Bài tập tài chính doanh nghiệp | Nguyên lí kế toán | Đại học công nghiệp HCM

Bài tập tài chính doanh nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Thông tin:
7 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tài chính doanh nghiệp | Nguyên lí kế toán | Đại học công nghiệp HCM

Bài tập tài chính doanh nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

50 25 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
OMoARcPSD|406 51217
BÀI TẬP TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 2
Bài tập 1: Một người em 700 triệu gi ngân hàng, lãi suất 5%/năm. Sau 6 năm thì vốn
tích lũy là bao nhiêu? Tiền lãi là bao nhiêu? a) Ngân hàng tính theo lãi ơn
b) Ngân hàng tính theo lãi kép
Bài giải
a) FV = PV. (1 + nr) = 700. (1+ 6.5%) = 910 triệu
Lãi: I = PV.n. r = 700.6.5% = 210 triệu
b) 𝐹𝑉 = 𝑃𝑉(1 + 𝑟)
𝑛
= 700. (1 + 5%)
6
= 938,06 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
I = PV [(1 + 𝑟)
𝑛
1] = 700. [(1 + 570)
6
1] = 238,06 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 2: D kiến năm nhất gi 100 triu, cuối năm 3 gửi 200 triu, cuối năm 7 gửi 120
triu vi lãi suất 6%/năm. Vậy cuối năm 10 tài khoản có bao nhiêu tin?
Bài gii
𝐹10 = 𝑎1(1 + 𝑖)𝑛−1 + 𝑎3(1 + 𝑖)𝑛−3 + 𝑎7(1 + 𝑖)𝑛−7 = 100. (1 + 6%)
9
+
200. (1 + 6%)
7
+ 120. (1 + 6%)
3
= 612,59 triu
Bài tập 3: Cui mi tháng gi ngân hàng 2 triu, lãi suất 6%/năm thì 30 năm sau có bao
nhiêu tin trong tài khon?
Bài gii
6% 12.30
𝐹𝑉
30
=𝑎 (1+𝑖)
𝑖
𝑛
1 =2 (1+
12
)−1= 2 t
Bài tập 4: Đầu mi tháng gi ngân hàng 3 triu, sau 15 năm thì có bao nhiêu. Lãi sut
0,5%/tháng.
Bài gii
(1 + 0,5%)
15.12
1
𝐹𝑉
15
= 3. . (1 + 0,5%) = 876 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
0,5%
6
%
12
lOMoARcPSD|40651217
Bài tậ
p 5: Công ty d tính sau 3 năm chi 4 t, sau 5 năm chi 8 tỷ, sau 19 năm chi 9 t.
Vy vi lãi sut 8%/năm. Số tin hin ti công ty cn chun b là bao nhiêu?
Bài gii
𝑃𝑉 = 4. (1 + 8%)
3
+ 8. (1 + 8%)
5
+ 9. (1 + 8%)
10
= 12,788 𝑡
Bài tập 6: Gia ình dự tính mi tháng gi 6 triệu cho ứa con liên tiếp trong 4 năm số tin
gi vào cui mi tháng. Vy hin ti chun b bao nhiêu tin. Lãi sut 9%.
Bài gii
𝑃𝑉 241,10 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 7: Tin nhà tr ược tr vào ầu tháng, mi tháng 2 triu. Vy hin ti cn bao
nhiêu ể trong 5 năm, lãi suất 10% năm.?
Bài gii
10%
𝑃𝑉94,915
𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 8: Công ty d tính mua mt h thng thiết b, nhà cung cp ưa ra 3 phương án:
- Phương án 1: Trả ngay 15 t
- Phương án 2: Trả góp 3 ln cuối năm 2, cuối năm 3 và cuối năm 6 vi s tin lần lưt là
7 t, 5 t, 5 t.
- Phương án 3: Trả góp vào cui mi tháng 0,5 t liên tiếp trong 3 năm
Biết rng công ty có th vay ngân hàng vi lãi suất 12%/năm. Vậy công ty nên chn
phương án nào?
Bài gii
PA1: PV = 15 t
PA2: PV = 7. (1 + 12%)
2
+ 5. (1 + 12%)
3
+5. (1 + 12%)
6
= 11,672 𝑡
12.3
lOMoARcPSD|40651217
Bài tậ
PA3: PV = 0,5. = 15,053 𝑡ỷ
12
=> Vy công ty chn phương án 3 là phù hợp nht
p 9: Công ty bo him chào bạn 1 HĐBH như sau: Cứ mi tháng vào cui tháng
np cho công ty bo him 1 triu, liên tiếp sau 20 năm. Khi áo hạn công ty bo him tr
li cho bn 450 triu. Biết lãi sut tin gi ngân hàng 6%/năm. Vy bn có mua bo him
này không? Tính lãi suất ầu tư.
Bài gii
6% 20.12
(1+ ) −1
Gi ngân hàng: 𝐹𝑉
20
= 1.
12
= 462,040 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bo him: FV20 = 450 triu
=> Không mua bo him
Lãi suất ầu tư
Ta có: FV= 450, n= 20.12= 240 tháng, PMT= 1 triu. Tính r?
(1 + 𝑟)
𝑛
1 𝑟
𝐹𝑉 = 𝑃𝑀𝑇.
450 = 1.
(1+𝑟)240−1
=> 𝑟 = 0,48%𝑡ℎá𝑛𝑔
𝑟
=> r = 0,48. 12= 5,8%/năm
Bài tập 10: Công ty vay ngân hàng 10000 triu ể ầu tư dài hạn, thời gian vay 5 năm,
lãi suất vay 12%. Phương thức tr n là kì khon c nh, nhà qun lí TC: a) S tin
mi năm cần phi chun b tr ngân hàng
b) Lp kế hoch tr n chi tiết
Bài gii
a) 10000 = 𝑃𝑀𝑇.
1− (1+12%)
5
<=> 𝑃𝑀𝑇 = 2774,09 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
12%
b)
Năm
N gc
Tr mi kì
Tr lãi
1
10000
2774
1200
2
8426
2774
1011
1−(1+
12
%
12
)
12
%
6
%
12
lOMoARcPSD|40651217
Bài tậ
3
6663
2774
799
4
4688
2774
562
5
2476
2774
297
p 11: Mt DN cn mua một máy hàn iện. Có ba nhà cung cấp ến chào hàng và
ưa ra các mức giá và phương thức thanh toán khách nhau:
- Phương thức 1: Nhà cung cp th nhất òi giá 150 triệu ồng, chi phí vn chuyn
bc xếp tận nơi là 10 triệu ồng và phi thanh toán ngay
- Phương thức 2: Nhà cung cp th hai òi giá 170 triệu ồng và chu trách nhim vn
chuyn tận nơi theo yêu cầu của người mua, nhưng chỉ yêu cu thanh toán ngay 50%, s
còn li cho chịu 1 năm mới phi thanh toán
- Phương thức 3: Nhà cung cp th ba ưa giá chào hàng là 160 triệu ồng và người
mua phi t vn chuyn và yêu cầu thanh toán ngay 20%, sau năm thứ nht thanh toán
thêm 30%, sau năm th hai thanh toán phn còn li. DN d tính nếu t vn chuyn thì
chi phí tr là 15 triệu ồng.
Hãy xác ịnh xem người mua nên chp nhn li chào hàng ca nhà cung cp nào thì có li
nht? Biết rng: lãi sut ngân hàng ổn ịnh mức 9%/năm.
Bài gii
PT1: PV= 150 + 10= 160 triu
PT2: 𝑃𝑉 = 85 + 85. (1 + 9%)
1
= 162,98 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
PT3: PV = 32 + 48. (1 + 9%)
1
+ 80. (1 + 9%)
2
= 143,37 + 15 = 158,37 triu
=> Người mua nên chp nhận phương thức 3 ca nhà cung cp thì có li nht
Bài tập 12: Công ty c phần Đại Đồng mua mt thiết b sn xut ca công ty Khi Hoàn.
Mc giá ca công ty Khải Hoàn ưa ra là 1.200 triệu ồng và yêu cu phi thanh toán ngay.
Do ang khó khăn về vn, công ty c phần Đại Đông chấp nhn mc giá trên nhưng ề
xuất thương lượng v thi hạn và iều kin thanh toán: a) Tr tin ngay 30% khi nhận ược
thiết b theo mc giá trên
b) S tin còn li s thanh toán tr dần ều bao gm c s n gc và tin lãi trong thi hạn
5 năm: hàng năm trả 1 ln vào thời iểm cui mỗi năm và phải chịu lãi 12%/năm của s
tin n
lOMoARcPSD|40651217
Bài tậ
Yêu cầu: Hãy xác ịnh s tiền công ty Đại Đồng phi tr ềun cui mỗi năm ể ln thanh
toán cuối cùng cũng là hết n.
Bài gii
a) PV = 1200. 30% = 360 triu
b) 𝑃𝑉 = 𝑃𝑀𝑇. (1−(1+𝑟)−𝑛)
𝑟
70% .1200 = PMT. 𝟏−(𝟏+𝟏𝟐%)−𝟓
𝟏𝟐%
=> PMT = 233 triu
=> Vy công ty phi tr 233 triệu ều ặn cui mỗi năm
lOMoARcPSD|40651217
Bài tập 13: Công ty Châu Giang cn mt dây chuyn sn xuất. Có 2 phương thức thanh
toán ược ưa ra như sau:
a) Nếu thanh toán ngay toàn b tin hàng thì phi tr 3.000 triệu ồng
b) Nếu thanh toán theo phương thức tr góp thì phi tr ngay 200 triệu ồng, s còn li
ược tr dần ều trong 3 năm, cuối mỗi năm trả s tin là 1.166 triu
Nếu công ty ồng ý thanh toán theo phương thức tr góp thì phi chu lãi sut là bao
nhiêu một năm
Bài gii
a) PV= 3000 triu
b) PV= 3000 200 = 2800 triu
1− (1+𝑟)
−𝑛
Ta có: PV = PMT. ( )
𝑟
2800 = 1166. (
𝟏− (𝟏+𝒓)
−𝟑
)
𝒓
=> r = 0,12. 100 = 12%
=> Vy nếu công ty ồng ý theo phương thức tr góp thì phi chu lãi sut 12%/
năm
Bài tập 14: Gi ngân hàng 1000 triệu, sau 5 năm, lãi suất 12%. a)
Tính theo năm
b) Tính theo tháng
Bài gii
a) 𝐹𝑉
5
= 1000. (1 + 12%)
5
= 1762 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
b) 𝐹𝑉
5
= 1000. (1 + 1%)
5.12
= 1816 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 15: a) Lãi suất 6%/năm, tính lãi sut t l theo tháng
b) Lãi sut 4%/quý, tính lãi sut t l theo năm
Bài gii
a) 6% /12 = 0,5%
b) 4%.4 = 16% /năm
lOMoARcPSD|40651217
Bài tập 16:
a) Cho biết lãi suất 15%/năm. Hãy tính lãi sut t l và lãi sut tương ương theo tháng.
b) Cho biết lãi sut 6%/quý. Hãy tính lãi sut t l và lãi suất tương ương theo năm
Bài gii
a) Lãi sut t l: 15% /12 = 1,25%
Lãi suất tương ương: 1 = 1,17%
b) Lãi sut t l: 6%.4 = 24%
Lãi suất tương ương: (1 + 6%)
4
1 = 24,26%
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217 OMoARcPSD| 40651217
BÀI TẬP TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 2
Bài tập 1: Một người em 700 triệu gửi ngân hàng, lãi suất 5%/năm. Sau 6 năm thì vốn
tích lũy là bao nhiêu? Tiền lãi là bao nhiêu? a) Ngân hàng tính theo lãi ơn
b) Ngân hàng tính theo lãi kép Bài giải
a) FV = PV. (1 + nr) = 700. (1+ 6.5%) = 910 triệu
Lãi: I = PV.n. r = 700.6.5% = 210 triệu
b) 𝐹𝑉 = 𝑃𝑉(1 + 𝑟)𝑛 = 700. (1 + 5%)6 = 938,06 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
I = PV [(1 + 𝑟)𝑛 − 1] = 700. [(1 + 570)6 − 1] = 238,06 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 2: Dự kiến năm nhất gửi 100 triệu, cuối năm 3 gửi 200 triệu, cuối năm 7 gửi 120
triệu với lãi suất 6%/năm. Vậy cuối năm 10 tài khoản có bao nhiêu tiền? Bài giải
𝐹10 = 𝑎1(1 + 𝑖)𝑛−1 + 𝑎3(1 + 𝑖)𝑛−3 + 𝑎7(1 + 𝑖)𝑛−7 = 100. (1 + 6%)9 +
200. (1 + 6%)7 + 120. (1 + 6%)3 = 612,59 triệu
Bài tập 3: Cuối mỗi tháng gửi ngân hàng 2 triệu, lãi suất 6%/năm thì 30 năm sau có bao
nhiêu tiền trong tài khoản? Bài giải 6% 12.30 𝐹𝑉30 =𝑎 (1+𝑖)
𝑖 𝑛−1 =2 (1+12 )−1= 2 tỷ 6 % 12
Bài tập 4: Đầu mỗi tháng gửi ngân hàng 3 triệu, sau 15 năm thì có bao nhiêu. Lãi suất 0,5%/tháng. Bài giải (1 + 0,5%)15.12 − 1 𝐹𝑉15 = 3.
. (1 + 0,5%) = 876 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 0,5% lOMoARcPSD| 40651217 Bài tậ
p 5: Công ty dự tính sau 3 năm chi 4 tỷ, sau 5 năm chi 8 tỷ, sau 19 năm chi 9 tỷ.
Vậy với lãi suất 8%/năm. Số tiền hiện tại công ty cần chuẩn bị là bao nhiêu? Bài giải
𝑃𝑉 = 4. (1 + 8%)−3+ 8. (1 + 8%)−5 + 9. (1 + 8%)−10 = 12,788 𝑡ỷ
Bài tập 6: Gia ình dự tính mỗi tháng gửi 6 triệu cho ứa con liên tiếp trong 4 năm số tiền
gửi vào cuối mỗi tháng. Vậy hiện tại chuẩn bị bao nhiêu tiền. Lãi suất 9%. Bài giải 𝑃𝑉 241,10 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 7: Tiền nhà trọ ược trả vào ầu tháng, mỗi tháng 2 triệu. Vậy hiện tại cần bao
nhiêu ể ủ ở trong 5 năm, lãi suất 10% năm.? Bài giải 10% 𝑃𝑉94,915 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 8: Công ty dự tính mua một hệ thống thiết bị, nhà cung cấp ưa ra 3 phương án:
- Phương án 1: Trả ngay 15 tỷ
- Phương án 2: Trả góp 3 lần cuối năm 2, cuối năm 3 và cuối năm 6 với số tiền lần lượt là 7 tỷ, 5 tỷ, 5 tỷ.
- Phương án 3: Trả góp vào cuối mỗi tháng 0,5 tỷ liên tiếp trong 3 năm
Biết rằng công ty có thể vay ngân hàng với lãi suất 12%/năm. Vậy công ty nên chọn phương án nào? Bài giải PA1: PV = 15 tỷ
PA2: PV = 7. (1 + 12%)−2 + 5. (1 + 12%)−3+5. (1 + 12%)−6 = 11,672 𝑡ỷ −12.3 lOMoARcPSD| 40651217 Bài tậ 1−(1+ 12 % 12 ) PA3: PV = 0,5. 12 % = 15,053 𝑡ỷ 12
=> Vậy công ty chọn phương án 3 là phù hợp nhất
p 9: Công ty bảo hiểm chào bạn 1 HĐBH như sau: Cứ mỗi tháng vào cuối tháng
nộp cho công ty bảo hiểm 1 triệu, liên tiếp sau 20 năm. Khi áo hạn công ty bảo hiểm trả
lại cho bạn 450 triệu. Biết lãi suất tiền gửi ngân hàng 6%/năm. Vậy bạn có mua bảo hiểm
này không? Tính lãi suất ầu tư. Bài giải 6% 20.12 (1+ ) −1 6 %
 Gửi ngân hàng: 𝐹𝑉20 = 1. 12 12 = 462,040 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
 Bảo hiểm: FV20 = 450 triệu => Không mua bảo hiểm  Lãi suất ầu tư
Ta có: FV= 450, n= 20.12= 240 tháng, PMT= 1 triệu. Tính r? (1 + 𝑟)𝑛 − 1 𝑟 𝐹𝑉 = 𝑃𝑀𝑇.
 450 = 1. (1+𝑟)240−1 => 𝑟 = 0,48%𝑡ℎá𝑛𝑔 𝑟
=> r = 0,48. 12= 5,8%/năm
Bài tập 10: Công ty vay ngân hàng 10000 triệu ể ầu tư dài hạn, thời gian vay 5 năm,
lãi suất vay 12%. Phương thức trả nợ là kì khoản cố ịnh, nhà quản lí TC: a) Số tiền
mỗi năm cần phải chuẩn bị ể trả ngân hàng
b) Lập kế hoạch trả nợ chi tiết Bài giải a) 10000 = 𝑃𝑀𝑇.
1− (1+12%)−5 <=> 𝑃𝑀𝑇 = 2774,09 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 12% b) Năm Nợ gốc Trả mỗi kì Trả lãi Trả gốc 1 10000 2774 1200 1574 2 8426 2774 1011 1763 lOMoARcPSD| 40651217 Bài tậ 3 6663 2774 799 1975 4 4688 2774 562 2212 5 2476 2774 297 2477
p 11: Một DN cần mua một máy hàn iện. Có ba nhà cung cấp ến chào hàng và
ưa ra các mức giá và phương thức thanh toán khách nhau: -
Phương thức 1: Nhà cung cấp thứ nhất òi giá 150 triệu ồng, chi phí vận chuyển
bốc xếp tận nơi là 10 triệu ồng và phải thanh toán ngay -
Phương thức 2: Nhà cung cấp thứ hai òi giá 170 triệu ồng và chịu trách nhiệm vận
chuyển tận nơi theo yêu cầu của người mua, nhưng chỉ yêu cầu thanh toán ngay 50%, số
còn lại cho chịu 1 năm mới phải thanh toán -
Phương thức 3: Nhà cung cấp thứ ba ưa giá chào hàng là 160 triệu ồng và người
mua phải tự vận chuyển và yêu cầu thanh toán ngay 20%, sau năm thứ nhất thanh toán
thêm 30%, sau năm thứ hai thanh toán phần còn lại. DN dự tính nếu tự vận chuyển thì
chi phí trả là 15 triệu ồng.
Hãy xác ịnh xem người mua nên chấp nhận lời chào hàng của nhà cung cấp nào thì có lợi
nhất? Biết rằng: lãi suất ngân hàng ổn ịnh ở mức 9%/năm. Bài giải
PT1: PV= 150 + 10= 160 triệu
PT2: 𝑃𝑉 = 85 + 85. (1 + 9%)−1 = 162,98 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
PT3: PV = 32 + 48. (1 + 9%)−1 + 80. (1 + 9%)−2 = 143,37 + 15 = 158,37 triệu
=> Người mua nên chấp nhận phương thức 3 của nhà cung cấp thì có lợi nhất
Bài tập 12: Công ty cổ phần Đại Đồng mua một thiết bị sản xuất của công ty Khải Hoàn.
Mức giá của công ty Khải Hoàn ưa ra là 1.200 triệu ồng và yêu cầu phải thanh toán ngay.
Do ang khó khăn về vốn, công ty cổ phần Đại Đông chấp nhận mức giá trên nhưng ề
xuất thương lượng về thời hạn và iều kiện thanh toán: a) Trả tiền ngay 30% khi nhận ược
thiết bị theo mức giá trên
b) Số tiền còn lại sẽ thanh toán trả dần ều bao gồm cả số nợ gốc và tiền lãi trong thời hạn
5 năm: hàng năm trả 1 lần vào thời iểm cuối mỗi năm và phải chịu lãi 12%/năm của số tiền nợ lOMoARcPSD| 40651217 Bài tậ
Yêu cầu: Hãy xác ịnh số tiền công ty Đại Đồng phải trả ều ặn ở cuối mỗi năm ể lần thanh
toán cuối cùng cũng là hết nợ. Bài giải
a) PV = 1200. 30% = 360 triệu
b) 𝑃𝑉 = 𝑃𝑀𝑇. (1−(1+𝑟)−𝑛) 𝑟
 70% .1200 = PMT. 𝟏−(𝟏+𝟏𝟐%)−𝟓 𝟏𝟐% => PMT = 233 triệu
=> Vậy công ty phải trả 233 triệu ều ặn ở cuối mỗi năm lOMoARcPSD| 40651217
Bài tập 13: Công ty Châu Giang cần một dây chuyền sản xuất. Có 2 phương thức thanh toán ược ưa ra như sau:
a) Nếu thanh toán ngay toàn bộ tiền hàng thì phải trả 3.000 triệu ồng
b) Nếu thanh toán theo phương thức trả góp thì phải trả ngay 200 triệu ồng, số còn lại
ược trả dần ều trong 3 năm, cuối mỗi năm trả số tiền là 1.166 triệu
Nếu công ty ồng ý thanh toán theo phương thức trả góp thì phải chịu lãi suất là bao nhiêu một năm Bài giải a) PV= 3000 triệu
b) PV= 3000 – 200 = 2800 triệu 1− (1+𝑟)−𝑛 Ta có: PV = PMT. ( ) 𝑟
 2800 = 1166. (𝟏− (𝟏+𝒓)−𝟑) 𝒓
=> r = 0,12. 100 = 12%
=> Vậy nếu công ty ồng ý theo phương thức trả góp thì phải chịu lãi suất 12%/ năm
Bài tập 14: Gửi ngân hàng 1000 triệu, sau 5 năm, lãi suất 12%. a) Tính theo năm b) Tính theo tháng Bài giải
a) 𝐹𝑉5 = 1000. (1 + 12%)5 = 1762 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
b) 𝐹𝑉5 = 1000. (1 + 1%)5.12 = 1816 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢
Bài tập 15: a) Lãi suất 6%/năm, tính lãi suất tỉ lệ theo tháng
b) Lãi suất 4%/quý, tính lãi suất tỉ lệ theo năm Bài giải a) 6% /12 = 0,5% b) 4%.4 = 16% /năm lOMoARcPSD| 40651217 Bài tập 16:
a) Cho biết lãi suất 15%/năm. Hãy tính lãi suất tỉ lệ và lãi suất tương ương theo tháng.
b) Cho biết lãi suất 6%/quý. Hãy tính lãi suất tỉ lệ và lãi suất tương ương theo năm Bài giải
a) Lãi suất tỉ lệ: 15% /12 = 1,25% Lãi suất tương ương: − 1 = 1,17%
b) Lãi suất tỉ lệ: 6%.4 = 24%
Lãi suất tương ương: (1 + 6%)4 − 1 = 24,26%