1.PHƯƠNG PHÁP LŨY THỪA
Gii:
Điều kin :
0
x y
x y
. Nhn xét : Vế trái ca phương trình (1) không âm.
Bình phương 2 vế tng phương trình ta được
2
2 4 2
2
8
x x y
x x y
2
4 2 2
2 3
8 4
x y x
x y x
Điều kin :
x
Phương trình
2 2
3 4 4
x y x x
4 4
y x
Phương trình
4 2 2 4
4 64 16
x y x x
2
4 2 4
4 4 64 16
x x x x
5
32 80 0 6
2
x x y
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
5
;6
2
Gii:
Điều kin :
1
1
x
y
Bài toán 1.
2 2
2 (1)
4 2
x y x y
x y x y
Bài toán 3.
5
1 (1)
2
3
2 3 1 2
4
x y
y x x
Phương trình
2 2
2 2 2 4 4
x x y
2 2
4 2 3
x y x
Điều kin tương đương :
2
x
. Phương trình
2 2 2
3 4 4 4
x y x x
.
2 2
1 1, 1 4
y x x y x
Thế (4) vào phương trình (3) ta đưc :
3
2 3 2 2
1 2 1 1 0
y y y y y y
6 5 4 3 2
2 4 2 1 0
y y y y y y
2
4 3 2
1 3 1 0
y y y y y
4 3 2
1 2
3 1 0
y x
y y y y
Xét phương trình :
4 3 2
3 1 0
y y y y
Nếu
0 1
y x
, không tha h.
Xét
0 :
y
phương trình
2
2
1 1
3 0
y y
y y
Đặt
1
, 2.
t y t
y
Phương trình trên tr thành :
2
1 0
t t
, vô nghim.
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
1;2
Gii:
Điều kin :
3 2 0
x y
x y
. Phương trình
2 1 3 2
x y x y
.
2 2 1 3
x y x y
.Điều kin :
2 1
x y
.
Thế (3) vào phương trình (1) ta đưc :
Bài toán 5.
0 (1)
3 2 1 2
x y x y
x y x y
4 1 0 4 1 4
x y y x
Thế (4) vào phương trình (3) ta đưc :
2 5 1 6 2
x x
2
1
3
5 1 9 6 1
x
x x x
2
1
2
,
3
9
1 3
9 11 2 0
x
x loai
x y
x x
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
1;3
Gii:
Điều kin :
1
1
y
x
. Phương trình
1 2 2 1 5
x y
.
2 1 2 5
y x
2
5
2
4 1 4 20 25 3
x
y x x
Phương trình
2 4 4 8 3 1 1 4
y x x
Thế (3) vào phương trình (4) ta đưc :
2
4 20 24 8 3 1 0
x x x x
4 3 2 8 3 1 0
x x x x
4 3 2 2 1 0
x x x
3
3
4
5
2 1 2 , vi x
2
x y
x x loai
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
3
3;
4
Bài toán 6.
5
1 (1)
2
3
2 3 1 2
4
x y
y x x
Gii: H phương trình
3 3
2 2
1
- 12y 2
= 9 + y
3 - 3x = -6y
x
x
Lấy phương trình (1) tr pơng trình (2) ta được :
3 2 3 2
3 3 6 12 9
x x x y y y
3 3
1 2
x y
1 2
x y
3 3
y x
Thế Phương trình (3) vào Phương trình (1) ta được
3
3
9 3
x x
2
9 27 18 0
x x
1 2
2 1
x y
x y
H phương trìnhcó 2 nghim
1; 2 , 2; 1
Gii: Lấy phương trình (1) cng với phương trình (2) ta được :
2 2 2 2
2 250
x y x y
3
2 2
125
x y
2 2
5 3
x y
Thế Phương trình (3) vào Phương trình (1) ta được
5 25 = 185 xy = 12
xy . Khi đó ta có hệ phương trình :
2
2
2 2
12
5
5
12
12
x
x y
x
xy
y
x
Bài toán 50 .
3 3
2 2
= 9
= x - 4y
- y
+ 2y
x
x
Bài toán 66.
2 2 2 2
2 2 2 2
185 1
65 2
x xy y x y
x xy y x y
4 2
25 144 0
12
x x
y
x
2
2
4 3
16
3 4
9
4 3
12
3 4
x y
x
x y
x
x y
y
x y
x
H phương trình có 4 nghim
4;3 , 3;4 , 3; 4 , 4; 3
Gii: Điu kin :
0
0
x
y
x y
y x
Vì :
0 0
x x y x y x
Suy ra, vế trái của (2) dương.Bình phương 2 vế 2 phương trình ca h ta được :
2
2
2 2 4
1
2y+
x x y
y x
2
2
2 3
2 1 2 4
x y x
y x y
2 2
0 2
3
4 4
x
x y x x
0 2
4 4
x
y x
2 2
1
0
2
4
4 1 4
y
y x y y
2
1
0
2
3 4 4 1 0
y
y x y
2
1
0
2
3 3 5 0
y
y y
1
0
2
,
3 69
6
y
loai
y
H phương trìnhvô nghim
Bài toán 67.
2 1
1 2
x y x y
y x y x
Gii:
Do phương trình(1)
x y x y
0
y y y
Điều kin :
0
x y
Bình phương 2 vế tng phương trình ta được
2 2
2 4 4
2 2 1
2 2 1
x x y
x x y
2 2
4 4 2
2 1 2
2 1 2 3
x y x
x y x
Điều kin :
1
0
2
x
. Phương trình
2 2 2
2 4 1 4 4
x y x x
2
4 4 1
y x
2
4 1
4
4
x
y
Thế (4) vào phương trình(3) ta được :
2
4 2
4 1
2 1 2
4
x
x x
2
4 2 4
16 8 1
4 1 4 4
16
x x
x x x
5
8 5 0
8
x x
Suy ra
2
3 3
8
2 2
y y
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
5 3
;
8
2 2
Gii: Phương trình
2 2
1 2 3
x y x
Bài toán 76.
2 2 2 2
= 1 1
1 2
x y x y
x y x y
Bài toán 82(THTT)..
2 2
2 2 2
1 2 1
y + xy = 3x - 1 2
x y
x
Thế (3) vào (phương trình(2) ta đưc :
2 2
2 3 1
x xy x
2
4 3 0
x xy
. Ta có x = 0, loi.
Xét
0
x
:
2
4 3
x
y
x
. Thế
2
4 3
x
y
x
vào (1) ta được :
2
2
2
4 3
1 2
x
x
x
2
2 2
4 3 2
x x
4 2
16 23 7 0
x x
2
2
1
7
16
x
x
1 1
1 1
7 5
4
7
7 5
4
7
x y
x y
x y
x y
Vy h phương trình có 4 nghim
7 5 7 5
1;1 , 1; 1 , ; , ;
4 4
7 7
Gii: Thế phương trình(2) vàophương trình (1) ta được :
3 3 2 2
2 9 2
x y x y xy x xy y
3 3 2 2 3 3
2 9
x y x y x xy y x y
3 3
8 3
x y
Ta có y = 0 t x = 0, không tha (2), loi
Xét
0
y
: phương trình
3
3 8 2 2
x x
x y
y y
.
Thế
2
x y
vào phương trình(2) ta được :
2
2 2
2 2 3
y y y
2
1 2
1
1 2
y x
y
y x
Bài toán 83(THTT)..
3 3
2 2
2 9 2 3 1
- xy + y = 3 2
x y x y xy
x
Vy h phương trình có 2 nghim
1;2 , 1; 2
.
Gii: Điều kin :
0
x y
Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được :
2
3 4
x y xy
2 2
3 10 3 0 3
x xy y
TH 1 :
0 0
y x
: không tha hệphương trình.
TH 2 :
0
y
: phương trình
2
3 3 10 3 0
x x
y y
3
3
1 3
3
x
x y
y
x y x
y
x = 3y
: phương trình
2
2 6 8 0
y y
4 12
2 6
y x
y x
y = 3x
: phương trình
2
2 9 2 8 0
x x
, vô nghim.
Vy h phương trình có 2 nghim
12;4 , 6;2
.
Gii: Điều kin :
x y
. Bình phương 2 vế củaphương trình (1) ta được :
2 2 2
4 2 2 3
x x y y
Thế phương trình (2) vàophương trình (3) ta đưc :
2
8 24 4
x y .
Bài toán 95.
2
3 x - y = 2 1
2 8 2
xy
x y
Bài toán 96.
2 2
2 - = y 1
9 2
x y x y
x y
Điu kin :
3
x
. Thế (4) vàophương trình (1) ta đưc :
2
4 2 2 8 24 8 24
x x x x
2
8 24 3
x x x x
2
8 24 3
x x
2
8 15 0
x x
5 4
3 0
x y
x y
Vy h phương trình có 3 nghim :
5; 4 , 3;0 , 5;4
.
Gii: Điều kin :
2 2
y x
. Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được :
2 2 2 2
2 144 24
y x y x y y
2 2
72 12 3
x y x y
Thế (3) vào phương trình (2) ta được :
12 72 12 5
y y
Bình phương 2 vế của phương trình (2) ta được :
2 2 2
144
x y x
2 2
25 144
x x
2
2
16
4; 3
9
x
x x
x
Vy h phương trình có 4 nghim :
3;5 , 3;5 , 4;5 , 4;5
.
Gii: Điều kin :
1 0
xy x
TH 1 :
0
x
: không thỏaphương trình (2).
TH 2 :
0
x
: phương trình
2
1
2 1 3
x
y
x
Thế (3) vào phương trình (2) ta được :
Bài toán 97.
2 2
2 2
= 12 - y 1
= 12 2
x y x
x y x
Bài toán 98.
2 2
2
1 1 =3x - 4x +1 1
1 2
x y y x
xy x x
2 2
2 2
1 1
3 4 1
x x
x x x x
x x
2 2 2
1 2 1 3 4 1
x x x x
3
2 6 4 0
x x x
1 1
5
2
2
x y
x y
Vy h phương trình có 4 nghim
5
1; 1 , 2;
2
.
Gii: Điều kin :
2 2
0
x y
H phương trình
2 2 2 2
2 2
3 =3 1
3 = 0 2
x x y x y x y
y x y x y
Xét
0
x
:h phương trình tr thành :
2
3
3 = 0
0
3 = 0
y y
y
y y
, loi.
Xét
0
y
:h tphương trình r thành :
3 2
3 3 = 0
0
-x = 0
x x x
x
, loi
Xét
, 0
x y
: H phương trình
2 2 2 2 2
2 2 2
3 =3y 3
3 = 0 4
xy x y xy y x y
xy x y x xy
Cộngphương trình (3) và phương trình (4) li với nhau ta đưc :
2 2 2 2 2 2
2 3
xy x y y x y x y
Bài toán 99.
2 2
2 2
3
=3
3
= 0
x y
x
x y
x y
y
x y
2 2
2 3 1 0
xy y x y
3 1
2 3 1 0 5
2
y
xy y x
y
Thế (5) vào phương trình (2) ta được :
2
2
3 1 3 1
3 0
2 2
y y
y y y
y y
3 2 2
4 9 6 1 2 3 1 12 0
y y y y y
3 2
4 3 1 0
y y
1 1
y x
Vy h phương trình có nghim duy nht
1;1
.
Gii: H phương trình tr thành
Cộng phương trình (1) và phương trình (2) li với nhau ta đưc :
Xem x là n ca phương trình, y là tham s.
. Phương trình có nghim :
: Phương trình
, vô nghim.
2 2
2
16 4 = 12 1
16 8 56 10 36 2
x xy y
x xy x y
2 2
32 2 6 28 10 24 0
x y x y y
2
2 4
y
6
6 4
4
4 4 4
4
y
x
y x
y y x
x
6 4
y x
2
2
1 16 4 6 4 6 4 12 0
x x x x
2
16 24 24 0
x x
Bài toán 104(HSGHCM 2013-2014).
2 2
2
16 4 = 12 1
8 4 28 5 18 2
x xy y
x xy x y
: Phương trình
.
Vy h phương trình có nghim .
Gii : H phương trình (I)
Ta thy nếu x = 0 thì không tha hệphương trình. Vy
TH 1: y = 0 : H phương trình (I)
TH 2: x = 1: H phương trình (I)
Vy (1; 0) là mt nghim ca h phương trình.
TH 3: x = -1: H phương trình (I)
Vy (-1; 0) là mt nghim ca h phương trình.
TH 4: : Lấy phương trình (1) chia cho phương trình (2), vế theo vế, ta được :
(2) (3)
Thế (3) vào phương trình 2) ta đưc :
4 4
y x
2
2
1 16 4 4 4 4 4 12 0
x x x x
2
1
16 16 4 0 2
2
x x x y
1
;2
2
2 4
2
- 1
2
x y x - y = x 1
2
y x + 1 = x - 1
x
0
x
4
2
1 0
1
1 0
x
x
x
1 0
0
2 0
y y
y
y
1 0
0
2 0
y y
y
y
1
0
x
y
2
2
1
1
x y
x x
x
4 2
1
xy x x
2 4 2 2
1 1 1
x x x x
2 6 4 2
1 2 2 1
x x x x
Bài toán 107.
4 3 2 2
- x y + x y = 1
3 2
y - x + xy = -1
x
x
, vô nghim.
H phương trình đã cho có nghim : .
Gii : D thy y = 0 không tha hệphương trình. Vy .
H phương trình
T phương trình (2) . Phương trình (2)
Thế (3) vào phương trình (1) ta đưc :
6 4 2
2 3 0
x x x
2 4 2
2 3 0
x x x
1;0 , 1;0
0
y
3
3
2
2
27 7
8
2
4
+ =
x
+ 6 = 1
x
y
x
y y
3
3
3 7
2
2
3
2 2x
+ =
+ = 1
x
y
x
y y
2
2
3 9 6 7
2 4 1
2
3
2 2x 2
=
+ = 1
x
x x
y y y
x
y y

0
x
3
2 3
2
y
x
y x
2
2
9 6 7
4
2 2
=
y x
x
x y y
2
2
9 6 7
4
2 2
=
y x
x
x y y
2
2
7
2
9 6
2
4
=
y
x
x
x
y y
2
2
9 6
7 4
= y
x
x x
y y
2
9
7 4 6
=
x x y x
y
2
4 13 0
+ 9 =
xy xy
Bài toán 111.
3 3 3
2 2
7
8 y
2
4 y
+ 27 =
+ 6x = y
x y
x
Phương trình (3)
(3)
H phương trình đã cho có 2 nghim : .
Gii : Thế phương trình (2) vàophương trình (1) ta được :
Thế : x = 2y ophương trình (2) ta được :
Hệphương trình đã cho có 2 nghim : .
Gii: Điều kin :
Phương trình (1) (3)
1
9
4
xy
xy
1
9
4
y
x
xy
x
1
:
y
x
2
9
5
2
x
x
3
3 3
9 10
10 9
10 9
x x y
9
:
4
y
x
2
10 9
3 8
x
x
3
3
3
27 3 3 80
80 4
80
x x y
3
3 3
3
9 10 3 3 80
; , ;
10 9 4
80
3 3 2 2
2 - 9y + xy
= + x x y x y
3 3 3 3
2 - 9y -
=
x x y
3 3
=
8
x y
=
2
x y
2
3 3 1 2
y y x
2;1 , 2; 1
1 0 1
2 0 2
x x
y y
2 2
7 12 0
y y x x
Bài toán 114.
3 3
2 2
2 - 9y 2 3 1
- xy 2
=
+ = 3
x x y xy
x y
Bài toán 151.
2
3 4 7 1
1
= 2
1 2
x x y y
y x
x y
Xem phương trình (3) là phương trình theo n y, còn x là tham s.
. Nghim là :
, thế vào phương trình 2) ta đưc : . ,loi
, thế vào phương trình (2) ta được :
H phương trình có 2 nghim :
Gii : Ta có :
y = 0 không tha h
Xét . Chia 2 vế của phương trình (2) cho y, ta được :
H phương trình có 2 nghim :
2
1
4
2
x
4
3
y x
y x
y = x + 4
2
4
1
=
1 2
x
x
x x
y = 3 - x
2
3
1
=
1 1
x
x
x x
2
9 6 = x - 1
x x
2
5 2
10 7 = 0
2 1
x y
x x
x y
021
01
2
2
yyxx
yxyx
2
2
1
1 2 0
x y x y
x x y y
0
y
2
2
1
2 1 0
x y x y
x y x y
01
1
2
2
yx
yxyx
1
1
2
yx
yxyx
1
1
2
yx
yx
xy
xx
1
11
2
xy
xx
1
0
2
xy
xx
1
10
0;1 ; 1;2
Bài toán 181.
2
2
1 0 1
1 2 0 2
x y x y
x x y y
Gii : Điều kin :
H phương trình
T phương trình (1) ta có :
y = 0 không tha h
Xét . Chia 2 vế của phương trình (2) cho , ta đưc :
Thế vào phương trình (1), ta được :
, thỏa điều kin ban đầu.
H phương trình có nghim :
2
2 3 0
x y
2
2
3 3
2 3 2 3 3 2 1
2 2 3 1 6 1 2 0 2
x y y y
y x y x x x
3
3 2 0
2
y y
0
y
3
y
3 2
2
3 2 2 2 3 3 3
3 2
2 4 3 6 6 6 0
x x x x x
y y y y y y y
3 2
2
3 3 3 3 2 2 2
2 3
2 6 6 3 6 4 0
x x x x x
y y y y y y y
3 2
2
3 3 3 3 2 2 2
1 1
2 3 3 3 2 4 0
x x x x x
y y y y y y y
04
1
3
1
2
23
y
x
y
x
2
1
y
x
2 1
x y
2
4 6 4 3 2
y y y
2
2
4 6 4 3 2
y y y
5 14
18 5 0
18 9
y y x
14 5
;
9 18
Bài toán 182.
2
2
3 3
2 3 2 3 0
2 2 3 1 6 1 2 0
x y y
y x y x x x
Bài toán 188.
2 2
2 2
7 1
2 2 2
x xy y
x xy y x y
Gii : Phương trình (2)
Xem đây là phương trình theo n x, còn y là tham s.
. Nghim là :
,thay vào phương trình (1) ta được :
, thay vào phương trình (1) ta đưc :
Vy h phương trình có 4 nghim :
Gii : Điều kin :
Phương trình (2) (3)
Xemphương trình (3) là phương trình theo n y, còn x là tham s.
. Nghim là :
,t hế y = 2x -2 vào phương trình (1) ta có phương trình :
(4)
2 2
(1 ) 2 2 0
x y x y y
2
(3 1)
y
2
1
x y
x y
2
x y
2
x y
2
1 2
7 7
1 2
y x
y
y x
1
x y
2
2
1 1 7
y y y y
2
3 2
6 0
2 3
y x
y y
y x
2;1 ; 2; 1 ; 2; 3 ; 3;2
2
2
2 1 0
3 0
x xy x
x y y
2 2
3 4 4 6 2 0
y x y x x
1
4 3 1
2 2
2
4 3 1
2 1
2
x
y x
x
y x
2 2
y x
2 2
4 1 4 2 3
x x x x x
2 2
3
3
4 1 4 2
x
x x x x
Bài toán 197.
2 2
2 2
2 1 3 2 1
4 4 6 3 2 0 2
x xy x y x y x y
x y xy x y
(5)
Do nên t phương trình trên ta có : x > 0.
Cng phương trình(4) và phương trình(5), vế theo vế, ta được :
, thỏa phương trình
,thế y = 2x -1 vào phương trình (1) ta có phương trình :
(6)
Điều kin :
không tha phương trình nên .
(7)
Cng phương trình(6) và phương trình(7), vế theo vế, ta được :
, thỏa phương trình. Vy h phương trình có 2 nghim
2 2
1
0
4 1 4 2
x
x x x x
2 2
1
4 1 4 2x x x x
x
2 2
4 1 4 2,x x x x x
2
1
2 4 1 3x x x
x
2
2
1
4 4 1 3x x x
x
4 3 2
7 4 2 1 0
x x x
3 2
1 7 3 1 0
x x x x
1 0
x y
2 1
y x
2 2
4 1 4 3 2 3 1
x x x x
2
4 3 2 0
3 41
0
8
3 1 0
x x
x
x
1
x
1
x
2 2
3 3
6 3 1
4 1 4 3 2
x
x
x x x
2 2
3 3
4 1 4 3 2
3 1
x
x x x
x
2 2
4
4 1 4 3 2 1
3 1
x x x
x
2
4
2 4 1 3
3 1
x x
x
2
2
4
4 4 1 3
3 1
x x
x
2 2
2
16 24
16 4 9
3 1
3 1
x
x x
x
x
2
2
7 4 3 1 16 24 3 1
x x x x
4 3 2
63 42 29 12 0
x x x
3 2
2
63 84 27 18 0
3
x x x x
2 1
3 3
x y
2 1
1;0 ; ;
3 3

Preview text:

1.PHƯƠNG PHÁP LŨY THỪA
xy xy 2 (1)  Bài toán 1.  2 2
x y x y 4   2  Giải:x y  0  Điều kiện : 
. Nhận xét : Vế trái của phương trình (1) không âm. x y
Bình phương 2 vế từng phương trình ta được 2
x x y  2 2  
x y x  2  3    2 4 2 x x y  8 4 2 2 
x y  8  x 4 
Điều kiện : 0  x  2 2 Phương trình   2 2
3  x y  4  4x x y  4x  4 Phương trình   4 2 2 4
4  x y  64 16x x 5
x   x  2 4 2 4 4 4
 64 16x x  32x  80  0  x   y  6 2  5
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  ; 6    2   5 x  1 y  (1)   2 Bài toán 3.  3
y  2 x  3 x 1   2   4 Giải:x  1 Điều kiện :  y  1  Phương trình   2 2
2  2x  2 x  4 y  4 2 2 
x  4 y  2  x 3
Điều kiện tương đương : x  2 . Phương trình   2 2 2
3  x  4 y  4  4x x . 2 2
y x 1  x y  1, x  1 4
Thế (4) vào phương trình (3) ta được :  y  3 2 3  y   2
y   y  2 1 2 1 y y   1  0 6 5 4 3 2
y y  2 y  4 y  2 y y 1  0  y  1   x  2
  y  2  4 3 2 1
y y  3y y   1  0   4 3 2
y y  3y y 1  0  Xét phương trình : 4 3 2
y y  3y y  1  0 
Nếu y  0  x  1, không thỏa hệ. 1  1 
Xét y  0 : phương trình  2  y   y   3  0 2   y y   1
Đặt t y  , t  2. Phương trình trên trở thành : 2
t t 1  0 , vô nghiệm. y
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  1  ; 2
x y x y  0 (1)  Bài toán 5.
x y  3x  2 y  1  2  Giải:x   y Điều kiện : 
. Phương trình 2  x y 1  3x  2y . 3x  2 y  0 
 2 x y  2x y 13 .Điều kiện : 2x y  1.
Thế (3) vào phương trình (1) ta được :
4x y 1  0  y  4x 14
Thế (4) vào phương trình (3) ta được :  1 x
2 5x 1  6x  2   3 2
5x 1  9x  6x 1   1  2 x x  ,loai  3    9  2
9x 11x  2  0
x  1  y  3  
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1;3  5 x  1 y  (1)   2 Bài toán 6.  3
y  2 x  3 x 1   2   4 Giải:y  1  Điều kiện :  . Phương trình  
1  2x  2 1 y  5 . x  1    5 x  
 2 1 y  2x  5  2  4 y   2
1  4x  20x  253 
Phương trình 2  4y  4  8 x  3 1 x  14
Thế (3) vào phương trình (4) ta được : 2
4x  20x  24  8 x  3 x 1  0  4 x  3 x  2  8 x  3 x 1  0  3
x  3  y    4
 4  x  3 x  2  2 x 1  0   5
2 x 1  2  x,loai vi x   2  3
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  3;     4  3 3  x - y = 9 Bài toán 50 .  2 2  x + 2y = x - 4y  3 3 x = 9 + y    1
Giải: Hệ phương trình   2 2
 3x - 3x = -6y - 12y 2 
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) ta được : 3 2 3 2 3 3
x  3x  3x y  6 y 12 y  9   x   1   y  2
x 1  y  2
y x  3 3
Thế Phương trình (3) vào Phương trình (1) ta được
x  1  y  2
x    x  3 3 9 3 2  9
x  27x 18  0
 x  2  y  1  
Hệ phương trìnhcó 2 nghiệm 1; 2  ,2;  1  2 2
x xy y   2 2
x y  185   1 Bài toán 66.  2 2 2 2
x xy y x y  65 2 
Giải: Lấy phương trình (1) cộng với phương trình (2) ta được :  2 2 x y  2 2 2 x y  250
  x y 3 2 2  125 2 2 
x y  5 3
Thế Phương trình (3) vào Phương trình (1) ta được
525  xy = 185  xy = 12 . Khi đó ta có hệ phương trình : 2   12 2   2 2 x   5 
x y  5     x     xy  12   12 y    x 2  x  16
x  4  y  3 4 2
x  25x 144  0    2 
x  3  y  4  x  9  12      y  
x  4  y  3  12  x y   
x  3  y  4  x
Hệ phương trình có 4 nghiệm 4;3,3; 4, 3  ; 4  , 4  ; 3  
x y x y  2    1 Bài toán 67.
y x y x  1 2  x  0  y  0 
Giải: Điều kiện :  x y   y x
Vì : x x  0   y x   y x   0
Suy ra, vế trái của (2) dương.Bình phương 2 vế 2 phương trình của hệ ta được : 2
2x  2 x y  4 2  
x y  2  x  3    2
2y+ y x  1 2 
2 y x  1 2y 4  0  x  2 0  x  2 3     2 2
x y  4  4x xy  4  4x   1  1 0  y  0  y    4  2    2 4 2 y x 2
 1 4 y y 2  
3y  4x  4 y 1  0   1  1 0  y  0  y    2   2   , loai 2  3   69
3y  3y  5  0   y    6
Hệ phương trìnhvô nghiệm
x y x y = 1   1  Bài toán 76.  2 2 2 2  x y
x y  1 2  Giải:
Do phương trình(1)  x y x y y   y y  0
Điều kiện : x y  0
Bình phương 2 vế từng phương trình ta được 2 2
2x  2 x y  1 2 2  
2 x y  1 2x     2 4 4
2x  2 x y  1 4 4 2 
2 x y  1 2x 3  1
Điều kiện : 0  x  . Phương trình     2 2 x y  2 2 4
 1 4x  4x 2 2 4x 1
 4 y  4x 1 2  y  4 4
Thế (4) vào phương trình(3) ta được : 2  4x 1 4  2 2 x   1 2x    4  2 
16x  8x 1  5 4 2 4  4 x
 1 4x  4x  
 8x  5  0  x  16   8 3 3 Suy ra 2 y   y  8 2 2  5 3 
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  ;   8 2 2    2 x   2
1 y   2   1
Bài toán 82(THTT)..  2 2 2
x y + xy = 3x - 1  2 
Giải: Phương trình   2 2
1  x y  2  x 3
Thế (3) vào (phương trình(2) ta được : 2 2
2  x xy  3x 1 2
 4x xy  3  0 . Ta có x = 0, loại. 2 4x  3 2 4x  3
Xét x  0 : y  . Thế y  vào (1) ta được : x x 2 2  4x  3    2 x 1     2  
x   x  2 2 2 4 3  2 4 2
 16x  23x  7  0  x     
x  1  y  1
x  1 y  1  2   x  1   7 5  7   x   y   2  x  4  7  16  7 5  x    y   4 7  7 5   7 5 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm 1;  1 ,  1  ;   1 ,  ;  ,   ;   4 7   4 7      3 3
2x  9 y  
x y2xy  3   1
Bài toán 83(THTT)..  2 2
x - xy + y = 3 2 
Giải: Thế phương trình(2) vàophương trình (1) ta được : 3 3
x y   x y 2 2 2 9
2xy x xy y  3 3
x y   x y 2 2
x xy y  3 3 2 9  x y 3 3
x  8 y 3
Ta có y = 0 thì x = 0, không thỏa (2), loại 3  x x
Xét y  0 : phương trình 3   8 
 2  x  2 y   . y y  
Thế x  2 y vào phương trình(2) ta được :
y  1  x  2  y2 2 2 2
 2 y y  3 2  y  1   y  1   x  2  
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 1; 2, 1  ; 2   .  3 
x - y  = 2 xy   1 Bài toán 95.  2
2x y  8 2 
Giải: Điều kiện : x y  0
Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được :  x y2 3  4xy 2 2
 3x 10xy  3y  0 3
TH 1 : y  0  x  0 : không thỏa hệphương trình. 2  x x
TH 2 : y  0 : phương trình 3  3 10  3  0   y y    x  3  yx  3y      x 1 y  3x    y 3 
y  4  x  12
 x = 3y : phương trình   2
2   y  6 y  8  0  
y  2  x  6 
 y = 3x : phương trình   2 2  9
x  2x  8  0 , vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 12; 4,6; 2 . 2
  x y - x y  = y   1 Bài toán 96.  2 2
x y  9 2 
Giải: Điều kiện : x   y . Bình phương 2 vế củaphương trình (1) ta được :  2 2 x x y  2 4 2 2  y 3
Thế phương trình (2) vàophương trình (3) ta được : 2
8x  24  y 4 .
Điều kiện : x  3 . Thế (4) vàophương trình (1) ta được :  2
4 2x  2 x  8x  24   8x  24 2
x x  8x  24  x  3
x  5  y  4 2 
x  8x  24  3 2
x  8x  15  0  
x  3  y  0 
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm : 5;4,3;0,5; 4 . 2 2
x y x = 12 - y    1 Bài toán 97. 2 2
x y x = 12 2 
Giải: Điều kiện : 2 2
y x . Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được : 2 2 2 2
y  2x y x  144  24 y y 2 2
x y x  72 12 y 3
Thế (3) vào phương trình (2) ta được : 12  72 12 y y  5
Bình phương 2 vế của phương trình (2) ta được : 2 x  16 2  x  2 2
y x   144 2  x  2
25  x   144    x  4  ; x  3 2 x  9 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm : 3;5, 3
 ;5,4;5 ,4;5 . 2 x   y  
1  y x 1  2 =3x - 4x +1   1 Bài toán 98.  2
xy x 1  x 2 
Giải: Điều kiện : xy x 1  0
TH 1 : x  0 : không thỏaphương trình (2). 2 x 1
TH 2 : x  0 : phương trình 2  y 1  3 x
Thế (3) vào phương trình (2) ta được : 2 2  x 1  x 1  2 2 x x
 3x  4x 1 2 2 2       x   1 2x  
1  3x  4x 1 x x    
x  1  y  1  x  3
2x  6x  4  0   5
x  2  y    2  5
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm   1;   1 , 2  ;    .  2   3x y x  =3  2 2  x y Bài toán 99. x  3yy  = 0 2 2  x y
Giải: Điều kiện : 2 2
x y  0 x   2 2
x y   3x y=3 2 2
x y    1 Hệ phương trình   y  2 2
x y   x  3y = 0 2 
Xét x  0 :hệ phương trình trở thành : 2 3   y y= 0 
y  0 , loại. 3  y  3y = 0 
Xét y  0 :hệ tphương trình rở thành : 3 2
x  3x  3x = 0   x  0 , loại -x = 0 
Xét x, y  0 : Hệ phương trình xy   2 2 x y  2
 3xy y =3y  2 2
x y  3   xy  2 2 x y  2
x  3xy = 0 4 
Cộngphương trình (3) và phương trình (4) lại với nhau ta được : xy  2 2 x y  2 2
y x y  2 2 2 3 x y  3y 1
  xy y    2 2 2 3
1 x y   0  2xy  3y 1  0  x  5 2 y
Thế (5) vào phương trình (2) ta được : 2  3y 1    3y 1 2  y   y    3y  0   2 y 2 y      3 2
y y y    y   2 4 9 6 1 2 3 1 12 y  0 3 2
 4 y  3y 1  0  y  1  x  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1;  1 .
Bài toán 104(HSGHCM 2013-2014). 2 2 1
 6x  4xy y = 12    1  2 8
x  4xy  28x  5 y  1  8 2 
Giải: Hệ phương trình trở thành 2 2 1
 6x  4xy y = 12    1  2 1
 6x  8xy  56x 10 y  3  6 2 
Cộng phương trình (1) và phương trình (2) lại với nhau ta được : 2 x   y   2 32 2 6
28 x y 10y  24  0
Xem x là ẩn của phương trình, y là tham số.  6  y x    y  6  4 4 x    y  2 2
4 . Phương trình có nghiệm :    4  y y  4  4xx    4
y  6  4x : Phương trình   
x x   x    x2 2 1 16 4 6 4 6 4 12  0 2
 16x  24x  24  0 , vô nghiệm.
y  4  4x : Phương trình   
x x   x    x2 2 1 16 4 4 4 4 4 12  0 1 2
 16x 16x  4  0  x   y  2 . 2  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; 2 .    2   4 3 2 2 x - x y + x y = 1 Bài toán 107.  3 2 x y - x + xy = -1  2 x y  x - y 4 = x - 1   1
Giải : Hệ phương trình    (I) x   2 y x +  2 1 = x - 1 2 
Ta thấy nếu x = 0 thì không thỏa hệphương trình. Vậy x  0 4  x 1  0
TH 1: y = 0 : Hệ phương trình (I)    x  1 2 x 1  0  
y 1 y   0
TH 2: x = 1: Hệ phương trình (I)    y  0 2 y  0 
Vậy (1; 0) là một nghiệm của hệ phương trình.   y  1   y   0
TH 3: x = -1: Hệ phương trình (I)    y  0  2  y  0 
Vậy (-1; 0) là một nghiệm của hệ phương trình. x  1 TH 4: 
: Lấy phương trình (1) chia cho phương trình (2), vế theo vế, ta được : y  0   x y (2)  2 x
x 1  xy    4 2 x x   1 (3)  2   x 1 
Thế (3) vào phương trình 2) ta được : 2 x     4 2
x x   2 1 1 x   1 2  x     6 4 2 1
x  2x  2x   1 6 4 2
x  2x  3x  0 2  x  4 2
x  2x  3  0, vô nghiệm.
Hệ phương trình đã cho có nghiệm :  1  ;0,1;0 .  7 3 3 3 8  x y + 27 = y Bài toán 111.  2 2 2 4x y + 6x = y 
Giải : Dễ thấy y = 0 không thỏa hệphương trình. Vậy y  0 . 3  27 7  3   8x + = 3 3 7  2x + = 3 y 2    y 2 Hệ phương trình        2 x x 4 + 6 = 1  x  3  2  2 2x + = 1 y y     y y     3   9 6x  7 2 2x  4x   = 1    2    y y y 2       x  3  2 2x + = 1   2  y y    3 y
Từ phương trình (2)  x  0 . Phương trình (2)  2x   3 y 2x
Thế (3) vào phương trình (1) ta được : y  9 6x  7 y  9 6x  7 2 4x   = 2  4x   =  2    2x y y 2 2   2x y y 2   7 y 2  9 6x   = 2
 7x = y 4x     2x 2 2 9 6x y y 4x     2 y y 9 2
 7x = 4x y
 6x   xy2 4 13xy + 9 = 0 y  1  xy  1 y    x  9    xy  9   4 xy   4x 1 9 9 10  y
:Phương trình (3)  5x  3 3 3
 10x  9  x   y x 2 2x 10 9 9 10 9 3 27 3 3 80  y  :(3)  x  3  x   x   y  4x 2 3 8x 3 80 80 4 3  9 10   3 3 80 
Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm : 3 3  ;  ,  ;  .    3 10 9 80 4      3 3 2x - 9y = 
x y2xy  3   1 Bài toán 114.  2 2
x + y - xy = 3  2
Giải : Thế phương trình (2) vàophương trình (1) ta được : 3 3 x
=  x y  2 2 2 - 9y x + y + xy 3 3 3 3
 2x - 9y = x - y 3 3
x = 8y x = 2y
Thế : x = 2y vàophương trình (2) ta được : 2
3y  3  y  1   x  2 
Hệphương trình đã cho có 2 nghiệm : 2;  1 , 2  ;   1 . Bài toán 151.
x  3 x  4  y y  7   1  2  y x 1 = 2  x 1 2  y  x 1  0 x  1
Giải: Điều kiện :    2  y  0 y  2   Phương trình (1) 2 2
y  7 y x x 12  0 (3)
Xem phương trình (3) là phương trình theo ẩn y, còn x là tham số. 2  1 
y x  4   4 x  . Nghiệm là :     2  y  3  x   x  2 4 x 1
 y = x + 4 , thế vào phương trình 2) ta được : = . ,loại x 1 x  2
 y = 3 - x , thế vào phương trình (2) ta được :   x2 3 x 1
x  5  y  2  = 2
 9  6x x = x - 1 2
 10  7x x = 0   x 1 x 1
x  2  y  1 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 5; 2  ;2;  1 2
x y x y 1  0   1  Bài toán 181. 2 x   
1  x y  2  y  0 2  2 2 
x yx y  1  0
x 1  y x yGiải : Ta có :       2 2  x  
1 x y  2  y  0  x  
1  x y  2  y  0   y = 0 không thỏa hệ
 Xét y  0 . Chia 2 vế của phương trình (2) cho y, ta được : 2
x 1  y x y 2  
x  1  yx y     2
x y 2  2 x y  1  0   
x y   1  0  2
x  1  yx y  2 x  1  y     x y  1 x y  1
x2  1  1  x
x2  x  0
x  0  x  1      
y  1  xy  1  xy  1  x
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 0;  1 ;1;2 2
x  2 y  3  2 y  3  0  Bài toán 182.
22 y x   3y x  2 3 3
1  6x x   1  2  0
Giải : Điều kiện : 2
x  2 y  3  0 2
x  2y  3  2y  3  3  2y    1 Hệ phương trình  
22 y x   3y x  2 3 3 1
 6x x   1  2  0 2  3
Từ phương trình (1) ta có : 3  2 y  0  y  2  y = 0 không thỏa hệ
 Xét y  0 . Chia 2 vế của phương trình (2) cho 3 y , ta được : 3 2 2 x x x 3 x x 2  2  4  3  6   6  6   0 3 2 2 2 3 3 3 y y y y y y y 3 2 2 x x x 2 x x 3  2  6  6   3  6   4  0 3 3 3 3 2 2 2 y y y y y y y 3 2 2  x x x 1   x x 1   2   3  3    3  2    4  0 3 3 3 3 2 2 2 y y y y y y y     3 2  x  1  x  1 x  1  2  3  4  0   2  x  2  y 1      y   y y
Thế vào phương trình (1), ta được : 2
4 y  6 y  4  3  2 y 5 14
y y     y2 2 4 6 4 3 2
 18y  5  0  y   x  
, thỏa điều kiện ban đầu. 18 9  14 5
Hệ phương trình có nghiệm :   ;    9 18  2 2
x xy y  7    1 Bài toán 188. 2 2
x xy  2 y  x  2 y 2 
Giải : Phương trình (2) 2 2
x  (1 y)x  2y  2 y  0
Xem đây là phương trình theo ẩn x, còn y là tham số.  x  2 y 2
  (3y 1) . Nghiệm là :
x  y 1 
x  2 y ,thay x  2 y vào phương trình (1) ta được :
y  1  x  2 2 7 y  7 
y  1 x  2 
x   y 1 , thay vào phương trình (1) ta được :  y  3   x  2
y  2   y   2 1 1 y y  7 2
y y  6  0 
y  2  x  3 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm : 2;  1 ; 2;  
1 ; 2; 3;3; 2 2 2 
 2x xy x 1 
y x  3y x y  2   1 Bài toán 197.  2 2
4x y  4xy  6x  3 y  2  0 2  2 
2x xy x 1  0
Giải : Điều kiện :  2
x  3y y  0  Phương trình (2) 2
y    x 2 3 4
y  4x  6x  2  0 (3)
Xemphương trình (3) là phương trình theo ẩn y, còn x là tham số.  4x  3 1 y   2x  2    2 1. Nghiệm là :  4x  3 1  y   2x 1  2
y  2x  2 ,t hế y = 2x -2 vào phương trình (1) ta có phương trình : 3 2 2
4x x 1  4x x  2  3x (4)   3x 2 2
4x x 1  4x x  2 1 1   x  0 2 2 
4x x 1  4x x  2  (5) 2 2
4x x 1  4x x  2 x Do 2 2
4x x 1  4x x  2, x
   nên từ phương trình trên ta có : x > 0.
Cộng phương trình(4) và phương trình(5), vế theo vế, ta được : 2 1 2  1 
2 4x x 1  3x   4 2 4x x   1  3x    xx  4 3 2
 7 x  4x  2x 1  0   x   3 2
1 7x  3x x  
1  0  x  1  y  0 , thỏa phương trình
y  2x 1 ,thế y = 2x -1 vào phương trình (1) ta có phương trình : 2 2 4x 1 
4x  3x  2  3x 1 (6) 2
4x  3x  2  0 Điều kiện : 3   41   x   0 3x 1  0 8  Vì 3x  3
x  1 không thỏa phương trình nên x  1 . 6   3x 1 2 2
4x 1  4x  3x  2 3  x  3 4 2 2 
4x 1  4x  3x  2  2 2 
4x 1  4x  3x  2  1 (7) 3x 1 3x 1
Cộng phương trình(6) và phương trình(7), vế theo vế, ta được : 2 4 2  4 
2 4x 1  3x   4 2 4x   1  3x    3x 1  3x 1  16 24x 2 2 2
 16x  4  9x     2
7 x  43x   1
 16  24x 3x   1 3x  2 1 3x 1 4 3 2  2 
 63x  42x  29x 12  0  x     3 2
63x  84x  27 x 18  0  3  2 1  2 1   x   y
, thỏa phương trình. Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 1;0; ;   3 3  3 3 