





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58833082
Bài tập phương trình 3 mô men
Cho dầm liên tục chịu tải trọng như hình vẽ, độ cứng EI toàn dầm như nhau, với
mô đun 𝐸 = 2 ∙ 10 𝑘𝑁/𝑚 . Chọn kích thước tiết diện theo độ bền với [𝜎] = 160 ∙ thép hình chữ I TT l1 l2 (m) l3 P1 P2 (kN) P3 q1 q2 (kN/m) q3 1 2 3 k 1 5 4 4 60 0 0 0 25 15 1/3 0 0 2 0.1 2 5 6 5 0 50 0 20 0 20 0 2/3 0 3 0.08 3 7 5 5 0 0 50 20 20 0 0 0 1/3 2.5 0.12 4 4 6 4 0 60 40 20 0 0 0 1/3 2/3 2 0.15 5 6 4 4 60 0 40 0 20 0 1/4 0 1/2 3 0.1 6 6 6 5 60 50 0 0 0 15 2/3 1/3 0 2.5 0.08 7 4 6 4 0 60 40 20 0 0 0 2/3 1/3 2 0.12 8 5 6 5 0 50 0 20 0 20 0 1/3 0 3 0.15 9 7 5 5 0 0 60 20 20 0 0 0 1/2 2.5 0.1 10 4 6 4 0 60 40 20 0 0 0 2/3 1/3 2 0.08 11 6 4 4 60 0 40 0 20 0 3/4 0 1/4 3 0.12 12 6 6 5 60 50 0 0 0 15 1/3 2/3 0 2.5 0.15 13 5 4 4 60 0 0 0 25 15 2/3 0 0 2 0.1 14 5 6 5 0 60 40 20 0 0 0 1/3 1/3 3 0.08 15 6 4 5 60 0 40 0 20 0 1/4 0 1/3 2.5 0.12 16 6 7 4 60 50 0 0 0 15 2/3 1/3 0 2 0.15 17 4 6 4 0 60 40 20 0 0 0 2/3 ¼ 3 0.1 18 6 3 5 60 0 40 0 20 0 3/4 0 1/3 2.5 0.08 19 4 6 4 60 50 0 0 0 15 1/3 2/3 0 2 0.12 60 0 0 0 25 15 1/3 0 0 3 0.15 50 0 20 0 20 0 2/3 0 2.5 0.1 lOMoAR cPSD| 58833082 22 6 5 2 0 0 50 20 20 0 0 0 1 2 0.08 23 4 6 1.5 0 60 40 20 0 0 0 2/3 1 3 0.12 24 5 4 2 60 0 0 0 25 15 2/3 0 0 2.5 0.15 TT l1 l2 (m) l3 P1 P2 (kN) P3 q1 q2 (kN/m) q3 1 2 3 k 25 6 6 1 0 50 0 20 0 20 0 1/3 0 2 0.1 26 4 5 1.5 0 0 40 20 20 0 0 0 1 3 0.08 27 4 6 2 0 60 40 20 0 0 0 2/3 1 2.5 0.12 28 5 6 1.5 0 50 0 20 0 20 0 1/3 0 2 0.15 29 7 5 2 0 0 60 20 20 0 0 0 1 3 0.1 30 4 6 1 0 60 40 20 0 0 0 2/3 1 2.5 0.08 31 6 4 1.5 60 0 40 0 20 0 3/4 0 1 2 0.12 32 6 6 2 60 50 0 0 0 15 1/3 2/3 0 3 0.15 33 5 4 1.5 60 0 0 0 25 15 2/3 0 0 2.5 0.1 34 5 6 1 0 60 40 20 0 0 0 1/3 1 2 0.08 35 6 4 2 60 0 40 0 20 0 1/4 0 1 3 0.12 36 6 7 1 60 50 0 0 0 15 2/3 1/3 0 2.5 0.15 37 4 6 2 0 60 40 20 0 0 0 2/3 1 2 0.1 38 6 3 1.5 60 0 40 0 20 0 3/4 0 1 3 0.08 39 4 6 2 60 50 0 0 0 15 1/3 2/3 0 2.5 0.12 40 6 4 1 60 0 0 0 25 15 1/3 0 0 2 0.15 lOMoAR cPSD| 58833082 Hướng dẫn
Bước 1. Vẽ biểu đồ mô men
Đưa dầm về hệ tĩnh định để dùng ptr 3 mô men:
Thêm ở các gối trung gian khớp
Ngàm thay bằng gối di động, thêm 1 dầm có độ dài l=0
Khi có phần dầm côn xon ở đầu thì tính mo men cho gối gắn với phần dầm côn xon
Thiết lập phương trình 3 mô men cho từng gối nơi cần tính mo men
Chú ý quy ước chiều của M
Chuyển vị Di được tính như sau
Các góc là góc xoay do các tải trọng đã cho gây ra được tìm từ bảng phụ lục (Dịch
chuyển của các phần tử thanh thẳng như hình 2 dưới) x l/2 𝑓 𝜃 = 𝜃 = 𝑙 (2 − 𝛽); 𝜃 = 𝑙 (1 − 𝛽 ); 𝑏 = 𝑙/2 → 𝑓 / = ; 𝜃 = 𝜃 = ;
Giải hệ phương trình tìm các mô men Mi.
Vẽ biểu đồ mô men –,
Quy ước mo men vẽ ở thớ chịu kéo, vì vậy các gối đặt giá trị mô men, M<0 đặt ở
trên (ở dướí khi M>0). Nối tạm các điểm đã đặt ở trên với nhau cho từng thanh. Tùy
theo từng trường hợp đặt tải sẽ vẽ biểu đô mô men như sau
Khi có lực tập trung P tác dụng vào điểm cách đầu trái một đoạn là 𝑏 hạ tại điểm
đặt lực của đường nối tạm xuống (theo phương tác dụng của lực) một đoạn bằng
𝑃𝑏(1 − 𝑏/𝑙). Nối hai điểm đầu với điểm đã hạ bằng những đường thẳng lOMoAR cPSD| 58833082
Khi có lực phân bố đều q tác dụng lên thanh (độ dài l) hạ điểm giữa của đường
nối tạm xuống (theo phương tác dụng của lực) một đoạn bằng 0.125𝑞𝑙 . Nối hai
điểm đầu với điểm đã hạ ở giữa bằng đường cong parabol
Khi không có lực tác dụng trên thanh dùng luôn đường tạm
Bước 2. Kiểm tra theo tiêu chuẩn bền Dùng điều kiện bền |𝑀| [𝜎] ≥ 𝑊
Chọn mô men chống uốn W kích thước hay chọn thép hình từ mô men chống uốn
W và tính mô men quán tính Ib của dầm |𝑀| 𝑊
Đối với thép chữ I tra bảng tìm số hiệu thép hình có mô men chống uốn > 𝑊 gần nhất
Đối với hình chữ nhật 𝑏ℎ 𝑘 𝑏 𝐼 𝑏ℎ 𝑘 𝑏 6𝑊 𝑘𝑏 𝐼 = ; 𝑊 = = = → 𝑏 = ; 𝐼 = 𝑊 12 12 ℎ/2 6 6 𝑘 2 Đối với hình hộp: 𝑏ℎ 𝑡 𝑡 𝑏ℎ 𝑘 𝑏 𝐼 = 1 − 1 − 2 1 − 2 = 𝐴 = 𝐴 12 𝑏 ℎ 12 12
ở đây 𝐴 = 1 − (1 − 2𝛾) 1 − 2 ; 𝛾 = 𝐼 𝑏ℎ 𝑘 𝑏 6𝑊 𝑘𝑏 𝑊 == 𝐴 = 𝐴 → 𝑏 = ; 𝐼 = 𝑊 6 6 𝐴𝑘 2
Bước 3. Kiểm tra điều kiện cứng ≤
Từ điều kiên cứng về tính độ võng lớn nhất cho từng nhịp 𝑙 𝑦 ≤ lOMoAR cPSD| 58833082 𝑛
Điểm có độ võng max phụ thuộc vào tải trọng, Tính độ võng lớn nhất cho từng nhịp
thứ i theo nguyên lý cộng tác dụng, thay 𝑦 = rồi tinh mô men quán tính I
Dầm chịu lực phân bố q: 𝑙 5𝑞𝑙 𝑛𝑙 5𝑞𝑙 𝐸𝐼𝑦 =+ 𝑀 + 𝑀 ⟹ 𝐼 =+ 𝑀 + 𝑀 16 24 16𝐸 24 2 𝑃𝑏
Dầm chịu 1 lực tập trung P đặt tại 𝑥 = 𝑏; 𝑓𝑥=𝑏 = 3 𝑙𝐸𝐼 (𝑙 − 𝑏) 𝑏(𝑙 − 𝑏) 𝑀 (2𝑙 − 𝑏) + 𝑀 (𝑙 + 𝑏) 𝐸𝐼𝑦 = 𝑃(𝑙 − 𝑏)𝑏 + 3𝑙 2 𝑛(𝑙 − 𝑏)𝑏 𝑀 (2𝑙 − 𝑏) + 𝑀 (𝑙 + 𝑏) ⟹ 𝐼 = 𝑃(𝑙 − 𝑏)𝑏 + 2 3𝐸𝑙 𝑙 Khi 𝑏 = : 2 𝑙 𝑛𝑙 𝐸𝐼𝑦 = 𝑃𝑙 + 3(𝑀 + 𝑀 ) ⟹ 𝐼 = 𝑃𝑙 + 3(𝑀 + 𝑀 ) 48 48𝐸
Đoạn dầm conson chịu lực tập trung P ở đầu tự do 𝑃𝑙 𝑀 𝑙 𝑛𝑙 𝑃𝑙 𝑀 3 2 𝐸 3 2 𝐸𝐼𝑦 = + ⟹ 𝐼 = +
Đoạn dầm conson chịu lực phân bố trên toàn dầm 𝑞𝑙 𝑀 𝑙 𝑛𝑙 𝑞𝑙 𝑀 8 2 𝐸 3 2 𝐸𝐼𝑦 = + ⟹ 𝐼 = +
Ở đây Mtr và M ph là các mô men nội lực tại các gối (được tinh từ phương trình 3 mô men)
Bước 4 Chọn mô men quán tính từ điều kiện I max(Ib,Ii ) ,
Nếu I=Ib lấy kích thước (hoặc thép hình) đã tính ở bước 2
Nếu I=Iinhip thì chọn thép hình tương ứng tính lại hoặc kích thước theo
Đối với hình chữ nhật : lOMoAR cPSD| 58833082 𝑏ℎ 𝐼 = 12 Đối với hình hộp: 𝑘 𝑏 𝐼 = 𝐴 → 𝑏 = 12 𝑘 𝑏 12 2𝐼 𝑘𝑏 12𝐼 2𝐼 ; 𝑊 = 𝑘 𝑘𝑏 𝛾 𝑡
1 − (1 − 2𝛾) 1 − 2 ; 𝛾 = 𝑘 𝑏