Bài tập ôn tập - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Thiết kế bảng - Tạo mối quan hß - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau Table: Tbl_Khachhang MAKH(T,4); TENKHACH(T,10); DIACHI(T,40) Table: Tbl_Sudung MASD(T,2); LOAISD(T,15); DONGIA(N,Int) Table: Tbl_Chitiet MASD(T,2); MAKH(T,4); SOKW(N,Int); THANHTIEN(N,Double)
Preview text:
BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS BÀI THĀC HÀNH 1.
Câu 1 : Thiết kế bảng
- Tạo mối quan hß - Nh¿p dÿ lißu vào bảng theo các yêu cầu sau Table: Tbl_Khachhang
MAKH(T,4); TENKHACH(T,10); DIACHI(T,40) Table: Tbl_Sudung
MASD(T,2); LOAISD(T,15); DONGIA(N,Int) Table: Tbl_Chitiet
MASD(T,2); MAKH(T,4); SOKW(N,Int); THANHTIEN(N,Double)
NH¾P THÔNG TIN Dþ LIÞU
Câu 2 : Tạo các Query thực hißn các yêu cầu sau
1. Tính cột THANHTIEN trong bảng CHITIET biết THANHTIEN = SOKW*DONGIA, nếu
SOKW<=100 dongia giÿ nguyên; ếu n
100SOKW>200 dongia d°ÿc tính gấp 2 lần.
[dongia]*IIf([sokw]<=100,[sokw],IIf([sokw]<=200,[sokw]*1.5,[sokw]*2))
2. Tìm danh sách hộ phải trả tiền điện nhiều nhất.
3. L¿p danh sách các khách hang sử dụng.
4. Lọc ra các khách hang có loại hình sử dụng=kinh doanh= có số tiền >=100.000.
5. Thêm dÿ liệu Câu 3 : Tạo Form TIENDIEN như hình sau; yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. Tính đúng tổng thành tiền.
3. MAKH duy nhất và không đ°ÿc rỗng.
4. Các nút lệnh thāc hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. 1 BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS
Câu 4 : Tạo Form điều khiển như hình sau, yêu cầu:
1. Chọn Form tiền điện và nhấn nút thāc hiện sẽ mở form tiendien
2. Chọn Report hóa đ¡n và nhấn nút thāc hiện sẽ mở report hoadon ra trên màn hình.
Câu 5 : Tạo Report HOADON như hình sau 2 BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS BÀI TẬP THĀC HÀNH 2
Câu 1 : Thiết kế bảng
- Tạo mối quan hß - Nh¿p dÿ lißu vào bảng theo các yêu cầu sau Table: TBL_DMDV
MADV(T,2); TENDV(T,15); DIACHI(T,40) Table: TBL_BANGLUONG
MANV(T,4); HOTEN(T,20); DIACHI(T,30); MADV(T,2); HSLUONG(N,Single); NGAYCONG(N,byte).
NH¾P THÔNG TIN Dþ LIÞU
Câu 2 : Tạo Query thực hißn nhÿng yêu cầu sau
6. Tính l°¡ng cho các nhân viên, gồm các thông tin sau : MANV; HOTEN; DIACHI; MADV;
HSLUONG; NGAYCONG, LUONGLINH với l°¡ng l*nh tính theo công thức :
HSLUONG * 290000/30*NGAYCONG với điều kiện nếu số ngày công >24 ngày thì số ngày d° ra đ°ÿc tính gấp đôi
[HSLUONG]*290000/30*IIf([NGAYCONG]>24,([NGAYCONG]-24)*2,0)
7. Tìm danh sách nhân viên có số công cao nhất : MANV; HOTEN, MADV, NGAYCONG
8. Tạo bảng THONGKE gồm các thông tin MADV; TENDV; TONGLUONG 9. Thay tên trong bảng DMDV thành
Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu :
5. Thiết kế form đúng yêu cầu. 3 BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS
6. Tính đúng tổng l°¡ng
7. MADV dạng combo box; tên đ¡n vị, địa chỉ tā động hiển thị
8. Các nút lệnh thāc hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
Câu 4 : Tạo báo cáo BANGLUONGNHANVIEN như trang sau :
Câu 5 : Tạo menu sau, yêu cầu : 4 BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS BÀI T¾P THĀC HÀNH 30
Câu 1 : Thiết kế bảng
- Tạo mối quan hß - Nh¿p dÿ lißu vào bảng theo các yêu cầu sau Table: Tbl_Hoadon
SOHD(T,3); NGAY(D,Short date); MACAY(T,5) Table: Tbl_Hanghoa
MAHH(T,4); TENHANG(T,15); DONVITINH(T,10); DONGIA(N,Single)
Table: Tbl_Chitietbanle
SOHD(T,3); MAHH(T;4); SOLUONG(N,Int)
Table: Tbl_Cayxang
MACAY(T,5); TENCAY(T,12); DIACHI(T,25)
Câu 2 : Tạo Query thực hißn nhÿng yêu cầu sau
1. Tính tiền trả khi mua hàng gồm các thông tin sau : SOHD; MAHH; SOLUONG; THANHTIEN
với thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOLUONG * DONGIA với điều kiện nếu
SOLUONG >=300 đ°ÿc giảm 5%
2. Thông tin danh sách nhÿng cây xăng bán nhiều tiền nhất : MACAY; TENCAY, DIACHI, TSTIEN. 3. Thêm thông tin : 4. Đổi ký hiệu
Câu 3 : Tạo Form HOADON như hình trang sau, yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. Khi thêm mẩu tin mới SOHD không đ°ÿc để trống, không đ°ÿc trùng lặp
3. MACAY, MAHH dạng combo box; tencayxang; diachi, tenhang, donvitinh, soluong, dongia,
thanhtien tā động thāc hiện
4. Tính đúng tổng tiền, tổng tiền tā động c¿p nh¿t khi dÿ liệu trong forrm con thay đổi
5. Các nút lệnh thāc hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. 5 BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS
Câu 4 : Tạo báo cáo TONGHOP như trang sau :
Câu 5: Tạo form dieukhien như hình sau, yêu cầu khi nhấn nút nào sẽ kích hoạt đối tượng tương ứng. 6 BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS BÀI THĀC HÀNH SÞ 4
Câu 1 : Thiết kế bảng
- Tạo mối quan hß - Nh¿p dÿ lißu vào bảng theo các yêu cầu sau
Table: tbl_Tuyenduong
MATUYEN(T,4); TENTUYEN(T,40); SOKM(N,byte); GIAVE(N;int).
Table: tbl_Nhattrinh
SONT(T,3); NGAY(D,Short date); MAXE(T,4).
Table: tbl_Chitiet
SONT(T,3); MATUYEN(T;4); SOVE(N,byte)
Table: tbl_Dmxe
MAXE(T,4); TENXE(T,10); TENLAIXE(T,10); SOCHO(N,byte).
Câu 2 : Tạo Query thực hißn nhÿng yêu cầu sau
1. Tính thành tiền cho mỗi chuyến xe gồm các thông tin sau : SONT; MATUYEN; SOVE;
THANHTIEN với thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOVE * GIAVE với điều kiện
nếu SOVE>SOCHO đ°ÿc giảm 5% .
2. Thông tin danh sách nhÿng tuyến xe đạt doanh thu nhiều tiền nhất : MATUYEN; TENTUYEN, SOKM, TSTIEN.
3. Tìm danh sách các xe ch°a chạy tuyến nào bao gồm : MAXE; TENXE; TENLAIXE; SOCHO. 4. Thêm thông tin :
Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. MATUYEN, MAXE dạng combo box; TENTUYEN; SOKM, GIAVE, TENXE, TEN LAIXE,
THANHTIEN tā động thāc hiện; khi thay đổi số vé thanhtien tā động thay đổi
3. Tạo công thức tính tổng tiền- Yêu cầu : tổng tiền tā động c¿p nh¿t khi dÿ liệu trong forrm con thay đổi
4. Các nút lệnh thāc hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. 7 BÀI T¾P THĀC HÀNH ACCESS
Câu 4 : Tạo báo cáo NHATTRINH như trang sau :
Câu 5: Tạo menu dieukhien như hình sau , yêu cầu khi nhấn nút nào sẽ kích hoạt đối tượng tương ứng. 8