3.PHƯƠNG PHÁP XÉT CHIỀU BIN THIÊN HÀM S
Gii: Điều kin :
1
x
. Phương trình
4
4
1 1 1 2
x x y y
.
Đặt
4
1, 0
u x u
4 4
1 1 2
x u x u
Khi đó,phương trình (1) tr thành :
4 4
2 2 3
u u y y
Xét phương trình (2) :
2 2
2 1 6 1 0
x y x y y
Xem x là n, y là tham s, ta có :
4
y
Phương trình có nghim
0
y
Xét hàm s
4
2, 0;f t t t t
2
4
2
' 1 0, 0;
2
t
f t t
t
Suy ra hàm s liên tục và đng biến trên
0;

T đó, phương trình
4
3 1
u y x y
.
4
1
y x
4
1 4
x y
Thế (4) vào phương trình (2) ta đưc :
2
4 4 2
1 2 1 1 6 1 0
y y y y y
8 5 2
2 4 0
y y y y
6 5 4 3 2
1 3 3 3 4 0
y y y y y y y y
Bài toán 7(A – 2013).
4
4
2 2
1 1 2 (1)
2 1 6 1 0 2
x x y y
x x y y y
0 1
1 0,
y x
y x loai
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
1;0
Gii:
Điều kin :
1
1
x
y
. Xét hàm s
2
1, 1;f t t t t

1
' 2 0, 1;
2 1
f t t t
t

. Suy ra hàm s đồng biến trên
1;

T đó, phương trình
2
x y
.
1 2 1 4
x x
2
1 4
x x
3 2
4 0
x x
2
x y
Vy h phương trình có nghim
2;2
.
Gii: Điều kin :
0 , 1
x y
Ly phương trình (1) tr phương trình (2) vế vi vế, ta được :
2
2
1
1
y
x
x y
. Xét hàm s
2
1
, 0;1
t
f t t
t
2 2
1
' 0, 0;1
1
f t t
t t
Suy ra hàm s liên tc và nghch biến trên [0; 1]
Bài toán 11.
2 2
1 1 4 1
1 + 1 2
x y y x
x x y y
Bài toán 2.
0 (1)
3 2 1 2
x y x y
x y x y
T đó, phương trình
x y
. Khi đó
2
1
1 1
2
x x
2 2
1
1
4
x x
4 2
4 4 1 0
x x
2
2
,
1
2
2
2
2
x loai
x
x y
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
2 2
;
2 2
Gii:
Điều kin :
2 0
2 8
16 2 0
x
x
x
Áp dng bất đẳng thc Bu-nhia-cop-xki cho 4 s :
2 2
1, 1,3, 1
x y
ta được
2 2 2 2 2 2
1 3 1 1 3 . 1 1
x y x y
2 2 2 2
1 3 1 10
x y x y
Do phương trình (1) nên du “ =” xảy ra. Khi đó ta có :
2
2
1
1
1 3
y
x
2 2
9 1 1
x y
2 2
9 10
x y
Thế
2 2
9 10
x y
vào phương trình (2), ta được :
2
2 16 2 2 9 10 - 628 = 0
x x x
(3)
Xét hàm s :
2
2 16 2 2 9 10 - 628, x 2;8
f x x x x
1 1
' 36 0, x 2;8
2 2 16 2
f x x
x x
Bài toán 17.
2 2 2 2
2
1 3 1 10 1
2 16 2 2 - 628 = 0 2
x y x y
x x y
Vy hàm s
f x
đồng biến trên (2; 8) và
6 0
f
do đó phương trình (3) có nghim duy nht x
= 6. Vi x = 6 ta có
314
y
Vy h phương trình có 2 nghim :
6; 314 ; 6; 314
Gii: Điều kin :
2
2
x
y
Ly phương trình (1) tr đi phương trình (2) vế vi vế, ta được :
5 2 5 2 3
x x y y
Xét hàm s :
5 2 ,t 2;f t t t

2 5
' 0, 2
2 5. 2
t t
f t t
t t
Vy hàm s nghch biến trên
2;

.
Phương trình
3
f x f y x y
Khi đó, hệ phương trìnhtr thành :
5 2 7
x x
2 3 2 5. 2 49
x x x
5. 2 23
x x x
2
2 23
5 2 23
x
x x x
2 23
539
49 539 0
49
x
x y
x
H phương trình có 1 nghim
539 539
;
49 49
Bài toán 65.
5 2 7 1
2 5 7 2
x y
x y
Bài toán 78.
2 2 4 2
2
+ y = y 1+ y 1
4 5 8=6 2
x x
x y
Gii: Điều kin :
0
x
Nếu y = 0 thì phương trình(1) tương đương :
3
0 0
x x
, không tha h.
Xét
0 :
y
phương trình
3
3
1 3
x x
y y
y y
Xét hàm s
3
( ) , f t t t t
;
2
' 3 1 0,f t t t
Suy ra, hàm s f(t) đồng biến trên
2
3 4
x
y x y
y
. Thế (4) vào phương trình(2) ta được :
2 2
4 5 18 6
y y
2 2 2
2 4 5 18 23 5
y y y
Điều kin :
2
115 115
23 5 0
5 5
y y
Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được :
2
4 2 2
4 4 37 40 23 5
y y y
4 2
9 378 369 0
y y
2
2
1
1
41,
y x
y
y loai
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
1;1 , 1; 1
Gii: Điều kin :
2
2 0
y x
Phương trình(1)
3 2
2 2 2 1 1 0
x x y x y
2 2
2 2 1 2 0
x x y x
2
2 1 2 0
x y x
2 1 3
y x
Bài toán 89.
3 2
3 2
2 2 1 1 1
4 1 ln 2 0 2
x x y x y
y x y x
Thế (3) vào phương trình(2) ta đưc :
3 2
2 1 4 1 ln 2 1 2 0
x x x x
3 2
2 1 4 1 ln 2 1 2 0
x x x x
Xét hàm s
3 2
2 1 4 1 ln 2 1 2 ,
f x x x x x
x
2
2
8 2
' 3 2 1 4
4 2 1
x
f x x
x x
2
2 2
2
3 2 1 4 2 1 16 2
' 0,
4 2 1
x x x x
f x x
x x
Suy ra, hàm s f(x) đồng biến và liên tc trên
. Mt khác , f(0) = 0
Vậy phương trình
có nghim duy nht x = 0, suy ra y = -1
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
0; 1
.
Gii:
H phương trìnhtương đương với
3 3
2
=278 1
100 2
y x y
y x y
Từphương trình (2) suy ra y > 0.Viết liphương trình (1) :
2 2
278
y x y x xy y . . Vì y > 0 và
2 2
0, ,x xy y x y
nên (1)
0 0
x y x y
.Phương trình(2)
10
3
x y
y
Thế (3) vào phương trình(1) ta đưc :
Bài toán 90.
3 4
2 2 3
=278
2 100
x y y
x y xy y
3
3
10
278
y y y
y
. Đặt
, 0
t y t
, ta có phương trình :
3
2 2 6
10
278
t t t
t
3
9 3
10 278 0
t t t
Xét hàm s
3
9 3
10 278 0, 0;f t t t t t

2
8 2 3
' 9 9 10 278 0, 0;f t t t t t

Suy ra, hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
0;

. Mt khác , f(1) = 0
Vậy phương trình
có nghim duy nht t = 1.
T đó,
1 1 9
y y x
. Vy nghim ca h phương trình đã cho
9;1
.
Gii : Điều kin : . Phương trình (1)
(3)
Đặt
Phương trình (3)
Xét hàm s ;
Suy ra, hàm s đồng biến trên .
Phương trình
1
2
2
y
x
3 2 2 2 1
x x y y
1 2 2 1 2 1 2 1
x x y y
2
, 0
= 2 1
=
x
u v
v y
u
2 2 3 3
1 1
u u v v u u v v
3
, 0
f t t t t
2
' 3 1 0, 0
f t t t
f t
0;

2 2 1
u v x y
Bài toán 109.
3
3 2 - 2y 2 1 1
2 2 1 2
= 0
2 - = 1
x x y
x y
Thế : x = 3 – 2y vào phương trình (2) ta được :
Đặt , phương trình tr thành :
H phương trình đã cho có 2 nghim : .
Gii : Điều kin :
H phương trình
Xét phương trình (1) :
2 2 1 3 2
x y x y
3
2 2 1 2 1 1
y y
2 1 0
X y
3
1
5 1
2 1 0
2
5 1
,
2
X
X X X
X loai
1 2 1 1 1 1
X y y x
5 1 5 1
2 1
2 2
X y
6 2 5 5 5 1 5
2 1
4 4 2
y y x
1 5 5 5
1;1 , ;
3 4
1
0
x
y
3
2
1 8
1
- =
= y
x y x
x
2
3
2
1 1 8 1
1
- =
= y
x x x
x
2
3
1 1 8 - =
x x x
Bài toán 115.
3
4
1 8
1
- =
= y
x y x
x
Xét hàm s :
Xét hàm s :
Hàm s g(x) đng biến trên
Vy hàm s f(x) đồng biến trên
Mặt khác, f(2) = 0.Suy ra, phương trình nghim duy nht x = 2, y = 1
H phương trình đã cho có 1 nghim : .
Gii : Điều kin :
2
0
x
y
Phương trình (2)
2 2 3 2
1 x
x y x x y y x y
2 2 3 2
x
x xy x y x y y x y
2 2
x 0
xy x x y y xy
2 3
1 + 2x - 1 8 - x =
x x
3 2
- x + 2x + 1 - 9
x = 0
x
3 2
- x + 2x + 1 - 9, x 1
f = xx x
2
1
x - 2x + 2 + , x 1
2 1
f' = 3x
x
2
x - 2x , x 1
= 3g x
' x - 2 > 0 , x 1
= 6g x
1;

1 , 1
g x g x
1, 1
g x x
' 0, 1
f x x
1;
2;1
Bài toán 121(THPTQG 2014-2015).
2
2
2
2
1 2 2 1
1
2
y
y y x
x
x y
x y y
y x
2 2
0
xy x x y x y
2
1 0
xy x x y
2
0
1 0
x y
xy x
2
1 1
x y
x y
2
0
x y
, thế vàophương trình (1) ta được :
2
2
2 2
2
1 2 2
y
y y y
y
2 2
2 2 2 2 0
y y y y
2 2
2 2 2 2 0
y y y y
2 2
2 2 2 2
y y y y
Đặt
2
, 0
2
u y
u v
v y
, Phương trình tr thành :
2 2
2 3
u u v v
Xét hàm s :
2
( ) 2 , t 0;f x t t
' 2 2 0, 0
f t t t
Suy ra, hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
0;

Phương trình
2
2
u v y y
2 2
2 2 0
y y y y
1,
2 4
y loai
y x
1
1 1
1
x y x
y
Do x 2
1 1
2 2 2 1
1 2
y y
y
, vô lý.
Vy h phương trình có nghim :
4;2
Bài toán 128(Chuyên Lê Hng Phong)
2 2 2
1 1 + 1 1
4 1 1 1
4 3 +8 2
1 3 2
xy x y y
y
xy xy
y y
Gii : Phương trình (2) (3)
Vi , đặt ,ta có :
T phương trình (3) ta có :
Ta li có :
T phương trình (1) ta suy ra : . Điều kin :
Ta có :
. Xét hàm s :
Suy ra, hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Xét 2 điểm thuộc đồ th hàm s f(t).
Ta có : và hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên nên
4 1 1 1
4 3 + 8
1 3 2
y
xy xy
y y
0
xy
1
3, 0
u u
xy
2
1 1
- 4 3 + 8 = u 4 5
u
xy xy
2
1 1
- 4 3 + 8= u - 2 1 0
xy xy
1
4 1 0
4
y y
2 2
2
1
1 0,
y y y
y y y
y y
0
x
0
1
2
4
x
y
2 2 2
1 1 + 1
xy x y y
2
2
1
1 1
1 1 +
y
x x
y y y
2
2
2
1 1 1
1 1 +
y
x x
y y y
2
2
1 1 1
1 + 1
x x x
y y y
1
f x f
y
2
( ) 1 tf t t t t
2
2
2
' 1 1 0,
1
t
f t t t
t
1 1
, , ,M x f x N f
y y
M N
y y
(3)
Xét phương trình (1) :
Thế (3) vào phương trình (1) ta được :
(4)
Nếu x = 0, không thỏa phương trình (4), xét x ≠0.
Chia 2 vế củaphương trình (4) cho ta đựợc :
Đặt , phương trình tr thành :
thỏa điều kin :
Hệphương trìnhphương trình có nghim duy nht :
1
M N
x x x
y
1
xy
3
4
2 4 2 3 +3x - 1
y y x
4 2 3
4 3 + 3x - 1
x x x
4 3 2
3 4 3 1 0
x x x x
2
x
2
2
1 3
3 4 0
x x
x x
2
2
1 1 1
2. . 3 2 0
x x x
x x x
2
2
1 1 1
2. . 3 2 0
x x x
x x x
2
1 1
3 2 0
x x
x x
1
t x
x
2
3 2 0
t t
1
2
t
t
1
1 =1
t x
x
2
1=0,VN
x x
1
2 =2
t x
x
2
2 1 = 0 x = 1 y = -1
x x
2
y
1; 1
Bài toán 134.(Chuyên H long)
3 2 3
3 2+8 2 = 10y - 3xy + 12 1
5 2 8 6 2 2
y x x
y x y xy x
Gii : Điều kin :
không thỏa phương trình (2).
Chia 2 vế của phương trình (2) cho ta được :
(3)
Xét hàm s : ;
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
(4)
Thế (4) vào phương trình (1) ta được :
(5)
Đặt :
(6)
Thế (6) vào phương trình (5) ta được :
2 0
2 2
2 0
x
x
x
0
y
3
y
3
8 6
5 2 2
x x x
y y
3
6 2
2 2 2 5 2x x x
y y
3
3
2 2
2 3 2 3.
x x
y y
3
3 ,f t t t t
2
' 3 3 0,f t t t
2
3 2f x f
y
2
2 x
y
0, 2
2
2
y x
y
x
6 20 6
2+8 2 = - x + 12
2 2 2
x x
x x x
2
3 2 - 6 2 +4 4 = 10 - 3x
x x x
3 2 - 6 2
t x x
2 2
3 2 - 6 2 9 2 36 2 36 4
t x x t x x x
2
90 27 36 4
x x
2
2
90 27
4 4
9
x t
x
2
90 27
+ = 10 - 3x
9
x t
t
2
0
+9 = 0
9
t
t t
t
, vô nghim vì : 5x – 15 < 0,
H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
Xét hàm s : ;
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
0 3 2 - 6 2 0
t x x
3 2 = 6 2 9 2 36 2
x x x x
6
45 54 0 5
5
x x y
9 3 2 - 6 2 9
t x x
3 2 9 6 2
x x
9 2 81 36 2 108 2
x x x
5 15 12 2
x x
2;2
x
6
; 5
5
2
1
3 1 0
3
6 4 0
2 10 2 10
x
x
y y
y
3 2
25 9
2 6 9 2 4
2 2
y y y x x
3 2
1 1
2 6 12 8 1 2 4 4
2 2
y y y y x x
3
3
2 2 2 2 4 4 3
y y x x
3
2 ,f t t t t
2
' 6 1 0,f t t t
3 2 4
f y f x
4 2
x y
2
2 2 10
4 4 4
y
y y x
Bài toán 135.(THPT Nghi Sơn)
3 2
2 2
2 12 25 18 2 9 4 1
3 1 3 14 8 6 4 2
y y y x x
x x x y y
Thế (4) vào phương trình (2) ta được :
Hệphương trình có nghim duy nht :
Gii Điều kin :
Phương trình (2)
Xét hàm s : ;
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
.Điều kin :
Thế (4) vào phương trình (1) ta được :
2
2 2 10
4 4
y
y y x
2
3 1 3 14 8 6
x x x x
2
3 1 6 3 14 8 0
x x x x
2
3 1 4 1 6 3 14 5 0
x x x x
3 5
5
5 3 1 0
3 1 4 1 6
x
x
x x
x x
3 1
5 3 1 0
3 1 4 1 6
x x
x x
5 1
3 1 1
3 1 0,
3
3 1 4 1 6
x y
x VN x
x x
5;1
2 2
2 0 2
x y x y
3 6 3 2 2
3 6 3 4 0
y x y yx y y
3 6 2 3 2
3 3 6 4
y x yx y y y
3
3
2 2
3 1 3 1 3
yx yx y y
3
3 ,f t t t t
2
' 3 3 0,f t t t
2
3 1
f yx f y
2
1 4
x y y
1 2 1
y y
Bài toán 136.(S GDĐT Thanha)
2 2 2
3 6 2 2
1 2 2 1
1 3 2 3 4 0 2
x y x x x y
y x y x y
Thế (5) vàophương trình (4) ta được :
Thế (6) vào phương trình (4) ta được :
2
2 1
y x x y
2
1 1 2 1 0
y x x y
2
1 1 0
x y
1 1 1 1 0
x y x y
1 1 0
1 1 0
x y
x y
1 1 0 1 1
x y y x
2 2
1 1
1 1 1 1
x x
y x y x
2
1
2 5
x
y x x
2 2 2
2 2 1
x x x x x
4 3 2 2
2 2 2 1 0
x x x x x
2
2 2
2 1 0
x x x x
2
2 2
1 0 1 0
x x x x
1 5 1 5
2 2
1 5
,
2
x y
x loai
1 1 0 1 1
x y y x
2 2
1 1
1 1 1 1
x x
y x y x
2
1
2 6
x
y x x
2 2 2
2 2 1
x x x x x
4 3 2
2 2 1 0
x x x x
4 3 2 2
2 2 2 1 0
x x x x x
2
2 2
1 0 1 0
x x x x
1 5 1 5
2 2
1 5
,
2
x y
x loai
H phương trình có 2 nghim :
Gii : T phương trình (2) suy ra :
(1)
Xét hàm s : ;
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
.Điều kin :
Thế y = 2x vào phương trình (2) ta được :
H có 2 nghim :
Gii : (1) .
1 5 1 5 1 5 1 5
; ; ;
2 2 2 2
2 0 2
y y
3 3 2 2
2 6 - y 3 3x y + 3xy 0
x x y
3 3 3 2 2
3 + x - y 3x y + 3xy 3 3 0
x x y x
3
3
3 + x - y 3 3 0
x x y x
3
3
3 = y - x 3 3
x x y x
3
3 ,
f t t t t
2
' 3 3 0,
f t t t
3 =
f x f y x
= y - x y = 2x
x
2 2 1
x x
2
2
2 4 2 2
x x
2
4
4 1
x x
2
2
2 1
2 1
x x
x x
2
2
2 2 0,
2 2 0
x x VN
x x
1 3 2 2 3
1 3 2 2 3
x y
x y
1 3; 2 2 3 ; 1 3; 2 2 3
2
y 2 2 3
x x
2
2 0, 0
x x x y
Bài toán 139.(THPT Can Lc)
2 2
2
2
2 3 - y 3 = 3xy 1
2 4 2 2
x x y x y
x y
Bài toán 142.
2
2 2 2
2 = y 2
1
2 1 2 3 = 2x - 4x 2
xy x
y x x x
Phương trình (3)
Thế (4) vào phương trình (2), ta được :
.
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
H phương trình có 1 nghim :
Gii
Điều kin :
Phương trình (1)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
2
2
2
2
y
x x
2
2 4
y x x
2
2 2 2
2 2 1 2 3 = 2x - 4x
x x x x x
2 2
1 2 2 1 2 3 = 0
x x x x x x
2
2
2 1 1 2 - 1 5
x x x x x x
2
2 ,f t t t t t
2
2
2
' 2 1 0,
2
t
f t t t
t
5 1 1
f x f x x x
1
1
2
x y
1
;1
2
1 0 1
2 0 2 0
x x
y x y x
3
2 = 3 1 2x - 1 + 1 1
y y x x
3
2 = 1 2 1 1
y y x x x
3
3
2 = 2 1 1 3
y y x x
3
2 ,f t t t t
2
' 6 1 0,f t t t
Bài toán 143.(THPT Triệu Sơn 4)
3
2
2 + 2x 1 = 3 1 1
2 1 - y = 2 - x 2
y y x x
y
Phương trình
Thế (4) vào phương trình (2), ta được :
H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Điều kin : . Phương trình (1)
. Thế vào phương trình (2) ta được :
3 1 1 , 0
f y f x y x y
2 2
1 1 4
y x x y
2 2
2 1 - y = 2 - 1
y y
2 2
2 1 - y - y - 1= 0
y
2
2
2
1
- y + 1 = 0
2 1 + y
y
y
2
2
1
-1 y + 1 = 0
2 1 + yy
2
1
-1= 0
2 1 + yy
2
2 1 + y= 1
y
2
2 1 = 1 - y
y
2
2
1
2 1 1
y
y y
2
1
2,
0 1
2 0
y
y loai
y x
y y
1;0
0
1
5
x
y
3 2 2
x y y xy x
2
1 1 0
x xy y xy
2
1 0
x y xy
2
1
x y
xy
2
x y
2
5 1 - x = 1
x x
2
5 1 = 1 + x 3
x x
Bài toán 144.
2
1
5 1 1
x
x y
x y
y x y
TH 1 :
TH 2 :
.Thế vào (2) ta đưc :
(do vế trái không âm, vế phi âm)
H phương trình có 4 nghim :
Gii :Phương trình (1) (3)
Vì : nên :
0:
x
2 2
3 5 1 = 1 + x
x
2 2 4
5 1 = 1 + 2x
x x
2
4 2
2
1
3 2 = 0
2
x
x x
x
1 1
2 2
x y
x y
0:
x
2 2
3 5 1 = 1 - x
x
2 2 4
5 1 = 1 - 2x
x x
2
4 2
2
7 41
2
7 2 = 0
7 41
2
x
x x
x
7 41 7 41
2 2
7 41 7 41
2 2
x y
x y
1
1xy x
y
1
5 1 1
y y
y
1
5 1 1
y
y
5 1 1
y y y
5 1 1 2 5 1
y y y y y
2
2 5 1 5 2 1,
y y y y VN
7 41 7 41 7 41 7 41
1;1 ; 2;2 ; ; ; ;
2 2 2 2
2
2
2
4
1
x x
y y
2
1 0,y y y
2
2
2 1
3 4
1
y y
x x
2
2
4 2 4 2 4
x x y y
Bài toán 145.
2 2
32 3
4 1 2 1
12 10 2 2 1 2
x x y y
y y x
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Thế x = -2y o phương trình (2), ta đưc :
Xét hàm s :
Hàm s g(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
H phương trình có 2 nghim :
Gii : Điều kin :
phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
2
4,f t t t t
2
' 1 0,
4
t
f t t
t
4 2
f x f y
2
x y
32 3
3 5 2 2 1
x x x
3
3
3 3
1 2 1 1 2 1 5
x x x x
3
2 ,g t t t t
2
' 3 2 0,g t t t
3 3
5 1 1
g x g x
3 3
1 1
x x
3
3 2
1 1 3 3 0
x x x x
0 0
1
1
2
x y
x y
1
0;0 ; 1;
2
2
2
1 0 1 1
1 1 1
0 2
2 0
x x
y
y
y y
3 3 2
3 3 3 1 3 3
x x y y y y
3
3
3 1 3 1
x x y y
3
3 , 1;1
f t t t t
2
' 3 3, 1;1
f t t t
Bài toán 146.
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0 1
1 3 2 2 0 2
x y y x
x x y y
' 0, 1;1
f t t
Hàm s f(t) nghch biến và liên tc trên
Phương trình
Thế x +1 = y vào phương trình (2), ta được :
H phương trình có 1 nghim :
Gii : Do y = 0 không thõa h phương trình nên
H phương trình
Cộng 2 phương trình ca h với nhau ta được :
(3)
2
' 0 3 3 0 1
f t t t
1;1
3 1 1 1
f x f y x y y x
2 2 2
1 3 1 2 0
x x x
2 2
2 1 2 0
x x
2 2
1 2 1 1 0
x x
2 2
1 1 0 1 1 0
x x x
0;1
0
y
2
3 2
3
2
8 4
3 2 1
4 6
4 5
x x
y y
x x
y y
3 2
3
8 6
3 6 4x x x
y y
3
3 2
2 2
3 3 1 3 3 3x x x x
y y
3
3
2 2
1 3 1 3x x
y y
-
1
2
t
f(t)
f’(t)
-
1
0
-
2
Bài toán 146
3 2
2 3 2 2
3 2 1 4 8 1
4 6 5 4 2
y x x y
y x y x y y
Xét hàm s :
2
' 3 3 0,f t t t
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Thế (4) vào phương trình , ta được :
H phương trình có nghim :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
2
' 6 1 0,f t t t
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
Thế vào phương trình (2) ta được :
3
3 ,f t t t t
2 2
1 1 4
f x f x
y y
2
3
4 5 1 3 1
x x x x
3 2
1 0
x x x
1 1
1,
x y
x loai
1;1
2
1
1 0
3 3
9 4 0
2 2
x
x
y
y
3
2 = 3 1 2 2 2 1
y y x x x
3
2 = 2 1 1 1
y y x x x
3
3
2 = 2 1 1
y y x x
3
2 ,
f t t t t
3 1 1 0
f y f x y x
2
4 5 2 6 1
x x x
2
2 4 5 4 12 2
x x x
2
2 4 5 4 5 1 4 8 4
x x x x
2
2
4 5 1 2 2
x x
4 5 1 2 2
4 5 1 2 2, vì:2 2 0, 1
x x
x x loai x x
Bài toán 155.
3
2 2 2
2 2 1 = 3 1 1
9 4 2 6 - 7 2
y y x x x
y x y
H phương trình có 2 nghim :
Gii : Điều kin :
Phương trình (2) (3)
Thế (3) vào phương trình (1) ta được :
(4)
Xét hàm s :
Bng biến thiên :
2
1 2 0
4 5 1 2
x
x x
2
4
1
1
2
2
1 2,
4 8 4 0
1 2 2
x
x
x loai
x x
x y
4 4
1 2; 2 ; 1 2; 2
2
2 0
1
2 1 0
2
x
x
y
y
2 2
2 2 2
x y x y
2 2 2
2 2 2 2 = 2y + y + 2 1
x y x y x x y
2 2
3 2 2 = 4y + 2y + 2 1
x x x y
2 2
1 1 1 1 = 2y + 2y + 2 1
x x x y
2
1, 1;
f t t t t t
1
' 2 1 ,t -1
2 1
f t t
t
1
'' 2
4 1 1
f t
t t
1
'' 0 2 =0
4 1 1
f t
t t
8 1 1=1
t t
3
1
1 =
8
t
1 3
1= t = -
2 4
t
Bài toán 156.
2 2
2 2
2 2 = 2y + y + 2 1 1
2 2 2 0 2
x x x y
x y x y
1/2
f’(t)
t
f’’(t)
+
+
+
-3/4
-1
0 + -
Ta thy . Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
Thế vào phương trình (2) ta được :
H phương trình có 2 nghim :
Gii : Điều kin : . Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
Thế vào phương trình (2) ta được :
' 0, 1;f t t

1;

4 1 = f 2y 1 2 2 1
f x x y x y
2
2
2 1 2 2 2 1 2 0
y y y y
2
6 7 1 0
y y
1 1
1 2
6 3
y x
y x
2 1
1;1 ; ;
3 6
1
2
x
3
2 1 3 2 1 = y + 3y
x x
3
3
2 1 3 2 1 = y + 3y
x x
3
3 ,
f t t t t
2
' 3 +3 > 0, t
f t t
1;

2
2
1
3 2 1, 0 2 1
2
y
y x y y x x
2
2
2
1
1
5 5 6
2 2
y y
y
y y
3 2
3 11 5 0
y y y
Bài toán 157.
3
2
2 2 2 1 = y + 3y 1
5 5 6 2
x x
y xy x y
H phương trình có 1 nghim :
Gii :Điều kin :
Phương trình (1) (3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
Thế vào phương trình (2) ta được :
Xét : không thỏa phương trình trên.
Chia 2 vế của phương trình trên cho ta được
Đặt : ,phương trình trên tr thành :
2
5 2 1 0
y y y
5,
1 2 2 2
1 2,
y loai
y x
y loai
2 2;1 2
2
1
1 3 3
1 0
3 3
6 6 0 3 3
3 3
3 0 3
3
x
x
x
x
x x x
x
y y
y
3
3
1 1 1 = 2 + 2 1
x x y y
3
1 ,
f t t t t
2
3
3
' 1 0,
2 1
t
f t t
t
3 3
3 1 2 1 2
f x f y x y
2
3 1 6 6 =
x x x x
2
3 1 = 1 1 1 4 1
x x x x
1
x
1
x
1 1
1 + + 1 4 3
1
1
x x
x
x
1
1 + > 0
1
t x
x
Bài toán 158
2
3
2
3
3 3 = 2 + 3 + 1 1
3 1 6 6 = 2 + 1 2
x x x x y y
x x x y
1 5
1
2
1
x
x
2
2 1 5 1 2 0
x x
1 2
1
1
2
x
x
5 62
5 127
4 64
x y
x y
H phương trình có 2 nghim :
Gii : Điều kin : . Ta thy không tha h pơng trình.
Xét ,Phương trình (1) , suy ra
(3)
Xét hàm s :
2
1, 0
f t t t t t
2
2
2
' 1 1 0, 0
1
t
f t t t
t
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
Phương trình
2 2
+ 6 =3 6 3
t t t t
2
2
3 0
3
5
t =
6 15 0
2
6 3
t
t
t
t t
5 127
5;62 ; ;
4 64
0
x
0
x
0
x
2
1
3 1 9 1 =
1
y y
x x x
0
y
2
1
3 3 9 1 =
x x
y y y
x
2
1 1 1
3 3 3 1 = +
x
y y y
x x x
2
2
1 1 1
3 3 3 1 = + 1
y y y
x x x
0;

1 1
3 3 3f y f y
x x
Bài toán 159.
2
3 2 2
1
3 1 9 1 = 1
1
9 1 4 1 = 10 2
xy y
x x
x y x x
Thế vào phương trình (2) ta được :
(4)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên và g(1) = 0. Vy (4) có nghim duy nht :
H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
. Ta có :
Thế vào phương trình (2) ta được :
3 2
1
1 4 1 = 10
x x x
x
3 2 2
4 1 - 10 = 0
x x x x
3 2 2
4 1 - 10, x > 0
g x x x x x
2 2
2
' 3 2 1 8 > 0, x > 0
g x x x x x x
x
0;

1
1
3
x y
1
1;
3
2
0
0
2 0
2 2
x
x
x
x
2 2 2
2 1 = 2 2 2
x x x xy x y
3 2 2 2
2 2 2 0
x x x xy y
2 2 2 2
2 2 0
x x y x y x
2 2
2 2 0
x x y x
2 2
2 1 0
x x y
2 2
2 2
2,
1
1
x loai
x y
x y
1
1
x
y
2 2 3 2
4 3 2 1 1
y y x x y
Bài toán 160.
2
2
2
2 2 3 2
1
1 = 2 1 1
4 3 2 2 1 2
y
x y
x
y y x x x
(3)
Xét hàm s :
Bng biến thiên :
Theo Bng biến thiên ta có :
Xét hàm s :
Bng biến thiên :
2 2 3 2
4 1 1 3 2 1 1
y y x x y
2 2 2 3 2
4 1 1 1 1 3 2 1 1
y y y x x y
2 2 3
4 1 1 3 2
y y x x
2 2 3
4 1 3 2
y y x x
3
3 2, 1;0 0;1
f x x x x
2
' 3 3
f x x
2
' 0 3 3 0 1
f x x x
4, 1;0 0;1
f x x
1;0 0;1
min 4 1
f x x
2 2
4 1, 1;1
g y y y y
2
4
' 2
1
y
g y y
y
2
4
' 0 2 0
1
y
g y y
y
2
2
2 1 0
1
y
y
2
0
0
2
1
3,
1
y
y
y loai
y
-2
0
f(x)
x
f’(x)
-4
1
0
-1
-
-4
1-4
2
g(y)
y
g’(y)
1
0
-1
0 - +
1-4
2
Theo Bng biến thiên ta có :
. H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1) (3)
Xem phương trình (3) là phương trình theo n , còn là tham s.
. Phương trình có nghim :
Thế vào (2) ta được :
(4)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên
(5)
4, 1;1
g y y
1;1
max 4 0
g y y
1
3 4
0
x
f x g y
y
1;0
4 4
0
5 0
xy
y x
2
2 2 2 2
5 2 5 12 36 = 0
x y xy x y xy
2 2
5
x y
xy
2
' 6
xy
2 2
2 2
5 6
5 2 6,
x y
x y xy loai
4 4 2 2 2 2
5 5 + 2xy
y x x y x y
4 4 4 2 2 4
5 4 5 2
y x x x y y xy
4 4 4 4 2 2
5 5 4 2
y x y x x y xy
2
2
4 4 4 4
5 5 2 2
y x y x xy xy
2
, 0;f t t t t
' 2 1 0, 0
f t t t
0;
4 4 4 4
4 5 2 2 5
f y x f xy xy y x
4 2 2 4
4 5 0
x x y y
Bài toán 161.
2
2 2 2 2
4 4 2 2
5 2 6 5 +36 1
5 6 + 2xy - 6y 2
x y xy x y
y x x
Nếu , không tha h đã cho.
Xét , chia 2 vế của phương trình (5) cho ta được :
T
H phương trình có 2nghim :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(3). D thy :
Xét hàm s :
Bng biến thiên :
0 0
y x
0
y
4
y
4 2
4 5 0
x x
y y
2
2
1
5,
x
y
x y
x
loai
y
2 2 2
1
5 6 6 6
1
x y
x y x
x y
1;1 ; 1; 1
2
2
1 0 1 1
0 2
2 0
x x
y
y y
3 3 2
3 2 3
x x y y
3 2 2 3 2
3 3 1 3 2 1 3
x x x x x y y
3 2
3 2
1 3 1 3
x x y y
0 1 2
0 2
x
y
3 2
3 , 0;2
f t t t t
2
' 3 6
f t t t
2
0
' 0 3 6 0
2
t
f t t t
t
Bài toán 162.
3 3 2
2 2 2
3 3 2 1
1 -3 2y - y = 2 2
x y y x
x x
0
t
f’(t)
2
0
- 0
Hàm s f(t) nghch biến trên .
Thế vào phương trình (2) ta được :
, loai.
H phương trình vô nghim.
Gii :Điều kin : .Ta thy không tha h phương trình.
Xét ,Phương trình (1)
, suy ra
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến và liên tc trên
0;2
3 1 1
f x f y x y
2
2 2
1 -3 2 1 - 1 = 2
x x x x
2 2
- 2 1 - = 2
x x
2 2
1 - +2 1 - 1 0
x x
2
2
1 - 1 0
x
0
x
0
x
0
x
2
2
2
1
2 2 4 1
x x
y y
x
2
2
2
1
2 2 4 1
x x
y y y
x
0
y
2
2
2
1 1 1
2 2 2 1
x
y y y
x x x
2
2
1 1 1
2 2 2 1 1
y y y
x x x
2
1, t 0;
f t t t t

2
2
2
' 1 1+ >0, t 0;
1
t
f t t
t

0;

Bài toán 163
.
2 2 2
2 2 2
2 2 4 1 1 1
4 1 +2 1 = 6 2
x y y x x
y x x x
Phương trình
Thế vào phương trình (2) ta được :
(4)
Xét hàm s :
Hàm s g(x) đng biến trên và g(1) = 0. Vy (4) có nghim duy nht :
H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên . Phương trình
Thế vàophương trình (2) ta được :
1 1
3 2
2
f y f y
x x
2 2
2
1
1 +2 1 = 6
x x x
x
2 2
1 +2x 2 - 6 = 0
x x x
2 2
1 +2x 2 - 6 = 0,x > 0
g x x x x
2
1
' 2 +4x > 0, x > 0
x
g x x x
x x
0;
1
1
2
x y
1
1;
2
3 2 3
3 3 1 3 1 3
x x x x y y
3
3
1 3 1 3
x x y y
3
3 , t
f t t t
2
' 3 +3 > 0, t
f t t
3 1 1
f y f x y x
3
3 2
3 1 7 = 1- 1
x x x
3
3 2
3 4 = 1 - 1
x x x
3 2 2 2
3 4 = 1 - 1 1 + x + 1 1
x x x x
Bài toán 164
.
3 2 3
3
3 2
3 6 4 3 1
3 7 = 1- 1 2
x x x y y
y x x
Xét phương trình :
nên vế trái của phương trình trên luôn dương.
Vậy phương trình trên vô nghim. H phương trình có nghim duy nht : (0; 1)
Gii : Điều kin :
0
0
x y
x y
x y
2 2 2
3
2
1 + x + 1 1
3 4 + 0
1 + 1
x x
x x
x
2 2
2 2
2
1 + x + 1 1
3 - 4x + 0
1 + 1
x
x x
x
2 2
2
2
0 1
1 + x + 1 1
3 - 4x + 0
1 + 1
x y
x
x
x
2 2
2
2
1 + x + 1 1
3 - 4x + 0
1 + 1
x
x
x
2 2
2
2
2 4 4 1 + x + 1 1
3 - 2. x + + 0
3 9 9
1 + 1
x
x
x
2
2 2 2
2
2 4 1 -2 1 + 1 + x +3 1
3 - - + 0
3 3
1 + 1
x x
x
x
2
2
2
2
1 - 1 3
2 4
3 - - + 3+ 0
3 3
1 + 1
x
x
x
2
2
2
2 2
1 - 1
2 5 3
3 - + 0
3 3
1 + 1 1 + 1
x
x
x x
2
2
2
2
2 2
1 - 1
2 5 1 4
3 - + 0
3
1 + 1 1 + 1
x
x
x
x x
2 2
5 1 5, 5 1 4 0,x x x x
Bài toán 165
.
2
2
3 2 1
2 3 2
x y x y x y x y
x x y x y
Đặt : ,Phương trình (1) tr thành :
Thế : y = 1- x o phương trình (2) ta được :
H phương trình có nghim duy nht : (1; 0)
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
Đặt , phương trình trên tr thành :
, 0
t x y t
2
3 2
t t t t
2
2 3 0
t t t t
3 1
1 0
2 3
t
t t
t t
3
1 0
2 3
t t
t t
1
3
0,
2 3
t
t VN
t t
1
1 1
2
x y y x x x
2
3 2 1 3
x x
2
3 2 2 1 1 0
x x
2
2
2 1
1
0
2 1 1
3 2
x
x
x
x
2
1 2
1 0
2 1 1
3 2
x
x
x
x
2
1 0
1 2
0,
2 1 1
3 2
x y
x
VN
x
x
2 0 2
2 0 2
x x
y y
2 2 2 2
2 2
2
2 2
x y
x xy y y xy x
y y y
2 2
2 2 1 2 2
x x x x x
y y y y y
, 1
x
t t
y
Bài toán 166
.
2 2 2 2
2 2 2 1
8 6 1 2 2 4 2 3 2
x xy y y xy x x y
y x y y x
Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được :
, thế : y = x vào phương trình (2) ta đưc :
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên .
H phương trình có 2 nghim :
2 2
2 2 1 2 2
t t t t t
2 2 2 2
3 2 3 2 2 2 1 4 8 4
t t t t t t t t
2 2 2
2 2 2 1 6 1
t t t t t t
2
2 2 2
4 2 2 1 6 1
t t t t t t
4 2 2
7 14 7 0 1 1
t t t t
x y
8 6 1 2 2 4 2 3
x x x x x
8 1 2 1 2 2 2 4 2 5
x x x x x
3 2
2 1 2 1 2 2 2 4 2 4 1
x x x x x
3 2
2 1 2 1 2 2 2 2 1
x x x x
3 3
2 1 2 1 2 2 2 2
x x x x
3
, 2
f t t t t
2
' 3 1 0, 2
f t t t
2;

3 2 1 2 2
f x f x
3 2 1 2 2
x x
4 1 4 4 2 2
x x x
3 6 4 2
x x
2
3 6 16 2
x x
2
9 52 68 0
x x
34
9
2
x y
x y
39 39
2;2 ; ;
4 4
Bài toán 167
.
4 3 4 2
4 1 y + 4y = 1 1
x y x
Gii : Phương trình (1)
, thay vào phương trình (2) ta được :
(3)
Xét hàm s :
Bng biến thiên :
4 4 3 2
4 + 4y - y = 1
x x y y
4 2
1 4 y + 1 - y + 1 = 0
x y y
4 2
4 1 1 = 0
x y y
4 2
1
4 1 0
y
x y
1
y
2 2
4 1 4
x x
2
2 2
16 1 4
x x
4 2
8 0 0; 2 2
x x x x
4
4 2
2
1 1
1
4 1
1 1
4 1
2 2
x
x
x y
y
y
3 2 2
2 8 6 2 4 1
y y x x
2 2
4 1, 1;1
f x x x x
2
4
' 2
1
x
f x x
x
2 2
4 2
' 0 2 0 2 1 0
1 1
x
f x x x
x x
2
0
2
1 0
1
x
x
2
0
1 2
x
x
2
0
0
3,
1 2
x
x
x loai
x
0
+
f(x)
x
f’(x)
1
-1
0
-
-4
Theo Bng biến thiên ta có :
Xét hàm s :
Bng biến thiên :
Theo Bng biến thiên ta có :
Phương trình (3)
H phương trình có 4 nghim :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
0 4, 1;1
f x f x
3
1 1
8 6 2, ;
2 2
g y y y y
2
' 24 6
g y y
2
1
' 0 24 6 0
2
g y y y
1 1 1
4, ;
2 2 2
g y g y
0
4
1
4
2
x
f x
f x g y
y
g y
1
0; ; 0; 1 ; 2 2; 1 ; 2 2; 1
2
2 3
8 0
x y
3 3 2
1 8 12 8 1
x x y y y
3
3 2
1 2 12 6 1 2 1 1
x x y y y y
0
g(y)
y
g’(y)
1/2
-1/2
-
-4
Bài toán 168
.
3 2 3
2 3
12 2 8 8 1
8 5 2 2
x y x y y
x y x y
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên . Phương trình
Thế : 2y – 1 = x vào phương trình (2) ta được :
.
H phương trình có 2 nghim :
Gii : Điều kin :
T phương trình (2) . Đặt
3
3
1 2 1 2 1 1
x x y y
3
1,f t t t t
2
' 3 1 0,f t t t
3 2 1 2 1
f x f y x y
2
3
2 1 8 5 2 1 2
y y y y
3 2
8 4 4 1 8 5
y y y y
2
3 2
8 5 0
8 4 4 1 8 5
y
y y y y
3 2
5
8
8 60 76 24 0
y
y y y
5
8
6 11
1 1
1
,
2
y
y x
y x
y loai
11;6 ; 1;1
1
3 1 0
3
5 4 0 4
5
y
y
x
x
0
x y
2 2
2 2
2 2
; , 0
4
3
u x y
u v
x xy y
v
Bài toán 169
.
2 2
2 2
3 1 5 4 3 3 1
4
2 2 2 2
3
y x xy y
x xy y
x y x y
Phương trình (2) tr thành :
Thế : y = x vào phương trình (1) ta được :
(3)
. Vì . T
2 2 2
2 2 2 2
2 2
2
2 2
3
2 2 2 2
4
2
3
u x y
v x xy y u xy
x xy y
v
2 2
3
2
2
v u xy
2 2
2
2 2 2 2 2
3 3
2
2 2 2 2
u u
x y x y x xy y v u v
2
2
3
2
2 2
u
u v v
2 2
3 2 5 0
u uv v
2 2 2
3 2 2 3 0
u uv v v
2 2
2 3 0
v u v u v
3 5 0
u v u v
3 5 0
u v
u v
u v
2
2 2
2 0 0
x xy y x y x y
2
3 1 5 4 3 3
x x x x
2
3 1 1 5 4 2 3 3
x x x x x x
2 2
2
3 1 1 5 4 2
3 3
3 1 1 5 4 2
x x x x
x x
x x x x
2 2
2
3 0
3 1 1 5 4 2
x x x x
x x
x x x x
2
1 1
3 0
3 1 1 5 4 2
x x
x x x x
2
0
1 1
3 0,
3 1 1 5 4 2
x x
VN
x x x x
0
1
x y
x y
3 5 0
u v
, 0 0
u v u v
0 0
xy x y
H phương trình có 2 nghim :
Chú ý. Để có phương trình (3) ta làm như sau : Dùng máy tính ta biết được phương trình có 2
nghim : 0 1và cũng là nghim ca phương trình : . Ta biến đổi phương trình :
như sau:
Ta phi có :
Gii : Phương trình (2) (3)
Thế phương trình (3) vào phương trình (1) ta được :
(4)
0;0 ; 1;1
2
0
x x
2
3 1 5 4 3 3
x x x x
2
3 1 5 4 3 3
x x x x
2
3 1 5 4 3 3
x x a x x b x x x a x b
2 2
2
3 1 5 4
3 3 3
3 1 5 4
x x a x x b
x x a b
x x a x x b
2 2 2 2
2
3 2 1 5 2 4
3 3 3
3 1 5 4
x a x a x b x b
x x a b
x x a x x b
2 2 2
2 2 2
3 2 1
5 2 4
x a x a x x
x b x b x x
2
2
3 2 1
1 0 1
5 2 1 2
4 0
a
a a
b b
b
2 2
2 2 3 3
y x y x y x
2 2 2 2
2 5 2 5 2 2
x x y y y x y x
2 2 2 2
1 4 1 4 1 1
x y y x
2 2 2 2
1 4 1 1 4 1
x x y y
Bài toán 172
.
2 2
2 2
2 5 2 5 3 3 1
3 3 2
x x y y y x
y y x x
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên
,thế vào phương trình (2) ta được :
,thế vào phương trình (2) ta được :
H phương trình có 2 nghim :
Gii Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên
Phương trình (4)
4 , 0;f t t t t
1
' 1 0, 0;
2 4
f t t
t

0;
2 2
4 1 1
x y
2
x y
x y
x y
3 3
4 3 0
4 4
y y x
2
x y
2
2
3 3 2 2
y y y y
3 1
2 3 0
2 2
y y x
1 3 3 3
; ; ;
2 2 4 4
3 2
2
3 0
2
8 0
0
2 0
y y
x
y y
y
x
3 2
3 2 3
x x y y
3 2
3 3 1 3 1 3 3 3
x x x x y y
3
3
1 3 1 3 3 3
x x y y
3
3 , 1;f t t t t

2
' 3 3 0, 1;f t t t

1;

3 1 3 1 3
f x f y x y
Bài toán 173
.
3 2 3 2
2
3 2 3 1
3 2 8 2
x x y y
x y y
Phương trình (2) (5)
Thế (4) vàophương trình (5) ta được :
H phương trình có 1 nghim duy nht :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(4)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên
Thế phương trình (5) vào phương trình (2) ta được :
2
9 2 8
x y y
2
9 3 1 8
y y y
2
8 9 9 3
y y y
2
2
8 9 81 3
y y y
4 3 2
16 82 63 162 0
y y y y
3 2
1 17 99 162 0
y y y y
3 2
1 3
17 99 162 0,
y x
y y y VN
3;1
3 2 3 2
1 0 1
1 0 1 0
y y
x x x x
2 2
3 3
1 2 1
x x y y x x y y
2
3
1 0
x x y y
3
1
x x y y
3
1 1 1
x x y y
3
3
1 1
x x y y
3
,f t t t t
2
' 3 1 0,f t t t
3 3
4 1 1
f x f y x y
3 2
0
1
x
x y
3
2
0
1 5
x
x y
Bài toán 174.
3 32 2 4 2 3
3
3
4 3 2
2 2 1 1
1 1 1 2
x y x x y y y x x
x x x x y
. H phương trình có 2 nghim :
Gii : Điều kin : . Phương trình (2)
T phương trình trên suy ra :
Phương trình (3)
Đặt :
(4)
Xét hàm s :
Hàm s f(u) đng biến trên
Phương trình
H phương trình có 2 nghim :
4 3 2 3
1 1
x x x x
4 3 3 2
1 1 0
x x x x
3 2
3
3 2
1 0
1 1
x x
x x
x x
2
3 2
1
1 0
1 1
x x x
x x
3 2
0 1
1 2
1
0, do x 0
1 1
x y
x y
x VN
x x
0;1 ; 1;2
2
x
2
2
2 2 2 4
x x y y y
2
2 4
x y y
0
y
4
4
1 3 2 = 5 y
x x y
4 4 4
4
2, 0 2 3 5 3 5
t x t t x x t x t
4 4
3 5 = 5 y
t t y
4
5 , 0;
f u u u u

3
4
2
' 1 0, 0;
5
u
f u u
u

0;
4
3 2
f y f t y t y x
0;1 ; 1;2
Bài toán 175.
4
4
2 2
3 2 - 5 = y 1
2 2 8 4 0 2
x x y
x x y y y
Bài toán 176.
3 2
3 2 3
2 5 3 3 10 6 1
6 13 10 2
x y x y x x y
x x x y y
Gii Điều kin :
Phương trình (2)
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên .
Thế vàophương trình (1) ta được : (4)
Xét hàm s :
Ta có :
Suy ra , vy hàm s g(x) đồng biến trên
Và g(2) = 0, do đó phương trình (4) có nghim duy nht x = 2
H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
2 5 0
3 0
x y
x y
3 2 3
6 12 8 2 10 10
x x x x y y
3
3
2 2 10 10
x x y y
3
10,f t t t t
2
' 3 1 0,f t t t
3 2 2
f x f y y x
3 2
3 3 5 2 3 10 26
x x x x x
3 2
5
3 3 5 2 3 10 26, 1;
2
g x x x x x x x
3
3 1 5
' 3 6 10, 1;
2
2 3 3 5 2
g x x x x
x x
2
5
3 6 10 0, 1;
2
x x x
5
' 0, 1;
2
g x x
5
1;
2
0
y
2;0
3 2 0
x y
3 3 2 2 3 2
3 3 8 12 6 1 0
y x x y xy x x x
Bài toán 178.
3 3 2
3
7 3 12 6 1 0 1
4 1 3 2 = 4 2
x y xy x y x x
x y x y
Thế vào phương trình (2) ta được : (3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên
Phương trình (3) có nghim duy nht , thỏa điều kin
H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên . Phương trình
Thế vào phương trình (2) ta được :
(4)
Do
T phương trình (4), suy ra : ;
3 3
2 1 0
y x x
3 3
2 1
x y x
2 1 1
x y x y x
3
3 2 2 4 0
x x
3
3 2 2 4, 2
f x x x x
2
3
1 1
' 3. 3 2 0, 2
3
2 2
f x x x
x
2;
2 0
f
2 1
x y
2; 1
2
8 0
x y
6 2 3 2
3 4 3 3 1 3 1
x x y y y y
3
3
2 2
3 4 1 3 1 4
x x y y
3
3 4,tf t t t
2
' 3 3 0, tf t t
2 2
3 1 x -1
f x f y y
2 2
2 1 1 2 7 + 7 - x = 0
x x x
2 2
2 5 1 2 7
x x x x
2 2 2
2 5 4 1 0,x x x x x x
1 0
x
2
2 2
4 2 5 1 2 7
x x x x
4 3 2
x x x x
2
3 1 2 6 0
x x x
Bài toán 179.
6 2 3 2
2
3 4 3 6 1
2 1 8+7 = x 2
x x y y y
y x x y
.H phương trình có nghim duy nht :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên .
Phương trình
Thế vào phương trình (2) ta được :
(4)
Xét hàm s :
. Hàm s f(x) đng biến trên
Nên phương trình (4) có nghim duy nht :
H phương trình có nghim duy nht :
3 8
1 0, ( thoa)
x y
x y loai khong
3;8
4 1
x
3 2
2 3 3 1 1 3 1 2 1 1 1
y y y y x x x
3
2 1 1 2 1 1 1
y y x x x
3
2 ,f t t t t
2
' 6 1 0, tf t t
3 1 1 1 1
f x f y x y
1 1
x y
3 2 4 1 4
x x x
4 1 3 2 4 0
x x x
4 1 3 2 4, 4;1
f x x x x x
1 1 1
' 0, 4;1
2 4 2 1 3 2
f x x
x x x
4;1
3 0
f
3 3
x y
3;3
Bài toán 180.
3 2
2
2 7 2 1 3 1 3 2 1 1
2 4 3 5 4 2
y y x x x y
y y y x
Bài toán 185.
3 2 3 2
3 2 3 (1)
3 2 (2)
x x y y
x y x
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Ta thy :
Xét hàm s:
Hàm s f(t) đồng biến trên
Thay vào phương trình (2), ta được :
Vy h phương trình có nghim duy nht là:
Gii Phương trình (1)
(3). Mt khác, ta có :
3 2
3
3
3 0
2
2
x
x
y y
y x
y x
3 2
3 2 3
x x y y
3 3
( 1) 3( 1) ( 3) 3 3
x x y y
1 2
3 1 2
2 2 3 2 1
3 4 2
x
x x
y x y x
y
3
( ) 3 , 2
f t t t t
2
2
'( ) 3 3 3 2 3 0, 2
f t t t
2;
3 ( 1) 3 1 3
f x f y x y
2
2 2
x x y
2
3 3
x x x
2
4 3 0
x x
1,
3 1
x loai
x y
(3;1)
2
2
1
4 1
1
y y
x x
2
1 0,
x x x
2 2
4 1
y y x x
2 2
1 4 1
x x y y
2
2
4
1 1
4
x x
y y
2
4 0,
y y y
Bài toán 195.
2 2
3
2
3
1 4 1 1
2 5 5 2 6 1 10 2
x x y y
y y x x
(4)
Ly phương trình (3) trphương trình (4), vế vi vế, ta được :
(5)
Thế (5) vàophương trình (2) ta có phương trình : (6)
Xét hàm s :
Hàm s đồng biến trên
Suy ra, phương trình (6) có nghim duy nht
Vy h phương trình có 1 nghim .
Gii : Điều kin :
Phương trình (2)
2 2
4 1 4
x x y y
2
2 3 1 5
y x x
2
4 6 1 10
y x x
3
3
2 5 5 2 4
y y y
3
3
2 5 5 2 4 ,f y y y y y
2
2
3
2 5
' 6 2 5 4 0,
2
5 2
f y y y
y
f y
3
0
2
f
3
2
y
2
3 3 1 5
x x
2
3 1 3 5
x x
2
2
3 5 0
9 1 3 5
x
x x
2
3
5
16 30 0
x
x x
0
x
3
0;
2
2
x
x y
2 4 1 2 4 0
x y y x y y
3
2 4 2 4 0
x y y x y x y y
Bài toán 205.
3
4 3 2 2 1
5 2 4 0 2
y y x x x
x y x y y
(3)
Xét hàm s :
Hàm s : đồng biến trên .Phương trình
. Ta có h phương trình :
Xét phương trình :
2
2 4 1 1 0
y x y x y x y
1 2 4 1 0
x y y x y x y
4 0
x y x y
4
x y x y
0
x y
3
1 3 2 2 4 2 2
y y x x x
2 3 2
3
2 2 2 2 2 2 1
y y x x x x
2 3
3
3 2 2 3 2 1 2 1
y y x x x x
3
3
2 1 2 1
y y x x
3
,f t t t t
2
' 3 1 0,f t t t
f t
2
1 0
3 2 1
2 2 1
y
y x
x y y
2
1
2 3
y
x y y
2
4 0
1
2 3
x y x y
y
x y y
2 2
2
1 3 3 0
1
2 3
y y y y
y
x y y
2 2
1 3 3 0
y y y y
2 2
2 1 3 3 0
y y y y
2
2
2
3 2
2 0
1 3 3
y y
y y
y y
2
1 2
1 2 0
1 3 3
y y
y y
y y
2
1
2 1 0
1 3 3
y
y y
y y
Vy h phương trình có nghim duy nht :
Gii Điều kin :
Phương trình (1) (3)
Xét hàm s trên
(3) (4)
Thay (4) vào phương trình (2) ta được :
.H phương trình có nghim duy nht:
Gii Phương trình (1) (3)
Phương trình (2)
Xét hàm s :
Hàm s f(t) đồng biến trên
(3) . Thay vào phương trình (2) ta đưc :
2 2
2
3 3 3 3 2
2 0
1 3 3
y y y y y
y
y y
2 3
y x
3;2
0
5
x
y
2 4 5 5 2 5 4
x x x y y y
2 4
f t t t t
0;
1 1 1
0, 0;
2 2 2 2 4
f t t
t t t
5 5 5
f x f y x y y x
2
2
5 5 44
x x x x
2
1 6
2 12 14 0
7,
x y
x x
x loai
1;6
3
3
3 1 3 1
x x y y
2
1
xy y x
1 0 1
x x
3
3 , 1;f t t t t

2
' 3 3 0, 1;f t t t

1;
1
f x f y x y
Bài toán 209.
2 2
2 4 1 3 5 1
44
2
x x x y y y
x y x y
Bài toán 210.
3 3 2
2 2 2 2
3 3 2 1
2 1 0 2
x x y y
x y y xy x
H phương trình có 2 nghim : .
Gii : Phương trình
Xét hàm s :
Hàm s đồng biến trên . Phương trình (3)
Thay y=x+2 vào phương trình (2) ta có :
Vy h phương trình có 2 nghim là (-3;-1), (3;5).
Gii : Phương trình (2)
(3)
Xét hàm s
2
2 2 2
1 2 1 1 1 0
y y y y y y
4 3
0 1
0 1 0
1 2
y x
y y y y
y x
1;0 ; 2;1
3 2 3 2
(1) 3 4 4 3 4
x x x y y y
3 3
( 1) 1 ( 1) 1 (3)
x x y y
3
,f t t t t
2
' 3 1 0,f t t t
f t
( 1) ( 1) x 1 y 1 2
f x f y y x
2
2
2 2(2 2) 18
x x x
2
3 5
2 18 0
3 1
x y
x
x y
3 2 2 3
7 12 6 0
x x y xy y x y
3 3 2 2 3
8 12 6 2 0
y x x y xy x x y x
3 3
2 2
y x y x x x
3
,f t t t t
2
' 3 1 0,f t t t
Bài toán 216.
3 3 2 2
2 2
3( ) 4( ) 4 0
( , )
2( ) 18
x y x y x y
x y
x y x y
Bài toán 220.
2 2
3 2 2 3
2 7 2 6 0 1
7 12 6 0 2
x y x y
x x y xy y x y
Suy ra hàm s đồng biến trên . Phương trình
Thế vào phương trình (1) ta được :
Vy h phương trình có 2 nghim .
Gii : Điều kin:
Nếu , để h phương trình có nghim thì : .
hệphương trình vô nghim.
Nếu y<0, t (2) suy ra x>0
Ta có :
Xét hàm s
Suy ra hàm s đồng biến trên
Phương trình
Thế vào phương trình (1) ta có phương trình : (4).
Xét hàm s : trên
f t
3 2
y x x x y
2
3
5 6 0
2
x
x x
x
2;2
; 3;3
6 0
1
x y
x
0
y
0 1
y
(1) 2 6 2 5
(1) (1)
(1) 1 1
VT x y
VT VP
VP y
2
9 1 9 0
x xy y
2
2
3 3
9 9 (3)
y y
x x
2
( ) 9 , 0;f t t t t

2
2
9 2
'( ) 0. 0
9
t
f t t
t
f t
0;

2
3 3 9
(3) ( )f f y y x
y
x x
2
9
2 6 1
y y
y
2
9
( ) 2 6
g y y
y
;0

Bài toán 221.
2
2 6 1 (1)
9 1 9 0 (2)
x y y
x xy y
Suy ra hàm s đồng biếntrên
Xét hàm s : trên có
Suy ra hàm s nghch biến trên và phương trình (4) có nghim duy nht y= -3, vy x
= 1.
Cách 2. (Dùng lượng liên hp)
Xét phương trình :
Vì phương trình vô nghim và có h s a = 1 > 0, nên
Do đó vế trái của (*) luôn dương, với mi y < 0, (*)vô nghim.
Vy h phương trình có nghim duy nht (1;-3).
2
3
3
2 2
9
6 '
18
'( ) 0, 0
9 9
6 6
y
y
y
g y y
y y y
y y
( )
g y
;0

h( ) 1
y y
;0

h'( ) 1 0, 0
y y
h( )
y
;0

2
9
2 6 1
y y
y
2
9
2 6 2 3 0
y y
y
2
2
9
6 4
2 3 0
9
6 2
y
y
y
y
y
3 2
2
2
2 9
2 3 0
9
6 2
y y
y
y y
y
2
2
2
3 3
2 3 0
9
6 2
y y y
y
y y
y
2
2
2
3
2 3 1 0
9
6 2
y y
y
y y
y
2
2
2
3 1
3
1 0
9
6 2
y x
y y
y y
y
2
3 0
y y
2
3 0,y y y
Gii : Điều kin : . Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s :
Suy ra hàm s đồng biến trên .
Thế vào phương trình (2) ta được :
Đặt vi
Ta có
Khi đó, phương trình (2) tr thành :
Nghim ca h phương trình là : .
1 1
x
3
2 3 1 2 1 1 1
y y x x x
3
3
2 2 1 1
y y x x
3
2 ,f t t t t
2
' 6 1 0,f t t t
3 1
f y f x
1
y x
2 2
1 1 2 2 1
x x x x
2 2
2 2 1 1 1 0
x x x x
cos
x t
2
0; 0; sin sin
2 2 2 2
t t t
t
2
cos 1 2sin 1 2 sin
2 2
t t
x t x
2
2 os 2cos sin 2 sin 1 0
2
t
c t t t
1 os2 sin2 2 sin 1 0
2
t
c t t
sin 2 sin
4 2
t
t
2 2
4 2
2 2
4 2
t
t k
t
t k
3
2
2 4
5 3
2
2 4
t k
t k
4
3 3
3 4
10 5
k
t
k
k
t
3 3
3
os 2 sin
10 5
10
cos 1 2,
x c y
t
t
x y loai
3 3
os ; 2 sin
10 5
c
Bài toán 228.
3
2
2 2 1 3 1 1
1 2 2 1 2
y x x x y
y x xy x
Gii : Điều kin : . Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s:
Hàm s
f t
đồng biến trên
0;

Phương trình
Thay vào phương trình (2) ta được: (4)
Xét hàm s :
nên g(y) đồng biến trên
Hơn nữa g(6) = 0 nên phương trình (4) có nghim duy nht
Vy nghim ca h phương trình là : .
Gii : Điều kin:
2
x
.Phương trình:
3 3 2
2 3 4
x x y y y
1
2
2
x
y
3
2(2 1) 2 1 (2 4 1) 2
x x y y
3
2(2 1) 2 1 2 2 2 2
x x y y y
3
3
2(2 1) 2 1 2 2 2
x x y y
3
( ) 2 , 0;f t t t t

2
'( ) 6 1 0, 0;f t t t

3 (2 1) ( 2) 2 1 2
f x f y x y
4
4 8 2 4 6
y y
4
( ) 4 8 2 4 6, 2;g y y y y

4
1 1
'( ) 0 2;
4 8 2 4

g y y
y y
2;
1
6
2
y x
1
;6
2
Bài toán 229.
3
2(2 1) 2 1 (2 3) 2 1
4 2 2 4 6 2
x x y y
x y
Bài toán 231.
3 3 2
3
3 4 2 0 1
3 2 2 2
x y y x y
x x x y
(3)
Xét hàm s trên . Ta có: .
Suy ra hàm s đồng biến trên .
Phương trình
Thay vào phương trình (2) ta được:
Xét phương trình : (*)
Ta có
Do đó phương trình (*) vô nghim. Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht .
3
3
2 1 1 2
x x y y
3
2
f t t t
2;

2
' 3 1 0, 2;f t t t

f t
2;

3 1 1 1
f x f y x y y x
1
y x
3
3 2 2 1
x x
3
8 2 2 2
x x
2
2 2 2 2 2
2 2 4
2 2
x x
x x x
x
2
2 2
2 2 4
2 2
x
x x x
x
2
2
2 2 4 0
2 2
x x x
x
2
2
2
2 4 0
2 2
x
x x
x
2 0 2 3
x x y
2 2
2 2
2 4 0 2 4
2 2 2 2
x x x x
x x
2
2
2
2 4 1 3 3; 1, 2;
2 2
VT x x x VP x
x

2;3
Bài toán 245.
2 3 3 3 3
8 12 12 4 y + 3xy
8 2
3 1 4
1
x x xy xy y x
x x
xy x y
x y
Gii : H phương trình
Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s : . Ta có :
Hàm s đồng biến trên . Phương trình (3)
(4)
Thế vào phương trình (2) ta được :
Đặt , phương trình trên tr thành :
2 3 3 3 3
8 12 12 4 y + 3xy 1
8 2
3 1 1 4 2
1
x x xy xy y x
x x
x y
x y
0
0
1 1 0
1
0
x
x
x y
y
y
3
3 2
8 12 12
4 + 3x
x x x x
x
y y y
3 2
2 3 3
2 2 2 2
3 .1 3 .1 1 3 3 + 3x
x x x x
x
y y y y
3
3
2 2
1 3 1 + 3x
x x
x
y y
3
3,f t t t t
2
' 3 3 0,f t t t
f t
2 2
1 1
x x
f f x x
y y
2
1
x
x
y
2
0
1
x
y
x
3 1 1 4 4 1
x y y x
3 1 1 4 1 1 0
x y y x
1 1
3 4 1 0
1 1
y y
x x
1
0
1
y
t
x
Thế vào phương trình (4) ta được :
Vy h phương trình có nghim duy nht:
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s : . Hàm s đồng biến trên
Phương trình (3)
Ta có : . Thế : y = x – 2 vào phương trình (2) ta được :
2
4 3 1 0
t t
1
1
,
4
t
t loai
1
1 1 1
1
y
y x y x
x
2
0 ,
2
2 0
1
1
x y loai
x
x x x x
x y
x
1;1
2
2 0
16
16 3 0
3
x
x
y
y
3 2 3 2
9 27 27 5 15 3 3 1 5 5
x x x x y y y y
3 3
3 5 3 1 5 1
x x y y
3
5,f t t t t
2
' 3 5 0,f t t t
f t
3 1 3 1 2
f x f y x y y x
16 16 22
2
3 3 3
y x x
2
4 2 22 3 8
x x x
2
4 2 2 22 3 4 4 0
x x x
2
2 6 3
4 4 0
2 2 22 3 4
x x
x
x x
4 3
2 2 0
2 2 22 3 4
x x
x x
Bài toán 246.
3 3 2 2
2
3 32 9 + 8y+36 1
4 2 16 3 8 2
x y y x x
x y x
Xét hàm s :
Hàm s nghch biến trên
, suy ra phương trình (*) có nghim
duy nht x = -1, khi đó y = -3. Vy h phương trình có 2 nghim :
Gii : Điều kin :
Phương trình (1)
(3)
Xét hàm s : . Ta có
Hàm s đồng biến trên
.
Phương trình (3)
Thế vào phương trình (2) ta được :
2 0
4 3
2 0
2 2 22 3 4
x y
x
x x
4 3 22
2,x 2;
3
2 2 22 3 4
f x x
x x
2 2
2 9 22
' 1 0, x 2;
3
2 2 2 2 22 3 22 3 4
f x
x x x x
f x
22
2;
3
1 0
f
2;0 ; 1; 3
2 8 0 4
y y
6 4 2 2 3 2 3
3 3 4 4 4
x x y x y y x y y y
3
2 2 3
4 4
x y x y y y
3
4t,tf t t
2
' 3 4 0, tf t t
f t
2 2 2
2 , 0
f x y f y x y y y x y
2
2
y x
Bài toán 249.
6 4 2 2 3 2
2
3
3 3 2 4 8 0 1
3 2 3 2 2 8 2
x x y x y y x y
y x y
Phương trình (*)
. Phương trình (*) vô nghim.
Vy h phương trình có 2 nghim :
3 2 2 2
3 3 2 8
x x x
3 2 2 2
3 1 3 2 8 3 0
x x x
2 2 2
3 3
4 2 2 2
1 1 1
3 0
1 3 2 8 3
x x x
x x x x
2
3 34 2 2 2
3 1 1
1 0
1 3 2 3
x
x x x x
3 3
4 2 2 2
1
1
2
3 1 1
0
1 3 2 8 3
x y
x x x x
3 34 2 2 2
3 1 1
: 0
1 3 2 8 3x x x x
2 2 2 2
2 2
1 1
: 8 3 8 3 3 2
3 2 8 3
x x x x x
x x
3 34 2 2 2
3 1 1
0,
1 3 2 8 3
x
x x x x
1 1
1; ; 1;
2 2

Preview text:

3.PHƯƠNG PHÁP XÉT CHIỀU BIẾN THIÊN HÀM SỐ 4 4 
 1 x x 1 
y  2  y (1)
Bài toán 7(A – 2013).  2
x  2x y   2
1  y  6 y  1  0 2 
Giải: Điều kiện : x 1. Phương trình   4 4
1  1 x x 1  y y  2 . Đặt 4 u x 1, u  0 4 4
x u 1  x 1  u  2
Khi đó,phương trình (1) trở thành : 4 4
u u  2  y y  2 3 Xét phương trình (2) : 2
x   y   2 2
1 x y  6 y 1  0
Xem x là ẩn, y là tham số, ta có :   4y
Phương trình có nghiệm y  0
Xét hàm số f t 4
t t  2,t 0; 2 2t
f 't   1
 0,t 0;  4 t  2
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên 0; 
Từ đó, phương trình   4
3  u y x 1  y . 4  y x 1 4
x y  14
Thế (4) vào phương trình (2) ta được :  y  2 4   4
y   y   2 1 2 1
1  y  6 y 1  0 8 5 2
y  2 y y  4 y  0  y y   6 5 4 3 2 1
y y y  3y  3y  3y  4  0
y  0  x  1  
y  1  x  0, loai
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1;0
x y 1  y x 1  4    1 Bài toán 11.  2 2
x x 1  y + y 1 2  Giải:x  1 Điều kiện : 2 
. Xét hàm số f t   t t 1,t 1; y  1  1
f 't  2t   0, t
 1;  . Suy ra hàm số đồng biến trên 1;  2 t 1
Từ đó, phương trình 2  x y .   1  2x x 1  4 2
x x   1  4 3 2
x x  4  0  x  2  y
Vậy hệ phương trình có nghiệm 2; 2 .
x y x y  0 (1)  Bài toán 2.
x y  3x  2 y  1  2 
Giải: Điều kiện : 0  x, y  1
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế với vế, ta được : 2 2 1 x 1 y 2 1 t
 . Xét hàm số f t  ,t 0;  1 x y t 1 f 't    0, t  0;  1 2 2 t 1 t
Suy ra hàm số liên tục và nghịch biến trên [0; 1]
Từ đó, phương trình   x y . Khi đó 1 1   2
1  x 1 x  2  x  2 1 x   2 4  2  x   , loai 1 4 2 2  4
x  4x 1  0 2  x    2  2  x   y  2  2 2 
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  ;   2 2    2 2
x 1  3 y 1  10   2 2
x y    1 Bài toán 17. 2
x  2  16  2x  2 y - 628 = 0 2  x  2  0
Giải: Điều kiện :   2  x  8 16  2x  0 
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhia-cop-xki cho 4 số : 2 2
1, x 1,3, y 1 ta được 2 x    2 y   2 2 2 2 1 3
1  1  3 . x 1 y 1 2  x    2 y     2 2 1 3 1 10 x y
Do phương trình (1) nên dấu “ =” xảy ra. Khi đó ta có : 2 2 x 1 y 1    2 x   2 9 1  y 1 2 2
 9x 10  y 1 3 Thế 2 2
9x 10  y vào phương trình (2), ta được : x    x   2 2 16 2
2 9x 10 - 628 = 0 (3)
Xét hàm số : f x  x    x   2 2 16 2
2 9x 10 - 628, x 2;  8 1 1 f ' x  
 36x  0, x  2;8 2 x  2 16  2x
Vậy hàm số f x đồng biến trên (2; 8) và f 6  0 do đó phương trình (3) có nghiệm duy nhất x
= 6. Với x = 6 ta có y   314
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : 6; 314;6; 314
x  5  y  2  7    1 Bài toán 65.   x  2  y  5  7 2  x  2
Giải: Điều kiện : y  2 
Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2) vế với vế, ta được : x  5  x  2  y  5  y  2 3
Xét hàm số : f t  t  5  t  2 ,t  2;
t  2  t  5 f 't    0, t   2
2 t  5. t  2
Vậy hàm số nghịch biến trên2;  .
Phương trình 3  f x  f y  x y
Khi đó, hệ phương trìnhtrở thành : x  5  x  2  7
 2x  3  2 x  5. x  2  49 
x  5. x  2  23  x 2  x  23  2  x  23 539      x   yx  5 
 x  2  23  x2  49x  539  0 49   539 539 
Hệ phương trình có 1 nghiệm ;    49 49  x   2 2 x + y  4 = y  2 1+ y    1 Bài toán 78.  2  4x  5  y  8=6 2 
Giải: Điều kiện : x  0
Nếu y = 0 thì phương trình(1) tương đương : 3
x  0  x  0 , không thỏa hệ. 3  x x
Xét y  0 :phương trình   3 1    y y   3 y y   Xét hàm số 3
f (t)  t t, t   ; f t  2 '
 3t 1  0, t  
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến trên  x   2 3 
y x y 4 . Thế (4) vào phương trình(2) ta được : y 2 2 4 y  5  y 18  6   2 y   2 y   2 2 4 5 18  23  5y 115 115 Điều kiện : 2
23  5 y  0    y  5 5
Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được :
y y      y 2 4 2 2 4 4 37 40 23 5 4 2
 9 y  378 y  369  0 2
y  1  x    y  1  2 y  41,loai
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1;  1 , 1;   1 2   3
x  2x y   2
1  x y   1   1 Bài toán 89.  3 2
y  4x 1 ln  y  2x  0 2 
Giải: Điều kiện : 2
y  2x  0 Phương trình(1)   3
x x   y   2 2 2 2
1  x y   1  0  x  2
x     y   2 2 2
1 x  2  0   x y   2 2 1 x  2  0
y  2x 1 3
Thế (3) vào phương trình(2) ta được :
x  3  x    x  2 2 1 4 1 ln 2 1  2x  0  
  x  3  x    x  2 2 1 4 1 ln 2
1  2x  0   
Xét hàm số f x   x  3  x    x  2 2 1 4 1 ln 2
1  2x , x     8x  2
f ' x  32x  2 1  4  2 4x  2x  1 32x  2 1  2
4x  2x   2 1 16x  2 f ' x   0, x    2 4x  2x 1
Suy ra, hàm số f(x) đồng biến và liên tục trên  . Mặt khác , f(0) = 0
Vậy phương trình  có nghiệm duy nhất x = 0, suy ra y = -1
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 0;  1  . 3 4 
x y y =278 Bài toán 90. 2 2 3
x y  2xy y  100  Giải: y   3 3
x y  =278   1
Hệ phương trìnhtương đương với 
y x y2  100 2 
Từphương trình (2) suy ra y > 0.Viết lạiphương trình (1) :
y x y  2 2
x xy y   278 . . Vì y > 0 và 2 2
x xy y  0, x  , y   10
nên (1) x y  0  x y  0 .Phương trình(2)  x   y 3 y
Thế (3) vào phương trình(1) ta được : 3    10  3 y 
y   y   278 . Đặt t y,t  0 , ta có phương trình :  y        3 10  3 2 2  6 t 9 3   tt  
  278  t  10  t   278t  0   t     3
Xét hàm số f t 9  t   3
10  t   278t  0,t 0; 2 f t  8 2  t t  3 ' 9 9
10  t   278  0, t  0;
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0; . Mặt khác , f(1) = 0
Vậy phương trình  có nghiệm duy nhất t = 1.
Từ đó, y  1  y  1 x  9 . Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 9;1 . 
 3  x 2  x - 2y 2 y 1 = 0   1  Bài toán 109. 3
2 2  x - 2 y   1 = 1 2   1  y
Giải : Điều kiện : 
2 . Phương trình (1)  3  x 2  x  2 y 2 y 1 x  2 
 1 2  x 2  x  1 2y   1 2 y 1 (3) u  = 2  x Đặt   u, v  0
v = 2 y 1  Phương trình (3)   2
u u   2  v  3 3 1 1
v u u v v 
Xét hàm số f t 3
t t,t  0 ; f t  2 '
 3t 1  0, t   0
Suy ra, hàm số f t  đồng biến trên 0; .
Phương trình   u v  2  x  2y 1
 2  x  2 y 1  x  3  2 y
Thế : x = 3 – 2y vào phương trình (2) ta được :
y    y  3 2 2 1 2 1  1
Đặt X  2 y 1  0 , phương trình trở thành :   X  1   5 1 3
X  2 X 1  0  X   2    5 1 X  ,loai  2
X  1  2 y 1  1  y  1  x  1 5 1 5 1 X   2 y 1  2 2 6  2 5 5  5 1 5  2 y 1   y   x  4 4 2  1 5 5  5 
Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm : 1;  1 ,  ;  .  3 4    3
x 1 - y = 8  x Bài toán 115.  4   x   1 = y  x  1
Giải : Điều kiện :  y  0  3
x 1 - y = 8  x Hệ phương trình      x  2 1 = y   x 1 -   x  2 3 1 = 8  x   1    x  2 1 = y 
Xét phương trình (1) : x  -  x  2 3 1 1 = 8  x 2 3 
x 1 - x + 2x - 1= 8  x 3 2
 x - x + 2x + x 1 - 9= 0 
Xét hàm số : f  x 3 2
= x - x + 2x + x 1 - 9, x  1 1 f' x 2 = x 3 - 2x + 2 + , x  1 2 x 1
Xét hàm số : g x 2 = x 3 - 2x , x 1 g ' x = x 6 - 2 > 0 , x   1
Hàm số g(x) đồng biến trên 1;
g x  g   1 , x
  1  g x  1, x   1
f ' x  0, x   1
Vậy hàm số f(x) đồng biến trên 1;
Mặt khác, f(2) = 0.Suy ra, phương trình  có nghiệm duy nhất x = 2, y = 1
Hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm : 2;  1 . 2  y 1 y  2 2 
y  2 x  2   1  x
Bài toán 121(THPTQG 2014-2015). x 1 y 2 x  
y y 2  y x x  2
Giải : Điều kiện :  y  0  Phương trình (2) 2
x y x x   2 3 2
1  y y x y x
x xy x 2 2
y x y  3 2 y x y x 
  xy x 2 x y  2
y xy  x  0
  xy x 2
x y    2
x y   0   xy x   2
1 x y   0 2  2 x y  0 x y    
xy x 1  0 
x y   1  1  2
x y  0 , thế vàophương trình (1) ta được : 2  y  2 y 2 2 1 
y  2 y  2 2 2
y  2 y  2  y  2 y  2  0 2 yy y   2 y   2 2
2  2 y  2  0  y y   2 y   2 2 2  2 y  2 u   y  Đặt 2 2 
u, v  0 , Phương trình trở thành : u  2u v  3v  2 v y  2  Xét hàm số : 2
f (x)  t  2t, t  0; 
f 't   2t  2  0,t  0
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0;  Phương trình  2  u v y y  2  y  1  ,loai 2 2
y y  2  y y  2  0
  y  2  x  4  1
x y   1  1  x y 1 1 1 Do x ≥ 2 
 2  2 y  2  1  y   , vô lý. y 1 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm : 4; 2 2 xy   2  x   2 1
1  y+ 1 y   1 
Bài toán 128(Chuyên Lê Hồng Phong) 4 y 1 1 1   4  3  +8 2
 1 3y  2  y xy xy 4 y 1 1 1
Giải : Phương trình (2)    4  3 + 8 (3)
1 3y  2  y xy xy 1
Với xy  0, đặt u
 3,u  0 ,ta có : xy 1 1 1 1 2 - 4
 3 + 8 = u  4u  5  - 4
 3 + 8= u - 22 1  0 xy xy xy xy 1
Từ phương trình (3) ta có : 4y 1  0  y  4 2 2   y 1  y y Ta lại có : 2   y y 1  0, y     y y  x  0
Từ phương trình (1) ta suy ra : 
x  0 . Điều kiện : 1  y  2   4 2 1 1 1 y Ta có : 2 xy  2  x   2 1 1  y+ 1 yx  2 1 x 1  + y y y 2 2  1 1  1   x  1 1 1 y 2 1 x 1  + 2
x x x 1  + 1 2   y y y y y y    1 
f x  f . Xét hàm số : 2  
f (t)  t t t 1 t   y   2 t f 't  2  1  t  1   0, t   2 t  1
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên     
Xét 2 điểm M x f x 1 1 , , N , f
thuộc đồ thị hàm số f(t).     y y    
Ta có : y y và hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  nên M N 1
x x x   xy  1 M N (3) y Xét phương trình (1) : 3 4
y  2  4 y  2  3x +3x - 1
Thế (3) vào phương trình (1) ta được : 4 2 3
x  4x  3x + 3x - 1 4 3 2
x  3x  4x  3x 1  0 (4)
Nếu x = 0, không thỏa phương trình (4), xét x ≠ 0.
Chia 2 vế củaphương trình (4) cho 2 x ta đựợc : 1 3  1 1   1 2  x   3x   4  0 2  x  2. . x   3 x   2  0 2     x x 2  x x   x   1 1   1 2   x  2. . x   3 x   2  0  2     x x   x  2  1   1   x   3 x   2  0      x   x  1
Đặt t x  , phương trình trở thành : xt  1 2
t  3t  2  0  t  2  1 t   1  x  =1 2
x x 1=0,VN x 1 t   2  x  =2 2
x  2x 1 = 0  x = 1 y = -1 thỏa điều kiện : y  2  x
Hệphương trìnhphương trình có nghiệm duy nhất : 1;  1 3
y x  2+8 x  2 = 10y - 3xy + 12    1
Bài toán 134.(Chuyên Hạ long)  3 2 3 5  y
2  x  8  6 y xy 2  x 2  x  2  0
Giải : Điều kiện :   2
  x  2 2  x  0 
y  0 không thỏa phương trình (2).
Chia 2 vế của phương trình (2) cho 3 y ta được : 3 8 6 6  2  5 2  x  
x 2  x  2  x  2 2  x  5 2  x   3   y y y y   3 3  2  2  2  x  3 2  x   3. (3)     y y  
Xét hàm số : f t 3
t  3t,t   ; f t  2 '
 3t  3  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
y  0, x  2   2     f   x  2 3 2  f  2  x    2 (4)   y   y y    2  x
Thế (4) vào phương trình (1) ta được : 6 20 6
x  2 +8 x  2 = - x + 12 2  x 2  x 2  x 2
 3 x  2 - 6 2  x +4 4  x = 10 - 3x (5)
Đặt : t  3 x  2 - 6 2  x 2 t x
x t   x      x 2 3 2 - 6 2 9 2 36 2  36 4  x 2
 90  27x  36 4  x 2 90  27x t 2   4 4  x (6) 9
Thế (6) vào phương trình (5) ta được : 2 90  27x t t   0 t+ = 10 - 3x 2  t  +9t = 0   9 t  9 
t  0  3 x  2 - 6 2  x  0 6
 3 x  2 = 6 2  x  9 x  2  362  x
 45x  54  0  x   y  5 5
t  9  3 x  2 - 6 2  x  9  3 x  2  9  6 2  x
 9  x  2  81 362  x 108 2  x
 5x 15  12 2  x , vô nghiệm vì : 5x – 15 < 0, x   2  ;2  6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất :  ; 5    5  3 2 2
y 12y  25y 18  2x  9 x  4   1 
Bài toán 135.(THPT Nghi Sơn)  2 2
 3x 1  3x 14x  8  6  4 y y 2   1 3  x 1  0 x   
Giải : Điều kiện :    3  2
6  4 y y  0   2
  10  y  2  10   25   9 Phương trình (1) 3 2 
 2 y  6 y
y  9  2 x x  4      2   2   1   1 3 2 
 2 y  6 y 12 y  8 
y 1  2 x  4  x  4      2   2  3   y  3 2 2
  y  2  2 x  4  x  4 3
Xét hàm số : f t 3
 2t t,t   ; f t  2 '
 6t 1  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
Phương trình 3  f y  2  f x  4   2   y  2   10 
x  4  y  2   2
y  4y  4  x  4    2   y  2   10   2
y  4 y  x  4 
Thế (4) vào phương trình (2) ta được : 2
3x  1  3x 14x  8  6  x 2
 3x 1  6  x  3x 14x  8  0 2
 3x 1  4 1 6  x  3x 14x  5  0 3 x  5 x  5  
  x  5 3x   1  0 3x 1  4 1 6  x  3 1    x  5   3x 1  0  
 3x 1  4 1 6  x
x  5  y  1   3 1 1  
 3x 1  0, VN x   
 3x 1  4 1 6  x 3
Hệphương trình có nghiệm duy nhất : 5;  1 2 2 2
x y x 1  2x x y  2    1
Bài toán 136.(Sở GDĐT Thanh Hóa)  3  y  6 x   1  3y  2 x  2 2
 3y  4  0 2 
Giải Điều kiện : 2 2
x y  2  0  x y  2 Phương trình (2) 3 6 3 2 2
y x y  3yx  6 y  3y  4  0 3 3 6 2 3 2 3
y x  3yx y  3y  6 y  4   2 yx  2
 3yx   y   1  3 y   1 3
Xét hàm số : f t 3
t  3t,t   ; f t  2 '
 3t  3  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và    f  2 3
yx   f y   1 2
x y y 1 4 .Điều kiện : y 1  2   y  1
Thế (4) vào phương trình (1) ta được : 2
y x  2x y 1 2
y 1 x 1 2x y 1  0  x y  2 1 1  0
x y 1 1  0
  x y 1  
1 x y 1   1  0   x y 1 1  0 
x y 1 1  0 
y 1  x 1 x  1  x  1    x  1       2  2 
y 1   x   1
y 1   x  2     1 
y x  2x  5 
Thế (5) vàophương trình (4) ta được : 2 x  2 x x 2 2
x  2x 1 4 3 2 2
x  2x x  2x  2x 1  0
  x x2 2   2
2 x x 1  0  x x  2 2 2
1  0  x x 1  0  1   5 1 5 x   y   2 2    1   5 x  ,loai  2
x y 1 1  0 
y 1  x 1 x  1 x  1   x  1      2  2 
y 1   x   1
y 1   x  2     1 
y x  2x  6 
Thế (6) vào phương trình (4) ta được : 2 x  2 x x 2 2
x  2x 1 4 3 2
x  2x x  2x 1  0 4 3 2 2
x  2x x  2x  2x 1  0  x x  2 2 2
1  0  x x 1  0  1 5 1 5 x   y   2 2    1 5 x  ,loai  2  1
  5 1 5  1 5 1 5 
Hệ phương trình có 2 nghiệm :  ; ; ;   2 2   2 2      2x  2 x  3 - y 2
y  3 = 3xy x y   1   2 2
x  2  42  y 2
Bài toán 139.(THPT Can Lộc)
Giải : Từ phương trình (2) suy ra : 2  y  0  y  2 (1) 3 3 2 2
 2x  6x - y  3y  3x y + 3xy  0 3  x x  3 3 2 2
3 + x - y  3x y + 3xy   3y  3x  0 3  x x  3 3 3 + x - y
 3y  3x  0 3
x  3x =  y - x  3 y x 3
Xét hàm số : f t 3
t  3t,t   ; f t 2 '
 3t  3  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
3  f x = f y x  x = y - x  y = 2x .Điều kiện : 2x  2  x 1
Thế y = 2x vào phương trình (2) ta được : 2
x  2 x   1 x  2 2 2
 42  2x  x   x  2 4 4 1   2
x  2 x   1  2
x  2x  2  0,VNx  1   3  y  2   2 3     2
x  2x  2  0  x  1   3  y  2   2 3  Hệ có 2 nghiệm :  1   3; 2   2 3; 1   3; 2   2 3  2
xy  2 = y x  2    1  2
y  2 x   2 2 1
x  2x  3 = 2x - 4x 2  Bài toán 142. Giải : (1) 2  y
x  2  x  2 3 . Vì 2
x  2  x  0, x
    y  0     2 y Phương trình (3)   2 2
y x  2  x 4 2 x  2  x
Thế (4) vào phương trình (2), ta được : 2 2 2 2 x  2  x  2 x 1
x  2x  3 = 2x - 4x .     2
  x x   x   x   2 1 2 2 1
x  2x  3 = 0
x x   x    x    x   2 2 2 1
1   2 - x   1 5   2 t
Xét hàm số : f t 2
t t  2  t,t   2 
f 't  t  2  1  0, t   2 t  2
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và 1
Phương trình 5  f x  f  x  
1   x  x 1  x    y  1 2  1
Hệ phương trình có 1 nghiệm :   ;1    2  3
2y y + 2x 1 x = 3 1 x   1   2
 2 y 1 - y = 2 - x 2
Bài toán 143.(THPT Triệu Sơn 4) Giải 1   x  0 x  1 Điều kiện :   
y  2  x  0
y  2  x  0   Phương trình (1) 3
 2y y = 3 1 x  2x - 1 +  1 1 x 3 3
 2y y = 1 x  21 x 1 x 3
 2 y y = 2 1 x   1 x 3
Xét hàm số : f t 3
 2t t,t   f t 2 '
 6t 1  0, t  
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
Phương trình 3  f y  f  1 x  y  1 x, y  0 2 2
y  1 x x  1 y 4
Thế (4) vào phương trình (2), ta được : 2 y   2 2 1 - y = 2 - 1 y  2 2
 2 y 1 - y - y - 1= 0 2 y 1  1   -  2 y +  1 = 0   -1   2 y +  1 = 0 2 2 y 1 + y 2  2y 1 + y     1  -1= 0 2  2 y 1 + y= 1 2 2 y 1 + y  y  1 2 
 2y 1 = 1 - y  2y 1  1 y2 2  y  1  y  2  ,loai    2  y  2y  0
y  0  x  1  
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;0  1 x 2 x   y   Bài toán 144. x y
 5y 1  x y 1  x  0 
Giải : Điều kiện : 3 2 2 
1 . Phương trình (1)  x y yxy x y    5 2 x y 2
x xy  
1  y xy   1  0   2
x y xy   1  0  xy  1   2
x y . Thế vào phương trình (2) ta được : 2
5x 1 - x x = 1 2
 5x 1 = 1 + x x 3
TH 1 : x  0 :   2 2 3  5x 1 = 1 + x 2 2 4
 5x 1 = 1 + 2x  x 2 x  1
x  1 y  1 4 2
x  3x  2 = 0     2 x  2 
x  2  y  2 
TH 2 : x  0 :   2 2 3  5x 1 = 1 - x 2 2 4
 5x 1 = 1 - 2x  x   7  41 7  41 7  41 2 x   x    y  4 2 2  2 2
x  7x  2 = 0      7  41 2 7  41 7  41 x  x    y   2  2 2 1 xy  1   x   .Thế vào (2) ta được : y 1 1 5y 1 
y  1  5y 1   1  y 5y   1 1  y y y
y 5y  
1 1 2 y 5y   1  yy y   2 2 5 1  5
y  2 y 1,VN (do vế trái không âm, vế phải âm)        
Hệ phương trình có 4 nghiệm :     7 41 7 41 7 41 7 41 1;1 ; 2; 2 ;  ; ;  ;   2 2   2 2       2
x x  4   2 y y 1  2   1 Bài toán 145. 2 3 3 12 
y 10 y  2  2 x 1 2  2
Giải :Phương trình (1) 2
x x  4  (3) 2 y y 1 2 2 y y 1 2  Vì : 2 y y 1  0, y
   nên : 3  x x  4  1  x x    y2 2 4 2  4   2  y 4 t
Xét hàm số : f t 2
t t  4,t   
f 't   1  0, t   2 t  4
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
4  f x  f  2
y  x  2  y
Thế x = -2y vào phương trình (2), ta được : 2 3 3 3
3x  5x  2  2 x 1 3 3 3   x   1  2 x   1   x   1  2 x 1 5
Xét hàm số : g t 3
t  2t,t   g t 2 '
 3t  2  0, t   
Hàm số g(t) đồng biến và liên tục trên  và
Phương trình    g x    g  3 3 5 1 x 1 3 3  x 1  x 1
x  0  y  0   x  3 3 2
1  x 1  3x  3x  0   1
x  1 y   2  1
Hệ phương trình có 2 nghiệm :   0; 0; 1  ;    2  Bài toán 146. 3 3 2
x y  3y  3x  2  0   1   2 2 2
x  1 x  3 2 y y  2  0 2  2 1    x  0  1   x  1
Giải : Điều kiện :     1
  y 1  1 2
2y y  0 0  y  2   phương trình (1) 3 3 2
x  3x y  3y  3y 1 3  3y
x x   y  3 3 3 1  3 y   1 (3)
Xét hàm số : f t 3
t  3t,t  1  ;  1 f t  2 '
 3t  3,t  1  ;  1 f t  2 '
 0  3t  3  0  t  1
  f 't   0, t  1;  1 t -1 1 f’(t) - 0 2 f(t) -2
Hàm số f(t) nghịch biến và liên tục trên  1  ;  1 và
Phương trình 3  f x  f y  
1  x y 1  y x 1
Thế x +1 = y vào phương trình (2), ta được : 2 2 2
x  1 x  3 1 x  2  0 2 2
 x  2 1 x  2  0 2 2
 1 x  2 1 x 1  0   2   x  2 1 1
 0  1 x  1  x  0
Hệ phương trình có 1 nghiệm : 0;  1 Bài toán 146 3 2  y
3x  2x   1  4 y  8   1  2 3 2 2
y x  4 y x  6 y  5 y  4 2 
Giải : Do y = 0 không thõa hệ phương trình nên y  0  8 4 2
3x  2x 1    3 2  y y Hệ phương trình   4 6 3
x  4x  5    2    y y
Cộng 2 phương trình của hệ với nhau ta được : 3 8 6  2   2  3 2
x  3x  6x  4   3 2
x  3x  3x 1 3x  3   3 3     y y y y     3       x  3 2 2 1  3 x   1   3 (3)     y y    
Xét hàm số : f t 3
t  3t, t   f t 2 '
 3t  3  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và  2  2
f x   1  fx 1    4 y y  
Thế (4) vào phương trình  , ta được :
x  1  y  1
x x    x  2 3 4 5 1  3 x   1 3 2
x x x 1  0   x  1,loai
Hệ phương trình có nghiệm : 1;  1 3
2y y  2x 1 x = 3 1 x   1  Bài toán 155. 2 2 2
 9  4y  2x  6 y - 7 2  x  1 1   x  0 
Giải : Điều kiện :    3 3 2 9  4 y  0   y     2 2 Phương trình (1) 3
 2 y y = 3 1 x  2  2x  2 1 x 3
 2y y = 21 x 1 x  1 xy y   x3 3 2 = 2 1  1 x (3)
Xét hàm số : f t 3
 2t t,t   f t 2 '
 6t  1  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 
Phương trình 3  f y  f  1 x   y  1 x  0
Thế vào phương trình (2) ta được : 2
4x  5  2x  6x 1 2 2
 2 4x  5  4x 12x  2  2 4x  5  4x  5 1  4x 8x  4
 4x  5 1  2  2x
  x   2   x  2 4 5 1 2 2  
 4x  5 1  2x  2,loai vì : 2x  2  0, x   1   1  1 x   1   2x  0 2  x       2   4x  5 
x  1 2, loai  1 2x2  2 4x 8x 4 0       4
x 1 2  y   2 
Hệ phương trình có 2 nghiệm :  4    4 1 2; 2 ; 1 2;  2  Bài toán 156. 2 2
2x x x  2 = 2y + y + 2y 1    1  2 2
x  2 y  2x y  2  0  2  x  2  x  2  0 
Giải : Điều kiện :    1 2y 1  0 y      2 Phương trình (2) 2 2  x  2
y  2x y  2 (3)
Thế (3) vào phương trình (1) ta được : 2 x   2
y x y   2 2 2
2  x x  2 = 2y + y + 2y 1 2 2
x  3x  2  x  2 = 4y + 2y + 2y 1
  x  2  x    x     2 1 1 1 1 = 2y + 2y + 2y 1 (4) 1
Xét hàm số : f t 2
t t t 1,t  1
 ;  f 't   2t 1 ,t  -1 2 t 1 1 1
f ' t  2 
f ' t  0  2  =0 4t   1 t 1 4t   1 t 1 1 3  8t   1
t 1=1   t  3 1 1 =  t 1=  t = - 8 2 4 Bảng biến thiên : t -3/4 -1 +∞ f’’(t) - 0 + +∞ +∞ f’(t) 1/2
Ta thấy f 't  0, t   1
 ;  . Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  1  ; 
Phương trình 4  f x  
1 = f 2y  x 1  2y x  2y 1
Thế vào phương trình (2) ta được :
y  1 x  1  y  2 2 2
1  2y  22y   1  y  2  0 2
 6y  7 y 1  0   1 2
y   x    6 3  2 1 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 1;  1 ;  ;    3 6  Bài toán 157.   2x  2   3
2x 1 = y + 3y   1  2
y xy  5  5x  6 y  2  1
Giải : Điều kiện : x . Phương trình (1) 2   x    3 2 1 3
2x 1 = y + 3y x   x  (3)  3 3 2 1 3 2 1 = y + 3y
Xét hàm số : f t 3
t  3t,t   f t 2 '  3t +3 > 0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  1  ;  2 y 1 Phương trình 3 2
y  2x 1, y  0  y  2x 1  x  2
Thế vào phương trình (2) ta được : 2  y   2 1 y y 1 2 y   5  5  6 y 3 2
y  3y 11y  5  0 2 2  y  5  ,loai    y   2
5 y  2y   1  0
y  1 2  x  2  2 
y 1 2,loai
Hệ phương trình có 1 nghiệm : 2  2;1 2 Bài toán 158 x x   2
x  3x  3 3
= y  2 + y  3 + 1   1  2 3 3 
x 1  x  6x  6 = y  2 + 1 2  x  1 x 1  0 1   x  3  3    x  3  3  
Giải :Điều kiện : 2
x  6x  6  0    x  3 3  x  3  3 y  3  0   y  3     y 3    
Phương trình (1)   x     x  3 3 1
1 1 = y  2 +  y  2 1 (3) 2 3t
Xét hàm số : f t 3
t 1  t,t   f 't   1  0, t    3 2 t 1
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 
Phương trình    f x    f  3 y   3 3 1 2  x 1  y  2
Thế vào phương trình (2) ta được : 2 2
3 x 1  x  6x  6 = x  3 x 1 =  x   1 1  x   1  4 x   1
Xét : x  1 không thỏa phương trình trên.
Chia 2 vế của phương trình trên cho x 1 ta được 1 1  x 1 + + x 1 4   3 x 1 x 1 1
Đặt : t x 1 +
> 0 ,phương trình trên trở thành : x 1 3   t  0  t   3 5 2 2
t+ t  6 =3  t  6  3  t      t = t  6   3t2 2 6t 15  0 2   1 5 2  x 1  
 2 x 1 5 x 1 2  0 x 1 2  x 1  2
x  5  y  62    1   5 127 x 1   x   y   2  4 64  5 127 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 5;62; ;     4 64  Bài toán 159. 3xy   1 2 1 9y 1 =   1 x 1  x  3 x  2 9 y   1  4 2 x   1 x = 10 2 
Giải : Điều kiện : x  0 . Ta thấy x  0 không thỏa hệ phương trình. 1
Xét x  0 ,Phương trình (1) 2
 3y 1 9y 1 = , suy ra   y  0
x x 1  x x 1  x x  2
 3y  3y 9y 1 =
y y y2 1 1 1 3 3 3 1 = + x x x x 2  
y y y2 1 1 1 3 3 3 1 = + 1 (3)   x xx  2 t
Xét hàm số : f t 2
t t t 1, t  0 f 't  2  1 t 1   0, t   0 2 t 1
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0;  1  1
Phương trình 3  f 3y  f  3y     x x
Thế vào phương trình (2) ta được :  1 3  x 1  4 2 x  3 2 2    1
x = 10  x x  4 x   1 x - 10 = 0 (4)  x
Xét hàm số : g x 3 2
x x   2 4 x   1 x - 10, x > 0 2 g ' x 2
 3x  2x   2 x   1  8x x > 0, x  > 0 x 1
Hàm số f(t) đồng biến trên 0; và g(1) = 0. Vậy (4) có nghiệm duy nhất : x 1 y  3  1 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;    3  Bài toán 160. 2   1 y   x   2 2 1  y = 2 1     1  x     2 4 y   2 3
y x  3x  2 2 2  x   1 2  x  0 x  0 
Giải : Điều kiện :    2 2  x  0   2  x  2 
Phương trình (1)  x  2 x x   2 2 2
1  xy = 2x  2 y  2 3 2 2 2
x  2x x xy  2 y  2  0  x  2 2
x y    2 2
2 x y    x  2  0   x   2 2 2
x y    x  2  0   x   2 2 2 x y   1  0 x  2  , loaix  1 2 2   
x 1 y . Ta có :  2 2 x y 1  y  1  
Thế vào phương trình (2) ta được : 2 y   2 3
y x x   2 4 3 2 y 1 1     2 y      2 3
y x x   2 4 1 1 3 2 y 1   1   2 y    2 y      2 3
y x x   2 4 1 1 1 1 3 2 y 1   1 2 2 3  4
y 1 1   y x  3x  2 2 2 3
y  4 y 1  x  3x  2 (3)  
Xét hàm số : f x 3
x  3x  2, x  1  ;0 0;  1 f x 2 '  3x  3 f x 2 '
 0  3x  3  0  x  1  Bảng biến thiên : x 0 1 -1 f’(x) - 0 f(x) -2 -4
Theo Bảng biến thiên ta có : f x  4  , x   1  ;0 0;  1 và min f x  4   x  1  1  ;0   0;  1
Xét hàm số : g y 2 2
y  4 y 1, y  1  ;  1 4y 4y
g ' y  2y
g ' y  0  2y   0 2 y 1 2 y 1  y  0  2   y  0   2 y 1   0  2   2  1   y 1     y   3,loai 2 y 1     Bảng biến thiên : y 0 -1 1 g’(y) + 0 - -4 g(y) 1-4√2 1-4√2
Theo Bảng biến thiên ta có : g y  4  , y   1  ; 
1 và max g y  4   y  0  1  ;  1 x  1
 3  f x  g y  4   
. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;0 y  0  Bài toán 161. 2  2 2  x  5y    2 xy  2 2
6  x  5y  +36   1  4 4 2 2
 5y x  6x + 2xy - 6y 2  xy  0
Giải : Điều kiện :  4 4 5y x  0  2 Phương trình (1)   2 2 x y   xy  2 2 5 2
x  5y  12 xy  36 = 0 (3)
Xem phương trình (3) là phương trình theo ẩn  2 2
x  5 y , còn xy là tham số. 2 2
x  5y  6    xy  2 '
6 . Phương trình có nghiệm :  2 2
x  5y  2  xy  6,loai  Thế vào (2) ta được : 4 4
y x   2 2 x y  2 2 5 5
x y  + 2xy 4 4 4 2 2 4
 5y x x  4x y 5y  2xy 4 4 
y x   4 4 y x  2 2 5 5
 4x y  2xy 2 2 4 4 4 4  5y x  5y x  2xy  2xy (4)    
Xét hàm số : f t 2
t t,t 0; f 't  2t 1 0, t   0
Hàm số f(t) đồng biến trên 0;    f  4 4
y x   f xy 4 4 4 5 2
 2xy  5y x 4 2 2 4
x  4x y  5y  0 (5)
Nếu y  0  x  0 , không thỏa hệ đã cho.
Xét y  0 , chia 2 vế của phương trình (5) cho 4 y ta được : 2  x    1 4 2    x   x y     4  5  0       x y y y 2      x    5  , loai    y   x  1  y Từ 2 2 2
x  5y  6  6x  6  x  1   y
Hệ phương trình có 2nghiệm : 1;  1 ; 1  ;  1 3 3 2
x y  3y  3x  2   1   2 2 2
 1 x x -3 2y - y = 2 2 Bài toán 162. 2 1    x  0  1   x  1
Giải : Điều kiện :    2 2
y y  0 0  y  2   Phương trình (1) 3 3 2
x  3x  2  y  3y   3 2
x x x     2 x x   3 2 3 3 1 3 2 1  y  3y 0   x 1  2
  x  3   x  2 3 2 1 3
1  y 3y (3). Dễ thấy :  0  y  2 
Xét hàm số : f t 3 2
t  3t ,t 0;  2 t   0 f t 2 '  3t  6t f 't  2
 0  3t  6t  0   t  2  Bảng biến thiên : t 2 0 f’(t) 0 - 0
Hàm số f(t) nghịch biến trên 0;2 . 3  f x  
1  f y  x 1  y
Thế vào phương trình (2) ta được :  x x
x    x  2 2 2 1 -3 2 1 - 1 = 2 2 2
x - 2 1 - x = 2 2 2
 1 - x +2 1 - x 1  0  x   , loai.  2 2 1 - 1 0
Hệ phương trình vô nghiệm. Bài toán 163. 2 x y   2 2  2 4 y 1 2
x x 1   1  2  4y   2 1 x +2 2 x   1 x = 6 2 
Giải :Điều kiện : x  0 .Ta thấy x  0 không thỏa hệ phương trình. 2 x x 1
Xét x  0 ,Phương trình (1) 2
y 2  2 4y 1    2 x 2 x x 1 2
 2y  2y 4y 1  , suy ra y  0 2 x 2 2 1 1 x 1 2 1 1  1 
 2 y  2 y 2y2 1  
 2 y  2 y 2y 1   1 (3) 2   x x x x x x  2 t
Xét hàm số : f t 2
t t t 1, t 0; f 't  2  1 t 1+ >0, t  0;  2 t 1
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0;  1  1
Phương trình 3  f 2y  fy     x  2x
Thế vào phương trình (2) ta được :  1  2 1 x +2 2 2    2 x 1 x = 6  1 x +2x
x  2 x - 6 = 0 2  (4)  x
Xét hàm số : g x 2 2  1 x +2x
x  2 x - 6 = 0,x > 0 2 x 1
g ' x  2x +4x x   > 0, x  > 0 x x 1
Hàm số g(x) đồng biến trên 0; và g(1) = 0. Vậy (4) có nghiệm duy nhất : x 1 y  2  1 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;    2  Bài toán 164. 3 2 3
x  3x  6x  4  y  3y   1   3   3y  7 3 x = 1-  2 1 x  2 
Giải : Phương trình (1)   3 2
x x x     x   3 3 3 1 3
1  y  3y
  x  3   x   3 1 3
1  y  3y (3)
Xét hàm số : f t 3
t  3t, t   f t 2 '  3t +3 > 0, t   
Hàm số f(t) đồng biến trên  . Phương trình 3  f y  f x  
1  y x 1
Thế vàophương trình (2) ta được :   x     x     x 3 3 2 3 1 7 = 1- 1
  x   x   x 3 3 2 3 4 = 1 - 1   x   3 2 2 2 3
4 x = 1 - 1 x 1 + x + 1 x 1    2 x  2 2 1 + x + 1 x 1 2 2  1 + x + 1 x 1    3 
 3x  4 x +  0 2 2
x 3x - 4x +   0 2 1 + 1 x  2 1 + 1 x    
x  0  y  1  2 2   1 + x + 1 x 1 2 3x - 4x +  0   2  1 + 1 x 2 2 1 + x + 1 x 1 Xét phương trình : 2 3x - 4x +  0 2 1 + 1 x 2 2  2 4 4  1 + x + 1 x 1 2  3 x - 2. x +  +  0   2  3 9 9  1 + 1 x 2 2 2 2  2  4
1 -2 1 x + 1 + x +3 1 x  3 - x - +  0   2  3  3 1 + 1 x   1 - 1 x 2 2 2  3 2 4  3 x- - + 3+  0   2  3  3 1 + 1 x   1 - 1 x 2 2 2 2 5 3  3 - x +    0   2 2  3  3 1 + 1 x 1 + 1 x     1 - 1 x x 2 2 2 2 2 5 1 4  3 x- +   0   2 2  3  1 + 1 x 1 + 1 x Vì 2 2
5 1 x  5, x
    5 1 x  4  0, x
   nên vế trái của phương trình trên luôn dương.
Vậy phương trình trên vô nghiệm. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (0; 1) Bài toán 165.
x y x y  3  
x y2  2 x y   1  2
x x y  2 
x y  3 2  x y  0
Giải : Điều kiện : 
x   y x y  0 
Đặt : t x y,t  0 ,Phương trình (1) trở thành : 2
t t  3  t  2 t 2
t t  2 t t  3  0 3t   1  3 
t t   1   0  t   1 t   0   2 t t  3 
2 t t  3  t  1  1  3
x y  1  y  1 x x x  t   0,VN 2  2 t t  3
Thế : y = 1- x vào phương trình (2) ta được : 2
x  3  2x 1  3 2
x  3  2  2x 1 1  0 2 x 1 2  x   1  x 1 2     0   x   1     0 2 x  3  2 2x 1 1 2  x  3  2 2x 1 1 
x  1  y  0   x 1 2    0,VN 2  x  3  2 2x 1 1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (1; 0) Bài toán 166. 2 2 2 2
x xy  2 y y xy  2x  2x y   1 
8y 6 x1  2 y2y4 x2 3 2  x  2  0 x  2
Giải : Điều kiện :    y  2  0 y  2   2 2 2 2
x xy  2 y
y xy  2x
2  x y  Phương trình (1)    2 2 y y y 2 2  x   x   x   x   x     2  2  1  2  2           y y y y y           x
Đặt t  ,t  1 , phương trình trên trở thành : y 2 2
t t  2  2t t 1  2t  2
Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được : 2 2 2 2
3t  2t  3  2 t t  2 2t t 1  4t  8t  4 2 2 2
 2 t t  2 2t t 1  t  6t 1
 t t   t t    t t  2 2 2 2 4 2 2 1 6 1 4 2 2
 7t 14t  7  0  t  1  t  1
x y , thế : y = x vào phương trình (2) ta được :
8x  6 x 1  2  x  2 x  4 x  2  3     8   x   1  2 x 1   
2 x  2x  2 4 x  2 5   x  3 
x     x   x  2 2 1 2 1 2 2 2
 4 x  2  4   1   x  3 
x     x    x  2 2 1 2 1 2 2 2 2 1    x  3  
x      x  3 2 1 2 1 2 2
 2  x  2  (3)
Xét hàm số : f t 3
t t,t  2 f t  2 '
 3t 1  0, t   2
Hàm số f(t) đồng biến trên 2; . 3  f 2 x 1  f 2  x  2    
3  2 x 1  2  x  2  4  x  
1  4  4 x  2  x  2  34 2 x   y
 3x  6  4 x  2  3x  6  16 x  2 2
 9x  52x  68  0   9
x  2  y   39 39
Hệ phương trình có 2 nghiệm :   2; 2; ;    4 4  Bài toán 167. 4 3
x y   4 x    2 4 1 y + 4y = 1   1
Giải : Phương trình (1) 4 4 3 2
x x y  4 y + 4y - y = 1 4
x y   2 1  4 y  y +  1 -  y +  1 = 0  y  1   4 2
x  4 y   1  y   1 = 0   4 2
x  4 y 1  0 
y  1 , thay vào phương trình (2) ta được : 2 2
4 x  1  x  4 
x    x  2 2 2 16 1 4 4 2
x  8x  0  x  0; x  2 2 4  1   x  1  x  1 4 2 
x  4 y  1     1 1 2 4 y  1   y     2 2   3 2 2
2  8y  6 y  2  x  4 x 1 (3) 4x
Xét hàm số : f x 2 2
x  4 x 1, x 1;  1
f ' x  2x  2 x 1 4x  2 
f ' x  0  2x   0  2x 1   0 2 2 x 1  x 1   x  0 x  0 x  0 x  0   2       1    0 2 2  x 1  2  x 1  2
x   3, loai 2      x 1 Bảng biến thiên : x -1 0 1 f’(x) + 0 - -4 f(x)
Theo Bảng biến thiên ta có : f x  f 0  4, x   1  ;  1  1 1 Xét hàm số :  g y 3
 8y  6 y  2, y   ;  2 2   1 g y 2 '  24y  6 g ' y 2
 0  24 y  6  0  y   2 Bảng biến thiên : y -1/2 1/2 g’(y) - 0 g(y)  1   1 1
Theo Bảng biến thiên ta có : 
g y  g  4  , y    ;   -4  2    2 2      f   xx 0  4  Phương trình (3) 
f x  g y     1 g   y   4  y     2  1
Hệ phương trình có 4 nghiệm :  0; ;0;   1 ;2 2;  1 ; 2  2;    1  2  3 2 3
x 12y x  2  8y  8y   1   2 3
x  8y  5x  2 y 2 Bài toán 168.
Giải : Điều kiện : 2 3
x  8y  0 Phương trình (1) 3 3 2
x x 1  8 y 12 y  8 y 1
x x    y3 3 2 1 2
12y  6 y 1 2 y 11
x x    y  3 3 1 2 1  2 y   1 1(3)
Xét hàm số : f t 3
t t 1,t   f t 2 '
 3t 1  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến trên  . Phương trình 3  f x  f 2y  
1  x  2y 1
Thế : 2y – 1 = x vào phương trình (2) ta được :  y  2 3 2
1  8y  52 y   1  2 y 3 2
 8y  4y  4y 1  8y  5 8  5  y  5  0   y      8
8y  4y  4 y 1   8y 52 3 2  3 2 8
y  60y  76y  24  0   5 y   8    
y  6  x  11 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 11;6;1;  1  .
y  1 x 1   1
y  ,loai   2 Bài toán 169.
 3y 1  5x  4  3xy y  3   1    4 2 2
x xy y 2 2 
 2x  2y
 2 x y  2   3  1 y   3  y 1  0 
Giải : Điều kiện :  3    5x  4  0 4  x     5 2 2 u
  2x  2y  
Từ phương trình (2)  x y  0 . Đặt 2 2  ;u, v  0
4 x xy y v     3 2 2 2 u   2x  2 y  3       2 2 2 2 2 2 
v  2x  2xy  2 y u  2 4 xy x xy y 2 2 v    3 3 2 2 
v u  2xy    2 2 2 u 3 3 u
x y   x y2 2 2 2 2 2 
x  2xy y   v u v  2 2 2 2 2 3 u
Phương trình (2) trở thành : 2 u v  2 v  2 2 2 2
 3u  2uv  5v  0 2 2 2
 3u  2uv  2v  3v  0 u v
v u v   2 2 2
3 u v   0
 u v3u  5v  0  3u 5v  0  u
  v x xy y    x y2 2 2 2 0
 0  x y
Thế : y = x vào phương trình (1) ta được : 2
3x 1  5x  4  3x x  3 
x    x   
x    x   2 3 1 1 5 4
2  3x  3x (3)
3x 1  x  2 1
5x  4   x  22 2    3x  3x
3x 1   x   1
5x  4   x  2 2 2 x x x x     2
3 x x   0
3x 1   x   1
5x  4   x  2     1 1 2 x x    3  0
 3x 1 x  1 5x 4  x 2          2 x x  0  x  0  y  1 1     3  0,VN x 1 y  
3x 1   x   1
5x  4   x  2  3
u  5v  0 . Vì u, v  0  u v  0 . Từ   xy  0  x y  0
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 0;0;1;  1
Chú ý. Để có phương trình (3) ta làm như sau : Dùng máy tính ta biết được phương trình có 2
nghiệm : 0 1và cũng là nghiệm của phương trình : 2
x x  0 . Ta biến đổi phương trình : 2
3x 1  5x  4  3x x  3 như sau: 2
3x 1  5x  4  3x x  3 
x    x a 
x    x b 2 3 1 5 4
 3x x  3   x a   x b
3x 1  x a2
5x  4   x b2 2  
 3x  3x  3  a b
3x 1   x a
5x  4   x b 2
x  3  2a 2 2 x 1 a
x  5  2b 2 x  4  b 2  
 3x  3x  3  a b
3x 1   x a
5x  4   x b 3   2a  1 2   x  2  3  2a 2 2
x 1 a  x x 1   a  0 a  1 Ta phải có :      2 x   5  2b 2 2
x  4  b  x x 5  2b  1 b  2    2 4  b  0  Bài toán 172. 2 2 
x  2x  5  y  2y  5  y  3x  3   1  2 2
y  3y  3  x x 2 
Giải : Phương trình (2) 2 2
y x  2 y  2x y  3x  3 (3)
Thế phương trình (3) vào phương trình (1) ta được : 2 2 2 2
x  2x  5 
y  2 y  5  y x  2 y  2x
  x  2    y  2    y  2   x  2 1 4 1 4 1 1
  x  2    x  2   y  2    y  2 1 4 1 1 4 1 (4) 1
Xét hàm số : f t  t  4  t,t 0; f 't  1  0, t  0; 2 t  4 x   y
Hàm số f(t) đồng biến trên  2 2
0;  4   x   1   y   1  x y  2 
x   y ,thế vào phương trình (2) ta được : 3 3 4
y  3  0  y   x   4 4
x y  2 ,thế vào phương trình (2) ta được : 3 1
y y    y  2 2 3 3 2
  y  2  2 y  3  0  y   x   2 2  1 3   3 3
Hệ phương trình có 2 nghiệm :   ; ;  ;      2 2   4 4  Bài toán 173. 3 2 3 2
x  3x  2  y  3y    1  2 3  x  2 
y  8 y 2  3 2
y  3y  0  x  2
Giải Điều kiện : 2
y  8y  0   y  0   x  2  0  Phương trình (1) 3 2
x  3x  2  y y  3   3 2
x  3x  3x   1  3 x  
1   y  3  3 y  3
  x     x    y   y  (3)  3 3 1 3 1 3 3 3
Xét hàm số : f t 3
t  3t, t 1; f t  2 '
 3t  3  0, t  1;
Hàm số f(t) đồng biến trên 1;
Phương trình 3  f x  
1  f y 3  x 1 y  3(4)
Phương trình (2)   x   2 9
2  y  8y (5)
Thế (4) vàophương trình (5) ta được :  y    2 9 3 1  y  8y 2
y  8y  9  9 y  3
  y y  2 2 8 9  8  1 y  3 4 3 2
y 16 y  82 y  63y 162  0
y 1  x  3   y    3 2
1 y 17 y  99y 162  0   3 2
y 17 y  99y 162  0,VN
Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất : 3;  1 2 2 3 4 3 2 3
x y  2 x x y  2y y 1   3
x x    1 
x x x 1  x y  3 4 3 2 1 1 2 Bài toán 174. y 1  0 y 1
Giải : Điều kiện :    3 2 3 2
x x 1  0
x x 1  0   2 2 Phương trình (1)   3
x x    y y     3 1
2 x x y y 1
 x x y y  2 3 1  0 3
x x y y 1 3
x x   y 1  1
y 1  x x y   y  (4)  3 3 1 1
Xét hàm số : f t 3
t t,t   f t 2 '
 3t 1  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến trên 
   f  3 x  f y   3 4 1  x y 1 x  0  x  0      3 2 3 2  x y 1  x   y    1 5 
Thế phương trình (5) vào phương trình (2) ta được : 4 3 2 3
x x x 1  x 1 4 3 3 2
x x x x 1 1  0 3 2 x x  1  3
x x   1   0 2
x x   1 x   0   3 2
x x 1 1 3 2 
x x 1 1 
x  0  y 1 
 x  1  y  2
. Hệ phương trình có 2 nghiệm : 0;  1 ;1; 2  1 x   0,VN do x  0 3 2 
x x 1 1 4 4 
x  3  x  2 - y  5 = y   1  2
x  2x y  2 2
y  8y  4  0 2 Bài toán 175.
Giải : Điều kiện : x  2 . Phương trình (2)
x x y     y  2 2 2 2 2
 4 y   x y  2 2  4 y
Từ phương trình trên suy ra : y  0 Phương trình   4 4
1  x  3  x  2 = y  5  y (3) Đặt : 4 4 4 4
t x  2,t  0  t x  2  x  3  t  5  x  3  t  5   4 4
3  t  5  t = y  5  y (4) 3 2u
Xét hàm số : f u 4
u  5  u,u 0; f 'u  1  0, u  0; 4 u  5
Hàm số f(u) đồng biến trên 0;
Phương trình    f y  f t 4 3
y t y x  2
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 0;  1 ;1; 2 3 2
 2x y  5  3  x y x  3x 10y  6    1 Bài toán 176. 3 2 3
x  6x 13x y y 10  2  2
x y  5  0
Giải Điều kiện : 
3  x y  0  Phương trình (2) 3 2 3
x  6x 12x 8  x  2 10  y y 10
  x  3   x   3 2
2 10  y y 10 (3)
Xét hàm số : f t 3
t t 10,t   f t 2 '
 3t 1  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến trên  .
3  f x  2  f y  y x  2
Thế vàophương trình (1) ta được : 3 2
3x  3  5  2x x  3x 10x  26 (4)  5 Xét hàm số :  g x 3 2
 3x  3  5  2x x  3x 10x  26, x  1  ;   2   3 1  5  g ' x 3  
 3x  6x 10, x  1;   2 3x  3 5  2x  2   5 Ta có : 2  3
x  6x 10  0, x   1  ;  2     5  5 Suy ra  
g ' x  0, x   1  ;
, vậy hàm số g(x) đồng biến trên  1  ;    2   2  
Và g(2) = 0, do đó phương trình (4) có nghiệm duy nhất x = 2  y  0
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 2;0 3 3 7
x y  3xy   x y 2
12x  6x 1  0   1 Bài toán 178.
3 4x y 1  3x  2y = 4  2 
Giải : Điều kiện : 3x  2y  0 Phương trình (1) 3 3 2 2 3 2
y x  3x y  3xy  8x 12x  6x 1  0 3 3
  y x3   x  3 2
1  0   x y  2x   1
x y  2x 1  y x 1
Thế vào phương trình (2) ta được : 3 3x  2  x  2  4  0 (3)
Xét hàm số : f x 3
 3x  2  x  2  4, x  2 2 1  1
f ' x  3. 3x  2 3   0, x   2  3 2 x  2
Hàm số f(t) đồng biến trên  2
 ; f 2  0
Phương trình (3) có nghiệm duy nhất x  2  y  1  , thỏa điều kiện
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 2;  1 6 2 3 2
x  3x  4  y  3y  6y   1  Bài toán 179. 2
y   x   2 1
x y  8+7 = x 2 
Giải : Điều kiện : 2
x y  8  0 Phương trình (1) 6 2 3 2
x  3x  4  y  3y  3y 1 3y 1
 x 3  x    y  3 2 2 3 4 1  3 y   1  4 (3)
Xét hàm số : f t  3
t  3t  4, t   f t  2 '
 3t  3  0, t  
Hàm số f(t) đồng biến trên  . Phương trình    f  2
x   f y   2 3 1  y  x -1
Thế vào phương trình (2) ta được :  2
x     x   2 2 1 1 2x  7 + 7 - x = 0 2
x x    x   2 2 5 1 2x  7 (4) Do 2 2 2
2x x  5  x  4  x x 1  0, x   
Từ phương trình (4), suy ra : 2
x 1  0 ;     2
x x    x    2 4 2 5 1 2x  7 4 3 2
 2x  8x 12x  24x 18  0   x   x   2 3 1 2x  6  0
x  3  y  8 
.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 3;8
x 1 y  0,loai(khong thoa)  3
2y  7 y  2x 1 x  3 1 x  3 2 2 y    1   1 Bài toán 180. 2
 2 y  4 y  3  5  y x  4 2 
Giải : Điều kiện : 4
  x  1 Phương trình (1)   3 2
2 y  3 y  3 y  
1  y 1  3 1 x  2 1 x   1 1 x   y  3 2
1  y 1  21 x 1 x  1 x (3)
Xét hàm số : f t 3
 2t t,t   f t  2 '
 6t 1  0, t  
Hàm số f(t) đồng biến trên  .
Phương trình 3  f  1 x  f y  
1  1 x y 1  1 x 1  y
Thế vào phương trình (2) ta được :
3  2x  4  1 x x  4 
x  4  1 x  3  2x  4  0 (4)
Xét hàm số : f x  x  4  1 x  3  2x  4, x 4;  1 1 1 1 f ' x     0, x   4; 
1 . Hàm số f(x) đồng biến trên  4  ;  1 và f   3  0 2 x  4 2 1 x 3  2x
Nên phương trình (4) có nghiệm duy nhất : x  3   y  3
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất :  3  ;3 3 2 3 2 
x  3x  2  y  3y (1) Bài toán 185. x  3 
y x  2 (2)  x  3  x  3
Giải : Điều kiện : 3 2
y  3y  0   y x  2   y x  2  Phương trình (1) 3 2
x  3x  2  y y  3 3 3
 (x 1)  3(x 1)  ( y  3)  3 y  3 (3) x  3 x 1  2 x 1  2 Ta thấy :       y x  2
y x  2  3  2  1    y  3  4  2  Xét hàm số: 3
f (t)  t  3t, t
  2 f t t    2 2 '( ) 3 3 3 2  3  0, t   2
Hàm số f(t) đồng biến trên 2;
3  f (x 1)  f y  3  x 1 y  3 2
x  2x  2  y
Thay vào phương trình (2), ta được :  x  1,loai 2 x  3  x  3x 2
x  4x  3  0 
x  3  y 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (3;1)  2  x x 1   2 y
y  4  1   1 Bài toán 195.    2 y  53 2 3
 5  2 y  6 x 1 10x 2   
Giải Phương trình (1) 1 2  2   y y  4  1
x 1  x  0, x      2    x 1  x  2 2  y y  4 
x 1  x (3). Mặt khác, ta có : 2 2 x x 1 y y  4  1     4  2
x x 1    1 2
y  4  y  0, y        2  y 4 y      2 2
 4 x x 1 
y  4  y (4)  
Lấy phương trình (3) trừphương trình (4), vế với vế, ta được : 2 2 y  3  x 1  5x 2  4
y  6 x 1 10x (5)
Thế (5) vàophương trình (2) ta có phương trình :  y  3 3 2 5
 5  2 y  4 y (6)
Xét hàm số : f y   y  3 3 2 5
 5  2 y  4 y, y   2 5
f ' y  62 y  52   4  0, y    y2 3 2 5 2 Hàm số  
f y đồng biến trên  3 và f   0    2  3
Suy ra, phương trình (6) có nghiệm duy nhất y   2 2  3   3  x 1  5x 2
 3 x 1  3  5x  3 3   5x  0  x      5  x  0 9
x 1  3  5x 2 2  2 16  x  30x  0   3
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm  0;  .    2  3
y y  4  3x  
x  2 x  2   1 Bài toán 205.
x y  5 x y  2 y  4  0  2   x  2
Giải : Điều kiện : x y
Phương trình (2)   x y  2y  4   1
x y  2 y  4  0 3  x y  2 y  4
x y x y  2 y  4  0      yx y x y x y              2 2 4 1 1 0    
x y 1 2 y  4  x y x y 1  0    
x y  4 
x y  0  x y  4 x y x y  0   3
1  y y  3 x  2   x  2  4 x  2  2
y y   x  2   x  3   x  2 3 2 2 2 2  2 x  2   1
y y   x  2   x  3 3 3 2 2  3 x  2 1 x  2 1 3 3 y y x  2 1  x  2 1 (3)    
Xét hàm số : f t 3
t t, t   f t  2 '
 3t  1  0, t    y 1  0
Hàm số : f t  đồng biến trên  .Phương trình 3  y x  2 1   2
x  2  y  2 y 1 
x y  4  x y  0  y  1  
. Ta có hệ phương trình :   y  1 2
x y  2 y  3   2
x y  2 y  3  2 2
y y 1 y  3y  3  0     y  1  2
x y  2 y  3   Xét phương trình : 2 2 y y 1 
y  3y  3  0 2 2 2
y  3 y  2
y y  2  1 
y  3 y  3  0 2
y y  2   0 2 1 y  3 y  3
y 1 y  2  y 1  
  y 1 y  2 
 0   y  2 y 1   0 2 1  y  3 y  3 2  1 y 3y 3       2 2  y y 3y 3 y 3y 3 2          y  2
  0  y  2  x  3 2  1 y 3 y 3      
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 3;2
x x  2  x  4  y 1  y  3  y  5    1 Bài toán 209. 2 2
x y x y  44 2  x  0
Giải Điều kiện :  y  5 
Phương trình (1)  x x  2  x  4  y  5   y  5  2   y  5  4 (3) 1 1 1
Xét hàm số f t   t t  2  t  4 trên 0;  f t     0, t   0;   2 t 2 t  2 2 t  4
(3)  f x  f y 5  x y  5  y x  5 (4)
Thay (4) vào phương trình (2) ta được : x x   x   x  2 2 5 5  44
x  1  y  6 2
 2x 12x 14  0 
.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 1;6
x  7,loai  3 3 2
x  3x y  3y  2    1 Bài toán 210. 2 2 2 2
x y y  2xy x 1  0 2 
Giải Phương trình (1)  x x   y  3 3 3 1  3 y   1 (3)
Phương trình (2)   xy y2  x 1  x 1 0  x 1
Xét hàm số : f t 3
t  3t,t 1; f t  2 '
 3t  3  0, t  1; 
Hàm số f(t) đồng biến trên 1;
(3)  f x  f y  x y 1. Thay vào phương trình (2) ta được :
y  0  x  1  y  2 2 2
y y   y   2 1 2
1 y   y   1 1  0 4
y y  0  y  3 y   1  0 
y 1 x  2 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 1;0;2;  1 . 3 3 2 2 
x y  3(x y )  4(x y)  4  0 Bài toán 216.  ( , x y  ) 2 2
x y  2(x y)  18 
Giải : Phương trình 3 2 3 2
(1)  x  3x  4x  4  y  3y  4 y 3 3
 (x 1)  x 1  ( y 1)  y 1 (3)
Xét hàm số : f t 3
t t,t   f t 2 '
 3t 1  0, t   
Hàm số f t  đồng biến trên  . Phương trình (3)  f (x 1)  f (y 1)  x1  y1  y x  2
Thay y=x+2 vào phương trình (2) ta có :
x  3  y  5
x   x  2 2 2  2(2x  2)  18 2
 2x 18  0  x  3   y  1  
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là (-3;-1), (3;5). 2 2
2x y  7x  2 y  6  0    1 Bài toán 220.  3 2 2 3
7x  12x y  6xy y x y  0  2 
Giải : Phương trình (2) 3 2 2 3
 7x  12x y  6xy y x y  0   3 3 2 2 y x x y xy  3 8 12 6
x  2x y x  0
  y x3   y x  x3 2 2  x (3)
Xét hàm số f t  3
t t,t   f t  2 '
 3t  1  0, t   
Suy ra hàm số f t đồng biến trên  . Phương trình 3  y  2x  x x y x  3
Thế vào phương trình (1) ta được : 2
x  5x  6  0   x  2 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 2;2 ;3;3 .
2 x y  6  1 y (1)  Bài toán 221. 2 9 
1  x xy 9  y  0 (2) 
x y  6  0
Giải : Điều kiện:  x  1 
Nếu y  0 , để hệ phương trình có nghiệm thì : 0  y  1.
VT (1)  2 x y  6  2 5  
  VT (1)  VP(1) hệphương trình vô nghiệm.
VP(1)  1  y  1  
 Nếu y<0, từ (2) suy ra x>0 2  3   3  Ta có : 2
9 1 x xy 9  y  0  9      
 y 9   y2 (3)  x   x  2 9  2t Xét hàm số 2
f (t)  t 9  t ,t  0; f '(t)   0. t   0 2 9  t
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0;   3  3 9
Phương trình (3)  f
f ( y) 
  y x    2  x x y 9
Thế vào phương trình (1) ta có phương trình : 2
y  6  1 y (4). 2 y 9
Xét hàm số : g( y)  2
y  6 trên  ;  0 2 y  9   y  6 '  2  3 y y 18   g '( y)    0, y   0 9 3 9  y  6 yy  6 2 2 y y
Suy ra hàm số g( y) đồng biếntrên  ;  0
Xét hàm số : h( y)  1  y trên  ;
 0 có h'( y)  1  0,y  0
Suy ra hàm số h( y) nghịch biến trên  ;
 0 và phương trình (4) có nghiệm duy nhất y= -3, vậy x = 1.
Cách 2. (Dùng lượng liên hợp) 9  9  Xét phương trình : 2
y  6  1 y  2 
y  6  2   y  3  0 2 y 2 y    9      y  6  4    2 y 3 2 y  2 y  9 2    y  3  0 2    y  3  0  9   9  2   y  6  2  yy  6  2 2   y 2   y         y 3 2 y y 3       2 y y  3 2    y  3  0 2  y 3 1     0  9   9  2 2  yy  6  2  yy  6  2 2   y 2   y    y  3   x  1  2 y y  3   1  0   9 2 yy  6  2  2 y  Vì phương trình 2
y y  3  0 vô nghiệm và có hệ số a = 1 > 0, nên 2
y y  3  0, y   
Do đó vế trái của (*) luôn dương, với mọi y < 0, (*)vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;-3). 3
2y  2x 1 x  3 1 x y    1 Bài toán 228. 2
y 1  2x  2xy 1 x 2 
Giải : Điều kiện : 1
  x  1. Phương trình (1) 3
 2 y y  3 1 x  2 1 x   1 1 x y y   x   x (3)  3 3 2 2 1 1
Xét hàm số : f t 3
 2t t,t   f t  2 '
 6t 1  0, t   
Suy ra hàm số đồng biến trên  . 3  f y  f  1 x   y  1 x
Thế vào phương trình (2) ta được : 2 2
1 x 1  2x  2x 1 x 2 2
 2x  2x 1 x  1 x 1  0 tt t
Đặt x  cost với t   2 0;   0;  sin  sin 2  2    2 2 t t Ta có 2
x  cos t  1 2 s in  1 x  2 sin 2 2 t
Khi đó, phương trình (2) trở thành : 2 2 o
c s t  2 cos t sin t  2 sin 1  0 2  t 2t    k 2 tt   4 2 1 o
c s2t  sin 2t  2 sin
1  0  sin 2t   sin     2  4  2 t  2t     k 2  4 2  3 k 4 t    k 2 t     3  3 3  2 4  3 3 t x  o c s  y  2 sin      k    10  10 5  5 3  3 k 4t   k 2t t   
x  cos 1  y  2,loai    2 4  10 5  3 3
Nghiệm của hệ phương trình là :  os c ; 2 sin .    10 5  3
2(2x 1)  2x 1  (2 y  3) y  2    1 Bài toán 229.
4x  2  2 y  4  6  2   1 x  
Giải : Điều kiện : 3 
2 . Phương trình (1)  2(2x 1)  2x 1  (2 y  4 1) y  2 y  2  3
 2(2x 1)  2x  
1  2 y  2 y  2  y  2  x    x    y   y  (3)  3 3 2(2 1) 2 1 2 2 2 Xét hàm số: 3
f (t)  2t t , t 0; 2
f '(t)  6t 1  0, t  0;
Hàm số f t  đồng biến trên 0; 
Phương trình 3  f (2x 1)  f ( y  2)  2x 1  y  2
Thay vào phương trình (2) ta được: 4 4 y  8  2 y  4  6 (4) Xét hàm số : 4 g( y) 
4 y  8  2 y  4  6, y  2; 1 1 g '( y)  
 0 y  2;  nên g(y) đồng biến trên 2; 4 4 y  8 2 y  4 1
Hơn nữa g(6) = 0 nên phương trình (4) có nghiệm duy nhất là y  6  x  2  1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là :  ; 6 .    2  3 3 2
x y  3y x  4 y  2  0    1 Bài toán 231. 3
x x  3  
2 x  2  y 2
Giải : Điều kiện: x  2  .Phương trình: 3 3 2
x x  2  y  3y  4 y
x x    y  3 3 2 1   y   1  2 (3)
Xét hàm số f t 3
t t  2 trên  2
 ; . Ta có: f t 2 '
 3t 1  0, t   2  ;  .
Suy ra hàm số f t đồng biến trên  2  ; .
Phương trình 3  f x  f y 1  x y 1  y x 1
Thay y x 1 vào phương trình (2) ta được: 3
x  3  2 x  2 1 3
x  8  2  x  2  2 2 x  2  2 x  2  2 2 x  2 2   
  x  2 x  2x  4    x  2 2
x  2x  4     x  2  2  x  2  2  x  2   2   x 2 2 x 2x 4        0 2  2  
x  2x  4   0 x 2 2       x  2  2 
x  2  0  x  2  y  3  2 2 Xét phương trình : 2 2
x  2x  4 
 0  x  2x  4  (*)  x  2  2  x  2  2 2
Ta có VT x  2x  4   x  2 2 1  3  3;VP   1, x  2;  x  2  2
Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2;3. 2 3 3 3 3 8  x x 1  2xy 1
 2 xy 4y x y + 3xy Bài toán 245.  8 x 2 x
3 xyxy 1    4  x 1  y  2 3 3 3 3 8  x x 1  2xy 1
 2 xy 4y x y + 3xy   1 
Giải : Hệ phương trình  8 x 2 x 3   x  1  y  1   4   2 x 1  yx  0  x  0 Điều kiện :   x  1  y  1 0y 1    y 0 
8x x 12x 12 x 3 Phương trình (1)    4 x + 3x 3 2 y y y 3 2  2 x   2 x  2 x 2 x 2 3 3   3  .13 .1 1  3 3   x + 3x y   y y y     3  2 x   2 x  3  1   3 1
   x + 3x(3) y   y     
Xét hàm số : f t 3 t 3 , t t
 . Ta có : f t 2 '
3t 30, t  
Hàm số f t đồng biến trên . Phương trình (3)  2 x  2 x 2 x 2 xf  1   f   x  1   x   x 1    y 0(4)  yy   y x 1 
Thế vào phương trình (2) ta được : 3  x  1  y 
1 4y 4 x  1 y 1  y 1  3  x  1  y  1   4 y  1  x  1 0 3  4 1  0 x 1  x 1  y 1  Đặt t   ,
0 phương trình trên trở thành : x 1  t  1  y 1  2 4  t 3t 1   0  1  1  y 1   x 1
 y x t   ,loai x 1   4 2 xx 0 , y loai 2
Thế vào phương trình (4) ta được :
x x x2 x 0 x 1  x 1   y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 1;  1 3 3 2 2 x
  y 3y 32x 9x + 8y+36    1 Bài toán 246.  2
4 x2 163y x 8    2  x   2  x  20 
Giải : Điều kiện :   16 163y 0 y     3 Phương trình (1) 3 2 3 2 x 9
x 27x275x 1  5 y 3  y 3y 1  5y5 
x 3   x   y 3 3 5 3 1   5 y  1 (3)
Xét hàm số : f t 3 t 5 ,
t t  f t 2 '
3t 50, t   .
 Hàm số f tđồng biến trên 
Phương trình (3)  f x 
3  f y 
1 x3 y 1
  y x2 16 16 22 Ta có : y  x2 x
. Thế : y = x – 2 vào phương trình (2) ta được : 3 3 3 2 2
4 x2  223x x 8   4 x2  2  22 3  x 4   x   4 0 x2  63x  4 3  4      2x   4 0   x  2  x2 0   x2 2 223x 4  x22 223x 4  x  2y 0   4 3   x20     x22 223x 4 4 3  22
Xét hàm số : f   x   x2,x 2  ;   x2 2 223x 4  3  2 9  22 f '  x   1  0, x   2  ; 2 2   xxxx   3 2 2 2 2 22 3 22 3 4         22 Hàm số f  
x nghịch biến trên 2  ;   và f  
1 0, suy ra phương trình (*) có nghiệm  3 
duy nhất x = -1, khi đó y = -3. Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : 2;  0 ; 1  ;  3 6 4 2 2 3 2 x
 3x y3x y 2y 4x 8y 0   1  Bài toán 249. 2 3 3
 2y x 32 2y8   2 
Giải : Điều kiện : 2y 8  0y 4  Phương trình (1) 6 4 2 2 3 2 3
x 3x y3x y y 4x 4y y 4y   x  3 2 y   2 x   3 4
y y 4y(3)
Xét hàm số : f t 3
t 4t,t. Ta có f t 2 ' 3t 4 0, t  
Hàm số f t đồng biến trên . Phương trình (3)  f  2 x   y f   2 2
y x y y 2y x , y  0 2
Thế 2y x vào phương trình (2) ta được : 3 2 2 2
3 x x 32 x 8 3 2 2 2  
3 x  1 x 3  2  x 8  3 0 2 2 2  x 1    x 1    x 1   3      0 3 4 3 2 2 2  x x 1
   x 32  x 83   3 1 1  2  x   1   0   3 4 3 2 2 2  x x 1  x 32 x  3  1 x  1  y   2  3 1 1    0    3 4 3 2 2 2  x x 1  x 32 x 83 3 1 1 Phương trình (*) :   0 3 4 3 2 2 2 x x 1  x 32 x 83 1 1 2 2 2 2 Vì x
 : x 8  x 3 x 83 x 32  2 2 x 32 x 83 3 1 1    0, x   .
Phương trình (*) vô nghiệm. 3 4 3 2 2 2 x x 1  x 32 x 83  1  1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : 1  ; ; 1;      2  2