Bài tập ôn tập - Môn Tư tưởng Hồ Chí MInh | Đại học Kinh tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc Dânvới những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (LLTT1101)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HP2 – 1 – DBHB (MỚI – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG Ậ KIỂM TRA) Câu 01:Chiến l c di ượ
ễn biến hòa bình đ c ti ượ ền hành bằng:
a. Biện pháp phi quân s do ch ự nghĩa đ ủ ềquốc và các
thềlực phản động tiền hành.
b. Biện pháp quân s đo ch ự nghĩa đ ủ ềquốc và các
thểlực phản động tiễn hành.
e. Biện pháp kinh t do ch ế nghĩa đ ủ ểquốc và các thếl c ự phản động tiền hành.
d. Biện pháp vũ trang do ch
ủ nghĩa đềquốc và các
thểlực phản động tiền hành.
Câu 02:Là chiến l c c ượ
ơbản nhằm lật
đồchếđộchính trịcủa các n c ti ướ ến bộ, tr c h ướ ết là các n c xã h ướ
ội chủnghĩa từbên trong bằng
biện pháp phi quân sự. Đ c hi ượ ểu là: a. Khái ni m c ệ a chi ủ n l ế c di ượ ễn biến hòa bình.
b. Thủđoạn c a chiên l ủ c ượ di n bi ễ n hòa bình. ế c. M c đích c ụ a chi ủ ến l c di ượ n bi ễ n hòa bình. ế d. Âm m u c ư a chi ủ n l ế
ược diễn biến hòa bình.
Câu 03:Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹtuyên
bốnội dung gì với Việt Nam?
a. Xóa bỏcấm vận kinh tếvới Việt Nam
b. Xóa bỏcấm v n quân s ậ ựvới Việt Nam. c. Bình th ng hóa quan h ườ ệngo i giao v ạ ới Vi t Nam. ệ
d. Xóa bỏcấm v n vũ khí sát th ậ ng v ươ ới Việt Nam.
Câu 04:Tháng 12/1957, Tổng thống Aixenhao đã
tuyên bốnội dung gì trong chiến l c di ượ ễn biến hòa bình?
a. Mỹsẽgiành thắng lợi b ng hòa bình. ằ b. Mỹphát tri n m ể
ạnh vềkhoa học kỹthuật.
c. Mỹlàm bá ch thê gi ủ ới.
d. Mỹcho người lên sống m t trăng. ặ Câu 05:Bình th ng hóa quan h ườ
ệngoại giao với Việt Nam đ c M ượ
ỹtuyên bốvào ngày: a. 11/7/1995. b. 7/11/1995. c. 25/8/1995. d. 11/7/1985.
Câu 06:“Xóa bỏvai trò lãnh đ o c ạ ủa Đảng, xóa
bỏchếđộXã hội chủnghĩa, lái n c ta đi theo ướ
con đường tưbản và lệthuộc vào Chủnghĩa đếquốc”. Đ c xác đ ượ ịnh là: a. M c tiêu nh ụ ất quán chi n l
ế ượcdiễn biến hòa bình đối với Việt Nam.
b. Biện pháp nhất quán chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình đối với Việt Nam. c. Thủđo n nh ạ
ất quán chiến lượcdi n bi ễ n hòa bình đ ế ối với Việt Nam.
d. Nhiệm vụnhất quán chiến l c di ượ n bi ễ n hòa bình ế đối với Việt Nam.
Câu 07:Khích lệthành phần kinh tếtưnhân phát triển, từng b c làm m ướ
ắt vai trò chủđạo của
thành phân kinh tếNhà n c
ướ , là một trong những
nội dung âm mưu thủđoạn chống phá của chiến
lược diễn biến hòa bình về: a. Kinh tế b. Chính tr . ị c. Dân tộc. d. Tôn giáo.
Câu 08:Xóa bỏchủnghĩa Mác Lênin, tưt ng ưở
HồChí Minh. Là một trong những thủđoạn chống phá của chiến l c di ượ
ễn biến hòa bình về: a. Chính tr - kinh t ị . ế b. Tưt ng - văn hóa. ưở c. Dân tộc - tôn giáo. d. Quốc phòng - an ninh.
Câu 09:Hạn chếsựmởrộng quan hệhợp tác của
Việt Nam đối với các n c l ướ
ớn trên thếgiới, tìm
cách ngăn cản nhữngdựán đâu tưquốc tếvào
Việt Nam là một trong những thủđoạn chống phá
của chiên lượcdiễn biến hòa bình vềlĩnh vực: a. Đối ngoại. b. Dân tộc. c. Quân s . ự d. Chính tr . ị
Câu 10:Lợi dụng những khó khănởvùng đồng
bào dân tộc ít người, những tồn t i do l ạ ịch
sửđểlại, trình độdân trí của một bộphận đồng
bào còn thấp và những khuyết điểm trong thực
hiện các chính sách dân tộc, tôn giáo của một
bộphận cán bộđểkích động tưtưởng đòi li khai,
tựquyết dân tộc. Là thủđoạn chống phá của chiến l c di ượ
ễn biến hòa bình vềlĩnh vực: a. Chính tr – k ị inh tế. b. Tưt ng – văn hóa. ưở c. Quốc phòng – an ninh.
d. Dân tộc – tôn giáo.
Câu 11:Một trong những giải pháp phòng chống chiến l c di ượ
ễn biến hòa bình là: a. Xây d ng c ự
ơsởchính tr - xã h ị ội v ng ữ mạnh. b. Bảo vệs nghi ự
ệp đổi mới và lợi ích quôc gia dân tộc.
c. Chủđộng khôn khéo x lý tình hu ử ống khi b o ạ lo nx ạ ảy ra. d. Tranh thủsự ng h ủ ộc a nhân dân trong n ủ c và ướ quôc
Câu 12:Chọncâu sai: Diễn biến hòa bình là chiến lược cơb n nh ả ằm:
a. Lật đổchếđộchính trịc a các n ủ c ti ướ n b ế ộ. b. Xóa bỏcác n c ch ướ nghĩa xã h ủ ội t bên trong. ừ
c. Lật đô chếđộchính trịc a ủ các n c t ướ ưb n t ả bên ừ trong. d. L t đ ậ ỗch đ
ế ộchính trịc a các n ủ c xã h ướ ội ch nghĩa ủ từbên trong.
Câu 13:“Việc bình th ng hóa quan h ườ ệcủa
chúng ta với Việt Nam không phải là kết thúc
nổlực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục ph n đ ấ ấu
cho đến khi chúng ta có đ c nh ượ
ữngcâu trảlời
mà chúng ta có thểcó...”. Là phát biểu của Tổng thống Mỹnào? a. Bill Clintơn. b. G. Bush. c. Nichxơn d. Giônxơn. Câu 14:Ai là ng i kh ườ ởi x ng chi ướ ến l c di ượ ễn
biến hòa bình của chủnghĩa đểquốc? a. Kennan. b. Mác San c. Truman d. Aixenhao.
Câu 15:Lợi dụng xu thếhợp tác đểdu nh p ậ
những sản ph m văn hóa đ ẩ
ồi trụy, lối sống phương tây.Đ c xác đ ượ
ịnh là thủđoạn chông phá
trên lĩnh vực nào của chủnghĩa đếquốc?
a. Chống phá chính tr trong chi ị ến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình. b. Chống phá tưt ng văn hóa trong chi ưở n l ế c di ượ ễn biến hòa bình.
c. Chống phá tôn giáo dân tộc trong chiên l c di ượ ễn biến hòa bình.
d. Chống phá quộc phòng an ninh trong chi n l ế c ượ diễnbiến hòa bình.
Câu 16:Điễn vào chỗtrống đểhoàn chỉnh nội
dung: Chiến lược (...) với nhiêu đòn tấn công (...)
trên tất cảcác lĩnh vực đểchống phá cách m ng ạ nước ta. a. Di n bi ễ n hòa bình / m ế ềm. b. Bạo lo n l ạ t đ ậ ổ/ cứng. c. Di n bi ễ n hòa bình / sâu. ế
d. Diễn biến hòa bình / cứng.
Câu 17:Xây dựng tiềm lực vững m nh c ạ ủa đất
nước, tranh thủsựủng hộcủa nhân dân trong
nước và quốc tế, kịp thời làm th t b ấ i âm m ạ ưu,
thủđoạn chống phá của kẻthù đối với Việt Nam. Được xác định là: a. Quan đi m ch ể ỉđ o p ạ hòng chống chi n l ế c d ượ iễn biến hòa bình. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình. c. Ph ng châm ti ươ
ễn hành phòng chồng chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình. d. M c tiêu phòng ch ụ ống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa bình. ế
Câu 18:Chủđộng, kiên quyết khôn khéo xửtrí
linh hoạt các tình huống và giải quyết hậu qu k
ả ịp thời khi có bạo loạn xây ra, giải quyết các
vụgây rối, không đểphát triển thành b o lo ạ n. ạ Được xác định là: a. Quan đi m ch ể ỉđ o p ạ
hòng phòng chống bạo lo n l ạ ật đổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống phòng chống b o lo ạ ạn lật đổ. c. Ph ng châm tiên hành phòng ch ươ ống b o lo ạ ạn. d. M c tiêu phòng ch ụ
ống phòng chống bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
Câu 19:Điền vào chỗtrồng đềhoàn chỉnh nội
dung sau: Chống phá Việt Nam, các thểlực thù
địch còn nhằm làm sụp đỗbiểu t ng chi ượ ến
tháng, khôi phục lại (...) của các n c đ ướ ểquốc. a. Tinh thần. b. Danh d . ự c. Uy tín. d. S c m ứ ạnh.
Câu 20:“Chống phá chính trịlàm hàng đ u ầ , kinh
tếlà mũi nhọn, ngoại giao làm hậu thu n, dân ẫ
tộc, tôn giáo làm ngòi nổ”. Đ c xác đ ượ ịnh là: a. Thủđo n ch ạ ống phá c a chi ủ n l ế c đi ượ ễn biến hòa bình.
b. Quan điểm chông phá c a chi ủ n l ế c di ượ ễn biến hòa bình.
c. Nội dung chống phá c a chi ủ n l ế c d ượ iễn biển hòa bình. d. Đ c đi ặ ểm chống phá c a chi ủ n l ế c di ượ ễn biển hòa bình.
Câu 21:Điền vào chỗtrồng đểhoàn chỉnh câu:
Khi tiến hành (...) các thếlực thù địch th ng ườ
kích động các phân tửquá khích, làm mấtổn định
(...)ởmột khu vực hẹp trongmột thời gian ngắn. a. Di n bi ễ n hòa bình / chính tr ế , xã h ị ội.
b. Diễn biến hòa bình / kinh tế, xã hội. c. B o lo ạ
ạn lật đổ/ trật t , an toàn xã h ự ội.
d. Diễn biến hòa bình / văn hóa, xã hội.
Câu 22:Là hành động chông phá bằng bạo lực có tổchức do lực l ng ph ượ n đ ả ộng hoặc lực l ng li ượ
khai, đối l p trong n ậ c ho ướ ặc câu kết với n c ướ
ngoài tiền hành nhằm gây rốiloạn an ninh chính trị, tr t t ậ
ự, an toàn xã hội ho c l ặ t đ ậ ổchính
quyềnởđịa ph ng hay trung ươ ng.Đ ươ ược xác định là: a. Khái ni m b ệ o lo ạ ạn lật đổ.
b. Khái niệm diễn biến hòabình. c. Khái niệm gâyồi. d. Kh i ni ả ệm an ninh quốc gia.
Câu 23:Đẩy lùi tệquan liêu, tham nhùng, tiêu
cực trong xã hội, giữvững định h ng xã h ướ ội
chủnghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơtụt hậu vềkinh tế. Đ c xác đ ượ
ịnh là một trong những:
a. Giải pháp phòng chống chiến l c d ượ i n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. c. Ph ng châm phòng ch ươ ống chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
d. Quan điểm phòng chống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
Câu 24:Xây đựng ý thức b o v ả
ệTổquốc cho toàn dân. Đ c xác đ ượ
ịnh là một trong những:
a. Giải pháp phòng chống chiến l c d ượ i n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. c. Ph ng châm phòng ch ươ ống chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
d. Quan điểm phòng chống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
Câu 25:Xây dựng cơsởchính trịxà hội vững
mạnh vềmọi m t. Đ ặ c xác đ ượ ịnh là một trong những:
a. Giải pháp phòng chống chiến l c d ượ i n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. b. Nhiệm v phòng ch ụ ống chi n l ế ược diễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ. c. Ph ng châm phòng ch ươ ống chi n l ế c di ượ ễn biến hòa bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
d. Quan điểm phòng chống chiến l c di ượ n bi ễ n hòa ế bình, bạo lo n l ạ t đ ậ ổ.
HP2 – 2–DTTG(MỚI – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG Ậ KIỂM TRA)
Câu 01:Cộng đồng ngườiổn định, hình thành trong lịch sửt o l ạ p m ậ
ột quốc gia trên cơsởcộng
đồng bên vững về: lãnh thỏquốc gia, kinh tế,
ngôn ngữ, truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm
lý, ý thức dân tộc và tên gọi của dân tộc. Đ c ượ xác định là: a. Khái ni m dân t ệ ộc. b. Đ c đi ặ ểm dân tộc. c. Nguồn gốc dân tộc. d. Tính chất dân tộc.
Câu 02:“Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không
phân biệt lớn, nhỏ, trình độphát triển cao hay
thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụngang nhau
trên mọi lĩnh vực”. Là quan điềm của ai a. V.I. Lênin. b. C. Mác. c. Ph. Ăngghen. d. HồChíMinh.
Câu 03:Một trong những đặc trưng của các dân tộc Việt Nam là:
a. Có truyền thống đoàn k t găn bó xây d ế ng qu ự ốc gia dân tộc thống nhất.
b. Có quy mô dân sốvà trình độphát triển cao.
c. Có trình độvăn hóa phát triển kém bền vững.
d. Các dân tộc có dân sốvà trình độphát triển đồng đều.
Câu 04:Một trong những đặc trưng của các dân
tộc thiểu sốởViệt Nam là: a. Cưtrút p trung ậ ởnông thôn.
b. C trúphân tán và ư xen kẽtrên đ a bàn r ị ộng lớn, ch y
ủ ếu là mi n núi và biên gi ề ới.
c. Cưtrút p trung trên đ ậ a bàn h ị ẹp. d. Cưtrúch y
ủ ếuởđồng b ng và trung du. ằ
Câu 05:Một trong những đặc trưng của các dân tộcởViệt
a. Có quy mô dân sốvà trình độphát tri n không đ ể ều.
b. Có quy mô dân sốvà trình độphát triển b n v ề ững.
c. Có quy mô dân sốvà trình độphát tri n ngang b ể ằng nhau.
d. Có quy mô dân sốvà trình độphát triển v t b ượ ậc.
Câu 06:Xây dựng, củng cốkhối đ i đoàn k ạ ết dân
tộc và đoàn kết quốc tếcủa dân tộc Việt Nam là
một trong những nội dung vềv n đ ấ ềdân tộc và
giải quyết vấn đềdân tộc của: a. V.I. Lênin. b. C. Mác. c. Ph. Ăngghen. d. HồChí Minh.
Câu 07:Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh
hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang
đườngảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi c a ủ con người. Đ c xác đ ượ ịnh là:
a. Khái ni m tôn giáo theo ch ệ nghĩa Mác - Lênin. ủ
b. Nguồn gốc tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin. ủ
c. Tính chất tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin. ủ d. Đ c đi ặ
ểm tôn giáo theo ch nghĩa Mác - Lênin. ủ
Câu 08:Nguồn gốc của tôn giáo bao gồm: a. Kinh t xã h ế ội; nh n th ậ c, tâm lý. ứ
b. Kinh tếxã hội; văn hóa, quân s . ự c. Kinh t xã h ế ội; l ch s ị , tâm lý. ử d. Nhận th c; tâm lý; l ứ ch s ị . ử
Câu 09:Tính chất của tôn giáo gồm: a. Tính l ch s ị ; tính quân ử chúng; tính chính tr . ị
b. Tính khoa học, tính l ch s ị ;tính chính tr ử . ị
c. Tính dân tộc; tính l ch s ị ; ử tính chính tr . ị d. Tính l ch s ị ; tính chính tr ử ; tính cách m ị ạng.
Câu 10:“Phát huy các nhân tốtích cực, nhân văn
trong các tôn giáo, tín ng
ng. Phê phán và ngăn ưỡ
chặn các biêu hiện tiêu cực, mê tín, dịđoan”.
Được xác định trong văn kiện: a. Đại hội đ i bi ạ u Đ ể ng toàn qu ả ốc lần thứX. b. Đ i h
ạ ội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứXI. c. Đ i h
ạ ội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứXII. d. Đ i h
ạ ội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứXIII.
Câu 11:Theo quan điểm chủnghĩa Mác - Lênin,
một trong những chức năng của tôn giáo là:
a. Mỗi liên hệgi a thân thánh và co ữ n người. b. Đ n bù h ề ưáo. c. S sáng t ự
ạo trong nỗi cô đơn c a co ủ n người.
d. Mối liên hệgi a linh h ữ ồn và thểxác. Câu 12:Tăng c ng xây d ườ
ựng,củng cốkhối đại
đoàn kết toàn dân tộc, giữvữngổn định chính trị- xã hội. Đ c xác đ ượ
ịnh là một trong những:
a. Giải pháp đấu tranh phòng, chống sựlợi d ng đân ụ
tộc, tôn giáo chống phá cách m ng Vi ạ t Nam c ệ a các ủ thếlực thù đ ch. ị
b. Nội dungđấu tranh phòng, chống sựlợi d ng đân ụ
tộc, tôn giáo chống phá cách m ng Vi ạ t Nam c ệ a các ủ thếlực thù đ ch. ị c. M c tiêuđ ụ
ấu tranh phòng, chống sựlợi d ng đân t ụ ộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam c a các ủ thếlực thù đ ch. ị
d. Phương châmđấu tranh phòng, chống sựlợi d ng ụ
đân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thếl c thù đ ự ịch.
Câu 13:“Quyền dân tộc tựquyết hoàn toàn chỉcó
nghĩa là cácdân tộc có quyền độc lập chính trị, có
quyền tựdo phân lập,vềmặt chính trị,khỏi đân
tộc áp bứchọ”. Là quan điểm của: a. V.I.Lênin. b.C. Mác. c. Ph.Ăngghen. d.HồChí Minh.
Câu 14:Mỗi dân tộcởViệt Nam đều có s c thái ắ
văn hóa riêng, góp ph n làm nên s ầ ựđa d ng, ạ
phong phú, thống nh t c ấ
ủa văn hóa Việt Nam.
Được xác định là một trongnhững:
a. Đặc tr ng các dân t ư ộc Vi t Nam. ệ
b. Khái niệm các dân tộc Việt Nam.
c. Chính sách các dân tộc Việt Nam.
d. Tính chất các dân tộc Vi t Nam. ệ
Câu 15:Giải quyết v n đ ấ
ềdân tộc: Các dân tộc
hoàn toàn bình đẳng; các đân tộc đ c quy ượ ền
tựquyết và liên hiệp công nhân t t c ấ ảcác dân tộc. Là quan điểm của: a..V.I. Lênin. b. C. Mác. c. Ph. Ăngghen. d. HồChí Minh.
Câu 16:Giải quyết tôn giáo ph i g ả ắn liền với quá
trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới - xã
hội xã hội chủnghĩa. Đ c xác đ ượ ịnh là: a. Quan đi m c ể a Đ ủ ng C ả ộng sản Vi t Nam. ệ b. Quan điểm duy tâm. c. Quan đi m ch ể nghĩa ủ Mác - Lênin. d. Tưt ng H ưở ồChí Minh.
Câu 17:Việt Nam hiện nay có m y tôn giáo l ấ ớn?
Tôn giáo nào là nội sinh?
a. Có 6; Phật giáo và Hòa Hảo.
b. Có 6; Cao Đài và Hòa Hảo.
c. Có 6; Phật giáo và Hỏi giáo.
d. Có 6; Công giáo và Cao Đài.
Câu 18:"Tôn giáo là tiếng thởđài của chúng sinh
bịáp bức là trái tim của thểgiới không có trái
tim, là tinh thẳn của những tr t t ậ ựkhông có tính
thần. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? a. Ph. Ăngghen. b. V.I. Lênin. c. C. Mác. d. HồChí Minh.
Câu 19:Công tác vận động quân chúng và kiên quyết đ u tranh ch ấ
ống các thếlực ph n đ ả ộng lợi
dụng tôn giáo đểchống phá cách mạng Việt Nam. Được xác định là:
a. Nội dung cốt lõi c a công ủ tác tôn giáo. b. Đ c đi ặ
ểm c a công tác tôn giáo. ủ c. Tính chất c a công ủ tác tôn giáo.
d. Phương hướng c a công tác tôn giáo. ủ
Câu 20:Theo quan điểm của Đ ng: N ả ội dung cốt
lõi của công tác tôn giáo. Đ c xác đ ượ ịnh là: a. Công tác v n đ ậ ộng quần chúng b. Công tác tổch c ứ c. Công tác tưtưởng d. Công tác xây d ng n ự ếp sống văn hóa mới Câu 21:“Mọi ng i có quy ườ ền tựdo tín ng ng, ưỡ
tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
Các tôn giáo bình đẳng tr c pháp lu ướ ật”. Được xác định tại: a. Khoản 1, Đi u 24, Hi ề n pháp 2013. ế b. Kho n I, Đi ả u 25, Hi ề n pháp 2013.. ế
c. Khoản I, Điều 26, Hiến pháp 2013. d. Kho n I, Đi ả u 27, Hi ề n pháp 2013. ế Câu 22:Tín ng ng tôn giáo là nhu c ưỡ ầu tinh thần
của một bộph n nhân dân, đang và s ậ ẽtồn t i ạ
cùng dân tộc trong quá trình xây dựng chủnghĩa xã hộiởn c ta. Đ ướ
ồng bào các tôn giáo là bộph n ậ
của khôi đ i đoàn k ạ
ết toàn dân tộc. Đ c xác đ ượ ịnh
là một trong những nội dung của:
a. Nghịquyết sô 25-NQ/TW vềvấn đ tôn giáo ề b. Nghịquy t s
ế ố24-NQ/TW vềvấn đ tôn giáo. ề
c. Nghịquyết số04-NQ/TW vềvấn đềtôn giáo. d. Nghịquy t s
ế ố05-NQ/TW vềvấn đ tôn giáo ề
Câu 23:“Tạo điêu kiện cho các tổchức tôn giáo
sinh hoạt đúng quy định của pháp lu t; ch ậ ủđộng
giúp đỡ, giải quyết các nhu cầu hoạt động tôn giáo, tín ng ng, tâm linh c ưỡ
ủa quân chúng, đông
thời chủđộng phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh
với những hành vi lợi dụng tín ngường, tôn giáo
đểchia rẽ, phá ho i kh ạ
ối đại đoàn kết toàn đân
tộc. Nâng cao năng lực, hiệu lực, hiệu quảquản lý nhà n c v ướ
ềcông tác tôn giáo”. Đ c xác đ ượ ịnh
trong văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc: a. Lần thứXIII. b. Lân thứXI. c. Lần thứXI. d. Lần thứX.
Câu 24:“Tình hình tôn giáoổn định; đa sốchức
sắc, chức việc và đông bào có đạo yên tâm, tin
tưởng vào sựlãnh đạo của Đ ng, Nhà n ả c, găn ướ
bó, đồng hành cùng dân tộc, góp phần đ u tranh, ấ phản bác lu n đi ậ
ệu xuyên tạc, vu cáo chính quyền vi ph m nhân quy ạ
ền, tựdo tôn giáo”. Đ c xác ượ định là những: a. Thành t u v ự ềvấn đ tôn giáo. ề b. H n ch ạ ếv v ề ấn đ tôn giáo. ề
c. Nguyên nhân vềvấn đ tôn giáo. ề
d. Phương hướng vềvấn đềtôn giáo.
Câu 25:“Phát huy những giá trịvăn hóa, đạo đ c ứ
tốt đẹp và các nguồn lực của các tôn giáo cho sựphát triển đất n c”. Đ ướ c xác đ ượ ịnh trong văn
kiện Đại hội đại biếu Đảng toàn quốc: a. Lần thứXIII. b. Lần thứXI. c. Lần thứXI. d. Lần thứX.
Câu 26:“Phát huy các nhân tốtích cực, nhân văn
trong các tôn giáo, tín ng
ng. Phê phán và ngăn ưỡ
chặn các biểu hiện tiêu cực, mê tín, địđoan”.
Được xác định rõ trong văn kiện Đ i h ạ ội đ i bi ạ ểu Đảng toàn quốc: a. Lần thứXI. b. Lần thứXII. c. Lần thứXI. d. Lần thứX. HP2 – 3 – BVMT HP2 – 4 – GT Khái ni m v ệ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao thông: Là ự một bộphận c a h ủ
ệthống pháp luật hành chính nhà
nước, bao gồm hệthống các văn b n quy ph ả ạm pháp
luật do Nhà nước ban hành, nhằm điều ch nh các quan ỉ
hệxã hội phát sinh trong quá trình tổch c, th ứ c hi ự n ệ
hoạt động chấp hành và điều hành c a các c ủ ơquan quản lý nhà n c, t ướ
ổchức xã hội và công dân trên lĩnh vực bảo đảm tr t t ậ
, an toàn giao thông. Là trách ự nhiệm c a m ủ ỗi người. Vai trò c a pháp lu ủ t v ậ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao ự thông: - Là ý chí c a Nhà n ủ c đ ướ ểch đ ỉ ạo và tổch c th ứ c hi ự n ệ đảm b o tr ả t t ậ an toàn g ự iao thông.
- Là cơsở, công c pháp lý quan tr ụ ọng đểth c hi ự ện ch c ứ năng qu n lý Nhà n ả c v ướ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao ự thông. Các văn b n pháp lu ả t v ậ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an toàn giao ự thông: - Do Quốc hội ban hành. - Do Chính ph , liên b ủ ộ, các bộban hành.
- Các cơquan hành chính t TW đ ừ n đ ế a ph ị ng ban ươ hành. Khái ni m v ệ vi ph ề ạm pháp lu t v ậ ềđ m b ả o tr ả t t ậ an ự
toàn giao thông:Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do ch th ủ
ểcó năng l c pháp lý th ự c hi ự n, xâm h ệ ại đ n các ế
quan hệxã hội được pháp lu t v ậ ề HP2 – 5 – NP
HP2 –6–KGM(M I – ĐÃ XÁC NH Ớ N CÓ TRONG Ậ KIỂM TRA)
Câu 01:An ninh mạng là? -S đ ự ảm bảo ho t đ ạ
ộng trên không gian m ng không ạ
gây phương hại đ n an ninh q ế
uốc gia, trận t an toàn ự xã hội, quy n và l ề ợi ích hợp pháp c a c ủ ơquan, tổch c, ứ cá nhân.
Câu 02:Không gian m ng là? ạ - M ng l ạ i k ướ ết nối c a c ủ
ơsởhạtầng công ngh thông ệ
tin, bao gồm mạng vi n thông, m ễ ạng internet, mạng
máy tính, hệthống thông tin, hệthống x lí và đi ử ều
khiển thông tin, cơsởd li
ữ ệu; là nơi con người th c hi ự n ệ
những hành vi xã hội không b gi
ị ới hạn v không gian và ề thời gian.
Câu 03:Tội phạm m ng là? ạ - Hành vi sửd ng ụ không gian m ng, công ngh ạ ệthông tin hoặc ph ng ti ươ
ện điện tửđểth c hi ự ện tội phạm.
Câu 04:Tấn công m ng là? ạ
-Hành vi sửd ng không gian m ụ ạng, công ngh thông ệ tin hoặc ph ng ti ươ
ện điện tửđểgây gián đo n ho ạ t ạ động c a m ủ
ạng vi n thông, internet, máy tính, ễ
hệthống thông tin, h th ệ ống x lí và đi ử ều khi n thông ể tin, cơsởd li ữ u, ph ệ ương ti n đi ệ n t ệ . ử
Câu 05:Hành vi bịnghiêm c m v ấ ềan ninh mạng: - Tổch c ho ứ
ạt động câu kết, xúi gi c, mua chu ụ ộc, l a ừ
gạt, lôi kéo, đào tạo, huấn luyện ng i ch ườ ống Nhà n c ướ CHXHCN Việt Nam.
Câu 06:Thông tin sai sựth t, gây hoang mang ậ
trong nhân dân, gây thiệt h i cho ho ạ t đ ạ ộng kinh
tế- xã hội, gây khó khăn cho hoạt động của cơquan Nhà n c ho ướ ặc ng i
ườ thi hành công vụ,
xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của cơquan
tổchức, cá nhân khác. Là: - Hành vi b nghiêm c ị ấm vi ph m pháp lu ạ ật trên không gian mạng.
Câu 07:Sửdụng không gian m ng đ ạ ểthực hiện
hành vi nào sao đây bịpháp lu t nghiêm c ậ ấm vềan ninh mạng: - Xuyên t c l ạ ch s ị , ph ử ủnh n thành t ậ u cách m ự ng, phá ạ hoại khối đ i đoàn k ạ
ết dân tộc, xúc phạm tôn giáo, phân bi t đ ệ ối xửv g
ề iới, phân biệt ch ng t ủ ộc.
Câu 08:Đặc điểm của an toàn thông tin:
- Tính bí mật, tính toàn vẹn, tính s n sàng. ẵ
Câu 09:Sựbảo vệthông tin, hệthống thông tin trên m ng, tránh b ạ
ịtruy nhập, sửdụng, tiết lộ, gián đo n, s ạ
ửa đổi, hoặc phá hoại trái phép nhằm
bảo đảm tính nguyên vẹn, tính bảo m t và tính ậ kh d
ả ụng của thông tin. Đ c xác đ ượ ịnh là:
- Khái niệm an toàn thông tin mạng.
Câu 10:Giáo dục nâng cao nhận thức vềbảo
vệchủquyền quốc gia, các lợi ích và sựnguy hại
đến từkhông gian m ng. Đ ạ c xác đ ượ ịnh là: - Một trong nh ng g ữ i i pháp phòng, ch ả ống vi phạm pháp lu t trên không gian m ậ ạng.
Câu 11:Các hành vi bịnghiêm cấm vềan ninh mạng, đ c quy đ ượ ịnh tại:
- Điều 8, Luật An ninh mạng.
Câu 12:Chọn đáp án đúng nh t: B ấ ảo vệan ninh mạng là? -Phòng ng a, p ừ hát hiện, ngăn ch n, x ặ lý ử hành vi xâm phạm an ninh mạng.
Câu 13:Tuyên truyền, phổbiến giáo dục các quy định của pháp lu t v ậ
ềqu n lý không gian m ả ng. ạ
Được hiểu là một trong những:
- Biện pháp phòng chống vi ph m pháp lu ạ ật trên không gian mạng.
Câu 14:Nội dung nào d i đây là khái ni ướ ệm của khủng bốmạng?
- Là việc sửd ng không gian m ụ ạng, công ngh thông ệ tin hoặc ph ng ti ươ
ện điện tửđểth c hi ự ện hành vi khủng bố, tài trợkh ng b ủ ố.
Câu 15:Đăng t i, phát tán thông tin trên không ả gian m ng có n ạ
ội dung tuyên truyền chống Nhà
nước Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam đ c ượ quy định tại:
- Khoản 1, Điều 16 Lu t An ninh m ậ ạng.
Câu 16:Khoản 1, Điều 16 Luật An ninh mạngquy
định hành vi nào bịcấm d i
ướ đây cónội dung
tuyên truyền chống Nhà n c C ướ ộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam?
- Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm l c, ượ
chia rẽ, gây thù hận gi a các dân ữ tộc, tôn giáo và nhân dân các n c. ướ
Câu 17:Hành vi nào bịcấm d i đây có n ướ ội dung
gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối tr t t ậ ựcông cộng? - Kêu gọi, v n đ ậ ộng, xúi gi c, đe d ụ ọa, gây chia rẽ, tiến hành ho t đ ạ
ộng, vũ trang hoặc dùng bạo l c nh ự ằm chống chính quy n nhân d ề ân.
Câu 18:Điều 101 Nghịđịnh 15/2020/NĐ-CP vi
phạm các quy định vềtrách nhiệm sửdụng mạng
xã hội cung cấp, chia sẽthông tin giảmạo, thông tin sai sựth t, gi ậ ảm ovu kh ạ ống, xúc phạm uy
tín của cơquan, tổchức, danh dự, nhân phẩm của
cá nhân… sẽbịphạt:
- Từ10 triệu đồng đến 20 triệu đồng.
HP2 – 7 – ANPTT(MỚI – ĐÃ XÁC NH N CÓ TRONG Ậ KIỂM TRA)
Câu 01:“An ninh phi truyền thống bao gồm nhiều
lĩnh vực khác nhau liên quan đến an ninh quốc
gia và khó đối phó hay gi i quy ả ết đơn ph ng ươ
bằng gi i pháp quân s ả ự”. Đ c xác đ ượ ịnh là: - Một trong nh ng đ ữ ặc đi m an ninh phi tuy ể n th ề ống.
Câu 02:Một trong những đặc điểm an ninh phi tuyền thốnglà:
- Các vấn đềan ninh phi truyền thống đ u mang tính ề
xuyên quốc gia th m chí là xuyên khu v ậ c. ự
Câu 03:Một trong những mối quan hệan ninh phi
truyền thống và an ninh truyền thống là:
-Một sốvấn đềan ninh phi truyền thống cũng có
thểgây ra mâu thuẫn và xung đột trongan ninh truy n ề thống.
Câu 04:“Một sốvấn đềan ninh truyền thốngcó
thểphát triển thành các vấn đềan ninh phi truyền thống”. Đ c xác đ ượ ịnh là một trong những:
- Mối quan h an ninh p ệ hi truy n th ề ống.
Câu 05:Điền vào chỗtrống: Các vấn đềan ninh
phi truyền thống nh h ả ng và h ưở ủy hoại an ninh quốc gia d n d ầ ần và …
- Lâu dài hơn so với các vấn đ an ninh truy ề n th ề ống.
Câu 06:Sựan toàn của tr ng thái h ạ ệthống môi
trường lành m nh, đáp ạ
ứng điều kiện sống, sản xuất của con ng i, đ ườ m b ả
ảo sựphát triển của quốc gia. Đ c xác đ ượ ịnh là:
- Khái niệm an ninh môi trường. Câu 07:“Tăng c ng ti ườ
ềm lực quốc gia, xây dựng
nền tảng kinh tế- xã hội vững chắc, t p trung gi ậ ải
quyết các mâu thuẫn, xung đột xã hội”. Đ c xác ượ
định là một trong những:
- Giải pháp phòng chốngan ninh phi truyền thống.
Câu 08:Một trong những giải pháp phòng
chốngan ninh phi truyền thốnglà: -Tăng c ng ti ườ ềm l c q ự uốc gia, xây d ng n ự n t ề ảng kinh tế- xã hội v ng ch ữ ắc, tập trung gi i quy ả ết các mâu
thuẫn, xung đột xã hội.
Câu 09:Một trong nhữngđặc điểm củaan ninh phi truyền thống là:
-Các vấn đ an ninh phi truy ề n th ề ống nh h ả ng và ưở hủy ho i an ninh qu ạ
ốc gia dần dần vàlâu dài hơn so với các vấn đ an ninh truy ề n th ề ống.
Câu 10:Tác động của an ninh phi truyền thống
đối với chính trị- xã hội là:
- Làm hạn chếhi u l ệ c, hi ự
ệu quảlãnh đạo c a Đ ủ ảng,
sựquản lý, điều hành c a Nhà n ủ cvà chính quy ướ ền các cấp.
Câu 11:Tác động của an ninh phi truyền thống
đối vớikinh tến c talà: ướ - Làm cho nền kinh tến c ta suy thoái, kém phát ướ triển, gây ra nh ng h ữ
ậu quảnguy hiểm, khó l ng. ườ
Câu 12:Tác động của an ninh phi truyền thống
đối vớiquốc phòng và an ninhn c ta là: ướ - Làm suy giảm s c m ứ ạnh quốc phòng c a đ ủ ất n c; ướ gây mấtổn đ nh c ị a q ủ
uốc gia; tác động hình thành
nguy cơxung đột và chi n tranh. ế
Câu 13:An ninh phi truyền thốngtheo quan niệm
của Liên hợp quốc gồm: - Kinh t . l ế ng t ươ h c, s ự c kh ứ ỏe, môi tr ng, con ng ườ i, ườ
xã hội, chính tr và văn hóa. ị
Câu 14:Điền vào chỗtrống: An ninh phi truyền
thốnggồm nhiều lĩnh vực khác nhau liên quan
đến an ninh quốc gia và …
- Khó đối phó hay gi i quy ả ết đơn ph ng b ươ ng bi ằ ện pháp quân s . ự
Câu 15:An ninh phi truyền thốngbaogồmnh ng ữ nội dung nào?
- Biến đổi khí h u; tài chính ti ậ ền t ; năng l ệ ng; môi ượ
trường, thông tin; nguồn n c; dân t ướ ộc; tôn giáo; chủnghĩa kh ng b ủ ố.
Câu 16:Khái niệm của chủnghĩa khủng bốquốc tế:
- Là hệtưtưởng tiêu c c, l ự ấy phương th c b ứ ạo l c là ự
phương th c chính trong đòi h ứ ỏi các yêu sách, thỏa mãn các yêu cầu.
Câu 17:Một trong những đặc trưng củachủnghĩa
khủng bốquốc tếlà:
- Tính chủthểphi quốc gia.
Câu 18:Nâng cao hiệu lực, hiệu quảcông tác quản lý Nhà n c trong ướ
ứng phó với các mối đe
dọaan ninh phi truyền thống. Đ c xác đ ượ ịnh là một trong những:
- Giải pháp phòng chốngan ninh phi truyền thống.
Câu 19:Khủng ho ng ngân hành, kh ả ủng hoảng
tiền tệ, khủng hoảng nợ, khủng hoảng tài chính. Được xác định là:
- Mối đe dọa an ninh tài chính – tiền t . ệ
Câu 20:Bản chất củaan ninh phi truyền thốnglà: - Phi quân s , xuyên qu ự ốc gia. Câu 21:Đối t ng b ượ
ịđe dọa xâm ph m c ạ ủaan
ninh phi truyền thốnglà:
- Sựtồn tại, phát triển b n v ề ng c ữ a con ng ủ i, xã h ườ ội, môi tr ng s ườ ống.
Câu 22 (trùngCâu 02):Một trong những đ c đi ặ ểm
củaan ninh phi truyền thốnglà:
-Các vấn đ an ninh phi truy ề n th ề ống đều mang tính
xuyên quốc gia th m chí là xuyên khu v ậ c. ự
Câu 23:Một trong những nội dung của an ninh phi truyền thống là: - An ninh năng lượng.
Câu 24 (gần giốngCâu 08):Một trong các giải
pháp đểphòng ngừaứng phó an ninh phi truyền thống là: -Tăng c ng ti ườ ềm l c q ự uốc gia, xây d ng n ự n t ề ảng kinh tế- xã hội v ng ch ữ ắc, tập trung gi i quy ả ết các mâu
thuẫn, xung đột xã hội.
Câu 25:Đại dịch Covid 19 là vấn đềan ninh
truyền thốngởquy mô nào? - Toàn cầu.
Câu 26:Giải quyết các nội dung an ninh phi
truyền thống là nhiệm vụcủa: - Toàn thếgiới.
Câu 27:An ninh phi truyền thống có tác động, đe
dọanhưthếnào đếncon ng i, c ườ ộng đồng và quốc gia? - Tr c ti ự ếp và gián tiếp.