Bài tập ôn tập - Môn Sinh lý máu | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
ĐỀ 1
Câu 1: HCO3- là một hợp chất do…có tác dụng làm tăng pH của tá tràng: Ruột non.
(Lí thuyết: Sinh lí trang 90).
Câu 3: Một chất khoáng vi lượng thiết yếu tham gia vào cấu tử của vitamin B12 là:
Cobalt. (Lí thuyết: trang 89)
Câu 7: Heo còi cọc, tiêu thụ thức ăn thực vật chứa nhiều phytate, gây viêm da chảy
nước vàng, chậm lớn, bệnh nặng chuyển sang hóa sừng, gọi là bệnh A Perosis C. Goose stepping
B. Parakeratosis D. Tất cả đều đúng (Lí thuyết: trang 89)
Câu 20 Các chất nào có ảnh hưởng lên sự tạo máu ở heo: A Acid folic C. Pyridoxin
B. Cyanocobalamin D. Tất cả đều đúng
(Lí thuyết: trang 111,114,110)
Câu 25 Bệnh thiếu máu ác tính xảy ra ở động vật do thiếu vitamin nào
A Cyanocobalamin (B12) C. Niacin B. Pyridoxyl D. Tocopherol (Lí thuyết: trang 53)
Câu 26 Cỏ dùng nuôi bò có GE là 18,4 MJ/kg, có tỷ lệ tiêu hóa GE là 55%. Năng
lượng tiêu hóa (DE) của cỏ là bao nhiêu A 9 MJ/kg C. 10,12 MJ/kg B. 5.600 kcal/kg D. Tất cả đều sai
Câu 27 Bột cá có 9,5% Nitơ vậy hàm lượng CP bột cá là: A 59,38% C. 100% B. 6,25% D. Tất cả đều sai
Câu 31 Cám sấy có hàm lượng CF là 10,5%, có ẩm độ 10%. Hàm lượng CF/DM của cám là bao nhiêu A 90% C. 11,67%
B. 9,44% D. Tất cả đều sai
Câu 32 Ở heo, khô nành có năng lượng thô (GE) là 4550 kcal/kg. Năng lượng tiêu hóa
(DE) là 3480 kcal/kg, tỷ lệ tiêu hóa GE của đậu nành là:
A 76,5% C. 4,989 Mcal/kg B. 50% D. Tất cả đều sai
Câu 33 Dê tiêu thụ mỗi ngày 0,9 kg DM cỏ lông tây có GE là 18,4 MJ/kg, bài
thải 0,4 kg DM phân có 18,5 MJ/kg. Hãy cho cỏ lông tây có năng lượng tiêu hóa (DE (MJ/kg)) là bao nhiêu là: 1 A 16,2 MJ/kg C. 55,31 % B. 10,18 MJ/kg D. 10,22 %
Câu 34 Khô dầu hạt cải có 37% CP, tỷ lệ tiêu hóa CP trên gà là 70%. Protein tiêu hóa (DCP) của nó là A 25,9% C. 25,1% B. 42,5% D. 57,5%
Câu 35 Thức ăn cho heo sau cai sữa có thành phần hóa học lần lượt là: nước (10,5%),
tro (5,2%), CP (18,3%), EE (3,3%), CF (3,5%). Hàm lượng NFE/DM là: A 59,2 % C. 69,4% B. 66,15% D. Tất cả đều sai
Câu 36 Heo tiêu thụ mỗi ngày 2 kg thức ăn A có 10% nước. Heo bài thải mỗi ngày
0,75kg phân có 70% nước. Tỉ lệ tiêu hóa vật chất khô của thức ăn A là: A 90% C. 87,5 % B. 75% D. Tất cả đều đúng
Câu 37 Cây Bắp ủ chua với mật đường có 30% DM, một nông dân muốn cung cấp cho
bò 3 kg vật chất khô cây bắp/ngày, như vậy số lượng bắp ủ chua cần cho ăn thực tế là: A 40 kg C. 4 kg B. 7,5 kg D. 10 kg
Câu 38 Phân tích thịt ức gà có 14 % nitơ, 95% DM; % CP của thịt ở trạng thái DM là: A 88,8% C. 6,25%
B. 92,1% D. Tất cả đều sai 2 ĐỀ 2
Heo còi cọc, chậm lớn đi kiểu chân ngỗng “goose stepping” được chẩn đoán do thiếu A Vitamin A C. Vitamin D B. Acid pantothenic D. Tất cả đều đúng (Lí thuyết: PP trang 67)
Câu 15 Các chất nào có ảnh hưởng lên sự tạo máu: A. Sắt C. Vitamin B12 B. Đồng
D. Tất cả đều đúng
(Lí thuyết: trang 87,88,112).
Câu 17 Kể tên 2 chất kháng oxy hóa công nghiệp thường sử dụng trong nhà máy thức ăn gia súc
A BHA, BHT C. Vitamin E, selenium
B. NAD và NADP D. TPP và LTPP
Câu 19 Chất nào là chất kháng oxy hóa tự nhiên: A Vitamin E, selenium C. Gallate B. Hợp chất phenol D. Tất cả đều đúng (Lí thuyết: trang 55)
Câu 20 Bệnh thiếu máu ác tính xảy ra ở động vật do thiếu vitamin nào A Niacin C. Vitamin K B. Pyridoxyl D. Cyanocobalamin (Lí thuyết: trang 112)
Câu 22 Loài nào không có khả năng chuyển đổi β-caroten thành vitamin A A Trâu C. Mèo B. Heo D. Gà (Lí thuyết: trang 95)
Câu 26 Các chất khoáng nào được gọi là thiết yếu A. Mn, P, Fe, B, Ba, Hg C. F, Zn, As, Al, Si, Ba B. Mn, P, Fe, Cr, Ti, Br D. Ca, P, Mg, Zn, Mn, K (Lí thuyết: trang 78)
Câu 29 Thiếu chất nào gây ra bệnh rickets ở động vật
A. Vitamin D C. Vitamin B1 B. Vitamin C D. Vitamin K (Lí thuyết: PP trang 23)
Câu 30 Năng lượng tiêu hóa (DE) của một thức ăn được tính từ:
A. GETĂ – GEtiểu C. ME - HI
B. ME - NE D. Tất cả đều sai
Câu 31 Cỏ voi 8,4% CP, có tỷ lệ tiêu hóa CP là 56%. Vậy protein tiêu hóa (DP) của cỏ là bao nhiêu A 15% C. 4,7% B. 44% D. Tất cả đều sai
Câu 32 Khô dầu nành có 7,36% Nitơ vậy hàm lượng CP nó là: 3 A. 46% C. 100% B. 6,25% D. Tất cả đều sai
Câu 33 Bột cỏ đậu Stylo có hàm lượng CP là 18,7% và 9,5% nước, cây tươi có 80%
nước, vậy hàm lượng CP ở trạng thái tươi là: A 93,5% C. 3,74%
B. 4,13% D. Tất cả đều sai
Câu 35 Cho bò ăn 20 kg cỏ voi tươi có 20% DM, cỏ có 8% CP/DM, cho biết số lượng CP ăn vào A 80kg C. 0,32kg B. 0,4 kg D. 160 kg .
Câu 36 Cám sấy có hàm lượng CF là 10,5%, có ẩm độ 10%. Hàm lượng CF/DM của cám là bao nhiêu A 15% C. 90% B. 9,44% D. 11,67%
Câu 39 Rau muống tươi có 92% nước, 35% NDF/DM. Tính % NDF của rau tươi: A. 38,04% C. 2,8% B. 43,5% D. Tất cả đều sai
Câu 40 Thức ăn cho heo sau cai sữa có thành phần hóa học lần lượt là: nước (10,5%),
tro (5,2%), CP (18,3%), EE (3,3%), CF (3,5%). Hàm lượng NFE/DM là: A 59,2 % C. 69,4% B. 66,15% D. Tất cả đều sai ĐỀ 3A
Câu 2 Thiếu chất khoáng nào ảnh sắc tố lông da: A Sắt C. Vitamin B12 B. Đồng D. Tất cả đều đúng
Câu 3 Heo có thể hấp thu dạng acid amin lysine nào:
A . D,L-lysine (trang65) C. R- lysine B. D-lysine D. Tất cả đều đúng
Câu 6 Chất nào là chất chất kháng oxy hóa tổng hợp tự nhiên:
A Vitamin E, selenium C. BHT B. Hợp chất phenol D. Tất cả đều sai
Câu 7 Bệnh thiếu máu ác tính xảy ra ở động vật do thiếu vitamin nào A Niacin C. Tocopherol B. Cyanocobalamin D. Vitamin K
Câu 9 Chất nào là tiền chất vitamin D3
A 7-dehydrocholesterol D3 C. Cholesterol B. Ergocalciferol D2 D. Tất cả đều sai 4
Câu 11 Bệnh beri beri dùng để chỉ trường hợp thiếu vitamin: A Vitamin A C. Thiamin
B. Acid pantothenic D. Tất cả đều đúng
Câu 19 Vitamin có tác dụng kháng oxy hóa, tăng cường chức năng sinh sản A. Retinol C. Tocopherol B. Riboflavin D. Tất cả đều đúng
Câu 27 Các chất khoáng nào được gọi là vi lượng thiết yếu A. Mn, P, Fe, B, Si, Se
C. Zn, Mn, Fe, Cu, Co, I B. Mn, P, Fe, Cr, Ti, Br D. F, Zn, As, Al, Si, Ba
Câu 30 Thiếu chất nào gây ra bệnh ăn bậy (pica) ở động vật A. Protein C. P B. NaCl D. Tất cả đều đúng
Câu 31 Năng lượng trao đổi (ME) của một thức ăn dùng cho heo được tính từ:
A. DE – GE tiểu C. ME - HI B. ME - NE D. Tất cả đều sai
Câu 32 Bắp ủ urea có 8,4 % CP/DM, tính % CP ở trạng thái tươi có hàm lượng nước là 65%. A 15% C. 4,5% B. 2,94% D. Tất cả đều sai
Câu 33 Khô dầu nành có 46% CP, hàm lượng N là bao nhiêu: A. 7,36% C. 100% B. 6,25% D. Tất cả đều sai
Câu 34 Cho vật nuôi ăn 3 kg cỏ đậu Stylo có 18% DM, hàm lượng CP là 20%/DM, tính số lượng CP ăn vào: A 88%% C. 0,108 kg
B. 0,54 kg D. Tất cả đều sai
Câu 35 Bắp có năng lượng thô (GE) là 18,6 MJ/kg DM, tỷ lệ tiêu hóa GE của bắp ở heo
là 80%, vậy DE của bắp là A 23,25 MJ/kg C 27,2 MJ/kg B. 9,3 MJ/kg D. 14.88 MJ/kg
Câu 36 Cho dê tiêu thụ 0,5 kg vật chất khô cỏ hỗn hợp có 20% DM, số lượng cỏ tươi ăn vào là A 2,5 kg C. 0,32kg B. 25 kg D. 160 kg
Dê tiêu thụ mỗi ngày 0,6 kg DM cỏ lông tây có GE là 18,4 MJ/kg, dê bài thải 0,25 kg DM
phân có GE là 18,1 MJ/kg. Hãy cho biết DE của cỏ lông tây nhiêu là 5 A. 16,2 MJ/kg C. 9,9 MJ/kg B. 10,86 MJ/kg D. Tất cả đều sai 6,515
Câu 38 Khô dầu dừa có năng lượng thô (GE) là 4350 kcal/kg, năng lượng tiêu hóa (DE)
là 2100 kcal/kg, tỷ lệ tiêu hóa GE của khô dầu dừa là:
A 48,28% C. 4,989 Mcal/kg B. 50% D. Tất cả đều sai
Câu 39 Thức ăn hỗn hợp cho bò thịt có thành phần hóa học lần lượt là: nước (10%), tro
(6,4%), CP (16,2%), EE (4,7%), NDF (28,6%). Hàm lượng NSC/DM là A. 34,1% C. 37,89% B. 43,5% D. Tất cả đều sai
Câu 40 Thức ăn cho heo sau cai sữa có thành phần hóa học lần lượt là: nước (10,5%), tro
(4,2%), CP (18,3%), EE (3,3%), CF (3,5%). Hàm lượng NFE là: A 39,8 % C. 69,4% B. 60,2% D. Tất cả đều sai
Câu 4: Chất nào là chất kháng oxy hóa tổng hợp? A. BHA. B. Anthrocyanin. C. Tocopherol. D. BTH.
Câu 5: Chất nào có tính đối kháng với acid amin tyrosine của cơ thể? A. Mimosine B. Canavanine C. Serine. D. Thyroxine.
Câu 7: Bệnh beri beri là tên của thiếu một vitamin là: A Riboflavine. B. Parakeratosis. C. Goose stepping. D. Thiamin.
Câu 8: Chất nào được gọi là khoáng đại lượng thiết yếu có nhiều ở thực vật? A. Potassium. (K) B. Sodium. (N) C. Calcium. (Ca) D. Phosphorus. (P)
Câu 18: Heo tiêu thụ thức ăn chủ yếu là cám mịn có chứa nhiều phytate, hậu quả dẫn đến bệnh gì? 6 A. Parakeratosis B. Beri beri C. Goose stepping D. Viêm kết mạc mắt
Câu 21: Chất khoáng kết hợp với tocopherol có vai trò kháng oxy hóa: A K B. S C. As D. Se
Câu 25: Các chất khoáng nào ảnh hưởng đến sự thành lập xương, răng? A. Mn, P, Fe, Cu B. Ca, P, Mg, Zn C. Ca, P, Mg, Mn D. F, Se, Bo, Ba
Câu 29: Năng lượng thuần (NE) được tính như thế nào? A. NE = ME-HI B. NE= GE-DE C. DE-ME D. Tất cả đều sai
Câu 30: Bắp dùng nuôi gà có GE là 18,7 MJ/kg, có tỷ lệ tiêu hóa GE là 86%. Năng lượng tiêu
hóa (DE) của cỏ là bao nhiêu? A. 10,12 MJ/kg B. 7,3 kcal/kg C. 16,08 MJ/kg D. Tất cả đều sai
Câu 31: Bột cỏ đậu bình linh có chứa 4,16% nitơ/DM, vậy hàm lượng CP của cỏ ở trạng thái
tươi có 25% DM là bao nhiêu? A. 25% B. 20% C. 6,5% D. Tất cả đều sai
Câu 32: Cỏ paspalum có 65% NDF/DM, tính %NDF ở trạng thái có 82% nước: A. 11,7% B. 53,3% C. 41,2% D. Tất cả đều sai
Câu 34: Bột đậu nành có 38% CP, protein tiêu hóa 31%, tính tỉ lệ tiêu hóa protein của bột đậu nành: A. 11,8% 7 B. 35% C. 81,6% D. Tất cả đều sai
Câu 35: Bò tiêu thụ 20kg cỏ hỗn hợp, có 59% NDF/DM, biết cỏ tươi có 18% DM, tính số lượng NDF ăn vào: A. 2,1 kg B. 1,18 kg C. 10,62
D. Tất cả đều sai 9.676
Câu 36: Gà mái đẻ tiêu thụ mỗi ngày 110g chất khô thức ăn hỗn hợp, bài thải mỗi ngày 45g
phân có 70% nước. Tỉ lệ tiêu hóa vật chất khô của thức ăn hỗn hợp là: A. 90% B. 87,72% C. 59,1% D. Tất cả đều sai
Câu 37: Một nông dân muốn cung cấp 3kg vật chất khô bắp ủ urea/ngày cho bò, bắp ủ có 65%
DM như vậy số lượng bắp ủ cần cho ăn thực tế là: A. 50 kg B. 7,5 kg C. 5 kg D. Tất cả đều sai
Câu 38: Thịt ức gà có 94% CP/DM, hàm lượng N của thịt là bao nhiêu: A. 45g B. 43,2g C. 80g D. Tất cả đều sai
Câu 39: Acid amin nào là có thể thay thế được 30% nhu cầu Phe? A. Met
B. Tyr (Lí thuyết: trang 68, ngoài ra còn có Phe) C. Cys D. Tất cả đều sai
Câu 40: Gà thịt tăng trưởng tiêu thụ mỗi ngày 27g protein bột cá tra, tăng trọng là 60g/ngày,
tính PER (tỉ số hiệu năng protein) của bột cá tra A. 2,2 B. 0,45 C. 1.620 D. Tất cả đều sai 8 9