Bài tập phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng có lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 115 trang tuyển tập các bài toán trắc nghiệm phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng có đáp án và lời giải chi tiết. Nội dung tài liệu gồm

 

ST&BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Phép biến hình HH 11
Trang 1 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
PHÉP TNH TIẾN.
A – LÝ THUYT TÓM TT
1. Định nghĩa.
Trong mt phẳng cho vectơ
v
. Phép biến hình biến mi điểm M thành điểm 'M sao cho
'
MM v
được gi phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Phép tnh tiến theo vectơ
v
được kí hiu là
v
T .
Vy thì
' '
v
T M M MM v
Nhn xét:
0
T M M
2. Tính cht ca phép tnh tiến.
Bo toàn khong cách giữa hai điểm bt
Biến mt đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng với đường thng đã cho.
Biến đoạn thng thành đoạn thng bng nó.
Biến mt tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến mt đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Biu thc tọa độ ca phép tnh tiến.
Trong mt phng
Oxy
cho đim
;M x y
;
v a b .
Gi
' '
' '; ' ' *
' '
v
x x a x x a
M x y T M MM v
y y b y y b
H
*
được gi là biu thc ta độ ca
v
T .
B – BÀI TP
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHT PHÉP TNH TIN
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai ?
Trong mt phng, phép tnh tiến
' à '
v v
T M M v T N N
( vi
0
v
). Khi đó
A.
' '
MM NN
. B.
' '
MN M N
.
C.
' '
MN NM
. D. ' 'MM NN
Câu 2: bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường thng cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Ch mt. C. Ch hai. D. s.
Câu 3: bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường tròn cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Câu 4: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt hình vng thành chính nó?
A. Không có. B. Mt. C. Bn. D. s.
Câu 5: Gi s qua phép tnh tiến theo vectơ
0
v
, đường thng d biến thành đường thng d . Câu nào
sau đây sai?
A. d trùng d khi
v
là vectơ chỉ phương của d.
B. d song song vi d khi
v
là vectơ chỉ phương của d.
C. d song song vi d’ khi
v
không phải là vectơ chỉ phương củad .
D. d không bao gi ct d .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 6: Cho hai đường thng song song d và d . Tt c nhng phép tnh tiến biến d thành d :
A. Các phép tnh tiến theo
v
, vi mi vectơ
0
v
không song song với vectơ chỉ phương của d.
B. Các phép tnh tiến theo
v
, vi mi vectơ
0
v
vuông góc với vectơ chỉ phương củad .
C. Các phép tnh tiến theo
'
AA
, trong đó hai đim A A tùy ý lần lượt nm trên d d .
D. Các phép tnh tiến theo
v
, vi mi vectơ
0
v
tùy ý.
Câu 7: Cho P,
Q
c định. Phép tnh tiến T biến điểm M bt k thành
2
M
sao cho
2
2

MM PQ
.
A. T là phép tnh tiến theo vectơ
PQ. B. T là phép tnh tiến theo vectơ
2

MM
.
C. T là phép tnh tiến theo vectơ 2
PQ . D. T là phép tnh tiến theo vectơ
1
2
PQ
.
Câu 8: Cho phép tnh tiến
u
T biến điểm M thành
1
M
và phép tnh tiến
v
T biến
1
M
thành
2
M
.
A. Phép tnh tiến
u v
T biến
1
M
thành
2
M
.
B. Một phép đối xng trc biến M thành
2
M
.
C. Không th khẳng định đưc có hay không mt phép di hình biến M thành M
2.
D. Phép tnh tiến
u v
T biến M thành
2
M
.
Câu 9: Cho phép tnh tiến vectơ
v
biến A thành A M thành M . Khi đó:
A.
' '
AM A M
. B.
2 ' '
AM A M
. C.
' '
AM A M
. D.
3 2 ' '
 
AM A M
.
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai điểm bt .
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 11: Cho hai đường thng d d song song nhau. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến d thành d
?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. s
Câu 12: Cho phép tnh tiến vectơ
v
biến A thành A M thành M . Khi đó
A.
' '.
AM A M
B.
2 ' '.
AM A M
C.
' '.
AM A M
D.
2 ' '.
 
AM A M
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa 2 điểm bt kì.
B. Phép tnh tiến biến 3 đim thẳng hàng thành 3 điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 14: Cho
, P Q
c định. Phép biến hình T biến điểm M bt thành
M sao cho 2

MM PQ.
A. T chính là phép tnh tiến với vectơ tnh tiến
PQ.
B. T chính là phép tnh tiến với vectơ tịnh tiến
MM
.
C. T chính là phép tnh tiến với vectơ tnh tiến 2 .
PQ
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
D. T chính là phép tnh tiến với vectơ tnh tiến
1
.
2
PQ
Câu 15: Cho 2 đường thng song song là a a . Tt c nhng phép biến hình biến a thành a :
A. Các phép tnh tiến
v
T , vi mi vectơ
0
v
không song song với vectơ chỉ phương của a .
B. Các phép tnh tiến
v
T , vi mi vectơ
0
v
vuông góc với vectơ chỉ phương của a .
C. Các phép tnh tiến theo vectơ
AA
, trong đó 2 đim
, A A
tùy ý lần lượt nm trên a a .
D. Các phép tnh tiến
v
T , vi mi vectơ
0
v
tùy ý.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng v phép tnh tiến?
A. Phép tnh tiến theo vectơ
v
biến điểm M thành điểm
M t
v MM
.
B. Phép tnh tiến là phép đồng nht nếu vectơ
v
là vectơ
0
.
C. Nếu phép tnh tiến theo vectơ
v
biến 2 điểm M N thành 2 điểm
M
N t
MNMN
hình bình hành.
D. Phép tnh tiến biến mt đường tròn thành mt elip.
Câu 17: Trong mt phng, cho tam gc ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung đim c cnh BC, CA,
AB. Phép tnh tiến theo véc tơ
1
2
v BC
biến
A. Đim M thành đim N. B. Điểm M thành đim P.
C. Đim M thành đim B. D. Đim M thành đim C
Câu 18: Trong mt phng, cho tam gc ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung đim c cnh BC, CA,
AB. Biết rng phép tnh tiến theo véc tơ
v
biến điểm M thành điểm P. Khi đó
v
được xác định như
thế nào?
A.

v MP
. B.
1
2
v AC
C.
1
2
v CA
. D.
1
2
v CA
Câu 19: Trong mt phng, qua phép tnh tiến theo véctơ
0 à '
V
v v T M M , ta kết lun gì v 2
điểm M và M’?
A.
'
MM v
. B.
'
MM v
.
C. ' MM v. D.
'
MM v
.
Câu 20: Trong mt phng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh ly theo th t đó ). Khi đó,
A. Tn ti phép tnh tiến biến AB thành CD
B. Tn ti pp tnh tiến biến ành

AB th CD
C. Tn ti phép tnh tiến biến
ành
AB th CD
D. Tn ti phép tnh tiến biến
ành
AB th CD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai ?
Trong mt phng cho tam giác ABC. Gi M, N, P l lượt là trung điểm ca các cnh BC, CA, AB. Khi
đó,
A. Phép tnh tiến theo véctơ
AP
biến tam giác APN thành tam giác PBM.
B. Phép tnh tiến theo véctơ
1
2
AC
biến tam giác APN thành tam giác NMC.
C. Phép tnh tiến theo véctơ
PN
biến tam giác BPM thành tam giác MNC.
D. Phép tnh tiến theo véctơ
BP
biến tam giác BPN thành tam giác PMN.
Câu 22: Trong mt phng cho tam giác ABC( không cp cnh nào bng nhau). Gi M, N, P l lượt
trung điểm ca các cnh BC, CA, AB. Gi các cặp điểm
1 1 2 2 3 3
, ; , ; ,O I O I O I
theo th t là tâm
đường tròn ngoi tiếp tâm đường tròn ni tiếp ca các tam giác APN, PBM, NMC. Ta th kết
lun gì v độ dài của các đon thng
1 2
I I
?
A.
1 2 1 3
I I I I
. B.
1 2 2 3
I I I I
.
C.
1 2 1 3
I I OO
. D.
1 2 1 3
I I OO
.
Câu 23: Trong mt phng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh ly theo th t đó). Biết rng A B
là các điểm c định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi
đó
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cnh AB . Phép tnh tiến theo
vectơ
BC
biến điểm M thành điểm
M t:
B. Điểm
M nm trên cnh BC.
C. D. Đim
M nm trên cnh DC
Câu 25: Cho phép tnh tiến theo
0v
, phép tnh tiến
0
T biến hai điểm phân bit M N thành 2
điểm
M
N khi đó:
A. Đim M trùng với điểm N . B. Vectơ
MN
là vectơ
0
.
C. Vectơ
0

MM NN
. D.
0

MM
.
A. Đim N di động trên đường thng song song vi AB.
B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R.
C. Đim N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xng vi A qua B
D. Đim N c định.
A. Đim M
trùng với điểm M .
Đim M
là trung đim c
nhC
D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;5A
. Pp tnh tiến theo vectơ
1;2
v biến A thành
điểm có ta độ là:
A.
3;1
. B.
1;6
. C.
3;7
. D.
4;7
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;5A
. Hi Anh của điểm o trong các đim sau qua
phép tnh tiến theo vectơ
1;2
v ?
A.
3;1
. B.
1;3
. C.
4;7
. D.
2;4
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
,phép tnh tiến theo vectơ
–3;2
v biến điểm
1;3A
thành
điểm nào trong các đim sau:
A.
3;2
. B.
1;3
. C.
2;5
. D.
2;5
.
Câu 4: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho phép biến hình
f
xác định như sau: Với mi
; ,M x y
ta có
' M f M
sao cho
' ; M x y
tha
' 2; x x
' 3 y y
A.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v .
B.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v .
C.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
D.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
cho 2 đim
1;6 ; 1; 4 A B
. Gi
,C D
ln lượt là nh ca A B
qua phép tnh tiến theo vectơ
1;5 .
v Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC hình bình hành. D. Bốn đim
, , , A B C D
thng hàng.
Câu 6: Trong mt phng Oxy, phép tnh tiến theo vectơ
1;3
v biến điểm
2;1A
thành điểm nào
trong các đim sau:
A.
1
.2;1A
B.
2
.1;3A
C.
3
.3;4A
D.
4
.3; 4 A
Câu 7: Trong mt phng ta độ
Oxy
, phép tnh tiến theo vectơ
1;3
v biến điểm
1,2A
thành đim
o trong các đim sau?
A.
2;5
. B.
1;3
. C.
3;4
. D.
3; 4
.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, cho
;
v a b . Gi s phép tnh tiến theo
v
biến điểm
;M x y
thành
; M x y
. Ta có biu thc tọa đ ca phép tnh tiến theo vectơ
v
là:
A.
'
'
x x a
y y b
B.
'
'
x x a
y y b
C.
'
'
x b x a
y a y b
D.
'
'
x b x a
y a y b
.
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, cho phép biến hình
f
xác định như sau: Với mi
;M x y
ta có
M f M
sao cho
; M x y
tha mãn
2, 3 x x y y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v . B.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v .
C. f là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v . D. f là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
cho 2 đim
1;6A
,
1; 4B
. Gi C, D lần lượt là nh ca A B
qua phép tnh tiến theo vectơ
1;5
v .Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC hình bình hành. D. Bốn đim A, B, C, D thng hàng.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
cho 2 đim
1;1A
2;3B
. Gi C, D ln t là nh ca A B
qua phép tnh tiến
2;4
v . Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC hình bình hành.
C. ABDC hình thang. D. Bốn điểm
, , ,A B C D
thng hàng.
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến theo
1;2
v biếm điểm
1;4M
thành đim
M có tọa độ là:
A.
0;6
. B.
6;0
. C.
0;0
. D.
6;6
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đim
10;1M
3;8
M
. Phép tnh tiến
theo vectơ
v
biến điểm M thành đim
M , khi đó tọa đ của vectơ
v
là:
A.
13;7
. B.
13; 7
. C.
13;7
. D.
–13;7
Câu 14: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
2;3
v . Hãy tìm nh của các đim
1; 1 , 4;3A B
qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
A.
' 1;2 , 2;6A B
B.
' 1; 2 , 2;6 A B
C.
' 1;2 , 2; 6 A B
D.
' 1;1 , 2;6A B
Câu 15: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép tnh tiến theo
1;1
v , phép tnh tiến
theo
v
biến : 1 0d x thành đường thng
d . Khi đó phương trình ca
d :
A. 1 0x . B. 2 0x . C.
2 0x y
. D.
2 0y
Câu 16: Trong mt phng ta độ
Oxy
,cho đường thng
:3 9 0 d x y
. Tìm phép tnh tiến theo vec
tơ
v
có giá song song vi
Oy
biến d thành 'd đi qua đim
1;1A
.
A.
0;5
v B.
1; 5
v C.
2; 3
v D.
0; 5
v
Câu 17: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
1; 3
v và đường thng d có phương trình
2 3 5 0 x y
. Viết phương trình đường thng 'd nh ca d qua phép tnh tiến
v
T .
A.
':2 6 0 d x y
B.
': 6 0 d x y
C.
':2 6 0 d x y
D.
':2 3 6 0 d x y
Câu 18: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường hai thng
:2 3 3 0 d x y
':2 3 5 0 d x y
.
Tìm ta đ
v
có phương vuông góc với d để
'
v
T d d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
6 4
;
13 13
v B.
1 2
;
13 13
v C.
16 24
;
13 13
v D.
16 24
;
13 13
v
Câu 19: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tn
C
có phương trình
2 2
2 4 4 0 x y x y
.
Tìm nh ca
C
qua phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
A.
2 2
' : 2 7 0 C x y x y
B.
2 2
' : 7 0 C x y x y
C.
2 2
' : 2 2 7 0 C x y x y
D.
2 2
' : 8 0 C x y x y
Câu 20: Trong mt phng Oxy, nh của đưng tròn:
2 2
2 1 16 x y
qua phép tnh tiến theo
vectơ
1;3
v là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
2 1 16. x y
B.
2 2
2 1 16. x y
C.
2 2
3 4 16. x y
D.
2 2
3 4 16. x y
Câu 21: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép tnh tiến theo
–3;–2
v , phép tnh tiến
theo
v
biến đường tròn
2
2
: 1 1
C x y
thành đường tròn
C
. Khi đó phương trình ca
C
là:
A.
2 2
3 1 1 x y
. B.
2 2
3 1 1 x y
.
C.
2 2
3 1 4 x y
. D.
2 2
3 1 4 x y
Câu 22: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép tnh tiến theo
–2;–1
v , phép tnh tiến
theo
v
biến parabol
2
: P y x
thành parabol
P
. Khi đó phương trình ca
P
là:
A.
2
4 5 y x x
. B.
2
4 5 y x x
. C.
2
4 3 y x x
. D.
2
4 5 y x x
Câu 23: Trong mt phng
Oxy
, nh của đường tròn:
2 2
1 3 4 x y
qua phép tnh tiến theo
vectơ
3;2
v là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
2 5 4. x y
B.
2 2
2 5 4 x y
.
C.
2 2
1 3 4
x y
. D.
2 2
4 1 4
x y
.
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
, nh của đường tròn:
2 2
2 1 16 x y
qua phép tnh tiến theo
vectơ
1;3
v là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
2 1 16 x y
. B.
2 2
2 1 16 x y
.
C.
2 2
3 4 16 x y
. D.
2 2
3 4 16 x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C –HƯỚNG DN GII
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHT PHÉP TNH TIN
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai ?
Trong mt phng, phép tnh tiến
' à '
v v
T M M v T N N
( vi
0
v
). Khi đó
A.
' '
MM NN
. B.
' '
MN M N
.
C.
' '
MN NM
. D. ' 'MM NN
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 2: bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường thng cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Ch mt. C. Ch hai. D. s.
Hướng dn gii:
Chn D
Phép tnh tiến theo vectơ
v
, vi
v
là vectơ ch phương đường thng d biến mt đường thng cho
trước thành chính nó. Khi đó sẽ vô s vectơ
v
thõa mãn.
Câu 3: bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường tròn cho trước thành chính nó?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Hướng dn gii:
Chn B
Ch duy nht phép tnh tiến theo vectơ
0
.
Câu 4: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt hình vng thành chính nó?
A. Không có. B. Mt. C. Bn. D. s.
Hướng dn gii:
Chn B
Ch duy nht phép tnh tiến theo vectơ
0
.
Câu 5: Gi s qua phép tnh tiến theo vectơ
0
v
sau đây sai?
A. d trùng d khi ơ
v
là vectơ chỉ phương của d.
v
không phải là vectơ chỉ phương củad .
Hướng dn gii:
Chn B
Xét B: d song song vi d khi
v
là vectơ có điểm đầu bt k trên d và điểm cui bt k trên d .
Câu 6: Cho hai đường thng song song d và d . Tt c nhng phép tnh tiến biến d thành d :
A. Các phép tnh tiến theo
v
, vi mi vectơ
0
v
không song song với vectơ chỉ phương của d.
B. Các phép tnh tiến theo
v
, vi mi vectơ
0
v
vuông góc với vectơ chỉ phương củad .
C. Các phép tnh tiến theo
'
AA
, trong đó hai đim A A tùy ý lần lượt nm trên d d .
D. Các phép tnh tiến theo
v
, vi mi vectơ
0
v
tùy ý.
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 7: Cho P,
Q
c định. Phép tnh tiến T biến đim M bt k thành
2
M
sao cho
2
2

MM PQ
.
, đường thng d biến thành đường thng d. Câu nào
v
là vect chỉ phương của d.
B. d song song vi d khi
C. d song song vi d’ khi
D. d không bao gi ct d.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. T là phép tnh tiến theo vectơ
PQ. B. T là phép tnh tiến theo vectơ
2

MM
.
C. T là phép tnh tiến theo vectơ 2
PQ . D. T là phép tnh tiến theo vectơ
1
2
PQ
.
Hướng dn gii:
Chn C
Gi
2 2

v
T M M MM v
T
2
2 2
 
MM PQ PQ v
.
Câu 8: Cho phép tnh tiến
u
T biến điểm M thành
1
M
và phép tnh tiến
v
T biến
1
M
thành
2
M
.
A. Phép tnh tiến
u v
T biến
1
M
thành
2
M
.
B. Một phép đối xng trc biến M thành
2
M
.
C. Không th khẳng định đưc có hay không mt phép di hình biến M thành M
2.
D. Phép tnh tiến
u v
T biến M thành
2
M
.
Hướng dn gii:
Chn D
1
1
1 1 2 2 2
1 2
1 2

  

u
u v
v
T M M
u MM
u v MM M M MM T M M
T M M
v M M
.
Câu 9: Cho phép tnh tiến vectơ
v
biến A thành A M thành M . Khi đó:
A.
' '
AM A M
. B.
2 ' '
AM A M
. C.
' '
AM A M
. D.
3 2 ' '
 
AM A M
.
Hướng dn gii:
Chn C
Theo tính cht trong SGK
v
v
T A A
AM A M
T M M
.
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. 1. B. 2 . C. 3. D. s
Hướng dn gii:
Chn D
Các phép tnh tiến theo
AA
, trong đó hai điểm A
A y ý lần lượt nm trên d
d đều tha
u cầu đề bài. Vậy D đúng.
Câu 12: Cho phép tnh tiến vectơ
v
biến A thành A M thành M . Khi đó
A.
' '.
AM A M
B.
2 ' '.
AM A M
C.
' '.
AM A M
D.
2 ' '.
 
AM A M
Hướng dn gii:
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai điểm bt .
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác tnh tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Hướng dn gii:
Chn B
Theo tính cht SGK, Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
Câu 11: Cho hai đường thng d dsong song nhau. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến d thànhd
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn C
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa 2 điểm bt kì.
B. Phép tnh tiến biến 3 đim thẳng hàng tnh 3 điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Hướng dn gii:
Chn D
Câu 14: Cho
, P Q
c định. Phép biến hình T biến điểm M bt thành
M sao cho 2

MM PQ.
A. T chính là phép tnh tiến với vectơ tnh tiến
PQ.
B. T chính là phép tnh tiến với vectơ tịnh tiến
MM
.
C. T chính là phép tnh tiến với vectơ tnh tiến 2 .
PQ
D. T chính là phép tnh tiến với vectơ tnh tiến
1
.
2
PQ
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 15: Cho 2 đường thng song song là a a . Tt c nhng phép biến hình biến a thành a :
A. Các phép tnh tiến
v
T , vi mi vectơ
0
v
không song song với vectơ chỉ phương của a .
B. Các phép tnh tiến
v
T , vi mi vectơ
0
v
vuông góc với vectơ chỉ phương của a .
C. Các phép tnh tiến theo vectơ
AA
, trong đó 2 đim
, A A
tùy ý lần lượt nm trên a a .
D. Các phép tnh tiến
v
T , vi mi vectơ
0
v
tùy ý.
Hướng dn gii:
Chn A
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng v phép tnh tiến?
A. Phép tnh tiến theo vectơ
v
biến điểm M thành điểm
M t

v MM
.
B. Phép tnh tiến là phép đồng nht nếu vectơ
v
là vectơ
0
.
C. Nếu phép tnh tiến theo vectơ
v
biến 2 điểm M N thành 2 điểm
M
N t
MNMN
hình bình hành.
D. Phép tnh tiến biến mt đường tròn thành mt elip.
Hướng dn gii:
Chn A.
Theo định nghĩa phép tnh tiến.
Câu 17: Trong mt phng, cho tam gc ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung điểm c cnh BC, CA,
AB. Phép tnh tiến theo véc tơ
1
2
v BC
biến
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. Đim M thành đim N. B. Điểm M thành đim P.
C. Đim M thành đim B. D. Đim M thành đim C
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 18: Trong mt phng, cho tam gc ABC. Gi M, N, P ln lượt là trung điểm c cnh BC, CA,
AB. Biết rng phép tnh tiến theo véc tơ
v
biến điểm M thành điểm P. Khi đó
v
được xác định như
thế nào?
A.

v MP
. B.
1
2
v AC
C.
1
2
v CA
. D.
1
2
v CA
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 19: Trong mt phng, qua phép tnh tiến theo véctơ
0 à '
V
v v T M M , ta kết lun gì v 2
điểm M và M’?
A.
'
MM v
. B.
'
MM v
.
C. ' MM v. D.
'
MM v
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 20: Trong mt phng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh ly theo th t đó ). Khi đó,
A. Tn ti phép tnh tiến biến AB thành CD
B. Tn ti pp tnh tiến biến ành

AB th CD
C. Tn ti phép tnh tiến biến
ành
AB th CD
D. Tn ti phép tnh tiến biến
ành
AB th CD
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai ?
Trong mt phng cho tam giác ABC. Gi M, N, P l lượt là trung điểm ca các cnh BC, CA, AB. Khi
đó,
A. Phép tnh tiến theo véctơ
AP
biến tam giác APN thành tam giác PBM.
B. Phép tnh tiến theo véctơ
1
2
AC
biến tam giác APN thành tam giác NMC.
C. Phép tnh tiến theo véctơ
PN
biến tam giác BPM thành tam giác MNC.
D. Phép tnh tiến theo véctơ
BP
biến tam giác BPN thành tam giác PMN.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 22: Trong mt phng cho tam giác ABC( không cp cnh nào bng nhau). Gi M, N, P l lượt
trung điểm ca các cnh BC, CA, AB. Gi các cặp điểm
1 1 2 2 3 3
, ; , ; ,O I O I O I
theo th t là tâm
đường tròn ngoi tiếp tâm đường tròn ni tiếp ca các tam giác APN, PBM, NMC. Ta th kết
lun gì v độ dài của các đon thng
1 2
I I
?
A.
1 2 1 3
I I I I
. B.
1 2 2 3
I I I I
.
C.
1 2 1 3
I I OO
. D.
1 2 1 3
I I OO
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 23: Trong mt phng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh ly theo th t đó). Biết rng A B
là các điểm c định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi
đó
A. Đim
M trùng với điểm M . B. Điểm
M nm trên cnh BC.
C. Đim
M là trung đim cnhCD. D. Đim
M nm trên cnh DC
Hướng dn gii:
Chn D.
'
BC
T M M
thì
BCMM là hình nh nh. Vy
M thuc
cnh CD.
0
v
, phép tnh tiến
0
T biến hai điểm phân bit M N thành 2
điểm
M
N khi đó:
A. Đim M trùng với điểm N . B. Vectơ
MN
là vectơ
0
.
C. Vectơ
0

MM NN
. D.
0

MM
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Theo định nghĩa phép tnh tiến.
Ta có
0
' 0

T M M MM
0
' 0
T N N NN .
DNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;5A
. Pp tnh tiến theo vectơ
1;2
v biến A thành
điểm có ta độ là:
A. Đ
im N di động trên đường thng song song vi AB.
B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R.
C. Đim N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xng vi A qua B
D. Đim N c định.
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 24
:
Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cnh AB . Phép tnh tiến theo
vectơ
BC
biến điểm M thành điểm M
t:
Theo định nghĩa phép tnh tiến. Ta
Câu 25: Cho phép tnh tiến theo
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
3;1
. B.
1;6
. C.
3;7
. D.
4;7
.
Hướng dn gii:
Chn C
2 1 3
3;7
5 2 7

B A
v
B
v
B A B
v
x x x
x
T A B AB v B
y y y y
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;5A
. Hi Anh của điểm o trong các đim sau qua
phép tnh tiến theo vectơ
1;2
v ?
A.
3;1
. B.
1;3
. C.
4;7
. D.
2;4
.
Hướng dn gii:
Chn B
2 1 1
1;3
5 2 3

M A
v
M
v
M A B
v
x x x
x
T M A MA v M
y y y y
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
,phép tnh tiến theo vectơ
–3;2
v biến điểm
1;3A
thành
điểm nào trong các đim sau:
A.
3;2
. B.
1;3
. C.
2;5
. D.
2;5
.
Hướng dn gii:
Chn C
1 3 2
2;5
3 2 5
B A
v
B
v
B A B
v
x x x
x
T A B AB v B
y y y y
.
Câu 4: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho phép biến hình
f
xác định như sau: Với mi
; ,M x y
ta có
' M f M
sao cho
' ; M x y
tha
' 2; x x
' 3 y y
A.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v .
B.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v .
C.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
D.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
cho 2 đim
1;6 ; 1; 4 A B
. Gi
,C D
ln lượt là nh ca A B
qua phép tnh tiến theo vectơ
1;5 .
v Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC hình bình hành. D. Bốn đim
, , , A B C D
thng hàng.
Hướng dn gii:
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 6: Trong mt phng Oxy, phép tnh tiến theo vectơ
1;3
v biến điểm
2;1A
thành điểm nào
trong các đim sau:
A.
1
.2;1A
B.
2
.1;3A
C.
3
.3;4A
D.
4
.3; 4 A
Hướng dn gii:
Chn C
Câu 7: Trong mt phng ta độ
Oxy
, phép tnh tiến theo vectơ
1;3
v biến điểm
1,2A
thành đim
o trong các đim sau?
A.
2;5
. B.
1;3
. C.
3;4
. D.
3; 4
.
Hướng dn gii:
Chn A
1 1 2
2;5
3 2 5

B A
v
B
v
B A B
v
x x x
x
T A B AB v B
y y y y
.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, cho
;
v a b . Gi s phép tnh tiến theo
v
biến điểm
;M x y
thành
; M x y
. Ta có biu thc tọa đ ca phép tnh tiến theo vectơ
v
là:
A.
'
'
x x a
y y b
B.
'
'
x x a
y y b
C.
'
'
x b x a
y a y b
D.
'
'
x b x a
y a y b
.
Hướng dn gii:
Chn A
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, cho phép biến hình
f
xác định như sau: Với mi
;M x y
ta có
M f M
sao cho
; M x y
tha mãn
2, 3 x x y y
.
A.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v . B.
f
là phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v .
C. f là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v . D. f là phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
2 2
2;3
3 3
x x x x
MM
y y y y
. Vy chn D.
Câu 10: Trong mt phng
Oxy
cho 2 đim
1;6A
,
1; 4B
. Gi C, D lần lượt là nh ca A B
qua phép tnh tiến theo vectơ
1;5
v .Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC hình bình hành. D. Bốn đim A, B, C, D thng hàng.
Hướng dn gii:
Chn D
2
2;11
11
C A
v C
v
C A C
v
x x x
x
C T A C
y y y y
.
0
0;1
1
D B
v
D
v
D B D
v
x x x
x
D T B D
y y y y
.
2; 10 , 3;15 , 2; 10
AB BC CD .
Xét cp ,

AB BC : Ta có
2 10
, ,
3 15
A B C
thng hàng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Xét cp ,
BC CD: Ta
3 15
, ,
2 10
B C D
thng hàng.
Vy
, , ,A B C D
thng hàng.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
cho 2 đim
1;1A
2;3B
. Gi C, D ln t là nh ca A B
qua phép tnh tiến
2;4
v . Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A. ABCD là hình bình hành B. ABDC hình bình hành.
C. ABDC hình thang. D. Bốn điểm
, , ,A B C D
thng hàng.
Hướng dn gii:
Chn D
3
3;5
5
C A
v C
v
C A C
v
x x x
x
C T A C
y y y y
4
4;7
7
D B
v
D
v
D B D
v
x x x
x
D T B D
y y y y
1;2 , 1;2 , 1;2

AB BC CD
Xét cp ,

AB BC : Ta có
1 1
, ,
2 2
A B C
thng hàng.
Xét cp ,
BC CD: Ta
1 1
, ,
2 2
B C D
thng hàng.
Vy
, , ,A B C D
thng hàng.
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến theo
1;2
v biếm điểm
1;4M
thành đim
M có tọa độ là:
A.
0;6
. B.
6;0
. C.
0;0
. D.
6;6
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có
1 1 0
'
4 2 6
v
x x a
T M M MM v
y y b
.
Vy:
0;6
M
.
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho đim
10;1M
3;8
M
. Phép tnh tiến
theo vectơ
v
biến điểm M thành đim
M , khi đó tọa đ của vectơ
v
là:
A.
13;7
. B.
13; 7
. C.
13;7
. D.
–13;7
Hướng dn gii:
Chn. C.
Ta có
13;7
MM .
' 13;7

v
T M M MM v v .
Câu 14: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
2;3
v . Hãy tìm nh của các đim
1; 1 , 4;3A B
qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
A.
' 1;2 , 2;6A B
B.
' 1; 2 , 2;6 A B
C.
' 1;2 , 2; 6 A B
D.
' 1;1 , 2;6A B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn C.
Áp dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến
'
'
x x a
y y b
.
Gi
' 1 ( 2) ' 1
' '; ' ' 1;2
' 1 3 ' 2
v
x x
A x y T A A
y y
Tương tự ta nh ca B là điểm
' 2;6B
.
Câu 15: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép tnh tiến theo
1;1
v , phép tnh tiến
theo
v
biến : 1 0d x thành đường thng
d . Khi đó phương trình ca
d :
A. 1 0x . B. 2 0x . C.
2 0x y
. D.
2 0y
Hướng dn gii:
Chn B.
v
T d d
nên : 0
d x m .
Chn
1;0 M d
. Ta có
2;1
v
T M M M
.
M d nên 2 m .
Vy: : 2 0
d x .
Câu 16: Trong mt phng ta độ
Oxy
,cho đường thng
:3 9 0 d x y
. Tìm phép tnh tiến theo vec
tơ
v
có giá song song vi
Oy
biến d thành 'd đi qua đim
1;1A
.
A.
0;5
v B.
1; 5
v C.
2; 3
v D.
0; 5
v
Hướng dn gii:
v
có giá song song vi
Oy
nên
0; 0
v k k
Ly
; 3 9 0 * M x y d x y
. Gi
'
' '; '
'
v
x x
M x y T M
y y k
thay vào
* 3 ' ' 9 0 x y k
Hay
':3 9 0
v
T d d x y k
, mà d đi qua
1;1 5 A k
.
Vy
0; 5
v .
Câu 17: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
1; 3
v và đường thng d có phương trình
2 3 5 0 x y
. Viết phương trình đường thng 'd nh ca d qua phép tnh tiến
v
T .
A.
':2 6 0 d x y
B.
': 6 0 d x y
C.
':2 6 0 d x y
D.
':2 3 6 0 d x y
Hướng dn gii:
Cách 1. S dng biu thc ta độ ca phép tnh tiến.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Lấy điểm
;M x y
tùy ý thuc d , ta có
2 3 5 0 * x y
Gi
' 1 ' 1
' '; '
' 3 ' 3
v
x x x x
M x y T M
y y y y
Thay vào (*) ta được phương trình
2 ' 1 3 ' 3 5 0 2 ' 3 ' 6 0 x y x y
.
Vy nh ca d là đường thng
':2 3 6 0 d x y
.
Cách 2. S dng tính cht ca phép tnh tiến
Do
'
v
d T d
nên 'd song song hoc trùng vi d , vậy phương trình đường thng 'd có dng
2 3 0 x y c
.(**)
Lấy điểm
1;1 M d
. Khi đó
' 1 1;1 3 0; 2
v
M T M
.
v
C th: Ly
1;1 , 2;3M N
thuc d , khi đó tọa đ các ảnh tương ứng
' 0; 2 , ' 3;0M N
. Do
'd đi qua hai điểm
', 'M N
nên phương trình
0 2
2 3 6 0
3 2
x y
x y
.
Câu 18: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường hai thng
:2 3 3 0 d x y
':2 3 5 0 d x y
.
Tìm ta đ
v
có phương vuông góc với d để
'
v
T d d
.
A.
6 4
;
13 13
v B.
1 2
;
13 13
v C.
16 24
;
13 13
v D.
16 24
;
13 13
v
Hướng dn gii:
Đặt
;
v a b , ly điểm
;M x y
tùy ý thuc d , ta có
: 2 3 3 0 * d x y
Gi s
' '; '
v
M x y T M
.Ta có
' '
' '
x x a x x a
y y b y y b
, thay vào (*) ta được phương trình
2 ' 3 ' 2 3 3 0 x y a b
.
T gi thiết suy ra 2 3 3 5 2 3 8 a b a b .
Vec tơ pháp tuyến của đường thng d là
2; 3
n suy ra VTCP
3;2
u .
Do
. 3 2 0
v u v u a b
.
Do
M ' d ' 2
.0 3.
2
c 0 c 6
Vy nh ca d là đường thng
d ':2x 3y 6 0
.
Cách 3. Để viết phương trình d ' ta ly hai điểm phân bit
M,N
thuc d , tìm ta độ các nh
M ',N'
tương ứng ca chúng qua T
. Khi đó d ' đi qua hai đim M ' N '.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có h phương trình
16
2 3 8
13
3 2 0 24
13
a
a b
a b
b
.Vy
16 24
;
13 13
v .
Câu 19: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường tn
C
có phương trình
2 2
2 4 4 0 x y x y
.
Tìm nh ca
C
qua phép tnh tiến theo vectơ
2; 3
v .
A.
2 2
' : 2 7 0 C x y x y
B.
2 2
' : 7 0 C x y x y
C.
2 2
' : 2 2 7 0 C x y x y
D.
2 2
' : 8 0 C x y x y
Hướng dn gii:
Cách 1. S dng biu thc ta độ.
Lấy điểm
;M x y
tùy ý thuộc đường tròn
C
, ta có
2 2
2 4 4 0 * x y x y
Gi
' 2 ' 2
' '; '
' 3 ' 3
v
x x x x
M x y T M
y y y y
Thay vào phương trình (*) ta được
2 2
2 2
' 2 ' 3 2 ' 2 4 ' 3 4 0
' ' 2 ' 2 ' 7 0
x y x y
x y x y
.
Vy nh ca
C
là đường tròn
2 2
' : 2 2 7 0 C x y x y
.
Cách 2. S dng tính cht ca phép tnh tiến
D thy
C
tâm
1;2I
và bán kính 3r . Gi
'
v
C T C
' '; ' ; 'I x y r
là tâm và bán
kính ca
( ')C
.
Ta có
' 1 2 1
' 1; 1
' 2 3 1
x
I
y
' 3 r r nên phương trình của đường tròn
'C
là
2 2
1 1 9 x y
Câu 20: Trong mt phng Oxy, nh của đưng tròn:
2 2
2 1 16 x y
qua phép tnh tiến theo
vectơ
1;3
v là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
2 1 16. x y
B.
2 2
2 1 16. x y
C.
2 2
3 4 16. x y
D.
2 2
3 4 16. x y
Hướng dn gii:
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 21: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép tnh tiến theo
–3;–2
v , phép tnh tiến
theo
v
biến đường tròn
2
2
: 1 1 C x y
thành đường tròn
C
. Khi đó phương trình ca
C
là:
A.
2 2
3 1 1 x y
. B.
2 2
3 1 1 x y
.
C.
2 2
3 1 4 x y
. D.
2 2
3 1 4 x y
Hướng dn gii:
Chn A.
Chn
;M x y
tùy ý trên
C
. Gi
;
v
M x y T M
.
v
T C C
nên
M C
.
Ta có
3 3
;
2 2
v
x x x x
T M M x y
y y y y
. Suy ra
3; 2
M x y
3; 2
M x y C
nên
2 2
3 1 1
x y
.
Suy ra
2 2
; : 3 1 1
M x y C x y
.
Vy:
2 2
1 1
: 3
x yC
Câu 22: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép tnh tiến theo
–2;–1
v , phép tnh tiến
theo
v
biến parabol
2
: P y x
thành parabol
P
. Khi đó phương trình ca
P
là:
A.
2
4 5 y x x
. B.
2
4 5 y x x
. C.
2
4 3 y x x
. D.
2
4 5 y x x
Hướng dn gii:
Chn C.
Chn
;M x y
tùy ý trên
P
. Gi
;
v
M x y T M
.
v
T P P
nên
M P
.
Ta có
2 2
;
1 1
v
x x x x
T M M x y
y y y y
. Suy ra
2; 1
M x y
2; 1
M x y P
nên
2
2
1 ' 2 4 3
y x y x x
.
Suy ra
2
; : 4 3
M x y P y x x
.
Vy:
2
: 4 3
P y x x
.
Câu 23: Trong mt phng
Oxy
, nh của đường tròn:
2 2
1 3 4
x y
qua phép tnh tiến theo
vectơ
3;2
v là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
2 5 4. x y
B.
2 2
2 5 4 x y
.
C.
2 2
1 3 4 x y
. D.
2 2
4 1 4 x y
.
Hướng dn gii:
Chn B
Đường tròn đề đã cho có tâm
1;3I
, bán kính 2R .
Đường tròn cn tìm tâm
I , bán kính 2
R R .
Khi đó
1 3 2
2;5
3 2 5
I I
v
I
v
I I I
v
x x x
x
I T I I
y y y y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Vậy phương trình đường tròn cn tìm
2 2
2 5 4 x y
.
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
, nh của đường tròn:
2 2
2 1 16 x y
qua phép tnh tiến theo
vectơ
1;3
v là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
2 1 16 x y
. B.
2 2
2 1 16 x y
.
C.
2 2
3 4 16
x y
. D.
2 2
3 4 16
x y
.
Hướng dn gii:
Chn C
Đường tròn đề đã cho có tâm
2;1I
, bán kính 4R .
Đường tròn cn tìm tâm
I , bán kính 4
R R .
Khi đó
2 1 3
3;4
1 3 4
I I
v
I
v
I I I
v
x x x
x
I T I I
y y y y
Vậy phương trình đường tròn cn tìm
2 2
x–3 4 16 y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC.
A – LÝ THUYT TÓM TT
1. Định nghĩa:
Cho đường thng d . Phép biến hình biến mi điểm M thuc d thành chính nó, biến mi điểm M
không thuc d thành đim
'M sao cho d đường trung trc của đoạn 'MM được gi là phép đối xứng qua đường thng d ,
hay còn gi là phép đối xng trc d .
Phép đối xng trc có trục là đường thng d được kí hiu
d
Ð
. Như vậy
' '
d
Ð M M IM IM vi I là hình chiếu vuông góc ca M trên d .
Nếu
d
Ð H H
thì d được gi là trục đi xng ca hình
H
.
2. Tính cht phép đối xng trc:
Bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
Biến mt đường thẳng thành đường thng.
Biến mt đon thẳng thành đon thng bằng đon đã cho.
Biến mt tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Biu thc tọa độ của phép đối xng trc:
Trong mt phng
Oxy
, vi mi điểm
;M x y
, gi
' '; '
d
M x y Ð M
.
Nếu chn d là trc Ox , t
'
'
x x
y y
Nếu chn d là trc
Oy
, t
'
'
x x
y y
.
B – BÀI TP
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHT PHÉP ĐỐI XNG
TRC
Câu 1: Hình gm hai đưng tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xng?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s
Câu 2: Hình gm hai đưng thng d
d vng góc vi nhau đó có my trục đối xng?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. s
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đường tròn là hình có vô s trục đối xng.
B. Mt hình có vô s trục đối xng t hình đó phải là hình tròn.
C. Mt hình vô s trc đối xng thì hình đó phải là hình gm những đường tròn đng tâm.
D. Mt hình vô s trục đối xng thì hình đó phải là hình gm hai đưng thng vuông góc.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 4: Xem các ch i in hoa A, B, C, D, X, Y như nhng hình. Khẳng định nào sau đậy đúng?
A. Hình có mt trục đối xng: A, Y các hình khác không có trục đi xng.
B. Hình mt trục đối xng: A, B, C, D, Y. Hình có hai trục đối xng: X.
C. Hình có mt trục đối xng: A, B. Hình có hai trục đối xng: D, X.
D. Hình mt trục đối xng: C, D, Y. Hình hai trục đối xng: X. Các hình khác không trc
đối xng.
Câu 5: Gi s rằng qua phép đối xng trc
Đ
a
( a là trục đối xng), đường thng d biến thành đường
thng
d . Hãy chn câu sai trong các câu sau:
A. Khi d song song vi a thì d song song vi
d .
B. d vuông góc vi a khi và ch khi d trùng vi
d .
C. Khi d ct a thì d ct
d . Khi đó giao đim ca d
d nm trên a .
D. Khi d to vi a mt góc 45
0
thì d vuông góc vi
d .
Câu 6: Cho 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi mt tiếp xúc ngoài vi nhau to thành hình
H
. Hi
H
my trục đối xng?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
Câu 8: Pt biểu nào sau đây đúng v phép đối xng trc d ?
A. Phép đối xng trc d biến điểm M thành đim
M MI IM
( I là giao đim ca
MM
trc d ).
B. Nếu điểm M thuc d t
:
d
Đ M M
.
C. Phép đối xng trc d không phi là pp di hình.
D. Phép đối xng trc d biến điểm M thành đim

M MM d
.
Câu 9: Cho đường tròn
; ,O R
đường kính .AB Đim M nm trên .AB Qua .AB k y CD to
vi .AB mt góc
0
45 . Gi D là điểm đối xng ca D qua .AB Tính
2 2
'MC MD theo R ?
A.
2
2R B.
2
4R C.
2
3R D.
2
3
2
R
Câu 10: Cho 2 đim
, .A B
Một đường thng d cắt đoạn thng AB ti mt đim. Tìm trên d điểm C
sao cho đường thng d là phân giác trong ca tam gc .ABC
A. A’ là điểm đối xng ca A qua d ; A’B ct d ti C.
B. C là giao đim ca d và đường tròn đường kính AB .
C. D là giao đim ca AB d ; C là giao đim ca d và đường tròn tâm D , bán kính .DA
A. Phép đối xng trc bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
B. Phép đối xng trc biến một đường thng thành mt đường thng song song hoc trùng vi
đường thẳng đã cho.
C. Phép đối xng trc biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xng trc biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
D. D là giao đim ca AB d ; Clà giao đim ca d đường tròn tâm D , bán kính .DB
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có hai đưng chéo AC BD ct nhau ti I . Khng định nào sau
đây đúng v phép đối xng trc:
A. Hai điểm A B đối xng nhau qua trc CD.
B. Phép đối xng trc AC biến D thành C.
C. Phép đối xng trc AC biến D thành B.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 12: Hình nào sau đây không trục đối xng (mi hình mt ch cái in hoa):
A. G. B. O. C. Y. D. M.
Câu 13: Hình nào sau đây là có trục đối xng:
A. Tam giác bt kì. B. Tam giác cân.
C. T giác bt kì. D. Hình bình hành.
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Hi hình là tam giác ABC đều có bao nhiêu trục đối xng:
A. Không có trục đối xng. B. Có 1 trục đối xng.
C. 2 trục đối xng. D. 3 trục đối xng.
Câu 15: Cho tam giác ABC A là c nhọn và các đường cao là
’, ’, AA BB CC
. Gi H trc
tâm H là đim đối xng ca H qua BC. T giác o sau đây là t giác ni tiếp?
A. .AC H C B. .ABH C C. .AB H B D. ’.BHCH
Câu 16: Cho tam giác ABC
, B C
c định, A di động trên đường tròn (
); .O R
Hai đưng tròn tâm
B tâm C qua A ct nhau ti đim th 2 là .D Điểm D di dng trên đường tròn c định nào?
Câu 17: Cho c nhn
xOy
điểm A thuc min trong của c đó, điểm B thuc cnh Ox ( B
khác O). Tìm C thuc
Oy
sao cho chu vi tam giác ABC nh nht?
A. C là hình chiếu ca A trên
.Oy
B. C là hình chiếu ca B trên
.Oy
C. C là hình chiếu trung đim I ca AB trên
.Oy
D. C là giao đim ca
’; BA A
đối xng vi A qua
.Oy
A. Đường tròn
O, R
.
B. Đường tròn
B, BA
.
C. Đường tròn
C, CA
.
D. Đường tròn
O’, R
,
vi O là điểm đối xng ca O qua BC.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
2;3M
. Hi trong bốn điểm sau đim nào là nh ca M
qua phép đối xng trc Ox ?
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
2;3
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
2;3M
. Hi M nh của đim nào trong các đim sau
qua phép đối xng trc
Oy
?
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
2;3
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
2;3M
. Hi trong bn điểm sau đim nào là nh ca M
qua phép đối xứng qua đường thng
: 0d x y
?
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
2;3
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
:P
2
12 y x
. Hi parabol nào là nh ca
P
qua phép đối xng trc Ox ?
A.
2
12 .x y
B.
2
12 . x y
C.
2
12 .y x
D.
2
12 . y x
Câu 5: Trong mt phng ta độ
,Oxy
cho
1;2 ; 4;4 .A B
Tìm điểm M thuc Ox sao cho
MA MB nh nht?
A.
.1;0M
B.
.4;0M
C.
.2;0M
D.
5
;0
2
M
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, cho Parapol
P
có phương trình
2
24x y
. Hi Parabol nào trong các
Parabol sau là nh ca
P
qua phép đối xng trc
Oy
?
A.
2
24x y
. B.
2
24x y
. C.
2
24y x
. D.
2
24y x
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho parabol
2
: P y x
. Hỏi parabol nào sau đây là ảnh ca parabol
P
qua phép đối xng trc
Oy
?
A.
2
y x
. B.
2
y x
. C.
2
x y
. D.
2
x y
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, cho parabol
P
phương trình
2
4x y
. Hi Parabol nào trong các
Parabol sau là nh ca
P
qua phép đối xng trc Ox ?
A.
2
4x y
. B.
2
4x y
. C.
2
4y x
. D.
2
4y x
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, qua phép đối xng trc
Oy
, điểm
3;5A
biến thành đim nào trong
các đim sau?
A.
3;5
. B.
3;5
. C.
3; 5
. D.
3; –5
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 2 đường tròn
2 2
: 1 2 4 C x y
2
2
' : 3 4
C x y
. Viết phương trình trục đi xng ca
C
.C
A.
1. y x
B.
1. y x
C.
1. y x
D.
1. y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 11: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép đối xng trc Ox , vi
; M x y
gi
M
nh ca M qua phép đối xng trc Ox . Khi đó tọa độ đim
M là:
A.
;
M x y
. B.
;
M x y
. C.
;
M x y
. D.
;
M x y
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép đối xng trc
Oy
, vi
; M x y
gi
M
nh ca M qua phép đối xng trc
Oy
. Khi đó tọa độ đim
M
là:
A.
;
M x y
. B.
;
M x y
. C.
;
M x y
. D.
;
M x y
.
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép đối xng trc Ox , phép đối xng trc
Ox biến đường thng
: 2 0 d x y
thành đường thng
d có phương trình là:
A.
2 0 x y
. B.
2 0 x y
.
C.
2 0 x y
. D.
2 0 x y
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
1;5M
.Tìm nh ca M qua phép đối xng trc Ox .
A.
' 1;5M
B.
' 1; 5 M
C.
' 1; 5M
D.
' 0; 5M
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 4 0 d x y
. Tìm nh ca d qua phép đối xng
trc Ox .
A.
':2 2 4 0 d x y
B.
': 2 2 0 d x y
C.
':3 2 4 0 d x y
D.
': 2 4 0 d x y
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thẳng đường tròn
2 2
: 2 4 4 0 C x y x y
. Tìm nh
ca
C
qua phép đối xng trc Ox .
A.
2 2
' : 2 2 9 C x y
B.
2 2
' : 1 1 9 C x y
C.
2 2
' : 3 2 9 C x y
D.
2 2
' : 1 2 9 C x y
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
1;5M
. Tìm nh ca M qua phép đối xng qua đường
thng
: 2 4 0 d x y
A.
' 5; 7 M
B.
' 5;7M
C.
' 5;7M
D.
' 5; 7M
Câu 18: Cho hai đường thng
: 2 0 d x y
,
1
: 2 3 0 d x y
. Tìm nh ca
1
d
qua phép đối xng
trc d .
A.
1
': 3 0 d x y
B.
1
':2 2 3 0 d x y
C.
1
':2 2 1 0 d x y
D.
1
':2 3 0 d x y
Câu 19: Cho đường tròn
2 2
: 1 1 4 C x y
.
Tìm nh ca
C
qua phép đối xng trc d .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
2 2
' : 2 1 4 C x y
B.
2 2
' : 3 3 4 C x y
C.
2 2
' : 3 2 4 C x y
D.
2 2
' : 3 1 4 C x y
Câu 20: Trong mt phng ta độ
Oxy
, qua phép đối xng trc Ox đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
biến thành đường tròn
C
có phương trình là:
A.
2 2
1 2 4 x y
. B.
2 2
1 2 4 x y
.
C.
2 2
1 2 4 x y
. D.
2 2
1 2 4 x y
.
Câu 21: Trong mt phng ta độ
Oxy
, qua phép đối xng trc
: 0d y x
, đường tròn
2 2
: 1 4 1 C x y
biến thành đường tròn
C
có phương trình là:
A.
2 2
1 4 1 x y
. B.
2 2
4 1 1 x y
.
C.
2 2
4 1 1 x y
. D.
2 2
4 1 1 x y
.
Câu 22: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 5 0 d x y
. Tìm nh ca d qua phép
đối xng trc có trc là
a) Ox
A.
2 2 5 0 x y
B.
5 0 x y
C.
2 5 0 x y
D.
2 5 0 x y
b)
Oy
A.
2 5 0 x y
B.
2 2 5 0 x y
C.
2 5 0 x y
D.
2 5 0 x y
Câu 23: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
:2 3 0 d x y
và đường tròn
2 2
: 2 3 4 C x y
.
a) Tìm nh ca d qua phép đối xúng trc Ox .
A.
3 0 x y
B.
2 3 3 0 x y
C.
2 4 0 x y
D.
2 3 0 x y
b) Tìm nh ca
C
qua phép đối xúng trc Ox .
A.
2 2
3 3 4 x y
B.
2 2
2 2 4 x y
C.
2 2
2 1 4 x y
D.
2 2
2 3 4 x y
c) Viết phương trình đường tròn
'C
, nh ca
C
qua phép đi xứng qua đường thng d .
A.
2 2
8 1
' : 4
5 5
C x y
B.
2 2
1 1
' : 4
5 5
C x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C.
2 2
18 11
' : 4
5 5
C x y
D.
2 2
18 11
' : 4
5 5
C x y
Câu 24: Cho
: 2 2 0 d x y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2
3 5 5 7 T x y x y
.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25: Cho
2;1A
. Tìm điểm B trên trục hoành và đim C trên đường phân giác góc phn tư thứ
nht để chu vi tam giác ABC nh nht.
A.
' 1;0B
5 5
' ;
4 4
C B.
5
' ;0
3
B
5 5
' ;
4 4
C
C.
5
' ;0
3
B
' 1;1C
D.
' 1;0B
' 1;1C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C –HƯỚNG DN GII
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHT PHÉP ĐỐI XNG
TRC
Câu 1: Hình gm hai đưng tròn có tâm và bán kính khác nhau bao nhiêu trục đối xng?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. Vô s
Hướng dn gii:
Chn B.
Một đường tròn có vô s trục đối xứng đi qua tâm của đường tn đó.
Vy: Trục đối xng tha yêu cu của bài toán là đường thng ni hai tâm của đường tn đã cho.
Câu 2: Hình gm hai đưng thng d
d vng góc với nhau đó có my trục đối xng?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. s
Hướng dn gii:
Chn C.
bn trục đối xng gm
,
d d
và hai đường phân giác ca hai góc to bi
,
d d
.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 5: Gi s rằng qua phép đối xng trc
Đ
a
( a là trục đối xng), đường thng d biến thành đường
thng
d . Hãy chn câu sai trong các câu sau:
A. Khi d song song vi a thì d song song vi
d .
B. d vuông góc vi a khi và ch khi d trùng vi
d .
C. Khi d ct a thì d ct
d . Khi đó giao đim ca d
d nm trên a .
A. Đường tròn là hình có vô s trục đối xng.
B. Mt hình có vô s trục đối xng t hình đó phải là hình tròn.
C. Mt hình vô s trục đối xng thì hình đó phải là hình gm những đường tròn đng tâm.
D. Mt hình vô s trục đối xng thì hình đó phải là hình gm hai đưng thng vuông góc.
Hướng dn gii:
Chn A.
Một đường tròn có vô s trục đối xứng đi qua tâm của đường tn đó.
Câu B, C, D là khẳng đnh sai vì đường thng vn cós trục đối xứng (là các đường vuông góc vi
đường thẳng đó).
Câu 4: Xem các ch i in hoa A, B, C, D, X, Y như nhng hình. Khẳng định nào sau đậy đúng?
A. Hình có mt trục đối xng: A, Y các hình khác không có trục đi xng.
B. Hình mt trục đối xng: A, B, C, D, Y. Hình có hai trục đối xng: X.
C. Hình có mt trục đối xng: A, B. Hình có hai trục đối xng: D, X.
D. Hình mt trục đối xng: C, D, Y. Hình hai trục đối xng: X. Các hình khác không trc
đối xng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 30 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
D. Khi d to vi a mt góc 45
0
thì d vuông góc vi
d .
Hướng dn gii:
Chn C.
Khng định C là sai vì khi d a thì
d d .
Câu 6: Cho 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi mt tiếp xúc ngoài vi nhau to thành hình
H
. Hi
H
my trục đối xng?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Hướng dn gii:
Chn D.
3 trục đối xng là 3 đường trung trc của các đoạn ni tâm.
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép đối xng trc bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
B. Phép đối xng trc biến một đường thng thành mt đường thng song song hoc trùng vi
đường thng đã cho.
C. Phép đối xng trc biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xng trc biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu B sai thiếu trường hợp đường thng và trục đối xng hp nhau góc nhn t trục đi xng là
đường phân giác của đường thng nh ca nó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 31 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 8: Pt biểu nào sau đây đúng v phép đối xng trc d ?
A. Phép đối xng trc d biến điểm M thành đim
M MI IM
( I là giao đim ca
MM
trc d ).
B. Nếu điểm M thuc d t
:
d
Đ M M
.
C. Phép đối xng trc d không phi là phép di hình.
D. Phép đối xng trc d biến điểm M thành đim

M MM d
.
Câu 9: Cho đường tròn
; ,O R
đường kính .AB Đim M nm trên .AB Qua .AB k y CD to
vi .AB mt góc
0
45 . Gi D là điểm đối xng ca D qua .AB Tính
2 2
'MC MD theo R ?
A.
2
2R B.
2
4R C.
2
3R D.
2
3
R
Hướng dn gii:
Chn C.
2
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 10: Cho 2 đim
A, B.
Một đường thng d cắt đoạn thng AB ti mt đim. Tìm trên d điểm C
sao cho đường thng d là phân giác trong ca tam gc ABC.
A. A’ là điểm đối xng ca A qua d ; A’B ct d ti C.
B. C là giao đim ca d và đường tròn đường kính AB .
C. D là giao đim ca AB d ; C là giao đim ca d và đường tròn tâm D , bán kính DA.
D. D là giao đim ca AB d ; Clà giao đim ca d đường tròn tâm D , bán kính DB.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có hai đưng chéo AC BD ct nhau ti I . Khng định nào sau
đây đúng v phép đối xng trc:
A. Hai điểm A B đối xng nhau qua trc CD.
B. Phép đối xng trc AC biến D thành C.
C. Phép đối xng trc AC biến D thành B.
D. C A, B, C đều đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 32 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 12: Hình nào sau đây không trục đối xng (mi hình mt ch cái in hoa):
A. G. B. O. C. Y. D. M.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 13: Hình nào sau đây là có trục đối xng:
A. Tam giác bt kì. B. Tam giác cân.
C. T giác bt kì. D. Hình bình hành.
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Hi hình là tam giác ABC đều có bao nhiêu trục đối xng:
A. Không có trục đối xng. B. Có 1 trục đối xng.
C. 2 trục đối xng. D. 3 trục đối xng.
Hướng dn gii:
Chn D.
3 trục đối xng của tam giác đều là 3 đường trung trc ca 3 cnh.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 33 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 15: Cho tam giác ABC A là c nhọn và các đường cao là
’, ’, AA BB CC
. Gi H trc
tâm H là đim đối xng ca H qua BC. T giác o sau đây là t giác ni tiếp?
A. .AC H C B. .ABH C C. .AB H B D. ’.BHCH
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 16: Cho tam giác ABC
, B C
c định, A di động trên đường tròn (
); .O R
Hai đưng tròn tâm
B tâm C qua A ct nhau ti đim th 2 là .D Đim D di dng trên đường tròn c định nào?
A. C là hình chiếu ca A trên
.Oy
B. C là hình chiếu ca B trên
.Oy
C. C là hình chiếu trung đim I ca AB trên
.Oy
D. C là giao đim ca
’; BA A
đối xng vi A qua
.Oy
Hướng dn gii:
Chn D.
A. Đường tròn
O, R
.
B. Đường tròn
B, BA
.
C. Đường tròn
C, CA
.
D. Đường tròn
O’, R
,
vi O là điểm đối xng ca O qua BC.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 17: Cho c nhn
xOy
điểm A thuc min trong của c đó, điểm B thuc cnh Ox ( B
khác O). Tìm C thuc
Oy
sao cho chu vi tam giác ABC nh nht?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 34 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
2;3M
. Hi trong bốn điểm sau đim nào là nh ca M
qua phép đối xng trc Ox ?
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
2;3
Hướng dn gii:
Chn B.
'
'
Đ
Ox
x x
M M
y y
. Suy ra
2; 3
M
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
2;3M
. Hi M nh của đim nào trong các đim sau
qua phép đối xng trc
Oy
?
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
2;3
Hướng dn gii:
Chn D.
'
'
Đ
Oy
x x
M M
y y
. Suy ra
2;3
M
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
2;3M
. Hi trong bn điểm sau đim nào là nh ca M
qua phép đối xứng qua đường thng
: 0d x y
?
A.
3;2
. B.
2;3
. C.
3; 2
. D.
2;3
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca M trên d . Suy ra
: 5 0 MH x y
.
0
5
5 0
2
x y
x y
x y
. Vy:
5 5
;
2 2
H .
A.
2
12 .x y
B.
2
12 . x y
C.
2
12 .y x
D.
2
12 . y x
Hướng dn gii:
Chn D.
H d MH . Ta có h phương trình
Đ
d
M M
. Suy ra H là trung đim ca MM
.
Vy:
M
3;2
.
Câu 4: Trong mt phng tọa độ
Oxy,
cho parabol
P
:
y
2
12x
. Hi parabol nào là nh ca
P
qua phép đối xng trc Ox ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 35 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 5: Trong mt phng ta độ
,Oxy
cho
1;2 ; 4;4 .A B
Tìm điểm M thuc Ox sao cho
MA MB nh nht?
A.
.1;0M
B.
.4;0M
C.
.2;0M
D.
5
;0
2
M
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 6: Trong mt phng
Oxy
, cho Parapol
P
có phương trình
2
24x y
. Hi Parabol nào trong các
Parabol sau là nh ca
P
qua phép đối xng trc
Oy
?
A.
2
24x y
. B.
2
24x y
. C.
2
24y x
. D.
2
24y x
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
; M x y P
tùy ý.
'
'; '
Đ
Oy
x x
M M x y
y y
. Suy ra
;
M x y
.
A.
2
y x
. B.
2
y x
. C.
2
x y
. D.
2
x y
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi
; M x y P
tùy ý.
'
'; '
Đ
Oy
x x
M M x y
y y
. Suy ra
;
M x y
.
M P
nên
2
y x
.
Vy
2
' :
M P y x
.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
, cho parabol
P
phương trình
2
4x y
. Hi Parabol nào trong các
Parabol sau là nh ca
P
qua phép đối xng trc Ox ?
A.
2
4x y
. B.
2
4x y
. C.
2
4y x
. D.
2
4y x
Hướng dn gii:
M
P
nên
x'
2
24y' x
2
24y
.
Vy
M
P '
: x
2
24 y
.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho parabol
P
: y
2
x
. Hỏi parabol nào sau đây là ảnh ca parabol
P
qua phép đối xng trc
Oy
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 36 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn B.
Gi
; M x y P
tùy ý.
'
'; '
Đ
Ox
x x
M M x y
y y
. Suy ra
;
M x y
.
M P
nên
2
4
x y
.
Vy
2
' : 4
M P x y
.
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, qua phép đối xng trc
Oy
, điểm
3;5A
biến thành đim nào trong
các đim sau?
A.
3;5
. B.
3;5
. C.
3; 5
. D.
3; –5
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
'
'; '
Đ
Oy
x x
A A x y
y y
. Suy ra
3; 5
M
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 2 đường tròn
2 2
: 1 2 4 C x y
2
2
' : 3 4 C x y
. Viết phương trình trục đi xng ca
C
.C
A.
1. y x
B.
1. y x
C.
1. y x
D.
1. y x
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 11: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép đối xng trc Ox , vi
; M x y
gi
M
nh ca M qua phép đối xng trc Ox . Khi đó tọa độ đim
M là:
A.
;
M x y
. B.
;
M x y
. C.
;
M x y
. D.
;
M x y
Hướng dn gii:
Chn D.
Đối xng qua trc Ox thì
x x
y y
.
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép đối xng trc
Oy
, vi
; M x y
gi
M
nh ca M qua phép đối xng trc
Oy
. Khi đó tọa độ đim
M
là:
A.
;
M x y
. B.
;
M x y
. C.
;
M x y
. D.
;
M x y
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Đối xng qua trc
Oy
thì
x x
y y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 37 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho phép đối xng trc Ox , phép đối xng trc
Ox biến đường thng
: 2 0 d x y
thành đường thng
d có phương trình là:
A.
2 0 x y
. B.
2 0 x y
.
C.
2 0 x y
. D.
2 0 x y
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
; M x y d
,
;
M x y
là nh ca M qua phép đối xng trc Ox .
Khi đó ta có:
; .
x x
M x y
y y
Do
2 0.
M d x y
Vy
: 2 0
d x y
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
1;5M
.Tìm
nh ca M qua phép đi xng trc Ox .
A.
' 1;5M
B.
' 1; 5 M
C.
' 1; 5M
D.
' 0; 5M
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi
', ', 'M d C
theo th t là nh ca
, ,M d C
qua
ox
Ð
, khi đó
' 1; 5M
.
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
: 2 4 0 d x y
. Tìm nh ca d qua phép đối xng
trc Ox .
A.
':2 2 4 0 d x y
B.
': 2 2 0 d x y
C.
':3 2 4 0 d x y
D.
': 2 4 0 d x y
ox
Ð
.
Ta có
' '
' '
x x x x
y y y y
. Thay vào
1
ta được
' 2 ' 4 0 x y
. Vy
': 2 4 0 d x y
.
Câu 16: Trong mt phng
Oxy
, cho đường thẳng đường tròn
2 2
: 2 4 4 0 C x y x y
. Tìm nh
ca
C
qua phép đối xng trc Ox .
A.
2 2
' : 2 2 9 C x y
B.
2 2
' : 1 1 9 C x y
H
ướng dn gii:
Chn D.
Ly
M
x; y
d
x 2y 4 0
(1)
Gi
N
x'; y '
là nh ca M qua phép đối xng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 38 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C.
2 2
' : 3 2 9 C x y
D.
2 2
' : 1 2 9 C x y
Hướng dn gii:
Chn D.
Cách 1: Ta thy
C
có tâm
1;2I
và bán kính 3R .
Gi
', 'I R
là tâm và bán kính ca
'C
thì
' 1; 2 I
' 3 R R , do đó
2 2
' : 1 2 9 C x y
.
Cách 2: Ly
2 2
; 2 4 4 0 2 P x y C x y x y
.
Gi
'; 'Q x y
là nh ca P qua phép đối xng
ox
Ð
. Ta có
' '
' '
x x x x
y y y y
thay vào
2
ta được
2 2
' ' 2 ' 4 ' 4 0 x y x y
, hay
2 2
' : 2 4 4 0 C x y x y
.
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
1;5M
. Tìm nh ca M qua phép đối xng qua đường
thng
: 2 4 0 d x y
A.
' 5; 7 M
B.
' 5;7M
C.
' 5;7M
D.
' 5; 7M
Hướng dn gii:
Chn A.
Đường thng
1
d
đi qua M vuông góc vi d có phương trình
2 3 0 x y
.
Gi
1
I d d
t ta độ đim I là nghim ca h
2 4 0 2
2; 1
2 3 0 1
x y x
I
x y y
.
Gi 'M đối xng vi M qua d t I là trung đim ca 'MM .
Ta có
'
'
' '
2 5
2
' 5; 7
2 7
2
M M
I
M I M
M M M I M
I
x x
x
x x x
M
y y y y y
y
.
Câu 18: Cho hai đường thng
: 2 0 d x y
,
1
: 2 3 0 d x y
. Tìm nh ca
1
d
qua phép đối xng
trc d .
A.
1
': 3 0 d x y
B.
1
':2 2 3 0 d x y
C.
1
':2 2 1 0 d x y
D.
1
':2 3 0 d x y
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
1
1;1 d d I
nên
d
Ð I I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 39 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ly
1
3;0 M d
. Đường thng
2
d
đi qua M vuông góc vi d có phương trình
3 0 x y
. Gi
0 2
M d d
, t ta độ ca
0
M
là nghim ca h
0
5
2 0
5 1
2
;
3 0 1
2 2
2
x
x y
M
x y
y
.
Gi 'M là nh ca M qua
d
Ð
t
0
M
là trung đim ca 'MM nên
' 2; 1M
. Gi
1 1
'
d
d Ð d
t
1
'd
đi qua I 'M nên có phương trình
1 1
2 3 0
1 2
x y
x y
. Vy
1
':2 3 0 d x y
.
Câu 19: Cho đường tròn
2 2
: 1 1 4 C x y
.
Tìm nh ca
C
qua phép đối xng trc d .
A.
2 2
' : 2 1 4 C x y
B.
2 2
' : 3 3 4 C x y
C.
2 2
' : 3 2 4 C x y
D.
2 2
' : 3 1 4 C x y
Hướng dn gii:
Chn D.
Tìm nh ca
C
.
Đường tròn
C
có tâm
1; 1J
và bán kính 2R .
Đường thng
3
d
đi qua J và vuông góc vi d phương trình
2 0 x y
.
Gi
0 3
J d d
t ta độ của đim
0
J
là nghim ca h
0
2 0 2
2;0
2 0 0
x y x
J
x y y
.
Gi
'
d
J Ð J
t
0
J
là trung đim ca 'JJ nên
' 3;1J
Câu 20: Trong mt phng ta độ
Oxy
, qua phép đối xng trc Ox đường tròn
2 2
: 1 2 4 C x y
biến thành đường tròn
C
có phương trình là:
A.
2 2
1 2 4 x y
. B.
2 2
1 2 4 x y
.
C.
2 2
1 2 4 x y
. D.
2 2
1 2 4 x y
.
Hướng dn gii:
Chn C.
C
có tâm
1;2I
và bán kính là 2R .
Ta có :
Ñ
Ox
I I
1;2
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 40 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Qua phép đối xng trc Ox đường tròn
C
biến thành đường tròn
C
, khi đó
C
có tâm
I
bán kính ' 2 R R .
Vy
2 2
4: 1 2
x yC
.
Câu 21: Trong mt phng ta độ
Oxy
, qua phép đối xng trc
: 0d y x
, đường tròn
2 2
: 1 4 1 C x y
biến thành đường tròn
C
có phương trình là:
A.
2 2
1 4 1 x y
. B.
2 2
4 1 1 x y
.
C.
2 2
4 1 1 x y
. D.
2 2
4 1 1 x y
.
d
I I
4; 1
I
.
Qua phép đối xng trc Ox đường tròn
C
biến thành
đường tròn
C
, khi đó
C
tâm
I bán kính
' 1 R R .
Vy
2 2
1 1: 4
x yC
.
Câu 22: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 5 0 d x y
. Tìm nh ca d qua phép đối xng trc có trc là
a) Ox
A.
2 2 5 0 x y
B.
5 0 x y
C.
2 5 0 x y
D.
2 5 0 x y
b)
Oy
A.
2 5 0 x y
B.
2 2 5 0 x y
C.
2 5 0 x y
D.
2 5 0 x y
Hướng dn gii:
Chn C.
C
có tâm
I
1;2
và bán kính là R 1.
Ta có :
Ñ
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 41 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
a)
2 5 0 x y
b)
2 5 0 x y
Câu 23: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
:2 3 0 d x y
và đường tròn
2 2
: 2 3 4 C x y
.
a) Tìm nh ca d qua phép đối xúng trc Ox .
A.
3 0 x y
B.
2 3 3 0 x y
C.
2 4 0 x y
D.
2 3 0 x y
b) Tìm nh ca
C
qua phép đối xúng trc Ox .
A.
2 2
3 3 4 x y
B.
2 2
2 2 4 x y
C.
2 2
2 1 4 x y
D.
2 2
2 3 4 x y
c) Viết phương trình đường tròn
'C
, nh ca
C
qua phép đi xứng qua đường thng d .
A.
2 2
8 1
' : 4
5 5
C x y
B.
2 2
1 1
' : 4
5 5
C x y
C.
2 2
18 11
' : 4
5 5
C x y
D.
2 2
18 11
' : 4
5 5
C x y
Hướng dn gii:
a)
2 3 0 x y
b)
2 2
2 3 4 x y
b)
C
có tâm
2;3I
, đường thng qua I vuông góc vi d là
1
: 2 8 0 d x y
. Giao điểm ca
1
&d d
14 13
;
5 3
M .Gi 'I nh ca I qua phép đối xng trc d t M là trung đim ca
18 11
' ' ;
5 5
II I . Phương trình
2 2
18 11
' : 4
5 5
C x y
.
Câu 24: Cho
: 2 2 0 d x y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2
3 5 5 7 T x y x y
.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Hướng dn gii:
Chn A.
Xét
; : 2 2 0 M x y M d x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 42 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
3;5 , 5;7A B
, ta có T MA MB .
Do
3 2.5 2 5 2.7 2 0
nên
,A B
nằmng phía đối với d .
Gọi 'A đối xng với A qua d t
' 5;1A
. Phương trình ' : 5 0 A B x .
Ta có ' ' 6 MA MB MA MB A B .
Đẳng thức xảy ra khi
7
' 5;
2
M A B d M
Câu 25: Cho
2;1A
. Tìm điểm B trên trục hoành và đim C trên đường phân giác góc phn tư thứ
nht để chu vi tam giác ABC nh nht.
A.
' 1;0B
5 5
' ;
4 4
C B.
5
' ;0
3
B
5 5
' ;
4 4
C
C.
5
' ;0
3
B
' 1;1C
D.
' 1;0B
' 1;1C
' ' ' ' 10 AB BC CC B C
Đẳng thức xảy ra khi B C là các giao đim của ' 'B C với
Ox và đường phân giác góc phần tư thứ nhất, từ đó không khó
khăn gì ta tìm được
5
' ;0
3
B
5 5
' ;
4 4
C .
y
x
y=x
2
C'
B'
A
1
1
O 2
C
B
Hướng dn gii:
Chn B.
Gọi
B',C '
lần lượt là ảnh của A qua các phép đối xứng trục có
trục là
Ox,Oy
, khi đó ta có
B '
2;1
,
C '
1;2
.
Ta có
AB BB', AC AC'
nên chu vi tam giác ABC là
2p AB BC CA
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A – LÝ THUYT TÓM TT
1. Định nghĩa.
Cho đim I . Phép biến hình biến điểm I thành chính nó và biến mi điểm M khác I thành đim 'M
sao cho I là trung đim ca 'MM được gọi là phép đối xng tâm I .
Phép đối xng tâm I được kí hiu
I
Ð .
Vy
' ' 0
I
Ð M M IM IM
Nếu
I
Ð H H t I được gi là tâm đối xng ca hình
H .
2. Tính chất phép đối xng tâm.
Bo toàn khong cách giữa hai điểm bt .
Biến mt đường thẳng thành đường thng.
Biến mt đoạn thẳng tnh đoạn thng bng đoạn đã cho.
Biến mt tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Biu thc tọa độ của phép đối xng tâm.
Trong mt phng Oxy cho
;I a b ,
;M x y , gi
' '; 'M x y là nh ca M qua phép đối xng tâm I
t
' 2
' 2
x a x
y b y
Câu 2: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Câu 4: Cho tam giác ABC không cân. , M N là trung điểm ca , . AB AC O là trung đim là điểm
. MN A đối xng ca A qua O . Tìm mệnh đề sai:
A. AMA N là hình bình nh
B. BMNA là hình bình hành
C. ; B C đối xng nhau qua A
D. BMNA là hình thoi
Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép đối xng tâm bo toàn khong cách giữa hai đim bt kì.
B – BÀI TP
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP ĐX TÂM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có đim nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm đúng mt đim biến thành chính .
C. phép đối xng tâm hai đim biến thành chính nó.
D. phép đối xng tâm vô s đim biến thành chính nó.
A. Hình vuông. B. Hình tròn.
Câu 3: Mt hình
H
có tâm đối xng khi và ch khi:
A. Tn ti mt phép đối xng tâm biến hình
H
thành chính nó.
B. Tn ti mt phép đối xng trc biến hình
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là hình bình hành
D. Tn ti mt phép biến hình biến
H
thành chính .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B. Nếu
IM IM t
I
Đ M M .
C. Phép đối xng tâm biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng nó.
D. Phép đối xng tâm biến tam giác bng nó.
Câu 6: Hình nào sau đây tâm đối xng:
A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bt kì.
Câu 7: Khng định nào sau đây đúng v phép đối xng tâm:
A. Nếu
OM OM thì
M là nh ca M qua phép đối xng tâm O.
B. Nếu
OM OM
t
M là nh ca M qua phép đối xng tâm O.
C. Phép quay là phép đối xng tâm.
D. Phép đối xng tâm không phi mt phép quay.
Câu 8: Hình nào sau đây tâm đối xng (mtnh mt chi in hoa):
A. Q. B. P. C. N. D. E.
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép đối xng tâm bo toàn khong cách giữa 2 điểm bt kì.
B. Nếu IM IM thì
I
Đ M M
Câu 11: Cho 2 đường tròn
O
O ct nhau ti A. Dựng đường thng d qua A ct
O
O
lần lượt ti B C sao cho AB AC
A. d qua A và song song vi OO
B.
.
A
Đ O AB ct
O ti C.
C. d qua AO
D. d qua 'AO
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD ly 2 điểm M,
N sao cho BM=MN=ND. Gi P, Q là giao đim ca AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai:
A. P và Q đối xng qua O
B. M và N đối xng qua O
C. M là trng tâm tam giác ABC
D. M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC
Câu 14: B
1
là điểm đối xng ca B qua M. Chn câu sai:
A. Tam giác ABC cân B.
0
1
30
MB C
C. AB
1
//BC D. ABCB
1
là hình thoi
C. Phép đối xng tâm biến đường thẳng thành đường thng song song hay trùng với đường thng
đã cho.
D. Phép đối xng tâm biến tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho.
Câu 10: Cho góc xOy điểm M nm bên trong góC. Dựng đường thng qua M và ct Ox, Oy ti
A, B sao cho MA MB . Khi đó :
A. AB vuông góc OM
B. AB qua M và tam giác OAB cân ti A
C. AB qua M và tam giác OAB cân ti B
D. Dựng đường thng là nh Ox qua Đ
M
. ct Oy ti B. BM ct Ox ti A.
B là giao đim ca
O
O"
vi
O’’
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên AB, CD ly E, F sao cho AE CE, E không là
trung đim ca AB. Gi I, J lần lượt là giao đim ca AF và DE, BF và CE. Tìm mệnh đề sai:
A. E, F đi xng nhau qua O
B. I, J đi xng nhau qua O
C. OAE OCF
D. AF, CE chia BD thành 3 phn bng nhau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 15: Cho 2 đường tròn
O
O ct nhau ti A. Qua A dựng đường thng (d) ct (O) và (O’) ti
M và N sao cho AM=AN. Chn câu đúng :
A. OA ct (O) ; (O’) ti M, N.
B. Dựng tam gc OO’N đều, NA ct (O) ti M.
C. K OM//O’A,
M O ; MA ct (O’) ti N
D. Trên OA kéo dài v phía A, ly IA=OA. Đường tròn (I), bán kính bng bán kính (O) ct (O’) ti
N.
Câu 16: Hình gm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính bao nhiêu tâm đối xng?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: nh của đim
3;–1M qua phép đối xng tâm
1;2I là:
A.
2; 1 . B.
–1; 5 . C.
–1; 3 . D.
5;–4 .
Câu 2: Trong mt phng ta độ Oxy , cho đường thng : 2d x . Trong các đường thẳng sau đường
thng nào là nh ca d qua phép đối xng tâm O ?
A. 2x . B. 2y . C. 2x . D. –2y .
Câu 3: Trong mt phng ta độ Oxy , cho đường thng : 4 0 d x y . Hi trong các đường thng
sau đường thng nào có th biến thành d qua mt phép đối xng tâm?
A. 2 4 0 x y . B. 1 0 x y .
C. 2 2 1 0 x y . D. 2 2 3 0 x y .
Câu 4: Cho đim
1;1I và đường thng : 2 3 0 d x y . Tìm nh ca d qua phép đối xng tâm I .
A. ': 3 0 d x y B. ': 2 7 0 d x y
C. ': 2 2 3 0 d x y D. ': 2 3 0 d x y
Câu 5: Trong mt phng ta độ ,Oxy cho điểm
;I a b . Nếu phép đối xng tâm I biến điểm
; M x y thành
;
M x y thì ta có biu thc:
A.
'
'
x a x
y b y
. B.
' 2
' 2
x a x
y b y
.
C.
'
'
x a x
y b y
. D.
2 '
2 '
x x a
y y b
.
Câu 6: Trong mt phng ta độ Oxy , cho phép đối xng tâm
1;2I biến đim
;M x y thành
;
M x y . Khi đó
A.
' 2
' 2
x x
y y
. B.
' 2
' 4
x x
y y
.
C.
' 2
' 4
x x
y y
. D.
' 2
' 2
x x
y y
.
Câu 7: Mt hình
H có tâm đối xng nếu và ch nếu:
Câu 8: Trong mt phng Oxy , nh của đim
5;3A qua phép đối xng tâm
4;1I là:
A.
5;3
A . B.
–5;–3
A . C.
3;–1
A . D.
9
;2
2
A .
Câu 9: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 2 0 d x y , nh ca d qua phép đối xng tâm
1;2I đường thng:
A. : 4 0
d x y . B. : 4 0
d x y . C. : 4 0
d x y . D. : 4 0
d x y .
A. Tn tại phép đối xng tâm biến hình
H
thành chính nó.
B. Tn tại pp đối xng trc biến hình
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là hình bình hành.
D. Tn ti phép di hình biến hình
H
thành chính nó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 10: Trong mt phng Oxy , nh của đường tròn
2 2
: 3 =1 9 C x y qua phép đối xng
tâm
0;0O đường tròn :
A.
2 2
1 9: 3
x yC . B.
2 2
1 9: 3
x yC .
C.
2 2
9: 3 1
x yC . D.
2 2
9: 3 1
x yC .
Câu 11: Trong mt phng Oxy , cho đim ( );
o o
I x y . Gi
;M x y là mt điểm tùy ý
'; '
M x y
nh ca M qua phép đối xng tâm I . Khi đó biu thc ta độ của phép đối xng tâm I là:
A.
' 2
' 2
o
o
x x x
y y y
. B.
' 2
' 2
o
o
x x x
y y y
. C.
2 '
2 '
o
o
x x x
y y y
. D.
'
'
o
o
x x x
y y y
.
Câu 12: Trong mt phng Oxy , nh của đường tròn
2 2
: 1 C x y qua phép đối xng tâm
1;0I .
A.
2
2
: 2 1
yC x . B.
2
2
2: 1
C x y .
C.
2
2
: 2 1
C x y . D.
2
2
: 2 1
C x y .
Câu 13: Trong mt phng Oxy , cho đường tròn
2 2
: 1 3 16
C x y . Gi s qua phép đối xng
tâm I đim
1;3A biến thành đim
;B a b . nh của đường tròn
C qua phép đối xng tâm I :
A.
2 2
1
:
x a y bC . B.
2 2
4
:
x a y bC .
C.
2 2
9:
x a y bC . D.
2 2
6: 1
x a y bC .
Câu 14: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
0;0O biến điểm
–2;3M thành đim:
A.
–4;2
M . B.
2;–3
M . C.
–2;3
M . D.
2;3
M .
Câu 15: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
1;–2I biến điểm
2;4M tnh đim:
A.
–4;2
M . B.
–4;8
M . C.
0;8
M . D.
0;–8
M .
Câu 16: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
1;1I biến đường thng : 2 0 d x y thành
đường thẳng nào sau đây:
A. : 4 0
d x y . B. : 6 0
d x y . C. : 6 0
d x y . D. : 0
d x y .
Câu 17: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
–1;2I biến đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y thành đường tròn nào sau đây:
A.
2 2
4: 1 2
x yC . B.
2 2
4: 1 2
x yC .
C.
2 2
2 4: 1
x yC . D.
2 2
2 4: 2
x yC .
Câu 18: Cho đường thng : 2 6 0 d x y ': 2 10 0 d x y . Tìm phép đối xng tâm I biến d
thành 'd và biến trc Ox thành chính nó.
A.
3;0I B.
2;1I C.
1;0I D.
2;0I
Câu 19: Tìm tâm đối xng của đường cong
C phương trình
3 2
3 3 y x x .
A.
2;1I B.
2;2I C.
1;1I D.
1;2I
Câu 20: Tìm nh của đường thng :3 4 5 0 d x y qua phép đối xng tâm
1;2I .
A. ':3 4 7 0 d x y B. ': 4 7 0 d x y
C. ':3 7 0 d x y D. ':3 4 17 0 d x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 21: Cho hai đường thng
1
:3 3 0 d x y
2
: 0 d x y . Phép đối xng tâm I biến
1
d thành
1
':3 1 0 d x y biến
2
d thành
2
': 6 0 d x y .
A.
1 11
;
4 2
I B.
21 11
;
4 4
I C.
3 11
;
4 4
I D.
1 11
;
4 4
I
Câu 22: Cho đường cong
1
: C y
x
và đim
2;3A . Viết phương trình đường thng d đi qua gốc
ta độ ct đường cong
C tại hai điểm ,M N sao cho
2 2
AM AN
nh nht.
A. : d y x B.
1
:
2
d y x C. : 1 d y x D. : d y x
Câu 23: Trong mt phng ta độOxy . nh của đim
5;3A qua phép đối xng tâm
4;1I
A.
1
5;3 A B.
2
5; 3 A C.
3
3; 1A D.
4
3;1A
Câu 24: Trong mt phng ta độ Oxy , phép đối xng tâm
1;2I biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi
đó:
A.
' 2
' 2
x x
y y
B.
' 2
' 4
x x
y y
C.
' 2
' 4
x x
y y
D.
' 2
' 2
x x
y y
Câu 25: Trong mt phng ta độOxy , tìm phương trình đường thng d nh của đường thng :d
2 0 x y qua phép đối xng tâm
1;2I
A. 4 0 x y B. 4 0 x y C. 4 0 x y D. 4 0 x y
Câu 26: Trong mt phng ta độ Oxy , tìm phương trình đường tròn
C là nh của đường tròn
: C
2 2
1 x y qua phép đối xng tâm
1;0I
A.
2
2
2 1 x y B.
2
2
2 1 x y
C.
2
2
2 1
x y D.
2
2
2 1
x y
Câu 27: Trong mt phng ta độ Oxy , tìm phương trình đường tròn
C nh của đường tròn
: C
2 2
3 1 9
x y qua phép đối xng tâm
0;0O
A.
2 2
3 1 9 x y B.
2 2
3 1 9 x y
C.
2 2
3 1 9 x y D.
2 2
3 1 9 x y
Câu 28: Viết phương trình parabol
P nh ca parabol
: P
2
y x qua phép đối xng tâm
1;0I
A.
2
2 y x B.
2
2 y x
C.
2
2 y x D.
2
2 y x
Câu 29: Viết phương trình elip
E nh ca elip
:E
2 2
1
4 1
x y
qua phép đối xng tâm
1;0I
A.
2
2
1
1
4 1
x
y
B.
2
2
2
1
4 1
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C.
2
2
1
1
4 1
x
y
D.
2
2
2
1
4 1
x
y
Câu 30: Cho 2 đường tròn
: C
2 2
1 x y
C :
2 2
4 2 1 x y . Tìm ta độ của tâm đối
xng biến
: C thành
C
A.
2;1I B.
2; 1 I C.
8;4I D.
8; 4 I
Câu 31: phương trình đường thng (D) qua A, ct (C) và (d) ti M, N sao cho AM=AN.
A.
1 7
3 3
y x 2y B. 3 6 y x 2y
C. 3 6 y x
1 7
3 3
y x `D. 2y 2 4 y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C –HƯỚNG DN GII
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP ĐX TÂM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có đim nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm đúng mt đim biến thành chính .
C. phép đối xng tâm hai đim biến thành chính nó.
D. phép đối xng tâm vô s đim biến thành chính nó.
Hướng dn gii:
Chn B.
Điểm đó là tâm đối xng.
Câu 2: Hình nào sau đây không có tâm đối xng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Hướng dn gii:
Chn C.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép đối xng tâm bo toàn khong cách giữa hai đim bt kì.
B. Nếu
IM IM t
I
Đ M M .
C. Phép đối xng tâm biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng nó.
D. Phép đối xng tâm biến tam giác bng nó.
Hướng dn gii:
Chn B.
+
IM IM t
I
Đ M M sai vì khi đó I chưa hn là trung điểm ca
MM .
+ Hình vuông có tâm đối
xứng là giao đim của hai đường chéo.
+ Hình tròn có tâm đối xng chính là tâm ca hình tròn đó.
+ Hình thoi tâm đối xứng là giao đim ca hai đường chéo.
+ Riêng tam giác không tâm đi xng đa giác số đỉnh s l nên không tn tại phép đi
xng tâm biến tam giác thành chính nó.
Câu 3: Mt hình
H
có tâm đối xng khi và ch khi:
A. Tn ti mt phép đối xng tâm biến hình
H
thành chính nó.
B. Tn ti mt phép đối xng trc biến hình
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là hình bình hành
D. Tn ti mt phép biến hình biến
H
thành chính .
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 4: Cho tam giác ABC không cân. M , N trung đim ca AB, AC. O là trung đim là điểm
MN. A đối xng ca A qua O . Tìm mệnh đề sai:
A. AMAN là hình bình hành
B. BMNAhình bình hành
C. B; C đối xng nhau qua A’
D. BMNAlà hình thoi
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 6: Hình nào sau đây tâm đối xng:
A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bt kì.
Hướng dn gii:
Chn B.
Hình tròn có tâm đối xng chính là tâm ca hình tn đó.
Câu 7: Khng định nào sau đây đúng v phép đối xng tâm:
A. Nếu
OM OM thì
M là nh ca M qua phép đối xng tâm O.
B. Nếu
OM OM
t
M là nh ca M qua phép đối xng tâm O.
C. Phép quay là phép đối xng tâm.
D. Phép đối xng tâm không phi mt phép quay.
Hướng dn gii:
Chn B.
+
OM OM
t O trung đim của đoạn thng
MM do đó
M là nh ca M qua phép đối
xng tâm O .
Vy B. đúng.
Câu 8: Hình nào sau đây tâm đối xng (mtnh mt chi in hoa):
A. Q. B. P. C. N. D. E.
Hướng dn gii:
Chn C.
Hình ch N có tâm đối xứng là điểm chính gia ca nét gch chéo.
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phép đối xng tâm bo toàn khong cách giữa 2 điểm bt kì.
B. Nếu IM IM thì
I
Đ M M
A. d qua A và song song vi OO
B. B là giao đim ca
O
"O vi
’’ .
A
O Đ O AB ct
O ti C.
C. d qua AO
D. d qua 'AO
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên , AB CD ly , E F sao cho , AE CE E không là
trung đim ca .AB Gi , I J lần lượt là giao đim ca AF và DE, BF và CE. Tìm mệnh đề sai:
A. E, F đi xng nhau qua O
C. P
p đối xng tâm biến đường thng thành đường thng song song hay trùng với đường thng
đã cho.
D. Phép đối xng tâm biến tam giác thành tam giác bng tam giác đã cho.
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 10: Cho góc xOy điểm M nm bên trong góC. Dựng đường thng qua M và ct Ox, Oy ti
A, B sao cho MA MB . Khi đó :
A. AB vuông góc OM
B. AB qua M và tam giác OAB cân ti A
C. AB qua M và tam giác OAB cân ti B
D. Dựng đường thng là nh Ox qua Đ
M
. ct Oy ti B. BM ct Ox ti A.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 11: Cho 2 đường tròn
O
O
ct nhau ti A. Dựng đường thng d qua A ct
O
O
lần lượt ti B C sao cho AB AC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B. I, J đi xng nhau qua O
C. OAE OCF
D. AF, CE chia BD thành 3 phn bng nhau
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD ly 2 điểm M,
N sao cho BM=MN=ND. Gi P, Q là giao đim ca AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai:
A. P và Q đối xng qua O
B. M và N đối xng qua O
C. M là trng tâm tam giác ABC
D. M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 14: B
1
là điểm đối xng ca B qua M. Chn câu sai:
A. Tam giác ABC cân B.
0
1
30MB C
C. AB
1
//BC D. ABCB
1
là hình thoi
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 15: Cho 2 đường tròn
O
O ct nhau ti A. Qua A dựng đường thng (d) ct (O) và (O’) ti
M và N sao cho AM=AN. Chn câu đúng :
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Hướng dn gii:
Chn B.
m đối xng là trung đim I của đoạn thng ni hai m.
A. OA ct (O) ; (O’) ti M, N.
B. Dựng tam gc OO’N đều, NA ct (O) ti M.
C. K OM//O’A, M
O
; MA ct (O’) ti N
D. Trên OA kéo dài v phía A, ly IA=OA. Đường tròn (I), bán kính bng bán kính (O) ct (O’) ti
N.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 16: Hình gm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính bao nhiêu tâm đối xng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: nh của đim
3;–1M qua phép đối xng tâm
1;2I là:
A.
2; 1 . B.
–1; 5 . C.
–1; 3 . D.
5;–4 .
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
Ñ
I
M M
' 2 1
' 2 5
x a x
y b y
.
Vậy
5 .–1;
M
Câu 2: Trong mt phng ta độ Oxy , cho đường thng : 2d x . Trong các đường thẳng sau đường
thng nào là nh ca d qua phép đối xng tâm O ?
A. 2x . B. 2y . C. 2x . D. –2y .
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
; M x y d ,
;
M x y là nh ca M qua phép đối xng tâmO .
Khi đó ta có:
; .
x x
M x y
y y
Do 2.
M d x
Vy : 2
d x .
Câu 3: Trong mt phng ta độ Oxy , cho đường thng : 4 0 d x y . Hi trong các đường thng
sau đường thng nào có th biến thành d qua mt phép đối xng tâm?
A. 2 4 0 x y . B. 1 0 x y .
C. 2 2 1 0 x y . D. 2 2 3 0 x y .
Hướng dn gii:
Chn C.
Qua phép đối xng tâm đường thng d s biến thành đưng thng
d song song hoc trùng vi nó.
Khi đó vectơ pháp tuyến ca d
d ng phương nhau. Trong các đáp án chỉ đáp án C là tha.
Tp hợp tâm đối xứng đó nằm là đường thẳng cách đều d
d phương trình là :4 4 7 0 x y .
Câu 4: Cho đim
1;1I và đường thng : 2 3 0 d x y . Tìm nh ca d qua phép đối xng tâm I .
A. ': 3 0 d x y B. ': 2 7 0 d x y
C. ': 2 2 3 0 d x y D. ': 2 3 0 d x y
Hướng dn gii:
Cách 1. Lấy đim
; 2 3 0 * M x y d x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Gi
' '; '
I
M x y Ð M t
' 2 2 '
' 2 2 '
x x x x
y y y y
.
Thay vào
* ta được
2 ' 2 2 ' 3 0 ' 2 ' 9 0 x y x y
Vy nh ca d đường thng ': 2 3 0 d x y .
Cách 2. Gi 'd nh ca d qua phép đối xng tâm I , thì 'd song song hoc trùng vi d nên
phương trình 'd dng 2 0 x y c .
Ly
3;0 N d , gi
'
I
N Ð N t
' 5;2N .
Li ' ' 5 2.2 0 9 N d c c .
Vy ': 2 3 0 d x y .
Câu 5: Trong mt phng ta độ ,Oxy cho điểm
;I a b . Nếu phép đối xng tâm I biến điểm
; M x y thành
;
M x y thì ta có biu thc:
A.
'
'
x a x
y b y
. B.
' 2
' 2
x a x
y b y
.
C.
'
'
x a x
y b y
. D.
2 '
2 '
x x a
y y b
.
Câu 6: Trong mt phng ta độ Oxy , cho phép đối xng tâm
1;2I biến đim
;M x y thành
;
M x y . Khi đó
A.
' 2
' 2
x x
y y
. B.
' 2
' 4
x x
y y
.
C.
' 2
' 4
x x
y y
. D.
' 2
' 2
x x
y y
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Theo biu thc ta độ phép đối xng
' 2 2
' 2 4
x a x x
y b y y
.
Câu 7: Mt hình
H có tâm đối xng nếu và ch nếu:
Câu 8: Trong mt phng Oxy , nh của đim
5;3A qua phép đối xng tâm
4;1I là:
A.
5;3
A . B.
–5;–3
A . C.
3;–1
A . D.
9
;2
2
A .
Hướng dn gii:
Chn C.
+ Thay biu thc tọa đ của phép đối xng tâm
4;1I ta được:
2.4 5 3
2.1 3 1
x
y
.
A. Tn
tại phép đối xng tâm biến hình
H
thành chính nó.
B. Tn tại pp đối xng trc biến hình
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là hình bình hành.
D. Tn ti phép di hình biến hình
H
thành chính nó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 9: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 2 0 d x y , nh ca d qua phép đối xng tâm
1;2I đường thng:
A. : 4 0
d x y . B. : 4 0
d x y . C. : 4 0
d x y . D. : 4 0
d x y .
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Gi s phép đối xng tâm
1;2I biến đim
; M x y d thành điểm
;
M x y ta có:
2.1 2 2
2 ;4
2.2 4 4
x x x x x
M x y
y y y y y
.
+ M d nên ta có:
2 4 2 0 4 0
x y x y .
Vy : 4 0
d x y .
Câu 10: Trong mt phng Oxy , nh của đường tròn
2 2
: 3 =1 9 C x y qua phép đối xng
tâm
0;0O đường tròn :
A.
2 2
1 9: 3
x yC . B.
2 2
1 9: 3
x yC .
C.
2 2
9: 3 1
x yC . D.
2 2
9: 3 1
x yC .
Hướng dn gii:
Chn D.
+
C có tâm
3; 1I bán kính 3R .
+
C là nh của đường tròn
C qua phép đối xng tâm
0;0O nên đường tn
C tâm
3;1
I bán kính 3
R .
Vy
2 2
9: 3 1
x yC .
Câu 11: Trong mt phng Oxy , cho đim ( );
o o
I x y . Gi
;M x y là mt điểm tùy ý
'; '
M x y
nh ca M qua phép đối xng tâm I . Khi đó biu thc ta độ của phép đối xng tâm I là:
A.
' 2
' 2
o
o
x x x
y y y
. B.
' 2
' 2
o
o
x x x
y y y
. C.
2 '
2 '
o
o
x x x
y y y
. D.
'
'
o
o
x x x
y y y
.
Hướng dn gii:
Chn A.
+ ( );
o o
I x y là trung đim ca
MM nên có:
2 ' 2
2 ' 2
o o
o o
x x x x x x
y y y y y y
.
Câu 12: Trong mt phng Oxy , nh của đường tròn
2 2
: 1 C x y qua phép đối xng tâm
1;0I .
A.
2
2
:
2 1
yC x . B.
2
2
2:
1
C x y .
C.
2
2
: 2 1
C x y . D.
2
2
: 2 1
C x y .
Hướng dn gii:
Chn A.
+
C có tâm
0;0O bán kính 1R .
+
C là nh của đường tròn
C qua phép đối xng tâm
1;0I nên đưng tròn
C tâm
2;0
O bán kính 1
R .
Vy
2
2
: 2 1
yC x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 13: Trong mt phng Oxy , cho đường tròn
2 2
: 1 3 16 C x y . Gi s qua phép đối xng
tâm I đim
1;3A biến thành đim
;B a b . nh của đường tròn
C qua phép đối xng tâm I :
A.
2 2
1:
x a y bC . B.
2 2
4:
x a y bC .
C.
2 2
9:
x a y bC . D.
2 2
6: 1
x a y bC .
Hướng dn gii:
Chn D.
+
C có tâm
1;3A bán kính 4R .
+
C là nh của đường tn
C qua phép đối xng tâm I nên đường tn
C tâm
;B a b bán
kính 4
R .
Vy
2 2
6: 1
x a y bC .
Câu 14: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
0;0O biến điểm
–2;3M thành đim:
A.
–4;2
M . B.
2;–3
M . C.
–2;3
M . D.
2;3
M .
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Thay biu thc tọa đ của phép đối xng tâm
0;0O ta có :
' 2.0 2 2
' 2.0 3
x x
y y
Vy
2;–3
M .
Câu 15: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
1;–2I biến điểm
2;4M tnh đim:
A.
–4;2
M . B.
–4;8
M . C.
0;8
M . D.
0;–8
M .
Hướng dn gii:
Chn D.
+ Thay biu thc tọa đ của phép đối xng tâm
1;–2I ta có :
' 2.1 2 2 0
' 2. 2 4 8
x x
y
Vy
0;–8
M .
Câu 16: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
1;1I biến đường thng : 2 0 d x y thành
đường thẳng nào sau đây:
A. : 4 0
d x y . B. : 6 0
d x y . C. : 6 0
d x y . D. : 0
d x y .
Hướng dn gii:
Chn C.
+ Gi s phép đối xng tâm
1;1I biến đim
; M x y d thành điểm
;
M x y ta có:
2.1 2 2
2 ;2
2.1 2 2
x x x x x
M x y
y y y y y
.
+ M d nên ta có:
2 2 2 0 6 0
x y x y .
Vy : 6 0
d x y .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 17: Trong mt phng Oxy . Phép đối xng tâm
–1;2I biến đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y thành đường tròn nào sau đây:
A.
2 2
4: 1 2
x yC . B.
2 2
4: 1 2
x yC .
C.
2 2
2 4: 1
x yC . D.
2 2
2 4: 2
x yC .
Hướng dn gii:
Chn A.
+
C có tâm
1;2A bán kính 2R .
+
C là nh của đường tn
C qua phép đối xng tâm
–1;2I nên đường tròn
C tâm
1;2A bán kính 2
R .
Vy
2 2
4: 1 2
x yC .
Câu 18: Cho đường thng : 2 6 0 d x y ': 2 10 0 d x y . Tìm phép đối xng tâm I biến d
thành 'd và biến trc Ox thành chính nó.
A.
3;0I B.
2;1I C.
1;0I D.
2;0I
A.
2;1I B.
2;2I C.
1;1I D.
1;2I
' 2 2 '
' 2 2 '
x a x x a x
y b y
3 2
2 ' 2 ' 3 2 ' 3 b y a x a x
2
3 2
6 6 0
12 12 0
8 12 2 6 0
a
a a
a a b
1
1
a
b
.
Vy
1;1I là m đối xng ca
C .
Câu 20: Tìm nh của đường thng :3 4 5 0 d x y qua phép đối xng tâm
1;2I .
A. ':3 4 7 0 d x y B. ': 4 7 0 d x y
Hướn
g dn gii:
Chn D.
Ta đ giao đim ca d,d ' vi Ox lần lượt là A
6;0
B
10;0
.
Do phép đi xng tâm biến d thành d ' và biến trc Ox thành chính nên biến giao điểm A ca d
vi Ox thành giao điểm A' ca d ' vi Ox do đó tâm đối xứng là trung đim ca AA'. Vy tâm đỗi
xng là I
2;0
.
Câu 19: Tìm tâm đối xng của đường cong
C
phương trình y x
3
3x
2
3.
Hướng dn gii:
Chn C.
Lấy điểm M
x; y
C
y x
3
3x
2
2
*
Gi I
a;b
là tâm đối xng ca
C
M '
x'; y'
nh ca M qua phép đối xng tâm I . Ta có
y b y
Thay vào
*
ta được
y ' x'
3
3x'
2
3 (6 6a)x'
2
12a
2
12a
x'8a
3
12a
2
2b 6
*
Mt khác M '
C
nên y' x'
3
3x'
2
3 do đó
*
(6 6a)x'
2
12a
2
12a
x'8a
3
12a
2
2b 6 0,x'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. ':3 7 0 d x y D. ':3 4 17 0 d x y
Hướng dn gii:
Chn D.
':3 4 17 0 d x y .
Câu 21: Cho hai đường thng
1
:3 3 0 d x y
2
: 0 d x y . Phép đối xng tâm I biến
1
d thành
1
':3 1 0 d x y biến
2
d thành
2
': 6 0 d x y .
A.
1 11
;
4 2
I B.
21 11
;
4 4
I C.
3 11
;
4 4
I D.
1 11
;
4 4
I
Hướng dn gii:
Chn D.
1 11
;
4 4
I .
Câu 22: Cho đường cong
1
: C y
x
và đim
2;3A . Viết phương trình đường thng d đi qua gốc
ta độ ct đường cong
C tại hai điểm ,M N sao cho
2 2
AM AN
nh nht.
A. : d y x B.
1
:
2
d y x C. : 1 d y x D. : d y x
Câu 23: Trong mt phng ta độOxy . nh của đim
5;3A qua phép đối xng tâm
4;1I
A.
1
5;3 A B.
2
5; 3 A C.
3
3; 1A D.
4
3;1A
A.
' 2
' 2
x x
y y
B.
' 2
' 4
x x
y y
C.
' 2
' 4
x x
y y
D.
' 2
' 2
x x
y y
A. 4 0 x y B. 4 0 x y C. 4 0 x y D. 4 0 x y
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 26: Trong mt phng ta độ Oxy , tìm phương trình đường tròn
C là nh của đường tròn
: C
2 2
1 x y qua phép đối xng tâm
1;0I
A.
2
2
2 1
x y B.
2
2
2 1
x y
C.
2
2
2 1 x y D.
2
2
2 1 x y
Hướng dn gii:
Chn A.
Hướn
g dn gii:
Chn C.
Câu 24: Trong mt phng ta độ Oxy , phép đối xng tâm I
1;2
biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi
đó:
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 25: Trong mt phng ta độOxy , tìm phương trình đường thng dnh của đường thng d :
x y 2 0 qua phép đối xng tâm I
1;2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 27: Trong mt phng ta độ Oxy , tìm phương trình đường tròn
C nh của đường tròn
: C
2 2
3 1 9
x y qua phép đối xng tâm
0;0O
A.
2 2
3 1 9 x y B.
2 2
3 1 9 x y
C.
2 2
3 1 9 x y D.
2 2
3 1 9 x y
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 28: Viết phương trình parabol
P nh ca parabol
: P
2
y x qua phép đối xng tâm
1;0I
A.
2
2 y x B.
2
2 y x
C.
2
2 y x D.
2
2 y x
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 29: Viết phương trình elip
E nh ca elip
:E
2 2
1
4 1
x y
qua phép đối xng tâm
1;0I
A.
2
2
1
1
4 1
x
y
B.
2
2
2
1
4 1
x
y
C.
2
2
1
1
4 1
x
y
D.
2
2
2
1
4 1
x
y
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 30: Cho 2 đường tròn
: C
2 2
1 x y
C :
2 2
4 2 1 x y . Tìm ta độ của tâm đối
xng biến
: C thành
C
A.
2;1I B.
2; 1 I C.
8;4I D.
8; 4 I
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 31: phương trình đường thng (D) qua A, ct (C) và (d) ti M, N sao cho AM=AN.
A.
1 7
3 3
y x 2y B. 3 6 y x và 2y
C. 3 6 y x
1 7
3 3
y x `D. 2y 2 4 y x
Hướng dn gii:
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
PHÉP QUAY
A – LÝ THUYT TÓM TT
1. Định nghĩa:
Cho đim O và góc lưng giác
. Pp biến hình biến O thành chính nó và biến mi điểm M khác
O thành điểm 'M sao cho ' OM OM và góc lưng giác
; ' OM OM
được gi là phép quay tâm
O,
được gi là góc quay.
Phép quay tâm O góc quay
được kí hiu là
;O
Q
.
Nhn xét
Khi
2 1 , k k
t
;O
Q
là phép đối xng tâm O.
Khi
!
2 ,
! !
n
k k
r n r
t
;O
Q
là phép đồng nht.
2. Tính cht ca phép quay:
Nếu 0
2
Nếu
2
,O
M
thì
' cos sin
' sin cos
x x y
y x y
,
' '; '
I
M x y Q M
thì
' cos sin
' sin cos
x a x a y
y b x a b
B – BÀI TP
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHT PHÉP QUAY
Câu 1: Cho tam giác đều tâm O . Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
, 0 2
biến
tam gc trên thành chính nó?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Câu 2: Cho hình vuông tâm O. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
, 0 2
biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Bo toàn khong cách gia hai điểm bt
Biến mt đường thẳng thành đường thng
Biến mt đoạn thẳng tnh đoạn thng bng đoạn đã cho
Biến mt tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính
Lưu ý:
Gi s phép quay tâm I góc quay
biến đường thng d tnh đường thng d ', khi đó
thìc giữa hai đường thng d d ' bng
t c giữa hai đường thng d d ' bng
.
3. Biu thc tọa độ ca phép quay:
Trong mt phng Oxy , gi s M
x; y
M '
x'; y '
Q
Trong mt phng Oxy , gi s M
x; y
, I
a;b
b
y
ST&BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Phép biến hình HH 11
Trang 19 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng Oxy , cho điểm
1;1M . Hi các đim sau điểm nào là nh ca M qua phép
quay m O, góc
45
?
A.
–1;1
M . B.
1;0
M . C.
2;0
M
. D.
0; 2
M
.
Câu 2: Trong mt phng Oxy cho điểm (3;0)A . Tìm ta đ nh
A của đim A qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A. (0; 3)
A . B. (0;3)
A .
C. ( 3;0)
A . D.
(2 3;2 3)
A
.
Câu 3: Trong mt phng Oxy cho điểm (3;0)A . Tìm ta đ nh
A của đim A qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A. ( 3;0)
A . B. (3;0)
A .
C. (0; 3)
A . D.
( 2 3;2 3)
A
.
Câu 4: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy , cho đim (2;0)M và điểm (0;2)N . Phép quay tâm
O biến điểm M thành điển N , khi đó góc quay của nó là
A. 30
. B. 45
.
C.
0
90
. D. 270
.
Câu 5: Cho
3;4M . Tìm nh của điểm M qua phép quay tâm O c quay
0
30
.
A.
3 3 3
' ; 2 3
2 2
M B.
' 2;2 3M
C.
3 3
' ;2 3
2
M D.
3 3 3
' 2; 2 3
2 2
M
Câu 6: Cho
2;1I và đường thng : 2 3 4 0 d x y . Tìm nh ca d qua
0
;45I
Q .
A.
': 5 3 2 0 d x y
B. ': 5 3 0 d x y
C.
': 5 10 2 0 d x y
D.
': 5 3 10 2 0 d x y
Câu 7: Tìm nh của đường thng :5 3 15 0 d x y qua phép quay
0
;90O
Q .
A. ': 15 0 d x y B. ':3 5 5 0 d x y
C. ':3 5 0 d x y D. ':3 5 15 0 d x y
Câu 8: Tìm nh của đường tròn
2 2
: 1 2 9 C x y qua phép quay
0
;90I
Q vi
3;4I .
A.
2 2
' : 2 2 9 C x y B.
2 2
' : 3 2 9 C x y
C.
2 2
' : 5 7 9
C x y D.
2 2
' : 3 2 9
C x y
Câu 9: Viết phương trình các cnh ca tam giác ABC biết
1;2 , 3;4A B
2 3
cos ,cos
5 10
A B
.
A. : 1 0, : 5 0 AC x y BC x y B. :3 2 0, : 2 3 0 AC x y BC x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C. :3 1 0, : 2 5 0 AC x y BC x y D. :3 4 0, : 2 2 0 AC x y BC x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C –HƯỚNG DN GII
DNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHT PHÉP QUAY
Câu 1: Cho tam giác đều tâm O . Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
, 0 2
biến
tam gc trên thành chính nó?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Hướng dn gii:
Chn C.
3 phép quay tâm O góc
, 0 2
biến tam giác trên thành chính là các phép quay vi góc
quay bng:
2
3
,
4
3
, 2
.
Câu 2: Cho hình vuông tâm O. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
, 0 2
biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Hướng dn gii:
Chn D.
4 phép quay tâm O c ,0 2
biến tam giác trên thành chính là các pp quay vi góc
quay bng:
2
,
,
3
2
, 2
.
Câu 3: Cho hình ch nhtO là tâm đối xng. Hi bao nhiêu phép quay tâm O c quay
,
0 2
biến hình ch nht trên thành chính nó?
A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 5: Pp quay
( ; )O
A.
OM OM và ( , )
OM OM
. B.
OM OM ( , )
OM OM
.
C.
OM OM và
MOM
. D.
OM OM
MOM
.
Hướng dn gii:
Chn B.
( ; )
( )
( , )
O
OM OM
Q M M
OM OM
.
Chú ý s đo góc
MOM
không âm nên
( , )
OM OM MOM .
Câu 6: Phép quay
( ; )O
Q
biến điểm A tnh M . Khi đó
(I) O cách đều A M
.
(II) O thuộc đường tròn đường kính AM .
(III) O nm trên cung cha góc
dựng trên đoạn AM .
Hướng dn gii:
Chn B.
2 phép quay tâm O góc
, 0
2
biến tam giác trên thành chính là các phép quay vi góc
quay bng:
, 2
.
Câu 4: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O c quay
k2
k Z
?
mt điểm biến thành chính qua phép quay tâm O c quay
k2
k Z
đó chính là điểm
O.
Q
biến đim M thành M
. Khi đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Trong các câu trên câu đúng là
A. C ba câu. B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( , )
( )
O
Q A M
suy ra
+ OA OM nên (I) đúng.
+ (II) xy ra khi OAM vuông ti O , nói chung điều này kng đúng, nên (II) sai.
+ ( , ) OA OM
nên (III) sai.
Câu 7: Chn câu sai.
A. Qua phép quay
( ; )O
Q
đim O biến thành chính nó.
Hướng dn gii:
Chn C.
( ;90 ) ( ; 90 )
( ) ; ( )
O O
Q M A Q M B .
Do đó
( ;90 ) ( ; 90 )
O O
Q Q .
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng v phép quay.
A.
B. Nếu
( ;90 )
: ( )
O
Q M M M O t
OM OM .
C. Phép quay không phi mt phép di hình.
D. Nếu
( ;90 )
:
O
Q M M thì
OM OM .
Hướng dn gii:
Chn B.
Nếu
( ;90 )
: ( )
O
Q M M M O t ( , ) 90
OM OM hay
OM OM .
Câu 9: Cho tam giác đều ABC . Hãy xác địnhc quay ca phép quay tâm A biến B thành điểm C .
A. 30
. B. 90
.
C. 120
. D.
0
60
hoc
0
60
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
( , ) 60
AB AC
AB AC
nên
( ; 60 )
( )
A
Q B C .
B. P
p đối xng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
C. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay 90 là hai phép quay ging
nhau.
D. Phép đối xng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180.
Phép biến hình biến đim O thành điểm O và đim M khác đim O thành điểm M
sao cho
(OM,OM
)
được gi là phép quay tâm O vi góc quay
i
.
hi
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng Oxy , cho điểm
1;1M . Hi các đim sau điểm nào là nh ca M qua phép
quay m O, góc
45
?
A.
–1;1
M . B.
1;0
M . C.
2;0
M
. D.
0; 2
M
.
Hướng dn gii:
Chn D.
+ Thay biu thc tọa đ ca phép quay tâm Oc quay
45
ta có:
.cos45 .sin 45 cos 45 sin 45 0
.sin 45 .cos 45 sin 45 cos45 2
o o o o
o o o o
x x y
y x y
.
Vy
0; 2
M
.
Câu 2: Trong mt phng Oxy cho điểm (3;0)A . Tìm ta đ nh
A của đim A qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A. (0; 3)
A . B. (0;3)
A .
C. ( 3;0)
A . D.
(2 3;2 3)
A
.
Hướng dn gii:
Chn B.
;
2
: ( ; ) ( ; )
O
Q A x y A x y
Nên
0
3
x y
y x
. Vy (0;3)
A .
Câu 3: Trong mt phng Oxy cho điểm (3;0)A . Tìm ta đ nh
A của đim A qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A. ( 3;0)
A . B. (3;0)
A .
C. (0; 3)
A . D.
( 2 3;2 3)
A
.
Hướng dn gii:
Chn C.
;
2
Q : ( ; ) ( ; )
O
A x y A x y
Nên
0
3
x y
y x
. Vy (0; 3)
A .
Câu 4: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy , cho đim (2;0)M và điểm (0;2)N . Phép quay tâm
O biến điểm M thành điển N , khi đó góc quay của nó là
A. 30
. B. 45
.
C.
0
90
. D. 270
.
Hướng dn gii:
Chn C.
;
Q : ( ; ) ( ; )
O
M x y N x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Khi đó:
cos sin
sin cos
x x y
y x y
.
Th đáp án ta nhận 90
. Hoc biu din trên h trc tọa độ ta cũng được đáp án tương tự.
Câu 5: Cho
3;4M . Tìm nh của điểm M qua phép quay tâm O c quay
0
30
.
A.
3 3 3
' ; 2 3
2 2
M B.
' 2;2 3M
C.
3 3
' ;2 3
2
M D.
3 3 3
' 2; 2 3
2 2
M
Hướng dn gii:
Gi
0
;30
' '; '
O
M x y Q
.Áp dng biu thc ta độ
' cos sin
' sin cos
x x y
y x y
ta có
0 0
0 0
3 3
' 3cos30 4sin30 2
2
3
' 3sin30 4cos30 2 3
2
x
y
3 3 3
' 2; 2 3
2 2
M .
Câu 6: Cho
2;1I và đường thng : 2 3 4 0 d x y . Tìm nh ca d qua
0
;45I
Q .
A.
': 5 3 2 0 d x y
B. ': 5 3 0 d x y
C.
': 5 10 2 0 d x y
D.
': 5 3 10 2 0 d x y
Hướng dn gii:
Lấy hai điểm
2;0 ; 1; 2 M N thuc d .
Gi
1 1 2 2
' ; , ' ;M x y N x y là nh ca ,M N qua
0
;45I
Q
Ta có
0 0
1
1
0 0
1
1
3 2
2
2 2 2 cos45 0 1 sin45
2
1 2 2 sin 45 0 1 cos45
5 2
1
2
x
x
y
y
3 2 5 2
' 2 ;1
2 2
M .
Tương tự
0 0
2
2
0 0
2
2
2 1 2 cos45 2 1 sin 45
2 2
1 1 2 sin 45 2 1 cos45
1 2 2
x
x
y
y
' 2 2;1 2 2 N
.
Ta có
5 2 2 2
' ' ; 5;1
2 2 2
M N .
Gi
0
;45
'
I
d Q d
t 'd có VTCP
' ' 5;1 1;5

u M N VTPT n
Phương trình:
': 2 2 5 1 2 2 0 5 3 10 2 0 d x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 7: Tìm nh của đường thng :5 3 15 0 d x y qua phép quay
0
;90O
Q .
A. ': 15 0 d x y B. ':3 5 5 0 d x y
C. ':3 5 0 d x y D. ':3 5 15 0 d x y
Hướng dn gii:
' d d nên phương trình dng 3 5 0 x y c
Ly
3;0 M d , ta có
0
0;90
' 0; 3 Q M M
, ' ' 15 M d C , hay ':3 5 15 0 d x y .
Câu 8: Tìm nh của đường tròn
2 2
: 1 2 9 C x y qua phép quay
0
;90I
Q vi
3;4I .
A.
2 2
' : 2 2 9 C x y B.
2 2
' : 3 2 9 C x y
C.
2 2
' : 5 7 9 C x y D.
2 2
' : 3 2 9 C x y
Hướng dn gii:
C có tâm
1; 2 , 3 J R , gi
0
;90
' '; '
I
J x y Q I
ta có
' 3 1 3 cos 4 2 sin 3
2 2
' 4 1 3 sin 4 2 cos 2
2 2
x
y
' 3;2 J ' 3 R R nên phương trình
2 2
' : 3 2 9 C x y .
Câu 9: Viết phương trình các cnh ca tam giác ABC biết
1;2 , 3;4A B
2 3
cos ,cos
5 10
A B
.
A. : 1 0, : 5 0 AC x y BC x y B. :3 2 0, : 2 3 0 AC x y BC x y
C. :3 1 0, : 2 5 0 AC x y BC x y D. :3 4 0, : 2 2 0 AC x y BC x y
Hướng dn gii:
S dng tính cht: Phép quay tâm
; : 0 I a b d Ax By C góc quay
biến d thành 'd có
phương trình
tan tan 0 A B x a A B y b
.
Ta được :3 1 0, : 2 5 0 AC x y BC x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
PHÉP DỜI HÌNH
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa.
Phép biến hình là phép di hình bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì
Vy nếu f là phép di khi và ch khi
f M f N MN .
+Nhn xét:
Các phép biến hình : Tnh tiến, đối xng trục, đi xng tâm và phép quay là các phép di hình.
Thc hin liên tiếp các phép di hình thì cũng được mt phép di hình.
2. Tính cht ca phép di hình.
3. Định nghĩa hai hình bng nhau.
Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình f biến hình này thành hình kia.
B – BÀI TẬP
Câu 1: Xét các mnh đề sau:
(I): Phép di hình biến 3 điểm không thng hàng thành 3 đim không thng hàng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Gi s phép biến hình f biến tam giác ABC thành tam giác A B C . t các mnh đề sau:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Ta nóiM là điểm bt động qua phép biến hình f nghĩa là:
A. M không biến tnh đim nào c
B. M biến thành điểm y ý
C.
f M M
D. M biến thành đim xa vô cùng.
Câu 4: Mt phép di hình bt kì:
A. Có th có 3 đim bất động không thng hàng
B. Ch 3 đim bất động khi là phép đồng nht
C. Ch 3 đim bất động không thẳng hàng khi nó là phép đồng nht.
D. C 3 câu trên đều sai.
B
iến ba điểm thng hàng tnh ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi th t giữa ba đim đó.
Biến mt đường thng thành mt đường thng, biến tia thành tia, biến đoạn thng thành đoạn thng
bng nó.
Biến tam giác thành tam giác bng nó, biến mt góc tnh góc bng góc đã cho.
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
(II): Cho 2 đim phân bit A, B f là phép di hình sao cho f
A
A, f
B
B . Khi đó, nếu
M nằm trên đường thng AB t f
M
M .
(III): Phép di hình biến đường thẳng thành đường thng, tia thành tia, đon thng thành đoạn thng
bng nó, biến tam giác thành tam giác bng nó, biến đường tròn thành đường tròn bng nó, biến góc
thành góc bng nó.
S mnh đề đúng trong 3 mnh đề trên là:
(I): Trng tâm tam giác ABC biến thành trng tâm tam giác ABC
(II): Trc tâm tam giác ABC biến thành trc tâm tam giác ABC
(III): Tâm đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp tam giác ABC ln lượt biến thành tâm đưng tròn ngoi
tiếp, ni tiếp tam giác ABC.
S mnh đề đúng trong 3 mnh đề trên là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 5: Trong mt phng Oxy cho điểm (2;1)M . Hi phép di hình được bng cách thc hin liên
tiếp phép đối xng tâm O và phép tnh tiến theo vec
(2;3)
v
biến đim M thành điểm nào trong
các đim sau ?
A. (1;3). B. (2;0) . C. (0;2) . D. (4;4).
Câu 6: Trong mt phng Oxy cho đường tn ( )C có phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4 x y . Hi phép
di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc Oy và phép tnh tiến theo vectơ
(2;3)
v
biến ( )C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
2 2
4 x y . B.
2 2
( 2) ( 6) 4 x y .
C.
2 2
( 2) ( 3) 4 x x . D.
2 2
( 1) ( 1) 4 x y .
Câu 7: Trong mt phng Oxy cho đường thng d phương trình 2 0 x y . Hi phép di hình
được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm O phép tnh tiến theo vectơ
(3;2)
v
biến
đường thng d thành đường thẳng nào trong các đường thng sau ?
A. 3 3 2 0 x y . B. 2 0 x y .
C. 2 0 x y . D. 3 0 x y .
Câu 8: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
Câu 9: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Câu 10: Hãy tìm khng định sai:
B. Phép đồng nht là phép di hình.
D. Phép v t là phép di hình.
A. ':3 2 8 0 d x y B. ': 8 0 d x y C. ': 2 8 0 d x y D. ':3 8 0 d x y
A. T
hc hin liên tiếp hai phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
B. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc s được mt phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xng trc s được một phép đối xng
qua tâm.
D. Thc hin liên tiếp phép quay và phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
A. mt phép tnh tiến theo vectơ khác không biến mi điểm thành chính nó.
B. Có mt phép đối xng trc biến mi điểm thành chính nó.
C. mt phép đối xng tâm biến mi điểm thành chính nó.
D. mt phép quay biến mi đim thành chính nó.
A. Phép tnh tiến là phép di hình.
C. Phép quay là phép di hình.
Câu 11: Cho đường thng d :3x y 3 0 . Viết phương trình của đường thng d ' nh ca d qua
phép di hình có được bằng cách thược hin liên tiếp phép đối xng tâm I
1;2
và phép tnh tiến theo
vec tơ v
2;1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Xét các mnh đề sau:
(I): Phép di hình biến 3 điểm không thng hàng thành 3 đim không thng hàng
(II): Cho 2 đim phân bit , A B f là phép di hình sao cho
, f A A f B B. Khi đó, nếu
M nằm trên đường thng AB t
f M M .
(III): Phép di hình biến đường thẳng thành đường thng, tia thành tia, đon thng thành đoạn thng
bng nó, biến tam giác thành tam giác bng nó, biến đường tròn thành đường tròn bng nó, biến góc
thành góc bng nó.
S mnh đề đúng trong 3 mnh đề trên là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
tiếp, ni tiếp tam giác A B C .
S mnh đề đúng trong 3 mnh đề trên là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
A. M không biến tnh đim nào c
B. M biến thành điểm y ý
C.
f M M
D. M biến thành đim xa vô cùng.
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 4: Mt phép di hình bt kì:
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 5: Trong mt phng Oxy cho điểm (2;1)M . Hi phép di hình được bng cách thc hin liên
tiếp phép đối xng tâm O và phép tnh tiến theo vec
(2;3)
v
biến đim M thành điểm nào trong
các đim sau ?
A. (1;3). B. (2;0) . C. (0;2) . D. (4;4).
Hướng dn gii:
Chn C.
Ð ( )
O
M M O là trung đim ca
2
( 2; 1)
2
M M O
M M O
x x x
MM M
y y y
.
2
( ) (0;2)
3


M M
v
M M
x x
T M M M M v M
y y
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 2: Gi s phép biến hình f biến tam giác ABC thành tam gc ABC. Xét các mnh đề sau:
(I): Trng tâm tam giác ABC biến thành trng tâm tam giác ABC
(II): Trc tâm tam giác ABC biến thành trc tâm tam giác ABC
(III): Tâm đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp tam giác ABC ln lượt biến thành tâm đưng tròn ngoi
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 3: Ta nóiM là điểm bt động qua phép biến hình f nghĩa là:
A. Có th có 3 đim bất động không thng hàng
B. Ch 3 đim bất động khi là phép đồng nht
C. Ch 3 đim bất động không thẳng hàng khi nó là phép đồng nht.
D. C 3 câu trên đều sai.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 6: Trong mt phng Oxy cho đường tn ( )C có phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4 x y . Hi phép
di hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc Oy và phép tnh tiến theo vectơ
(2;3)
v
biến ( )C thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
2 2
4 x y . B.
2 2
( 2) ( 6) 4 x y .
C.
2 2
( 2) ( 3) 4 x x . D.
2 2
( 1) ( 1) 4 x y .
Hướng dn gii:
Chn D.
Đường tròn ( )C có tâm (1; 2)I và bán kính 2R .
Ð ( ) ( 1; 2)
Oy
I I I .
( ) (1;1)
 
v
T I I I I v I .
Đường tròn cn tìm nhn (1;1)
I làm tâmbán kính 2R .
Câu 7: Trong mt phng Oxy cho đường thng d phương trình 2 0 x y . Hi phép di hình
được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm O phép tnh tiến theo vectơ
(3;2)
v
biến
đường thng d thành đường thẳng nào trong các đường thng sau ?
A. 3 3 2 0 x y . B. 2 0 x y .
C. 2 0 x y . D. 3 0 x y .
Hướng dn gii:
Chn D.
Ð ( )
// //
( )

O
v
d d
d d d
T d d
.
Nên : 0( 2)
d x y c c . (1)
Ta có : (1;1)M d và Ð ( ) ( 1; 1)
O
M M M d
v
(2)
T (1) và (2) ta có : 3 c . Vy : 3 0
d x y .
Câu 8: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
Hướng dn gii:
Chn A.
( )
( )
( )

u
u v
v
T M M
MM u
MM u v T M M
T M M
M M v
Vy
u v u v
T T T .
Câu 9: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. mt phép tnh tiến theo vectơ khác không biến mi điểm thành chính nó.
B. Có mt phép đối xng trc biến mi điểm thành chính nó.
C. mt phép đối xng tâm biến mi điểm thành chính nó.
D. mt phép quay biến mi đim thành chính nó.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phép quay tâm bt kì vic quay 2 ( ) k k
là phép đồng nht.
Câu 10: Hãy tìm khng định sai:
Tương tự : M
(1;1) d
T
(M
) M
M
(2;1) d
A. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
B. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc s được mt phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xng trc s được một phép đối xng
qua tâm.
D. Thc hin liên tiếp phép quay và pp tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. Phép tnh tiến là phép di hình. B. Phép đồng nht là phép di hình.
C. Phép quay là phép di hình. D. Phép v t là phép di hình.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phép v t t s 1 k không là phép di hình.
Câu 11: Cho đường thng :3 3 0 d x y . Viết phương trình của đường thng 'd là nh ca d qua
phép di hình có được bằng cách thược hin liên tiếp phép đối xng tâm
1;2I và phép tnh tiến theo
vec tơ
2;1
v .
A. ':3 2 8 0 d x y B. ': 8 0 d x y C. ': 2 8 0 d x y D. ':3 8 0 d x y
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi
I
v
F T Ð là phép di hình bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm I và phép tnh tiến
v
T .
Gi
1 1
, ' '
I
v
d Ð d d T d d F d .
Do 'd song song hoc trùng vi d do đó phương trình ca 'd có dng 3 0 x y c . Ly
0; 3 M d ta có
' 2;7
I
Ð M M .
Li
' '' 2 2 ;7 1 '' 0;8
v
T M M M nên
'' 0;8F M M .
'' ' 8 0 8 M d c c . Vy ':3 8 0 d x y .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
PHÉP V TỰ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa.
Cho đim I và mt s thc 0k . Phép biến hình biến mỗi đim M thành điểm 'M sao cho
' .
IM k IM được gi là phép v t tâm I , t s k . Kí hiu
;I k
V
Vy
;
' ' .

I k
V M M IM k IM
.
2. Tính cht:
Nếu
; ;
', '
I k I k
V M M V N N t ' '
M N kMN ' ' M N k MN
Phép v t t s k
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba đim và bo toàn th t gia ba điểm đó.
- Biến mt đường thẳng thành đường thng thành một đường thng song song hoc trùng với đường
thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thng.
- Biến mt tam giác thành tam giác đồng dng với tam giác đã cho, biến góc thànhc bng nó.
- Biến đường tròn có bán kính
R
thành đường tròn có bán kính
k R
3. Biu thc tọa độ.
Trong mt phng ta đ, cho
0 0
;I x y ,
;M x y , gi
;
' '; '
I k
M x y V M t
0
0
' 1
' 1
x kx k x
y ky k y
.
4. Tâm v t của hai đường tròn.
Định lí: Với hai đường tròn bt luôn có mt phép v t biến đường tròn này thành đường tròn kia.
m ca phép v t này được gi là tâm v t của hai đường tròn.
Cho hai đường tròn
;I R
'; 'I R
Nếu 'I I thì các phép v t
'
;
R
I
R
V biến
;I R thành
'; 'I R .
Nếu 'I I 'R R t các phép v t
'
;
R
O
R
V
1
'
;
R
O
R
V biến
;I R thành
'; 'I R . Ta gi O
tâm v t ngoài còn
1
O là tâm v t trong của hai đường tròn.
Nếu Nếu 'I I 'R R t
1
; 1O
V
biến
;I R thành
'; 'I R
.
R
R'
O
1
O
M'
M''
I
I'
M
R'
M
I
M'
R
O
1
M''
M'
I
M
I'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP QUAY
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. mt phép v t biến mi điểm thành chính nó.
B. Có vô s phép v t biến mi điểm tnh chính .
C. Thc hin liên tiếp hai phép v t s được mt phép v t.
D. Thc hin liên tiếp hai phép v t tâm I s được mt phép v t tâm I .
Câu 2: Cho hình thang ABCD, vi
1
2
CD AB . Gi I là giao đim của hai đường co AC BD .
Gi V là pp v t biến
AB thành
CD. Trong các mnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. V là phép v t tâm I t s
1
.
2
k B. V là phép v t tâm I t s
1
.
2
k
C. V là phép v t tâm I t s 2. k D. V là phép v t tâm I t s 2.k
Câu 3: Cho tam giác ABC , vi G là trng tâm tam giác, D là trung điểm ca BC. Gi V là phép v
t tâm G biến điểm A thành điểm D . Khi đó V có t s k là
A.
3
.
2
k B.
3
.
2
k C.
1
.
2
k D.
1
.
2
k
Câu 4: Cho tam giác ABC vi trng tâm G . Gi
A ,
B ,
C lần lượt là trung đim ca các cnh
, ,BC AC AB ca tam giác ABC . Khi đó phép vị t o biến tam giác
A B C thành tam giác ABC ?
A. Phép v t tâm G , t s 2. B. Pp v t tâm G , t s –2.
C. Phép v t tâm G , t s –3. D. Phép v t tâm G , t s 3.
Câu 5: Hãy tìm khng định sai
A. 1. B. R . C. 1 và –1. D. R .
(II) Phép đối xng
(III) Phép đng nht. (IV). Phép
tnh tiến theo vectơ khác 0.
Trong các phép biến hình trên
A. Ch (I) là phép v t. B. Ch (I) và (II) là phép v t.
C. Ch (I) và (III) là phép v t. D. Tt c đều là nhng phép v t.
Câu 8: Phép v t tâm O t s ( 0)k k biến mi đim M thành đim
M sao cho :
A.
1
OM OM
k
. B.
OM kOM .
C.
OM kOM . D.
OM OM .
Câu 9: Chn câu sai
A. Qua phép v t có t s 1k , đường thẳng đi qua tâm vị t s biến thành chính nó.
A. Nếu mt phép v t có hai điểm bất động thì mi điểm của nó đều bất đng.
B. Nếu mt phép v t hai đim bt đng t nó là mt phép đồng nht.
C. Nếu mt phép v t mt đim bất động khác vi tâm v t ca thì phép v t đó có t s
k 1.
D. Nếu mt phép v t hai điểm bt động tchưa thể kết luận được rng mi điểm của đều
bt động.
Câu 6: Cho phép v t tâm O t s k và đường tròn tâm O bán kính R . Để đường tròn
O
biến
thành chính đường tròn
O
, tt c các s k phi chn là:
Câu 7: Xét các phép biến hình sau:
(I) Phép đối xng tâm.
trc.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
B. Qua phép v t có t s 0k , đường tròn đi qua tâm vị t s biến thành chính nó.
C. Qua phép v t có t s 1k , không có đường tn nào biến thành chính nó.
D. Qua phép v t
;1O
V
đường tròn tâm O s biến thành chính nó.
Câu 10: Nếu phép v t t s k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm
M
N thì
A. .
M N kMN .
M N kMN B. .
M N kMN .
M N k MN
C.
M N k MN .
M N kMN D. / / .
M N MN
1
.
2
M N MN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong măt phẳng Oxy cho điểm ( 2;4)M . Phép v t tâm O t s 2 k biến đim M thành
điểm nào trong các đim sau?
A. ( 3;4) . B. ( 4; 8) . C. (4; 8) . D. (4;8) .
Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho đường thng d phương trình 2 3 0 x y . Phép v t tâm O t
s 2k biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 3 0 x y . B. 2 6 0 x y .
C. 4 2 3 0 x y . D. 4 2 5 0 x y .
Câu 3: Trong măt phng Oxy cho đường thng d phương trình 2 0 x y . Phép v t tâm O t
s 2 k biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 2 0 x y . B. 2 2 4 0 x y .
C. 4 0 x y . D. 4 0 x y .
Câu 4: Trong mt phng Oxy cho đường tròn ( )C phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4 x y . Phép v t
tâm O t s 2 k biến ( )C thành đường tròn nào trong các đưng tròn có phương trình sau?
A.
2 2
( 2) ( 4) 16 x y . B.
2 2
( 4) ( 2) 4 x y .
C.
2 2
( 4) ( 2) 16 x y . D.
2 2
( 2) ( 4) 16 x y .
Câu 5: Trong mt phng Oxy cho đường tròn ( )C phương trình
2 2
( 1) ( 1) 4 x y . Phép v t
tâm O t s 2k biến ( )C thành đường tròn nào trong các đưng tn phương trình sau ?
A.
2 2
( 1) ( 1) 8 x y . B.
2 2
( 2) ( 2) 8 x y .
C.
2 2
( 2) ( 2) 16 x y . D.
2 2
( 2) ( 2) 16 x y .
Câu 6: Trong mt phng vi h trc tọa đ Oxy . Cho phép v t tâm
2;3I t s 2. k biến đim
7;2M thành
M có tọa độ là
A.
10;2 . B.
20;5 . C.
18;2 . D.
10;5 .
Câu 7: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho hai đim
4;6M
3;5 .
M Phép v t tâm
I t s
1
2
k biến điểm M thành
M . Khi đó tọa độ đim I là
A.
4;10 .I B.
11;1 .I C.
1;11 .I D.
10;4 .I
Câu 8: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy , cho hai điểm
1;2 , 3;4A B và
1;1 .I Phép v t
tâm I t s
1
3
k biến điểm A thành
A , biến đim B thành
B . Trong các mnh đề sau mnh đề
o đúng?
A.
4 2
; .
3 3
A B B.
4 2
; .
3 3
A B
C.
203.
A B
D.
2 7
1; , ;0 .
3 3
A B
Câu 9: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho ba đim
2; 1 , 1;5 I M
1;1 .
M Gi s
V phép v t tâm I t s k biến điểm M tnh
M . Khi đó giá trị ca k
A.
1
.
3
B.
1
.
4
C. 3. D. 4.
Câu 10: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho đường thng : 2 1 0 x y và đim
1;0 .I
Phép v t tâm I t s k biến đường thng thành
có phương trình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. 2 3 0. x y B. 2 1 0. x y
C. 2 1 0. x y D. 2 3 0. x y
Câu 11: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy Cho hai đường thng
1
2
lần lượtphương
tnh: 2 1 0 x y 2 4 0 x y , đim
2;1 .I Phép v t tâm I t s k biến đường thng
1
thành
2
khi đó giá trị ca k là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho đường tròn. có phương trình:
2 2
1 5 4 x y và đim
2; 3 .I Gi
C là nh ca
C qua phép v t V tâm I t s
2. k Khi đó
C phương trình
A.
2 2
4 19 16. x y B.
2 2
6 9 16 x y
C.
2 2
4 19 16. x y D.
2 2
6 9 16. x y
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho hai đường tròn
C
C , trong đó
C
phương trình:
2 2
2 1 9. x y Gi V là phép v t tâm
1;0I t s 3k biến đưng tròn
C
thành
.
C Khi đó phương trình ca
C
A.
2
2
1
1.
3
x y B.
2
2
1
9.
3
x y
C.
2
2
1
1.
3
x y D.
2 2
1. x y
Câu 14: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
1;2 , 3;1 .A B Phép v t tâm
2; 1I t s
2k biến đim A thành
A , phép đối xng tâm B biến
A tnh
B . Tọa độ đim
B
A.
0;5 . B.
5;0 . C.
6; 3 . D.
3; 6 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP QUAY
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. mt phép v t biến mi điểm thành chính nó.
B. Có vô s phép v t biến mi điểm tnh chính .
C. Thc hin liên tiếp hai phép v t s được mt phép v t.
D. Thc hin liên tiếp hai phép v t tâm I s được mt phép v t tâm I .
Hướng dn gii:
Chn A.
Phép đồng nht là phép v t biến mi điểm thành chính nó nhưng có số phép đồng nht vi tâm
v t bt k nên A là sai.
Câu 2: Cho hình thang ABCD, vi
1
2
CD AB . Gi I là giao đim của hai đường chéo AC BD .
Gi V là pp v t biến
AB thành
CD. Trong các mnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. V là phép v t tâm I t s
1
.
2
k B. V phép v t tâm I t s
1
.
2
k
C. V là phép v t tâm I t s 2. k D. V là phép v t tâm I t s 2.k
Hướng dn gii:
Chn A.
I là giao đim của hai đưng chéo AC BD nên
1 1
;
2 2
IC IA ID IB
1
;
2
:
I
V A C
B D
AB CD
Câu 3: Cho tam giác ABC , vi G là trng tâm tam giác, D là trung điểm ca BC. Gi V là phép v
t tâm G biến điểm A thành điểm D . Khi đó V có t s k là
A.
3
.
2
k B.
3
.
2
k C.
1
.
2
k D.
1
.
2
k
Hướng dn gii:
Chn B.
G trng tâm tam giác ABC nên
1
.
2
GD GA
Câu 4: Cho tam giác ABC vi trng tâm G . Gi
A ,
B ,
C lần lượt là trung đim ca các cnh
, ,BC AC AB ca tam giác ABC . Khi đó phép vị t o biến tam giác
A B C thành tam giác ABC ?
A. Phép v t tâm G , t s 2. B. Pp v t tâm G , t s –2.
C. Phép v t tâm G , t s –3. D. Phép v t tâm G , t s 3.
Hướng dn gii:
Chn B.
G trng tâm tam giác ABC nên
2 , 2 , 2 .
 
GA GA GB GB GC GC
Bi vy phép v t
; 2G
V
biến tam gc
A B C thành tam giác ABC .
Câu 5: Hãy tìm khng định sai
A. Nếu mt phép v t có hai điểm bất động thì mi điểm của nó đều bất đng.
B. Nếu mt phép v t hai đim bất đng t nó là mt phép đồng nht.
C. Nếu mt phép v t mt đim bất động khác vi tâm v t ca thì phép v t đó có t s
1.k
D. Nếu mt phép v t hai điểm bt động tchưa thể kết luận được rng mi điểm của đều
bt động.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn D.
Phép v t tâm O ln có đim bất động O, nếu nó còn điểm bất động na là M(tc là nh
M trùng
vi M) t
OM OM kOM nên 1.k Vy phép v t đó là phép đồng nht nên mi điểm đều
bt động. Do đó, D sai.
Câu 6: Cho phép v t tâm O t s k và đường tròn tâm O bán kính R . Để đường tròn
O biến
thành chính đường tròn
O , tt c các s k phi chn là:
A. 1. B. R . C. 1 và –1. D. R .
Câu 7: Xét các phép biến hình sau:
(I) Phép đối xng tâm. (II) Phép đối xng
trc.
(III) Phép đng nht. (IV). Phép
tnh tiến theo vectơ khác 0.
Trong các phép biến hình trên
A. Ch (I) là phép v t. B. Ch (I) và (II) là phép v t.
C. Ch (I) và (III) là phép v t. D. Tt c đều là nhng phép v t.
i
Phép tnh tiến theo vectơ khác 0.
không phi là phép v t vì không có đim nào biến tnh chính nó.
Câu 8: Phép v t tâm O t s ( 0)k k biến mi đim M thành đim
M sao cho :
A.
1
OM OM
k
. B.
OM kOM .
C.
OM kOM . D.
OM OM .
Hướng dn gii:
Chn A.
( ; )
1
( )

O k
V M M OM kOM OM OM
k
(vì 0k ).
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 9: Chn câu sai
Hướng dn gii:
Chn B.
Đường tròn
,O R qua phép v t t s k tr thành chính nó t 1.
R
k
R
Nên câu B sai.
Câu 10: Nếu phép v t t s k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm
M
N thì
A. .
M N kMN .
M N kMN B. .
M N kMN .
M N k MN
C.
M N k MN .
M N kMN D. / / .
M N MN
1
.
2
M N MN
Hướng dn gii:
Chn B.
Hướng dn gii:
Chn C.
Phép đối xng qua tâm O là phép v t tâm O t s -1.
Phép đối xng trc không phi phép v t các đường thẳng tương ứng không đồng quy.
Phép đồng nht là phép v t v m v t bt k t s k 1.
A. Qua phép v t có t s k 1, đường thẳng đi qua tâm vị t s biến thành chính nó.
B. Qua phép v t có t s k 0, đường tròn đi qua tâm vị t s biến thành chính nó.
C. Qua phép v t có t s k 1, không có đường tròn nào biến thành chính nó.
D. Qua phép v t
V
O;1
đường tròn tâm O s biến thành chính nó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Theo định lý 1 v tính cht ca phép v t.
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong măt phẳng Oxy cho điểm ( 2;4)M . Phép v t tâm O t s 2 k biến đim M thành
điểm nào trong các đim sau?
A. ( 3;4) . B. ( 4; 8) . C. (4; 8) . D. (4;8) .
Hướng dn gii:
Chn C.
Nếu
( ; )
: ( ; ) ( ; )
O k
V M x y M x y t
x kx
y ky
.
Vy điểm cn tìm (4; 8)
M .
Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho đường thng d phương trình 2 3 0 x y . Phép v t tâm O t
s 2k biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 3 0 x y . B. 2 6 0 x y .
C. 4 2 3 0 x y . D. 4 2 5 0 x y .
Hướng dn gii:
Chn B.
( ; )
( ) :2 0
O k
V d d d x y c . (1)
Ta có : (1;1)M d và
( ; )
( ) (2;2)
O k
V M M M d . (2)
T (1) và (2) ta có : 6 c .
Câu 3: Trong măt phng Oxy cho đường thng d phương trình 2 0 x y . Phép v t tâm O t
s 2 k biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 2 0 x y . B. 2 2 4 0 x y .
C. 4 0 x y . D. 4 0 x y .
Hướng dn gii:
Chn C.
( ; )
( ) : 0
O k
V d d d x y c . (1)
Ta có : (1;1)M d và
( ; )
( ) ( 2; 2)
O k
V M M M d . (2)
T (1) và (2) ta có : 4c .
Câu 4: Trong mt phng Oxy cho đường tròn ( )C phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4 x y . Phép v t
tâm O t s 2 k biến ( )C thành đường tròn nào trong các đưng tròn có phương trình sau?
A.
2 2
( 2) ( 4) 16 x y . B.
2 2
( 4) ( 2) 4 x y .
C.
2 2
( 4) ( 2) 16 x y . D.
2 2
( 2) ( 4) 16 x y .
Hướng dn gii:
Chn D.
Đường tròn ( )C có tâm (1;2)I và bán kính 2r .
Đường tròn cn tìm tâm
( ; )
( )
O k
I V I bán kính | |.
r k r .
Khi đó : ( 2; 4)
I 4
r .
Câu 5: Trong mt phng Oxy cho đường tròn ( )C phương trình
2 2
( 1) ( 1) 4 x y . Phép v t
tâm O t s 2k biến ( )C thành đường tròn nào trong các đưng tn phương trình sau ?
A.
2 2
( 1) ( 1) 8 x y . B.
2 2
( 2) ( 2) 8 x y .
C.
2 2
( 2) ( 2) 16 x y . D.
2 2
( 2) ( 2) 16 x y .
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Đường tròn ( )C có tâm (1;1)I và bán kính 2r .
Đường tròn cn tìm tâm
( ; )
( )
O k
I V I bán kính | |.
r k r .
Khi đó : (2;2)
I 4
r .
Nếu 1 k thì mi đường tròn có tâm trùng vi tâm v t đều biến thành chính nó.
Câu 6: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho phép v tm
2;3I t s 2. k biến đim
7;2M thành
M có tọa độ là
A.
10;2 . B.
20;5 . C.
18;2 . D.
10;5 .
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta đ đim
M :
1 2. 7 1 2 2
20
.
1 2.2 1 2 3
5
x kx k a x
x
y ky k b y
y
Câu 7: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho hai đim
4;6M
3;5 .
M Phép v t tâm
I t s
1
2
k biến điểm M thành
M . Khi đó tọa độ đim I là
A.
4;10 .I B.
11;1 .I C.
1;11 .I D.
10;4 .I
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta đ đim I là:
1
3 .4
2
1
1
1
10
1
2
.
1 1 4
5 .6
2
1
1
1
2
a
x kx
a
x kx k a
a
k
y ky k b y ky b
b
k
b
Câu 8: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy , cho hai điểm
1;2 , 3;4A B và
1;1 .I Phép v t
tâm I t s
1
3
k biến điểm A thành
A , biến đim B thành
B . Trong các mnh đề sau mnh đề
o đúng?
A.
4 2
; .
3 3
A B B.
4 2
; .
3 3
A B
C.
203.
A B
D.
2 7
1; , ;0 .
3 3
A B
Hướng dn gii:
Chn A.
1
,
3
4 2
1;2 , 3;4 4;2 ; .
3 3
 
I
A B AB A B V AB
Câu 9: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho ba đim
2; 1 , 1;5 I M
1;1 .
M Gi s
V phép v t tâm I t s k biến điểm M tnh
M . Khi đó giá trị ca k
A.
1
.
3
B.
1
.
4
C. 3. D. 4.
Hướng dn gii:
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Theo biu thc ta độ ca phép v t, ta có:
1 2
1 2
1
1
.
1
3
1 1
5 1
x a
k
k
x kx k a
x a
k
y b
y ky k b
k
k
y b
Câu 10: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho đường thng : 2 1 0 x y và đim
1;0 .I
Phép v t tâm I t s k biến đường thng thành
có phương trình
A. 2 3 0. x y B. 2 1 0. x y
C. 2 1 0. x y D. 2 3 0. x y
Câu 11: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy Cho hai đường thng
1
2
lần lượtphương
1
thành
2
khi đó giá trị ca k là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta ly điểm
1
1;1 .A Khi đó
,
1 1 2
2
1 1 1
1
I k
x kx k a x k
x k
A V A
y ky k b y k k
y
2
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho đường tròn. có phương trình:
2 2
1 5 x y
B.
2 2
6 9 16 x y
C.
2 2
4 19 16. x y D.
2 2
6 9 16. x y
4
tâm
1;5 , 2O R . Gi
O nh ca tâm
O qua phép v t tâm
, 2I
V
. Khi đó, tọa đ ca
O là:
2.1 1 2 2
4
19
2.5 1 2 3
x
x
y
y
.
2.2 4.
R k R Vy
C phương trình là:
2 2
4 19 16.
x y
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho hai đường tròn
C
C , trong đó
C
phương trình:
2 2
2 1 9.
x y Gi V phép v t tâm
1;0I t s 3k biến đưng tròn
C
thành
.
C Khi đó phương trình ca
C
H
ướng dn gii:
Chn B.
Nhn thy, tâm v t I thuộc đường thng nên phép v tm I t s k biến đường thng thành
chính nó. Vy
phương trình là: x 2y 1 0.
tnh: x 2y 1 0 x 2y 4 0 , đim I
2;1
. Phép v t tâm I t s k biến đường thng
k
A
x
2y
4 0 2 k 2.1 4 0 k 4.
4 và đim I
2;3
. Gi
C
là nh ca
C
qua phép v t V tâm I t s
k 2.Khi đó
C
phương trình
A.
x 4
2
y 19
2
16.
Hướng dn gii:
Chn A.
Đường tn
C
phương trình:
x 1
2
y 5
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
2
2
1
1.
3
x y B.
2
2
1
9.
3
x y
C.
2
2
1
1.
3
x y D.
2 2
1. x y
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi s hai đường tròn
C
C có tâm và bán kính lần lượt là ,
O O ,
R R .
C phương trình:
2 2
2 1 9
x y có tâm
2; 1 , 3
O R .
Suy ra, ta độ tâm O là:
0
2 3 1 3 .1
1
1 3 1 3 .0
3
x
x
y
y
; 1.R
Vy phương trình ca
C là:
2
2
1
1.
3
x y
Câu 14: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
1;2 , 3;1 .A B Phép v t tâm
2; 1I t s
2k biến đim A thành
A , phép đối xng tâm B biến
A tnh
B . Tọa độ đim
B
A.
0;5 . B.
5;0 . C.
6; 3 . D.
3; 6 .
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta đ đim
A là:
2.1 1 2 2
0
.
2.2 1 2 1
5
x
x
y
y
Ta đ đim
B là:
2 6
2. 3 0
.
2 3
2.1 5
x a x x
x
y b y y
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 1 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
PHÉP ĐỒNG DẠNG
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa.
Phép biến hình F được gi là phép đồng dng t s k
0k nếu với hai điểm ,M N bt kì và nh
', 'M N ca chúng ta ln có ' ' .M N k MN .
Nhn xét.
Phép di hình là phép đồng dng t s 1k .
Phép v t t s k là phép đồng dng t s k .
Nếu thc hin liên tiếp các phép đồng dng thì được mt phép đồng dng.
2. Tính cht của phép đồng dng.
Phép đồng dng t s k
Biến ba đim thẳng hàng thành ba đim và bo toàn th t giữa ba điểm đó.
Biến mt đường thẳng thành đường thng thành mt đường thng song song hoc trùng vi đường
thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thng.
Biến mt tam giác thành tam giác đồng dng với tam giác đã cho, biến góc thànhc bng nó.
Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính .k R
3. Hai hình đồng dng.
Hai hình được gi là đồng dng nếu có mt phép đồng dng biến hình này thành hình kia.
B BÀI TẬP
Câu 1: Mi phép di hình cũng phép đồng dng t s
A. 1k B. –1k C. 0k D. 3k
Câu 2: Trong các mnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép dời là phép đồng dng t s 1k
B. Phép đồng dng biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi .
C. Phép v t t s k là phép đồng dng t s
D. Phép đồng dng bảo toàn độ ln góc.
Câu 3: Cho hình vẽ sau :
Hình 1.88
Xét phép đng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng :
A. Phép đối xứng trục Ñ
AC
phép vị tự
,2B
V
B. Phép đối xứng tâm Ñ
I
phép v t
1
,
2
C
V
C. Phép tịnh tiến
AB
T và phép v t
,2I
V
D. Phép đối xứng trục Ñ
BD
phép vị tự
, 2B
V
Câu 4: Cho ABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp : Phép tịnh tiến
BC
T , phép quay
,60
o
Q B , phép v tự
,3A
V ,ABC biến thành
1 1 1
A B C . Diện tích
1 1 1
A B C là :
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 2 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A.
5 2
B. 9 3 C.
9 2
D. 5 3
Câu 5: Cho hình vuông ; ABCD P thuc cnh . AB H là chân đường vuông góc h t B đến PC . Phép
đồng dng biến tam giác BHC thành tam giác PHB . Tìm nh ca B và D
A. P và Q ( Q BC BQ BP )
B. C Q ( Q BC BQ BP )
C. H Q
D. P và C
Câu 6: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó có th k
ra là:
A. Phép v t. B. Phép đồng dng, phép v t.
C. Phép đồng dng, phép di hình, phép v t. D. Phép di dình, phép v t.
Câu 7: Cho tam giác ABC A B C đồng dng vi nhau theo t s k . Chn câu sai.
A. k t s hai trung tuyến tương ứng
B. k là t s hai đường cao tương ứng
C. k t s haic tương ứng
D. k là t s hai bán kính đường tròn ngoi tiếp tương ứng
Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho điểm
2;4 .M Phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên
tiếp phép v t tâm O t s
1
2
k và phép đối xng qua trc Oy s biến M thành điểm nào trong các
điểm sau?
A.
1;2 . B.
2;4 . C.
1;2 . D.
1; 2 .
Câu 9: Trong măt phẳng
Oxy
cho đường thng d phương trình
2 0.
x y Phép đồng dng có
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s 2 k và phép đối xng qua trc Oy s
biến d thành đường thẳng nào trong các đường thng sau?
A. 2 0. x y B. 2 0. x y
C. 4 0. x y D. 2 2 0. x y
Câu 10: Trong mt phng Oxy cho đường tròn
C phương trình
2 2
2 2 4
x y . Phép
đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v tm O t s
1
2
k và phép quay tâm O
góc
0
90 s biến
C thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A.
2 2
2 2 1 x y B.
2 2
1 1 1 x y
C.
2 2
2 1 1
x y D.
2 2
1 1 1
x y
Câu 11: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
1;2 , –3;1 .A B Phép v t tâm
2;–1I t s
2k biến đim A thành
',
A
phép đối xng tâm B biến 'A thành 'B . tọa độ đim 'B là:
A.
0;5 B.
5;0 C.
–6;–3 D.
–3;–6
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
–2;3 , 4;1 .A B Phép đồng dng t s
1
2
k
biến điểm A thành ,
A biến đim B thành .
B Khi đó độ dài
A B :
A. B. C. D.
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho đường thng : 2 1 0 d x y , Phép v t tâm
0;1I t s –2k biến đường thng d thành đường thng
d . phép đi xng trc Ox biến đường
2
52
52
2
50
50
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 3 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
thng
d thành đường thng
1
d . Khi đó phép đồng dng biến đường thng d thành
1
d có phương trình
là:
A. 2 4 0 x y B. 2 4 0 x y
C.
2 8 0
x y D.
2 4 0
x y
Câu 14: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm
,3;2I bán kính 2R .
Gi
'C là nh ca
C qua phép đồng dng t s 3k . khi đó trong các mệnh đề sau mnh đề nào
sai:
A.
C phương trình
2 2
3 2 36 x y
B.
C phương trình
2 2
2 35 0 x y y
C.
C phương trình
2 2
2 36 0x y x
D.
C bán kính bng 6.
Câu 15: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn
C
C phương trình
2 2
4 5 0 x y y
2 2
2 2 14 0 x y x y . Gi
C nh ca
C qua phép đồng dng t s k ,
khi đó giá trị k là:
A. B. C. D.
Câu 16: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho hai Elip
1
E
2
E ln lượt có phương trình
là: và . Khi đó
2
E nh ca
1
E qua phép đồng dng t s k bng:
A. B. C. D. 1k
Câu 17: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn:
2 2
: 2 2 2 0 C x y x y ,
2 2
D : 12 16 0 x y x y . Nếu có phép đồng dng biến đường tròn
C thành đường tròn
D thì
t s k của phép đồng dạng đó bằng:
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho bốn điểm
2;1 , 0;3 ,A B
1; 3 ,C
2;4D .
Nếu có phép đồng dng biến đoạn thng AB thành đoạn thng CD thì t s k của phép đồng dạng đó
bng:
A. 2 B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân ti .A Nếu có phép đồng dng biến cnh AB thành cnh BC
t t s k của phép đồng dạng đó bng:
A. 2 B.
2
C. 3 D.
2
2
Câu 20: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
3; 1P . Thc hin liên tiếp hai phép v t
;4V O
1
;
2
V O điểm P biến thành điểm
P có tọa đ :
A.
4; 6 B.
6; 2 C.
6 2 D.
12; 4
Câu 21: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy , cho đim
1;1I đường tròn
C có tâm I bán
kính bng 2 . Gi đường tròn
C là nh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bng cách
3
4
4
3
16
9
9
16
1
9
5
22
yx
1
5
9
22
yx
9
5
5
9
1
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 4 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
thc hin liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép v t tâm O , t s
2
. Tìm phương trình ca
đường tròn
C ?
A.
2
2
2 8
x y . B.
2
2
2 8
x y .
C.
2 2
1 1 8 x y . D.
2
2
1 8 x y .
Câu 22: Trong mt phng Oxy cho đường tròn
2 2
: x 6 4 23 0, C y x y tìm phương trình
đường tròn
C nh của đường tròn
C qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp
phép tnh tiến theo vectơ
3;5
v và phép v t
1
;
3
.
O
V
A.
2 2
' : 2 1 4. C x y B.
2 2
' : 2 1 36. C x y
C.
2 2
' : 2 1 6. C x y D.
2 2
' : 2 1 2. C x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 5 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Mi phép di hình cũng phép đồng dng t s
A. 1k B. –1k C. 0k D. 3k
Hướng dn gii:
Chn A.
Theo tính cht của phép đồng dng.
Câu 2: Trong các mnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép di là phép đồng dng t s 1k
B. Phép đồng dng biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi .
C. Phép v t t s k là phép đồng dng t s
D. Phép đồng dng bảo toàn độ ln góc.
Hướng dn gii:
Chn B.
phép quay pp đồng dng phép quay vi góc quay
k k
t không biến đường
thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó
Câu 3: Cho hình vẽ sau :
A. Phép đối xứng trục Ñ
AC
phép vị tự
,2B
V
1
,
2
C
V
C. Phép tịnh tiến
AB
T
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
D : ;
I
HICD KIAB
1
,
2
:
C
V KIAB LJIK
Do đó ta chọn đáp án B
Câu 4: Cho ABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp : Phép tịnh tiến
BC
T , phép quay
,60
o
Q B , phép v tự
,3A
V ,ABC biến thành
1 1 1
A B C . Diện tích
1 1 1
A B C là :
A.
5 2
B. 9 3 C.
9 2
D. 5 3
Hướng dn gii:
Chn B.
k
Hình 1.88
X
ét phép đng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng :
B. Phép đối xứng tâm Ñ
I
phép v t
phép v tV
I ,2
D. Phép đối xứng trục Ñ
BD
phép vị tự V
B,2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 6 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Do phép tnh tiến và phép quay bo toàn khong cách gia các cnh nên phép tịnh tiến
BC
T , phép quay
,60
o
Q B , phép v tự
,3A
V ,ABC biến thành
1 1 1
A B C thì
1 1
3 6 A B AB
Tam giác đều
1 1 1
A B C có cnh bng 6
1 1 1
2
6 3
9 3
4
A B C
S .
Câu 5: Cho hình vuông ; ABCD P thuc cnh . AB H là chân đường vuông góc h t B đến PC . Phép
đồng dng biến tam giác BHC thành tam giác PHB . Tìm nh ca B và D
A. P và Q ( Q BC BQ BP )
B. C Q ( Q BC BQ BP )
C. H Q
D. P và C
A. Phép v t.
C. Phép đồng dng, phép di hình, phép v t.
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho điểm
2;4 .M Phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên
tiếp phép v t tâm O t s
1
2
k và phép đối xng qua trc Oy s biến M thành điểm nào trong các
điểm sau?
A.
1;2 . B.
2;4 . C.
1;2 . D.
1; 2 .
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 1
, ;
2 2
; .
Oy
O O
M V M M D V M
Ta đ đim
M là:
1 1
2. 1 0
1
2 2
.
2
1 1
4. 1 0
2 2
x
x
y
y
Ta đ đim
M là:
1
.
2
x x x
y y y
Câu 9: Trong măt phẳng Oxy cho đường thng d có phương trình 2 0. x y Phép đồng dng có
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm O t s 2 k và phép đối xng qua trc Oy s
biến d thành đường thẳng nào trong các đường thng sau?
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 6: Các phép biến hình biến đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó có th k
ra là:
B. Phép đồng dng, phép v t.
D. Phép di dình, phép v t.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 7: Cho tam giác ABC ABCđồng dng vi nhau theo t s k . Chn câu sai.
A. k t s hai trung tuyến tương ứng
B. k là t s hai đường cao tương ứng
C. k t s haic tương ứng
D. k là t s hai bán kính đường tròn ngoi tiếp tương ứng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 7 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. 2 0. x y B. 2 0. x y
C. 4 0. x y D. 2 2 0. x y
Hướng dn gii:
Chn B.
m v t O thuộc đường thng d nên
( ; 2)
( )
O
d V d .
( )
Oy
d D d có phương trình là:
.
x x x x
y y y y
2 0 2 0 2 0.
x y x y x y
Câu 10: Trong mt phng Oxy cho đường tròn
C phương trình
2 2
2 2 4
x y . Phép
đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép v tm O t s
1
2
k và phép quay tâm O
góc
0
90 s biến
C thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A.
2 2
2 2 1 x y B.
2 2
1 1 1 x y
C.
2 2
2 1 1 x y D.
2 2
1 1 1 x y
Hướng dn gii:
Chn D.
Đường tròn
C có tâm
2;2I bán kính 2R
Qua
1
O; : C C'
2
V nên ( ')C tâm
x;y
I và bán kính
1
1
2
R R
Mà :
1
1
1
2
1;1
1 12
2

x x
x
OI OI I
y
y y
Qua
0
(O;90 ):( ') ( '')Q C C nên ( '')C tâm
1;1
I bán kính 1
R R ( vì góc quay
0
90 ngược
chiều kim đồng h biến
1;1
I thành
1;1
I )
Vy
2 2
1: 1 1
x yC
Gi s đường thng : 0 d ax by c ( vi
2 2
0 a b ) có véc tơ chỉ phương (a;b)
v
Gi ( ; )M x y d ,
0 0
( ; )I x y
M nh ca M qua
;V I k khi đó
0
0
0 0
kx
( )
k(y y ) y ky
x
x
x k x x
k
IM kIM
y
y
k
Do M d nên
0 0
0 0
kx y ky
0 0
x
a b
a b c x y c ax by
k k k k
Nên phương trình nh
d véc tơ chỉ pơng
;
v k a b do đó d
d song song hoc trùng nhau.
Chú ý: loi phép di hình và phép đồng dng vì phép quay cũng là phép di hình và đồng dng
Câu 11: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
1;2 , –3;1 .A B Phép v t tâm
2;–1I t s
2k biến đim A thành ',A phép đối xng tâm B biến 'A thành 'B . tọa độ đim 'B là:
A.
0;5 B.
5;0 C.
–6;–3 D.
–3;–6
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 8 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Chn C.
Gi
;
A x y
Ta có:
2 2 1 2
;2 2 0;5
1 2 2 1
x
V I A A IA IA A
y
Phép đối xng tâm B biến
A thành
B nên B là trung đim
6; 3
A B B
Câu 12: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
–2;3 , 4;1 .A B Phép đồng dng t s
1
2
k
biến điểm A thành ,
A biến đim B thành .
B Khi đó độ dài
A B :
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Chn B.
phép đồng dng t s
1
2
k biến đim A thành ,
A biến điểm B thành
B nên
2 2
1 1
4 2 1 3 52
2 2
A B AB
Câu 13: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho đường thng : 2 1 0 d x y , Phép v t tâm
0;1I t s –2k biến đường thng d thành đường thng
d . phép đi xng trc Ox biến đường
thng
d thành đường thng
1
d . Khi đó phép đồng dng biến đường thng d thành
1
d có phương trình
là:
A. 2 4 0 x y B. 2 4 0 x y
C. 2 8 0 x y D. 2 4 0 x y
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi
; M x y d ,
x ;y
M là nh ca M qua
; 2V I
Ta có :
0 2 0
3
2
2 ;
3 2 2
1 2 1
2
x
x
x x
x y
IM IM M
y
y y
y
; M x y d n :
3
2 1 0 2 0
2
8
2
x y
x y
Vy :x 2y 8 0
d
Câu 14: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm
,3;2I bán kính 2R .
Gi
'C là nh ca
C qua phép đồng dng t s 3k . khi đó trong các mệnh đề sau mnh đề nào
sai:
A.
C phương trình
2 2
3 2 36
x y
B.
C phương trình
2 2
2 35 0 x y y
C.
C phương trình
2 2
2 36 0x y x
D.
C bán kính bng 6.
Hướng dn gii:
Chn C.
2
52
52
2
50
50
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 9 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có
C là nh ca
C qua phép đng dng t s 3k thì
C có bán kính 3 6
R R
Mà phương trình
2 2
( ): 2 36 0
C x y x có bán kính 37R nên đáp án C sai
Câu 15: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn
C
C phương trình
2 2
4 5 0 x y y
2 2
2 2 14 0 x y x y . Gi
C nh ca
C qua phép đồng dng t s k ,
khi đó giá trị k là:
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Chn A.
C có tâm
0;2I bán kính 3R
C có tâm
1; 1I bán kính 4R
Ta có
C là nh ca
C qua phép đng dng t s k t
4
4 .3
3
k k
Câu 16: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho hai Elip
1
E
2
E ln lượt có phương trình
là: và . Khi đó
2
E nh ca
1
E qua phép đồng dng t s k bng:
A. B. C. D. 1k
Hướng dn gii:
Chn D.
1
E có trc ln
1 2
3B B
2
E có trc ln
1 2
3A A
2
E nh ca
1
E qua phép đồng dng t s k thì
1 2 1 2
. 3 3 1 A A k B B k k
Câu 17: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho hai đường tròn:
2 2
: 2 2 2 0 C x y x y ,
2 2
D : 12 16 0 x y x y . Nếu có phép đồng dng biến đường tròn
C thành đường tròn
D thì
t s k của phép đồng dạng đó bằng:
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii:
Chn D.
+ Phương trình ca
2 2
: 2 2 2 0 C x y x y có tâm
1;1I , bán kính. 2R
+ Phương trình ca
2 2
D : 12 16 0 x y x y
D có tâm ( 6;8)J , bán kính 10r
T s của phép đồng dng 5
r
k
R
Câu 18: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho bốn điểm
2;1 , 0;3 ,A B
1; 3 ,C
2;4D .
Nếu có phép đồng dng biến đoạn thng AB thành đoạn thng CD thì t s k của phép đồng dạng đó
bng:
A. 2 B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:. 2 2, 5 2 AB CD
3
4
4
3
16
9
9
16
1
9
5
22
yx
1
5
9
22
yx
9
5
5
9
1
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 10 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Suy ra t s của phép đng dng
5
2
CD
k
AB
.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân ti .A Nếu có phép đồng dng biến cnh AB thành cnh BC
t t s k của phép đồng dạng đó bng:
A. 2 B.
2
C. 3 D.
2
2
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có tam giác ABC vuông cân ti A :
2BC AB
Ta d thy t s đồng dng
2
2
BC AB
k
AB AB
.
Câu 20: Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho đim
3; 1P . Thc hin liên tiếp hai phép v t
;4V O
1
;
2
V O điểm P biến thành điểm
P có tọa đ :
A.
4; 6 B.
6; 2 C.
6 2 D.
12; 4
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi s ta : Phép v t
1
;kV O biến điểm M thành điểm N phép v t
2
;kV O biến điểm
N thành điểm P . Khi đó ta có:
1

ON k OM

OP kON
. Suy ra
1 2

OP k k OM .
Như thế P là nh ca M qua phép v t
1 2
O;V k k
Áp dng kết qu trên phép v t biến điểm P thành điểm
P phép v t V tâm I theo t s
1 2
1
4 2
2
k k k
Ta được:
2 6;2 .
OP OP OP
2
. Tìm phương trình ca
A. B.
2
2
2 8
x y .
C. D.
2
2
1 8 x y .
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Đường tròn
C có tâm (1;1)I , bán kính bng 2 .
Gi ( ; )
J J
J x y là nh ca (1;1)I qua phép quay tâm O góc quay 45.
Ta có:
1.cos45 1.sin45 0
1.cos45 1.sin45 2
J
J
x
y
. (công thức này không trong SGK cơ bn, nếu s dng phi
chng minh cho hs)
Phương trình ca nh của đường tròn qua phép quay trên là:
2
2
2 4 x y .
Gi ( ; )
K K
K x y là nh ca J qua phép v t tâm O t s
2
.
Vy P
6;2
Câu 21: Trong mt phng vi h trc tọa đ Oxy , cho đim I
1;1
và đường tròn
C
có tâm I bán
kính bng 2 . Gi đường tròn
C
là nh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bng cách
thc hin liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép v t tâm O , t s
đường tròn
C
?
x
2
y 2
2
8.
x 1
2
y 1
2
8 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 11 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Ta có:
2.0 0
2. 2 2
K
K
x
y
. Bán kính của đường tròn qua phép v t này bng
2 2
.
Phương trình ca nh của đường tròn qua phép v t trên là
2
2
2 8 x y .
Câu 22: Trong mt phng Oxy cho đường tròn
2 2
: x 6 4 23 0, C y x y tìm phương trình
đường tròn
C nh của đường tròn
C qua phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp
phép tnh tiến theo vectơ
3;5
v và phép v t
1
;
3
.
O
V
A.
2 2
' : 2 1 4. C x y B.
2 2
' : 2 1 36. C x y
C.
2 2
' : 2 1 6. C x y D.
2 2
' : 2 1 2. C x y
Hướng dn gii:
Chn A.
Đường tròn
C có tâm
3; 2I bán kính 9 4 23 6. R .
1
;
3
3;5
3; 2 ' 6;3 '' 2; 1 .
 
O
v
V
T
v
I I I
1
' 2.
3
R R
Vy
2 2
: 2 1 4. C x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 12 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Trong mt mt phng, vi phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Mi hình H’ có ít nht mt hình H mà f(H) = H’
B. Mi hình H’ có không quá mt hình H mà f(H) = H’
C. Mi hình H’ có ch mt hình H mà f(H) = H’
D. Mi hình H’ có không phi mt hình H f(H) = H’
Câu 2: Trong mt mt phng, vi phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Hình H’ có th trùng vi hình H
B. Hình H’ ln ln trùng vi hình H
C. Hình H’ luôn là tp con ca hình H
D. Hình H luôn là tp con ca hình H’
Câu 3: Trong mt phng, vi H mt hình ( không phi mt đim) và phép biến hình f mà f(H) = H’.
Khi đó
A. f(M) = M vi mi điểm M thuc H
B. f(M) ≠ M với mi điểm M thuc H
C. f(M) ≠ M hoặc f(M) = M với điểm M thuc H
D. f(M) = M với đúng mt đim M thuc H
Câu 4: Trong mt phng,
Trong mt phng, phép biến hình f
Câu 6: Cho hai dim , A B phân bit. Hãy chn khẳng đnh sai trong các khẳng định sau đây:
Câu 7: Gi s
1
H là hình gm hai đường thng song song,
2
H là hình bát giác đều. Khi đó:
A.
1
2
H 8 trục đối xng.
B.
1
2
H 8 trục đối xng.
C.
1
2
H 8 trục đối xng.
D.
1
H vô s trục đi xng, ch mt tâm đối xng;
2
H 8 trục đối xng.
Câu 8: Cho hai đường tn tiếp xúc nhau A . Hãy chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Tiếp điểm A là tâm v t trong của hai đường tròn.
B. Tiếp điểm A là mt trong hai tâm v t trong hoc ngoài của hai đường tròn.
C. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài t tiếp điểm A là tâm v t trong.
D. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì tiếp điểm A là tâm v t ngoài.
Câu 9: Cho hai đường tn bằng nhau
;O R
;
O R . Có bao nhiêu phép v t biến đường tròn
;O R thành
;
O R ?
A. s. B. 1. C. 2 . D. Không có.
A. Nếu
phép biến hình f biến hình H thành hình H t f là phép đồng nht
B. Nếu phép biến hình f biến điểm M thành điểm M t f là phép đồng nht
C. Nếu phép biến hình f biến mt s điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nht
D. Nếu phép biến hình f biến mi điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nht
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Biến mi đim M thành mt đim M
B. Biến mi điểm M thuộc đường thng d thành mt đim M
C. Biến một đim M thành hai điểm M’ và M’’ phân bit
D. Biến hai điểm phân biệt M và M’ tnh mt điểm M’’
A. duy nhất phép đối xng trc biến điểm A thành B.
B. Có duy nhất phép đối xng tâm biến điểm A thành B.
C. duy nht phép tnh tiến biến điểm A thành B.
D. duy nht phép v t biến đim A thành B.
H
không có trục đi xứng, không có tâm đối xng;
H
vô s trục đối xng, vô s tâm đối xng;
H
ch mt trục đối xứng, không có tâm đối xng;
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 13 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 10: Trong mt phng ta đ Oxy , cho đường thng d phương trình 2 1 0 x y và vectơ
2;
v m
. Để phép tnh tiến theo
v
biến đường thng d thành chính nó, ta phi chn
m
là s:
A. 2 . B. –1. C. 1. D. 3.
Câu 11: Trong mt phng Oxy , cho phép biến hình f c định như sau: Với mi
;M x y , ta có
M f M sao cho
;
M x y tha mãn ,
x x y ax by , vi ,a b là các hng số. Khi đó
a
b
nhn giá tr nào trong các giá tr sau đây thì f tr tnh pp biến hình đồng nht?
A. 1 a b . B. 0; 1 a b . C. 1; 2 a b . D. 0 a b .
Câu 12: Cho tam giác ABC , ,
A B C ln lượt là trung đim các cnh , ,BC CA AB . Gi , ,O G H
lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp, trng tâm trc tâm ca tam giác ABC . Lúc đó phép biến hình
biến tam giác ABC tnh tam giác
A B C là:
A.
1
;
2
O
V . B.
1
G;
2
V . C.
1
H;
3
V . D.
1
H;
3
V .
Câu 13: Cho tam giác ABC vi G là trng tâm. Gi , ,
A B C lần lượt là trung đimc cnh
, ,BC CA AB ca tam giác ABC . Khi đó, phép vị t nào biến tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A B C thành tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC ?
A. Phép v t tâm G , t s 2 .
C. Phép v t tâm G , t s –3.
A.
2 0 Ax By C Aa Bb C .
C. 3 2 27 0 Ax By C .
A. Phép v t tâm G , t s 2 .
B. Phép quay tâm O , góc quay
0
60 .
C. Phép tnh tiến theo vectơ
1
3
CA.
D. Phép v t tâm G , t s
1
.
Câu 17: Thc hin liên tiếp mt phép đối xứng tâm một phép tịnh tiến ta được:
A. Phép quay. B. Phép đối xng trc. C. Phép đối xng tâm. D. Phép tnh tiến.
Câu 18: Cho hình
H gm hai đường tròn
O
O có bán kính bng nhau và ct nhau ti hai
điểm. Trong nhng nhn xét sau, nhận t nào đúng?
A.
H hai trục đi xứng nhưng không có tâm đối xng.
B.
H mt trục đối xng.
C.
H hai tâm đối xng và mt trục đi xng.
D.
H mt tâm đối xng và hai trục đi xng.
B. Phép v
t tâm G , t s 2.
D. Phép v t tâm G , t s 3.
Câu 14: Trong mt phng Oxy , cho đường thng d : Ax By C 0 và điểm I
a;b
. Pp đi xng
tâm I biến đường thng d thành đường thng d
có phương trình:
B. 2Ax 2By 2C 3
Aa Bb C
0 .
D. Ax By C Aa Bb C 0 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vi G trng tâm, trc tâm H và tâm đường tròn ngoi tiếp O . Gi
A
,B
,C
lần lượt là trung điểmc cnh BC,CA, AB ca tam giác ABC . Hi qua phép biến hình nào
t đim O biến thành đim H ?
2
Câu 16: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. mt phép tnh tiến biến mi điểm trong mt phng thành chính nó.
B. Có mt phép quay biến mi điểm trong mt phng thành chính nó.
C. mt phép v t biến mi điểm trong mt phng thành chính nó.
D. mt phép đối xng trc biến mi điểm trong mt phng thành chính nó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 14 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 19: Cho hai điểm O
O phân bit. Biết rằng phép đối xng tâm O biến đim M thành
M .
Phép biến hình biến M thành
1
M , phép đối xng tâm
O biến điểm
1
M tnh
M . Phép biến hình
biến M thành
1
M là phép gì?
A. Phép quay. B. Phép v t. C. Phép đối xng tâm. D. Phép tnh tiến.
Câu 20: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
B. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc s được mt phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm s được mt phép đối xng tâm.
D. Thc hin liên tiếp hai phép quay s được mt phép quay.
Câu 21: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép di hình là mt phép đng dng. B. Phép v t là mt phép đng dng.
C. Phép quay là mt phép đồng dng. D. Phép đồng dng là mt phép di hình.
Câu 22: Trong mt phng vi h trc tọa độOxy . phép tnh tiến theo
1;3
v biến đim
–3;1M
thành đim
M có tọa độ là:
A.
–2;4 . B.
–4;–2 . C.
2;–4 . D.
4;2 .
Câu 23: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho phép đối xng trcOy , phép đối xng trc
Oy biến parabol
2
: 4P x y tnh parabol
P có phương trình là:
A.
2
4y x . B.
2
–4y x . C.
2
–4x y . D.
2
x y .
Câu 24: Trong các mnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A.
2
6 5 y x x . B.
2
6 5 y x x . C.
2
6 11 y x x . D.
2
6 7y x x .
2 2
4 1 4 x y phép
A.
2 2
2 1 4 x y . B.
2 2
2 1 4 x y .
C. D.
2 2
2 1 4
x y .
A.
2 2
2 15 0 x y x . B.
2 2
8 0 x y x .
C.
2 2
6 2 5 0 x y x y . D.
2 2
2007 2008 16
x y .
Câu 28: Trong mt phng vi h trc tọa độOxy , cho 3 đim
4; 2 , 3;5 , I M
' 1;1M
.
Phép v
t V tâm I t s k , biến điểm M thành 'M . Khi đó giá trị ca k là:
A.
7
3
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
3
7
.
A. C
ác hình HE, SHE, IS có mt trục đối xng
B. Các hình: CHAM, HOC, THI, GIOI không có trục đối xng.
C. Các hình: SOS, COC, BIB có hai trục đối xng
D. ít nht mt trong ba mnh đề a,b,c sai.
Câu 25: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Phép tnh tiến theo v
3;1
biến parabol (P):
y x
2
1 thành parabol
P
phương trình là:
Câu 26: Trong mt phng vi h trc tọa đ Oxy . Cho đường tròn
C
đối xng tâm I
1; 1
biến
C
thành
C
. Khi đó phương trình ca
C
là:
x 2
2
y 1
2
4.
Câu 27: Trong mt phng vi h trc tọa đ Oxy . Cho đường tròn
C
x
2
y
2
2x 4y 11 0 .
Trong các đường tròn sau, đường tròn nào không bằng đường tròn
C
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 15 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 29: Trong mt phng ta độOxy , cho đường thng
d phương trình 2 3 1 0 x y và điểm
1;3I , phép v tm I t s 3 k biến đường thng
d thành đường thng
'd . Khi đó phương
tnh đường thng
'd là:
A. 2 3 26 0 x y . B. 2 3 25 0 x y . C. 2 3 27 0 x y . D. 2 3 27 0 x y .
Câu 30: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho hai đường tròn ln lượt có phương trình là:
2 2
: 2 6 6 0 C x y x y
2 2
7
' : 0
2
C x y x y . Gi
C là nh ca
'C qua phép v t
t s k . Khi đó, giá trị ca k là:
A.
1
2
. B. 2 . C.
1
4
. D. 4 .
Câu 31: Hình nào sau đây không có tâm đối xng ?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Câu 32: Hai đường thng
d
'd song song vi nhau. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường
thng
d thành đường thng
'd ?
A. s. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 33: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
2;5A . Pp tnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến điểm A thành đim nào trong các đim sau đây ?
A.
3;1B . B.
1;6C . C.
3;7D . D.
4;7E .
Câu 34: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
4;5A .Hi A là nh của đim nào trong các
điểm sau qua phép tnh tiến theo vectơ
2;1
v ?
A.
3;1B . B.
1;6C . C.
4;7D . D.
2;4E .
Câu 35: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thẳng cho trước thành chính ?
A. Không có. B. Ch mt. C. Có hai. D. Vô s.
Câu 36: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường tròn cho trước thành chính ?
A. Không có. B. Ch mt. C. Có hai. D. Vô s.
Câu 37: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó ?
A. Không có. B. Ch mt. C. hai. D. Vô s.
Câu 38: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
2;3M . Hi trong bn đim sau đim nào là
nh ca M qua phép đi xng trc Ox ?
A.
3;2A . B.
2; 3B . C.
3; 2C . D.
2;3D .
Câu 39: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , chođim
2;3M . Hi trong bốn điểm sau điểm nào là
nh ca M qua phép đi xng trc Oy ?
A.
3;2A . B.
2; 3B . C.
3; 2C . D.
2;3D .
Câu 40: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
2;3M . Hi trong bốn điểm sau điểm nào là
nh ca M qua phép đi xứng qua đường thng 0 x y ?
A.
3;2A . B.
2; 3B . C.
3; 2C . D.
2;3D .
Câu 41: Hình gm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xng ?
A. Không có. B. 1. C. 2 . D. s.
Câu 42: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô s trục đối xng.
B. Mt hình có vô s trục đối xng t hình đó phải là đường tròn.
C. Mt hình vô s trục đối xng thì hình đó phải là hình gm hai đưng tròn đồng tâm.
D. Mt hình vô s trục đối xng thì hình đó phải là hình gm hai đưng thng vuông góc.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 16 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 43: Trong mt phng Oxy , cho hai điểm
1;2I
3;–1M . Trong bốn đim sau đây điểm nào
nh ca M qua phép đối xng tâm I :
A.
2;1A . B.
–1;5B . C.
–1;3C . D.
5;–4D .
Câu 44: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 2 x . Trong bốn đưng thng cho bi các
phương trình sau đường thng nào là nh ca qua phép đối xng tâm O ?
A. –2x . B. 2y . C. 2x . D. –2y .
Câu 45: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. Phép đối xng tâm không biến điểm nào thành chính nó.
B. Phép đối xng tâm đúng mt đim biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm đúng hai điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xng tâm vô s đim biến thành chính nó.
Câu 46: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 4 0 x y . Trong bn đường thng cho bi
các phương trình sau đường thng nào là nh ca qua phép đối xng tâm O ?
A. 4 0 x y . B. 1 0 x y . C. 2 2 1 0 x y . D. 2 2 3 0 x y .
Câu 47: Hình gm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính bao nhiêu tâm đối xng ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. s.
Câu 48: Trong mt phng Oxy , cho
1;1M . Trong bn đim sau đây điểm o là nh ca M qua
phép quay m O , góc45
o
:
A.
–1;1
M . B.
1;0
M . C.
2;0
M
. D.
0; 2
M
.
Câu 49: Cho tam giác đều tâm O . Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay ,0 2
biến
tam gc trên thành chính ?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Câu 50: Cho hình vuông tâm O . Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay ,0 2
, biến
hình vuông trên thành chính ?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Câu 51: Cho hình ch nhtO m đối xng. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
,0 2
, biến hình ch nht trên thành chính ?
A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Câu 52: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O c quay
2 k k Z
?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Câu 53: Trong mt phng Oxy , cho
2;1M . Hi phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp
phép đối xng tâm O và phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v biến điểm M thành đim nào trong các
điểm sau đây:
A.
1;3A . B.
2;0B . C.
0;2C . D.
4;4D .
Câu 54: Trong mt phng Oxy . Cho đường tròn
2 2
: 1 2 4 C x y . Hi phép di hình có
được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc Oy và phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v
biến đường tròn
C thành đường tròn nào trong các phương trình sau đây:
A.
2 2
4 x y . B.
2 2
2 6 4 x y .
C.
2 2
2 3 4 x y . D.
2 2
1 1 4 x y .
Câu 55: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 2 0 x y . Hi phép di hình được bng
cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm O và phép tnh tiến theo vectơ
3;2
v biến đường thng
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 17 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
A. 3 3 2 0 x y . B. 2 0 x y . C. 2 0 x y . D. 3 0 x y .
Câu 56: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thc hin liên tiếp 2 phép tnh tiến ta được mt phép tnh tiến.
B. Thc hin liên tiếp 2 phép đối xng trục ta được một phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xng trc s được một phép đối xng qua
tâm.
D. Thc hin liên tiếp phép quay và pp tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
Câu 57: Trong mt phng Oxy , cho
–2;4M . Hi phép v t tâm O t s –2k biến M thành đim
o trong các đim nào sau đây ?
A.
–8;4 . B.
–4;–8 . C.
4;–8 . D.
4;8 .
Câu 58: Trong mt phng Oxy . Cho đường thng :2 3 0 x y . Phép v t tâm O t s 2k biến
đường thng thành
có phương trình là:
A. 2 3 0 x y . B. 2 6 0 x y . C. 4 2 6 0x y . D. 4 2 5 0 x y .
Câu 59: Trong mt phng Oxy . Cho đường thng : 2 0 x y . Phép v t tâm O t s 2 k biến
đường thng thành
có phương trình là:
A. 2 2 0 x y . .B. 2 2 4 0 x y . C. 4 0 x y . D. 4 0 x y .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 18 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
HƯỚNG DẪN GIẢI
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Trong mt mt phng, vi phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Mi hình H’ có ít nht mt hình H mà f(H) = H’
B. Mi hình H’ có không quá mt hình H mà f(H) = H’
C. Mi hình H’ có ch mt hình H mà f(H) = H’
D. Mi hình H’ có không phi mt hình H f(H) = H’
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Câu 2: Trong mt mt phng, vi phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Hình H’ có th trùng vi hình H
B. Hình H’ ln ln trùng vi hình H
C. Hình H’ luôn là tp con ca hình H
D. Hình H luôn là tp con ca hình H’
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Câu 3: Trong mt phng, vi H mt hình ( không phi mt đim) và phép biến hình f mà f(H) = H’.
Khi đó
A. f(M) = M vi mi điểm M thuc H
B. f(M) ≠ M với mi điểm M thuc H
C. f(M) ≠ M hoặc f(M) = M với điểm M thuc H
D. f(M) = M với đúng mt đim M thuc H
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 4: Trong mt phng,
Trong mt phng, phép biến hình f
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 6: Cho hai dim , A B phân bit. Hãy chn khẳng đnh sai trong các khẳng định sau đây:
A. duy nhất phép đối xng trc biến điểm A thành .B
B. Có duy nhất phép đối xng tâm biến điểm A thành .B
C. duy nht phép tnh tiến biến điểm A thành .B
D. duy nht phép v t biến đim A thành .B
Hướng dn gii:
Chn D.
duy nhất phép đối xng trc d biến điểm A thành B vi d trung trc AB ( mi đon duy
nht mt trung trc)
duy nhất phép đối xng tâm I biến đim A thành B ( AB có duy nht mt trung đim I )
A. Nếu
phép biến hình f biến hình H thành hình H t f là phép đồng nht
B. Nếu phép biến hình f biến điểm M thành điểm M t f là phép đồng nht
C. Nếu phép biến hình f biến mt s điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nht
D. Nếu phép biến hình f biến mi điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nht
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Biến mi đim M thành mt đim M
B. Biến mi điểm M thuc đường thng d thành một đim M
C. Biến một đim M thành hai điểm M’ và M’’ phân bit
D. Biến hai điểm phân biệt M và M’ tnh mt điểm M’’
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 19 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
duy nht phép tnh tiến biến điểm A thành B (
AB là duy nht vi ,A B c định cho trước)
Phép v t
;
V I k A B IB kIA do đó ng vi mi tâm v t I mt t s k cho ta mt phép
v t do đó có vô s phép v t.
Câu 7: Gi s
1
H là hình gm hai đường thng song song,
2
H là hình bát giác đều. Khi đó:
A.
1
H không có trục đi xứng, không có tâm đối xng;
2
H 8 trục đối xng.
B.
1
H vô s trục đối xng, vô s tâm đối xng;
2
H 8 trục đối xng.
C.
1
H ch mt có trục đối xng, không có tâm đối xng;
2
H 8 trục đối xng.
D.
1
H vô s trục đi xng, ch mt tâm đối xng;
2
H 8 trục đối xng.
Hướng dn gii:
Chn B.
1
H
2
H
Hai đường thng song song
1
d
2 3
d các đề
1
d ,
2
d và các đưng thng
vuông góc
1
d ,
2
d )
Hai đường thng song song
1
d
2
H
Hướng dn gii:
Chọn A
Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau thì phép vị ttâm A , t số
R
k
R
hoặc
R
k
R
biến
đường tròn này thành đường tròn kia. Do đó A chính là tâm vị tự ngoài. (Đáp án D đúng)
Câu 9: Cho hai đường tn bằng nhau
;O R
;
O R . Có bao nhiêu phép v t biến đường tròn
;O R thành
;
O R ?
A. s. B. 1. C. 2 . D. Không có.
Hướng dn gii:
Chọn B
Chỉ duy nhất mt phép vị tự là phép vị tự có tâm là trung đim của
OO và t số vị tbằng 1
d vô s trục đối xng (
d
2
vô s tâm đối xứng là các đim nm trênd
3
có 8 trục đi xứng là 4 đường chéo chính ( đường chéo đi qua tâm) và 4 đường trung trc ( trung
trc ca hai cạnh đối din)
Câu 8: Cho hai đường tn tiếp xúc nhau A . Hãy chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Tiếp điểm A là tâm v t trong của hai đường tròn.
B. Tiếp điểm A là mt trong hai tâm v t trong hoc ngoài của hai đường tròn.
C. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài t tiếp điểm A là tâm v t trong.
D. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì tiếp điểm A là tâm v t ngoài.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 20 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 10: Trong mt phng ta đ Oxy , cho đường thng d phương trình 2 1 0 x y và vectơ
2;
v m
. Để phép tnh tiến theo
v
biến đường thng d thành chính nó, ta phi chn
m
là s:
A. 2 . B. –1. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii:
Chọn B
Biu thc ta độ ca phép tnh tiến
x x a
y y b
hay
2
x x
y y m
Do 2 1 0 x y n
2 2 1 0 2 3 2 0
x y m x y m .
Theo gi thiết ta có 2 3 1 1 m m .
Câu 11: Trong mt phng Oxy , cho phép biến hình f c định như sau: Với mi
;M x y , ta có
M f M sao cho
;
M x y tha mãn ,
x x y ax by , vi ,a b là các hng số. Khi đó
a
b
nhn giá tr nào trong các giá tr sau đây thì f tr tnh pp biến hình đồng nht?
A. 1 a b . B. 0; 1 a b . C. 1; 2 a b . D. 0 a b .
Hướng dn gii:
Chọn B
Ta có để f là phép đồng nht t
x x
y y
nên ax by y. Vy 0; 1 a b .
A.
1
;
2
O
V . B.
1
G;
2
V . C.
1
H;
3
V . D.
1
H;
3
V .
Hướng dn gii:
Chọn B
Ta có
1
;
2
1
:
2
G
GA GA V A A .
1
;
2
1
:B
2
G
GB GB V B
tương t
C C .
Vậy
1
G;
2
V biến tam giác ABC thành tam giác
A B C .
B. Phép v t tâm G , t s 2.
D. Phép v t tâm G , t s 3.
Hướng dn gii:
Chọn B
Theo bài 145 ta phép vị tự tâm G t số 2 biến tam giác
A B C
thành tam giác ABC nên s biến tâm đường tròn ngoại tiếp thành
tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 12: Cho tam giác ABC A
,B
,C
ln lượt là trung đim các cnh BC,CA, AB . Gi O,G,H
lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp, trng tâm trc tâm ca tam giác ABC . Lúc đó phép biến hình
biến tam giác ABC tnh tam giác A
B
C
là:
Câu 13: Cho tam giác ABC vi G là trng tâm. Gi A
,B
,C
lần lượt là
trung đim các cnh BC,CA, AB ca tam giác ABC . Khi đó, phép vị t
o biến tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác A
B
C
thành tâm đường
tròn ngoi tiếp tam giác ABC ?
A. Phép v t tâm G , t s 2 .
C. Phép v t tâm G , t s –3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 21 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 14: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 0 d Ax By C và đim
;I a b . Phép đối xng
tâm I biến đường thng d thành đường thng
d có phương trình:
A.
2 0 Ax By C Aa Bb C . B.
2 2 2 3 0 Ax By C Aa Bb C .
C. 3 2 27 0 Ax By C . D. 0 Ax By C Aa Bb C .
Hướng dn gii:
Chọn A
Biểu thức tọa độ của phép đi xứng tâm
2
2
x a x
y b y
A. Phép v t tâm G , t s 2 .
B. Phép quay tâm O , góc quay
0
60 .
C. Phép tnh tiến theo vectơ
1
3
CA.
D. Phép v t tâm G , t s
1
2
.
Hướng dn gii:
Chọn D
Chỉ những điểm trên trục đối xng mới biến thành chính nó.
Câu 17: Thc hin liên tiếp mt phép đối xứng tâm một phép tịnh tiến ta được:
A. Phép quay. B. Phép đối xng trc. C. Phép đối xng tâm. D. Phép tnh tiến.
Hướng dn gii:
Chọn C
Gọi
1
M là ảnh của M qua phép đối xng tâm O .
M là ảnh của
1
M qua phép tịnh tiến theo
v
.
Gọi
O là trung điểm của
MM thì
2 2
MM v
OO .
Vậy điểm
O hoàn toàn xác định nên phép biến hình biến điểm
M thành
M là phép đối xứng tâm
O .
Ta có d : Ax By C 0 nên A
2a x
B
2b y
C 0
Do đó Ax
By
2Aa 2Bb C
0 hay Ax
By
C 2
Aa Bb C
0
Câu 15: Cho tam giác ABC vi G trng tâm, trc tâm H và tâm đường tròn ngoi tiếp O . Gi
A
,B
,C
lần lượt là trung điểmc cnh BC,CA, AB ca tam giác ABC . Hi qua phép biến hình nào
t đim O biến thành đim H ?
Hướng dn gii:
Chọn A
Ta OA
BC, BC B
C
OA
B
C
do đó ta O chính trực
tâm của tam giác A
B
C
.
Vì phép vị ttâm G tỉ số 2 biến tam giác A
,B
,C
thành ABC nên sẽ
biến trực tâm tam giác này thành tam giác kia, tức O biến thành đim
H .
Câu 16: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. mt phép tnh tiến biến mi điểm trong mt phng thành chính
nó.
B. Có mt phép quay biến mi điểm trong mt phng thành chính nó.
C. mt phép v t biến mi điểm trong mt phng thành chính nó.
D. mt phép đối xng trc biến mi điểm trong mt phng thành chính nó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 22 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 18: Cho hình
H gm hai đường tròn
O
O có bán kính bng nhau và ct nhau ti hai
điểm. Trong nhng nhn xét sau, nhận t nào đúng?
A.
H hai trục đi xứng nhưng không có tâm đối xng.
B.
H mt trục đối xng.
C.
H hai tâm đối xng và mt trục đi xng.
D.
H mt tâm đối xng và hai trục đi xng.
Hướng dn gii:
Chọn D
Hai trục đi xứng là đường thng OO
AB .
m đối xng chính là giao ca hai trục đối xng, tức là đim K
Câu 19: Cho hai điểm O
O phân bit. Biết rằng phép đối xng tâm O biến đim M thành
M .
Phép biến hình biến M thành
1
M , phép đối xng tâm
O biến điểm
1
M tnh
M . Phép biến hình
biến M thành
1
M là phép gì?
A. Phép quay. B. Phép v t. C. Phép đối xng tâm. D. Phép tnh tiến.
Hướng dn gii:
Chọn D
Theo hình vẽ ta có
1
2
MM OO nên phép tịnh tiến theo
2
v OO
biến
M thành
1
M
B. Phép v t là mt phép đồng dng.
D. Phép đồng dng là mt phép di hình.
A.
–2;4 . B.
–4;–2 . C.
2;–4 . D.
4;2 .
Hướng dn gii:
Chọn A
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là
1
3
x x
y y
nên
2
4
x
y
chọn A
Câu 23: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho phép đối xng trcOy , phép đối xng trc
Oy biến parabol
2
: 4P x y tnh parabol
P có phương trình là:
A.
2
4y x . B.
2
–4y x . C.
2
–4x y . D.
2
x y .
O
O'
M'
M
M1
(các điểm thẳng hàng cũng tương tự)
Câu 20: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
B. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng trc s được mt phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp hai phép đối xng tâm s được mt phép đối xng tâm.
D. Thc hin liên tiếp hai phép quay s được mt phép quay.
Hướng dn gii:
Chọn A
Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến s được mt phép tnh tiến trong đó vec tơ tịnh tiến bằng tổng
của 2 vec tơ tịnh tiến của hai phép đã cho.
Câu 21: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép di hình là mt phép đng dng.
C. Phép quay là mt phép đồng dng.
Hướng dn gii:
Chọn D
Phép dời hình là mt phép đng dạng với t số đồng dạng bng 1, điều
ngược lại không đúng.
Câu 22: Trong mt phng vi h trc tọa độOxy . phép tnh tiến theo v
1;3
biến điểm M
–3;1
thành đim M
có tọa độ là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 23 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chọn C
Biểu thức tọa độ của phép đi xứng trục Oy là
x x
y y
.
Do
2
2
2
44
4
x y xy
y
x
Câu 24: Trong các mnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Các hình , , HE SHE IS mt trục đối xng
B. Các hình: , , , CHAM HOC THI GIOI không có trục đối xng.
C. Các hình: , , SOS COC BIB có hai trục đối xng
D. ít nht mt trong ba mnh đề , ,a b c sai.
Hướng dn gii:
Chọn A
Rõ ràng chS không có trục đối xứng nên đáp án A sai
Câu 25: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Phép tnh tiến theo
3;1
v biến parabol (P):
2
1 y x thành parabol
P phương trình là:
A.
2
6 5 y x x . B.
2
6 5 y x x . C.
2
6 11 y x x . D.
2
6 7y x x .
Hướng dn gii:
Chọn C
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là
3
1
x x
y y
.
Do
2
1 y x n
2
2
1 3 1 6 11
y x y x x
(Đề gốc không có dáp án đúng)
Câu 26: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho đường tròn
C
2 2
4 1 4 x y phép
đối xng tâm
1; 1I biến
C thành
C . Khi đó phương trình ca
C là:
A.
2 2
2 1 4
x y . B.
2 2
2 1 4
x y .
C.
2 2
2 1 4 x y . D.
2 2
2 1 4 x y .
Hướng dn gii:
Chọn A
Bán kính của đường tròn
C 2R , tọa độ tâm
4; 1K .
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng m là
2
2
x a x
y b y
do đó tọa độ
K là nh của
4; 1K qua
phép đối xứng tâm là
2 2
2 1
K
K
x x
y y
suy ra
2; 1
K .
Phương trình đường tròn ảnh
2 2
2 1 4
x y .
Câu 27: Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy . Cho đường tròn
C
2 2
2 4 11 0 x y x y .
Trong các đường tròn sau, đường tròn nào không bằng đường tròn
C ?
A.
2 2
2 15 0 x y x . B.
2 2
8 0 x y x .
C.
2 2
6 2 5 0 x y x y . D.
2 2
2007 2008 16
x y .
Hướng dn gii:
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 24 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
C :
2 2
1 2 16
x y . Bán kính của
C 4R .
Ta
2 2
6 2 5 0 x y x y nên
2 2
3 1 15 x y phương trình đường tn bán kính
15
R .
Câu 28: Trong mt phng vi h trc tọa độOxy , cho 3 đim
4; 2 , 3;5 , I M
' 1;1M
.
Phép v
t V tâm I t s k , biến điểm M thành 'M . Khi đó giá trị ca k là:
A.
7
3
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
3
7
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có :
7;7 ; ' 3;3
IM IM
Theo định nghĩa:
3
' 3 . 7
7

IM kIM k k .
Câu 29: Trong mt phng ta độOxy , cho đường thng
d phương trình 2 3 1 0 x y và điểm
1;3I , phép v tm I t s 3 k biến đường thng
d thành đường thng
'd . Khi đó phương
tnh đường thng
'd là:
A.
2 3 26 0
x y . B.
2 3 25 0
x y . C.
2 3 27 0
x y . D.
2 3 27 0
x y .
Hướng dn gii:
Chn B.
Đường thng
'd có dng : 2 3 0 x y m .
Ly
1;1 A d , gi
' ;A x y nh ca A qua
; 3I
V
' 3
IA IA
.
1
Ta có :
0; 2 ; ' 1; 3
IA IA x y .
T
1 0 1
1 ' 1;9
3 6 9
x x
A
y y
.
Do
' ' 25 A d m . Vy
' : 2 3 25 0 d x y .
Câu 30: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho hai đường tròn ln lượt có phương trình là:
2 2
: 2 6 6 0 C x y x y
2 2
7
' : 0
2
C x y x y . Gi
C là nh ca
'C qua phép v t
t s k . Khi đó, giá trị ca k là:
A.
1
2
. B. 2 . C.
1
4
. D. 4 .
Hướng dn gii:
Chn B.
Đường tròn
C bán kính 4R .
Đường tròn
'C có bán kính ' 2R .
Do
C nh ca
'C qua phép v t t s k ' 4 2 2 R k R k k .
Câu 31: Hình nào sau đây không có tâm đối xng ?
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Hướng dn gii:
Chn C.
Hình vng có tâm đối xng là giao đim của hai đường chéo.
Hình tròn có tâm đối xứng là tâm đường tròn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 25 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hình thoi có tâm đối xứng là giao đim của hai đưng chéo.
Câu 32: Hai đường thng
d
'd song song vi nhau. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường
thng
d thành đường thng
'd ?
A. s. B. 1. C. 2 . D. 3.
Hướng dn gii:
Chn A.
Nếu vectơ tnh tiến không phi là VTCP của đường thng
d thì ssô phép tnh tiến biến
đường thng
d thành
'd .
Câu 33: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
2;5A . Pp tnh tiến theo vectơ
1;2
v
biến điểm A thành đim nào trong các đim sau đây ?
A.
3;1B . B.
1;6C . C.
3;7D . D.
4;7E .
Hướng dn gii:
Chn C.
Theo biu thc ta độ :
' 3
3;7
' 7
x x a
y y b
là ta độ nh.
Câu 34: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
4;5A .Hi A là nh của đim nào trong các
điểm sau qua phép tnh tiến theo vectơ
2;1
v ?
A.
3;1B . B.
1;6C . C.
4;7D . D.
2;4E .
Hướng dn gii:
Chn D.
Theo biu thc ta độ :
4 2 2'
2;4
5 1 4'
A A
A A
x xx x a
y yy y b
.là ta độ ca E .
Câu 35: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thẳng cho trước thành chính ?
A. Không có. B. Ch mt. C. hai. D. Vô s.
Hướng dn gii:
Chn D.
Nếu vectơ tnh tiến là VTCP của đường thng
d thì vô s phép tnh tiến biến đường thng
d
thành chính nó.
Câu 36: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường tròn cho trước thành chính ?
A. Không có. B. Ch mt. C. hai. D. Vô s.
Hướng dn gii:
Chn B.
Phép tnh tiến theo
0
v
thì s biến đường tròn thành chính nó.
Câu 37: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó ?
A. Không có. B. Ch mt. C. hai. D. Vô s.
Hướng dn gii:
Chn A.
Xét hình vuông ABCD.
Xét phép tnh tiến biến điểm A thành đim B (hay điểm A thành điểm C hay điểm A thành điểm D)
t hình vuông ABCD thành hình khác.
Câu 38: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
2;3M . Hi trong bn đim sau đim nào là
nh ca M qua phép đi xng trc Ox ?
A.
3;2A . B.
2; 3B . C.
3; 2C . D.
2;3D .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 26 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn B.
Theo biu thc ta độ của phép đối xng trc Ox t
2; 3 M B .
Câu 39: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , chođim
2;3M . Hi trong bốn điểm sau điểm nào là
nh ca M qua phép đi xng trc Oy ?
A.
3;2A . B.
2; 3B . C.
3; 2C . D.
2;3D .
Hướng dn gii:
Chn D.
Theo biu thc ta độ của phép đối xng trc Oy t
2;3 M D .
Câu 40: Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho đim
2;3M . Hi trong bốn điểm sau điểm nào là
nh ca M qua phép đi xứng qua đường thng 0 x y ?
A.
3;2A . B.
2; 3B . C.
3; 2C . D.
2;3D .
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
d là đường thng qua M và vuông góc vi đưng thng 0 x y .
: 5 0 d x y .
Gi H là giao đim ca
d và đường thng 0 x y
5 5
;
2 2
H .
Gi 'M là điểm đối xng ca M qua đường thng 0 x y H là trung điểm ca 'MM .
'
'
2 3
' 3;2 ' A
2 2
M H M
M H M
x x x
M M
y y y
.
Câu 41: Hình gm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xng ?
A. Không có. B. 1. C. 2 . D. Vô s.
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi
d là trục đi xng ca hình.
I
Iִ
d
Câu 42: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô s trục đối xng.
B. Mt hình có vô s trục đối xng t hình đó phải là đường tròn.
C. Mt hình vô s trục đối xng thì hình đó phải là hình gm hai đưng tròn đồng tâm.
D. Mt hình vô s trục đối xng thì hình đó phải là hình gm hai đưng thng vuông góc.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 43: Trong mt phng Oxy , cho hai điểm
1;2I
3;–1M . Trong bốn đim sau đây điểm nào
nh ca M qua phép đối xng tâm I :
A.
2;1A . B.
–1;5B . C.
–1;3C . D.
5;–4D .
Hướng dn gii:
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 27 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
+ Thay biu thc tọa đ của phép đối xng tâm
1;2I ta được:
2.1 3 1
y 2.2 1 5
x
.
Vy ca M qua phép đối xng tâm I
–1;5B .
Câu 44: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 2 x . Trong bốn đưng thng cho bi các
phương trình sau đường thng nào là nh ca qua phép đối xng tâm O ?
A. –2x . B. 2y . C. 2x . D. –2y .
Hướng dn gii:
Chn A.
+ Gi s qua phép đối xng tâm O đim
;M x y thuc thành điểm
;
M x y .
+ Thay biu thc tọa đ của phép đối xng tâm
0;0O ta được:
; y
y
x x x x
M x
y y y
.
+
;M x y thuc nên ta có: 2 2
x x .
Vy nh ca qua phép đối xng tâm O là đường thng: –2x .
Câu 45: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. Phép đối xng tâm không biến điểm nào thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm đúng mt đim biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm đúng hai điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xng tâm vô s đim biến thành chính nó.
A. 4 0 x y . B. 1 0 x y . C. 2 2 1 0 x y . D. 2 2 3 0 x y .
Hướng dn gii:
Chn A.
; y
y
x x x x
M x
y y y
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. s.
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Hình gồm hai đường tn phân biệt cùng bán kính bao 1 đối xứng đó là trung điểm của đon
ni tâm của hai đường tròn này.
Câu 48: Trong mt phng Oxy , cho
1;1M . Trong bn đim sau đây điểm o là nh ca M qua
phép quay m O , góc45
o
:
A.
–1;1
M . B.
1;0
M . C.
2;0
M
. D.
0; 2
M
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Phép đối xứng tâm có đúng một đim biến thành chính nó đó chính là tâm của phép đối xng này.
Câu 46: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : x y 4 0 . Trong bốn đường thng cho bi
các phương trình sau đường thng nào là nh ca qua phép đối xng tâm O ?
+ Gi s qua phép đối xng tâm O đim M
x; y
thuc thành điểm M
x
; y
.
+ Thay biu thc tọa đ của phép đối xng tâm O
0;0
ta được:
+ M
x; y
thuc nên ta có: x
y
4 0 x
y
4 0 .
Vy nh ca qua phép đối xng tâm O là đường thng: x y 4 0 .
Câu 47: Hình gm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính bao nhiêu tâm đối xng ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 28 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
+ Thay biu thc tọa đ ca phép quay tâm O góc quay 45
o
ta có:
.cos45 .sin 45 cos45 sin 45 0
.sin 45 .cos45 sin 45 cos45 2
o o o o
o o o o
x x y
y x y
.
Vy
0; 2
M
.
Câu 49: Cho tam giác đều tâm O . Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay ,0 2
biến
tam gc trên thành chính ?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Hướng dn gii:
Chn C.
3 phép quay tâm O c ,0 2
biến tam giác trên thành chính các phép quay vi góc
quay bng:
2 4
; ;2
3 3
.
Câu 50: Cho hình vuông tâm O . Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay ,0 2
, biến
hình vuông trên thành chính ?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Hướng dn gii:
Chn D.
4 phép quay tâm O c ,0 2
biến tam giác trên thành chính các phép quay vi góc
quay bng:
3
; ; ;2
2 2
.
Câu 51: Cho hình ch nhtO m đối xng. Hi bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
,0 2
, biến hình ch nht trên thành chính ?
A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Hướng dn gii:
Chn B.
2 phép quay tâm O c ,0 2
biến tam giác trên thành chính các phép quay vi góc
quay bng: ;2
.
Câu 52: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O c quay
2 k k Z
?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Hướng dn gii:
Chn B.
mt đim biến thành chính qua phép quay tâm O c quay
2 k k Z
đó chính điểm
O .
Câu 53: Trong mt phng Oxy , cho
2;1M . Hi phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp
phép đối xng tâm O và phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v biến điểm M thành đim nào trong các
điểm sau đây:
A.
1;3A . B.
2;0B . C.
0;2C . D.
4;4D .
Hướng dn gii:
Chn C.
+ Phép đối xng tâm O biến đim
2;1M thành đim
2; 1
M .
+ Phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v biến điểm
2; 1
M thành đim
0;2
M .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 29 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Câu 54: Trong mt phng Oxy . Cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y . Hi phép di hình có
được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc Oy và phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v
biến đường tròn
C thành đường tròn nào trong các phương trình sau đây:
A.
2 2
4 x y . B.
2 2
2 6 4 x y .
C.
2 2
2 3 4
x y . D.
2 2
1 1 4
x y .
Hướng dn gii:
Chn D.
+
C có tâm
1; 2I bán kính 2R .
+ Phép đối xng qua trc Oy biến
1; 2I thành
1; 2
I .
+ Phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v biến
1; 2
I thành
1;1
I .
Vy nh ca
C qua phép di hình đác cho là đường tròn:
2 2
1 1 4 x y .
Câu 55: Trong mt phng Oxy , cho đường thng : 2 0 x y . Hi phép di hình được bng
cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm O và phép tnh tiến theo vectơ
3;2
v biến đường thng
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
A. 3 3 2 0 x y . B. 2 0 x y . C. 2 0 x y . D. 3 0 x y .
Hướng dn gii:
Chn D.
+ Phép tnh tiến theo vectơ
3;2
v
Hướng dn gii:
Chn A.
+ Thc hin liên tiếp pp tnh tiến theo vec-
u phép tnh tiến theo vec-
v ta được phép tnh
A.
–8;4 . B.
–4;–8 . C.
4;–8 . D.
4;8 .
Hướng dn gii:
Chn C.
+ Thay biu thc tọa đ ca phép v t tâm O t s –2k ta được:
2. 2 4
2. 4 8
x
y
.
Vy phép v t tâm O t s –2k biến M thành điểm
4;–8
M .
Câu 58: Trong mt phng Oxy . Cho đường thng :2 3 0 x y . Phép v t tâm O t s 2k biến
đường thng thành
có phương trình là:
A. 2 3 0 x y . B. 2 6 0 x y . C. 4 2 6 0x y . D. 4 2 5 0 x y .
+ Phép đối xng tâm O biến đường thng : x y 2 0 thành
: x y 2 0.
biến đường thng
: x y 2 0 thành đường thng
: x y 3 0.
Câu 56: Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thc hin liên tiếp 2 phép tnh tiến ta được mt phép tnh tiến.
B. Thc hin liên tiếp 2 phép đối xng trục ta được một phép đối xng trc.
C. Thc hin liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xng trc s được một phép đối xng qua
tâm.
D. Thc hin liên tiếp phép quay và pp tnh tiến s được mt phép tnh tiến.
tiến theo vec- w u v .
Câu 57: Trong mt phng Oxy , cho M
–2;4
. Hi phép v t tâm O t s k –2 biến M thành đim
o trong các đim nào sau đây ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phép biến hình – HH 11
Trang 30 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn B.
+ Gi s qua phép v t tâm O t s 2k đim
;M x y thuc thành điểm
;
M x y .
+ Thay biu thc tọa đ ca phép v t tâm O t s 2k ta được:
1
2
1 1
2
;
2 1 2 2
2
x x
x x
M x y
y y
y y
.
+ Do
;M x y thuc nên ta có:
1 1
2. 3 0 2 6 0
2 2
x y x y .
+ Gi s qua phép v t tâm O t s 2k đim
;M x y thuc thành điểm
;
M x y .
+ Thay biu thc tọa đ ca phép v t tâm O t s 2 k ta được:
1
2
1 1
2
;
2 1 2 2
2
x x
x x
M x y
y y
y y
.
+ Do
;M x y thuc nên ta có:
1 1
2 0 4 0
2 2
x y x y .
Vy phép v t tâm O t s 2 k biến đường thng thành
có phương trình là: 4 0 x y .
Vy phép v t tâm O t s k 2 biến đường thng thành
có phương trình là: 2x y 6 0.
Câu 59: Trong mt phng Oxy . Cho đường thng : x y 2 0 . Phép v t tâm O t s k 2 biến
đường thng thành
có phương trình là:
A. 2x 2y 0. .B. 2x 2y 4 0. C. x y 4 0. D. x y 4 0.
Hướng dn gii:
Chn C.
| 1/115

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 PHÉP TỊNH TIẾN.
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa.   
Trong mặt phẳng cho vectơ v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' sao cho MM '  v
được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v . 
Phép tịnh tiến theo vectơ v được kí hiệu là  T . v   Vậy thì 
T M   M '  MM '  v v Nhận xét: 
T M   M 0
2. Tính chất của phép tịnh tiến.
 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
 Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
 Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
 Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M x; y  và v  a;b .  
x ' x a
x '  x a
Gọi M ' x '; y '  
T M   MM '  v     * v
y ' y b y '  y    b
Hệ * được gọi là biểu thức tọa độ của  T . v B – BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai ?  
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến 
T M   M ' và 
T N   N ' ( với v  0 ). Khi đó v v
 
 
A. MM '  NN ' .
B. MN M ' N ' .
 
C. MN '  NM ' .
D. MM '  NN '
Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số.
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Bốn. D. Vô số.  
Câu 5: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v  0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ . Câu nào
sau đây sai?
A. d trùng d’ khi v là vectơ chỉ phương của d. 
B. d song song với d’ khi v là vectơ chỉ phương của d. 
C. d song song với d’ khi v không phải là vectơ chỉ phương của d .
D. d không bao giờ cắt d’ .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d d’ . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d’ là:   
A. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 không song song với vectơ chỉ phương của d.   
B. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 vuông góc với vectơ chỉ phương của d . 
C. Các phép tịnh tiến theo AA' , trong đó hai điểm A và ’
A tùy ý lần lượt nằm trên d d’ .   
D. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 tùy ý.  
Câu 7: Cho P , Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M sao cho MM  2PQ . 2 2  
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM . 2  1 
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ .
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ . 2
Câu 8: Cho phép tịnh tiến 
T biến điểm M thành M và phép tịnh tiến 
T biến M thành M . u 1 v 1 2
A. Phép tịnh tiến   T
biến M thành M . uv 1 2
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M . 2
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.
D. Phép tịnh tiến   T
biến M thành M . uv 2 
Câu 9: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành ’
A M thành M ’ . Khi đó:    
   
A. AM  A' M ' .
B. AM  2A' M ' .
C. AM A' M ' .
D. 3AM  2 A' M ' .
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 11: Cho hai đường thẳng d d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số 
Câu 12: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành ’
A M thành M ’ . Khi đó    
A. AM  A' M '.
B. AM  2 A' M '.
   
C. AM A ' M '.
D. AM  2 A' M '.
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.   Câu 14: Cho ,
P Q cố định. Phép biến hình T biến điểm M bất kì thành M  sao cho MM   2PQ . 
A. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến PQ . 
B. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến MM  . 
C. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến 2P . Q
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 1 
D. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến P . Q 2
Câu 15: Cho 2 đường thẳng song song là a và ’
a . Tất cả những phép biến hình biến a thành ’ a là:  
A. Các phép tịnh tiến 
T , với mọi vectơ v  0 không song song với vectơ chỉ phương của a . v  
B. Các phép tịnh tiến 
T , với mọi vectơ v  0 vuông góc với vectơ chỉ phương của a . v 
C. Các phép tịnh tiến theo vectơ A
A , trong đó 2 điểm , A
A tùy ý lần lượt nằm trên a và ’ a .  
D. Các phép tịnh tiến 
T , với mọi vectơ v  0 tùy ý. v
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?   
A. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M  thì v MM  .  
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu vectơ v là vectơ 0 . 
C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ v biến 2 điểm M N thành 2 điểm M  và N thì MNM N là hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 17: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,  1 
AB. Phép tịnh tiến theo véc tơ v BC biến 2
A. Điểm M thành điểm N.
B. Điểm M thành điểm P.
C. Điểm M thành điểm B.
D. Điểm M thành điểm C
Câu 18: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,  
AB. Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M thành điểm P. Khi đó v được xác định như thế nào?    1 
A. v MP . B. v AC 2  1   1  C. v CA.
D. v   CA 2 2  
Câu 19: Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo véctơ v  0 à 
v T M   M ' , ta có kết luận gì về 2 V điểm M và M’?   
A. MM '  v .
B. MM '  v .  
C. MM '  v .
D. MM '  v .
Câu 20: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). Khi đó,
A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD  
B. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD  
C. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD  
D. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB t à h nh CD
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi đó, 
A. Phép tịnh tiến theo véctơ AP biến tam giác APN thành tam giác PBM. 1 
B. Phép tịnh tiến theo véctơ
AC biến tam giác APN thành tam giác NMC. 2 
C. Phép tịnh tiến theo véctơ PN biến tam giác BPM thành tam giác MNC. 
D. Phép tịnh tiến theo véctơ BP biến tam giác BPN thành tam giác PMN.
Câu 22: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC( không có cặp cạnh nào bằng nhau). Gọi M, N, P lầ lượt
là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Gọi các cặp điểm O , I ;O , I ;O , I theo thứ tự là tâm 1 1 2 2 3 3
đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác APN, PBM, NMC. Ta có thể kết
luận gì về độ dài của các đoạn thẳng I I ? 1 2
A. I I I I .
B. I I I I . 1 2 1 3 1 2 2 3
C. I I O O .
D. I I O O . 1 2 1 3 1 2 1 3
Câu 23: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Biết rằng A và B
là các điểm cố định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi đó
A. Điểm N di động trên đường thẳng song song với AB.
B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R.
C. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xứng với A qua B
D. Điểm N cố định.
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo 
vectơ BC biến điểm M thành điểm M  thì:
A. Điểm M  trùng với điểm M .
B. Điểm M  nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M  là trung điểm cạ
D. Điểm M  nằm trên cạnh DC  nh CD.
Câu 25: Cho phép tịnh tiến theo v  0 , phép tịnh tiến 
T biến hai điểm phân biệt M N thành 2 0
điểm M  và N khi đó:  
A. Điểm M trùng với điểm N .
B. Vectơ MN là vectơ 0 .
    
C. Vectơ MM   NN   0 .
D. MM   0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến A thành điểm có tọa độ là: A. 3;  1 . B. 1; 6 . C. 3; 7 . D. 4;7 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua 
phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 ? A. 3;  1 . B. 1;3 . C. 4;7 . D. 2; 4 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ v   –3; 2 biến điểm A 1;3 thành
điểm nào trong các điểm sau: A.  –3; 2  . B. 1;3 . C.  –2;5 . D. 2; –5 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  ;
x y , ta có
M '  f M  sao cho M ' ’ x ; ’
y  thỏa x '  x  2; y '  y  3 
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2;3 . 
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2  ;3 . 
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3   . 
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6; B 1; 4 . Gọi ,
C D lần lượt là ảnh của A B
qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm , A ,
B C, D thẳng hàng. 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A2;  1 thành điểm nào
trong các điểm sau: A. A 2;1 . B. A 1; 3 . C. A 3; 4 .
D. A 3; 4 . 4   3   2   1   
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A1, 2 thành điểm
nào trong các điểm sau? A. 2;5 . B. 1;3 . C. 3; 4 .
D.  –3; –4 .  
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho v  a;b . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M x; y  thành  M ’ ’ x ; ’
y  . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x '  x a
x x ' a
x ' b x a
x ' b x a A. B. C. D.  . y '  y   b y y '  b
y ' a y   b
y ' a y   b
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y  ta có
M ’  f M  sao cho M ’ ’ x ; ’ y  thỏa mãn ’
x x  2, ’ y y – 3 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11  
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2;3 .
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2  ;3 .  
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3 .
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3   .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6 , B  –1; –4 . Gọi C, D lần lượt là ảnh của AB
qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;1 và B 2;3 . Gọi C, D lần lượt là ảnh của AB
qua phép tịnh tiến v  2; 4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành
B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm , A ,
B C, D thẳng hàng. 
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v  1;2 biếm điểm M  –1; 4
thành điểm M  có tọa độ là: A. 0; 6 . B. 6; 0 . C. 0; 0 . D. 6; 6
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M  –10;1 và M 3;8 . Phép tịnh tiến  
theo vectơ v biến điểm M thành điểm M  , khi đó tọa độ của vectơ v là: A. –13; 7 . B. 13; –7 . C. 13; 7  . D.  –13; –7 
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2
 ;3 . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1, B 4;3 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. A '1; 2, B 2; 6
B. A '1; 2, B 2;6
C. A '1; 2 , B 2; 6
D. A '1;1, B 2; 6 
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  1;  1 , phép tịnh tiến 
theo v biến d : x –1  0 thành đường thẳng d  . Khi đó phương trình của d  là:
A. x –1  0 .
B. x – 2  0.
C. x y – 2  0 . D. y – 2  0
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x y  9  0 . Tìm phép tịnh tiến theo vec 
v có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua điểm A 1;1 .    
A. v  0;5 B. v  1; 5   C. v  2; 3   D. v  0; 5   
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 3
  và đường thẳng d có phương trình
2x 3y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến  T . v
A. d ': 2x y  6  0
B. d ' : x y  6  0
C. d ': 2x y  6  0
D. d ': 2x  3y  6  0
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2x  3y  3  0 và d ' : 2x  3y  5  0 . 
Tìm tọa độ v có phương vuông góc với d để 
T d   d ' . v
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11   6 4    1 2    16 24    16 24  A. v   ;   B. v   ;   C. v   ;    D. v   ;    13 13   13 13   13 13   13 13 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  có phương trình 2 2
x y  2x  4y  4  0 . 
Tìm ảnh của C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3   . A. C  2 2
' : x y x  2 y  7  0 B. C  2 2
' : x y x y  7  0 C. C  2 2
' : x y  2 x  2 y  7  0 D. C  2 2
' : x y x y  8  0 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:  x  2   y   1
16 qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. x  2   y   1  16.
B. x  2   y   1 16. 2 2 2 2 C. x  
3   y  4  16.
D. x  3   y  4 16. 
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2 , phép tịnh tiến 
theo v biến đường tròn C x   y 2 2 : –1
 1 thành đường tròn C . Khi đó phương trình của C là: 2 2 2 2
A. x  3   y   1  1.
B. x – 3   y   1  1. 2 2 2 2
C. x  3   y   1  4 .
D. x – 3   y –  1  4
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –2; –  1 , phép tịnh tiến 
theo v biến parabol  P  2
: y x thành parabol  P . Khi đó phương trình của  P là: A. 2
y x  4x  5. B. 2
y x  4x – 5. C. 2
y x  4x  3. D. 2
y x – 4x  5 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  
1   y – 3  4 qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  3; 2 là đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. x  2   y  5  4.
B. x – 2   y – 5  4 . 2 2 2 2 C. x – 
1   y  3  4.
D. x  4   y –  1  4 . 2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2   y – 
1  16 qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. x – 2   y –  1  16 .
B. x  2   y   1  16 . 2 2 2 2
C. x – 3   y – 4  16 .
D. x  3   y  4 16.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai ?  
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến 
T M   M ' và 
T N   N ' ( với v  0 ). Khi đó v v
 
 
A. MM '  NN ' .
B. MN M ' N ' .
 
C. MN '  NM ' .
D. MM '  NN '
Hướng dẫn giải: Chọn C
Câu 2:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn D  
Phép tịnh tiến theo vectơ v , với v là vectơ chỉ phương đường thẳng d biến một đường thẳng cho 
trước thành chính nó. Khi đó sẽ có vô số vectơ v thõa mãn.
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ 0 .
Câu 4: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó? A. Không có. B. Một. C. Bốn. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Chỉ có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ 0 .  
Câu 5: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v  0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ . Câu nào
sau đây sai?
A. d trùng d’ khi v là vec ơ  t chỉ phương của d.
B. d song song với d
khi v là vectơ chỉ phương của d. 
C. d song song với d’ khi v không phải là vectơ chỉ phương của d .
D. d không bao giờ cắt d’ .
Hướng dẫn giải: Chọn B
Xét B: d song song với d’ khi v là vectơ có điểm đầu bất kỳ trên d và điểm cuối bất kỳ trên d’ .
Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d d’ . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d’ là:   
A. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 không song song với vectơ chỉ phương của d.   
B. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 vuông góc với vectơ chỉ phương của d . 
C. Các phép tịnh tiến theo AA' , trong đó hai điểm A và ’
A tùy ý lần lượt nằm trên d d’ .   
D. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 tùy ý.
Hướng dẫn giải: Chọn C  
Câu 7: Cho P , Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M sao cho MM  2PQ . 2 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11  
A. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
B. T là phép tịnh tiến theo vectơ MM . 2  1 
C. T là phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ .
D. T là phép tịnh tiến theo vectơ PQ . 2
Hướng dẫn giải: Chọn C   Gọi 
T M   M MM v 2 2 v    
Từ MM  2PQ  2PQ v . 2
Câu 8: Cho phép tịnh tiến 
T biến điểm M thành M và phép tịnh tiến 
T biến M thành M . u 1 v 1 2
A. Phép tịnh tiến   T
biến M thành M . uv 1 2
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M . 2
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2.
D. Phép tịnh tiến   T
biến M thành M . uv 2
Hướng dẫn giải: Chọn D     
T M   Mu MM
     u 1   1 
    u v MM M M MM    T
M M . 1 1 2 2   u v   T M  2   M 1 2  v M M v    1 2 
Câu 9: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành ’
A M thành M ’ . Khi đó:    
   
A. AM  A' M ' .
B. AM  2A' M ' .
C. AM A' M ' .
D. 3AM  2 A' M ' .
Hướng dẫn giải: Chọn C   
T A   A
  Theo tính chất trong SGK v   AM   A M  .  
T M   M   v
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Theo tính chất SGK, Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 11:
Cho hai đường thẳng d d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số
Hướng dẫn giải: Chọn D 
Các phép tịnh tiến theo A
A , trong đó hai điểm A A tùy ý lần lượt nằm trên d d  đều thỏa
yêu cầu đề bài. Vậy D đúng. 
Câu 12: Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành ’
A M thành M ’ . Khi đó    
A. AM  A' M '.
B. AM  2 A' M '.
   
C. AM A ' M '.
D. AM  2 A' M '.
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 Chọn C
Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Hướng dẫn giải: Chọn D   Câu 14: Cho ,
P Q cố định. Phép biến hình T biến điểm M bất kì thành M  sao cho MM   2PQ . 
A. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến PQ . 
B. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến MM  . 
C. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến 2P . Q 1 
D. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến P . Q 2
Hướng dẫn giải: Chọn C
Câu 15: Cho 2 đường thẳng song song là a và ’
a . Tất cả những phép biến hình biến a thành ’ a là:  
A. Các phép tịnh tiến 
T , với mọi vectơ v  0 không song song với vectơ chỉ phương của a . v  
B. Các phép tịnh tiến 
T , với mọi vectơ v  0 vuông góc với vectơ chỉ phương của a . v 
C. Các phép tịnh tiến theo vectơ A
A , trong đó 2 điểm , A
A tùy ý lần lượt nằm trên a và ’ a .  
D. Các phép tịnh tiến 
T , với mọi vectơ v  0 tùy ý. v
Hướng dẫn giải: Chọn A
Câu 16:
Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?   
A. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M  thì v MM  .  
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu vectơ v là vectơ 0 . 
C. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ v biến 2 điểm M N thành 2 điểm M  và N thì MNM N là hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Theo định nghĩa phép tịnh tiến.
Câu 17: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,  1 
AB. Phép tịnh tiến theo véc tơ v BC biến 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
A. Điểm M thành điểm N.
B. Điểm M thành điểm P.
C. Điểm M thành điểm B.
D. Điểm M thành điểm C
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 18: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,  
AB. Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M thành điểm P. Khi đó v được xác định như thế nào?    1 
A. v MP . B. v AC 2  1   1  C. v CA.
D. v   CA 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn C.  
Câu 19: Trong mặt phẳng, qua phép tịnh tiến theo véctơ v  0 à 
v T M   M ' , ta có kết luận gì về 2 V điểm M và M’?   
A. MM '  v .
B. MM '  v .  
C. MM '  v .
D. MM '  v .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 20: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABCD ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). Khi đó,
A. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD  
B. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD  
C. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB thành CD  
D. Tồn tại phép tịnh tiến biến AB t à h nh CD
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lầ lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khi đó, 
A. Phép tịnh tiến theo véctơ AP biến tam giác APN thành tam giác PBM. 1 
B. Phép tịnh tiến theo véctơ
AC biến tam giác APN thành tam giác NMC. 2 
C. Phép tịnh tiến theo véctơ PN biến tam giác BPM thành tam giác MNC. 
D. Phép tịnh tiến theo véctơ BP biến tam giác BPN thành tam giác PMN.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 22: Trong mặt phẳng cho tam giác ABC( không có cặp cạnh nào bằng nhau). Gọi M, N, P lầ lượt
là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Gọi các cặp điểm O , I ;O , I ;O , I theo thứ tự là tâm 1 1 2 2 3 3
đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của các tam giác APN, PBM, NMC. Ta có thể kết
luận gì về độ dài của các đoạn thẳng I I ? 1 2
A. I I I I .
B. I I I I . 1 2 1 3 1 2 2 3
C. I I O O .
D. I I O O . 1 2 1 3 1 2 1 3
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 23: Trong mặt phẳng, cho hình bình hành ABMN ( các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Biết rằng A và B
là các điểm cố định còn điểm M di động trên đường tròn tâm B bán kính R ( không đổi cho trước). Khi đó
A. Điểm N di động trên đường thẳng song song với AB.
B. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A và bán kính R.
C. Điểm N di động trên đường tròn có tâm A’ và bán kính R, trong đó A’ đối xứng với A qua B
D. Điểm N cố định.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 24
:  Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo
vectơ BC biến điểm M thành điểm M  thì:
A. Điểm M  trùng với điểm M .
B. Điểm M  nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M  là trung điểm cạnh CD.
D. Điểm M  nằm trên cạnh DC
Hướng dẫn giải: Chọn D. 
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có T
M   M ' thì BCMM là hình bình hành. Vậy M  thuộc BC cạnh CD.  
Câu 25: Cho phép tịnh tiến theo v  0 , phép tịnh tiến 
T biến hai điểm phân biệt M N thành 2 0
điểm M  và N khi đó:  
A. Điểm M trùng với điểm N .
B. Vectơ MN là vectơ 0 .
    
C. Vectơ MM   NN   0 .
D. MM   0 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Theo định nghĩa phép tịnh tiến.     Ta có 
T M   M '  MM   0 và 
T N   N '  NN  0 . 0 0
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến A thành điểm có tọa độ là:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 A. 3;  1 . B. 1; 6 . C. 3; 7 . D. 4;7 .
Hướng dẫn giải: Chọn C   x x    x B A x v   2 1  3 
T A  B AB v B   
B 3;7 . v y y   y y  5  2  7   B AB v
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A 2;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua 
phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 ? A. 3;  1 . B. 1;3 . C. 4;7 . D. 2; 4 .
Hướng dẫn giải: Chọn B   xx    x M A x v   2 1  1 
T M   A MA v M   
M 1;3 . v yy   y y  5  2  3   M AB v
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,phép tịnh tiến theo vectơ v   –3; 2 biến điểm A 1;3 thành
điểm nào trong các điểm sau: A.  –3; 2  . B. 1;3 . C.  –2;5 . D. 2; –5 .
Hướng dẫn giải: Chọn C   x x    x B A x v   1 3  2  
T A  B AB v B     B  2  ;5 . v y y   y y  3  2  5   B AB v
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M  ;
x y , ta có
M '  f M  sao cho M ' ’ x ; ’
y  thỏa x '  x  2; y '  y  3 
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2;3 . 
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2  ;3 . 
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3   . 
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn C
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6; B 1; 4 . Gọi ,
C D lần lượt là ảnh của A B
qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm , A ,
B C, D thẳng hàng.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A2;  1 thành điểm nào
trong các điểm sau: A. A 2;1 . B. A 1; 3 . C. A 3; 4 .
D. A 3; 4 . 4   3   2   1  
Hướng dẫn giải: Chọn C
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v  1;3 biến điểm A1, 2 thành điểm
nào trong các điểm sau? A. 2;5 . B. 1;3 . C. 3; 4 .
D.  –3; –4 .
Hướng dẫn giải: Chọn A   x x    x B A x v   11  2 
T A  B AB v B     B 2;5 . v y y   y y  3  2  5   B AB v  
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho v  a;b . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M x; y  thành  M ’ ’ x ; ’
y  . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
x '  x a
x x ' a
x ' b x a
x ' b x a A. B. C. D.  . y '  y   b y y '  b
y ' a y   b
y ' a y   b
Hướng dẫn giải: Chọn A
Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y  ta có
M ’  f M  sao cho M ’ ’ x ; ’ y  thỏa mãn ’
x x  2, ’ y y – 3 .  
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2;3 .
B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v   2  ;3 .  
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3 .
D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3   .
Hướng dẫn giải: Chọn D.  ’ x x  2  ’ x x  2  Ta có   
MM ’  2;3 . Vậy chọn D. y y – 3 ’ y y  3  
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;6 , B  –1; –4 . Gọi C, D lần lượt là ảnh của AB
qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1;5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Hướng dẫn giải: Chọn D x x    x C A x v   2 C   T A  C     C 2;1  1 . v y y   y y  11   C AC vx x    x D B x v   0 D   T B  D     D 0;  1 . v y y   y y  1   D BD v    AB   2
 ; 10, BC  3;15,CD   2  ; 1  0 .   2  1  0
Xét cặp AB, BC : Ta có   , A , B C thẳng hàng. 3 15
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11   3 15
Xét cặp BC, CD : Ta có 
B,C, D thẳng hàng. 2  1  0 Vậy , A ,
B C, D thẳng hàng.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;1 và B 2;3 . Gọi C, D lần lượt là ảnh của AB
qua phép tịnh tiến v  2; 4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình bình hành
B. ABDC là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang. D. Bốn điểm , A ,
B C, D thẳng hàng.
Hướng dẫn giải: Chọn D x x    x C A x v   3 C   T A  C     C 3;5 v y y   y y  5   C AC vx x    x D B x v   4 D   T B  D     D 4;7 v y y   y y  7   D BD v   
AB  1;2, BC  1; 2,CD  1; 2   1 1
Xét cặp AB, BC : Ta có   , A , B C thẳng hàng. 2 2   1 1
Xét cặp BC, CD : Ta có   ,
B C, D thẳng hàng. 2 2 Vậy , A ,
B C, D thẳng hàng. 
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo v  1;2 biếm điểm M  –1; 4
thành điểm M  có tọa độ là: A. 0; 6 . B. 6; 0 . C. 0; 0 . D. 6; 6
Hướng dẫn giải: Chọn A.    
x x a  1   1  0 Ta có 
T M   M '  MM   v   . v
y  y b  4  2  6 
Vậy: M  0; 6 .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M  –10;1 và M 3;8 . Phép tịnh tiến  
theo vectơ v biến điểm M thành điểm M  , khi đó tọa độ của vectơ v là: A. –13; 7 . B. 13; –7 . C. 13; 7  . D.  –13; –7
Hướng dẫn giải: Chọn. C. 
Ta có MM   13;7 .    
T M   M '  MM   v v  13;7 . v
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2
 ;3 . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1, B 4;3 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. A '1; 2, B 2; 6
B. A '1; 2, B 2;6
C. A '1; 2 , B 2; 6
D. A '1;1, B 2; 6
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hướng dẫn giải: Chọn C.
x '  x a
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến  . y '  y   bx '  1 (2) x '  1 
Gọi A ' x '; y '  
T A      A' 1  ; 2 v y '  1 3 y '  2  
Tương tự ta có ảnh của B là điểm B '2;6 . 
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v  1;  1 , phép tịnh tiến 
theo v biến d : x –1  0 thành đường thẳng d  . Khi đó phương trình của d  là:
A. x –1  0 .
B. x – 2  0.
C. x y – 2  0 . D. y – 2  0
Hướng dẫn giải: Chọn B. Vì 
T d   d  nên d : x m  0 . v
Chọn M 1; 0  d . Ta có 
T M   M   M 2;1 . v
Md nên m  2  .
Vậy: d : x – 2  0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x y  9  0 . Tìm phép tịnh tiến theo vec 
v có giá song song với Oy biến d thành d ' đi qua điểm A 1;1 .    
A. v  0;5 B. v  1; 5   C. v  2; 3   D. v  0; 5  
Hướng dẫn giải:  
v có giá song song với Oy nên v  0; k k  0 x '  x
Lấy M x; y   d  3x y  9  0 * . Gọi M ' x '; y '  
T M    thay vào v y '  y   k
*  3x ' y ' k  9  0 Hay 
T d   d ' : 3x y k  9  0 , mà d đi qua A 1;1  k  5 . v  Vậy v  0; 5   . 
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 3
  và đường thẳng d có phương trình
2x 3y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến  T . v
A. d ': 2x y  6  0
B. d ' : x y  6  0
C. d ': 2x y  6  0
D. d ': 2x  3y  6  0
Hướng dẫn giải:
Cách 1
. Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Lấy điểm M x; y  tùy ý thuộc d , ta có 2x  3 y  5  0 *
x '  x 1 x x '1
Gọi M ' x '; y '  
T M      v y '  y  3 y y ' 3  
Thay vào (*) ta được phương trình 2  x '1  3 y ' 3  5  0  2x ' 3 y ' 6  0 .
Vậy ảnh của d là đường thẳng d ': 2x  3y  6  0 .
Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến Do d '  
T d  nên d ' song song hoặc trùng với d , vì vậy phương trình đường thẳng d ' có dạng v
2x 3y c  0 .(**)
Lấy điểm M 1;1 d . Khi đó M '  
T M   1  1;1  3  0; 2 . v
Do M ' d '  2.0  3.2  c  0  c  6
Vậy ảnh của d là đường thẳng d ': 2x  3y  6  0 .
Cách 3. Để viết phương trình d ' ta lấy hai điểm phân biệt M , N thuộc d , tìm tọa độ các ảnh M ', N '
tương ứng của chúng qua T . Khi đó d ' đi qua hai điểm M ' và N ' . v
Cụ thể: Lấy M 1;1 , N 2;3 thuộc d , khi đó tọa độ các ảnh tương ứng là M '0; 2, N '3;0 . Do x  0 y  2
d ' đi qua hai điểm M ', N ' nên có phương trình 
 2x  3y  6  0 . 3 2
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2x  3y  3  0 và d ' : 2x  3y  5  0 . 
Tìm tọa độ v có phương vuông góc với d để 
T d   d ' . v   6 4    1 2    16 24    16 24  A. v   ;   B. v   ;   C. v   ;    D. v   ;    13 13   13 13   13 13   13 13 
Hướng dẫn giải:
Đặt v  a;b , lấy điểm M x; y  tùy ý thuộc d , ta có d : 2x  3y  3  0 *
x '  x a
x x ' a
Gọi sử M ' x '; y '  
T M  .Ta có   
, thay vào (*) ta được phương trình v
y '  y b y y '   b
2x ' 3y ' 2a  3b  3  0 . Từ giả thiết suy ra 2
a  3b  3  5
  2a  3b  8  .  
Vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d n  2; 3 suy ra VTCP u  3;2 .     Do v u  .
v u  3a  2b  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11  16 a  
2a  3b  8     13  16 24 
Ta có hệ phương trình    .Vậy v   ;   . 3a  2b  0 24    13 13  b    13
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  có phương trình 2 2
x y  2x  4y  4  0 . 
Tìm ảnh của C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2; 3   . A. C  2 2
' : x y x  2 y  7  0 B. C  2 2
' : x y x y  7  0 C. C  2 2
' : x y  2 x  2 y  7  0 D. C  2 2
' : x y x y  8  0
Hướng dẫn giải:
Cách 1
. Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm M x; y  tùy ý thuộc đường tròn C  , ta có 2 2
x y  2x  4 y  4  0 *
x '  x  2
x x ' 2
Gọi M ' x '; y '  
T M      v y '  y  3 y y ' 3  
x ' 22   y ' 32  2 x ' 2  4 y ' 3  4  0
Thay vào phương trình (*) ta được . 2 2
x '  y '  2x ' 2 y ' 7  0
Vậy ảnh của C  là đường trònC  2 2
' : x y  2 x  2 y  7  0 .
Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Dễ thấy C  có tâm I 1; 2 và bán kính r  3. Gọi C '   T C
I ' x '; y '; r ' là tâm và bán v   kính của (C ') . x '  1   2  1 Ta có   I '1; 
1 và r '  r  3 nên phương trình của đường tròn C ' là y '  2  3  1  
x  2   y  2 1 1  9 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:  x  2   y   1
16 qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. x  2   y   1  16.
B. x  2   y   1 16. 2 2 2 2 C. x  
3   y  4  16.
D. x  3   y  4 16.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –3; –2 , phép tịnh tiến 
theo v biến đường tròn C x   y 2 2 : –1
 1 thành đường tròn C . Khi đó phương trình của C là: 2 2 2 2
A. x  3   y   1  1.
B. x – 3   y   1  1. 2 2 2 2
C. x  3   y   1  4 .
D. x – 3   y –  1  4
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Chọn M x; y  tùy ý trên C  . Gọi M   x ; y   T M  . v Vì 
T C   C nên M   C . v
x  x  3 x   x  3 Ta có 
T M   M  x ; y    
. Suy ra M x  3; y  2 v y  y  2 y y  2   2 2
M x  3; y  2  C nên   x  3    y   1  1. 2 2
Suy ra M x ; y C :  x  3   y   1  1. 2 2
Vậy: C :  x  3   y   1  1 
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   –2; –  1 , phép tịnh tiến 
theo v biến parabol  P  2
: y x thành parabol  P . Khi đó phương trình của  P là: A. 2
y x  4x  5. B. 2
y x  4x – 5. C. 2
y x  4x  3. D. 2
y x – 4x  5
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Chọn M x; y  tùy ý trên  P  . Gọi M   x ; y   T M  . v Vì 
T P    P nên M   P . v   x x  2
x x  2 Ta có 
T M   M  x ; y    
. Suy ra M x  2; y   1 v y  y 1 y y 1  
M x  2; y 1   P nên y    x  2 2 1 ' 2
y  x  4  x  3 .
Suy ra M xy   P 2 ;
: y x  4x  3 . Vậy:  P 2
: y x  4x  3 . 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  
1   y – 3  4 qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  3; 2 là đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. x  2   y  5  4.
B. x – 2   y – 5  4 . 2 2 2 2 C. x – 
1   y  3  4.
D. x  4   y –  1  4 .
Hướng dẫn giải: Chọn B
Đường tròn đề đã cho có tâm I  1
 ; 3 , bán kính R  2 .
Đường tròn cần tìm có tâm I , bán kính R  R  2 . x x    x I I x v   1   3  2 Khi đó I    T I I       I 2;5 v y y   y y  3  2  5  I  I vI
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2
Vậy phương trình đường tròn cần tìm  x – 2   y – 5  4 . 2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2   y – 
1  16 qua phép tịnh tiến theo 
vectơ v  1;3 là đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. x – 2   y –  1  16 .
B. x  2   y   1  16 . 2 2 2 2
C. x – 3   y – 4  16 .
D. x  3   y  4 16.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Đường tròn đề đã cho có tâm I 2;1 , bán kính R  4 .
Đường tròn cần tìm có tâm I , bán kính R  R  4 . x x    x I I x v   2 1  3 Khi đó I    T I I       I  3;4 v y y   y y  1 3  4  I  I vI 2 2
Vậy phương trình đường tròn cần tìm x– 3   y – 4 16 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC.
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa:
Cho đường thẳng d . Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M
không thuộc d thành điểm
M ' sao cho d là đường trung trực của đoạn MM ' được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d ,
hay còn gọi là phép đối xứng trục d .
Phép đối xứng trục có trục là đường thẳng d được kí hiệu là Ð . Như vậy d   Ð M M IM
IM với I là hình chiếu vuông góc của M trên d . d    '    ' Nếu Ð H
H thì d được gọi là trục đối xứng của hình  H  . d       
2. Tính chất phép đối xứng trục:
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Biến một đường thẳng thành đường thẳng.
Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn đã cho.
Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục:
Trong mặt phẳng Oxy , với mỗi điểm M x; y  , gọi M ' x '; y ' Ð M . d   x '  x
Nếu chọn d là trục Ox , thì  y '    yx '  x
Nếu chọn d là trục Oy , thì  . y '   y B – BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Câu 1: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số
Câu 2: Hình gồm hai đường thẳng d d  vuông góc với nhau đó có mấy trục đối xứng? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình tròn.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 4: Xem các chữ cái in hoa A, B, C, D, X, Y như những hình. Khẳng định nào sau đậy đúng?
A. Hình có một trục đối xứng: A, Y các hình khác không có trục đối xứng.
B. Hình có một trục đối xứng: A, B, C, D, Y. Hình có hai trục đối xứng: X.
C. Hình có một trục đối xứng: A, B. Hình có hai trục đối xứng: D, X.
D. Hình có một trục đối xứng: C, D, Y. Hình có hai trục đối xứng: X. Các hình khác không có trục đối xứng.
Câu 5: Giả sử rằng qua phép đối xứng trục Đ ( a là trục đối xứng), đường thẳng d biến thành đường a
thẳng d  . Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi d song song với a thì d song song với d  .
B. d vuông góc với a khi và chỉ khi d trùng với d  .
C. Khi d cắt a thì d cắt d  . Khi đó giao điểm của d d  nằm trên a .
D. Khi d tạo với a một góc 450 thì d vuông góc với d  .
Câu 6: Cho 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tạo thành hình
H  . Hỏi  H  có mấy trục đối xứng? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về phép đối xứng trục d ?  
A. Phép đối xứng trục d biến điểm M thành điểm M   MI IM  ( I là giao điểm của MM  và trục d ).
B. Nếu điểm M thuộc d thì Đ : M M . d
C. Phép đối xứng trục d không phải là phép dời hình. 
D. Phép đối xứng trục d biến điểm M thành điểm M   MM   d .
Câu 9: Cho đường tròn O; R , đường kính A .
B Điểm M nằm trên A . B Qua A .
B kẻ dây CD tạo với A . B một góc 0 45 . Gọi ’
D là điểm đối xứng của D qua A . B Tính 2 2
MC MD' theo R ? 3 A. 2 2R B. 2 4R C. 2 3R D. 2 R 2
Câu 10: Cho 2 điểm , A .
B Một đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại một điểm. Tìm trên d điểm C
sao cho đường thẳng d là phân giác trong của tam giác AB . C
A. A’ là điểm đối xứng của A qua d ; A’B cắt d tại C .
B. C là giao điểm của d và đường tròn đường kính AB .
C. D là giao điểm của AB d ; C là giao điểm của d và đường tròn tâm D , bán kính D . A
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
D. D là giao điểm của AB d ; C là giao điểm của d và đường tròn tâm D , bán kính D . B
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại I . Khẳng định nào sau
đây là đúng về phép đối xứng trục:
A. Hai điểm A B đối xứng nhau qua trục CD.
B. Phép đối xứng trục AC biến D thành C .
C. Phép đối xứng trục AC biến D thành B .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Hình nào sau đây không có trục đối xứng (mỗi hình là một chữ cái in hoa): A. G. B. O. C. Y. D. M.
Câu 13: Hình nào sau đây là có trục đối xứng: A. Tam giác bất kì. B. Tam giác cân.
C. Tứ giác bất kì. D. Hình bình hành.
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Hỏi hình là tam giác ABC đều có bao nhiêu trục đối xứng:
A. Không có trục đối xứng.
B. Có 1 trục đối xứng.
C. Có 2 trục đối xứng.
D. Có 3 trục đối xứng.
Câu 15: Cho tam giác ABC A là góc nhọn và các đường cao là A A , B B , C
C . Gọi H là trực
tâm và H’ là điểm đối xứng của H qua BC . Tứ giác nào sau đây là tứ giác nội tiếp? A. A C H’ . C B. ABH’ . C C. A B H’ . B D. BHCH’.
Câu 16: Cho tam giác ABC có ,
B C cố định, A di động trên đường tròn ( ;
O R). Hai đường tròn tâm
B và tâm C qua A cắt nhau tại điểm thứ 2 là .
D Điểm D di dộng trên đường tròn cố định nào?
A. Đường tròn O, R.
B. Đường tròn  B, BA.
C. Đường tròn C, CA.
D. Đường tròn O’, R , với O’ là điểm đối xứng của O qua BC.
Câu 17: Cho góc nhọn xOy và điểm A thuộc miền trong của góc đó, điểm B thuộc cạnh Ox ( B
khác O). Tìm C thuộc Oy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất?
A. C là hình chiếu của A trên O . y
B. C là hình chiếu của B trên O . y
C. C là hình chiếu trung điểm I của AB trên O . y
D. C là giao điểm của B A ; ’
A đối xứng với A qua O . y
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng trục Ox ? A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D.  –2;3
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
qua phép đối xứng trục Oy ? A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D.  –2;3
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng qua đường thẳng d : x y  0 ? A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D.  –2;3
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho parabol  2 P  : y  1
 2x . Hỏi parabol nào là ảnh của  P
qua phép đối xứng trục Ox ? A. 2 x  12 . y B. 2 x  1  2 . y C. 2 y  12 . x D. 2 y  1  2 . x
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A 1; 2; B 4; 4. Tìm điểm M thuộc Ox sao cho
MA MB nhỏ nhất?  5  A. M 1; 0.
B. M 4; 0 .
C. M 2; 0 . D. M ;0    2 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho Parapol  P  có phương trình 2
x  24 y . Hỏi Parabol nào trong các
Parabol sau là ảnh của  P  qua phép đối xứng trục Oy ? A. 2 x  24 y . B. 2 x  –24y . C. 2 y  24x . D. 2 y  –24x
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  2
: y x . Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol
P  qua phép đối xứng trục Oy ? A. 2 y x . B. 2 y  –x . C. 2 x  – y . D. 2 x y
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  có phương trình 2
x  4y . Hỏi Parabol nào trong các
Parabol sau là ảnh của  P  qua phép đối xứng trục Ox ? A. 2 x  4y . B. 2 x  –4y . C. 2 y  4x . D. 2 y  –4x
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép đối xứng trục Oy , điểm A 3;5 biến thành điểm nào trong các điểm sau? A. 3;5 . B.  –3; 5 . C. 3; –5 . D. –3; –5 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho 2 đường tròn C :  x  
1   y  2  4 và
C   x  2 2 ' :
3  y  4 . Viết phương trình trục đối xứng của C  và C’.
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y  x 1.
D. y  x 1.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox , với M x; y  gọi M
là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó tọa độ điểm M  là:
A. M  x; y  . B. M  ; x y  .
C. M  x;  y  .
D. M  x;  y
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Oy , với M x; y  gọi M
là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M  là:
A. M  x; y  . B. M  ; x y  .
C. M  x;  y  .
D. M  x;  y  .
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox , phép đối xứng trục
Ox biến đường thẳng d : x y  2  0 thành đường thẳng d  có phương trình là:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  2  0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;5 .Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox .
A. M '1;5
B. M '1; 5 C. M '1; 5  
D. M '0; 5
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0. Tìm ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox .
A. d ' : 2x  2y  4  0
B. d ': x  2y  2  0
C. d ': 3x  2y  4  0
D. d ': x  2y  4  0
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng đường tròn C  2 2
: x y  2 x  4 y  4  0 . Tìm ảnh
của C  qua phép đối xứng trục Ox . 2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  2  9
B. C ' :  x   1   y   1  9 2 2 2 2
C. C ' :  x  3   y  2  9
D. C ' :  x  
1   y  2  9
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;5 . Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường
thẳng d : x  2y  4  0
A. M '5; 7 
B. M '5; 7 
C. M '5; 7 
D. M '5; 7 
Câu 18: Cho hai đường thẳng d : x y  2  0 , d : x  2 y  3  0 . Tìm ảnh của d qua phép đối xứng 1 1 trục d .
A. d ' : x y  3  0
B. d ' : 2x  2y  3  0 1 1
C. d ' : 2x  2y 1  0
D. d ' : 2x y  3  0 1 1 2 2
Câu 19: Cho đường tròn C :  x   1   y   1  4 .
Tìm ảnh của C  qua phép đối xứng trục d .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y   1  4
B. C ' :  x  3   y  3  4 2 2 2 2
C. C ' :  x  3   y  2  4
D. C ' :  x  3   y   1  4
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , qua phép đối xứng trục Ox đường tròn C  x 2   y  2 : –1 2
 4 biến thành đường tròn C có phương trình là: 2 2 2 2 A. x  
1   y  2  4 . B. x – 
1   y  2  4 . 2 2 2 2 C. x – 
1   y – 2  4 . D. x  
1   y  2  4 .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , qua phép đối xứng trục d : y x  0 , đường tròn
C  x  2   y 2 : 1 – 4
1 biến thành đường tròn C có phương trình là: 2 2 2 2 A. x  
1   y – 4  1.
B. x – 4   y   1  1. 2 2 2 2
C. x  4   y –  1  1.
D. x  4   y   1  1.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  5  0 . Tìm ảnh của d qua phép
đối xứng trục có trục là a) Ox
A. 2x  2y  5  0
B. x y  5  0
C. x  2y  5  0
D. x  2y  5  0 b) Oy
A. x  2y  5  0
B. 2x  2y  5  0
C. x  2y  5  0
D. x  2y  5  0
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y  3  0 và đường tròn
C  x  2   y  2 : 2 3  4 .
a) Tìm ảnh của d qua phép đối xúng trục Ox .
A. x y  3  0
B. 2x  3y  3  0
C. 2x y  4  0
D. 2x y  3  0
b) Tìm ảnh của C  qua phép đối xúng trục Ox . 2 2 2 2
A. x  3   y  3  4
B. x  2   y  2  4 2 2 2 2
C. x  2   y   1  4
D. x  2   y  3  4
c) Viết phương trình đường tròn C ' , ảnh của C  qua phép đối xứng qua đường thẳng d . 2 2 2 2  8   1   1   1 
A. C ' : x   y   4    
B. C ' : x   y   4      5   5   5   5 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2 2 2  18   11   18   11 
C. C ' : x   y   4    
D. C ' : x   y   4      5   5   5   5 
Câu 24: Cho d : x  2y  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T
x  2   y  2   x  2   y  2 3 5 5 7 . A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25: Cho A 2; 
1 . Tìm điểm B trên trục hoành và điểm C trên đường phân giác góc phần tư thứ
nhất để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.  5 5   5   5 5 
A. B '1;0 và C ' ;   B. B ' ; 0   và C ' ;    4 4   3   4 4   5  C. B ' ; 0   và C '1;1
D. B '1;0 và C '1;1  3 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Câu 1: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Một đường tròn có vô số trục đối xứng đi qua tâm của đường tròn đó.
Vậy: Trục đối xứng thỏa yêu cầu của bài toán là đường thẳng nối hai tâm của đường tròn đã cho.
Câu 2: Hình gồm hai đường thẳng d d  vuông góc với nhau đó có mấy trục đối xứng? A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Có bốn trục đối xứng gồm d, d và hai đường phân giác của hai góc tạo bởi d, d .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình tròn.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Một đường tròn có vô số trục đối xứng đi qua tâm của đường tròn đó.
Câu B, C, D là khẳng định sai vì đường thẳng vẫn có vô số trục đối xứng (là các đường vuông góc với đường thẳng đó).
Câu 4: Xem các chữ cái in hoa A, B, C, D, X, Y như những hình. Khẳng định nào sau đậy đúng?
A. Hình có một trục đối xứng: A, Y các hình khác không có trục đối xứng.
B. Hình có một trục đối xứng: A, B, C, D, Y. Hình có hai trục đối xứng: X.
C. Hình có một trục đối xứng: A, B. Hình có hai trục đối xứng: D, X.
D. Hình có một trục đối xứng: C, D, Y. Hình có hai trục đối xứng: X. Các hình khác không có trục đối xứng.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 5: Giả sử rằng qua phép đối xứng trục Đ ( a là trục đối xứng), đường thẳng d biến thành đường a
thẳng d  . Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi d song song với a thì d song song với d  .
B. d vuông góc với a khi và chỉ khi d trùng với d  .
C. Khi d cắt a thì d cắt d  . Khi đó giao điểm của d d  nằm trên a .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
D. Khi d tạo với a một góc 450 thì d vuông góc với d  .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Khẳng định C là sai vì khi d a thì d d .
Câu 6: Cho 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tạo thành hình
H  . Hỏi  H  có mấy trục đối xứng? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Có 3 trục đối xứng là 3 đường trung trực của các đoạn nối tâm.
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu B sai vì thiếu trường hợp đường thẳng và trục đối xứng hợp nhau góc nhọn thì trục đối xứng là
đường phân giác của đường thẳng và ảnh của nó.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về phép đối xứng trục d ?  
A. Phép đối xứng trục d biến điểm M thành điểm M   MI IM  ( I là giao điểm của MM  và trục d ).
B. Nếu điểm M thuộc d thì Đ : M M . d
C. Phép đối xứng trục d không phải là phép dời hình. 
D. Phép đối xứng trục d biến điểm M thành điểm M   MM   d .
Câu 9: Cho đường tròn O; R , đường kính A .
B Điểm M nằm trên A . B Qua A .
B kẻ dây CD tạo với A . B một góc 0 45 . Gọi ’
D là điểm đối xứng của D qua A . B Tính 2 2
MC MD' theo R ? 3 A. 2 2R B. 2 4R C. 2 3R D. 2 R 2
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 10: Cho 2 điểm A, B. Một đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại một điểm. Tìm trên d điểm C
sao cho đường thẳng d là phân giác trong của tam giác ABC.
A. A’ là điểm đối xứng của A qua d ; A’B cắt d tại C .
B. C là giao điểm của d và đường tròn đường kính AB .
C. D là giao điểm của AB d ; C là giao điểm của d và đường tròn tâm D , bán kính DA.
D. D là giao điểm của AB d ; C là giao điểm của d và đường tròn tâm D , bán kính DB.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại I . Khẳng định nào sau
đây là đúng về phép đối xứng trục:
A. Hai điểm A B đối xứng nhau qua trục CD.
B. Phép đối xứng trục AC biến D thành C .
C. Phép đối xứng trục AC biến D thành B .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 12: Hình nào sau đây không có trục đối xứng (mỗi hình là một chữ cái in hoa): A. G. B. O. C. Y. D. M.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 13: Hình nào sau đây là có trục đối xứng: A. Tam giác bất kì. B. Tam giác cân.
C. Tứ giác bất kì. D. Hình bình hành.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Hỏi hình là tam giác ABC đều có bao nhiêu trục đối xứng:
A. Không có trục đối xứng.
B. Có 1 trục đối xứng.
C. Có 2 trục đối xứng.
D. Có 3 trục đối xứng.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
3 trục đối xứng của tam giác đều là 3 đường trung trực của 3 cạnh.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 15: Cho tam giác ABC A là góc nhọn và các đường cao là A A , B B , C
C . Gọi H là trực
tâm và H’ là điểm đối xứng của H qua BC . Tứ giác nào sau đây là tứ giác nội tiếp? A. A C H’ . C B. ABH’ . C C. A B H’ . B D. BHCH’.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 16: Cho tam giác ABC có ,
B C cố định, A di động trên đường tròn ( ;
O R). Hai đường tròn tâm
B và tâm C qua A cắt nhau tại điểm thứ 2 là .
D Điểm D di dộng trên đường tròn cố định nào?
A. Đường tròn O, R.
B. Đường tròn  B, BA.
C. Đường tròn C, CA.
D. Đường tròn O’, R , với O’ là điểm đối xứng của O qua BC.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 17: Cho góc nhọn xOy và điểm A thuộc miền trong của góc đó, điểm B thuộc cạnh Ox ( B
khác O). Tìm C thuộc Oy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất?
A. C là hình chiếu của A trên O . y
B. C là hình chiếu của B trên O . y
C. C là hình chiếu trung điểm I của AB trên O . y
D. C là giao điểm của B A ; ’
A đối xứng với A qua O . y
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng trục Ox ? A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D.  –2;3
Hướng dẫn giải: Chọn B. x '  x Đ M M
. Suy ra M  2; 3 . Ox       y'    y
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau
qua phép đối xứng trục Oy ? A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D.  –2;3
Hướng dẫn giải: Chọn D. x '  x Đ M M
. Suy ra M 2;3 . Oy      y'   y
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M
qua phép đối xứng qua đường thẳng d : x y  0 ? A. 3; 2 . B. 2; –3 . C. 3; –2 . D.  –2;3
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d . Suy ra MH : x y  5  0 . x y  0 5  5 5 
H d MH . Ta có hệ phương trình   x y  . Vậy: H ;   .
x y  5  0 2   2 2 
Đ M   M  . Suy ra H là trung điểm của MM  . d
Vậy: M  3; 2 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol  P : y2  12x . Hỏi parabol nào là ảnh của  P
qua phép đối xứng trục Ox ? A. 2 x  12 . y B. 2 x  1  2 . y C. 2 y  12 . x D. 2 y  1  2 . x
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho A 1; 2; B 4; 4. Tìm điểm M thuộc Ox sao cho
MA MB nhỏ nhất?  5  A. M 1; 0.
B. M 4; 0 .
C. M 2; 0 . D. M ;0    2 
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho Parapol  P  có phương trình 2
x  24 y . Hỏi Parabol nào trong các
Parabol sau là ảnh của  P  qua phép đối xứng trục Oy ? A. 2 x  24 y . B. 2 x  –24y . C. 2 y  24x . D. 2 y  –24x
Hướng dẫn giải: Chọn A. Gọi M  ;
x y    P  tùy ý. x '  x Đ M M x y
. Suy ra M x ; y . Oy   
 '; '   y   y
M   P  nên x '2  24y '  x2  24y.
Vậy M    P ' : x2  24 y .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  : y2  x . Hỏi parabol nào sau đây là ảnh của parabol
P  qua phép đối xứng trục Oy ? A. 2 y x . B. 2 y  –x . C. 2 x  – y . D. 2 x y
Hướng dẫn giải: Chọn B. Gọi M  ;
x y    P  tùy ý. x '  x Đ M M x y
. Suy ra M x ; y . Oy   
 '; '   y   y
M   P  nên 2 y    x .
Vậy M    P  2
' : y   x .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol  P  có phương trình 2
x  4y . Hỏi Parabol nào trong các
Parabol sau là ảnh của  P  qua phép đối xứng trục Ox ? A. 2 x  4y . B. 2 x  –4y . C. 2 y  4x . D. 2 y  –4x
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 Chọn B. Gọi M  ;
x y    P  tùy ý. x '  x Đ M M x y
. Suy ra M x ;  y . Ox   
 '; '  y    y
M   P  nên 2
x  4  y .
Vậy M    P  2
' : x  4 y .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép đối xứng trục Oy , điểm A 3;5 biến thành điểm nào trong các điểm sau? A. 3;5 . B.  –3; 5 . C. 3; –5 . D. –3; –5
Hướng dẫn giải: Chọn C. x '  x Ta có Đ A A x y
. Suy ra M 3; 5 . Oy
   '; '   y   y 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho 2 đường tròn C :  x  
1   y  2  4 và
C   x  2 2 ' :
3  y  4 . Viết phương trình trục đối xứng của C  và C’.
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y  x 1.
D. y  x 1.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox , với M x; y  gọi M
là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó tọa độ điểm M  là:
A. M  x; y  . B. M  ; x y  .
C. M  x;  y  .
D. M  x;  y
Hướng dẫn giải: Chọn D. x  x
Đối xứng qua trục Ox thì  . y    y
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Oy , với M x; y  gọi M
là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M  là:
A. M  x; y  . B. M  ; x y  .
C. M  x;  y  .
D. M  x;  y  .
Hướng dẫn giải: Chọn B.   x   x
Đối xứng qua trục Oy thì  . y   y
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho phép đối xứng trục Ox , phép đối xứng trục
Ox biến đường thẳng d : x y  2  0 thành đường thẳng d  có phương trình là:
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  2  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi M x; y   d , M  x ; y là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox . x  x Khi đó ta có:   M   ; x y . y    y
Do M d   x   y  2  0.
Vậy d : x y  2  0 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;5 .Tìm
ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox .
A. M '1;5
B. M '1; 5 C. M '1; 5  
D. M '0; 5
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi M ', d ', C ' theo thứ tự là ảnh của M , d , C  qua Ð , khi đó M '1; 5   . ox
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0. Tìm ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox .
A. d ' : 2x  2y  4  0
B. d ': x  2y  2  0
C. d ': 3x  2y  4  0
D. d ': x  2y  4  0
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Lấy M x; y  d x  2y  4  0 (1)
Gọi N x '; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng Ð . oxx '  xx x ' Ta có   
. Thay vào 1 ta được y '   y y   y '  
x ' 2y ' 4  0 . Vậy d ': x  2y  4  0.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng đường tròn C  2 2
: x y  2 x  4 y  4  0 . Tìm ảnh
của C  qua phép đối xứng trục Ox . 2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  2  9
B. C ' :  x   1   y   1  9
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2 2 2
C. C ' :  x  3   y  2  9
D. C ' :  x  
1   y  2  9
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Cách 1:
Ta thấy C  có tâm I 1; 2 và bán kính R  3. 2 2
Gọi I ', R ' là tâm và bán kính của C ' thì I '1; 2 và R '  R  3, do đó C ' :  x  
1   y  2  9 .
Cách 2: Lấy P x y   C  2 2 ;
x y  2x  4 y  4  0 2 .
Gọi Q x '; y ' là ảnh của P qua phép đối xứng Ð . Ta có oxx '  xx x '   
thay vào 2 ta được 2 2
x '  y '  2x ' 4y ' 4  0 , hay y '   y y   y '   C  2 2
' : x y  2x  4 y  4  0 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1;5 . Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường
thẳng d : x  2y  4  0
A. M '5; 7 
B. M '5; 7 
C. M '5; 7 
D. M '5; 7 
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đường thẳng d đi qua M vuông góc với d có phương trình 2x y  3  0 . 1
x  2 y  4  0 x  2 
Gọi I d d thì tọa độ điểm I là nghiệm của hệ     I  2  ;   1 . 1
2x y  3  0 y  1   
Gọi M ' đối xứng với M qua d thì I là trung điểm của MM ' .  x x M M ' x    Ix  2x x  5 2 Ta có M ' I M     M ' 5  ; 7 . y y y  2 y y  7  M M '   M ' y I M   I 2
Câu 18: Cho hai đường thẳng d : x y  2  0 , d : x  2 y  3  0 . Tìm ảnh của d qua phép đối xứng 1 1 trục d .
A. d ' : x y  3  0
B. d ' : 2x  2y  3  0 1 1
C. d ' : 2x  2y 1  0
D. d ' : 2x y  3  0 1 1
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có d d I 1;1 nên Ð I I . d    1  
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Lấy M 3;0  d . Đường thẳng d đi qua M vuông góc với d có phương trình x y  3  0 . Gọi 1 2  5 x
x y  2  0   2  5 1 
M d d , thì tọa độ của M là nghiệm của hệ     M ;  . 0 2 0 0  
x y  3  0 1   2 2   y     2
Gọi M ' là ảnh của M qua Ð thì M là trung điểm của MM ' nên d 0
M ' 2; 1 . Gọi d ' Ð d thì d ' đi qua I M ' nên có phương trình 1 d  1  1 x 1 y 1 
 2x y  3  0 . Vậy d ' : 2x y  3  0. 1 2  1 2 2
Câu 19: Cho đường tròn C :  x   1   y   1  4 .
Tìm ảnh của C  qua phép đối xứng trục d . 2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y   1  4
B. C ' :  x  3   y  3  4 2 2 2 2
C. C ' :  x  3   y  2  4
D. C ' :  x  3   y   1  4
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Tìm ảnh của C  .
Đường tròn C  có tâm J 1; 1 và bán kính R  2 .
Đường thẳng d đi qua J và vuông góc với d có phương trình x y  2  0 . 3
x y  2  0 x  2
Gọi J d d thì tọa độ của điểm J là nghiệm của hệ     J 2; 0 . 0   0 3 0
x y  2  0 y  0   Gọi J ' Ð
J thì J là trung điểm của JJ ' nên J ' 3;  1 d   0
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , qua phép đối xứng trục Ox đường tròn C  x 2   y  2 : –1 2
 4 biến thành đường tròn C có phương trình là: 2 2 2 2 A. x  
1   y  2  4 . B. x – 
1   y  2  4 . 2 2 2 2 C. x – 
1   y – 2  4 . D. x  
1   y  2  4 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
C có tâm I 1; 2 và bán kính là R  2 . Ta có : Ñ I
I I  1; 2 . Ox    
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Qua phép đối xứng trục Ox đường tròn C  biến thành đường tròn C  , khi đó C  có tâm I và
bán kính R '  R  2 . 2 2
Vậy C :  x – 
1   y – 2  4.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , qua phép đối xứng trục d : y x  0 , đường tròn
C  x  2   y 2 : 1 – 4
1 biến thành đường tròn C có phương trình là: 2 2 2 2 A. x  
1   y – 4  1.
B. x – 4   y   1  1. 2 2 2 2
C. x  4   y –  1  1.
D. x  4   y   1  1.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
C có tâm I 1; 2 và bán kính là R  1.
Ta có : Ñ I
I I  4; 1 . d   
Qua phép đối xứng trục Ox đường tròn C  biến thành
đường tròn C  , khi đó C  có tâm I và bán kính
R '  R  1 . 2 2
Vậy C :  x – 4   y   1 1.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d : x  2y  5  0 . Tìm ảnh của d qua phép đối xứng trục có trục là a) Ox
A. 2x  2y  5  0
B. x y  5  0
C. x  2y  5  0
D. x  2y  5  0 b) Oy
A. x  2y  5  0
B. 2x  2y  5  0
C. x  2y  5  0
D. x  2y  5  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hướng dẫn giải:
a) x  2y  5  0 b) x  2y  5  0
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x y  3  0 và đường tròn
C  x  2   y  2 : 2 3  4 .
a) Tìm ảnh của d qua phép đối xúng trục Ox .
A. x y  3  0
B. 2x  3y  3  0
C. 2x y  4  0
D. 2x y  3  0
b) Tìm ảnh của C  qua phép đối xúng trục Ox . 2 2 2 2
A. x  3   y  3  4
B. x  2   y  2  4 2 2 2 2
C. x  2   y   1  4
D. x  2   y  3  4
c) Viết phương trình đường tròn C ' , ảnh của C  qua phép đối xứng qua đường thẳng d . 2 2 2 2  8   1   1   1 
A. C ' : x   y   4    
B. C ' : x   y   4      5   5   5   5  2 2 2 2  18   11   18   11 
C. C ' : x   y   4    
D. C ' : x   y   4      5   5   5   5 
Hướng dẫn giải:
a) 2x y  3  0 2 2
b)  x  2   y  3  4
b) C  có tâm I 2;3 , đường thẳng qua I vuông góc với d d : x  2y 8  0. Giao điểm của 1  14 13 
d & d M ;
.Gọi I ' là ảnh của I qua phép đối xứng trục d thì M là trung điểm của 1    5 3  2 2  18 11   18   11  II '  I ' ; 
 . Phương trình C ' : x   y   4     .  5 5   5   5 
Câu 24: Cho d : x  2y  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T
x  2   y  2   x  2   y  2 3 5 5 7 . A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Xét M x; y   M d : x  2 y  2  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
A 3;5, B 5; 7 , ta có T MA MB .
Do 3  2.5  25  2.7  2  0 nên ,
A B nằm cùng phía đối với d .
Gọi A' đối xứng với A qua d thì A '5;1 . Phương trình A' B : x  5  0.
Ta có MAMB MA' MB A' B  6 .  7 
Đẳng thức xảy ra khi M A' B d M 5;    2 
Câu 25: Cho A 2; 
1 . Tìm điểm B trên trục hoành và điểm C trên đường phân giác góc phần tư thứ
nhất để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.  5 5   5   5 5 
A. B '1;0 và C ' ;   B. B ' ; 0   và C ' ;    4 4   3   4 4   5  C. B ' ; 0   và C '1;1
D. B '1;0 và C '1;1  3  Hướng dẫn giải: Chọn B. y
Gọi B ',C ' lần lượt là ảnh của A qua các phép đối xứng trục có
trục là Ox,Oy , khi đó ta có B '2; 1 , C '1; 2 . C' y=x 2
Ta có AB BB ', AC AC ' nên chu vi tam giác ABC A
2 p AB BC CA 1 C
AB ' BC CC '  B'C '  10 O 1 B 2 x
Đẳng thức xảy ra khi B C là các giao điểm của B 'C ' với
Ox và đường phân giác góc phần tư thứ nhất, từ đó không khó B'  5   5 5 
khăn gì ta tìm được B ' ; 0   và C ' ;   .  3   4 4 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa.
Cho điểm I . Phép biến hình biến điểm I thành chính nó và biến mỗi điểm M khác I thành điểm M '
sao cho I là trung điểm của MM ' được gọi là phép đối xứng tâm I .
Phép đối xứng tâm I được kí hiệu là Ð . I
   Vậy Ð M M IM IM I    '   '  0
Nếu Ð  H   H thì I được gọi là tâm đối xứng của hình  H  . I  
2. Tính chất phép đối xứng tâm.
 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
 Biến một đường thẳng thành đường thẳng.
 Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn đã cho.
 Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
 Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.
Trong mặt phẳng Oxy cho I  ; a b , M  ;
x y  , gọi M ' x '; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I
x '  2a x
thì y'  2b   y B – BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP ĐX TÂM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 2: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Câu 3: Một hình  H  có tâm đối xứng khi và chỉ khi:
A. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến hình  H  thành chính nó.
B. Tồn tại một phép đối xứng trục biến hình  H  thành chính nó.
C. Hình  H  là hình bình hành
D. Tồn tại một phép biến hình biến  H  thành chính nó.
Câu 4: Cho tam giác ABC không cân. M , N là trung điểm của AB, AC. O là trung điểm là điểm MN. ’
A đối xứng của A qua O . Tìm mệnh đề sai: A. AM
A N là hình bình hành B. BMN A là hình bình hành C. ;
B C đối xứng nhau qua A’ D. BMN A là hình thoi
Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
B. Nếu IM   IM thì Đ M M . I    
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
D. Phép đối xứng tâm biến tam giác bằng nó.
Câu 6: Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bất kì.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm:
A. Nếu OM OM  thì M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O .  
B. Nếu OM  OM  thì M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O .
C. Phép quay là phép đối xứng tâm.
D. Phép đối xứng tâm không phải là một phép quay.
Câu 8: Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa): A. Q. B. P. C. N. D. E.
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Nếu IM ’  IM thì Đ M M I    ’
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với đường thẳng đã cho.
D. Phép đối xứng tâm biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Câu 10: Cho góc xOy và điểm M nằm bên trong góC. Dựng đường thẳng qua M và cắt Ox, Oy tại
A, B sao cho MA MB . Khi đó :
A. AB vuông góc OM
B. AB qua M và tam giác OAB cân tại A
C. AB qua M và tam giác OAB cân tại B
D. Dựng đường thẳng  là ảnh Ox qua ĐM.  cắt Oy tại B. BM cắt Ox tại A.
Câu 11: Cho 2 đường tròn O và  ’
O  cắt nhau tại A . Dựng đường thẳng d qua A cắt O và  ’ O
lần lượt tại B C sao cho AB AC
A. d qua A và song song với O O
B. B là giao điểm của O và O" với O’’  Đ  ’
O . AB cắt  ’ O  tại C. A C. d qua AO
D. d qua AO '
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên AB, CD lấy E, F sao cho AE CE, E không là
trung điểm của AB. Gọi I , J lần lượt là giao điểm của AF và DE, BF và CE. Tìm mệnh đề sai:
A. E, F đối xứng nhau qua O
B. I, J đối xứng nhau qua O
C. OAE  OCF
D. AF, CE chia BD thành 3 phần bằng nhau
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD , ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M,
N sao cho BM=MN=ND. Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai:
A. P và Q đối xứng qua O
B. M và N đối xứng qua O
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 14: B1 là điểm đối xứng của B qua M. Chọn câu sai:  A. Tam giác ABC cân B. 0 MB C  30 1 C. AB1//BC D. ABCB1 là hình thoi
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 15: Cho 2 đường tròn O và  ’
O  cắt nhau tại A. Qua A dựng đường thẳng (d) cắt (O) và (O’) tại
M và N sao cho AM=AN. Chọn câu đúng :
A. OA cắt (O) ; (O’) tại M, N.
B. Dựng tam giác OO’N đều, NA cắt (O) tại M.
C. Kẻ OM//O’A, M  O ; MA cắt (O’) tại N
D. Trên OA kéo dài về phía A, lấy IA=OA. Đường tròn (I), bán kính bằng bán kính (O) cắt (O’) tại N.
Câu 16: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Ảnh của điểm M 3; – 
1 qua phép đối xứng tâm I 1;2 là: A. 2;  1 . B.  –1; 5 . C.  –1; 3 . D. 5; –4 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 . Trong các đường thẳng sau đường
thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ? A. x  –2 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  –2 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y  4  0 . Hỏi trong các đường thẳng
sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?
A. 2x y – 4  0 .
B. x y – 1  0 .
C. 2x – 2 y 1  0 .
D. 2x  2 y – 3  0 .
Câu 4: Cho điểm I 1 
;1 và đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm I .
A. d ' : x y  3  0
B. d ' : x  2 y  7  0
C. d ' : 2x  2 y  3  0
D. d ' : x  2 y  3  0
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I  ;
a b . Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M  ;
x y  thành M  x ; y thì ta có biểu thức:
x '  a x
x '  2a x A.  . B.  . y '  b   y y '  2b   y
x '  a x
x  2x ' a C.  . D.  . y '  b   y y  2 y '  b
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M  ; x y  thành
M   x ; y . Khi đó
x '  x  2
x '  x  2 A.  . B.  .
y '   y  2 
y '   y  4 
x '  x  2
x '  x  2 C.  . D.  .
y '   y  4  y '  y  2 
Câu 7: Một hình  H  có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình  H  thành chính nó.
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình  H  thành chính nó.
C. Hình  H  là hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình  H  thành chính nó.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm A5;3 qua phép đối xứng tâm I 4  ;1 là:  9  A.A 5;3 . B.A  –5; –3 . C.A 3; –  1 . D.A ; 2   .  2 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x y – 2  0 , ảnh của d qua phép đối xứng tâm
I 1;2 là đường thẳng:
A. d : x y  4  0 .
B. d : x y – 4  0 .
C. d : x y  4  0 .
D. d : x y – 4  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C  :  x – 3   y   1 = 9 qua phép đối xứng
tâm O 0;0 là đường tròn : 2 2 2 2
A. C :  x – 3   y   1  9 .
B. C :  x  3   y   1  9 . 2 2 2 2
C. C :  x – 3   y –  1  9 .
D. C :  x  3   y –  1  9 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (x ; y ) . Gọi M  ;
x y  là một điểm tùy ý và M  x '; y ' là o o
ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là:
x '  2x x
x '  2x x
x  2x x '
x x x ' A. o o o o  . B.  . C.  . D.  . y '  2 y   y
y '  2 y y
y  2 y y '
y y y ' oooo
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C  2 2
: x y  1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
A. C  x 2 2 : – 2  y  1 .
B. C :  x  2 2 2  y  1 .
C. C x   y  2 2 : 2  1 .
D. C x   y 2 2 : – 2  1 . 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x – 
1   y – 3  16 . Giả sử qua phép đối xứng
tâm I điểm A1;3 biến thành điểm B  ;
a b . Ảnh của đường tròn C  qua phép đối xứng tâm I là : 2 2 2 2
A. C :  x a   y b  1 .
B. C :  x a   y b  4 . 2 2 2 2
C. C :  x a   y b  9 .
D. C :  x a   y b  16 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm O 0;0 biến điểm M  –2;3 thành điểm:
A. M   –4; 2 .
B. M  2; –3 .
C. M  –2;3 .
D. M 2;3 .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1; –2 biến điểm M 2;4 thành điểm:
A. M   –4; 2 .
B. M  –4;8 .
C. M 0;8 .
D. M  0; –8 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1 
;1 biến đường thẳng d : x y  2  0 thành
đường thẳng nào sau đây:
A. d : x y  4  0 .
B. d : x y  6  0 .
C. d : x y – 6  0 .
D. d : x y  0 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I  –1; 2 biến đường tròn
C  x  2   y 2 : 1 – 2
 4 thành đường tròn nào sau đây: 2 2 2 2
A. C :  x  
1   y – 2  4 .
B. C :  x – 
1   y – 2  4 . 2 2 2 2
C. C :  x  
1   y  2  4 .
D. C :  x – 2   y  2  4 .
Câu 18: Cho đường thẳng d : x  2 y  6  0 và d ' : x  2 y 10  0 . Tìm phép đối xứng tâm I biến d
thành d ' và biến trục Ox thành chính nó. A. I 3;0 B. I 2  ;1 C. I 1;0 D. I 2;0
Câu 19: Tìm tâm đối xứng của đường cong C  có phương trình 3 2
y x  3x  3 . A. I 2  ;1
B. I 2;2 C. I 1  ;1 D. I 1;2
Câu 20: Tìm ảnh của đường thẳng d : 3x  4 y  5  0 qua phép đối xứng tâm I 1; 2 .
A. d ' : 3x  4 y  7  0
B. d ' : x  4 y  7  0
C. d ' : 3x y  7  0
D. d ' : 3x  4 y 17  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 21: Cho hai đường thẳng d : 3x y  3  0 và d : x y  0 . Phép đối xứng tâm I biến d thành 1 2 1
d ' : 3x y 1  0 và biến d thành d ' : x y  6  0 . 1 2 2  1 11   21 11   3 11   1 11  A. I ;   B. I ;   C. I ;   D. I ;    4 2   4 4   4 4   4 4  1
Câu 22: Cho đường cong C  : y  và điểm A 2
 ;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc x
tọa độ cắt đường cong C  tại hai điểm M , N sao cho 2 2
AM AN nhỏ nhất. 1
A. d : y   x
B. d : y x
C. d : y x 1
D. d : y x 2
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của điểm A5;3 qua phép đối xứng tâm I 4  ;1 A. A 5;3 B. A 5  ; 3  C. A 3; 1 D. A 3  ;1 4   3   2   1  
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I 1;2 biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi đó:
x '  x  2
x '  x  2 A. B.
y '   y  2 
y '   y  4 
x '  x  2
x '  x  2 C. D. y '  y  4  y '  y  2 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d :
x y  2  0 qua phép đối xứng tâm I 1;2
A. x y  4  0
B. x y  4  0
C. x y  4  0
D. x y  4  0
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C’ là ảnh của đường tròn C  : 2 2
x y  1 qua phép đối xứng tâm I 1;0
A. x  2 2 2  y  1
B. x  2 2 2  y  1
C. x   y  2 2 2  1
D. x   y  2 2 2  1
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C’ là ảnh của đường tròn C  :
x  2   y  2 3 1
 9 qua phép đối xứng tâm O 0;0 2 2 2 2
A. x  3   y   1  9
B. x  3   y   1  9 2 2 2 2
C. x  3   y   1  9
D. x  3   y   1  9
Câu 28: Viết phương trình parabol  ’
P  là ảnh của parabol  P : 2
y x qua phép đối xứng tâm I 1;0 A. 2 y x  2 B. 2
y   x  2 C. 2 y  x  2 D. 2 y x  2 2 2 x y
Câu 29: Viết phương trình elip  E’ là ảnh của elip  E  : 
 1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 4 1  x  2 2 1 yx  2 2 2 y A.   1 B.   1 4 1 4 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 x  2 2 1 yx  2 2 2 y C.   1 D.   1 4 1 4 1 2 2
Câu 30: Cho 2 đường tròn C  : 2 2
x y  1 và C’ : x  4   y  2  1 . Tìm tọa độ của tâm đối
xứng biến C  : thành C’ A. I 2  ;1 B. I  2  ;   1 C. I 8;4 D. I  8  ; 4  
Câu 31: phương trình đường thẳng (D) qua A, cắt (C) và (d) tại M, N sao cho AM=AN. 1 7 A. y   x  và y  2
B. y  3x  6 và y  2 3 3 1 7
C. y  3x  6 và y   x
`D. y  2 và y  2x  4 3 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP ĐX TÂM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Điểm đó là tâm đối xứng.
Câu 2: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
+ Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
+ Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của hình tròn đó.
+ Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
+ Riêng tam giác không có tâm đối xứng vì là đa giác có số đỉnh là số lẻ nên không tồn tại phép đối
xứng tâm biến tam giác thành chính nó.
Câu 3: Một hình  H  có tâm đối xứng khi và chỉ khi:
A. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến hình  H  thành chính nó.
B. Tồn tại một phép đối xứng trục biến hình  H  thành chính nó.
C. Hình  H  là hình bình hành
D. Tồn tại một phép biến hình biến  H  thành chính nó.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 4:
Cho tam giác ABC không cân. M , N là trung điểm của AB, AC. O là trung điểm là điểm
MN. A’ đối xứng của A qua O . Tìm mệnh đề sai:
A. AMAN là hình bình hành
B. BMNA’là hình bình hành
C. B; C đối xứng nhau qua A’
D. BMNA’là hình thoi
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 5:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Nếu IM   IM thì Đ M M . I    
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
D. Phép đối xứng tâm biến tam giác bằng nó.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
+ IM   IM thì Đ M
M sai vì khi đó I chưa hẳn là trung điểm của MM  . I    
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 6: Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bất kì.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của hình tròn đó.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm:
A. Nếu OM OM  thì M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O .  
B. Nếu OM  OM  thì M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O .
C. Phép quay là phép đối xứng tâm.
D. Phép đối xứng tâm không phải là một phép quay.
Hướng dẫn giải: Chọn B.  
+ OM  OM  thì O là trung điểm của đoạn thẳng MM  do đó M  là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O . Vậy B. đúng.
Câu 8: Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa): A. Q. B. P. C. N. D. E.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Hình chữ N có tâm đối xứng là điểm chính giữa của nét gạch chéo.
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Nếu IM ’  IM thì Đ M M I    ’
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với đường thẳng đã cho.
D. Phép đối xứng tâm biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 10:
Cho góc xOy và điểm M nằm bên trong góC. Dựng đường thẳng qua M và cắt Ox, Oy tại
A, B sao cho MA MB . Khi đó :
A. AB vuông góc OM
B. AB qua M và tam giác OAB cân tại A
C. AB qua M và tam giác OAB cân tại B
D. Dựng đường thẳng  là ảnh Ox qua ĐM.  cắt Oy tại B. BM cắt Ox tại A.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 11:
Cho 2 đường tròn O và O’ cắt nhau tại A . Dựng đường thẳng d qua A cắt O và O’
lần lượt tại B C sao cho AB AC
A. d qua A và song song với O O
B. B là giao điểm của O và O" với  ’
O ’  Đ O AB cắt  ’ O  tại C. A  ’. C. d qua AO
D. d qua AO '
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 12:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên AB, CD lấy E, F sao cho AE CE, E không là trung điểm của A .
B Gọi I , J lần lượt là giao điểm của AF và DE, BF và CE. Tìm mệnh đề sai:
A. E, F đối xứng nhau qua O
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
B. I, J đối xứng nhau qua O
C. OAE  OCF
D. AF, CE chia BD thành 3 phần bằng nhau
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 13:
Cho hình bình hành ABCD , ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M,
N sao cho BM=MN=ND. Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai:
A. P và Q đối xứng qua O
B. M và N đối xứng qua O
C. M là trọng tâm tam giác ABC
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 14:
B1 là điểm đối xứng của B qua M. Chọn câu sai:  A. Tam giác ABC cân B. 0 MB C  30 1 C. AB1//BC D. ABCB1 là hình thoi
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 15:
Cho 2 đường tròn O và  ’
O  cắt nhau tại A. Qua A dựng đường thẳng (d) cắt (O) và (O’) tại
M và N sao cho AM=AN. Chọn câu đúng :
A. OA cắt (O) ; (O’) tại M, N.
B. Dựng tam giác OO’N đều, NA cắt (O) tại M.
C. Kẻ OM//O’A, M  O ; MA cắt (O’) tại N
D. Trên OA kéo dài về phía A, lấy IA=OA. Đường tròn (I), bán kính bằng bán kính (O) cắt (O’) tại N.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 16:
Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Tâm đối xứng là trung điểm I của đoạn thẳng nối hai tâm.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Ảnh của điểm M 3; – 
1 qua phép đối xứng tâm I 1;2 là: A. 2;  1 . B.  –1; 5 . C.  –1; 3 . D. 5; –4 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
x '  2a x  1 
Ta có: Ñ M   M   . I
y '  2b y  5 
Vậy M   –1; 5.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 . Trong các đường thẳng sau đường
thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ? A. x  –2 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  –2 .
Hướng dẫn giải: Chọn A. Gọi M  ;
x y   d , M  x ; y là ảnh của M qua phép đối xứng tâmO . x  x Khi đó ta có:   M  ; x y. y    y
Do M d x  2  .
Vậy d : x  2  .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y  4  0 . Hỏi trong các đường thẳng
sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?
A. 2x y – 4  0 .
B. x y – 1  0 .
C. 2x – 2 y 1  0 .
D. 2x  2 y – 3  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Qua phép đối xứng tâm đường thẳng d sẽ biến thành đường thẳng d  song song hoặc trùng với nó.
Khi đó vectơ pháp tuyến của d d  cùng phương nhau. Trong các đáp án chỉ có đáp án C là thỏa.
Tập hợp tâm đối xứng đó nằm là đường thẳng cách đều d d  có phương trình là  : 4x  4 y  7  0 .
Câu 4: Cho điểm I 1 
;1 và đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm I .
A. d ' : x y  3  0
B. d ' : x  2 y  7  0
C. d ' : 2x  2 y  3  0
D. d ' : x  2 y  3  0 Hướng dẫn giải:
Cách 1
. Lấy điểm M  ;
x y   d x  2 y  3  0   *
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
x '  2  x
x  2  x '
Gọi M ' x '; y ' Ð M thì   . I    y '  2  y y  2  y '   Thay vào  
* ta được 2  x '  22  y '  3  0  x ' 2 y ' 9  0
Vậy ảnh của d là đường thẳng d ' : x  2 y  3  0 .
Cách 2. Gọi d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I , thì d ' song song hoặc trùng với d nên
phương trình d ' có dạng x  2 y c  0 . Lấy N  3
 ; 0  d , gọi N ' Ð N thì N '5;2 . I  
Lại có N '  d '  5  2.2  c  0  c  9 .
Vậy d ' : x  2 y  3  0 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I  ;
a b . Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M  ;
x y  thành M  x ; y thì ta có biểu thức:
x '  a x
x '  2a x A.  . B.  . y '  b   y y '  2b   y
x '  a x
x  2x ' a C.  . D.  . y '  b   y y  2 y '  b
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M  ; x y  thành
M   x ; y . Khi đó
x '  x  2
x '  x  2 A.  . B.  .
y '   y  2 
y '   y  4 
x '  x  2
x '  x  2 C.  . D.  .
y '   y  4  y '  y  2 
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Theo biểu thức tọa độ phép đối xứng
x '  2a x  x  2  .
y '  2b y   y  4 
Câu 7: Một hình  H  có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình  H  thành chính nó.
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình  H  thành chính nó.
C. Hình  H  là hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình  H  thành chính nó.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm A5;3 qua phép đối xứng tâm I 4  ;1 là:  9  A.A 5;3 . B.A  –5; –3 . C.A 3; –  1 . D.A ; 2   .  2 
Hướng dẫn giải: Chọn C.   x  2.4  5  3
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 4  ;1 ta được:  . y  2.1 3  1  
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x y – 2  0 , ảnh của d qua phép đối xứng tâm
I 1;2 là đường thẳng:
A. d : x y  4  0 .
B. d : x y – 4  0 .
C. d : x y  4  0 .
D. d : x y – 4  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
+ Giả sử phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M  ;
x y   d thành điểm M  x ; y ta có:
x  2.1 x  2  x
x  2  x   
M 2  x ; 4  y .
y  2.2  y  4  y y  4  y  
+ M d nên ta có: 2  x  4  y – 2  0  x  y  4  0 .
Vậy d : x y – 4  0 . 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C  :  x – 3   y   1 = 9 qua phép đối xứng
tâm O 0;0 là đường tròn : 2 2 2 2
A. C :  x – 3   y   1  9 .
B. C :  x  3   y   1  9 . 2 2 2 2
C. C :  x – 3   y –  1  9 .
D. C :  x  3   y –  1  9 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
+ C  có tâm I 3;  1  bán kính R  3 .
+ C là ảnh của đường tròn C  qua phép đối xứng tâm O 0;0 nên đường tròn C có tâm I  3  
;1 bán kính R  3 . 2 2
Vậy C :  x  3   y –  1  9 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I (x ; y ) . Gọi M  ;
x y  là một điểm tùy ý và M  x '; y ' là o o
ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là:
x '  2x x
x '  2x x
x  2x x '
x x x ' A. o o o o  . B.  . C.  . D.  . y '  2 y   y
y '  2 y y
y  2 y y '
y y y ' oooo
Hướng dẫn giải: Chọn A.  
x x  2x x x x o  '  2 
+ I (x ; y ) là trung điểm của MM  nên có: o   . o o
y  y  2 y y '  2 y   y oo
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C  2 2
: x y  1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 .
A. C  x 2 2 : – 2  y  1 .
B. C :  x  2 2 2  y  1 .
C. C x   y  2 2 : 2  1 .
D. C x   y 2 2 : – 2  1 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
+ C  có tâm O 0;0 bán kính R  1 .
+ C là ảnh của đường tròn C  qua phép đối xứng tâm I 1;0 nên đường tròn C có tâm
O2;0 bán kính R  1.
Vậy C  x 2 2 : – 2  y  1 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  :  x – 
1   y – 3  16 . Giả sử qua phép đối xứng
tâm I điểm A1;3 biến thành điểm B  ;
a b . Ảnh của đường tròn C  qua phép đối xứng tâm I là : 2 2 2 2
A. C :  x a   y b  1 .
B. C :  x a   y b  4 . 2 2 2 2
C. C :  x a   y b  9 .
D. C :  x a   y b  16 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
+ C  có tâm A1;3 bán kính R  4 .
+ C là ảnh của đường tròn C  qua phép đối xứng tâm I nên đường tròn C có tâm B  ; a b bán kính R  4 . 2 2
Vậy C :  x a   y b  16 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm O 0;0 biến điểm M  –2;3 thành điểm:
A. M   –4; 2 .
B. M  2; –3 .
C. M  –2;3 .
D. M 2;3 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 ta có : 
x '  2.0  x    2    2 
y '  2.0  y  3 
Vậy M  2; –3 .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1; –2 biến điểm M 2;4 thành điểm:
A. M   –4; 2 .
B. M  –4;8 .
C. M 0;8 .
D. M  0; –8 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1; –2 ta có :
x '  2.1 x  2  2  0  
y '  2.2  4  8  
Vậy M  0; –8 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I 1 
;1 biến đường thẳng d : x y  2  0 thành
đường thẳng nào sau đây:
A. d : x y  4  0 .
B. d : x y  6  0 .
C. d : x y – 6  0 .
D. d : x y  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
+ Giả sử phép đối xứng tâm I 1 
;1 biến điểm M  ;
x y   d thành điểm M  x ; y ta có:
x  2.1 x  2  xx  2   x   
M 2  x ; 2  y .
y  2.1 y  2  y y  2  y  
+ M d nên ta có: 2  x  2  y  2  0  x  y  6  0 .
Vậy d : x y – 6  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy . Phép đối xứng tâm I  –1; 2 biến đường tròn
C  x  2   y 2 : 1 – 2
 4 thành đường tròn nào sau đây: 2 2 2 2
A. C :  x  
1   y – 2  4 .
B. C :  x – 
1   y – 2  4 . 2 2 2 2
C. C :  x  
1   y  2  4 .
D. C :  x – 2   y  2  4 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
+ C  có tâm A 1
 ; 2 bán kính R  2 .
+ C là ảnh của đường tròn C  qua phép đối xứng tâm I  –1; 2 nên đường tròn C có tâm A 1
 ; 2 bán kính R  2 . 2 2
Vậy C :  x  
1   y – 2  4 .
Câu 18: Cho đường thẳng d : x  2 y  6  0 và d ' : x  2 y 10  0 . Tìm phép đối xứng tâm I biến d
thành d ' và biến trục Ox thành chính nó. A. I 3;0 B. I 2  ;1 C. I 1;0 D. I 2;0
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Tọa độ giao điểm của d, d ' với Ox lần lượt là A6;0 và B 10;0 .
Do phép đối xứng tâm biến d thành d ' và biến trục Ox thành chính nó nên biến giao điểm A của d
với Ox thành giao điểm A ' của d ' với Ox do đó tâm đối xứng là trung điểm của AA ' . Vậy tâm đỗi
xứng là I 2;0 .
Câu 19: Tìm tâm đối xứng của đường cong C  có phương trình y x3  3x2  3 . A. I 2  ;1 B. I 2;2 C. I 1  ;1 D. I 1;2
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Lấy điểm M x; y C   y x3  3x2  2 *
Gọi I a;b là tâm đối xứng của C  và M ' x '; y ' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I . Ta có
x '  2a x
x  2a x '   
y '  2b y
y  2b y '  
Thay vào * ta được b y   a x 3   a x 2 2 ' 2 ' 3 2 '  3
y '  x '3  3x '2  3  (6  6a)x '2  12a2 12ax ' 8a3 12a2  2b  6 *
Mặt khác M ' C  nên y '  x '3  3x '2  3 do đó *
 (6  6a) x '2  12a2 12ax ' 8a3 12a2  2b  6  0, x ' 6  6a  0  a  1 2  1
 2a 12a  0   .  b  1  3 2
8a 12a  2b  6  0  Vậy I 1 
;1 là tâm đối xứng của C  .
Câu 20: Tìm ảnh của đường thẳng d : 3x  4 y  5  0 qua phép đối xứng tâm I 1; 2 .
A. d ' : 3x  4 y  7  0
B. d ' : x  4 y  7  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C. d ' : 3x y  7  0
D. d ' : 3x  4 y 17  0
Hướng dẫn giải: Chọn D.
d ' : 3x  4 y 17  0 .
Câu 21: Cho hai đường thẳng d : 3x y  3  0 và d : x y  0 . Phép đối xứng tâm I biến d thành 1 2 1
d ' : 3x y 1  0 và biến d thành d ' : x y  6  0 . 1 2 2  1 11   21 11   3 11   1 11  A. I ;   B. I ;   C. I ;   D. I ;    4 2   4 4   4 4   4 4 
Hướng dẫn giải: Chọn D.  1 11  I ;   .  4 4  1
Câu 22: Cho đường cong C  : y  và điểm A 2
 ;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc x
tọa độ cắt đường cong C  tại hai điểm M , N sao cho 2 2
AM AN nhỏ nhất. 1
A. d : y   x
B. d : y x
C. d : y x 1
D. d : y x 2
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ảnh của điểm A5;3 qua phép đối xứng tâm I 4  ;1 A. A 5;3 B. A 5  ; 3  C. A 3; 1 D. A 3  ;1 4   3   2   1  
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm I 1;2 biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi đó:
x '  x  2
x '  x  2 A. B.
y '   y  2 
y '   y  4 
x '  x  2
x '  x  2 C. D. y '  y  4  y '  y  2 
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d :
x y  2  0 qua phép đối xứng tâm I 1;2
A. x y  4  0
B. x y  4  0
C. x y  4  0
D. x y  4  0
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Câu 26:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C’ là ảnh của đường tròn C  : 2 2
x y  1 qua phép đối xứng tâm I 1;0
A. x  2 2 2  y  1
B. x  2 2 2  y  1
C. x   y  2 2 2  1
D. x   y  2 2 2  1
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C’ là ảnh của đường tròn C  :
x  2   y  2 3 1
 9 qua phép đối xứng tâm O 0;0 2 2 2 2
A. x  3   y   1  9
B. x  3   y   1  9 2 2 2 2
C. x  3   y   1  9
D. x  3   y   1  9
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 28:
Viết phương trình parabol  ’
P  là ảnh của parabol  P : 2
y x qua phép đối xứng tâm I 1;0 A. 2 y x  2 B. 2
y   x  2 C. 2 y  x  2 D. 2 y x  2
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 2 x y
Câu 29: Viết phương trình elip  E’ là ảnh của elip  E  : 
 1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 4 1  x  2 2 1 yx  2 2 2 y A.   1 B.   1 4 1 4 1  x  2 2 1 yx  2 2 2 y C.   1 D.   1 4 1 4 1
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 2
Câu 30: Cho 2 đường tròn C  : 2 2
x y  1 và C’ : x  4   y  2  1 . Tìm tọa độ của tâm đối
xứng biến C  : thành C’ A. I 2  ;1 B. I  2  ;   1 C. I 8;4 D. I  8  ; 4  
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 31:
phương trình đường thẳng (D) qua A, cắt (C) và (d) tại M, N sao cho AM=AN. 1 7 A. y   x  và y  2
B. y  3x  6 và y  2 3 3 1 7
C. y  3x  6 và y   x
`D. y  2 và y  2x  4 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 PHÉP QUAY
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa:
Cho điểm O và góc lượng giác . Phép biến hình biến O thành chính nó và biến mỗi điểm M khác
O thành điểm M ' sao cho OM '  OM và góc lượng giác OM ;OM '  được gọi là phép quay tâm
O , được gọi là góc quay.
Phép quay tâm O góc quay được kí hiệu là Q . O; Nhận xét
 Khi  2k  
1 , k   thì Q
là phép đối xứng tâm O . O; !
 Khi  2 ,   n k k thì Q là phép đồng nhất.
r!n r ! O;
2. Tính chất của phép quay:
 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
 Biến một đường thẳng thành đường thẳng
 Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn đã cho
 Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
 Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Lưu ý:
Giả sử phép quay tâm I góc quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' , khi đó Nếu 0 
thì góc giữa hai đường thẳng d d ' bằng 2 Nếu
thì góc giữa hai đường thẳng d d ' bằng . 2
3. Biểu thức tọa độ của phép quay:
x '  x cosy sin
Trong mặt phẳng Oxy , giả sử M x; y và M ' x '; y '  Q M thì O,   
y '  xsiny cos 
Trong mặt phẳng Oxy , giả sử M x; y , I a;b và M ' x '; y '  Q M thì I ,    x '  a  
x acos y b sin
y'  b x  
asin  y b cos  B – BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP QUAY
Câu 1: Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2 biến
tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 2: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2 biến
hình vuông trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1 
;1 . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép
quay tâm O , góc 45 ?
A. M   –1  ;1 .
B. M  1;0 .
C. M  2;0 .
D. M 0; 2 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3; 0) . Tìm tọa độ ảnh 
A của điểm A qua phép quay Q . (O; ) 2 A. A (  0; 3  ) . B. (  A 0;3) . C. A (  3;0) . D. (  A 2 3; 2 3) .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3; 0) . Tìm tọa độ ảnh 
A của điểm A qua phép quay Q . (O; ) 2 A. A (  3;0) . B. (  A 3; 0) . C. A (  0; 3  ) . D. A (  2 3; 2 3) .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2; 0) và điểm N (0; 2) . Phép quay tâm
O biến điểm M thành điển N , khi đó góc quay của nó là
A.  30 .
B.  45 . C. 0  90 .
D.  270 .
Câu 5: Cho M 3; 4 . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 0 30 .  3 3 3  A. M ' ;  2 3  B. M ' 2  ; 2 3   2 2     3 3   3 3 3  C. M ' ; 2 3  D. M '  2;  2 3   2      2 2  
Câu 6: Cho I 2 
;1 và đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Tìm ảnh của d qua Q .  0 I ;45 
A. d ' :  x  5 y  3  2  0
B. d ' : x  5 y  3  0
C. d ' : x  5y 10 2  0
D. d ' :  x  5 y  3 10 2  0
Câu 7: Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x  3y 15  0 qua phép quay Q .  0 O;90 
A. d ' : x y  15  0
B. d ' : 3x  5y  5  0
C. d ' : 3x y  5  0
D. d ' : 3x  5 y 15  0 2 2
Câu 8: Tìm ảnh của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9 qua phép quay Q với I 3;4 .  0 I ;90  2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  2  9
B. C ' :  x  3   y  2  9 2 2 2 2
C. C ' :  x  5   y  7  9
D. C ' :  x  3   y  2  9
Câu 9: Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A1; 2 , B 3;4 và 2 3 cos A  , cos B  . 5 10
A. AC : x y 1  0, BC : x y  5  0
B. AC : 3x y  2  0, BC : x  2 y  3  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C. AC : 3x y 1  0, BC : x  2 y  5  0
D. AC : 3x y  4  0, BC : x  2 y  2  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP QUAY
Câu 1: Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2 biến
tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Có 3 phép quay tâm O góc , 0   2 biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc 2 4 quay bằng: , , 2. 3 3
Câu 2: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2 biến
hình vuông trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Có 4 phép quay tâm O góc , 0   2 biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc 3 quay bằng: , , , 2. 2 2
Câu 3: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay ,
0   2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Có 2 phép quay tâm O góc , 0   2 biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc
quay bằng: , 2.
Câu 4: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2k Z  ? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Có một điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2k Z  đó chính là điểm O .
Câu 5: Phép quay Q(O;)
 
biến điểm M thành M  . Khi đó
A. OM OM  và (OM , OM )   .
B. OM OM  và (OM , OM )   .      
C. OM OM  và MOM   .
D. OM OM  và MOM   .
Hướng dẫn giải: Chọn B. OM OM Q
(M )  M   . (O;)
(OM,OM )    Chú ý số đo góc 
MOM  không âm nên (OM , OM )   MOM  .
Câu 6: Phép quay Q
biến điểm A thành M . Khi đó (O;)
(I) O cách đều A M .
(II) O thuộc đường tròn đường kính AM .
(III) O nằm trên cung chứa góc dựng trên đoạn AM .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Trong các câu trên câu đúng là A. Cả ba câu. B. (I) và (II). C. (I). D. (I) và (III).
Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: Q ( ) A M suy ra (O,)
+ OA OM nên (I) đúng.
+ (II) xảy ra khi OAM vuông tại O , nói chung điều này không đúng, nên (II) sai. + (O ,
A OM )  nên (III) sai.
Câu 7: Chọn câu sai.
A. Qua phép quay Q
điểm O biến thành chính nó. (O;)
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
C. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay 90 là hai phép quay giống nhau.
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
Hướng dẫn giải: Chọn C. Q
(M )  A; Q (M )  B . (O;90) (O; 9  0) Do đó QQ . (O;90) (O;90)
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng về phép quay.
A. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và điểm M khác điểm O thành điểm M  sao cho
(OM , OM )  được gọi là phép quay tâm O với góc quay hi . i B. Nếu Q
: M M  (M O) thì OM   OM . (O;90)
C. Phép quay không phải là một phép dời hình. D. Nếu Q
: M M  thì OM   OM . (O;90)
Hướng dẫn giải: Chọn B. Nếu Q
: M M  (M O) thì (OM , OM )
  90 hay OM OM  . (O;90)
Câu 9: Cho tam giác đều ABC . Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C .
A.  30 .
B.  90 . C.  1  20 . D. 0  60 hoặc 0  60 .
Hướng dẫn giải: Chọn D. AB AC Ta có:  nên Q (B)  C . ( AB, AC)  60   ( A;60) 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1 
;1 . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép
quay tâm O , góc 45 ?
A. M   –1  ;1 .
B. M  1;0 .
C. M  2;0 .
D. M 0; 2 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
+ Thay biểu thức tọa độ của phép quay tâm O góc quay 45 ta có: x  . x cos 45o  .
y sin 45o  cos 45o  sin 45o  0   .  y  . x sin 45o  .
y cos 45o  sin 45o  cos 45o  2  Vậy M 0; 2 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3; 0) . Tìm tọa độ ảnh 
A của điểm A qua phép quay Q . (O; ) 2 A. A (  0; 3  ) . B. (  A 0;3) . C. A (  3;0) . D. (  A 2 3; 2 3) .
Hướng dẫn giải: Chọn B. Q : ( A ; x y)  A (  x ; y )   O;    2 
x   y  0 Nên  . Vậy (  A 0;3) . y  x  3 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3; 0) . Tìm tọa độ ảnh 
A của điểm A qua phép quay Q . (O; ) 2 A. A (  3;0) . B. (  A 3; 0) . C. A (  0; 3  ) . D. A (  2 3; 2 3) .
Hướng dẫn giải: Chọn C. Q : ( A ; x y)  A (  x ; y )   O;    2 
x  y  0 Nên  . Vậy A (  0; 3  ) .
y  x  3  
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M (2; 0) và điểm N (0; 2) . Phép quay tâm
O biến điểm M thành điển N , khi đó góc quay của nó là
A.  30 .
B.  45 . C. 0  90 .
D.  270 .
Hướng dẫn giải: Chọn C. Q : M ( ;
x y)  N (x ;  y )  O;
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
x  x cosy sin Khi đó:  .
y  x sin y cos 
Thử đáp án ta nhận  90 . Hoặc biểu diễn trên hệ trục tọa độ ta cũng được đáp án tương tự.
Câu 5: Cho M 3; 4 . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 0 30 .  3 3 3  A. M ' ;  2 3  B. M ' 2  ; 2 3   2 2     3 3   3 3 3  C. M ' ; 2 3  D. M '  2;  2 3   2      2 2  
Hướng dẫn giải:
x '  x cosy sin
Gọi M ' x '; y '  Q
.Áp dụng biểu thức tọa độ ta có  0  O;30 
y '  x sin y cos   3 3 0 0
x '  3cos 30  4 sin 30   2  2  3 3 3    M '  2;  2 3  . 3    2 2 0 0
y '  3sin 30  4 cos 30   2 3     2
Câu 6: Cho I 2 
;1 và đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Tìm ảnh của d qua Q .  0 I ;45 
A. d ' :  x  5 y  3  2  0
B. d ' : x  5 y  3  0
C. d ' : x  5y 10 2  0
D. d ' :  x  5 y  3 10 2  0 Hướng dẫn giải:
Lấy hai điểm M  2
 ;0; N 1;2 thuộc d .
Gọi M ' x ; y , N ' x ; y là ảnh của M , N qua Q 1 1   2 2   0 I ;45   3 2 x  2   2   2 0 cos 45  0  x   0   2  1 1 sin 45 1  2 Ta có    y  1  2   2 0 sin 45  0    0 1 cos 45  1  5 2 y  1 1   2  3 2 5 2   M ' 2  ;1  .  2 2    Tương tự x  2   1 2 0 cos 45   2    0 1 sin 45  x  2  2 2 2    y  1  1 2 0 sin 45   2    0 1 cos 45   y   2 1 2 2  2
N '2  2;1 2 2  .   5 2 2  2
Ta có M ' N '   ;   5;  1 .  2 2  2      Gọi d '  Q
d thì d ' có VTCP u M ' N '  5 
;1  VTPT n   1  ;5 0   I;45  Phương trình:
d ' :   x  2  2  5 y 1 2 2  0  x  5y  310 2  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 7: Tìm ảnh của đường thẳng d : 5x  3y 15  0 qua phép quay Q .  0 O;90 
A. d ' : x y  15  0
B. d ' : 3x  5y  5  0
C. d ' : 3x y  5  0
D. d ' : 3x  5 y 15  0
Hướng dẫn giải:
d '  d nên phương trình có dạng 3x  5y c  0 Lấy M  3
 ; 0  d , ta có Q M M ' 0; 3 
, M ' d '  C  15 , hay d ' : 3x  5 y 15  0 . 0     0;90  2 2
Câu 8: Tìm ảnh của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9 qua phép quay Q với I 3;4 .  0 I ;90  2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y  2  9
B. C ' :  x  3   y  2  9 2 2 2 2
C. C ' :  x  5   y  7  9
D. C ' :  x  3   y  2  9
Hướng dẫn giải:
C có tâm J 1;2, R  3, gọi J ' x '; y '  Q I ta có 0   I;90  
x '  3  1 3 cos  4  2 sin  3    2 2  
y '  4  1 3 sin  4  2 cos  2   2 2 2 2
J '3;2 mà R '  R  3 nên phương trình C ' :  x  3   y  2  9 .
Câu 9: Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A1; 2 , B 3;4 và 2 3 cos A  , cos B  . 5 10
A. AC : x y 1  0, BC : x y  5  0
B. AC : 3x y  2  0, BC : x  2 y  3  0
C. AC : 3x y 1  0, BC : x  2 y  5  0
D. AC : 3x y  4  0, BC : x  2 y  2  0 Hướng dẫn giải:
Sử dụng tính chất: Phép quay tâm I  ;
a b  d : Ax By C  0 góc quay biến d thành d ' có
phương trình  A B tan x a   A tanB y b  0 .
Ta được AC : 3x y 1  0, BC : x  2 y  5  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 PHÉP DỜI HÌNH
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa.
 Phép biến hình là phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
 Vậy nếu f là phép dời khi và chỉ khi f M f N   MN . +Nhận xét:
 Các phép biến hình : Tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm và phép quay là các phép dời hình.
 Thực hiện liên tiếp các phép dời hình thì cũng được một phép dời hình.
2. Tính chất của phép dời hình.
 Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự giữa ba điểm đó.
 Biến một đường thẳng thành một đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
 Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến một góc thành góc bằng góc đã cho.
 Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
3. Định nghĩa hai hình bằng nhau.
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình f biến hình này thành hình kia. B – BÀI TẬP
Câu 1: Xét các mệnh đề sau:
(I): Phép dời hình biến 3 điểm không thẳng hàng thành 3 điểm không thẳng hàng
(II): Cho 2 điểm phân biệt A, B f là phép dời hình sao cho f A  A, f B  B . Khi đó, nếu
M nằm trên đường thẳng AB thì f M   M .
(III): Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2: Giả sử phép biến hình f biến tam giác ABC thành tam giác ’ A
B C’ . Xét các mệnh đề sau:
(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác ABC
(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác ABC
(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp tam giác ABC’ .
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Ta nói M là điểm bất động qua phép biến hình f nghĩa là:
A. M không biến thành điểm nào cả
B. M biến thành điểm tùy ý
C. f M   M
D. M biến thành điểm xa vô cùng.
Câu 4: Một phép dời hình bất kì:
A. Có thể có 3 điểm bất động không thẳng hàng
B. Chỉ có 3 điểm bất động khi nó là phép đồng nhất
C. Chỉ có 3 điểm bất động không thẳng hàng khi nó là phép đồng nhất.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên 
tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v  (2;3) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau ? A. (1;3) . B. (2; 0) . C. (0; 2) . D. (4; 4) .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Hỏi phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ 
v  (2;3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
x y  4 . B. 2 2
(x  2)  ( y  6)  4 . C. 2 2
(x  2)  (x  3)  4 . D. 2 2
(x 1)  ( y 1)  4 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Hỏi phép dời hình 
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v  (3; 2) biến
đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
A. 3x  3y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C.
Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác không biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 10: Hãy tìm khẳng định sai:
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép vị tự là phép dời hình.
Câu 11: Cho đường thẳng d : 3x y  3  0 . Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua
phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1;2 và phép tịnh tiến theo 
vec tơ v  2;1 .
A. d ' : 3x  2 y  8  0
B. d ' : x y  8  0
C. d ' : 2x y  8  0
D. d ' : 3x y  8  0
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Xét các mệnh đề sau:
(I): Phép dời hình biến 3 điểm không thẳng hàng thành 3 điểm không thẳng hàng
(II): Cho 2 điểm phân biệt ,
A B f là phép dời hình sao cho f A  ,
A f B  B . Khi đó, nếu
M nằm trên đường thẳng AB thì f M   M .
(III): Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, tia thành tia, đoạn thẳng thành đoạn thẳng
bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường tròn bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 2:
Giả sử phép biến hình f biến tam giác ABC thành tam giác ABC’ . Xét các mệnh đề sau:
(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác ABC
(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác ABC
(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp tam giác ’ A B C’ .
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 3:
Ta nói M là điểm bất động qua phép biến hình f nghĩa là:
A. M không biến thành điểm nào cả
B. M biến thành điểm tùy ý
C. f M   M
D. M biến thành điểm xa vô cùng.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 4:
Một phép dời hình bất kì:
A. Có thể có 3 điểm bất động không thẳng hàng
B. Chỉ có 3 điểm bất động khi nó là phép đồng nhất
C. Chỉ có 3 điểm bất động không thẳng hàng khi nó là phép đồng nhất.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên 
tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v  (2;3) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau ? A. (1;3) . B. (2; 0) . C. (0; 2) . D. (4; 4) .
Hướng dẫn giải: Chọn C. x x  2x
Ð (M )  M   O là trung điểm của M M MM   O   M (  2; 1  ) . O y y  2  y M M O   xx  2  T (M ) M  M
  M   M M   v    M  (  0; 2) . v yy  3  M  M
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Hỏi phép
dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ 
v  (2;3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
x y  4 . B. 2 2
(x  2)  ( y  6)  4 . C. 2 2
(x  2)  (x  3)  4 . D. 2 2
(x 1)  ( y 1)  4 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Đường tròn (C) có tâm I (1; 2
 ) và bán kính R  2 .
Ð (I )  I   I (  1  ; 2  ) . Oy    T (I )
  I  I I   v I (  1;1) . v
Đường tròn cần tìm nhận I  (
 1;1) làm tâm và bán kính R  2 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Hỏi phép dời hình 
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v  (3; 2) biến
đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
A. 3x  3y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  3  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ð (d )  d O
d // d// d .  T (d )   d   v
Nên d : x y c  0 (c  2) . (1)
Ta có : M (1;1)  d và Ð (M )  M   M (  1  ; 1  )  dO
Tương tự : M (1; 1)  d  và T (M )  M   M (2;1)  d (2) v
Từ (1) và (2) ta có : c  3
 . Vậy d : x y  3  0 .
Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C.
Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Hướng dẫn giải: Chọn A.    
T (M )  M  MM   u u      
    MM   u v    T
(M )  M   T (M ) u    M  v   M M v v      Vậy  T   T    T . u v u v
Câu 9: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác không biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phép quay tâm bất kì với góc quay k 2(k  ) là phép đồng nhất.
Câu 10: Hãy tìm khẳng định sai:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép vị tự là phép dời hình.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phép vị tử tỉ số k  1
 không là phép dời hình.
Câu 11: Cho đường thẳng d : 3x y  3  0 . Viết phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của d qua
phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I 1;2 và phép tịnh tiến theo  vec tơ v   2   ;1 .
A. d ' : 3x  2 y  8  0
B. d ' : x y  8  0
C. d ' : 2x y  8  0
D. d ' : 3x y  8  0 Hướng dẫn giải: Chọn D. Gọi F  
T Ð là phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I và phép tịnh tiến I vT . v
Gọi d Ð d , d '   T d
d '  F d . 1 I    v 1   
Do d ' song song hoặc trùng với d do đó phương trình của d ' có dạng 3x y c  0 . Lấy
M 0;3  d ta có Ð M M . I    '2;7 Lại có 
T M '  M ' M
nên F M   M ' 0;8 . v 2   2  ;7   1  ' 0;8
M '  d '  8  c  0  c  8
 . Vậy d ' : 3x y  8  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 PHÉP VỊ TỰ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa.
Cho điểm I và một số thực k  0 . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M ' sao cho  
IM '  k.IM được gọi là phép vị tự tâm I , tỉ số k . Kí hiệu VI;k    Vậy V
M M '  IM '  k.IM . I ;k     2. Tính chất:   Nếu V
M M ',V
N N ' thì M ' N '  k MN M ' N '  k MN I ;k   I ;k       Phép vị tự tỉ số k
- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm và bảo toàn thứ tự giữa ba điểm đó.
- Biến một đường thẳng thành đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường
thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
- Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó. k R
- Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính
3. Biểu thức tọa độ.
x '  kx   1 k x0
Trong mặt phẳng tọa độ, cho I x ; y , M  ;
x y  , gọi M ' x '; y '  V M thì . I ;k   0 0   
y'  ky 1  k   y0
4. Tâm vị tự của hai đường tròn.
Định lí:
Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Tâm của phép vị tự này được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
Cho hai đường tròn  I; R và  I '; R '
Nếu I I ' thì các phép vị tự V
biến  I; R thành  I '; R ' .  R '  I ;    R
Nếu I I ' và R R ' thì các phép vị tự VV
biến  I; R thành  I '; R ' . Ta gọi O là  R '   R '  O;   O ;  1   R   R
tâm vị tự ngoài còn O là tâm vị tự trong của hai đường tròn. 1 M' M' M R' R' M R O I' R O1 I I M''
Nếu Nếu I I ' và R R ' thì có V
biến  I; R thành  I '; R '  1 O ;  1  M M' I O I' 1 M'' .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 B – BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP QUAY
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó .
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I . 1
Câu 2: Cho hình thang ABCD , với CD
AB . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC BD . 2  
Gọi V là phép vị tự biến AB thành CD . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? 1 1
A. V là phép vị tự tâm I tỉ số k   .
B. V là phép vị tự tâm I tỉ số k  . 2 2
C. V là phép vị tự tâm I tỉ số k  2.
D. V là phép vị tự tâm I tỉ số k  2.
Câu 3: Cho tam giác ABC , với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị
tự tâm G biến điểm A thành điểm D . Khi đó V có tỉ số k là 3 3 1 1 A. k  . B. k   . C. k  . D. k   . 2 2 2 2
Câu 4: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi 
A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, AC, AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác 
A BC thành tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số –2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số –3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3.
Câu 5: Hãy tìm khẳng định sai
A. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì mọi điểm của nó đều bất động.
B. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì nó là một phép đồng nhất.
C. Nếu một phép vị tự có một điểm bất động khác với tâm vị tự của nó thì phép vị tự đó có tỉ số k  1.
D. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì chưa thể kết luận được rằng mọi điểm của nó đều bất động.
Câu 6: Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn tâm O bán kính R . Để đường tròn O biến
thành chính đường tròn O , tất cả các số k phải chọn là: A. 1. B. R . C. 1 và –1. D. R .
Câu 7: Xét các phép biến hình sau: (I) Phép đối xứng tâm. (II) Phép đối xứng trục. (III) Phép đồng nhất. (IV). Phép 
tịnh tiến theo vectơ khác 0.
Trong các phép biến hình trên
A. Chỉ có (I) là phép vị tự.
B. Chỉ có (I) và (II) là phép vị tự.
C. Chỉ có (I) và (III) là phép vị tự.
D. Tất cả đều là những phép vị tự.
Câu 8: Phép vị tự tâm O tỉ số k (k  0) biến mỗi điểm M thành điểm M  sao cho :  1    A. OM OM .
B. OM kOM . k    
C. OM  kOM .
D. OM   OM .
Câu 9: Chọn câu sai
A. Qua phép vị tự có tỉ số k  1, đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
B. Qua phép vị tự có tỉ số k  0 , đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
C. Qua phép vị tự có tỉ số k  1, không có đường tròn nào biến thành chính nó.
D. Qua phép vị tự V
đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó. O;  1
Câu 10: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M  và N thì    
A. M N  k MN.M N  kMN.
B. M N  k MN.M N  k MN.  
  1
C. M N  k MN M N   kMN.
D. M N / /MN. M N   MN. 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M ( 2
 ; 4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3  ; 4) . B. ( 4  ; 8  ) . C. (4; 8) . D. (4;8) .
Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y  3  0 . Phép vị tự tâm O tỉ
số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x y  3  0 .
B. 2x y  6  0 .
C. 4x  2 y  3  0 .
D. 4x  2 y  5  0 .
Câu 3: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x  2 y  0 .
B. 2x  2 y  4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x y  4  0 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2
 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 . B. 2 2
(x  4)  ( y  2)  4 . C. 2 2
(x  4)  ( y  2)  16 . D. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y 1)  4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? A. 2 2
(x 1)  ( y 1)  8 . B. 2 2
(x  2)  ( y  2)  8 . C. 2 2
(x  2)  ( y  2)  16 . D. 2 2
(x  2)  ( y  2)  16 .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép vị tự tâm I 2;3 tỉ số k  2. biến điểm M  7
 ; 2 thành M  có tọa độ là A.  1  0; 2. B. 20;5. C. 18; 2. D.  1  0;5.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho hai điểm M 4;6 và M  3
 ;5.Phép vị tự tâm 1
I tỉ số k
biến điểm M thành M  . Khi đó tọa độ điểm I là 2
A. I 4;10. B. I 11  ;1 . C. I 1;1  1 . D. I  1  0; 4.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;2, B 3;4 và I 1  ;1 .Phép vị tự 1
tâm I tỉ số k   biến điểm A thành 
A , biến điểm B thành B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề 3 nào đúng?   4 2    4 2  A. A B  ;  .   B.A B   ; .    3 3   3 3    2   7  C. A B  203. D.A 1;  , B ; 0 .      3   3 
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho ba điểm I  2  ;  
1 , M 1;5 và M 1  ;1 . Giả sử
V phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành M  . Khi đó giá trị của k là 1 1 A. . B. . C. 3. D. 4. 3 4
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường thẳng  : x  2 y 1  0 và điểm I 1;0.
Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng  thành  có phương trình là
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
A. x  2 y  3  0.
B. x  2 y 1  0.
C. 2x y 1  0.
D. x  2 y  3  0.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy Cho hai đường thẳng  và  lần lượt có phương 1 2
trình: x  2 y 1  0 và x  2 y  4  0 , điểm I 2 
;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1
thành  khi đó giá trị của k là 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường tròn. có phương trình:
x  2   y  2 1 5
 4 và điểm I 2; 3
 . Gọi C là ảnh của C  qua phép vị tự V tâm I tỉ số
k  2. Khi đó C có phương trình là 2 2 2 2
A. x  4   y 19  16.
B. x  6   y  9  16 2 2 2 2
C. x  4   y 19  16.
D. x  6   y  9  16.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho hai đường tròn C  và C , trong đó C có 2 2
phương trình:  x  2   y   1
 9. Gọi V là phép vị tự tâm I 1;0 tỉ số k  3 biến đường tròn C
thành C. Khi đó phương trình của C  là 2 2  1   1  A. 2 x   y  1. 2  
B. x y   9.    3   3  2  1  C. 2 x y   1.   D. 2 2 x y  1.  3 
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A1;2, B  3  
;1 . Phép vị tự tâm I 2;  1 tỉ số
k  2 biến điểm A thành 
A , phép đối xứng tâm B biến 
A thành B . Tọa độ điểm B là A. 0;5. B. 5;0. C.  6  ; 3. D.  3  ; 6  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC TÍNH CHẤT PHÉP QUAY
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó .
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Phép đồng nhất là phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó nhưng có vô số phép đồng nhất với tâm
vị tự bất kỳ nên A là sai. 1
Câu 2: Cho hình thang ABCD , với CD
AB . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC BD . 2  
Gọi V là phép vị tự biến AB thành CD . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? 1 1
A. V là phép vị tự tâm I tỉ số k   .
B. V là phép vị tự tâm I tỉ số k  . 2 2
C. V là phép vị tự tâm I tỉ số k  2.
D. V là phép vị tự tâm I tỉ số k  2.
Hướng dẫn giải: Chọn A. V : A C  1   I ;     2  1   1  
I là giao điểm của hai đường chéo AC BD nên IC I ; A ID IB B D 2 2   AB CD
Câu 3: Cho tam giác ABC , với G là trọng tâm tam giác, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị
tự tâm G biến điểm A thành điểm D . Khi đó V có tỉ số k là 3 3 1 1 A. k  . B. k   . C. k  . D. k   . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn B.  1 
G là trọng tâm tam giác ABC nên GD   G . A 2
Câu 4: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi 
A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, AC, AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác 
A BC thành tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số –2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số –3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3.
Hướng dẫn giải: Chọn B.      
G là trọng tâm tam giác ABC nên GA  2GA ,
GB  2GB ,GC  2GC . Bởi vậy phép vị tự V biến tam giác 
A BC thành tam giác ABC . G; 2  
Câu 5: Hãy tìm khẳng định sai
A. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì mọi điểm của nó đều bất động.
B. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì nó là một phép đồng nhất.
C. Nếu một phép vị tự có một điểm bất động khác với tâm vị tự của nó thì phép vị tự đó có tỉ số k  1.
D. Nếu một phép vị tự có hai điểm bất động thì chưa thể kết luận được rằng mọi điểm của nó đều bất động.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phép vị tự tâm O luôn có điểm bất động O , nếu nó còn điểm bất động nữa là M(tức là ảnh M  trùng
  
với M) thì vì OM OM   kOM nên k  1. Vậy phép vị tự đó là phép đồng nhất nên mọi điểm đều
bất động. Do đó, D sai.
Câu 6: Cho phép vị tự tâm O tỉ số k và đường tròn tâm O bán kính R . Để đường tròn O biến
thành chính đường tròn O , tất cả các số k phải chọn là: A. 1. B. R . C. 1 và –1. D. R .
Câu 7: Xét các phép biến hình sau: (I) Phép đối xứng tâm. (II) Phép đối xứng trục. (III) Phép đồng nhất. (IV). Phép 
tịnh tiến theo vectơ khác 0.
Trong các phép biến hình trên
A. Chỉ có (I) là phép vị tự.
B. Chỉ có (I) và (II) là phép vị tự.
C. Chỉ có (I) và (III) là phép vị tự.
D. Tất cả đều là những phép vị tự.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phép đối xứng qua tâm O là phép vị tự tâm O tỉ số là -1.
Phép đối xứng trục không phải phép vị tự vì các đường thẳng tương ứng không đồng quy.
Phép đồng nhất là phép vị tự v i ớ
 tâm vị tự bất kỳ và tỉ số k 1.
Phép tịnh tiến theo vectơ khác 0. không phải là phép vị tự vì không có điểm nào biến thành chính nó.
Câu 8: Phép vị tự tâm O tỉ số k (k  0) biến mỗi điểm M thành điểm M  sao cho :  1    A. OM OM .
B. OM kOM . k    
C. OM  kOM .
D. OM   OM .
Hướng dẫn giải: Chọn A.    1  V
(M )  M   OM   kOM OM
OM  (vì k  0 ). (O;k ) k
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 9: Chọn câu sai
A. Qua phép vị tự có tỉ số k  1, đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
B. Qua phép vị tự có tỉ số k  0 , đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
C. Qua phép vị tự có tỉ số k  1, không có đường tròn nào biến thành chính nó.
D. Qua phép vị tự V
đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó. O;1
Hướng dẫn giải: Chọn B. R
Đường tròn O, R qua phép vị tự tỉ số k trở thành chính nó thì k
 1. Nên câu B sai. R
Câu 10: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M  và N thì    
A. M N  k MN.M N  kMN.
B. M N  k MN.M N  k MN.  
  1
C. M N  k MN M N   kMN.
D. M N / /MN. M N   MN. 2
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Theo định lý 1 về tính chất của phép vị tự.
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
Câu 1: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M ( 2
 ; 4) . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3  ; 4) . B. ( 4  ; 8  ) . C. (4; 8) . D. (4;8) .
Hướng dẫn giải: Chọn C.   x kx Nếu V
: M (x; y)  M (  x ; y )  thì . (O;k )  y   ky
Vậy điểm cần tìm là M (  4; 8  ) .
Câu 2: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y  3  0 . Phép vị tự tâm O tỉ
số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x y  3  0 .
B. 2x y  6  0 .
C. 4x  2 y  3  0 .
D. 4x  2 y  5  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn B. V
(d )  d   d  : 2x y c  0 . (1) (O;k )
Ta có : M (1;1)  d V
(M )  M   M (
 2; 2)  d  . (2) (O;k )
Từ (1) và (2) ta có : c  6  .
Câu 3: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y  2  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x  2 y  0 .
B. 2x  2 y  4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x y  4  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn C. V
(d )  d   d  : x y c  0 . (1) (O;k )
Ta có : M (1;1)  d V
(M )  M   M (  2
 ; 2)  d  . (2) (O;k )
Từ (1) và (2) ta có : c  4 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2
 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 . B. 2 2
(x  4)  ( y  2)  4 . C. 2 2
(x  4)  ( y  2)  16 . D. 2 2
(x  2)  ( y  4)  16 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Đường tròn (C) có tâm I (1; 2) và bán kính r  2 .
Đường tròn cần tìm có tâm I   V
(I ) và bán kính r |  k | .r . (O;k ) Khi đó : I (  2
 ; 4) và r  4 .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y 1)  4 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k  2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? A. 2 2
(x 1)  ( y 1)  8 . B. 2 2
(x  2)  ( y  2)  8 . C. 2 2
(x  2)  ( y  2)  16 . D. 2 2
(x  2)  ( y  2)  16 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Đường tròn (C) có tâm I (1;1) và bán kính r  2 .
Đường tròn cần tìm có tâm I   V
(I ) và bán kính r |  k | .r . (O;k ) Khi đó : I (
 2; 2) và r  4 . Nếu k  1
 thì mọi đường tròn có tâm trùng với tâm vị tự đều biến thành chính nó.
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép vị tự tâm I 2;3 tỉ số k  2. biến điểm M  7
 ; 2 thành M  có tọa độ là A.  1  0; 2. B. 20;5. C. 18; 2. D.  1  0;5.
Hướng dẫn giải: Chọn B.  
x kx  1 k ax 
 2.7  1 2 2 x  20
Tọa độ điểm M  là:      . y 
ky  1 k b y    2  .2  1 23 y  5  
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho hai điểm M 4;6 và M  3
 ;5.Phép vị tự tâm 1
I tỉ số k
biến điểm M thành M  . Khi đó tọa độ điểm I là 2
A. I 4;10. B. I 11  ;1 . C. I 1;1  1 . D. I  1  0; 4.
Hướng dẫn giải: Chọn D.  1 3  .4  2 a     x kx 1 a  
x kx    k    1 1 a    k  a  10 1 2
Tọa độ điểm I là:       . y 
ky  1 k b y  ky 1 b  4    b  5  .6    1 k  2 b   1 1   2
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;2, B 3;4 và I 1  ;1 .Phép vị tự 1
tâm I tỉ số k   biến điểm A thành 
A , biến điểm B thành B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề 3 nào đúng?   4 2    4 2  A. A B  ;  .   B.A B   ; .    3 3   3 3    2   7  C. A B  203. D.A 1;  , B ; 0 .      3   3 
Hướng dẫn giải: Chọn A.     4 2 A   1; 2, B  3
 ; 4  AB   4  ; 2   A B  V AB  ;  .  1      I ,    3 3   3 
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho ba điểm I  2  ;  
1 , M 1;5 và M 1  ;1 . Giả sử
V phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành M  . Khi đó giá trị của k là 1 1 A. . B. . C. 3. D. 4. 3 4
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Theo biểu thức tọa độ của phép vị tự, ta có:  1   x a  2   k k    
x kx  1 k   a 1  x a  2 1       k  . y 
ky  1 k b y  b 1  k     1 3 k   y b   5    1 
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường thẳng  : x  2 y 1  0 và điểm I 1;0.
Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng  thành  có phương trình là
A. x  2 y  3  0.
B. x  2 y 1  0.
C. 2x y 1  0.
D. x  2 y  3  0.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Nhận thấy, tâm vị tự I thuộc đường thẳng  nên phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng  thành
chính nó. Vậy  có phương trình là: x  2 y 1  0.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy Cho hai đường thẳng  và  lần lượt có phương 1 2
trình: x  2 y 1  0 và x  2 y  4  0 , điểm I 2;1. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1
thành  khi đó giá trị của k là 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta lấy điểm A1  ;1   . Khi đó 1  
x kx  1 k ax 
k  1 k  2
x  2  kA V A I k     ,    
y ky     1 k by  k 1 k 1 y  1      
A    x  2 y  4  0  2  k  2.1 4  0  k  4. 2
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường tròn. có phương trình:
x  2   y  2 1 5
 4 và điểm I 2; 3. Gọi C là ảnh của C  qua phép vị tự V tâm I tỉ số
k  2. Khi đó C có phương trình là 2
A. x  42   y 19 2 2  16.
B. x  6   y  9  16 2 2 2 2
C. x  4   y 19  16.
D. x  6   y  9  16.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đường tròn C  có phương trình:  x 12   y  52  4 có tâm O 1;5, R  2 . Gọi O là ảnh của tâm  x  2.1  122   x  4
O qua phép vị tự tâm V
. Khi đó, tọa độ của O là:   . I , 2    y  2.5   1 2 3   y  19   2 2
R  k R  2.2  4. Vậy C có phương trình là:  x  4   y 19  16.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho hai đường tròn C  và C , trong đó C có 2 2
phương trình:  x  2   y   1
 9. Gọi V là phép vị tự tâm I 1;0 tỉ số k  3 biến đường tròn C
thành C. Khi đó phương trình của C  là
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2  1   1  A. 2 x   y  1. 2  
B. x y   9.    3   3  2  1  C. 2 x y   1.   D. 2 2 x y  1.  3 
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Giả sử hai đường tròn C  và C có tâm và bán kính lần lượt là O, O và R, R .  2 2
C có phương trình:  x  2   y   1
 9 có tâm O 2  ;   1 , R  3 . x
  x       0 2 3 1 3 .1 
Suy ra, tọa độ tâm O là:   ; R  1.
  y      1 1 3 1 3 .0 y      3 2  1 
Vậy phương trình của C  là: 2 x y   1.    3 
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A1;2, B  3  
;1 . Phép vị tự tâm I 2;  1 tỉ số
k  2 biến điểm A thành 
A , phép đối xứng tâm B biến 
A thành B . Tọa độ điểm B là A. 0;5. B. 5;0. C.  6  ; 3. D.  3  ; 6  .
Hướng dẫn giải: Chọn C.  
x  2.1 1 2 2 x  0 Tọa độ điểm  A là:    . y 
 2.2  1 2   1 y  5  
x  2a x   x  2. 3    0 x  6
Tọa độ điểm B là:      .
y  2b y y  2.1 5 y  3    
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 PHÉP ĐỒNG DẠNG
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa.
Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k k  0 nếu với hai điểm M , N bất kì và ảnh
M ', N ' của chúng ta luôn có M ' N '  k.MN . Nhận xét.
 Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1.
 Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
 Nếu thực hiện liên tiếp các phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
2. Tính chất của phép đồng dạng.
Phép đồng dạng tỉ số k
 Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm và bảo toàn thứ tự giữa ba điểm đó.
 Biến một đường thẳng thành đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường
thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
 Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó.
 Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k.R
3. Hai hình đồng dạng.
Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia. B – BÀI TẬP
Câu 1: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k  1 B. k  –1 C. k  0 D. k  3
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k  1
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Câu 3: Cho hình vẽ sau : Hình 1.88
Xét phép đồng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng :
A. Phép đối xứng trục Ñ và phép vị tự V ACB,2
B. Phép đối xứng tâm Ñ và phép vị tự V I  1  C,    2 
C. Phép tịnh tiến 
T và phép vị tự V ABI ,2
D. Phép đối xứng trục Ñ và phép vị tự V BDB,2
Câu 4: Cho ABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp : Phép tịnh tiến  T , phép quay BC  ,60o Q B , phép vị tự V
, ABC biến thành A B C . Diện tích A B C là :  A,3 1 1 1 1 1 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 A. 5 2 B. 9 3 C. 9 2 D. 5 3
Câu 5: Cho hình vuông AB ;
CD P thuộc cạnh A .
B H là chân đường vuông góc hạ từ B đến PC . Phép
đồng dạng biến tam giác BHC thành tam giác PHB . Tìm ảnh của B D
A. P Q ( Q BC BQ BP )
B. C Q ( Q BC BQ BP )
C. H Q
D. P C
Câu 6: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời dình, phép vị tự.
Câu 7: Cho tam giác ABC A
B C’ đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Chọn câu sai.
A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng
B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng
C. k là tỉ số hai góc tương ứng
D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng
Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M 2; 4. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các 2 điểm sau? A. 1;2. B. 2; 4. C.  1  ; 2. D. 1; 2.
Câu 9: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y  0. Phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ
biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 2x y  0.
B. 2x y  0.
C. 4x y  0.
D. 2x y  2  0. 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  có phương trình  x  2   y  2  4 . Phép 1
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay tâm O 2 góc 0
90 sẽ biến C  thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? 2 2 2 2
A. x – 2   y – 2  1 B. x –  1   y –  1  1 2 2 2 2
C. x  2   y –  1  1 D. x   1   y –  1  1
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A1; 2, B  –3; 
1 . Phép vị tự tâm I 2; –  1 tỉ số
k  2 biến điểm A thành A', phép đối xứng tâm B biến A' thành B ' . tọa độ điểm B ' là: A. 0;5 B. 5;0 C.  –6; –3 D.  –3; –6 1
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A  –2; – 3 , B 4; 
1 . Phép đồng dạng tỉ số k  2
biến điểm A thành , 
A biến điểm B thành B . Khi đó độ dài  A B là: 52 50 A. B. 52 C. D. 50 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x – 2 y 1  0 , Phép vị tự tâm I 0; 
1 tỉ số k  –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  . phép đối xứng trục Ox biến đường
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
thẳng d  thành đường thẳng d . Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành d có phương trình 1 1 là:
A. 2x y  4  0
B. 2x y  4  0
C. x – 2 y  8  0
D. x  2y  4  0
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I 3; 2, bán kính R  2 .
Gọi C ' là ảnh của C  qua phép đồng dạng tỉ số k  3. khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 2 2
A. C có phương trình  x – 3   y – 2  36
B. C có phương trình 2 2
x y – 2 y – 35  0
C. C có phương trình 2 2
x y  2x – 36  0
D. C có bán kính bằng 6.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn C  và C có phương trình 2 2
x y – 4 y – 5  0 và 2 2
x y – 2x  2 y – 14  0 . Gọi C là ảnh của C  qua phép đồng dạng tỉ số k ,
khi đó giá trị k là: 4 3 9 16 A. B. C. D. 3 4 16 9
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip  E và  E lần lượt có phương trình 2  1  2 2 x y 2 2 x y là:   1 và 
 1 . Khi đó  E là ảnh của  E qua phép đồng dạng tỉ số k bằng: 1  2  5 9 9 5 5 9 A. B. C. k  1
D. k  1 9 5
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn: C  2 2
: x y  2x  2 y  2  0 ,   2 2
D : x y 12x 16 y  0 . Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn C  thành đường tròn  D thì
tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  2  ; 
1 , B 0;3, C 1;  3, D 2; 4 .
Nếu có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: 3 5 7 A. 2 B. C. D. 2 2 2
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân tại .
A Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC
thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: 2 A. 2 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P 3;  
1 . Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự  1  V  ; O 4 và V ; O  
 điểm P biến thành điểm P có tọa độ là:  2  A. 4; 6   B. 6; 2   C. 6  2 D. 12; 4
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1; 
1 và đường tròn C  có tâm I bán
kính bằng 2 . Gọi đường tròn C là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình của
đường tròn C ?
A. x   y  2 2 2  8 .
B. x  2 2 2  y  8 . 2 2 C. x   1   y   1  8 .
D. x   y  2 2 1  8 .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  2 2
: x  y  6 x  4 y  23  0, tìm phương trình
đường tròn C là ảnh của đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép tịnh tiến theo vectơ v  3;5 và phép vị tự V .  1  O;    3  2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y   1  4.
B. C ' :  x  2   y   1  36. 2 2 2 2
C. C ' :  x  2   y   1  6.
D. C ' :  x  2   y   1  2.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
C –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k  1 B. k  –1 C. k  0 D. k  3
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Theo tính chất của phép đồng dạng.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k  1
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Vì phép quay là phép đồng dạng mà phép quay với góc quay k k   thì không biến đường
thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 3: Cho hình vẽ sau : Hình 1.88
Xét phép đồng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng :
A. Phép đối xứng trục Ñ và phép vị tự V ACB,2
B. Phép đối xứng tâm Ñ và phép vị t ự V I  1  C,    2 
C. Phép tịnh tiến  T và phép vị tự V ABI ,2
D. Phép đối xứng trục Ñ và phép vị tự V BDB,2
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: D : HICD KI ; AB I V :KIABLJIK  1  C,    2 
Do đó ta chọn đáp án B
Câu 4: Cho ABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp : Phép tịnh tiến  T , phép quay BC  ,60o Q B , phép vị tự V
, ABC biến thành A B C . Diện tích A B C là :  A,3 1 1 1 1 1 1 A. 5 2 B. 9 3 C. 9 2 D. 5 3
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Do phép tịnh tiến và phép quay bảo toàn khoảng cách giữa các cạnh nên phép tịnh tiến  T , phép quay BC  ,60o Q B , phép vị tự V
, ABC biến thành A B C thì A B  3AB  6  A,3 1 1 1 1 1 2 6 3
Tam giác đều A B C có cạnh bằng 6  S   9 3 . 1 1 1  1 A 1 B 1 C 4
Câu 5: Cho hình vuông AB ;
CD P thuộc cạnh A .
B H là chân đường vuông góc hạ từ B đến PC . Phép
đồng dạng biến tam giác BHC thành tam giác PHB . Tìm ảnh của B D
A. P Q ( Q BC BQ BP )
B. C Q ( Q BC BQ BP )
C. H Q
D. P C
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 6: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời dình, phép vị tự.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 7:
Cho tam giác ABC ABC’ đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Chọn câu sai.
A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng
B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng
C. k là tỉ số hai góc tương ứng
D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M 2; 4. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các 2 điểm sau? A. 1;2. B. 2; 4. C.  1  ; 2. D. 1; 2.
Hướng dẫn giải: Chọn C.  
Ta có: M   V
M ; M   D V M .  1    Oy  1    O,  O;       2    2   1  1   x  2.  1 0     2  2   x  1
Tọa độ điểm M  là:    . 1  1 y   2   y  4.  1 0    2   2  x  xx  1
Tọa độ điểm M  là:    . y  y y  2  
Câu 9: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y  0. Phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ
biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
A. 2x y  0.
B. 2x y  0.
C. 4x y  0.
D. 2x y  2  0.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Tâm vị tự O thuộc đường thẳng d nên d V (d ) . (O;2) x  xx  x
d  D (d ) có phương trình là:    . Oy y  y y y  
Mà 2x y  0  2 x  y  0  2x  y  0. 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  có phương trình  x  2   y  2  4 . Phép 1
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay tâm O 2 góc 0
90 sẽ biến C  thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? 2 2 2 2
A. x – 2   y – 2  1 B. x –  1   y –  1  1 2 2 2 2
C. x  2   y –  1  1 D. x   1   y –  1  1
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Đường tròn C  có tâm I 2; 2 bán kính R  2  1  1 QuaV O; : C   
C' nên (C ') có tâm Ix; y và bán kính R  R 1  2  2  1  x   x 1    x  1 2 Mà : OI   OI      I 1;  1 2 1 y  1   y  y   2 Qua 0
Q(O;90 ) : (C ')  (C ' ) nên (C ' ) có tâm I  1  ; 
1 bán kính R  R  1 ( vì góc quay 0 90 ngược
chiều kim đồng hồ biến I  1;  1 thành I  1  ;  1 ) 2 2
Vậy C :  x   1   y –  1  1 
Giả sử đường thẳng d :ax by c  0 ( với 2 2
a b  0 ) có véc tơ chỉ phương v  (a; b) Gọi M ( ;
x y)  d , I (x ; y ) 0 0  x  kx0 x   
x  k (x x )   k
M  là ảnh của M qua V I; k  khi đó 0
IM   k IM     y  k(y y ) y ky  0 0  y    kx  kx y ky a b
Do M d nên 0 0 abc  0   x
y  c ax by  0 0 0 k k k k 
Nên phương trình ảnh d  có véc tơ chỉ phương v  k  ;
a b do đó d d song song hoặc trùng nhau.
Chú ý: loại phép dời hình và phép đồng dạng vì phép quay cũng là phép dời hình và đồng dạng
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A1; 2, B  –3; 
1 . Phép vị tự tâm I 2; –  1 tỉ số
k  2 biến điểm A thành A', phép đối xứng tâm B biến A' thành B ' . tọa độ điểm B ' là: A. 0;5 B. 5;0 C.  –6; –3 D.  –3; –6
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 Chọn C. Gọi 
A x; y      x  2  2  1 2
Ta có: V I; 2 A   A I
A  2IA     A 0;5
y 1  2 2    1 
Phép đối xứng tâm B biến 
A thành B nên B là trung điểm 
A B  B 6; 3 1
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A  –2; – 3 , B 4; 
1 . Phép đồng dạng tỉ số k  2
biến điểm A thành , 
A biến điểm B thành B . Khi đó độ dài  A B là: 52 50 A. B. 52 C. D. 50 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn B. 1
Vì phép đồng dạng tỉ số k
biến điểm A thành , 
A biến điểm B thành B nên 2 1 1  A B  AB
4  22  1 32  52 2 2
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x – 2 y 1  0 , Phép vị tự tâm I 0; 
1 tỉ số k  –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  . phép đối xứng trục Ox biến đường
thẳng d  thành đường thẳng d . Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành d có phương trình 1 1 là:
A. 2x y  4  0
B. 2x y  4  0
C. x – 2 y  8  0
D. x  2y  4  0
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi M x; y  d , M  x ; y là ảnh của M qua V I; 2   x   x  0  2  x   x  0      2   x y  3  Ta có : IM   2  IM      M  ;    y 1  2    y   1 y  3  2 2    y     2 x  y  3 
M x; y  d nên :  – 2  1  0  
x  2 y  8  0   2  2 
Vậy d :x 2 y 8  0
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I 3; 2, bán kính R  2 .
Gọi C ' là ảnh của C  qua phép đồng dạng tỉ số k  3. khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 2 2
A. C có phương trình  x – 3   y – 2  36
B. C có phương trình 2 2
x y – 2 y – 35  0
C. C có phương trình 2 2
x y  2x – 36  0
D. C có bán kính bằng 6.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Ta có C là ảnh của C  qua phép đồng dạng tỉ số k  3thì C có bán kính R  3R  6 Mà phương trình 2 2 (C )
 : x y  2x – 36  0 có bán kính R  37 nên đáp án C sai
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn C  và C có phương trình 2 2
x y – 4 y – 5  0 và 2 2
x y – 2x  2 y – 14  0 . Gọi C là ảnh của C  qua phép đồng dạng tỉ số k ,
khi đó giá trị k là: 4 3 9 16 A. B. C. D. 3 4 16 9
Hướng dẫn giải: Chọn A.
C  có tâm I 0;2 bán kính R  3
C có tâm I 1;  1 bán kính R  4 4
Ta có C là ảnh của C  qua phép đồng dạng tỉ số k thì 4  k.3  k  3
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip  E và  E lần lượt có phương trình 2  1  2 2 x y 2 2 x y là:   1 và 
 1 . Khi đó  E là ảnh của  E qua phép đồng dạng tỉ số k bằng: 1  2  5 9 9 5 5 9 A. B. C. k  1
D. k  1 9 5
Hướng dẫn giải: Chọn D.
E có trục lớn B B  3 1  1 2
E có trục lớn A A  3 2  1 2
E là ảnh của E qua phép đồng dạng tỉ số k thì A A k.B B  3  3k k  1 1  2  1 2 1 2
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn: C  2 2
: x y  2x  2 y  2  0 ,   2 2
D : x y 12x 16 y  0 . Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn C  thành đường tròn  D thì
tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải: Chọn D.
+ Phương trình của C  2 2
: x y  2x  2 y  2  0 có tâm I 1;  1 , bán kính. R  2
+ Phương trình của   2 2
D : x y 12x 16 y  0  D có tâm J ( 6
 ;8) , bán kính r  10 r
Tỉ số của phép đồng dạng là k   5 R
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  2  ; 
1 , B 0;3, C 1;  3, D 2; 4 .
Nếu có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: 3 5 7 A. 2 B. C. D. 2 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta có:. AB  2 2, CD  5 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 CD 5
Suy ra tỉ số của phép đồng dạng là k   . AB 2
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân tại .
A Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC
thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: 2 A. 2 B. 2 C. 3 D. 2
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A : BC AB 2 BC AB 2
Ta dễ thấy tỉ số đồng dạng là k    2 . AB AB
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P 3;  
1 . Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự  1  V  ; O 4 và V ; O  
 điểm P biến thành điểm P có tọa độ là:  2  A. 4; 6   B. 6; 2   C. 6  2 D. 12; 4
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Giả sử ta có: Phép vị tự V O; k biến điểm M thành điểm N và phép vị tự V O; k biến điểm 2  1       
N thành điểm P . Khi đó ta có: ON k OM OP kON . Suy ra OP k k OM . 1 1 2
Như thế P là ảnh của M qua phép vị tự V O; k k 1 2 
Áp dụng kết quả trên phép vị tự biến điểm P thành điểm P là phép vị tự V tâm I theo tỉ số  1 
k k k  4   2  1 2    2    
Ta được: OP  2
OP OP   6  ; 2.
Vậy P6; 2
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường tròn C  có tâm I bán
kính bằng 2 . Gọi đường tròn C là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình của
đường tròn C ?
A. x2   y  22  8 .
B. x  2 2 2  y  8 .
C. x 12   y 12  8 .
D. x   y  2 2 1  8 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đường tròn C  có tâm I (1;1) , bán kính bằng 2 .
Gọi J (x ; y ) là ảnh của I (1;1) qua phép quay tâm O góc quay 45 . J J
x  1.cos 45 1.sin 45  0  J Ta có: 
. (công thức này không có trong SGK cơ bản, nếu sử dụng phải
y  1.cos 45 1.sin 45  2  J chứng minh cho hs)
Phương trình của ảnh của đường tròn qua phép quay trên là: x   y  2 2 2  4 .
Gọi K (x ; y ) là ảnh của J qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 . K K
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11  x  2.0  0 Ta có: K
. Bán kính của đường tròn qua phép vị tự này bằng 2 2 .  y  2. 2  2  K
Phương trình của ảnh của đường tròn qua phép vị tự trên là x   y  2 2 2  8 .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  2 2
: x  y  6 x  4 y  23  0, tìm phương trình
đường tròn C là ảnh của đường tròn C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép tịnh tiến theo vectơ v  3;5 và phép vị tự V .  1  O;    3  2 2 2 2
A. C ' :  x  2   y   1  4.
B. C ' :  x  2   y   1  36. 2 2 2 2
C. C ' :  x  2   y   1  6.
D. C ' :  x  2   y   1  2.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Đường tròn C  có tâm I 3; 2 và bán kính R  9  4  23  6. . V 1  I   O    3; 2   T
v  I '6;3 ;  3 
 I ' 2;   1 . v3;5 1 R '  R  2. 3 2 2
Vậy C  :  x  2   y   1  4.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Trong một mặt phẳng, với phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Mỗi hình H’ có ít nhất một hình H mà f(H) = H’
B. Mỗi hình H’ có không quá một hình H mà f(H) = H’
C. Mỗi hình H’ có chỉ một hình H mà f(H) = H’
D. Mỗi hình H’ có không phải một hình H mà f(H) = H’
Câu 2: Trong một mặt phẳng, với phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Hình H’ có thể trùng với hình H
B. Hình H’ luôn luôn trùng với hình H
C. Hình H’ luôn là tập con của hình H
D. Hình H luôn là tập con của hình H’
Câu 3: Trong mặt phẳng, với H là một hình ( không phải một điểm) và phép biến hình f mà f(H) = H’. Khi đó
A. f(M) = M với mọi điểm M thuộc H
B. f(M) ≠ M với mọi điểm M thuộc H
C. f(M) ≠ M hoặc f(M) = M với điểm M thuộc H
D. f(M) = M với đúng một điểm M thuộc H
Câu 4: Trong mặt phẳng,
A. Nếu phép biến hình f biến hình H thành hình H thì f là phép đồng nhất
B. Nếu phép biến hình f biến điểm M thành điểm M thì f là phép đồng nhất
C. Nếu phép biến hình f biến một số điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nhất
D. Nếu phép biến hình f biến mọi điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nhất
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai ?
Trong mặt phẳng, có phép biến hình f
A. Biến mọi điểm M thành một điểm M’
B. Biến mọi điểm M thuộc đường thẳng d thành một điểm M’
C. Biến một điểm M thành hai điểm M’ và M’’ phân biệt
D. Biến hai điểm phân biệt M và M’ thành một điểm M’’
Câu 6: Cho hai diểm ,
A B phân biệt. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Có duy nhất phép đối xứng trục biến điểm A thành B.
B. Có duy nhất phép đối xứng tâm biến điểm A thành B.
C. Có duy nhất phép tịnh tiến biến điểm A thành B.
D. Có duy nhất phép vị tự biến điểm A thành B.
Câu 7: Giả sử  H là hình gồm hai đường thẳng song song,  H
là hình bát giác đều. Khi đó: 2  1 
A. H  không có trục đối xứng, không có tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1
B. H  có vô số trục đối xứng, vô số có tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1
C. H  chỉ có một có trục đối xứng, không có tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1
D. H có vô số trục đối xứng, chỉ có một tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1 
Câu 8: Cho hai đường tròn tiếp xúc nhau ở A . Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Tiếp điểm A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
B. Tiếp điểm A là một trong hai tâm vị tự trong hoặc ngoài của hai đường tròn.
C. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài thì tiếp điểm A là tâm vị tự trong.
D. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì tiếp điểm A là tâm vị tự ngoài.
Câu 9: Cho hai đường tròn bằng nhau O; R và O ; R . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn
O; R thành O ; R ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. Không có.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  2y –1  0 và vectơ  
v  2;m . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn m là số: A. 2 . B. –1. C. 1. D. 3 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y  , ta có
M   f M  sao cho M  x ; y thỏa mãn x  x, y  ax by , với a,b là các hằng số. Khi đó a b
nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. a b  1 .
B. a  0;b  1.
C. a  1;b  2 .
D. a b  0 .
Câu 12: Cho tam giác ABC A ,
B ,C lần lượt là trung điểm các cạnh BC, ,
CA AB . Gọi O,G, H
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác ABC . Lúc đó phép biến hình
biến tam giác ABC thành tam giác  A BC là: A. V . B. V . C. V . D. V .  1   1   1   1  O;   G;   H;   H;    2   2   3   3 
Câu 13: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Gọi A ,
B ,C lần lượt là trung điểm các cạnh BC, ,
CA AB của tam giác ABC . Khi đó, phép vị tự nào biến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
A BC thành tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2 .
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số –2 .
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số –3 .
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : Ax By C  0 và điểm I a;b . Phép đối xứng
tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d  có phương trình:
A. Ax By C – 2 Aa Bb C   0 .
B. 2Ax  2By  2C – 3 Aa Bb C   0 .
C. Ax  3By  2C – 27  0 .
D. Ax By C Aa Bb C  0 .
Câu 15: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi
A, B,C lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA, AB của tam giác ABC . Hỏi qua phép biến hình nào
thì điểm O biến thành điểm H ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số –2 .
B. Phép quay tâm O , góc quay 0 60 . 1 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ CA . 3 1
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số . 2
Câu 16: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Có một phép tịnh tiến biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
B. Có một phép quay biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
C. Có một phép vị tự biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
D. Có một phép đối xứng trục biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
Câu 17: Thực hiện liên tiếp một phép đối xứng tâm và một phép tịnh tiến ta được: A. Phép quay.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép tịnh tiến.
Câu 18: Cho hình  H  gồm hai đường tròn O và O có bán kính bằng nhau và cắt nhau tại hai
điểm. Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
A. H  có hai trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
B. H  có một trục đối xứng.
C. H  có hai tâm đối xứng và một trục đối xứng.
D. H  có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 19: Cho hai điểm O và 
O phân biệt. Biết rằng phép đối xứng tâm O biến điểm M thành M  .
Phép biến hình biến M thành M , phép đối xứng tâm 
O biến điểm M thành M  . Phép biến hình 1 1
biến M thành M là phép gì? 1 A. Phép quay. B. Phép vị tự.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép tịnh tiến.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ được một phép đối xứng tâm.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép quay sẽ được một phép quay.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép quay là một phép đồng dạng.
D. Phép đồng dạng là một phép dời hình. 
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . phép tịnh tiến theo v 1;3 biến điểm M  –3;  1
thành điểm M  có tọa độ là:
A.  –2; 4 .
B.  –4; –2 . C. 2; –4 . D. 4; 2 .
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép đối xứng trục Oy , phép đối xứng trục
Oy biến parabol  P 2
: x  4 y thành parabol  P có phương trình là: A. 2
y  4x . B. 2
y  –4x . C. 2
x  –4 y . D. 2 x y .
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Các hình HE, SHE, IS có một trục đối xứng
B. Các hình: CHAM , HOC, THI, GIOI không có trục đối xứng.
C. Các hình: SOS, COC, BIB có hai trục đối xứng
D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề a, b, c sai. 
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo v  3;1 biến parabol (P):
y x2 1 thành parabol  P có phương trình là: A. 2
y  – x – 6x  5 . B. 2
y  – x  6x – 5 . C. 2
y x  6x 11. D. 2
y  – x – 6x – 7 .
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường tròn C  x 2   y  2 – 4 1  4 phép
đối xứng tâm I 1; –1 biến C  thành C . Khi đó phương trình của C là: 2 2 2 2
A. x  2   y   1  4 .
B. x – 2   y   1  4 . 2 2
C. x – 22   y –12  4 .
D. x  2   y –  1  4 .
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường tròn C x2  y2 – 2x  4 y –11  0 .
Trong các đường tròn sau, đường tròn nào không bằng đường tròn C  ? A. 2 2
x y  2x – 15  0 . B. 2 2
x y – 8x  0 . 2 2 C. 2 2
x y  6x – 2 y – 5  0 .
D. x – 2007   y  2008  16 .
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm I 4; 2, M  3  ;5, M '1;  1 Phép vị .
tự V tâm I tỷ số k , biến điểm M thành M ' . Khi đó giá trị của k là: 7 7 3 3 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 7 7
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình 2x  3y 1  0 và điểm I  1
 ;3 , phép vị tự tâm I tỉ số k  3biến đường thẳng d  thành đường thẳng d ' . Khi đó phương
trình đường thẳng d ' là:
A. 2x  3y  26  0 .
B. 2x  3y  25  0 .
C. 2x  3y  27  0 .
D. 2x  3y  27  0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn lần lượt có phương trình là: 7 C  2 2
: x y  2x  6 y  6  0 và C ' 2 2
: x y x y
 0 . Gọi C  là ảnh của C ' qua phép vị tự 2
tỉ số k . Khi đó, giá trị của k là: 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 2 4
Câu 31: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Câu 32: Hai đường thẳng d  và d ' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thằng d  thành đường thẳng d ' ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 3 . 
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2
biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau đây ? A. B 3;  1 . B. C 1;6 . C. D 3;7 . D. E 4;7 .
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 4;5 .Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các 
điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2  ;1 ? A. B 3;  1 . B. C 1;6 . C. D 4;7 .
D. E 2; 4 .
Câu 35: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Vô số.
Câu 36: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Vô số.
Câu 37: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Vô số.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ?
A. A 3; 2 .
B. B 2; 3 .
C. C 3; 2 .
D. D 2;3 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , chođiểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy ?
A. A 3; 2 .
B. B 2; 3 .
C. C 3; 2 .
D. D 2;3 .
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x y  0 ?
A. A 3; 2 .
B. B 2; 3 .
C. C 3; 2 .
D. D 2;3 .
Câu 41: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ? A. Không có. B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường tròn đồng tâm.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm I 1; 2 và M 3; – 
1 . Trong bốn điểm sau đây điểm nào
là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I : A. A 2;  1 .
B. B  –1;5 .
C. C  –1;3 .
D. D 5; –4 .
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  2 . Trong bốn đường thẳng cho bởi các
phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của  qua phép đối xứng tâm O ? A. x  –2 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  –2 .
Câu 45: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. Phép đối xứng tâm không biến điểm nào thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm có đúng hai điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x y  4  0 . Trong bốn đường thẳng cho bởi
các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của  qua phép đối xứng tâm O ?
A. x y  4  0 .
B. x y –1  0 .
C. 2x – 2y 1  0 .
D. 2x  2 y – 3  0 .
Câu 47: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho M 1; 
1 . Trong bốn điểm sau đây điểm nào là ảnh của M qua
phép quay tâm O , góc 45o :
A. M  –1;  1 .
B. M  1; 0 .
C. M  2;0 .
D. M 0; 2  .
Câu 49: Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2 biến
tam giác trên thành chính nó ? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 50: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2, biến
hình vuông trên thành chính nó ? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 51: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
, 0   2, biến hình chữ nhật trên thành chính nó ? A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 52: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2k Z  ? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy , cho M 2; 
1 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau đây: A. A 1;3 .
B. B 2; 0 .
C. C 0; 2 .
D. D 4; 4 . 2 2
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy . Cho đường tròn C  : x –  1
  y  2  4 . Hỏi phép dời hình có 
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3
biến đường tròn C  thành đường tròn nào trong các phương trình sau đây: 2 2 A. 2 2 x y  4 .
B. x – 2   y – 6  4 . 2 2 2 2
C. x – 2   y – 3  4 . D. x –  1   y –  1  4 .
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x y – 2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng 
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 biến đường thẳng
 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
A. 3x  3y – 2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y – 3  0 .
Câu 56: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng trục ta được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 57: Trong mặt phẳng Oxy , cho M  –2; 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  –2 biến M thành điểm
nào trong các điểm nào sau đây ? A.  –8; 4 . B.  –4; –8 . C. 4; –8 . D. 4;8 .
Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy . Cho đường thẳng  : 2x y – 3  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến
đường thẳng  thành  có phương trình là:
A. 2x y  3  0 .
B. 2x y – 6  0 .
C. 4x – 2y – 6  0 .
D. 4x  2y – 5  0 .
Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy . Cho đường thẳng  : x y – 2  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2  biến
đường thẳng  thành  có phương trình là:
A. 2x  2 y  0 .
.B. 2x  2y – 4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x y – 4  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 HƯỚNG DẪN GIẢI ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Trong một mặt phẳng, với phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Mỗi hình H’ có ít nhất một hình H mà f(H) = H’
B. Mỗi hình H’ có không quá một hình H mà f(H) = H’
C. Mỗi hình H’ có chỉ một hình H mà f(H) = H’
D. Mỗi hình H’ có không phải một hình H mà f(H) = H’
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 2:
Trong một mặt phẳng, với phép biến hình f biến hình H thành hình H’. Khi đó
A. Hình H’ có thể trùng với hình H
B. Hình H’ luôn luôn trùng với hình H
C. Hình H’ luôn là tập con của hình H
D. Hình H luôn là tập con của hình H’
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 3:
Trong mặt phẳng, với H là một hình ( không phải một điểm) và phép biến hình f mà f(H) = H’. Khi đó
A. f(M) = M với mọi điểm M thuộc H
B. f(M) ≠ M với mọi điểm M thuộc H
C. f(M) ≠ M hoặc f(M) = M với điểm M thuộc H
D. f(M) = M với đúng một điểm M thuộc H
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Câu 4:
Trong mặt phẳng,
A. Nếu phép biến hình f biến hình H thành hình H thì f là phép đồng nhất
B. Nếu phép biến hình f biến điểm M thành điểm M thì f là phép đồng nhất
C. Nếu phép biến hình f biến một số điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nhất
D. Nếu phép biến hình f biến mọi điểm M thành chính nó thì f là phép đồng nhất Hướng dẫn giải: Chọn D.
Câu 5:
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
Trong mặt phẳng, có phép biến hình f
A. Biến mọi điểm M thành một điểm M’
B. Biến mọi điểm M thuộc đường thẳng d thành một điểm M’
C. Biến một điểm M thành hai điểm M’ và M’’ phân biệt
D. Biến hai điểm phân biệt M và M’ thành một điểm M’’
Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 6: Cho hai diểm ,
A B phân biệt. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Có duy nhất phép đối xứng trục biến điểm A thành . B
B. Có duy nhất phép đối xứng tâm biến điểm A thành . B
C. Có duy nhất phép tịnh tiến biến điểm A thành . B
D. Có duy nhất phép vị tự biến điểm A thành . B
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Có duy nhất phép đối xứng trục d biến điểm A thành B với d là trung trực AB ( mỗi đoạn có duy nhất một trung trực)
Có duy nhất phép đối xứng tâm I biến điểm A thành B ( AB có duy nhất một trung điểm I )
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 
Có duy nhất phép tịnh tiến biến điểm A thành B ( vì AB là duy nhất với ,
A B cố định cho trước)  
Phép vị tự V I; k  A  B IB k IA do đó ứng với mỗi tâm vị tự I và một tỉ số k cho ta một phép
vị tự do đó có vô số phép vị tự.
Câu 7: Giả sử  H là hình gồm hai đường thẳng song song,  H
là hình bát giác đều. Khi đó: 2  1 
A. H không có trục đối xứng, không có tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1 
B. H có vô số trục đối xứng, vô số có tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1 
C. H chỉ có một có trục đối xứng, không có tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1 
D. H có vô số trục đối xứng, chỉ có một tâm đối xứng;  H có 8 trục đối xứng. 2  1 
Hướng dẫn giải: Chọn B.
H H2  1 
Hai đường thẳng song song d d có vô số trục đối xứng ( là d các đề d , d và các đường thẳng 1 2 3 1 2
vuông góc d , d ) 1 2
Hai đường thẳng song song d d có vô số tâm đối xứng là các điểm nằm trên d 1 2 3
H có 8 trục đối xứng là 4 đường chéo chính ( đường chéo đi qua tâm) và 4 đường trung trực ( trung 2 
trực của hai cạnh đối diện)
Câu 8: Cho hai đường tròn tiếp xúc nhau ở A . Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Tiếp điểm A là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
B. Tiếp điểm A là một trong hai tâm vị tự trong hoặc ngoài của hai đường tròn.
C. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài thì tiếp điểm A là tâm vị tự trong.
D. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì tiếp điểm A là tâm vị tự ngoài.
Hướng dẫn giải: Chọn A R R
Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau thì phép vị tự tâm A , tỉ số k  hoặc k  biến RR
đường tròn này thành đường tròn kia. Do đó A chính là tâm vị tự ngoài. (Đáp án D đúng)
Câu 9: Cho hai đường tròn bằng nhau O; R và O ; R . Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn
O; R thành O ; R ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. Không có.
Hướng dẫn giải: Chọn B
Chỉ có duy nhất một phép vị tự là phép vị tự có tâm là trung điểm của O
O và tỉ số vị tự bằng 1 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  2y –1  0 và vectơ  
v  2;m . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn m là số: A. 2 . B. –1. C. 1. D. 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn B
x  x a   x x  2
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến  hay  y  y   b y  y   m
Do x  2y –1  0 nên x  2  2 y  m 1  0  x  2 y  3  2m  0 .
Theo giả thiết ta có 2m  3  1  m  1  .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M x; y  , ta có
M   f M  sao cho M  x ; y thỏa mãn x  x, y  ax by , với a,b là các hằng số. Khi đó a b
nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f trở thành phép biến hình đồng nhất?
A. a b  1 .
B. a  0;b  1.
C. a  1;b  2 .
D. a b  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn B x  x
Ta có để f là phép đồng nhất thì 
nên ax by y . Vậy a  0;b  1. y   y
Câu 12: Cho tam giác ABC A, B,C lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA, AB . Gọi O,G, H
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác ABC . Lúc đó phép biến hình
biến tam giác ABC thành tam giác ABC là: A. V . B. V . C. V . D. V .  1   1   1   1  O;   G;   H;   H;    2   2   3   3 
Hướng dẫn giải: Chọn B  1   1  Ta có G
A   GA V : A  
A . GB   GB V : B  B 1 1 G; 2      G; 2       2   2 
tương tự C C . Vậy V
biến tam giác ABC thành tam giác  A BC .  1  G;    2 
Câu 13: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Gọi A, B,C lần lượt là
trung điểm các cạnh BC,CA, AB của tam giác ABC . Khi đó, phép vị tự
nào biến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thành tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2 .
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số –2 .
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số –3 .
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn B
Theo bài 145 ta có phép vị tự tâm G tỉ số 2 biến tam giác  A BC
thành tam giác ABC nên nó sẽ biến tâm đường tròn ngoại tiếp thành
tâm đường tròn ngoại tiếp.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : Ax By C  0 và điểm I a;b . Phép đối xứng
tâm I biến đường thẳng d thành đường thẳng d  có phương trình:
A. Ax By C – 2 Aa Bb C   0 .
B. 2Ax  2By  2C – 3 Aa Bb C   0 .
C. Ax  3By  2C – 27  0 .
D. Ax By C Aa Bb C  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn A
x  2a x
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là y  2b   y
Ta có d : Ax By C  0 nên A 2a x  B 2b y  C  0
Do đó Ax  By  2Aa  2Bb C   0 hay Ax  By  C – 2  Aa Bb C   0
Câu 15: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi
A, B,C lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CA, AB của tam giác ABC . Hỏi qua phép biến hình nào
thì điểm O biến thành điểm H ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số –2 .
B. Phép quay tâm O , góc quay 0 60 . 1 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ CA . 3 1
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số . 2
Hướng dẫn giải: Chọn A
Ta có OA  BC, BC BC  OA  BC do đó ta có O chính là trực
tâm của tam giác ABC .
Vì phép vị tự tâm G tỉ số 2 biến tam giác A, B,C thành ABC nên sẽ
biến trực tâm tam giác này thành tam giác kia, tức là O biến thành điểm H .
Câu 16: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Có một phép tịnh tiến biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
B. Có một phép quay biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
C. Có một phép vị tự biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
D. Có một phép đối xứng trục biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Chỉ có những điểm trên trục đối xứng mới biến thành chính nó.
Câu 17: Thực hiện liên tiếp một phép đối xứng tâm và một phép tịnh tiến ta được: A. Phép quay.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép tịnh tiến.
Hướng dẫn giải: Chọn C
Gọi M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O . 1 
M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v . 1    MM v Gọi 
O là trung điểm của MM  thì OO   . 2 2 Vậy điểm 
O hoàn toàn xác định nên phép biến hình biến điểm
M thành M  là phép đối xứng tâm  O .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Câu 18: Cho hình  H  gồm hai đường tròn O và O có bán kính bằng nhau và cắt nhau tại hai
điểm. Trong những nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
A. H  có hai trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
B. H  có một trục đối xứng.
C. H  có hai tâm đối xứng và một trục đối xứng.
D. H  có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Hai trục đối xứng là đường thẳng OO và AB .
Tâm đối xứng chính là giao của hai trục đối xứng, tức là điểm K
Câu 19: Cho hai điểm O và 
O phân biệt. Biết rằng phép đối xứng tâm O biến điểm M thành M  .
Phép biến hình biến M thành M , phép đối xứng tâm 
O biến điểm M thành M  . Phép biến hình 1 1
biến M thành M là phép gì? 1 A. Phép quay. B. Phép vị tự.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép tịnh tiến.
Hướng dẫn giải: Chọn D     M'
Theo hình vẽ ta có MM  2OO nên phép tịnh tiến theo v  2OO biến 1 M thành M1 O O'
(các điểm thẳng hàng cũng tương tự)
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? M M1
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C.
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm sẽ được một phép đối xứng tâm.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép quay sẽ được một phép quay.
Hướng dẫn giải: Chọn A
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến trong đó vec tơ tịnh tiến bằng tổng
của 2 vec tơ tịnh tiến của hai phép đã cho.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép quay là một phép đồng dạng.
D. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
Hướng dẫn giải: Chọn D
Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng 1, điều ngược lại không đúng.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . phép tịnh tiến theo v 1;3 biến điểm M  –3;1
thành điểm M  có tọa độ là:
A.  –2; 4 .
B.  –4; –2 . C. 2; –4 . D. 4; 2 .
Hướng dẫn giải: Chọn A
x  x 1   x  2 
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là  nên  chọn A y  y  3  y  4 
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép đối xứng trục Oy , phép đối xứng trục
Oy biến parabol  P 2
: x  4 y thành parabol  P có phương trình là: A. 2
y  4x . B. 2
y  –4x . C. 2
x  –4 y . D. 2 x y .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hướng dẫn giải: Chọn C x  x
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Oy là  . y   y Do 2
x  4 y   
x  4  y2 2  x  4  y
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Các hình HE, SHE, IS có một trục đối xứng
B. Các hình: CHAM , HOC, THI, GIOI không có trục đối xứng.
C. Các hình: SOS, COC, BIB có hai trục đối xứng
D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề , a , b c sai.
Hướng dẫn giải: Chọn A
Rõ ràng chữ S không có trục đối xứng nên đáp án A sai 
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo v   3   ;1 biến parabol (P): 2
y x 1 thành parabol  P có phương trình là: A. 2
y  – x – 6x  5 . B. 2
y  – x  6x – 5 . C. 2
y x  6x 11. D. 2
y  – x – 6x – 7 .
Hướng dẫn giải: Chọn C
x  x  3
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là  . y  y  1  Do 2
y x 1 nên y    x  2 2 1 3 1  y  
x  6x 11
(Đề gốc không có dáp án đúng) 2 2
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường tròn C   x – 4   y   1  4 phép
đối xứng tâm I 1; – 
1 biến C  thành C . Khi đó phương trình của C là: 2 2 2 2
A. x  2   y   1  4 .
B. x – 2   y   1  4 . 2 2 2 2
C. x – 2   y –  1  4 .
D. x  2   y –  1  4 .
Hướng dẫn giải: Chọn A
Bán kính của đường tròn C  là R  2 , tọa độ tâm K 4;  1  .
x  2a x
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là 
do đó tọa độ K  là ảnh của K 4;  1  qua y  2b   y  
x  2  x  2  phép đối xứng tâm là K
suy ra K  2;   1 . y  2   y  1   K 2 2
Phương trình đường tròn ảnh là  x  2   y   1  4 .
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho đường tròn C  2 2
x y – 2x  4 y – 11  0 .
Trong các đường tròn sau, đường tròn nào không bằng đường tròn C  ? A. 2 2
x y  2x – 15  0 . B. 2 2
x y – 8x  0 . 2 2 C. 2 2
x y  6x – 2 y – 5  0 .
D. x – 2007   y  2008  16 .
Hướng dẫn giải: Chọn C
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11  2 2
C  :  x  
1   y  2  16 . Bán kính của C  là R  4 . 2 2 Ta có 2 2
x y  6x – 2 y – 5  0 nên  x  3   y   1
 15 là phương trình đường tròn có bán kính R  15 .
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm I 4; 2, M  3  ;5, M '1;  1 Phép vị .
tự V tâm I tỷ số k , biến điểm M thành M ' . Khi đó giá trị của k là: 7 7 3 3 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 7 7
Hướng dẫn giải: Chọn D.   Ta có : IM   7
 ; 7 ; IM '   3  ;3   3
Theo định nghĩa: IM '  k IM  3
  k.7  k  . 7
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình 2x  3y 1  0 và điểm I  1
 ;3 , phép vị tự tâm I tỉ số k  3biến đường thẳng d  thành đường thẳng d ' . Khi đó phương
trình đường thẳng d ' là:
A. 2x  3y  26  0 .
B. 2x  3y  25  0 .
C. 2x  3y  27  0 .
D. 2x  3y  27  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Đường thẳng d ' có dạng : 2x  3y m  0 .   Lấy A 1; 
1  d  , gọi A' ;
x y  là ảnh của A qua VIA'  3  IA .   1 I ;  3  
Ta có : IA  0;2 ; IA'   x 1; y  3 .  x 1  0  x  1  Từ   1      A' 1  ;9 . y  3  6 y  9  
Do A ' d '  m  25 . Vậy d ' : 2x  3y  25  0 .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn lần lượt có phương trình là: 7 C  2 2
: x y  2x  6 y  6  0 và C ' 2 2
: x y x y
 0 . Gọi C  là ảnh của C ' qua phép vị tự 2
tỉ số k . Khi đó, giá trị của k là: 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 4 . 2 4
Hướng dẫn giải: Chọn B.
 Đường tròn C  có bán kính là R  4 .
 Đường tròn C ' có bán kính là R '  2 .
Do C  là ảnh của C ' qua phép vị tự tỉ số k  R k R '  4  2 k k  2 .
Câu 31: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Hình tròn có tâm đối xứng là tâm đường tròn.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 32: Hai đường thẳng d  và d ' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường
thằng d  thành đường thẳng d ' ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Nếu vectơ tịnh tiến không phải là VTCP của đường thẳng d  thì sẽ có vô sô phép tịnh tiến biến
đường thẳng d  thành d ' . 
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2
biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau đây ? A. B 3;  1 . B. C 1;6 . C. D 3;7 . D. E 4;7 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
x '  x a  3
Theo biểu thức tọa độ : 
 3;7 là tọa độ ảnh.
y '  y b  7 
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 4;5 .Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các 
điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v  2  ;1 ? A. B 3;  1 . B. C 1;6 . C. D 4;7 .
D. E 2; 4 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
x '  x a  4  2  x x A   2
Theo biểu thức tọa độ : A     
 2;4 .là tọa độ của E .
y '  y b 5  1 y y  4   AA
Câu 35: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Nếu vectơ tịnh tiến là VTCP của đường thẳng d  thì có vô số phép tịnh tiến biến đường thảng d  thành chính nó.
Câu 36: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B.  
Phép tịnh tiến theo v  0 thì nó sẽ biến đường tròn thành chính nó.
Câu 37: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó ? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Xét hình vuông ABCD.
Xét phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B (hay điểm A thành điểm C hay điểm A thành điểm D)
thì hình vuông ABCD thành hình khác.
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ?
A. A 3; 2 .
B. B 2; 3 .
C. C 3; 2 .
D. D 2;3 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Theo biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Ox thì M B 2; 3 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , chođiểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy ?
A. A 3; 2 .
B. B 2; 3 .
C. C 3; 2 .
D. D 2;3 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Theo biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục Oy thì M D 2;3 .
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là
ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x y  0 ?
A. A 3; 2 .
B. B 2; 3 .
C. C 3; 2 .
D. D 2;3 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi d  là đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng x y  0 .
 d  : x y  5  0 .  5 5 
Gọi H là giao điểm của d  và đường thẳng x y  0  H ;   .  2 2 
Gọi M ' là điểm đối xứng của M qua đường thẳng x y  0  H là trung điểm của MM ' .  x  2x x  3 M '  H M
M '3; 2  M '  A . y  2 y y  2  M ' H M
Câu 41: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ? A. Không có. B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Gọi d  là trục đối xứng của hình. Iִ d  I
Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường tròn đồng tâm.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm I 1; 2 và M 3; – 
1 . Trong bốn điểm sau đây điểm nào
là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I : A. A 2;  1 .
B. B  –1;5 .
C. C  –1;3 .
D. D 5; –4 .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
x  2.1 3  1
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I 1; 2 ta được:  . y  2.2 1  5 
Vậy của M qua phép đối xứng tâm I B  –1;5 .
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x  2 . Trong bốn đường thẳng cho bởi các
phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của  qua phép đối xứng tâm O ? A. x  –2 . B. y  2 . C. x  2 . D. y  –2 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
+ Giả sử qua phép đối xứng tâm O điểm M x; y  thuộc  thành điểm M  x ; y .
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 ta được: x  xx  x   
M x ;  y . y   y y   y  
+ M x; y  thuộc  nên ta có: x  2  x  2  .
Vậy ảnh của  qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng: x  –2 .
Câu 45: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. Phép đối xứng tâm không biến điểm nào thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm có đúng hai điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
+ Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó đó chính là tâm của phép đối xứng này.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x y  4  0 . Trong bốn đường thẳng cho bởi
các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của  qua phép đối xứng tâm O ?
A. x y  4  0 .
B. x y –1  0 .
C. 2x – 2y 1  0 .
D. 2x  2 y – 3  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
+ Giả sử qua phép đối xứng tâm O điểm M x; y  thuộc  thành điểm M  x; y .
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 ta được: x  xx  x   
M x ;  y . y   y y   y  
+ M x; y  thuộc  nên ta có: x  y  4  0  x  y  4  0 .
Vậy ảnh của  qua phép đối xứng tâm O là đường thẳng: x y  4  0 .
Câu 47: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
+ Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao 1 đối xứng đó là trung điểm của đoạn
nối tâm của hai đường tròn này.
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho M 1; 
1 . Trong bốn điểm sau đây điểm nào là ảnh của M qua
phép quay tâm O , góc 45o :
A. M  –1;  1 .
B. M  1; 0 .
C. M  2;0 .
D. M 0; 2  .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
+ Thay biểu thức tọa độ của phép quay tâm O góc quay 45o ta có: x  . x cos 45o  .
y sin 45o  cos 45o  sin 45o  0   .  y  . x sin 45o  .
y cos 45o  sin 45o  cos 45o  2 
Vậy M 0; 2  .
Câu 49: Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2 biến
tam giác trên thành chính nó ? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Có 3 phép quay tâm O góc , 0   2 biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc 24 quay bằng: ; ; 2. 3 3
Câu 50: Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0   2, biến
hình vuông trên thành chính nó ? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Có 4 phép quay tâm O góc , 0   2 biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc 3 quay bằng: ;; ; 2. 2 2
Câu 51: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
, 0   2, biến hình chữ nhật trên thành chính nó ? A. Không có. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Có 2 phép quay tâm O góc , 0   2 biến tam giác trên thành chính nó là các phép quay với góc
quay bằng: ; 2.
Câu 52: Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2k Z  ? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Có một điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc quay k 2k Z  đó chính là điểm O .
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy , cho M 2; 
1 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau đây: A. A 1;3 .
B. B 2; 0 .
C. C 0; 2 .
D. D 4; 4 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
+ Phép đối xứng tâm O biến điểm M 2; 
1 thành điểm M  2;   1 . 
+ Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 biến điểm M 2;  
1 thành điểm M 0; 2 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11 2 2
Câu 54: Trong mặt phẳng Oxy . Cho đường tròn C  : x –  1
  y  2  4 . Hỏi phép dời hình có 
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3
biến đường tròn C  thành đường tròn nào trong các phương trình sau đây: 2 2 A. 2 2 x y  4 .
B. x – 2   y – 6  4 . 2 2 2 2
C. x – 2   y – 3  4 . D. x –  1   y –  1  4 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
+ C  có tâm I 1; 2 bán kính R  2 .
+ Phép đối xứng qua trục Oy biến I 1; 2 thành I  1  ; 2 . 
+ Phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 biến I  1
 ; 2 thành I 1;  1 . 2 2
Vậy ảnh của C  qua phép dời hình đác cho là đường tròn:  x –  1   y –  1  4 .
Câu 55: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  : x y – 2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng 
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 biến đường thẳng
 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
A. 3x  3y – 2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y – 3  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
+ Phép đối xứng tâm O biến đường thẳng  : x y – 2  0 thành  : x y  2  0 . 
+ Phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 2 biến đường thẳng  : x y  2  0 thành đường thẳng
 : x y  3  0 .
Câu 56: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng trục ta được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Hướng dẫn giải: Chọn A.  
+ Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vec-tơ u và phép tịnh tiến theo vec-tơ v ta được phép tịnh   
tiến theo vec-tơ w u v .
Câu 57: Trong mặt phẳng Oxy , cho M  –2; 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  –2 biến M thành điểm
nào trong các điểm nào sau đây ? A.  –8; 4 . B.  –4; –8 . C. 4; –8 . D. 4;8 .
Hướng dẫn giải: Chọn C. x  2.    2    4
+ Thay biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  –2 ta được:  . y  2.  4  8   
Vậy phép vị tự tâm O tỉ số k  –2 biến M thành điểm M 4; –8 .
Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy . Cho đường thẳng  : 2x y – 3  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến
đường thẳng  thành  có phương trình là:
A. 2x y  3  0 .
B. 2x y – 6  0 .
C. 4x – 2y – 6  0 .
D. 4x  2y – 5  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Phép biến hình – HH 11
Hướng dẫn giải: Chọn B.
+ Giả sử qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 điểm M x; y  thuộc  thành điểm M  x ; y .
+ Thay biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  2 ta được:  1 x   xx  2x   2  1 1      M x ;  y   . y  2 y 1   2 2   y y   2 1 1
+ Do M x; y  thuộc  nên ta có: 2. x 
y  3  0  2x  y  6  0 . 2 2
Vậy phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường thẳng  thành  có phương trình là: 2x y – 6  0 .
Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy . Cho đường thẳng  : x y – 2  0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến
đường thẳng  thành  có phương trình là:
A. 2x  2 y  0 .
.B. 2x  2y – 4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x y – 4  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
+ Giả sử qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 điểm M x; y  thuộc  thành điểm M  x ; y .
+ Thay biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k  2  ta được:  1 x   x
x  2x   2  1 1      M x ;   y   . y  2 y 1   2 2 
y   y   2 1 1
+ Do M x; y  thuộc  nên ta có:  x  y  2  0  x  y  4  0 . 2 2
Vậy phép vị tự tâm O tỉ số k  2
 biến đường thẳng  thành  có phương trình là: x y  4  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - http://www.toanmath.com/
Document Outline

  • Untitled