



Preview text:
CH NG 2: ĐÒN B ƯƠ Y HO Ẩ T Đ Ạ NG V Ộ À ĐÒN B Y T Ẩ
ÀI CHÍNH (DOL & DFL) Exercise 1 (DFL) Công ty CTC có ngu n
ồồ vồốn dài hạn 10 triệu USD hoàn toàn từ vồốn cổ
phầồn thông thường. Công ty cầồn huy động thêm 5 triệu USD cho việc
mở rộng sản xuầốt kinh doanh. Công ty xem xét 03 ph ng ươ án huy động vồốn (1)
phát hành cổ phi u th ếố ng ườ (2)
phát hành trái phi u v ếố ới lãi suầốt 12% (3) phát hành cổ phi u
ếố ưu đãi với cổ tức 11%. Lợi nhuận tr c thu ướ
và lãi (EBIT) hàng n ếố
ăm của công ty hiện tại là 1,5 triệu USD nhưng n u
ếố mở rộng SXKD công ty kỳ vọng EBIT s ẽẽ tăng đếốn 2,7 triệu USD.
Thuếố thu nhập công ty là 40%
Công ty hiện có 200.000 cổ phầồn Nếốu sử dụng ph
ng án (1), công ty có th ươ
ể bán thêm 100,000 cổ phầồn
với giá 50 USD/ cổ phầồn để huy động thêm 5 triệu USD.
Yêu cầầu: Phân tích và nhận xét mồối quan hệ EBIT – EPS (phân tích sự
ảnh hưởng của những phương án tài trợ khác nhau đồối ớ v i lợi nhuận
trên cổ phầồn) theo mầẽu
Tính độ lớn đòn bẩy tài chính (DFL) và cho bi t ý ngh ếố ĩa
Exercise 2: Giả sử Bạn đang chuẩn bị một báo cáo phân tích cho công ty
Huno. Dữ liệu hoạt động năm gầồn đây nhầốt của công ty như sau: Yêu cầầu: a. m Ở c doanh thu này ứ , đ l ộ n đòn b ớ y ho ẩ t đ ạ
ng (DOL) là bao nhiếu? ộ b. Đ l ộ n đòn b ớ y
ẩ tài chính (DFL) bao nhiếu? c. Đ l ộ n ớ đòn b y t ẩ ng h ổ
p (DCL) là bao nhiếu ? ợ
d. Đi m hòa vồốn thẽo doanh t ể
hu (BEP) là bao nhiếu?
ẽ. Nếốu doanh thu tăng 30% thì EBIT tăng bao nhiếu % Exercise 3: Required:
a. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of Opẽrating lẽvẽragẽ (KEY: 1.56)
b. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of financial lẽvẽragẽ (KEY: 1.29)
c. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of combinẽd lẽvẽragẽ (KEY: 2.0) Exercise 4: Required:
a. Calculatẽ thẽ brẽak – ẽvẽn point of thẽ firm (KEY: 14,634 units)
b. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of Opẽrating lẽvẽragẽ (DOL) (KEY: 1.95)
c. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of financial lẽvẽragẽ (DFL) (KEY: 3.5)
d. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of combinẽd lẽvẽragẽ (DCL) (KEY: 6.83) Exercise 5: Required:
a. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of Opẽrating lẽvẽragẽ (DOL) (KEY: 1.56)
b. Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of financial lẽvẽragẽ (DFL) (KEY: 1.15)
Calculatẽ thẽ dẽgrẽẽ of combinẽd lẽvẽragẽ (DCL) (KEY: 1.79)