Bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (có đáp án)

Bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập được phân thành các dạng toán sau:các bài toán khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự; xác định ảnh của một điểm hoặc một hình qua phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự bằng phương pháp tọa độ….Ứng với mỗi dạng toán đều có tóm tắt các kiến thức cơ bản, phương pháp giải xen kẻ các bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết và đáp án. Bài tập được viết dưới dạng file PDF gồm 73 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
PHÉP DI HÌNH VÀ PHÉP ĐNG DNG TRONG MT PHNG
PHÉP BIẾN HÌNH
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Phép biến hình một quy tắc đmỗi điểm của mặt phẳng xác định được một điểm duy nhất
thuộc mặt phẳng đó .
2. Kí hiệu và thuật ngữ:
Gọi là tập hợp các điểm trong mặt phẳng và một phép biến hình :
- Đim gọi là ảnh của điểm qua phép biến hình , hay là điểm tạo ảnh của điểm .
- Nếu một hình nào đó thì ( gồm các điểm ảnh của ) được gọi anh của qua
phép biến hình .
- Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.
3. Tích của hai phép biến hình
Cho hai phép biến hình . Gọi điểm bt ktrong mặt phẳng. ảnh của qua ,
ảnh của qua .
Ta nói, ảnh của trong tích của hai phép biến hình . Ký hiệu
M
M
¢
P
F
( )
:FP P
MMFM
®
¢
®=
M
¢
M
F
M
M
¢
H
H
¢
M
¢
M ÎH
H
F
F
G
M
M
¢
M
F
M
¢¢
M
¢
G
M
¢¢
M
F
G
( )
( )
MGFM
¢¢
=
Trang 2
PHÉP TỊNH TIẾN
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng cho vectơ . Phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm sao cho
được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ .
Phép tịnh tiến theo vectơ kí hiệu là: , được gọi là vectơ tịnh tiến.
Ta có:
Phép tịnh tiến theo vecto – không chính là phép đồng nhất.
2. Tính chất:
Tính chất 1: Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm thành hai điểm thì , từ đó suy
ra .
Tính chất 2:
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, đường tròn
thành đường tròn có cùng bán kính.
STUDY TIP
Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng không làm thay đổi thtự ba điểm
đó.
3. Biểu thức tọa độ:
Trong mặt phẳng tọa đ Oxy cho vectơ . Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ
có biểu thức tọa độ:
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP TỊNH TIẾN
v
!
M
M
¢
MM v
¢
=
!!!!!" "
v
!
v
!
v
T
!
v
!
()
v
TM M MM v
¢¢
=Û =
!
"""""! !
,MN
,MN
¢¢
MN MN
¢¢
=
!!!!!" !!!!"
MN MN
¢¢
=
( ) ( )
;, ;vabMxy=
!
( )
:()M' ';'
v
vT M x y=
!
!
'
'
xxa
yyb
=+
ì
í
=+
î
v
!"
v
!"
v
!"
v
!"
Trang 3
DẠNG 1. CÁC BÀI TOÁN KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NG DNG CỦA PHÉP
TỊNH TIẾN
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép tịnh tiến.
Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép tịnh tiến.
Tìm quĩ tích điểm thông qua phép tịnh tiến.
Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học khác ...
Ví dụ 1: Kết luận nào sau đây là sai?
A. B.
C. C.
Lời giải:
Đáp án D
Ta có . Vậy D sai.
STUDY TIP
Định nghĩa phép tịnh tiến: .
Ví dụ 2: Giả sử . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B.
C. . D. là hình bình hành.
Lời giải:
Đáp án D
Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
không theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai.
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành
A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Đáp án A
Lời giải:
Do phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nên
không có phép tịnh tiến nào biến thành .
Ví dụ 4: Cho hình vuông tâm . Gọi lần lượt là trung điểm . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác thành
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
Ta có
Ví dụ 5: Cho hình bình hành tâm . Kết luận nào sau đây là sai?
()
u
TA B AB u=Û =
!
"""! !
(A) B
AB
T =
!!!"
0
()TB B=
!
2
() 2
AB
TMN ABMN=Û =
!!!"
!!!" !!!!"
2
() 2
AB
TMN MN AB=Û =
!!!"
!!! !" !!!"
( )
v
TM M MM v
¢¢
=Û =
!
"""""!
!
() ';() '
vv
TM MTN N==
!!
''MN MN=
!!!!!!" !!!!"
''MM NN=
!!!!!" !!!!"
''MM NN=
''MNM N
''MNM N
1
d
2
d
1
d
2
d
1
d
2
d
ABCD
I
,MN
,AD DC
AMI
INC
IN
!! "
AC
!!!"
MN
!!!!"
()
MN
MN AI IC T AMI INC==Þ D =D
!!!!"
!!! !" !! " !!"
ABCD
I
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
Ta có . Vậy D sai
Ví dụ 6: Trong các đối tượng: con (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình
D), hình nào có phép tịnh tiến?
A. B. C. D.
Lời giải:
Đáp án D
Trong hình D đối ợng con ngựa này là ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến theo một
hướng xác định.
Ví dụ 7: Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi tiếp tuyến của tại điểm .
Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành:
A. Đường kính của đường tròn song song với .
B. Tiếp tuyến của tại điểm .
C. Tiếp tuyến của song song với .
D. Đường thẳng song song với và đi qua
Lời giải:
Đáp án B.
Theo tính chất 2 của phép tịnh tiến nên tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm .
Ví dụ 8: Cho hai điểm cố định trên đường tròn thay đổi trên đường tròn đó,
đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm của là:
A. Đoạn thẳng nối từ tới chân đường cao thuộc của .
B. Cung tròn của đường tròn đường kính .
C. Đường tròn tâm bán kính ảnh của qua .
D. Đường tròn tâm , bán kính ảnh của qua .
Lời giải:
Đáp án D.
()
AB
TD C=
!!!"
()
CD
TB A=
!!! "
()
AI
TI C=
!!"
()
ID
TI B=
!!"
() ' ' '
ID
TI I II ID I D=Û = Ûº
!!"
!!" !!"
( )
C
O
AB
D
( )
C
A
AB
!!!"
D
( )
C
D
( )
C
B
( )
C
AB
D
O
( )
// ,
AB
T
¢¢ ¢
D=DÞD DD
!!!"
( )
C
B
,BC
( )
,OR
A
BD
H
ABCD
A
BC
ABCD
BC
O
¢
R
( )
,OR
HA
T
!!!"
'O
R
( )
,OR
DC
T
!!! !"
Trang 5
Kẻ đường kính hình bình hành(Vì cùng vuông góc
với một đường thẳng)
.
Vậy thuộc đường tròn tâm , bán kính ảnh của qua .
Ví dụ 9: Cho hình bình hành , hai điểm cố định, tâm di động trên đường tròn . Khi
đó quỹ tích trung điểm của cạnh :
A. là đường tròn ảnh của qua là trung điểm của .
B. là đường tròn ảnh của qua là trung điểm của .
C. là đường thẳng .
D. là đường tròn tâm bán kính .
Lời giải:
Đáp án B.
Gọi là trung điểm của cố định.
Ta có .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH NH CỦA MỘT ĐIM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIN BNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Phương pháp
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến
- Sử dụng biểu thức tọa độ.
2. Xác định nh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véctơ .
Cách 1. Chọn hai điểm phân biệt trên , xác định ảnh tương ứng. Đường thẳng cần tìm là
đường thẳng qua hai ảnh .
Cách 2. Án dụng tính chất phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng cùng phương với nó.
Cách 3. Sử dụng quỹ tích.
Với mọi thì .
Từ biểu thức tọa độ ta được thế và phương trình ta được phương trình .
3. Xác định ảnh của một hình (đường tròn, elip, parabol…)
BD
ADCHÞ
//AD CH
//AH DC
( )
DC
AH DC T A HÞ=Þ =
!!! !"
!!!" !!! "
H
'O
R
( )
,OR
DC
T
!!! !"
ABCD
I
( )
C
M
DC
( )
C
,
KI
TK
!! !"
BC
( )
C
,
KI
TK
!! !"
AB
BD
I
ID
K
AB
KÞ
( ) ( ) ( )
( )
KI KI
TI M M C T C
¢
=ÞÎ =
!! !" !! !"
¢
D
D
v
!
D
,AB
¢¢
¢
D
,AB
¢¢
( ) ( ) ( )
;, ;
v
Mxy T M M xy
¢¢¢
ÎD =
!
M
¢¢
ÎD
xxa
yyb
¢
=+
ì
í
¢
=+
î
xxa
yyb
¢
=-
ì
í
¢
=-
î
,xy
D
¢
D
Trang 6
- Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm thuộc hình , thì thuộc ảnh của
hình .
- Với đường tròn: áp dụng tình chất phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính
hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ diểm ảnh của qua phép
tịnh tiến theo véctơ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B.
Ta có .
STUDY TIP
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , biết ảnh của qua phép tịnh tiến
theo véctơ . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C.
Ta có:
.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm điểm ảnh cảu qua phép
tịnh tiến theo véctơ . Tìm tọa độ véctơ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D.
Ta có: .
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và véctơ . Ơ. Phép tịnh
tiến theo véctơ biến thành hai điểm tương ứng. Tính độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A.
Ta có .
STUDY TIP
Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho biết , , . Phép tịnh tiến theo
véctơ biến thành tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm của
là:
( )
;Mxy
( ) ( )
;
v
TM Mxy
¢¢¢
=
!
M
¢
Oxy
( )
3; 3A -
A
¢
A
( )
1; 3v =-
!
( )
2; 6A
¢
-
( )
2; 0A
¢
( )
4; 0A
¢
( )
2; 0A
¢
-
( ) ( )
vAA
TA Axy AA v
¢¢
¢¢
=Û=
!
""" !
!
AAv
AAv
xxx
yyy
¢
¢
=+
ì
Û
í
=+
î
!
!
( )
2
2; 0
0
A
A
x
A
y
¢
¢
=
ì
¢
ÛÞ
í
=
î
xxa
yyb
¢
=+
ì
í
¢
=+
î
Oxy
( )
4; 2M
¢
-
M
¢
M
( )
1; 5v =-
!
M
( )
3; 5M -
( )
3; 7M
( )
5; 7M -
( )
5; 3M --
( ) ( )
;
vMM
TM Mx y MM v
¢¢
¢¢
=Û=
!
"""""!
!
vMM
vMM
xx x
yy y
¢
¢
=-
ì
Û
í
=-
î
!
!
( )
5
5; 7
7
MMv
M
MMv M
xxx
x
M
yyy y
¢
¢
=-
=-
ì
ì
ÛÛÞ-
íí
=- =
î
î
!
!
Oxy
( )
5; 2M -
( )
3; 2M
¢
-
M
v
!
v
!
( )
2; 0v =-
!
( )
0; 2v =
!
( )
1; 0v =-
!
( )
2; 0v =
!
( ) ( )
;
vMM
TM Mx y MM v
¢¢
¢¢
=Û=
!
"""""!
!
vMM
vMM
xx x
yy y
¢
¢
=-
ì
Û
í
=-
î
!
!
( )
2
2; 0
0
v
v
x
v
y
=
ì
ÛÞ=
í
=
î
!
!
!
Oxy
( ) ( )
0; 2 , 2;1MN-
( )
1; 2v =
!
v
!
,MN
,MN
¢¢
MN
¢¢
5MN
¢¢
=
7MN
¢¢
=
1MN
¢¢
=
3MN
¢¢
=
( )
( )
( ) ( )
22
20 12 5
v
v
TM M
MN M N
TN N
¢
=
ì
ï
¢¢
Þ= =--+-=
í
¢
=
ï
î
!
!
Oxy
ABCD
( )
2; 4A
( )
5;1B
( )
1; 2C --
BC
!!!"
ABCD
ABC
¢¢¢
D
G
¢
ABC
¢¢¢
D
Trang 7
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A.
Ta có tọa độ trọng tâm ; .
.
STUDY TIP
Phép tịnh tiến biến trọng tâm của thành trọng tâm của
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phương trình đườn thẳng ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo véctơ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A.
Cách 1:
Chọn .
Chọn .
đường thẳng chính là đường thẳng .
Đường thẳng qua một véctơ pháp tuyến phương trình là:
.
STUDY TIP
Hai đường thẳng cùng phương thì có hai véctơ pháp tuyến cùng phương.
Cách 2.
là hai đường thẳng cùng phương nên có dạng .
Chọn .
Vậy phương trình .
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Lấy .
Ta có
Thay vào ta được .
Vậy .
Nhận xét: Độc giả sử dụng cách 3 tỏ ra tính duy cao hơn, nhanh hơn áp dụng cho
nhiều loại hình khác nhau.
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phương trình đường tròn ảnh cảu đường tròn
qua với .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B.
Cách 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có: đường tròn có tâm , bán kính .
Suy ra: .
( )
4; 2G
¢
--
( )
4; 2G
¢
( )
4; 2G
¢
-
( )
4; 4G
¢
-
ABCD
( )
2;1G
( )
6; 3BC =- -
!!!"
( ) ( )
;
GG
BC
TGGxy GGBC
¢¢
¢¢
=Û=
!!! "
!!!!" !!!"
( )
4
4; 2
2
GG
BC G
GG G
BC
xxx
x
G
yyy y
¢
¢
¢¢
=+
ì
=-
ì
ï
¢
ÛÛÞ--
íí
=+ =-
ï
î
î
!!! "
!!! "
G
ABCD
G
¢
ABC
¢¢¢
D
Oxy
¢
D
:210xyD+ -=
( )
1; 1v =-
!
:20xy
¢
D+=
:230xy
¢
D+-=
:210xy
¢
D++=
:220xy
¢
D++=
( ) ( ) ( )
1; 0 2; 1
v
ATAA
¢¢
ÎD Þ = - ÎD
!
( ) ( ) ( )
1; 1 0; 0
v
BTBB
¢¢
DÞ = ÎD
!
Þ
¢
D
AB
¢¢
¢
D
( )
2; 1A
¢
-
( )
1; 2n =
!
( ) ( )
:1 2 2 1 0 2 0xy xy
¢
D-++=Û+=
( )
,
v
T
¢¢
D=DÞDD
!
¢
D
20xym++=
( ) ( ) ( )
1; 0 2; 1 0
v
ATAA m
¢¢
ÎD Þ = - ÎD Þ =
!
:20xy
¢
D+=
( ) ( )
;210 1
MM M M
Mx y x yÎD Û + - =
( ) ( )
11
;
11
MM
v
MM
xx x x
TM Mxy
yy y y
¢¢
=+ =-
ìì
¢¢¢ ¢
=ÎDÛ Û
íí
¢¢
=- =+
îî
!
( )
1
( ) ( )
12 110xy
¢¢
-+ +-=
20xy
¢¢
Û+ =
:20xy
¢
D+=
Oxy
( )
22
:2x410Cx y y+-+-=
v
T
!
( )
1; 2v =
!
( )
2
2
26xy++=
( )
2
2
26xy-+=
22
2x 5 0xy+--=
22
22840xyx+-+=
( )
C
( )
1; 2I -
6R =
( ) ( )
2; 0
v
TI I
¢
=
!
Trang 8
Vậy đường tròn có tâm , bán kính có phương trình:
.
Cách 2: Sử dụng quỹ tích:
Gọi
Thế vào phương trình đường tròn , ta có:
Vậy .
Study Tip
Phương trình đường tròn có tâm bán kính
Phương trình đường tròn có tâm bán kính
Ví dụ 8. Cho vectơ sao cho khi tịnh tiến đồ thị theo vectơ ta nhận
được đồ thị hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A.
Từ giả thiết ta có:
Đồng nhất thức ta được: .
Study Tip
Đồng nhất thức của 2 đa thức các hệ số của các đa thức tương ứng bằng nhau.
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm , . Biết .
Tìm tọa độ của vectơ để có thể thực hiện phép tịnh tiến biến điểm thành điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C.
Ta có:
Do đó: .
Study Tip
Ta có sơ đồ tổng quát:
( )
2; 0I
¢
6RR
¢
==
( )
2
2
26xy-+=
( ) ( ) ( ) ( )
;;
v
Mxy C T M M xy
¢¢¢
ÎÞ =
!
11
22
xx xx
yy yy
¢¢
=+ = -
ìì
ÞÛ
íí
¢¢
=+ = -
îî
, xy
( )
C
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22
12214210 420xy x y xyx
¢¢ ¢ ¢ ¢¢¢
-+- - -+ --=Û + - -=
( ) ( )
2
2
:2 6Cx y
¢
-+=
( ) ( )
22
2
xa yb R-+-=
( )
;Iab
.R
22
22 0xy axbyc+- - +=
( )
;Iab
22
.Rabc=+-
( )
;vab=
!
( )
3
31yfx x x==++
v
!
( )
32
361ygx x x x==-+-
Pab=+
3P =
1P =-
2P =
3P =-
( ) ( ) ( ) ( )
3
32
361 3 1gx f x a b x x x x a x a b
éù
=-+Û-+-=-+-++
ëû
( )
32 3 2 2 3
361 3 3 1 31xx x xax a xaa bÛ- +-=- + + --++
1
3
2
a
Pab
b
=
ì
Þ=+=
í
=
î
Û
Oxy
( )
5; 2A -
( )
1; 0C -
( ) ( )
,
uv
BTA CTB==
!!
uv+
!!
uv
T
+
!!
A
.C
( )
6; 2-
( )
2; 4-
( )
4; 2-
( )
4; 2
( )
u
TA B ABu=Û =
!
"""! !
( )
v
TB C BC v=Û =
!
"""! !
AC AB BC u v=+=+
!!!" !!!" !!!" " "
( ) ( )
4; 2
uv
TACACuv
+
=Û =+= -
!!
"""! ! !
T
u
+
v
T
v
T
u
C
B
A
Trang 9
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình bình hành với điểm , điểm thuộc
đường thẳng . Tìm quỹ tích đỉnh ?
A. Là đường thẳng có phương trình .
B. Là đường thẳng có phương trình .
C. Là đường thẳng có phương trình .
D. Là đường tròn có phương trình .
Đáp án A.
Lời giải:
hình bình hành nên
Vậy quỹ tích điểm đường thẳng song song với . Ta tìm được phương trình
.
Ví dụ 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tìm phép tịnh tiến theo c
có giá song song với biến thành đi qua
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D.
Lời giải:
Véc tơ có giá song song với
Gọi
Thế vào phương trình đi qua nên .
Ví dụ 12. dụ 12: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng
. Tìm ta đ phương vuông c vi biến đường thẳng thành
.
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D.
Lời giải:
Gọi , ta có
Thế vào phương trình đường thẳng :
Từ giả thiết suy ra
Véc tơ chỉ phương của . Do
Giải hệ ta được .
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1. CÁC BÀI TOÁN KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NG DNG CỦA PHÉP
TỊNH TIẾN
Câu 1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 4: Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
Oxy
OABC
( )
2;1A -
B
:2 5 0xyD--=
C
2100xy-- =
270xy+-=
270xy-+=
22
20xy xy+-+=
OABC
( )
AO
TBC=
!!!"
C
'D
D
':2 10 0xyD--=
Oxy
d:3 9 0xy+-=
v
!
Oy
d
'd
( )
1; 1A
( )
0; 5v =
!
( )
1; 5v =-
!
( )
2; 3v =-
!
( )
0; 5v =-
!
v
!
Oy
( )
0; , 0vkkÞ= ¹
!
( ) ( ) ( )
'
;'';y'
'
v
xx
Mxy d T M M x
yyk
=
ì
ÎÞ = Û
í
=+
î
!
d
':3 ' ´ 9 0dxykÞ+--=
'd
( )
1; 1A
5k =-
Oxy
d:2 3 3 0xy-+=
d' : 2 3 5 0xy--=
v
!
d
v
T
!
d
'd
64
;
13 13
v
-
æö
=
ç÷
èø
!
12
;
13 13
v
-
æö
=
ç÷
èø
!
16 24
;
13 13
v
--
æö
=
ç÷
èø
!
16 24
;
13 13
v
-
æö
=
ç÷
èø
!
( )
a; bv =
!
( ) ( )
'';y' '
v
TM M x d=Î
!
'
'
xxa
yyb
=-
ì
Þ
í
=-
î
d
2'3'2 3 3 0xyab--++=
( )
233 5 23 8 1ab ab-++=-Û-+ =-
d
( )
3; 2u =
!
( )
.0320 2uv uv a b =Û + =
!! !!
( )
1
( )
2
16 24
;
13 13
ab
-
==
0
1
2
0
1
2
0
1
2
Trang 10
A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.
C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích.
Câu 5: Với hai điểm phân biệt và với . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hai đường thẳng song song với nhau. bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ
biến thành ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 7: Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến điểm thành điểm nào?
A. đối xứng với qua . B. đối xứng với qua .
C. là giao điểm của qua . D. .
Câu 8: Cho tam giác có trọng tâm , . Mệnh đề nào là đúng?
A. là trung điểm .
B. trùng với .
C. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
D. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
Câu 9: Cho lục giác đều tâm . Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình bình hành tâm . Kết luận nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hình vuông tâm . Gọi lần lượt trung điểm của . Phép tịnh tiến
theo vectơ nào sau đây biến thành ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hình bình hành . bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường
thẳng và biến đường thẳng thành đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 13: Cho đường tròn hai điểm . Một điểm thay đổi trên đường tròn . Tìm quỹ
tích điểm sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho tứ giác lồi , .Tính độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tứ giác , . Tính độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trên đoạn cố định dựng hình bình hành sao cho . Tìm quỹ tích đỉnh .
A. Đường tròn tâm , bán kính là . B. Đường tròn tâm , bán kính là .
C. Đường tròn tâm , bán kính là . D. Đường tròn tâm , bán kính là .
Câu 17: Cho hai đường tròn bán kính cắt nhau tại . Đường trung trực của cắt các
đường tròn tại sao cho nằm cùng một phía với . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hai đường tròn bán kính tiếp xúc ngoài với nhau tại . Trên đường tròn này lấy
điểm , trên đường tròn kia lấy điểm sao cho . Độ dài bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Từ đỉnh của hình bình hành kẻ các đường cao của biết
. Khoảng cách từ đến trực tâm của tam giác giá trị bằng bao
nhiêu?
, AB
( ) ( )
,
vv
TA ATB B
¢¢
==
!!
0v ¹
!!
AB v
¢¢
=
!!!!" "
A B AB
¢¢
=
!!!!" !!!"
AB v=
!!!" "
0AB AB
¢¢
+=
!!!!" !!!" "
1
d
2
d
0v ¹
!!
1
d
2
d
0
1
2
ABCD
AB AD
T
+
!!!" !!!"
A
A
¢
A
C
A
¢
D
C
O
AC
BD
C
ABC
G
( )
AG
TGM=
!!!"
M
BC
M
A
M
BGCM
M
BCGM
ABCDEF
O
AOFD
AB
!!!"
AOBD
BOCD
CDOD
DEOD
ABCD
I
( )
DC
TAB=
!!! !"
( )
CD
TBA=
!!! "
( )
DI
TI B=
!!!"
( )
IA
TI C=
!!"
ABCD
I
, MN
, AD DC
AMID
MDND
NI
!!"
AC
!!!"
MN
!!!!"
ABCD
AB
CD
AD
BC
0
1
2
( )
O
, AB
M
( )
O
M
¢
MM MA MB
¢
+=
!!!!!" !!!" !!! "
( ) ( )
( )
AB
OT O
¢
=
!!!"
( ) ( )
( )
AM
OT O
¢
=
!!!! "
( ) ( )
( )
BA
OTO
¢
=
!!!"
( ) ( )
( )
BM
OT O
¢
=
!!!!"
ABCD
AB BC CD a===
75BAD
45ADC
AD
25a +
3a
23a +
5a
ABCD
6 3, 12AB CD==
! !
!
60 , 150 , 90AB D = °
BC
4
5
6
2
AD
ABCD
AC BD
AD AB
=
C
A
3AB
A
AC
A
AD
A
2AD
R
, MN
MN
A
B
, AB
MN
22
PMN AB=+
2
2PR=
2
3PR=
2
4PR=
2
6PR=
R
K
A
B
90AKB
AB
R
2R
3R
2R
B
ABCD
BK
BH
3, 5KH BD==
B
1
H
BKH
Trang 11
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 2. XAC DỊNH NH CỦA MỘT DIM HOẶC HINH QUA PHEP TỊNH TIN BNG
PHƯƠNG PHAP TỌA DỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa đ , tìm ta đđiểm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến
theo vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa đ , cho vectơ điểm Hỏi ảnh của điểm nào
sau đây qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm , . Tìm vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa đ , biết điểm ảnh của điểm qua điểm
ảnh của qua . Tìm tọa độ vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa đ , cho các điểm lần lượt ảnh của các điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tính độ dài vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa đ , cho tam giác các điểm .
là trọng tâm tam giác và phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành . Tìm tọa
độ biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa đ , cho đường thẳng và vectơ . Khi đó ảnh
của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa đ , cho và đường thẳng . Hỏi ảnh
của đường thẳng nào sau đây qua
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa đ , cho đường thẳng và đường thẳng
. Tìm tọa độ vectơ biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa đ , tìm phương trình đường tròn ảnh của đường tròn
qua phép tịnh tiến theo
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa đ , cho đường tròn . Ảnh của
qua phép tịnh tiến
4
5
6
4, 5
Oxy
M
¢
( )
1; 2M
( )
3;1 .v =
!
( )
4; 2M
¢
-
( )
4; 2M
¢
( )
2;1M
¢
( )
4; 1M
¢
-
Oxy
( )
2;1v =
!
( )
4; 5 .A
A
.v
!
( )
1; 6
( )
2; 4
( )
4; 7
( )
6; 6
Oxy
( )
2; 2A
( )
4; 6B
( )
v
TA B=
!
.v
!
( )
1; 2
( )
2; 4
( )
4; 2
( )
2; 4--
Oxy
( )
3; 0M
¢
-
( )
1; 2M -
u
T
!
( )
2; 3M
¢¢
M
¢
v
T
!
.uv+
!!
( )
1; 5
( )
2; 2--
( )
1; 1-
( )
1; 5-
Oxy
,AB
¢¢
( ) ( )
2; 3 , 1 ;1AB
( )
3;1v =
!
.AB
¢¢
!!!!"
2
3
5
2
Oxy
ABC
( ) ( ) ( )
3; 0 , 2; 4 , 4; 5AB C--
G
ABC
0u ¹
!!
A
G
G
¢
( )
.
u
GTG
¢
=
!
( )
5; 6G
¢
-
( )
5; 6G
¢
( )
3;1G
¢
( )
1; 3G
¢
-
Oxy
:510xyD+ -=
( )
4; 2v =
!
D
v
!
5150xy+-=
5150xy++=
560xy++=
570xy-- + =
Oxy
( )
4; 2v =-
!
:2 5 0xy
¢
D+-=
¢
D
D
.
v
T
!
:2 5 0xyD++=
:2 9 0xyD+-=
:2 15 0xyD+-=
:2 11 0xyD+-=
Oxy
12
:
1
xt
yt
=+
ì
D
í
=- -
î
:210xy
¢
D+-=
v
!
( )
.
v
T
¢
D=D
!
( )
0; 1=-
!
v
( )
0; 2=
!
v
( )
0;1=
!
v
( )
1; 1=-
!
v
Oxy
( )
22
:4210Cx y x y+--+=
( )
1; 3 .v =
!
( ) ( ) ( )
22
:3 42Cx y
¢
-+- =
( ) ( ) ( )
22
:3 44Cx y
¢
-+- =
( ) ( ) ( )
22
:3 44Cx y
¢
+++ =
( ) ( ) ( )
22
:3 44Cx y
¢
++- =
Oxy
( )
3; 1v =-
!
( ) ( )
2
2
:4 16Cx y-+=
( )
C
v
T
!
Trang 12
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa đ , cho đường cong . Ảnh của
qua phép tịn tiến
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa đ , cho elip c . Ảnh của qua
phép tịn tiến là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa đ , với là những số cho trước, xét phép biến hình biến mỗi
điểm thành điểm trong đó: . Cho hai điểm
, , gọi lần lượt là ảnh của qua phép biến hình . Khi đó
khoảng cách giữa bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Cho c sao cho khi phép tịnh tiến đồ th theo c ta
nhận đồ thị hàm số . Khi đó tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa đ , cho đường thẳng ,
. m ta đ phương vuông c với đường thẳng để
ảnh của qua phép tịnh tiến . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa đ , cho phép biến hình c định như sau: Với mỗi điểm
ta có điểm sao cho tha mãn: . Mệnh đề nào sau
đây đúng:
A. là phép tịnh tiến theo . B. là phép tịnh tiến theo .
C. là phép tịnh tiến theo . D. là phép tịnh tiến theo .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa đ , cho hai điểm . Gọi lần lượt là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo . Kết luận nào sau đây là đúng:
A. là hình vuông. B. là hình bình hành.
C. là hình bình hành. D. thẳng hàng.
( ) ( )
22
1116xy-+-=
( ) ( )
22
1116xy+++=
( ) ( )
22
7116xy-++=
( ) ( )
22
7116xy++-=
Oxy
( )
1; 2v =-
!
( )
22
:2 4 1Cx y+=
( )
C
v
T
!
22
24416170xyxy+++-=
22
24416170xyxy+-++=
22
24416170xyxy+--+=
22
2441670xyxy+---=
Oxy
( )
22
:1
16 9
xy
E +=
( )
2;1v =
!
( )
E
v
T
!
( )
( ) ( )
22
21
:1
16 9
xy
E
--
+=
( )
( ) ( )
22
21
:1
16 9
xy
E
++
+=
( )
22
:1
49
xy
E +=
( )
22
21
:1
16 9
xy
E
--
+=
Oxy
,a,b
a
F
( )
;Mxy
( )
'';'Mxy
' .cos .sin
' .sin .cos
xx y a
yx y b
aa
aa
=-+
ì
í
=+ +
î
( )
11
;Mxy
( )
22
;Nx y
', 'MN
,MN
F
d
'M
'N
( ) ( )
22
21 2 1
dxx yy=-+-
( ) ( )
22
21 2 1
dxx yy=+++
( ) ( )
22
21 2 1
dxx yy=++-
( ) ( )
22
21 2 1
dxx yy=-++
( )
a; bv =
!
( )
2
1
1
xx
yfx
x
-+
==
-
v
!
( )
2
1
x
ygx
x
==
+
.ab
1
5
6
4
Oxy
( )
2;1v =-
!
:2 3 3 0dx y-+=
1
:2 3 5 0dxy--=
( )
a; bw =
!"
d
1
d
d
w
T
!"
ab+
6
13
16
13
8
13
-
5
13
Oxy
F
( )
;Mxy
( )
'MFM=
( )
'';'Mxy
'2;xx=+
'3yy=-
F
( )
2; 3v =
!
F
( )
2; 3v =-
!
F
( )
2; 3v =-
!
F
( )
2; 3v =- -
!
Oxy
( ) ( )
1; 6 ; 1; 4AB--
,CD
( )
1; 5v =
!
ABCD
ABCD
ABDC
,,,ABCD
Trang 13
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa đ , cho đường thẳng phương trình , hai điểm
. Lấy trên , trên trục hoành sao cho vuông c vi
nhỏ nhất. Tìm tọa độ , ?
A. . B. .
C. . D. .
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: CÁC I TOÁN KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ CÁC NG DNG CỦA
PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Đa{p án D.
Khi c của phép tịnh tiến giá song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho thì sẽ
có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó.
Câu 2: Đa{p án B.
Khi : Đường tròn tâm thì biến đường tròn thành chính nó.
Câu 3: Đa{p án B.
Khi có một phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó.
Câu 4: Đa{p án C.
Khi tọa độ của véc tơ tịnh tiến .
Câu 5: Đa{p án B.
Ta chỉ ra được là hình bình hành
Câu 6: Đa{p án D.
Chẳng hạn lấy bất k , thành nên số phép tịnh tiến thỏa
mãn.
Câu 7. Đáp án D.
Ta có .
Câu 8. Đáp án C.
Ta có là hình bình hành.
Câu 9. Đáp án B.
Oxy
:2dy=
( )
1; 3 ;A
( )
3; 4B -
M
d
N
MN
d
AM MN NB++
M
N
66
;2 , ;0
55
MN
æöæö
ç÷ç÷
èøèø
77
;2 , ;0
55
MN
æöæö
ç÷ç÷
èøèø
88
;2 , ;0
55
MN
æöæö
ç÷ç÷
èøèø
99
;2 , ;0
55
MN
æöæö
ç÷ç÷
èøèø
v
!
v
T
!
0v =
!!
( )
C
I
v
T
!
( )
C
0v =
!!
0v ¹
!!
''ABB A
''AB ABÞ=
!!!!!" !!!"
1
AdÎ
2
BdÎ
( )
1
AB
TdÞ
!!!"
2
d
( )
AC
AB AD AC T A C+=Þ =
!!! "
!!!" !!!" !!!"
( )
AG
TG M AGGM BGCM=Û = Þ
!!! "
!!!" !!! !"
Trang 14
Ta có .
Câu 10. Đáp án D.
Ta có nên đáp án D sai.
Câu 11. Đáp án A.
Từ hình vẽ ta có .
Câu 12. Đáp án B.
Từ hình vẽ ta có
với là các đoạn thẳng.
, với là đoạn thẳng nên có một phép tịnh tiến thỏa mãn.
Câu 13. Đáp án A.
Ta có : .
Vậy tập hợp điểm ảnh của đường tròn qua .
Câu 14. Đáp án C.
( )
( )
( )
( )
AB
AB AB
AB
TAB
T O C T AOF BCO
TFO
ì
=
ï
ï
=Þ D =D
í
ï
=
ï
î
!!!"
!!!" !!!"
!!!"
( )
IA
TI A=
!!"
( )
AM
TAMIMDND=D
!!!!"
( )
BC
TABCD=
!!! "
,AB CD
( )
BC
TABCD=
!!! "
,AD BC
( )
AB
MM MA MB MM MB MA AB T M M
¢¢ ¢
+=Û =-=Û =
!!!"
!!!!!" !!! " !!! " !!!!!" !!! " !!!" !!!"
M
¢
( )
O
AB
T
!!!"
Trang 15
Xét
Khi đó cân tại .
đều.
Do đó (áp dụng định lí cosin).
.
Câu 15. Đáp án C.
Xét là hình bình hành.
Ta có
là nửa tam giác đều.
Vậy cân tại .
Câu 16. Đáp án D.
Chọn hệ trục về chiều dương như hình vẽ.
( )
.
BC
TAA
¢
=
!!! "
CA BA CD CA D
¢¢
== ÞD
C
¢¢
Þ=ÞD
0
60ACD CAD
¢
Þ=
0
15ADA
AA BC CD A D a
¢¢
=== =
¢
Þ=
0
150AA D
222 22
22cos 23AD A A A A AA D a a
¢¢ ¢
=- =+
23AD aÞ= +
( )
BC
TAM ABCM=Þ
!!! "
Þ=Þ=
00
30 60BCM BCD
=
0
30MCD
222 0
2..cos3036 6MD MC DC MC DC MD=+- =Þ=
1
2
MD CD=
3MC MD=
MDCÞD
Þ=Þ=
00
90 30DMC MDA
===ÞD
0
30MDA MAD MAB AMD
M
6BC MA MDÞ= = =
Trang 16
Cố định . Với
Từ giả thiết
(do ).
.
Suy ra quỹ tích là đường tròn tâm , bán kính ( là điểm đối xứng của qua )
Ta có
Vậy quỹ tích của là đường tròn tâm , bán kính .
Câu 17. Đáp án C.
Giả sử trung trực cắt tại , cắt tại ( ở giữa )
(Bạn đọc tự vẽ hình)
Thực hiện phép trịnh tiến theo vectơ đường tròn biến thành đường tròn .
vậy biến thành , biến trhành , biến thành .
hình bình hành nội tiếp nên hình chữ nhật. Vậy
.
Câu 18. Đáp án D.
(Bạn đọc tự vẽ hình).
Sử dụng phép tịnh tiến theo vectơ thì biến thành , thành . Vì vậy
.
Câu 19. Đáp án A.
x
y
Hide Luoi
vuo n g
A
I
C(x+1,y)
D
B(x,y)
( )
1; 0D
( ) ( )
;1;Bxy Cx yÞ+
..AC AB AD BD=
( ) ( )
( )( )
( )( )
22
222 2
2222
22 22 22
1. 1
212
12 212
xyxyxy
xyxy x x
xy xy xxy x x
Û++ +=-+
Û+ ++=-
Û++ ++---=-
( )( )
Û++ ++-=
22 22
1210xy xy x
22
10xy++>
( )
2
22 2
210 1 2(1)xy x x yÛ++-=Û+ +=
B
I
2
I
D
A
( )
BC
TBC=
!!! "
C
A
2AD
MN
( )
1
O
A
( )
2
O
B
1
O
,AB
21
OO
!!!!!"
( )
2
O
( )
1
O
B
A
M
1
M
N
1
N
11
MNN M
22222
1
4MN M M MN AB R+=+=
12
OO
!!!!!"
K
C
KA
CB
2AB R=
Trang 17
Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ ta có :
biến thành , biến thành , biến thành
Ta có vuông tại nên .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH NH CỦA MỘT ĐIM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIN BNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1. Đáp án B.
Câu 3. Đáp án B.
Theo biểu thức tọa độ
Câu 6. Đáp án B.
Ta có
Câu 7. Đáp án A.
Ta có .
Câu 8. Đáp án C.
Ta có .
Câu 9. Đáp án A.
Ta tìm được
.
Câu 10. Đáp án A.
Ảnh của có dạng
Chọn thế vào
.
P
H
1
H
K
D
A
B
C
KD
!!!"
K
D
1
H
H
B
P
PHKD
H
3, 5KH KP BD===
1
25 9 4 4PH BH PH=-=Þ ==
( ) ( ) ( )
4
;4;2
2
v
x
TM Mxy M
y
¢
ì
=
¢¢¢ ¢
=ÛÞ
í
¢
=
î
!
ì
=+
ì
=
ï
ÞÛ
íí
=+ =
ï
î
î
!
!
2
4
Av
Av
xxx
x
yyy y
ìì
=- =
ïï
Û
íí
=- =
ïï
îî
!!
!!
2
4
BA
vv
BA
vv
xxx x
yyy y
,uMMvMM
¢¢¢¢
==
!"""""!!""""""!
( )
1; 5uv MM
¢¢
Þ+= =
!! """""!
( )
( )
5
v
v
TA A
AB AB
TB B
¢
=
¢¢
Þ==
¢
=
!
!
( ) ( )
1; 3 4; 3GuAG==-
!"""!
( ) ( )
5; 6
AG
TGG AGGG G
¢¢¢
=Þ = Þ -
!!!"
!!!" !!!!"
D
( )
50xyc
¢
++=D
( ) ( ) ( ) ( )
1; 0 : ; 5; 2
v
ATAAxyA
¢¢¢
ÎD = ÎD Þ
!
: 5 10 0 15cc
¢
D++=Þ=-
:5150xy
¢
ÞD + - =
Trang 18
Câu 11. Đáp án D.
Đim biến thành thay vào
.
Câu 12. Đáp án C.
Chọn
Thử đáp án C (thỏa mãn)
Câu 13. Đáp án B.
Đường tròn có tâm , bán kính
Ta có .
Câu 14. Đáp án C.
Đường tròn có tâm , bán kính
Ta có
Vậy đường tròn ảnh là
Câu 15. Đáp án B.
Sử dụng quỹ tích điểm :
Thay vào ta được đáp án B.
Câu 16. Đáp án A.
Sử dụng quỹ tích điểm : với mọi điểm
Thay vào ta được đáp án A.
Câu 17. Đáp án A.
Ta có
.
Câu 18. Đáp án C.
Ta có
( )
;MxyÎD
( )
;Mxy
¢¢ ¢
ÎD
4
2
xx
yy
¢
ì
=-
Þ
í
¢
=+
î
,xy
¢¢
:2 11 0xy
¢
D+-=
( )
1; 1A D
( ) ( )
1; 0
v
TA A A
¢¢ ¢
Þ=Þ ÎD
!
( )
C
( )
2;1I
2R =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
3; 4 : 3 4 4
v
ITI I C x y
¢¢¢
=Þ Þ -+-=
!
( )
C
( )
4; 0I
4R =
( ) ( )
7; 1
v
TI I
¢
=-
!
( ) ( ) ( )
22
:7 116Cx y
¢
-++=
( ) ( )
;Mxy CÎ
( ) ( ) ( )
;
v
TM Mxy C
¢¢¢ ¢
=Î
!
11
22
xx xx
yy yy
¢¢
ìì
=+ = -
ÞÞ
íí
¢¢
=- = +
îî
( )
C
( ) ( )
;
v
TM Mxy
¢¢¢
=
!
( ) ( )
;Mxy EÎ
2
2
xx
yy
¢
ì
=-
Þ
í
¢
=-
î
( )
E
11 1
11 1
. cos .sin
.sin . cos
xx y a
yx y b
aa
aa
ì
¢
=-+
ï
í
¢
=-+
ï
î
22 2
22 2
.cos .sin
.sin .cos
xx y a
yx y b
aa
aa
ì
¢
=-+
ï
í
¢
=-+
ï
î
(
)
(
)
22
21 21
MN x x y y
¢¢ ¢¢
¢¢
Þ=-+-
(
)
(
)
(
)
(
)
2222
22 2 2
21 21 21 21
cos sin sin cosxx yy xx yy
aaa a
¢¢ ¢¢ ¢¢ ¢¢
=- +- +- +-
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
21 21 21 21
xx yy d xx yy=-+-Þ=-+-
( ) ( )
gx f x a b=-+
Trang 19
.
Câu 19. Đáp án C.
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
, với
có dạng
qua .
Để .
Câu 20. Đáp án C.
Thật vậy theo biểu thức tọa độ của .
Câu 21. Đáp án D.
thẳng hàng.
Câu 22. Đáp án B.
Cách 1 : Thử các tọa độ ta được kết quả nhỏ nhất với
.
Cách 2 :
Gọi sao cho .
Gọi là phép tịnh tiến theo vectơ
Gọi với
nhỏ nhất nhỏ nhất ( không đổi)
Dấu xảy ra khi
( ) ( )
( )
2
2
22
2
1
11
21 1
11
xa xa
x
b
xxa
xabxaabab
x
xxa
---+
Û= +
+--
+- + - + - + - +
Û=
+--
2
.6
3
a
ab
b
ì
=-
ÞÞ=
í
=-
î
d
( )
2; 3n =-
!
( )
2;3wmmÞ= -
!"
( ) ( )
2;13
w
TM M m m
¢
=-
!"
MdÎ
( )
w
Td d d
¢¢
=Þ
!"
23 0xy
b
-+=
d
¢
M
439 0 313mm m
bb
Þ-++=Û=-
:2 3 3 13 0dxy m
¢
Þ-+-=
1
8
313 5
13
dd m m
¢
ºÞ- =-Û=
æö
Þ= - Þ+=-
ç÷
èø
!
16 24 8
;
13 13 13
wab
( )
v
TM M
¢
=
!
( )
2
2; 3
3
xxa a
v
yyb b
¢
ìì
=+ =
ÞÞ=-
íí
¢
=+ =-
îî
!
( ) ( )
( ) ( )
2;11
0;1
v
v
TA C C
TB D D
=Þ
=Þ
!
!
( ) ( ) ( )
2; 10 , 2; 10 , 3 ;15AB CD BC=- - =- - =
!!!" !!!" !!!"
( )
1; 5 3 ,AD BC AD AB CD=- - Þ =- =
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
,,,ABCDÞ
,MN
AM MN NB++
,MdNOxÎÎ
MN d^
d
2
d
1
A
1
A
H
K
M
N
B
12
,HdKdÎÎ
1
HK d^
T
HK
!!! "
( )
1121
,,
HK
AT AABd NMd=Ç=Î
!!! !"
1
MN d^
AM MN NB++
AM NBÛ+
MN
11
AM NB A N NB A B+= +³
""=
12
NABd=Ç
Trang 20
Lấy , điểm cần tìm là giao điểm của và trục hoành.
Gọi
cùng phương nên .
( )
1
1; 1A
N
1
AB
( ) ( ) ( )
010 1
;0 1; 1 , 2; 5Nx AN x ABÞ=-- =-
!!!!" !!! "
1
AN
!!!!"
1
AB
!!! "
0
0
1
177
;0
25 5 5
x
xN
-
æö
-
=Þ=Þ
ç÷
-
èø
7
;2
5
M
æö
ç÷
èø
Trang 21
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A. LÝ THUYẾT
I. Phép đối xứng trục
1. Định nghĩa
Phép đối xứng qua một đường thẳng là phép biến hình biến điểm thành điểm đối xứng với
qua đường thẳng .
Kí hiệu : ( là trục đối xứng)
với là hình chiếu của trên .
là trung trực của đoạn .
2. Tính chất
Tính chất 1 : Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Tính chất 2 : Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng không làm thay đổi thtự ba
điểm đó.
3. Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng gọi trc đi xứng của hình H nếu biến hình H thành chính nó. Khi đó H được gi
là hình có trục đối xứng.
4. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ :
Nếu
a
M
M
¢
M
a
a
a
( )
00a
—M M MM MM
¢¢
=Û =-
!!!!!!" !!!!!"
0
M
M
a
( )
a
—M M M a=ÛÎ
( ) ( )
aa
—M M —M M
¢¢
=Û =
a
MM
¢
a
d
d'
R
R'
O'
C'
A'
B'
A
B
C
O
a
a
Oxy
( ) ( )
:; ;
a
—Mxy Mxy
¢¢¢
®
xx
aOx
yy
¢
ì
=
ºÞ
í
¢
=-
î
a
M'
M
0
M
Trang 22
Nếu
II. Phép đối xứng tâm
1. Định nghĩa
Cho điểm . Phép biến hình biến điểm thành chính nó, biến mỗi điểm khác thành sao cho
là trung điểm được gọi là phép đối xứng tâm .
Kí hiệu: ( là tâm đối xứng)
Nếu .
Nếu là trung điểm của .
2. Tính chất
Tính chất 1 : Nếu thì , từ đó suy ra .
Tính chất 2 : Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nóm biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính.
Phép đối xứng tâm biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng không làm thay đổi thtự ba
điểm đó.
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
xx
aOy
yy
¢
ì
=-
ºÞ
í
¢
=
î
x
y
x'
y'
M'
y
x
O
M
x
y
y'
M'
y
x
O
M
x'
I
I
M
I
M
¢
I
MM
¢
I
I
I
( )
I
M M IM IM
¢¢
=Û =-
!!! " !!!"
I
M
M'
MI M I
¢
ºÛ º
MI I¹Û
MM
¢
( )
I
—M M
¢
=
( )
I
—N N
¢
=
MN MN
¢¢
=-
!!!!!" !!!!"
MN MN
¢¢
=
Trang 23
3. Tâm đối xứng của một hình.
Đim được gi tâm đi xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm biến hình H thành chính nó. Khi
đó H được gọi là hình có tâm đối xứng.
4. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa đ , cho , gọi với
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC, ĐỐI XỨNG TÂM
DẠNG 1. KHAI THÁC DỊNH NGHĨA, TINH CHẤT VA ỨNG DNG CỦA PHÉP ĐỐI XNG TRỤC
VÀ ĐỐI XỨNG TÂM.
Phương pháp :
- Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Tìm quỹ tích điểm thông qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Vận dụng đối xứng trục, đối xứng tâm để giải các bài toán hình học khác…
Ví dụ 10: Cho đường thẳng . Qua phép đối xứng trục , đường thẳng nào biến thành chính nó.
A. Các đường thẳng song song với .
B. Các đường thẳng vuông góc với .
C. Các đường thẳng hợp với một góc .
D. Các đường thẳng hợp với một góc .
Đáp án B.
Lời giải:
O'
A'
C'
A'
B'
A'
B'
A
B
I
A
B
C
I
O
A
I
I
I
Oxy
( )
000
;Ixy
( )
;Mxy
( )
;Mxy
¢¢¢
( )
0
0
2
2
I
xxx
—M M
yyy
¢
ì
=-
ï
¢
=Þ
í
¢
=-
ï
î
M'(x';y')
M(x;y)
I
a
a
a
a
a
0
60
a
0
30
Trang 24
Giả sử là đường thẳng vuông góc với .
Lấy và ngược lại vẫn thỏa mãn .
Ví dụ 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau . bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng
này thành đường thẳng kia?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án C.
phép đối xứng trục vi các trục hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng
cắt nhau .
Ví dụ 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình vuông có vô số trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có trục đối xứng.
C. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .
D. Tam giác cân nhưng không đều có trục đối xứng.
Lời giải:
Đáp án D.
Tam giác cân nhưng không đều một trc đi xứng đường cao ứng với đỉnh của tam giác
cân đó.
Ví dụ 13: Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo.
Ví dụ 14: Giải sử phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
a
l
A'
A
l
a
AlÎ
( )
a
DA A
¢
º
AA a
¢
Þ^
Al
¢
ÞÎ
( )
a
Dl lÞ=
d
d
¢
2
d
d
¢
d'
d
a'
4
1
O
d
1
d
Trang 25
A. cắt . B. Nếu thì .
C. Nếu qua thì cắt . D. cắt nhau tại .
Lời giải:
Đáp án B
Thật vậy, . Qua phép đối xứng tâm ta được ảnh là , .
Ví dụ 15: Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau có một tâm đối xứng.
B. Hình vuông có một tâm đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn bằng nhau có một tâm đối xứng.
D. Đường elip có vô số tâm đối xứng.
Lời giải:
Đáp án D
Đường elip có một tâm đối xứng.
Ví dụ 16: Cho đường thẳng hai điểm nằm cùng phía với . Gọi đối xứng với , đối
xứng với qua . là điểm trên thỏa mãn nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A. Góc giữa bằng góc giữa .
B. là giao điểm của .
C. là giao điểm của .
D. là giao điểm của
Lời giải:
Đáp án D
Với do
.
Đẳng thức xảy ra khi . Vậy .
Ví dụ 17: Với mọi tứ giác , kí hiệu là diện tích tứ giác . Chọn mệnh đề đúng:
A. B.
C. D. .
Lời giải:
Đáp án B.
1
d
d
OdÏ
1
dd
!
d
O
d
1
d
d
1
d
O
O
d'
d
B
A
A'
B'
,AB dÎ
OdÏ
1
,AB d
¢¢
Î
AB A B
¢¢
!
d
d
1
A
A
1
B
B
d
M
d
MA MB+
d
BM
d
M
1
AB
d
M
1
AB
d
M
AB
.d
d
M
B
1
A
1
A
B
11
:NdANBN AB + ³
11
,AN AN AM AM==
111
AN BN A N BN A B A M MB AM MBÞ+= +³ = += +
MNº
1
AB dÇ
ABCD
S
ABCD
( )
1
..
2
SABCDBCAD=+
( )
1
..
2
SABCDBCAD£+
..S AB C D BC AD>+
( )
1
..
2
SABCDBCAD³+
Trang 26
Sử dụng phép đối xứng trục qua đường trung trực . Gọi đối xứng
với qua trung trực của
Do ,
Ví dụ 18: Cho hai điểm phân biệt. Gọi phép đối xứng qua . Với điểm bất kì, gọi
, . Gọi phép biến hình biến thành . Chọn mệnh đề
đúng:
A. không là phép dời hình B. là phép đối xứng trục.
C. là phép đối xứng tâm. D. là phép tịnh tiến.
Lời giải:
Đáp án D
Ta có: , .
. Vậy
là phép tịnh tiến theo vectơ .
Ví dụ 19: Cho đường tròn tâm . Trên đoạn , lấy điểm sao cho ,
trung điểm của đỉnh thứ tư của hình bình hành . Với mỗi điểm trên
ta dựng điểm sao cho . Khi đó tập hợp điểm khi thay đổi là:
A. Đường tròn tâm là ảnh của đường tròn qua .
B. Đường tròn tâm là ảnh của đường tròn qua
C. Đường tròn tâm là ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm
D. Đường tròn tâm là ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm .
Lời giải:
Đáp án A
Gọi là điểm xác định bởi .
Khi đó .
D'
A
C
D
B
AC
1
.
2
ABC
SABACÞ£
D
¢
D
AC
ABCD ABCD BAD BCD
SS SS
¢¢¢
Þ= =+
1
.
2
ABD
SABAD
¢
¢
£
1
.
2
BCD
SBCCD
¢
¢
£
11
..
22
ABCD
SABADBCCD
¢¢
Þ£ +
( )
1
..
2
AB CD BC AD=+
,
AB
SS
M
( )
1 A
MSM=
( )
21B
MSM=
F
M
2
M
F
F
F
F
M
2
M
1
B
A
M
1
MA AM=
!!!" !!!!"
12
MB BM=
!!!!" !!!! "
1112
MM MA AM M B BM=+ + +
!!!!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!!"
1111
AM AM M B M B=+++
!!!!" !!!! " !!!!" !!!!"
11
222AM M B AB=+=
!!!!" !!!!" !!!"
F
2 AB
!!!"
ABCD
O
AB
E
2BE AE=
F
AC
I
AEIF
P
( )
O
Q
23 6PA PB PC IQ++ =
!!" !!!" !!!" !!"
Q
P
O
¢
( )
O
I
Đ
O
¢
( )
O
E
Đ
O
¢
( )
O
F
Đ
O
¢
( )
O
B
Đ
K
23 0KA KB KC++ =
!! !" !!!" !!!" "
( ) ( )
23 0KA KA AB KA AC++++=
!! !" !! !" !!!" !!!" !!!" "
11
32
AK AB ACÛ= +
!!!" !!!" !!!"
Trang 27
Mặt khác là hình bình hành nên nên .
Từ giả thiết hay
khi di động trên thì di động trên đường là ảnh của qua
phép đối xứng tâm .
DẠNG 2. TÌM NH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG QUA PHÉP ĐỐI XNG TRỤC, ĐỐI XNG
TÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Phương pháp:
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Sử dụng biểu thức tọa độ.
2. Xác định ảnh của đường thẳng qua hình qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
Cách 1: Chọn hai điểm phân biệt trên , xác định ảnh tương ứng qua phép đối xứng trục, đối
xứng tâm. Đường thẳng cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh .
Cách 2:
Dựa vào vị trí tương đối của đường thẳng và trục đối xứng để tìm ảnh .
Áp dụng tính chất phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng
với nó.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Với mọi điểm qua phép đối xứng trục hoặc đối xứng tâm sẽ biến thành .
Từ biểu thức ta đrút thế vào phương trình đường thẳng ta được phương trình đường thẳng ảnh
.
3. Xác định ảnh của một hình (đường tròn, elips, parabol..)
Sử dụng quỹ tích: với mọi điểm thuộc hình , qua phép đối xứng trục hoặc đi xứng tâm sẽ
biến thành thì thuộc ảnh của hình .
Với đường tròn áp dụng tính chất phép đối xứng trục hoặc đi xứng tâm biến đường tròn thành đường
tròn có cùng bán kính hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép biến hình .
Chọn mệnh đề đúng:
A. là phép đối xứng trục .
B. là phép đối xứng trục .
C. là phép đối xứng với trục đối xứng là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
D. là phép đối xứng trục với trục là đường phân giác của góc phần tư thứ hai.
Lời giải:
Đáp án C
AEIF
11
32
AI AE AF AB AC=+= +
!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
KIº
( )
6236PK KA KB KC IQÞ+++ =
!!!" !! !" !!!" !!!" !!"
PK IQÛ=
!!!" !!"
PI IQ=
!!" !!"
( )
I
ĐP QÞ=
Þ
P
( )
O
Q
( )
O
I
¢
D
D
D
,AB
¢¢
¢
D
,AB
¢¢
D
¢
D
D
¢
D
( )
;MxyÎD
M
( )
;Mxy
¢¢¢ ¢
ÎD
,xy
D
¢
D
H
( )
;Mxy
H
M
( )
;Mxy
¢¢¢
M
¢
¢
H
H
Oxy
( ) ( )
:; ;FMxy M yx
¢
®
F
Oy
F
Ox
F
F
x
y
y=x
y'
y
x
x'
O
a
M
M'
1
Trang 28
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép đối xứng trục , với đường thẳng phương
trình: . Lấy ; thành điểm có tọa độ bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C
Ta có . Gọi là trung điểm
là vectơ pháp tuyến của , cùng phương và
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm ảnh của qua phép đối xứng tâm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C
Ta có: .
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ , phép đối xứng tâm biến thành thì có tọa độ
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
Ta có:
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm .Phép đối xứng trục biến
điểm thành có trục có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
Oxy
a
Đ
a
20xy-=
( )
2; 2A
( )
a
ĐA
( )
2; 2-
11
;
22
æö
ç÷
èø
214
;
55
æö
ç÷
èø
14 2
;
55
æö
ç÷
èø
x
y
y'
y
O
a
M
M'
1
( ) ( )
¢
=ß;
a
AAxy
H
22
;
22
xy
AA H
++
æö
¢
Þ
ç÷
èø
( )
2; 1n =-
!
a
'AA
!!!"
n
!
HaÎ
( ) ( )
2.1 2 2 0
22
2. 0
22
xy
xy
-+-=
ì
ï
Þ
í
++
-=
ï
î
26
22
xy
xy
+=
ì
Û
í
-=-
î
2
5
14
5
x
y
ì
=
ï
ï
Û
í
ï
=
ï
î
Oxy
( )
1; 3A -
A
O
( )
'1;3A --
( )
'1;3A -
( )
'1; 3A -
( )
'1;3A
( ) ( )
'1
''1;3
3
O
x
AA A
y
Đ
=
ì
=Þ Þ -
í
=-
î
Oxy
I
( )
1; 3A
( )
'5;1A
I
( )
6; 4I
( )
4; 2I -
( )
12;8I
( )
3; 2I
'
'
23
22
AIA I
AIA I
xxx x
yyy y
=- =
ìì
Þ
íí
=- =
îî
Oxy
( )
1; 3M
( )
'1;1M -
a
Đ
M
'M
a
20xy-+=
20xy--=
20xy++=
20xy+-=
Trang 29
Ta có: là trung trực của
Gọi
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Ảnh của qua phép đối xứng
trục tung có phương trình:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B
Lấy đối xứng với qua .
Vậy ảnh của qua phép đối xứng trục tung là:
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng , . Gọi
ảnh của qua phép đối xứng trục . Phương trình của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A
Lấy qua phép đối xứng trục .
Với
có phương trình
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tìm ảnh đối xứng với
qua đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A
A
x;y
( )
M'
M
a
a
'MM
( )
22
;'Axy a AM AMÎÛ =
( ) ( ) ( ) ( )
2222
1311 20xy xy xyÛ- +- =+ +- Û+-=
Oxy
:20dx y--=
d
20xy-+=
20xy++=
20xy+-=
220xy+-=
( ) ( )
;';Mxy M xyÞ-
M
Oy
d
20 20xy xy-- - = Þ + + =
Oxy
:20ly-=
:220dx y++=
'd
d
l
'd
2100xy-+=
2100xy++=
2100xy--=
2100xy+-=
x
y
O
x
1
x
y=2
M'
M
y
1
y
1
( )
;Mxy
l
( )
11
;Mxy
11
11
44
xx xx
yyyy
==
ìì
Û
íí
=- =-
îî
11
220 2 100Md x y x yÎÛ+ +=Û - + =
''MdÛÎ
2100xy-+=
Oxy
:20xyD+-=
'D
D
:3 4 0dxy+-=
760xy-+=
750xy-+=
760xy++=
5260xy--=
Trang 30
Xét hệ phương trình:
Chọn . Gọi ảnh của qua ta tìm được
là vectơ pháp tuyến của .
Vậy phương trình đường thẳng là:
Ví dụ 20: Trong mặt phẳng tọa độ , ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có:
Thế vào phương trình ta có:
Ví dụ 21: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn phương trình: .
Tìm ảnh đường tròn của qua phép đối xứng trục .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B.
Phương pháp quỹ tích: từ biểu thức tọa độ
.
Vậy phương trình đường tròn .
Study tip: Phép đối xứng trục :
Ví dụ 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn phương trình: .
Tìm ảnh đường tròn của qua phép đối xứng tâm .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C.
'
d
M
N'
N
( )
20 1
1;1
340 1
xy x
dM
xy y
+-= =
ìì
ÛÞDÇ=
íí
+-= =
îî
( )
2; 0N ÎD
'N
N
d
Đ
42
';
55
N
æö
-
ç÷
èø
( )
17
'; 7;1
55
NM n
æö
Þ= Þ=-
ç÷
èø
!!!!!" "
'D
'D
760xy--=
Oxy
:230dx y+-=
( )
4; 3I
2170xy+-=
2170xy++=
270xy+-=
2150xy+-=
( ) ( )
88
:; ;y
66
d
xxxx
ÐMxy M x
yyyy
¢¢
=- =-
ìì
¢¢¢
®Þ Þ
íí
¢¢
=- =-
îî
d
( )
826 30 2170 2170.xy xy xy
¢¢ ¢¢ ¢
-+ - -=Û-- + =Û+ - =
Oxy
( )
C
22
4510xy xy+-++=
( )
C
Oy
22
4510xy xy+--+=
22
4510xy xy++++=
22
2281020xyxy+++-=
22
4510xy xy++-+=
( ) ( ) ( )
:; ;
Oy
ÐMxy Mxy C
¢¢¢ ¢
®Î
( ) ( )
22
4510
xx
xyxy
yy
¢
=-
ì
¢¢¢¢
ÞÞ-++++=
í
¢
=
î
22
4510xy xy++++=
Oy
( ) ( ) ( )
:; ;
Oy
ÐMxy Mxy C
¢¢¢ ¢
®Î
xx
yy
¢
=-
ì
Þ
í
¢
=
î
Oxy
( )
C
22
4240xy xy+-- -=
( )
C
( )
1; 3I
22
10 16 0xy x+- -=
22
10 16 0xy y+- -=
22
10 16 0xy y+- +=
22
10 9 0xyx y+-- +=
Trang 31
Cách 1: Với mọi qua phép đối xứng tâm ta được
. Thế vào ta có:
Vậy đường tròn : .
Cách 2: Đường tròn có tâm , bán kính , .
Vậy đường tròn : .
( )
( )
( )
:
I
ÐC C
¢
=
( )
;Mxy
I
( ) ( )
22
2
;
26 6
I
I
xxx x
xx
Mxy C
yyy y y y
¢
¢
=-=-
=-
ì
ì
¢¢¢ ¢
ÎÞ Û
íí
¢¢
=-=- =-
î
î
( )
C
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 22
26422640 10160xy x y xyy
¢¢ ¢ ¢ ¢¢¢
-+------=Û + - +=
22
10 16 0xy y+- +=
( )
C
( )
2;1M
3R =
( ) ( )
0; 5
I
ÐM M M
¢¢
=Þ
22
10 16 0xy y+- +=
Trang 32
PHÉP QUAY
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng cho điểm cố định góc lượng giác không đổi.
Phép biến hình biến mỗi điểm
thành điểm sao cho được gi
phép quay tâm góc quay .
Kí hiệu: ( là tâm phép quay, là góc quay lượng giác).
Nhận xét:
Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác (chiều kim đồng hồ).
Với ta luôn có:
Phép quay:
là phép đồng nhất;
là phép đối xứng tâm.
Study tip:
2. Tính chất.
Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Tính chất 1: Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó,
biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Study tip. Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự.
Nhận xét: Gọi là góc của phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng :
Góc nếu ; góc nếu .
O
a
M
M
¢
OM OM
¢
=
( )
,OM OM
a
¢
=
O
a
( )
,O
Q
a
O
a
( )
( )
( )
,
,
O
OM OM
QMM
OM OM
a
a
¢
=
ì
ï
¢
=Û
í
¢
=
ï
î
k Î !
( )
,2Ok
Q
p
( )
( )
,2 1Ok
Q
p
+
90
xy
yx
j
¢
=-
ì
Þ
í
¢
=
î
a
d
d
¢
( )
( )
,O
Qdd
a
¢
=
Þ
( )
,dd
a
¢
=
0
2
p
a
££
( )
,dd
pa
¢
=-
2
p
ap
<<
Trang 33
3. Biểu thức tọa độ của phép quay
Trong mặt phẳng với hệ trc , xét phép quay
Trường hợp 1: Khi tâm quay trùng với gốc tọa độ .
Đặt góc góc
Hay
Nếu thì
Study tip:
Nếu
Nếu
Nếu
Trường hợp 2: Khi tâm quay . Ta có:
Study tip:
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP QUAY
DẠNG 1: KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG PHÉP QUAY
Phương pháp chung:
Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép quay.
Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép quay.
Tìm quỹ tích điểm thông qua phép quay.
Oxy
( )
,I
Q
j
I
O
OM r=
( )
,Ox OM
a
=Þ
( )
,Ox OM
aj
¢
=+
( )
( )
cos
:
sin
xr
M
yr
aj
aj
¢
=+
ì
ï
¢
Þ
í
¢
=+
ï
î
( )
cos sin
:1
sin cos
xx y
M
yx y
¢
=-
ì
¢
í
¢
=+
î
jj
jj
( )
( ) ( )
,
;,
I
QMxy Mxy
j
-
¢
®
( )
cos sin
:2
sin y cos
xx y
M
yx
jj
jj
¢¢
=+
ì
í
¢¢
=- +
î
90
xy
yx
j
¢
=-
ì
Þ
í
¢
=
î
90
xy
yx
j
¢
=
ì
=- °Þ
í
¢
=-
î
180
xx
yy
j
¢
=-
ì
Þ
í
¢
=-
î
( )
00
;Ix y
( ) ( )
( ) ( )
( )
00 0
00 0
cos sin
3
sin cos
xx xx yy
yy xx yy
jj
jj
¢
-=- --
ì
ï
í
¢
-=- +-
ï
î
( ) ( )
( ) ( )
( )
00 0
00 0
cos sin
4
sin cos
xx x x y y
yy xx yy
jj
jj
¢¢
-= - + -
ì
ï
í
-=-- +-
ï
î
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
,
,
:; ;y 3
:; ;y4
I
I
QMxyMx
QMxyMx
j
j
-
¢¢¢
®Þ
¢¢¢
®Þ
Trang 34
Các yếu tố liên quan đến phép quay tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông… từ đó ứng dụng
phép quay để giải các bài toán hình học khác.
Ví dụ 1: Giả sử . Khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A.
với là góc lượng giác.
Trong khi đó đáp án A: (không là góc lượng giác)
Ví dụ 2: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm , góc quay
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án B.
khi tâm quay.
Ví dụ 3: Cho hình chữ nhật tâm . Hỏi bao nhiêu phép quay tâm , góc quay ,
, biến hình chữ nhật thành chính nó?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Lời giải:
Đáp án C.
Khi góc quay hoặc thì phép quay biến hình chữ
nhật thành chính nó.
Ví dụ 4: Cho tam giác đều tâm . Phép quay tâm , góc quay
biến tam giác đều thành chính thì góc quay góc nào
sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B.
Ví dụ 5: Chọn giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao
nhiêu độ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
( )
( )
( )
( )
O, O,
,QMMQNN
jj
¢¢
®®
( )
,OM OM
¢
=
!!!!" !!!! "
j
MON M ON
¢¢
=
MN M N
¢¢
=
MON M ON
¢¢
D=D
( )
( )
( )
O,
,
OM OM
QMM
OM OM
j
j
¢
=
ì
ï
¢
®Û
í
¢
=
ï
î
j
( )
,OM OM
j
¢
=
O
2, .kk
ap
¹Î!
( )
( )
O,
QMM
a
®
MOº
ABCD
O
O
a
02
ap
££
0
a
=
2
ap
=
ABC
O
O
j
j
3
p
2
3
p
3
2
p
( )
( )
( )
,
2
,
3
O
OA OB
QAB
OA OB
j
p
j
=
ì
ï
=Û
í
==
ï
î
12
360°
360-°
180-°
720°
Trang 35
Đáp án B.
Khi kim giờ chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo chiều âm
được một góc là .
Study tip: Chiều dương của góc quay chiều ngược chiều kim đồng hồ, chiều âm của góc
quay là chiều cùng chiều kim đồng hồ.
Ví dụ 6: Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số khi ta thực hiện phép quay tâm , góc quay
thì ta được một phép đồng nhất ( là tâm đối xứng của các chữ cái hoặc số đó).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án C.
Ta có:
Study tip: Phép biến hình thành chính nó ta được phép đồng nhất.
Ví dụ 7: Cho hình vuông tâm , là trung điểm của , trung điểm của . Tìm ảnh
của tam giác qua phép quay tâm góc quay .
A. với lần lượt là trung điểm của .
B. với lần lượt là trung điểm của .
C. với lần lượt là trung điểm của .
D. với lần lượt là trung điểm của .
Lời giải:
Đáp án D.
Ta có:
là trung điểm .
là trung điểm .
Ví dụ 8: Gọi là tâm đối xứng của các hình . Khi thực hiện phép quay tâm góc quay
thì hình nào luôn được phép đồng nhất?
A. B. C. D.
Lời giải:
Đáp án C.
Từ hình C ta có qua phép ta luôn được một hình là chính nó.
360-°
A
180°
A
,,6,1,XL U
,,,9,5OZV
,, ,8,SXIO
,, ,4,8HJK
( )
( )
,180
;
A
QXX
°
=
( )
( )
,180
;
A
QII
°
=
( )
( )
,180
;
A
QOO
°
=
( )
( )
,180
88;
A
Q
°
=
( )
( )
,180
.
A
QSS
°
=
H
ABCD
O
M
AB
N
OA
AMN
O
90°
BM N
¢¢
D
,MN
¢¢
,BC OB
CM N
¢¢
D
,MN
¢¢
,BC OC
DM N
¢¢
D
,MN
¢¢
,DC OD
DM N
¢¢
D
,MN
¢¢
,AD OD
( )
( )
O,90
QAD
°
=
( )
( )
O,90
QMM
°
¢
=
AD
( )
( )
O,90
QNN
°
¢
=
OD
I
,,,ABCD
I
180°
( )
,180I
Q
°
Trang 36
Ví dụ 9: Cho hình vuông cạnh các đỉnh vẽ theo chiều dương. Các đường chéo cắt
nhau tại . Trên cạnh lấy . Xác định phép biến đổi thành biết tâm
quay.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A.
Ta có: lại có
tâm giao điểm của trung trực cung
chứa góc đi qua .
Ví dụ 10: Cho đường thẳng điểm cố định không thuộc , điểm di
động trên . Tìm tập hợp điểm sao cho tam giác đều.
A. chạy trên là ảnh của qua phép quay .
B. chạy trên là ảnh của qua phép quay .
C. chạy trên lần lượt là ảnh của qua phép quay .
D. là ảnh của qua phép quay .
Đáp án C
đều
Vì vậy khi chạy trên thì chạy trên ảnh của qua chạy trên ảnh
của qua .
DẠNG 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ
Phương pháp chung:
1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
- Sử dụng biểu thức tọa độ trong các biểu thức đã nêu.
2. Xác định nh của đường thẳng qua phép quay.
Cách 1: Chọn hai điểm phân biệt trên , Xác định ảnh tương ứng. Đường thẳng cần tìm
là đường thẳng qua hai ảnh .
ABCD
2
I
BC
1BJ =
AI
!!"
BJ
!! !"
O
( )
( )
,45O
BJ Q AI
°
=
!!!" !! "
( )
( )
, 45O
BJ Q AI
-°
=
!!!" !! "
( )
( )
,135O
BJ Q AI
°
=
!!!" !! "
( )
( )
,135O
BJ Q AI
-°
=
!!!" !! "
2
1
22
AB
AI AI BJ===Þ=
( )
,45AI BJ
( )
( )
,45O
BJ Q AI
°
Þ=
O
AB
45°
Þ
( )
( )
,45O
BJ Q AI
°
=
!!!" !! "
d
O
d
M
d
N
MON
N
d
¢
d
( )
,60O
Q
°
N
d
¢
d
( )
,60O
Q
-°
N
d
¢
d
¢¢
d
( )
,60O
Q
°
( )
,60O
Q
-°
N
O
( )
,60O
Q
°
1
d'
d''
- 60
0
60
0
M
O
N
OMND
OM ONÞ=
0
60NOM =
d
N
'd
d
( )
0
,60O
Q
N
"d
d
( )
0
,60O
Q
-
'D
D
D
', 'AB
'D
', 'AB
Trang 37
Cách 2: Áp dụng tính chất phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng góc
hoặc (đơn vị radian)
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
- Với mọi điểm thì
- Từ biểu thức tọa độ rút thế vào phương trình đường thẳng ta được phương trình ảnh
3. Xác định ảnh của một hình (đường tròn, elip, parabol…)
- Sử dụng quỹ tích: Vi mọi điểm thuộc hình , thì thuộc
ảnh của hình .
- Với đường tròn áp dụng tính chất phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính hoặc
sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ , Qua phép quay tâm , góc quay biến điểm
thành điểm nào?
A. B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B
Cách 1: Dùng biểu thức tọa độ
Cách 2: Vẽ biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trc .
Cách 3: Ta có
Nhận xét: Độc giả vận dụng cách 1 nhanh hơn, các cách 2 cách 3 khá dễ hiểu nhưng dài
hơn.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm Hỏi điểm nào sau đây ảnh của điểm
qua phép quay tâm , góc quay ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án A
Cách 1: Theo biểu thức tọa độ
( )
,O
Q
a
D
'D
( )
,'
a
DD =
pa
-
( )
( )
( ) ( )
,
;: '';'
O
Mxy Q M M xy
a
ÎD =
''M ÎD
,xy
D
'D
H
( )
;Mxy
H
( )
( ) ( )
,
'';'
O
QMMxy
a
=
( )
'';'Mxy
H'
H
Oxy
O
0
90
( )
3; 5M -
( )
3; 4
( )
5; 3--
( )
5; 3-
( )
3; 5--
( )
( ) ( )
0
,90
'
:; '';'
'
O
xy
QMxyMxy
yx
=-
ì
®Þ
í
=
î
'5
':
'3
x
M
y
=-
ì
Þ
í
=-
î
( )
'5;3Oxy MÞ-
( )
( )
0
22
;90
'
'5
34 ' '
'
'3
'0
3' 5' 0
O
OM OM
x
xy
QMM
y
OM OM
xy
ì
=
ì
=-
ì
=+
ïï
=Û Û Þ
íí í
=-
=
ï
-+ =
î
ï
î
î
!!!!" !!!!!"
Oxy
( )
1; 1 .M
M
( )
0; 0O
0
45
( )
2' 0;M
( )
0' 2;M
( )
1' 0;M
( )
1' 1;M -
( )
( ) ( )
0
,90
' cos ysin
:; '';'
' sin ycos
O
xx
QMxyMxy
yx
jj
jj
=-
ì
®Þ
í
=+
î
( )
'0
:'0;2
'2
x
M
y
=
ì
ï
Þ
í
=
ï
î
Trang 38
Góc giữa 2 vecto:
Cách 2:
Giải hệ trên
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng phương trình . Tìm ảnh
của qua phép quay với là gốc tọa độ. ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B
Cách 1: Chọn ,
Đường thẳng là đường thẳng
Cách 2: Vì góc quay là có dạng
Chọn qua phép quay ta được
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Với mọi điểm ta có
22 2 2
''
cos
.' '
xx yy
xyxy
+
=
++
j
( )
( ) ( )
( )
0
0
;45
'
;'';'
,'45
O
OM OM
QMxyMxy
OM OM
=
ì
ï
®Û=
í
=
ï
î
22 2 2
22
0
22
11 ' '
''2
''
cos45
'' 2
2' '
xy
xy
xy
xy
xy
ì
+= +
ì
+=
ï
ï
ÛÛ
+
íí
=
+=
ï
ï
î
+
î
Þ
( )
2' 0;M
Oxy
d
53150xy-+-
d
d
( )
0
,90O
Q
O
5360xy-+=
35150xy++=
570xy+-=
35 70xy-+ +=
d
d'
A'
O
A
B'
B
( )
0; 5A dÎ
( )
0 '3;B d- Î
( )
( ) ( )
0
,90
'5;0 '
O
QAA d=- Î
( )
( ) ( )
0
,90
'0; 3 '
O
QBB d=-Î
d
’’:3 5 15 0AB x y++=
0
90 ''dd dÞ^ Þ
35 0xyc++=
( )
0; 5A dÎ
( )
0
,90O
Q
( )
' 55; 0 1dA cÎÞ=-
( )
;Mxy dÎ
( )
( ) ( )
0
,90
'';' '
O
QMMxyd=Î
Trang 39
Từ biểu thức ta đ .Thế vào phương trình đường thẳng ta được
:
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình đường tròn ảnh của
qua phép quay .
A. . B.
C. D.
Lời giải:
Đáp án A
Cách 1: Đường tròn có tâm , bán kính .
Đường tròn tâm , bán kính phương trình:
Cách 2: Phương pháp quỹ tích
Ta có với
Từ biểu thức tọa độ
Thế vào
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm . Phép
quay tâm biến thành thành , ta có bằng:
A. . B. C. D.
Lời giải:
Đáp án D
Từ
''
''
xy xy
yx y x
=- =
ìì
Û
íí
==-
îî
,xy
d
d
':3 5 15 0dxy++=
Oxy
( )
22
:2440xy xyC +-+-=
,
2
O
Q
p
æö
-
ç÷
èø
( ) ( )
22
219xy+++=
( ) ( )
22
219.xy-+-=
( ) ( )
2
2
23 1 9.xy-++=
( ) ( )
22
129.xy-++ =
( )
C
( )
1; 2I -
3R =
( ) ( )
,
2
''2;1
O
QIII
æö
-
ç÷
èø
=Þ --
p
( )
'C
( )
'2;1I --
'3RR==
( ) ( )
22
219xy+++=
( ) ( )
,
2
:; '';'
O
QMxyMxy
p
æö
-
ç÷
èø
®
( ) ( )
''MC M C Þ Î
''
''
xy x y
yx yx
==-
ìì
Û
íí
=- =
îî
( ) ( ) ( )
22
:' '2'4'40yx yxC -+ ++-=
( ) ( )
( ) ( )
22
22
''4'2'4
'2 '1 9
0xy y
xy
x
+++
Û+ +-=
Û =
+
Oxy
( ) ( )
2; 3 , 1 ;5AA-
( ) ( )
5; 3 , 7; 2BB--
( )
;Ixy
A
A
B
B
xy+
1-
2
1
3-
( )
( ) ( )
,
''1
O
QAAIAIA
a
=Þ=
( )
( ) ( )
,
''2
O
QBBIBIB
a
=Þ=
( ) ( )
12
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
22 22
23 15
53 72
xy xy
xy xy
ì
-- + - = - + -
ï
Þ
í
ï
-+-- = -+--
î
Trang 40
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1: KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP QUAY
Câu 1: Cho 2 đường thẳng bất kì . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng thành đường
thẳng ?
A. không có phép nào. B. có 1 phép duy nhất.
C. chỉ có 2 phép. D. có vô phép số.
Câu 2: Cho hình vuông tâm . Hỏi bao nhiêu phép quay tâm góc , biến hình
vuông thành chính nó ?
A. . B. . C. . D.
Câu 3: Gọi hình ảnh của qua tâm góc quay (biết không nằm trên ), đường thẳng
song với khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hai đường tròn cùng bán kính tiếp xúc ngoài nhau. bao nhiêu phép quay
góc biến hình tròn thành ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 5: Cho hình lục giác đều tâm . Tìm ảnh của tam giác qua phép quay tâm góc
quay .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Chọn giờ làm mốc, khi đồng hồ chỉ năm giờ đúng thì kim giờ đã quay được một góc bao
nhiêu độ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai đường thẳng biết . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A . B. // . C. . D. .
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai điểm phân biệt . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. là trung điểm của đoạn . B. là trung điểm của đoạn .
C. là trung điểm của đoạn . D. .
Câu 10: Cho đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Gọi tâm hình vuông (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào
sau đây sai ?
25
6413
2
3
412 19 31
2
x
xy
xy
xy
y
ì
=
ï
+=
ì
ï
ÛÛÞ+=-
íí
+=
î
ï
=-
ï
î
d
d
d
d
O
O
a
02
ap
£<
1
2
3
4.
d
d
I
j
I
d
d
d
3
p
j
=
6
p
j
=
2
3
p
j
=
jp
=-
( )
O
( )
'O
90°
( )
O
( )
'O
0
1
2
ABCDE
O
AOF
O
OABD
BOCD
DOCD
EODD
12
0
270
0
360-
0
150-
1
D
2
D
( )
( )
0
12
;120O
Q
-
D=D
( )
0
12
,120DD =
1
D
2
D
( )
0
12
,120DD =-
( )
0
12
,60DD =
( )
( )
0
;30A
QBC=
0
30ABC =
0
90ABC =
0
45ABC =
0
75ABC =
,IM
( )
( )
I; 32
QMN
p
-
=
M
IN
N
IM
I
MN
MNº
ABCD
( )
,
3
A
QBC
p
æö
ç÷
èø
=
( )
,
3
A
QCB
p
æö
-
ç÷
èø
=
( )
7
,
3
A
QCB
p
æö
ç÷
èø
=
( )
7
,
3
A
QAC
p
æö
-
ç÷
èø
=
I
ABCD
Trang 41
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Gọi tâm ngũ giác đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận
nào sau đây là sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Gọi tâm lục giác đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận
nào sau đây là sai ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Cho hai tam giác vuông cân chung đỉnh sao cho nằm trên đoạn
nằm ngoài đoạn thẳng . Gọi lần lượt trọng tâm các tam giác
. Xác định dạng của tam giác
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 15: Cho 3 điểm , , , điểm nằm giữa . Dựng về phía đường thẳng các tam
giác đều . Gọi lần lượt trung điểm của . Xác định
dạng của .
A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 16: Cho đường thẳng điểm cố định không thuộc . điểm di động trên . Xác định
quỹ tích điểm sao cho đều.
A. với . B. với .
C. với . D. với .
Câu 17: Cho hình vuông , , sao cho . Khi đó mệnh đề nào sau
đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho . Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông , . Gọi lần lượt là
tâm đối xứng của chúng, là trung điểm của . Xác định dạng của .
A. cân . B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG QUA PHÉP QUAY BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA
ĐỘ
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Biểu thức tọa độ của điểm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Biểu thức tọa độ của điểm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Biểu thức tọa độ của điểm
là:
( )
( )
0
,90I
QIBCICDD=D
( )
( )
0
,90I
QIBCIAB
-
D=D
( )
( )
0
,180I
QIBCIDAD=D
( )
( )
0
,360I
QIBCIDAD=D
I
ABCDE
( )
( )
0
I, 144
QCDEA=
( )
( )
0
I,72
QABBC=
( )
( )
0
I,144
QABDE=
( )
( )
0
I,72
QCDBC=
I
ABCDEF
( )
( )
0
,120I
QIEDIBA
-
D=D
( )
( )
0
,60I
QIABIBC
-
D=D
( )
( )
0
,60I
QABBC=
( )
( )
0
,180I
QICDIFAD=D
OAB
’’OA B
O
O
AB
AB
G
G
OAA
OBB
GOG
A
B
C
B
A
C
AC
ABE
BCF
M
N
AF
EC
BMND
d
O
d
M
d
N
OMND
Nd
¢
Î
( )
( )
,60O
dQ d
°
¢
=
Nd
¢
Î
( )
( )
,180O
dQ d
°
¢
=
Nd
¢
Î
( )
( )
,120O
dQ d
°
¢
=
Nd
¢
Î
( )
( )
,120O
dQ d
-°
¢
=
ABCD
M BCÎ
KDCÎ
BAM MAK=
AD AK KD=-
AB AM DK=+
AK BM KD=+
AM BM AB=+
ABCD
BCIJ
ACMN
,OP
D
AB
DOPD
Oxy
( )
;Axy
( )
( )
0
,90
'
O
AQ A=
'
'
xy
yx
=
ì
í
=-
î
'
'
xy
yx
=-
ì
í
=
î
'
'
xy
yx
=-
ì
í
=-
î
'
'
xy
yx
=
ì
í
=
î
Oxy
( )
;Axy
( )
( )
0
,90
'
O
AQ A
-
=
'
'
xy
yx
=
ì
í
=-
î
'
'
xy
yx
=-
ì
í
=
î
'
'
xy
yx
=-
ì
í
=-
î
'
'
xy
yx
=
ì
í
=
î
Oxy
( )
;Axy
( )
( )
,
'
O
AQ A
j
=
Trang 42
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Biểu thức tọa độ của điểm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Biểu thức tọa độ của điểm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình vuông tâm , biết điểm . Khi đó
với , , thì bằng:
A. 12. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng : , điểm , phép quay
. Xác định phương trình đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ điểm ảnh của qua phép
quay .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm phép quay biến điểm thành điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép quay tâm góc quay biến điểm thành
điểm . Tìm .
A. . B. . C. D. .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tìm ảnh của
qua
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Tìm ảnh đường tròn
của qua .
A. . B. .
C. . D. .
' cos sin
' sin cos
xx y
yx y
jj
jj
=-
ì
í
=+
î
' cos sin
' sin cos
xx y
yx y
jj
jj
=+
ì
í
=-
î
' sin cos
' sin cos
xx y
yx y
jj
jj
=-
ì
í
=+
î
' cos sin
' cos sin
xx y
yx y
jj
jj
=-
ì
í
=+
î
Oxy
( )
4;1A
( )
( )
0
,90
'
O
AQ A
-
=
( )
1; 4A -
( )
1; 4A -
( )
4; 1A -
( )
4; 1A --
Oxy
( )
;Axy
( )
( )
0
,60
'
O
AQ A=
13
'
22
31
'
22
xx y
yxy
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
13
'
22
31
'
22
xx y
yxy
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
13
'
22
31
'
22
xx y
yxy
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
13
'
22
31
'
22
xxy
yxy
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
Oxy
ABCD
( )
1; 2I
( )
4; 5A
( )
;
BB
Bx y
( )
;
CC
Cx y
( )
;
DD
Dx y
..
BC D
xxx
Oxy
d
10xy++=
( )
1; 2I -
( )
( )
0
,90
'
O
Qdd=
d
¢
20xy-+ - =
10xy--=
30xy-+=
30xy--=
Oxy
( )
0; 3A
A
A
( )
0
,45O
Q
-
13
';
22
A
æö
ç÷
èø
31
';
44
A
æö
ç÷
èø
31
';
22
A
-
æö
ç÷
èø
33
';
22
A
æö
ç÷
èø
Oxy
Q
( )
1; 5A -
( )
'5;1A
( )
( )
0
,90
'
O
QAA
-
=
( )
( )
0
,90
'
O
QAA=
( )
( )
0
,180
'
O
QAA=
( )
( )
0
,270
'
O
QAA
-
=
Oxy
O
a
( )
;Mxy
1331
';
2222
Mx yxy
æö
-+
ç÷
ç÷
èø
a
6
p
a
=
3
p
a
=
2
.
3
p
a
=
3
4
p
a
=
Oxy
( )
2;1I
:2 3 4 0dxy++=
d
( )
0
,45I
Q
52320xy-+ - + =
5 3 10 2 0xy-+ -+ =
53 20xy-++ =
531120xy-+ -+ =
Oxy
( )
22
:650Cx y x+++=
( )
C
( )
0
,90O
Q
( )
2
2
34xy+- =
( )
22
:660Cx y y++-=
( )
2
2
34xy++ =
( )
22
:650Cx y x++-=
Trang 43
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép quay tâm góc quay . Tìm ảnh của
đường tròn .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình các cạnh của biết ,
.
A. . B. .
C. . D. .
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG PHÉP QUAY
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án D.
Thật vậy, các phép quay biến hình vuông thành chính nó:
Câu 3: Đáp án D.
Khi , phép quay trở thành phép đối xứng tâm I .
Câu 4: Đáp án B.
Gọi tâm của phép quay, tâm các đường tròn .
. Vậy chỉ có 1 phép quay thỏa mãn.
Câu 5: Đáp án D.
, , .
Câu 6: Đáp án C.
Khi kim giờ chỉ đến năm giờ đúng thì kim giờ quay được đúng tức theo chiều âm.
Oxy
O
0
45
( )
0
,45O
Q
( ) ( )
2
2
:1 4Cx y-+=
22
22
4
22
xy
æöæö
-+-=
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
22
22
4
22
xy
æöæö
+++=
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
22
22
4
22
xy
æöæö
-++ =
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
22
2220xy x y++ + -=
Oxy
,AB BC
ABCD
( )
1; 2A
( )
3; 4B
23
cos , cos
510
AB==
:10,: 50AC x y BC x y--= -+=
:3 2 0, : 2 3 0AC x y BC x y--= - +=
:3 1 0, : 2 5 0AC x y BC x y--= - +=
:3 4 0, : 2 2 0AC x y BC x y--= - +=
( ) ( ) ( ) ( )
00 0 0
,0 ,90 ,180 ,270
,, , .
OO O O
QQ Q Q
j=-p
//dd
¢
Þ
O
O'
( )
I
2
I
1
I
I
12
,II
( )
O
( )
( )
( )
0
12
12
0
,90
12
,90
I
II II
QII
II II
=
ì
ï
=Û
í
=
ï
î
( )
( )
0
,120O
QAE=
( )
( )
0
,120O
QFD=
( )
( )
( )
( )
00
,120 ,120OO
QOOQ AOFEOD=Þ D =D
0
150-
Trang 44
Câu 7: Đáp án D.
Vì góc quay 120
0
nên góc giữa hai đường thẳng là: 180
0
– 120
0
= 60
0
Câu 8: Đáp án D.
Câu 9: Đáp án D.
Câu 10: Đáp án C.
Câu 11: Đáp án D.
Câu 12: Đáp án C.
Câu 13: Đáp án B.
Câu 14: Đáp án C.
. Do đó
Câu 15: Đáp án D.
Phép quay tâm góc quay biến các điểm lần lượt thành biến đoạn thành
nên biến trung điểm của thành trung điểm của
đều.
Câu 16: Đáp án A.
đều và cố định .
Câu 17: Đáp án C.
G
G'
A
B
A'
B'
O
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
00
0
,90
,90 ,90
,90
O
OO
O
QAB
QOAAOBBQGG
QAB
=
ì
ï
¢¢ ¢
ÞD=DÞ =
í
¢¢
=
ï
î
OG OG
¢
=
0
90GOG
¢
=
N
M
F
E
C
B
A
B
0
60
,EC
,AF
EC
AF
N
EC
M
AF BN BMÞ=
( )
0
,60BN BM BMN=ÞD
d
60
o
O
N
M
OMND
O
( )
( )
0
,60O
NQ MÞ=
Trang 45
Ta có: .
Vậy, .
Cần chứng minh: thẳng hàng và cân tại .
Thật vậy: . Mà
thẳng hàng.
Ta có: .
Có: (do ) cân tại
Câu 18: Đáp án C.
Ta có: .
là tam giác vuông cân.
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH NH CỦA MỘT ĐIM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP QUAY BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Câu 19: Đáp án B.
Câu 20: Đáp án A.
Câu 21: Đáp án A.
1
1
2
1
3
M'
K
M
D
C
B
A
( ) ( ) ( )
00 0
,90 ,90 ,90
:;: :
AA A
QBDQMMQBMDMBMDM
¢¢¢
®®Þ®Þ=
BM KD DM KD
¢
+= +
,,MDK
¢
AKM
¢
D
K
DM KD KM
¢¢
Þ+=
( )
( )
0
,90A
QBMDMBMDM
¢¢
=Þ^
0
// 90BM AD AD DM ADM
¢¢
Þ^ Þ =
,,MDK
¢
( )
0
11
,90
:
A
QABMADMMM
¢
¢
D Þ=
!
!
00
13
90 90MAK A MAK A
¢¢
+= Þ +=
!
!
13
AA=
1
MAK M AKM
¢
Þ=ÞD
K
KM KD DM KA KD BM AK
¢¢
Þ=+=Þ+=
( ) ( )
00
,90 ,90
:; :
CO
QMABIQMBAIMBAI®®Þ ®Þ=
1
// ,
2
1
// ,
2
DP BM DP BM
DO DP
DO AI DO AI
ì
=
ï
ï
Þ=
í
ï
=
ï
î
DO DP^
DOPÞD
P
O
D
J
I
N
M
A
C
B
Trang 46
Câu 22: Đáp án B.
Câu 23: Đáp án A.
Vận dụng biểu thức tọa độ của phép quay tâm và góc quay ta được đáp án .
Câu 24: Đáp án C.
Ta có: . trung điểm ; trung điểm
.
Câu 25: Đáp án D.
Ta có:
Đường thẳng dạng: . đi qua nên
Câu 26: Đáp án D.
Áp dụng biểu thức tọa độ
Câu 27: Đáp án A.
Ta có:
(Do nằm ở góc phần tư thứ hai, nằm ở góc phần tư thứ nhất)
Câu 28: Đáp án B.
Theo biểu thức tọa độ: . Do giá trị tọa độ
Câu 29: Đáp án D.
Chọn 2 điểm . Gọi ảnh của qua
. Áp dụng biểu thức tọa độ:
Gọi đi qua và có vtcp
Câu 30: Đáp án C.
Đường tròn có tâm và bán kính .
Phương trình đường tròn
Câu 31: Đáp án A.
O
j
A
( )
( ) ( )
0
,90
2; 5
I
QABB=Þ -
I
AC
( )
2; 1CÞ--
I
BD
( )
4; 1DÞ-
.. 16
BC D
xxxÞ=
Id Id
¢
ÎÞÎ
d
¢
0xyc-+=
d
¢
I
12 0c++=
3: 30cdxy
¢
Þ=-Þ --=
33
;
22
A
æö
¢
Þ
ç÷
èø
( )
( )
0
, 90
26
.0
O
OA OA
QAA
OA OA
-
ì
¢
==
ï
¢
Þ=
í
¢
=
ï
î
!!!" !!! "
A
A
¢
.cos .sin
.sin .cos
xx y
yx y
¢
=a-a
ì
í
¢
=a+ a
î
3
M
p
¢
Þa=
( ) ( )
2; 0 , 1 ; 2MN d--Î
( )
11
;Mxy
¢
( )
22
;Nxy
¢
,MN
( )
0
,45I
Q
( ) ( )
( ) ( )
( )
00 0
00 0
cos sin
32 52
2 ;1 , 2 2;1 2 2
22
sin cos
xx xx yy
MN
yy xx yy
¢
-=- j-- j
ì
æö
ï
¢¢
Þ- - +-
ç÷
í
ç÷
¢
-=- j+- j
ï
èø
î
52 2
;
22
MN
æö
¢¢
Þ=
ç÷
ç÷
èø
!!!!!"
( )
( )
0
,45I
dQ d d
¢¢
=Þ
,MN
¢¢
( )
5;1u =
!
: 5 3 11 2 0.dxy
¢
Þ-+-+ =
( )
C
( )
3; 0I -
( )
( ) ( )
0
,90
0;2. 3
O
QIIIR
¢¢
=Þ -=
( ) ( )
2
2
:34.Cx y
¢
++ =
Trang 47
Đường tròn có tâm và bán kính .
.
Phương trình đường tròn:
Câu 32: Đáp án C.
Sử dụng tính chất của phép quay tâm thành
. Khi đó ta được phương trình:
( )
C
( )
1; 0I
2R =
( )
( ) ( )
0
0
,45
0
2
1.cos 45
2
;
2
1.sin 45
2
O
x
QIIxy
y
ì
¢
==
ï
ï
¢¢¢
=Þ
í
ï
¢
==
ï
î
22
22
4
22
xy
æöæö
-+-=
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
( )
;: 0Iab dAx By CÎ++=
( )( ) ( )( )
:tan tan 0dAB xa A Byb
¢
-j-+ j+ -=
:3 1 0, : 2 5 0AC x y BC x y--= - +=
Trang 48
PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa.
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Nhận xét:
- Các phép Đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục phép quay là những phép dời
hình
- Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời
hình.
2. Tính chất.
Phép dời hình:
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bào toàn thứ tự giữa chúng
- Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
3. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia
B. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÉP DỜI HÌNH
Ví dụ 1: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm thành điểm sao cho là trung điểm , với là điểm cố
định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
C. Phép biến mọi điểm thành điểm cho trước.
D. Phép biến mọi điểm thành điểm trung điểm của đoạn , với một điểm
cho trước.
Lời giải:
Đáp án A
Với mọi điểm tương ứng ảnh qua phép biến hình với quy tắc trung điểm
tương ứng Đây là phép dời hình.
Ví dụ 2: Xét hai phép biến hình sau, đâu là phép dời hình?
(I) Phép biến hình
(II) Phép biến hình
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình.
M
M
¢
O
MM
¢
O
M
O
M
M
¢
O
,AB
¢¢
O
AB A B
¢¢
Þ= Þ
( ) ( )
1111 1 11
:; ;FM xy M yx
¢
®-
( ) ( )
2222 2 22
:; 2;2FM xy M x y
¢
®
Trang 49
Lời giải:
Đáp án A
Chọn hai điểm bất kỳ.
Xét phép biến hình có:
Xét tương tự với phép biến hình (II) không là phép dời hình.
Ví dụ 3: Cho hình vuông tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Phép dời hình nào sau đây biến tam giác thành tam giác ?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ .
B. Phép đối xứng trục .
C. Phép quay tâm góc quay .
D. Phép quay tâm góc quay .
Lời giải:
Đáp án D
Ta có:
Ví dụ 4: Cho hai hình bình hành. Hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình bình hành đó thành hai phần
bằng nhau.
A. Đường thẳng đi qua hai tâm của hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất một đỉnh của hình bình hành còn
lại.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành đó.
Lời giải:
Đáp án A
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm . Gọi ảnh
của qua phép dời hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm góc
và phép tịnh tiến theo véc tơ . Khi đó tọa độ các đỉnh của là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Đáp án D
( ) ( )
;, ;
MM NN
Mx y Nx y
( )
I
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
11
;; ;
MM NN M N M N
FM M y x FN N yx MN MN x x y y
¢¢¢¢
=- =- Þ = = - +-
O
,,,MNPQ
,,,AB BC CD DA
AMO
CPO
MP
O
O
0
180-
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
00
0
;180
;180 ;180
;180
:
O
OO
O
QAC
Q M P Q AMO CPO
QOO
-
--
-
ì
=
ï
ï
=Þ D ®D
í
ï
ï
=
î
Oxy
( ) ( ) ( )
3; 2 , 4; 5 , 1; 3ABC--
111
ABCD
ABCD
O
0
90-
( )
0;1v =
!
111
ABCD
( ) ( ) ( )
11 1
1; 2 , 1; 4 , 3; 5AB C-
( ) ( ) ( )
111
2; 3 , 5; 4 , 3; 1ABC---
( ) ( ) ( )
111
5; 4 , 2; 3 , 3; 1ABC---
( ) ( ) ( )
11 1
2; 4 , 5; 3 , 3; 2AB C-
( )
( ) ( ) ( )
0
;90
:2;3,5;4,3;1
O
QABCABCAB C
¢¢¢ ¢ ¢ ¢
D Þ -
O
Q
P
N
M
D
C
B
A
Trang 50
Ví dụ 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng Viết phương trình đường
thẳng ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc phép quay tâm góc quay
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải:
Đáp án B.
;
ảnh của qua phép đối xứng tâm .
Lời giải:
có dạng .
Chọn
Đường thẳng .
Ví dụ 7: Nếu thực hiện liên tiếp hai phép quay cùng tâm và phép thì kết quả là:
A. một phép đồng nhất. B. phép tịnh tiến.
C. phép quay tâm O góc quay . D. phép quay tâm O góc quay là .
Lời giải::
Gọi ,
Ta có:
hay .
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép chiếu lên một đường thẳng.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm là trung điểm của đoạn OM với O là điểm cho trước.
Câu 2: Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi:
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 3: Cho hai phép biến hình: , . Phép biến
hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình.
A. Chỉ phép biến hình .
B. Chỉ phép biến hình .
C. Cả hai phép biến hình .
D. Cả hai phép biến hình đều không là phép dời hình.
( ) ( ) ( )
111 1 1 1
:2;4,5;3,3;2
v
TABC ABC A B C
¢¢¢
DÞ -
!
Oxy
:3 3 0.dxy++=
d
¢
( )
2;1v -
!
O
6270xy-- -=
380xy--+=
360xy+-=
62150xy+-=
( )
:3 8 0
v
Td d d x y
¢¢ ¢¢
=Þ ++=
!
( )
( )
0
;180O
Qddd
¢¢ ¢ ¢
=Þ
d
¢¢
O
:3 8 0dxy
¢
Þ--+=
( )
v
Td d',=
r
( )
( )
0
O,180
Qdd'=
d'
3x y c 0++=
( )
M0; 3 d
( ) ( )
v
TM M' 2;2 d'fi=--Œ
r
c8 d':3xy80fi= ++=
d'': 3x y 8 0--+=
( )
1
O,
Q
j
( )
2
O,
Q
j
12
j+j
12
j+j
( )
( )
1
O,
M' Q M
j
=
( )
( )
2
O,
M'' Q M'
j
=
( )
1
OM ' OM, OM, OM '==j
( )
2
OM '' OM ', OM ', OM ''==j
OM '' OMfi=
( )
12
OM '', OM =j +j
( )
( )
12
O,
QMM''
j+j
=
( ) ( )
1
F:M x;y M' x 1;y 3Æ+-
( ) ( )
2
F:Mx;y M' y;xÆ-
1
F
2
F
1
F
1
F
1
F
1
F
Trang 51
Câu 4: Cho một ngũ giác đều một phép dời hình . Biết rằng .
Ảnh của điểm C là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình chữ nhật một phép dời hình trong mặt phẳng. Biết rằng qua phép dời hình
tam giác biến thành tam giác , tam giác biến thành tam giác nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , xét biến hình . Với giá trị nào của m
thì là phép dời hình?
A. . B. . C. . D. không tồn tại m.
Câu 7: Cho hai điểm phân biệt phép dời hình, biết . Giả sử N thuôc
đường thẳng , . Chọn khẳng định đúng?
A. . B. .
C. . D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 8: Cho điểm M thỏa mãn . phép dời hình. Gọi
, biết . Độ dài đoạn
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai hình bằng nhau thì luôn phải trùng khít lên nhau.
B. Hai hình bằng nhau khi có phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Gọi A, B tương ứng là tập hợp điểm của hình .
D. Hai hình trùng khít lên nhau thì luôn phải bằng nhau.
Câu 10: Cho hai điểm A, B phép dời hình thỏa mãn . Gọi C điểm không
thuộc đường thẳng AB. Biết nằm cùng phía với . Với mọi M bất kì chọn khẳng
định đúng.
A. đối xứng nhau qua . B. đối xứng nhau qua .
C. với mọi . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng xét hình là hình gồm hai đường tròn tâm O và tâm có bán kính tương
ứng là (với ). Khi đó:
A. Đường nối tâm sẽ chia hình thành hai phần bằng nhau.
B. Đường vuông góc với đường nối tâm đi qua trung điểm của sẽ chia hình
thành hai phần bằng nhau.
C. Đường nối hai điểm bất (không trùng với ) với A thuộc , B thuộc sẽ
chia hình thành hai phần bằng nhau.
D. Mỗi đường thẳng bất kì đi qua hoặc chia hình thành hai phần bằng nhau.
Câu 12: Cho hình chữ nhật . Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm ca các cạnh AB, BC,
CD, DA, KF, HC, KO. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai hình thang bằng nhau.
B. Hai hình thang bằng nhau.
C. Hai hình thang bằng nhau.
D. Hai hình thang bằng nhau.
Câu 13: Cho phép dời hình: Xác định ảnh của đường tròn
qua phép dời hình .
f
( ) ( )
fA C,fE B==
( )
fD A=
A
B
C
E
F
F
ABC
BAD
ADC
CBA
BCD
DAB
BMD
( )
1
F:M x;y M' x;my
2
ʈ
˜
Á
Æ
˜
Á
˜
Á
˯
F
m2=
m2=-
m1=
A,B
F
( ) ( )
FA A;FB B==
AB
NA,NBππ
( )
FN M=
MA
MB
MN
ABCD
BM 2CM=
uuur uuur
F
( ) ( ) ( ) ( )
111 1
FA A;FB B;FC C;FM M=== =
AB 4, BC 5, CA 6===
11
AM
116
106
57
74
H
H'
F
( ) ( )
FA A;FB B==
( )
FC
C
AB
( )
FM
M
AB
( )
FM
M
BC
( )
FM M=
M
( )
FM A=
( )
H
O'
R
R'
RR'>
( )
H
( )
H
A, B
( )
O
( )
H
O
O'
( )
H
ABCD
AEJK
FOIC
BEJO
FOIC
AEJK
DHOK
BJEF
ODKH
( ) ( )
F:M x;y M' x 3;y 1 .Æ-+
( ) ( ) ( )
22
C:x 1 y 2 2++- =
F
Trang 52
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Trong mặt phẳng , cho các phép dời hình:
. Tìm tọa độ ảnh của điểm qua rồi đến , nghĩa
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai: Phép biến hình thực hiện:
A. qua hai phép đối xứng trục có các trục cắt nhau là một phép quay.
B. qua hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
C. qua hai phép đối xứng tâm ta được phép tịnh tiến hoặc đối xứng tâm.
D. qua hai phép quay ta luôn được một phép đồng nhất.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án A.
Phép đồng nhất bảo toàn khoảng cách hai điểm bất kì
Câu 2: Đáp án D.
biến tam giác thành tam giác bằng nó tức bảo toàn khoảng cách hay độ dài các cạnh.
Câu 3: Đáp án C.
Xét hai điểm qua hai phép biến hình . Với phép biến hình
;
Tương tự với phép biến hình thì nên ta chọn đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Nếu ta có (do )
(do )
(do )
M thuộc đường tròn tâm C bán kính CA
M thuộc đường tròn tâm B bán kính
M thuộc đường tròn tâm A bán kính .
Vậy
Câu 5: Đáp án B
Theo giả thiết
.
Ta xác định ảnh của D qua phép dời hình F.
Gi sử , ta
Vậy điểm E là điểm chung của ba đường tròn. Đường
tròn tâm B bán kính AD, tâm A bán kính BD tâm
D bán kính b.
Vậy hay qua
F
Câu 6: Đáp án D.
Lấy ta có:
( ) ( )
22
x4 y3 2-++=
( ) ( )
22
x2 y1 2++-=
( ) ( )
22
x4 y3 2++- =
( ) ( )
22
x2 y1 2-++=
( ) ( )
1
F:M x;y M' x 2;y 4Æ+-
( ) ( )
2
:; ';®--FMxy M x y
( )
A4; 1-
1
F
2
F
( )
21
FFA
È˘
Î˚
( )
4;1
( )
0; 5
( )
6; 5-
( )
6; 5
F
( )
AA
Ax;y
( )
BB
Bx;y
1
F
2
F
1
F:
( )
AA
AA'x 1;y 3Æ+-
( )
BB
BB'x 1;y 3Æ+-
( ) ( )
22
BA BA
AB A ' B ' x x y yfi= = - +-
2
F
AB A ' B '=
( )
MfC=
CA CM=
( )
fA C=
( )
1
CE MB=
( )
fE B=
( )
2
CD MA=
( )
fD A=
( )
3
( )
1
( )
2
CE BE=
( )
3
CD AE=
ME
F: ABC BADD
( ) ( ) ( )
FA B;FB A;FC Dfi= = =
( )
FD E=
AD BE, BD AE, CD DE===
EC
( )
FD C=
ADC BCDfiD ÆD
( ) ( )
O0;0;A2;2
( ) ( ) ( )
FO O;FA A'1;2m==
Trang 53
F là phép dời hình .
Lấy điểm
(vô lí) . Nên F không là phép dời hình
Câu 7: Đáp án C
Ta có F là phép đồng nhất
Câu 8: Đáp án B.
Theo tính chất phép dời hình
Ta có:
, thế vào ta có:
Câu 9: Đáp án A
Ví dụ: và phân biệt.
Câu 10: Đáp án C
Gọi nên theo tính chất phép dời hình ta
Có 2 khả năng xảy ra: C và đối xứng với nhau qua hoặc
Theo giả thiết C và cùng phía so với .
Với mi M ta v đường thẳng qua M cắt AB, AC tại D E. Theo câu 7:
.
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Ta hình thang biến thành hình thang qua hai
phép dời hình là phép tịnh tiến và phép đối xứng trục EH.
Câu 13: Đáp án C
Ta có
.
Vậy phương trình là:
Câu 14: Đáp án C
Ta có:
Câu 15: Đáp án D
22
OA OA '€=
22
7
814m m
4
€=+ =
( ) ( ) ( )
B2;1 FB B'1;mfi=
22 2
7
OB OB ' 5 1 m 5 1
4
=€=+=+
OB OB 'fiπ
( )
FAB AB=
MNfi∫
11
AM A M=
( )
BM 2CM AM AB 2 AM AC AM 2AC AB=€-= -=-
uuur uuur uuu r uuur uuu r uuur uuu r uuur uu ur
222
AM 4AC AB 4AC.ABfi=+-
uuur uuur
( )
*
222
BC AC AB BC AC AB 2AC.AB=- = + -
uu ur uuur uuur uuur uuur
222
2AC.AB AC AB BCfi=+-
uuur uu ur
( )
*
2222
AM 2AC AB 2BC 72 16 50 106=-+=-+=
AM 106fi=
( )
v
TABC A'B'C',v0D=D π
r
rr
ABC A ' B ' C '€D =D
( )
1
CFC=
( ) ( )
FA A,FB B==
1
ABC ABCD=D
1
C
AB
1
CC
1
C
AB
1
CCfi∫
( ) ( ) ( )
FD D,FE E FM M===
AEJK
FOIC
EO
T
uuur
( ) ( )
F:M x;y M' x';y'Æ
x' x 3 x x' 3
y' y 1 y y' 1
ÏÏ
=- = +
ÔÔ
ÔÔ
fi€
ÌÌ
ÔÔ
=+ =-
ÔÔ
ÓÓ
( ) ( ) ( ) ( )
22
Mx;y C:x 1 y 2 2Œ++-=
( ) ( )
22
x' 4 y' 3 2€++-=
( )
C'
( ) ( )
22
x4 y3 2++- =
( ) ( )
1
x' 6
F:A 4; 1 A' x';y'
y' 5
Ï
=
Ô
Ô
Ì
Ô
=-
Ô
Ó
( ) ( )
2
x'' 6
F:A'6; 5 A''x'';y''
y'' 5
Ï
=-
Ô
Ô
Ì
Ô
=
Ô
Ó
Trang 54
Tht vậy xét 2 phép quay:
(với tâm ) Không phép
đồng nhất thỏa mãn.
( )
( )
O,
OM OM '
Q:MM'
OM, OM '
a
Ï
=
Ô
Ô
Æ€
Ì
Ô
=a
Ô
Ó
( )
( )
I,
IM ' IM ''
Q:M'M''
IM ', IM ''
j
Ï
=
Ô
Ô
Æ€
Ì
Ô
=j
Ô
Ó
OI,πaπj
MM'fi$ π
Trang 55
PHÉP VỊ TỰ
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa.
Cho điểm O cđịnh số k không đổi, . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm sao cho
được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k.
Kí hiệu: (O là tâm vị tự, k là tỉ số vị tự)
Nhận xét:
- Khi , nằm cùng phía đối với điểm O
- Khi , nằm khác phía đối với điểm O
Khi , đối xứng nhau qua tâm O nên
- Khi phép vị tự trở thành phép đồng nhất
2. Tính chất.
Tính chất 1: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tùy ý theo thứ tự thành thì
.
Tính chất 2: Phép vị tự tỉ số k:
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa chúng.
b) Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng.
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
d) Biến đường tròn bán kính thành đường tròn có bán kính
3. Biểu thức tọa độ của phép vị tự.
Trong mặt phẳng tọa độ cho phép vị tự
@
Đọc thêm: Tâm vị tự của hai đường tròn
Định lý: Với hai đường tròn bất luôn một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự như thế được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
k0π
M'
OM ' kOM=
uuuur uuu r
( )
O,k
V
( )
( )
o,k
VMM'OM'kOM=€ =
uuuur uuu r
k0>
M
M'
k0<
M
M'
k1=-
M
M'
( )
O
O, 1
-
Æ
k1 M M'=fi
( )
O,1
V
M',N'
M'N' kMN=
uuuuur uuu r
M'N' k MN=
R
k.R
( )
( )
00
I,k
V;Ix;y
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
0
I,k
0
x ' kx 1 k x
V:Mx;y M'x';y' IM'kIM 1
y ' ky 1 k y
Ï
=+-
Ô
Ô
ÆÆ=
Ì
Ô
=+-
Ô
Ó
uuur uu r
Trang 56
Hình a Hình b Hình c
Cho hai đường tròn các trường hợp:
" TH1: Nếu thì phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành đường tròn (
Hình a).
" TH2: Nếu thì phép vị tự tâm tỉ số phép vị tự tâm tỉ số sẽ
biến thành ( Hình b) .
Ta gọi là tâm vị tự ngoài, là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
" TH3: Nếu thì có một phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành
hay phép đối xứng tâm (Hình c).
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP VỊ TỰ
DẠNG 1. KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP VỊ TỰ
Phương pháp:
- Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép vị tự.
- Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự.
- Tìm quỹ tích điểm thông qua phép vị tự.
- Các yếu tố liên quan phép vị tự thẳng hàng, tỉ số không đổi…từ đó ứng dụng phép vị tự
để giải các bài toán hình học khác…
Ví dụ 1: Cho điểm . Gọi là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số . Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. B. .
C. Khi phép vị tự là phép đối xứng tâm. D. .
Lời giải::
Đáp án C.
Khi : phép vị tự
Ví dụ 2: Cho trọng tâm . Gọi lần lượt trung điểm của các cạnh .
Phép vị tự nào sau đây biến thành ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải::
Đáp án D.
R'
M
I
M'
R
R
R'
O
1
O
M'
M''
I
I'
M
O
1
M''
M'
I
M
I'
( )
;IR
( )
'; 'IR
'IIº
I
R
R
¢
-
( )
;IR
( )
'; 'IR
'II¹
'RR¹
O
R
k
R
¢
=
1
O
1
R
k
R
¢
=-
( )
;IR
( )
'; 'IR
O
1
O
¹II'
=RR'
1
O
1
R
k
R
¢
=- =-
( )
I;R
( )
I'; R '
O
0k ¹
M
¢
M
O
k
OM k OM
¢
=
!!!!" !!!!"
1k =
( )
( )
,1
,
Ok
c
k
MV MV M
æö
ç÷
èø
¢¢
=Û=
1k =
( )
( )
,1O
VMM MM
¢¢
=Ûº
ABCD
G
,,MNP
,,AB BC CA
ABCD
NPMD
1
,
2
A
V
æö
-
ç÷
èø
1
M,
2
V
æö
ç÷
èø
( )
G, 2
V
-
1
G,
2
V
æö
-
ç÷
èø
Trang 57
Ta có
Ví dụ 3: Cho hai điểm . Xét phép vị tự tâm tỉ số phép tịnh tiến theo .
Lấy điểm bất kì, . Phép biến hình biến thành . Chọn
mệnh đề đúng:
A. là phép vị tự tâm tỉ số . B. là phép vị tự tâm tỉ số .
C. là phép vị tự tâm tỉ số . D. là phép vị tự tâm tỉ số .
Lời giải::
Đáp án B.
Thế vào :
Vậy là phép vị tự tâm tỉ số .
Ví dụ 4: Cho cạnh . Phép đồng dạng tỉ số biến thành diện
tích là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải::
Đáp án B.
Ta có:
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
.
Ví dụ 5: Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn ?
A. . B. . C. . D. không xác định.
Lời giải::
Đáp án D.
Không xác định vì thiếu giả thiết về phép vị tự.
Ví dụ 6: Cho đường tròn tâm hai đường kính vuông góc với nhau. điểm bất
trên đường kính , hình chiếu vuông góc của xuống tiếp tuyến với đường tròn tại
. giao điểm của . Khi đó ảnh của trong phép vị tự tâm tỉ số
bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải::
Đáp án A.
( )
1
G,
2
111
,,
222
GM GC GP GB GN GA V ABC NPM
æö
-
ç÷
èø
=- =- =- Þ D =D
!!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !! !"
,OI
V
I
1k ¹
( )
1ukIO=-
!""!
M
( ) ( )
121
,MVMM TM==
F
M
2
M
F
O
F
O
k
F
O
1
k
F
O
1
k
-
( )
1
.1IM K IM=
!!! !" !!!"
( ) ( ) ( ) ( )
12 2 1 2 1
11 12MM u k IO IM IM k IO IM IM k IO== - Þ - = - Û = +-
!!!!!!" " !!" !!!!" !!!!" !!" !!!!" !!!!" !!"
( )
1
( )
2
( )
22
1IM k IM k IO OM kOM=+- Þ =
!!!!" !!!" !!" !!!!!" !!!!"
F
O
k
ABCD
3, 5, 7
2k =
ABCD
ABC
¢¢¢
D
15 3
2
15 3
15 3
4
15 3
8
15 3
4
ABC
S
D
=
4153
ABC
ABC
ABC
S
S
S
¢¢¢
D
¢¢¢
D
D
Þ=Û=
( )
C
3
1
2
O
AA
¢
BB
¢
M
BB
¢
M
¢
M
A
I
AM
¢¢
I
M
A
2
3
2
3
-
1
3
1
3
-
Trang 58
. Vậy là ảnh của trong phép vị tự tâm tỉ số .
DẠNG 2. TÌM NH CỦA MỘT ĐIM HOẶC HÌNH QUA PHÉP VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP
TỌA ĐỘ
Phương pháp:
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép vị tự.
- Sử dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự.
2. Xác định ảnh của đường thẳng qua phép vị tự.
Cách 1: Chọn hai điểm phân biệt trên , xác định ảnh tương ứng. Đường thẳng cần
tìm là đường thẳng qua hai ảnh .
Cách 2: Áp dụng tính chất phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
- Với mọi điểm thì .
- Từ biểu thức tọa độ rút thế vào phương trình đường thẳng ta được phương trình ảnh .
3. Xác định ảnh của một hình ( đường tròn, elip, parabol…)
- Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm thuộc hình , thì thuộc ảnh
của hình .
- Với đường tròn áp dụng tính chất phép vị tự biến đường tròn bán kính thành đường tròn bán
kính hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải::
Đáp án D.
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự:
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tìm ảnh của qua
phép vị tự tâm tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải::
Đáp án A.
22
2
21 3
AI MM AI
AM AA IM AI
¢
==Þ ==
¢
++
2
3
AI AMÞ=
!! " !!!!"
I
M
A
2
3
¢
D
D
D
,AB
¢¢
¢
D
,AB
¢¢
( )
,Ok
V
D
¢
D
( )
( )
( ) ( )
,
;: ;
Ok
Mxy V M M xy
¢¢¢
ÎD =
M
¢¢
ÎD
,xy
D
¢
D
H
( )
;Mxy
H
( )
( ) ( )
,
;
Ok
VMMxy
¢¢¢
=
M
¢
H
¢
H
R
Oxy
( )
3; 2A
A
O
1k =-
( )
3; 2
( )
2; 3
( )
2; 3--
( )
3; 2--
( )
( )
,1
3
:
2
O
x
VAAA
y
-
¢
=-
ì
¢¢
=Þ
í
¢
=-
î
Oxy
:5 2 7 0dx y+-=
d
¢
d
O
2k =-
52140xy++=
54280xy++=
5270xy--=
52140xy+-=
Trang 59
Cách 1: Chọn hai điểm phân biệt trên , xác định ảnh tương ứng. Đường thẳng
cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh (học sinh tự làm).
Cách 2: Do song song hoặc trùng với d. Nên có dạng .
Lấy . Khi đó:
Thay vào . Vậy
Cách 3: Gọi
Thế vào phương trình đường thẳng
Vậy .
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Tìm ảnh của
qua phép vị tự tâm tỉ số ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải::
Đáp án C.
Đường tròn có tâm , bán kính .
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép vị tự tâm tỉ s . Tìm ảnh của đường cong
qua phép vị tự trên.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải::
d
,AB
¢¢
d
¢
,AB
¢¢
d
¢
d
¢
52 0xyc++=
( )
1; 1MdÎ
( )
( ) ( ) ( )
,2
;22;2
O
VMMxyOM OMM
-
¢¢¢ ¢ ¢
=Û=-Þ--
!!!!" !!!!"
14dc
¢
Þ=
:5 2 14 0dxy
¢
++=
( )
( )
( ) ( )
,2
1
2
2
;: ;
21
2
O
xx
xx
Mxy dV M M xy y
yy
yy
-
ì
¢
=-
ï
¢
=-
ì
ï
¢¢¢
Î=ÞÛ=
íí
¢
=-
î
ï
¢
=-
ï
î
5
:'7052140
2
dxy xy
¢¢¢
---=Û++=
:5 2 14 0dxy
¢
++=
Oxy
( ) ( ) ( )
22
:1 14Cx y-+-=
( )
C
( )
1; 2I -
3k =
22
14 4 1 0xy xy+- + -=
22
4750xy xy++--=
( ) ( )
22
5136xy-++=
( ) ( )
22
729xy-+-=
R
R'
O
1
O
M'
M''
I
I'
M
( )
C
( )
1; 1J
2R =
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
I,3
1311 5
;5;1
2312 1
x
VJJxy J
y
¢
=- + + =
ì
ï
¢¢¢ ¢
=Þ Þ-
í
¢
=+ - =-
ï
î
( ) ( ) ( )
22
36 : 5 136RR Cx y
¢¢
==Þ -++=
Oxy
O
1
2
k =
( )
S
¢
( )
21
:
1
x
Sy
x
+
=
-
41
24
x
y
x
+
=
-
41
14
x
y
x
+
=
-
21
12
x
y
x
+
=
-
21
14
x
y
x
-
=
-
M
O
Trang 60
Đáp án A.
thế vào
Vậy
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1. KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP VỊ TỰ
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự:
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song . bao nhiêu phép vị tự đối với tỉ số biến
đường thẳng thành ?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng thành
?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song , và một điểm không nằm trên chúng. Có bao nhiêu
phép vị tự tâm biến đường thẳng thành ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 5: Cho hai đường tròn bằng nhau với tâm tâm phân biệt. bao
nhiêu phép vị tự biến thành ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 6: Cho hai phép vị tự với hai điểm phân biệt . Hợp của hai
phép vị tự đó là phép nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay.
Câu 7: Cho vuông tại , . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành , biến
thành . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là hình thang. B. .
C. . D. Chu vi chu vi .
Câu 8: Cho hình thang . Đáy lớn , đáy nhỏ . Gọi là giao điểm của
hai đường chéo giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình thành phép vị
tự nào?
A. . B. . C. . D. .
( ) ( )
1
,
2
:; ;
O
VMxyMxy
æö
ç÷
èø
¢¢¢
®
( ) ( ) ( ) ( )
;;Mxy S M xy S
¢¢¢ ¢
Þ Î
1
2
2
12
2
xx
xx
y
yy
yy
ì
¢
=
ï
¢
=
ì
ï
ÞÛ=
íí
¢
=
î
ï
¢
=
ï
î
( )
S
1
2
2.2 1
2
2
12 12
x
x
yy
xx
¢
+
¢
+
¢¢
Þ= Û=
¢¢
--
( )
41
:
24
x
Sy
x
+
¢
=
-
d
d
¢
20k =
d
d
¢
d
d
¢
d
d
¢
d
d
¢
O
O
d
d
¢
0
1
2
( )
;OR
( )
;OR
¢
O
O
¢
( )
;OR
( )
;OR
¢
0
1
2
( )
,kO
V
( )
,kO
V
¢¢
O
O
¢
.1kk
¢
=
ABCD
A
6, 8AB AC==
A
3
2
B
B
¢
C
C
¢
BB C C
¢¢
12BC
¢¢
=
3
4
ABC
S
¢¢¢
=
2
3
ABCD=
ABC
¢¢¢
D
( )
//ABCD AB CD
8AB =
4CD =
I
J
AB
!!!"
CD
!!!"
1
I,
2
V
æö
ç÷
èø
1
J,
2
V
æö
ç÷
èø
1
I,
2
V
æö
-
ç÷
èø
1
J,
2
V
æö
-
ç÷
èø
Trang 61
Câu 9: Cho đường tròn một điểm cố định trên đường tròn. dây cung di động
độ dài không đổi bằng . Gọi trung điểm . Khi đó tập hợp trọng
tâm của là:
A. , tập hợp là một đường tròn.
B. , tập hợp là một đường thẳng.
C. , tập hợp là một đường tròn.
D. , tập hợp là một đường thẳng.
Câu 10: Cho đường tròn đường kính . Một đường tròn tiếp xúc với đường tròn
và đoạn lần lượt tại . Đường thẳng cắt tại . Tính độ dài đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai đường tròn tiếp xúc trong tại . Đường kính qua cắt
tại cắt tại . Một đường thẳng di động qua cắt tại cắt
tại . Gọi là giao điểm của . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm là đường tròn: .
B. Tập hợp điểm là đường tròn: .
C. Tập hợp điểm là đường tròn: .
D. Tập hợp điểm là đường tròn: .
DẠNG 2: TÌM NH CỦA MỘT ĐIM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG
PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm ảnh của điểm qua phép vị tự tâm tỉ số
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tìm ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ
số
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Gọi lần lượt là ảnh của
qua phép vị tự tâm tỉ số Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm Phép vị tự tâm tỉ số
biến thành . Khi đó giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm Phép vị tự tâm tỉ số
biến thành . Khi đó giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
( )
;OR
A
BC
BC
2a
( )
aR<
M
BC
G
ABCD
( )
2
,
3
A
GV M
æö
ç÷
èø
=
( )
1
O,
2
GV M
æö
ç÷
èø
=
( )
1
,
3
A
GV M
æö
ç÷
èø
=
( )
2
B,
3
GV M
æö
ç÷
èø
=
( )
;OR
AB
( )
O
AB
C
D
CD
( )
;OR
I
AI
23R
2R
3R
22R
( )
;OR
( )
;OR
¢¢
A
( )
RR
¢
>
A
( )
;OR
B
( )
;OR
¢¢
C
A
( )
;OR
M
( )
;OR
¢¢
N
I
BN
CM
I
( ) ( )
( )
,
,
R
C
RR
OV OR
¢
æö
ç÷
¢
+
èø
¢¢
=
I
( ) ( )
( )
,
,
R
C
RR
OV OR
æö
ç÷
¢
+
èø
¢¢
=
I
( ) ( )
( )
M,
,
R
RR
OV OR
¢
æö
ç÷
¢
+
èø
¢¢
=
I
( ) ( )
( )
M,
,
R
RR
OV OR
æö
ç÷
¢
+
èø
¢¢
=
Oxy
A
¢
( )
1; 3A -
O
2-
( )
2; 6A
¢
( )
1; 3A
¢
( )
2; 6A
¢
-
( )
2; 6A
¢
--
,Oxy
( )
1; 2A
A
¢
A
( )
3; 1I -
2.k =
( )
3; 4A
¢
( )
1; 5A
¢
( )
5; 1A
¢
--
( )
1; 5A
¢
-
,Oxy
( ) ( ) ( )
3; 2 , 1;1 , 2; 4PQR--
,,PQR
¢¢¢
,,PQR
O
1
.
3
k =-
PQR
¢¢¢
11
;
93
æö
ç÷
èø
1
0;
9
æö
ç÷
èø
21
;
33
æö
-
ç÷
èø
2
;0
9
æö
ç÷
èø
,Oxy
( ) ( ) ( )
0; 3 , 2; 1 , 1 ;5 .AB C--
A
k
B
C
k
1
2
k =-
1k =-
1
2
k =
2k =
,Oxy
( ) ( ) ( )
0; 3 , 2; 1 , 1 ;5 .AB C--
A
k
B
C
k
2k =
1k =-
1k =
k ÎÆ
Trang 62
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng Tìm ảnh của
qua phép vị tự tâm tỉ số
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng Tìm ảnh của qua phép
vị tự tâm tỉ số
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng . Phép vị
tự Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng tìm ảnh đường tròn của đường tròn qua
phép vị tự tâm tỉ số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn Tìm ảnh đường tròn
của đường tròn qua phép vị tự tâm và tỉ số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn ;
. Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng cho hai đường tròn đường tròn
. Tìm tâm vị tự trong biến thành .
A. . B. . C. . D.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự.
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án D.
Câu 3: Đáp án A
Theo tính chất phépv tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nhay,
không có trường hợp cắt .
Câu 4: Đáp án B.
Câu 5: Đáp án B.
Câu 6: Đáp án A
,Oxy
( )
:2 4 0, 1;2 .dxy I+-= -
d
¢
d
I
2k =-
240xy-+=
280xy-++=
280xy++=
1
20
2
xy++=
,Oxy
:3 5 0.dxy--=
d
¢
d
O
2
3
k =-
390xy-+-=
3100xy-- =
93150xy-+=
93!00xy-+=
,Oxy
:1
24
xy
d -=
:2 6 0dxy
¢
--=
( )
( )
,
.
Ok
Vdd
¢
=
k
3
2
k =
2
3
k =-
1
3
k =
1
3
k =-
,Oxy
( ) ( ) ( )
22
:1 25Cx y-++ =
0
2k =-
( ) ( ) ( )
22
:2 410Cx y
¢
+++=
( ) ( ) ( )
22
:2 410Cx y
¢
-+-=
( ) ( ) ( )
22
:2 420Cx y
¢
++-=
( ) ( ) ( )
22
:2 420Cx y
¢
-++=
,Oxy
( ) ( ) ( )
22
:3 15.Cx y-++=
( )
C
( )
1; 2I
2k =-
22
616 40xy x y++- +=
22
6 !6 4 0xy x y+-+ -=
( ) ( )
22
3820xy++-=
( ) ( )
22
3820xy-++=
,Oxy
( ) ( ) ( )
22
1
:1 31Cx y-+- =
( ) ( ) ( )
22
2
:4 34Cx y-+-=
( )
2; 3-
( )
2; 3
( )
3; 2-
( )
1; 3-
,Oxy
( ) ( ) ( )
22
1
:3 39Cx y-+-=
( ) ( ) ( )
22
2
:10 79Cx y-+-=
( )
C
36 27
;
55
æö
ç÷
èø
13
;5
2
æö
ç÷
èø
32 24
;
55
æö
ç÷
èø
13
5;
2
æö
ç÷
èø
d
d
¢
M
2
M
1
I
M
O'
O
Trang 63
Lấy điểm bất kỳ:
Khi đó phép hợp thành Gọi ảnh của qua phép hợp
Khi đó nên:
Vậy là phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 7: Đáp án B
.
Câu 8: Đáp án C
Ta có
.
Câu 9: Đáp án A
Ta có:
Ta có:
Khi di động trên đường tròn thì chạy trên đường tròn ảnh của
đường tròn qua phép vị tự .
Câu 10: Đáp án B
M
( )
( )
1
;Ok
VMM=
( )
( )
12 1
;Ok
VMMOMkOM
¢¢
=Þ =
!!!!" !!!!"
21
OM kOM
¢¢¢
=
!!!!! " !!!!!"
( )
2
.FM M=
I
O
( )
;Ok
VOIkOO
¢
¢¢
Þ=
!!!" !!!!"
21
.IM k OM k k OM
¢¢
==
!!!!" !!!!" !!!!"
( )
2
1MM OI OO O I k OO
¢¢ ¢ ¢
== + =-
!!!!!" !! " !!!!" !!!" !!!!"
F
( )
1ukOO
¢¢
=-
!""""!
8
6
C'
B'
C
B
A
( ) ( ) ( ) ( )
22
33
;;
22
33
9; 12 9 12 15
22
AA
VBBABABVCCACAC BC
æö æö
ç÷ ç÷
èø èø
¢¢ ¢¢ ¢¢
=Þ= = =Þ= =Þ =+=
J
4
D
C
B
8
A
( ) ( )
( )
11
,,
22
11 1
;;
22 2
11
22
II
AB
VACIC IAVBDID IB
CD
IC ID IA IB C D AB
æö æö
ç÷ ç÷
èø èø
==Û=- =Û=-
Þ-=- - Û =-
!!" !!" !!" !!"
!!" !!" !!" !!" !!!" !!!"
G
M
O
C
B
A
(
)
22 22
;OM BC OM R a M O R a = -ÞÎ -
( )
2
,
3
2
3
A
AG AM G V M
æö
ç÷
èø
=Þ=
!!!" !!!!"
M
(
)
22
;OR a-
G
( )
O
2
,
3
A
V
æö
ç÷
èø
Trang 64
Ta có:
Từ là điểm chính giữa của cung .
Câu 11: Đáp án A
Ta dự đoán nắm trên đường tròn nằm trên đường tròn
Ta cần chứng minh theo
Ta có
DẠNG 2: TÌM ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG QUA PHÉ VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1: Đáp án C
.
Câu 2: Đáp án D
.
Câu 3: Đáp án B
tọa đ các điểm
. Nên tọa độ trọng tâm .
Câu 4: Đáp án A
C
O'
O
D
I
B
A
( ) ( )
,
1
R
C
R
R
VOOCOCO
R
¢
æö
ç÷
èø
¢
¢¢
=Û =
( ) ( )
,
2
R
C
R
R
VIDCDCI
R
¢
æö
ç÷
èø
¢
=Û =
( )
1
( )
2
CD CO
OI O D OI AB I
CD CI
¢
¢
Þ=Þ Þ^ÞÄ
AB
O
O'
A
C
I
N
M
B
( )
;
CI
C
CM
VMI
æö
ç÷
èø
=
M
( )
OIÞ
( ) ( )
1
;
CI
C
CM
OV O
æö
ç÷
èø
=
CI
CM
R
R
¢
1
CM CI IM IM
CI CI CI
+
==+
IM IB BM AB R CI R
CI IN CN AC R CM R R
¢
== = =Þ =
¢¢
+
( )
,
R
C
RR
VMI
¢
æö
ç÷
¢
+
èø
Þ=
( )
( ) ( )
;2
22;6
O
VAAOAOAA
-
¢¢ ¢
=Û =- Þ -
!!! " !!!"
( )
( ) ( )
,2
34
21;5
16
I
x
VAAIAIA A
y
¢
-=
ì
¢¢
=Û = Û Þ-
í
¢
+=
î
!!" !!"
( ) ( ) ( )
11 1
,, ,
33 3
;;
OO O
VPPVQQVRR
æö æö æö
-- -
ç÷ ç÷ ç÷
èø èø èø
¢¢¢
===Þ
21124
1; ; ; ; ;
33333
PQ R
-
æöæ öæ ö
¢¢ ¢
-- -
ç÷ç ÷ç ÷
èøè øè ø
PQR
¢¢¢
D
1
0;
9
æö
ç÷
èø
Trang 65
Giả sử .
Câu 5: Đáp án D
Giả sử không thỏa mãn .
Câu 6: Đáp án C
nên có dạng
Chọn điểm thế vào
Vậy .
Câu 7: Đáp án D
Tương tự câu 6 .
Câu 8: Đáp án A
Chọn
Do .
Câu 9: Đáp án C
Đường tròn có tâm và bán kính
. Bán kính
đường tròn .
Câu 10: Đáp án C
Đường tròn có tâm
Bán kính phương trình .
Câu 11: Đáp án A
Đường tròn có tâm và bán kính
Đường tròn có tâm và bán kính
Gọi tâm v tự ngoài của phép vị tự
.
Câu 12: Đáp án A
Đường tròn có tâm và bán kính
Đường tròn có tâm và bán kính
tỉ số vị tự
( )
( )
( )
,
12
1
24
2
Ak
k
VBCACkAB k
k
-=
ì
ï
=Û = Û Þ=-
í
=-
ï
î
!!!" !!!"
( )
( )
,
5
5 .4
4
1
1
Ak
k
k
V B C AC k AB
k
k
ì
=
=
ì
ï
=Û = Û Þ Þ
íí
=-
î
ï
=-
î
!!!" !!!"
kÞÎÆ
( )
( )
,2I
Vdddd
-
¢¢
=ÞÄ
d
¢
20xyc++=
( )
( )
( ) ( )
;2
5
2; 0 ;
'2
I
x
MdVMMxyd
y
-
¢
=
ì
¢¢
ÎÞ = Î Þ
í
=-
î
:10 2 0 8dcc
¢
-+=Þ=
:2 8 0dxy
¢
++=
:9 3 10 0dxy
¢
Þ-+=
:2 4 0dxy dd
¢
--=ÞÄ
( )
( )
( ) ( )
,
2
2; 0 ;
0
Ok
xk
MdVMMxy
y
¢
=
ì
¢¢¢
ÎÞ = Þ
í
¢
=
î
3
2.2 0 6 0
2
Md k k
¢¢
ÎÞ --=Û=
( )
C
( )
1; 2I -
5R =
( )
( ) ( ) ( )
,2
2
;2;4
4
O
x
VIIxy I
y
-
¢
=-
ì
¢¢¢ ¢
Þ=ÞÞ-
í
¢
=
î
.25RkR
¢
==
Þ
( ) ( ) ( )
22
:2 420Cx y
¢
++-=
( )
C
( )
( )
( ) ( ) ( )
,2
3
8;1 : ; 2 3;8
8
I
x
IVJJxyIJIJ J
y
-
¢
=-
ì
¢¢¢ ¢ ¢
=Û=-ÞÞ-
í
¢
=
î
!! " !!"
25RkR
¢
==Þ
( ) ( ) ( )
22
:3 820Cx y
¢
-+-=
( )
1
1; 3I
1
1R =
( )
2
C
( )
2
4; 3I
2
2R =
I
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
12 12 21
,,
1
,22 2;3
Ik Ik
R
VC CVIIk IIIII
R
=Þ ===Û=Þ-
!! " !!"
( )
C
( )
3; 3I
3R =
( )
10 ;7I
¢
2R
¢
=
,IIRR
¢¢
Þ¹ ¹ Þ
2
3
k =-
Trang 66
với tâm v tự trong
Vậy
( )
( )
1
11
,Ok
VIIOIkOI
¢¢
=Û =
!!! !" !!!"
( )
1
;Oxy
( )
( )
236
10 3
35
227
73
35
xxx
xyy
ìì
-=- - =
ïï
ïï
ÛÞ
íí
ïï
-=- - =
ïï
îî
1
36 27
;
55
O
æö
ç÷
èø
Trang 67
PHÉP ĐỒNG DẠNG
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Một phép biến hình được gọi phép đồng dạng tỉ số nếu với hai điểm bt k ảnh
tương ứng của chúng ta luôn có
Nhận xét:
- Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số .
- Phép vị tự tỉ số là phép đồng dạng tỉ số .
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì ta được một phép đồng dạng.
2. Tinh chất
Phép đồng dạng tỉ số :
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toán thứ tự giữa chúng.
b) Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c) Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó.
d) Biến một đường tròn bán kính thành đường tròn bán kính .
STUDY TIP
a) Nếu một phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác thì cũng biến trọng tâm, trực tâm,
tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác thành tương ứng của tam giác .
b) Phép đồng dạng biến đa giác cạnh thành đa giác cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, cạnh thành cạnh.
3. Hình đồng dạng
Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia
B. CÁC DẠNG BÀI TOÁN VỀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Ví dụ 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng.
Đáp án D
Lời giải:
Với hai hình chữ nhật bt kỳ ta chọn từng cặp cạnh tương ứng khi đó tỉ lệ giữa chúng chưa chắc
đã bằng nhau. vậy không phải lúc nào cũng tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật này
thành hình chữ nhật kia.
Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật tâm Gọi lần lượt trung điểm của
Tứ giác đồng dạng với tứ giác nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Đáp án A
Lời giải:
F
( )
0kk>
,MN
,MN
¢¢
.MN kMN
¢¢
=
C'
N'
M'
B'
A'
N
M
C
B
A
Phép
đồng dạng
1k =
k
k
k
R
.kR
ABC
¢¢¢
ABC
ABC
¢¢¢
n
n
ABCD
.I
,,,HKLJ
,,,.AD BC KC IC
IHCD
JLKI
ILJH
JLBA
ALJH
J
L
H
A
D
I
M
C
B
Trang 68
Tứ giác là hình thang vuông. Ta thấy đồng dạng với theo tỉ số
Ví dụ 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép đồng dạng tỉ số là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số là phép đối xứng tâm.
C. Phép đồng dạng tỉ số là phép tịnh tiến.
D. Phép đồng dạng tỉ số là phép vị tự tỉ số
Đáp án A
Lời giải:
Khi phép đồng dạng bảo toàn khoảng cách nên là phép dời hình.
Ví dụ 4: Cho đường cao nằm giữa Biết Phép đồng
dạng biến thành . được hình thành bởi hai phép biến hình nào?
A. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tâm tỉ số .
B. Phép tịnh tiến theo và phép vị tự tâm tỉ số .
C. Phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc quay là góc .
D. Phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng trục
Đáp án C
Lời giải:
Ta với biến thành thành vậy phép đồng
dạng hợp thành của biến thành .
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng cho điểm . Hỏi phép đồng dạng được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số phép quay tâm góc quay sẽ biến điểm
thành điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Đáp án A
Lời giải:
Ta có
Ví dụ 6: Trong mặt phẳng cho đường thẳng thỏa mãn phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện llieen tiếp phép vị tự tâm tỉ số phép đối xứng trục sẽ biến
đường thẳng thành đường thẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Đáp án A
Lời giải:
Ta có:
có dạng:
IHDC
IHDC
JLKI
1
2
1k =
1k =-
1k =
1k =
1k =
1k =
ABCD
,AH H
.BC
4, 2, 8.AH HB HC== =
F
HBAD
HACD
F
H
H
1
2
k =
BA
!! !"
H
2k =
H
2k -
H
( )
,HB HA
H
2k =
φ
2
4
H
C
B
A
( )
,2H
V
( )
;H
Q
j
( )
,HB HA
j
=
B
A
A
,C
F
( )
,2H
V
( )
;H
Q
j
HBAD
HACD
,Oxy
( )
2; 4M
O
1
2
k =
O
90-°
M
( )
2; 1-
( )
2;1
( )
1; 2-
( )
1; 2
( ) ( ) ( )
1
;
2
1
;2;1
2
O
VMMxyOMOMM
æö
ç÷
èø
¢¢¢ ¢ ¢
=Û=Þ-
!!!!" !!!!"
( )
( ) ( ) ( )
;90
2
;2;1.
1
O
xy
QMMxy M
yx
-°
¢¢ ¢
==
ì
¢¢¢¢¢¢¢ ¢¢
=Þ Þ-
í
¢¢ ¢
=- =-
î
,Oxy
:2 0dxy-=
O
2k =-
Oy
d
20xy--=
20xy+=
40xy-=
220xy+-=
( )
( )
;2O
Vdddd
-
¢¢
=Þ!
d
¢
Þ
20xyc-+=
Trang 69
Chọn
+ phương trình đường thẳng
Qua phép đối xứng trục : Đ
Suy ra phương trình ảnh cần tìm là:
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Hỏi phép đồng dạng
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc quay
sẽ biến thành đường tròn nào sau đây?
A. . B. .
C. . D.
Đáp án D.
Lời giải:
Gọi nên đường tròn có tâm và bán kính .
Ta lại bán kính tâm được xác định
Vậy phương trình đường tròn là: .
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng, tỉ số .
B. Phép vị tự tỉ số là một phép đồng dạng với tỉ số .
C. Phép vị tự tỉ số là phép đồng dạng tỉ số .
D. Phép đồng dạng là phép dời hình với .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
I. “ Mỗi phép vị tự tỉ số là một phép đồng dạng tỉ số ”.
II. “ Mỗi phép đồng dạng là một phép dời hình”.
III. “ Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng”
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I và III.
Câu 3: Giả sử phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác . Giả sử biến trung
tuyến của thành đường cao của . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. là tam giác đều. B. là tam giác cân.
C. là tam giác vuông tại . D. là tam giác vuông tại .
Câu 4: Cho hình chữ nhật . Gọi là phép quay tâm góc quay
V phép vị tự tâm tỉ số 2, phép hợp thành của . biến đường tròn tâm
bán kính thành đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm bán kính . B. Đường tròn tâm bán kính .
C. Đường tròn tâm bán kính . D. Đường tròn tâm bán kính .
Câu 5: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau tại . đường thẳng tiếp xúc
với hai đường tròn tại . Gọi phép vị tự tâm tỉ số , Đ phép đối xứng qua đường
thẳng , phép hợp thành của Đ
d
. Với giá trị bằng bao nhiêu thì biến
thành ?
( )
( )
( ) ( )
;2
1; 2 : 2; 4 4 4 0 0
O
NdVNN d cc
-
¢¢
Î=--ÎÞ-++=Þ=
:2 0dxy
¢
-=
Oy
( )
oy
dd
¢¢¢
=
d
¢¢
20xy--=
Oxy
( ) ( ) ( )
22
:2 24Cx y-+-=
O
1
2
k =
O
0
90
( )
C
( ) ( )
22
221xy-+-=
( ) ( )
22
111xy-+-=
( ) ( )
22
211xy++-=
( ) ( )
22
111xy++-=
( )
( )
( )
1
;
2
O
VCC
æö
ç÷
èø
¢
=
( )
1;1I
¢
1R
¢
=
( )
( )
( )
( )
0
;90O
QCC
¢¢¢
=
1R
¢¢
=
( )
;Ixy
¢¢ ¢¢ ¢¢
( )
1
1;1
1
xy
I
yx
¢¢ ¢
=- =-
ì
¢¢
Þ-
í
¢¢ ¢
==
î
( )
C
¢¢
( ) ( )
22
111xy++-=
1k =-
k
k-
0k ¹
k
0k ¹
k
k
F
ABC
111
ABC
F
ABCD
11
AM
111
ABCD
111
ABCD
111
ABCD
111
ABCD
1
B
111
ABCD
1
C
ABCD
2AC AB=
Q
A
( )
,AB AC
j
=
A
F
V
Q
F
B
BA
D
DB
C
CA
D
DC
A
AC
( )
;IR
( )
;2IR
¢
O
d
O
V
O
k
d
F
( )
;Ok
V
k
F
( )
;IR
( )
;2IR
¢
Trang 70
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hình vuông tâm (điểm được đặt theo chiều kim đồng hồ). theo thứ
tự trung điểm của . Gọi phép vị tự tâm tỉ số phép
quay tâm góc quay . Phép biến hình được xác định hợp thành liên tiếp của phép
quay và phép vị tự. Khi đó qua ảnh của đoạn thẳng là:
A. Đoạn . B. Đoạn . C. Đoạn . D. Đoạn .
Câu 7: Cho hình bình hành tâm . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Gọi
là trọng tâm . là phép đồng dạng biến thành . Khi đó là hợp bởi hai
phép biến hình nào?
A. Phép tịnh tiến theo và phép . B. Phép và phép .
C. Phép và phép . D. Phép và phép .
Câu 8: Phép đồng dạng với tỉ số nào dưới đây thì được một hình bằng hình ban đầu?
A. 1. B. 0. C. 2. D. .
Câu 9: Phóng to một hình chữ nhật kích thước là 4 5 theo phép đồng dạng tỉ s thì được hình
có diện tích là:
A. 60 đơn vị diện tích. B. 180 đơn vị diện tích.
C. 120 đơn vị diện tích. D. 20 đơn vị diện tích.
Câu 10: Cho đồng dạng với nhau theo tỉ số . Chọn câu sai:
A. là tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
B. là tỉ số hai đường cao tương ứng.
C. là tỉ số hai góc tương ứng.
D. là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
Câu 11: Cho hình vuông , thuộc cạnh , chân đường vuông góc hạ từ đến .
Phép đồng dạng viến thành . Khi đó ảnh của lần lượt là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mọi phép đồng dạng đều biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Mọi phép đồng dạng biến hình vuông thành hình vuông.
C. Tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật (không phải hình vuông) thành hình vuông.
D. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác có cùng diện tích.
Câu 13: Trong hệ trục tọa độ , cho điểm . Phép đồng dạng hợp thành của phép vị tự tâm
tỉ số và phép quay tâm góc quay sẽ biến thành điểm có tọa độ:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Phép đồng dạng phép thực
hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm tỉ số phép quay tâm góc quay sẽ biến
đường thẳng thành đường thẳng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép đồng dạng phép thực hiện liên tiếp
qua phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng qua trục sẽ biến
thành điểm nào sau đây?
2k =
2k =-
1
2
k =-
1
2
k =
ABCD
O
,,,ABC D
¢¢¢ ¢
,,,AB BC CD DA
V
O
2k =
Q
O
4
p
-
F
F
BD
¢¢
DB
¢¢
AC
¢¢
CA
BD
ABCD
O
AB
I
20IA IB+=
!!" !!" "
G
ABDD
F
AGID
CODD
F
GD
!!!"
( )
;1B
V
-
( )
0
;108G
Q
1
;
2
B
V
æö
ç÷
èø
3
;
2
A
V
æö
ç÷
èø
( )
0
; 108O
Q
-
3
;
2
A
V
æö
ç÷
èø
( )
0
; 108G
Q
-
k
1
2
3k =
ABCD
ABC
¢¢¢
D
k
k
k
k
k
ABCD
P
AB
H
B
PC
BHCD
PHBD
B
D
P
( )
;QQ BCBQ BHÎ=
C
( )
;QQ BCBQ BHÎ=
H
( )
;QQ BCBQ BHÎ=
P
C
Oxy
( )
1; 2M
( )
1; 2I
2k =
O
4
p
M
( )
2; 1-
( )
22; 2
( )
2; 2 2
( )
22; 2-
Oxy
:20dx y+=
( )
1; 2I -
3k =
O
2
p
d
260xy--=
260xy+-=
260xy-+=
230xy--=
Oxy
( )
0;1M
( )
4; 2I
3k =-
:240dx y-+=
M
Trang 71
A. B. C. D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Phép đồng dạng
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc quay
sẽ biến đường tròn thành đường tròn nào sau đây? ( là gốc tọa độ)
A. B.
C. D.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Phép đồng dạng
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm tỉ số phép tịnh tiến theo
sẽ biến đường tròn thành đường tròn có phương trình:
A. B.
C. D.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án C.
Câu 2: Đáp án C.
Câu 3: Đáp án D.
Theo tính chất phép đồng dạng thì đường trung tuyến của , theo giả thiết
lại là đường cao nên là tam giác cân tại . Vì vậy cân tại .
Câu 4: Đáp án B.
Qua biến đường tròn tâm bán kính thành đường tròn tâm bán kính .
Qua biến đường tròn tâm bán kính thành đường tròn tâm bán kính .
Câu 5: Đáp án A.
Ta có: Đ . Vậy
Câu 6. Đáp án C.
( )
16;5
( )
14 ;9
( )
12;13
( )
18;1
Oxy
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y-+- =
O
2k =-
O
( )
C
O
22
48 20xy xy+---=
22
48 20xy xy++++=
( ) ( )
22
2416xy+++=
( ) ( )
22
2416xy-+-=
Oxy
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y-+- =
( )
1; 1I -
1
3
k =
( )
3; 4v =
!
( )
C
( ) ( )
22
449xy-+-=
( ) ( )
22
441xy-+-=
( ) ( )
22
441xy+++=
( )
2
2
11xy-+=
11
AM
111
ABCD
11
AM
111
ABCD
1
A
ABCD
A
( )
( )
( )
( )
11
;2 ;
;
AA
VBBQBC
j
==
( )
;2A
V
B
BA
1
B
1
BA
( )
;A
Q
j
1
B
1
BA
C
CA
I
A
B1
C
D
B
d
I'
I
O
I1
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
11
;2
;
d
O
IIVI I
¢
==
2k =
Trang 72
Ta có: biến thành nằm trên đường thẳng qua
.
Câu 7. Đáp án C.
- Phép
- Phép
Câu 8. Đáp án A.
Đáp án B.
Qua phép đồng dạng tỉ số ta được các cạnh tương ứng của hình chữ nhật là 12 và 15.
Diện tích của hình chữ nhật ảnh là: 12.15 = 180.
Câu 10. Đáp án C.
Câu 11. Đáp án A.
Câu 12. Đáp án B.
Câu 13. Đáp án B.
Ta có: .
Câu 14. Đáp án C.
Ta có: có dạng: .
Chọn
.
O
C'
A'
D'
B'
A
D
B
C
;
4
O
Q
p
æö
ç÷
èø
,BD
¢¢
11 11
,:BD BD BD
¢¢
=
11
,BD
AC
( )
( )
( )
( )
12 1 2 2 12 122 11
;2 ;2
;2,222
OO
VBBVDDOB OBOD ODBD BDBDAC
¢¢
==Þ==Þ===
O
A
D
B
C
G
I
( )
3
;
2
A
VAGIAOB
æö
ç÷
èø
D=D
( )
( )
0
;180O
QAOBCOD
-
D=D
3k =
Þ
A
D
B
C
P
H
Q
( )
( ) ( ) ( )
;2
3
;2 3;1
1
I
x
VMMxy IM IM M
y
¢
=
ì
¢¢ ¢
=Û=ÞÞ-
í
¢
=-
î
!!!!" !!!"
( ) ( )
( )
;
4
32 2
22
22
;22;2
32 2
2
22
O
x
QMMxy M
y
p
æö
ç÷
èø
ì
¢¢
=+=
ï
ï
¢¢¢¢¢¢¢ ¢¢
=Þ Þ
í
ï
¢¢
=-=
ï
î
( )
( )
;3I
Vdd ddd
¢¢ ¢
=Û Þ!
20xyc++=
( )
( )
( ) ( ) ( )
;3
2; 1 ; 4;1 4 2 0 6
I
MdVMMxyMd cc
¢¢¢ ¢ ¢
-ÎÞ = Þ Î Þ++=Þ=-
:260dx y
¢
Þ+-=
Trang 73
Gọi
Thế vào phương trình .
Vậy phương trình .
Câu 15. Đáp án C.
Ta có: .
Đ trung trực ca dạng: đi qua
Gọi là trung điểm của
tọa độ là nghiệm của hệ .
Câu 16. Đáp án D.
Đường tròn có tâm bán kính
, bán kính
Phương trình
, bán kính
Vậy phương trình đường tròn cẩn tìm là:
Câu 17. Đáp án B.
Đường tròn có tâm bán kính
, bán kính
Vậy đường tròn ảnh qua hai phép là: .
( )
;
4
.
O
Qdd
p
æö
ç÷
èø
¢¢¢
=
( ) ( ) ( )
;
2
;;
O
xyxy
Nxy d Q N N x y
yx y x
p
æö
ç÷
èø
¢¢ ¢¢
=- =
ìì
¢¢ ¢ ¢ ¢¢¢¢¢¢
ÎÞ = Þ Þ
íí
¢¢ ¢¢
==-
îî
:260dy x
¢¢ ¢¢ ¢¢
--=
:2 6 0dxy
¢¢
-+=
( )
( ) ( ) ( )
;3
;316;5
I
VMMxyIM IMM
-
¢¢ ¢
=Û=-Þ
!!! !" !!!"
( ) ( )
;
d
MMxy d
¢¢¢¢¢¢¢
=Þ
MM
¢¢¢
MM
¢¢¢
Þ
20xyc++=
M
¢
37 : 2 37 0cMMxy
¢¢¢
Þ=- Þ +- =
H
MM
¢¢¢
Þ
H
( ) ( )
2370
14;9 12;13
240
xy
HM
xy
+- =
ì
¢¢
ÞÞ
í
-+=
î
( )
C
( )
1; 2J
2R =
( )
( ) ( ) ( )
11
;2
;2;4
O
VJJxyJ
-
¢¢
=Þ--
1
24RR==
Þ
( ) ( ) ( )
22
1
:2 416Cx y+++=
( )
( ) ( ) ( )
0
12 2
;180
;2;4
O
QJJxyJ
¢¢ ¢¢
=Þ
21
4RR==
( ) ( )
22
2416xy-+-=
( )
C
( )
1; 2J
3R =
( ) ( )
11 1 1
1
;
3
11
IJ IJ 1; 0 , 1
33
I
VJJ J RR
æö
ç÷
èø
=Û = Þ = =
!!" !"
( ) ( )
1212 2
4; 4
v
TJ J JJ v J=Þ =Þ
!
""""! !
2
1R =
1
;
3
I
V
æö
ç÷
èø
v
T
!
( ) ( )
22
441xy-+-=
| 1/73

Preview text:


PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP BIẾN HÌNH A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa:
Phép biến hình là một quy tắc để mỗi điểm M của mặt phẳng xác định được một điểm duy nhất M ¢ thuộc mặt phẳng đó .
2. Kí hiệu và thuật ngữ:
Gọi P là tập hợp các điểm trong mặt phẳng và một phép biến hình F :
F : P ® P
M ® M ¢ = F (M )
- Điểm M ¢ gọi là ảnh của điểm M qua phép biến hình F , hay M là điểm tạo ảnh của điểm M ¢ .
- Nếu H là một hình nào đó thì H ¢ ( gồm các điểm M ¢ là ảnh của M ÎH ) được gọi là anh của H qua
phép biến hình F .
- Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó được gọi là phép đồng nhất.
3. Tích của hai phép biến hình
Cho hai phép biến hình F G . Gọi M là điểm bất kỳ trong mặt phẳng. M ¢ là ảnh của M qua F ,
M ¢¢ là ảnh của M ¢ qua G .
Ta nói, M ¢¢ là ảnh của M trong tích của hai phép biến hình F G . Ký hiệu . G F
M ¢¢ = G(F (M )) Trang 1 PHÉP TỊNH TIẾN A. Lý thuyết 1. Định nghĩa ! !!!!!" "
Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ¢ sao cho MM¢ = v !
được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v . ! !
• Phép tịnh tiến theo vectơ v kí hiệu là: T! , v được gọi là vectơ tịnh tiến. v """""! !
• Ta có: T! (M ) = M ¢ Û MM ¢ = v v
• Phép tịnh tiến theo vecto – không chính là phép đồng nhất. !" v 2. Tính chất: !!!!!" !!!!"
Tính chất 1: Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm M , N thành hai điểm M N¢ thì M N
¢ ¢ = MN , từ đó suy ra M N ¢ ¢ = MN . !" v !" v !" v Tính chất 2:
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, đường tròn
thành đường tròn có cùng bán kính. STUDY TIP
Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
3. Biểu thức tọa độ: !
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( ; a b), M ( ;
x y). Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ !
ìx ' = x + a
v :T! (M ) = M'( x'; y ') có biểu thức tọa độ: í v
îy ' = y + b
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP TỊNH TIẾN Trang 2
DẠNG 1. CÁC BÀI TOÁN KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TỊNH TIẾN Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép tịnh tiến.
Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép tịnh tiến.
Tìm quĩ tích điểm thông qua phép tịnh tiến.
Ứng dụng phép tịnh tiến vào các bài toán hình học khác ...
Ví dụ 1: Kết luận nào sau đây là sai? """! ! A.T! ( )
A = B Û AB = u
B. T!!!" (A) = B u AB !!!" !!!!"
C. T! (B) = B
C. T !!!" (M ) = N Û AB = 2MN 0 2 AB
Lời giải: Đáp án D !!!!" !!!"
Ta có T !!!" (M ) = N Û MN = 2AB . Vậy D sai. 2 AB STUDY TIP """""! !
Định nghĩa phép tịnh tiến: T! M = M ¢ Û MM ¢ = v v ( ) .
Ví dụ 2: Giả sử T! (M ) = M ';T! (N) = N '. Mệnh đề nào sau đây sai? v v !!!!!!" !!!!" !!!!!" !!!!"
A. M ' N ' = MN .
B. MM ' = NN '
C. MM ' = NN '.
D. MNM ' N ' là hình bình hành.
Lời giải: Đáp án D
Theo tính chất của một phép tịnh tiến thì các đáp án A, B, C là đúng.
MNM ' N ' không theo thứ tự các đỉnh của hình bình hành nên D sai.
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng d d cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d 1 2 1 2 A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Đáp án A
Lời giải:
Do phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên
không có phép tịnh tiến nào biến d thành d . 1 2
Ví dụ 4: Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, DC . Phép tịnh tiến theo
vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC !!!!" !!" !!!" !!!!" A. AM . B. IN . C. AC . D. MN .
Lời giải: Đáp án D !!!!" !!" !!"
Ta có MN = AI = IC Þ T!!!!" ( A D MI) = I D NC MN
Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây là sai? Trang 3
A. T!!!" (D) = C .
B. T!!!" (B) = A .
C. T!!" (I ) = C .
D. T!!" (I ) = B. AB CD AI ID
Lời giải: Đáp án D !!" !!"
Ta có T!!" (I) = I ' Û II ' = ID Û I ' º D . Vậy D sai ID
Ví dụ 6: Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình C), con ngựa (hình
D), hình nào có phép tịnh tiến? A. B. C. D.
Lời giải: Đáp án D
Trong hình D đối tượng con ngựa này là ảnh của con ngựa kia qua một phép tịnh tiến theo một hướng xác định.
Ví dụ 7: Cho đường tròn (C)có tâm O và đường kính AB . Gọi D là tiếp tuyến của (C) tại điểm A . !!!"
Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến D thành:
A. Đường kính của đường tròn (C) song song với D.
B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B .
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB .
D. Đường thẳng song song với D và đi qua O
Lời giải: Đáp án B.
Theo tính chất 2 của phép tịnh tiến nên T!!!" (D) = ¢ D Þ ¢ D // , D ¢
D là tiếp tuyến của đường tròn AB
(C) tại điểm B .
Ví dụ 8: Cho hai điểm B,C cố định trên đường tròn ( ,
O R) và A thay đổi trên đường tròn đó, BD
đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm H của ABC D là:
A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của ABC D .
B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC .
C. Đường tròn tâm O¢ bán kính R là ảnh của ( , O R) qua T!!!". HA
D. Đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của ( ,
O R) qua T!!!!". DC
Lời giải: Đáp án D. Trang 4
Kẻ đường kính BD Þ ADCH là hình bình hành(Vì AD//CH AH //DC cùng vuông góc
với một đường thẳng) !!!" !!!"
Þ AH = DC Þ T!!!!" ( A) = H . DC
Vậy H thuộc đường tròn tâm O ' , bán kính R là ảnh của ( ,
O R) qua T!!!!". DC
Ví dụ 9: Cho hình bình hành ABCD , hai điểm ,
A B cố định, tâm I di động trên đường tròn (C). Khi
đó quỹ tích trung điểm M của cạnh DC :
A. là đường tròn (C¢) là ảnh của (C) qua T!!!", K là trung điểm của BC . KI
B. là đường tròn (C¢) là ảnh của (C) qua T!!!", K là trung điểm của AB . KI
C. là đường thẳng BD .
D. là đường tròn tâm I bán kính ID .
Lời giải: Đáp án B.
Gọi K là trung điểm của AB Þ K cố định.
Ta có T!!!" (I ) = M Þ M Î(C¢) = T!!!" C KI KI (( )).
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIẾN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ Phương pháp
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến
- Sử dụng biểu thức tọa độ. !
2. Xác định ảnh của đường thẳng D qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
Cách 1
. Chọn hai điểm ,
A B phân biệt trên D , xác định ảnh A B¢ tương ứng. Đường thẳng D¢ cần tìm là
đường thẳng qua hai ảnh A B¢.
Cách 2. Án dụng tính chất phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng cùng phương với nó.
Cách 3. Sử dụng quỹ tích. Với mọi M ( ; x y) ,
ÎD T! (M ) = M¢(x y¢ M ¢Î D¢ v ) thì .
ìx¢ = x + a
ìx = x¢ - a
Từ biểu thức tọa độ í ta được í
thế x, y và phương trình D ta được phương trình D¢.
îy¢ = y + b
îy = y¢ - b
3. Xác định ảnh của một hình (đường tròn, elip, parabol…) Trang 5
- Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm M ( ;
x y) thuộc hình , T! (M ) = M¢(x y¢ M ¢ v
) thì thuộc ảnh ’ của hình .
- Với đường tròn: áp dụng tình chất phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3; 3
- ). Tìm tọa độ diểm A¢ là ảnh của A qua phép !
tịnh tiến theo véctơ v = ( 1 - ;3). A. A¢(2; 6 - ). B. A¢(2;0). C. A¢(4;0). D. A¢( 2; - 0).
Lời giải: Đáp án B. """! ! ìx = + ì = ¢ x x! x ¢ 2 Ta có T A A v A ! A = A¢ x Û ¢ = Û Û í Þ A¢(2;0) ¢ y ¢ AA v v ( ) ( A A ) í . y = + î = ¢ y y! y î ¢ 0 A A v A STUDY TIP
ìx¢ = x + a
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: í
îy¢ = y + b
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M¢( 4;
- 2), biết M ¢ là ảnh của M qua phép tịnh tiến ! theo véctơ v = (1; 5
- ). Tìm tọa độ điểm M . A. M ( 3; - 5). B. M (3;7). C. M ( 5; - 7). D. M ( 5; - - ) 3 .
Lời giải: Đáp án C. """""! !
Ta có: T! (M ) = M ¢(x Û ¢ = ¢; y ¢ MM v v M M ) ìx! = x - ì = - ! ì = - ¢ x x x ¢ x x 5 v M M Û í M M v M Û í Û í Þ M ( 5; - 7). y! = y - î = - ! = ¢ y y y î ¢ y y 7 v M M M M v î M
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 5;
- 2) và điểm M¢( 3;
- 2) là ảnh cảu M qua phép ! !
tịnh tiến theo véctơ v . Tìm tọa độ véctơ v . ! ! ! ! A. v = ( 2; - 0). B. v = (0;2). C. v = ( 1 - ;0). D. v = (2;0).
Lời giải: Đáp án D. """""! ! ìx! = x - ì ! = ¢ x x 2 ! Ta có: T v M M v
! (M ) = M ¢( x Û ¢ = Û Û í Þ v = (2;0) ¢; y ¢ MM v v M M ) í . y! = y - î ! = ¢ y y 0 v M M î v !
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (0;2), N ( 2; - )
1 và véctơ v = (1;2). Ơ. Phép tịnh !
tiến theo véctơ v biến M , N thành hai điểm M N¢ tương ứng. Tính độ dài M N ¢ ¢. A. M N ¢ ¢ = 5 . B. M N ¢ ¢ = 7 . C. M N ¢ ¢ =1. D. M N ¢ ¢ = 3 .
Lời giải: Đáp án A. T ì ! M = M ¢ ï v ( ) Ta có í Þ MN = M N ¢ ¢ = (- - )2 + ( - )2 2 0 1 2 = 5 . T ï ! N = N¢ î v ( ) STUDY TIP
Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC D
biết A(2;4), B(5; ) 1 , C ( 1 - ; 2 - ). Phép tịnh tiến theo !!!"
véctơ BC biến ABC D thành A D ¢B C
¢ ¢ tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm G¢ của A D ¢B C ¢ ¢ là: Trang 6 A. G¢( 4; - 2 - ). B. G¢(4;2). C. G¢(4; 2 - ). D. G¢( 4; - 4).
Lời giải: Đáp án A. !!!"
Ta có tọa độ trọng tâm ABC D là G(2; ) 1 ; BC = ( 6; - 3 - ). !!!!" !!!" ìx = + ï ¢ x x!!!" ì = - G G x ¢ 4
T!!!" (G) = G¢(x Û ¢ = BC G Û í Û í Þ G¢( 4; - 2 - ) ¢; y ¢ GG BC BC G G ) . ïy = + !!!" = - ¢ y y y î î ¢ 2 G G BC G STUDY TIP
Phép tịnh tiến biến trọng tâm G của ABC D
thành trọng tâm G¢ của A D ¢B C ¢ ¢
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đườn thẳng D¢ là ảnh của đường thẳng D !
: x + 2y -1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;- ) 1 .
A. D¢ : x + 2y = 0.
B. D¢ : x + 2y - 3 = 0 . C. ¢
D : x + 2y +1 = 0. D. D¢: x + 2y + 2 = 0.
Lời giải: Đáp án A. Cách 1:
Chọn A(1;0)ÎD ÞT! A = A¢ - ¢ ÎD v ( ) (2; )1 . Chọn B( 1 - ; )
1 ÎD Þ T! (B) = B¢(0;0 Î ¢ D v ) .
Þ đường thẳng D¢ chính là đường thẳng A¢B¢ . !
Đường thẳng D¢ qua A¢(2;- )
1 và có một véctơ pháp tuyến n = (1;2) có phương trình là: ¢ D (
:1 x - 2) + 2( y + )
1 = 0 Û x + 2y = 0 . STUDY TIP
Hai đường thẳng cùng phương thì có hai véctơ pháp tuyến cùng phương. Cách 2. T! D = ¢ D Þ ¢ D D D¢
x + 2y + m = 0 v ( )
, là hai đường thẳng cùng phương nên có dạng .
Chọn A(1;0)ÎD ÞT! A = A¢ - ¢ ÎD Þ m = v ( ) (2; )1 0.
Vậy phương trình D¢ : x + 2y = 0.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Lấy M (x ; y ÎD Û x + y - = M M ) 2 1 0 M M ( )1. ìx¢ = x + ìx = x¢ -
Ta có T! M = M ¢ x¢ y¢ Î ¢ D Û í Û v ( ) ( ) 1 1 ; M M í y¢ = y -1 y = y¢ +1 î M î M Thay vào ( ) 1 ta được (x¢ - ) 1 + 2( y¢+ )
1 -1 = 0 Û x¢ + 2y¢ = 0.
Vậy D¢ : x + 2y = 0.
Nhận xét: Độc giả sử dụng cách 3 tỏ ra có tính tư duy cao hơn, nhanh hơn và áp dụng cho
nhiều loại hình khác nhau.
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn (C¢) là ảnh cảu đường tròn ( ! C) 2 2
: x + y - 2x + 4y -1 = 0 qua T! với v = (1;2). v A. (x + )2 2 2 + y = 6. B. (x - )2 2 2 + y = 6. C. 2 2
x + y - 2x -5 = 0. D. 2 2
2x + 2y -8x + 4 = 0.
Lời giải: Đáp án B.
Cách 1:
Theo tính chất của phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Ta có: đường tròn (C) có tâm I (1; 2
- ), bán kính R = 6 .
Suy ra: T! (I ) = I¢(2;0). v Trang 7
Vậy đường tròn (C¢)có tâm I¢(2;0), bán kính R¢ = R = 6 có phương trình: (x- )2 2 2 + y = 6.
Cách 2: Sử dụng quỹ tích: Gọi M ( ;
x y)Î(C) ÞT! (M ) = M¢(x y¢) v ìx¢ = x +1 ìx = x¢ -1 Þ í Û í îy¢ = y + 2 îy = y¢ - 2
Thế x, y vào phương trình đường tròn (C), ta có:
(x¢- )2 +(y¢- )2 - (x¢- )+ (y¢- )- = Û (x¢)2 +(y¢)2 1 2 2 1 4 2 1 0 - 4x¢- 2 = 0
Vậy (C¢) (x - )2 2 : 2 + y = 6. Study Tip
Phương trình đường tròn ( - )2 + ( - )2 2 x a
y b = R có tâm I ( ; a b) bán kính . R
Phương trình đường tròn 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 có tâm I ( ; a b) bán kính 2 2
R = a + b - c . ! !
Ví dụ 8. Cho vectơ v = ( ;
a b) sao cho khi tịnh tiến đồ thị y = f (x) 3
= x + 3x +1 theo vectơ v ta nhận
được đồ thị hàm số y = g (x) 3 2
= x -3x + 6x - . T
1 ính P = a + b . A. P = 3. B. P = 1 - . C. P = 2 . D. P = 3 - .
Lời giải: Đáp án A.
Từ giả thiết ta có: g (x) = f (x - a) + b Û x - x + x - = é(x - a)3 3 2 3 6 1
+ 3(x - a) +1ù + b ë û 3 2 3 2
Û x - x + x - = x - ax + ( 2 a + ) 3 3 6 1 3 3
1 x - a -3a +1+ b ìa =1
Đồng nhất thức ta được: í
Þ P = a + b = 3. b î = 2 Study Tip
Đồng nhất thức của 2 đa thức Û các hệ số của các đa thức tương ứng bằng nhau.
Ví dụ 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 5; - 2), C( 1
- ;0) . Biết B = T! ( A), C =T! (B). u v ! !
Tìm tọa độ của vectơ u + v để có thể thực hiện phép tịnh tiến T! ! biến điểm A thành điểm C. u+v A. ( 6; - 2). B. (2; 4 - ). C. (4; 2 - ). D. (4;2).
Lời giải: Đáp án C. """! !
Ta có: T! ( A) = B Û AB = u u """! !
T! (B) = C Û BC = v v !!!" !!!" !!!" " "
AC = AB + BC = u + v """! ! !
Do đó: T! ! ( A) = C Û AC = u + v = - + (4; 2). u v Study Tip
Ta có sơ đồ tổng quát: T T v u A B C Tu+v Trang 8
Ví dụ 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC với điểm A( 2 - )
;1 , điểm B thuộc
đường thẳng D : 2x - y - 5 = 0. Tìm quỹ tích đỉnh C ?
A. Là đường thẳng có phương trình 2x - y -10 = 0 .
B. Là đường thẳng có phương trình x + 2y - 7 = 0 .
C. Là đường thẳng có phương trình 2x - y + 7 = 0.
D. Là đường tròn có phương trình 2 2
x + y - 2x + y = 0. Đáp án A.
Lời giải:
OABC hình bình hành nên T!!!" (B) = C AO
Vậy quỹ tích điểm C là đường thẳng D ' song song với D . Ta tìm được phương trình
D ': 2x - y -10 = 0.
Ví dụ 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x + y - 9 = 0. Tìm phép tịnh tiến theo véc tơ
!v có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua A(1; )1 ! ! ! !
A. v = (0;5) . B. v = (1; 5 - ) . C. v = (2; 3 - ). D. v = (0; 5 - ). Đáp án D.
Lời giải: ! !
Véc tơ v có giá song song với Oy Þ v = (0;k ),k ¹ 0 ìx = x
Gọi M (x yd Þ T! (M ) = M (x ) ' ; ' '; y' Û í v
îy ' = y + k
Thế vào phương trình d Þ d ': 3x '+ ´
y -k - 9 = 0 mà d ' đi qua A(1; ) 1 nên k = 5 - .
Ví dụ 12. Ví dụ 12: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho hai đường thẳng d : 2x - 3y + 3 = 0 và !
d': 2x - 3y - 5 = 0. Tìm tọa độ v có phương vuông góc với d T! biến đường thẳng d thành v d '. ! æ 6- 4 ö ! æ 1 - 2 ö ! æ 16 - 24 - ö ! æ16 24 - ö A. v = ; . B. v = ; . C. v = ; . D. v = ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 13 13 ø è 13 13 ø è 13 13 ø è13 13 ø Đáp án D.
Lời giải: !
ìx = x '- a
Gọi v = (a;b), ta có T! (M ) = M '(x';y')Îd ' Þ í v
îy = y '- b
Thế vào phương trình đường thẳng d : 2x '- 3y '- 2a + 3b + 3 = 0 Từ giả thiết suy ra 2 - a +3b +3 = 5 - Û 2 - a + 3b = 8 - ( )1 ! ! ! ! !
Véc tơ chỉ phương của d u = (3;2). Do u ^ v Þ .
u v = 0 Û 3a + 2b = 0 (2) 16 24 - Giải hệ ( )
1 và (2) ta được a = ;b = . 13 13
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1. CÁC BÀI TOÁN KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó? A. 0 . B.1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó? A. 0 . B.1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó? A. 0 . B.1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 4: Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây? Trang 9
A. Khoảng cách giữa hai điểm.
B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.
C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích. ! !
Câu 5: Với hai điểm ,
A B phân biệt và T! ( A) = A T! (B) = B¢ với v ¹ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? v v !!!!" " !!!!" !!!" !!!" " !!!!" !!!" " A. A B ¢ ¢ = v.
B. A¢B¢ = AB.
C. AB = v. D. A B ¢ ¢+ AB = 0.
Câu 6: Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vectơ 1 2 ! !
v ¹ 0 biến d thành d ? 1 2 A. 0 . B.1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T!!!" !!!" biến điểm A thành điểm nào? AB+ AD
A. A¢ đối xứng với A qua C .
B. A¢ đối xứng với D qua C .
C. O là giao điểm của AC qua BD . D. C .
Câu 8: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , T!!!" (G) = M . Mệnh đề nào là đúng? AG
A. M là trung điểm BC .
B. M trùng với A .
C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCM .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM . !!!"
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của AO D
F qua phép tịnh tiến theo vectơ AB . A. AO D B . B. BO D C . C. CD D O . D. D D EO .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây sai?
A. T!!!!" ( A) = B.
B. T!!!" (B) = A.
C. T!!!" (I ) = B.
D. T!!" (I ) = C . DC CD DI IA
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC . Phép tịnh tiến
theo vectơ nào sau đây biến AM D I thành MD D N ? !!!!" !!" !!!" !!!!" A. AM . B. NI . C. AC . D. MN .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành đường
thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC ? A. 0 . B.1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 13: Cho đường tròn (O) và hai điểm ,
A B . Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O). Tìm quỹ !!!!!" !!!" !!!"
tích điểm M ¢ sao cho MM ¢ + MA = MB.
A. (O¢) = T!!!" O
(O¢) =T!!!!" O
(O¢) =T!!!" O
(O¢) =T!!!!" O BM (( )) BA (( )) AM (( )) AB (( )). B. . C. . D. .
Câu 14: Cho tứ giác lồi ABCD AB = BC = CD = a , ∑ BAD = 75° và ∑
ADC = 45°.Tính độ dài AD . A. a 2 + 5 . B. a 3 . C. a 2 + 3 . D. a 5 .
Câu 15: Cho tứ giác ABCD AB = 6 3, CD = 12, ! ! ! A = 60 ,
° B =150 ,° D = 90°. Tính độ dài BC . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . AC BD
Câu 16: Trên đoạn AD cố định dựng hình bình hành ABCD sao cho =
. Tìm quỹ tích đỉnh C . AD AB
A. Đường tròn tâm A , bán kính là AB 3 .
B. Đường tròn tâm A , bán kính là AC .
C. Đường tròn tâm A , bán kính là AD .
D. Đường tròn tâm A , bán kính là AD 2 .
Câu 17: Cho hai đường tròn có bán kính R cắt nhau tại M , N . Đường trung trực của MN cắt các
đường tròn tại A B sao cho ,
A B nằm cùng một phía với MN . Tính 2 2
P = MN + AB . A. 2 P = 2R . B. 2 P = 3R . C. 2 P = 4R . D. 2 P = 6R .
Câu 18: Cho hai đường tròn có bán kính R tiếp xúc ngoài với nhau tại K . Trên đường tròn này lấy
điểm A , trên đường tròn kia lấy điểm B sao cho ∑
AKB = 90°. Độ dài AB bằng bao nhiêu? A. R . B. R 2 . C. R 3. D. 2R .
Câu 19: Từ đỉnh B của hình bình hành ABCD kẻ các đường cao BK BH của nó biết
KH = 3, BD = 5. Khoảng cách từ B đến trực tâm H của tam giác BKH có giá trị bằng bao 1 nhiêu? Trang 10 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 4,5.
DẠNG 2. XAC DỊNH ẢNH CỦA MỘT DIỂM HOẶC HINH QUA PHEP TỊNH TIẾN BẰNG PHƯƠNG PHAP TỌA DỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm M ¢ là ảnh của điểm M (1;2) qua phép tịnh tiến ! theo vectơ v = (3 ) ;1 . A. M¢(4; 2 - ) . B. M ¢(4;2). C. M ¢(2 ) ;1 . D. M ¢(4;- ) 1 . !
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v = (2; )
1 và điểm A(4;5) .Hỏi A là ảnh của điểm nào !
sau đây qua phép tịnh tiến theo vectơ . v A. (1;6) . B. (2;4). C. (4;7). D. (6;6). !
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;2), B(4;6) và T! ( A) = B . Tìm vectơ . v v A. (1;2) . B. (2;4). C. (4;2). D. ( 2; - 4 - ).
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độOxy , biết điểm M¢( 3;
- 0) là ảnh của điểm M (1; 2 - ) qua T! và điểm u ! ! M¢¢(2; )
3 là ảnh của M ¢ qua T! . Tìm tọa độ vectơ u + . v v A. (1;5) . B. ( 2; - 2 - ). C. (1; ) 1 - . D. ( 1 - ;5).
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A B¢ lần lượt là ảnh của các điểm A(2;3), B(1; ) 1 ! !!!!"
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (3 )
;1 . Tính độ dài vectơ A B ¢ .¢ A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các điểm A(3;0), B( 2 - ;4),C( 4 - ;5) . G ! !
là trọng tâm tam giác ABC và phép tịnh tiến theo vectơ u ¹ 0 biến điểm A thành G . Tìm tọa
độ G¢ biết G¢ = T! (G). u A. G¢( 5; - 6) . B. G¢(5;6). C. G¢(3; ) 1 . D. G¢( 1 - ;3). !
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho đường thẳng D : x + 5y -1 = 0 và vectơ v = (4;2). Khi đó ảnh !
của đường thẳng D qua phép tịnh tiến theo vectơ v
A. x + 5y -15 = 0 .
B. x + 5y +15 = 0.
C. x + 5y + 6 = 0.
D. -x - 5y + 7 = 0. !
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (-4;2) và đường thẳng D¢: 2x + y -5 = 0. Hỏi D¢ là ảnh
của đường thẳng D nào sau đây qua T!. v
A. D : 2x + y + 5 = 0 .
B. D : 2x + y - 9 = 0. C. D : 2x + y -15 = 0. D. D : 2x + y -11 = 0. ìx =1+ 2t
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho đường thẳng D : í và đường thẳng ¢
D : x + 2y -1 = 0 îy = 1 - - t !
. Tìm tọa độ vectơ v biết T! (D) = D .¢ v ! ! ! ! A. v = (0;- ) 1 . B. v = (0;2). C. v = (0; ) 1 . D. v = ( 1 - ; ) 1 .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn (C¢) là ảnh của đường tròn ( ! C) 2 2
: x + y - 4x - 2y +1 = 0 qua phép tịnh tiến theo v = (1;3).
A. (C¢) (x - )2 +( y - )2 : 3 4 = 2 .
B. (C¢) (x - )2 +( y - )2 : 3 4 = 4.
C. (C¢) (x + )2 +( y + )2 : 3 4 = 4.
D. (C¢) (x + )2 +( y - )2 : 3 4 = 4. !
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (3;- )
1 và đường tròn (C) (x - )2 2 :
4 + y =16 . Ảnh của
(C) qua phép tịnh tiến T! là v Trang 11
A. (x - )2 +( y - )2 1 1 =16 .
B. (x + )2 +( y + )2 1 1 =16.
C. (x - )2 +( y + )2 7 1 =16.
D. (x + )2 +( y - )2 7 1 =16. !
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho v = (1; 2
- ) và đường cong (C) 2 2 : 2x + 4y = 1 . Ảnh của (C)
qua phép tịn tiến T! là v A. 2 2
2x + 4y + 4x +16y -17 = 0 . B. 2 2
2x + 4y - 4x +16y +17 = 0. C. 2 2
2x + 4y - 4x -16y +17 = 0. D. 2 2
2x + 4y - 4x -16y - 7 = 0. 2 2 x y !
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho elip (E) : +
=1 và véc tơ v = (2; )
1 . Ảnh của (E) qua 16 9
phép tịn tiến T! là: v 2 2 x - 2 y -1 2 2 x + 2 y +1 A. (E) ( ) ( ) : + =1 . B. (E) ( ) ( ) : + = . 1 16 9 16 9 2 2 x y 2 2 x - 2 y -1 C. (E) : + =1. D. (E) : + =1. 4 9 16 9
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , với a,a, b là những số cho trước, xét phép biến hình F biến mỗi ìx ' = . x cosa - . y sina + a điểm M ( ;
x y) thành điểm M '(x'; y ') trong đó: í . Cho hai điểm îy ' = . x sina + . y cosa + b M (x ; y N (x ; y M ', N ' M , N F 2 2 ) 1 1 ) , , gọi
lần lượt là ảnh của qua phép biến hình . Khi đó
khoảng cách d giữa M ' và N ' bằng:
A. d = (x - x + y - y
d = (x + x + y + y 2 1 )2 ( 2 1)2 2 1 )2 ( 2 1)2 . B. .
C. d = (x + x + y - y
d = (x - x + y + y 2 1 )2 ( 2 1)2 2 1 )2 ( 2 1)2 . D. . ! 2 x - x +1 !
Câu 18: Cho véc tơ v = (a;b) sao cho khi phép tịnh tiến đồ thị y = f (x) = theo véc tơ v ta x -1 2 x
nhận đồ thị hàm số y = g (x) = . Khi đó tích . a b bằng: x +1 A. 1 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . !
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho v = ( 2 - )
;1 và đường thẳng d : 2x - 3y + 3 = 0, !"
d : 2x -3y -5 = 0. Tìm tọa độ w = (a;b) có phương vuông góc với đường thẳng d để d là 1 1
ảnh của d qua phép tịnh tiến T!" . Khi đó a + b bằng: w 6 16 -8 5 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình F xác định như sau: Với mỗi điểm M ( ; x y)
ta có điểm M ' = F (M ) sao cho M '(x'; y ') thỏa mãn: x' = x + 2; y ' = y -3. Mệnh đề nào sau đây đúng: ! !
A. F là phép tịnh tiến theo v = (2;3) .
B. F là phép tịnh tiến theo v = (-2;3). ! !
C. F là phép tịnh tiến theo v = (2; 3 - ).
D. F là phép tịnh tiến theo v = ( 2; - 3 - ) .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;6); B( 1 - ; 4
- ). Gọi C, D lần lượt là ảnh của ! ,
A B qua phép tịnh tiến theo v = (1;5). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. ABCD là hình vuông.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. ,
A B,C, D thẳng hàng. Trang 12
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình d : y = 2, và hai điểm A(1;3); B(3; 4
- ). Lấy M trên d , N trên trục hoành sao cho MN vuông góc với d
AM + MN + NB nhỏ nhất. Tìm tọa độ M , N ? æ 6 ö æ 6 ö æ 7 ö æ 7 ö A. M ;2 , N ;0 . B. M ;2 , N ;0 . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 5 ø è 5 ø è 5 ø è 5 ø æ 8 ö æ 8 ö æ 9 ö æ 9 ö C. M ;2 , N ;0 . D. M ;2 , N ;0 . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 5 ø è 5 ø è 5 ø è 5 ø
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ CÁC ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Đáp án D. !
Khi véc tơ v của phép tịnh tiến T! có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho thì sẽ v
có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó. Câu 2: Đáp án B. ! !
Khi v = 0: Đường tròn (C) có tâm I thì T! biến đường tròn (C) thành chính nó. v Câu 3: Đáp án B. ! !
Khi v = 0 có một phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó. Câu 4: Đáp án C. ! !
Khi tọa độ của véc tơ tịnh tiến v ¹ 0. Câu 5: Đáp án B. !!!!!" !!!"
Ta chỉ ra được ABB ' A' là hình bình hành Þ A'B' = AB Câu 6: Đáp án D.
Chẳng hạn lấy bất kỳ AÎd , B Î d Þ T!!!" (d d AB 1 ) thành
nên có vô số phép tịnh tiến thỏa 1 2 2 mãn. Câu 7. Đáp án D. !!!" !!!" !!!"
Ta có AB + AD = AC Þ T!!!" A = C AC ( ) . Câu 8. Đáp án C. !!!" !!!!"
Ta có T!!!" G = M Û AG = GM Þ BGCM AG ( ) là hình bình hành. Câu 9. Đáp án B. Trang 13 T ì !!!" A = B AB ( ) ïï Ta có T
í !!!" O = C Þ T!!!" A D OF = DBCO AB ( ) AB ( ) .
ïT!!!" F =O ïî AB ( ) Câu 10. Đáp án D.
Ta có T!!" I = A IA ( ) nên đáp án D sai. Câu 11. Đáp án A.
Từ hình vẽ ta có T!!!!" A D MI = M D DN AM ( ) . Câu 12. Đáp án B. Từ hình vẽ ta có
T!!!" AB = CD , AB CD BC ( ) với là các đoạn thẳng.
T!!!" AB = CD , AD BC BC ( ) , với
là đoạn thẳng nên có một phép tịnh tiến thỏa mãn. Câu 13. Đáp án A. !!!!!" !!!" !!!" !!!!!" !!!" !!!" !!!"
Ta có : MM¢ + MA = MB Û MM¢ = MB - MA = AB Û T!!!" M = M¢ AB ( ) .
Vậy tập hợp điểm M¢ là ảnh của đường tròn (O) qua T!!!" . AB Câu 14. Đáp án C. Trang 14
Xét T!!!" A = A¢ BC ( ) .
Khi đó CA¢ = BA = CD Þ C D A D ¢ cân tại C . ∑ Þ ¢ A CD = 0 60 Þ DC ¢ A D đều. ∑ Þ ¢ A DA = 0
15 và AA¢ = BC = CD = A D ¢ = a ∑ Þ ¢ AA D = 0 150 Do đó 2 2 2 2 2 AD = 2A A ¢ - 2A A ¢ cos AA D
¢ = 2a + 3a (áp dụng định lí cosin).
Þ AD = a 2 + 3 . Câu 15. Đáp án C.
Xét T!!!" A = M Þ ABCM BC ( ) là hình bình hành. ∑ 0 ∑ Þ BCM = Þ BCD = 0 30 60 và ∑ MCD = 0 30 Ta có 2 2 2 0
MD = MC + DC -2 . MC D .
C cos30 = 36 Þ MD = 6 1
MD = CDMC = MD 3 Þ MD D
C là nửa tam giác đều. 2 ∑ 0 ∑ Þ DMC = Þ MDA = 0 90 30 Vậy ∑ ∑ ∑
MDA = MAD = MAB = 0
30 Þ DAMD cân tại M Þ BC = MA = MD = 6 . Câu 16. Đáp án D.
Chọn hệ trục về chiều dương như hình vẽ. Trang 15 vuong Hide Luoi y B(x,y) C(x+1,y) I x A D
Cố định D(1;0). Với B( ;
x y) ÞC(x +1;y)
Từ giả thiết AC.AB = AD.BD Û (x + )2
1 + y . x + y = (x - )2 2 2 2 2 1 + y Û ( 2 2 x + y )( 2 2
x + y + 2x) =1- 2x Û ( 2 2 x + y + ) 1 ( 2 2
x + y + 2x) 2 2
- x - y - 2x = 1- 2x Û ( 2 x + 2 y + )( 2 x + 2 1 y + 2x - ) 1 = 0 (do 2 2
x + y +1 > 0).
Û x + y + x - = Û (x + )2 2 2 2 2 1 0 1 + y = 2 (1).
Suy ra quỹ tích B là đường tròn tâm I , bán kính 2 ( I là điểm đối xứng của D qua A )
Ta có T!!!" B = C BC ( )
Vậy quỹ tích của C là đường tròn tâm A , bán kính AD 2 . Câu 17. Đáp án C.
Giả sử trung trực MN cắt (O A (O B O , A B 2 ) 1 ) tại , cắt tại ( ở giữa ) 1
(Bạn đọc tự vẽ hình) !!!!!"
Thực hiện phép trịnh tiến theo vectơ O O đường tròn (O (O1)
2 ) biến thành đường tròn . vì 2 1
vậy B biến thành A , M biến trhành M , N biến thành N . 1 1
MNN M là hình bình hành nội tiếp nên là hình chữ nhật. Vậy 1 1 2 2 2 2 2
MN + M M = MN + AB = 4R . 1 Câu 18. Đáp án D.
(Bạn đọc tự vẽ hình). !!!!!"
Sử dụng phép tịnh tiến theo vectơ O O thì K biến thành C , KA thành CB . Vì vậy AB = 2R 1 2 . Câu 19. Đáp án A. Trang 16 B P C H H 1 A D K !!!"
Thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ KD ta có :
K biến thành D , H biến thành H , B biến thành P 1 Ta có PH D
K vuông tại H KH = 3,KP = BD = 5 nên PH = 25- 9 = 4 Þ BH = PH = 4. 1
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP TỊNH TIẾN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1. Đáp án B. ìx¢ =
T! M = M¢ x¢ y¢ Û í Þ M¢ v ( ) ( ) 4 ; (4;2) îy¢ = 2 Câu 3. Đáp án B.
ìïx = x + x! ìx = 2
Theo biểu thức tọa độ Þ í A v Û í ïy = y + î y! y A v î = 4 Câu 6. Đáp án B.
ìx! = x - x ìx! = ï v B A ï 2 Ta có í Û í v
y! = y - y y! = ïî v B A ïî 4 v Câu 7. Đáp án A. ! """""! ! """"""! ! ! """""!
Ta có u = MM v = M M
¢ ¢ Þ u + v = MM¢¢ = (1;5). Câu 8. Đáp án C.
T! A = A¢ v ( ) Ta có Þ A B ¢ ¢ = AB = .
T! B = B¢ v ( ) 5 Câu 9. Đáp án A. ! """! Ta tìm được G( 1
- ;3) Þ u = AG = ( 4 - ;3) !!!" !!!!"
T!!!" (G) = G¢ Þ AG = GG¢ Þ G¢( 5; - 6 AG ) . Câu 10. Đáp án A.
Ảnh của D có dạng x + 5y + c = 0 ( ¢ D )
Chọn A(1;0)ÎD : T! (A) = A¢( ; x y) ¢ ÎD Þ A¢(5;2
D¢ : 5 +10 + c = 0 Þ c = 15 - v ) thế vào Þ ¢
D : x + 5y -15 = 0 . Trang 17 Câu 11. Đáp án D. ìx¢ = x - Điểm M ( ;
x y)ÎD biến thành M(x y¢) ¢ ÎD 4 Þ í
thay x y¢ vào îy¢ = y + 2
D¢ : 2x + y -11 = 0 . Câu 12. Đáp án C. Chọn A(1;- ) 1 ÎD
Thử đáp án C Þ T! (A) = A¢ Þ A¢(1;0 Î ¢ D v ) (thỏa mãn) Câu 13. Đáp án B.
Đường tròn (C) có tâm I (2; ) 1 , bán kính R = 2
Ta có I¢ = T! I Þ I¢ Þ C¢ x - + y - = v ( ) ( ) ( ) ( )2 ( )2 3;4 : 3 4 4 . Câu 14. Đáp án C.
Đường tròn (C) có tâm I (4;0) , bán kính R = 4
Ta có T! I = I¢ - v ( ) (7; )1
Vậy đường tròn ảnh là (C¢) (x - )2 +(y + )2 : 7 1 = 16 Câu 15. Đáp án B. ìx¢ = x +1 ìx = x¢ -1
Sử dụng quỹ tích điểm M ( ;
x y)Î(C) : T! (M) = M¢(x y¢ Î C¢ Þ í Þ í v ) ( ) îy¢ = y - 2 îy = y¢ + 2
Thay vào (C) ta được đáp án B. Câu 16. Đáp án A. ìx = x¢ - 2
Sử dụng quỹ tích điểm : T! (M) = M¢(x y¢ M ( ; x y)Î(E)Þ í v ) với mọi điểm îy = y¢ - 2
Thay vào (E) ta được đáp án A. Câu 17. Đáp án A.
ìïx ¢ = x .cosa - y .sina + a
ìïx ¢ = x .cosa - y .sina + a Ta có 1 1 1 í 2 2 2 í
ïy ¢ = x .sina - y .cosa + b î
ïy ¢ = x .sina - y .cosa + b 1 1 1 î 2 2 2 2 2 Þ M N ¢ ¢ =
x ¢ - x ¢ + y ¢ - y ¢ ( 2 1 ) ( 2 1 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 =
x ¢ - x ¢ cos a + y ¢ - y ¢ sin a + x ¢ - x ¢ sin a + y ¢ - y ¢ cos a ( 2 1 ) ( 2 1 ) ( 2 1 ) ( 2 1 )
= (x - x + y - y Þ d = x - x + y - y 2 1 )2 ( 2 1)2 ( 2 1)2 ( 2 1)2 . Câu 18. Đáp án C.
Ta có g(x) = f (x -a)+ b Trang 18 x (x -a)2 2 - (x - a)+1 Û = + b x +1 x - a -1 2 x x + ( 2 - a + b - ) 2 2
1 x + a - ab + a - b +1 Û = x +1 x - a -1 ìa = 2 - Þ í Þ . a b = 6 . îb = 3 - Câu 19. Đáp án C. ! !"
Đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n = (2; 3 - ) Þ w = (2 ; m 3 - m)
T!" (M) = M¢(2 ; m 1-3m M Î d w ) , với
T!" d = d¢ Þ d¢ 2x - 3y + b = 0 w ( ) có dạng
d¢ qua M Þ 4m - 3 + 9m + b = 0 Û b = 3 -13m.
Þ d¢ : 2x - 3y + 3 -13m = 0 8 ! æ16 24 ö 8
Để d º d¢ Þ 3 -13m = 5 - Û m = Þ w = ;- Þ a + b = - . 1 ç ÷ 13 è 13 13 ø 13 Câu 20. Đáp án C.
ìx¢ = x + a ìa = 2 !
Thật vậy theo biểu thức tọa độ của T! M = M¢ í Þ í Þ v = (2; 3 - ) v ( ) .
îy¢ = y + b îb = 3 - Câu 21. Đáp án D.
T! A = C Þ C v ( ) (2;1 )1
T! B = D Þ D v ( ) (0; )1 !!!" !!!" !!!" AB = ( 2; - 1 - 0), CD = ( 2; - 1 - 0), BC = (3;15) !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" AD = ( 1 - ; 5 - ) Þ BC = 3 - , AD AB = CD Þ , A ,
B C,D thẳng hàng. Câu 22. Đáp án B.
Cách 1 : Thử các tọa độ M, N ta được kết quả AM + MN + NB nhỏ nhất với M Îd, N ÎOx MN ^ d . Cách 2 : A d A M 1 H 1 d2 K N B
Gọi H Î d , K Î d sao cho HK ^ d . 1 2 1 !!!"
Gọi T là phép tịnh tiến theo vectơ HK
Gọi A = T!!!!" A , A B Çd = N, M Îd MN ^ d 1 HK ( ) với 1 2 1 1
AM + MN + NB nhỏ nhất Û AM + NB nhỏ nhất ( MN không đổi)
AM + NB = A N + NB ³ A B 1 1
Dấu " = " xảy ra khi N = A B Ç d 1 2 Trang 19 Lấy A 1;1 N A B 1 (
), điểm cần tìm là giao điểm của và trục hoành. 1 !!!!" !!!"
Gọi N (x ;0 Þ A N = x -1; 1 - , A B = 2; 5 - 0 ) 1 ( 0 ) 1 ( ) !!!!" !!!" x -1 1 - 7 æ 7 ö æ 7 ö
A N A B cùng phương nên 0 = Þ x = Þ N ;0 và M ;2 . 1 1 0 ç ÷ ç ÷ 2 5 - 5 è 5 ø è 5 ø Trang 20
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM A. LÝ THUYẾT
I. Phép đối xứng trục 1. Định nghĩa
Phép đối xứng qua một đường thẳng a là phép biến hình biến điểm M thành điểm M¢ đối xứng với M
qua đường thẳng a .
Kí hiệu : ( a là trục đối xứng) a !!!!!!" !!!!!"
— M = M¢ Û M M¢ = -M M M M a a ( ) với là hình chiếu của trên . 0 0 0 M
— M = M Û M Îa M a ( ) 0 a
— M = M¢ Û — M¢ = M a ( ) a ( ) M'
a là trung trực của đoạn MM¢ . 2. Tính chất
Tính chất 1 : Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
Tính chất 2 : Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. A O R d B C a B' C' d' O' R' A'
Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
3. Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng a gọi là trục đối xứng của hình H nếu biến hình H thành chính nó. Khi đó H được gọi a
là hình có trục đối xứng.
4. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy: : M ( ;
x y) ® M¢(x y¢ a ) ìx = x¢
Nếu a º Ox Þ í îy = -y¢ Trang 21 ìx = -x¢
Nếu a º Oy Þ í îy = y¢ y y y M M' y M x y' x O x' y' x x M' x' O
II. Phép đối xứng tâm 1. Định nghĩa
Cho điểm I . Phép biến hình biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M khác I thành M¢ sao cho I
là trung điểm MM¢ được gọi là phép đối xứng tâm I .
Kí hiệu: ( I là tâm đối xứng) I !!!" !!!"
— M = M¢ Û IM¢ = -IM I ( ) M' I M
Nếu M º I Û M¢ º I .
Nếu M ¹ I Û I là trung điểm của MM¢ . 2. Tính chất !!!!!" !!!!"
Tính chất 1 : Nếu — M = M¢ — N = N¢ M N ¢ ¢ = -MN M N ¢ ¢ = MN I ( ) I ( ) và thì , từ đó suy ra .
Tính chất 2 : Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến
đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nóm biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính.
Phép đối xứng tâm biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Trang 22 A A B O B C A I B' A' I C' B' I A' A' O'
3. Tâm đối xứng của một hình.
Điểm I được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến hình H thành chính nó. Khi
đó H được gọi là hình có tâm đối xứng.
4. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I x ; y M ( ; x y)
M¢(x y¢) 0 ( 0 0 ) , gọi và với
ìïx¢ = x - x
— M = M¢ Þ í I ( ) 2 0
ïy¢ = 2y - y î 0 I M(x;y) M'(x';y')
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC, ĐỐI XỨNG TÂM
DẠNG 1. KHAI THÁC DỊNH NGHĨA, TINH CHẤT VA ỨNG DỤNG CỦA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
VÀ ĐỐI XỨNG TÂM.
Phương pháp :
- Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Tìm quỹ tích điểm thông qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Vận dụng đối xứng trục, đối xứng tâm để giải các bài toán hình học khác…
Ví dụ 10: Cho đường thẳng a . Qua phép đối xứng trục a , đường thẳng nào biến thành chính nó.
A. Các đường thẳng song song với a .
B. Các đường thẳng vuông góc với a .
C. Các đường thẳng hợp với a một góc 0 60 .
D. Các đường thẳng hợp với a một góc 0 30 . Đáp án B. Lời giải: Trang 23 l A a A'
Giả sử l là đường thẳng vuông góc với a .
Lấy AÎl D A º A¢ Þ AA¢ ^ a Þ A¢Îl Þ D l = l a ( ) a ( )
và ngược lại vẫn thỏa mãn .
Ví dụ 11: Cho hai đường thẳng cắt nhau d d¢ . có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng
này thành đường thẳng kia? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Lời giải: Đáp án C.
Có 2 phép đối xứng trục với các trục là hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng
cắt nhau d d¢ . a' d d'
Ví dụ 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình vuông có vô số trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.
C. Tam giác đều có vô số trục đối xứng .
D. Tam giác cân nhưng không đều có 1 trục đối xứng. Lời giải: Đáp án D.
Tam giác cân nhưng không đều có một trục đối xứng là đường cao ứng với đỉnh của tam giác cân đó.
Ví dụ 13: Hình nào dưới đây có một tâm đối xứng? A. . B. . C. . D. . Lời giải: Đáp án C.
Hình C có một tâm đối xứng tại giao điểm của hai đường chéo.
Ví dụ 14: Giải sử phép đối xứng tâm O biến đường thẳng d thành d . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 1 nào đúng? Trang 24
A. d cắt d .
B. Nếu O Ï d thì d ! d . 1 1
C. Nếu d qua O thì d cắt d .
D. d d cắt nhau tại O . 1 1 Lời giải: Đáp án B d' d A O B B' A' Thật vậy, ,
A B Î d . Qua phép đối xứng tâm O Ï d ta được ảnh là A B¢Îd , AB ! A B ¢ ¢ . 1
Ví dụ 15: Mệnh đề nào sau đây là sai:
A. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau có một tâm đối xứng.
B. Hình vuông có một tâm đối xứng.
C. Hình gồm hai đường tròn bằng nhau có một tâm đối xứng.
D. Đường elip có vô số tâm đối xứng. Lời giải: Đáp án D
Đường elip có một tâm đối xứng.
Ví dụ 16: Cho đường thẳng d và hai điểm ,
A B nằm cùng phía với d . Gọi A đối xứng với A , B đối 1 1
xứng với B qua d . M là điểm trên d thỏa mãn MA + MB nhỏ nhất. Chọn mệnh đề sai:
A. Góc giữa AM d bằng góc giữa BM d .
B. M là giao điểm của A Bd . 1
C. M là giao điểm của AB d . 1
D. M là giao điểm của AB d. Lời giải: Đáp án D B A d M A1 B1 Với N
" Îd : A N + BN ³ A B do A N = AN, A M = AM 1 1 1 1
Þ AN + BN = A N + BN ³ A B = A M + MB = AM + MB. 1 1 1
Đẳng thức xảy ra khi M º N . Vậy A B Ç d . 1
Ví dụ 17: Với mọi tứ giác ABCD , kí hiệu S là diện tích tứ giác ABCD . Chọn mệnh đề đúng: 1 1
A. S = ( A .
B CD + BC.AD)
B. S £ ( A .
B CD + BC.AD) 2 2 1 C. S > .
AB CD + BC.AD
D. S ³ ( A .
B CD + BC.AD) . 2 Lời giải: Đáp án B. Trang 25 B A C D D' 1
Sử dụng phép đối xứng trục qua đường trung trực AC Þ S £ A .
B AC . Gọi D¢ đối xứng ABC 2
với D qua trung trực của AC Þ S = S = + ¢ S ¢ S ABCD ABCD BAD BCD¢ 1 1 Do S £ ¢ £ ¢ ¢ A . B AD , S ¢ BC.CD ABD 2 BCD 2 1 1 Þ 1 S £ A .
B AD¢ + BC.CD¢ = ( .
AB CD + BC.AD) ABCD 2 2 2
Ví dụ 18: Cho hai điểm ,
A B phân biệt. Gọi S , S là phép đối xứng qua ,
A B . Với điểm M bất kì, gọi A B M = S M M = S M F M M 2 B ( 1 ) 1 A ( ), . Gọi
là phép biến hình biến thành . Chọn mệnh đề 2 đúng:
A. F không là phép dời hình
B. F là phép đối xứng trục.
C. F là phép đối xứng tâm.
D. F là phép tịnh tiến. Lời giải: Đáp án D M1 A B M M2 !!!" !!!!" !!!!" !!!!"
Ta có: MA = AM , M B = BM . 1 1 2 !!!!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!!" !!!"
MM = MA+ AM + M B + BM = AM + AM + M B + M B = 2AM + 2M B = 2AB . Vậy F 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 !!!"
là phép tịnh tiến theo vectơ 2AB .
Ví dụ 19: Cho ABC D
và đường tròn tâm O . Trên đoạn AB , lấy điểm E sao cho BE = 2AE , F
trung điểm của AC I là đỉnh thứ tư của hình bình hành AEIF . Với mỗi điểm P trên (O) !!" !!!" !!!" !!"
ta dựng điểm Q sao cho PA + 2PB + 3PC = 6IQ . Khi đó tập hợp điểm Q khi P thay đổi là:
A. Đường tròn tâm O¢ là ảnh của đường tròn (O) qua Đ . I
B. Đường tròn tâm O¢ là ảnh của đường tròn (O) qua Đ E
C. Đường tròn tâm O¢ là ảnh của đường tròn (O) qua phép đối xứng tâm Đ F
D. Đường tròn tâm O¢ là ảnh của đường tròn (O) qua phép đối xứng tâm Đ . B Lời giải: Đáp án A !!!" !!!" !!!" "
Gọi K là điểm xác định bởi KA+ 2KB +3KC = 0 . !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" " !!!" 1 !!!" 1 !!!"
Khi đó KA + 2(KA+ AB) + 3(KA+ AC) = 0 Û AK = AB + AC . 3 2 Trang 26 !!" !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!"
Mặt khác AEIF là hình bình hành nên AI = AE + AF = AB + AC nên K º I . 3 2 !!!" !!!" !!!" !!!" !!" !!!" !!" !!" !!"
Từ giả thiết Þ 6PK + (KA+ 2KB + 3KC) = 6IQ Û PK = IQ hay PI = IQ Þ Đ P = Q Þ P (O) Q (O¢) (O) I ( ) khi di động trên
thì di động trên đường là ảnh của qua
phép đối xứng tâm I .
DẠNG 2. TÌM ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG QUA PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC, ĐỐI XỨNG
TÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Phương pháp:
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
- Sử dụng biểu thức tọa độ.
2. Xác định ảnh của đường thẳng D qua hình qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
Cách 1:
Chọn hai điểm ,
A B phân biệt trên D , xác định ảnh A B¢ tương ứng qua phép đối xứng trục, đối
xứng tâm. Đường thẳng D¢ cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh A B¢. Cách 2:
Dựa vào vị trí tương đối của đường thẳng D và trục đối xứng để tìm ảnh D¢ .
Áp dụng tính chất phép đối xứng tâm biến đường thẳng D thành đường thẳng D¢ song song hoặc trùng với nó.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Với mọi điểm M ( ;
x y)ÎD qua phép đối xứng trục hoặc đối xứng tâm sẽ biến M thành M¢(x y¢) ¢ ÎD .
Từ biểu thức tọa độ rút x, y thế vào phương trình đường thẳng D ta được phương trình đường thẳng ảnh D¢ .
3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elips, parabol..)
Sử dụng quỹ tích: với mọi điểm M ( ;
x y) thuộc hình H , qua phép đối xứng trục hoặc đối xứng tâm sẽ
biến M thành M ¢(x y¢) thì M ¢ thuộc ảnh H ¢ của hình H .
Với đường tròn áp dụng tính chất phép đối xứng trục hoặc đối xứng tâm biến đường tròn thành đường
tròn có cùng bán kính hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình F : M ( ; x y) ® M¢( ; y x) . Chọn mệnh đề đúng:
A. F là phép đối xứng trục Oy .
B. F là phép đối xứng trục Ox .
C. F là phép đối xứng với trục đối xứng là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
D. F là phép đối xứng trục với trục là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Lời giải: Đáp án C y a y' M' y=x y M O x 1 x x' Trang 27
Ví dụ 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Đ , với a là đường thẳng có phương a
trình: 2x - y = 0. Lấy A(2;2); Đ A a (
) thành điểm có tọa độ bao nhiêu? æ ö æ 2 14 ö æ14 2 ö A. ( 2; - 1 1 2) . B. ; . C. ; . D. ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 2 ø è 5 5 ø è 5 5 ø Lời giải: Đáp án C y a y' M' y M O x 1
æ x + 2 y + 2 ö Ta có ß ( ) A = ¢ A ( ; x y H AA¢ Þ H ; a ). Gọi là trung điểm ç ÷ è 2 2 ø ! !!!" ! n = (2;- )
1 là vectơ pháp tuyến của a , AA 'và n cùng phương và H Î a
x - 2).1+ 2( y - 2) = 0 ì 2 = ï ìx + 2y = 6 x ï Þ ï í Û 5 í Û í x + 2 y + 2 ï2. - = 0 î2x - y = 2 - 14 î ï 2 2 y = ïî 5
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A( 1
- ;3). Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O. A. A'( 1 - ; 3 - ) . B. A'( 1 - ; ) 3 . C. A'(1; 3 - ) . D. A'(1;3) . Lời giải: Đáp án C ìx' =1
Ta có: Đ A = A Þ í Þ A - O ( ) ' '(1; 3). îy = 3 -
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I biến A(1;3) thành A'(5; )
1 thì I có tọa độ là: A. I (6;4) . B. I (4; 2 - ) . C. I (12;8) . D. I (3;2) . Lời giải: Đáp án D
ìx = 2x - x ìx = 3 Ta có: A' I A I í Þ í
y = 2y - y y = 2 î A' I A î I
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;3) và M '( 1 - ; )
1 .Phép đối xứng trục Đ biến a
điểm M thành M ' có trục a có phương trình:
A. x - y + 2 = 0 .
B. x - y - 2 = 0 .
C. x + y + 2 = 0 .
D. x + y - 2 = 0 . Lời giải: Đáp án D Trang 28 a A x; ( y) M' M
Ta có: a là trung trực của MM ' Gọi A(x y) 2 2
; Îa Û AM = AM '
Û (x - )2 +( y - )2 = (x + )2 +( y - )2 1 3 1
1 Û x + y - 2 = 0
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x - y - 2 = 0. Ảnh của d qua phép đối xứng
trục tung có phương trình:
A. x - y + 2 = 0 .
B. x + y + 2 = 0 .
C. x + y - 2 = 0 .
D. x + 2y - 2 = 0 . Lời giải: Đáp án B Lấy M ( ; x y) Þ M '(- ;
x y) đối xứng với M qua Oy .
Vậy ảnh của d qua phép đối xứng trục tung là:
-x - y - 2 = 0 Þ x + y + 2 = 0
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng l : y - 2 = 0 , d : x + 2y + 2 = 0. Gọi d ' là
ảnh của d qua phép đối xứng trục l . Phương trình của d ' là:
A. x - 2y +10 = 0 .
B. x + 2y +10 = 0 .
C. x - 2y -10 = 0 .
D. x + 2y -10 = 0 . Lời giải: Đáp án A y y M' y=2 y1 M x 1 O x1 x Lấy M ( ;
x y) qua phép đối xứng trục l M (x ; y 1 1 ) . ìx = x ìx = x Với 1 1 í Û í y = 4 - y y = 4 - y î 1 î 1
M Îd Û x + 2y + 2 = 0 Û x - 2y +10 = 0 1 1
Û M d ' có phương trình x - 2y +10 = 0
Ví dụ 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng D : x + y - 2 = 0 . Tìm ảnh D ' đối xứng với D
qua đường thẳng d : 3x + y - 4 = 0.
A. 7x - y + 6 = 0.
B. x - 7 y + 5 = 0.
C. 7x + y + 6 = 0.
D. 5x - 2y - 6 = 0. Lời giải: Đáp án A Trang 29 N d M N' ' ìx + y - 2 = 0 ìx =1 Xét hệ phương trình: í Û í
Þ D Ç d = M (1 ) ;1 3 î x + y - 4 = 0 îy =1 æ 4 2 ö
Chọn N (2;0)ÎD . Gọi N ' là ảnh của N qua Đ ta tìm được N ' ;- d ç ÷ è 5 5 ø !!!!!" æ 1 7 ö " Þ N 'M = ; Þ n = (7;- ç ÷
)1 là vectơ pháp tuyến của D'. è 5 5 ø
Vậy phương trình đường thẳng D ' là: 7x - y - 6 = 0
Ví dụ 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường thẳng d : x + 2y - 3 = 0 qua phép đối xứng tâm I (4;3) là:
A. x + 2y -17 = 0.
B. x + 2y +17 = 0.
C. x + 2y - 7 = 0.
D. x + 2y -15 = 0 . Lời giải: Đáp án A.
Sử dụng phương pháp quỹ tích, ta có: ìx¢ = - x ìx = - x¢
Ð M x y ® M ¢ x¢ ¢ Þ í Þ d ( ) ( ) 8 8 : ; ; y í îy¢ = 6 - y îy = 6 - y¢
Thế vào phương trình d ta có: 8- x¢ + 2(6- y¢) -3 = 0 Û -x¢- 2y¢+17 = 0 Û x¢+ 2y -17 = 0.
Ví dụ 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2
x + y - 4x + 5y +1 = 0.
Tìm ảnh đường tròn (C¢) của (C) qua phép đối xứng trục Oy . A. 2 2
x + y - 4x - 5y +1 = 0. B. 2 2
x + y + 4x + 5y +1 = 0. C. 2 2
2x + 2y + 8x +10y - 2 = 0. D. 2 2
x + y + 4x - 5y +1 = 0. Lời giải: Đáp án B.
Phương pháp quỹ tích: từ biểu thức tọa độ Ð : M ( ;
x y) ® M¢(x y¢ Î C¢ Oy ) ( ) ìx = -x¢ Þ í
Þ (-x¢)2 + ( y¢)2 + 4x¢+ 5y¢+1= 0. îy = y¢
Vậy phương trình đường tròn (C¢) là 2 2
x + y + 4x + 5y +1 = 0. ìx = -x¢
Study tip: Phép đối xứng trục Oy : Ð : M ( ;
x y) ® M¢(x y¢ Î C¢ Þ í Oy ) ( ) îy = y¢
Ví dụ 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình: 2 2
x + y - 4x - 2y - 4 = 0 .
Tìm ảnh đường tròn (C¢) của (C) qua phép đối xứng tâm I (1;3). A. 2 2
x + y -10x -16 = 0. B. 2 2
x + y -10y -16 = 0. C. 2 2
x + y -10y +16 = 0. D. 2 2
x + y - x -10y + 9 = 0. Lời giải: Đáp án C. Trang 30
Cách 1: Ð C = C¢ M ( ; x y) I I (( )) ( ): Với mọi
qua phép đối xứng tâm ta được ¢( ì ¢ = - = - ì = - ¢ ¢ y¢)Î(C¢) x 2x x 2 x x 2 x M x ; I Þ í Û í
. Thế vào (C) ta có:
y¢ = 2y - y = 6 - y î îy = 6 - y¢ I
( - x¢)2 +( - y¢)2 - ( - x¢)- ( - y¢)- = Û(x¢)2 +(y¢)2 2 6 4 2 2 6 4 0 -10y¢+16 = 0
Vậy đường tròn (C¢): 2 2
x + y -10y +16 = 0.
Cách 2: Đường tròn (C) có tâm M (2; )
1 , bán kính R = 3, Ð M = M ¢ Þ M ¢ I ( ) (0;5 .)
Vậy đường tròn (C¢): 2 2
x + y -10y +16 = 0. Trang 31 PHÉP QUAY A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng cho điểm O cố định và góc lượng giác a không đổi.
Phép biến hình biến mỗi điểm M
thành điểm M ¢ sao cho OM = OM ¢ và (OM,OM¢) =a được gọi là
phép quay tâm O góc quay a . Kí hiệu: Q
( O là tâm phép quay, a là góc quay lượng giác). (O,a) OM ì = OM¢ ï Q M = M ¢ Û í O,a ( ) ( ) (ïOM OM î ) =a Nhận xét:
• Chiều dương của phép quay là chiều dương của đường tròn lượng giác (chiều kim đồng hồ).
• Với k Î! ta luôn có: Phép quay: Q là phép đồng nhất; (O,2kp ) Q
là phép đối xứng tâm. (O,(2k+ )1p) ìx¢ = -y
Study tip: j = 90° Þ í îy¢ = x 2. Tính chất.
Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Tính chất 1: Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó,
biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Study tip. Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự.
Nhận xét: Gọi a là góc của phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d¢ : p p Q d = d¢ Þ (d,d¢) =a 0 £ a £ (d,d¢) =p -a < a < p O,a ( ) Góc nếu ; góc nếu . ( ) 2 2 Trang 32
3. Biểu thức tọa độ của phép quay
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , xét phép quay Q (I,j)
Trường hợp 1: Khi tâm quay I trùng với gốc tọa độ O .
Đặt OM = r và góc ( , Ox OM ) =a Þ góc ( , Ox OM ¢) = a +j ìx¢ = r cos ï (a +j) Þ M ¢ : í ïy¢ = r sin î (a +j)
ìx¢ = xcosj - ysinj Hay M ¢ : í ( )1
îy¢ = xsinj + ycosj Nếu Q M ¢ ;
x y ® M x, y I , j - ( ) ( ) thì ( )
ìx = x¢cosj + y¢sinj M : í (2)
îy = -x¢sinj + y c¢osj Study tip: ìx¢ = -y • Nếu j = 90° Þ í îy¢ = x ìx¢ = y • Nếu j = 90 - ° Þ í îy¢ = -x ìx¢ = -x • Nếu j =180° Þ í îy¢ = -y
Trường hợp 2: Khi tâm quay I (x ; y 0 0 ). Ta có:
ìx¢ - x = x - x cosj - y - y sinj ï 0 ( 0 ) ( 0 ) í (3)
ïy¢ - y = x - x sinj + y - y cosj î 0 ( 0 ) ( 0 )
ìx - x = x¢ - x cosj + y¢ - y sinj ï 0 ( 0 ) ( 0 ) í (4)
ïy - y = - x - x sinj + y - y cosj î 0 ( 0 ) ( 0 ) Study tip: Q : M ;
x y ® M ¢ x ;¢ y¢ Þ 3 I ,j ( ) ( ) ( ) ( ) Q
: M ¢ x y¢ ® M ; x y Þ 4 I ,-j ( ) ( ) ( ) ( )
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP QUAY
DẠNG 1: KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG PHÉP QUAY Phương pháp chung:
• Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép quay.
• Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép quay.
• Tìm quỹ tích điểm thông qua phép quay. Trang 33
• Các yếu tố liên quan đến phép quay là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông… từ đó ứng dụng
phép quay để giải các bài toán hình học khác.
Ví dụ 1: Giả sử Q
M ® M Q N ® N¢ O,j ( ) O,j ( )
. Khi đó mệnh đề nào sau đây sai? ( ) ( ) !!!!" !!!!"
A. (OM ,OM¢) = j . B. ∑ ∑ MON = M O ¢ N¢.
C. MN = M N ¢ ¢ . D. MO D N = M D O ¢ N¢. Lời giải: Đáp án A. OM ì ¢ = OM ï Q M ® M ¢ Û í j O,j ( )
với là góc lượng giác. ( ) (ïOM,OM¢ î ) =j
Trong khi đó đáp án A: (OM ,OM ¢) = j (không là góc lượng giác)
Ví dụ 2: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O , góc quay a ¹ k2p , k Î! . A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Lời giải: Đáp án B. Q M ® M M º O O,a ( ) khi tâm quay. ( )
Ví dụ 3: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O , góc quay a ,
0 £ a £ 2p , biến hình chữ nhật thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Lời giải: Đáp án C.
Khi góc quay a = 0 hoặc a = 2p thì phép quay biến hình chữ nhật thành chính nó.
Ví dụ 4: Cho tam giác đều ABC có tâm O . Phép quay tâm O , góc quay
j biến tam giác đều thành chính nó thì góc quay j là góc nào sau đây: p 2p 3p A. . B. . C. . D. . 3 3 2 Lời giải: Đáp án B. OA ì = OB ï Q A = B Û í p O,j ( ) 2 ( ) ( , OA OB) = j = ïî 3
Ví dụ 5: Chọn 12 giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ? A. 360° . B. 360 - ° . C. 180 - ° . D. 720° . Lời giải: Trang 34 Đáp án B.
Khi kim giờ chỉ đến một giờ đúng thì kim phút quay được đúng một vòng theo chiều âm và được một góc là 360 - ° .
Study tip: Chiều dương của góc quay là chiều ngược chiều kim đồng hồ, chiều âm của góc
quay là chiều cùng chiều kim đồng hồ.
Ví dụ 6: Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số khi ta thực hiện phép quay tâm A , góc quay
180° thì ta được một phép đồng nhất ( A là tâm đối xứng của các chữ cái hoặc số đó). A. X , , L 6,1,U . B. , O Z,V ,9,5.
C. X , I,O,8,S.
D. H, J, K, 4,8. Lời giải: Đáp án C. Ta có: Q X = X ; Q I = I; Q O = ; O A,180° ( ) A,180° ( ) A,180° ( ) ( ) ( ) ( ) Q 8 = 8; Q S = S. A,180° ( ) A,180° ( ) ( ) ( )
Study tip: Phép biến hình H thành chính nó ta được phép đồng nhất.
Ví dụ 7: Cho hình vuông ABCD tâm O , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của OA . Tìm ảnh
của tam giác AMN qua phép quay tâm O góc quay 90° . A. BM D N
¢ ¢ với M N¢ lần lượt là trung điểm của BC,OB. B. CM D N
¢ ¢ với M N¢ lần lượt là trung điểm của BC,OC . C. DM D N
¢ ¢ với M N¢ lần lượt là trung điểm của DC,OD. D. DM D N
¢ ¢ với M N¢ lần lượt là trung điểm của AD,OD. Lời giải: Đáp án D. Ta có: Q A = D O,90° ( ) ( ) Q M = M ¢ AD O,90° ( ) là trung điểm . ( ) Q N = N¢ OD O,90° ( ) là trung điểm . ( )
Ví dụ 8: Gọi I là tâm đối xứng của các hình ,
A B,C, D . Khi thực hiện phép quay tâm I góc quay 180°
thì hình nào luôn được phép đồng nhất? A. B. C. D. Lời giải: Đáp án C.
Từ hình C ta có qua phép Q
ta luôn được một hình là chính nó. (I,180°) Trang 35
Ví dụ 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh 2 và có các đỉnh vẽ theo chiều dương. Các đường chéo cắt !!" !!!"
nhau tại I . Trên cạnh BC lấy BJ = 1. Xác định phép biến đổi AI thành BJ biết O là tâm quay. !!!" !!" !!!" !!" !!!" !!" !!!" !!" A. BJ = Q AI BJ = Q AI BJ = Q AI BJ = Q AI O, 1 - 35° ( ) O,135° ( ) O, 45 - ° ( ) O,45° ( ). B. . C. . D. . ( ) ( ) ( ) ( ) Lời giải: Đáp án A. AB 2 Ta có: AI = =
=1Þ AI = BJ lại có ( AI, BJ ) = 45° 2 2 Þ BJ = Q AI O AB O,45° (
) tâm là giao điểm của trung trực và cung ( ) !!!" !!" chứa góc 45° đi qua ,
A B Þ BJ = Q AI O,45° ( ). ( )
Ví dụ 10: Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d , M là điểm di
động trên d . Tìm tập hợp điểm N sao cho tam giác MON đều.
A. N chạy trên d¢ là ảnh của d qua phép quay Q . (O,60°)
B. N chạy trên d¢ là ảnh của d qua phép quay Q . (O, 6 - 0°)
C. N chạy trên d¢ và d¢¢ lần lượt là ảnh của d qua phép quay QQ . (O,60°) (O, 6 - 0°)
D. N là ảnh của O qua phép quay Q . (O,60°) Đáp án C d'' O - 600 d' N 600 M 1 OM D
N đều Þ OM = ON và ∑ 0 NOM = 60
Vì vậy khi chạy trên d thì N chạy trên d ' là ảnh của d qua Q N d " 0 và chạy trên là ảnh (O,60 ) của d qua Q 0 . (O,-60 )
DẠNG 2. Xác định ảnh của điểm, đường thẳng qua phép quay bằng phương pháp tọa độ
Phương pháp chung:
1.Xác định ảnh của một điểm qua phép quay.
- Sử dụng biểu thức tọa độ trong các biểu thức đã nêu.
2. Xác định ảnh D ' của đường thẳng D qua phép quay.
Cách 1: Chọn hai điểm ,
A B phân biệt trên D , Xác định ảnh A', B ' tương ứng. Đường thẳng D ' cần tìm
là đường thẳng qua hai ảnh A', B ' . Trang 36
Cách 2: Áp dụng tính chất phép quay Q
biến đường thẳng D thành đường thẳng D ' có góc (O,a) ( ,
D D') =a hoặc p -a (đơn vị radian)
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
- Với mọi điểm M ( ; x y)ÎD :Q
M = M ' x '; y ' M 'Î D ' O,a ( ) ( ) thì ( )
- Từ biểu thức tọa độ rút x, y thế vào phương trình đường thẳng D ta được phương trình ảnh D '
3. Xác định ảnh của một hình H (đường tròn, elip, parabol…)
- Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm M ( ;
x y) thuộc hình H , Q
M = M ' x '; y '
M '(x'; y ') O,a ( ) ( ) thì thuộc ( ) ảnh H' của hình H .
- Với đường tròn áp dụng tính chất phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Qua phép quay tâm O , góc quay 0
90 biến điểm M ( 3; - 5) thành điểm nào? A. (3;4) B. ( 5; - 3 - ) . C. (5; 3 - ) . D. ( 3; - 5 - ). Lời giải: Đáp án B ìx' = -y Q : M ;
x y ® M ' x '; y ' Þ í 0 (O,90 ) ( ) ( ) îy'= x ìx ' = 5 -
Cách 1: Dùng biểu thức tọa độ Þ M ' : í îy ' = 3 -
Cách 2: Vẽ biễu diễn tọa độ của điểm trên hệ trục Oxy Þ M '( 5 - ; ) 3 . 2 2 OM ì = OM ' ì ï ï 34 = x' + y ' ìx' = 5 -
Cách 3: Ta có Q
M = M ' Û í!!!!"!!!!!" Û í Þ í ( 0 O;90 ) ( ) OM ïî OM ' = 0 ïî 3 - x'+ 5y ' = 0 îy ' = 3 -
Nhận xét: Độc giả vận dụng cách 1 nhanh hơn, các cách 2 và cách 3 khá dễ hiểu nhưng dài hơn.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; )
1 . Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm M
qua phép quay tâm O(0;0) , góc quay 0 45 ? A. M '(0; 2). B. M '( 2;0). C. M '(0; ) 1 . D. M '(1;- ) 1 . Lời giải: Đáp án A
ìx' = xcosj - ysinj Q : M ;
x y ® M ' x '; y ' Þ í 0 (O,90 ) ( ) (
) îy'= xsinj+ycosj ìx' = 0 ï
Cách 1: Theo biểu thức tọa độ: í Þ M '(0; 2) ïîy' = 2 Trang 37 xx '+ yy '
Góc giữa 2 vecto: cosj = 2 2 2 2
x + y . x ' + y ' OM ì = OM ' ï Cách 2: Q M ;
x y ® M ' x '; y ' Û= í 0 (O;45 ) ( ) ( ) (ïOM,OM ' î ) 0 = 45 2 2 2 2
ì 1 +1 = x' + y' 2 2 ï ìïx' + y' = 2 Û í x '+ y ' Û í 0 cos45 = ï ïîx'+ y ' = 2 2 2 2 x ' + y ' î
Giải hệ trên Þ M '(0; 2)
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5x - 3y +15 - 0 . Tìm ảnh
d’ của d qua phép quay Q O 0 với là gốc tọa độ. ? (O,90 )
A. 5x - 3y + 6 = 0 .
B. 3x + 5y +15 = 0 .
C. 5x + y - 7 = 0. D. 3
- x + 5y + 7 = 0. Lời giải: Đáp án B d' A' B' d O A B
Cách 1: Chọn A(0;5)Îd , B( 3; - 0)Îd ' ( Q A = A' 5 - ;0 Îd ' 0 O,90 ) ( ) ( ) ( Q B = B ' 0; 3 - Îd ' 0 O,90 ) ( ) ( )
Đường thẳng d’ là đường thẳng ’ A
B :3x + 5y +15 = 0
Cách 2: Vì góc quay là 0
90 Þ d ^ d ' Þ d ' có dạng 3x + 5y + c = 0
Chọn A(0;5)Îd qua phép quay QA ( 5;
- 0)Îd ' Þ c = 5 1 0 ta được (O,90 )
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
Với mọi điểm M ( ;
x yd ta có Q
M = M ' x '; y ' Îd ' ( 0 O,90 ) ( ) ( ) Trang 38 ìx' = -y ìx = y '
Từ biểu thức tọa độ í Û í
.Thế x, y vào phương trình đường thẳng d ta được îy ' = x îy = -x ' d’ :
d ': 3x + 5y +15 = 0
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn ( ’ C ) là ảnh của (C) 2 2
: x + y - 2x + 4y - 4 = 0 qua phép quay Q . æ p ö O,- ç ÷ è 2 ø
A. (x + )2 +( y + )2 2 1 = 9.
B. (x - )2 +( y - )2 2 1 = 9.
C. (x - ) +( y + )2 2 2 3 1 = 9.
D. (x - )2 +( y + )2 1 2 = 9 . Lời giải: Đáp án A
Cách 1: Đường tròn (C) có tâm I (1; 2
- ), bán kính R = 3 . Q = Þ - - æ p ö ( I ) I ' I '( 2; ) 1 O,- ç ÷ è 2 ø
Đường tròn (C ') có tâm I '( 2 - ;- )
1 , bán kính R ' = R = 3 có phương trình: (x+ )2 +(y + )2 2 1 = 9
Cách 2: Phương pháp quỹ tích Ta có Q : M ® M
" Î(C) Þ M 'Î(C') æ p ö
( ;x y) M '(x'; y') với O,- ç ÷ è 2 ø ìx' = y ìx = -y '
Từ biểu thức tọa độ í Û í îy ' = -x îy = x '
Thế vào (C) (-y )2 +(x )2 : '
' + 2y '+ 4x'- 4 = 0
Û (x )2 + ( y )2 '
' + 4x '+ 2y '- 4 = 0
Û (x'+ 2)2 + ( y '+ )2 1 = 9
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A( 2; - ) 3 , ’
A (1;5) và B(5; 3 - ), ’ B (7; 2 - ). Phép quay tâm I ( ;
x y) biến A thành ’
A B thành ’
B , ta có x + y bằng: A. 1 - . B. 2 C. 1 D. 3 - Lời giải: Đáp án D Q
A = A' Þ IA = IA' 1 O,a ( ) ( ) ( ) Q
B = B ' Þ IB = IB ' 2 O,a ( ) ( ) ( ) ì ï ( 2
- - x)2 + (3- y)2 = (1- x)2 + (5- y)2 Từ ( ) 1 (2) Þ í ï (5- x)2 +( 3
- - y)2 = (7 - x)2 + (-2 - y)2 î Trang 39 ì 25 = ì6 + 4 =13 x x y ïï 2 Û í Û í Þ x + y = 3 - î4x +12y =19 31 ïy = - ïî 2
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1: KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP QUAY
Câu 1: Cho 2 đường thẳng bất kì d d’ . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ ?
A. không có phép nào. B. có 1 phép duy nhất. C. chỉ có 2 phép. D. có vô phép số.
Câu 2: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc a , 0 £ a < 2p biến hình vuông thành chính nó ? A.1 . B. 2 . C.3 . D. 4.
Câu 3: Gọi d’ là hình ảnh của d qua tâm I góc quay j (biết I không nằm trên d ), đường thẳng d’ song với d khi: p p p A. j = . B. j = 2 . C. j = . D. j = p - . 3 6 3
Câu 4: Cho hai đường tròn cùng bán kính (O) và (O ') tiếp xúc ngoài nhau. Có bao nhiêu phép quay
góc 90° biến hình tròn (O) thành (O ')? A. 0 . B.1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 5: Cho hình lục giác đều ABCDE tâm O . Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay 0 120 . A. O D AB . B. BO D C . C. DOC D . D. EO D D .
Câu 6: Chọn 12 giờ làm mốc, khi đồng hồ chỉ năm giờ đúng thì kim giờ đã quay được một góc bao nhiêu độ ? A. 0 270 . B. 0 360 - . C. 0 150 - . D. 0 135 .
Câu 7: Cho hai đường thẳng D và D biết Q
D = D . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2 ( 0 O - ) ( 1) 2 ; 120 A (D ,D =120 D D (D ,D = 1 - 20 (D ,D = 60 1 2 ) 0 1 2 ) 0 1 2 ) 0 . B. // . C. . D. . 1 2
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt , A B Q
B = C. Mệnh đề nào sau đây đúng ? ( 0 ;3 A 0 ) ( ) A. 0 ABC = 30 . B. 0 ABC = 90 . C. 0 ABC = 45 . D. 0 ABC = 75 .
Câu 9: Cho hai điểm phân biệt I, M Q M = N I; 3 - 2p ( )
. Mệnh đề nào sau đây đúng ? ( )
A. M là trung điểm của đoạn IN .
B. N là trung điểm của đoạn IM .
C. I là trung điểm của đoạn MN .
D. M º N . Câu 10: Cho ABC D
đều (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai ? A. Q = Q = Q C = B Q A = C æ 7p ö ( ) æ 7p ö ( ) æ p ö (C ) B æ p ö ( B) C . B. . C. . D. . A, ç ÷ A,- ç ÷ A, ç ÷ A,- ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø
Câu 11: Gọi I là tâm hình vuông ABCD (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây sai ? Trang 40 A. Q I D BC = I D CD. B. Q I D BC = I D AB . ( 0 I ,90 ) ( ) ( 0 I , 9 - 0 ) ( ) C. Q I D BC = I D DA. D. Q I D BC = I D DA. ( 0 I ,180 ) ( ) ( 0 I ,360 ) ( )
Câu 12: Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai ? A. Q
CD = EA. B. Q
AB = BC . C. Q
AB = DE . D. Q CD = BC. ( 0 I,144 ) ( ) ( 0 I,72 ) ( ) ( 0 I,144 ) ( ) ( 0 I,72 ) ( )
Câu 13: Gọi I là tâm lục giác đều ABCDEF (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai ? A. Q I D ED = I D BA. B. Q I D AB = I D BC . ( 0 I , 1 - 20 ) ( ) ( 0 I , 6 - 0 ) ( ) C. Q AB = BC . D. Q I D CD = I D FA. ( 0 I ,60 ) ( ) ( 0 I ,180 ) ( )
Câu 14: Cho hai tam giác vuông cân OAB và ’ OA
B có chung đỉnh O sao cho O nằm trên đoạn ’ AB
và nằm ngoài đoạn thẳng ’
A B . Gọi G và ’
G lần lượt là trọng tâm các tam giác OAA O
BB . Xác định dạng của tam giác ’ GOG A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 15: Cho 3 điểm A , B , C , điểm B nằm giữa A C . Dựng về phía đường thẳng AC các tam
giác đều ABE BCF . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AF EC . Xác định dạng của BM D N . A. cân. B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
Câu 16: Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d . M là điểm di động trên d . Xác định
quỹ tích điểm N sao cho OM D N đều.
A. N Î d¢ với d¢ = Q d N Î d¢ d¢ = Q d O,180° ( ) O,60° ( ). B. với . ( ) ( )
C. N Î d¢ với d¢ = Q d N Î d¢ d¢ = Q d O, 1 - 20° ( ) O,120° ( ). D. với . ( ) ( )
Câu 17: Cho hình vuông ABCD , M Î BC , K Î DC sao cho ∑ ∑
BAM = MAK . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. AD = AK - KD .
B. AB = AM + DK . C. AK = BM + KD . D. AM = BM + AB . Câu 18: Cho ABC D
. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông BCIJ , ACMN . Gọi O, P lần lượt là
tâm đối xứng của chúng, D là trung điểm của AB . Xác định dạng của DOP D . A. cân . B. vuông. C. vuông cân. D. đều.
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG QUA PHÉP QUAY BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( ;
x y). Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q A ( 0 O,90 ) ( ) là: ìx ' = y ìx ' = - y ìx ' = - y ìx ' = y A. í . B. í . C. í . D. í . î y ' = -x î y ' = x î y ' = -x îy ' = x
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( ;
x y) . Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q A ( 0 O, 9 - 0 ) ( ) là: ìx ' = y ìx ' = - y ìx ' = - y ìx ' = y A. í . B. í . C. í . D. í . î y ' = -x î y ' = x î y ' = -x îy ' = x
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( ;
x y) . Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q A O,j ( ) ( ) là: Trang 41
ìx ' = x cosj - y sinj
ìx ' = x cosj + y sinj A. í . B. í .
îy ' = xsinj + y cosj
îy ' = xsinj - y cosj
ìx ' = xsinj - y cosj
ìx ' = x cosj - y sinj C. í . D. í .
îy ' = xsinj + y cosj
îy ' = x cosj + y sinj
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(4; )
1 . Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q A ( 0 O, 9 - 0 ) ( ) là: A. A( 1 - ;4). B. A(1; 4 - ). C. A(4;- ) 1 . D. A( 4; - - ) 1 .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( ;
x y) . Biểu thức tọa độ của điểm A' = Q A ( 0 O,60 ) ( ) là: ì 1 3 ì 1 3 ì 1 3 ì 1 3 ïx ' = x - y ïx ' = x - y ïx ' = x + y ïx ' = - x - y ï ï ï ï A. 2 2 2 2 2 2 2 2 í . B. í . C. í . D. í . ï 3 1 ï 3 1 ï 3 1 ï 3 1 y ' = x + y ï y ' = x - y y ' = x + y y ' = - x + y î 2 2 ïî 2 2 ïî 2 2 ïî 2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I (1;2), biết điểm A(4;5) . Khi đó
với B(x ; y C (x ; y D(x ; y x .x .x D D ) C C ) B B ) , , thì bằng: B C D A. 12. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y +1 = 0 , điểm I (1; 2 - ), phép quay Q
d = d ' . Xác định phương trình đường thẳng d¢ . ( 0 O,90 ) ( )
A. -x + y - 2 = 0 .
B. x - y -1 = 0.
C. x - y + 3 = 0.
D. x - y - 3 = 0.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(0;3). Tìm tọa độ điểm ’
A là ảnh của A qua phép quay Q . ( 0 O,-45 ) æ 1 3 ö æ 3 1 ö æ 3 - 1 ö æ 3 3 ö A. A' ; . B. A' ; . C. A' ; . D. A' ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 2 ø è 4 4 ø è 2 2 ø è 2 2 ø
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phép quay Q biến điểm A( 1
- ;5) thành điểm A'(5; ) 1 A. Q A = A' . B. Q A = A' . C. Q
A = A' . D. Q A = A'. ( 0 O, 9 - 0 ) ( ) ( 0 O,90 ) ( ) ( 0 O,180 ) ( ) ( 0 O, 2 - 70 ) ( )
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép quay tâm O góc quay a biến điểm M ( ; x y) thành æ 1 3 3 1 ö
điểm M x - y;
x + y ÷ . Tìm a . ç 2 2 2 2 ÷ è ø p p p p A.a = . B. a = 2 . C. a = 3 . D. a = . 6 3 3 4
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho I (2; )
1 và đường thẳng d : 2x + 3y + 4 = 0. Tìm ảnh của d qua Q 0 (I,45 )
A. -x + 5y - 2 + 3 2 = 0 .
B. -x + 5y - 3 +10 2 = 0.
C. x - 5y + 3 + 2 = 0.
D. -x + 5y - 3 +11 2 = 0.
Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
:x + y + 6x + 5 = 0. Tìm ảnh đường tròn
(C¢) của (C) qua Q . ( 0 O,90 )
A. x + ( y - )2 2 3 = 4. B. (C) 2 2
:x + y + 6y - 6 = 0.
C. x + ( y + )2 2 3 = 4. D. (C) 2 2
:x + y + 6x -5 = 0. Trang 42
Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép quay tâm O góc quay 0 45 Q . Tìm ảnh của ( 0 O,45 )
đường tròn (C) (x - )2 2 : 1 + y = 4. 2 2 æ 2 2 2 ö æ 2 ö æ 2 ö æ 2 ö A. ç x - ÷ + ç y - ÷ = 4 . B. ç x + ÷ + ç y + ÷ = 4. ç 2 ÷ ç 2 ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø 2 2 è ø è ø 2 2 æ 2 ö æ 2 ö C. ç x - ÷ + ç y + ÷ = 4. D. 2 2
x + y + 2x + 2y - 2 = 0. ç 2 ÷ ç 2 ÷ è ø è ø
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình các cạnh AB, BC của DABC biết A(1;2 , ) 2 3 B(3;4 ) và cos A = ,cos B = . 5 10
A. AC :x - y -1 = 0, BC :x - y + 5 = 0.
B. AC :3x - y - 2 = 0, BC :x - 2y + 3 = 0.
C. AC :3x - y -1 = 0, BC :x - 2y + 5 = 0.
D. AC :3x - y - 4 = 0, BC :x - 2y + 2 = 0 .
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG PHÉP QUAY Câu 1: Đáp án D. Câu 2: Đáp án D.
Thật vậy, các phép quay biến hình vuông thành chính nó: Q ,Q ,Q ,Q . ( 0 O ) ( 0 O ) ( 0 O ) ( 0 ,0 ,90 ,180 O,270 ) Câu 3: Đáp án D.
Khi j = -p , phép quay trở thành phép đối xứng tâm I Þ d / /d¢. Câu 4: Đáp án B. (O') O I I 1 2 I
Gọi I là tâm của phép quay, I , I là tâm các đường tròn (O) và (O¢). 1 2 ìII = II ï 1 2 Q I = I Û í
. Vậy chỉ có 1 phép quay thỏa mãn. ( 0 I ,90 ) ( 1 ) 2 ( ï II , II = 90 î 1 2 ) 0 Câu 5: Đáp án D. Q A = E , Q F = D , Q
O = O Þ Q A D OF = E D OD. ( 0 O,120 ) ( ) ( 0 O,120 ) ( ) ( 0 O ) ( ) ( 0 ,120 O,120 ) ( ) Câu 6: Đáp án C.
Khi kim giờ chỉ đến năm giờ đúng thì kim giờ quay được đúng 0 150 - tức theo chiều âm. Trang 43 Câu 7: Đáp án D.
Vì góc quay 1200 nên góc giữa hai đường thẳng là: 1800 – 1200 = 600 Câu 8: Đáp án D. Câu 9: Đáp án D. Câu 10: Đáp án C. Câu 11: Đáp án D. Câu 12: Đáp án C. Câu 13: Đáp án B. Câu 14: Đáp án C. B A' G' G B' A O ì ï ( Q A = B 0 O,90 ) ( ) í Þ Q O D AA¢ = O D BB¢ Þ Q G = G¢ OG = OG¢ 0 0 . Do đó và O,90 O,90 ïî (Q A¢ = B¢ 0 O,90 ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ∑ 0 GOG¢ = 90 Câu 15: Đáp án D. F E M N A C B
Phép quay tâm B góc quay 0
60 biến các điểm E,C lần lượt thành ,
A F biến đoạn EC thành
AF nên biến trung điểm N của EC thành trung điểm M của AF Þ BN = BM và (BN BM ) 0 , = 60 Þ BM D N đều.
Câu 16: Đáp án A. O d 60o M N
Vì DOMN đều và O cố định Þ N = Q M . ( 0 O,60 ) ( ) Câu 17: Đáp án C. Trang 44 M' 1 D A 2 3 1 K 1 B M C Ta có: Q :B ® ; D Q
:M ® M ¢ Þ Q
:BM ® DM ¢ Þ BM = DM ¢ 0 0 0 . (A,90 ) (A,90 ) (A,90 )
Vậy, BM + KD = DM ¢ + KD .
Cần chứng minh: M D, K thẳng hàng và AKM D
¢ cân tại K Þ DM ¢ + KD = KM ¢. Thật vậy: Q
BM = DM ¢ Þ BM ^ DM ¢ Þ ^ ¢ ∑ 0 BM // AD
AD DM Þ ADM¢ = 90 0 . Mà ( ,9 A 0 ) ( )
M D, K thẳng hàng. Ta có: D ®D ¢ ∂ ∂ Q : ABM
ADM Þ M = M ¢ . ( 0 A ) 1 1 ,90 Có: ∑¢ ! 0 ∑ + = Þ ¢ ! 0 M AK A 90
M AK + A = 90 (do ! ! A = A ) ∑ Þ ¢ ∂
M AK = M Þ A
D KM cân tại K 1 3 1 3 1
Þ KM ¢ = KD + DM ¢ = KA Þ KD + BM = AK Câu 18: Đáp án C. Ta có: Q :M ® ;
A B ® I Þ Q
:MB ® AI Þ MB = AI 0 0 . (C,90 ) (O,90 ) N M ì 1 P
DP // BM , DP = BM ï A ï Mà 2 í
Þ DO = DPDO ^ DP C D 1
ïDO // AI,DO = AI ïî 2 B Þ DOP D là tam giác vuông cân. O I J
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP QUAY BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
Câu 19: Đáp án B. Câu 20: Đáp án A. Câu 21: Đáp án A. Trang 45 Câu 22: Đáp án B. Câu 23: Đáp án A.
Vận dụng biểu thức tọa độ của phép quay tâm O và góc quay j ta được đáp án A . Câu 24: Đáp án C. Ta có: Q
A = B Þ B 2;
- 5 . I là trung điểm AC Þ C ( 2; - - )
1 ; I là trung điểm ( BD 0 I ,90 ) ( ) ( ) Þ D(4;- ) 1
Þ x .x .x =16. B C D Câu 25: Đáp án D.
Ta có: I Î d Þ I Î d¢ Đường thẳng d
¢ có dạng: x - y + c = 0. Vì d¢ đi qua I nên 1+ 2 + c = 0 Þ c = 3
- Þ d¢:x - y - 3 = 0 Câu 26: Đáp án D. æ 3 3 ö
Áp dụng biểu thức tọa độ Þ A¢ ; ç ÷ è 2 2 ø Câu 27: Đáp án A. OA ìï = OA¢ = 26 Ta có: í!!!" !!!" Þ Q A = A¢ ( 0 , 90 - ) ( ) ïî . OA OA¢ = 0 O
(Do A nằm ở góc phần tư thứ hai, A¢ nằm ở góc phần tư thứ nhất) Câu 28: Đáp án B. ìx¢ = . x cos a - . y sin a p
Theo biểu thức tọa độ: í
. Do giá trị tọa độ M ¢ Þ a = îy¢ = . x sin a + . y cos a 3 Câu 29: Đáp án D. Chọn 2 điểm M ( 2; - 0), N (1; 2
- )Îd . Gọi M¢(x ; y N¢(x ; y M , N 2 2 ) 1 1 ) và là ảnh của qua Q
0 . Áp dụng biểu thức tọa độ: (I,45 )
ìx¢ - x = x - x cosj - y - y sin j ï æ ö 0 ( 0 ) ( 0 ) 3 2 5 2 í Þ M ¢ç2 - ;1- ÷, N¢ ç ÷ (2+ 2;1-2 2)
ïy¢ - y = x - x sin j + y - y cosj 2 2 î 0 ( 0 ) ( 0 ) è ø !!!!!" æ 5 2 2 ö Þ M N ¢ ¢ = ç ; ÷ ç 2 2 ÷ è ø ! Gọi d¢ = Q
d Þd¢ đi qua M N¢ và có vtcp u = (5; )
1 Þ d¢ :- x + 5y - 3 +11 2 = ( 0. 0 I ,45 ) ( ) Câu 30: Đáp án C.
Đường tròn (C) có tâm I ( 3;
- 0) và bán kính R = 2. Q
I = I¢ ÞI¢ 0; 3 - . ( 0 O,90 ) ( ) ( )
Phương trình đường tròn (C¢) x +( y + )2 2 : 3 = 4. Câu 31: Đáp án A. Trang 46
Đường tròn (C) có tâm I (1;0) và bán kính R = 2 . ì 2 0 ïx¢ =1.cos 45 = ï 2 Q
I = I¢ x y¢ Þ í 0 . (O,45 ) ( ) ( ) ï 2 0 y¢ = 1.sin 45 = ïî 2 2 2 æ 2 ö æ 2 ö
Phương trình đường tròn: ç x - ÷ + ç y - ÷ = 4 ç 2 ÷ ç 2 ÷ è ø è ø Câu 32: Đáp án C.
Sử dụng tính chất của phép quay tâm I ( ;
a bd :Ax + By +C = 0 thành
d¢ :( A- B tan j)(x - a) +( Atan j+ B)( y -b) = 0. Khi đó ta được phương trình:
AC :3x - y -1 = 0, BC :x - 2y + 5 = 0 Trang 47
PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa.
Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Nhận xét:
- Các phép Đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục và phép quay là những phép dời hình
- Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình. 2. Tính chất. Phép dời hình:
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bào toàn thứ tự giữa chúng
- Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
3. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia
B. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÉP DỜI HÌNH Ví dụ 1:
Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M
¢ sao cho O là trung điểm MM ,
¢ với O là điểm cố định cho trước.
B. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm M
¢ là trung điểm của đoạn OM , với O là một điểm cho trước. Lời giải: Đáp án A Với mọi điểm ,
A B tương ứng có ảnh A B
¢ qua phép biến hình với quy tắc O là trung điểm
tương ứng Þ AB = A¢B¢ Þ Đây là phép dời hình. Ví dụ 2:
Xét hai phép biến hình sau, đâu là phép dời hình?
(I) Phép biến hình F :M x ; y ® M ¢ -y ; x 1 1 ( 1 1 ) 1 ( 1 1 )
(II) Phép biến hình F :M x ; y ® M ¢ 2x ;2y 2 2 ( 2 2 ) 2 ( 2 2 )
A. Chỉ phép biến hình (I).
B. Chỉ phép biến hình (II).
C. Cả hai phép biến hình (I) và (II).
D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình. Trang 48 Lời giải: Đáp án A
Chọn hai điểm M (x ; y ), N (x ; y M M N N ) bất kỳ. Xét phép biến hình (I) có:
F M = M ¢ -y ; x
; F N = N¢ -y ; x Þ MN = M N ¢ ¢ = x - x + y - y 1 ( ) ( M M ) 1( ) ( N N )
( M N )2 ( M N )2
Xét tương tự với phép biến hình (II) không là phép dời hình. Ví dụ 3:
Cho hình vuông tâm O . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA
. Phép dời hình nào sau đây biến tam giác AMO thành tam giác CPO ? !!!!"
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ AM .
B. Phép đối xứng trục MP .
C. Phép quay tâm O góc quay 0 180 .
D. Phép quay tâm O góc quay 0 - 180 . Lời giải: Đáp án D ì M ï ( Q A = C A 0 B O; 1 - 80 ) ( ) ï Ta có: Q í
M = P Þ Q : A D MO ® CP D O ( 0 O; 1 - 80 ) ( ) ( 0 O; 1 - 80 ) ï Q ï O N î ( Q O = O 0 O; 1 - 80 ) ( ) D C P Ví dụ 4:
Cho hai hình bình hành. Hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình bình hành đó thành hai phần bằng nhau.
A. Đường thẳng đi qua hai tâm của hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và một đỉnh của hình bình hành còn lại.
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành đó. Lời giải: Đáp án A Ví dụ 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A( 3;
- 2), B(4;5),C( 1 - ;3). Gọi A D B C là ảnh 1 1 1 của ABC D
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc ! 0
- 90 và phép tịnh tiến theo véc tơ v = (0 )
;1 . Khi đó tọa độ các đỉnh của A D B C là: 1 1 1
A. A 1;2 , B 1 - ;4 ,C 3;5 A 2; 3 - , B 5; 4 - ,C 3; 1 - 1 ( ) 1( ) 1( ) 1 ( ) 1( ) 1( ). B. . C. A 5; 4 - , B 2; 3 - ,C 3; 1 - A 2;4 , B 5; 3 - ,C 3;2 1 ( ) 1( ) 1( ) 1 ( ) 1( ) 1( ). D. . Lời giải: Đáp án D Q : A D BC ® A D B ¢ C
¢ ¢ Þ A¢ 2;3 , B¢ 5; 4 - ,C¢ 3;1 ( 0 O;90 ) ( ) ( ) ( ) Trang 49 T! : A D B ¢ C ¢ ¢ ® A
D B C Þ A 2;4 , B 5; 3 - ,C 3;2 v 1 1 1 1 ( ) 1( ) 1( ) Ví dụ 6:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :3x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường !
thẳng d¢ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v ( 2 - )
;1 và phép quay tâm O góc quay 0 180 . A. 6
- x - 2y - 7 = 0 . B. 3
- x - y + 8 = 0.
C. 3x + y - 6 = 0.
D. 6x + 2y -15 = 0. Lời giải: Đáp án B.
T! (d ) = d¢ Þd¢ :3x + y +8 = 0; v Q
d¢ = d¢Þd¢ là ảnh của d¢¢ qua phép đối xứng tâm O . ( 0 O;180 ) ( )
Þd¢:-3x - y + 8 = 0
Lời giải: Tr (d)= d ', Q d = d ' fi d ' 3x + y + c = 0 0 ( ) có dạng . v (O,180 ) Chọn M(0;- ) 3 d Œ fi Tr (M)= M '(- 2;- 2) d
Œ ' fi c = 8 fi d ': 3x + y + 8 = 0 v
fi Đường thẳng d ' :- 3x - y + 8 = 0 .
Ví dụ 7: Nếu thực hiện liên tiếp hai phép quay cùng tâm Q và phép Q thì kết quả là: (O,j 1) (O,j 2)
A. một phép đồng nhất.
B. phép tịnh tiến.
C. phép quay tâm O góc quay j + j .
D. phép quay tâm O góc quay là j + j . 1 2 1 2 Lời giải:: Gọi M ' = Q M M ' = Q M ' O,j ( ) O,j ( , ) ( 1) ( 2 ) Ta có: OM' = OM,(OM,OM ) ' = j và OM' = OM',(OM',OM') ' = j 1 2 fi OM ' = OM và (OM', ) OM = j + j hay Q M = M ' O,j + j ( ) . 1 2 ( 1 2 )
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1:
Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
A. Phép đồng nhất.
B. Phép chiếu lên một đường thẳng.
C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
D. Phép biến mọi điểm M thành điểm là trung điểm của đoạn OM với O là điểm cho trước.
Câu 2: Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi:
A. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
B. F biến đường thẳng thành chính nó.
C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó.
D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 3: Cho hai phép biến hình: F :M x; y Æ M' x + 1; y- 3 F :M x; y Æ M' - y;x 2 ( ) ( ) 1 ( ) ( , ) . Phép biến
hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình.
A. Chỉ phép biến hình F . 1
B. Chỉ phép biến hình F . 2
C. Cả hai phép biến hình F và F . 1 1
D. Cả hai phép biến hình F và F đều không là phép dời hình. 1 1 Trang 50
Câu 4: Cho một ngũ giác đều và một phép dời hình f . Biết rằng f ( ) A = C, f (E)= Bvà f ( ) D = A . Ảnh của điểm C là: A. A . B. B . C. C . D. E .
Câu 5: Cho hình chữ nhật và một phép dời hình F trong mặt phẳng. Biết rằng qua phép dời hình F
tam giác ABC biến thành tam giác BAD , tam giác ADC biến thành tam giác nào sau đây? A. CBA . B. BCD . C. DAB . D. BMD . Ê ˆ
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét biến hình ( ) 1 F : M x; y Æ M 'Á x;my˜ Á
˜ . Với giá trị nào của m 2 Á ˜ Ë ¯ thì F là phép dời hình? A. m = 2 . B. m = - 2 . C. m = 1.
D. không tồn tại m.
Câu 7: Cho hai điểm phân biệt A, B và F là phép dời hình, biết F(A)= A;F( ) B = B. Giả sử N thuôc
đường thẳng AB , N π A, N π B và F(N)= M. Chọn khẳng định đúng? A. M ∫ A . B. M ∫ B . C. M ∫ N .
D. Các khẳng định trên đều sai. uuur uuur
Câu 8: Cho DABC và điểm M thỏa mãn BM = 2CM . F là phép dời hình. Gọi F( )
A = A ;F B = B ;F C = C ;F M = M AB = 4, BC = 5, CA = 6 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) , biết . Độ dài đoạn 1 A M bằng: 1 1 A. 116 . B. 106 . C. 57 . D. 74 .
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai hình bằng nhau thì luôn phải trùng khít lên nhau.
B. Hai hình bằng nhau khi có phép dời hình biến hình này thành hình kia.
C. Gọi A, B tương ứng là tập hợp điểm của hình H và H ' .
D. Hai hình trùng khít lên nhau thì luôn phải bằng nhau.
Câu 10: Cho hai điểm A, B và phép dời hình F thỏa mãn F( ) A = A; F( )
B = B. Gọi C là điểm không
thuộc đường thẳng AB. Biết F(C
) và C nằm cùng phía với AB. Với mọi M bất kì chọn khẳng định đúng. A. F(M
) và M đối xứng nhau qua AB. B. F(M
) và M đối xứng nhau qua BC .
C. F(M)= M với mọi M . D. F(M)= A.
Câu 11: Trong mặt phẳng xét hình (H
) là hình gồm hai đường tròn tâm O và tâm O' có bán kính tương
ứng là R và R ' (với R > R ' ). Khi đó:
A. Đường nối tâm OO ' sẽ chia hình (H
) thành hai phần bằng nhau.
B. Đường vuông góc với đường nối tâm OO ' và đi qua trung điểm của OO ' sẽ chia hình (H )
thành hai phần bằng nhau.
C. Đường nối hai điểm bất kì A, B (không trùng với OO ' ) với A thuộc (O , ) B thuộc ( ) O' sẽ chia hình (H
) thành hai phần bằng nhau.
D. Mỗi đường thẳng bất kì đi qua O hoặc O ' chia hình (H
) thành hai phần bằng nhau.
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E, F, H, K, O, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA, KF, HC, KO. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai hình thang AEJK và FOIC bằng nhau.
B. Hai hình thang BEJO và FOIC bằng nhau.
C. Hai hình thang AEJK và DHOK bằng nhau.
D. Hai hình thang BJEF và ODKH bằng nhau.
Câu 13: Cho phép dời hình: F: M(x; ) y Æ M'(x- 3; y+ )
1 . Xác định ảnh của đường tròn ( ) ( + )2 + ( - )2 C : x 1
y 2 = 2 qua phép dời hình F. Trang 51 A. ( - )2 + ( + )2 x 4 y 3 = 2. B. ( + )2 + ( - )2 x 2 y 1 = 2. C. ( + )2 + ( - )2 x 4 y 3 = 2. D. ( - )2 + ( + )2 x 2 y 1 = 2.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho các phép dời hình: F :M x; y Æ M' x + 2; y- 4 1 ( ) ( ) và F :M ; x y ® M ' - ; x -y A(4;- ) 1 F F 2 ( ) (
). Tìm tọa độ ảnh của điểm qua rồi đến , nghĩa là 1 2 F F È A ˘ 2 1 ( ) . Î ˚ A. (4;1 . ) B. (0;5 . ) C. (- 6;5 . ) D. (6;5 . )
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai: Phép biến hình thực hiện:
A. qua hai phép đối xứng trục có các trục cắt nhau là một phép quay.
B. qua hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
C. qua hai phép đối xứng tâm ta được phép tịnh tiến hoặc đối xứng tâm.
D. qua hai phép quay ta luôn được một phép đồng nhất. D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đáp án A.
Phép đồng nhất bảo toàn khoảng cách hai điểm bất kì Câu 2: Đáp án D.
F biến tam giác thành tam giác bằng nó tức bảo toàn khoảng cách hay độ dài các cạnh. Câu 3: Đáp án C. Xét hai điểm A(x ; y B(x ; y F F B B ) A A ) và
qua hai phép biến hình và . Với phép biến hình 1 2 F : A Æ A'(x + 1; y - 3 ; B Æ B'(x + 1; y - 3 B B ) A A ) 1 fi AB = A 'B' = (x - x + y - y B A )2 ( B A )2
Tương tự với phép biến hình F thì AB = A 'B' nên ta chọn đáp án C 2 Câu 4: Đáp án D Nếu M = f (C ) ta có CA = CM (do f ( ) A = C) ( ) 1 CE = MB (do f (E)= B) (2 ) CD = MA (do f ( ) D = A ) ( ) 3 ( )
1 € M thuộc đường tròn tâm C bán kính CA
(2)€ M thuộc đường tròn tâm B bán kính CE = BE ( )
3 € M thuộc đường tròn tâm A bán kính CD = AE. Vậy M ∫ E Câu 5: Đáp án B
Theo giả thiết F :DABC Æ DBAD fi F(A)= B;F( ) B = A;F( ) C = D.
Ta xác định ảnh của D qua phép dời hình F. Giả sử F( ) D = E, ta có AD = BE, BD = AE,CD = DE
Vậy điểm E là điểm chung của ba đường tròn. Đường
tròn tâm B bán kính AD, tâm A bán kính BD và tâm D bán kính b. Vậy E ∫ C hay F( ) D = C fi DADC Æ DBCD qua F Câu 6: Đáp án D. Lấy O(0; ) 0 ;A(2;2 ) ta có: F( ) O = O;F(A)= A'(1;2m ) Trang 52 7 F là phép dời hình 2 2 € OA = OA ' 2 2 € 8 = 1+ 4m € m = . 4 Lấy điểm B(2; ) 1 fi F( ) B = B'(1;m ) 7 2 2 2
OB = OB' € 5 = 1+ m € 5 = 1+ (vô lí) fi OB π OB'. Nên F không là phép dời hình 4 Câu 7: Đáp án C Ta có F(A )
B = AB € F là phép đồng nhất fi M ∫ N Câu 8: Đáp án B.
Theo tính chất phép dời hình AM = A M 1 1 uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
BM = 2CM € AM- AB = 2(AM- AC)€ AM = 2AC- AB uuur uuur 2 2 2 fi AM = 4AC + AB - 4AC.AB ( ) * uuur uuur uuur uuur uuur Ta có: 2 2 2
BC = AC- AB fi BC = AC + AB - 2AC.AB uuur uuur 2 2 2 fi 2AC.AB = AC + AB - BC , thế vào ( ) * ta có: 2 2 2 2
AM = 2AC - AB + 2BC = 72- 16 + 50 = 106 fi AM = 106 Câu 9: Đáp án A r r Ví dụ: Tr (DAB )
C = DA'B'C', v π 0 € DABC = DA 'B'C' và phân biệt. v Câu 10: Đáp án C Gọi C = F C F(A)= A,F( ) B = B 1 ( ) và
nên theo tính chất phép dời hình ta có DABC = DABC 1
Có 2 khả năng xảy ra: C và C đối xứng với nhau qua AB hoặc C ∫ C 1 1
Theo giả thiết C và C cùng phía so với AB fi C ∫ C . 1 1
Với mọi M ta vẽ đường thẳng qua M cắt AB, AC tại D và E. Theo câu 7: F( )
D = D,F(E)= E fi F(M)= M. Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án A
Ta có hình thang AEJK biến thành hình thang FOIC qua hai
phép dời hình là phép tịnh tiến Tuuur và phép đối xứng trục EH. EO Câu 13: Đáp án C Ï x Ô ' = x - 3 Ï x Ô = x '+ 3
Ta có F: M(x; y)Æ M'(x '; y ) ' Ô Ô fi Ì € Ì y Ô ' = y + 1 y Ô = y'- 1 Ô Ó Ô Ó ( ) ( Œ ) ( + )2 + ( - )2 M x; y C : x 1 y 2 = 2 € ( + )2 + ( - )2 x ' 4 y' 3 = 2. Vậy phương trình ( ) C' là: ( + )2 + ( - )2 x 4 y 3 = 2 Câu 14: Đáp án C Ï x Ô ' = 6 Ta có: F :A 4; 1 A ' x '; y ' Ô - Æ fi 1 ( ) ( ) Ì y Ô ' = - 5 Ô Ó Ï x Ô ' = - 6 F :A ' 6; 5 A ' x '; y ' Ô - Æ fi 2 ( ) ( ) Ì y Ô ' = 5 Ô Ó Câu 15: Đáp án D Trang 53 Ï OM Ô = OM ' Thật vậy xét 2 phép quay: Q : M M ' Ô Æ € Ì và (O,a ) ( ÔOM,OM ) ' = a Ô Ó Ï IM Ô ' = IM ' Q : M ' M ' Ô Æ € Ì
(với tâm O π I,a π j )fi $ M π M ' fi Không có phép (I,j ) ( ÔIM',IM') ' = j Ô Ó đồng nhất thỏa mãn. Trang 54 PHÉP VỊ TỰ A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa.
Cho điểm O cố định và số k không đổi, k π 0 . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' sao cho uuuur uuur
OM' = kOM được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k. Kí hiệu: V
(O là tâm vị tự, k là tỉ số vị tự) (O,k) uuuur uuur V M = M ' € OM ' = kOM o,k ( ) ( ) Nhận xét:
- Khi k > 0, M và M ' nằm cùng phía đối với điểm O
- Khi k < 0, M và M ' nằm khác phía đối với điểm O
Khi k = - 1, M và M ' đối xứng nhau qua tâm O nên V ÆÐ (O,- ) 1 O
- Khi k = 1fi M ∫ M ' phép vị tự V
trở thành phép đồng nhất (O, ) 1 2. Tính chất.
Tính chất 1: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tùy ý theo thứ tự thành M ', N ' thì uuuuur uuur
M' N' = kMN và M' N' = k MN .
Tính chất 2: Phép vị tự tỉ số k:
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa chúng.
b) Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có bán kính k .R
3. Biểu thức tọa độ của phép vị tự.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự V ;I x ; y I,k ( 0 0 ) ( ) uuur uur Ï x Ô ' = kx + (1- k)x V :M(x; y) M '(x '; y ) 0 ' IM ' kIM Ô Æ Æ = € Ì 1 I,k ( ) ( ) y Ô ' = ky + Ô (1- k)y0 Ó
@Đọc thêm: Tâm vị tự của hai đường tròn
Định lý:
Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự như thế được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn. Trang 55 M' M' M M' R' M M R' R R O I' I O I' I 1 I O1 M'' M'' Hình a Hình b Hình c
Cho hai đường tròn (I; R) và (I '; R') các trường hợp: R¢
TH1: Nếu I º I ' thì phép vị tự tâm I tỉ số -
biến đường tròn (I; R) thành đường tròn (I '; R') ( R Hình a). R¢ R¢
TH2: Nếu I ¹ I ' và R ¹ R ' thì phép vị tự tâm O tỉ số k =
và phép vị tự tâm O tỉ số k = - sẽ R 1 1 R
biến (I; R) thành(I '; R') ( Hình b) .
Ta gọi O là tâm vị tự ngoài, O là tâm vị tự trong của hai đường tròn. 1 R¢
TH3: Nếu I ¹ I' và R = R' thì có một phép vị tự tâm O tỉ số k = - = 1
- biến đường tròn (I;R) thành 1 R
(I';R') hay phép đối xứng tâm (Hình c).
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP VỊ TỰ
DẠNG 1. KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP VỊ TỰ Phương pháp:
- Sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của phép vị tự.
- Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự.
- Tìm quỹ tích điểm thông qua phép vị tự.
- Các yếu tố liên quan phép vị tự là thẳng hàng, tỉ số không đổi…từ đó ứng dụng phép vị tự
để giải các bài toán hình học khác…
Ví dụ 1: Cho điểm O k ¹ 0 . Gọi M ¢ là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Mệnh đề nào sau đây là sai? !!!!" !!!!"
A. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
B. OM¢ = kOM .
C. Khi k = 1 phép vị tự là phép đối xứng tâm. D. M ¢ = V Û M =V M ¢ O,k æ 1 ö ( ). ( ) c, ç ÷ è k ø Lời giải:: Đáp án C.
Khi k = 1: phép vị tự V
M = M ¢ Û M º M ¢ O,1 ( ) ( )
Ví dụ 2: Cho ABC D
có trọng tâm G . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CA .
Phép vị tự nào sau đây biến ABC D thành N D PM ? A. V . B. V . C. V . D. V . æ 1 ö æ 1 ö (G, 2 - ) æ 1 ö A,- ç ÷ M, ç ÷ G,- ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø Lời giải:: Đáp án D. Trang 56 !!!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!"
Ta có GM = - GC,GP = - GB,GN = - GA Þ V A D BC = N D PM æ 1 ö ( ) 2 2 2 G,- ç ÷ è 2 ø ! ""!
Ví dụ 3: Cho hai điểm O, I . Xét phép vị tự V tâm I tỉ số k ¹ 1 và phép tịnh tiến theo u = (1- k ) IO .
Lấy điểm M bất kì, M =V M , M = T M F M M 1 ( ) 2
( 1). Phép biến hình biến thành . Chọn 2 mệnh đề đúng:
A. F là phép vị tự tâm O tỉ số 1- k .
B. F là phép vị tự tâm O tỉ số k . 1 1
C. F là phép vị tự tâm O tỉ số .
D. F là phép vị tự tâm O tỉ số - . k k Lời giải:: Đáp án B. !!!!" !!!"
IM = K.IM 1 1 ( ) !!!!!!" " !!" !!!!" !!!!" !!" !!!!" !!!!" !!"
M M = u = 1- k IO Þ IM - IM = 1- k IO Û IM = IM + 1- k IO 2 1 2 ( ) 2 1 ( ) 2 1 ( ) ( ) !!!!" !!!" !!" !!!!!" !!!!" Thế ( )
1 vào (2): IM = kIM + 1- k IO Þ OM = kOM 2 ( ) 2
Vậy F là phép vị tự tâm O tỉ số k .
Ví dụ 4: Cho ABC D
có cạnh 3,5,7. Phép đồng dạng tỉ số k = 2 biến ABC D thành A D ¢B C ¢ ¢ có diện tích là: 15 3 15 3 15 3 A. . B. 15 3 . C. . D. . 2 4 8 Lời giải:: Đáp án B. 15 3 Ta có: S = ABC D 4
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. S A D ¢B C ¢ ¢ Þ = 4 Û S = D ¢ ¢ ¢ 15 3 . A B C S ABC D
Ví dụ 5: Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn (C) thành đường tròn (C¢)? A. 3 . B. 1 . C. 2 .
D. không xác định. Lời giải:: Đáp án D.
Không xác định vì thiếu giả thiết về phép vị tự.
Ví dụ 6: Cho đường tròn tâm O và hai đường kính AA¢ và BB¢ vuông góc với nhau. M là điểm bất kì
trên đường kính BB¢ , M ¢ là hình chiếu vuông góc của M xuống tiếp tuyến với đường tròn tại
A . I là giao điểm của AM A¢M ¢ . Khi đó I là ảnh của M trong phép vị tự tâm A tỉ số bao nhiêu? 2 2 1 A. . B. - 1 . C. . D. - . 3 3 3 3 Lời giải:: Đáp án A. Trang 57 AI MM ¢ AI 2 2 = = 2 Þ = = AM AA¢ IM + AI 2 +1 3 !!" 2 !!!!" Þ 2
AI = AM . Vậy I là ảnh của M trong phép vị tự tâm A tỉ số . 3 3
DẠNG 2. TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC HÌNH QUA PHÉP VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ Phương pháp:
1. Xác định ảnh của một điểm qua phép vị tự.
- Sử dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự.
2. Xác định ảnh D¢ của đường thẳng D qua phép vị tự.
Cách 1: Chọn hai điểm ,
A B phân biệt trên D , xác định ảnh A B¢ tương ứng. Đường thẳng D¢ cần
tìm là đường thẳng qua hai ảnh A B¢.
Cách 2: Áp dụng tính chất phép vị tự V
biến đường thẳng D thành đường thẳng D¢ song song (O,k) hoặc trùng với nó.
Cách 3: Sử dụng quỹ tích
- Với mọi điểm M ( ; x y)ÎD :V
M = M ¢ x y¢ M ¢Î D¢ O,k ( ) ( ) thì . ( )
- Từ biểu thức tọa độ rút x, y thế vào phương trình đường thẳng D ta được phương trình ảnh D¢.
3. Xác định ảnh của một hình H ( đường tròn, elip, parabol…)
- Sử dụng quỹ tích: Với mọi điểm M ( ;
x y) thuộc hình H , V
M = M ¢ x y¢ M ¢ O,k ( ) ( ) thì thuộc ảnh ( )
H ¢ của hình H .
- Với đường tròn áp dụng tính chất phép vị tự biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán
kính k R hoặc sử dụng quỹ tích.
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 1 - là: A. (3;2) . B. (2;3). C. ( 2; - - ) 3 . D. ( 3; - 2 - ). Lời giải:: Đáp án D. ìx¢ = 3 -
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự: V
A = A¢ Þ A¢ : í O, 1 - ( ) ( ) îy¢ = 2 -
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 5x + 2y - 7 = 0. Tìm ảnh d¢ của d qua
phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 - .
A. 5x + 2y +14 = 0.
B. 5x + 4y + 28 = 0 . C. 5x - 2y - 7 = 0.
D. 5x + 2y -14 = 0. Lời giải:: Đáp án A. Trang 58 M O
Cách 1: Chọn hai điểm ,
A B phân biệt trên d , xác định ảnh A B¢ tương ứng. Đường thẳng
d¢ cần tìm là đường thẳng qua hai ảnh A B¢ (học sinh tự làm).
Cách 2: Do d¢ song song hoặc trùng với d. Nên d¢ có dạng 5x + 2y + c = 0. !!!!" !!!!" Lấy M (1; )
1 Îd . Khi đó: V
M = M¢ x y¢ Û OM¢ = 2 - OM Þ M¢ 2 - ; 2 - O, 2 - ( ) ( ) ( ) ( )
Thay vào d¢ Þ c = 14 . Vậy d¢ : 5x + 2y +14 = 0 ì 1 = - ¢ ì ¢ = 2 x x x - x ïï
Cách 3: Gọi M (x y) 2 ; Îd :V
M = M ¢ x y¢ Þ í Û y = í O, 2 - ( ) ( ) ( ) îy¢ = 2 - y 1 ïy = - y¢ ïî 2 5
Thế vào phương trình đường thẳng d : - x¢ - y '- 7 = 0 Û 5x¢ + 2y¢ +14 = 0 2
Vậy d¢ : 5x + 2y +14 = 0.
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x - )2 +( y - )2 : 1
1 = 4. Tìm ảnh (C¢) của
(C) qua phép vị tự tâm I ( 1 - ;2) tỉ số k = 3? A. 2 2
x + y -14x + 4y -1 = 0 . B. 2 2
x + y + 4x - 7y - 5 = 0.
C. (x - )2 +( y + )2 5 1 = 36.
D. (x - )2 +( y - )2 7 2 = 9. Lời giải:: Đáp án C. M' M R' R O I' I O1 M''
Đường tròn (C) có tâm J (1; ) 1 , bán kính R = 2 . ìx¢ = 1 - + 3 ï (1+ )1 = 5 V
J = J ¢ x y¢ Þ í Þ J¢ 5; 1 - I,3 ( ) ( ) ( ) ( ) ïy¢ = 2 + 3 î (1- 2) = 1 -
R¢ = R = Þ (C¢) (x - )2 +( y + )2 3 6 : 5 1 = 36 1
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số k = . Tìm ảnh (S¢) của đường cong 2 ( + S ) 2x 1 : y = qua phép vị tự trên. 1- x 4x +1 4x +1 2x +1 2x -1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 - 4x 1- 4x 1- 2x 1- 4x Lời giải:: Trang 59 Đáp án A. V : M ;
x y ® M ¢ x y¢ æ 1 ö ( ) ( ) O, ç ÷ è 2 ø M " ( ;
x y)Î(S) Þ M¢(x y¢)Î(S¢) ì 1 x¢ = x 1 ïï ìx = 2 2x¢ + 2 x¢ ¢ + Þ 2.2x 1 í Û y = í thế vào (S ) 2 Þ 2y¢ = Û y¢ = 1 ï îy = 2y¢ 1- 2x¢ 1- 2x¢ y¢ = y ïî 2 x + Vậy (S¢) 4 1 : y = 2 - 4x
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1. KHAI THÁC ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA PHÉP VỊ TỰ
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự:
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song d d¢ . Có bao nhiêu phép vị tự đối với tỉ số k = 20 biến
đường thẳng d thành d¢ ?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d d¢ . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường thẳng d thành d¢ ?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có 2 phép. D. Có vô số phép.
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song d d¢ , và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu
phép vị tự tâm O biến đường thẳng d thành d¢ ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 5: Cho hai đường tròn bằng nhau ( ;
O R) và (O R) với tâm O và tâm O¢ phân biệt. Có bao
nhiêu phép vị tự biến ( ;
O R) thành (O R)? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 6: Cho hai phép vị tự VV
với O O¢ là hai điểm phân biệt và k.k¢ = 1. Hợp của hai (O,k) (O¢,k¢)
phép vị tự đó là phép nào sau đây?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay. 3 Câu 7: Cho ABC D
vuông tại A , AB = 6, AC = 8. Phép vị tự tâm A tỉ số biến B thành B¢, biến C 2
thành C¢ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BB C ¢ C ¢ là hình thang. B. B C ¢ ¢ =12 . 3 C. S = 2 . D. Chu vi ABC D = chu vi A D ¢B C ¢ ¢. A B ¢ C ¢ ¢ 4 3
Câu 8: Cho hình thang ABCD ( AB / /CD). Đáy lớn AB = 8 , đáy nhỏ CD = 4. Gọi I là giao điểm của !!!" !!!"
hai đường chéo và J là giao điểm của hai cạnh bên. Phép biến hình AB thành CD là phép vị tự nào? A. V . B. V . C. V . D. V . æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö I, ç ÷ J, ç ÷ I,- ç ÷ J,- ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø Trang 60
Câu 9: Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm A cố định trên đường tròn. BC là dây cung di động và
BC có độ dài không đổi bằng 2a (a < R). Gọi M là trung điểm BC . Khi đó tập hợp trọng
tâm G của ABC D là: A. G = V M æ 2 ö (
), tập hợp là một đường tròn. A, ç ÷ è 3 ø B. G = V M æ 1 ö (
), tập hợp là một đường thẳng. O, ç ÷ è 2 ø C. G = V M æ 1 ö (
), tập hợp là một đường tròn. A, ç ÷ è 3ø D. G = V M æ 2 ö (
), tập hợp là một đường thẳng. B, ç ÷ è 3 ø
Câu 10: Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . Một đường tròn (O¢) tiếp xúc với đường tròn (O)
và đoạn AB lần lượt tại C D . Đường thẳng CD cắt ( ;
O R) tại I . Tính độ dài đoạn AI . A. 2R 3 . B. R 2 . C. R 3 . D. 2R 2.
Câu 11: Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O R¢) tiếp xúc trong tại A (R > R¢). Đường kính qua A cắt ( ;
O R) tại B và cắt (O R¢) tại C . Một đường thẳng di động qua A cắt ( ;
O R) tại M và cắt
(O R¢) tại N . Gọi I là giao điểm của BN CM . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O¢¢) =Væ ¢ ö (( , O R R )). C, ç ÷ è R+R¢ ø
B. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O¢¢) =V ö (( , O R æ R )). C, ç ÷ è R+R¢ ø
C. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O¢¢) =Væ ¢ ö (( , O R R )). M, ç ÷ è R+R¢ ø
D. Tập hợp điểm I là đường tròn: (O¢¢) =V ö (( , O R æ R )). M, ç ÷ è R+R¢ ø
DẠNG 2: TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM HOẶC MỘT HÌNH QUA PHÉP VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh A¢ của điểm A(1; 3
- ) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 - A. A¢(2;6). B. A¢(1;3). C. A¢( 2; - 6). D. A¢( 2; - 6 - ) .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2) . Tìm ảnh A¢ của A qua phép vị tự tâm I (3;- ) 1 tỉ số k = 2. A. A¢(3;4). B. A¢(1;5). C. A¢( 5; - - ) 1 . D. A¢( 1 - ;5).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P( 3; - 2),Q(1; ) 1 , R(2; 4
- ). Gọi P Q R¢ lần lượt là ảnh của 1 , P ,
Q R qua phép vị tự tâm O tỉ số k = - . Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác P Q ¢ R ¢ ¢ là: 3 æ 1 1 ö æ 1 ö æ 2 1 ö æ 2 ö A. ; . B. 0; . C. ; - . D. ;0 . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 9 3 ø è 9 ø è 3 3 ø è 9 ø
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; ) 3 , B(2;- ) 1 ,C ( 1
- ;5) .Phép vị tự tâm A tỉ số
k biến B thành C . Khi đó giá trị k là: 1 A. k = - . B. k = 1 - 1 . C. k = . D. k = 2 . 2 2
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; ) 3 , B(2;- ) 1 ,C ( 1
- ;5) .Phép vị tự tâm A tỉ số
k biến B thành C . Khi đó giá trị k là: A. k = 2 . B. k = 1 - . C. k = 1. D. k ÎÆ . Trang 61
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y - 4 = 0, I ( 1
- ;2). Tìm ảnh d¢ của d
qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 -
A. 2x - y + 4 = 0. B. 2
- x + y + 8 = 0.
C. 2x + y + 8 = 1 0.
D. x + y + 2 = 0. 2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x - y - 5 = 0. Tìm ảnh d¢ của d qua phép 2
vị tự tâm O tỉ số k = - 3 A. 3
- x + y - 9 = 0.
B. 3x - y -10 = 0.
C. 9x - 3y +15 = 0 .
D. 9x - 3y +!0 = 0. x y
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : - =
1 và d¢ : 2x - y - 6 = 0 . Phép vị 2 4 tự V d = d k O,k ( ) Tìm ( ) 3 A. k = 2 . B. k = - 1 . C. k = 1 . D. k = - . 2 3 3 3
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn (C¢)của đường tròn (C) (x - )2 +( y + )2 : 1 2 = 5 qua
phép vị tự tâm 0 tỉ số k = 2 - .
A. (C¢) (x + )2 +( y + )2 : 2 4 =10.
B. (C¢) (x - )2 +( y - )2 : 2 4 =10.
C. (C¢) (x + )2 +( y - )2 : 2 4 = 20.
D. (C¢) (x - )2 +( y + )2 : 2 4 = 20.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) (x - )2 +( y + )2 : 3
1 = 5. Tìm ảnh đường tròn
(C¢) của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I (1;2) và tỉ số k = 2 - A. 2 2
x + y + 6x -16y + 4 = 0. B. 2 2
x + y - 6x +!6y - 4 = 0 .
C. (x + )2 +( y - )2 3 8 = 20.
D. (x - )2 +( y + )2 3 8 = 20. Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn
(C : x-1 + y -3 =1 1 ) ( )2 ( )2 ;
(C : x-4 + y -3 = 4 2 ) ( )2 (
)2 . Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó A. ( 2; - 3). B. (2;3). C. (3; 2 - ). D. (1; 3 - ).
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C : x -3 + y -3 = 9 1 ) ( )2 ( )2 và đường tròn
(C : x-10 + y -7 =9 (C) (C¢) 2 ) ( )2 ( )2
. Tìm tâm vị tự trong biến thành . æ 36 27 ö æ13 ö æ 32 24 ö æ 13 ö A. ; . B. ;5 . C. ; . D. 5; ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 5 5 ø è 2 ø è 5 5 ø è 2 ø
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Khai thác định nghĩa, tính chất và ứng dụng của phép vị tự. Câu 1: Đáp án D. Câu 2: Đáp án D. Câu 3: Đáp án A
Theo tính chất phépv ị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nhay,
không có trường hợp d cắt d¢ . Câu 4: Đáp án B. Câu 5: Đáp án B. Câu 6: Đáp án A M1 M2 M O I O' Trang 62 !!!!" !!!!" !!!!!" !!!!!"
Lấy điểm M bất kỳ: V M = M V
M = M Þ OM = kOM O M ¢ = k O ¢ M ¢ O k¢ ( 1 ) O;k ( ) và và ( ) 1 ( ) 2 1 2 1 !!!" !!!!"
Khi đó phép hợp thành F (M ) = M . Gọi I là ảnh của O qua phép hợp V Þ O I¢ = kO O ¢ 2 (O k) !!!!" !!!!" !!!!" !!!!!" !!" !!!!" !!!" !!!!"
Khi đó IM = k O
¢ M = k.k O
¢ M nên: MM = OI = OO¢ + O I¢ = 1- k¢ OO¢ 2 ( ) 2 1 ! """"!
Vậy F là phép tịnh tiến theo vectơ u = (1- k¢)OO¢. Câu 7: Đáp án B B' B 6 A 8 C C' V = ¢ Þ ¢ = = = ¢ Þ ¢ = = Þ ¢ ¢ = + = æ ö ( B) (B ) 3 AB
AB 9;Væ ö (C) (C ) 3 2 2 AC AC 12 B C 9 12 15 3 3 ; A ç ÷ 2 ; A ç ÷ 2 è 2 ø è 2 ø . Câu 8: Đáp án C J 4 D C 8 A B Ta có AB 1 !!" 1 !!" !!" 1 !!" = ;V
A = C Û IC = - I ; A V
B = D Û ID = - IB æ 1 ö ( ) æ 1 ö ( ) CD 2 I , ç ÷ 2 I , ç ÷ 2 è 2 ø è 2 ø . !!" !!" 1 !!" !!" !!!" !!!"
Þ IC - ID = - (IA- IB) 1 Û CD = - AB 2 2 Câu 9: Đáp án A A G O B M C Ta có: 2 2 2 2
OM ^ BC Þ OM = R - a Þ M Î ; O R - a ( ) !!!" 2 !!!!"
Ta có: AG = AM Þ G = V M æ 2 ö ( ) 3 A, ç ÷ è 3 ø
Khi M di động trên đường tròn 2 2 ;
O R - a thì G chạy trên đường tròn (O¢) là ảnh của ( )
đường tròn (O) qua phép vị tự V . æ 2 ö A, ç ÷ è 3 ø Câu 10: Đáp án B Trang 63 C O' B A D O I R¢ Ta có: V
O = O¢ Û CO¢ = CO æ R¢ ö ( ) ( ) 1 C, ç ÷ R è R ø ¢ = Û = æ ¢ ö ( ) R V I D CD CI (2 R ) C, ç ÷ R è R ø CD¢ CO Từ ( ) 1 và (2) Þ = Þ OIÄO D
¢ Þ OI ^ AB Þ I là điểm chính giữa của cung AB . CD CI Câu 11: Đáp án A M N I B A C O O' Ta dự đoán V M = I M (O) Þ I æ CI ö (
) mà nắm trên đường tròn nằm trên đường tròn C; ç ÷ è CM ø (O =V O 1 ) æ CI ö ( ) C; ç ÷ è CM ø CI Ta cần chứng minh
theo R R¢ CM CM CI + IM IM ¢ Ta có = =1+ IM IB BM AB R CI R mà = = = = Þ = CI CI CI CI IN CN AC R¢ CM R + R¢ Þ V = æ ¢ ö ( M ) I R çC, ÷ è R+R¢ ø
DẠNG 2: TÌM ẢNH CỦA ĐIỂM, ĐƯỜNG QUA PHÉ VỊ TỰ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ.
Câu 1: Đáp án C !!!" !!!" V
A = A¢ Û OA¢ = 2 - OA Þ A¢ 2 - ;6 O; 2 - ( ) ( ). ( ) Câu 2: Đáp án D !!" !!" ìx¢ - 3 = 4 V
A = A¢ Û IA¢ = 2IA Û í Þ A 1 - ;5 I ,2 ( ) ( ). ( ) îy¢ +1 = 6 Câu 3: Đáp án B V
P = P V
Q = Q V R = R¢ Þ æ 1 ö ( ) æ 1 ö ( ) æ 1 ö ( ) tọa độ các điểm O,- O,- O,- ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø æ 2 - ö æ 1 1 ö æ 2 4 ö æ ö P¢ 1; ;Q¢ - ;- ; R¢ - ;
. Nên tọa độ trọng tâm P D 1 Q ¢ R ¢ ¢ là 0; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 3 ø è 3 3 ø è 9 ø Câu 4: Đáp án A Trang 64 !!!" !!!" ì 1 - = 2k ï 1 Giả sử V
B = C Û AC = k AB Û í Þ k = - A,k ( ) . ( ) ï2 = k î ( 4 - ) 2 Câu 5: Đáp án D ì 5 !!!" !!!" 5 ì = k.4 ïk = Giả sử V
B = C Û AC = k AB Û í Þ í Þ Þ k ÎÆ A k 4 , ( ) không thỏa mãn . ( ) 1 î = -k ïîk = 1 - Câu 6: Đáp án C V
d = d¢ Þ dÄ d¢ d¢
2x + y + c = 0 I , 2 - ( ) nên có dạng ( ) ìx¢ = 5 Chọn điểm
M (2;0)Îd ÞV M = M ¢ ; x y Î d¢ Þ í I ; 2 - ( ) ( ) thế vào ( ) îy ' = 2 -
d¢ :10 - 2 + c = 0 Þ c = 8
Vậy d¢ : 2x + y + 8 = 0. Câu 7: Đáp án D
Tương tự câu 6 Þ d¢ : 9x - 3y +10 = 0 . Câu 8: Đáp án A
d : 2x - y - 4 = 0 Þ dÄd¢ ìx¢ = 2k
Chọn M (2;0)Îd ÞV
M = M ¢ x y¢ Þ í O,k ( ) ( ) ( ) îy¢ = 0 3
Do M ¢Îd¢ Þ 2.2k - 0 - 6 = 0 Û k = . 2 Câu 9: Đáp án C
Đường tròn (C) có tâm I (1; 2
- ) và bán kính R = 5 ìx¢ = 2 - ÞV
I = I¢ x y¢ Þ í Þ I¢ 2 - ;4
R¢ = k .R = 2 5 O, 2 - ( ) ( ) ( ). Bán kính ( ) îy¢ = 4
Þ đường tròn (C¢) (x + )2 +( y - )2 : 2 4 = 20. Câu 10: Đáp án C !!" !!" ìx¢ = 3 -
Đường tròn (C) có tâm I (8 ) ;1 :V
J = J ¢ x y¢ Û IJ ¢ = 2 - IJ Þ í Þ J¢ 3 - ;8 I , 2 - ( ) ( ) ( ) ( ) îy¢ = 8
Bán kính R¢ = k R = 2 5 Þ phương trình (C¢) (x - )2 +( y - )2 : 3 8 = 20. Câu 11: Đáp án A Đường tròn (C I 1;3 R = 1 1 ( ) 1 ) có tâm và bán kính 1 Đường tròn (C I 4;3 R = 2 2 ( ) 2 ) có tâm và bán kính 2 Gọi I là tâm vị tự ngoài của phép vị tự R !!" !!" V C = C Þ V
I = I , k =
= 2 Û II = 2II Þ I 2 - ;3 I ,k (( )) ( ) I ,k ( ) 2 1 2 1 2 2 1 ( ). ( ) ( ) R1 Câu 12: Đáp án A
Đường tròn (C) có tâm I (3;3) và bán kính R = 3
Đường tròn (C¢) có tâm I¢(10;7) và bán kính R¢ = 2
Þ I ¹ I R ¹ R¢ Þ 2
tỉ số vị tự k = - 3 Trang 65 !!!!" !!!" V
I = I¢ Û O I¢ = kO I O ; x y 1 ( ) O ,k ( ) với là tâm vị tự trong ( 1 1 1 ) ì 2 ì x - = - (x - ) 36 10 3 x = ï 3 ï ï ï 5 Û í Þ í 2 ïx ( y ) 27 7 3 ï - = - - y = ïî 3 ïî 5 æ 36 27 ö Vậy O ; 1 ç ÷ è 5 5 ø Trang 66 PHÉP ĐỒNG DẠNG A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
Một phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k > 0)nếu với hai điểm bất kỳ M , N và ảnh
M N¢ tương ứng của chúng ta luôn có M N ¢ ¢ = kMN. A A' M Phép đồng dạng M' B N C B' N' C' Nhận xét:
- Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
- Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì ta được một phép đồng dạng. 2. Tinh chất
Phép đồng dạng tỉ số k :
a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toán thứ tự giữa chúng.
b) Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
c) Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó.
d) Biến một đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k .R. STUDY TIP
a) Nếu một phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác A¢B C
¢ ¢ thì nó cũng biến trọng tâm, trực tâm,
tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác ABC thành tương ứng của tam giác A¢B C ¢ ¢ .
b) Phép đồng dạng biến đa giác n cạnh thành đa giác n cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, cạnh thành cạnh. 3. Hình đồng dạng
Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia
B. CÁC DẠNG BÀI TOÁN VỀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Ví dụ 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng.
B. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
C. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
D. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng. Đáp án D
Lời giải:
Với hai hình chữ nhật bất kỳ ta chọn từng cặp cạnh tương ứng khi đó tỉ lệ giữa chúng chưa chắc
đã bằng nhau. Vì vậy không phải lúc nào cũng tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật này
thành hình chữ nhật kia.
Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I. Gọi H, K, ,
L J lần lượt là trung điểm của ,
AD BC, KC, IC. Tứ giác IHCD đồng dạng với tứ giác nào sau đây? A. JLKI . B. ILJH . C. JLBA . D. ALJH Đáp án A
Lời giải: M L B C I J A H D Trang 67 1
Tứ giác IHDC là hình thang vuông. Ta thấy IHDC đồng dạng với JLKI theo tỉ số 2
Ví dụ 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng tỉ số k = 1
- là phép đối xứng tâm.
C. Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép tịnh tiến.
D. Phép đồng dạng tỉ số k = 1 là phép vị tự tỉ số k = 1 Đáp án A
Lời giải:
Khi k = 1 phép đồng dạng bảo toàn khoảng cách nên là phép dời hình.
Ví dụ 4: Cho ABC D
có đường cao AH, H nằm giữa BC. Biết AH = 4, HB = 2, HC = 8. Phép đồng
dạng F biến H D BA thành H
D AC . F được hình thành bởi hai phép biến hình nào? 1
A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số k = . 2 !!!"
B. Phép tịnh tiến theo BA và phép vị tự tâm H tỉ số k = 2 .
C. Phép vị tự tâm H tỉ số k - 2 và phép quay tâm H góc quay là góc ( , HB HA).
D. Phép vị tự tâm H tỉ số k = 2 và phép đối xứng trục Đáp án C
Lời giải: A 4 φ B 2 H C Ta có VQ với j = ( ,
HB HA) biến B thành A A thành C, vậy F là phép đồng (H,2) (H;j)
dạng hợp thành của VQ biến H D BA thành H D AC . (H,2) (H;j)
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện 1
liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc quay 90
- ° sẽ biến điểm M 2
thành điểm nào sau đây? A. (2; ) 1 - . B. (2 ) ;1 . C. ( 1 - ;2). D. (1;2) Đáp án A
Lời giải: !!!!" 1 !!!!" Ta có V
M = M ¢ x y¢ Û OM ¢ = OM Þ M ¢ 2; 1 - æ 1 ö ( ) ( ) ( ) O; ç ÷ 2 è 2 ø
ìx¢¢ = y¢ = 2 Q
M ¢ = M ¢ x¢ ;¢ y¢ Þ í Þ M ¢ 2; 1 - . O; 9 - 0° ( ) ( ) ( ) ( )
îy¢¢ = -x¢ = 1 -
Ví dụ 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x - y = 0 thỏa mãn phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện llieen tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
- và phép đối xứng trục Oy sẽ biến
đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây? A. 2 - x - y = 0.
B. 2x + y = 0 .
C. 4x - y = 0.
D. 2x + y - 2 = 0 Đáp án A Lời giải: Ta có: V
d = d¢ Þ d¢ ! d O; 2 - ( ) ( )
Þ d¢ có dạng: 2x - y + c = 0 Trang 68
Chọn N (1;2)Îd :V N = N¢ 2 - ; 4 - Îd¢ Þ 4
- + 4 + c = 0 Þ c = 0 O; 2 - ( ) ( ) ( )
+ phương trình đường thẳng d¢ : 2x - y = 0
Qua phép đối xứng trục Oy : Đ d¢ = d¢ oy ( )
Suy ra phương trình ảnh d¢¢ cần tìm là: 2 - x - y = 0
Ví dụ 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x - )2 +( y - )2 : 2
2 = 4. Hỏi phép đồng dạng có 1
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = và phép quay tâm O góc quay 2 0
90 sẽ biến (C) thành đường tròn nào sau đây?
A. (x - )2 +( y - )2 2 2 = . 1
B. (x - )2 +( y - )2 1 1 = . 1
C. (x + )2 +( y - )2 2 1 =1.
D. (x + )2 +( y - )2 1 1 =1 Đáp án D. Lời giải: Gọi V C = C¢ (C¢) I¢(1 ) ;1 R¢ = 1 æ 1 ö (( )) ( ) nên đường tròn có tâm và bán kính . O; ç ÷ è 2 ø Ta lại có Q C¢ = C¢ R¢¢ = 1
I¢ (x¢;¢ y¢ ) 0 ( ) ( ) có bán kính và tâm được xác định (O;90 ) ( ) ìx¢ = -y¢ = 1 - í Þ I¢ ( 1 - ) ;1 îy¢ = x¢ =1
Vậy phương trình đường tròn (C¢ ) là: (x + )2 +( y - )2 1 1 =1.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng, tỉ số k = 1 - .
B. Phép vị tự tỉ số k là một phép đồng dạng với tỉ số -k .
C. Phép vị tự tỉ số k ¹ 0 là phép đồng dạng tỉ số k .
D. Phép đồng dạng là phép dời hình với k ¹ 0 .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
I. “ Mỗi phép vị tự tỉ số k là một phép đồng dạng tỉ số k ”.
II. “ Mỗi phép đồng dạng là một phép dời hình”.
III. “ Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng ta được một phép đồng dạng” A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I và III.
Câu 3: Giả sử phép đồng dạng F biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Giả sử F biến trung 1 1 1
tuyến AM của ABC D
thành đường cao A M của A
D B C . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 A. A
D B C là tam giác đều. B. A
D B C là tam giác cân. 1 1 1 1 1 1 C. A
D B C là tam giác vuông tại B . D. A
D B C là tam giác vuông tại C . 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD AC = 2AB . Gọi Q là phép quay tâm A góc quay j = ( , AB AC)
V là phép vị tự tâm A tỉ số 2, F là phép hợp thành của V Q . F biến đường tròn tâm B
bán kính BA thành đường tròn nào sau đây?
A. Đường tròn tâm D bán kính DB .
B. Đường tròn tâm C bán kính CA .
C. Đường tròn tâm D bán kính DC .
D. Đường tròn tâm A bán kính AC .
Câu 5: Cho hai đường tròn (I; R) và (I ;2
¢ R) tiếp xúc ngoài nhau tại O . d là đường thẳng tiếp xúc
với hai đường tròn tại O . Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số k , Đ là phép đối xứng qua đường
thẳng d , F là phép hợp thành của Đd và V
. Với giá trị k bằng bao nhiêu thì F biến (O;k)
(I;R) thành (I ;2 ¢ R)? Trang 69 A. k = 2 . B. k = 2 - 1 . C. k = - 1 . D. k = . 2 2
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O (điểm được đặt theo chiều kim đồng hồ). A B C D¢ theo thứ
tự là trung điểm của AB, BC,CD, DA. Gọi V là phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và Q là phép p
quay tâm O góc quay - . Phép biến hình F được xác định là hợp thành liên tiếp của phép 4
quay và phép vị tự. Khi đó qua F ảnh của đoạn thẳng B D ¢ ¢ là: A. Đoạn D B ¢ ¢ .
B. Đoạn A¢C¢ . C. Đoạn CA . D. Đoạn BD . !!" !!" "
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho IA+ 2IB = 0. Gọi G là trọng tâm ABD D
. F là phép đồng dạng biến AG D I thành CO D
D . Khi đó F là hợp bởi hai phép biến hình nào? !!!"
A. Phép tịnh tiến theo GD và phép V . B. Phép Q và phép V . (B;- )1 ( 0 G;108 ) æ 1 ö B; ç ÷ è 2 ø C. Phép V và phép Q . D. Phép V và phép Q . æ 3 ö ( 0 O; 108 - ) æ 3 ö ( 0 G; 108 - ) A; ç ÷ A; ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Câu 8: Phép đồng dạng với tỉ số k nào dưới đây thì được một hình bằng hình ban đầu? 1 A. 1. B. 0. C. 2. D. . 2
Câu 9: Phóng to một hình chữ nhật kích thước là 4 và 5 theo phép đồng dạng tỉ số k = 3 thì được hình có diện tích là:
A. 60 đơn vị diện tích.
B. 180 đơn vị diện tích.
C. 120 đơn vị diện tích.
D. 20 đơn vị diện tích. Câu 10: Cho ABC D và A D ¢B C
¢ ¢ đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Chọn câu sai:
A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng.
B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng.
C. k là tỉ số hai góc tương ứng.
D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD , P thuộc cạnh AB , H là chân đường vuông góc hạ từ B đến PC .
Phép đồng dạng viến BH D C thành PH D
B . Khi đó ảnh của B D lần lượt là:
A. P Q(QÎBC;BQ = BH ).
B. C Q(QÎBC;BQ = BH ).
C. H Q(QÎBC;BQ = BH ).
D. P C .
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mọi phép đồng dạng đều biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Mọi phép đồng dạng biến hình vuông thành hình vuông.
C. Tồn tại phép đồng dạng biến hình chữ nhật (không phải hình vuông) thành hình vuông.
D. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác có cùng diện tích.
Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (1;2). Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâm p
I (1;2) tỉ số k = 2 và phép quay tâm O góc quay sẽ biến M thành điểm có tọa độ: 4 A. (2; ) 1 - B. (2 2; 2) C. (2;2 2) D. (2 2;- 2)
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2y = 0. Phép đồng dạng là phép thực p
hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I (1; 2
- ) tỉ số k = 3 và phép quay tâm O góc quay sẽ biến 2
đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
A. 2x - y - 6 = 0
B. x + 2y - 6 = 0
C. 2x - y + 6 = 0
D. 2x - y - 3 = 0
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (0 )
;1 . Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp
qua phép vị tự tâm I (4;2) tỉ số k = 3
- và phép đối xứng qua trục d : x - 2y + 4 = 0 sẽ biến M
thành điểm nào sau đây? Trang 70 A. (16;5) B. (14;9) C. (12;13) D. (18; ) 1
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x - )2 +( y - )2 : 1
2 = 4. Phép đồng dạng là
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
- và phép quay tâm O góc quay 0 180
sẽ biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? ( O là gốc tọa độ) A. 2 2
x + y - 4x -8y - 2 = 0 B. 2 2
x + y + 4x + 8y + 2 = 0
C. (x + )2 +( y + )2 2 4 =16
D. (x - )2 +( y - )2 2 4 =16
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x - )2 +( y - )2 : 1
2 = 9. Phép đồng dạng là 1
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I (1;- )
1 tỉ số k = và phép tịnh tiến theo 3
!v =(3;4) sẽ biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình:
A. (x - )2 +( y - )2 4 4 = 9
B. (x - )2 +( y - )2 4 4 = 1
C. (x + )2 +( y + )2 4 4 = 1 D. (x - )2 2 1 + y = 1 D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đáp án C. Câu 2: Đáp án C. Câu 3: Đáp án D.
Theo tính chất phép đồng dạng thì A M là đường trung tuyến của A
D B C , theo giả thiết 1 1 1 1 1
A M lại là đường cao nên A
D B C là tam giác cân tại A . Vì vậy ABC D cân tại A . 1 1 1 1 1 1 Câu 4: Đáp án B. V B = B ;Q B = C ;2 A ( ) 1 ; A j ( 1 ) ( ) ( ) Qua V
biến đường tròn tâm B bán kính BA thành đường tròn tâm B bán kính B A. (A;2) 1 1 Qua Q
biến đường tròn tâm B bán kính B A thành đường tròn tâm C bán kính CA . ( ; A j ) 1 1 A D I B C B1 Câu 5: Đáp án A. d O I' I I1
Ta có: Đ ((I )) = (I ;V I = I¢ k = 2 d 1 ) O;2 (( 1 )) ( ) . Vậy ( ) Câu 6. Đáp án C. Trang 71 A' A B D' B' O D C' C Ta có: Q
biến B D¢ thành B , D : B D = B D
¢ ¢ và B , D nằm trên đường thẳng qua AC æ p ö 1 1 1 1 1 1 O; ç ÷ è 4 ø ( V B = B V
D = D Þ OB = OB OD = OD Þ B D = B D = B D ¢ ¢ = AC O ) ( ; 2 , 2 2 2 1 ) 2 (O ) ( 1) 2 2 1 2 1 2 2 1 1 ; 2 ; 2 . Câu 7. Đáp án C. A I B G O D C - Phép V A D GI = A D OB æ 3 ö ( ) ; A ç ÷ è 2 ø - Phép Q A D OB = C D OD ( 0 O; 1 - 80 ) ( ) Câu 8. Đáp án A. Đáp án B.
Qua phép đồng dạng tỉ số k = 3 ta được các cạnh tương ứng của hình chữ nhật là 12 và 15.
Þ Diện tích của hình chữ nhật ảnh là: 12.15 = 180. Câu 10. Đáp án C. Câu 11. Đáp án A. A P B H Q D C Câu 12. Đáp án B. Câu 13. Đáp án B. !!!!" !!!" ìx¢ = 3 Ta có: V M = M ¢ ;
x y Û IM ¢ = 2IM Þ í Þ M ¢ 3; 1 - I ;2 ( ) ( ) ( ). ( ) îy¢ = 1 - ì 3 2 2 ïx¢¢ = + = 2 2 ï Q ¢ = ¢ ¢ ¢ Þ í Þ ¢ æ p ö ( M ) M ( x y ) 2 2 ; M (2 2; 2) O; ç ÷ è 4 ø ï 3 2 2 y¢¢ = - = 2 ïî 2 2 Câu 14. Đáp án C. Ta có: V
d = d¢ Û d¢ ! d Þ d¢
x + 2y + c = 0 I ;3 ( ) có dạng: . ( ) Chọn M (2;- ) 1 Î d Þ V
M = M ¢ x y¢ Þ M ¢ 4;1 Îd¢ Þ 4 + 2 + c = 0 Þ c = 6 - I ;3 ( ) ( ) ( ) ( )
Þ d¢: x + 2y - 6 = 0. Trang 72 Q ¢ = ¢ æ p ö (d ) d . O; ç ÷ è 4 ø ìx¢ = -y ìx = y¢
Gọi N (x y¢)Îd¢ Þ Q ¢ = ¢ ¢ ¢ Þ í Þ æ p ö ( N )
N (x ; y ) í O; ç ÷ îy¢ = x îy = -x¢ è 2 ø
Thế vào phương trình d¢¢ : y¢¢ - 2x¢¢ - 6 = 0.
Vậy phương trình d¢ : 2x - y + 6 = 0. Câu 15. Đáp án C. !!!!" !!!" Ta có: V M = M¢ ; x y Û IM¢ = 3 - IM Þ M¢ 16;5 I ; 3 - ( ) ( ) ( ). ( )
Đ (M¢) = M¢ (x¢;¢ y¢ Þ d M M ¢ ¢ Þ M M ¢ ¢
2x + y + c = 0 d ) là trung trực của có dạng: đi qua M ¢ Þ c = 37 - Þ M M
¢ ¢ : 2x + y -37 = 0
Gọi H là trung điểm của M M ¢ ¢
ì2x + y - 37 = 0
Þ tọa độ H là nghiệm của hệ í
Þ H (14;9) Þ M¢ (12;13). îx - 2y + 4 = 0 Câu 16. Đáp án D.
Đường tròn (C) có tâm J (1;2) bán kính R = 2 V
J = J x y¢ Þ J 2 - ; 4 - R = 2R = 4 O; 2 - ( ) 1( ) 1 ( ), bán kính ( ) 1
Þ Phương trình (C : x + 2 + y + 4 =16 1 ) ( )2 ( )2 Q
J = J x¢;¢ y¢ Þ J 2;4 , bán kính R = R = 4 ( 0 O;180 ) ( 1 ) 2 ( ) 2 ( ) 2 1
Vậy phương trình đường tròn cẩn tìm là: (x - )2 +( y - )2 2 4 =16 Câu 17. Đáp án B.
Đường tròn (C) có tâm J (1;2) bán kính R = 3 !!" 1 !" 1 V
J = J Û IJ = IJ Þ J 1;0 , R = R = 1 æ 1 ö ( ) 1 1 1 ( ) 1 I ; ç ÷ 3 3 è 3 ø """"! !
T! (J = J Þ J J = v Þ J 4;4 R =1 v 1 ) 2 1 2 2 ( ), bán kính 2
Vậy đường tròn ảnh qua hai phép VT 2 2
! là: ( x - 4) + ( y - 4) = . 1 æ 1 ö I ; v ç ÷ è 3 ø Trang 73