lOMoARcPSD|59629529
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC TRONG KHVL
CHƯƠNG 1
Câu 1: Nguyên t nguyên t X có 23 electron. Cu hình electron ca X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
Câu 2: Nguyên t X có cu hình electron phân lp ngoài cùng nht là 3p
3
. Chọn áp án úng?
A. X là kim loi
B. X là khí trơ
C. X là kim loại hoặc phi kim
D. X là phi kim
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là 3p
4
. Kết luận
nào dưới ây là úng về X?
A. X là kim loi
B. X là phi kim
C. X là khí hiếm
D. Không kết luận ược
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Tính chất ặc trưng của nguyên tố X là
A. Phi kim
B. Khí hiếm
C. Kim loại
D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 5: Photpho (Z = 15), cấu hình electron của P là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
3
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố Silic có 14 electron, cấu hình electron của Si là
A. 1s
3
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 7: Clo có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
, phát biểu úng về tính chất ặc trưng của Cl và
số electron ngoài cùng của Cl là
A. Kim loi, 5
B. Phi kim, 7
C. Kim loại, 7
D. Phi kim, 5
lOMoARcPSD|59629529
Câu 8: Nguyên tố S (Z = 16) có tính chất ặc trưng là
A. Kim loi
B. Khí hiếm
C. Phi kim
D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 9: Ion nào dưới ây là ion dễ ược tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26 tham gia phản
ứng oxi hóa- khử?
A. X
+
B. X2+
C. X
-
D. X2-
Câu 10: Cho cu hình e phân lp ngoài cùng ca nguyên t nguyên t R là 4p
2
. Xác ịnh cu
hình electron ca R? A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
10
4p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
2
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có 4 lớp electron và cùng số electron ngoài cùng với ngun tử
nguyên tố X có Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
7
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s22s22p63s23p53d104s24p5
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hỏi X có bao nhiêu electron hóa trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 13: Trong cùng mt lp, electron thuc phân lp nào có mức năng lượng thp nht?
A. p
B. f
C. s
D. d
Câu 14: Trong tinh th NaCl
A. Các ion Na
+
và ion Cl
-
góp chung cp electron hình thành liên kết
B. Các nguyên t Na và Cl góp chung cp electron hình thành liên kết
C. Nguyên t Na và nguyên t Cl hút nhau bng lc hút t椃nh iện
D. Các ion Na
+
và ion Cl
-
hút nhau bng lc hút t椃nh iện
Câu 15: Cho nguyên t K (Z = 19) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa hc gia K và Cl thuc loi
A. Liên kết cng hóa tr phân cc B. Liên kết ion
C. Liên kết cng hóa tr không phân cc
D. Liên kết kim loi
lOMoARcPSD|59629529
Câu 16: Cho nguyên t ca nguyên t X và nguyên t Ycó cu hình electron lp ngoài cùng ln
lượt là ns
2
np
3
và ns
1
(n > 2). Liên kết hóa hc ược hình thành gia X và Y là A. Liên kết ion.
B. Liên kết cng hóa tr.
C. Liên kết cho nhn.
D. Liên kết hi ro.
Câu 17: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3p
6
. Vậy cấu hình electron nào
dưới ây không thểcủa nguyên tử tạo ra nguyên tố ó?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 18: Cho cu hình e ca nguyên t X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
. Kết lun nào sau ây là úng v
s electron hóa tr ca X?
A. 2
B. 8
C. 10
D. 16
Câu 19: Nguyên t X có 3 lp electron, 5 electron ngoài cùng. Vy X có
A. Z = 15, là kim loi
B. Z = 15, là phi kim
C. Z = 13, là kim loi D. Z = 17, là phi kim
Câu 20: Biết trong cu hình ca ion R
3+
có phân lp ngoài cùng nht là 3d
3
. Cu hình electron
ca R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y
2+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là
A. XO
2
B. XO
3
C. X
2
O
3
D. X2O5
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Số oxi hóa dương cao nhất của X là
A. +7
B. +2
C. +5
D. +9
Câu 24: Ion R
3+
có 5 electron ở phân lớp 3d ngoài cùng nhất. Cấu hình electron của R
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
lOMoARcPSD|59629529
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Câu 25: Ion R
3+
có phân lp ngoài cùng nht 3d ch cha 1 electron. Cu hình electron ca R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
Câu 26: Biết tng s hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử Y là 155. S ht mang iện
nhiều hơn số ht không mang iện là 33. S ht electron ca Y là
A. 44
B. 45
C. 47
D. 93
Câu 27: Oxit ứng với số oxi hóa cao nhất của X với O là X
2
O
3
. Biết X có 3 lớp e. Cấu hình
electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 28: Nguyên tử X có Z = 26. Cấu hình của ion X
2+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
Câu 29: Cation X
3+
, Y
-
, ều có cu hình phân lp ngoài cùng là 3p
6
. Kết lun úng là
A. X, Y là kim loi
B. X, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là phi kim
D. X là phi kim, Y là kim loi
Câu 30: Mt ngyên t nguyên t X có cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. Kết luận úng là A.
X là kim loi
B. X là phi kim
C. X vừa là kim loại, vừa là phi kim
D. X là khí hiếm
Câu 31: Biết tng s ht proton, nơtron và electron trong 1 nguyên t X là 155. S ht mang iện
nhiu hơn số ht không mang in là 33. Cu hình electron ca X
+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
5s
2
4d
8
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d95s1
lOMoARcPSD|59629529
Câu 32: Tt cc electron có s lượng t n = 4, ℓ = 2 ều thuc phân lp
A. 4s
B. 4p
C. 4d
D. 4f
Câu 33: Tất cả các electron có số lượng tử n = 5, ℓ = 1 ều thuộc phân lớp
A. 5s
B. 5d
C. 5p
D. 5f
Câu 34: Các electron có số lượng tử từ obitan ℓ bng 2 thuộc phân lớp electron nào?
A. s
B. p
C. d
D. f
Câu 35: Lớp electron N bao gồm tất cả các electron có số lượng tử chính là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 4s?
A. n = 4, l = 1
B. n = 4, l = 3
C. n = 4, l = 0
D. n = 4, l = 2
Câu 37: Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 3p?
A. n = 3, l = 1
B. n = 3, l = 0 C. n = 3, l = 3
D. n = 3, l = 2
Câu 38: Các electron thuộc phân lớp 3p có tổng giá trị số lượng tử chính và phụ (n + l) bng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 39: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 5 của nguyên tử có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
A. (2, 0, 0, +1/2)
B. (2, 0, 0, -1/2)
C. (2, 1, 0, +1/2)
D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 40: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 6 của nguyên tử có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
A. (2, 0, 0, +1/2)
B. (2, 0, 0, -1/2)
C. (2, 1, 0, +1/2)
lOMoARcPSD|59629529
D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 41: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
A. (2, 0, 0, +1/2)
B. (2, 0, 0, -1/2)
C. (2, 1, 0, +1/2)
D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 42: Đâu là bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của ngun tử có cấu hình electron:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
A. (3, 2, -2, +1/2)
B. (3, 2, -2, -1/2)
C. (4, 0, 0, -1/2)
D. (4, 0, 0, +1/2) và (4, 0, 0, -1/2)
Câu 43: Có bao nhiêu electron thỏa mãn n = 4?
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
Câu 44: Nguyên tử nguyên tố X (Z = 21) có bao nhiêu electron ộc thân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45: Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào úng?
A. n = 3, l = 1, m
l
= -2, m
s
= + 1/2 B.
n = 2, l = 2, m
l
= +2, m
s
= - 1/2 C. n
= 3, l = 1, m
l
= +1, m
s
= + 1/2
D. n = 4, l = 0, m
l
= -1, m
s
= - ½
Câu 46: Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)?
A. Không có electron nào
B. 1 electron
C. 2 electron
D. 3 electron
Câu 47: Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (2, 0, 0, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên
tử?
A. Th3
B. Thứ 4
C. Thứ 4
D. Thứ 6
Câu 48: Cho biết các số lượng tử của electron ược iền thứ 7 của phân lớp 4d?
A. (4, 2, -2, -1/2)
B. (4, 1, -1, -1/2)
C. (4, 2, 0, -1/2)
D. (4, 2, -1, -1/2)
lOMoARcPSD|59629529
Câu 49: Cho nguyên tử X có Z = 40. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron cuối cùng trong
phân lớp 3p của X?
A. (3, 1, +1, +1/2)
B. (3, 1, +1, -1/2)
C. (3, 2, +1, +1/2)
D. (3, 2, +1, -1/2)
Câu 50: Xét nguyên tử mà electron cuối cùng mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, +1, +1/2). Cấu hình
electron của nguyên tử nguyên tố ó
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. Không tồn tại cấu hình electron này
Câu 51: Cho nguyên tử X có electron cuối cùng (3, 2, +2, -1/2). Cấu hình electronsố electron
hóa trị của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
, có 2 e hóa trị.
B. 1s
2
2s
3
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
, có 6 e hóa trị.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
4
, có 4 e hóa trị
D. 1s
2
2s
3
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
, có 7 e hóa trị.
Câu 52: Cho biết electron mang b 4 s lượng t (3, 2, -1, -1/2) là electron th my trong nguyên t? A.
23
B. 27
C. 28
D. 26
Câu 53: Trong số những nguyên tử nguyên tố có số hiệu nguyên t Z là 4, 11, 20, 26, những cặp
nguyên tố nào có số lượng tử phụ (ℓ) giống nhau?
A. 4 và 20
A. 20 và 26
A. 11 và 26
A. 4 và 26
Câu 54: Nguyên tố X, Y có e cuối cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và (3, 1, -1,
1/2). Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim?
A. X, Y ều là kim loại
B. X, Y ều là phi kim
C. X là kim loại,Y là phi kim
D. Y là kim loại, X là phi kim
Câu 55: Một eleclectron có các s lượng tử n = 3, l = 1, m
s
= -1/2. Vậy giá trị số lượng tử m
l
ca
electron ó có thể là
A. -3
B. 3
C. 2
D. -1
Câu 56: Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trong nguyên tử X (Z = 36) là
A. (4, 1, +1, -1/2)
lOMoARcPSD|59629529
B. (4, 1, 0, -1/2)
C. (4, 1, -1, +1/2)
D. (4, 2, 0, -1/2)
Câu 57: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 20 trong nguyên tử nguyên tố X (Z = 34) là
A. (4, 1, -1, -1/2)
B. (4, 0, 0, -1/2)
C. (4, 1, -1, +1/2)
D. (4, 0, 0, +1/2)
Câu 58: Có bao nhiêu electron có n + l = 4
A. 2
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 59: Cấu trúc electron của nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt có 3 lớp electron và 4 lớp
electron. Cả 2 nguyên tố ều có cùng 4 electron ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của electron cuối
cùng của X và Y lần lượt là:
A. (3, 1, -1, -1/2) và (4, 1, -1, -1/2)
B. (3, 1, +1, +1/2) và (4, 1, +1, +1/2)
C. (3, 1, +1, -1/2) và (4, 1, +1, -1/2)
D. (4, 1, -1, -1/2) và (3, 1, -1, -1/2)
Câu 60 : Cho nguyên t ca nguyên t X có electron cui cùng phân b vào nguyên t mang b
bn s lượng t sau: n = 4, l = 2, m
l
= +2, m
s
= +1/2. Cu hình electron ca X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d44s2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
4
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64s24d1
Câu 61: Cho nguyên t ca nguyên t X có electron cui cùng phân b vào nguyên t mang b
bn s lượng t sau: n = 3, l = 2, m
l
= +2, m
s
= -1/2. Cu hình electron ca X là
A. 1s22s22p63s23p64s23d10
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s22s22p63s23p63d104s2
Câu 62: Ion R
3+
có electron cui (4, 2, -1, +1/2). Nguyên t nguyên t R có s hiu nguyên t
A. 41
B. 43
C. 40
D. 39
Câu 63: Electron cui cùng ca X có b các s lượng t là (4, 1, +1, +1/2). Đặc iểm ca nguyên
t nguyên t X là
A. X có 4 lp electron, 4 electron hóa tr B.
X có 4 lp electron, 4 electron hóa tr
C. X có 4 lp electron, 4 electron hóa tr
D. X có 4 lp electron, 3 electron hóa tr
lOMoARcPSD|59629529
Câu 64: Nguyên t R có 4 lp electron, 6 electron hóa tr, là nguyên t h d. B các s lượng t
ng vi e cui cùng và e ngoài cùng ca nguyên t nguyên t R lần lượt là
A. e
cu
i
(3, 2, +1, +1/2); e
ngoài
(4, 0, 0, -1/2) B.
e
cu
i
(3, 2, +2, +1/2); e
ngoài
(4, 0, 0, +1/2)
C. e
cu
i
(4, 0, 0, -1/2); e
ngoài
(3, 2, +1, +1/2)
D. e
cu
i
(4, 0, 0, +1/2); e
ngoài
(3, 2, +2, +1/2)
Câu 65: Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và (4, 1, 0,
1/2). Nguyên tX, Y có thể tạo ược hợp chất nào sau ây?
A. XY
B. X
3
Y
C. XY
2
D. XY
3
Câu 66: Có bao nhiêu cấu hình electron mà electron cuối cùng thỏa mãn:
n + l = 3 và m
l
+ m
s
= -1/2? A.
1 cấu hình
B. 2 cấu hình
C. 3 cấu hình
D. 4 cấu hình
Câu 67: Biết ion R
3+
có 4 e ở phân lớp 3d ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của e cuối cùng của
nguyên tử nguyên tố R là
A. (3, 2, -1, +1/2)
B. (3, 2, 0, + 1/2)
C. (3, 2, +2, +1/2)
D. (4, 0, 0, -1/2)
CHƯƠNG 2
Câu 68: Tại iều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt cháy chuẩn
của C2H5OH(l )?
A. C2H5OH(l ) + 2O2(k)→3H2O(k) + 2CO(k)
B. C2H5OH(l ) + 3O2(k)→3H2O(k) + 2CO2(k)
C. 2C(r) + 1/2 O2(k) + 3H2(k) C2H5OH(l )
D. C2H4(k) + H2O (k) → C2H5OH(l)
Câu 69: Biểu thức tích phân của nguyên lý 1 trong Nhiệt ộng học là
A. U = Q + A
B. U = Q + A
C. U = Q + A
D. U = Q + A
Câu 70: Tại iều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh chuẩn của
CH
3
COOH
(k)
?
A. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k)
B. CH3COOH(l) + 3O2(k) → 2CO2(k) + 2H2O(k)
C. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l)
D. 2C(r) + 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k)
lOMoARcPSD|59629529
Câu 71: Trong các phản ứng sau ây, trường hợp nào có nhiệt ẳng tích bng nhiệt ẳng áp?
A. C2H2(k) + H2(k) C2H4(k)
B. CuO(r) + CO(k) Cu(r) + CO2(k) C. NH4Cl(k) NH3(k) + HCl(k)
D. C2H6(k) + 7/2O2 (k) 2CO2(k) + 3H2O(l)
Câu 72: Trong các phn ng sau ây, da vào hiu ng nhit ca phn ng nào ể xác ịnh nhit
cháy ca FeO?
A. 3FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe3O4(r)
B. 2Fe(r) + O2(k) 2FeO(r)
C. 3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
D. 2FeO(r) + 1/2O2(k) Fe2O3(r)
Câu 73: Đốt cháy 0,1 mol H
2
55
o
C, P = 1atm theo phương trình: H
2(k)
+ 1/2 O
2(k)
→ H
2
O
(k)
thấy giải phóng 2208 (J). Phát biểu úng là
A. Phản ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bng nhau.
B. Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
C. Phản ứng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D. Phản ứng nhiệt ẳng tích là 2208 (J)
Câu 74: Biểu thức nào sau ây xác ịnh nhiệt của một quá trình thuận nghịch ắng áp?
A. H = n.C.(T
2
-T
1
)
B. H = n. C.(V
1
-V
2
)
C. H = n. C.(T
2
- T
1
)
D. H = U + C
.(T
2
- T
1
)
Câu 75: Cho phn ng tng quát: aA + bB cC + dD (trong ó a, b, c, d là h s t lượng
ca các cht A, B, C, D). Biu thc nào sau ây ược dùng ể tính hiu ng nhit ca phn ng
A. G = (a.G
A
+ b.G
B
) - (c.G
C
+ d.G
D
)
B. H = (c. H
C
+ d. H
D
) - (a. H
A
+ b. H
B
)
C. S = (c.S
C
+ d.S
D
) - (a.S
A
+ b.S
B
)
D. G = H - T. S
Câu 76: Đốt cháy 1 mol C
(r)
ở 25
o
C, P = 1atm theo phương trình phản ứng:
2C
(r)
+ O
2(k)
→ 2CO
2(k)
thấy giải phóng 26,41 (kCal). Nhiệt cháy của C
(r)
trong iều kiện này
A. Chưa xác ịnh ược
B. -26,41 (kCal/mol)
C. -42,82 (kCal/mol)
D. 26,41 (kCal/mol)
Câu 77: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O
2
+ 2H
2
O 4H
+
+ 4NO
3
-
Biết rng nhit sinh ca NO
3
-
, NO,
H
2
O ln lượt là -204,81 (kJ/g); 90,37 (kJ/mol); -284,84
(kJ/mol) và nhit sinh ca H
+
coi như bng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1)
A. -613,04 (kJ)
B. 3674 (kJ)
C. -40830,68 (kJ)
D. -41241,08 (kJ)
lOMoARcPSD|59629529
Câu 78: Cho biết hiệu ứng nhiệt cuả các phản ứng ở iều kiện chuẩn như sau:
2H
2 k)
+ O
2(k)
→ 2H
2
O
(k)
; ∆H
0
= - 483,66 (kJ) N
2(k)
+ 3 H
2(k)
→ 2NH
3(k)
; ∆H
0
= 92,39 (kJ)
NO
2(k)
1/2N
2(k)
+ O
2(k)
; ∆H
0
= -134,37 (kJ)
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng 4NH
3(k)
+ 7O
2(k)
4NO
2(k)
+ 6H
2
O
(k)
, cho biết phản ứng tỏa
hay thu nhiệt ở iều kiện chuẩn?
A. H
0
= -1422,84 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H
0
= -894,28 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H
0
= -788,98 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
D. ∆H
0
= 853,28 (kJ), phản ứng thu nhiệt
Câu 79: Xác ịnh nhiệt cháy chuẩn của CH
4
,
biết nhiệt sinh chuẩn của CO
2
, H
2
O, CH
4
lần lượt
-393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ?
A. -802,21 (kJ/mol)
B. -560,38 (kJ/mol)
C. -634,33 (kJ/mol)
D. -128,56 (kJ)
Câu 80: Cho phản ứng: H
2(k)
+ 1/2 O
2(k)
H
2
O
(k)
t xảy ra ở 600K và ∆G của phản ứng ở
nhiệt ộ này là -41,239 (kJ). Hãy tính ∆H của phản ứng ở 600K, phản ứng tỏa hay thu nhiệt?
Biết ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiêt ộ, S
0
298
của H
2(k)
, O
2(k)
, H
2
O
(k)
lần lượt là 130,7;
204,38; 188,7 (J/mol.K)
A. ∆H
= 920,7 (kJ), phản ứng thu nhiệt
B. ∆H
= -24,424 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H
= -139,667,4 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
D. ∆H
pư
= -78,043 (kJ), phản ứng toả nhiệt
Câu 81: Đốt cháy 0,2 mol C
(r)
ở 25
o
C, P = 1atm theo phương trình phản ứng:
2C
(r)
+ O
2(k)
→ 2CO
(k)
thấy biến thiên nội năng của phản ứng có giá trị là -18,145 (kJ). Giá trị
nhiệt sinh chuẩn của CO
(k)
và biến thiên enthalpy của phản ứng trên là
A. ∆H
0
CO(k),s
= 11,039 (kJ/mol) và ∆H
= 19,613 (kJ)
B. H
0
CO(k),s
= -110,394 (kJ/mol) và ∆H
= -17,899 (kJ)
C. H
0
CO(k),s
= 1221,981 (kJ/mol) và ∆H = -2026,046 (kJ)
D. H
0
CO(k),s
= -9,923 (kJ/mol) và ∆H = -19,817 (kJ)
Câu 82: Đốt cháy 0,2 mol C
(r)
ở 25
o
C, P = 1atm theo phương trình phản ứng:
2C
(r)
+ O
2(k)
→ 2CO
(k)
thấy giải phóng 4,282 (kCal). Biến thiên nội năng của phản ứng là
A. -43,722 (kCal)
B. -26,861 (kCal)
C. 4,222 (kCal)
D. -4,341 (kCal)
Câu 83: Tính lượng nhiệt cần thiết ể un nóng 0,5 kg nước từ 25
o
C ến khi nước sôi dưới áp suất
khí quyển. Biết nhiệt dung của nước trong khoảng nhiệt ộ ó là 74,48 (J/mol.K).
A. 157,2 (kJ)
B. 212,06 (kJ)
C. 52,42 (kJ)
D. 2330,5 (kJ)
lOMoARcPSD|59629529
Câu 84: Khi khử Fe
2
O
3
bng Al xảy ra phản ứng như sau
Fe
2
O
3(r)
+ 2Al
(r)
Al
2
O
3(r)
+2Fe
(r)
Biết rng ở 25
0
C và dưới áp suất 1atm, cứ khử ược 32 g Fe
2
O
3(r)
thì giải phóng 169,39 (kJ) và
ΔH
0
298,s
(Al
2
O
3(r)
) = -1669,79 (kJ/mol). Giá trị hiệu ứng nhiệt ΔH
0
298
của phản ng trên và nhiệt
sinh chuẩn của Fe
2
O
3(r)
lần lượt là (Cu = 64, O =16)
A. ΔH
0
= 846,93 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = -2416,72 (kJ/mol)
B. ΔH
0
pư
= 244 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = -423,87 (kJ/mol) C. ΔH
0
= -
846,93 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = 822,86 (kJ/mol)
D. ΔH
0
= -846,93 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = -822,86 (kJ/mol)
Câu 85: Cn tiêu tn nhit lượng bng bao nhiêu iều chế 0,5 kg CaC
2(r)
t CaO và C
(r)
? (Cho
biết Ca = 40, C = 12)
CaO
(r)
+ 3C
(r)
CaC
2(r)
+ CO
(k)
H
0
298,s
(kJ/mol) - 634,44 0 -49,41 -110,4
A. 343,32 (kJ)
B. 3637,312 (kJ)
C. 14,901 (kJ)
D. 232,32 (kJ)
Câu 86: Nhit dung ẳng áp ca NaOH
tt
(M = 40g) trong khong nhiệt ộ 298 K ến 494 K là 80,3
(J/mol.K). Xác ịnh lượng nhit cn thiết ể un nóng ẳng áp 2kg NaOH
tt
t 298K ến 494K, cho
biết nhiệt ộ nóng chy ca NaOH
tt
là 494K?
A. 29,812 (kJ)
B. 992,454 (kJ)
C. 59,622 (kJ)
D. 568,562 (kJ)
Câu 87: Cho phản ứng CuO
(r)
+ CO
(k)
→Cu
(r)
+ CO2
(k)
và các ại lượng G
0
298
(CuO
(r)
) = -128
(kJ/mol); G
0
298
(CO
(k)
) = -137,1(kJ/mol); G
0
298
(CO2
(k)
) = -394,4 (kJ/mol); G
0
298
(Cu) = 0
(kJ/mol); S
0
298
(CuO
(r)
) = 42,6(J/mol.K); S
0
298
(CO
(k)
) = 197,9(J/mol.K); S
0
298
(CO2
(k)
) =
213,6(J/mol.K); S
0
298
(Cu
(r)
) = 33,1(J/mol.K).
Giả sử ΔH
0
, ΔS
0
của phản ứng không thay ổi theo nhiệt ộ. Phát biểu nào sau ây úng?
A. ΔH
0
298
()
= -127,442 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH
0
298
(pư)
= 127,442 (kJ), phản ứng thu nhiệt
C. ΔH
0
298
(pư)
= 1718,3 (kJ), phản ứng thu nhiệt
D. ΔH
0
298
(pư)
= -127,442 (kJ), phản ứng thu nhiệt
lOMoARcPSD|59629529
Câu 88: Phát biểu nào sau ây không úng về tính chất của entropy ?
A. Entropy biến i t l thun theo nhiệt ộ, có tính cng tính và ph thuc vào cht.
B. Hệ càng phức tạp thì entropy càng lớn.
C. Đối với cùng một chất thì S
rắn
> S
lỏng
> S
khí
D. Entropy là hàm trạng thái, biến thiên của nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái ầu và trạng thái cuối,
không phụ thuộc các giai oạn trung gian.
Câu 89: Cho biết entropy chun ca CH
4(k)
, H
2
O
(l)
, CO
(k)
, H
2(k)
ln lượt bng 186,2 (J/mol.K);
188,7 (J/mol.K); 97,6 (J/mol.K);130,49 (J/mol.K). Biến thiên entropy ca phn ng CH
4(k)
+
H
2
O
(l)
→ CO
(k)
+ 3H
2(k)
có giá trị là
A. 128,2 (J/K)
B. -296,67 (J/K)
C. -146,71 (J/K)
D. 114,47 (J/K)
Câu 90: Tính biến thiên entropy ứng với s bay hơi của 2 mol H
2
O 100
o
C dưới áp suất P =
1atm. Biêt nhiệt hóa hơi của nước lỏng trong iu kiện trên là 10,53 (kCal/mol) và coi hơi toluen
là lí khí lí tưởng? ( C =12, H =1)
A. 28,23 (Cal/K)
B. 105,3 (Cal/K)
C. 210,6 (Cal/K)
D. 56,45 (Cal/K)
Câu 91: Entropy của nước ở 273 K là 14,17 (Cal/mol.K). Nhiệt dung mol ẳng áp của nước là 18
(Cal/mol.K). Xác ịnh entropy của nước ở 298 K?
A. 13,49 (Cal/mol.K)
B. 16,74 (Cal/mol.K)
C. 1,48 (Cal/mol.K)
D. 434,83 (Cal/mol.K)
Câu 92: Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt ộ 25
o
C ến 100
o
C là quá trình thuận nghịch
ẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết C
p(O2)
= 7,03 (Cal/mol.K))
A. 1,946(Cal/K)
B. 0,324 (Cal/K)
C. 1,576 (Cal/K)
D. 9,732 (Cal/K)
Câu 93: Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C
2
H
4
Cl). Biết tại nhiệt ộ 12,3
o
C
không ổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 34,4; H = 1, C = 12
A. 1,32 (J/mol.K)
B. 30,614 (J/mol.K)
C. 0,02 (J/mol.K)
D. 84,132 (J/mol.K)
Câu 94: Cho biết nhiệt dung mol ẳng áp của một oxit kim loại MO là 47,44 (J/mol.K). Biến
thiên entropy của 15 mol MO khi nhiệt ộ tăng từ 400K ến 600K
A. 142320 (J/K)
B. 288,53 (J/K)
C. 673,01 (J/K)
lOMoARcPSD|59629529
D. 125,31 (J/K)
Câu 95: Biết nhiệt hóa hơi của 1mol H
2
O
(l)
ở 1atm, 100
o
C là 40,63 (kJ/mol) và nhiệt dung ẳng
áp của H
2
O
(l)
, H
2
O
(h)
lần lượt là 74,24 (J/mol.K); 8,6 (J/mol.K). Hãy chọn giá trị úng của biến
thiên Entropy của quá trình chuyển 2 mol H
2
O
(l)
25
o
C, 1 atm thành 2 mol H
2
O
(h)
ở 220
o
C,
1atm?
A. 213,62 (J/K)
B. 834,76 (J/K)
C. 38,96 (J/K)
D. 256,44 (J/K)
Câu 96: Tính biến thiên entropy của quá trình ông ặc của một chất hữu cơ X ở 10
o
C dưới áp suất
1 atm. Biết nhiệt ộ ông ặc của X là 5
o
C, nhiệt nóng chảy của X ở 5
0
C là 9,916 (kJ/mol); nhiệt
dung C
p
của X
( lỏng)
, X
( rắn)
lần lượt là 126,8 (J/mol.K) và 122,6 (J/mol.K)?
A. 417,48 (J/K)
B. 128,3 (J/K)
C. 35,74 (J/K)
D. 34,90 (J/K)
Câu 97: Biểu thức nào sau ây là úng?
A. G = U + V. S
B. G = U + T. H
C. G = H + T. S
D. G = H - T. S
Câu 98: Một phản ứng t xảy ra theo chiều ang nghiên cứu khi
A. G > 0
B. G < 0
C. H> 0
D. H< 0
Câu 99: Cho phản ứng CO
2(k)
+ H
2(k)
H
2
O
(k)
+ CO
(k)
xảy ra ở iều kiện chuẩn có ∆H
o
=
41160 (J), ∆S
o
= -42,4 (J/K). Xác ịnh nhiệt ộ tại ó phản ứng bắt ầu ổi chiều (với giả thiết ∆H,
∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiệt ộ) A. chưa ủ dữ kiện ể tính.
B. T = 970,744 K
C. T < 970,744 K
D. T > 970,744 K
Câu 100 : Cho phn ng tng quát: aA + bB cC + dD (trong ó a, b, c, d là hệ s t lượng ca
các cht A, B, C, D). Biu thức nào sau ây là úng?
A. G = (a.G
A
+ b.G
B
) - (c.G
C
+ d.G
D
)
B. G
p
ư = (c.G
C
+ d.G
D
) - (a.G
A
+ b.G
B
)
C. G
p
ư = (G
C
+ G
D
) - (G
A
+ G
B
)
D. G = (G
A
+ G
B
) - (G
C
+ G
D
)
Câu 101: Biết các giá trị entropy chuẩn của H
2
, O
2
, H
2
O lần lượt bng 130,684 (J/mol.K);
lOMoARcPSD|59629529
204,138 (J/mol.K); 69,91 (J/mol.K)và biến thiên enthalpy của s hình thành nước lỏng bng
284,83 (kJ/mol). Biến thiên thế ẳng áp ẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol nước lỏng
25
o
C là
A. 48390,384 (kJ)
B. -48962,044 (kJ)
C. -334,406 (kJ)
D. -237,144 (kJ)
Câu 102: Xét phản ứng: C
2
H
6(k)
C
2
H
4(k)
+ H
2 (k)
25
0
C và 1atm. Phản ứng xảy ra theo chiều
nào? cho biết
Chất
H0298,s (kJ.mol-1)
S0298 (J.mol-1.K-1)
C2H6(k)
-103,7
270
C2H4 (k)
20,4
267
H2(k)
0
29,3
Ở 25
0
C và 1atm, câu trả lời nào úng?
A. G
= 132,04 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
B. G
= -116,36 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
C. G
= -116,36 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
D. G
= -132,04 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
Câu 103: Cho phản ứng: N
2
O
4 (k)
2NO
2(k)
ở 25
0
C và 1atm
Cho biết phản ứng xảy ra theo chiều nào, biết
Chất
H
0
298,s
(kJ/mol)
S
0
298
(J/mol.K)
NO2 (k)
33,84
240,44
N2O4 (k)
9,66
304,30
Trong các câu sau câu trả lời nào úng?
A. Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải; G
= -110,488 (kJ),
B. Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái; G
= 39,0127 (kJ),
C. Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái; G
= 77,0673 (kJ),
D. Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái; G
= -4,4132 (kJ),
Câu 104: Cho phn ng 4Ag
(r)
+ O
2(k)
2Ag
2
O có ΔG
0
298
= - 20,8 (kJ) và phản ứng 2Ag
(r)
+
O
3(k)
Ag
2
O
+
O
2(k)
ΔG
0
298
= -173,7 (kJ). ΔG
0
298
của phản ứng 3O
2(k)
2O
3(k)
có giá trị là A.
142,9 (kJ)
B. -132,1(kJ)
C. 163,3 (kJ)
D. 326,6 (kJ)
CHƯƠNG 3.
Câu 105: Cho một pin ược tạo bởi 2 iện cc sau: Cc âm là thanh Zn nhúng trong dung dịch
ZnSO
4
và cc dương là thanh Ni nhúng trong dung dịch NiSO
4
. Sơ ồ pin dùng ể biểu diễn cấu
tạo của pin này là
lOMoARcPSD|59629529
A. (-) ZnSO
4
| Zn || Ni | NiSO
4
(+)
B. (-) NiSO
4
| Zn || Ni | ZnSO
4
(+)
C. (-) Zn | ZnSO
4
|| NiSO
4
| Ni (+)
D. (-) Zn| NiSO
4
|| ZnSO
4
| Ni (+)
Câu 106: Cho một pin có sơ ồ: (-) Fe | Fe
2+
|| Sn
2+
| Sn (+). Quá trình nào dưới ây là quá trình oxi
hóa diễn ra khi pin hoạt ộng?
A. Fe
2+
+ 2e → Fe
B. Fe Fe
2+
+ 2e C. Sn
2+
+ 2e → Sn
D. Sn Sn
2+
+ 2e
Câu 107: Có mt pin hot ng theo phn ng sau: Mg + Fe
2+
Mg
2+
+Fe. Quá trình nào dưới
ây là quá trình kh ca pin trên?
A. Mg
2+
+ 2e → Mg
B. Mg Mg
2+
+ 2e
C. Fe
2+
+ 2e → Fe
D. Fe Fe
2+
+ 2e
Câu 108: Cho một pin ược tạo bởi 2 iện cc sau: Cc âm là Al | Al(NO
3
)
3
và cc dương là Ag
| AgNO
3
. Phản ứng hóa học diễn ra khi pin hoạt ộng là
A. Ag + Al
3+
→Ag
+
+ Al
B. Ag
+
+ Al → Ag + Al
3+
C. Al + Ag → Ag
+
+ Al
3+
D. Ag
+
+ Al
3+
Al + Ag
Câu 109: Thế iện cc của cặp oxi hoá khử Sn
4+
/Sn
2+
ược tính theo phương trình nào sau ây?
A. φ Sn4+/Sn2+ = φ o Sn4+/Sn2+ + 0,049 lg [Sn4+] B. φ Sn4+/Sn2+ = φ o Sn4+/Sn2+ + 0,049 ln
([Sn2+]/[Sn4+])
C. φ Sn4+/Sn2+ = φ o Sn4+/Sn2+ + 0,049 lg ( [Sn4+]/[Sn2+])
D. Tất cả ều sai
Câu 110: Ở 25
o
C cho 2 nửa pin: Pt│Fe(NO
3
)
3
0,01M, Fe(NO
3
)
2
0,01M và Ag | AgNO
3
0,1M
biết:
o
Fe3+/Fe2+
= 0,77 V,
o
Ag+/Ag
= 0,799 V. Quá trình xảy ra trên iện cc anot là
A. Ag Ag
+
+ 1e
B. Ag
+
+ 1e → Ag C. Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
D. Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e
Câu 111: Cho iện cc AlAl
2
(SO
4
)
3
0
Al3+/Al
= -1,68 V. Nng dung dch Al
2
(SO
4
)
3
là bao
nhiêu thế iện cc của iện cc này 25
0
C là -1,71 V?
A. 0,03 M
B. 0,01 M
C. 0,015 M D. 0,07 M
Câu 112: Cho in cc PtSn(NO
3
)
4
0,042 M, Sn(NO
3
)
2
0,09 M và
0
Sn4+/Sn2+
= 0,14 V. Thế iện
cc của iện cc này 25
0
C là
A. 0,138 V
B. 1,612 V
C. 1,447 V
lOMoARcPSD|59629529
D. 0,143 V
Câu 113: Cho một pin ược tạo bởi 2 iện cc sau: Mg | Mg
2+
và Ni| Ni
2+
ở iều kiện chuẩn,
biết
0
Ni2+/Ni
= -0,24 V và
0
Mg2+/Mg
= -2,38 V. Sức iện ộng của pin ở iều kiện chuẩn là A. -
2,14 V
B. 2,14 V
C. 2,62 V
D. -2,62 V
Câu 114: Cho in cc PtSn(NO
3
)
4
, Sn(NO
3
)
2
0
Sn4+/Sn2+
= 0,14V. Nồng ộ Sn(NO
3
)
4
phi
gp nng ộ Sn(NO
3
)
2
bao nhiêu lần ể in cc có thế là 0,173V?
A. 4 ln
B. 6 lần
C. 0,166 lần D. 0,333 lần
Câu 115 : Trong các iện cc dưới ây, âu là sơ ồ úng của iện cc hi ro tiêu chuẩn?
A. Pt│H
2
(P = 1 atm), H
+
1M
B. Pt, H
2
(P = 1 atm) │ H
+
1M
C. Pt, H
+
1M│H
2
(P = 1 atm)
D. Pt│H
+
1M│ H
2
(P = 1 atm)
Câu 116 : Thiết lập sơ ồ pin từ hai iện cc Mg | Mg
2+
và Pb| Pb
2+
ở iều kiện chuẩn, biết
0Mg2+/Mg = -2,38 V và 0Pb2+/Pb = -0,13 V
A. (-) Mg | Mg
2+
|| Pb
2+
| Pb (+)
B. (-) Pb | Pb
2+
|| Mg
2+
| Mg (+)
C. (-) Mg
2+
| Mg
|| Pb
2+
| Pb (+)
D. (-) Pb
2+
| Pb || Mg | Mg
2+
(+)
Câu 117 : Để o thế iện cc tiêu chuẩn của iện cc Zn
2+
/Zn, ta cần thiết lập pin nào dưới ây?
A. (-) Cu
│Cu
2+
|| Zn
2+
│Zn
(+) B.
(-) Pt (H
2
)
│H
+
|| Zn
2+
│Zn
(+)
C. (-) Zn│Zn
2+
|| H
2
│Pt
(H
+
)
(+)
D. (-) Zn │Zn
2+
|| H
+
│(H
2
)
Pt
(+)
Câu 118 : Cho pin có cấu tạo: (+) Pt│ Fe
2+
, Fe
3+
|| Zn
2+
Zn (-).
Biết
0
Fe3+/Fe2+
= 0,77 V,
0
Zn2+/Zn
= -0,76 V. Sức iện ộng của pin ở iều kiện chuẩn là A. -
1,53 V
B. 1,53 V
C. 0,01 V
D. -0,01 V
Câu 119: Cho một pin ược to bởi 2 iện cc sau: Zn| Zn
2+
0,2 M và Ag| Ag
+
0,04
M và
0
Ag+/Ag
= 0,799 V,
0
Zn2+/Zn
= -0,76 V. Sức iện ng ca pin là
A. 0,064 V
B. 1,497 V
C. -0,064 V
D. -1,497 V
Câu 120 : Cho sơ ồ pin (-) FeFe
2+
|| Ce
4+
, Ce
3+
Pt (+). Phản ứng din ra khi pin hoạt ộng là
lOMoARcPSD|59629529
A. Fe
2+
+Ce
3+
Fe + Ce
4+
B.
Fe + Ce
4+
Fe
2+
+Ce
3+
.
C. Fe
2+
+ Ce
4+
Fe +Ce
3+
D. Fe +Ce
3+
Fe
2+
+ Ce
4+
Câu 121: Cho iện cc Cd | Cd(NO
3
)
2
0,34 M có
0
Cd2+/Cd
= -0,403 V và Ni | Ni(NO
3
)
2
0,14
M có
0
Ni2+/Ni
= -0,24 V. Sơ ồ cấu tạo pin tạo nên từ hai iện cc trên là
A. (-) Cd│Cd
2+
|| Ni
2+
│Ni (+)
B. (-) Cd
2+
│Cd || Ni
2+
│Ni (+)
C. (-) Ni│Ni
2+
|| Cd
2+
│Cd (+)
D. (-) Ni│Ni
2+
|| Cd│Cd
2+
(+)
Câu 122: Pin iện ở iều iện chuẩn hoạt ộng nhờ phản ứng: H
2
+ 2Ag
+
2Ag + 2H
+
Tính E
pin
, biết
0
Ag+/Ag
= 0,799 V? A.
-0,799 V
A. 0,799 V
A. 0,40 V
A. Không xác ịnh ược
Câu 123: Cho biết phn ng nào dưới ây trong pin iện hóa xy ra theo chiu nghch iều kin
chun? Biết 0Zn2+/Zn = -0,76 V, 0Ag+/Ag = 0,799 V, 0Fe3+/Fe2+ = 0,77 V,
0Sn4+/Sn2+ = 0,14 V, 0Cd2+/Cd = -0,4 V.
A. Fe
3+
+ Zn Fe
2+
+ Zn
2+
B. Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
C. Sn
4+
+ Zn Sn
2+
+ Zn
2+
D. Sn
2+
+ Cd
2+
Cd + Sn
4+
Câu 124: Cho hai nửa phản ứng của một pin iện như sau:
Fe
4+
+ 1e Fe
3+
và Sn → Sn
2+
+ 2e
Sơ ồ cấu tạo của pin ó là
A. (-) Pt│ Sn, Sn
2+
|| Fe
3+
, Fe
2+
│ Pt (+)
B. (-) Sn│Sn
2+
|| Fe
4+
, Fe
3+
│Pt (+) C. (-) PtFe
3+
, Fe
4+
|| Sn
2+
, Sn
│Pt (+)
D. (-) Pt │Fe
3+
, Fe
4+
|| Sn
2+
│Sn
(+)
Câu 125: Có một pin hoạt ộng theo phản ứng sau: Mg + Sn
4+
→ Sn
2+
+ Mg
2+
. Biết
0
Mg2+/Mg
= -
2,38 V,
0
Sn4+/Sn2+
= 0,14 V, nồng ộ các dung dịch Sn(NO
3
)
2
và Sn(NO
3
)
4
lần lượt là 0,1 M và
0,7 M. Tìm nồng ộ dung dịch Mg(NO
3
)
2
ể E
pin
= 2,4 V?
A. 128434,6 M
B. 179471,4 M
C. 178244,6 M
D. 228411,3 M
Câu 126: Nồng ộ ion Cr
2+
gp bao nhiêu ln nng ion Cu
2+
pin Cr Cu có sức iện ộng là 1,2
V 24
0
C, biết
0
Cr2+/Cr
= -0,9 V,
0
Cu2+/Cu
= 0,34 V? A. 0,044 ln
lOMoARcPSD|59629529
B. 22,694 lần
C. 0,732 lần D.
1,366 lần
Câu 127: Cho 2 nửa pin ZnZn(NO
3
)
2
0
Zn2+/Zn
= -0,76 V và PbPb(NO
3
)
2
0
Pb2+/Pb
=
0,13 V. Tính tỉ lệ nồng ộ các ion [Pb
2+
]/[Zn
2+
] khi pin ngừng hoạt ộng?
A. 10 21,4
B. 10-21,4
C. 1014,6
D. 10-14,6
Câu 128: 25
0
C, pin (-) Fe | Fe
2+
|| Sn
2+
| Sn (+) có sức iện ộng o ược là 2,3 V. Cho hng số F
= 96500 C , giá trị của ∆G phản ứng trong pin
A. -443900 (J)
B. -221940 (J)
C. 443900 (J)
D. 221940 (J)
Câu 129 : Cho một pin có sơ ồ: (-) Al | Al
3+
0,24 M || Fe
2+
0,6 M | Fe (+).
Biết
0
Al3+/Al
= -1,68 V,
0
Fe2+/Fe
= -0,44 V. Cho hng số F = 96500 C, giá trị của ∆G phản ứng
trong pin ở 24
0
C là
A. -721026 (J)
A. 360413 (J)
A. -440770 (J) A.
-343190 (J)
A. -141106 (J)
A. 141106 (J)
A. 70443 (J)
A. -70443 (J)
CHƯƠNG 4
Câu 130: Chọn mệnh ề không chính xác v “Ăn mòn hóa học i vi kim loi?
A. Là quá trình phá hy kim loi do tác dng hóa hc ca nó với môi trường xung quanh.
B. Là quá trình không sinh ra dòng iện.
C. Là quá trình không t diễn ra giữa kim loại với môi trường ăn mòn.
D. Là quá trình tiến hành khi kim loại tác dụng với chất lỏng không phân ly hoặc khí khô.
Câu 131: Phn ng hóa hc xy ra trong quá trình ăn mòn kim loi thuc loi A.
Phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng trao ổi.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 132: Không sử dụng cách nào sau ây ể bảo vệ kim loại sắt (Fe) khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn ồng (Cu) lên bề mặt sắt.
B. Tráng kẽm (Zn) lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc (Sn) lên bề mặt sắt.
lOMoARcPSD|59629529
Câu 133 : S ăn mòn hóa học kim loại không phải là A.
S khử kim loại.
B. S oxi hóa kim loại.
C. S phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. S biến ơn chất kim loại thành hợp chất.
Câu 134 : Đốt thanh hợp kim Fe C trong khí oxi, quá trình ăn mòn nào ã xảy ra?
A. Ăn mòn iện hóa B.
Ăn mòn hóa học
C. Không xảy ra
D. Ăn mòn iện hóa và ăn mòn hóa hc
Câu 135 : Trường hợp nào sau ây, kim loại bị ăn mòn iện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO
3
loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dch HCl
D. Thép cacbon ể trong không khí ẩm. Câu 136: Trong ăn mòn iện hóa, cc âm xảy ra
A. S oxi hóa, kim loại ở iện cc tan ra.
B. S oxi hóa và có kim loại bám vào iện cc.
C. S khử và có kim loại bám vào iện cc.
D. S oxi hóa.
Câu 137: Cho các phương pháp chống ăn mòn sau: a)
Gắn thêm kim loại hi sinh
b) Tạo hợp kim chống gỉ
c) Phủ lên vật liệu một lớp sơn
d) Bôi dầu, mỡ lên vật liệu
Số phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 138 : Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường A.
Dung dịch axit.
B. Dung dịch kiềm.
C. Không khí.
D. Dung dịch muối.
Câu 139: Trên v tàu thy làm bng thép thường thy có gn nhng lá Zn mng. Làm như vậy
là ể chng ăn mòn v tàu thy theo phương pháp nào trong các phương pháp sau ây?
A. Dùng hp kim chng g.
B. Phương pháp ph.
C. Phương pháp biến ổi hoá hc lp b mt.
D. Phương pháp iện hoá
Câu 140: S phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh
gọi là
A. S ăn mòn hóa học.

Preview text:

lOMoARcPSD| 59629529
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC TRONG KHVL CHƯƠNG 1
Câu 1:
Nguyên tử nguyên tố X có 23 electron. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d14s3 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 D. 1s22s22p63s23p64s23d3
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất là 3p3. Chọn áp án úng? A. X là kim loại B. X là khí trơ
C. X là kim loại hoặc phi kim D. X là phi kim
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là 3p4. Kết luận
nào dưới ây là úng về X? A. X là kim loại B. X là phi kim C. X là khí hiếm D. Không kết luận ược
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Tính chất ặc trưng của nguyên tố X là A. Phi kim B. Khí hiếm C. Kim loại
D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 5: Photpho (Z = 15), cấu hình electron của P là A. 1s22s22p53s23p3 B. 1s22s22p53s23p4 C. 1s22s22p53s23p5 D. 1s22s22p63s23d3
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố Silic có 14 electron, cấu hình electron của Si là A. 1s32s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p53s23p3 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 7: Clo có cấu hình electron là 1s22s22p53s23p5, phát biểu úng về tính chất ặc trưng của Cl và
số electron ngoài cùng của Cl là A. Kim loại, 5 B. Phi kim, 7 C. Kim loại, 7 D. Phi kim, 5 lOMoARcPSD| 59629529
Câu 8: Nguyên tố S (Z = 16) có tính chất ặc trưng là A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim
D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 9: Ion nào dưới ây là ion dễ ược tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26 tham gia phản ứng oxi hóa- khử? A. X+ B. X2+ C. X- D. X2-
Câu 10: Cho cấu hình e phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố R là 4p2. Xác ịnh cấu
hình electron của R? A. 1s22s22p63s23p64s23d104p2 B. 1s22s22p63s23p53d104p2 C. 1s22s22p63s23p63d104s24p2 D. 1s22s22p63s23p64s24p2
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố Y có 4 lớp electron và cùng số electron ngoài cùng với nguyên tử
nguyên tố X có Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là A. 1s22s22p63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p33d7 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p53d104s24p5
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hỏi X có bao nhiêu electron hóa trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 13: Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất? A. p B. f C. s D. d
Câu 14: Trong tinh thể NaCl
A. Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết
B. Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết
C. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl hút nhau bằng lực hút t椃̀nh iện
D. Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút t椃̀nh iện
Câu 15: Cho nguyên tố K (Z = 19) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa K và Cl thuộc loại
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực D. Liên kết kim loại lOMoARcPSD| 59629529
Câu 16: Cho nguyên tử của nguyên tố X và nguyên tố Ycó cấu hình electron lớp ngoài cùng lần
lượt là ns2np3 và ns1 (n > 2). Liên kết hóa học ược hình thành giữa X và Y là A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết hi ro.
Câu 17: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3p6. Vậy cấu hình electron nào
dưới ây không thể là của nguyên tử tạo ra nguyên tố ó? A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p63d104s2
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 18: Cho cấu hình e của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p63d84s2. Kết luận nào sau ây là úng về
số electron hóa trị của X? A. 2 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 19: Nguyên tố X có 3 lớp electron, 5 electron ngoài cùng. Vậy X có A. Z = 15, là kim loại B. Z = 15, là phi kim
C. Z = 13, là kim loại D. Z = 17, là phi kim
Câu 20: Biết trong cấu hình của ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất là 3d3 . Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d6 C. 1s22s22p63s23p63d54s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 21: Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y2+ là A. 1s22s22p63s23p63d84s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d6 C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p64s23d8
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là A. XO2 B. XO3 C. X2O3 D. X2O5
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Số oxi hóa dương cao nhất của X là A. +7 B. +2 C. +5 D. +9
Câu 24: Ion R3+ có 5 electron ở phân lớp 3d ngoài cùng nhất. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p63d8 lOMoARcPSD| 59629529 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d84s2 D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 25: Ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất 3d chỉ chứa 1 electron. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p64s13d1 B. 1s22s22p63s23p63d14s1 C. 1s22s22p63s23p63d24s2 D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu 26: Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử Y là 155. Số hạt mang iện
nhiều hơn số hạt không mang iện là 33. Số hạt electron của Y là A. 44 B. 45 C. 47 D. 93
Câu 27: Oxit ứng với số oxi hóa cao nhất của X với O là X2O3. Biết X có 3 lớp e. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 28: Nguyên tử X có Z = 26. Cấu hình của ion X2+ là A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s1 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 29: Cation X3+, Y-, ều có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3p6. Kết luận úng là A. X, Y là kim loại B. X, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là phi kim
D. X là phi kim, Y là kim loại
Câu 30: Một ngyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p2. Kết luận úng là A. X là kim loại B. X là phi kim
C. X vừa là kim loại, vừa là phi kim D. X là khí hiếm
Câu 31: Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mang iện
nhiều hơn số hạt không mang iện là 33. Cấu hình electron của X+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d8
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d95s1 lOMoARcPSD| 59629529
Câu 32: Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, ℓ = 2 ều thuộc phân lớp A. 4s B. 4p C. 4d D. 4f
Câu 33: Tất cả các electron có số lượng tử n = 5, ℓ = 1 ều thuộc phân lớp A. 5s B. 5d C. 5p D. 5f
Câu 34: Các electron có số lượng tử từ obitan ℓ bằng 2 thuộc phân lớp electron nào? A. s B. p C. d D. f
Câu 35: Lớp electron N bao gồm tất cả các electron có số lượng tử chính là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 4s? A. n = 4, l = 1 B. n = 4, l = 3 C. n = 4, l = 0 D. n = 4, l = 2
Câu 37: Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 3p? A. n = 3, l = 1
B. n = 3, l = 0 C. n = 3, l = 3 D. n = 3, l = 2
Câu 38: Các electron thuộc phân lớp 3p có tổng giá trị số lượng tử chính và phụ (n + l) bằng A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 39: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 5 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 40: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 6 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) lOMoARcPSD| 59629529 D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 41: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 42: Đâu là bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của nguyên tử có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d14s2 A. (3, 2, -2, +1/2) B. (3, 2, -2, -1/2) C. (4, 0, 0, -1/2)
D. (4, 0, 0, +1/2) và (4, 0, 0, -1/2)
Câu 43: Có bao nhiêu electron thỏa mãn n = 4? A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 44: Nguyên tử nguyên tố X (Z = 21) có bao nhiêu electron ộc thân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45: Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào úng?
A. n = 3, l = 1, ml = -2, ms = + 1/2 B.
n = 2, l = 2, ml = +2, ms = - 1/2 C. n
= 3, l = 1, ml = +1, ms = + 1/2
D. n = 4, l = 0, ml = -1, ms = - ½
Câu 46: Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)? A. Không có electron nào B. 1 electron C. 2 electron D. 3 electron
Câu 47: Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (2, 0, 0, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử? A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 4 D. Thứ 6
Câu 48: Cho biết các số lượng tử của electron ược iền thứ 7 của phân lớp 4d? A. (4, 2, -2, -1/2) B. (4, 1, -1, -1/2) C. (4, 2, 0, -1/2) D. (4, 2, -1, -1/2) lOMoARcPSD| 59629529
Câu 49: Cho nguyên tử X có Z = 40. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron cuối cùng trong phân lớp 3p của X? A. (3, 1, +1, +1/2) B. (3, 1, +1, -1/2) C. (3, 2, +1, +1/2) D. (3, 2, +1, -1/2)
Câu 50: Xét nguyên tử mà electron cuối cùng mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, +1, +1/2). Cấu hình
electron của nguyên tử nguyên tố ó là A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6
D. Không tồn tại cấu hình electron này
Câu 51: Cho nguyên tử X có electron cuối cùng (3, 2, +2, -1/2). Cấu hình electron và số electron hóa trị của X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s2, có 2 e hóa trị.
B. 1s22s32p63s23p63d44s2, có 6 e hóa trị.
C. 1s22s22p63s23p64s13d4, có 4 e hóa trị
D. 1s22s32p63s23p63d44s2, có 7 e hóa trị.
Câu 52: Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (3, 2, -1, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử? A. 23 B. 27 C. 28 D. 26
Câu 53: Trong số những nguyên tử nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z là 4, 11, 20, 26, những cặp
nguyên tố nào có số lượng tử phụ (ℓ) giống nhau? A. 4 và 20 A. 20 và 26 A. 11 và 26 A. 4 và 26
Câu 54: Nguyên tố X, Y có e cuối cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và (3, 1, -1,
1/2). Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim? A. X, Y ều là kim loại B. X, Y ều là phi kim
C. X là kim loại,Y là phi kim
D. Y là kim loại, X là phi kim
Câu 55: Một eleclectron có các số lượng tử n = 3, l = 1, ms = -1/2. Vậy giá trị số lượng tử ml của electron ó có thể là A. -3 B. 3 C. 2 D. -1
Câu 56: Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trong nguyên tử X (Z = 36) là A. (4, 1, +1, -1/2) lOMoARcPSD| 59629529 B. (4, 1, 0, -1/2) C. (4, 1, -1, +1/2) D. (4, 2, 0, -1/2)
Câu 57: Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 20 trong nguyên tử nguyên tố X (Z = 34) là A. (4, 1, -1, -1/2) B. (4, 0, 0, -1/2) C. (4, 1, -1, +1/2) D. (4, 0, 0, +1/2)
Câu 58: Có bao nhiêu electron có n + l = 4 A. 2 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 59: Cấu trúc electron của nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt có 3 lớp electron và 4 lớp
electron. Cả 2 nguyên tố ều có cùng 4 electron ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của electron cuối
cùng của X và Y lần lượt là:
A. (3, 1, -1, -1/2) và (4, 1, -1, -1/2)
B. (3, 1, +1, +1/2) và (4, 1, +1, +1/2)
C. (3, 1, +1, -1/2) và (4, 1, +1, -1/2)
D. (4, 1, -1, -1/2) và (3, 1, -1, -1/2)
Câu 60 : Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ
bốn số lượng tử sau: n = 4, l = 2, ml = +2, ms = +1/2. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d44s2
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d104s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d4
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p64s24d1
Câu 61: Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ
bốn số lượng tử sau: n = 3, l = 2, ml = +2, ms = -1/2. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s23d10
B. 1s22s22p63s23p63d10 C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s2
Câu 62: Ion R3+ có electron cuối (4, 2, -1, +1/2). Nguyên tử nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là A. 41 B. 43 C. 40 D. 39
Câu 63: Electron cuối cùng của X có bộ các số lượng tử là (4, 1, +1, +1/2). Đặc iểm của nguyên tử nguyên tố X là
A. X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị B.
X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
C. X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
D. X có 4 lớp electron, 3 electron hóa trị lOMoARcPSD| 59629529
Câu 64: Nguyên tố R có 4 lớp electron, 6 electron hóa trị, là nguyên tố họ d. Bộ các số lượng tử
ứng với e cuối cùng và e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố R lần lượt là
A. ecuối (3, 2, +1, +1/2); engoài (4, 0, 0, -1/2) B.
ecuối (3, 2, +2, +1/2); engoài (4, 0, 0, +1/2)
C. ecuối (4, 0, 0, -1/2); engoài (3, 2, +1, +1/2)
D. ecuối (4, 0, 0, +1/2); engoài (3, 2, +2, +1/2)
Câu 65: Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và (4, 1, 0,
1/2). Nguyên tố X, Y có thể tạo ược hợp chất nào sau ây? A. XY B. X3Y C. XY2 D. XY3
Câu 66: Có bao nhiêu cấu hình electron mà electron cuối cùng thỏa mãn:
n + l = 3 và ml + ms = -1/2? A. 1 cấu hình B. 2 cấu hình C. 3 cấu hình D. 4 cấu hình
Câu 67: Biết ion R3+ có 4 e ở phân lớp 3d ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của e cuối cùng của
nguyên tử nguyên tố R là A. (3, 2, -1, +1/2) B. (3, 2, 0, + 1/2) C. (3, 2, +2, +1/2) D. (4, 0, 0, -1/2) CHƯƠNG 2
Câu 68:
Tại iều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt cháy chuẩn của C2H5OH(l )?
A. C2H5OH(l ) + 2O2(k)→3H2O(k) + 2CO(k)
B. C2H5OH(l ) + 3O2(k)→3H2O(k) + 2CO2(k)
C. 2C(r) + 1/2 O2(k) + 3H2(k) → C2H5OH(l )
D. C2H4(k) + H2O (k) → C2H5OH(l)
Câu 69: Biểu thức tích phân của nguyên lý 1 trong Nhiệt ộng học là A. U = Q + A B. U = Q + A C. U = Q + A D. U = Q + A
Câu 70: Tại iều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh chuẩn của CH3COOH(k)?
A. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k)
B. CH3COOH(l) + 3O2(k) → 2CO2(k) + 2H2O(k)
C. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l)
D. 2C(r) + 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k) lOMoARcPSD| 59629529
Câu 71: Trong các phản ứng sau ây, trường hợp nào có nhiệt ẳng tích bằng nhiệt ẳng áp?
A. C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k)
B. CuO(r) + CO(k) → Cu(r) + CO2(k) C. NH4Cl(k) → NH3(k) + HCl(k)
D. C2H6(k) + 7/2O2 (k) → 2CO2(k) + 3H2O(l)
Câu 72: Trong các phản ứng sau ây, dựa vào hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào ể xác ịnh nhiệt cháy của FeO?
A. 3FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe3O4(r) B. 2Fe(r) + O2(k) → 2FeO(r)
C. 3Fe(r) + 2O2(k) → Fe3O4(r)
D. 2FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe2O3(r)
Câu 73: Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k)
thấy giải phóng 2208 (J). Phát biểu úng là
A. Phản ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bằng nhau.
B. Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
C. Phản ứng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D. Phản ứng nhiệt ẳng tích là 2208 (J)
Câu 74: Biểu thức nào sau ây xác ịnh nhiệt của một quá trình thuận nghịch ắng áp? A. H = n.C.(T2 -T1) B. H = n. C.(V1 -V2) C. H = n. C.(T2 - T1) D. H = U + Cpư .(T2 - T1)
Câu 75: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD (trong ó a, b, c, d là hệ số tỉ lượng
của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau ây ược dùng ể tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng
A. Gpư = (a.GA + b.GB) - (c.GC + d.GD)
B. Hpư = (c. H C + d. H D) - (a. H A + b. H B)
C. Spư = (c.SC + d.SD) - (a.SA + b.SB) D. Gpư = Hpư - T. Spư
Câu 76: Đốt cháy 1 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng:
2C(r) + O2(k) → 2CO2(k) thấy giải phóng 26,41 (kCal). Nhiệt cháy của C(r) trong iều kiện này là A. Chưa xác ịnh ược B. -26,41 (kCal/mol) C. -42,82 (kCal/mol) D. 26,41 (kCal/mol)
Câu 77: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O - 2 + 2H2O  4H+ + 4NO3
Biết rằng nhiệt sinh của NO -
3 , NO, H2O lần lượt là -204,81 (kJ/g); 90,37 (kJ/mol); -284,84
(kJ/mol) và nhiệt sinh của H+ coi như bằng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1) A. -613,04 (kJ) B. 3674 (kJ) C. -40830,68 (kJ) D. -41241,08 (kJ) lOMoARcPSD| 59629529
Câu 78: Cho biết hiệu ứng nhiệt cuả các phản ứng ở iều kiện chuẩn như sau:
2H2 k) + O2(k) → 2H2O(k); ∆H0 = - 483,66 (kJ) N2(k)
+ 3 H2(k) → 2NH3(k); ∆H0 = 92,39 (kJ)
NO2(k) → 1/2N2(k) + O2(k); ∆H0 = -134,37 (kJ)
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng 4NH3(k) + 7O2(k) →4NO2(k)+ 6H2O(k), cho biết phản ứng tỏa
hay thu nhiệt ở iều kiện chuẩn?
A. ∆H0pư = -1422,84 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H0pư = -894,28 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H0pư = -788,98 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
D. ∆H0pư = 853,28 (kJ), phản ứng thu nhiệt
Câu 79: Xác ịnh nhiệt cháy chuẩn của CH4, biết nhiệt sinh chuẩn của CO2, H2O, CH4 lần lượt là
-393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ? A. -802,21 (kJ/mol) B. -560,38 (kJ/mol) C. -634,33 (kJ/mol) D. -128,56 (kJ)
Câu 80: Cho phản ứng: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) tự xảy ra ở 600K và ∆G của phản ứng ở
nhiệt ộ này là -41,239 (kJ). Hãy tính ∆H của phản ứng ở 600K, phản ứng tỏa hay thu nhiệt?
Biết ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiêt ộ, S0298 của H2(k), O2(k), H2O(k) lần lượt là 130,7; 204,38; 188,7 (J/mol.K)
A. ∆Hpư = 920,7 (kJ), phản ứng thu nhiệt
B. ∆Hpư = -24,424 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆Hpư = -139,667,4 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
D. ∆Hpư = -78,043 (kJ), phản ứng toả nhiệt
Câu 81: Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng:
2C(r) + O2(k) → 2CO(k) thấy biến thiên nội năng của phản ứng có giá trị là -18,145 (kJ). Giá trị
nhiệt sinh chuẩn của CO(k) và biến thiên enthalpy của phản ứng trên là
A. ∆H0CO(k),s = 11,039 (kJ/mol) và ∆Hpư = 19,613 (kJ)
B. ∆H0CO(k),s = -110,394 (kJ/mol) và ∆Hpư = -17,899 (kJ)
C. ∆H0CO(k),s = 1221,981 (kJ/mol) và ∆Hpư = -2026,046 (kJ)
D. ∆H0CO(k),s = -9,923 (kJ/mol) và ∆Hpư = -19,817 (kJ)
Câu 82: Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng:
2C(r) + O2(k) → 2CO (k) thấy giải phóng 4,282 (kCal). Biến thiên nội năng của phản ứng là A. -43,722 (kCal) B. -26,861 (kCal) C. 4,222 (kCal) D. -4,341 (kCal)
Câu 83: Tính lượng nhiệt cần thiết ể un nóng 0,5 kg nước từ 25oC ến khi nước sôi dưới áp suất
khí quyển. Biết nhiệt dung của nước trong khoảng nhiệt ộ ó là 74,48 (J/mol.K). A. 157,2 (kJ) B. 212,06 (kJ) C. 52,42 (kJ) D. 2330,5 (kJ) lOMoARcPSD| 59629529
Câu 84: Khi khử Fe2O3 bằng Al xảy ra phản ứng như sau
Fe2O3(r) + 2Al(r) → Al2O3(r) +2Fe(r)
Biết rằng ở 250C và dưới áp suất 1atm, cứ khử ược 32 g Fe2O3(r) thì giải phóng 169,39 (kJ) và
ΔH0298,s (Al2O3(r)) = -1669,79 (kJ/mol). Giá trị hiệu ứng nhiệt ΔH0298 của phản ứng trên và nhiệt
sinh chuẩn của Fe2O3(r) lần lượt là (Cu = 64, O =16)
A. ΔH0pư = 846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = -2416,72 (kJ/mol)
B. ΔH0pư = 244 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = -423,87 (kJ/mol) C. ΔH0pư = -
846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = 822,86 (kJ/mol)
D. ΔH0pư = -846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = -822,86 (kJ/mol)
Câu 85: Cần tiêu tốn nhiệt lượng bằng bao nhiêu ể iều chế 0,5 kg CaC2(r) từ CaO và C(r)? (Cho biết Ca = 40, C = 12)
CaO(r) + 3C(r) → CaC2(r) + CO(k)
∆H0298,s (kJ/mol) - 634,44 0 -49,41 -110,4 A. 343,32 (kJ) B. 3637,312 (kJ) C. 14,901 (kJ) D. 232,32 (kJ)
Câu 86: Nhiệt dung ẳng áp của NaOHtt (M = 40g) trong khoảng nhiệt ộ 298 K ến 494 K là 80,3
(J/mol.K). Xác ịnh lượng nhiệt cần thiết ể un nóng ẳng áp 2kg NaOHtt từ 298K ến 494K, cho
biết nhiệt ộ nóng chảy của NaOH tt là 494K? A. 29,812 (kJ) B. 992,454 (kJ) C. 59,622 (kJ) D. 568,562 (kJ) →Cu
Câu 87: Cho phản ứng CuO(r) + CO(k)
(r) + CO2(k)và các ại lượng G0298(CuO(r)) = -128
(kJ/mol); G0298(CO(k)) = -137,1(kJ/mol); G0298(CO2(k)) = -394,4 (kJ/mol); G0298 (Cu) = 0
(kJ/mol); S0298(CuO(r)) = 42,6(J/mol.K); S0298(CO(k)) = 197,9(J/mol.K); S0298(CO2(k)) =
213,6(J/mol.K); S0298(Cu(r)) = 33,1(J/mol.K).
Giả sử ΔH0, ΔS0 của phản ứng không thay ổi theo nhiệt ộ. Phát biểu nào sau ây úng?
A. ΔH0298 (pư) = -127,442 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH0298 (pư) = 127,442 (kJ), phản ứng thu nhiệt
C. ΔH0298 (pư) = 1718,3 (kJ), phản ứng thu nhiệt
D. ΔH0298 (pư) = -127,442 (kJ), phản ứng thu nhiệt lOMoARcPSD| 59629529
Câu 88: Phát biểu nào sau ây không úng về tính chất của entropy ?
A. Entropy biến ổi tỉ lệ thuận theo nhiệt ộ, có tính cộng tính và phụ thuộc vào chất.
B. Hệ càng phức tạp thì entropy càng lớn.
C. Đối với cùng một chất thì Srắn > S lỏng > Skhí
D. Entropy là hàm trạng thái, biến thiên của nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái ầu và trạng thái cuối,
không phụ thuộc các giai oạn trung gian.
Câu 89: Cho biết entropy chuẩn của CH4(k), H2O(l), CO(k), H2(k) lần lượt bằng 186,2 (J/mol.K);
188,7 (J/mol.K); 97,6 (J/mol.K);130,49 (J/mol.K). Biến thiên entropy của phản ứng CH4(k) +
H2O(l) → CO(k) + 3H2(k) có giá trị là A. 128,2 (J/K) B. -296,67 (J/K) C. -146,71 (J/K) D. 114,47 (J/K)
Câu 90: Tính biến thiên entropy ứng với sự bay hơi của 2 mol H2O ở 100oC dưới áp suất P =
1atm. Biêt nhiệt hóa hơi của nước lỏng trong iều kiện trên là 10,53 (kCal/mol) và coi hơi toluen
là lí khí lí tưởng? ( C =12, H =1) A. 28,23 (Cal/K) B. 105,3 (Cal/K) C. 210,6 (Cal/K) D. 56,45 (Cal/K)
Câu 91: Entropy của nước ở 273 K là 14,17 (Cal/mol.K). Nhiệt dung mol ẳng áp của nước là 18
(Cal/mol.K). Xác ịnh entropy của nước ở 298 K? A. 13,49 (Cal/mol.K) B. 16,74 (Cal/mol.K) C. 1,48 (Cal/mol.K) D. 434,83 (Cal/mol.K)
Câu 92: Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt ộ 25oC ến 100oC là quá trình thuận nghịch
ẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết Cp(O2) = 7,03 (Cal/mol.K)) A. 1,946(Cal/K) B. 0,324 (Cal/K) C. 1,576 (Cal/K) D. 9,732 (Cal/K)
Câu 93: Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C2H4Cl). Biết tại nhiệt ộ 12,3oC
không ổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 34,4; H = 1, C = 12 A. 1,32 (J/mol.K) B. 30,614 (J/mol.K) C. 0,02 (J/mol.K) D. 84,132 (J/mol.K)
Câu 94: Cho biết nhiệt dung mol ẳng áp của một oxit kim loại MO là 47,44 (J/mol.K). Biến
thiên entropy của 15 mol MO khi nhiệt ộ tăng từ 400K ến 600K là A. 142320 (J/K) B. 288,53 (J/K) C. 673,01 (J/K) lOMoARcPSD| 59629529 D. 125,31 (J/K)
Câu 95: Biết nhiệt hóa hơi của 1mol H2O(l) ở 1atm, 100oC là 40,63 (kJ/mol) và nhiệt dung ẳng
áp của H2O(l), H2O(h) lần lượt là 74,24 (J/mol.K); 8,6 (J/mol.K). Hãy chọn giá trị úng của biến
thiên Entropy của quá trình chuyển 2 mol H2O(l) ở 25oC, 1 atm thành 2 mol H2O(h) ở 220oC, 1atm? A. 213,62 (J/K) B. 834,76 (J/K) C. 38,96 (J/K) D. 256,44 (J/K)
Câu 96: Tính biến thiên entropy của quá trình ông ặc của một chất hữu cơ X ở 10oC dưới áp suất
1 atm. Biết nhiệt ộ ông ặc của X là 5oC, nhiệt nóng chảy của X ở 50C là 9,916 (kJ/mol); nhiệt
dung Cp của X( lỏng), X( rắn) lần lượt là 126,8 (J/mol.K) và 122,6 (J/mol.K)? A. 417,48 (J/K) B. 128,3 (J/K) C. 35,74 (J/K) D. 34,90 (J/K)
Câu 97: Biểu thức nào sau ây là úng? A. G = U + V. S B. G = U + T. H C. G = H + T. S D. G = H - T. S
Câu 98: Một phản ứng tự xảy ra theo chiều ang nghiên cứu khi A. Gpư > 0 B. Gpư < 0 C. Hpư > 0 D. Hpư < 0
Câu 99: Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ↔ H2O(k) + CO(k) xảy ra ở iều kiện chuẩn có ∆Ho =
41160 (J), ∆So = -42,4 (J/K). Xác ịnh nhiệt ộ tại ó phản ứng bắt ầu ổi chiều (với giả thiết ∆H,
∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiệt ộ) A. chưa ủ dữ kiện ể tính. B. T = 970,744 K C. T < 970,744 K D. T > 970,744 K
Câu 100 : Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD (trong ó a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của
các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau ây là úng?
A. Gpư = (a.GA + b.GB) - (c.GC + d.GD)
B. Gpư = (c.GC + d.GD) - (a.GA + b.GB)
C. Gpư = (GC + GD) - (GA + GB)
D. Gpư = (GA + GB ) - (GC + GD)
Câu 101: Biết các giá trị entropy chuẩn của H2, O2, H2O lần lượt bằng 130,684 (J/mol.K); lOMoARcPSD| 59629529
204,138 (J/mol.K); 69,91 (J/mol.K)và biến thiên enthalpy của sự hình thành nước lỏng bằng
284,83 (kJ/mol). Biến thiên thế ẳng áp ẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol nước lỏng ở 25oC là A. 48390,384 (kJ) B. -48962,044 (kJ) C. -334,406 (kJ) D. -237,144 (kJ)
Câu 102: Xét phản ứng: C2H6(k) ⇌ C2H4(k) + H2 (k) ở 250C và 1atm. Phản ứng xảy ra theo chiều nào? cho biết Chất H0298,s (kJ.mol-1) S0298 (J.mol-1.K-1) C2H6(k) -103,7 270 C2H4 (k) 20,4 267 H2(k) 0 29,3
Ở 250C và 1atm, câu trả lời nào úng?
A. Gpư = 132,04 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
B. Gpư = -116,36 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
C. Gpư = -116,36 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
D. Gpư = -132,04 (kJ), phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
Câu 103: Cho phản ứng:
N2O4 (k) ⇆ 2NO2(k) ở 250C và 1atm
Cho biết phản ứng xảy ra theo chiều nào, biết Chất H0298,s (kJ/mol) S0298 (J/mol.K) NO2 (k) 33,84 240,44 N2O4 (k) 9,66 304,30
Trong các câu sau câu trả lời nào úng?
A. Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải; Gpư = -110,488 (kJ),
B. Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái; Gpư = 39,0127 (kJ),
C. Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái; Gpư = 77,0673 (kJ),
D. Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái; Gpư = -4,4132 (kJ),
Câu 104: Cho phản ứng 4Ag(r) + O2(k)  2Ag2O có ΔG0298 = - 20,8 (kJ) và phản ứng 2Ag(r) +
O3(k)  Ag2O + O2(k) có ΔG0298 = -173,7 (kJ). ΔG0298 của phản ứng 3O2(k)  2O3(k) có giá trị là A. 142,9 (kJ) B. -132,1(kJ) C. 163,3 (kJ) D. 326,6 (kJ) CHƯƠNG 3.
Câu 105: Cho một pin ược tạo bởi 2 iện cực sau: Cực âm là thanh Zn nhúng trong dung dịch
ZnSO4 và cực dương là thanh Ni nhúng trong dung dịch NiSO4. Sơ ồ pin dùng ể biểu diễn cấu tạo của pin này là lOMoARcPSD| 59629529
A. (-) ZnSO4 | Zn || Ni | NiSO4 (+)
B. (-) NiSO4 | Zn || Ni | ZnSO4 (+)
C. (-) Zn | ZnSO4|| NiSO4| Ni (+)
D. (-) Zn| NiSO4|| ZnSO4 | Ni (+)
Câu 106: Cho một pin có sơ ồ: (-) Fe | Fe2+|| Sn2+ | Sn (+). Quá trình nào dưới ây là quá trình oxi
hóa diễn ra khi pin hoạt ộng? A. Fe2+ + 2e → Fe
B. Fe → Fe2+ + 2e C. Sn2+ + 2e → Sn D. Sn → Sn2+ + 2e
Câu 107: Có một pin hoạt ộng theo phản ứng sau: Mg + Fe2+ → Mg2+ +Fe. Quá trình nào dưới
ây là quá trình khử của pin trên? A. Mg2+ + 2e → Mg B. Mg → Mg2+ + 2e C. Fe2+ + 2e → Fe D. Fe → Fe2+ + 2e
Câu 108: Cho một pin ược tạo bởi 2 iện cực sau: Cực âm là Al | Al(NO3)3 và cực dương là Ag
| AgNO3. Phản ứng hóa học diễn ra khi pin hoạt ộng là A. Ag + Al3+ →Ag+ + Al B. Ag+ + Al → Ag + Al3+ C. Al + Ag → Ag+ + Al3+ D. Ag+ + Al3+ → Al + Ag
Câu 109: Thế iện cực của cặp oxi hoá khử Sn4+/Sn2+ ược tính theo phương trình nào sau ây?
A. φ Sn4+/Sn2+ = φ o Sn4+/Sn2+ + 0,049 lg [Sn4+] B. φ Sn4+/Sn2+ = φ o Sn4+/Sn2+ + 0,049 ln ([Sn2+]/[Sn4+])
C. φ Sn4+/Sn2+ = φ o Sn4+/Sn2+ + 0,049 lg ( [Sn4+]/[Sn2+]) D. Tất cả ều sai
Câu 110: Ở 25oC cho 2 nửa pin: Pt│Fe(NO3)3 0,01M, Fe(NO3)2 0,01M và Ag | AgNO3 0,1M
biết: oFe3+/Fe2+= 0,77 V, oAg+/Ag = 0,799 V. Quá trình xảy ra trên iện cực anot là A. Ag → Ag+ + 1e
B. Ag+ + 1e → Ag C. Fe3+ + 1e → Fe2+ D. Fe2+ → Fe3+ + 1e
Câu 111: Cho iện cực Al│Al2(SO4)3 và 0Al3+/Al = -1,68 V. Nồng ộ dung dịch Al2(SO4)3 là bao
nhiêu ể thế iện cực của iện cực này ở 250C là -1,71 V? A. 0,03 M B. 0,01 M C. 0,015 M D. 0,07 M
Câu 112: Cho iện cực Pt│Sn(NO3)4 0,042 M, Sn(NO3)2 0,09 M và 0Sn4+/Sn2+= 0,14 V. Thế iện
cực của iện cực này ở 250C là A. 0,138 V B. 1,612 V C. 1,447 V lOMoARcPSD| 59629529 D. 0,143 V
Câu 113: Cho một pin ược tạo bởi 2 iện cực sau: Mg | Mg2+ và Ni| Ni2+ ở iều kiện chuẩn,
biết 0Ni2+/Ni = -0,24 V và 0Mg2+/Mg = -2,38 V. Sức iện ộng của pin ở iều kiện chuẩn là A. - 2,14 V B. 2,14 V C. 2,62 V D. -2,62 V
Câu 114: Cho iện cực Pt│Sn(NO3)4, Sn(NO3)2 có 0Sn4+/Sn2+ = 0,14V. Nồng ộ Sn(NO3)4 phải
gấp nồng ộ Sn(NO3)2 bao nhiêu lần ể iện cực có thế là 0,173V? A. 4 lần B. 6 lần C. 0,166 lần D. 0,333 lần
Câu 115 : Trong các iện cực dưới ây, âu là sơ ồ úng của iện cực hi ro tiêu chuẩn? A. Pt│H2 (P = 1 atm), H+ 1M B. Pt, H 2 (P = 1 atm) │ H+ 1M C. Pt, H+ 1M│H 2 (P = 1 atm)
D. Pt│H+ 1M│ H2 (P = 1 atm)
Câu 116 : Thiết lập sơ ồ pin từ hai iện cực Mg | Mg2+ và Pb| Pb2+ ở iều kiện chuẩn, biết
0Mg2+/Mg = -2,38 V và 0Pb2+/Pb = -0,13 V
A. (-) Mg | Mg2+ || Pb2+ | Pb (+)
B. (-) Pb | Pb2+ || Mg2+ | Mg (+)
C. (-) Mg2+ | Mg || Pb2+ | Pb (+)
D. (-) Pb2+ | Pb || Mg | Mg2+ (+)
Câu 117 : Để o thế iện cực tiêu chuẩn của iện cực Zn2+/Zn, ta cần thiết lập pin nào dưới ây?
A. (-) Cu │Cu2+ || Zn2+ │Zn (+) B.
(-) Pt (H2) │H+ || Zn2+ │Zn (+)
C. (-) Zn│Zn2+ || H2│Pt (H+) (+)
D. (-) Zn │Zn2+ || H+ │(H2) Pt (+)
Câu 118 : Cho pin có cấu tạo: (+) Pt│ Fe2+ , Fe3+ || Zn2+│ Zn (-).
Biết 0Fe3+/Fe2+ = 0,77 V, 0Zn2+/Zn = -0,76 V. Sức iện ộng của pin ở iều kiện chuẩn là A. - 1,53 V B. 1,53 V C. 0,01 V D. -0,01 V
Câu 119: Cho một pin ược tạo bởi 2 iện cực sau: Zn| Zn2+ 0,2 M và Ag| Ag+ 0,04 M và
0Ag+/Ag = 0,799 V, 0Zn2+/Zn = -0,76 V. Sức iện ộng của pin là A. 0,064 V B. 1,497 V C. -0,064 V D. -1,497 V
Câu 120 : Cho sơ ồ pin (-) Fe│Fe2+ || Ce4+, Ce3+│Pt (+). Phản ứng diễn ra khi pin hoạt ộng là lOMoARcPSD| 59629529
A. Fe2+ +Ce3+ → Fe + Ce4+ B. Fe + Ce4+ → Fe2+ +Ce3+. C. Fe2+ + Ce4+ → Fe +Ce3+ D. Fe +Ce3+ → Fe2+ + Ce4+
Câu 121: Cho iện cực Cd | Cd(NO3)2 0,34 M có 0Cd2+/Cd = -0,403 V và Ni | Ni(NO3)2 0,14 M có
0Ni2+/Ni = -0,24 V. Sơ ồ cấu tạo pin tạo nên từ hai iện cực trên là
A. (-) Cd│Cd2+ || Ni2+│Ni (+)
B. (-) Cd2+│Cd || Ni2+│Ni (+)
C. (-) Ni│Ni2+ || Cd2+│Cd (+)
D. (-) Ni│Ni2+ || Cd│Cd2+ (+)
Câu 122: Pin iện ở iều iện chuẩn hoạt ộng nhờ phản ứng: H2 + 2Ag+ → 2Ag + 2H+
Tính Epin, biết 0Ag+/Ag = 0,799 V? A. -0,799 V A. 0,799 V A. 0,40 V A. Không xác ịnh ược
Câu 123: Cho biết phản ứng nào dưới ây trong pin iện hóa xảy ra theo chiều nghịch ở iều kiện
chuẩn? Biết 0Zn2+/Zn = -0,76 V, 0Ag+/Ag = 0,799 V, 0Fe3+/Fe2+ = 0,77 V,
0Sn4+/Sn2+ = 0,14 V, 0Cd2+/Cd = -0,4 V. A. Fe3+ + Zn ↔ Fe2+ + Zn2+ B. Fe2+ + Ag+ ↔ Fe3+ + Ag C. Sn4+ + Zn ↔ Sn2+ + Zn2+
D. Sn2+ + Cd2+ ↔ Cd + Sn4+
Câu 124: Cho hai nửa phản ứng của một pin iện như sau:
Fe4+ + 1e → Fe3+ và Sn → Sn2+ + 2e
Sơ ồ cấu tạo của pin ó là
A. (-) Pt│ Sn, Sn2+ || Fe3+, Fe2+│ Pt (+)
B. (-) Sn│Sn2+ || Fe4+, Fe3+│Pt (+) C. (-) Pt│Fe3+, Fe4+ || Sn2+, Sn │Pt (+)
D. (-) Pt │Fe3+, Fe4+ || Sn2+ │Sn (+)
Câu 125: Có một pin hoạt ộng theo phản ứng sau: Mg + Sn4+ → Sn2+ + Mg2+. Biết 0Mg2+/Mg = -
2,38 V, 0Sn4+/Sn2+ = 0,14 V, nồng ộ các dung dịch Sn(NO3)2 và Sn(NO3)4 lần lượt là 0,1 M và
0,7 M. Tìm nồng ộ dung dịch Mg(NO3)2 ể Epin = 2,4 V? A. 128434,6 M B. 179471,4 M C. 178244,6 M D. 228411,3 M
Câu 126: Nồng ộ ion Cr2+ gấp bao nhiêu lần nồng ộ ion Cu2+ ể pin Cr – Cu có sức iện ộng là 1,2
V ở 240C, biết 0Cr2+/Cr = -0,9 V, 0Cu2+/Cu = 0,34 V? A. 0,044 lần lOMoARcPSD| 59629529 B. 22,694 lần C. 0,732 lần D. 1,366 lần
Câu 127: Cho 2 nửa pin Zn│Zn(NO3)2 có 0Zn2+/Zn = -0,76 V và Pb│Pb(NO3)2 có 0Pb2+/Pb =
0,13 V. Tính tỉ lệ nồng ộ các ion [Pb2+]/[Zn2+] khi pin ngừng hoạt ộng? A. 10 21,4 B. 10-21,4 C. 1014,6 D. 10-14,6
Câu 128: Ở 250C, pin (-) Fe | Fe2+ || Sn2+ | Sn (+) có sức iện ộng o ược là 2,3 V. Cho hằng số F
= 96500 C , giá trị của ∆G phản ứng trong pin là A. -443900 (J) B. -221940 (J) C. 443900 (J) D. 221940 (J)
Câu 129 : Cho một pin có sơ ồ: (-) Al | Al3+ 0,24 M || Fe2+ 0,6 M | Fe (+).
Biết 0Al3+/Al = -1,68 V, 0Fe2+/Fe = -0,44 V. Cho hằng số F = 96500 C, giá trị của ∆G phản ứng trong pin ở 240C là A. -721026 (J) A. 360413 (J) A. -440770 (J) A. -343190 (J) A. -141106 (J) A. 141106 (J) A. 70443 (J) A. -70443 (J) CHƯƠNG 4
Câu 130:
Chọn mệnh ề không chính xác về “Ăn mòn hóa học ối với kim loại”?
A. Là quá trình phá hủy kim loại do tác dụng hóa học của nó với môi trường xung quanh.
B. Là quá trình không sinh ra dòng iện.
C. Là quá trình không tự diễn ra giữa kim loại với môi trường ăn mòn.
D. Là quá trình tiến hành khi kim loại tác dụng với chất lỏng không phân ly hoặc khí khô.
Câu 131: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng trao ổi. C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 132: Không sử dụng cách nào sau ây ể bảo vệ kim loại sắt (Fe) khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn ồng (Cu) lên bề mặt sắt.
B. Tráng kẽm (Zn) lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc (Sn) lên bề mặt sắt. lOMoARcPSD| 59629529
Câu 133 : Sự ăn mòn hóa học kim loại không phải là A. Sự khử kim loại. B. Sự oxi hóa kim loại.
C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. Sự biến ơn chất kim loại thành hợp chất.
Câu 134 : Đốt thanh hợp kim Fe – C trong khí oxi, quá trình ăn mòn nào ã xảy ra? A. Ăn mòn iện hóa B. Ăn mòn hóa học C. Không xảy ra
D. Ăn mòn iện hóa và ăn mòn hóa học
Câu 135 : Trường hợp nào sau ây, kim loại bị ăn mòn iện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl
D. Thép cacbon ể trong không khí ẩm. Câu 136: Trong ăn mòn iện hóa, cực âm xảy ra
A. Sự oxi hóa, kim loại ở iện cực tan ra.
B. Sự oxi hóa và có kim loại bám vào iện cực.
C. Sự khử và có kim loại bám vào iện cực. D. Sự oxi hóa.
Câu 137: Cho các phương pháp chống ăn mòn sau: a)
Gắn thêm kim loại hi sinh
b) Tạo hợp kim chống gỉ
c) Phủ lên vật liệu một lớp sơn
d) Bôi dầu, mỡ lên vật liệu
Số phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 138 : Nhôm không bị ăn mòn trong môi trường A. Dung dịch axit. B. Dung dịch kiềm. C. Không khí. D. Dung dịch muối.
Câu 139: Trên vỏ tàu thủy làm bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy
là ể chống ăn mòn vỏ tàu thủy theo phương pháp nào trong các phương pháp sau ây?
A. Dùng hợp kim chống gỉ. B. Phương pháp phủ.
C. Phương pháp biến ổi hoá học lớp bề mặt. D. Phương pháp iện hoá
Câu 140: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là
A. Sự ăn mòn hóa học.