lOMoARcPSD| 58707906
Bài tập dạng phân tích tài chính và hoàn thành báo cáo tài chính
Bài 1
Công ty A có các thông tin sau:
- Doanh thu thuần trên tổng tài sản : 1,5
- ROA : 3%
- ROE : 5%
Hãy tính chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế trên doanh thu và hệ số nợ của công ty?
Bài 2
Hoàn thành bảng cân đối kế toán của Công ty A với các thông tin sau:
Doanh lợi doanh thu sau thuế = 2% Hệ số thanh toán nhanh = 0,8
ROE = 20% Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền bình quân = 10 ngày Lợi nhuận gộp = 30%*DT thuần
Giả định 1 năm có 360 ngày Doanh thu thuần: 900.000
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
I. Tài sản ngắn hạn
I. Nợ phải trả
1.Tiền mặt
70.000
1. Nợ ngắn hạn
2.Phải thu ngắn hạn
???
Khoản phải trả ngắn hạn
???
lOMoARcPSD| 58707906
ĐVT: nghìn đồng
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
I. Tài sản ngắn hạn
I. Nợ phải trả
1.Tiền mặt
70.000
1. Nợ ngắn hạn
2.Phải thu ngắn hạn
???
Khoản phải trả ngắn hạn
???
3.Hàng tồn kho
???
2. Nợ dài hạn
60.000
II. Tài sản dài hạn
II. Vốn chủ sỡ hữu
???
1.Tài sản cố định thuần
???
1. Vốn cổ phần
2. Tài sản dài hạn khác
0
2. Lợi nhuận giữ lại
0
TỔNG TÀI SẢN
???
TỔNG NGUỒN VỐN
???
Bài 3
Hoàn thành bảng cân đối kế toán của Công ty A với các thông tin sau:
Doanh lợi doanh thu sau thuế = 2% Hệ số thanh toán nhanh = 0,8
ROE = 20% Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền bình quân = 10 ngày Lợi nhuận gộp = 30%*DT thuần
Giả định 1 năm có 360 ngày Doanh thu thuần: 900.000
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
ĐVT: nghìn đồng
II. Tài sản dài hạn
II. Vốn chủ sỡ hữu
???
1.Tài sản cố định thuần
???
1. Vốn cổ phần
2. Tài sản dài hạn khác
0
2. Lợi nhuận giữ lại
0
TỔNG TÀI SẢN
???
TỔNG NGUỒN VỐN
???
Bài 4
Hoàn thành các BCTC của doanh nghiệp
Hệ số TTHH = 3 Doanh lợi doanh thu trước thuế = 7%
Hệ số nợ = 50% (30%) Kỳ thu tiền bình quân = 45 ngày
Vòng quay hàng tồn kho = 3
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
ĐVT: triệu đồng
Tài sản
Số tiền
Số tiền
3.Hàng tồn kho
???
2. Nợ dài hạn
60.000
lOMoARcPSD| 58707906
I. Tài sản ngắn hạn
1.Tiền mặt
500
2.Phải thu ngắn hạn
???
400
3.Hàng tồn kho
???
???
4. Đầu tư TC ngắn hạn
0
200
5. Tài sản ngắn hạn khác
0
II. Tài sản dài hạn
1.Tài sản cố định thuần
???
3750
2. Tài sản dài hạn khác
0
0
TỔNG TÀI SẢN
???
???
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (năm N)
Đvt: tr đồng
1. Doanh thu thuần
8.000
2. Giá vốn hàng bán
???
3. Lợi tức gộp
3.500
4. Chi phí kinh doanh
???
5. Chi phí lãi vay
400
6. Lợi nhuận trước thuế
???
7. Thuế TNDN (25%)
???
8. Lợi nhuận sau thuế
???
Bài 5
Hoàn thành BCĐKT của công ty với các thông tin sau:
- Hệ số nợ = 80%
- Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = 1,5 lần
- Kỳ thu tiền bình quân = 36 ngày
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh = 0,8 lần
- Vòng quay hàng tồn kho = 5 lần
- Tỷ lệ lãi gộp / Doanh thu thuần = 25%
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
ĐVT: triệu đồng
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
lOMoARcPSD| 58707906
I. Tài sản ngắn hạn
I. Nợ phải trả
1.Tiền mặt
???
1. Nợ ngắn hạn
2.Phải thu ngắn hạn
???
Khoản phải trả ngắn hạn
???
3.Hàng tồn kho
???
2. Nợ dài hạn
60.000
II. Tài sản dài hạn
II. Vốn chủ sỡ hữu
???
1.Tài sản cố định thuần
???
1. Vốn cổ phần
???
2. Tài sản dài hạn khác
0
2. Lợi nhuận giữ lại
7500
TỔNG TÀI SẢN
300.000
TỔNG NGUỒN VỐN
300.000
Doanh thu = ??? Giá vốn hàng bán = ???

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58707906
Bài tập dạng phân tích tài chính và hoàn thành báo cáo tài chính Bài 1
Công ty A có các thông tin sau:
- Doanh thu thuần trên tổng tài sản : 1,5 - ROA : 3% - ROE : 5%
Hãy tính chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế trên doanh thu và hệ số nợ của công ty? Bài 2
Hoàn thành bảng cân đối kế toán của Công ty A với các thông tin sau:
Doanh lợi doanh thu sau thuế = 2%
Hệ số thanh toán nhanh = 0,8 ROE = 20%
Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền bình quân = 10 ngày
Lợi nhuận gộp = 30%*DT thuần
Giả định 1 năm có 360 ngày Doanh thu thuần: 900.000
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả 1.Tiền mặt 70.000 1. Nợ ngắn hạn 2.Phải thu ngắn hạn ???
Khoản phải trả ngắn hạn ??? lOMoAR cPSD| 58707906 3.Hàng tồn kho ??? 2. Nợ dài hạn 60.000 ĐVT: nghìn đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả 1.Tiền mặt 70.000 1. Nợ ngắn hạn 2.Phải thu ngắn hạn ???
Khoản phải trả ngắn hạn ??? 3.Hàng tồn kho ??? 2. Nợ dài hạn 60.000
II. Tài sản dài hạn II. Vốn chủ sỡ hữu ???
1.Tài sản cố định thuần ??? 1. Vốn cổ phần
2. Tài sản dài hạn khác 0 2. Lợi nhuận giữ lại 0 TỔNG TÀI SẢN ??? TỔNG NGUỒN VỐN ??? Bài 3
Hoàn thành bảng cân đối kế toán của Công ty A với các thông tin sau:
Doanh lợi doanh thu sau thuế = 2%
Hệ số thanh toán nhanh = 0,8 ROE = 20%
Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền bình quân = 10 ngày
Lợi nhuận gộp = 30%*DT thuần
Giả định 1 năm có 360 ngày Doanh thu thuần: 900.000
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N ĐVT: nghìn đồng
II. Tài sản dài hạn II. Vốn chủ sỡ hữu ???
1.Tài sản cố định thuần ??? 1. Vốn cổ phần
2. Tài sản dài hạn khác 0 2. Lợi nhuận giữ lại 0 TỔNG TÀI SẢN ??? TỔNG NGUỒN VỐN ??? Bài 4
Hoàn thành các BCTC của doanh nghiệp Hệ số TTHH = 3
Doanh lợi doanh thu trước thuế = 7% Hệ số nợ = 50% (30%)
Kỳ thu tiền bình quân = 45 ngày
Vòng quay hàng tồn kho = 3
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N ĐVT: triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền lOMoAR cPSD| 58707906 I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả 1.Tiền mặt 500 1. Nợ ngắn hạn 2.Phải thu ngắn hạn ???
- Khoản phải trả ngắn hạn 400 3.Hàng tồn kho ??? - Thương phiếu ??? 4. Đầu tư TC ngắn hạn 0 - Nợ ngắn hạn khác 200
5. Tài sản ngắn hạn khác 0 2. Nợ dài hạn
II. Tài sản dài hạn II. Vốn chủ sỡ hữu
1.Tài sản cố định thuần ??? 1. Vốn cổ phần 3750
2. Tài sản dài hạn khác 0 2. Lợi nhuận giữ lại 0 TỔNG TÀI SẢN ??? TỔNG NGUỒN VỐN ???
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (năm N) Đvt: tr đồng 1. Doanh thu thuần 8.000 2. Giá vốn hàng bán ??? 3. Lợi tức gộp 3.500 4. Chi phí kinh doanh ??? 5. Chi phí lãi vay 400
6. Lợi nhuận trước thuế ??? 7. Thuế TNDN (25%) ??? 8. Lợi nhuận sau thuế ??? Bài 5
Hoàn thành BCĐKT của công ty với các thông tin sau: - Hệ số nợ = 80%
- Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = 1,5 lần
- Kỳ thu tiền bình quân = 36 ngày
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh = 0,8 lần
- Vòng quay hàng tồn kho = 5 lần
- Tỷ lệ lãi gộp / Doanh thu thuần = 25%
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N ĐVT: triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền lOMoAR cPSD| 58707906 I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả 1.Tiền mặt ??? 1. Nợ ngắn hạn 2.Phải thu ngắn hạn ???
Khoản phải trả ngắn hạn ??? 3.Hàng tồn kho ??? 2. Nợ dài hạn 60.000
II. Tài sản dài hạn II. Vốn chủ sỡ hữu ???
1.Tài sản cố định thuần ??? 1. Vốn cổ phần ???
2. Tài sản dài hạn khác 0 2. Lợi nhuận giữ lại 7500 TỔNG TÀI SẢN 300.000 TỔNG NGUỒN VỐN 300.000 Doanh thu = ??? Giá vốn hàng bán = ???