lOMoARcPSD|59629529
1
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN “ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC TRONG KHVL”
CHƯƠNG 1. CẤU TẠO CHẤT TRONG VẬT LIỆU A. CẤU TẠO LỚP VỎ
NGUYÊN TỬ, LIÊN KẾT
Câu 1. Kết luận nào dưới đây không đúng về nguyên tử?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là notron và electron.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
D. Electron chuyển động hỗn độn xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác
định.
Câu 2. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt không mang điện là notron và electron.
C. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
D. Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện.
Câu 3. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Các nguyên tố thuộc nhóm A (nguyên tố họ s, p) thì số electron hóa trị là số electron
lớp ngoài cùng ca nguyên tố.
B. Số electron hóa trị của một nguyên tố trùng với số thứ tự của nhóm.
C. Số electron hóa trị là tổng số electron lớp ngoài cùng và số electron thuộc phân lớp
gần lớp ngoài cùng nhất(nếu phân lớp này chưa bão hoà) của nguyên tố.
D. Số electron hoá trị của các nguyên t cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay
khí hiếm.
Câu 4. Trong những mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Electron cuối cùng là mt e duy nhất, được sắp xếp sau cùng theo mức năng lượng
B. Electron ngoài cùng là các elecron thuộc phân lớp ngoài cùng nhất.
C. Electron độc thân là các electron đứng một mình trong các ô lượng tử.
D. Electron hóa trị gồm electron ngoài cùng electron của phân lp gần lớp ngoài
cùng nhất chưa bão hòa.
Câu 5. Sự phân bố các electron trong nguyên tử cacbon ở trạng thái bền là: 1s
2
2s
2
2p
2
↑↓
↑↓
lOMoARcPSD|59629529
2
Đặt trên cơ sở:
A. Nguyên lý vững bền và quy tắc Hund.
B. Nguyên vững bền, nguyên ngoại trừ Pauli, quy tắc Hund quy tắc Kleskovxki.
C. Nguyên lí vững bền, nguyên lý ngoại trừ Pauli và quy tắc Hund.
D. Các quy tắc Hund và quy tắc Kleskovxki.
Câu 6. Kim cương là một loại vật liệu có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Mạng lưới
tinh thể trong kim cương thuộc kiểu mạng lưới tinh thể nào dưới đây?
A. Mạng lưới tinh thể phân tử
B. Mạng lưới tinh thể ion
C. Mạng lưới tinh thể kim loại
D. Mạng lưới tinh thể nguyên tử
Câu 7. Liên kết ion trong vật liệu là do
A.Tương tác giữa các ion tạo thành
B. Lực hút giữa các ion tạo thành
C. Lực hút và lực đẩy giữa các ion tạo thành
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có 23 electron. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
4
.
Câu 9. Photpho (Z = 15), cấu hình electron của P là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
3
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố Silic có 14 electron, cấu hình electron của Si là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p3
D.1s22s22p63s23p2
Câu 11. Cho cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất của nguyên tử nguyên tố R là
4p
2
. Hãy viết cấu hình electron của R?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p2 B. 1s22s22p63s23p54s23d104p2
C. 1s22s22p53s23p64s23d104p2 D. 1s22s22p63s23p64s24p2
lOMoARcPSD|59629529
3
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố Y có 4 lớp electron và cùng số electron ngoài cùng với
nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y
A. 1s22s22p63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p33d7
C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 13. Nguyên tử X cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thì ion tạo nên từ
nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào dưới đây:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 14. Ion R
3+
có 5 electron ở phân lớp 3d ngoài cùng nhất. Cấu hình electron của R
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Câu 15. Biết trong cấu hình của ion R
3+
phân lớp ngoài cùng nhất là 3d
3
. Cấu hình
electron của R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
Câu 16. Ion R
3+
có phân lớp ngoài cùng nhất 3d chỉ chứa 1 electron. Cấu hình electron
của R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
.
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y
2+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
;
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
.
Câu 18. Nguyên tử X có Z = 26. Cấu hình của ion X
2+
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s1
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 19. Nguyên tử nguyên tố X tổng số hạt (p, n, e) 64, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên
tố X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
2
.
lOMoARcPSD|59629529
4
Câu 20. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Cấu hình electron của X
+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
5s
2
4d
8
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
4d
10
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
4d
9
5s
1
.
Câu 21. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion 3p
6
. Vậy cấu hình
electron nào dưới đây không thể là của nguyên tử nguyên tố tạo ra ion đó?
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p63d104s2
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 22. Oxit ứng với số oxi hóa cao nhất của X với O là X
2
O
3
. Biết X có 3 lớp e. Cấu
hình electron của X
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là
A. XO
2
B. XO
3
C. X
2
O
3
D. X
2
O
5
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Công thức oxit cao nhất của X là
A. XO
4
B. X
2
O
7
C. X
2
O
3
D. X
2
O
5
Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Số oxi hóa dương cao nht của X là
A. +7 B. +2 C. +5 D. +9
Câu 26. Ion nào dưới đây ion dễ được tạo thành nhất khi nguyên tố X Z = 26
tham gia phản ứng oxi hóa- kh?
A. X+ B. X2+ C. X D. X2-
Câu 27. Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lp nào mức năng lượng thấp
nhất?
A. p B. f C. s D. d
Câu 28. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số electron của X là
A. 44 B. 45 C. 47 D. 93
Câu 29. Nguyên tử nguyên tố X số hiệu nguyên t là 16. Hỏi X bao nhiêu electron
hóa trị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 30. Cho cấu hình e của nguyên tử X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
. Kết luận nào sau
đây là đúng về số electron hóa trị của X?
lOMoARcPSD|59629529
5
A. 2 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 31. Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất là 3p
3
. Chọn đáp
án đúng?
A. X là kim loại B. X là khí trơ C. X là kim loại hoặc phi kim D. X là phi kim
Câu 32. Nguyên tử nguyên tố X 3 lớp electron phân lớp ngoài cùng nhất
3p
4
. Kết luận nào dưới đây là đúng về X?
A. X là kim loại B. X là phi kim C. X là khí hiếm D. Không kết luận được
Câu 33. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Tính chất đặc trưng của nguyên tố X
A. Phi kim B. Khí hiếm C. Kim loại D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 34. Clo cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
, phát biểu đúng về tính chất đặc
trưng của Clo và số electron ngoài cùng của Clo là:
A. Kim loại, 5 B. Phi kim, 7 C. Kim loại, 7 D. Phi kim, 5
Câu 35. Một ngyên tử nguyên tố X cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. Kết luận đúng
A. X là kim loại B. X là phi kim C. X vừa là kim loại, vừa là phi kim D. X là
khí hiếm
Câu 36. Nguyên tố S (Z = 16) có tính chất đặc trưng là
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Vừa là kim loại vừa là
Câu 37. Nguyên tố K (Z = 19) có tính chất đặc
phi kim
trưng là
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 38. Nguyên tố X có 3 lp electron, 5 electron ngoài cùng. Vậy X có
A. Z = 15, là kim loại B. Z = 15, là phi kim C.
Z = 13, là kim loi D. Z = 17, là phi kim
Câu 39. Cation X
3+
, Y
-
, đều có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Kết luận đúng
A. X, Y là kim loại B. X, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là phi kim D. X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 40. Trong tinh thể NaCl
A. Các ion Na
+
và ion Cl
-
góp chung cặp electron hình thành liên kết.
B. Các nguyên tử Na Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết. C. Nguyên
tử Na và nguyên tử Cl hút nhau bng lực hút tĩnh điện
D. Các ion Na
+
và ion Cl
-
hút nhau bng lực hút tĩnh điện.
lOMoARcPSD|59629529
6
Câu 41. Cho nguyên tố K (Z = 19) Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa K và Cl thuộc
loại
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết kim loại.
Câu 42. Cho nguyên t của nguyên tố X và nguyên tố Ycó cấu hình electron lớp ngoài
cùng lần lượt là ns
2
np
5
ns
1
(n > 2). Liên kết hóa học được hình thành giữa X và Y
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết hiđro.
Câu 43. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết cng hoá trị
A. KCl B. CO
2
C. MgO D. NaCl
Câu 44. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết ion
A. HCl B. CO
2
C. MgO D. SO
2
B. BỐN SỐ LƯỢNG TỬ
Câu 1. Mỗi electron chuyển động xung quanh hạt nhân được đặc trưng
bởi
A. Hạt nhân của nguyên tử chứa electron đó.
B. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. Ô lượng tử chứa electron đó.
D. Bn s ng t (n, l, 𝑚
𝑚
, m
s
).
Câu 2. Cho các phát biểu về số lượng tử phụ như dưới đây. Hãy cho biết phát biểu
nào sai ?
A. Đặc trưng cho phân lớp electron mà electron đó chiếm chỗ.
B. Xác định tên hay kí hiệu của AO
C. Là các số nguyên thỏa mãn 0 ≤ ℓ ≤ n
D. Xác định tổng số AO trong một phân lớp
Câu 3. Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nhng electron trong cùng một ô lượng t thì có cùng giá tr 3 s ng t n, 𝑚
𝑚
, m
s
B. Mỗi ô lượng tử chứa tối đa 2 electron.
C. Mỗi phân lớp gồm các electron có các số lượng tử n,l như nhau.
D. Trong nguyên tử nhiều electron, không thể có 2 electron mà trạng thái của chúng
được đặc trưng bng một tập hợp 4 số lượng tử ging nhau.
Câu 4. Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
lOMoARcPSD|59629529
7
A. Các AO ở lớp n bao giờ cũngnăng lượng lớn hơn AO ở lớp n-1
B. S ng t t 𝑚
𝑚
có các giá trị từ -n đến n
C. Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của orbital nguyên tử.
D. Số lượng tử phụ có các giá trị từ 0 đến n-1
Câu 5. Số lượng tử chính số lượng tử phụ l ln lượt xác
định
A. Sự định hướng và hình dng của orbital nguyên
B. Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.
C. Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.
D. Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.
Câu 6. Số lượng tử chính n cho biết cho đặc điểm nào sau đây của một electron?
A. Lớp electron B. Phân lớp electron
C. Vị trí obital nguyên tử chứa electron đó D. Chiều hướng của electron
Câu 7. Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, ℓ = 2 đều thuộc phân lp
A. 4s B. 4p C. 4d D. 4f
Câu 8. Tất cả các electron có số lượng tử n = 5, ℓ = 1 đều thuộc phân lớp
A. 5s B. 5p C. 5d D. 5f
Câu 9. Các electron có số lượng tử từ obitan bng 2 thuộc phân lớp electron nào?
A. s B. p C. d D. f
Câu 10. Lớp electron N bao gồm tất cả các electron có số lượng tử chính là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Có bao nhiêu electron thỏa mãn n = 4?
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 12. Có bao nhiêu electron có n + l = 4
A. 2 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 13. Mt eleclectron có các s ng t n = 3, l = 1, m
s
= -1/2. Vy giá tr s ng
t 𝑚
𝑚
của electron đó có thể là
A. -3 B. 3 C. 2 D. -1
Câu 14. Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng?
A. n = 3, l = 1, 𝑚
𝑚
= -2, m
s
= + 1/2 B. n = 2, l = 2, 𝑚
𝑚
= +2, m
s
= - 1/2
lOMoARcPSD|59629529
8
C. n = 3, l = 1, 𝑚
𝑚
= +1, m
s
= + 1/2 D. n = 4, l = 0, 𝑚
𝑚
= -1, m
s
= - 1/2 Câu
15. Trong các tổ hp sau, tổ hợp nào đúng?
A. (5, 3, +2, +1/2) B. (2, 1, +2, -1/2) C. (3, 3, -4, +1/2) D. (3, 2, +3, +1/2) Câu
16. Cho biết các sợng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 4s?
A. n = 4, l = 1 B. n = 4, l = 3 C. n = 4, l = 0 D. n = 4, l = 2
Câu 17. Cho biếtc số lượng tử chính và phụ ca electron ứng với phân lớp 3p?
A. n = 3, l = 1 B. n = 3, l = 0 C. n = 3, l = 3 D. n = 3, l = 2
Câu 18. Các electron thuộc phân lớp 3p có tng giá trsố lượng tử chính và phụ (n +
l) bng
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 5 của nguyên tử cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
2
là:
A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 20. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 6 của nguyên tử cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
2
là:
A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 21. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử cấu hình electron
1s
2
2s
2
2p
2
A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2) Câu 22. Đâu
bộ 4 s lượng t của electron cui cùng của nguyên t cấu hình electron:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
A. (3, 2, -2, +1/2) B. (3, 2, -2, -1/2)
C. (4, 0, 0, -1/2) D. (4, 0, 0, +1/2) và (4, 0, 0, -1/2)
Câu 23. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 4s có thể nhận các s lượng tử bng
bao nhiêu?
A. (4, 0, 0, +1/2) B. (4, 0, 0, -1/2) C. cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 24. Hãy cho biết mt electron thuc phân lp 3p có th nhn các s ng t n, l,
𝑚
𝑚
, m
s
bng bao nhiêu?
A. (3, 1, 0, +1/2) B. (3, 1, 0, -1/2) C. (3, 1, +1, -1/2) D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 3d có thể nhận các s ng t n, l,
𝑚
𝑚
, m
s
bng bao nhiêu?
A. (3, 1, 0, +1/2) B. (3, 2, 0, -1/2) C. (3, 1, +2, -1/2) D. (3, 2, +3, +1/2)
Câu 26. Cho biết các số lượng tử của electron được điền thứ 7 của phân lớp 4d?
lOMoARcPSD|59629529
9
A. (4, 2, -2, -1/2) B. (4, 1, -1, -1/2) C. (4, 2, 0, -1/2) D. (4, 2, -1, -1/2)
Câu 27. Biết ion R
3+
4 e phân lớp 3d ngoài cùng. Bộ 4 slượng tử của e cuối cùng
của nguyên tử nguyên tố R là
A. (3, 2, -1, +1/2) B. (3, 2, 0, + 1/2) C. (3, 2, +2, +1/2) D. (4, 0, 0, -1/2)
Câu 28. Cho nguyên tử X có Z = 40. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron cuối
cùng trong phân lớp 3p của X?
A. (3, 1, +1, +1/2) B. (3, 1, +1, -1/2) C. (3, 2, +1, +1/2) D. (3, 2, +1, -1/2)
Câu 29. Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trong nguyên tử X (Z = 36) là:
A. (4, 1, +1, -1/2) B. (4, 1, 0, -1/2) C. (4, 1, -1, +1/2) D. (4, 2, 0, -1/2) Câu 30. Bộ
4 số lượng tử của electron thứ 20 trong nguyên tử nguyên tố X (Z = 34) là:
A. (4, 1, -1, -1/2) B. (4, 0, 0, -1/2) C. (4, 1, -1, +1/2) D. (4, 0, 0, +1/2)
Câu 31. Nguyên tố R có 4 lớp electron, 6 electron hóa trị, là nguyên tố họ d. Bộ các
số lượng tử ứng với e cuối cùng và e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố R lần lượt
là:
A. e
cuối
(3, 2, +1, +1/2); e
ngoài
(4, 0, 0, -1/2) B. e
cuối
(3, 2, +2, +1/2); e
ngoài
(4, 0, 0, +1/2)
C. e
cuối
(4, 0, 0, -1/2); e
ngoài
(3, 2, +1, +1/2) D. e
cuối
(4, 0, 0, +1/2); e
ngoài
(3, 2, +2, +1/2)
Câu 32. Xét nguyên tử mà electron cuối cùng mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, +1, +1/2).
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là
A. 1s22s22p63s23p3 B.1s22s22p63s23p4 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p2
Câu 33. Cho nguyên t ca nguyên t X có electron cui cùng phân b vào nguyên t mang b bn
s ng t sau: n = 4, l = 2, 𝑚
𝑚
= +2, m
s
= +1/2. Cấu hình electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
5
5s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
5s
2
4d
2
Câu 34. Cho nguyên t ca nguyên t X có electron cui cùng phân bo nguyên t
mang b bn s ng t sau: n = 3, l = 2, 𝑚
𝑚
= +2, m
s
= -1/2. Cấu hình electron của X
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Câu 35. Cấu trúc electron của nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt có 3 lớp electron và
4 lớp electron. Cả 2 nguyên tố đều có cùng 4 electron ở lớp ngoài cùng. Bộ 4 số lượng
tử của electron cuối cùng của X và Y lần lượt là:
A. (3, 1, -1, -1/2) và (4, 1, -1, -1/2) B. (3, 1, +1, +1/2) và (4, 1, +1, +1/2)
lOMoARcPSD|59629529
10
C. (3, 1, +1, -1/2) và (4, 1, +1, -1/2) D. (3, 1, 0, +1/2) và (4, 1, 0, +1/2)
Câu 36. Cho nguyên tử X có electron cuối cùng (3, 2, +2, -1/2). Cấu hình electron và
số electron hóa trị của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
, có 2 e hóa trị. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
, có 6 e hóa trị.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
4
, có 4 e hóa trị D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
, có 7 e hóa trị.
Câu 37. Cho nguyên t ca nguyên t X có electron cui cùng mang b bn s ng
t sau: n = 3, l = 2, 𝑚
𝑚
= 0, m
s
= -1/2. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p63s2 3p6 3d8 B. 1s2 2s2 2p63s2 3p6 3d8 4s2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Câu 38. Electron cuối cùng của X có bộ các số lượng tử là (4, 1, +1, +1/2). Đặc điểm
của nguyên tử nguyên tố X là:
A. X có 4 lớp electron, 8 electron hóa trị B. X có 4 lớp electron, 4 electron hóa
trị
C. X có 4 lớp electron, 5 electron hóa trị D. X có 4 lớp electron, 3 electron hóa
trị
Câu 39. Nguyên tử nguyên tố X (Z = 21) có bao nhiêu electron độc thân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40. Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)?
A. Không có electron nào B. 1 electron C. 2 electron D. 3 electron
Câu 41. Có bao nhiêu cu hình electron mà electron cui cùng tha mãn: n
+ l = 3 và 𝑚
𝑚
+ m
s
= -1/2?
A. 1 cấu hình B. 2 cấu hình C. 3 cấu hình D. 4 cấu hình Câu 42. Cho biết electron
mang bộ 4 số lượng tử (2, 0, 0, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử?
A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 6
Câu 43. Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (3, 2, -1, -1/2) electron thứ mấy
trong nguyên tử?
A. 23 B. 27 C. 28 D. 26
Câu 44. Ion R
3+
electron cuối (4, 2, -1, +1/2). Nguyên tử nguyên tố R số hiệu
nguyên tử là
A. 41 B. 43 C. 40 D. 39
Câu 45. Trong số những nguyên tử nguyên tố có số hiệu nguyên t Z là 4, 11, 20, 26,
những cặp nguyên t nào có số lượng tử phụ (ℓ) của electron cuối cùng trong nguyên
tử giống nhau?
lOMoARcPSD|59629529
11
A. 4 và 20 B. 20 và 26 C. 11 và 26 D. 4 và 26
Câu 46. Nguyên tố X, Y có e cui cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và
(3, 1, -1, - 1/2). Cho biết các nguyên tố trênkim loại hay phi kim?
A. X, Y đều là kim loại B. X, Y đều là phi kim
C. X là kim loại,Y là phi kim D. Y là kim loại, X là phi kim
Câu 47. Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang b4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và
(4, 1, 0, - 1/2). Nguyên tố X, Y có thể tạo được hợp chất nào sau đây?
A. XY B. X
3
Y C. XY
2
D. XY
3
CHƯƠNG 2. NHIỆT ĐỘNG HOÁ HỌC A. NGUYÊN LÝ 1 NHIỆT ĐỘNG
HỌC
Câu 1. Biểu thức tích phân của nguyên lý 1 trong Nhiệt động học là
A. U = Q + A B. U = Q + A C. U = Q + A D. U
= Q + A
Câu 2. Biểu thức nào sau đây xác định nhiệt của một quá trình thuận nghịch đắng áp?
A. H = n.C
P
.(T
2
-T
1
) B. H = n.C.(V
1
-V
2
)
C. H = n.C.(T
2
-T
1
) D. H = U + Cpư .(T
2
-T
1
)
Câu 3. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ
lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây được dùng để tính hiệu ứng
nhiệt của phảnng?
A. G
= (a.G
A
+ b.G
B
) (c.G
C
+ d.G
D
)
B. H
= (c.H
C
+ d.H
D
) (a.H
A
+ b.H
B
)
C. S
= (cS
C
+ dS
D
) (aS
A
+ bS
B
)
D. G
= H
T.S
Câu 4. Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt cháy
chuẩn của C2H5OH(l )?
A. C2H5OH(l ) + 2O2(k)→3H2O(k) + 2CO(k)
B. C2H5OH(l ) + 3O2(k)→3H2O(k) + 2CO2(k)
C. 2C(r) + 1/2 O2(k) + 3H2(k) → C2H5OH(l )
D. C2H4(k) + H2O(k) → C2H5OH(l )
Câu 5. Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh
chuẩn của CH
3
COOH
(k)
?
A. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k) B. CH3COOH(l)+ 3O2(k)
lOMoARcPSD|59629529
12
→ 2CO2(k) + 2H2O(k) C. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l) D. 2C(r)
+ 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k)
Câu 6. Trong các phản ứng sau đây, dựa vào hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào để xác
định nhiệt cháy của FeO?
A. 3FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe3O4(r) B. 2Fe(r) + O2(k) →
2FeO(r)
C. 3Fe(r) + 2O2(k) → Fe3O4(r) D. 2FeO(r) +
1/2O2(k) → Fe2O3(r)
Câu 7. Đốt cháy 1 mol C
(r)
25
o
C, P = 1atm theo phương trình phản ứng: C
(r)
+ 1/2O
2(k)
→ CO
2(k)
thấy giải phóng 26,41 (kCal). Nhiệt cháy của C
(r)
trong điều kiện này
A. Chưa xác định được B. -26,41 (kCal/mol)
C. -42,82 (kCal/mol) D. 26,41 (kCal/mol)
Câu 8. Xác định nhiệt cháy chuẩn của CH
4
, biết nhiệt sinh chuẩn của CO
2
, H
2
O, CH
4
lần lượt là 393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ?
A. -802,21 (kJ/mol) B. -560,38 (kJ/mol) C. -634,33 (kJ/mol)
D. -128,56 (kJ)
Câu 9. Trong các phản ứng sau đây, trường hợp nào nhiệt đẳng tích bng nhiệt đẳng
áp?
A. C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k) B. CuO(r) + CO(k) → Cu(r) +
CO2(k)
C. NH4Cl(k) → NH3(k) + HCl(k) D. C2H6(k) + 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(l)
Câu 10. Đốt cháy 0,1 mol H
2
55
o
C, P = 1atm theo phương trình: H
2(k)
+1/2O
2(k)
→H
2
O
(k)
thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí khí tưởng, hng số khí tưởng R =
8,314 (J/mol.K). Phát biểu đúng là
A. Phn ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bng nhau.
B. Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
C. Phản ng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D. Phn ứng nhiệt đẳng tích là 2208 (J).
Câu 11. Đốt cháy 0,1 mol H
2
ở 55
o
C, P = 1atm theo phương trình: H
2(k)
+ 1/2 O
2(k)
H
2
O
(k)
thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hng số khí lý tưởng
R = 8,314 (J/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng trên là
A. U = -2344,35 (J). B. U = -2071,65 (J) C. U = -2208 (J) D. Tất cả
đều sai.
Câu 12. Ở 25
o
C hiệu ứng nhiệt của phản ứng C
(r)
+1/2O
2(k)
→ CO
(k)
trong điều kiện thể
tích không đổi là -102,202 (kJ/mol). Tính biến thiên nội năng khi 24g C phản ứng như
lOMoARcPSD|59629529
13
trên ở cùng điu kiện. A. U = -204,404 (kJ). B. U = 204,404 (kJ) C. U = -
204,4 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol etan theo phản ứng: C
2
H
6(k)
+ 7/2O
2(k)
2CO
2(k)
+
3H
2
O
(k).
Ở điều kiện áp suất P = 1atm, nhiệt độ 25
o
C không đổi phản ứng ta ra 52,41
(kJ). Hãynh biến thiên nội năng của phản ứng? Biết R = 8,314 J/mol.K
A. U = -53,65 (kJ). B. U = -1291,25 (kJ) C. U = 107,29 (kJ) D. Tất cả
đều sai.
Câu 14. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25
o
C, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C(r) +
O2(k) 2CO (k) thấy giải phóng 4,282 (kCal). Biết hng số khí tưởng R = 1,987
(cal/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng là
A. -43,722 (kCal) B. -26,861 (kCal) C. 4,222 (kCal) D. 4,341
(kCal)
Câu 15. Đốt cháy 0,2 mol CO
(k)
25
o
C, P = 1atm theo phản ứng : 2CO
(k)
+ O
2(k)
2CO
2 (k)
thấy giải phóng 5,282 kcal. Biết hng số khí tưởng R = 1,987 (cal/mol.K).
Biến thiên nội năng của phảnng là
A. -43,722 (kCal) B. -26,861 (kCal) C. 4,222 (kCal) D.
5,341 (kCal)
Câu 16. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O
2
+ 2H
2
O → 4H
+
+ 4NO
3
-
Biết rng nhiệt sinh của NO
3
-,
NO,
H
2
O lần lượt là -204,81(kJ/g), 90,37(kJ/mol);
284,84(kJ/mol) và nhiệt sinh của H
+
coi như bng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1)?
A. -613,04 (kJ) B. 3675 (kJ) C. -40830,68 (kJ) D. -41241,08 (kJ)
Câu 17. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25
o
C, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C(r) +
O2(k) → 2CO (k) thy biến thiên nội năng của phản ứng có giá trị là -18,145 (kJ).
Biết hng số khí lí tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Giá trị nhiệt sinh chuẩn của CO(k) và
biến thiên entanpi của phản ứng trên
A. ∆H
0
CO(k),s
= 11,039 (kJ/mol) ∆Hpư = 19,613 (kJ)
B. ∆H
0
CO(k),s
= -89,486 (kJ/mol) và ∆Hpư = -
17,897 (kJ)
b. ∆H
0
CO(k),s
= 1221,981 (kJ/mol) và Hpư = -2026,046 (kJ)
A. ∆H
0
CO(k),s
= -9,923 (kJ/mol) và ∆Hpư = -19,817 (kJ)
Câu 18. Cho biết hiệu ứng nhiệt cuả các phn ứng ở điều kiện chuẩn như sau:
2H
2 (k)
+ O
2 (k)
→ 2H
2
O
(k)
∆H
0
= - 483,66
(kJ) N
2 (k)
+ 3 H
2 (k)
→ 2NH
3 (k)
∆H
0
= 92,39 (kJ)
lOMoARcPSD|59629529
14
NO
2 (k)
→ 1/2N
2(k)
+ O
2 (k)
∆H
0
= -134,37 (kJ)
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng 4NH3 (k) + 7O2 (k) →4NO2 (k)+ 6H2O( k), cho
biết phản ứng tỏa hay thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?
A. ∆H
0
= - 1422,84 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt B. ∆H
0
= - 1098,28 (kJ), phản
ứng tỏa nhiệt B. ∆H
0
= - 788,98(kJ), phản ứng tỏa nhiệt D. ∆H
0
= 1053,28
(kJ), phản ứng thu nhiệt Câu 19. Ở 25
o
C hiệu ứng nhiệt của phản ứng C
(r)
+1/2 O
2(k)
CO
(k)
trong điều kiện thể tích không đổi là -102,202 kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng
áp khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện. A. -201,926 (kJ) B.
-203,165 (kJ) C. -100,963 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Cho phản ứng: H2(k) + 1/2 O2(k) H2O(k) tự xảy ra ở 600K và ∆G
của phản ứng ở nhiệt độ này là -41,239 (kJ). Hãy tính ∆H của phản ứng ở 600K, phản
ứng ta hay thu nhiệt? Biết ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiêt độ, S
0
298 của
H2(k), O2(k), H2O(k) lần lượt là 130,7; 205,38; 188,7 (J/mol.K).
A. ∆H
= 920,7 (kJ), phản ứng thu nhiệt B. ∆H
= -24,424 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H
= -139,667,5 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt D. H
= -68,053 (kJ), phản ứng toả
nhiệt
Câu 21. Khi khử Fe2O3 bng Al xảy ra phản ứng như sau: Fe2O3
(r)
+
Al
(r)
Al2O3
(r)
+Fe(r)
Biết rng ở 25
0
C và dưới áp suất 1atm, cứ kh được 32g Fe2O3
(r)
thì giải phóng
169,39 (kJ) ΔH
0
298,s (Al2O3
(r)
) = -1669,79 (kJ/mol). Biết Fe=56, O=16. Giá trị
ΔH
0
298 của phản ứng và nhiệt sinh chuẩn của Fe2O3
(r)
lần lượt là:
A. ΔH
0
pư = 846,93 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = - 2416,72 (kJ/mol)
B. ΔH
0
pư = 244 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = - 423,87 (kJ/mol)
C. ΔH
0
= - 846,93 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = 822,86 (kJ/mol)
D. ΔH
0
pư = - 846,95 (kJ) và ΔH
0
298,s
(Fe
2
O
3(r)
) = - 822,84 (kJ/mol)
Câu 22. Cho phảnng CuO
(r)
+
CO
(k)
→Cu
(r)
+
CO
2
(k)
và các đại lượng G
0
298
(
CuO
(r)
) = -128
(kJ/mol); G
0
298
(CO
(k)
) = -137,1 (kJ/mol); G
0
298
(CO2
(k)
) = -394,4 (kJ/mol); G
0
298
(Cu) =
0 (kJ/mol); S
0
298
(CuO
(r)
) = 42,6 (J/mol.K); S
0
298
(CO
(k)
) = 197,9 (J/mol.K); S
0
298
(CO2
(k)
)
= 213,6 (J/mol.K);
lOMoARcPSD|59629529
15
S
0
298
(
Cu
(r)
) = 33,1 (J/mol.K). Giả sử ΔH
0
, ΔS
0
của phản ứng không thay đổi theo nhiệt
độ. Phát biểuo sau đây đúng:
A. ΔH
0
298
(pư
)
= -127,452 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH
0
298
(pư
)
= 127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
C. ΔH
0
298
(pư
)
= 1718,3 (kJ), phản ứng thu nhiệt
D. ΔH
0
298
(pư
)
= -127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
Câu 23. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bng bao nhiêu để điều chế 3,2 kg Cu(r) từ CuO(r)
và C(r) ? (Cho biết Cu = 64)
CuO
(r)
+ C
(r)
↔ Cu
(r)
+ CO
(k)
∆H
0
298,s
(kJ/mol) -157,32 0 0 -110,5
A. 1872,8 (kJ) B. 149,824 (kJ) C. 2341 (kJ) D. 46,82 (kJ)
Câu 24. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bng bao nhiêu để điều chế 1000g canxi cacbua CaC
2(r)
từ canxi oxit và cacbon C
(r)
? Biết Ca = 40, C = 12.
CaO
(r)
+ 3C
(r)
→ CaC
2(r)
+ CO
(k)
∆H
0
298,s
(kJ/mol) -634,44 0 -49,41 -110,4
A. 474,63 (kJ) B. 7416,094 (kJ) C. 14,901 (kJ) D. 232,32 (kJ)
Câu 25. Tính lượng nhiệt cần thiết để đun nóng 0,5 kg nước từ 25
o
C đến khi nước sôi
dưới áp suất khí quyển. Biết nhiệt dung của nước trong khoảng nhiệt độ đó 74,48
(J/mol.K).
A. 157,2 (kJ) B. 212,06 (kJ) C. 52,42 (kJ) D. 2330,5 (kJ)
Câu 26. Nhiệt dung đẳng áp của NaOH
tt
(M = 40g) trong khoảng nhiệt độ 298 K đến
595 K 80,3 (J/mol.K). Xác định lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đẳng áp 1kg
NaOH
tt
từ 298K đến 500K, cho biết nhiệt độ nóng chảy của NaOH
tt
là 595K?
A. 1038.91 (kJ) B. 4055,15 (kJ) C. 596,23(kJ) D. 568,562
(kJ) Câu 27. Xác định lượng nhiệt cần thiết để chuyển 1,8 g H
2
O
(l)
từ 25
o
C thành
H
2
O
(h)
ở 100
o
C ở điều kiện áp suất không đổi. Biết nhit dung đẳng áp của H2O(l) là
18,09 (cal/mol.K). Nhiệt hóa hơi của H
2
O ở 100
o
C là 10,53 (kCal/mol) và H=1,
O=16?
A. 163,91 (Cal) B. 146,21 (Cal) C. 1188,68 (Cal) D. 135,68 (Cal)
B. NGUYÊN LÝ 2 NHIỆT ĐỘNG HỌC
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của entropy ?
A. Entropy biến đổi tỉ lệ thuận theo nhiệt độ, có tính cộng tính và ph thuc vào chất.
B. Hệ càng phức tạp thì entropy càng ln.
lOMoARcPSD|59629529
16
C. Đi với cùng một chất thì S
rắn
> S
lỏng
> S
khí
D. Entropy là hàm trạng thái, biến thiên của ch phụ thuộc vào trạng thái đầu trạng
thái cuối, không phụ thuộc các giai đoạn trung gian.
Câu 2. Cho biết entropy chuẩn của CH
4(k)
, H
2
O
(l)
, CO
(k)
, H
2(k)
lần lượt bng 186,2
(J/mol.K); 188,7 (J/mol.K); 97,6 (J/mol.K);130,49 (J/mol.K).
Biến thiên entropy của phản ứng CH
4(k)
+ H
2
O
(l)
→ CO
(k)
+ 3H
2(k)
có giá trị là:
A. 128,2 (J/K) B. -296,67 (J/K) C. -146,71 (J/K) D. 114,47 (J/K)
Câu 3. Tính biến thiên entropy ứng với sự bay hơi của 2 mol H
2
O 100
o
C dưới áp suất
P = 1atm. Biết nhiệt hóa hơi ca nước lỏng trong điều kiện trên là 10,53
(kCal/mol) và coi hơi nước là khí lý tưởng? ( C =12, H =1)
A. 28,23 (Cal/K) B. 105,3 (Cal/K) C. 210,6 (Cal/K) D. 56,46 (Cal/K)
Câu 4. Tính S của quá trình nóng chảy 1 mol nước đá tại 0
o
C, biết nhiệt nóng chảy
của nước đá là 6 kJ/mol.
A. 16,09 (J/K) B. 0,022 (J/K) C. 21,98 (J/K) D. -16,09 (J/K)
Câu 5. Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C
2
H
5
Cl). Biết tại nhiệt
độ 12,3
0
C không đổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 35,5; H =
1, C = 12
A. 1,32 (J/mol.K) B. 30,614 (J/mol.K) C. 3,05 (J/mol.K) D. 85,11 (J/mol.K)
Câu 6. Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt độ 25
o
C đến 100
o
C là quá trình thuận
nghịch đẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết Cp(O
2
) = 7,03
(Cal/mol.K)
A. 1,95(Cal/K) B. 0,32 (Cal/K) C. 1,58 (Cal/K) D. 9,73 (Cal/K)
Câu 7. Cho biết nhiệt dung mol đẳng áp của một oxit kim loại MO là 47,44 (J/mol.K).
Biến thiên entropy của 15 mol MO khi nhiệt đ tăng từ 400K đến 600K là:
A. 142320 (J/K) B. 288,53 (J/K) C. 673,01 (J/K) D. 125,31 (J/K) Câu 8. Entropy của
nước 273 K 15,17 (Cal/mol.K). Nhiệt dung mol đẳng áp của nước 18
(Cal/mol.K). Xác định entropy của nước ở 398 K?
A. 18,12 (Cal/mol.K) B. 21,96 (Cal/mol.K) C. 8,38 (Cal/mol.K) D. 19,2 (Cal/mol.K)
Câu 9. Biết nhiệt hóa hơi của 1mol H
2
O
(l)
1atm, 100
o
C 40,63 (kJ/mol) nhiệt
dung đẳng áp của H
2
O
(l)
, H
2
O
(h)
lần lượt là 74,24 (J/mol.K); 8,6 (J/mol.K). Hãy chọn
giá trị đúng của biến thiên Entropy của quá trình chuyển 2 mol H
2
O
(l)
25
o
C, 1 atm
thành 2 mol H
2
O
(h)
ở 220
o
C, 1atm?
A. 213,62 (J/K) B. 834,76 (J/K) C. 38,96 (J/K) D. 255,98 (J/K)
u 10. Tính biến thiên entropy của quá trình đông đặc của 1 mol một chất hữu cơ X
-5
o
C dưới áp suất 1 atm. Biết nhiệt độ đông đặc của X là 10
o
C, nhiệt ng chảy của
lOMoARcPSD|59629529
17
X 10
0
C 9,916 (kJ/mol); nhiệt dung C
p
của X( lỏng), X( rắn) lần lượt 126,8
(J/mol.K) và 122,6 (J/mol.K)?
A. 417,48 (J/K) B. -128,3 (J/K) C. -34,81 (J/K) D. -34,90 (J/K)
C. BIẾN THIÊN THẾ ĐẲNG ÁP-ĐNG NHIỆT
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. G = U + V.S B. G = U + T.H C. G = H + T.S D. G
= H - T.S
Câu 2. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD (trong đó a, b, c, d hệ số tỉ
lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. G
= (a.G
A
+ b.G
B
) - (c.G
C
+ d.G
D
) B. G
= (c.G
C
+ d.G) - (a.G
A
+
b.G
B
)
C. G
= (G
C
+ G
D
) - (G
A
+ G
B
) D. G
= ( G
A
+ G
B
) - ( G
C
+ G
D
)
Câu 3. Điu kiện tự diễn biến của một quá trình phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. H B. G C. S D. U
Câu 4. Một phản ứng tự xảy ra theo chiều đang nghiên cứu khi
A. G
> 0 B. G
< 0 C. H
> 0 D. H
< 0
Câu 5. Cho phản ứng CO
2 (k)
+ H
2 (k)
↔ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆H
o
= - 41.160 (J), ∆S
o
= - 42,4 (J/K). Biến thiên entanpy tự do chuẩn (hay biến thiên thế
đẳng áp - đẳng nhiệt ) của phản ứng có giá trị là
A. 12265,64 (kJ) B. - 41147,36 (kJ) C. - 53795,2 (kJ) D. - 28524,8 (kJ)
Câu 6. Biết các giá trentropy chuẩn của H
2
, O
2
, H
2
O lần lượt bng 130,684 (J/mol.K);
204,138 (J/mol.K); 69,91 (J/mol.K) biến thiên enthalpy của sự hình thành nước lỏng
bng -284,83 (kJ/mol). Biến thiên thế đng áp đẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol
nước lỏng ở 25
o
C là:
A. 48390,384 (kJ) B. -48962,044 (kJ) C. -334,406 (kJ) D.
-236,303 (kJ)
Câu 7. Cho phản ứng 4Ag
(r)
+ O
2(k)
2Ag
2
O ΔG
0
298
= - 20,8 (kJ) phản ứng 2Ag
(r)
+ O
3(k)
Ag2O + O2(k) ΔG
0
298 = -173,7 (kJ). ΔG
0
298 của phản ứng 3O2(k)
→2O3(k) có giá trị là:
A. 152,9 (kJ) B. -132,1 (kJ) C. 163,3 (kJ) D. 326,6 (kJ)
Câu 8. Cho phản ứng: C2H6 (k) C2H4 (k) + H2 (k) ở 25
0
C và 1atm. Hỏi phản ứng
xảy ra theo chiều nào, cho biết
lOMoARcPSD|59629529
18
H0298,s
(kJ.mol-1)
S0298 (J.mol-
1.K-1)
-103,7
270
20,5
267
0
29,3
A. G
= 132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
B. G
= -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
C. G
= -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
D. G
= -132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
Câu 9. Cho biết hỗn hợp gồm FeCO
3 (r)
và O
2 (k)
có tự xảy ra ở 1atm và 25
0
C hay
không? Biết phản ứng xảy ra theo đồ: 2FeCO
3 (r)
+ 1/2O
2 (k)
Fe
2
O
3 (r)
+ 2CO
2 (k)
Biết
Chất
H0298
kJ.mol-1
S0298 J.mol-
1.K-1
FeCO3
(r)
-747,68
96,11
O2 (k)
0
205,04
Fe2O3
(r)
-821,32
87,45
CO2 (k)
-393,51
216,6
A. G
0
298
= -180,3 (kJ), phản ứng tự xảy ra B. G
0
298
= 361,506, phản ng không tự
xảy ra
C. G
0
298
= 468,03, phản ứng không tự xảy ra D. G
0
298
= -468,03, phản ứng tự xảy
ra
Câu 10. Cho phản ứng: 2NO
2(k)
N
2
O
4
(k) ở 25
0
C và 1atm. Cho biết phản ng trên có
xảy ra không, biết
Chất
H0298,s
(kJ/mol)
S
0
298
(J/mol.K)
NO2(k)
33,84
240,44
N2O4(k)
9,66
304,30
A. G
0
298
= -110,488 (kJ), phản ứng tự xảy ra
B. G
0
298
= 39,0127 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
lOMoARcPSD|59629529
19
C. G
0
298
= -5,3992 (kJ), phản ứng tự xảy ra
D. G
0
298
= -4,4132 (kJ), phản ứng tự xảy ra
Câu 11. Biết nhiệt hình thành Fe
2
O
3
-824,2 kJ/mol, S
o
298
( J/mol.K) của Fe, O
2
, Fe
2
O
3
lần lượt là
27,3; 205; 87,4. Cho biết sự gỉ sắt diễn ra điều kiện chuẩn theo phương trình phản
ứng 4Fe + 3O
2
→ 2Fe
2
O
3
có tự xảy ra không? Giá trị G
0
298
là bao nhiêu?
A. G
0
298
= -781,02 (kJ), phn ứng tự xảy ra
B. G
0
298
= 1484,68 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
C. G
0
298
= -1484,68 (kJ), phản ứng tự xảy ra
D. G
0
298
= 781,02 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
Câu 12. Cho phản ứng CO
2(k)
+ H
2(k)
↔ H
2
O
(k)
+ CO
(k)
xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆H
o
= - 41.160 (J), ∆S
o
= - 42,4 (J/K). Xác định nhiệt độ tại đó phản ứng bắt đầu đổi chiều
(với giả thiết ∆H, ∆S của phảnng không phụ thuộc nhiệt độ).
A. Chưa đủ dữ kiện để tính. B. T = 970,755 K C. T < 970,755 K D. T >
970,755 K
CHƯƠNG 3. CÁC QUÁ TRÌNH ĐIỆN HOÁ
A. ĐIỆN CỰC, THẾ ĐIỆN CỰC, SƠ ĐỒ PIN, CÁC QUÁ TRÌNH XẢY RA
TRONG PIN Câu 1. Chọn mệnh đề đúng?
A. Trong pin hóa học, điện năng được sinh ra do sự chuyển dung dịch từ nơi có nng
độ cao về nơi có nồng độ thấp. B. Pin Ganvanic là pin nồng độ.
C. Điện cực xảy ra quá trình khử gọi là anot.
D. Điện cực xảy ra quá trình oxi hóa là cực âm.
Câu 2. Cầu muối có tác dụng A.
Nối hai điện cực với nhau.
B. Làm cho các ion thể chuyển động từ dung dịch này sang dung dịch khác để pin
có thể hoạt động liên tục.
C. Giúp hai dung dịch không trộn lẫn vào nhau.
D. m cho các electron có thể chuyển động từ dung dịch này sang dung dịch khác để
pin có thể hoạt động liên tục.
lOMoARcPSD|59629529
20
Câu 3. Thế điện cực của cặp oxi hoá khử Sn
4+
/Sn
2+
được tính theo phương trình nào
sau đây?
A. 𝑚𝑚𝑚4+⁄𝑚𝑚2+ = 𝑚𝑚𝑚0 4+⁄𝑚𝑚2+ + 0 ,0592 𝑚𝑚[𝑚𝑚4+]
B. 𝑚𝑚𝑚4+⁄𝑚𝑚2+ = 𝑚
𝑚𝑚
0
4+
𝑚𝑚
2+ + 𝑚𝑚 [[𝑚𝑚𝑚𝑚24++]]
C. 𝑚𝑚𝑚4+⁄𝑚𝑚2+ = 𝑚
𝑚𝑚
0
4+
𝑚𝑚
2+ + 𝑚𝑚 [[𝑚𝑚𝑚𝑚42++]]
D. Tất cả đều sai. Câu 4. Chọn mệnh đề không đúng?
A. Khi muốn đo thế của một điện cực nào đó, người ta ghép nó với điện cực tiêu chuẩn
hiđro tạo thành mt pin.
B. Có thể xác định được thế tuyệt đối của các điện cực bng vôn kế.
C. Điện cực tiêu chuẩn được chọn là điện cực hidro
D. Theo quy ước IUPAC thì điện cực tiêu chuẩn hiđro đóng vai trò anot được viết
bên trái sơ đồ pin.
Câu 5. Cho một pin được tạo bởi 2 điện cực sau: Cực âm thanh Zn nhúng trong dung
dịch ZnSO
4
cực dương thanh Ni nhúng trong dung dịch NiSO
4
. đồ pin ng
để biểu diễn cấu tạo của pin này là:
A. (-) ZnSO
4
| Zn || Ni | NiSO
4
(+) B. (-) NiSO
4
| Zn || Ni
| ZnSO
4
(+)
C. (-) Zn | ZnSO4|| NiSO
4
| Ni (+) D. (-) Zn| NiSO
4
||
ZnSO
4
| Ni (+)
Câu 6. Trong các điện cực dưới đây, đâu là sơ đồ đúng của điện cực hiđro tiêu chuẩn?
A. Pt│H
2
(P = 1 atm), H
+
1M B. Pt, H
2
(P = 1 atm) │ H
+
1M C. Pt, H
+
1M│H
2
(P = 1 atm) D. Pt│H
+
1M│ H
2
(P
= 1 atm)
Câu 7. Thiết lập sơ đồ pin từ hai điện cực Mg | Mg
2+
và Pb| Pb
2+
ở điều kiện chuẩn,
biết 𝑚𝑚𝑚0 2+⁄𝑚𝑚 = −2,38𝑚𝑚𝑚𝑚0 2+⁄𝑚𝑚 = −0,13𝑚.
A. (-) Mg | Mg
2+
|| Pb
2+
| Pb (+) B. (-) Pb | Pb
2+
|| Mg
2+
| Mg (+)
C. (-) Mg
2+
| Mg || Pb
2+
| Pb (+) D. (-) Pb
2+
| Pb || Mg | Mg
2+
(+)
Câu 8. Để đo thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực Zn
2+
/Zn, ta cần thiết lp pin nào
dưới đây?
A. (-) Cu │Cu2+ || Zn2+ │Zn (+) B. (-) Pt (H
2
)│H
+
||
Zn
2+
│Zn (+)

Preview text:

lOMoARcPSD| 59629529 1
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN “ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC TRONG KHVL”
CHƯƠNG 1. CẤU TẠO CHẤT TRONG VẬT LIỆU A. CẤU TẠO LỚP VỎ NGUYÊN TỬ, LIÊN KẾT
Câu 1. Kết luận nào dưới đây không đúng về nguyên tử?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là notron và electron.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
D. Electron chuyển động hỗn độn xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
Câu 2. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt không mang điện là notron và electron.
C. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
D. Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện.
Câu 3. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Các nguyên tố thuộc nhóm A (nguyên tố họ s, p) thì số electron hóa trị là số electron
lớp ngoài cùng của nguyên tố.
B. Số electron hóa trị của một nguyên tố trùng với số thứ tự của nhóm.
C. Số electron hóa trị là tổng số electron lớp ngoài cùng và số electron thuộc phân lớp
gần lớp ngoài cùng nhất(nếu phân lớp này chưa bão hoà) của nguyên tố.
D. Số electron hoá trị của các nguyên tố cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 4. Trong những mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Electron cuối cùng là một e duy nhất, được sắp xếp sau cùng theo mức năng lượng
B. Electron ngoài cùng là các elecron thuộc phân lớp ngoài cùng nhất.
C. Electron độc thân là các electron đứng một mình trong các ô lượng tử.
D. Electron hóa trị gồm electron ngoài cùng và electron của phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất chưa bão hòa.
Câu 5. Sự phân bố các electron trong nguyên tử cacbon ở trạng thái bền là: 1s22s22p2
↑↓ ↑↓ lOMoARcPSD| 59629529 2 Đặt trên cơ sở:
A. Nguyên lý vững bền và quy tắc Hund.
B. Nguyên lý vững bền, nguyên lí ngoại trừ Pauli, quy tắc Hund và quy tắc Kleskovxki.
C. Nguyên lí vững bền, nguyên lý ngoại trừ Pauli và quy tắc Hund.
D. Các quy tắc Hund và quy tắc Kleskovxki.
Câu 6. Kim cương là một loại vật liệu có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Mạng lưới
tinh thể trong kim cương thuộc kiểu mạng lưới tinh thể nào dưới đây?
A. Mạng lưới tinh thể phân tử
B. Mạng lưới tinh thể ion
C. Mạng lưới tinh thể kim loại
D. Mạng lưới tinh thể nguyên tử
Câu 7. Liên kết ion trong vật liệu là do
A.Tương tác giữa các ion tạo thành
B. Lực hút giữa các ion tạo thành
C. Lực hút và lực đẩy giữa các ion tạo thành
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có 23 electron. Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d34s2 C. 1s22s22p63s23p64s23d3
D. 1s22s22p63s23p64s13d4.
Câu 9. Photpho (Z = 15), cấu hình electron của P là:
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4 C.1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23d3
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố Silic có 14 electron, cấu hình electron của Si là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p3 D.1s22s22p63s23p2
Câu 11. Cho cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất của nguyên tử nguyên tố R là
4p2. Hãy viết cấu hình electron của R? A. 1s22s22p63s23p63d104s24p2
B. 1s22s22p63s23p54s23d104p2
C. 1s22s22p53s23p64s23d104p2 D. 1s22s22p63s23p64s24p2 lOMoARcPSD| 59629529 3
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố Y có 4 lớp electron và cùng số electron ngoài cùng với
nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là A. 1s22s22p63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p33d7 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 13. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 thì ion tạo nên từ
nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào dưới đây:
A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 14. Ion R3+ có 5 electron ở phân lớp 3d ngoài cùng nhất. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p63d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d84s2 D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 15. Biết trong cấu hình của ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất là 3d3. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d6 C. 1s22s22p63s23p63d54s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 16. Ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất 3d chỉ chứa 1 electron. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p63s23p64s13d1 B. 1s22s22p63s23p63d14s1 C. 1s22s22p63s23p63d24s2
D. 1s22s22p63s23p63d4.
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d84s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d6;
C. 1s22s22p63s23p63d8
D. 1s22s22p63s23p64s23d8.
Câu 18. Nguyên tử X có Z = 26. Cấu hình của ion X2+ là A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s1 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 19. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 64, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d1 C. 1s22s22p63s23p63d3 D. 1s22s22p63s23p64s13d2. lOMoARcPSD| 59629529 4
Câu 20. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Cấu hình electron của X+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d8
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d10
C. 1s22s22p63s23p64s23d104p64d10
D. 1s22s22p63s23p64s23d104p64d95s1.
Câu 21. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3p6. Vậy cấu hình
electron nào dưới đây không thể là của nguyên tử nguyên tố tạo ra ion đó?
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p63d104s2
C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 22. Oxit ứng với số oxi hóa cao nhất của X với O là X
. Biết X có 3 lớp e. Cấu 2O3
hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p1 B. s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là A. XO2 B. XO3 C. X2O3 D. X2O5
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Công thức oxit cao nhất của X là A. XO4 B. X2O7 C. X2O3 D. X2O5
Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Số oxi hóa dương cao nhất của X là A. +7 B. +2 C. +5 D. +9
Câu 26. Ion nào dưới đây là ion dễ được tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26
tham gia phản ứng oxi hóa- khử? A. X+ B. X2+ C. X D. X2-
Câu 27. Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất? A. p B. f C. s D. d
Câu 28. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số electron của X là A. 44 B. 45 C. 47 D. 93
Câu 29. Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hỏi X có bao nhiêu electron hóa trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 30. Cho cấu hình e của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p63d84s2. Kết luận nào sau
đây là đúng về số electron hóa trị của X? lOMoARcPSD| 59629529 5 A. 2 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 31. Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất là 3p3. Chọn đáp án đúng?
A. X là kim loại B. X là khí trơ C. X là kim loại hoặc phi kim D. X là phi kim
Câu 32. Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là
3p4. Kết luận nào dưới đây là đúng về X?
A. X là kim loại B. X là phi kim C. X là khí hiếm D. Không kết luận được
Câu 33. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Tính chất đặc trưng của nguyên tố X là A. Phi kim B. Khí hiếm
C. Kim loại D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 34. Clo có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5, phát biểu đúng về tính chất đặc
trưng của Clo và số electron ngoài cùng của Clo là:
A. Kim loại, 5 B. Phi kim, 7 C. Kim loại, 7 D. Phi kim, 5
Câu 35. Một ngyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p2. Kết luận đúng là
A. X là kim loại B. X là phi kim C. X vừa là kim loại, vừa là phi kim D. X là khí hiếm
Câu 36. Nguyên tố S (Z = 16) có tính chất đặc trưng là A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim
D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 37. Nguyên tố K (Z = 19) có tính chất đặc trưng là
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 38. Nguyên tố X có 3 lớp electron, 5 electron ngoài cùng. Vậy X có
A. Z = 15, là kim loại B. Z = 15, là phi kim C.
Z = 13, là kim loại D. Z = 17, là phi kim
Câu 39. Cation X3+, Y-, đều có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3p6. Kết luận đúng là A. X, Y là kim loại B. X, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là phi kim
D. X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 40. Trong tinh thể NaCl
A. Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết.
B. Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết. C. Nguyên
tử Na và nguyên tử Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
D. Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện. lOMoARcPSD| 59629529 6
Câu 41. Cho nguyên tố K (Z = 19) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa K và Cl thuộc loại
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết kim loại.
Câu 42. Cho nguyên tử của nguyên tố X và nguyên tố Ycó cấu hình electron lớp ngoài
cùng lần lượt là ns2np5 và ns1 (n > 2). Liên kết hóa học được hình thành giữa X và Y là
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết hiđro.
Câu 43. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết cộng hoá trị A. KCl B. CO2 C. MgO D. NaCl
Câu 44. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết ion A. HCl B. CO2 C. MgO D. SO2
B. BỐN SỐ LƯỢNG TỬ
Câu 1. Mỗi electron chuyển động xung quanh hạt nhân được đặc trưng bởi
A. Hạt nhân của nguyên tử chứa electron đó.
B. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. Ô lượng tử chứa electron đó.
D. Bốn số lượng tử (n, l, 𝑚𝑚 , ms).
Câu 2. Cho các phát biểu về số lượng tử phụ ℓ như dưới đây. Hãy cho biết phát biểu nào sai ?
A. Đặc trưng cho phân lớp electron mà electron đó chiếm chỗ.
B. Xác định tên hay kí hiệu của AO
C. Là các số nguyên thỏa mãn 0 ≤ ℓ ≤ n
D. Xác định tổng số AO trong một phân lớp
Câu 3. Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Những electron trong cùng một ô lượng tử thì có cùng giá trị 3 số lượng tử n, 𝑚𝑚, ms
B. Mỗi ô lượng tử chứa tối đa 2 electron.
C. Mỗi phân lớp gồm các electron có các số lượng tử n,l như nhau.
D. Trong nguyên tử nhiều electron, không thể có 2 electron mà trạng thái của chúng
được đặc trưng bằng một tập hợp 4 số lượng tử giống nhau.
Câu 4. Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai? lOMoARcPSD| 59629529 7
A. Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp n-1
B. Số lượng tử từ 𝑚𝑚 có các giá trị từ -n đến n
C. Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của orbital nguyên tử.
D. Số lượng tử phụ có các giá trị từ 0 đến n-1
Câu 5. Số lượng tử chính và số lượng tử phụ l lần lượt xác định
A. Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên
B. Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.
C. Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.
D. Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.
Câu 6. Số lượng tử chính n cho biết cho đặc điểm nào sau đây của một electron? A. Lớp electron B. Phân lớp electron
C. Vị trí obital nguyên tử chứa electron đó D. Chiều hướng của electron
Câu 7. Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, ℓ = 2 đều thuộc phân lớp A. 4s B. 4p C. 4d D. 4f
Câu 8. Tất cả các electron có số lượng tử n = 5, ℓ = 1 đều thuộc phân lớp A. 5s B. 5p C. 5d D. 5f
Câu 9. Các electron có số lượng tử từ obitan ℓ bằng 2 thuộc phân lớp electron nào? A. s B. p C. d D. f
Câu 10. Lớp electron N bao gồm tất cả các electron có số lượng tử chính là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Có bao nhiêu electron thỏa mãn n = 4? A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 12. Có bao nhiêu electron có n + l = 4 A. 2 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 13. Một eleclectron có các số lượng tử n = 3, l = 1, ms = -1/2. Vậy giá trị số lượng
tử 𝑚𝑚 của electron đó có thể là A. -3 B. 3 C. 2 D. -1
Câu 14. Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng?
A. n = 3, l = 1, 𝑚𝑚 = -2, ms = + 1/2 B. n = 2, l = 2, 𝑚𝑚 = +2, ms = - 1/2 lOMoARcPSD| 59629529 8
C. n = 3, l = 1, 𝑚𝑚 = +1, ms = + 1/2 D. n = 4, l = 0, 𝑚𝑚 = -1, ms = - 1/2 Câu
15. Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng? A. (5, 3, +2, +1/2)
B. (2, 1, +2, -1/2) C. (3, 3, -4, +1/2) D. (3, 2, +3, +1/2) Câu
16. Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 4s? A. n = 4, l = 1 B. n = 4, l = 3 C. n = 4, l = 0 D. n = 4, l = 2
Câu 17. Cho biết các số lượng tử chính và phụ của electron ứng với phân lớp 3p? A. n = 3, l = 1 B. n = 3, l = 0 C. n = 3, l = 3 D. n = 3, l = 2
Câu 18. Các electron thuộc phân lớp 3p có tổng giá trị số lượng tử chính và phụ (n + l) bằng A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 5 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là:
A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 20. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 6 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là:
A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2)
Câu 21. Bộ 4 số lượng tử của electron thứ 3 của nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p2 là
A. (2, 0, 0, +1/2) B. (2, 0, 0, -1/2) C. (2, 1, 0, +1/2) D. (2, 1, -1, +1/2) Câu 22. Đâu
là bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của nguyên tử có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d14s2 A. (3, 2, -2, +1/2) B. (3, 2, -2, -1/2) C. (4, 0, 0, -1/2)
D. (4, 0, 0, +1/2) và (4, 0, 0, -1/2)
Câu 23. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 4s có thể nhận các số lượng tử bằng bao nhiêu?
A. (4, 0, 0, +1/2) B. (4, 0, 0, -1/2) C. cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 24. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 3p có thể nhận các số lượng tử n, l,
𝑚𝑚, ms bằng bao nhiêu?
A. (3, 1, 0, +1/2) B. (3, 1, 0, -1/2)
C. (3, 1, +1, -1/2) D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25. Hãy cho biết một electron thuộc phân lớp 3d có thể nhận các số lượng tử n, l,
𝑚𝑚, ms bằng bao nhiêu?
A. (3, 1, 0, +1/2) B. (3, 2, 0, -1/2) C. (3, 1, +2, -1/2) D. (3, 2, +3, +1/2)
Câu 26. Cho biết các số lượng tử của electron được điền thứ 7 của phân lớp 4d? lOMoARcPSD| 59629529 9
A. (4, 2, -2, -1/2) B. (4, 1, -1, -1/2)
C. (4, 2, 0, -1/2) D. (4, 2, -1, -1/2)
Câu 27. Biết ion R3+ có 4 e ở phân lớp 3d ngoài cùng. Bộ 4 số lượng tử của e cuối cùng
của nguyên tử nguyên tố R là
A. (3, 2, -1, +1/2) B. (3, 2, 0, + 1/2)
C. (3, 2, +2, +1/2) D. (4, 0, 0, -1/2)
Câu 28. Cho nguyên tử X có Z = 40. Cho biết bộ 4 số lượng tử ứng với electron cuối
cùng trong phân lớp 3p của X?
A. (3, 1, +1, +1/2) B. (3, 1, +1, -1/2) C. (3, 2, +1, +1/2) D. (3, 2, +1, -1/2)
Câu 29. Bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng trong nguyên tử X (Z = 36) là:
A. (4, 1, +1, -1/2) B. (4, 1, 0, -1/2) C. (4, 1, -1, +1/2) D. (4, 2, 0, -1/2) Câu 30. Bộ
4 số lượng tử của electron thứ 20 trong nguyên tử nguyên tố X (Z = 34) là:
A. (4, 1, -1, -1/2) B. (4, 0, 0, -1/2) C. (4, 1, -1, +1/2) D. (4, 0, 0, +1/2)
Câu 31. Nguyên tố R có 4 lớp electron, 6 electron hóa trị, là nguyên tố họ d. Bộ các
số lượng tử ứng với e cuối cùng và e ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố R lần lượt là:
A. ecuối (3, 2, +1, +1/2); engoài (4, 0, 0, -1/2) B. ecuối (3, 2, +2, +1/2); engoài (4, 0, 0, +1/2)
C. ecuối (4, 0, 0, -1/2); engoài (3, 2, +1, +1/2) D. ecuối (4, 0, 0, +1/2); engoài (3, 2, +2, +1/2)
Câu 32. Xét nguyên tử mà electron cuối cùng mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, +1, +1/2).
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là
A. 1s22s22p63s23p3 B.1s22s22p63s23p4 C.1s22s22p63s23p6 D.1s22s22p63s23p2
Câu 33. Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử mang bộ bốn
số lượng tử sau: n = 4, l = 2, 𝑚𝑚 = +2, ms = +1/2. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d55s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d4
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p65s24d2
Câu 34. Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng phân bố vào nguyên tử
mang bộ bốn số lượng tử sau: n = 3, l = 2, 𝑚𝑚 = +2, ms = -1/2. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s2 B. 1s22s22p63s23p63d10 C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 35. Cấu trúc electron của nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt có 3 lớp electron và
4 lớp electron. Cả 2 nguyên tố đều có cùng 4 electron ở lớp ngoài cùng. Bộ 4 số lượng
tử của electron cuối cùng của X và Y lần lượt là:
A. (3, 1, -1, -1/2) và (4, 1, -1, -1/2) B. (3, 1, +1, +1/2) và (4, 1, +1, +1/2) lOMoARcPSD| 59629529 10
C. (3, 1, +1, -1/2) và (4, 1, +1, -1/2) D. (3, 1, 0, +1/2) và (4, 1, 0, +1/2)
Câu 36. Cho nguyên tử X có electron cuối cùng (3, 2, +2, -1/2). Cấu hình electron và
số electron hóa trị của X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s2, có 2 e hóa trị. B. 1s22s22p63s23p63d44s2, có 6 e hóa trị.
C. 1s22s22p63s23p64s13d4, có 4 e hóa trị D. 1s22s22p63s23p63d44s2, có 7 e hóa trị.
Câu 37. Cho nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng mang bộ bốn số lượng
tử sau: n = 3, l = 2, 𝑚𝑚 = 0, ms = -1/2. Cấu hình electron của X là A. 1s2 2s2 2p63s2 3p6 3d8
B. 1s2 2s2 2p63s2 3p6 3d8 4s2 C. 1s22s22p63s23p63d6 D.1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 38. Electron cuối cùng của X có bộ các số lượng tử là (4, 1, +1, +1/2). Đặc điểm
của nguyên tử nguyên tố X là:
A. X có 4 lớp electron, 8 electron hóa trị B. X có 4 lớp electron, 4 electron hóa trị
C. X có 4 lớp electron, 5 electron hóa trị D. X có 4 lớp electron, 3 electron hóa trị
Câu 39. Nguyên tử nguyên tố X (Z = 21) có bao nhiêu electron độc thân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40. Có bao nhiêu electron thỏa mãn (2, 1, 0, +1/2)?
A. Không có electron nào B. 1 electron C. 2 electron D. 3 electron
Câu 41. Có bao nhiêu cấu hình electron mà electron cuối cùng thỏa mãn: n
+ l = 3 và 𝑚𝑚 + ms = -1/2?
A. 1 cấu hình B. 2 cấu hình C. 3 cấu hình D. 4 cấu hình Câu 42. Cho biết electron
mang bộ 4 số lượng tử (2, 0, 0, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử? A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 6
Câu 43. Cho biết electron mang bộ 4 số lượng tử (3, 2, -1, -1/2) là electron thứ mấy trong nguyên tử? A. 23 B. 27 C. 28 D. 26
Câu 44. Ion R3+ có electron cuối (4, 2, -1, +1/2). Nguyên tử nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là A. 41 B. 43 C. 40 D. 39
Câu 45. Trong số những nguyên tử nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z là 4, 11, 20, 26,
những cặp nguyên tố nào có số lượng tử phụ (ℓ) của electron cuối cùng trong nguyên tử giống nhau? lOMoARcPSD| 59629529 11 A. 4 và 20 B. 20 và 26 C. 11 và 26 D. 4 và 26
Câu 46. Nguyên tố X, Y có e cuối cùng có bộ số lượng tử lần lượt là (4, 0, 0, +1/2) và
(3, 1, -1, - 1/2). Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim?
A. X, Y đều là kim loại B. X, Y đều là phi kim
C. X là kim loại,Y là phi kim
D. Y là kim loại, X là phi kim
Câu 47. Electron cuối cùng của X, Y lần lượt mang bộ 4 số lượng tử (3, 1, -1, +1/2) và
(4, 1, 0, - 1/2). Nguyên tố X, Y có thể tạo được hợp chất nào sau đây? A. XY B. X3Y C. XY2 D. XY3
CHƯƠNG 2. NHIỆT ĐỘNG HOÁ HỌC A. NGUYÊN LÝ 1 NHIỆT ĐỘNG HỌC
Câu 1. Biểu thức tích phân của nguyên lý 1 trong Nhiệt động học là
A. U = Q + A B. U = Q + A C. U = Q + A D. U = Q + A
Câu 2. Biểu thức nào sau đây xác định nhiệt của một quá trình thuận nghịch đắng áp? A. H = n.CP.(T2 -T1) B. H = n.C.(V1 -V2) C. H = n.C.(T2 -T1)
D. H = U + Cpư .(T2 -T1)
Câu 3. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ
lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây được dùng để tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng?
A. Gpư = (a.GA + b.GB ) – (c.GC + d.GD)
B. Hpư = (c.HC + d.HD ) – (a.HA + b.HB )
C. Spư = (cSC + dSD ) – (aSA + bSB )
D. Gpư = Hpư – T.Spư
Câu 4. Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt cháy chuẩn của C2H5OH(l )?
A. C2H5OH(l ) + 2O2(k)→3H2O(k) + 2CO(k)
B. C2H5OH(l ) + 3O2(k)→3H2O(k) + 2CO2(k)
C. 2C(r) + 1/2 O2(k) + 3H2(k) → C2H5OH(l )
D. C2H4(k) + H2O(k) → C2H5OH(l )
Câu 5. Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh
chuẩn của CH3COOH(k)?
A. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k) B. CH3COOH(l)+ 3O2(k) lOMoARcPSD| 59629529 12
→ 2CO2(k) + 2H2O(k) C. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l) D. 2C(r)
+ 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k)
Câu 6. Trong các phản ứng sau đây, dựa vào hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào để xác
định nhiệt cháy của FeO?
A. 3FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe3O4(r) B. 2Fe(r) + O2(k) → 2FeO(r)
C. 3Fe(r) + 2O2(k) → Fe3O4(r) D. 2FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe2O3(r)
Câu 7. Đốt cháy 1 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: C(r) + 1/2O2(k)
→ CO2(k) thấy giải phóng 26,41 (kCal). Nhiệt cháy của C(r) trong điều kiện này là
A. Chưa xác định được B. -26,41 (kCal/mol) C. -42,82 (kCal/mol) D. 26,41 (kCal/mol)
Câu 8. Xác định nhiệt cháy chuẩn của CH , biết nhiệt sinh chuẩn của CO 4 2, H2O, CH4
lần lượt là 393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ? A. -802,21 (kJ/mol) B. -560,38 (kJ/mol) C. -634,33 (kJ/mol) D. -128,56 (kJ)
Câu 9. Trong các phản ứng sau đây, trường hợp nào có nhiệt đẳng tích bằng nhiệt đẳng áp?
A. C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k)
B. CuO(r) + CO(k) → Cu(r) + CO2(k)
C. NH4Cl(k) → NH3(k) + HCl(k) D. C2H6(k) + 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(l)
Câu 10. Đốt cháy 0,1 mol H →H
2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k)+1/2O2(k) 2O(k)
thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R =
8,314 (J/mol.K). Phát biểu đúng là
A. Phản ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bằng nhau.
B. Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
C. Phản ứng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D. Phản ứng nhiệt đẳng tích là 2208 (J).
Câu 11. Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H2(k) + 1/2 O2(k) →
H2O(k) thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng
R = 8,314 (J/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng trên là
A. U = -2344,35 (J). B. U = -2071,65 (J) C. U = -2208 (J) D. Tất cả đều sai.
Câu 12. Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C → CO (r) +1/2O2(k)
(k) trong điều kiện thể
tích không đổi là -102,202 (kJ/mol). Tính biến thiên nội năng khi 24g C phản ứng như lOMoARcPSD| 59629529 13
trên ở cùng điều kiện. A. U = -204,404 (kJ). B. U = 204,404 (kJ) C. U = -
204,4 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol etan theo phản ứng: C2H6(k)+ 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H
Ở điều kiện áp suất P = 1atm, nhiệt độ 25oC không đổi phản ứng tỏa ra 52,41 2O(k).
(kJ). Hãy tính biến thiên nội năng của phản ứng? Biết R = 8,314 J/mol.K
A. U = -53,65 (kJ). B. U = -1291,25 (kJ) C. U = 107,29 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C(r) +
O2(k) → 2CO (k) thấy giải phóng 4,282 (kCal). Biết hằng số khí lí tưởng R = 1,987
(cal/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng là
A. -43,722 (kCal) B. -26,861 (kCal) C. 4,222 (kCal) D. 4,341 (kCal)
Câu 15. Đốt cháy 0,2 mol CO(k) ở 25o C, P = 1atm theo phản ứng : 2CO(k) + O2(k) → 2CO
thấy giải phóng 5,282 kcal. Biết hằng số khí lí tưởng R = 1,987 (cal/mol.K). 2 (k)
Biến thiên nội năng của phản ứng là
A. -43,722 (kCal) B. -26,861 (kCal) C. 4,222 (kCal) D. 5,341 (kCal)
Câu 16. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O O → 4H+ - 2 + 2H2 + 4NO3
Biết rằng nhiệt sinh của NO -, O lần lượt là 3 NO, H2 -204,81(kJ/g), 90,37(kJ/mol);
284,84(kJ/mol) và nhiệt sinh của H+ coi như bằng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1)? A. -613,04 (kJ) B. 3675 (kJ)
C. -40830,68 (kJ) D. -41241,08 (kJ)
Câu 17. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C(r) +
O2(k) → 2CO (k) thấy biến thiên nội năng của phản ứng có giá trị là -18,145 (kJ).
Biết hằng số khí lí tưởng R = 8,314 (J/mol.K). Giá trị nhiệt sinh chuẩn của CO(k) và
biến thiên entanpi của phản ứng trên là
A. ∆H0CO(k),s = 11,039 (kJ/mol) và ∆Hpư = 19,613 (kJ)
B. ∆H0CO(k),s = -89,486 (kJ/mol) và ∆Hpư = - 17,897 (kJ)
b. ∆H0CO(k),s = 1221,981 (kJ/mol) và ∆Hpư = -2026,046 (kJ)
A. ∆H0CO(k),s = -9,923 (kJ/mol) và ∆Hpư = -19,817 (kJ)
Câu 18. Cho biết hiệu ứng nhiệt cuả các phản ứng ở điều kiện chuẩn như sau:
2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O (k) ∆H0 = - 483,66
(kJ) N2 (k) + 3 H2 (k) → 2NH3 (k) ∆H0 = 92,39 (kJ) lOMoARcPSD| 59629529 14
NO2 (k) → 1/2N2(k) + O2 (k) ∆H0 = -134,37 (kJ)
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng 4NH3 (k) + 7O2 (k) →4NO2 (k)+ 6H2O( k), cho
biết phản ứng tỏa hay thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?
A. ∆H0pư = - 1422,84 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt B. ∆H0pư = - 1098,28 (kJ), phản
ứng tỏa nhiệt B. ∆H0pư = - 788,98(kJ), phản ứng tỏa nhiệt D. ∆H0pư = 1053,28
(kJ), phản ứng thu nhiệt Câu 19. Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C → (r) +1/2 O2(k)
CO(k) trong điều kiện thể tích không đổi là -102,202 kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng
áp khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện. A. -201,926 (kJ) B.
-203,165 (kJ) C. -100,963 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Cho phản ứng: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) tự xảy ra ở 600K và ∆G
của phản ứng ở nhiệt độ này là -41,239 (kJ). Hãy tính ∆H của phản ứng ở 600K, phản
ứng tỏa hay thu nhiệt? Biết ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiêt độ, S0298 của
H2(k), O2(k), H2O(k) lần lượt là 130,7; 205,38; 188,7 (J/mol.K).
A. ∆Hpư = 920,7 (kJ), phản ứng thu nhiệt B. ∆Hpư = -24,424 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆Hpư = -139,667,5 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt D. ∆Hpư = -68,053 (kJ), phản ứng toả nhiệt
Câu 21. Khi khử Fe2O3 bằng Al xảy ra phản ứng như sau: Fe2O3(r) + Al(r) → Al2O3(r) +Fe(r)
Biết rằng ở 250C và dưới áp suất 1atm, cứ khử được 32g Fe2O3(r) thì giải phóng
169,39 (kJ) và ΔH0298,s (Al2O3(r)) = -1669,79 (kJ/mol). Biết Fe=56, O=16. Giá trị
ΔH0298 của phản ứng và nhiệt sinh chuẩn của Fe2O3(r) lần lượt là:
A. ΔH0pư = 846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 2416,72 (kJ/mol)
B. ΔH0pư = 244 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 423,87 (kJ/mol)
C. ΔH0pư = - 846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = 822,86 (kJ/mol)
D. ΔH0pư = - 846,95 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 822,84 (kJ/mol)
Câu 22. Cho phản ứng CuO và các đại lượng G0 (r) + CO(k) →Cu(r) + CO2(k) 298(CuO(r)) = -128
(kJ/mol); G0298(CO(k)) = -137,1 (kJ/mol); G0298(CO2(k)) = -394,4 (kJ/mol); G0298 (Cu) =
0 (kJ/mol); S0298(CuO(r)) = 42,6 (J/mol.K); S0298(CO(k)) = 197,9 (J/mol.K); S0298(CO2(k)) = 213,6 (J/mol.K); lOMoARcPSD| 59629529 15 S0
) = 33,1 (J/mol.K). Giả sử ΔH0, ΔS0 298(Cu(r)
của phản ứng không thay đổi theo nhiệt
độ. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. ΔH0298 (pư) = -127,452 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH0298 (pư) = 127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
C. ΔH0298 (pư) = 1718,3 (kJ), phản ứng thu nhiệt
D. ΔH0298 (pư) = -127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
Câu 23. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bằng bao nhiêu để điều chế 3,2 kg Cu(r) từ CuO(r)
và C(r) ? (Cho biết Cu = 64)
CuO(r) + C(r) ↔ Cu(r) + CO(k)
∆H0298,s (kJ/mol) -157,32 0 0 -110,5 A. 1872,8 (kJ) B. 149,824 (kJ) C. 2341 (kJ) D. 46,82 (kJ)
Câu 24. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bằng bao nhiêu để điều chế 1000g canxi cacbua CaC2(r)
từ canxi oxit và cacbon C ? Biết Ca = 40, C = 12. (r)
CaO(r) + 3C(r) → CaC2(r) + CO(k)
∆H0298,s (kJ/mol) -634,44 0 -49,41 -110,4 A. 474,63 (kJ) B. 7416,094 (kJ) C. 14,901 (kJ) D. 232,32 (kJ)
Câu 25. Tính lượng nhiệt cần thiết để đun nóng 0,5 kg nước từ 25oC đến khi nước sôi
dưới áp suất khí quyển. Biết nhiệt dung của nước trong khoảng nhiệt độ đó là 74,48 (J/mol.K). A. 157,2 (kJ) B. 212,06 (kJ) C. 52,42 (kJ) D. 2330,5 (kJ)
Câu 26. Nhiệt dung đẳng áp của NaOHtt (M = 40g) trong khoảng nhiệt độ 298 K đến
595 K là 80,3 (J/mol.K). Xác định lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đẳng áp 1kg
NaOHtt từ 298K đến 500K, cho biết nhiệt độ nóng chảy của NaOH tt là 595K? A. 1038.91 (kJ) B. 4055,15 (kJ) C. 596,23(kJ) D. 568,562
(kJ) Câu 27. Xác định lượng nhiệt cần thiết để chuyển 1,8 g H2O(l) từ 25oC thành
H2O(h) ở 100oC ở điều kiện áp suất không đổi. Biết nhiệt dung đẳng áp của H2O(l) là
18,09 (cal/mol.K). Nhiệt hóa hơi của H O ở 100o 2
C là 10,53 (kCal/mol) và H=1, O=16? A. 163,91 (Cal) B. 146,21 (Cal) C. 1188,68 (Cal) D. 135,68 (Cal)
B. NGUYÊN LÝ 2 NHIỆT ĐỘNG HỌC
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của entropy ?
A. Entropy biến đổi tỉ lệ thuận theo nhiệt độ, có tính cộng tính và phụ thuộc vào chất.
B. Hệ càng phức tạp thì entropy càng lớn. lOMoARcPSD| 59629529 16
C. Đối với cùng một chất thì Srắn > Slỏng > Skhí
D. Entropy là hàm trạng thái, biến thiên của nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng
thái cuối, không phụ thuộc các giai đoạn trung gian.
Câu 2. Cho biết entropy chuẩn của CH4(k), H2O(l), CO(k), H2(k) lần lượt bằng 186,2
(J/mol.K); 188,7 (J/mol.K); 97,6 (J/mol.K);130,49 (J/mol.K).
Biến thiên entropy của phản ứng CH4(k) + H2O(l) → CO(k) + 3H2(k) có giá trị là: A. 128,2 (J/K) B. -296,67 (J/K) C. -146,71 (J/K) D. 114,47 (J/K)
Câu 3. Tính biến thiên entropy ứng với sự bay hơi của 2 mol H O ở 100oC dưới áp suất 2
P = 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước lỏng trong điều kiện trên là 10,53
(kCal/mol) và coi hơi nước là khí lý tưởng? ( C =12, H =1)
A. 28,23 (Cal/K) B. 105,3 (Cal/K) C. 210,6 (Cal/K) D. 56,46 (Cal/K)
Câu 4. Tính S của quá trình nóng chảy 1 mol nước đá tại 0oC, biết nhiệt nóng chảy
của nước đá là 6 kJ/mol. A. 16,09 (J/K) B. 0,022 (J/K) C. 21,98 (J/K) D. -16,09 (J/K)
Câu 5. Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C Cl). Biết tại nhiệt 2H5
độ 12,30C không đổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 35,5; H = 1, C = 12
A. 1,32 (J/mol.K) B. 30,614 (J/mol.K) C. 3,05 (J/mol.K) D. 85,11 (J/mol.K)
Câu 6. Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt độ 25oC đến 100oC là quá trình thuận
nghịch đẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết Cp(O2) = 7,03 (Cal/mol.K) A. 1,95(Cal/K) B. 0,32 (Cal/K) C. 1,58 (Cal/K) D. 9,73 (Cal/K)
Câu 7. Cho biết nhiệt dung mol đẳng áp của một oxit kim loại MO là 47,44 (J/mol.K).
Biến thiên entropy của 15 mol MO khi nhiệt độ tăng từ 400K đến 600K là:
A. 142320 (J/K) B. 288,53 (J/K) C. 673,01 (J/K) D. 125,31 (J/K) Câu 8. Entropy của
nước ở 273 K là 15,17 (Cal/mol.K). Nhiệt dung mol đẳng áp của nước là 18
(Cal/mol.K). Xác định entropy của nước ở 398 K?
A. 18,12 (Cal/mol.K) B. 21,96 (Cal/mol.K) C. 8,38 (Cal/mol.K) D. 19,2 (Cal/mol.K)
Câu 9. Biết nhiệt hóa hơi của 1mol H2O(l) ở 1atm, 100oC là 40,63 (kJ/mol) và nhiệt
dung đẳng áp của H2O(l), H2O(h) lần lượt là 74,24 (J/mol.K); 8,6 (J/mol.K). Hãy chọn
giá trị đúng của biến thiên Entropy của quá trình chuyển 2 mol H2O(l) ở 25oC, 1 atm
thành 2 mol H2O(h) ở 220oC, 1atm? A. 213,62 (J/K) B. 834,76 (J/K) C. 38,96 (J/K) D. 255,98 (J/K)
Câu 10. Tính biến thiên entropy của quá trình đông đặc của 1 mol một chất hữu cơ X
ở -5oC dưới áp suất 1 atm. Biết nhiệt độ đông đặc của X là 10oC, nhiệt nóng chảy của lOMoARcPSD| 59629529 17
X ở 100C là 9,916 (kJ/mol); nhiệt dung Cp của X( lỏng), X( rắn) lần lượt là 126,8
(J/mol.K) và 122,6 (J/mol.K)? A. 417,48 (J/K) B. -128,3 (J/K) C. -34,81 (J/K) D. -34,90 (J/K)
C. BIẾN THIÊN THẾ ĐẲNG ÁP-ĐẲNG NHIỆT
Câu 1.
Biểu thức nào sau đây là đúng
A. G = U + V.S B. G = U + T.H C. G = H + T.S D. G = H - T.S
Câu 2. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ
lượng của các chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. Gpư = (a.GA + b.GB) - (c.GC + d.GD)
B. Gpư = (c.GC + d.G) - (a.GA + b.GB )
C. Gpư = (GC + GD ) - (GA + GB ) D. Gpư = ( GA + GB ) - ( GC + GD )
Câu 3. Điều kiện tự diễn biến của một quá trình phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. H B. G C. S D. U
Câu 4. Một phản ứng tự xảy ra theo chiều đang nghiên cứu khi A. Gpư > 0 B. Gpư < 0 C. Hpư > 0 D. Hpư < 0
Câu 5. Cho phản ứng CO2 (k) + H2 (k) ↔ H2O (k) + CO (k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho
= - 41.160 (J), ∆So = - 42,4 (J/K). Biến thiên entanpy tự do chuẩn (hay biến thiên thế
đẳng áp - đẳng nhiệt ) của phản ứng có giá trị là
A. 12265,64 (kJ) B. - 41147,36 (kJ) C. - 53795,2 (kJ) D. - 28524,8 (kJ)
Câu 6. Biết các giá trị entropy chuẩn của H O lần lượt bằ 2, O2, H2 ng 130,684 (J/mol.K);
204,138 (J/mol.K); 69,91 (J/mol.K) và biến thiên enthalpy của sự hình thành nước lỏng
bằng -284,83 (kJ/mol). Biến thiên thế đẳng áp đẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol nước lỏng ở 25oC là:
A. 48390,384 (kJ) B. -48962,044 (kJ) C. -334,406 (kJ) D. -236,303 (kJ)
Câu 7. Cho phản ứng 4Ag O có ΔG0 (r) + O2(k) → 2Ag2
298 = - 20,8 (kJ) và phản ứng 2Ag(r)
+ O3(k) → Ag2O + O2(k) có ΔG0298 = -173,7 (kJ). ΔG0298 của phản ứng 3O2(k) →2O3(k) có giá trị là: A. 152,9 (kJ) B. -132,1 (kJ) C. 163,3 (kJ) D. 326,6 (kJ)
Câu 8. Cho phản ứng: C2H6 (k) ⇌ C2H4 (k) + H2 (k) ở 250C và 1atm. Hỏi phản ứng
xảy ra theo chiều nào, cho biết lOMoARcPSD| 59629529 18 Chất H0298,s S0298 (J.mol- (kJ.mol-1) 1.K-1) C2H6(k -103,7 270 ) C2H4 20,5 267 (k) H2(k) 0 29,3
A. Gpư = 132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
B. Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
C.  Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
D. Gpư = -132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
Câu 9. Cho biết hỗn hợp gồm FeCO3 (r) và O2 (k) có tự xảy ra ở 1atm và 250C hay
không? Biết phản ứng xảy ra theo sơ đồ: 2FeCO3 (r) + 1/2O2 (k) → Fe2O3 (r) + 2CO2 (k) Biết Chất H0298 S0298 J.mol- kJ.mol-1 1.K-1 FeCO3 -747,68 96,11 (r) O2 (k) 0 205,04 Fe2O3 -821,32 87,45 (r) CO2 (k) -393,51 216,6
A. G0298 = -180,3 (kJ), phản ứng tự xảy ra B. G0298 = 361,506, phản ứng không tự xảy ra
C. G0298 = 468,03, phản ứng không tự xảy ra D. G0298 = -468,03, phản ứng tự xảy ra
Câu 10. Cho phản ứng: 2NO2(k) ⇌ N2O4 (k) ở 250C và 1atm. Cho biết phản ứng trên có xảy ra không, biết Chất H0298,s S0298 (J/mol.K) (kJ/mol) NO2(k) 33,84 240,44 N2O4(k) 9,66 304,30
A. G0298 = -110,488 (kJ), phản ứng tự xảy ra
B. G0298 = 39,0127 (kJ), phản ứng không tự xảy ra lOMoARcPSD| 59629529 19
C. G0298 = -5,3992 (kJ), phản ứng tự xảy ra
D. G0298 = -4,4132 (kJ), phản ứng tự xảy ra
Câu 11. Biết nhiệt hình thành Fe ( J/mol.K) của Fe, O 2O3 là -824,2 kJ/mol, So298 2 , Fe2O3 lần lượt là
27,3; 205; 87,4. Cho biết sự gỉ sắt diễn ra ở điều kiện chuẩn theo phương trình phản
ứng 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 có tự xảy ra không? Giá trị G0298 là bao nhiêu?
A. G0298 = -781,02 (kJ), phản ứng tự xảy ra
B. G0298 = 1484,68 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
C. G0298 = -1484,68 (kJ), phản ứng tự xảy ra
D. G0298 = 781,02 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
Câu 12. Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ↔ H2O(k) + CO(k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho
= - 41.160 (J), ∆So = - 42,4 (J/K). Xác định nhiệt độ tại đó phản ứng bắt đầu đổi chiều
(với giả thiết ∆H, ∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ).
A. Chưa đủ dữ kiện để tính. B. T = 970,755 K C. T < 970,755 K D. T > 970,755 K
CHƯƠNG 3. CÁC QUÁ TRÌNH ĐIỆN HOÁ
A. ĐIỆN CỰC, THẾ ĐIỆN CỰC, SƠ ĐỒ PIN, CÁC QUÁ TRÌNH XẢY RA
TRONG PIN Câu 1. Chọn mệnh đề đúng?
A. Trong pin hóa học, điện năng được sinh ra do sự chuyển dung dịch từ nơi có nồng
độ cao về nơi có nồng độ thấp. B. Pin Ganvanic là pin nồng độ.
C. Điện cực xảy ra quá trình khử gọi là anot.
D. Điện cực xảy ra quá trình oxi hóa là cực âm.
Câu 2. Cầu muối có tác dụng A.
Nối hai điện cực với nhau.
B. Làm cho các ion có thể chuyển động từ dung dịch này sang dung dịch khác để pin
có thể hoạt động liên tục.
C. Giúp hai dung dịch không trộn lẫn vào nhau.
D. Làm cho các electron có thể chuyển động từ dung dịch này sang dung dịch khác để
pin có thể hoạt động liên tục. lOMoARcPSD| 59629529 20
Câu 3. Thế điện cực của cặp oxi hoá khử Sn4+/Sn2+ được tính theo phương trình nào sau đây?
A. 𝑚𝑚𝑚4+⁄𝑚𝑚2+ = 𝑚𝑚𝑚0 4+⁄𝑚𝑚2+ + 0 ,0592 𝑚𝑚[𝑚𝑚4+]
B. 𝑚𝑚𝑚4+⁄𝑚𝑚2+ = 𝑚 0
𝑚𝑚 4+⁄𝑚𝑚2+ + 𝑚𝑚 [[𝑚𝑚𝑚𝑚24++]]
C. 𝑚𝑚𝑚4+⁄𝑚𝑚2+ = 𝑚 0
𝑚𝑚 4+⁄𝑚𝑚2+ + 𝑚𝑚 [[𝑚𝑚𝑚𝑚42++]]
D. Tất cả đều sai. Câu 4. Chọn mệnh đề không đúng?
A. Khi muốn đo thế của một điện cực nào đó, người ta ghép nó với điện cực tiêu chuẩn
hiđro tạo thành một pin.
B. Có thể xác định được thế tuyệt đối của các điện cực bằng vôn kế.
C. Điện cực tiêu chuẩn được chọn là điện cực hidro
D. Theo quy ước IUPAC thì điện cực tiêu chuẩn hiđro đóng vai trò anot và được viết bên trái sơ đồ pin.
Câu 5. Cho một pin được tạo bởi 2 điện cực sau: Cực âm là thanh Zn nhúng trong dung dịch ZnSO . Sơ đồ pin dù
4 và cực dương là thanh Ni nhúng trong dung dịch NiSO4 ng
để biểu diễn cấu tạo của pin này là:
A. (-) ZnSO4 | Zn || Ni | NiSO4 (+)
B. (-) NiSO4 | Zn || Ni | ZnSO4 (+)
C. (-) Zn | ZnSO4|| NiSO4| Ni (+) D. (-) Zn| NiSO4|| ZnSO4 | Ni (+)
Câu 6. Trong các điện cực dưới đây, đâu là sơ đồ đúng của điện cực hiđro tiêu chuẩn? A. Pt│H2 (P = 1 atm), H+ 1M B. Pt, H2 (P = 1 atm) │ H+
1M C. Pt, H+ 1M│H2 (P = 1 atm) D. Pt│H+ 1M│ H2 (P = 1 atm)
Câu 7. Thiết lập sơ đồ pin từ hai điện cực Mg | Mg2+ và Pb| Pb2+ ở điều kiện chuẩn,
biết 𝑚𝑚𝑚0 2+⁄𝑚𝑚 = −2,38𝑚 và 𝑚𝑚𝑚0 2+⁄𝑚𝑚 = −0,13𝑚.
A. (-) Mg | Mg2+ || Pb2+ | Pb (+)
B. (-) Pb | Pb2+ || Mg2+ | Mg (+)
C. (-) Mg2+ | Mg || Pb2+ | Pb (+)
D. (-) Pb2+ | Pb || Mg | Mg2+ (+)
Câu 8. Để đo thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực Zn2+/Zn, ta cần thiết lập pin nào dưới đây?
A. (-) Cu │Cu2+ || Zn2+ │Zn (+) B. (-) Pt (H )│H+ 2 || Zn2+│Zn (+)