-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập ôn tập môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài 1(ĐVT: 1000đ): Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một sốtài khoản kế toán sau đây đểtính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công tyHoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Nguyên lý kế toán (NLKT2023) 72 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài tập ôn tập môn Nguyên lý kế toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bài 1(ĐVT: 1000đ): Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một sốtài khoản kế toán sau đây đểtính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công tyHoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý kế toán (NLKT2023) 72 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 53305634
Bài 1(ĐVT: 1000đ): Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một số tài khoản kế toán sau đây để
tính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công ty
Hoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục):
- Số dư Nợ TK 111: 120.000
- Số dư Nợ TK 112: 220.000
- Số dư Nợ TK 1281: tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng 100.000 (từ ngày 15/12/N đến ngày 15/3/N +1)
- Số dư Nợ TK 1282: 700.000 (trong đó trái phiếu Công ty X: 200.000 kỳ hạn 2 năm từ ngày
15/3/N đến ngày 15/3/N+2; trái phiếu Công ty Y: 500.000 kỳ hạn 3 năm từ ngày 30 /4/N-2 đến 30 /4/N +1).
- Số dư Nợ TK 1283: 500.000 (trong đó cho vay Công ty M: 100.000 kỳ hạn 12 tháng từ ngày
15/6/N đến ngày 15/6/N+1; cho vay Công ty P: 400.000 kỳ hạn 24 tháng từ ngày 30/6 /N đến 30 /6/N +2).
- Số dư Nợ TK 121: 600.000
- Số dư Có TK 2291: 120.000
- Số dư Nợ TK 221: 510.000
- Số dư Nợ TK 222: 320.000
- Số dư Nợ TK 2281: 400.000
- Số dư Có TK 2292: 100.000
- Số dư Nợ TK 211: 2.500.000
- Số dư Có TK 2141: 400.000
Bài 2 (ĐVT: 1000đ): Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một số tài khoản kế toán sau đây để
tính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công ty
Hoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục): - Số dư Nợ TK 131 (khách
hàng A): 120.000 đến hạn thanh toán ngày 5/4/N +1
- Số dư Nợ TK 131 (khách hàng B): 220.000 đến hạn thanh toán ngày 15/8/N +1
- Số dư Nợ TK 131 (khách hàng C): 100.000 đến hạn thanh toán ngày 15/4/N +2
- Số dư Có TK 131 (khách hàng D): 80.000 giao hàng ngày 5/2/N +1
- Số dư Có TK 131 (khách hàng E): 150.000 giao hàng ngày 15/2/N +2
- Số dư Có TK 2293 (dự phòng cho khách hàng B ): 180.000
- Số dư Có TK 331 (nhà cung cấp M): 520.000 đến hạn thanh toán ngày 15/4/N +1
- Số dư Có TK 331 (nhà cung cấp N): 150.000 đến hạn thanh toán ngày 15/6/N +2
- Số dư Nợ TK 331 (nhà cung cấp P): 50.000 nhận hàng ngày 5/2/N +1
- Số dư Nợ TK 331 (nhà cung cấp Q): 80.000 nhận hàng ngày 5/4/N +2
- Số dư Nợ TK 1361: 500.000
- Số dư Nợ TK 1368: 300.000 (trong đó 200.000 đến hạn thanh toán ngày 6/3/N+1 và 100.000
đến hạn thanh toán ngày 16/2/N+2
- Số dư Có TK 3368: 130.000 (trong đó 100.000 đến hạn thanh toán ngày 6/3/N+1 và 30.000 đến
hạn thanh toán ngày 16/2/N+2 lOMoAR cPSD| 53305634
Bài 3 (ĐVT: 1000đ) Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một số tài khoản kế toán sau đây để
tính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công ty
Hoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục):
- Số dư Nợ TK 133: 80.000
- Số dư Có TK 3331: 20.000
- Số dư Có TK 3332: 40.000
- Số dư Nợ TK 3334: 10.000
- Số dư Có TK 3335: 50.000
- Số dư Nợ TK 1381: 30.000
- Số dư Nợ TK 1388 (công ty A): 20.000 đến hạn thanh toán 12/3/N +1
- Số dư Nợ TK 1388 (công ty B): 60.000 đến hạn thanh toán 12/5/N +2
- Số dư Nợ TK 141: 25.000 (tạm ứng tiền công tác phí cho nhân viên B công tác tháng 1/N +1)
- Số dư Nợ TK 244: 15.000 (ký cược tiền thuê nhà 2 năm từ 15/4/N -1)
- Số dư Nợ TK 242: 120.000 (trả trước tiền thuê nhà 2 năm từ ngày 15/4/N -1)
- Số dư Nợ TK 212: 950.000
- Số dư Có TK 2142: 25.000
Bài 4 (ĐVT: 1000đ) Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một số tài khoản kế toán sau đây để
tính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công ty
Hoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục):
- Số dư Nợ TK 151: 30.000
- Số dư Nợ TK 152: 550.000
- Số dư Nợ TK 1531: 150.000
- Số dư Nợ TK 1534 (dài hạn ): 80.000
- Số dư Nợ TK 154: 240.000 (trong đó Số dư Nợ TK 154 dài hạn là 140.000)
- Số dư Nợ TK 155: 800.000
- Số dư Nợ TK 156: 300.000
- Số dư Nợ TK 157: 60.000
- Số dư Có TK 2294: 80.000
- Số dư Nợ TK 243: 60.000 - Số dư Có TK 347: 15.000 - Số dư Có TK 334: 10.000
- Số dư Có TK 335: 50.000 (toàn bộ là ngắn hạn )
- Số dư Có TK 3361: 400.000
- Số dư Có TK 3368: 25.000 (toàn bộ là ngắn hạn )
Bài 5 (ĐVT: 1000đ) Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một số tài khoản kế toán sau đây để
tính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công ty
TNHH Hoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục):
- Số dư Có TK 3381: 30.000
- Số dư Có TK 3383: 50.000 lOMoAR cPSD| 53305634
- Số dư Có TK 3384: 20.000
- Số dư Có TK 3386: 10.000
- Số dư Có TK 3387: 120.000 (trong đó ngắn hạn 40.000, dài hạn : 80.000)
- Số dư Có TK 3388: 90.000 (toàn bộ là ngắn hạn )
- Số dư Có TK 344: 60.000 (đến hạn ngày 3/4/N +2)
- Số dư Có TK 4111: 500.000
- Số dư Có TK 4118: 100.000 - Số dư Có TK 412: 35.000 - Số dư Có TK 414: 65.000 - Số dư Có TK 418: 25.000
Bài 6. (ĐVT: 1000đ) Căn cứ vào Số dư tại ngày 31/12/N của một số tài khoản kế toán sau đây để
tính toán và trình bày các chỉ tiêu liên quan trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N của Công ty
Cổ phần Hoàng Anh (giả định Công ty đáp ứng giả định hoạt động liên tục): - Số dư TK 213: 3.000.000
- Số dư Có TK 2143: 500.000 - Số dư TK 217: 5.000.000
- Số dư Có TK 2147: 400.000
- Số dư Có TK 3411: 155.000 (đến hạn ngày 15/8/N +1)
- Số dư Có TK 3431: 160.000 (trái phiếu loại 3 năm từ ngày 15/4/N đến ngày 15/4/N +3)
- Số dư Có TK 3432: 175.000
- Số dư Có TK 41111: 6.000.000
- Số dư Có TK 41112: 900.000 (trong đó 300.000 mua lại ngày 12/8/N +5)
-Số dư Có TK 4112: 200.000
- Số dư Có TK 4113: 15.000
- Số dư Có TK 4118: 90.000
- Số dư Có TK 4211: 135.000
- Số dư Có TK 4212: 165.000
Bài 7: Trong năm 20X7 Doanh nghiệp có các thông tin sau:
-Ngày 10/4/20X7, doanh nghiệp gửi 2tỉ đồng vào ngân hàng kỳ hạn 9 tháng, thời điểm đáo hạn là ngày 10/1/20X8;
- Ngày 15/12/20X7, doanh nghiệp gửi 5tỉ đồng vào ngân hàng kỳ hạn 3 tháng;
-Ngày 20/12/20X7, doanh nghiệp có khoản thấu chi ngân hàng là 500 triệu đồng và đã được thanh
toán cho ngân hàng vào ngày 20/1/20X8;
-Ngày 31/12/20X7, doanh nghiệp mua một khoản chứng khoán niêm yết với mục đích lướt sóng
kiếm lời với trị giá 10 tỷ đồng, biết rằng khoản chứng khoán này được bán ngay tại thời điểm T+3;
Yêu cầu: Xác định giá trị khoản tương đương tiền được trình bày trên BCTC tại ngày 31/12/20X7
Bài 8: Trong năm 20X7 Doanh nghiệp có các thông tin sau: lOMoAR cPSD| 53305634
-Ngày 1/2/20X7, doanh nghiệp mua một khoản trái phiếu niêm yết trị giá 10 tỉ đồng kỳ hạn 1 năm,
lãi suất 10%/năm với mục đích nhận tiền lãi trái phiếu. Tại ngày 1/2/20X8 doanh nghiệp đã nhặn được lãi trái phiếu;
-Ngày 1/7/20X7, doanh nghiệp mua một khoản trái phiếu Chính phủ trị giá 5tỉ đồng kỳ hạn 1 năm
lãi suất 12%/năm với mục đích bán đi kiếm lời nhưng đến ngày 31/12/20X7 chưa bán được trái
phiếu này. Biết rằng mặc dù muốn bán khoản trái phiếu này ngay trong 6 tháng đầu năm 20X8
nhưng do thị trường không thuận lợi nên doanh nghiệp vẫn nắm giữ và đến ngày
1 /7/20X8, doanh nghiệp đã đáo hạn trái phiếu Chính phủ thu hồi cả gốc và lãi;
-Ngày 1/9/20X7. doanh nghiệp cho công ty A vay 3tỉ đồng theo khế ước kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 8 %/năm;
Yêu cầu: Xác định giá trị chỉ tiêu đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn thuộc phần tài sản ngắn hạn
trên Bàng cân đối kế toán tại ngày 31/12/20X7 .