Bài tập ôn tập - Môn Tư tưởng Hồ Chí MInh | Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc Dânvới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

HP2 – 1 – DBHB (M I – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG
KIM TRA)
Câu 01:Chiến l c di n bi c ti n ượ ến hòa bình đượ
hành bng:
a. Bin pháp phi quân s do ch nghĩa đ c và các qu
th l c ph n đ ng ti n hành.
b. Bin pháp quân s đo ch nghĩa đ c và các qu
th l c ph n đ ng ti n hành.
e. Bin pháp kinh t do ch nghĩa đ c và các th cế qu ếl
phn đ ng ti n hành.
d. Bin pháp vũ trang do ch nghĩa đ c và các qu
th l c ph n đ ng ti n hành.
Câu 02:Là chi n l c c n nh m l t ế ượ ơb
đch đế chính trca các n c ti n b , tr c h tướ ế ướ ế
là các n c xã h i ch nghĩa t bên trong b ng ướ
bin pháp phi quân s. Đ c hi u là:ượ
a. Khái ni m c a chi n l c di n bi n hòa bình. ế ượ ế
b. Th n c a chiên l c di n bi n hòa bình.đo ượ ế
c. M c đích c a chi n l c di n bi n hòa bình. ế ượ ế
d. Âm m u c a chi n l c di n bi n hòa bình.ư ế ượ ế
Câu 03:Ngày 11 tháng 7 năm 1995, M tuyên
bni dung gì v i Vi t Nam?
a. Xóa b m v n kinh t i Vi t Namc ếv
b. Xóa b m v n quân s i Vi t Nam.c v
c. Bình th ng hóa quan h i giao v i Vi t Nam.ườ ngo
d. Xóa b m v n vũ khí sát th ng v i Vi t Nam.c ươ
Câu 04:Tháng 12/1957, T ng th ng Aixenhao đã
tuyên b i dung gì trong chi n l c di n bi n n ế ượ ế
hòa bình?
a. M giành th ng l i b ng hòa bình.s
b. M phát tri n m nh v khoa h c k thu t.
c. M làm bá ch thê gi i.
d. M cho ng i lên s ng m t trăng. ườ
Câu 05:Bình th ng hóa quan h i giao v i ườ ngo
Vit Nam đ c M tuyên b vào ngày:ượ
a. 11/7/1995.
b. 7/11/1995.
c. 25/8/1995.
d. 11/7/1985.
Câu 06:“Xóa b vai trò lãnh đ o c a Đ ng, xóa
bch đế Xã h i ch nghĩa, lái n c ta đi theo ướ
con đường t n và l c vào Ch nghĩa ưb thu
đếquc”. Đ c xác đ nh là:ượ
a. M c tiêu nh t quán chi n l n bi n hòa bình đ i ế ượcdi ế
vi Vit Nam.
b. Bin pháp nh t quán chi n l c di n bi n hòa bình ế ượ ế
đi v i Vi t Nam.
c. Th n nh t quán chi n l n bi n hòa bình đ iđo ế ượcdi ế
vi Vit Nam.
d. Nhi m v t quán chi n l c di n bi n hòa bình nh ế ượ ế
đi v i Vi t Nam.
Câu 07:Khích l n kinh tthành ph ếtưnhân phát
tri đn, t ng b c làm m t vai trò ch ướ o c a
thành phân kinh t c, là mếNhà nướ t trong nhng
ni dung âm m u th n ch ng phá c a chiư đo ến
lược di n bi : ến hòa bình v
a. Kinh tế
b. Chính tr .
c. Dân t c.
d. Tôn giáo.
Câu 08:Xóa b nghĩa Mác Lênin, t ng ch ưtưở
HChí Minh. Là mt trong nh ng th n ch ng đo
phá c a chi n l c di n bi : ế ượ ến hòa bình v
a. Chính tr - kinh t . ế
b. T ng - văn hóa.ưtưở
c. Dân t c - tôn giáo.
d. Qu c phòng - an ninh.
Câu 09:Hn chếs m r ng quan hhp tác c a
Vi git Nam đ i v c l n trên th i các nướ ế i, tìm
cách ngăn cn nh án đâu t c t vào ngd ưqu ế
Vi đot Nam là m t trong nh ng th n ch ng phá
ca chiên lượcdi c:n biến hòa bình v lĩnh v
a. Đ i ngo i.
b. Dân t c.
c. Quân s .
d. Chính tr .
Câu 10:Li d ng nh ng khó khăn vùng đ ng
bào dân t c ít ng ng t n t i do l ười, nh ch
sđli, trình đdân trí c a m t b phn đ ng
bào còn th p và nh ng khuy t đi m trong th c ế
hin các chính sách dân tc, tôn giáo c a m t
bphn cán bđ tkích đ ng t ư ưởng đòi li khai,
tquy đoết dân t c. Là th n ch ng phá c a
chi c:ến l c di n biượ ến hòa bình v lĩnh v
a. Chính tr – kinh t . ế
b. T ng – văn hóa.ưtưở
c. Qu c phòng – an ninh.
d. Dân t c – tôn giáo.
Câu 11:Mt trong nh ng gi i pháp phòng ch ng
chiến l c di n biượ ến hòa bình là:
a. Xây d ng c chính tr - xã h i v ng m ơs nh.
b. B p đ i m i và l i ích quôc gia dân t c.o vs nghi
c. Ch ng khôn khéo x lý tình hu ng khi b o đ
lo nx y ra.
d. Tranh th ng h a nhân dân trong n c và s c ướ
quôc
Câu 12:Chncâu sai: Di n bi ến hòa bình là chiến
lược c n nhơb m:
a. L t đ chính tr a các n c ti n b . ch đế c ướ ế
b. Xóa b các n c ch nghĩa xã h i t bên trong. ướ
c. L t đô ch chính tr a các n c t n t bên ếđ c ướ ưb
trong.
d. L t đ chính tr a các n c xã h i ch nghĩa ch đế c ướ
tbên trong.
Câu 13:“Vi cc bình th ng hóa quan hườ a
chúng ta v i Vi t Nam không ph i là k ết thúc
nlc c a chúng ta. Chúng ta ti ếp t c ph n đ u
cho đ n khi chúng ta có đ c nh ngcâu tr i ế ượ l
mà chúng ta có th có...”. Là phát bi u c a T ng
th nào?ng M
a. Bill Clintơn.
b. G. Bush.
c. Nichx nơ
d. Giônxơn.
Câu 14:Ai là ng i kh i x ng chi n l c di n ườ ướ ế ượ
bi c?ến hòa bình ca ch nghĩa đ qu
a. Kennan.
b. Mác San
c. Truman
d. Aixenhao.
Câu 15:Li d ng xu th p tác đ du nh p ếh
nhng s n ph m văn hóa đ i tr y, l i s ng
ph đoương tây.Đ c xác đ nh là thượ n chông phá
trên lĩnh v c nào c a ch nghĩa đ ếquc?
a. Chng phá chính tr trong chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình.
b. Chng phá t ng văn hóa trong chi n l c di n ưtưở ế ượ
biến hòa bình.
c. Ch ng phá tôn giáo dân t c trong chiên l c di n ượ
biến hòa bình.
d. Chng phá qu c phòng an ninh trong chi n l c ế ượ
di nbi ến hòa bình.
Câu 16:Đi trn vào ch ng đ hoàn ch nh n i
dung: Chi n l n công (...) ế ược (...) v i nhiêu đòn t
trên t t c c đ ng phá cách m ng các lĩnh v ch
nước ta.
a. Di n bi n hòa bình / m ế m.
b. B o lo n l t đ / c ng.
c. Di n bi n hòa bình / sâu. ế
d. Di n bi n hòa bình / c ế ng.
Câu 17:Xây d ng ti m l c v ng m nh c a đ t
nước, tranh th ng h a nhân dân trong s c
nước và qu c t ế, k p th i làm th t b i âm m u, ư
th đo n ch ng phá c a k thù đ i v i Vi t Nam.
Được xác đ nh là:
a. Quan đi m ch o phòng ch ng chi n l c di n bi n đ ế ượ ế
hòa bình.
b. Nhi m v phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình.
c. Ph ng châm ti n hành phòng ch ng chi n l c di n ươ ế ượ
biến hòa bình.
d. M c tiêu phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa bình. ế ượ ế
Câu 18:Ch đ ng, kiên quy t khôn khéo x trí ế
linh ho t các tình hu ng và gi i quy t h u ế
qu k p th o lo n xây ra, gi i quy t cáci khi có b ế
vgây r i, không đ phát tri n thành b o lo n.
Được xác đ nh là:
a. Quan đi m ch o phòng phòng ch ng b o lo n l t đ
đ.
b. Nhi m v phòng ch ng phòng ch ng b o lo n l t đ .
c. Ph ng châm tiên hành phòng ch ng b o loươ n.
d. M c tiêu phòng ch ng phòng ch ng b o lo n l t đ .
Câu 19:Đi trn vào ch ng đ hoàn ch nh n i
dung sau: Ch ng phá Vi t Nam, các th c thù l
đch còn nhm làm s p đ u t ng chi n bi ượ ế
tháng, khôi ph c l a các n c đ i (...) c ướ quc.
a. Tinh thn.
b. Danh d .
c. Uy tín.
d. S c m nh.
Câu 20:“Chng phá chính tr u, kinh làm hàng đ
tếlà mũi nh n, ngo i giao làm h u thu n, dân
tc, tôn giáo làm ngòi n ”. Đ c xác đ nh là: ượ
a. Th n ch ng phá c a chi n l c đi n bi n hòa đo ế ượ ế
bình.
b. Quan đi m chông phá c a chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình.
c. N i dung ch ng phá c a chi n l c di n bi n hòa ế ượ
bình.
d. Đ c đi m ch ng phá c a chi n l c di n bi n hòa ế ượ
bình.
Câu 21:Đi trn vào ch ng đ hoàn ch nh câu:
Khi tiến hành (...) các thếlc thù đ ch th ng ườ
kích đ ng các phân t quá khích, làm m n đ t nh
(...) m n. t khu vc h p trongm t th i gian ng
a. Di n bi n hòa bình / chính tr , xã h ế i.
b. Di n bi n hòa bình / kinh t , xã h ế ế i.
c. B o lo n l t đ / tr t t , an toàn xã h i.
d. Di n bi n hòa bình / văn hóa, xã h ế i.
Câu 22:Là hành đ ng chông phá b ng b o l c có
tchc do l c l ng ph n đ ng ho c l c l ng li ượ ượ
khai, đ i l p trong n c ho t v i n c ướ c câu kế ướ
ngoài ti m gây rn hành nh ilon an ninh chính
tr, tr t t , an toàn xã h i ho c l t đ chính
quy n đ ng.Đ a ph ng hay trungươ ươ ược xác
đnh là:
a. Khái ni m b o lo n l t đ .
b. Khái ni m di n bi n hòabình. ế
c. Khái ni m gây i.
d. Kh i ni m an ninh qu c gia.
Câu 23:Đy lùi t quan liêu, tham nhùng, tiêu
cc trong xã h i, gi ng đ nh h ng xã h i v ướ
chnghĩa trên các lĩnh v c, ch ng nguy c t ơt
hu vkinh tế. Đ c xác đ t trong nhượ nh là m ng:
a. Gii pháp phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
b. Nhi m v phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
c. Ph ng châm phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ươ ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
d. Quan đi m phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
Câu 24:Xây đ ng ý th c b o v c cho toàn T qu
dân. Đ c xác đ t trong nhượ nh là m ng:
a. Gii pháp phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
b. Nhi m v phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
c. Ph ng châm phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ươ ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
d. Quan đi m phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
Câu 25:Xây d ng c xà h i v ng ơschính tr
mnh vmi m t. Đ c xác đ ượ nh là mt trong
nh ng:
a. Gii pháp phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
b. Nhi m v phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
c. Ph ng châm phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ươ ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
d. Quan đi m phòng ch ng chi n l c di n bi n hòa ế ượ ế
bình, b o lo n l t đ .
HP2 – 2–DTTG(M I – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG
KIM TRA)
Câu 01:Cng đ ng ng n đ ười nh, hình thành
trong l ch s o l p m t qu c gia trên c t ơs c ng
đng bên v ng v : lãnh th quc gia, kinh tế,
ngôn ng , truy n th ng văn hóa, đ c đi m tâm
lý, ý th c dân t c và tên g i c a dân t c. Đ c ượ
xác đ nh là:
a. Khái ni m dân t c.
b. Đ c đi m dân t c.
c. Ngu n g c dân t c.
d. Tính ch t dân t c.
Câu 02:“Các dân t ng, khôngc hoàn toàn bình đ
phân bi t l phát tri n cao hay n, nh , trình đ
thp đ u có quy n l i và nghĩa v ngang nhau
trên m c”. Là quan đi m c a aii lĩnh v
a. V.I. Lênin.
b. C. Mác.
c. Ph. Ăngghen.
d. HChíMinh.
Câu 03:Mt trong nh ng đ c tr ng c a các dân ư
tc Vi t Nam là:
a. Có truyn th ng đoàn k t găn bó xây d ng qu c gia ế
dân t c th ng nh t.
b. Có quy mô dân s và trình đ phát tri n cao.
c. Có trình đ văn hóa phát tri n kém b n v ng.
d. Các dân t c có dân s và trình đ phát tri n đ ng
đu.
Câu 04:Mt trong nh ng đ c tr ng c a các dân ư
tc thi u s t Nam là: Vi
a. C p trung nông thôn.ưtrút
b. C trúphân tán vàxen k trên đ a bàn r ng l n, ư
ch y i. ếu là mi n núi và biên gi
c. C p trung trên đ a bàn hưtrút p.
d. C ng b ng và trung du.ưtrúch y u đ ế
Câu 05:Mt trong nh ng đ c tr ng c a các dân ư
tc Vi t
a. Có quy mô dân s và trình đ phát tri n không đ u.
b. Có quy mô dân s và trình đ phát tri n b n v ng.
c. Có quy mô dân s và trình đ phát tri n ngang b ng
nhau.
d. Có quy mô dân s và trình đ phát tri n v t b c. ượ
Câu 06:Xây d ng, c ng c i đ i đoàn k t dân kh ế
tc và đoàn k t qu c t a dân t c Vi t Nam là ế ếc
mt trong nh ng n i dung v n đ dân tv c và
gii quy t v n đ dân t c c a:ế
a. V.I. Lênin.
b. C. Mác.
c. Ph. Ăngghen.
d. H Chí Minh.
Câu 07:Mt hình thái ý thc xã h i, ph n ánh
hin th c khách quan, theo quan ni m hoang
đườngo t p v i tâm lý, hành vi c a ưởng, phù h
con người. Đ c xác đ nh là:ượ
a. Khái ni m tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin.
b. Ngu n g c tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin.
c. Tính ch t tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin.
d. Đ c đi m tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin.
Câu 08:Ngu m:n g c c a tôn giáo bao g
a. Kinh t xã h i; nh n th c, tâm lý.ế
b. Kinh t xã h i; văn hóa, quân s .ế
c. Kinh t xã h i; l ch s , tâm lý.ế
d. Nhn th c; tâm lý; l ch s .
Câu 09:Tính cht c a tôn giáo g m:
a. Tính l ch s ; tính quân chúng; tính chính tr .
b. Tính khoa h c, tính l ch s ;tính chính tr .
c. Tính dân t c; tính l ch s ; tính chính tr .
d. Tính l ch s ; tính chính tr ; tính cách m ng.
Câu 10:“Phát huy các nhân t c, nhân văn tích c
trong các tôn giáo, tín ng ng. Phê phán và ngănưỡ
chn các biêu hi c, mê tín, dn tiêu c đoan”.
Được xác đ nh trong văn ki n:
a. Đ i h i đ i bi u Đ ng toàn qu c l n th X.
b. Đ i h i đ i bi u Đ ng toàn qu c l n th XI.
c. Đ i h i đ i bi u Đ ng toàn qu c l n th XII.
d. Đ i h i đ i bi u Đ ng toàn qu c l n th XIII.
Câu 11:Theo quan đi m ch nghĩa Mác - Lênin,
mt trong nh ng ch c năng c a tôn giáo là:
a. M i liên h a thân thánh và con ng gi ười.
b. Đ n bù h ưáo.
c. S sáng t i cô đ n c a con ng o trong n ơ ười.
d. M i liên h a linh h n và th gi xác.
Câu 12:Tăng c ng xây d ng c i đ i ườ ng,c kh
đoàn k t toàn dân t c, gi n đế v ng nh chính tr-
xã h i. Đ c xác đ t trong nh ượ nh là m ng:
a. Gii pháp đ u tranh phòng, ch ng s i d ng đân l
tc, tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam c a các
th l ch.ế c thù đ
b. N i dungđ u tranh phòng, ch ng s i d ng đân l
tc, tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam c a các
th l ch.ế c thù đ
c. M c tiêuđ u tranh phòng, ch ng s i d ng đân t c, l
tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam c a các
th l ch.ế c thù đ
d. Ph ng châmđ u tranh phòng, ch ng s i d ng ươ l
đân t c, tôn giáo ch ng phá cách m ng Vi t Nam c a
các th c thù đếl ch.
Câu 13:“Quy quy cón dân t c t ết hoàn toàn ch
nghĩa là cácdân t c có quy n đ c l , có p chính tr
quy p,v m ,khn t do phân l t chính tr i đân
tc áp b ”. Là quan đi m c a:ch
a. V.I.Lênin.
b.C. Mác.
c. Ph.Ăngghen.
d.HChí Minh.
Câu 14:Mi dân t t Nam đ u có s c thái c Vi
văn hóa riêng, góp ph n làm nên s đa d ng,
phong phú, th ng nh t c a văn hóa Vi t Nam.
Được xác đ t trongnhnh là m ng:
a. Đ c tr ng các dân t c Vi t Nam. ư
b. Khái ni m các dân t c Vi t Nam.
c. Chính sách các dân t c Vi t Nam.
d. Tính ch t các dân t c Vi t Nam.
Câu 15:Gii quy t v n đ dân t c: Các dân t c ế
hoàn toàn bình đ ng; các đân t c đ c quy n ượ
tquy c.ết và liên hi p công nhân t t c các dân t
Là quan đi m c a:
a..V.I. Lênin.
b. C. Mác.
c. Ph. Ăngghen.
d. H Chí Minh.
Câu 16:Gii quy t tôn giáo ph i g n li n v i quá ế
trình ci t o xã h i cũ, xây d ng xã h i m i - xã
hi xã h i ch nghĩa. Đ c xác đ nh là: ượ
a. Quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
b. Quan đi m duy tâm.
c. Quan đi m ch nghĩa Mác - Lênin.
d. T ng H Chí Minh.ưtưở
Câu 17:Vit Nam hi n nay có m y tôn giáo l n?
Tôn giáo nào là ni sinh?
a. Có 6; Pht giáo và Hòa Ho.
b. Có 6; Cao Đài và Hòa Ho.
c. Có 6; Pht giáo và H i giáo.
d. Có 6; Công giáo và Cao Đài.
Câu 18:"Tôn giáo là ti ng th đài cế a chúng sinh
báp b c là trái tim c a th i không có trái gi
tim, là tinh thn c a nh ng tr t t không có tính
thn. Tôn giáo là thu c phi n c a nhân dân”. Ai
đã nói?
a. Ph. Ăngghen.
b. V.I. Lênin.
c. C. Mác.
d. H Chí Minh.
Câu 19:Công tác v n đ ng quân chúng và kiên
quy lết đ u tranh ch ng các th ế c ph n đ ng l i
dng tôn giáo đ ng phá cách m ng Vi t Nam.ch
Được xác đ nh là:
a. N i dung c t lõi c a công tác tôn giáo.
b. Đ c đi m c a công tác tôn giáo.
c. Tính ch t c a công tác tôn giáo.
d. Ph ng h ng c a công tác tôn giáo.ươ ướ
Câu 20:Theo quan đi m c a Đ ng: N i dung c t
lõi ca công tác tôn giáo. Đ c xác đ nh là:ượ
a. Công tác v n đ ng qu n chúng
b. Công tác tch c
c. Công tác tưtưởng
d. Công tác xây d ng n p s ng văn hóa m i ế
Câu 21:“Mi ng i có quy n t do tín ng ng, ườ ưỡ
tôn giáo, theo ho c không theo m t tôn giáo nào.
Các tôn giáo bình đ ng tr c pháp lu t”. Đ c ướ ượ
xác đ nh t i:
a. Kho u 24, Hi n pháp 2013.n 1, Đi ế
b. Kho n I, Đi u 25, Hi n pháp 2013.. ế
c. Kho n I, Đi u 26, Hi n pháp 2013. ế
d. Kho n I, Đi u 27, Hi n pháp 2013. ế
Câu 22:Tín ng ng tôn giáo là nhu c u tinh th n ưỡ
ca m t b n nhân dân, đang và s n t i ph t
cùng dân t c trong quá trình xây d ng ch nghĩa
xã h c ta. Đ ng bào các tôn giáo là bi n ướ ph n
ca khôi đ i đoàn k t toàn dân t c. Đ c xác đ ế ượ nh
là m t trong nh ng n i dung c a:
a. Ngh t sô 25-NQ/TW v n đ tôn giáoquyế v
b. Ngh t s 24-NQ/TW v n đ tôn giáo.quyế v
c. Ngh t s 04-NQ/TW v n đ tôn giáo.quyế v
d. Ngh t s 05-NQ/TW v n đ tôn giáoquyế v
Câu 23:“T cho điêu kin cho các t c tôn giáo
sinh hot đúng quy đ nh c a pháp lu t; ch ng đ
giúp đ , gi i quy u ho t đ ng tôn ết các nhu c
giáo, tín ng ng, tâm linh c a quân chúng, đông ưỡ
th đi ch ng phòng ng a, kiên quy t đ u tranh ế
vi nh ng hành vi l i d ng tín ng ng, tôn giáo ườ
đchia r , phá ho i kh i đ i đoàn k t toàn đân ế
tc. Nâng cao năng l u l u quc, hi c, hi qun lý
nhà n c v công tác tôn giáo”. Đ c xác đướ ượ nh
trong văn ki n Đ i h i đ i bi u Đ ng toàn qu c:
a. L n th XIII.
b. Lân thXI.
c. L n th XI.
d. L n th X.
Câu 24:“Tình hình tôn giáon đ nh; đa s c ch
sc, chc vi c và đông bào có đ o yên tâm, tin
tưởng vào s lãnh đ o c a Đ ng, Nhà n c, găn ướ
bó, đ ng hành cùng dân t c, góp ph n đ u tranh,
phn bác lu n đi u xuyên t c, vu cáo chính quyn
vi ph m nhân quy n, t do tôn giáo”. Đ c xác ượ
đnh là nhng:
a. Thành t u v n đ tôn giáo. v
b. H n ch n đ tôn giáo. ếv v
c. Nguyên nhân v n đ tôn giáo.v
d. Ph ng h ng v n đ tôn giáo.ươ ướ v
Câu 25:“Phát huy nh ng giá tr văn hóa, đ o đ c
tt đ p và các ngu n l c c a các tôn giáo cho
sphát tri n đ t n c”. Đ c xác đ nh trong văn ướ ượ
ki c:n Đ i h i đ i bi u Đ ng toàn qu ế
a. L n th XIII.
b. L n th XI.
c. L n th XI.
d. L n th X.
Câu 26:“Phát huy các nhân t c, nhân văn tích c
trong các tôn giáo, tín ng ng. Phê phán và ngănưỡ
chn các bi u hi n tiêu c đoan”. c, mê tín, đ
Được xác đ nh rõ trong văn ki n Đ i h i đ i bi u
Đng toàn quc:
a. L n th XI.
b. L n th XII.
c. L n th XI.
d. L n th X.
HP2 – 3 – BVMT
HP2 – 4 – GT
Khái ni m v m b o tr t t an toàn giao thông: Là đ
mt b n c a h ng pháp lu t hành chính nhà ph th
nước, bao g m h ng các văn b n quy ph m pháp th
lut do Nhà n c ban hành, nh m đi u ch nh các quan ướ
hxã h i phát sinh trong quá trình t c, th c hi n ch
hot đ ng ch p hành và đi u hành c a các c quan ơ
qu chn lý nhà n c, tướ c xã h i và công dân trên lĩnh
vc b m tr t t , an toàn giao thông. Là trách o đ
nhi i.m c a m i ng ườ
Vai trò c a pháp lu t v m b o tr t t an toàn giao đ
thông:
- Là ý chí c a Nhà n c đ o và t c th c hi n ướ ch đ ch
đm b o tr t t an toàn giao thông.
- Là c , công c pháp lý quan tr ng đ c hi n ch cơs th
năng qu n lý Nhà n c v m b o tr t t an toàn giao ướ đ
thông.
Các văn b n pháp lu t v m b o tr t t an toàn giao đ
thông:
- Do Qu c h i ban hành.
- Do Chính ph , liên b , các b ban hành.
- Các c quan hành chính t TW đ n đ a ph ng ban ơ ế ươ
hành.
Khái ni m v vi ph m pháp lu t v m b o tr t t an đ
toàn giao thông:Là hành vi trái pháp lu i do t, có l
ch th có năng l c pháp lý th c hi n, xâm h i đ n các ế
quan h xã h i đ c pháp lu t v ượ
HP2 – 5 – NP
HP2 –6–KGM(M I – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG
KIM TRA)
Câu 01:An ninh mng là?
-S đ m b o ho t đ ng trên không gian m ng không
gây ph ng h i đ n an ninh qu c gia, tr n t an toàn ươ ế
xã h i, quy n và l i ích h p pháp c a c quan, t c, ơ ch
cá nhân.
Câu 02:Không gian m ng là?
- M ng l i k t n i c a c ng công ngh thông ướ ế ơs h t
tin, bao g m m ng vi n thông, m ng internet, m ng
máy tính, h ng thông tin, h ng x lí và đi u th th
khi s d lin thông tin, cơ u; là n i con ng i th c hi nơ ườ
nh ging hành vi xã h i không b i h n v không gian và
thi gian.
Câu 03:Ti ph m m ng là?
- Hành vi s ng không gian m ng, công ngh thông d
tin ho c ph ng ti n đi n t c hi n t i ph ươ đ th m.
Câu 04:Tn công m ng là?
-Hành vi s ng không gian m ng, công ngh thông d
tin ho c ph ng ti n đi n t gây gián đo n ho t ươ đ
đng c a m ng vi n thông, internet, máy tính,
hth thng thông tin, h ng x lí và đi u khi n thông
tin, c u, ph ng ti n đi n t .ơs d li ươ
Câu 05:Hành vi b an ninh mnghiêm c m v ng:
- T c ho t đ ng câu k t, xúi gi c, mua chu c, l a ch ế
gt, lôi kéo, đào to, hu n luy n ng i ch ng Nhà n c ườ ướ
CHXHCN Vi t Nam.
Câu 06:Thông tin sai s t, gây hoang mang th
trong nhân dân, gây thi t h i cho ho t đ ng kinh
tế- xã h i, gây khó khăn cho ho t đ ng c a
cơquan Nhà n c ho c ng i thi hành công v , ướ ườ
xâm ph m quy n và l p pháp c a c quan i ích h ơ
tchc, cá nhân khác. Là:
- Hành vi b nghiêm c m vi ph m pháp lu t trên không
gian mng.
Câu 07:Sdng không gian m ng đ c hi n th
hành vi nào sao đây b pháp lu t nghiêm c m
van ninh mng:
- Xuyên t c l ch s , ph n thành t u cách m ng, phá nh
hoi kh i đ i đoàn k t dân t c, xúc ph m tôn giáo, ế
phân bi t đ i x i, phân bi t ch ng t c. v gi
Câu 08:Đc đi m c a an toàn thông tin:
- Tính bí m t, tính toàn v n, tính s n sàng.
Câu 09:Sbo v thông tin, h ng thông tin th
trên m ng, tránh b truy nh p, s ng, ti t l , d ế
gián đo n, s a đ c phá ho i trái phép nh m i, ho
bo đm tính nguyên v n, tính b o m t và tính
kh d ng c a thông tin. Đ c xác đ nh là: ượ
- Khái ni m an toàn thông tin m ng.
Câu 10:Giáo d c nâng cao nh n th c v o b
vch quy n qu c gia, các l nguy h i i ích và s
đến t không gian m ng. Đ c xác đ nh là: ượ
- M t trong nh ng gi i pháp phòng, ch ng vi ph m
pháp lu t trên không gian m ng.
Câu 11:Các hành vi b an ninh nghiêm c m v
mng, đ c quy đ nh tượ i:
- Đi t An ninh mu 8, Lu ng.
Câu 12:Chn đáp án đúng nh t: B o v an ninh
mng là?
-Phòng ng a, phát hi n, ngăn ch n, x lý hành vi xâm
ph ng.m an ninh m
Câu 13:Tuyên truy n, ph n giáo d c các quy biế
đnh c a pháp lu t v n lý không gian m ng. qu
Được hi u là m t trong nh ng:
- Bi n pháp phòng ch ng vi ph m pháp lu t trên không
gian mng.
Câu 14:Ni dung nào d i đây là khái niướ m c a
kh m ng?ng b
- Là vi c s ng không gian m ng, công ngh thông d
tin ho c ph ng ti n đi n t c hi n hành vi kh ươ đ th ng
b, tài tr ng b .kh
Câu 15:Đăng t i, phát tán thông tin trên không
gian m ng có n i dung tuyên truy n ch ng Nhà
nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam đ c ượ
quy đ nh t i:
- Kho t An ninh mn 1, Điu 16 Lu ng.
Câu 16:Khon 1, Đi u 16 Lu ngquy t An ninh m
đnh hành vi nào bcm d i đây cón i dung ướ
tuyên truy n ch ng Nhà n c C ng hòa xã h i ướ
chnghĩa Vi t Nam?
- Chi n tranh tâm lý, kích đ ng chi n tranh xâm l c, ế ế ượ
chia r , gây thù h n gi a các dân t c, tôn giáo và nhân
dân các n c.ướ
Câu 17:Hành vi nào bcm d i đây có n i dung ướ
gây b o lo n, phá r i an ninh, gây r i tr t t công
cng?
- Kêu g i, v n đ ng, xúi gi c, đe d a, gây chia r , ti n ế
hành ho t đ ng, vũ trang ho c dùng b c nh m o l
chng chính quy n nhân dân.
Câu 18:Đi đu 101 Ngh nh 15/2020/NĐ-CP vi
ph dm các quy đ nh v trách nhi m s ng m ng
xã h i cung c thông tin gi o, thông p, chia s m
tin sai s t, gi ovu kh ng, xúc ph m uy th m
tín c c, danh d , nhân pha c quan, tơ ch m c a
cá nhân… sb t:ph
- T u đ ng đ u đ10 tri ến 20 tri ng.
HP2 – 7 – ANPTT(M I – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG
KIM TRA)
Câu 01:“An ninh phi truyn th ng bao g m nhi u
lĩnh v c khác nhau liên quan đ n an ninh qu ế c
gia và khó đ i phó hay gi i quy t đ n ph ng ế ơ ươ
bng gi i pháp quân s ”. Đ c xác đ nh là: ượ
- M t trong nh ng đ c đi m an ninh phi tuy n th ng.
Câu 02:Mt trong nh ng đ c đi m an ninh phi
tuy nglà:n th
- Các v n đ an ninh phi truy n th ng đ u mang tính
xuyên qu c gia th m chí là xuyên khu v c.
Câu 03:Mt trong nh ng m i quan h an ninh phi
truyn th ng và an ninh truy n th ng là:
-M vt s n đ an ninh phi truy n th ng cũng có
thgây ra mâu thu n và xung đ t trongan ninh truy n
th ng.
Câu 04:“M vt s n đ n th ngcó an ninh truy
thphát tri n thành các v n đ an ninh phi
truyn th ng”. Đ c xác đ t trong ượ nh là m
nh ng:
- M i quan h an ninh phi truy n th ng.
Câu 05:Đi trn vào ch ng: Các v n đ an ninh
phi truy n th nh h ng và h y ho ng ưở i an ninh
quc gia d n d n và …
- Lâu dài h n so v i các v n đ an ninh truy n thơ ng.
Câu 06:San toàn c a tr ng thái h ng môi th
trường lành m nh, đáp ng đi u ki n s ng, s n
xut c a con ng i, đ m b o s phát tri n c a ườ
quc gia. Đ c xác đ nh là:ượ
- Khái ni m an ninh môi tr ường.
Câu 07:“Tăng c ng ti m l c qu c gia, xây d ng ườ
nn tng kinh tế- xã h i v ng ch c, t p trung gi i
quyết các mâu thu n, xung đ t xã h i”. Đ c xác ượ
đnh là mt trong nhng:
- Gi i pháp phòng ch ngan ninh phi truy n th ng.
Câu 08:Mt trong nh ng gi i pháp phòng
ch nglà:ngan ninh phi truyn th
-Tăng c ng ti m l c qu c gia, xây d ng n n t ng kinhườ
tế- xã h i v ng ch c, t p trung gi i quy t các mâu ế
thu i.n, xung đ t xã h
Câu 09:Mt trong nh c đi m cngđ aan ninh
phi truy n th ng là:
-Các v n đ an ninh phi truy n th nh h ng và ng ưở
hy ho i an ninh qu c gia d n d n vàlâu dài h n so v i ơ
các v n đ an ninh truy n th ng.
Câu 10:Tác đ ng c a an ninh phi truy n th ng
đi v - xã h i là:i chính tr
- Làm h n ch u l c, hi u qu lãnh đ a Đ ng, ếhi o c
squn lý, đi u hành c a Nhà n cvà chính quy n các ướ
cp.
Câu 11:Tác đ ng c a an ninh phi truy n th ng
đi v ikinh t c talà: ếnướ
- Làm cho n n kinh t c ta suy thoái, kém phát ếnướ
tri ng.n, gây ra nh ng h u qu nguy hi m, khó lườ
Câu 12:Tác đ ng c a an ninh phi truy n th ng
đi v c phòng và an ninhn c ta là:iqu ướ
- Làm suy gi m s c m nh qu c phòng c a đ t n c; ướ
gây m n đ nh c a qu c gia; tác đ ng hình thành t
nguy c xung đ t và chi n tranh.ơ ế
Câu 13:An ninh phi truyn th ngtheo quan ni m
ca Liên h p qu c g m:
- Kinh t . l ng th c, s c kh e, môi tr ng, con ng i, ế ươ ườ ườ
xã h i, chính tr và văn hóa.
Câu 14:Đi trn vào ch ng: An ninh phi truyn
th ngg m nhiu lĩnh v c khác nhau liên quan
đến an ninh quc gia và …
- Khó đ i phó hay gi i quy t đ n ph ng b ng bi n ế ơ ươ
pháp quân s .
Câu 15:An ninh phi truyn th ng ngbaog mnh
ni dung nào?
- Bi n đ i khí h u; tài chính ti n t ; năng l ng; môi ế ượ
trường, thông tin; ngu n n c; dân t c; tôn giáo; ướ
chnghĩa kh ng b .
Câu 16:Khái ni m c a ch nghĩa kh ng b c qu
tế:
- Là h ng tiêu c c, l y ph ng th c b c là tưtưở ươ o l
phương th c chính trong đòi h i các yêu sách, th a
mãn các yêu cu.
Câu 17:Mt trong nh ng đ c tr ng c nghĩa ư ach
kh qu là:ng b c tế
- Tính ch phi qu c gia.th
Câu 18:Nâng cao hi u l u qu công tác c, hi
qun lý Nhà n c trong ng phó v i đe ướ i các m
daan ninh phi truyn th ng. Đ c xác đ nh là ượ
mt trong nhng:
- Gi i pháp phòng ch ngan ninh phi truy n th ng.
Câu 19:Khng ho ng ngân hành, kh ng ho ng
tin t , kh ng ho ng n , kh ng ho ng tài chính.
Được xác đ nh là:
- M i đe d a an ninh tài chính – ti n t .
Câu 20:Bn ch t c n th aan ninh phi truy nglà:
- Phi quân s , xuyên qu c gia.
Câu 21:Đi t ng b đe d a xâm ph m c aan ượ
ninh phi truyn thnglà:
- S n t i, phát tri n b n v ng c a con ng i, xã h i, t ườ
môi tr ng sườ ng.
Câu 22 (trùngCâu 02):Mt trong nh ng đ c đi m
caan ninh phi truyn thnglà:
-Các v n đ an ninh phi truy n th ng đ u mang tính
xuyên qu c gia th m chí là xuyên khu v c.
Câu 23:Mt trong nh ng n i dung c a an ninh
phi truy n th ng là:
- An ninh năng lượng.
Câu 24 (g n gi ngCâu 08): Mt trong các gi i
pháp đ phòng ng n ang phó an ninh phi truy
thng là:
-Tăng c ng ti m l c qu c gia, xây d ng n n t ng kinhườ
tế- xã h i v ng ch c, t p trung gi i quy t các mâu ế
thu i.n, xung đ t xã h
Câu 25:Đi d ch Covid 19 là v n đ an ninh
truy ngn th quy mô nào?
- Toàn cu.
Câu 26:Gii quy t các nế i dung an ninh phi
truy c a:n th ng là nhi m v
- Toàn thếgi i.
Câu 27:An ninh phi truyn th ng có tác đ ng, đe
danh thư ếnào đ ncon ng i, c ng đ ng và ế ườ
quc gia?
- Tr c ti p và gián ti ế ếp.
| 1/22

Preview text:

HP2 – 1 – DBHB (MỚI – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG KIỂM TRA) Câu 01:Chiến l c di ượ
ễn biến hòa bình đ c ti ượ ền hành bằng:
a. Biện pháp phi quân s do ch ự nghĩa đ ủ ềquốc và các
thềlực phản động tiền hành.
b. Biện pháp quân s đo ch ự nghĩa đ ủ ềquốc và các
thểlực phản động tiễn hành.
e. Biện pháp kinh t do ch ế nghĩa đ ủ ểquốc và các thếl c ự phản động tiền hành.
d. Biện pháp vũ trang do ch 
ủ nghĩa đềquốc và các
thểlực phản động tiền hành.
Câu 02:Là chiến l c c ượ
ơbản nhằm lật
đồchếđộchính trịcủa các n c ti ướ ến bộ, tr c h ướ ết là các n c xã h ướ
ội chủnghĩa từbên trong bằng
biện pháp phi quân sự. Đ c hi ượ ểu là: a. Khái ni m c ệ a chi ủ n l ế c di ượ ễn biến hòa bình.
b. Thủđoạn c a chiên l ủ c ượ di n bi ễ n hòa bình. ế c. M c đích c ụ a chi ủ ến l c di ượ n bi ễ n hòa bình. ế d. Âm m u c ư a chi ủ n l ế
ược diễn biến hòa bình.
Câu 03:Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹtuyên
bốnội dung gì với Việt Nam?
a. Xóa bỏcấm vận kinh tếvới Việt Nam
b. Xóa bỏcấm v n quân s ậ ựvới Việt Nam. c. Bình th ng hóa quan h ườ ệngo i giao v ạ ới Vi t Nam. ệ
d. Xóa bỏcấm v n vũ khí sát th ậ ng v ươ ới Việt Nam.
Câu 04:Tháng 12/1957, Tổng thống Aixenhao đã
tuyên bốnội dung gì trong chiến l
c di ượ ễn biến hòa bình?
a. Mỹsẽgiành thắng lợi b ng hòa bình. ằ b. Mỹphát tri n m ể
ạnh vềkhoa học kỹthuật.
c. Mỹlàm bá ch thê gi ủ ới.
d. Mỹcho người lên sống m t trăng. ặ Câu 05:Bình th ng hóa quan h ườ
ệngoại giao với Việt Nam đ c M ượ
ỹtuyên bốvào ngày: a. 11/7/1995. b. 7/11/1995. c. 25/8/1995. d. 11/7/1985.
Câu 06:“Xóa bỏvai trò lãnh đ o c ủa Đảng, xóa
bỏchếđộXã hội chủnghĩa, lái n c ta đi theo ướ
con đường tưbản và lệthuộc vào Chủnghĩa đếquốc”. Đ c xác đ ượ ịnh là: a. M c tiêu nh ụ ất quán chi n l
ế ượcdiễn biến hòa bình đối với Việt Nam.
b. Biện pháp nhất quán chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình đối với Việt Nam. c. Thủđo n nh ạ
ất quán chiến lượcdi n bi ễ n hòa bình đ ế ối với Việt Nam.
d. Nhiệm vụnhất quán chiến l c di ượ n bi ễ n hòa bình ế đối với Việt Nam.
Câu 07:Khích lệthành phần kinh tếtưnhân phát triển, từng b c làm m ướ
ắt vai trò chủđạo của
thành phân kinh tếNhà n c
ướ , là một trong những
nội dung âm mưu thủđoạn chống phá của chiến
lược diễn biến hòa bình về:
a. Kinh tế b. Chính tr . ị c. Dân tộc. d. Tôn giáo.
Câu 08:Xóa bỏchủnghĩa Mác Lênin, tưt ng ưở
HồChí Minh. Là một trong những thủđoạn chống phá của chiến l c di ượ
ễn biến hòa bình về: a. Chính tr - kinh t ị . ế b. Tưt ng - văn hóa. ưở c. Dân tộc - tôn giáo. d. Quốc phòng - an ninh.
Câu 09:Hạn chếsựmởrộng quan hệhợp tác của
Việt Nam đối với các n
c l ướ
ớn trên thếgiới, tìm
cách ngăn cản nhữngdựán đâu tưquốc tếvào
Việt Nam là một trong những thủđoạn chống phá
của chiên lượcdiễn biến hòa bình vềlĩnh vực:
a. Đối ngoại. b. Dân tộc. c. Quân s . ự d. Chính tr . ị
Câu 10:Lợi dụng những khó khănởvùng đồng
bào dân tộc ít người, những tồn t i do l
ịch
sửđểlại, trình độdân trí của một bộphận đồng
bào còn thấp và những khuyết điểm trong thực
hiện các chính sách dân tộc, tôn giáo của một
bộphận cán bộđểkích động tưtưởng đòi li khai,
tựquyết dân tộc. Là thủđoạn chống phá của chiến l
c di ượ
ễn biến hòa bình vềlĩnh vực: a. Chính tr – k ị inh tế. b. Tưt ng – văn hóa. ưở c. Quốc phòng – an ninh.
d. Dân tộc – tôn giáo.
Câu 11:Một trong những giải pháp phòng chống chiến l c di ượ
ễn biến hòa bình là: a. Xây d ng c ự
ơsởchính tr - xã h ị ội v ng ữ mạnh. b. Bảo vệs nghi ự
ệp đổi mới và lợi ích quôc gia dân tộc.
c. Chủđộng khôn khéo x lý tình hu ử ống khi b o ạ lo nx ạ ảy ra. d. Tranh thủsự ng h ủ ộc a nhân dân trong n ủ c và ướ quôc
Câu 12:Chọncâu sai: Diễn biến hòa bình là chiến lược cơb n nh ằm:
a. Lật đổchếđộchính trịc a các n ủ c ti ướ n b ế ộ. b. Xóa bỏcác n c ch ướ nghĩa xã h ủ ội t bên trong. ừ
c. Lật đô chếđộchính trịc a ủ các n c t ướ ưb n t ả bên ừ trong. d. L t đ ậ ỗch đ
ế ộchính trịc a các n ủ c xã h ướ ội ch nghĩa ủ từbên trong.
Câu 13:“Việc bình th ng hóa quan h ườ ệcủa
chúng ta với Việt Nam không phải là kết thúc
nổlực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục ph n đ
ấu
cho đến khi chúng ta có đ c nh ượ
ữngcâu trảlời
mà chúng ta có thểcó...”. Là phát biểu của Tổng thống Mỹnào? a. Bill Clintơn. b. G. Bush. c. Nichxơn d. Giônxơn. Câu 14:Ai là ng i kh ườ ởi x ng chi ướ ến l c di ượ ễn
biến hòa bình của chủnghĩa đểquốc? a. Kennan. b. Mác San c. Truman d. Aixenhao.
Câu 15:Lợi dụng xu thếhợp tác đểdu nh p
những sản ph m văn hóa đ
ồi trụy, lối sống phương tây.Đ c xác đ ượ
ịnh là thủđoạn chông phá
trên lĩnh vực nào của chủnghĩa đếquốc?
a. Chống phá chính tr trong chi ị ến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình. b. Chống phá tưt ng văn hóa trong chi ưở n l ế c di ượ ễn biến hòa bình.
c. Chống phá tôn giáo dân tộc trong chiên l c di ượ ễn biến hòa bình.
d. Chống phá quộc phòng an ninh trong chi n l ế c ượ diễnbiến hòa bình.
Câu 16:Điễn vào chỗtrống đểhoàn chỉnh nội
dung: Chiến lược (...) với nhiêu đòn tấn công (...)
trên tất cảcác lĩnh vực đểchống phá cách m ng
nước ta. a. Di n bi ễ n hòa bình / m ế ềm. b. Bạo lo n l ạ t đ ậ ổ/ cứng. c. Di n bi ễ n hòa bình / sâu. ế
d. Diễn biến hòa bình / cứng.
Câu 17:Xây dựng tiềm lực vững m nh c ủa đất
nước, tranh thủsựủng hộcủa nhân dân trong
nước và quốc tế, kịp thời làm th t b
i âm m ưu,
thủđoạn chống phá của kẻthù đối với Việt Nam. Được xác định là: a. Quan đi m ch ể ỉđ o p ạ hòng chống chi n l ế c d ượ iễn biến hòa bình. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình. c. Ph ng châm ti ươ
ễn hành phòng chồng chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình. d. M c tiêu phòng ch ụ ống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa bình. ế
Câu 18:Chủđộng, kiên quyết khôn khéo xửtrí
linh hoạt các tình huống và giải quyết hậu qu k

ả ịp thời khi có bạo loạn xây ra, giải quyết các
vụgây rối, không đểphát triển thành b o lo n. Được xác định là: a. Quan đi m ch ể ỉđ o p ạ
hòng phòng chống bạo lo n l ạ ật đổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống phòng chống b o lo ạ ạn lật đổ. c. Ph ng châm tiên hành phòng ch ươ ống b o lo ạ ạn. d. M c tiêu phòng ch ụ
ống phòng chống bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
Câu 19:Điền vào chỗtrồng đềhoàn chỉnh nội
dung sau: Chống phá Việt Nam, các thểlực thù
địch còn nhằm làm sụp đỗbiểu t
ng chi ượ ến
tháng, khôi phục lại (...) của các n c đ ướ ểquốc. a. Tinh thần. b. Danh d . ự c. Uy tín. d. S c m ứ ạnh.
Câu 20:“Chống phá chính trịlàm hàng đ u ầ , kinh
tếlà mũi nhọn, ngoại giao làm hậu thu n, dân
tộc, tôn giáo làm ngòi nổ”. Đ c xác đ ượ ịnh là: a. Thủđo n ch ạ ống phá c a chi ủ n l ế c đi ượ ễn biến hòa bình.
b. Quan điểm chông phá c a chi ủ n l ế c di ượ ễn biến hòa bình.
c. Nội dung chống phá c a chi ủ n l ế c d ượ iễn biển hòa bình. d. Đ c đi ặ ểm chống phá c a chi ủ n l ế c di ượ ễn biển hòa bình.
Câu 21:Điền vào chỗtrồng đểhoàn chỉnh câu:
Khi tiến hành (...) các thếlực thù địch th
ng ườ
kích động các phân tửquá khích, làm mấtổn định
(...)ởmột khu vực hẹp trongmột thời gian ngắn.
a. Di n bi ễ n hòa bình / chính tr ế , xã h ị ội.
b. Diễn biến hòa bình / kinh tế, xã hội. c. B o lo ạ
ạn lật đổ/ trật t , an toàn xã h ự ội.
d. Diễn biến hòa bình / văn hóa, xã hội.
Câu 22:Là hành động chông phá bằng bạo lực có tổchức do lực l ng ph ượ n đ ộng hoặc lực l ng li ượ
khai, đối l p trong n c ho ướ ặc câu kết với n c ướ
ngoài tiền hành nhằm gây rốiloạn an ninh chính trị, tr t t
ự, an toàn xã hội ho c l t đ ổchính
quyềnởđịa ph ng hay trung ươ ng.Đ ươ ược xác định là: a. Khái ni m b ệ o lo ạ ạn lật đổ.
b. Khái niệm diễn biến hòabình. c. Khái niệm gâyồi. d. Kh i ni ả ệm an ninh quốc gia.
Câu 23:Đẩy lùi tệquan liêu, tham nhùng, tiêu
cực trong xã hội, giữvững định h
ng xã h ướ ội
chủnghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơtụt hậu vềkinh tế. Đ c xác đ ượ
ịnh là một trong những:
a. Giải pháp phòng chống chiến l c d ượ i n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. c. Ph ng châm phòng ch ươ ống chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
d. Quan điểm phòng chống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
Câu 24:Xây đựng ý thức b o v
ệTổquốc cho toàn dân. Đ c xác đ ượ
ịnh là một trong những:
a. Giải pháp phòng chống chiến l c d ượ i n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. c. Ph ng châm phòng ch ươ ống chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
d. Quan điểm phòng chống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
Câu 25:Xây dựng cơsởchính trịxà hội vững
mạnh vềmọi m t. Đ
c xác đ ượ ịnh là một trong những:
a. Giải pháp phòng chống chiến l c d ượ i n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. c. Ph ng châm phòng ch ươ ống chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
d. Quan điểm phòng chống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. 
HP2 – 2–DTTG(MỚI – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG KIỂM TRA)
Câu 01:Cộng đồng ngườiổn định, hình thành trong lịch sửt o l p m
ột quốc gia trên cơsởcộng
đồng bên vững về: lãnh thỏquốc gia, kinh tế,
ngôn ngữ, truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm
lý, ý thức dân tộc và tên gọi của dân tộc. Đ
c ượ xác định là: a. Khái ni m dân t ệ ộc. b. Đ c đi ặ ểm dân tộc. c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.
Câu 02:“Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không
phân biệt lớn, nhỏ, trình độphát triển cao hay
thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụngang nhau
trên mọi lĩnh vực”. Là quan điềm của ai
a. V.I. Lênin. b. C. Mác. c. Ph. Ăngghen. d. HồChíMinh.
Câu 03:Một trong những đặc trưng của các dân tộc Việt Nam là:
a. Có truyền thống đoàn k t găn bó xây d ế ng qu ự ốc gia dân tộc thống nhất.
b. Có quy mô dân sốvà trình độphát triển cao.
c. Có trình độvăn hóa phát triển kém bền vững.
d. Các dân tộc có dân sốvà trình độphát triển đồng đều.
Câu 04:Một trong những đặc trưng của các dân
tộc thiểu sốởViệt Nam là:
a. Cưtrút p trung ậ ởnông thôn.
b. C trúphân tán và ư xen kẽtrên đ a bàn r ị ộng lớn, ch y
ủ ếu là mi n núi và biên gi ề ới.
c. Cưtrút p trung trên đ ậ a bàn h ị ẹp. d. Cưtrúch y
ủ ếuởđồng b ng và trung du. ằ
Câu 05:Một trong những đặc trưng của các dân tộcởViệt
a. Có quy mô dân sốvà trình độphát tri n không đ ể ều.
b. Có quy mô dân sốvà trình độphát triển b n v ề ững.
c. Có quy mô dân sốvà trình độphát tri n ngang b ể ằng nhau.
d. Có quy mô dân sốvà trình độphát triển v t b ượ ậc.
Câu 06:Xây dựng, củng cốkhối đ i đoàn k ết dân
tộc và đoàn kết quốc tếcủa dân tộc Việt Nam là
một trong những nội dung vềv n đ
ềdân tộc và
giải quyết vấn đềdân tộc của: a. V.I. Lênin. b. C. Mác. c. Ph. Ăngghen. d. HồChí Minh.
Câu 07:Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh
hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang
đườngảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi c a
con người. Đ c xác đ ượ ịnh là:
a. Khái ni m tôn giáo theo ch ệ nghĩa Mác - Lênin. ủ
b. Nguồn gốc tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin. ủ
c. Tính chất tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin. ủ d. Đ c đi ặ
ểm tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin. ủ
Câu 08:Nguồn gốc của tôn giáo bao gồm: a. Kinh t xã h ế ội; nh n th ậ c, tâm lý. ứ
b. Kinh tếxã hội; văn hóa, quân s . ự c. Kinh t xã h ế ội; l ch s ị , tâm lý. ử d. Nhận th c; tâm lý; l ứ ch s ị . ử
Câu 09:Tính chất của tôn giáo gồm: a. Tính l ch s ị ; tính quân ử chúng; tính chính tr . ị
b. Tính khoa học, tính l ch s ị ;tính chính tr ử . ị
c. Tính dân tộc; tính l ch s ị ; ử tính chính tr . ị d. Tính l ch s ị ; tính chính tr ử ; tính cách m ị ạng.
Câu 10:“Phát huy các nhân tốtích cực, nhân văn
trong các tôn giáo, tín ng

ng. Phê phán và ngăn ưỡ
chặn các biêu hiện tiêu cực, mê tín, dịđoan”.
Được xác định trong văn kiện:
a. Đại hội đ i bi ạ u Đ ể ng toàn qu ả ốc lần thứX. b. Đ i h
ạ ội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứXI. c. Đ i h
ạ ội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứXII. d. Đ i h
ạ ội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứXIII.
Câu 11:Theo quan điểm chủnghĩa Mác - Lênin,
một trong những chức năng của tôn giáo là:
a. Mỗi liên hệgi a thân thánh và co ữ n người. b. Đ n bù h ề ưáo. c. S sáng t ự
ạo trong nỗi cô đơn c a co ủ n người.
d. Mối liên hệgi a linh h ữ ồn và thểxác. Câu 12:Tăng c ng xây d ườ
ựng,củng cốkhối đại
đoàn kết toàn dân tộc, giữvữngổn định chính trị- xã hội. Đ c xác đ ượ
ịnh là một trong những:
a. Giải pháp đấu tranh phòng, chống sựlợi d ng đân ụ
tộc, tôn giáo chống phá cách m ng Vi ạ t Nam c ệ a các ủ thếlực thù đ ch. ị
b. Nội dungđấu tranh phòng, chống sựlợi d ng đân ụ
tộc, tôn giáo chống phá cách m ng Vi ạ t Nam c ệ a các ủ thếlực thù đ ch. ị c. M c tiêuđ ụ
ấu tranh phòng, chống sựlợi d ng đân t ụ ộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam c a các ủ thếlực thù đ ch. ị
d. Phương châmđấu tranh phòng, chống sựlợi d ng ụ
đân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thếl c thù đ ự ịch.
Câu 13:“Quyền dân tộc tựquyết hoàn toàn chỉcó
nghĩa là cácdân tộc có quyền độc lập chính trị, có
quyền tựdo phân lập,vềmặt chính trị,khỏi đân
tộc áp bứchọ”. Là quan điểm của:
a. V.I.Lênin. b.C. Mác. c. Ph.Ăngghen. d.HồChí Minh.
Câu 14:Mỗi dân tộcởViệt Nam đều có s c thái
văn hóa riêng, góp ph n làm nên s ựđa d ng,
phong phú, thống nh t c
ủa văn hóa Việt Nam.
Được xác định là một trongnhững:
a. Đặc tr ng các dân t ư ộc Vi t Nam. ệ
b. Khái niệm các dân tộc Việt Nam.
c. Chính sách các dân tộc Việt Nam.
d. Tính chất các dân tộc Vi t Nam. ệ
Câu 15:Giải quyết v n đ
ềdân tộc: Các dân tộc
hoàn toàn bình đẳng; các đân tộc đ c quy ượ ền
tựquyết và liên hiệp công nhân t t c ảcác dân tộc. Là quan điểm của: a..V.I. Lênin. b. C. Mác. c. Ph. Ăngghen. d. HồChí Minh.
Câu 16:Giải quyết tôn giáo ph i g ắn liền với quá
trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới - xã
hội xã hội chủnghĩa. Đ
c xác đ ượ ịnh là: a. Quan đi m c ể a Đ ủ ng C ả ộng sản Vi t Nam. ệ b. Quan điểm duy tâm. c. Quan đi m ch ể nghĩa ủ Mác - Lênin. d. Tưt ng H ưở ồChí Minh.
Câu 17:Việt Nam hiện nay có m y tôn giáo l ớn?
Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6; Cao Đài và Hòa Hảo.
c. Có 6; Phật giáo và Hỏi giáo.
d. Có 6; Công giáo và Cao Đài.
Câu 18:"Tôn giáo là tiếng thởđài của chúng sinh
bịáp bức là trái tim của thểgiới không có trái
tim, là tinh thẳn của những tr t t
ựkhông có tính
thần. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? a. Ph. Ăngghen. b. V.I. Lênin. c. C. Mác. d. HồChí Minh.
Câu 19:Công tác vận động quân chúng và kiên quyết đ u tranh ch
ống các thếlực ph n đ ộng lợi
dụng tôn giáo đểchống phá cách mạng Việt Nam. Được xác định là:
a. Nội dung cốt lõi c a công ủ tác tôn giáo. b. Đ c đi ặ
ểm c a công tác tôn giáo. ủ c. Tính chất c a công ủ tác tôn giáo.
d. Phương hướng c a công tác tôn giáo. ủ
Câu 20:Theo quan điểm của Đ ng: N ội dung cốt
lõi của công tác tôn giáo. Đ c xác đ ượ ịnh là: a. Công tác v n đ ậ ộng quần chúng b. Công tác tổch c ứ c. Công tác tưtưởng d. Công tác xây d ng n ự ếp sống văn hóa mới Câu 21:“Mọi ng i có quy ườ ền tựdo tín ng ng, ưỡ
tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
Các tôn giáo bình đẳng tr
c pháp lu ướ ật”. Được xác định tại: a. Khoản 1, Đi u 24, Hi ề n pháp 2013. ế b. Kho n I, Đi ả u 25, Hi ề n pháp 2013.. ế
c. Khoản I, Điều 26, Hiến pháp 2013. d. Kho n I, Đi ả u 27, Hi ề n pháp 2013. ế Câu 22:Tín ng ng tôn giáo là nhu c ưỡ ầu tinh thần
của một bộph n nhân dân, đang và s ẽtồn t i
cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủnghĩa xã hộiởn c ta. Đ ướ
ồng bào các tôn giáo là bộph n
của khôi đ i đoàn k
ết toàn dân tộc. Đ c xác đ ượ ịnh
là một trong những nội dung của:
a. Nghịquyết sô 25-NQ/TW vềvấn đ tôn giáo ề b. Nghịquy t s
ế ố24-NQ/TW vềvấn đ tôn giáo. ề
c. Nghịquyết số04-NQ/TW vềvấn đềtôn giáo. d. Nghịquy t s
ế ố05-NQ/TW vềvấn đ tôn giáo ề
Câu 23:“Tạo điêu kiện cho các tổchức tôn giáo
sinh hoạt đúng quy định của pháp lu t; ch
ủđộng
giúp đỡ, giải quyết các nhu cầu hoạt động tôn giáo, tín ng ng, tâm linh c ưỡ
ủa quân chúng, đông
thời chủđộng phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh
với những hành vi lợi dụng tín ngường, tôn giáo

đểchia rẽ, phá ho i kh
ối đại đoàn kết toàn đân
tộc. Nâng cao năng lực, hiệu lực, hiệu quảquản lý nhà n c v ướ
ềcông tác tôn giáo”. Đ c xác đ ượ ịnh
trong văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc: a. Lần thứXIII. b. Lân thứXI. c. Lần thứXI. d. Lần thứX.
Câu 24:“Tình hình tôn giáoổn định; đa sốchức
sắc, chức việc và đông bào có đạo yên tâm, tin
tưởng vào sựlãnh đạo của Đ ng, Nhà n
c, găn ướ
bó, đồng hành cùng dân tộc, góp phần đ u tranh, phản bác lu n đi
ệu xuyên tạc, vu cáo chính quyền vi ph m nhân quy
ền, tựdo tôn giáo”. Đ c xác ượ định là những: a. Thành t u v ự ềvấn đ tôn giáo. ề b. H n ch ạ ếv v ề ấn đ tôn giáo. ề
c. Nguyên nhân vềvấn đ tôn giáo. ề
d. Phương hướng vềvấn đềtôn giáo.
Câu 25:“Phát huy những giá trịvăn hóa, đạo đ c
tốt đẹp và các nguồn lực của các tôn giáo cho sựphát triển đất n c”. Đ ướ c xác đ ượ ịnh trong văn
kiện Đại hội đại biếu Đảng toàn quốc: a. Lần thứXIII. b. Lần thứXI. c. Lần thứXI. d. Lần thứX.
Câu 26:“Phát huy các nhân tốtích cực, nhân văn
trong các tôn giáo, tín ng

ng. Phê phán và ngăn ưỡ
chặn các biểu hiện tiêu cực, mê tín, địđoan”.
Được xác định rõ trong văn kiện Đ i h
ội đ i bi ểu Đảng toàn quốc: a. Lần thứXI. b. Lần thứXII. c. Lần thứXI. d. Lần thứX.  HP2 – 3 – BVMTHP2 – 4 – GT Khái ni m v ệ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao thông: Là ự một bộphận c a h ủ
ệthống pháp luật hành chính nhà
nước, bao gồm hệthống các văn b n quy ph ả ạm pháp
luật do Nhà nước ban hành, nhằm điều ch nh các quan ỉ
hệxã hội phát sinh trong quá trình tổch c, th ứ c hi ự n ệ
hoạt động chấp hành và điều hành c a các c ủ ơquan quản lý nhà n c, t ướ
ổchức xã hội và công dân trên lĩnh vực bảo đảm tr t t ậ
, an toàn giao thông. Là trách ự nhiệm c a m ủ ỗi người. Vai trò c a pháp lu ủ t v ậ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao ự thông: - Là ý chí c a Nhà n ủ c đ ướ ểch đ ỉ ạo và tổch c th ứ c hi ự n ệ đảm b o tr ả t t ậ an toàn g ự iao thông.
- Là cơsở, công c pháp lý quan tr ụ ọng đểth c hi ự ện ch c ứ năng qu n lý Nhà n ả c v ướ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao ự thông. Các văn b n pháp lu ả t v ậ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao ự thông: - Do Quốc hội ban hành. - Do Chính ph , liên b ủ ộ, các bộban hành.
- Các cơquan hành chính t TW đ ừ n đ ế a ph ị ng ban ươ hành. Khái ni m v ệ vi ph ề ạm pháp lu t v ậ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an ự
toàn giao thông:Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do ch th ủ
ểcó năng l c pháp lý th ự c hi ự n, xâm h ệ ại đ n các ế
quan hệxã hội được pháp lu t v ậ ề  HP2 – 5 – NP
HP2 –6–KGM(M I – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG KIỂM TRA)
Câu 01:An ninh mạng là? -S đ ự ảm bảo ho t đ ạ
ộng trên không gian m ng không ạ
gây phương hại đ n an ninh q ế
uốc gia, trận t an toàn ự xã hội, quy n và l ề ợi ích hợp pháp c a c ủ ơquan, tổch c, ứ cá nhân.
Câu 02:Không gian m ng là? - M ng l ạ i k ướ ết nối c a c ủ
ơsởhạtầng công ngh thông ệ
tin, bao gồm mạng vi n thông, m ễ ạng internet, mạng
máy tính, hệthống thông tin, hệthống x lí và đi ử ều
khiển thông tin, cơsởd li
ữ ệu; là nơi con người th c hi ự n ệ
những hành vi xã hội không b gi
ị ới hạn v không gian và ề thời gian.
Câu 03:Tội phạm m ng là? - Hành vi sửd ng ụ không gian m ng, công ngh ạ ệthông tin hoặc ph ng ti ươ
ện điện tửđểth c hi ự ện tội phạm.
Câu 04:Tấn công m ng là?
-Hành vi sửd ng không gian m ụ ạng, công ngh thông ệ tin hoặc ph ng ti ươ
ện điện tửđểgây gián đo n ho ạ t ạ động c a m ủ
ạng vi n thông, internet, máy tính, ễ
hệthống thông tin, h th ệ ống x lí và đi ử ều khi n thông ể tin, cơsởd li ữ u, ph ệ ương ti n đi ệ n t ệ . ử
Câu 05:Hành vi bịnghiêm c m v ềan ninh mạng: - Tổch c ho ứ
ạt động câu kết, xúi gi c, mua chu ụ ộc, l a ừ
gạt, lôi kéo, đào tạo, huấn luyện ng i ch ườ ống Nhà n c ướ CHXHCN Việt Nam.
Câu 06:Thông tin sai sựth t, gây hoang mang
trong nhân dân, gây thiệt h i cho ho t đ ộng kinh
tế- xã hội, gây khó khăn cho hoạt động của cơquan Nhà n c ho ướ ặc ng i
ườ thi hành công vụ,
xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của cơquan
tổchức, cá nhân khác. Là:
- Hành vi b nghiêm c ị ấm vi ph m pháp lu ạ ật trên không gian mạng.
Câu 07:Sửdụng không gian m ng đ ểthực hiện
hành vi nào sao đây bịpháp lu t nghiêm c ấm vềan ninh mạng: - Xuyên t c l ạ ch s ị , ph ử ủnh n thành t ậ u cách m ự ng, phá ạ hoại khối đ i đoàn k ạ
ết dân tộc, xúc phạm tôn giáo, phân bi t đ ệ ối xửv g
ề iới, phân biệt ch ng t ủ ộc.
Câu 08:Đặc điểm của an toàn thông tin:
- Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính s n sàng. ẵ
Câu 09:Sựbảo vệthông tin, hệthống thông tin trên m ng, tránh b
ịtruy nhập, sửdụng, tiết lộ, gián đo n, s
ửa đổi, hoặc phá hoại trái phép nhằm
bảo đảm tính nguyên vẹn, tính bảo m t và tính kh d
ả ụng của thông tin. Đ c xác đ ượ ịnh là:
- Khái niệm an toàn thông tin mạng.
Câu 10:Giáo dục nâng cao nhận thức vềbảo
vệchủquyền quốc gia, các lợi ích và sựnguy hại
đến từkhông gian m ng. Đ
c xác đ ượ ịnh là: - Một trong nh ng g ữ i i pháp phòng, ch ả ống vi phạm pháp lu t trên không gian m ậ ạng.
Câu 11:Các hành vi bịnghiêm cấm vềan ninh mạng, đ c quy đ ượ ịnh tại:
- Điều 8, Luật An ninh mạng.
Câu 12:Chọn đáp án đúng nh t: B ảo vệan ninh mạng là? -Phòng ng a, p ừ hát hiện, ngăn ch n, x ặ lý ử hành vi xâm phạm an ninh mạng.
Câu 13:Tuyên truyền, phổbiến giáo dục các quy định của pháp lu t v
ềqu n lý không gian m ng.
Được hiểu là một trong những:
- Biện pháp phòng chống vi ph m pháp lu ạ ật trên không gian mạng.
Câu 14:Nội dung nào d i đây là khái ni ướ ệm của khủng bốmạng?
- Là việc sửd ng không gian m ụ ạng, công ngh thông ệ tin hoặc ph ng ti ươ
ện điện tửđểth c hi ự ện hành vi khủng bố, tài trợkh ng b ủ ố.
Câu 15:Đăng t i, phát tán thông tin trên không gian m ng có n
ội dung tuyên truyền chống Nhà
nước Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam đ c ượ quy định tại:
- Khoản 1, Điều 16 Lu t An ninh m ậ ạng.
Câu 16:Khoản 1, Điều 16 Luật An ninh mạngquy
định hành vi nào bịcấm d
i
ướ đây cónội dung
tuyên truyền chống Nhà n c C ướ ộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam?
- Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm l c, ượ
chia rẽ, gây thù hận gi a các dân ữ tộc, tôn giáo và nhân dân các n c. ướ
Câu 17:Hành vi nào bịcấm d i đây có n ướ ội dung
gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối tr t t ựcông cộng? - Kêu gọi, v n đ ậ ộng, xúi gi c, đe d ụ ọa, gây chia rẽ, tiến hành ho t đ ạ
ộng, vũ trang hoặc dùng bạo l c nh ự ằm chống chính quy n nhân d ề ân.
Câu 18:Điều 101 Nghịđịnh 15/2020/NĐ-CP vi
phạm các quy định vềtrách nhiệm sửdụng mạng
xã hội cung cấp, chia sẽthông tin giảmạo, thông tin sai sựth t, gi
ảm ovu kh ống, xúc phạm uy
tín của cơquan, tổchức, danh dự, nhân phẩm của
cá nhân… sẽbịphạt:
- Từ10 triệu đồng đến 20 triệu đồng. 
HP2 – 7 – ANPTT(MỚI – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG KIỂM TRA)
Câu 01:“An ninh phi truyền thống bao gồm nhiều
lĩnh vực khác nhau liên quan đến an ninh quốc
gia và khó đối phó hay gi i quy
ết đơn ph ng ươ
bằng gi i pháp quân s ự”. Đ c xác đ ượ ịnh là: - Một trong nh ng đ ữ ặc đi m an ninh phi tuy ể n th ề ống.
Câu 02:Một trong những đặc điểm an ninh phi tuyền thốnglà:
- Các vấn đềan ninh phi truyền thống đ u mang tính ề
xuyên quốc gia th m chí là xuyên khu v ậ c. ự
Câu 03:Một trong những mối quan hệan ninh phi
truyền thống và an ninh truyền thống là:
-Một sốvấn đềan ninh phi truyền thống cũng có
thểgây ra mâu thuẫn và xung đột trongan ninh truy n ề thống.
Câu 04:“Một sốvấn đềan ninh truyền thốngcó
thểphát triển thành các vấn đềan ninh phi truyền thống”. Đ
c xác đ ượ ịnh là một trong những:
- Mối quan h an ninh p ệ hi truy n th ề ống.
Câu 05:Điền vào chỗtrống: Các vấn đềan ninh
phi truyền thống nh h
ng và h ưở ủy hoại an ninh quốc gia d n d ần và …
- Lâu dài hơn so với các vấn đ an ninh truy ề n th ề ống.
Câu 06:Sựan toàn của tr ng thái h ệthống môi
trường lành m nh, đáp
ứng điều kiện sống, sản xuất của con ng i, đ ườ m b
ảo sựphát triển của quốc gia. Đ c xác đ ượ ịnh là:
- Khái niệm an ninh môi trường. Câu 07:“Tăng c ng ti ườ
ềm lực quốc gia, xây dựng
nền tảng kinh tế- xã hội vững chắc, t p trung gi ải
quyết các mâu thuẫn, xung đột xã hội”. Đ c xác ượ
định là một trong những:
- Giải pháp phòng chốngan ninh phi truyền thống.
Câu 08:Một trong những giải pháp phòng
chốngan ninh phi truyền thốnglà:
-Tăng c ng ti ườ ềm l c q ự uốc gia, xây d ng n ự n t ề ảng kinh tế- xã hội v ng ch ữ ắc, tập trung gi i quy ả ết các mâu
thuẫn, xung đột xã hội.
Câu 09:Một trong nhữngđặc điểm củaan ninh phi truyền thống là:
-Các vấn đ an ninh phi truy ề n th ề ống nh h ả ng và ưở hủy ho i an ninh qu ạ
ốc gia dần dần vàlâu dài hơn so với các vấn đ an ninh truy ề n th ề ống.
Câu 10:Tác động của an ninh phi truyền thống
đối với chính trị- xã hội là:
- Làm hạn chếhi u l ệ c, hi ự
ệu quảlãnh đạo c a Đ ủ ảng,
sựquản lý, điều hành c a Nhà n ủ cvà chính quy ướ ền các cấp.
Câu 11:Tác động của an ninh phi truyền thống
đối vớikinh tến
c talà: ướ - Làm cho nền kinh tến c ta suy thoái, kém phát ướ triển, gây ra nh ng h ữ
ậu quảnguy hiểm, khó l ng. ườ
Câu 12:Tác động của an ninh phi truyền thống
đối vớiquốc phòng và an ninhn
c ta là: ướ - Làm suy giảm s c m ứ ạnh quốc phòng c a đ ủ ất n c; ướ gây mấtổn đ nh c ị a q ủ
uốc gia; tác động hình thành
nguy cơxung đột và chi n tranh. ế
Câu 13:An ninh phi truyền thốngtheo quan niệm
của Liên hợp quốc gồm:
- Kinh t . l ế ng t ươ h c, s ự c kh ứ ỏe, môi tr ng, con ng ườ i, ườ
xã hội, chính tr và văn hóa. ị
Câu 14:Điền vào chỗtrống: An ninh phi truyền
thốnggồm nhiều lĩnh vực khác nhau liên quan
đến an ninh quốc gia và …
- Khó đối phó hay gi i quy ả ết đơn ph ng b ươ ng bi ằ ện pháp quân s . ự
Câu 15:An ninh phi truyền thốngbaogồmnh ng nội dung nào?
- Biến đổi khí h u; tài chính ti ậ ền t ; năng l ệ ng; môi ượ
trường, thông tin; nguồn n c; dân t ướ ộc; tôn giáo; chủnghĩa kh ng b ủ ố.
Câu 16:Khái niệm của chủnghĩa khủng bốquốc tế:
- Là hệtưtưởng tiêu c c, l ự ấy phương th c b ứ ạo l c là ự
phương th c chính trong đòi h ứ ỏi các yêu sách, thỏa mãn các yêu cầu.
Câu 17:Một trong những đặc trưng củachủnghĩa
khủng bốquốc tếlà:
- Tính chủthểphi quốc gia.
Câu 18:Nâng cao hiệu lực, hiệu quảcông tác quản lý Nhà n c trong ướ
ứng phó với các mối đe
dọaan ninh phi truyền thống. Đ c xác đ ượ ịnh là một trong những:
- Giải pháp phòng chốngan ninh phi truyền thống.
Câu 19:Khủng ho ng ngân hành, kh ủng hoảng
tiền tệ, khủng hoảng nợ, khủng hoảng tài chính. Được xác định là:
- Mối đe dọa an ninh tài chính – tiền t . ệ
Câu 20:Bản chất củaan ninh phi truyền thốnglà: - Phi quân s , xuyên qu ự ốc gia. Câu 21:Đối t ng b ượ
ịđe dọa xâm ph m c ủaan
ninh phi truyền thốnglà:
- Sựtồn tại, phát triển b n v ề ng c ữ a con ng ủ i, xã h ườ ội, môi tr ng s ườ ống.
Câu 22 (trùngCâu 02):Một trong những đ c đi ểm
củaan ninh phi truyền thốnglà:
-Các vấn đ an ninh phi truy ề n th ề ống đều mang tính
xuyên quốc gia th m chí là xuyên khu v ậ c. ự
Câu 23:Một trong những nội dung của an ninh phi truyền thống là: - An ninh năng lượng.
Câu 24 (gần giốngCâu 08):Một trong các giải
pháp đểphòng ngừaứng phó an ninh phi truyền thống là:
-Tăng c ng ti ườ ềm l c q ự uốc gia, xây d ng n ự n t ề ảng kinh tế- xã hội v ng ch ữ ắc, tập trung gi i quy ả ết các mâu
thuẫn, xung đột xã hội.
Câu 25:Đại dịch Covid 19 là vấn đềan ninh
truyền thốngởquy mô nào?
- Toàn cầu.
Câu 26:Giải quyết các nội dung an ninh phi
truyền thống là nhiệm vụcủa:
- Toàn thếgiới.
Câu 27:An ninh phi truyền thống có tác động, đe
dọanhưthếnào đếncon ng
i, c ườ ộng đồng và quốc gia? - Tr c ti ự ếp và gián tiếp.