Bài tập quản lý doang nghiệp thương mại - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Giám ốc doanh nghiệp của bạn vừa tham gia một hội thảo về quản trị dự trữ, ông ta bị thuyết phục bởi một hệ thống quản trị dự trữ mới ược tin học hoá theo kỹ thuật phân loại ABC. Sau khi giới thiệu hệ thống này, Ông ta ề nghị bạn áp dụng phương pháp trên ể phân loại cho toàn bộ những sản phẩm của doanh nghiệp theo các số liệu thực tế của doanh nghiệp như sau. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49598967
BÀI TẬP QTDN THƯƠNG MẠI
Bài 1: Mt doanh nghiệp thương mại bán ltình hình kinh doanh như sau 1/
Năm báo cáo:
- Mức bán ra ến ngày 1/10: 1.470.000 nghìn ng.
- D tr hàng hoá thc tế ến ngày 1/10: 750.025 nghìn ồng. - D ước bán ra quý
4 chiếm 30% tổng mức bán ra c năm.
- D ước nhp vào quý 4: 300.000 nghìn ồng. - D ước d tr
bình quân theo s tiền: 350.000 nghìn ồng. 2/ Năm kế hoch:
- Dkiến mức bán ra cả năm tăng 20% so với mức bán ra ước tính năm báo cáo.
Trong ó, t trng bán ra quý 4 chiếm 30% tng mức bán ra cả năm.
- Sau khi cân nhắc các iều kin, ca hàng thấy kh năng gim số ngày d tr
thấp nhất i 4 ngày rút ngắn khong cách giữa hai lần nhp hàng i 6 ngày so với năm báo
cáo.
- Cửa hàng d kiến y mnh sản xuất ph ảm bo t cung cp mt lượng hàng
tr giá 450.000 nghìn ồng.
Yêu cầu:
1/ Ước tính tc lưu chuyn hàng hoá năm báo cáo ca ca hàng trên.
2/ Xây dng kế hoch lưu chuyển hàng hoá năm kế hoch ca ca hàng trên.
Bài 2: Mt ng ty bách hoá tổng doanh số bán ra trong tháng x1=1000 000 USD,
ng với tng doanh s bán ra X1 này thì lãi gp ca cty y1= 400 000 USD, chi phí c
ịnh của cty trong tháng là y2 = 50 000 USD, còn chi phí biến i trong tháng ng vi tng
doanh s bán ra là y3 = 80 000 USD. ( Gi R(x) là hàm s chỉ lãi gp ca công ty với X là
tng doanh s bán ra trong mt tháng, biết rng R(x) là hàm số bậc nht).
Yêu cầu: Hãy xác nh doanh thu hoà vn trong tháng của cty trên và th hin nó bng
th.
1
lOMoARcPSD|49598967
Bài 3: Giám c doanh nghiệp ca bn vừa tham gia mt hội tho v qun tr d trữ, ông ta
b thuyết phc bởi mt h thống qun tr d tr mới ược tin hc hoá theo k thuật phân loại
ABC. Sau khi giới thiu h thống này, Ông ta ngh bạn áp dụng phương pháp trên phân
loi cho toàn b nhng sản phẩm ca doanh nghip theo các s liệu thực tế của doanh
nghiệp như sau
Sản phẩm
Doanh thu (1000 )
Sản phẩm
Doanh thu (1000 )
A
1.150
K
760
B
1.020
L
680
C
4.500
M
1.050
D
15.750
N
910
E
470
O
690
F
1.550
P
710
G
23.850
Q
570
H
3.900
R
1.040
I
830
S
550
J
450
T
5.570
Bài 4: a) Hãy xác nh số lần nhập hàng tối ưu trong năm (số lượng ti ưu cho mi lần nhập
hàng) cho hàng hóa A ca mt doanh nghip thương mạith hin bng ththeo các s
liệu sau:
- S lượng d kiến tiêu th trong năm: 2000 ơn vị
- Giá mua mt ơn vị hàng hóa : 160 USD
- Chi phí cho mt ln ặt hàng: 240 USD
- Chi phí d tr bng 15% tính theo d tr bình quân (Biết rng việc tiêu
th hàng hóa này liên tc và n nh).
b) Đề xuất phương pháp giải quyết trong trường hp tiêu th không n ịnh
Bài 5: Mt ca hàng bán lẻ, gn ây h ược hưởng chế gim giá theo s lượng mi lần
mua, c th như sau:
- Giá mua thông thường 1 sn phẩm là 10 usd.
- Nếu mua t 1000-1999 sản phẩm giá là 9.8 usd.
- Nếu mua t 2.000 sn phẩm trlên giá là 9.7 usd.
Chi phí ặtng là 91usd cho 1 lần ặtng. Nhu cu hàng năm5000 sản phm.
Chi phí dự tr20% giá mua 1 sn phm.
Xác ịnh s lượng hàng cho mi ln mua và s ln mua hàng ti thiu chi phí. Biết
nhu cu n nh, thời gian thực hin ơn hàng là 7 ngày, d tr bảo hiểm 100 ơn v. Xác ịnh
thời iểm ặt hàng lại.
lOMoARcPSD|49598967
2
Bài 6: tài liệu phản ánh kết qu kinh doanh ca một doanh nghip thương mại như sau:
ĐVT: Triu ồng
Các chỉ tiêu
Kế hoạch
Thực hiện
1. Doanh thu bán hàng
4.500.000
5.400.000
2. Trị giá mua hàng bán
3.950.000
4.780.000
3. Chi phí KD của hàng bán
295.000
324.000
4.Lợi nhuận hoạt ộng tài chính
250.000
310.000
5. Lợi nhuận hoạt ộng bất thường
45.000
52.000
Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình thực hin lợi nhun theo các hoạt ộng ca doanh nghip trên.
2/ Phân tích sự nh hưởng ca các nhân t tác ộng ến sự tăng, giảm lợi nhun ca
hoạt ng bán hàng.
Bài 7: Có tài liệu chi phí & kết qu kinh doanh ca 1 DNTM như sau:
ĐVT: Triu ồng
Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình thực hiện chi plưu thông ca doanh nghiệp trên.
2/ Giả sử nếu biết thêm doanh thu thực hiện có sự biến ộng của giá bán, giá bán so với
kế hoạch tăng 20%. Phân tích sự biến ộng của doanh thu và chi phí sau khi ã loại trừ thay ổi của
giá bán hàng hoá.
Bài 8: Tình hình bán hàng ca mt ca hàng qua 2 năm như sau:
Năm 2018
Năm 2019
440 triệu USD
560 triệu USD
Các ch tiêu
Kế hoch
Thực hiện
1. Doanh thu bán hàng
5.600.000
7.200.000
2. Chi phí lưu thông
295.000
324.000
lOMoARcPSD|49598967
100 triệu USD
120 triệuUSD
18
22
500 m2
500m2
82%
82%
20 triệu USD
50 triệu USD
3
Yêu cu: Hãy xác nh các ch tiêu phn ánh hiệu qu bán hàng ca ca hàng qua
2 năm? Nhận xét của anh (ch) vtình hình bán hàng ca ca hàng trên?
Bài 9: Tình hình bán hàng của một nhóm nhân viên qua 2 tháng như sau:
Tháng 2
Tháng 3
440 Tr
560 Tr
12
14
2 Tr
2,5 tr
75%
75%
8 triệu USD
10 triệu USD
Yêu cầu: Hãy xác ịnh các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả bán hàng của nhóm nhân viên
qua 2 tháng? Nhận xét của anh (chị) về tình hình bán hàng của nhóm NV trên?
Bài 10: Một doanh nghiệp thương mại có tình hình như sau:
Chỉ tiêu
Năm 1018
Năm 2019
Doanh s bán
672 triu
864 triu
Mc d tr hàng hóa bình quân
96 triu
108 triu
Yêu cầu: Hãy xác ịnh tốc lưu chuyển hàng hóa dự trữ hàng hóa bình quân theo ngày
của doanh nghiệp trên? Nhận xét của anh (chị) về tình hình dự trữ của doanh nghiệp qua
2 năm?
Bài 11: Một doanh nghiệp thương mại có tình hình như sau:
lOMoARcPSD|49598967
Chỉ tiêu
Năm 2018
Năm 2019
Doanh s bán
672 triu
864 triu
Tốc ộ lưu chuyn hàng hóa
8,4 vòng
9,6 vòng
Yêu cầu: Hãy xác ịnh chỉ tiêu dự trữ hàng hóa bình quân (theo tiền theo ngày) của
doanh nghiệp trên? Nhận xét của anh (chị) về tình hình dtrữ của doanh nghiệp qua 2
năm?
4
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 49598967
BÀI TẬP QTDN THƯƠNG MẠI
Bài 1: Một doanh nghiệp thương mại bán lẻ có tình hình kinh doanh như sau 1/ Năm báo cáo: -
Mức bán ra ến ngày 1/10: 1.470.000 nghìn ồng. -
Dự trữ hàng hoá thực tế ến ngày 1/10: 750.025 nghìn ồng. - Dự ước bán ra quý
4 chiếm 30% tổng mức bán ra cả năm. -
Dự ước nhập vào quý 4: 300.000 nghìn ồng. - Dự ước dự trữ
bình quân theo số tiền: 350.000 nghìn ồng. 2/ Năm kế hoạch: -
Dự kiến mức bán ra cả năm tăng 20% so với mức bán ra ước tính năm báo cáo.
Trong ó, tỷ trọng bán ra quý 4 chiếm 30% tổng mức bán ra cả năm. -
Sau khi cân nhắc các iều kiện, cửa hàng thấy có khả năng giảm số ngày dự trữ
thấp nhất i 4 ngày rút ngắn khoảng cách giữa hai lần nhập hàng i 6 ngày so với năm báo cáo. -
Cửa hàng dự kiến ẩy mạnh sản xuất phụ ể ảm bảo tự cung cấp một lượng hàng
trị giá 450.000 nghìn ồng. Yêu cầu:
1/ Ước tính tốc ộ lưu chuyển hàng hoá năm báo cáo của cửa hàng trên.
2/ Xây dựng kế hoạch lưu chuyển hàng hoá năm kế hoạch của cửa hàng trên.
Bài 2: Một công ty bách hoá có tổng doanh số bán ra trong tháng là x1=1000 000 USD,
ứng với tổng doanh số bán ra X1 này thì lãi gộp của cty là y1= 400 000 USD, chi phí cố
ịnh của cty trong tháng là y2 = 50 000 USD, còn chi phí biến ổi trong tháng ứng với tổng
doanh số bán ra là y3 = 80 000 USD. ( Gọi R(x) là hàm số chỉ lãi gộp của công ty với X là
tổng doanh số bán ra trong một tháng, biết rằng R(x) là hàm số bậc nhất).
Yêu cầu: Hãy xác ịnh doanh thu hoà vốn trong tháng của cty trên và thể hiện nó bằng ồ thị. 1 lOMoARcPSD| 49598967
Bài 3: Giám ốc doanh nghiệp của bạn vừa tham gia một hội thảo về quản trị dự trữ, ông ta
bị thuyết phục bởi một hệ thống quản trị dự trữ mới ược tin học hoá theo kỹ thuật phân loại
ABC. Sau khi giới thiệu hệ thống này, Ông ta ề nghị bạn áp dụng phương pháp trên ể phân
loại cho toàn bộ những sản phẩm của doanh nghiệp theo các số liệu thực tế của doanh nghiệp như sau Sản phẩm Doanh thu (1000 ) Sản phẩm Doanh thu (1000 ) A 1.150 K 760 B 1.020 L 680 C 4.500 M 1.050 D 15.750 N 910 E 470 O 690 F 1.550 P 710 G 23.850 Q 570 H 3.900 R 1.040 I 830 S 550 J 450 T 5.570
Bài 4: a) Hãy xác ịnh số lần nhập hàng tối ưu trong năm (số lượng tối ưu cho mỗi lần nhập
hàng) cho hàng hóa A của một doanh nghiệp thương mại và thể hiện bằng ồ thị theo các số liệu sau: -
Số lượng dự kiến tiêu thụ trong năm: 2000 ơn vị -
Giá mua một ơn vị hàng hóa : 160 USD -
Chi phí cho một lần ặt hàng: 240 USD -
Chi phí dự trữ bằng 15% tính theo dự trữ bình quân (Biết rằng việc tiêu
thụ hàng hóa này liên tục và ổn ịnh).
b) Đề xuất phương pháp giải quyết trong trường hợp tiêu thụ không ổn ịnh
Bài 5: Một cửa hàng bán lẻ, gần ây họ ược hưởng chế ộ giảm giá theo số lượng mỗi lần mua, cụ thể như sau:
- Giá mua thông thường 1 sản phẩm là 10 usd.
- Nếu mua từ 1000-1999 sản phẩm giá là 9.8 usd.
- Nếu mua từ 2.000 sản phẩm trở lên giá là 9.7 usd.
Chi phí ặt hàng là 91usd cho 1 lần ặt hàng. Nhu cầu hàng năm là 5000 sản phẩm.
Chi phí dự trữ là 20% giá mua 1 sản phẩm.
Xác ịnh số lượng hàng cho mỗi lần mua và số lần mua hàng ể tối thiểu chi phí. Biết
nhu cầu ổn ịnh, thời gian thực hiện ơn hàng là 7 ngày, dự trữ bảo hiểm là 100 ơn vị. Xác ịnh
thời iểm ặt hàng lại. lOMoARcPSD| 49598967 2
Bài 6: Có tài liệu phản ánh kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp thương mại như sau: ĐVT: Triệu ồng Các chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Doanh thu bán hàng 4.500.000 5.400.000 2. Trị giá mua hàng bán 3.950.000 4.780.000
3. Chi phí KD của hàng bán 295.000 324.000
4.Lợi nhuận hoạt ộng tài chính 250.000 310.000
5. Lợi nhuận hoạt ộng bất thường 45.000 52.000 Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận theo các hoạt ộng của doanh nghiệp trên.
2/ Phân tích sự ảnh hưởng của các nhân tố tác ộng ến sự tăng, giảm lợi nhuận của hoạt ộng bán hàng.
Bài 7: Có tài liệu chi phí & kết quả kinh doanh của 1 DNTM như sau: ĐVT: Triệu ồng Các chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Doanh thu bán hàng 5.600.000 7.200.000 2. Chi phí lưu thông 295.000 324.000 Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình thực hiện chi phí lưu thông của doanh nghiệp trên.
2/ Giả sử nếu biết thêm doanh thu thực hiện có sự biến ộng của giá bán, giá bán so với
kế hoạch tăng 20%. Phân tích sự biến ộng của doanh thu và chi phí sau khi ã loại trừ thay ổi của giá bán hàng hoá.
Bài 8: Tình hình bán hàng của một cửa hàng qua 2 năm như sau: Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Doanh số 440 triệu USD 560 triệu USD lOMoARcPSD| 49598967
Mức dự trữ hàng hóa bình quân 100 triệu USD 120 triệuUSD
Số lượng nhân viên bán 18 22 Diện tích cửa hàng 500 m2 500m2
Tỷ lệ chi phí biến ổi trên DS bán 82% 82%
Chi phí cố ịnh toàn cửa hàng 20 triệu USD 50 triệu USD 3
Yêu cầu: Hãy xác ịnh các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả bán hàng của cửa hàng qua
2 năm? Nhận xét của anh (chị) về tình hình bán hàng của cửa hàng trên?
Bài 9: Tình hình bán hàng của một nhóm nhân viên qua 2 tháng như sau: Chỉ tiêu Tháng 2 Tháng 3 Doanh số 440 Tr 560 Tr
Số lượng nhân viên bán 12 14
Tiền lương cố ịnh mỗi nhân viên 2 Tr 2,5 tr
Tỷ lệ chi phí biến ổi trên DS bán 75% 75%
Chi phí tổ chức và quản lý nhóm NV 8 triệu USD 10 triệu USD
Yêu cầu: Hãy xác ịnh các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả bán hàng của nhóm nhân viên
qua 2 tháng? Nhận xét của anh (chị) về tình hình bán hàng của nhóm NV trên?
Bài 10: Một doanh nghiệp thương mại có tình hình như sau: Chỉ tiêu Năm 1018 Năm 2019 Doanh số bán 672 triệu 864 triệu
Mức dự trữ hàng hóa bình quân 96 triệu 108 triệu
Yêu cầu: Hãy xác ịnh tốc ộ lưu chuyển hàng hóa và dự trữ hàng hóa bình quân theo ngày
của doanh nghiệp trên? Nhận xét của anh (chị) về tình hình dự trữ của doanh nghiệp qua 2 năm?
Bài 11: Một doanh nghiệp thương mại có tình hình như sau: lOMoARcPSD| 49598967 Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2019 Doanh số bán 672 triệu 864 triệu
Tốc ộ lưu chuyển hàng hóa 8,4 vòng 9,6 vòng
Yêu cầu: Hãy xác ịnh chỉ tiêu dự trữ hàng hóa bình quân (theo tiền và theo ngày) của
doanh nghiệp trên? Nhận xét của anh (chị) về tình hình dự trữ của doanh nghiệp qua 2 năm? 4