Bài tập ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 14. Viết vector đối của vetor 34,0,7x  . Câu 15. Trong không gian vector 2, cho hai hệ cơ sở 1 22,4 ; 3,5X x x   và 1 21, 1 ; 7,13Y y y     . Tìm ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1. Viết ma trận đơn vị cấp 2.
Câu 2. Cho hai ma trận
1 2 0 1
;
3 4 3 5
A B
. Tính giá trị
2
A B
.
Câu 3. Cho ma trận
1 4 5
0 0
A
m
. Tìm để m
1
r A
.
Câu 4. Cho ma trận
1 1 4
2 1 3
0 5 0
A
. Xác định ma trận con
11
M
của
A
.
Câu 5. Viết vector không của không gian vector
3
.
Câu 6. Trong không gian vector
2
, cho ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y là
1 0
1 2
X Y
P
và tọa độ của vector đối với cơ sở a Y
2,0
Y
a . Tìm tọa độ của
vector đối với cơ sở . a X
Câu 7. Viết biểu diễn tuyến tính của vector
4,6
x
qua hệ vector
1 2
1,0 ; 0, 2
H x x
Câu 8. Xác định số lượng nghiệm của hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở
rộng là
2 3 1 1
0 0 2 0
0 0 0 4
A
.
Câu 9. Trong không gian vector
2
,
cho hệ
1 2
1,1 ; 2,3
X x x . X độc lập
tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Câu 10. Viết ma trận đơn vị cấp 3.
Câu 11. Cho hai ma trận
1 2 0 1
;
3 4 3 5
A B
. Tính giá trị
2
A B
.
Câu 12. Cho ma trận
2 5 7
0 0
A
m
. Tìm để m
2
r A
.
Câu 13. Cho ma trận
2 1 4
0 1 2
0 0 1
A
. Xác định ma trận con
32
M
của
A
.
Câu 14. Viết vector đối của vetor
3
4,0,7x
.
Câu 15. Trong không gian vector
2
, cho hai hệ cơ sở
1 2
2,4 ; 3,5
X x x
1 2
1, 1 ; 7,13
Y y y . Tìm ma trận chuyển cơ sở từ
X
sang
Y
.
Câu 16. Cho hai ma trận
2 5 5 1
;
A B
. Xác định cấp của ma trận tích
AB
.
Câu 17. Trong không gian vector
2
,
cho hệ
1 2
2,7 ; 1,9
X x x . X
phải là cơ sở của không gian
2
không?
Câu 18. Cho hai ma trận
1 2 0 1
;
3 4 3
A B
m
. Tìm
m
để
2
A B I
.
Câu 19. Khẳng định sau đúng hay sai: ma trận
1
2
m
A
m
2
r A
, với mọi
.
m
Câu 20. Viết công thức nghiệm của hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng
2 1 4 8
0 1 2 0
0 0 0 0
A
.
Câu 21. Viết vector đối của vetor
3
2,0, 5x
.
Câu 22. Trong không gian vector
2
, cho ma trận chuyển sở từ A sang B
2 4
1 0
B A
P
và tọa độ của
2
x
đối với sở
A
1, 1
A
x
. Tìm tọa độ
của
x
đối với cơ sở
B
.
| 1/3

Preview text:

Câu 1. Viết ma trận đơn vị cấp 2. 1  2  0 1
Câu 2. Cho hai ma trận A  ; B  . Tính giá trị A  2B . 3   4   3 5   1 4 5 
Câu 3. Cho ma trận A   . Tìm m để r  A 1. 0 0  m 1 1 4   Câu 4. Cho ma trận A  2 1  3 
 . Xác định ma trận con M của 11 A . 0 5 0  
Câu 5. Viết vector không của không gian vector 3  .
Câu 6. Trong không gian vector 2
 , cho ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y là 1  0 P 
và tọa độ của vector a đối với cơ sở Y là a  2,0 . Tìm tọa độ của X Y  1  2   Y
vector a đối với cơ sở X.
Câu 7. Viết biểu diễn tuyến tính của vector x  4,6 qua hệ vector
H x  1,0 ;x  0,2 1   2  
Câu 8. Xác định số lượng nghiệm của hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở 2 3 1 1     rộng là A  0 0 2 0   . 0 0 0 4   
Câu 9. Trong không gian vector 2
 , cho hệ X  x  1,1 ;x  2,3 . X độc lập 1   2  
tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Câu 10. Viết ma trận đơn vị cấp 3. 1 2   0 1  
Câu 11. Cho hai ma trận A  ; B   . Tính giá trị 2A  B . 3 4    3 5     2 5 7 
Câu 12. Cho ma trận A  
. Tìm m để r A 2 . 0 0   m 2 1 4   
Câu 13. Cho ma trận A  0 1 2 
 . Xác định ma trận con M của 32 A . 0 0 1   
Câu 14. Viết vector đối của vetor x    3 4,0,7   .
Câu 15. Trong không gian vector 2
 , cho hai hệ cơ sở X x  2,4 ; x  3,5 1   2   và Y  y  1  , 1
 ; y  7,13 . Tìm ma trận chuyển cơ sở từ 1   2   X sang Y .
Câu 16. Cho hai ma trận A  ; 2 5 5 B 1
 . Xác định cấp của ma trận tích AB .
Câu 17. Trong không gian vector 2
 , cho hệ X  x  2,7 ; x  1  ,9 . X có 1   2  
phải là cơ sở của không gian 2  không? 1  2   0 1  
Câu 18. Cho hai ma trận A  ;B  
. Tìm m để A  B  I . 3 4  3    2 m      1 m 
Câu 19. Khẳng định sau đúng hay sai: ma trận A    có r  A  2, với mọi  m 2  m . 
Câu 20. Viết công thức nghiệm của hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng 2 1 4 8   là A  0 1  2 0   . 0 0 0 0  
Câu 21. Viết vector đối của vetor x     3 2,0, 5  .
Câu 22. Trong không gian vector 2
 , cho ma trận chuyển cơ sở từ A sang B là  2 4 P  và tọa độ của 2
x   đối với cơ sở A là x  1,  1 . Tìm tọa độ B A   1 0   A
của x đối với cơ sở B .