lOMoARcPSD|59629529
Bài tập về độ rượu
Câu 1: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25
o
có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 2: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước đưc 80 ml ancol 25
o
. GiĀ trị a là
A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 3: (A 2010) Cho 10 ml dd ancol etylic 46
0
phản ứng hết với kim loại Na (dư) thu đưc V lít khí H
2
(đktc). Biết khối lưng riêng
của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. GiĀ trị của V là:
A. 4,256 B. 0,896 C. 3,360 D. 2,128.
Câu 4: Một loại rưu có khối lưng riêng d = 0,92 g/ml thì độ rưu là bao nhiêu? Biết rằng khối lưng riêng của H
2
O và C
2
H
5
OH lần
t là 1 và 0,8 g/ml (bỏ qua sự co dãn thể tích). A.45
0
B. 39,5
0
C. 90
0
D. 40
0
.
Câu 5: Khối lưng tinh bột cần dùng trong quĀ trình lên men để tạo thành 5 lít rưu etylic 46
0
: (biết hiệu suất của cả quĀ trình
là 72% và khối lưng riêng của rưu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg
Câu 6: Thể tích ancol etylic 92
o
cần dùngbao nhiêu để đi u chế đưc 2,24 lít C
2
H
4
(đktc). Cho biết hiêu suất phản ứng đạt 62,5%
và d = 0,8 g/ml.A. 8 ml. B. 10 ml. C. 12,5ml. D. 3,9 ml.
Câu 7: Đi t 150 gam tinh bôt s攃 đi u chế đưc bao nhiêu ml ancol etylic 46
o
bằng phương phĀp lên men ancol? Cho biết hiêu
suấ phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml.A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml.
Câu 8: Khối lưng của tinh bột cần dùng trong quĀ trình lên men để tạo thành 5 lít rưu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả
quĀ trình là 72% và khối lưng riêng của rưu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 9: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quĀ trình này đưc hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quĀ trình lên men là 75% thì giĀ trị của m là
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
Câu 10: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lưng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu đưc 10
gam kết tủa. Khối lưng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lưng dung dịch nước vôi trong ban đầu. GiĀ trị của m
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 11: Cho m gam tinh bôt lên men thành C
2
H
5
OH với hiêu suất 81%, hấp thụ hết lưng C
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2
đưc 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa na. GiĀ trị m là
A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam.
Bài tập phản ứng thế
Phương pháp: + pp Bảo toàn khối lưng: m
ancol
+ m
Na (pư)
m
muối
+ m
H2
mancol
+ mNa → m c.rắn + mH2
+ pp tăng giảm khối lưng: 2R(OH)
a
+ 2aNa 2R(ONa)
a
+ aH
2
x x (mol)
∆mtăng = (23 1)ax = 22ax = mR(ONa)a mR(OH)a
Câu 12: Cho 11g hh gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ tĀc dụng hết với Na đã thu đưc 3,36lit H
2
(đkc). CTPT
2 ancol: A.CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.. D. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH
Câu 13: Cho Na tĀc dụng va đủ với 1,24 gam hỗn hp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoĀt ra 0,336 lít khí H
2
(đkc). Khối lưng
muối natri ancolat thu đưc làA. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Câu 14: Cho 7,8 gam hỗn hp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đng tĀc dụng hết với 4,6 gam Na đưc 12,25 gam
chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 15: 13,8 gam ancol A tĀc dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H
2
đktc, biết M
A
< 100. Vây A có công thức cấu tạo thu g n
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
6
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 16: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tĀc dụng với lưng Na dư thu đưc 5,6 lít khí (đktc).
Công thức của ancol A làA. CH
3
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
4
H
7
OH.
Câu 17: Ancol A tĀc dụng với Na dư cho số mol H
2
bằng số mol A đã dùng. Đốt chĀy hoàn toàn A đưc mCO
2
= 1,833mH
2
O. A
có cấu tạo thu g n làA. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
4
H
8
(OH)
2
.
Câu 18: Cho 30,4 gam hỗn hp gồm glixerol và một rưu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu đưc 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho
hỗn hp trên tĀc dụng với Cu(OH)
2
thì hoà tan đưc 9,8 gam Cu(OH)
2
. Công thức của A là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. CH
3
OH. D. C
4
H
9
OH.
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Câu 19: Đốt chĀy một ancol X đưc . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A. X là ancol no, mạch h. B. X là ankanđiol. C. X là ankanol đơn chức. D. X là ancol đơn chức mạch h.
Câu 20: Khi đốt chĀy đồng đng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng đng của
A. ancol không no. B. ancol no. C. ancol thơm. D. không xĀc định đưc.
Câu 21: Đốt chĀy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A đưc 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. GiĀ trị m
A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
Câu 22: Đốt chĀy một ancol đơn chức, mạch h X thu đưc CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích . CTPT của X làA. C
4
H
10
O.
B. C
3
H
6
O. C. C
5
H
12
O. D. C
2
H
6
O.
Câu 23: Khi đốt chĀy một ancol đa chức thu đưc nước và khí CO
2
theo tỉ lệ khối lưng . CTPT của ancol làA. C
5
H
10
O
2
.
B. C
2
H
6
O
2
. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
Câu 24: Ba ancol X, Y, Z đ u b n và khối lưng phân tử khĀc nhau. Đốt chĀy mỗi chất đ u sinh ra CO
2
H
2
O theo tỉ lệ
mol = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là
A. C
2
H
6
O ; C
3
H
8
O ; C
4
H
10
O. B. C
3
H
8
O ; C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
3
.
C. C
3
H
8
O ; C
4
H
10
O ; C
5
H
10
O. D. C
3
H
6
O ; C
3
H
6
O
2
; C
3
H
6
O
3
.
Câu 25: Đốt chĀy rưu A bằng O
2
va đủ nhân thấy: nC
2
: nO
2
: nH
2
O = 4 : 5: 6. A có công thức phân tử là
A. C
2
H
6
O. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
3
H
8
O. D. C
4
H
10
O.
Câu 26: X là một ancol (rưu) no, mạch h. Đốt chĀy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu đưc hơi nước và 6,6 gam CO
2
.
Công thức của X là
A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH.
Câu 27: X hỗn hp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đng, t攃攃 khối lưng 1:1. Đốt chĀy hết X đưc 21,45 gam C
2
13,95 gam H
2
O. Vây X gồm 2 ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH và C
4
H
9
OH. C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
Câu 28: Đốt chĀy hoàn toàn a gam ancol X rồi hấp thụ toàn sản ph m chĀy vào bình nước vôi trong thấy khối ng
bìn tăng b gam và có c gam kết tủa. Biết b = 0,71c và c = . X có cấu tạo thu g n là:
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
6
(OH)
2
.
Câu 29: Đốt chĀy hoàn toàn a gam hỗn hp gồm metanol và butan-2-ol đưc 30,8 gam CO
2
và 18 gam H
2
O. GiĀ trị a là
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam.
Câu 30: Đốt chĀy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hp X gồm ancol metylic, ancol etylic ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bô sản ph 攃
chĀy vào nước vôi trong dư đưc 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là
A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít.
Câu 31: Đốt chĀy hỗn hp X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu đưc hỗn hp CO
2
và H
2
O theo lê mol tương ứng 2 : 3. X gồ
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. C. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH và C
3
H
6
(OH)
2
. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
Câu 32: Đốt chĀy môt lưng ancol A cần va đủ 26,88 lít
2
đktc, thu đưc 39,6 gam CO
2
21,6 gam H
2
O. A công thức
phân tử là A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
8
O. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
4
H
10
O.
Câu 33: Cho hỗn hp X gồm hai ancol đa chức, mạch h, thuộc cùng dãy đồng đng. Đốt chĀy hoàn toàn hỗn hp X, thu đưc CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C
3
H
5
(OH)
3
và C
4
H
7
(OH)
3
. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
. D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
.
Câu 34: Khi đốt chĀy hoàn toàn m gam hỗn hp hai ancol no, đơn chức, mạch h thu đưc V lít khí CO
2
( đktc) và a gam H
2
O.
Biểu thức liên hệ gia m, a và V là
A. m = 2a - V/22,4. B. m = 2a - V/11,2. C. m = a + V/5,6. D. m = a - V/5,6.
Câu 35: Đốt chĀy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch h cần va đủ 17,92 lít khí O
2
( đktc). Mặt khĀc, nếu cho 0,1 mol X
tĀc dụng va đủ với m gam Cu(OH)
2
thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. GiĀ trị của m và tên g i của X tương ứngA.
9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.
Câu 36: Cho hỗn hp hai anken đồng đng kế tiếp nhau tĀc dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tĀc) thu đưc hỗn hp Z gm hai
u (ancol) X Y. Đốt chĀy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản ph m chĀy vào 2 lít dung dịch NaOH
0,1M thu đưc dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu g n của X và Y là (Thể tích dung dịch
thay đổi không đĀng kể)
A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.
Câu 37: Đốt chĀy hoàn toàn hỗn hp M gồm hai rưu (ancol) X và Yđồng đng kế tiếp của nhau, thu đưc 0,3 mol CO
2
và 0,425
mol H
2
O. Mặt khĀc, cho 0,25 mol hỗn hp M tĀc dụng với Na (dư), thu đưc chưa đến 0,15 mol H
2
. Công thức phân tử của X, Y
A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O.
Câu 38: Đốt chĀy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no đơn chức A thu đưc CO
2
và H
2
O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol
A đã dùng ( cùng đi u kiện). Vậy A là
A. C
2
H
5
OH. B. C
4
H
9
OH. C. CH
3
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 39: Đốt chĀy hoàn toàn một lưng hỗn hp 2 ancol no đơn chức X, Y đồng đng liên tiếp thu đưc 11,2 lít CO
2
cũng với
ng hỗn hp trên cho phản ứng với Na dư thì thu đưc 2,24 lít H
2
( đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH; C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH; C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH ; CH
3
OH.
Câu 40: (A-2010) Đốt chĀy hoàn toàn m gam hỗn hp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đng, thu đưc 3,808 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. GiĀ trị của m là A.4,72 B. 5,42 C. 7,42 D. 5,72.

Preview text:

lOMoARcPSD| 59629529
Bài tập về độ rượu
Câu 1: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 2: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Gi愃Ā trị a là A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 3: (A – 2010) Cho 10 ml dd ancol etylic 460 phản ứng hết với kim loại Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng
của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Gi愃Ā trị của V là: A. 4,256 B. 0,896 C. 3,360 D. 2,128.
Câu 4: Một loại rượu có khối lượng riêng d = 0,92 g/ml thì độ rượu là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng riêng của H OH lần 2O và C2H5
lượt là 1 và 0,8 g/ml (bỏ qua sự co dãn thể tích). A.450 B. 39,50 C. 900 D. 400.
Câu 5: Khối lượng tinh bột cần dùng trong qu愃Ā trình lên men để tạo thành 5 lít rượu etylic 460 là : (biết hiệu suất của cả qu愃Ā trình
là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg
Câu 6: Thể tích ancol etylic 92o cần dùng là bao nhiêu để đi u chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiêu suất phản ứng đạt 62,5%̣
và d = 0,8 g/ml.A. 8 ml. B. 10 ml. C. 12,5ml. D. 3,9 ml.
Câu 7: Đi từ 150 gam tinh bôt s攃̀ đi u chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46̣ o bằng phương ph愃Āp lên men ancol? Cho biết hiêu
suấṭ phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml.A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml.
Câu 8: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong qu愃Ā trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả
qu愃Ā trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 9: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong qu愃Ā trình này được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của qu愃Ā trình lên men là 75% thì gi愃Ā trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
Câu 10: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10
gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Gi愃Ā trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 11: Cho m gam tinh bôt lên men thành C ̣ OH với hiêu suất 2H5
81%, hấp thụ hết lượng CỌ 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2
được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Gi愃Ā trị m là A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam.
Bài tập phản ứng thế
Phương pháp:
+ pp Bảo toàn khối lượng: mancol + mNa (pư) → m muối + mH2 mancol + mNa → m c.rắn + mH2
+ pp tăng giảm khối lượng: 2R(OH)a + 2aNa → 2R(ONa)a + aH2 x x (mol)
∆mtăng = (23 – 1)ax = 22ax = mR(ONa)a – mR(OH)a
Câu 12: Cho 11g hh gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ t愃Āc dụng hết với Na đã thu được 3,36lit H (đkc). CTPT 2 2 ancol: A.CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C3H5OH và C4H7OH.. D. C3H7OH và C2H5OH
Câu 13: Cho Na t愃Āc dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy tho愃Āt ra 0,336 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng
muối natri ancolat thu được làA. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Câu 14: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng t愃Āc dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam
chất rắn. Đó là 2 ancol A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 15: 13,8 gam ancol A t愃Āc dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vây A có công thức cấu tạo thu g漃⌀ n là ̣ A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 16: Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% t愃Āc dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc).
Công thức của ancol A làA. CH3OH. B. C2H4 (OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H7OH.
Câu 17: Ancol A t愃Āc dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol A đã dùng. Đốt ch愃Āy hoàn toàn A được mCO2 = 1,833mH2O. A
có cấu tạo thu g漃⌀ n làA. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2.
Câu 18: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho
hỗn hợp trên t愃Āc dụng với Cu(OH) . Công thức của A là
2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2 A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Câu 19: Đốt ch愃Āy một ancol X được . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A. X là ancol no, mạch hở.
B. X là ankanđiol. C. X là ankanol đơn chức. D. X là ancol đơn chức mạch hở.
Câu 20: Khi đốt ch愃Āy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng đẳng của A. ancol không no. B. ancol no. C. ancol thơm.
D. không x愃Āc định được.
Câu 21: Đốt ch愃Āy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Gi愃Ā trị m là
A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
Câu 22: Đốt ch愃Āy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích . CTPT của X làA. C4H10O.
B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O.
Câu 23: Khi đốt ch愃Āy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng . CTPT của ancol làA. C5H10O2. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H8O2.
Câu 24: Ba ancol X, Y, Z đ u b n và có khối lượng phân tử kh愃Āc nhau. Đốt ch愃Āy mỗi chất đ u sinh ra CO O theo tỉ lệ 2 và H2
mol = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là
A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O.
B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3.
C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O.
D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3.
Câu 25: Đốt ch愃Āy rượu A bằng O
O = 4 : 5: 6. A có công thức phân tử là
2 vừa đủ nhân thấy: nCỌ2 : nO2 : nH2 A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C4H10O.
Câu 26: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt ch愃Āy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO 2. Công thức của X là A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH.
Câu 27: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, có t攃攃 lê khối lượng 1:1. Đốt ch愃Āy hết X được 21,45 gam CỌ 2 và
13,95 gam H O. Vây X gồm 2 ancol là ̣ 2 A. CH3OH và C2H5OH.
B. CH3OH và C4H9OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 28: Đốt ch愃Āy hoàn toàn a gam ancol X rồi hấp thụ toàn bô sản ph 攃m ch愃Āy vào bình nước vôi trong dư thấy khối lượng
bìnḥ tăng b gam và có c gam kết tủa. Biết b = 0,71c và c = . X có cấu tạo thu g漃⌀ n là: A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.
Câu 29: Đốt ch愃Āy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18 gam H2O. Gi愃Ā trị a là A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam.
Câu 30: Đốt ch愃Āy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bô sản ph 攃ṃ
ch愃Āy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít.
Câu 31: Đốt ch愃Āy hỗn hợp X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu được hỗn hợp CO
O theo lê mol tương ứng 2 : 3. X gồṃ 2 và H2
A. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C2H4(OH)2.
B. C3H7OH và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 32: Đốt ch愃Āy môt lượng ancol A cần vừa đủ 26,88 lít Ọ O. A có công thức
2 ở đktc, thu được 39,6 gam CO2 và 21,6 gam H2
phân tử là A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8O2. D. C4H10O.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt ch愃Āy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO
O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là 2 và H2
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 34: Khi đốt ch愃Āy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2(ở đktc) và a gam H2O.
Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là A. m = 2a - V/22,4. B. m = 2a - V/11,2. C. m = a + V/5,6. D. m = a - V/5,6.
Câu 35: Đốt ch愃Āy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt kh愃Āc, nếu cho 0,1 mol X
t愃Āc dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Gi愃Ā trị của m và tên g漃⌀ i của X tương ứng là A.
9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.
Câu 36: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau t愃Āc dụng với nước (có H 2SO4 làm xúc t愃Āc) thu được hỗn hợp Z gồm hai
rượu (ancol) X và Y. Đốt ch愃Āy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản ph 攃m ch愃Āy vào 2 lít dung dịch NaOH
0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu g漃⌀ n của X và Y là (Thể tích dung dịch
thay đổi không đ愃Āng kể) A. C4H9OH và C5H11OH.
B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.
Câu 37: Đốt ch愃Āy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425
mol H O. Mặt kh愃Āc, cho 0,25 mol hỗn hợ
. Công thức phân tử của X, Y 2
p M t愃Āc dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2 là A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O.
Câu 38: Đốt ch愃Āy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no đơn chức A thu được CO
O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol 2 và H2
A đã dùng (ở cùng đi u kiện). Vậy A là A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 39: Đốt ch愃Āy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO 2 cũng với
lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH.
Câu 40: (A-2010) Đốt ch愃Āy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO 2
(đktc) và 5,4 gam H2O. Gi愃Ā trị của m là A.4,72 B. 5,42 C. 7,42 D. 5,72.