Bài tập ôn tập trọn bộ cuối học kỳ môn Logitic - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tập ôn tập trọn bộ cuối học kỳ môn Logitic - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
BỘ CÔNG THƯƠNG BÁO CÁO Logistics Việt Nam LOGISTICS XANH
NHÀ XUẤT BẢN CÔNG THƯƠNG
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 7
CHƯƠNG I. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH LOGISTICS 11
1.1. Tình hình kinh tế Việt Nam và thế giới năm 2022 12 1.1.1. Kinh tế thế giới 12 1.1.2. Kinh tế Việt Nam 14
1.2. Logistics thế giới năm 2022 và một số mô hình quốc gia phát triển 18
1.2.1. Logistics thế giới năm 2022 18
1.2.2. Một số mô hình quốc gia phát triển logistics thành công 20
1.3. Chính sách về logistics 23
CHƯƠNG II. HẠ TẦNG LOGISTICS 25 2.1. Hạ tầng giao thông 26 2.1.1. Đường bộ 26 2.1.2. Đường sắt 30 2.1.3. Đường biển 32
2.1.4. Đường thủy nội địa 35 2.1.5. Đường hàng không 36 2.2. Trung tâm logistics 38
2.2.1. Quy hoạch trung tâm logistics tại các địa phương 38
2.2.2. Trung tâm logistics đã đi vào hoạt động trong năm 2022 39
2.2.3. Trung tâm logistics đang trong quá trình triển khai xây dựng 40 2.3. Cảng cạn 41
2.3.1. Hiện trạng phát triển cảng cạn, cảng thông quan nội địa 41
2.3.2. Cảng cạn đã được đầu tư và công bố khai thác 42
2.3.3. Sản lượng hàng hóa và hiệu quả hoạt động khai thác cảng cạn 45
2.3.4. Mục tiêu đến năm 2030 46 2 LOGISTICS XANH
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022
CHƯƠNG III. DỊCH VỤ LOGISTICS 47 3.1. Dịch vụ vận tải 48
3.1.1. Khái quát chung về dịch vụ vận tải 48
3.1.2. Dịch vụ vận tải đường bộ 50
3.1.3. Dịch vụ vận tải đường sắt 51
3.1.4. Dịch vụ vận tải đường biển 52
3.1.5. Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 54
3.1.6. Dịch vụ vận tải đường hàng không 55 3.2. Dịch vụ kho bãi 57
3.3. Dịch vụ giao nhận và chuyển phát nhanh 59 3.4. Dịch vụ khác 61
3.4.1 Dịch vụ đại lý hải quan 61
3.4.2. Dịch vụ cảng cạn 61
3.5. Doanh nghiệp dịch vụ logistics 62
3.6. Phát triển thị trường cho dịch vụ logistics 63
CHƯƠNG IV. HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 67 KINH DOANH
4.1. Đánh giá chung tình hình hoạt động logistics tại các doanh nghiệp sản xuất và 68 thương mại
4.1.1. Hoạt động logistics doanh nghiệp tự thực hiện 70
4.1.2. Dịch vụ logistics doanh nghiệp thuê ngoài 71
4.1.3. Thuận lợi và khó khăn khi doanh nghiệp tự thực hiện hoạt động logistics 72
4.1.4. Đánh giá về kết quả thực hiện hoạt động/dịch vụ logistics của doanh nghiệp 74
4.2. Nhu cầu sử dụng dịch vụ logistics trong sản xuất, kinh doanh của một số ngành hàng 80
4.2.1. Logistics cho hàng nông, thủy sản 80
4.2.2. Logistics cho thương mại điện tử 81
4.3. Rủi ro trong sử dụng dịch vụ logistics của các doanh nghiệp sản xuất và thương mại 84
4.4. Đề xuất của các doanh nghiệp về cải thiện dịch vụ logistics 85 LOGISTICS XANH 3
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022
CHƯƠNG V. HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ LOGISTICS 89
5.1. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong logistics. 90
5.1.1. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong quản lý nhà nước về logistics 90
5.1.2. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số tại doanh nghiệp logistics 91
5.2. Xây dựng, tiêu chuẩn, quy chuẩn trong logistics 94
5.3. Phổ biến, tuyên truyền về logistics 95
5.4. Phát triển nhân lực logistics 96
5.5. Hợp tác quốc tế về logistics 98
CHƯƠNG VI. PHÁT TRIỂN LOGISTICS Ở ĐỊA PHƯƠNG 99
6.1. Tổng quan về tình hình, định hướng, chính sách phát triển logistics ở cấp địa phương 100
6.1.1. Định hướng chính sách chung về phát triển logistics và tình hình thực hiện Quyết định 100
số 221/QĐ-TTg tại cấp địa phương
6.1.2. Tình hình chung và xu hướng về logistics tại các địa phương năm 2022 103
6.1.3. Đo lường năng lực và hiệu quả logistics của các địa phương 107
6.2. Phân tích tình hình và triển vọng phát triển logistics tại các khu vực và địa phương 107 điển hình
6.2.1. Đồng bằng sông Hồng 107
6.2.2. Trung du và miền núi phía Bắc 112
6.2.3. Miền Trung và Tây Nguyên 116 6.2.4. Đông Nam Bộ 120
6.2.5. Đồng bằng sông Cửu Long 124 CHƯƠNG VII. LOGISTICS XANH 129
7.1. Khái quát chung về logistics xanh 130
7.1.1. Khái niệm logistics xanh 130
7.1.2. Nội dung phát triển logistics xanh 130
7.1.3. Tiêu chí đánh giá mức độ xanh hoá hoạt động logistics tại doanh nghiệp 132
7.1.4. Yếu tố ảnh hưởng đến phát triển logistics xanh 133
7.2. Một số bài học kinh nghiệm trên thế giới về phát triển logistics xanh 135
7.2.1. Bài học kinh nghiệm phát triển logistics xanh tại Singapore 135
7.2.2. Bài học kinh nghiệm phát triển logistics xanh tại Đức 137
7.2.3. Bài học kinh nghiệm từ phát triển logistics xanh tại Nhật Bản 139 4 LOGISTICS XANH
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022
7.3. Thực trạng phát triển logistics xanh ở Việt Nam 140
7.3.1. Quy định và chính sách liên quan đến phát triển logistics xanh của Việt Nam 140
7.3.2. Thực trạng hoạt động logistics xanh tại Việt Nam 145
7.4. Thuận lợi và khó khăn đối với phát triển logistics xanh tại Việt Nam 156 7.4.1. Thuận lợi 156 7.4.2. Khó khăn 158
7.5. Đề xuất giải pháp phát triển logistics xanh tại Việt Nam 161
7.5.1. Giải pháp từ phía Nhà nước 162
7.5.2. Giải pháp từ phía doanh nghiệp 163 KẾT LUẬN 165 PHỤ LỤC 166
Phụ lục I: Danh mục văn bản chính sách quan trọng 166
Phụ lục II: Danh mục các tuyến cao tốc đã hoàn thành và đang xây dựng 168
Phụ lục III: Tổng hợp hiện trạng cảng cạn, ICD trên phạm vi cả nước 170 DANH MỤC BẢNG 174 DANH MỤC HỘP 175 DANH MỤC HÌNH 176 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 178
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 179 LOGISTICS XANH 5 BÁO CÁO Logistics Việt Nam 2022 6 LOGISTICS XANH LỜI NÓI ĐẦU
Thực hiện Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày 14 tháng 02 năm 2017 phê duyệt
Kế hoạch hành động nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics
Việt Nam đến năm 2025 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 221/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, bắt đầu từ năm 2017, Bộ Công
Thương đã phối hợp cùng các chuyên gia logistics xây dựng Báo cáo Logistics Việt
Nam thường niên nhằm rà soát, đánh giá, cung cấp thông tin về tình hình, triển vọng
logistics Việt Nam và quốc tế và các quy định chính sách liên quan,... góp phần phục
vụ công tác quản lý nhà nước, hoạt động sản xuất, kinh doanh, đầu tư của các doanh
nghiệp, công tác nghiên cứu khoa học và truyền thông trong lĩnh vực logistics.
Tiếp thu ý kiến của các chuyên gia từ Báo cáo Logistics các năm 2017 - 2021 và trên
tinh thần liên tục đổi mới, bám sát những xu hướng và biến động thực tiễn trên thị
trường trong nước và quốc tế, Báo cáo Logistics Việt Nam 2022 với chủ đề “Logistics
xanh” được kết cấu theo 7 chương, trong đó bổ sung một chương mới so với các năm
về phát triển logistics ở cấp địa phương. Cụ thể như sau: (i) Môi trường kinh doanh; (ii) Hạ tầng logistics; (iii) Dịch vụ logistics;
(iv) Hoạt động logistics tại doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh;
(v) Hoạt động hỗ trợ về logistics;
(vi) Phát triển logistics ở địa phương;
(vii) Chuyên đề: Logistics xanh. LOGISTICS XANH 7
Báo cáo được xây dựng với sự tham gia của Ban Biên tập gồm các chuyên gia đến từ
các Bộ, ngành, Hiệp hội, các tổ chức đào tạo và nghiên cứu,... trên cơ sở hệ thống thông
tin và dữ liệu đáng tin cậy, cập nhật từ các nguồn thông tin chính thống và kết quả
khảo sát thực tế do Ban Biên tập tiến hành.
Ban Biên tập hy vọng Báo cáo sẽ đáp ứng được cơ bản các nhu cầu về thông tin, số liệu
và định hướng của độc giả và mong nhận được các ý kiến góp ý để hoàn thiện. Mọi vấn
đề cần trao đổi, xin vui lòng liên hệ với Ban Biên tập theo địa chỉ:
Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội Email: cucxnk@moit.gov.vn Website: www.logistics.gov.vn 8 LOGISTICS XANH
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022 DANH SÁCH THÀNH VIÊN
BAN BIÊN TẬP BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022
(kèm theo Quyết định số 260/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Công Thương) 1.
ThS. Trần Thanh Hải, Phó Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương Trưởng Ban Biên tập 2.
TS. Phạm Hoài Chung, Phó Viện trưởng Viện Chiến lược và Phát triển Chương II
giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải 3.
TS. Đinh Thị Bảo Linh, Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin Công nghiệp Chương VI
và Thương mại, Bộ Công Thương 4.
Ông Đào Trọng Khoa, Phó Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ Chương V Logistics Việt Nam 5.
PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa, Viện trưởng Viện Nghiên cứu và Phát triển Chương IV
Logistics Việt Nam; Trưởng Bộ môn Logistics và Quản lý chuỗi cung
ứng, Khoa Kỹ thuật và Quản lý công nghiệp, Trường đại học Quốc tế,
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 6.
PGS. TS. Trịnh Thị Thu Hương, Phó Chủ tịch Hiệp hội Phát triển nhân lực Chương VII
logistics Việt Nam; Phó Viện trưởng Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế,
Trường đại học Ngoại thương 7.
TS. Nguyễn Thị Vân Hà, Phó Trưởng khoa, Khoa Đào tạo quốc tế, Chương III
Trường đại học Giao thông vận tải 8.
TS. Trần Thị Thu Hương, Trưởng Bộ môn Logistics và Chuỗi cung ứng, Chương VII
Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Trường đại học Thương mại 9.
Ông Nguyễn Tùy Anh, Chuyên gia logistics Chương I
10. Bà Đặng Hồng Nhung, Chuyên viên, Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương Báo cáo tổng hợp LOGISTICS XANH 9