc trưng cho
điều trong dung dịch điện ly? A. Nồng
độ molan của chất tan.
B. Độ điện ly của chất tan.
C. Sai khác giữa dung dịch ởng dung
dịch thật.
D. Số ion tạo thành khi điện ly.
Câu 116: Đơn vị osmol (osm/L) biểu thị điều gì?
A. Số mol chất tan trong 1kg dung môi.
B. Số mol chất tan ởng không ion hóa
trong 1 thể tích dung dịch (nồng độ thm
thấu).
C. Số gam NaCl tạo áp suất thẩm thấu tương
đương với 1g dược chất.
D. Độ hạ băng điểm của dung dịch.
Câu 117: Đơn vị osmolan (osm/kg) biểu thị điu
gì?
A. Số mol chất tan ởng không ion hóa
trong 1kg dung môi.
B. Số mol chất tan lý ởng không ion hóa
trong 1 thể tích dung dịch.
C. Áp suất gây ra bởi chất tan.
D. Tỷ lệ khi lượng chất tan trong dung dịch.
Câu 118: Đối với dung dịch chất phân tử nhỏ,
áp suất thẩm thấu thường được đo bằng
phương pháp nào?
A. Đo trực tiếp bằng máy đo áp suất thẩm thấu.
B. Đo gián tiếp dựa trên phép đo thuộc tính tập
hợp khác như độ hạ băng điểm.
C. Sử dụng phương trình Langmuir.
D. Sử dụng phương trình BET.
Câu 119: Ứng dụng quan trọng của việc đo áp
suất thẩm thấu trong ngành Dược gì? A.
Xác định độ tan của dược chất.
B. Kiểm tra độ đẳng trương của dung dịch
thuốc.
C. Đánh giá tốc độ phn ứng phân hủy thuốc.
D. Xác định cấu trúc tinh thể của dược chất.
Câu 120: Dung dịch được coi là đẳng trương
với dịch sinh học khi áp suất thẩm thấu nằm
trong khoảng nào?
A. < 209 mosmol/L.
B. 209 - 305 mosmol/L.
C. 306 - 500 mosmol/L.
D. > 500 mosmol/L.
Câu 121: Dung dịch được coi là đẳng trương
với máu khi áp suất thẩm thấu nằm trong
khoảng nào?
A. < 290 mosmol/L.
lOMoARcPSD| 47205411
B. 290 - 310 mosmol/L.
C. 311 - 500 mosmol/L.
D. > 500 mosmol/L.
Câu 122: Một dung dịch được gọi đẳng
trương khi thỏa mãn đồng thời những điu
kiện nào?
A. Cháp suất thẩm thấu bằng dịch sinh học.
B. Chỉ không làm thay đổi thể tích tế bào.
C. Áp suất thẩm thấu và độ hạ băng điểm bằng
dịch sinh học không làm thay đổi thể tích
tế bào.
D. Áp suất thẩm thấu bằng dịch sinh học
HOẶC không làm thay đổi thể tích tế bào.
Câu 123: Dung dịch chthỏa mãn điều kiện có
áp suất thẩm thấu độ hạ băng điểm bằng
dịch sinh học được gọi là gì? A. Dung dịch ưu
trương.
B. Dung dịch nhưc trương.
C. Dung dịch đẳng trương.
D. Dung dịch đẳng thẩm áp.
Câu 124: Phương pháp nghiệm lạnh để pha
dung dịch đẳng trương dựa vào việc điều
chỉnh đại lượng nào?
A. Áp suất thẩm thấu.
B. Độ hạ băng điểm.
C. Độ nhớt.
D. Tỷ trọng.
Câu 125: Độ hạ băng điểm của dung dịch đẳng
trương với dịch sinh học là bao nhiêu? A. 0°C.
B. -0,52°C.
C. -1.86°C.
D. +0,52°C.
Câu 126: Ch số đương ng đẳng trương
NaCl (E) của một dược chất là gì?
A. Số mol ợc chất tạo áp suất thẩm thấu
tương đương với 1 mol NaCl.
B. Số gam NaCl tạo được áp suất thẩm thấu
tương đương với 1g dược chất.
C. Nồng độ phn trăm của dung dịch c
chất đẳng trương.
D. Hệ số Van't Ho của ợc chất.
Câu 127: Công thức tính chỉ số đương lượng
đẳng trương NaCl (E) của mt ợc chất theo
Liso và khối lượng phân tử (M) là?
A. E = M / (17 * Liso)
B. E = 17 * Liso * M
C. E = 17 * Liso / M.
D. E = Liso / (17 * M)
Câu 128: Để kiểm tra độ đẳng trương của dung
dịch thuốc, phương tiện nào thường được sử
dụng?
A. Máy đo pH.
B. Máy đo độ nhớt.
C. Máy đo áp suất thẩm thấu.
D. Máy đo quang phổ UV-VIS.
Câu 129: Nếu một dung dịch thuốc sau khi pha
chế bị ưu trương, cách điều chỉnh để đạt đẳng
trương là gì?
A. Thêm tá ợc.
B. Thêm ợc chất và dung môi.
C. Chỉ thêm dung môi.
lOMoARcPSD| 47205411
D. Chỉ thêm dược chất.
Câu 130: Nếu một dung dịch thuốc sau khi pha
chế bị nhược trương, cách điều chỉnh để đạt
đẳng trương là gì? A. Thêm tá c.
B. Thêm ợc chất và dung môi.
C. Chỉ thêm dung môi.
D. Chỉ thêm dược chất.
Câu 131: Tốc độ phn ứng là đại lượng đặc
trưng cho tính chất nào của phản ứng? A.
Chiều ớng tự diễn biến.
B. Sự thay đổi nhiệt độ của hệ.
C. Tính nhanh, chậm của phản ứng.
D. Trạng thái cân bằng của phản ứng.
Câu 132: Tốc độ phn ứng được tính bằng? A.
Tích nồng độ các chất tham gia.
B. Biến thiên nồng độ của một chất tham gia
hoặc chất tạo thành trong một đơn vị thời gian.
C. Tổng nồng độ các chất tham gia.
D. Tỷ lệ nồng độ chất sản phẩm trên nồng độ
chất phản ứng.
Câu 133: Đối với phản ứng tổng quát aA + bB
xX + yY, biểu thức tốc độ phn ứng theo
định nghĩa là gì?
A. v = - d[A]/dt
B. v = - (1/b) * d[B]/dt.
C. v = d[X]/dt
D. v = d[A]/dt + d[B]/dt
Câu 134: Phương pháp xác định tốc độ tức thời
của phản ứng là gì?
A. Chđo nồng độ chất phản ứng tại thời đim
cuối cùng.
B. Xác định nồng độ các chất phản ứng tại các
thời điểm khác nhau, vẽ đồ thC~t tính
hệ số góc tiếp tuyến.
C. Chỉ dựa vào nồng độ ban đầu của các chất.
D. Tính trung bình biến thiên nồng độ trên toàn
bộ thời gian phản ứng.
Câu 135: Theo định luật tác dụng khối lượng
cho phản ứng aA + bB xX + yY, biểu thức tốc
độ phn ứng v là gì?
A. v = k [A]a [B]b
B. v = k [A]
n1
[B]
n2
.
C. v = k / ( [A]
n1
[B]
n2
)
D. v = k * ( [X]
x
[Y]
y
)
Câu 136: Trong biểu thức động học v = k [A]
n1
[B]
n2
, k được gọi là gì? A. Nồng độ ban đầu.
B. Bậc toàn phần của phản ứng.
C. Hằng số tốc độ phn ứng.
D. Năng ợng hoạt hóa.
Câu 137: Hằng số tốc độ phn ứng k phụ thuộc
vào yếu tố nào?
A. Nồng độ ban đầu của chất phản ứng.
B. Thời gian phản ứng.
C. Bản chất phản ứng và nhiệt độ.
D. Áp suất của hệ.
Câu 138: Phân tử số của phản ứng là?
A. Tổng số nồng độ trong phương trình
động học.
B. Số phân tử tương tác đồng thời để trực tiếp
gây ra biến đổi hóa học trong một phản ứng
cơ bản.
C. Chỉ xác định được bằng thực nghiệm.
lOMoARcPSD| 47205411
D. Có thể nhận giá trị âm hoặc thập phân.
Câu 139: Bậc phản ng đối với một chất cho
trước là?
A. Số phân tử cht đó tham gia vào phản ứng
cơ bản.
B. Số nồng độ của chất ấy trong phương
trình động học của phản ứng.
C. Luôn bằng hệ số cân bằng của chất đó trong
phương trình hóa học.
D. Chỉ có thể nhận giá trị nguyên dương.
Câu 140: Bậc phản ng thể nhận các giá tr
nào?
A. Chỉ nguyên dương (0, 1, 2, 3).
B. thể âm, bằng 0, bậc số thập phân,
nhưng giá tr lớn nhất thường 3. C.
Luôn là số nguyên dương.
D. Chnhận giá trị 1, 2 hoặc 3.
Câu 141: Bậc phản ứng đưc xác định bằng
cách nào?
A. Dựa vào hệ số cân bằng của phương trình
hóa học.
B. Dựa vào phân tử số của phản ứng.
C. Chỉ xác định được bằng thực nghiệm.
D. Dựa vào nồng độ ban đầu của các chất.
Câu 142: Phn ứng bậc giả là gì?
A. Phn ứng chỉ xảy ra trong một giai
đoạn duy nhất.
B. Phn ứng phức tạp bậc phản ứng
suy biến (giảm) khi một chất được lấy rất
lớn. C. Phn ứng có bậc toàn phần là 0.
D. Phn ứng bậc được xác định bằng phân
tử số.
Câu 143: Phn ứng nào sau đây hay gặp hiện
ợng phản ứng bậc giả?
A. Phn ứng trung hòa acid-base.
B. Phn ứng kết tủa.
C. Phn ứng thủy phân.
D. Phn ứng oxi hóa khử.
Câu 144: Đối với phản ứng bậc 0: A sản
phẩm, biểu thức liên hgiữa nồng độ [A] tại
thời điểm t và nồng độ ban đầu [A0] là gì?
A. [A] = [A0] e-kt
B. ln[A] = ln[A0] - kt
C. 1/[A] = 1/[A0] + kt
D. [A] = [A0] - kt.
Câu 145: Thứ nguyên của hằng số tốc đphn
ứng bậc 0 (k) là gì? A. [thời gian]⁻¹.
B. [nồng độ].[thời gian]⁻¹.
C. [nồng độ]⁻¹.[thời gian]⁻¹.
D. Không có thứ nguyên.
Câu 146: Đồ th biểu diễn sự ph thuộc của
nồng độ [A] vào thời gian t cho phản ng bậc 0
là đường gì?
A. Đường cong.
B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
C. Đường thẳng có hệ số góc âm.
D. Đường parabol.
Câu 147: Theo công thức được đưa ra trong
nguồn tài liệu cho phản ứng bậc 0, thời gian
bán hủy t1/2 được tính bằng:
lOMoARcPSD| 47205411
A. ln 2/k
B. 1/(a.k)
C. a/(2k).
D. 1/k * ln(a / (a-x))
Câu 147: Đối với phản ứng bậc 0, đặc điểm về
thời gian bán hủy t1/2 là:
A. Tỷ lệ nghịch với nồng độ đầu.
B. Phụ thuộc vào nồng độ đầu và không đổi.
C. Không phụ thuộc vào nồng độ đầu và là giá
trị không đổi.
D. Tỷ lệ thuận với bình phương nồng độ đầu.
Câu 148: Phn ứng bậc 0 thường xảy ra trong
hệ nào sau đây?
A. Hệ đồng thể khí.
B. Hệ đồng thể lỏng.
C. Hệ phn ứng dị th(hỗn dịch, nhũ tương).
D. Phn ứng xúc tác acid đặc hiệu.
Câu 149: Đối với hỗn dịch thuốc, sự phân hủy
ợc chất trong pha dung dịch bão hòa
thường tuân theo động học bậc mấy? A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 0.
D. Bậc 3.
Câu 150: Đối với phản ứng bậc 1 A sản
phẩm, biểu thức liên hệ giữa nồng độ [A] tại
thời điểm t và nồng độ ban đầu [A0] là gì?
A. [A] = [A0] - kt
B. ln[A] = ln[A0] - kt.
C. 1/[A] = 1/[A0] + kt
D. [A] = [A0] / (1 + kt)
Câu 151: Thnguyên của hằng số tốc độ phn
ứng bậc 1 (k) là gì?
A. [nồng độ].[thời gian]⁻¹.
B. [thời gian]⁻¹.
C. [nng độ]⁻¹.[thời gian]⁻¹.
D. [nồng độ]⁻².
Câu 152: Đồ thbiểu diễn sự phthuộc của
ln[A] vào thời gian t cho phản ứng bậc 1
đường gì?
A. Đường cong.
B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
C. Đường thẳng có hệ số góc âm.
D. Đường parabol.
Câu 153: Đối với phản ứng bậc 1, thời gian bán
hủy t1/2 có đặc điểm gì?
A. Phụ thuộc vào nồng độ đầu.
B. Tỷ lệ thuận với nồng độ đầu.
C. Không phụ thuộc vào nồng độ đầu và là giá
trị không đổi.
D. Tỷ lệ nghịch với hằng số tốc độ phn ứng k
bình phương.
Câu 154: ng thức tính thời gian bán hủy t1/2
cho phản ứng bậc 1 là?
A. t1/2 = a / (2k)
B. t1/2 = 1 / (a.k)
C. t1/2 = ln 2 / k.
D. t1/2 = (ln a - ln(a-x)) / k
Câu 155: Thời gian t0,1 trong động học phản ứng
bậc 1 biểu thị điều gì?
A. Thi gian để phn ứng hoàn thành 100%.
lOMoARcPSD| 47205411
B. Thời gian để nồng độ chất phản ứng giảm
xuống còn 10%.
C. Thi gian để một chất phản ứng hết 10%.
D. Thời gian để nồng độ chất phn ứng còn lại
10%.
Câu 156: Hạn sử dụng thuốc (theo một định
nghĩa) thời gian để hàm ợng thuốc còn lại?
A. Bằng 0.
B. Bằng 50%.
C. Bằng 90%.
D. Bằng 99.9%.
Câu 157: So sánh t 0,999 t1/2 cho phản ứng bậc
1?
A. t 0,999 ≈ t1/2
B. t 0,999 ≈ 2 t1/2
C. t 0,999 ≈ 10 t1/2
D. t 0,999 ≈ 100 t1/2
Câu 158: Đối với phản ứng bậc 2: A + B sản
phẩm, khi nồng độ ban đầu a = b, biểu thức
liên hệ giữa 1/[A] và thời gian t là gì?
A. 1/[A] = 1/[A0] - kt
B. 1/[A] = 1/[A0] + kt.
C. ln[A] = ln[A0] - kt
D. [A] = [A0] - kt
Câu 159: Thứ nguyên của hằng số tc độ phn
ứng bậc 2 (k) là gì? A. [thời gian]⁻¹.
B. [nồng độ].[thời gian]⁻¹.
C. [nồng độ]⁻¹.[thời gian]⁻¹.
D. [nồng độ]⁻².
Câu 160: Đồ thbiểu diễn sự phthuộc của
1/[A] vào thời gian t cho phản ứng bậc 2 khi
a=b là đường gì?
A. Đường thẳng có hệ số góc âm.
B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
C. Đường cong.
D. Đường parabol.
Câu 161: Đối với phản ứng bậc 2 khi nồng độ
ban đầu a = b, thời gian bán hủy t1/2 phụ thuộc
vào yếu tố nào?
A. Không phụ thuộc vào nồng độ đầu.
B. Phụ thuộc vào nồng độ đầu.
C. Chphụ thuộc vào hằng số tốc độ k.
D. Chph thuộc vào thời gian.
Câu 162: Đối với phản ứng bậc 2 khi nồng độ
ban đầu của hai chất bằng nhau (a=b), khi nồng
độ chất phản ứng giảm ta/2 xuống a/4, thời
gian cần thiết sẽ là?
A. Bằng thời gian bán hủy đầu tiên (t1/2).
B. Gấp đôi thời gian bán hủy đầu tiên (2t1/2).
C. Một nửa thời gian bán hủy đầu tiên (t1/2 / 2).
D. Bốn lần thời gian bán hủy đầu tiên (4 t1/2).
Câu 163: Đối với phn ứng bậc 2 khi nồng độ
ban đầu a b, đồ thbiểu diễn sự phụ thuộc
của ln([A]/[B]) vào thời gian t đường gì? A.
Đường thẳng có hệ số góc âm.
B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
C. Đường cong.
D. Đường parabol.
lOMoARcPSD| 47205411
Câu 164: Đối với phn ứng bậc 2 khi nồng độ
ban đầu a b, thời gian bán hủy t1/2 của một
chất A phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chphụ thuộc vào nồng độ ban đầu của A.
B. Chphụ thuộc vào nồng độ ban đầu của B.
C. Phthuộc vào nồng độ ban đầu của cả hai
chất A và B.
D. Không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
Câu 165: Phương pháp xác định tốc độ phn
ứng theo định nghĩa là?
A. Xác định k, ni và viết biểu thức động học.
B. Xác định biến thiên nồng độ chất phản ứng
(hoặc sản phẩm) theo thời gian, vẽ đồ thC~t
và tính hệ số góc tiếp tuyến.
C. Thay số vào biểu thức động học.
D. Sử dụng phương trình Arrhenius.
Câu 166: Phương pháp xác định bậc phản ứng
nào sau đây dựa vào việc thay các giá trị nồng
độ C và thời gian t vào các phương trình động
học đơn giản?
A. Phương pháp đồ thị.
B. Phương pháp tốc độ ban đầu.
C. Phương pháp thế.
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy.
Câu 166: Phương pháp xác định bậc phản ứng
nào sau đây dựa vào việc lập đồ th tương
quan giữa hàm số của nồng độ theo thời gian
C=f(t) tìm đồ th đường thẳng? A.
Phương pháp thế.
B. Phương pháp đồ thị.
C. Phương pháp tốc độ ban đầu.
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy.
Câu 167: Phương pháp xác định bậc phản ng
nào sau đây dựa vào việc đo tốc độ phn ứng
tại thời điểm ban đầu với các nồng độ ban đầu
khác nhau?
A. Phương pháp thế.
B. Phương pháp đồ thị.
C. Phương pháp tốc độ ban đầu.
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy.
Câu 168: Phương pháp xác định bậc phản
ứng nào sau đây dựa vào mối quan hệ giữa
chu kỳ bán hủy và nồng độ ban đầu? A.
Phương pháp thế.
B. Phương pháp đồ thị.
C. Phương pháp tốc độ ban đầu.
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy.
Câu 169: Đối với phản ứng thuận nghịch bậc 1:
A B, khi phn ứng đạt cân bằng, tốc độ phn
ứng tổng cộng (Vpu) có giá trị? A. Vpu > 0.
B. Vpu < 0.
C. Vpu = 0.
D. Vpu không xác định.
Câu 170: Đối với phản ứng thuận nghịch bậc 1:
A B, tỷ số hằng số tốc độ phn ứng thuận
(kt) và hằng số tốc độ phn ứng nghịch (kn)
bằng?
A. Tỷ số nồng độ chất tham gia chất sản
phẩm khi cân bằng.
B. Hằng số cân bằng nồng độ Kcb.
C. Tổng kt + kn.
D. Tỷ lệ nồng độ ban đầu của A và B.
Câu 171: Đối với phản ứng thuận nghịch bậc 1:
A B, trong phương trình động học luôn xuất
hiện đại lượng nào? A. Hiệu kt - kn.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411 BÀI TẬP ÔN TẬP C. Nhiệt độ (T).
Câu 1: Trong nhiệt động lực học, một đại lượng D. Thể tích (V)
được gọi là hàm trạng thái của hệ khi sự biến
Câu 6: Nội năng (U) được định nghĩa là:
thiên của đại lượng đó:
A. Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp.
A. Phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
B. Thước đo mức độ hỗn loạn của hệ.
B. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng
C. Tổng năng lượng của toàn hệ. thái cuối của hệ.
D. Năng lượng tự do Gibbs.
C. Phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
Câu 7: Biến thiên Nội năng (ΔU) trong quá trình
D. Không phụ thuộc vào trạng thái đầu và
đẳng tích (QV) có ý nghĩa là gì?
trạng thái cuối của hệ.
Câu 2: Quá trình thuận nghịch là quá trình mà
A. Nhiệt ẩn chứa của hệ.
hệ có thể trở về trạng thái đầu theo đúng con
B. Tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ cô lập.
đường nó đi qua mà không để lại biến đổi nào
C. Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng tích. ở đâu?
D. Tiêu chuẩn xét chiều hướng quá trình đẳng áp đẳng nhiệt. A. Trong hệ
B. Trong môi trường.
Câu 8: Công thức biểu thị mối quan hệ giữa
C. Trong cả hệ và môi trường.
Nội năng (U), Nhiệt (Q) và Công (A) là:
D. Chỉ trong pha rắn của hệ. A. ΔU = Q + A
Câu 3: Thông số khuếch độ là những thông số B. ΔU = Q – A có tính chất gì? C. ΔU = A – Q D. ΔU = Q/A
A. Không phụ thuộc vào khối lượng và không
có tính chất cộng tính.
Câu 9: Entanpy (H) được định nghĩa là:
B. Biểu thị đặc tính chung của toàn hệ.
A. Năng lượng tự do Helmholz.
C. Tỷ lệ thuận với khối lượng và có tính chất
B. Nhiệt ẩn chứa của hệ. cộng tính.
C. Biến thiên năng lượng khi thay đổi 1
D. Giống nhau ở các phần của hệ khi hệ đồng mol cấu tử. nhất.
D. Thước đo mức độ hỗn loạn của hệ.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây là thông số
Câu 10: Biến thiên Entanpy (ΔH) trong quá khuếch độ?
trình đẳng áp (ΔP) có ý nghĩa là gì? A. Nhiệt độ (T)
A. Biến thiên năng lượng toàn hệ.
B. Áp suất (P) C. Thể tích (V).
B. Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp. D. Nồng độ (C)
C. Công tối đa mà hệ sinh ra.
Câu 5: Đại lượng nào sau đây là thông số cường
D. Tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ cô lập. độ?
Câu 11: Công thức biểu thị mối quan hệ giữa A. Nội năng (U)
Entanpy (H), Nội năng (U), Áp suất (P) và Thể B. Entanpy (H) tích (V) là: lOMoAR cPSD| 47205411 A. H = U – PV
Câu 17: Công thức nào biểu thị mối quan hệ
B. H = PV – U C. H = U + PV
giữa Thế đẳng áp đẳng nhiệt (G), Entanpy (H), D. H = U / PV
Nhiệt độ (T) và Entropy (S)?
Câu 12: Entropy (S) là thước đo của đại lượng A. G = H + TS nào? B. G = H / TS C. G = H – TS.
A. Nhiệt ẩn chứa của hệ.
B. Mức độ hỗn loạn của hệ. D. G = TS – H
C. Năng lượng tự do Gibbs.
Câu 18: Thế đẳng tích đẳng nhiệt (F) còn được
D. Biến thiên năng lượng khi thay đổi 1 gọi là gì? mol cấu tử.
A. Năng lượng tự do Gibbs.
Câu 13: Biến thiên Entropy (ΔS) có ý nghĩa là B. Hóa thế.
tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ nào?
C. Năng lượng tự do Helmholz. A. Hệ kín D. Entropy. B. Hệ hở
Câu 19: Quá trình đẳng tích đẳng nhiệt tự diễn C. Hệ cô lập
biến khi biến thiên thế đẳng tích đẳng nhiệt D. Hệ đồng thể
(ΔF) có giá trị như thế nào?
Câu 14: Công thức nào biểu thị mối quan hệ A. ΔF > 0
giữa biến thiên Entropy (ΔS), Nhiệt (Q) và
B. ΔF = 0 C. ΔF < 0.
Nhiệt độ (T) trong quá trình đẳng nhiệt, thuận
D. ΔF không xác định nghịch?
Câu 20: Công thức nào biểu thị mối quan hệ A. ΔS = Q + T
giữa Thế đẳng tích đẳng nhiệt (F), Nội năng B. ΔS = Q – T
(U), Nhiệt độ (T) và Entropy (S)?
C. ΔS = Q / T. D. ΔS = T / Q A. F = U + TS
Câu 15: Thế đẳng áp đẳng nhiệt (G) còn được
B. F = U / TS C. F = U – TS. gọi là gì? D. F = TS – U
A. Năng lượng tự do Helmholz.
Câu 21: Hóa thế (µi) của một cấu tử trong hệ B. Nội năng. biểu thị điều gì?
C. Năng lượng tự do Gibbs. D. Entanpy.
A. Nhiệt ẩn chứa của hệ.
B. Thước đo mức độ hỗn loạn.
Câu 16: Quá trình đẳng áp đẳng nhiệt tự diễn
C. Động lực của sự biến đổi lý hóa.
biến khi biến thiên thế đẳng áp đẳng nhiệt
D. Năng lượng tự do toàn hệ.
(ΔG) có giá trị như thế nào?
Câu 22: Ở trạng thái cân bằng, hóa thế (µi) của A. ΔG > 0
mỗi cấu tử trong hệ có đặc điểm gì?
B. ΔG = 0 C. ΔG < 0.
D. ΔG không xác định
A. Khác nhau ở các điểm thuộc hệ. lOMoAR cPSD| 47205411
B. Bằng nhau ở mọi điểm thuộc hệ.
D. Chỉ trao đổi năng lượng mà không trao
C. Bằng không ở mọi điểm thuộc hệ. đổi vật chất.
D. Chỉ bằng nhau ở các pha cùng trạng thái
Câu 28: Hệ cô lập được định nghĩa là hệ: vật lý.
A. Không trao đổi vật chất nhưng có trao
Câu 23: Công thức tính hóa thế (µi) theo biến
đổi năng lượng với môi trường.
thiên Thế đẳng áp đẳng nhiệt (G) và số mol (ni)
B. Có khả năng trao đổi vật chất và năng của cấu tử i là?
lượng với môi trường.
A. µi = (∂ni / ∂G)T,P,nj (j≠i)
C. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
B. µi = (∂G / ∂ni)T,P,nj (j≠i).
Chỉ trao đổi vật chất mà không trao đổi
C. µi = (∂F / ∂ni)T,V,nj (j≠i) năng lượng.
D. µi = (∂U / ∂ni)T,V,nj (j≠i)
Câu 29: Ví dụ nào sau đây minh họa cho hệ cô
Câu 25: Hệ kín được định nghĩa là hệ: lập?
A. Có khả năng trao đổi vật chất và năng
A. Đun sôi dung dịch trong bình không
lượng với môi trường. đậy nắp.
B. Không trao đổi vật chất nhưng có trao
B. Đun sôi dung dịch trong bình đậy kín
đổi năng lượng với môi trường. nắp.
C. Không trao đổi vật chất và năng lượng
C. Gia nhiệt dung dịch trong bình chân với môi trường. không.
D. Chỉ trao đổi vật chất mà không trao đổi
D. Dung dịch KMnO4 đã lắc đều. năng lượng.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây mô tả hệ đồng
Câu 26: Ví dụ nào sau đây minh họa cho hệ thể? kín?
A. Có bề mặt phân cách pha.
A. Đun sôi dung dịch trong bình không
B. Tính chất của các phần trong hệ khác đậy nắp. nhau.
B. Gia nhiệt dung dịch trong bình chân
C. Không có bề mặt phân cách pha. không.
D. Luôn là hỗn hợp của ít nhất hai chất.
C. Đun sôi dung dịch trong bình đậy kín nắp.
Câu 31: Ví dụ nào sau đây là hệ đồng thể?
D. Hỗn hợp dầu – nước.
A. Hỗn hợp dầu – nước.
Câu 27: Hệ hở được định nghĩa là hệ:
B. Hỗn hợp nước – nước đá.
C. Dung dịch KmnO4 đã lắc đều.
A. Không trao đổi vật chất nhưng có trao
D. Nhũ tương sữa lắc đều.
đổi năng lượng với môi trường.
B. Không trao đổi vật chất và năng lượng
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây mô tả hệ dị thể? với môi trường.
A. Không có bề mặt phân cách pha.
C. Có khả năng trao đổi vật chất và năng
B. Tính chất của các phần trong hệ như
lượng với môi trường. nhau. lOMoAR cPSD| 47205411
C. Có bề mặt phân cách pha.
D. Tính chất của các phần trong hệ biến đổi liên tục.
Câu 33: Ví dụ nào sau đây là hệ dị thể?
A. Dung dịch đường trong nước. B. Không khí.
C. Hỗn hợp dầu – nước.
D. Rượu etylic nguyên chất.
Câu 34: Hệ đồng nhất được định nghĩa là hệ:
A. Có bề mặt phân cách pha.
B. Tồn tại sự khác nhau về tính chất và thành phần tùy vị trí.
C. Tính chất và thành phần ở các vị trí khác
nhau trong hệ là như nhau. lOMoAR cPSD| 47205411
D. Luôn gồm một pha duy nhất.
C. Dạng cân bằng trong đó xảy ra sự vận
chuyển vật chất giữa các pha. Chất hợp
Câu 35: Hệ không đồng nhất được định nghĩa
phần tối thiểu cần thiết để xác định là hệ: thành phần một pha.
A. Không có bề mặt phân cách pha.
Câu 40: Cân bằng pha là dạng cân bằng trong
B. Tính chất và thành phần ở các vị trí khác
đó xảy ra hiện tượng gì?
nhau trong hệ là như nhau.
C. Tồn tại sự khác nhau về tính chất và
A. Phản ứng hóa học giữa các chất hợp
thành phần tùy vị trí. D. Luôn gồm phần. nhiều pha.
B. Trao đổi năng lượng giữa hệ và môi
Câu 36: Dung dịch được phân loại theo kích trường.
thước tiểu phân có đặc điểm gì về kích thước?
C. Sự vận chuyển vật chất giữa các pha.
D. Sự biến đổi trạng thái vật lý của toàn bộ A. > 500nm hệ. B. Từ 1nm – 500nm
Câu 40: Chất hợp phần được định nghĩa là gì? C. < 1nm.
D. Từ 500nm – vài chục µm
A. Chất hóa học trong hệ, có thể tách riêng
và tồn tại ở dạng độc lập trong một
Câu 37: Hệ keo được phân loại theo kích thước
khoảng thời gian nào đó.
tiểu phân có đặc điểm gì về kích thước?
B. Chất hợp phần mà thành phần mỗi pha
A. < 1nm B. Từ 1nm
trong hệ được xác định bởi nồng độ của – 500nm. nó. C. > 500nm
C. Chất được thêm vào để điều chỉnh độ D. > 1µm đẳng trương.
Câu 38: Hệ phân tán thô được phân loại theo
D. Chất có hoạt tính bề mặt, làm giảm sức
kích thước tiểu phân có đặc điểm gì về kích căng bề mặt. thước?
Câu 41: Cấu tử là gì trong ngữ cảnh cân bằng pha? A. < 1nm B. Từ 1nm – 500nm
A. Tập hợp những phần đồng thể giống C. > 500nm. nhau của một hệ.
D. Từ 0.1µm – 1µm
B. Chất hóa học trong hệ, có thể tách riêng
và tồn tại ở dạng độc lập.
Câu 39: Pha được định nghĩa là gì trong ngữ cảnh cân bằng pha?
C. Chất hợp phần mà thành phần mỗi pha
trong hệ được xác định bởi nồng độ của
A. Tập hợp các chất hóa học trong hệ. nó.
B. Tập hợp những phần đồng thể giống
D. Chất được sử dụng làm dung môi cho
nhau của một hệ, giới hạn với những hệ.
phần khác bởi bề mặt phân chia. lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 42: Số cấu tử của hệ được xác định bằng A. Đường sôi. công thức nào sau đây?
B. Đường nóng chảy.
C. Đường thăng hoa.
A. Số cấu tử = Số chất hợp phần + Số
phương trình hóa học giữa các chất hợp
D. Đường tới hạn. phần.
Câu 47: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
B. Số cấu tử = Số chất hợp phần – Số
nước), đường cong biểu diễn cân bằng lỏng
phương trình hóa học giữa các chất hợp
– hơi được gọi là đường gì? phần. A. Đường sôi.
C. Số cấu tử = Số pha – Số phương trình hóa
B. Đường nóng chảy.
học giữa các chất hợp phần.
C. Đường thăng hoa. Đường tới hạn.
D. Số cấu tử = Số pha + Số chất hợp phần.
Câu 48: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
Câu 43: Số bậc tự do của hệ là gì?
nước), đường cong biểu diễn cân bằng rắn –
A. Số chất hợp phần tối thiểu cần thiết để
lỏng được gọi là đường gì?
xác định thành phần một pha. A. Đường sôi.
B. Số thông số tối đa có thể tùy ý thay đổi
B. Đường nóng chảy.
mà không làm thay đổi số pha của hệ.
C. Đường thăng hoa.
C. Số pha của hệ.
D. Đường tới hạn.
D. Tổng số chất hợp phần và số pha của hệ.
Câu 49: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
Câu 44: Điều kiện cần thiết để một hệ dị thể đạt
nước), điểm ba (điểm O) là điểm mà tại đó? cân bằng pha là gì?
A. Chỉ tồn tại pha lỏng.
A. Chỉ cần nhiệt độ của các pha như nhau.
B. Tồn tại cả 3 pha (rắn, lỏng, hơi).
B. Chỉ cần áp suất của các pha như nhau.
C. Hơi không thể hóa lỏng.
C. Nhiệt độ, áp suất và hóa thế của mỗi cấu
D. Chất lỏng siêu tới hạn tồn tại.
tử trong các pha phải như nhau.
D. Nồng độ của mỗi cấu tử trong các pha
Câu 50: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như phải như nhau.
nước), tại vùng (diễn tả một pha), số bậc tự do là bao nhiêu?
Câu 45: Công thức tính số bậc tự do (F) của hệ
khi đạt trạng thái cân bằng theo quy tắc pha
A. 0 (hệ bất biến) Gibbs là gì?
B. 1 (hệ nhất biến)
C. 2 (hệ nhị biến).
A. F = K + Φ – 2 B. D. 3 F = K – Φ + 2. C. F = Φ – K + 2
Câu 51: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như D. F = Φ + K – 2
nước), tại đường cong (diễn tả cân bằng giữa
hai pha), số bậc tự do là bao nhiêu?
Câu 46: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
nước), đường cong biểu diễn cân bằng rắn –
A. 0 (hệ bất biến)
hơi được gọi là đường gì?
B. 1 (hệ nhất biến) lOMoAR cPSD| 47205411
C. 2 (hệ nhị biến).
D. Tỷ trọng thấp (giống chất khí) và khả D. 3 năng hòa tan kém.
Câu 52: Trong giản đồ pha hệ 1 cấu tử (như
Câu 56: Ưu điểm khi sử dụng SCF-CO2 làm
nước), tại điểm ba (diễn tả cân bằng giữa ba
dung môi chiết xuất là gì?
pha), số bậc tự do là bao nhiêu?
A. Thành phẩm luôn tồn dư hóa chất độc
A. 0 (hệ bất biến) hại.
B. 1 (hệ nhất biến)
B. CO2 không thể thu hồi.
C. 2 (hệ nhị biến).
C. Độc hại hơn các loại dung môi chiết xuất D. 3 khác.
D. Thành phẩm không tồn dư hóa chất độc
Câu 53: Công nghệ đông khô được ứng dụng
hại và CO2 có thể thu hồi.
trong bào chế dược phẩm nhằm mục đích chính nào sau đây?
Câu 57: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
tan có hạn, vùng nằm ngoài đường cong biểu
A. Tăng độ bền nhiệt của dược chất.
diễn trạng thái nào của hệ?
B. Giảm kích thước tiểu phân đến mức nano.
A. Hệ dị thể 2 pha.
B. Hệ đồng thể (Dung dịch chưa bão hòa).
C. Tạo dạng bột có cấu trúc xốp, dễ hòa tan, dễ phân tán.
C. Hệ dị thể nhiều pha.
D. Chiết xuất các chất kém bền nhiệt.
D. Hệ cân bằng rắn – lỏng.
Câu 54: Trong công nghệ đông khô, giai đoạn
Câu 58: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa thứ cấp là:
tan có hạn, vùng nằm trong đường cong biểu
diễn trạng thái nào của hệ?
A. Làm đông bằng cách hạ nhiệt. A. Hệ đồng thể.
B. Làm khô bằng cách hạ áp, tăng nhiệt độ để nước thăng hoa.
B. Hệ dị thể 2 pha.
C. Phân tán dược chất vào chất mang.
C. Dung dịch bão hòa.
D. Tạo dung dịch bão hòa.
D. Hỗn hợp eutecti.
Câu 55: Chất lỏng siêu tới hạn (SCF) là pha
Câu 59: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
trung gian có đặc điểm gì?
tan có hạn, đường cong biểu diễn trạng thái nào của hệ?
A. Tỷ trọng thấp (giống chất khí) và không hòa tan tốt.
A. Hệ dị thể 2 pha.
B. Tỷ trọng cao (giống chất lỏng) và có khả
B. Hệ đồng thể (Dung dịch bão hòa).
năng thấm sâu, hòa tan tốt (giống chất
C. Hệ chưa bão hòa. khí).
D. Hỗn hợp eutecti.
C. Tỷ trọng cao (giống chất lỏng) và không
Câu 60: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa có khả năng thấm sâu.
tan có hạn, điểm tới hạn (điểm h) là điểm mà tại đó? lOMoAR cPSD| 47205411
A. Hệ chỉ tồn tại một pha duy nhất ở mọi nhiệt độ.
B. Khi nhiệt độ thoát ra khỏi nhiệt độ ở
điểm tới hạn và nằm trong vùng ngoài
đường cong, 2 cấu tử trong hệ sẽ luôn
hòa tan với nhau ở mọi tỷ lệ. C. Hệ dị thể gồm 2 pha rắn.
D. Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau.
Câu 61: Trong giản đồ pha hệ 2 chất lỏng hòa
tan có hạn, tại điểm nằm trong vùng đường
cong (hệ dị thể), tỷ lệ khối lượng 2 pha được
xác định bằng quy tắc nào?
A. Quy tắc pha Gibbs.
B. Quy tắc đòn bẩy.
C. Phương trình Arrhenius.
D. Phương trình Noyes – Whitney.
Câu 62: Hỗn hợp eutecti của hai chất A và B
được định nghĩa là hỗn hợp có đặc điểm gì về tỷ lệ thành phần?
A. Tỷ lệ thành phần bất kỳ.
B. Tỷ lệ thành phần xác định.
C. Tỷ lệ thành phần thay đổi liên tục theo nhiệt lOMoAR cPSD| 47205411 độ.
Câu 68: So sánh độ bền của dung dịch rắn dạng
D. Tỷ lệ thành phần bằng nhau.
tinh thể và dạng vô định hình?
A. Dạng tinh thể < Dạng vô định hình.
Câu 63: Đặc điểm nổi bật của hỗn hợp eutecti
B. Dạng tinh thể > Dạng vô định hình. là?
C. Độ bền của cả hai dạng là như nhau.
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
D. Độ bền không phụ thuộc vào dạng tồn tại.
C. Là hệ đồng thể ở mọi nhiệt độ.
Câu 69: So sánh độ tan của dung dịch rắn dạng
D. Các chất rắn kết tinh riêng lẻ.
tinh thể và dạng vô định hình?
A. Dạng tinh thể < Dạng vô định hình.
Câu 64: Tại điểm eutecti trong giản đồ pha hệ 2
chất rắn tạo hỗn hợp eutecti, đặc điểm kết tinh
B. Dạng tinh thể > Dạng vô định hình.
của hai chất A và B là gì?
C. Độ tan của cả hai dạng là như nhau.
A. Chỉ có một chất kết tinh.
D. Độ tan không phụ thuộc vào dạng tồn tại.
B. Cả hai chất A và B cùng kết tinh.
Câu 70: Trong dung dịch rắn dạng tinh thể,
C. Không có chất nào kết tinh.
chất phân tán có thể tồn tại dưới dạng nào
D. Hai chất kết tinh ở các nhiệt độ khác nhau.
trong mạng tinh thể chất mang?
A. Chỉ thay thế nguyên tử chất mang.
Câu 65: Ý nghĩa của hỗn hợp eutecti trong ngành Dược là gì?
B. Chỉ chèn vào khoảng trống giữa các nguyên tử chất mang.
A. Độ bền vững hóa học thấp.
C. Thay thế nguyên tử hoặc chèn vào khoảng B. Độ hòa tan thấp. trống.
C. Nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tách biệt hoàn toàn khỏi mạng tinh thể chất
D. Độ bền vững hóa học cao và độ hòa tan cao. mang.
Câu 66: Dung dịch rắn là hệ phân tán mà
Câu 71: Điều kiện để hình thành dung dịch rắn
trong đó tiểu phân của các chất rắn phân tán dạng tinh thể là gì?
vào nhau ở kích thước nào? A. Lớn hơn
A. Cùng kiểu công thức, cấu trúc tinh thể, đồng 500nm. hình. B. Từ 1nm đến 500nm.
B. Khác nhau về kiểu công thức và cấu trúc
C. Nguyên tử, phân tử, ion. tinh thể. D. Vài chục µm.
C. Khác nhau về tỷ lệ tương đối các đơn vị cấu
Câu 67: Dung dịch rắn có thể tồn tại ở dạng trúc. nào?
D. Liên kết hóa trị hay điện hóa trị khác nhau. A. Chỉ dạng tinh thể.
Câu 72: Độ tan là đại lượng biểu thị?
B. Chỉ dạng vô định hình.
A. Lượng chất rắn được hòa tan tạo dung dịch
C. Dạng vô định hình hoặc dạng tinh thể. theo thời gian. D. Dạng gel hoặc sol.
B. Lượng chất tan có thể hòa tan tối đa tạo dung dịch bão hòa. lOMoAR cPSD| 47205411
C. Tốc độ khuếch tán của chất tan.
Câu 78: Hệ phân tán rắn được hình thành chủ
D. Sự biến đổi nồng độ chất tan theo thời gian. yếu do quá trình nào? A.
Phối trộn cơ học các tiểu phân rắn khác
Câu 73: Độ hòa tan là đại lượng biểu thị? loại với nhau.
A. Lượng chất tan có thể hòa tan tối đa tạo B.
Đông kết hỗn hợp chảy lỏng của các chất dung dịch bão hòa.
rắn hoặc đồng kết tủa từ dung dịch. C. Hấp
B. Quá trình cân bằng giữa hòa tan và kết tủa.
phụ chất tan lên bề mặt chất rắn.
C. Lượng chất rắn được hòa tan tạo dung dịch
D. Ngưng tụ các phân tử nhỏ thành tiểu phân theo thời gian.
lớn trong môi trường lỏng.
D. Nồng độ bão hòa của chất tan.
Câu 79: Hệ phân tán rắn theo chất mang được
Câu 74: Đơn vị của độ tan thường là? A.
phân loại thành mấy thế hệ? mol/phút. A. 1 thế hệ. B. mol/lít (hoặc eq.). B. 3 thế hệ. C. g/cm². C. 5 thế hệ. D. % khối lượng. D. 2 thế hệ.
Câu 75: Đơn vị của độ hòa tan thường là? A.
Câu 80: Hệ phân tán rắn thế hệ 1 được đặc mol/lít.
trưng bởi cấu trúc nào? B. mol/phút.
A. Dung dịch rắn vô định hình. C. g/cm². B. Hỗn hợp eutecti. D. % khối lượng.
C. Dược chất phân tán trong chất mang vô định
Câu 76: Việc dược chất tồn tại dưới dạng tiểu hình.
phân có kích thước rất nhỏ trong dung dịch
D. Dược chất phân tán trong chất mang kiểm
rắn hoặc hệ phân tán rắn giúp tăng tốc độ soát giải phóng.
hòa tan theo phương trình Fick như thế nào?
Câu 81: Chất mang thường dùng trong hệ
A. Tăng hệ số khuếch tán (D).
phân tán rắn thế hệ 1 là? A. PEG, PVP,
B. Tăng tổng diện tích bề mặt tiểu phân (S). HPMC.
C. Tăng độ nhớt dung dịch (η). B. Carbopol, EC, HPC, PEO.
D. Tăng bề dày khuếch tán (δ). C. Ure, sorbitol, lactose.
Câu 77: Việc dược chất tồn tại dưới dạng tiểu D. Tween 80, NaLS.
phân có kích thước rất nhỏ trong dung dịch
Câu 82: Đặc điểm của hỗn hợp eutecti trong hệ
rắn hoặc hệ phân tán rắn giúp tăng độ tan theo
phân tán rắn thế hệ 1 giúp tăng độ hòa tan dược
phương trình Hildebrand – Scott như thế nào? chất là gì?
A. Tăng sức căng bề mặt của tiểu phân (σ).
A. Tinh thể lớn, không đều.
B. Tăng bán kính tiểu phân (r).
B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Giảm bán kính tiểu phân (r).
C. Dược chất và polyme kết tinh đồng thời tạo
D. Giảm thể tích của một mol tiểu phân (V). tinh thể mịn.
D. Cấu trúc vô định hình hoàn toàn. lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 83: Hệ phân tán rắn thế hệ 2 sử dụng chất
D. Có cùng cấu trúc tinh thể với chất mang.
mang có dạng nào? A. Tinh thể. B. Vô định hình.
Câu 89: Hệ phân tán rắn thế hệ 3 được phát
triển dựa trên thế hệ 2 bằng cách bổ sung thêm C. Dạng lỏng. thành phần nào? D. Dạng khí.
A. Chất mang kiểm soát giải phóng.
Câu 84: Chất mang thường dùng trong hệ B. Công nghệ nano.
phân tán rắn thế hệ 2 là? A. Ure, sorbitol,
C. Chất hoạt động bề mặt (chất diện hoạt). lactose. D. Chất mang tinh thể. B. PEG, PVP, HPMC. C. Carbopol, EC, HPC, PEO.
Câu 90: Vai trò của chất hoạt động bề mặt D. NaCl, Glucose.
trong hệ phân tán rắn thế hệ 3 là gì? A.
Giảm độ hòa tan của dược chất.
Câu 85: So sánh độ hòa tan dược chất của hệ B.
Tăng khả năng kết tập, kết tinh lại của
phân tán rắn thế hệ 2 so với thế hệ 1? A. Thế dược chất.
hệ 2 cho độ hòa tan thấp hơn. C.
Tăng độ hòa tan và ổn định của hệ,
B. Thế hệ 2 cho độ hòa tan lớn hơn.
ngăn chặn kết tập, tăng tính thấm ướt. D.
C. Độ hòa tan là như nhau.
Kiểm soát tốc độ giải phóng thuốc. D. Không thể so sánh.
Câu 91: Chất hoạt động bề mặt thường gặp
Câu 86: Cơ chế nào giúp hệ phân tán rắn thế hệ
trong hệ phân tán rắn thế hệ 3 là? A. PEG,
2 tăng độ hòa tan dược chất so với thế hệ 1? A. PVP, HPMC.
Chỉ do cấu trúc tinh thể. B. Ure, sorbitol, lactose.
B. Do cấu trúc vô định hình và sự liên kết C. Tween 80, NaLS.
giữa dược chất và chất mang bằng liên kết D. Carbopol, EC, HPC, PEO.
hydro. C. Do kích thước tiểu phân lớn hơn.
D. Do nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
Câu 92: Hệ phân tán rắn thế hệ 4 được phát
triển dựa trên thế hệ 2 bằng cách bổ sung thêm
Câu 87: Hệ phân tán rắn vô định hình (dung thành phần nào?
dịch rắn vô định hình) là hệ có cấu trúc? A.
A. Chất hoạt động bề mặt. 1 pha. B. Công nghệ nano. B. 2 pha.
C. Chất mang kiểm soát giải phóng. C. Nhiều pha. D. Chất mang tinh thể.
D. Không có cấu trúc xác định.
Câu 93: Chất mang thường dùng trong hệ
Câu 88: Hệ phân tán rắn vô định hình hình
phân tán rắn thế hệ 4 là các polyme có đặc
thành khi dược chất có đặc điểm nào so với điểm? chất mang? A. Tan tốt trong nước. A. Ít tan trong chất mang.
B. Không tan trong nước và trương nở khi tiếp
B. Tan tốt trong chất mang. xúc với nước.
C. Không tan trong chất mang.
C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. lOMoAR cPSD| 47205411
D. Có khả năng tạo hỗn hợp eutecti.
Câu 99: Theo cấu trúc, hệ phân tán rắn được phân loại thành?
Câu 94: Ưu điểm của hệ phân tán rắn thế hệ 4
A. Hệ phân tán rắn kết tinh và hệ phân tán vô là gì? định hình.
A. Tăng độ hòa tan tức thời của dược chất. B. Hệ 1 pha và hệ 2 pha.
B. Kiểm soát quá trình giải phóng thuốc, kéo
C. Hệ đồng thể và hệ dị thể.
dài thời gian giải phóng.
D. Hỗn hợp eutecti và dung dịch rắn.
C. Giảm số lượng dược chất trong công thức.
D. Ngăn chặn hoàn toàn hiện tượng giải phóng
Câu 100: Theo số pha, hệ phân tán rắn được hàng loạt. phân loại thành? A. Hệ 1 pha và hệ 2 pha.
Câu 95: Nhược điểm có thể xảy ra với hệ phân
B. Hệ phân tán rắn kết tinh và hệ phân tán vô
tán rắn thế hệ 4 khi đưa vào cơ thể là? A. Tốc định hình. độ hòa tan quá chậm.
C. Hệ đồng thể và hệ dị thể.
B. Không kiểm soát được quá trình giải phóng.
D. Hỗn hợp eutecti và dung dịch rắn.
C. Giải phóng hàng loạt các tiểu phân dược chất trên bề mặt ban đầu.
Câu 101: Phương pháp chế tạo hệ phân tán rắn
D. Độ ổn định thấp, dễ tái kết tinh.
nào thường có nhiệt độ tiến hành thấp, phù
Câu 96: Hệ phân tán rắn thế hệ 5 được phát
hợp cho dược chất nhạy cảm với nhiệt? A.
triển từ thế hệ 4 kết hợp với công nghệ nào? Phương pháp đun chảy. A. Công nghệ đông khô.
B. Phương pháp bốc hơi dung môi. B. Công nghệ tạo micell.
C. Phương pháp đồng kết tủa. C. Công nghệ nano.
D. Phương pháp nghiền cơ học.
D. Công nghệ siêu tới hạn.
Câu 102: Nhược điểm của phương pháp bốc hơi
Câu 97: Mục đích của việc ứng dụng công nghệ
dung môi trong chế tạo hệ phân tán rắn là? A.
nano trong hệ phân tán rắn thế hệ 5 là gì? A.
Không áp dụng được cho dược chất nhạy cảm
Tăng kích thước tiểu phân. với nhiệt.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm bằng cách
B. Kỹ thuật phức tạp, chi phí cao.
tạo ra các tiểu phân có kích thước nano.
C. Tồn dư dung môi và khó lựa chọn dung môi
C. Gây ra hiện tượng giải phóng hàng loạt ban phù hợp. đầu.
D. Không tạo được hệ phân tán rắn vô định
D. Giảm độ hòa tan của dược chất. hình.
Câu 98: Cấu trúc lõi – vỏ trong hệ phân tán rắn
Câu 103: Ưu điểm của phương pháp đun chảy thế hệ 5 giúp?
trong chế tạo hệ phân tán rắn là? A. Nhiệt độ
A. Tăng tốc độ giải phóng ban đầu. tiến hành thấp.
B. Hạn chế giải phóng ồ ạt tại thời điểm ban
B. Phù hợp cho dược chất nhạy cảm với nhiệt. đầu.
C. Kỹ thuật đơn giản, chi phí thấp, không sử
C. Giảm tổng lượng dược chất trong công thức. dụng dung môi hữu cơ.
D. Đảm bảo toàn bộ dược chất được giải
D. Dễ dàng loại bỏ dung môi tồn dư. phóng ngay lập tức. lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 104: Khó khăn chính của hệ phân tán rắn
D. Chỉ áp dụng cho phương pháp đun chảy.
liên quan đến độ ổn định là gì? A. Khả năng hòa tan quá cao.
Câu 109: Thuộc tính tập hợp của dung dịch là
B. Dễ bị tái kết tinh dược chất.
những tính chất chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?
C. Kích thước tiểu phân quá nhỏ. A. Bản chất chất tan. D. Khó phân tán lại. B. Bản chất dung môi.
Câu 105: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng
C. Số lượng các tiểu phân chất tan có trong
đến độ ổn định và tái kết tinh của hệ phân tán dung dịch. rắn?
A. Tác động của nhiệt độ, độ ẩm.
D. Cấu trúc hóa học của chất tan.
B. Tác động của lực nén (dập viên).
Câu 110: Đại lượng nào sau đây là một trong
C. Tạo dung dịch quá bão hòa khi hòa tan.
các thuộc tính tập hợp của dung dịch? A. Độ
D. Kích thước ban đầu của chất mang. nhớt.
Câu 106: Một trong những giải pháp để tăng B. Sức căng bề mặt.
độ ổn định của hệ phân tán rắn là? A. Sử
dụng dược chất có độ tan thấp. C. Độ hạ băng điểm. B.
Lựa chọn polyme có nhiệt độ chuyển thể D. Tỷ trọng. thủy tinh (Tg) thấp. C.
Lựa chọn polyme có Tg cao, ít hút ẩm, có
Câu 111: Áp suất thẩm thấu của dung dịch là
tương tác/liên kết hydro với dược chất. gì? D.
Không thêm bất kỳ thành phần nào khác
A. Áp suất cần thiết để dung môi không di
ngoài dược chất và chất mang.
chuyển qua màng bán thấm.
Câu 107: Tại sao việc lựa chọn polyme có nhiệt
B. Áp suất gây ra bởi sự có mặt của chất tan,
độ chuyển thể thủy tinh (Tg) cao giúp tăng độ
làm giảm hóa thế của dung môi trong dung
ổn định của hệ phân tán rắn? A. Làm tăng nhiệt dịch.
độ nóng chảy của dược chất. B. Ức chế sự di
C. Lực đẩy giữa các tiểu phân chất tan trong
chuyển của phân tử dược chất, ngăn cản quá dung dịch.
trình tạo mầm và lớn lên của tinh thể.
C. Tăng khả năng hút ẩm của hệ.
D. Áp suất hơi bão hòa trên bề mặt dung dịch.
D. Giảm tương tác giữa dược chất và chất
Câu 112: Hiện tượng thẩm thấu là sự di chuyển mang.
của dung môi qua màng bán thấm từ nơi có
nồng độ chất tan thấp đến nơi có nồng độ chất
Câu 108: Việc thêm chất hoạt động bề mặt vào
tan cao. Đây là quan điểm nào?
hệ phân tán rắn có tác dụng gì? A. Gây ra quá
trình kết tinh lại của dược chất. B. Làm giảm
A. Quan điểm nhiệt động lực học.
độ tan của dược chất trong chất mang.
B. Quan điểm động học.
C. Tăng độ tan của dược chất trong chất mang
và làm giảm quá trình kết tinh lại. C. Quan điểm hóa học. lOMoAR cPSD| 47205411 D. Quan điểm cấu trúc.
A. Số mol chất tan lý tưởng không ion hóa có trong 1kg dung môi.
Câu 113: Công thức tính áp suất thẩm thấu (π)
của dung dịch không điện ly là?
B. Số mol chất tan lý tưởng không ion hóa
trong 1 thể tích dung dịch. A. π = i.CM.RT
C. Áp suất gây ra bởi chất tan. B. π = RT.CB.
D. Tỷ lệ khối lượng chất tan trong dung dịch. C. π = ΔTb / Kb
Câu 118: Đối với dung dịch chất phân tử nhỏ, D. π = K.Mα
áp suất thẩm thấu thường được đo bằng
Câu 114: Công thức tính áp suất thẩm thấu (π) phương pháp nào?
của dung dịch điện ly là?
A. Đo trực tiếp bằng máy đo áp suất thẩm thấu. A. π = RT.CB
B. Đo gián tiếp dựa trên phép đo thuộc tính tập B. π = i.RT.mB.
hợp khác như độ hạ băng điểm. C. π = ΔTs / Ks
C. Sử dụng phương trình Langmuir. D. π = 2σV / (2.303RTr)
D. Sử dụng phương trình BET.
Câu 115: Hệ số Van’t Hoff (i) đặc trưng cho
Câu 119: Ứng dụng quan trọng của việc đo áp
điều gì trong dung dịch điện ly? A. Nồng
suất thẩm thấu trong ngành Dược là gì? A. độ molan của chất tan.
Xác định độ tan của dược chất.
B. Độ điện ly của chất tan.
B. Kiểm tra độ đẳng trương của dung dịch thuốc.
C. Sai khác giữa dung dịch lý tưởng và dung dịch thật.
C. Đánh giá tốc độ phản ứng phân hủy thuốc.
D. Số ion tạo thành khi điện ly.
D. Xác định cấu trúc tinh thể của dược chất.
Câu 116: Đơn vị osmol (osm/L) biểu thị điều gì?
Câu 120: Dung dịch được coi là đẳng trương
với dịch sinh học khi áp suất thẩm thấu nằm
A. Số mol chất tan trong 1kg dung môi. trong khoảng nào?
B. Số mol chất tan lý tưởng không ion hóa A. < 209 mosmol/L.
trong 1 thể tích dung dịch (nồng độ thẩm thấu). B. 209 - 305 mosmol/L.
C. Số gam NaCl tạo áp suất thẩm thấu tương C. 306 - 500 mosmol/L.
đương với 1g dược chất. D. > 500 mosmol/L.
D. Độ hạ băng điểm của dung dịch.
Câu 121: Dung dịch được coi là đẳng trương
Câu 117: Đơn vị osmolan (osm/kg) biểu thị điều
với máu khi áp suất thẩm thấu nằm trong gì? khoảng nào? A. < 290 mosmol/L. lOMoAR cPSD| 47205411 B. 290 - 310 mosmol/L. D. +0,52°C. C. 311 - 500 mosmol/L.
Câu 126: Chỉ số đương lượng đẳng trương
NaCl (E) của một dược chất là gì? D. > 500 mosmol/L.
A. Số mol dược chất tạo áp suất thẩm thấu
Câu 122: Một dung dịch được gọi là đẳng
tương đương với 1 mol NaCl.
trương khi thỏa mãn đồng thời những điều kiện nào?
B. Số gam NaCl tạo được áp suất thẩm thấu
tương đương với 1g dược chất.
A. Chỉ có áp suất thẩm thấu bằng dịch sinh học.
C. Nồng độ phần trăm của dung dịch dược
B. Chỉ không làm thay đổi thể tích tế bào. chất đẳng trương.
C. Áp suất thẩm thấu và độ hạ băng điểm bằng
D. Hệ số Van't Hoff của dược chất.
dịch sinh học VÀ không làm thay đổi thể tích tế bào.
Câu 127: Công thức tính chỉ số đương lượng
đẳng trương NaCl (E) của một dược chất theo
D. Áp suất thẩm thấu bằng dịch sinh học
Liso và khối lượng phân tử (M) là?
HOẶC không làm thay đổi thể tích tế bào. A. E = M / (17 * Liso)
Câu 123: Dung dịch chỉ thỏa mãn điều kiện có
áp suất thẩm thấu và độ hạ băng điểm bằng B. E = 17 * Liso * M
dịch sinh học được gọi là gì? A. Dung dịch ưu C. E = 17 * Liso / M. trương. D. E = Liso / (17 * M)
B. Dung dịch nhược trương.
Câu 128: Để kiểm tra độ đẳng trương của dung
C. Dung dịch đẳng trương.
dịch thuốc, phương tiện nào thường được sử
D. Dung dịch đẳng thẩm áp. dụng?
Câu 124: Phương pháp nghiệm lạnh để pha A. Máy đo pH.
dung dịch đẳng trương dựa vào việc điều B. Máy đo độ nhớt. chỉnh đại lượng nào?
C. Máy đo áp suất thẩm thấu. A. Áp suất thẩm thấu.
D. Máy đo quang phổ UV-VIS. B. Độ hạ băng điểm.
Câu 129: Nếu một dung dịch thuốc sau khi pha C. Độ nhớt.
chế bị ưu trương, cách điều chỉnh để đạt đẳng D. Tỷ trọng. trương là gì?
Câu 125: Độ hạ băng điểm của dung dịch đẳng A. Thêm tá dược.
trương với dịch sinh học là bao nhiêu? A. 0°C.
B. Thêm dược chất và dung môi. B. -0,52°C. C. Chỉ thêm dung môi. C. -1.86°C. lOMoAR cPSD| 47205411
D. Chỉ thêm dược chất.
B. Xác định nồng độ các chất phản ứng tại các
thời điểm khác nhau, vẽ đồ thị C~t và tính
Câu 130: Nếu một dung dịch thuốc sau khi pha
hệ số góc tiếp tuyến.
chế bị nhược trương, cách điều chỉnh để đạt
đẳng trương là gì? A. Thêm tá dược.
C. Chỉ dựa vào nồng độ ban đầu của các chất.
B. Thêm dược chất và dung môi.
D. Tính trung bình biến thiên nồng độ trên toàn
bộ thời gian phản ứng. C. Chỉ thêm dung môi.
Câu 135: Theo định luật tác dụng khối lượng
D. Chỉ thêm dược chất.
cho phản ứng aA + bB → xX + yY, biểu thức tốc
Câu 131: Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc độ phản ứng v là gì?
trưng cho tính chất nào của phản ứng? A. A. v = k [A]a [B]b
Chiều hướng tự diễn biến. B. v = k [A]n1 [B]n2.
B. Sự thay đổi nhiệt độ của hệ. C. v = k / ( [A]n1 [B]n2 )
C. Tính nhanh, chậm của phản ứng. D. v = k * ( [X]x [Y]y )
D. Trạng thái cân bằng của phản ứng.
Câu 136: Trong biểu thức động học v = k [A]n1
Câu 132: Tốc độ phản ứng được tính bằng? A.
[B]n2 , k được gọi là gì? A. Nồng độ ban đầu.
Tích nồng độ các chất tham gia.
B. Bậc toàn phần của phản ứng.
B. Biến thiên nồng độ của một chất tham gia
C. Hằng số tốc độ phản ứng.
hoặc chất tạo thành trong một đơn vị thời gian.
C. Tổng nồng độ các chất tham gia.
D. Năng lượng hoạt hóa.
D. Tỷ lệ nồng độ chất sản phẩm trên nồng độ
Câu 137: Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc chất phản ứng. vào yếu tố nào?
Câu 133: Đối với phản ứng tổng quát aA + bB
A. Nồng độ ban đầu của chất phản ứng.
→ xX + yY, biểu thức tốc độ phản ứng theo B. Thời gian phản ứng. định nghĩa là gì?
C. Bản chất phản ứng và nhiệt độ. A. v = - d[A]/dt D. Áp suất của hệ. B. v = - (1/b) * d[B]/dt.
Câu 138: Phân tử số của phản ứng là? C. v = d[X]/dt
A. Tổng số mũ nồng độ trong phương trình D. v = d[A]/dt + d[B]/dt động học.
Câu 134: Phương pháp xác định tốc độ tức thời
B. Số phân tử tương tác đồng thời để trực tiếp của phản ứng là gì?
gây ra biến đổi hóa học trong một phản ứng
A. Chỉ đo nồng độ chất phản ứng tại thời điểm cơ bản. cuối cùng.
C. Chỉ xác định được bằng thực nghiệm. lOMoAR cPSD| 47205411
D. Có thể nhận giá trị âm hoặc thập phân.
D. Phản ứng có bậc được xác định bằng phân tử số.
Câu 139: Bậc phản ứng đối với một chất cho trước là?
Câu 143: Phản ứng nào sau đây hay gặp hiện
tượng phản ứng bậc giả?
A. Số phân tử chất đó tham gia vào phản ứng cơ bản.
A. Phản ứng trung hòa acid-base.
B. Số mũ nồng độ của chất ấy trong phương B. Phản ứng kết tủa.
trình động học của phản ứng. C. Phản ứng thủy phân.
C. Luôn bằng hệ số cân bằng của chất đó trong
D. Phản ứng oxi hóa khử. phương trình hóa học.
Câu 144: Đối với phản ứng bậc 0: A → sản
D. Chỉ có thể nhận giá trị nguyên dương.
phẩm, biểu thức liên hệ giữa nồng độ [A] tại
Câu 140: Bậc phản ứng có thể nhận các giá trị
thời điểm t và nồng độ ban đầu [A0] là gì? nào? A. [A] = [A0] e-kt
A. Chỉ nguyên dương (0, 1, 2, 3). B. ln[A] = ln[A0] - kt
B. Có thể âm, bằng 0, bậc là số thập phân,
nhưng giá trị lớn nhất thường là 3. C. C. 1/[A] = 1/[A0] + kt
Luôn là số nguyên dương. D. [A] = [A0] - kt.
D. Chỉ nhận giá trị 1, 2 hoặc 3.
Câu 145: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản
Câu 141: Bậc phản ứng được xác định bằng
ứng bậc 0 (k) là gì? A. [thời gian]⁻¹. cách nào?
B. [nồng độ].[thời gian]⁻¹.
A. Dựa vào hệ số cân bằng của phương trình
C. [nồng độ]⁻¹.[thời gian]⁻¹. hóa học. D. Không có thứ nguyên.
B. Dựa vào phân tử số của phản ứng.
Câu 146: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
C. Chỉ xác định được bằng thực nghiệm.
nồng độ [A] vào thời gian t cho phản ứng bậc 0
D. Dựa vào nồng độ ban đầu của các chất. là đường gì?
Câu 142: Phản ứng bậc giả là gì? A. Đường cong. A.
Phản ứng chỉ xảy ra trong một giai
B. Đường thẳng có hệ số góc dương. đoạn duy nhất.
C. Đường thẳng có hệ số góc âm. B.
Phản ứng phức tạp mà bậc phản ứng D. Đường parabol.
suy biến (giảm) khi một chất được lấy dư rất
Câu 147: Theo công thức được đưa ra trong
lớn. C. Phản ứng có bậc toàn phần là 0.
nguồn tài liệu cho phản ứng bậc 0, thời gian
bán hủy t1/2 được tính bằng: lOMoAR cPSD| 47205411 A. ln 2/k
Câu 151: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 (k) là gì? B. 1/(a.k)
A. [nồng độ].[thời gian]⁻¹. C. a/(2k). B. [thời gian]⁻¹. D. 1/k * ln(a / (a-x))
C. [nồng độ]⁻¹.[thời gian]⁻¹.
Câu 147: Đối với phản ứng bậc 0, đặc điểm về
thời gian bán hủy t1/2 là: D. [nồng độ]⁻².
A. Tỷ lệ nghịch với nồng độ đầu.
Câu 152: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
ln[A] vào thời gian t cho phản ứng bậc 1 là
B. Phụ thuộc vào nồng độ đầu và không đổi. đường gì?
C. Không phụ thuộc vào nồng độ đầu và là giá A. Đường cong. trị không đổi.
B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
D. Tỷ lệ thuận với bình phương nồng độ đầu.
C. Đường thẳng có hệ số góc âm.
Câu 148: Phản ứng bậc 0 thường xảy ra trong hệ nào sau đây? D. Đường parabol. A. Hệ đồng thể khí.
Câu 153: Đối với phản ứng bậc 1, thời gian bán
hủy t1/2 có đặc điểm gì? B. Hệ đồng thể lỏng.
A. Phụ thuộc vào nồng độ đầu.
C. Hệ phản ứng dị thể (hỗn dịch, nhũ tương).
B. Tỷ lệ thuận với nồng độ đầu.
D. Phản ứng xúc tác acid đặc hiệu.
C. Không phụ thuộc vào nồng độ đầu và là giá
Câu 149: Đối với hỗn dịch thuốc, sự phân hủy trị không đổi.
dược chất trong pha dung dịch bão hòa
thường tuân theo động học bậc mấy? A. Bậc 1.
D. Tỷ lệ nghịch với hằng số tốc độ phản ứng k bình phương. B. Bậc 2.
Câu 154: Công thức tính thời gian bán hủy t1/2 C. Bậc 0. cho phản ứng bậc 1 là? D. Bậc 3. A. t1/2 = a / (2k)
Câu 150: Đối với phản ứng bậc 1 A → sản B. t
phẩm, biểu thức liên hệ giữa nồng độ [A] tại 1/2 = 1 / (a.k)
thời điểm t và nồng độ ban đầu [A0] là gì? C. t1/2 = ln 2 / k. A. [A] = [A0] - kt
D. t1/2 = (ln a - ln(a-x)) / k B. ln[A] = ln[A0] - kt.
Câu 155: Thời gian t0,1 trong động học phản ứng
bậc 1 biểu thị điều gì? C. 1/[A] = 1/[A0] + kt D. [A] = [A
A. Thời gian để phản ứng hoàn thành 100%. 0] / (1 + kt) lOMoAR cPSD| 47205411
B. Thời gian để nồng độ chất phản ứng giảm
Câu 160: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của xuống còn 10%.
1/[A] vào thời gian t cho phản ứng bậc 2 khi a=b là đường gì?
C. Thời gian để một chất phản ứng hết 10%.
A. Đường thẳng có hệ số góc âm.
D. Thời gian để nồng độ chất phản ứng còn lại 10%.
B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
Câu 156: Hạn sử dụng thuốc (theo một định C. Đường cong.
nghĩa) là thời gian để hàm lượng thuốc còn lại? D. Đường parabol. A. Bằng 0.
Câu 161: Đối với phản ứng bậc 2 khi nồng độ B. Bằng 50%.
ban đầu a = b, thời gian bán hủy t1/2 phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Bằng 90%.
A. Không phụ thuộc vào nồng độ đầu. D. Bằng 99.9%.
B. Phụ thuộc vào nồng độ đầu.
Câu 157: So sánh t 0,999 và t1/2 cho phản ứng bậc 1?
C. Chỉ phụ thuộc vào hằng số tốc độ k. A. t 0,999 ≈ t1/2
D. Chỉ phụ thuộc vào thời gian. B. t
Câu 162: Đối với phản ứng bậc 2 khi nồng độ 0,999 ≈ 2 t1/2
ban đầu của hai chất bằng nhau (a=b), khi nồng C. t 0,999 ≈ 10 t1/2
độ chất phản ứng giảm từ a/2 xuống a/4, thời gian cần thiết sẽ là? D. t 0,999 ≈ 100 t1/2
A. Bằng thời gian bán hủy đầu tiên (t1/2).
Câu 158: Đối với phản ứng bậc 2: A + B → sản
phẩm, khi nồng độ ban đầu a = b, biểu thức
B. Gấp đôi thời gian bán hủy đầu tiên (2t1/2).
liên hệ giữa 1/[A] và thời gian t là gì?
C. Một nửa thời gian bán hủy đầu tiên (t1/2 / 2). A. 1/[A] = 1/[A0] - kt
D. Bốn lần thời gian bán hủy đầu tiên (4 t1/2). B. 1/[A] = 1/[A0] + kt.
Câu 163: Đối với phản ứng bậc 2 khi nồng độ C. ln[A] = ln[A0] - kt
ban đầu a ≠ b, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của ln([A]/[B]) vào thời gian t là đường gì? A. D. [A] = [A0] - kt
Đường thẳng có hệ số góc âm.
Câu 159: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản
B. Đường thẳng có hệ số góc dương.
ứng bậc 2 (k) là gì? A. [thời gian]⁻¹. C. Đường cong.
B. [nồng độ].[thời gian]⁻¹. D. Đường parabol.
C. [nồng độ]⁻¹.[thời gian]⁻¹. D. [nồng độ]⁻². lOMoAR cPSD| 47205411
Câu 164: Đối với phản ứng bậc 2 khi nồng độ
Câu 167: Phương pháp xác định bậc phản ứng
ban đầu a ≠ b, thời gian bán hủy t1/2 của một
nào sau đây dựa vào việc đo tốc độ phản ứng
chất A phụ thuộc vào yếu tố nào?
tại thời điểm ban đầu với các nồng độ ban đầu khác nhau?
A. Chỉ phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của A. A. Phương pháp thế.
B. Chỉ phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của B.
B. Phương pháp đồ thị.
C. Phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của cả hai chất A và B.
C. Phương pháp tốc độ ban đầu.
D. Không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy.
Câu 165: Phương pháp xác định tốc độ phản
Câu 168: Phương pháp xác định bậc phản
ứng theo định nghĩa là?
ứng nào sau đây dựa vào mối quan hệ giữa
chu kỳ bán hủy và nồng độ ban đầu? A.
A. Xác định k, ni và viết biểu thức động học. Phương pháp thế.
B. Xác định biến thiên nồng độ chất phản ứng
B. Phương pháp đồ thị.
(hoặc sản phẩm) theo thời gian, vẽ đồ thị C~t
và tính hệ số góc tiếp tuyến.
C. Phương pháp tốc độ ban đầu.
C. Thay số vào biểu thức động học.
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy.
D. Sử dụng phương trình Arrhenius.
Câu 169: Đối với phản ứng thuận nghịch bậc 1:
A ⇌ B, khi phản ứng đạt cân bằng, tốc độ phản
Câu 166: Phương pháp xác định bậc phản ứng
ứng tổng cộng (Vpu) có giá trị? A. Vpu > 0.
nào sau đây dựa vào việc thay các giá trị nồng
độ C và thời gian t vào các phương trình động B. Vpu < 0. học đơn giản? C. Vpu = 0.
A. Phương pháp đồ thị. D. Vpu không xác định.
B. Phương pháp tốc độ ban đầu.
Câu 170: Đối với phản ứng thuận nghịch bậc 1: C. Phương pháp thế.
A ⇌ B, tỷ số hằng số tốc độ phản ứng thuận
(kt) và hằng số tốc độ phản ứng nghịch (kn)
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy. bằng?
Câu 166: Phương pháp xác định bậc phản ứng
A. Tỷ số nồng độ chất tham gia và chất sản
nào sau đây dựa vào việc lập đồ thị tương phẩm khi cân bằng.
quan giữa hàm số của nồng độ theo thời gian
C=f(t) và tìm đồ thị là đường thẳng? A.
B. Hằng số cân bằng nồng độ Kcb. Phương pháp thế. C. Tổng kt + kn.
B. Phương pháp đồ thị.
D. Tỷ lệ nồng độ ban đầu của A và B.
C. Phương pháp tốc độ ban đầu.
Câu 171: Đối với phản ứng thuận nghịch bậc 1:
D. Phương pháp chu kỳ bán hủy.
A ⇌ B, trong phương trình động học luôn xuất
hiện đại lượng nào? A. Hiệu kt - kn.