































































Preview text:
3.PHƯƠNG PHÁP XÉT CHIỀU BIẾN THIÊN HÀM SỐ      4 4 
 1 x  x 1 
y  2  y (1)
Bài toán 7(A – 2013).    2
x  2x  y   2
1  y  6 y  1  0 2   
Giải: Điều kiện : x 1. Phương trình   4 4
1  1 x  x 1  y  y  2 .  Đặt  4 u  x 1, u  0  4 4
 x  u 1  x 1  u  2 
Khi đó,phương trình (1) trở thành :  4 4
u  u  2  y  y  2 3  Xét phương trình (2) : 2
x   y   2 2
1 x  y  6 y 1  0 
Xem x là ẩn, y là tham số, ta có :   4y  
Phương trình có nghiệm y  0 
Xét hàm số f t 4
 t  t  2,t 0;  2 2t
f 't   1
 0,t 0;   4 t  2
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên 0;  
Từ đó, phương trình   4
3  u  y  x 1  y .  4  y  x 1 4
 x  y  14 
Thế (4) vào phương trình (2) ta được :   y  2 4   4
y   y   2 1 2 1
1  y  6 y 1  0  8 5 2
 y  2 y  y  4 y  0  y  y   6 5 4 3 2 1
y  y  y  3y  3y  3y  4  0 
 y  0  x  1    
y  1  x  0, loai 
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1;0   
x y 1  y x 1  4     1  Bài toán 11.      2 2
x  x 1  y + y 1 2  Giải:  x  1 Điều kiện :  2 
. Xét hàm số f t   t  t 1,t 1;   y  1  1
f 't  2t   0, t
 1;  . Suy ra hàm số đồng biến trên 1;   2 t 1
Từ đó, phương trình 2  x  y .    1  2x x 1  4 2
 x  x   1  4  3 2
 x  x  4  0  x  2  y  
Vậy hệ phương trình có nghiệm 2; 2 .     
 x  y  x  y  0 (1)  Bài toán 2.   
 x  y  3x  2 y  1  2   
Giải: Điều kiện : 0  x, y  1 
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế với vế, ta được :  2 2 1 x 1 y 2 1 t 
  . Xét hàm số f t  ,t 0;  1  x y t 1 f 't    0, t  0;  1  2 2 t 1 t
Suy ra hàm số liên tục và nghịch biến trên [0; 1] 
Từ đó, phương trình   x  y . Khi đó  1 1   2
1  x 1 x  2  x  2 1 x    2 4  2  x   , loai 1 4 2 2  4
 x  4x 1  0  2  x      2  2  x   y  2  2 2 
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  ;   2 2       2 2
 x 1  3 y 1  10   2 2
x  y    1 Bài toán 17.      2
 x  2  16  2x  2 y  - 628 = 0 2  x  2  0 
Giải:  Điều kiện :   2  x  8  16  2x  0 
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhia-cop-xki cho 4 số :  2 2
1, x 1,3, y 1 ta được  2 x    2 y   2 2 2 2 1 3
1  1  3 . x 1 y 1  2  x    2 y     2 2 1 3 1 10 x  y   
Do phương trình (1) nên dấu “ =” xảy ra. Khi đó ta có :  2 2 x 1 y 1    2 x   2 9 1  y 1 2 2
 9x 10  y 1 3   Thế  2 2
9x 10  y vào phương trình (2), ta được :  x    x   2 2 16 2
2 9x 10 - 628 = 0 (3) 
Xét hàm số : f  x  x    x   2 2 16 2
2 9x 10 - 628, x 2;  8   1 1 f ' x  
 36x  0, x  2;8 2 x  2 16  2x  
Vậy hàm số f  x đồng biến trên (2; 8) và f 6  0 do đó phương trình (3) có nghiệm duy nhất x 
= 6. Với x = 6 ta có y   314  
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : 6; 314;6; 314   
 x  5  y  2  7     1 Bài toán 65.     x  2  y  5  7 2    x  2
Giải: Điều kiện : y  2   
 Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2) vế với vế, ta được :  x  5  x  2  y  5  y  2 3  
Xét hàm số : f t  t  5  t  2 ,t  2;  
t  2  t  5 f 't    0, t   2
2 t  5. t  2  
 Vậy hàm số nghịch biến trên2;  . 
Phương trình 3  f  x  f  y  x  y  
Khi đó, hệ phương trìnhtrở thành : x  5  x  2  7 
 2x  3  2 x  5. x  2  49 
x  5. x  2  23  x     2  x  23  2  x  23 539      x   y  x  5   
 x  2  23  x2  49x  539  0 49     539 539 
Hệ phương trình có 1 nghiệm  ;    49 49     x   2 2 x  + y  4  = y  2 1+ y    1 Bài toán 78.  2    4x  5  y  8=6 2   
Giải: Điều kiện : x  0 
Nếu y = 0 thì phương trình(1) tương đương : 3
x  0  x  0 , không thỏa hệ.  3  x  x
Xét y  0 :phương trình   3 1    y  y    3  y y   Xét hàm số  3
f (t)  t  t, t   ; f t  2 '
 3t 1  0, t   
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến trên   x   2 3 
 y  x  y  4 . Thế (4) vào phương trình(2) ta được :  y 2 2 4 y  5  y 18  6   2 y   2 y   2 2 4 5 18  23  5y   115 115 Điều kiện :  2
23  5 y  0    y    5 5
Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được : 
 y  y      y 2 4 2 2 4 4 37 40 23 5   4 2
 9 y  378 y  369  0  2
 y  1  x    y  1   2 y  41,loai 
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1;  1 , 1;   1    2   3
x  2x  y   2
1  x  y   1   1  Bài toán 89.  3 2    
 y  4x 1 ln  y  2x  0 2 
Giải: Điều kiện : 2
y  2x  0   Phương trình(1)   3
x  x   y   2 2 2 2
1  x  y   1  0   x  2
x     y   2 2 2
1 x  2  0   x  y   2 2 1 x  2  0 
 y  2x 1 3 
Thế (3) vào phương trình(2) ta được : 
 x  3  x    x  2 2 1 4 1 ln 2 1  2x  0   
  x  3  x    x  2 2 1 4 1 ln 2
1  2x  0    
 Xét hàm số f  x   x  3  x    x  2 2 1 4 1 ln 2
1  2x , x      8x  2
f ' x  32x  2 1  4    2 4x  2x  1 32x  2 1  2
4x  2x   2 1 16x  2 f ' x   0, x     2 4x  2x 1
Suy ra, hàm số f(x) đồng biến và liên tục trên  . Mặt khác , f(0) = 0 
Vậy phương trình  có nghiệm duy nhất x = 0, suy ra y = -1 
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 0;  1  .    3 4 
x y  y =278  Bài toán 90.    2 2 3  
x y  2xy  y  100  Giải:   y   3 3
x  y  =278   1 
Hệ phương trìnhtương đương với   
 y  x  y2  100 2 
Từphương trình (2) suy ra y > 0.Viết lạiphương trình (1) : 
y  x  y  2 2
x  xy  y   278 . . Vì y > 0 và 2 2
x  xy  y  0, x  , y    10
nên (1) x  y  0  x  y  0 .Phương trình(2)  x   y 3  y
Thế (3) vào phương trình(1) ta được :  3    10  3 y 
 y   y   278 . Đặt t  y,t  0 , ta có phương trình :   y        3 10  3 2 2  6 t 9 3   t  t  
  278  t  10  t   278t  0    t     3
Xét hàm số f t 9  t   3
10  t   278t  0,t 0;  2 f t  8 2  t  t  3 ' 9 9
10  t   278  0, t  0; 
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0; . Mặt khác , f(1) = 0 
Vậy phương trình  có nghiệm duy nhất t = 1. 
Từ đó, y  1  y  1 x  9 . Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 9;1 .    
 3  x 2  x  - 2y 2 y 1 = 0   1  Bài toán 109.    3  
2 2  x  - 2 y   1 = 1 2      1  y 
Giải : Điều kiện : 
2 . Phương trình (1)  3  x 2  x  2 y 2 y 1   x  2 
 1 2  x 2  x  1 2y   1 2 y 1 (3)  u  = 2  x   Đặt   u, v  0 
 v = 2 y 1   Phương trình (3)   2
 u u   2  v  3 3 1 1
v  u  u  v  v  
Xét hàm số f t 3
 t  t,t  0 ; f t  2 '
 3t 1  0, t   0 
Suy ra, hàm số f t  đồng biến trên 0; . 
Phương trình   u  v  2  x  2y 1 
 2  x  2 y 1  x  3  2 y  
Thế : x = 3 – 2y vào phương trình (2) ta được : 
y    y  3 2 2 1 2 1  1 
Đặt X  2 y 1  0 , phương trình trở thành :    X  1   5 1 3
X  2 X 1  0  X     2    5 1 X  ,loai  2
X  1  2 y 1  1  y  1  x  1  5 1 5 1 X   2 y 1    2 2 6  2 5 5  5 1 5  2 y 1   y   x    4 4 2  1 5 5  5 
Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm : 1;  1 ,  ;  .   3 4      3
 x 1 - y  = 8  x    Bài toán 115.  4       x   1 = y   x  1
Giải : Điều kiện :    y  0   3
 x 1 - y  = 8  x   Hệ phương trình         x  2 1 = y    x 1 -    x  2 3 1 = 8  x    1       x  2 1 = y  
Xét phương trình (1) : x  -  x  2 3 1 1 = 8  x   2 3 
x 1 - x + 2x - 1= 8  x   3 2
 x - x + 2x + x 1 - 9= 0  
 Xét hàm số : f  x 3 2
 = x - x + 2x + x 1 - 9, x  1  1 f' x 2  = x 3 - 2x + 2 +  , x  1  2 x 1
Xét hàm số : g  x 2  = x  3 - 2x , x 1  g ' x = x 6 - 2 > 0 , x   1 
Hàm số g(x) đồng biến trên 1; 
 g  x  g   1 , x
  1  g  x  1, x   1 
 f ' x  0, x   1 
Vậy hàm số f(x) đồng biến trên 1; 
Mặt khác, f(2) = 0.Suy ra, phương trình  có nghiệm duy nhất x = 2, y = 1 
Hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm : 2;  1 .    2  y 1 y  2 2 
 y  2 x  2   1  x  
Bài toán 121(THPTQG 2014-2015).    x 1 y 2 x  
 y  y 2  y x    x  2
Giải : Điều kiện :    y  0  Phương trình (2) 2
 x y  x  x   2 3 2
1  y  y x  y x 
 x  xy  x 2 2
 y  x  y  3 2 y x  y x  
  xy  x 2 x  y  2
 y  xy  x  0 
  xy  x 2
x  y    2
x  y   0   xy  x   2
1 x  y   0  2  2 x  y  0 x  y      
xy  x 1  0 
x  y   1  1  2
x  y  0 , thế vàophương trình (1) ta được :  2  y  2 y 2 2 1 
 y  2 y  2  2 2
 y  2 y  2  y  2 y  2  0  2 y  y  y   2 y   2 2
2  2 y  2  0  y  y   2 y   2 2 2  2 y  2     u   y  Đặt  2 2 
 u, v  0 , Phương trình trở thành : u  2u  v  3v   2 v  y  2  Xét hàm số :  2
f (x)  t  2t, t  0;  
f 't   2t  2  0,t  0 
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0;   Phương trình  2  u  v  y  y  2   y  1  ,loai 2 2
 y  y  2  y  y  2  0
  y  2  x  4      1
x  y   1  1  x    y 1 1 1 Do x ≥ 2 
 2  2 y  2  1  y    , vô lý.  y 1 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm : 4; 2      2 xy   2  x   2 1
1  y+ 1 y    1  
Bài toán 128(Chuyên Lê Hồng Phong)      4 y 1 1 1   4  3  +8 2 
 1 3y  2  y xy xy    4 y 1 1 1
Giải : Phương trình (2)    4  3 + 8 (3) 
1 3y  2  y xy xy 1
Với xy  0, đặt u 
 3,u  0 ,ta có :  xy 1 1 1 1 2  - 4
 3 + 8 = u  4u  5   - 4
 3 + 8= u - 22 1  0  xy xy xy xy 1
Từ phương trình (3) ta có : 4y 1  0  y   4 2 2   y 1  y  y Ta lại có :  2   y  y 1  0, y      y  y  x  0
Từ phương trình (1) ta suy ra :  
x  0 . Điều kiện : 1    y  2   4 2 1 1 1 y Ta có :  2 xy  2  x   2 1 1  y+ 1 y  x  2 1 x 1  + y y y     2 2  1 1  1   x  1 1 1 y 2 1 x 1  + 2
 x  x x 1  + 1 2   y y y y y y        1 
 f  x  f . Xét hàm số :  2  
f (t)  t  t t 1 t   y     2 t f 't  2  1  t  1   0, t    2 t  1
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên      
Xét 2 điểm M  x f  x 1 1 , , N , f
 thuộc đồ thị hàm số f(t).      y y    
Ta có : y  y  và hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  nên  M N 1
x  x  x   xy  1 M N  (3)  y Xét phương trình (1) :  3 4
y  2  4 y  2  3x +3x - 1 
Thế (3) vào phương trình (1) ta được : 4 2 3
x  4x  3x  + 3x - 1   4 3 2
 x  3x  4x  3x 1  0 (4) 
Nếu x = 0, không thỏa phương trình (4), xét x ≠ 0. 
Chia 2 vế củaphương trình (4) cho 2 x  ta đựợc :   1 3  1 1   1 2  x   3x   4  0  2  x  2. . x   3 x   2  0  2     x x 2  x x   x   1 1   1 2   x  2. . x   3 x   2  0   2     x x   x  2  1   1   x   3 x   2  0      x   x    1
Đặt t  x  , phương trình trở thành :  x t  1 2
t  3t  2  0    t  2    1 t   1  x  =1  2
 x  x 1=0,VN   x 1 t   2  x  =2  2
 x  2x 1 = 0  x = 1 y = -1 thỏa điều kiện : y  2   x
Hệphương trìnhphương trình có nghiệm duy nhất : 1;  1    3
 y x  2+8 x  2 = 10y - 3xy + 12     1
Bài toán 134.(Chuyên Hạ long)    3 2 3   5  y
2  x  8  6 y  xy 2  x  2    x  2  0
Giải : Điều kiện :   2
  x  2   2  x  0 
y  0 không thỏa phương trình (2). 
Chia 2 vế của phương trình (2) cho 3 y  ta được :  3 8 6 6  2  5 2  x  
 x 2  x  2  x  2 2  x  5 2  x   3   y y y y    3 3  2  2  2  x  3 2  x   3.  (3)     y y    
Xét hàm số : f t 3
 t  3t,t   ; f t  2 '
 3t  3  0, t    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và 
 y  0, x  2   2     f   x  2 3 2  f  2  x    2 (4)   y   y   y      2  x
Thế (4) vào phương trình (1) ta được :   6 20 6
x  2 +8 x  2 =   - x  + 12  2  x 2  x 2  x 2
 3 x  2 - 6 2  x +4 4  x  = 10 - 3x (5) 
Đặt : t  3 x  2 - 6 2  x   2 t  x 
 x  t   x      x 2 3 2 - 6 2 9 2 36 2  36 4  x 2
 90  27x  36 4  x     2 90  27x  t 2   4 4  x (6)  9
Thế (6) vào phương trình (5) ta được :   2 90  27x  t t   0 t+   = 10 - 3x  2  t  +9t  = 0     9 t  9     
 t  0  3 x  2 - 6 2  x  0   6
 3 x  2 = 6 2  x  9 x  2  362  x
 45x  54  0  x   y  5 5    
 t  9  3 x  2 - 6 2  x  9  3 x  2  9  6 2  x  
 9  x  2  81 362  x 108 2  x  
 5x 15  12 2  x  , vô nghiệm vì : 5x – 15 < 0, x   2  ;2   6
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất :   ; 5     5    3 2 2
 y 12y  25y 18  2x  9 x  4   1 
Bài toán 135.(THPT Nghi Sơn)    2 2
 3x 1  3x 14x  8  6  4 y  y  2     1 3  x 1  0 x   
Giải : Điều kiện :    3    2
6  4 y  y  0   2
  10  y  2  10   25   9 Phương trình (1) 3 2 
 2 y  6 y 
y  9  2 x  x  4      2   2     1   1 3 2 
 2 y  6 y 12 y  8 
y 1  2 x  4  x  4      2   2    3   y  3 2 2
  y  2  2 x  4  x  4 3  
Xét hàm số : f t 3
 2t  t,t   ; f t  2 '
 6t 1  0, t    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và 
Phương trình 3  f  y  2  f  x  4    2   y  2   10 
x  4  y  2     2
 y  4y  4  x  4    2   y  2   10     2
 y  4 y  x   4   
Thế (4) vào phương trình (2) ta được :   2
3x  1  3x 14x  8  6  x   2
 3x 1  6  x  3x 14x  8  0  2
 3x 1  4 1 6  x  3x 14x  5  0  3 x  5 x  5  
  x  5 3x   1  0 3x 1  4 1 6  x    3 1    x  5   3x 1  0  
 3x 1  4 1 6  x   
 x  5  y  1   3 1 1   
 3x 1  0, VN  x   
 3x 1  4 1 6  x 3
Hệphương trình có nghiệm duy nhất : 5;  1    2 2 2
x y  x 1  2x x y  2     1  
Bài toán 136.(Sở GDĐT Thanh Hóa)    3  y  6 x   1  3y  2 x  2 2
 3y  4  0 2   
Giải Điều kiện :  2 2
 x y  2  0  x y  2   Phương trình (2) 3 6 3 2 2
 y x  y  3yx  6 y  3y  4  0   3 3 6 2 3 2 3
 y x  3yx  y  3y  6 y  4   2 yx  2
 3yx   y   1  3 y   1 3    
Xét hàm số : f t 3
 t  3t,t   ; f t  2 '
 3t  3  0, t    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và     f  2 3
yx   f  y   1  2
 x y  y 1 4 .Điều kiện : y 1  2   y  1 
Thế (4) vào phương trình (1) ta được :   2
y  x  2x y 1 2
 y 1 x 1 2x y 1  0  x  y  2 1 1  0 
x  y 1 1  0
  x  y 1  
1 x  y 1   1  0   x  y 1 1  0     
x  y 1 1  0 
y 1  x 1   x  1  x  1    x  1       2  2    
y 1   x   1
y 1   x  2     1 
y  x  2x   5 
Thế (5) vàophương trình (4) ta được :   2 x  2 x  x 2 2
 x  2x 1 4 3 2 2
 x  2x  x  2x  2x 1  0    
  x  x2 2   2
2 x  x 1  0  x  x  2 2 2
1  0  x  x 1  0   1   5 1 5 x   y   2 2      1   5 x  ,loai  2
x  y 1 1  0 
y 1  x 1   x  1 x  1   x  1      2  2    
y 1   x   1
y 1   x  2     1 
y  x  2x   6 
Thế (6) vào phương trình (4) ta được :   2 x  2 x  x 2 2
 x  2x 1 4 3 2
 x  2x  x  2x 1  0     4 3 2 2
 x  2x  x  2x  2x 1  0  x  x  2 2 2
1  0  x  x 1  0   1 5 1 5 x   y   2 2      1 5 x  ,loai  2  1
  5 1 5  1 5 1 5 
Hệ phương trình có 2 nghiệm :  ; ; ;    2 2   2 2        2x  2 x  3 - y 2
y  3 = 3xy x  y   1   2 2   
 x  2  42  y 2
Bài toán 139.(THPT Can Lộc)   
Giải : Từ phương trình (2) suy ra : 2  y  0  y  2    (1) 3 3 2 2
 2x  6x - y  3y  3x y + 3xy  0   3  x  x  3 3 2 2
3 + x - y  3x y + 3xy   3y  3x  0  3  x  x  3 3 3 + x - y
 3y  3x  0 3
 x  3x =  y - x  3 y  x 3    
Xét hàm số : f t 3
 t  3t,t   ; f t 2 '
 3t  3  0, t    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và 
3  f  x = f  y  x  x = y - x  y = 2x .Điều kiện : 2x  2  x 1 
Thế y = 2x vào phương trình (2) ta được :   2
x  2 x   1 x  2 2 2
 42  2x  x   x  2 4 4 1     2
x  2 x   1  2
x  2x  2  0,VN x  1   3  y  2   2 3        2
x  2x  2  0  x  1   3  y  2   2 3  Hệ có 2 nghiệm :  1   3; 2   2 3; 1   3; 2   2 3     2  
xy  2 = y x  2     1  2
 y  2 x   2 2 1
x  2x  3 = 2x - 4x 2    Bài toán 142.   Giải : (1) 2  y
x  2  x  2 3 . Vì  2
x  2  x  0, x
    y  0      2 y Phương trình (3)   2 2
 y  x  2  x 4 2 x  2  x  
 Thế (4) vào phương trình (2), ta được :  2 2 2 2 x  2  x  2 x 1
x  2x  3 = 2x - 4x .      2
  x x   x   x   2 1 2 2 1
x  2x  3 = 0  
 x x   x    x    x   2 2 2 1
1   2 - x   1 5    2 t
Xét hàm số : f t 2
 t t  2  t,t   2 
 f 't  t  2  1  0, t   2   t  2
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và  1
Phương trình 5  f  x  f  x  
1   x  x 1  x    y  1 2      1
Hệ phương trình có 1 nghiệm :    ;1     2    3
2y  y + 2x 1 x  = 3 1 x   1     2
 2 y 1 - y = 2 - x 2
Bài toán 143.(THPT Triệu Sơn 4)    Giải  1   x  0 x  1 Điều kiện :     
y  2  x  0
y  2  x  0   Phương trình (1) 3
 2y  y = 3 1 x  2x - 1 +  1 1 x   3 3
 2y  y = 1 x  21 x 1 x 3
 2 y  y = 2 1 x   1 x 3    
Xét hàm số : f t 3
 2t  t,t   f t 2 '
 6t 1  0, t   
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và 
Phương trình 3  f  y  f  1 x  y  1 x, y  0   2 2
 y  1 x  x  1 y  4  
Thế (4) vào phương trình (2), ta được :  2 y   2 2 1 - y = 2 - 1 y  2 2
 2 y 1 - y - y - 1= 0  2 y 1  1    -  2 y +  1 = 0    -1   2 y +  1 = 0 2 2 y 1 + y 2  2y 1 + y       1   -1= 0 2  2 y 1 + y= 1 2 2 y 1 + y    y  1 2 
 2y 1 = 1 - y  2y 1  1 y2 2     y  1  y  2  ,loai    2  y  2y  0
y  0  x  1    
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;0     1 x 2 x   y   Bài toán 144.  x y     
 5y 1  x y 1    x  0 
Giải : Điều kiện :  3 2 2 
1 . Phương trình (1)  x y  y  xy  x   y    5 2 x  y 2
 x  xy  
1  y  xy   1  0   2
x  y xy   1  0  xy  1       2
x  y  . Thế vào phương trình (2) ta được :  2
5x 1 - x x  = 1 2
 5x 1 = 1 + x x  3 
TH 1 : x  0 :   2 2 3  5x 1 = 1 + x 2 2 4
  5x 1 = 1 + 2x  x   2 x  1
x  1 y  1 4 2
 x  3x  2 = 0     2 x  2 
x  2  y  2     
TH 2 : x  0 :   2 2 3  5x 1 = 1 - x 2 2 4
  5x 1 = 1 - 2x  x     7  41 7  41 7  41 2 x   x    y  4 2 2  2 2
 x  7x  2 = 0      7  41 2 7  41 7  41 x    x    y     2  2 2 1 xy  1   x    .Thế vào (2) ta được : y   1 1 5y 1 
y  1  5y 1   1  y 5y   1 1  y y y    
 y 5y  
1 1 2 y 5y   1  y    y  y   2 2 5 1  5
 y  2 y 1,VN  (do vế trái không âm, vế phải âm)          
Hệ phương trình có 4 nghiệm :     7 41 7 41 7 41 7 41 1;1 ; 2; 2 ;  ; ;  ;    2 2   2 2         2
 x  x  4   2 y  y 1  2   1 Bài toán 145.      2 3 3 12 
y 10 y  2  2 x 1 2      2
Giải :Phương trình (1) 2
 x  x  4   (3)  2 y  y 1 2 2 y  y 1 2  Vì :  2 y  y 1  0, y
   nên : 3  x  x  4  1      x  x    y2 2 4 2  4   2  y 4   t
Xét hàm số : f t 2
 t  t  4,t   
 f 't   1  0, t   2   t  4
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và 
4  f  x  f  2
 y  x  2  y  
Thế x = -2y vào phương trình (2), ta được :  2 3 3 3
3x  5x  2  2 x 1 3 3 3    x   1  2 x   1   x   1  2 x 1 5 
Xét hàm số : g t 3
 t  2t,t   g t 2 '
 3t  2  0, t    
Hàm số g(t) đồng biến và liên tục trên  và 
Phương trình    g  x    g  3 3 5 1 x 1 3 3  x 1  x 1  
x  0  y  0   x  3 3 2
1  x 1  3x  3x  0    1 
x  1 y   2  1
Hệ phương trình có 2 nghiệm :   0; 0; 1  ;      2    Bài toán 146.  3 3 2
x  y  3y  3x  2  0   1     2 2 2
x  1 x  3 2 y  y  2  0 2      2 1    x  0  1   x  1
Giải : Điều kiện :     1
  y 1  1  2
2y  y  0 0  y  2   phương trình (1) 3 3 2
 x  3x  y  3y  3y 1 3  3y  
 x  x   y  3 3 3 1  3 y   1 (3)  
Xét hàm số : f t 3
 t  3t,t  1  ;  1 f t  2 '
 3t  3,t  1  ;  1     f t  2 '
 0  3t  3  0  t  1
  f 't   0, t  1;  1  t  -1  1    f’(t)  -  0    2    f(t)    -2 
Hàm số f(t) nghịch biến và liên tục trên  1  ;  1 và 
Phương trình 3  f  x  f  y  
1  x  y 1  y  x 1  
Thế x +1 = y vào phương trình (2), ta được :  2 2 2
x  1 x  3 1 x  2  0 2 2
  x  2 1 x  2  0  2 2
 1 x  2 1 x 1  0   2   x  2 1 1
 0  1 x  1  x  0    
Hệ phương trình có 1 nghiệm : 0;  1    Bài toán 146  3 2    y 
3x  2x   1  4 y  8   1  2 3 2 2
 y x  4 y x  6 y  5 y  4 2     
Giải : Do y = 0 không thõa hệ phương trình nên y  0    8 4 2
3x  2x 1    3 2  y y Hệ phương trình     4 6 3
x  4x  5     2    y y 
Cộng 2 phương trình của hệ với nhau ta được :  3 8 6  2   2    3 2
 x  3x  6x  4   3 2
 x  3x  3x 1 3x  3   3 3     y y y y         3       x  3 2 2 1  3 x   1   3  (3)     y y      
Xét hàm số : f t 3
 t  3t, t   f t 2 '
 3t  3  0, t    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và   2  2
 f  x   1  f  x 1      4 y y    
Thế (4) vào phương trình  , ta được : 
 x  1  y  1
x  x    x  2 3 4 5 1  3 x   1 3 2
  x  x  x 1  0     x  1,loai 
Hệ phương trình có nghiệm : 1;  1    3
2y  y  2x 1 x  = 3 1 x    1  Bài toán 155.      2 2 2
 9  4y  2x  6 y  - 7 2    x  1 1   x  0 
Giải : Điều kiện :    3 3   2 9  4 y  0   y     2 2 Phương trình (1) 3
 2 y  y = 3 1 x  2  2x  2 1 x   3
 2y  y = 21 x 1 x  1 x  y  y   x3 3 2  = 2 1  1 x  (3)    
Xét hàm số : f t 3
 2t  t,t   f t 2 '
 6t  1  0, t     
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  
Phương trình 3  f  y  f  1 x   y  1 x  0 
Thế vào phương trình (2) ta được :  2
4x  5  2x  6x 1 2 2  
 2 4x  5  4x 12x  2  2 4x  5  4x  5 1  4x 8x  4  
 4x  5 1  2  2x
  x   2   x  2 4 5 1 2 2  
 4x  5 1  2x  2,loai vì : 2x  2  0, x   1       1  1 x   1   2x  0 2  x       2     4x  5 
x  1 2, loai  1 2x2  2 4x 8x 4 0       4
x 1 2  y   2 
Hệ phương trình có 2 nghiệm :  4    4 1 2; 2 ; 1 2;  2     Bài toán 156.    2 2
2x  x  x  2 = 2y + y + 2y 1     1  2 2
x  2 y  2x  y  2  0   2      x  2  x  2  0 
Giải : Điều kiện :    1   2y 1  0 y      2 Phương trình (2) 2 2  x  2
 y  2x  y  2 (3) 
Thế (3) vào phương trình (1) ta được :   2 x   2
 y  x  y   2 2 2
2  x  x  2 = 2y + y + 2y 1   2 2
 x  3x  2  x  2 = 4y + 2y + 2y 1 
  x  2  x    x     2 1 1 1 1 = 2y  + 2y + 2y 1 (4)  1
Xét hàm số : f t 2
 t  t  t 1,t  1
 ;  f 't   2t 1 ,t  -1  2 t 1   1 1
f ' t  2 
 f ' t  0  2  =0  4t   1 t 1 4t   1 t 1 1 3  8t   1
t 1=1   t  3 1 1 =  t 1=  t = -  8 2 4 Bảng biến thiên : t  -3/4  -1  +∞      f’’(t)  -  0  +  +∞  +∞  f’(t)  1/2   
Ta thấy f 't  0, t   1
 ;  . Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  1  ;  
Phương trình 4  f  x  
1 = f 2y  x 1  2y  x  2y 1 
Thế vào phương trình (2) ta được :   
 y  1 x  1  y  2 2 2
1  2y  22y   1  y  2  0  2
 6y  7 y 1  0   1 2 
 y   x    6 3  2 1 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 1;  1 ;  ;      3 6    Bài toán 157.      2x  2   3
2x 1 = y + 3y   1  2
y  xy  5  5x  6 y   2      1
Giải : Điều kiện : x  . Phương trình (1)  2   x    3 2 1 3
2x 1 = y + 3y   x   x  (3)   3 3 2 1 3 2 1 = y + 3y
Xét hàm số : f t 3
 t  3t,t   f t 2 '  3t +3 > 0, t      
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  1  ;   2 y 1 Phương trình 3 2
 y  2x 1, y  0  y  2x 1  x  2  
Thế vào phương trình (2) ta được :  2    y   2 1 y y 1 2 y   5  5  6 y   3 2
 y  3y 11y  5  0  2 2  y  5  ,loai    y   2
5 y  2y   1  0
 y  1 2  x  2  2   
 y 1 2,loai   
Hệ phương trình có 1 nghiệm : 2  2;1 2    Bài toán 158    x  x   2
x  3x  3 3
 = y  2 + y  3 + 1   1    2 3 3 
x 1  x  6x  6 = y  2 + 1 2    x  1 x 1  0 1   x  3  3    x  3  3  
Giải :Điều kiện :  2
x  6x  6  0    x  3 3    x  3  3 y  3  0   y  3     y 3    
Phương trình (1)   x     x  3 3 1
1 1 = y  2 +  y  2 1 (3)  2 3t
Xét hàm số : f t 3
 t 1  t,t    f 't   1  0, t     3 2 t 1    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  
Phương trình    f  x    f  3 y   3 3 1 2  x 1  y  2 
Thế vào phương trình (2) ta được :    2 2
3 x 1  x  6x  6 = x   3 x 1 =  x   1 1  x   1  4 x   1 
Xét : x  1 không thỏa phương trình trên. 
Chia 2 vế của phương trình trên cho x 1 ta được  1 1  x 1 +  + x 1 4   3  x 1 x 1 1
Đặt : t  x 1 +
 > 0 ,phương trình trên trở thành :  x 1   3   t  0  t   3 5 2 2
t+ t  6 =3  t  6  3  t      t =    t  6   3t2 2 6t 15  0 2   1 5 2  x 1  
  2 x 1 5 x 1 2  0  x 1 2  x 1  2
 x  5  y  62    1   5 127 x 1   x   y   2  4 64   5 127 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 5;62; ;       4 64    Bài toán 159.    3xy   1 2 1 9y 1 =     1 x 1  x    3 x  2 9 y   1  4 2 x   1 x  = 10 2     
Giải : Điều kiện : x  0 . Ta thấy x  0 không thỏa hệ phương trình.  1
Xét x  0 ,Phương trình (1) 2
 3y 1 9y 1 =  , suy ra    y  0
x  x 1  x    x 1  x x  2
 3y  3y 9y 1 = 
  y  y  y2 1 1 1 3 3 3 1 =  +    x x x x 2  
 y  y  y2 1 1 1 3 3 3 1 =  +  1 (3)   x x  x    2 t
Xét hàm số : f t 2
 t  t t 1, t  0 f 't  2  1 t 1   0, t   0 2 t 1    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0;   1  1
Phương trình 3  f 3y  f  3y     x  x  
Thế vào phương trình (2) ta được :     1 3  x 1  4 2 x  3 2 2    1
x  = 10  x  x  4 x   1 x  - 10 = 0 (4)   x 
Xét hàm số : g  x 3 2
 x  x   2 4 x   1 x  - 10, x > 0  2 g ' x 2
 3x  2x   2 x   1  8x x  > 0, x  > 0 x   1
Hàm số f(t) đồng biến trên 0; và g(1) = 0. Vậy (4) có nghiệm duy nhất : x 1 y   3  1 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;      3    Bài toán 160.  2     1 y   x   2 2 1  y  = 2 1       1  x       2 4 y   2 3
y  x  3x  2 2 2  x   1 2      x  0 x  0 
Giải : Điều kiện :      2 2  x  0   2  x  2 
Phương trình (1)  x  2 x  x   2 2 2
1  xy  = 2x  2 y  2   3 2 2 2
 x  2x  x  xy  2 y  2  0  x  2 2
x  y    2 2
2 x  y    x  2  0    x   2 2 2
x  y    x  2  0   x   2 2 2 x  y   1  0  x  2  , loai  x  1 2 2   
 x 1 y . Ta có :  2 2 x  y 1  y  1    
Thế vào phương trình (2) ta được :  2 y   2 3
 y  x  x   2 4 3 2 y 1 1      2 y      2 3
 y  x  x   2 4 1 1 3 2 y 1   1     2 y    2 y      2 3
 y  x  x   2 4 1 1 1 1 3 2 y 1   1   2 2 3  4
y 1 1   y  x  3x  2  2 2 3
 y  4 y 1  x  3x  2 (3)   
Xét hàm số : f  x 3
 x  3x  2, x  1  ;0 0;  1  f  x 2 '  3x  3 f  x 2 '
 0  3x  3  0  x  1      Bảng biến thiên :    x  0  1  -1    f’(x)  -  0      f(x)  -2    -4 
Theo Bảng biến thiên ta có : f  x  4  , x   1  ;0 0;  1 và min f  x  4   x  1   1  ;0   0;  1
Xét hàm số : g  y 2 2
 y  4 y 1, y  1  ;  1  4y 4y
g ' y  2y 
g ' y  0  2y   0 2 y 1 2   y 1    y  0  2   y  0   2 y 1   0  2     2  1   y 1     y   3,loai 2 y 1     Bảng biến thiên :    y  0  -1  1  g’(y)  +  0  -    -4    g(y)    1-4√2  1-4√2   
Theo Bảng biến thiên ta có : g  y  4  , y   1  ; 
1 và max g  y  4   y  0   1  ;  1 x  1
 3  f  x  g  y  4   
. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;0  y  0    Bài toán 161.  2    2 2  x  5y    2 xy  2 2
6  x  5y  +36   1  4 4 2 2
 5y  x  6x  + 2xy - 6y 2      xy  0
Giải : Điều kiện :    4 4 5y  x  0  2 Phương trình (1)   2 2 x  y   xy  2 2 5 2
x  5y  12 xy  36 = 0 (3)  
Xem phương trình (3) là phương trình theo ẩn  2 2
x  5 y , còn xy  là tham số.  2 2
x  5y  6    xy  2 '
6 . Phương trình có nghiệm :  2 2
x  5y  2  xy  6,loai     Thế vào (2) ta được :  4 4
y  x   2 2 x  y  2 2 5 5
x  y  + 2xy   4 4 4 2 2 4
 5y  x  x  4x y 5y  2xy  4 4 
y  x   4 4 y  x  2 2 5 5
 4x y  2xy  2 2 4 4 4 4  5y  x  5y  x  2xy  2xy (4)     
Xét hàm số : f t 2
 t  t,t 0; f 't  2t 1 0, t   0 
Hàm số f(t) đồng biến trên 0;     f  4 4
y  x   f  xy 4 4 4 5 2
 2xy  5y  x   4 2 2 4
 x  4x y  5y  0 (5) 
Nếu y  0  x  0 , không thỏa hệ đã cho. 
Xét y  0 , chia 2 vế của phương trình (5) cho 4 y  ta được :  2  x    1 4 2    x   x  y     4  5  0        x  y    y y 2      x    5  , loai    y   x  1  y Từ 2 2 2
x  5y  6  6x  6    x  1   y 
Hệ phương trình có 2nghiệm : 1;  1 ; 1  ;  1    3 3 2
x  y  3y  3x  2   1     2 2 2
 1 x  x  -3 2y - y = 2 2 Bài toán 162.      2 1    x  0  1   x  1
Giải : Điều kiện :      2 2
 y  y  0 0  y  2   Phương trình (1)  3 3 2
 x  3x  2  y  3y     3 2
x  x  x     2 x  x   3 2 3 3 1 3 2 1  y  3y   0   x 1  2
  x  3   x  2 3 2 1 3
1  y 3y  (3). Dễ thấy :    0  y  2 
Xét hàm số : f t 3 2
 t  3t ,t 0;  2  t   0 f t 2 '  3t  6t f 't  2
 0  3t  6t  0     t  2    Bảng biến thiên :    t  2  0  f’(t)  0  -  0           
Hàm số f(t) nghịch biến trên 0;2 . 3  f  x  
1  f  y  x 1  y  
Thế vào phương trình (2) ta được :   x  x
 x    x  2 2 2 1  -3 2 1 -  1 = 2 2 2
 x  - 2 1 - x  = 2     2 2
 1 - x  +2 1 - x 1  0  x   , loai.  2 2 1 -  1 0    
Hệ phương trình vô nghiệm.    Bài toán 163.    2 x y   2 2  2 4 y 1 2
 x  x 1   1    2  4y   2 1 x  +2 2 x   1 x  = 6 2   
Giải :Điều kiện : x  0 .Ta thấy x  0 không thỏa hệ phương trình.  2 x  x 1
Xét x  0 ,Phương trình (1) 2
 y 2  2 4y 1      2 x 2 x  x 1 2
 2y  2y 4y 1   , suy ra y  0 2 x   2 2 1 1 x 1 2 1 1  1 
 2 y  2 y 2y2 1  
  2 y  2 y 2y 1   1 (3)  2   x x x x x  x  2 t
Xét hàm số : f t 2
 t  t t 1, t 0;  f 't  2  1 t 1+ >0, t  0;   2 t 1    
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 0;   1  1
Phương trình 3  f 2y  f  y     x  2x  
Thế vào phương trình (2) ta được :     1  2 1 x  +2 2 2    2 x 1 x  = 6  1 x  +2x
x  2 x  - 6 = 0 2    (4)   x 
Xét hàm số : g  x 2 2  1 x  +2x
x  2 x  - 6 = 0,x > 0  2 x 1
g ' x  2x +4x x    > 0, x  > 0 x x   1
Hàm số g(x) đồng biến trên 0; và g(1) = 0. Vậy (4) có nghiệm duy nhất : x 1 y   2  1 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;      2    Bài toán 164.  3 2 3  
x  3x  6x  4  y  3y   1   3   3y  7 3 x  = 1-  2 1 x  2     
Giải : Phương trình (1)   3 2
x  x  x     x   3 3 3 1 3
1  y  3y  
  x  3   x   3 1 3
1  y  3y  (3)  
Xét hàm số : f t 3
 t  3t, t    f t 2 '  3t +3 > 0, t        
Hàm số f(t) đồng biến trên  . Phương trình 3  f  y  f  x  
1  y  x 1 
Thế vàophương trình (2) ta được :   x     x     x 3 3 2 3 1 7  = 1-  1    
  x   x   x 3 3 2 3 4  = 1 -  1    x   3 2 2 2 3
4 x  = 1 - 1 x 1 + x + 1 x 1     2 x  2 2 1 + x + 1 x 1 2 2  1 + x + 1 x 1    3 
 3x  4 x  +   0  2 2
 x 3x - 4x +    0  2 1 + 1 x  2 1 + 1 x    
x  0  y  1  2 2   1 + x + 1 x 1 2 3x - 4x +   0    2  1 + 1 x 2 2 1 + x + 1 x 1 Xét phương trình :  2 3x - 4x +   0  2 1 + 1 x 2 2  2 4 4  1 + x + 1 x 1 2  3 x - 2. x +    +   0   2  3 9 9  1 + 1 x   2 2 2 2  2  4
1 -2 1 x  + 1 + x +3 1 x  3 - x - +   0   2  3  3 1 + 1 x     1 - 1 x 2 2 2   3 2 4  3 x- - + 3+  0   2  3  3 1 + 1 x     1 - 1 x 2 2 2   2 5 3  3 - x +    0    2 2  3  3 1 + 1 x 1 + 1 x     1 - 1 x x 2 2 2 2   2 5 1 4  3 x- +    0    2 2  3  1 + 1 x 1 + 1 x Vì  2 2
5 1 x  5, x
    5 1 x  4  0, x
   nên vế trái của phương trình trên luôn dương. 
Vậy phương trình trên vô nghiệm. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (0; 1)    Bài toán 165.   
x  y  x  y  3  
 x  y2  2 x  y    1  2  
 x  x  y  2 
x  y  3 2    x  y  0
Giải : Điều kiện : 
 x   y   x  y  0 
Đặt : t  x  y,t  0 ,Phương trình (1) trở thành :    2
t  t  3  t  2 t   2
 t  t  2 t  t  3  0  3t   1  3 
 t t   1   0  t   1 t   0   2 t  t  3 
2 t  t  3      t  1  1  3
 x  y  1  y  1 x  x  x  t   0,VN 2  2 t  t  3    
Thế : y = 1- x vào phương trình (2) ta được :  2
x  3  2x 1  3 2
 x  3  2  2x 1 1  0  2 x 1 2  x   1  x 1 2     0   x   1     0 2 x  3  2 2x 1 1 2  x  3  2 2x 1 1     
 x  1  y  0   x 1 2      0,VN 2  x  3  2 2x 1 1
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (1; 0)     Bài toán 166. 2 2 2 2
 x  xy  2 y  y  xy  2x  2x  y   1   
8y 6 x1  2 y2y4 x2 3 2      x  2  0 x  2
Giải : Điều kiện :      y  2  0 y  2   2 2 2 2
x  xy  2 y
y  xy  2x
2  x  y  Phương trình (1)    2 2 y y y   2 2  x   x   x   x   x     2  2  1  2  2            y y y y y           x
Đặt t  ,t  1 , phương trình trên trở thành :  y 2 2
t  t  2  2t  t 1  2t  2  
Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được :    2 2 2 2
3t  2t  3  2 t  t  2 2t  t 1  4t  8t  4  2 2 2
 2 t  t  2 2t  t 1  t  6t 1 
 t  t   t  t    t  t  2 2 2 2 4 2 2 1 6 1  4 2 2
 7t 14t  7  0  t  1  t  1 
 x  y , thế : y = x vào phương trình (2) ta được :   
8x  6 x 1  2  x  2 x  4 x  2  3      8   x   1  2 x 1   
2 x  2x  2 4 x  2 5     x  3 
x     x   x  2 2 1 2 1 2 2 2
 4 x  2  4   1     x  3 
x     x    x  2 2 1 2 1 2 2 2 2 1     x  3  
x      x  3 2 1 2 1 2 2
 2  x  2  (3) 
Xét hàm số : f t 3
 t  t,t  2 f t  2 '
 3t 1  0, t   2 
Hàm số f(t) đồng biến trên 2; . 3  f 2 x 1  f 2  x  2     
3  2 x 1  2  x  2  4  x  
1  4  4 x  2  x  2      34 2 x   y
 3x  6  4 x  2  3x  6  16 x  2  2
 9x  52x  68  0   9  
 x  2  y   39 39
Hệ phương trình có 2 nghiệm :   2; 2; ;      4 4  Bài toán 167.  4 3
x  y   4 x    2 4 1 y + 4y = 1   1      
Giải : Phương trình (1)  4 4 3 2
 x  x y  4 y  + 4y - y = 1  4
 x  y   2 1  4 y  y +  1 -  y +  1 = 0   y  1   4 2
x  4 y   1  y   1 = 0   4 2
x  4 y 1  0     
 y  1 , thay vào phương trình (2) ta được :  2 2
4 x  1  x  4 
x    x  2 2 2 16 1 4  4 2
 x  8x  0  x  0; x  2 2  4  1   x  1  x  1 4 2 
x  4 y  1     1 1  2 4 y  1   y     2 2   3 2 2
2  8y  6 y  2  x  4 x 1 (3)  4x
Xét hàm số : f  x 2 2
 x  4 x 1, x 1;  1
f ' x  2x  2 x 1     4x  2 
f ' x  0  2x   0  2x 1   0 2 2   x 1  x 1   x  0 x  0 x  0 x  0   2       1    0 2   2    x 1  2  x 1  2
x   3, loai 2      x 1   Bảng biến thiên :  x  -1  0  1    f’(x)  +  0  -  -4  f(x)       
Theo Bảng biến thiên ta có : f  x  f 0  4, x   1  ;  1   1 1 Xét hàm số :   g  y 3
 8y  6 y  2, y   ;  2 2    1 g  y 2 '  24y  6 g ' y 2
 0  24 y  6  0  y   2     Bảng biến thiên :  y  -1/2  1/2    g’(y)  -    0  g(y)   1   1 1
Theo Bảng biến thiên ta có :  
g  y  g  4  , y    ;   -4   2    2 2       f   x x 0  4  Phương trình (3) 
 f  x  g  y     1  g   y   4  y     2  1
Hệ phương trình có 4 nghiệm :   0; ;0;   1 ;2 2;  1 ; 2  2;    1   2    3 2 3
x 12y  x  2  8y  8y   1     2 3
 x  8y  5x  2 y 2 Bài toán 168.     
Giải : Điều kiện : 2 3
x  8y  0  Phương trình (1)  3 3 2
 x  x 1  8 y 12 y  8 y 1  
 x  x    y3 3 2 1 2
12y  6 y 1 2 y 11 
 x  x    y  3 3 1 2 1  2 y   1 1(3)  
Xét hàm số : f t 3
 t  t 1,t   f t 2 '
 3t 1  0, t       
Hàm số f(t) đồng biến trên  . Phương trình 3  f  x  f 2y  
1  x  2y 1 
Thế : 2y – 1 = x vào phương trình (2) ta được :   y  2 3 2
1  8y  52 y   1  2 y 3 2
  8y  4y  4y 1  8y  5  8  5  y  5  0   y        8  
8y  4y  4 y 1   8y 52 3 2  3 2 8
 y  60y  76y  24  0   5 y   8    
y  6  x  11 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 11;6;1;  1   . 
 y  1 x 1   1
y  ,loai   2   Bài toán 169.   
 3y 1  5x  4  3xy  y  3   1      4 2 2
x  xy  y 2 2 
 2x  2y 
 2 x  y  2     3      1 y   3  y 1  0 
Giải : Điều kiện :  3      5x  4  0 4  x     5 2 2 u
  2x  2y  
Từ phương trình (2)  x  y  0 . Đặt  2 2  ;u, v  0 
4 x  xy  y  v     3 2 2 2 u   2x  2 y  3       2 2 2 2 2 2 
v  2x  2xy  2 y  u  2 4 xy x xy y 2 2 v      3 3 2 2 
v  u  2xy    2   2 2 u 3 3 u
x  y   x  y2 2 2 2 2 2 
x  2xy  y   v  u  v    2 2 2 2 2 3 u
Phương trình (2) trở thành :  2 u  v  2 v  2 2  2 2
 3u  2uv  5v  0 2 2 2
 3u  2uv  2v  3v  0  u  v
 v u  v   2 2 2
3 u  v   0
 u  v3u  5v  0  3u 5v  0      u
  v  x  xy  y    x  y2 2 2 2 0
 0  x  y  
Thế : y = x vào phương trình (1) ta được :  2
3x 1  5x  4  3x  x  3  
x    x   
x    x   2 3 1 1 5 4
2  3x  3x  (3) 
3x 1  x  2 1
5x  4   x  22 2    3x  3x  
3x 1   x   1
5x  4   x  2 2 2 x  x x  x     2
3 x  x   0 
3x 1   x   1
5x  4   x  2     1 1 2 x  x    3  0 
 3x 1 x  1 5x 4  x 2          2 x  x  0  x  0  y  1 1        3  0,VN   x 1 y   
3x 1   x   1
5x  4   x  2  3
 u  5v  0 . Vì u, v  0  u  v  0 . Từ   xy  0  x  y  0  
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 0;0;1;  1  
Chú ý. Để có phương trình (3) ta làm như sau : Dùng máy tính ta biết được phương trình có 2 
nghiệm : 0 và 1và cũng là nghiệm của phương trình : 2
x  x  0 . Ta biến đổi phương trình :  2
3x 1  5x  4  3x  x  3 như sau:  2
3x 1  5x  4  3x  x  3   
x    x  a 
x    x  b 2 3 1 5 4
 3x  x  3   x  a   x  b  
3x 1  x  a2
5x  4   x  b2 2  
 3x  3x  3  a  b  
3x 1   x  a
5x  4   x  b 2
x  3  2a 2 2 x 1 a
x  5  2b 2 x  4  b 2  
 3x  3x  3  a  b  
3x 1   x  a
5x  4   x  b 3   2a  1 2   x  2  3  2a 2 2
x 1 a  x  x 1   a  0 a  1 Ta phải có :         2 x   5  2b 2 2
x  4  b  x  x 5  2b  1 b  2    2 4  b  0    Bài toán 172.    2 2 
 x  2x  5  y  2y  5  y  3x  3   1    2 2
 y  3y  3  x  x 2     
Giải : Phương trình (2) 2 2
 y  x  2 y  2x  y  3x  3 (3) 
Thế phương trình (3) vào phương trình (1) ta được :    2 2 2 2
x  2x  5 
y  2 y  5  y  x  2 y  2x  
  x  2    y  2    y  2   x  2 1 4 1 4 1 1  
  x  2    x  2   y  2    y  2 1 4 1 1 4 1 (4)   1
Xét hàm số : f t  t  4  t,t 0; f 't  1  0, t  0; 2 t  4     x   y
Hàm số f(t) đồng biến trên  2 2
0;  4   x   1   y   1    x  y  2 
x   y  ,thế vào phương trình (2) ta được :  3 3 4
 y  3  0  y   x    4 4
x  y  2 ,thế vào phương trình (2) ta được :  3 1
y  y    y  2 2 3 3 2
  y  2  2 y  3  0  y   x    2 2  1 3   3 3
Hệ phương trình có 2 nghiệm :    ; ;  ;        2 2   4 4    Bài toán 173.    3 2 3 2
x  3x  2  y  3y      1    2 3  x  2 
y  8 y  2    3 2
 y  3y  0  x  2
Giải Điều kiện :  2
 y  8y  0     y  0   x  2  0  Phương trình (1) 3 2
 x  3x  2  y y  3    3 2
x  3x  3x   1  3 x  
1   y  3  3 y  3  
  x     x    y   y  (3)  3 3 1 3 1 3 3 3  
Xét hàm số : f t 3
 t  3t, t 1; f t  2 '
 3t  3  0, t  1;    
Hàm số f(t) đồng biến trên 1; 
Phương trình 3  f  x  
1  f  y 3  x 1 y  3(4)  
Phương trình (2)   x   2 9
2  y  8y  (5) 
Thế (4) vàophương trình (5) ta được :     y    2 9 3 1  y  8y 2
 y  8y  9  9 y  3  
  y  y  2 2 8 9  8  1 y  3  4 3 2
 y 16 y  82 y  63y 162  0 
 y 1  x  3   y    3 2
1 y 17 y  99y 162  0   3 2
y 17 y  99y 162  0,VN     
Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất : 3;  1    2 2 3 4 3 2 3
x  y  2 x  x  y  2y y 1   3
x  x    1   
x  x  x 1  x  y  3 4 3 2 1 1 2 Bài toán 174.      y 1  0 y 1
Giải : Điều kiện :      3 2 3 2
x  x 1  0
x  x 1  0   2 2 Phương trình (1)   3
x  x    y y     3 1
2 x  x  y y 1 
 x  x  y y  2 3 1  0 3
 x  x  y y 1     3
 x  x   y 1  1
y 1  x  x  y   y  (4)   3 3 1 1
Xét hàm số : f t 3
 t  t,t   f t 2 '
 3t 1  0, t       
Hàm số f(t) đồng biến trên  
   f  3 x  f  y   3 4 1  x  y 1   x  0  x  0        3 2 3 2  x  y 1  x   y    1 5 
Thế phương trình (5) vào phương trình (2) ta được :    4 3 2 3
x  x  x 1  x 1 4 3 3 2
 x  x  x  x 1 1  0    3 2 x  x  1  3
 x  x   1   0 2
 x  x   1 x   0   3 2
x  x 1 1 3 2 
x  x 1 1     
x  0  y 1 
 x  1  y  2
. Hệ phương trình có 2 nghiệm : 0;  1 ;1; 2   1 x   0,VN  do x  0  3 2 
x  x 1 1   4 4 
 x  3  x  2 - y  5 = y   1    2
x  2x  y  2 2
 y  8y  4  0 2 Bài toán 175.     
Giải : Điều kiện : x  2 . Phương trình (2) 
 x  x  y     y  2 2 2 2 2
 4 y    x  y  2 2  4 y  
Từ phương trình trên suy ra : y  0   Phương trình   4 4
1  x  3  x  2 = y  5  y (3)   Đặt :  4 4 4 4
t  x  2,t  0  t  x  2  x  3  t  5  x  3  t  5    4 4
3  t  5  t  = y  5  y (4)  3 2u
Xét hàm số : f u 4
 u  5  u,u 0;  f 'u  1  0, u  0;  4 u  5    
Hàm số f(u) đồng biến trên 0; 
Phương trình    f  y  f t 4 3
 y  t  y  x  2  
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 0;  1 ;1; 2    3 2
 2x  y  5  3  x  y  x  3x 10y  6     1 Bài toán 176.    3 2 3
x  6x 13x  y  y 10   2    2
 x  y  5  0
Giải Điều kiện :   
3  x  y  0  Phương trình (2) 3 2 3
 x  6x 12x 8  x  2 10  y  y 10 
  x  3   x   3 2
2 10  y  y 10 (3) 
Xét hàm số : f t 3
 t  t 10,t   f t 2 '
 3t 1  0, t       
Hàm số f(t) đồng biến trên  .
3  f  x  2  f  y  y  x  2    
Thế vàophương trình (1) ta được :  3 2
3x  3  5  2x  x  3x 10x  26 (4)    5 Xét hàm số :   g  x 3 2
 3x  3  5  2x  x  3x 10x  26, x  1  ;   2    3 1  5  g ' x 3  
 3x  6x 10, x  1;   2 3x  3 5  2x  2    5 Ta có :  2  3
 x  6x 10  0, x   1  ;    2     5  5 Suy ra   
g ' x  0, x   1  ;
 , vậy hàm số g(x) đồng biến trên   1  ;    2   2   
Và g(2) = 0, do đó phương trình (4) có nghiệm duy nhất x = 2  y  0 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 2;0    3 3 7
 x  y  3xy   x  y 2
12x  6x 1  0   1   Bài toán 178.   
3 4x  y 1  3x  2y = 4   2   
Giải : Điều kiện : 3x  2y  0   Phương trình (1) 3 3 2 2 3 2
 y  x  3x y  3xy  8x 12x  6x 1  0  3 3
  y  x3   x  3 2
1  0   x  y  2x   1
 x  y  2x 1  y  x 1 
Thế vào phương trình (2) ta được : 3 3x  2  x  2  4  0 (3) 
Xét hàm số : f  x 3
 3x  2  x  2  4, x  2   2 1  1
f ' x  3. 3x  2 3   0, x   2  3   2 x  2
Hàm số f(t) đồng biến trên  2
 ; f 2  0 
Phương trình (3) có nghiệm duy nhất x  2  y  1  , thỏa điều kiện 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 2;  1    6 2 3 2
x  3x  4  y  3y  6y   1  Bài toán 179.    2
 y   x   2 1
x  y  8+7 = x 2   
Giải : Điều kiện : 2
x  y  8  0   Phương trình (1) 6 2 3 2
 x  3x  4  y  3y  3y 1 3y 1 
 x 3  x    y  3 2 2 3 4 1  3 y   1  4 (3) 
Xét hàm số : f t  3
 t  3t  4, t   f t  2 '
 3t  3  0, t      
Hàm số f(t) đồng biến trên  . Phương trình    f  2
x   f  y   2 3 1  y  x -1 
Thế vào phương trình (2) ta được :   2
x     x   2 2 1 1 2x  7 + 7 - x = 0  2
 x  x    x   2 2 5 1 2x  7 (4)  Do  2 2 2
2x  x  5  x  4  x  x 1  0, x     
Từ phương trình (4), suy ra :  2
x 1  0 ;     2
x  x    x    2 4 2 5 1 2x  7  4 3 2
 2x  8x 12x  24x 18  0   x   x   2 3 1 2x  6  0 
x  3  y  8 
.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 3;8 
x 1 y  0,loai(khong thoa)    3
2y  7 y  2x 1 x  3 1 x  3 2 2 y    1   1 Bài toán 180.    2
 2 y  4 y  3  5  y  x  4 2   
Giải : Điều kiện : 4
  x  1   Phương trình (1)   3 2
2 y  3 y  3 y  
1  y 1  3 1 x  2 1 x   1 1 x     y  3 2
1  y 1  21 x 1 x  1 x  (3) 
Xét hàm số : f t 3
 2t  t,t   f t  2 '
 6t 1  0, t      
Hàm số f(t) đồng biến trên  . 
Phương trình 3  f  1 x  f  y  
1  1 x  y 1  1 x 1  y 
Thế vào phương trình (2) ta được : 
3  2x  4  1 x  x  4 
x  4  1 x  3  2x  4  0 (4) 
Xét hàm số : f  x  x  4  1 x  3  2x  4, x 4;  1  1 1 1 f ' x     0, x   4; 
1 . Hàm số f(x) đồng biến trên  4  ;  1 và f   3  0  2 x  4 2 1 x 3  2x
Nên phương trình (4) có nghiệm duy nhất : x  3   y  3 
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất :  3  ;3    3 2 3 2 
x  3x  2  y  3y  (1) Bài toán 185.       x  3 
y  x  2 (2)    x  3  x  3
Giải : Điều kiện :  3 2
 y  3y  0     y  x  2   y  x  2  Phương trình (1)  3 2
 x  3x  2  y y  3  3 3
 (x 1)  3(x 1)  ( y  3)  3 y  3 (3)  x  3 x 1  2 x 1  2 Ta thấy :          y  x  2
y  x  2  3  2  1    y  3  4  2   Xét hàm số:  3
f (t)  t  3t, t
  2 f t  t    2 2 '( ) 3 3 3 2  3  0, t   2 
Hàm số f(t) đồng biến trên 2; 
3  f (x 1)  f  y  3  x 1 y  3  2
 x  2x  2  y  
Thay vào phương trình (2), ta được :   x  1,loai 2 x  3  x  3x 2
 x  4x  3  0   
 x  3  y 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (3;1)     2  x  x 1   2 y 
y  4  1   1  Bài toán 195.        2 y  53 2 3
 5  2 y  6 x 1 10x 2      
Giải Phương trình (1)  1 2  2   y  y  4  1 
x 1  x  0, x        2    x 1  x  2 2  y  y  4 
x 1  x (3). Mặt khác, ta có :  2 2 x  x 1 y  y  4  1      4  2
 x  x 1    1  2
y  4  y  0, y         2  y 4 y      2 2
 4 x  x 1 
y  4  y (4)    
Lấy phương trình (3) trừphương trình (4), vế với vế, ta được :    2 2 y  3  x 1  5x  2  4
 y  6 x 1 10x (5) 
Thế (5) vàophương trình (2) ta có phương trình :  y  3 3 2 5
 5  2 y  4 y (6) 
Xét hàm số : f  y   y  3 3 2 5
 5  2 y  4 y, y    2 5
f ' y  62 y  52   4  0, y      y2 3 2 5 2 Hàm số   
f  y đồng biến trên  3  và f   0     2  3
Suy ra, phương trình (6) có nghiệm duy nhất y    2 2  3   3  x 1  5x  2
 3 x 1  3  5x   3 3   5x  0  x      5  x  0 9
 x 1  3  5x 2 2  2 16  x  30x  0     3
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm   0;  .     2    3
 y  y  4  3x  
 x  2 x  2   1 Bài toán 205.      
 x  y  5 x  y  2 y  4  0  2   x  2
Giải : Điều kiện :     x  y 
Phương trình (2)   x  y  2y  4   1
x  y  2 y  4  0    3  x  y  2 y  4
x  y  x  y  2 y  4  0       y  x y x y  x y                2 2 4 1 1 0     
x  y 1 2 y  4  x  y x  y 1  0     
 x  y  4 
x  y  0  x  y  4 x  y   x  y  0    3
1  y  y  3 x  2   x  2  4 x  2  2 
 y  y   x  2   x  3   x  2 3 2 2 2 2  2 x  2   1 
y  y   x  2   x  3 3 3 2 2  3 x  2 1 x  2 1  3 3 y  y  x  2 1  x  2 1 (3)     
Xét hàm số : f t 3
 t  t, t   f t  2 '
 3t  1  0, t     y 1  0
Hàm số : f t  đồng biến trên  .Phương trình 3  y  x  2 1     2
x  2  y  2 y 1 
x  y  4  x  y  0  y  1  
. Ta có hệ phương trình :    y  1 2
x  y  2 y  3   2
x  y  2 y  3    2 2
 y  y 1 y  3y  3  0     y  1    2
x  y  2 y  3   Xét phương trình : 2 2 y  y 1 
y  3y  3  0  2 2 2
 y  3 y  2
 y  y  2  1 
y  3 y  3  0 2
 y  y  2   0 2 1 y  3 y  3  
 y 1 y  2  y 1  
  y 1 y  2 
 0   y  2 y 1   0 2 1  y  3 y  3 2  1 y 3y 3         2 2  y y 3y 3 y 3y 3 2          y  2
  0  y  2  x  3  2  1 y 3 y 3      
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 3;2     
 x  x  2  x  4  y 1  y  3  y  5     1 Bài toán 209.    2 2
x  y  x  y  44 2    x  0
Giải  Điều kiện :    y  5 
Phương trình (1)  x  x  2  x  4  y  5   y  5  2   y  5  4 (3)  1 1 1
Xét hàm số f t   t  t  2  t  4 trên 0;  f t     0, t   0;    2 t 2 t  2 2 t  4
(3)  f  x  f  y 5  x  y  5  y  x  5 (4) 
Thay (4) vào phương trình (2) ta được : x  x   x   x  2 2 5 5  44 
 x  1  y  6 2
 2x 12x 14  0 
.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 1;6 
 x  7,loai    3 3 2
x  3x  y  3y  2     1 Bài toán 210.    2 2 2 2
x y  y  2xy  x 1  0 2   
Giải Phương trình (1)  x  x   y  3 3 3 1  3 y   1 (3) 
Phương trình (2)   xy  y2  x 1  x 1 0  x 1 
Xét hàm số : f t 3
 t  3t,t 1; f t  2 '
 3t  3  0, t  1;  
Hàm số f(t) đồng biến trên 1; 
(3)  f  x  f  y  x  y 1. Thay vào phương trình (2) ta được : 
 y  0  x  1  y  2 2 2
y  y   y   2 1 2
1 y   y   1 1  0 4
 y  y  0  y  3 y   1  0   
 y 1 x  2 
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 1;0;2;  1 .      3 3 2 2 
x  y  3(x  y )  4(x  y)  4  0 Bài toán 216.  ( , x y  )   2 2  
x  y  2(x  y)  18 
Giải : Phương trình  3 2 3 2
(1)  x  3x  4x  4  y  3y  4 y   3 3
 (x 1)  x 1  ( y 1)  y 1 (3)  
Xét hàm số : f t 3
 t  t,t   f t 2 '
 3t 1  0, t       
Hàm số f t  đồng biến trên  . Phương trình (3)  f (x 1)  f (y 1)  x1  y1  y  x  2 
Thay y=x+2 vào phương trình (2) ta có : 
x  3  y  5
x   x  2 2 2  2(2x  2)  18 2
 2x 18  0  x  3   y  1      
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là (-3;-1), (3;5).    2 2
2x  y  7x  2 y  6  0     1 Bài toán 220.      3 2 2 3
7x  12x y  6xy  y  x  y  0   2   
Giải : Phương trình (2) 3 2 2 3
 7x  12x y  6xy  y  x  y  0     3 3 2 2 y  x  x y  xy  3 8 12 6
 x  2x  y  x  0 
  y  x3   y  x  x3 2 2  x (3) 
Xét hàm số f t  3
 t  t,t   f t  2 '
 3t  1  0, t    
Suy ra hàm số f t đồng biến trên  . Phương trình 3  y  2x  x  x  y    x  3
Thế vào phương trình (1) ta được : 2
x  5x  6  0     x  2 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 2;2 ;3;3 .   
2 x  y  6  1 y (1)  Bài toán 221.      2 9 
1  x  xy 9  y  0 (2)   
x  y  6  0
Giải : Điều kiện:    x  1 
Nếu y  0 , để hệ phương trình có nghiệm thì : 0  y  1. 
VT (1)  2 x  y  6  2 5  
  VT (1)  VP(1) hệphương trình vô nghiệm. 
VP(1)  1  y  1  
 Nếu y<0, từ (2) suy ra x>0  2  3   3  Ta có :  2
9 1 x  xy 9  y  0  9      
 y 9   y2 (3)   x   x  2 9  2t Xét hàm số  2
f (t)  t 9  t ,t  0; f '(t)   0. t   0  2 9  t
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0;    3  3 9
Phương trình (3)  f
 f ( y) 
  y  x      2  x  x y 9
 Thế vào phương trình (1) ta có phương trình : 2
 y  6  1 y (4).  2 y 9
Xét hàm số : g( y)  2
 y  6 trên  ;  0  2 y  9   y  6 '  2  3 y y 18   g '( y)    0, y   0  9 3 9  y  6 y  y  6 2 2 y y
Suy ra hàm số g( y) đồng biếntrên  ;  0 
Xét hàm số : h( y)  1  y  trên  ;
 0 có h'( y)  1  0,y  0 
Suy ra hàm số h( y) nghịch biến trên  ;
 0 và phương trình (4) có nghiệm duy nhất y= -3, vậy x  = 1. 
Cách 2. (Dùng lượng liên hợp)  9  9  Xét phương trình : 2
 y  6  1 y  2 
 y  6  2   y  3  0  2 y 2 y    9      y  6  4    2 y 3 2 y  2 y  9 2    y  3  0  2    y  3  0   9   9  2   y  6  2  y  y  6  2 2   y 2   y         y 3 2 y y 3       2 y  y  3 2    y  3  0  2  y 3 1     0   9   9  2 2  y  y  6  2  y  y  6  2 2   y 2   y    y  3   x  1  2 y  y  3   1  0   9 2   y  y  6  2  2 y  Vì phương trình 2
y  y  3  0 vô nghiệm và có hệ số a = 1 > 0, nên 2
y  y  3  0, y     
Do đó vế trái của (*) luôn dương, với mọi y < 0, (*)vô nghiệm. 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;-3).      3
2y  2x 1 x  3 1 x  y     1   Bài toán 228.    2
 y 1  2x  2xy 1 x  2   
Giải : Điều kiện : 1
  x  1. Phương trình (1) 3
 2 y  y  3 1 x  2 1 x   1 1 x    y  y   x   x  (3)   3 3 2 2 1 1
Xét hàm số : f t 3
 2t  t,t   f t  2 '
 6t 1  0, t    
Suy ra hàm số đồng biến trên  . 3  f  y  f  1 x   y  1 x  
Thế vào phương trình (2) ta được :  2 2
1 x 1  2x  2x 1 x   2 2
 2x  2x 1 x  1 x 1  0  t    t t
Đặt x  cost  với t    2 0;   0;  sin  sin   2  2    2 2 t t Ta có  2
x  cos t  1 2 s in  1 x  2 sin   2 2 t
Khi đó, phương trình (2) trở thành :  2 2 o
c s t  2 cos t sin t  2 sin 1  0  2   t 2t    k 2 t    t   4 2 1 o
c s2t  sin 2t  2 sin
1  0  sin 2t   sin     2  4  2  t    2t      k 2  4 2  3    k 4 t    k 2 t     3  3 3  2 4  3 3 t  x  o c s  y  2 sin      k    10  10 5  5 3  3 k 4  t   k 2 t    t    
x  cos  1  y  2,loai    2 4  10 5    3 3
Nghiệm của hệ phương trình là :   os c ; 2 sin .     10 5      3
2(2x 1)  2x 1  (2 y  3) y  2     1 Bài toán 229.     
4x  2  2 y  4  6   2     1 x  
Giải : Điều kiện : 3 
2 . Phương trình (1)  2(2x 1)  2x 1  (2 y  4 1) y  2    y  2  3
 2(2x 1)  2x  
1  2 y  2 y  2  y  2   x    x    y   y   (3)   3 3 2(2 1) 2 1 2 2 2 Xét hàm số:  3
f (t)  2t  t , t 0;  2
f '(t)  6t 1  0, t  0; 
Hàm số f t  đồng biến trên 0;    
Phương trình 3  f (2x 1)  f ( y  2)  2x 1  y  2 
Thay vào phương trình (2) ta được: 4 4 y  8  2 y  4  6 (4)  Xét hàm số :  4 g( y) 
4 y  8  2 y  4  6, y  2;  1 1 g '( y)  
 0 y  2;  nên g(y) đồng biến trên 2;  4 4 y  8 2 y  4 1
Hơn nữa g(6) = 0 nên phương trình (4) có nghiệm duy nhất là y  6  x    2  1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là :   ; 6 .     2  3 3 2  
x  y  3y  x  4 y  2  0     1 Bài toán 231.    3
x  x  3    
2 x  2  y 2  
Giải :  Điều kiện: x  2  .Phương trình: 3 3 2
x  x  2  y  3y  4 y  
 x  x    y  3 3 2 1   y   1  2 (3) 
Xét hàm số f t 3
 t  t  2 trên  2
 ; . Ta có: f t 2 '
 3t 1  0, t   2  ;  .   
Suy ra hàm số f t đồng biến trên  2  ; . 
Phương trình 3  f  x  f  y 1  x  y 1  y  x 1 
Thay y  x 1 vào phương trình (2) ta được:  3
x  3  2 x  2 1 3
 x  8  2  x  2  2  2 x  2  2 x  2  2 2 x  2 2   
  x  2 x  2x  4    x  2 2
x  2x  4       x  2  2  x  2  2  x  2   2   x 2 2 x 2x 4        0  2  2    
 x  2x  4   0 x 2 2       x  2  2 
 x  2  0  x  2  y  3   2 2  Xét phương trình : 2 2
x  2x  4 
 0  x  2x  4  (*)   x  2  2  x  2  2 2
Ta có VT  x  2x  4   x  2 2 1  3  3;VP   1, x  2;   x  2  2
Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2;3.      2 3 3 3 3 8  x x 1  2xy 1
 2 xy 4y  x y + 3xy    Bài toán 245.  8 x 2 x  
3 xyx y 1    4    x 1  y  2 3 3 3 3 8  x x 1  2xy 1
 2 xy 4y  x y + 3xy   1 
Giải : Hệ phương trình  8 x 2 x   3   x  1  y  1   4    2 x 1  y  x  0  x  0 Điều kiện :   x  1  y  1 0y 1    y 0   
8x x 12x 12 x 3 Phương trình (1)    4 x + 3x 3 2 y y y   3 2  2 x   2 x  2 x 2 x 2 3 3   3  .13 .1 1  3 3   x + 3x   y   y  y y     3  2 x   2 x  3  1   3 1
   x + 3x(3)   y   y     
Xét hàm số : f t 3 t 3 , t t 
 . Ta có : f t 2 '
3t 30, t   
Hàm số f t đồng biến trên . Phương trình (3)   2 x  2 x 2 x 2 x   f  1   f   x  1   x   x 1    y 0(4)   y  y   y x 1 
Thế vào phương trình (2) ta được : 3  x  1  y 
1 4y 4 x  1  y 1  y 1  3  x  1  y  1   4 y  1  x  1 0  3  4 1  0  x 1  x 1  y 1  Đặt t   ,
0 phương trình trên trở thành :   x 1  t  1  y 1  2 4  t 3t 1   0  1   1  y 1   x 1
 y  x  t   ,loai x 1   4 2 x x 0 , y loai 2
Thế vào phương trình (4) ta được :
 x x x2 x 0   x 1  x 1   y 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 1;  1    3 3 2 2 x
  y 3y 32x 9x + 8y+36     1   Bài toán 246.  2  
4 x2 163y  x 8     2    x   2  x  20 
Giải : Điều kiện :   16  163y 0 y     3 Phương trình (1)  3 2 3 2 x 9
 x 27x275x 1  5 y 3  y 3y 1  5y5   
 x 3   x   y 3 3 5 3 1   5 y  1 (3) 
Xét hàm số : f t 3 t 5 ,
t t  f t 2 '
3t 50, t   .
 Hàm số f tđồng biến trên  
Phương trình (3)  f  x 
3  f  y 
1 x3 y 1
  y  x2  16 16 22 Ta có : y  x2 x 
. Thế : y = x – 2 vào phương trình (2) ta được :  3 3 3 2 2
4 x2  223x  x 8   4 x2  2  22 3  x 4   x   4 0   x2  63x  4 3  4      2x   4 0    x  2  x2 0      x2 2 223x 4  x22 223x 4  x  2y 0   4 3     x20     x22 223x 4 4 3  22
Xét hàm số : f   x   x2,x 2  ;     x2 2 223x 4  3  2 9  22 f '  x   1  0, x   2  ; 2 2    x  x  x x   3 2 2 2 2 22 3 22 3 4         22 Hàm số f  
x nghịch biến trên  2  ;   và f  
1 0, suy ra phương trình (*) có nghiệm   3 
duy nhất x = -1, khi đó y = -3. Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : 2;  0 ; 1  ;  3    6 4 2 2 3 2 x
 3x y3x y 2y 4x 8y 0   1  Bài toán 249.      2 3 3
 2y  x 32 2y8   2   
Giải : Điều kiện : 2y 8  0y 4    Phương trình (1)  6 4 2 2 3 2 3
x 3x y3x y  y 4x 4y  y 4y    x  3 2 y   2 x   3 4
y  y 4y(3)  
Xét hàm số : f t 3
t 4t,t. Ta có f t 2 ' 3t 4 0, t   
Hàm số f t đồng biến trên . Phương trình (3)   f  2 x   y  f   2 2
y x  y  y 2y  x , y   0 2
Thế 2y  x vào phương trình (2) ta được :  3 2 2 2
3 x  x 32 x 8 3 2 2 2   
3 x  1 x 3  2  x 8  3 0  2 2 2  x 1    x 1    x 1   3      0  3 4 3 2 2 2  x  x 1
   x 32  x 83   3 1 1  2  x   1   0     3 4 3 2 2 2  x  x 1  x 32 x  3  1 x  1  y   2  3 1 1      0    3 4 3 2 2 2  x  x 1  x 32 x 83 3 1 1 Phương trình (*) :   0  3 4 3 2 2 2 x  x 1  x 32 x 83 1 1 2 2 2 2 Vì x
 : x 8  x 3 x 83 x 32  2 2 x 32 x 83   3 1 1    0, x   .
  Phương trình (*) vô nghiệm.  3 4 3 2 2 2 x  x 1  x 32 x 83  1  1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm :  1  ; ; 1;      2  2