Bài tập thẩm định tín dụng | Trường Đại học Công Đoàn

Bài tập thẩm định tín dụng | Trường Đại học Công Đoàn. Tài liệu gồm 6 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CHNG 2: THM ĐNH TÍN DNG NGN HN
BẨI TP 1:
Công ty TNHH Thun Phát nộp đn xin vay vốn cho ngơn hƠng một phng án vay vốn của
công ty cùng một số tƠi liệu về hồ s về pháp lý của công ty, hồ s tín dng, hồ s pháp lý tƠi sản
đảm bảo. Theo bn hồ s về pháp của công ty bao gồm các loi tƠi liệu nƠo? Hưy thm đnh
phng án vay vốn bổ sung vốn lu động của công ty, thời hn 12 tháng với các chi tiết nh sau:
1. D kiến doanh thu bán hàng của phng án
2. D kiến giá vn hàng bán
3. D kiến chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip, chi phí khác
4. D kiến chi phí lãi vay (lãi sut vay 0,8%/tháng)
5. D kiến vòng quay vốn lu động
6. Hiu qu kinh tế (thuế sut thuế thu nhp doanh nghip 25%)
7. Tng nhu cu vốn cho phng án vay vốn, trong đó : vốn t có, ngân hàng cho vay
Dựa vƠo các tƠi liệu :
Doanh thu bình quơn của năm trớc 2.000 triệu đồng, biết rằng tốc độ tăng trởng doanh thu
của ngƠnh lƠ 2,5 ln. Tỷ lệ giá vốn hƠng bán bình quơn trên doanh thu của ngƠnh 85%. Tỷ lệ chi
phí hot động bình quơn (bao gồm chi phí bán hƠng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí khác)
trên doanh thu 5%.
CHNG 3: THM ĐNH TÍN DNG DẨI HN
1. Mt s doanh nghip khi lp d án đu t thng s dng lãi sut vay dài hn ca
ngơn hƠng để làm sut chiết khu khi tính NPV bt chp ngun vn tài tr cho d án
t đơu. Bn bình lun v ý kiến y ? Hưy đa ra ý kiến ca riêng bn sao cho thuyết
phc đc khách hàng
2. Công ty Fimexco lp d án đu t với tng chi phí 20 t đồng . Các ngun tài tr
: t ngun li nhun tích y 4 t, 10 t t phát hành c phiếu mới trong đó cổ phiếu
u đưi 2 t đồng vi chi phí 11%. Phn còn li s dng vn vay ngân hàng vi lãi
sut 10%. Xác đnh chi phí s dng vn ca d án, biết rng c đông nm gi c
phiếu ph thông yêu cu t sut li nhun đu t cao hn lưi vay dƠi hn ca ngân
hàng 8% và thuế sut thuế thu nhp công ty phi np là 25%
BẨI TP 1 : Bảng nh ngơn lu NPV của dự án xơy dựng nhƠ y sản xut nớc ngọt
của công ty Trebisco đư dc dự báo căn cứ. Nếu bn cán bộ tín dng, khi thm đnh
dự án nƠy hưy ch ra những điểm bt hp của bảng tính y. Hưy lp li bảng mới theo
quan điểm của ngơn hƠng. Biết rằng lưi sut cho vay 12%/năm li nhun tích lũy của
công ty chi phí c hội 20,96%, chiếm tỷ trọng 30% nhu cu vốn của dự án. Thuế thu
nhp của công ty 25%
2006
2007
2008
2009
2010
1. Chi phí đu t
-20.000
2. Chi phí nghiên cứu phát triển
-2.000
3. Doanh thu
8.000
16.000
40.000
40.000
4. Chi phí SX trực tiếp
-4.000
-8.000
20.000
20.000
5. Chi phí bán hàng
-800
-1.600
-4.000
-4.000
6. Khu hao
-3.100
-3.100
-3.100
-3.100
7. Chi phí trả lưi
-620
-465
-310
-165
8. Li nhun trớc thuế
-520
2.835
12.590
12.735
9. Thuế TNDN
0
-907,2
-4028,8
-4075,2
10. Ngơn lu ròng
-22.000
-520
1.927,8
8.561,2
8.677,8
11. Hiện giá ròng
669.70
BẨI TP 2 : Bảng tính ngơn lu vƠ NPV của dự án xơy dựng nhƠ máy sản xut nớc hoa của công
ty Hóa m phm Sài Gòn đư dc dự báo có căn cứ đc th hin nh sau. (Đn v tính : triu
đồng)
2006
2007
2008
2010
1. Chi phí đu t
-20400
2. Chi phí nghiên cứu phát triển
-2000
3.Vn lu động
-1500
-1500
4. Doanh thu
8000
16000
40000
5. Chi phí SX trực tiếp
-4000
-8000
-20000
6. Chi phí bán hàng
-800
-1600
-4000
7. Khu hao
-5600
-5600
-5600
8. Li nhun trớc thuế
-2400
800
10400
9. Thuế TNDN (25%)
-600
200
2600
10.LN sau thuế
-1800
600
7800
11. Thay đổi VLĐ ròng
-1500
-1500
12. Khôi phc khu hao
5600
5600
5600
13. Ngơn lu ròng
-22400
5540
7700
16400
14. WACC
20%
15. Hiện giá ròng (NPV)
2837
16. Sut sinh li ni b (IRR)
25.52%
YÊU CU : 1. Tìm nhng đim bt hp lý trong bng ngân lu ca DN
2. Lp li bng ngân lu theo quan đim ca ngân hàng
3. Nếu là nhân viên tín dng bn có đề xut vi lãnh đo cho khách hàng vay vn
không ? Ti sao?
BẨI TP 3: Một dự án đu t dây chuyn y sn xut máy vi nh. Chi phí đu t
400.000USD. Thi gian hot động 5 năm s dng phng pháp khu hao đều. D báo hng
năm tiêu th 10.000 sn phm. Gía tiêu th 40USD/SP năm đu tiên, sau đó giá tăng mi năm
5%. Chi phí sn xut mi sn phm 20USD cho năm đu tiên, sau đó chi phí sn xut tăng mi
năm 10%. Thuế sut thuế thu nhp ca công ty 25%. Ngun tài tr cho d án là li nhun gi li
chi phí c hi 25,68% đ đu t 50% tng nhu cu vốn đu t d án, phn còn li vay ngân hàng
vi lãi sut 6%/năm. Sau khi hớng dn xem xét h s vay đều hp l đáng tin cy ngoi tr
d án xin vay vn cn thm đnh k hn
a. Theo bn cn thm đnh ni dung gì ca d án
b. Nếu sau khi thm đnh các thông tin khách hàng cung cpđáng tin cy bn có cho
vay không? vì sao ?
c. Nếu đồng ý cho vay ngân hàng phi chu nhng ri ro tim n nào không? Vì sao?
I 4 :
Công ty MC có t sut li nhun yêu cu 15% và thuế sut thuế thu nhp phi np 25%. Công ty
đang xem xét đu t mt d án mi. D án có thi gian hot động 5 năm và liên quan đến vic sn
xut và gii thiu sn phm mi. D liu liên quan đến d án đc trình bày nh sau : ( Đn v :
nghìn )
Chi phí mua máy móc thiết b : 20.900.000; chi phí vn chuyn, lp đặt : 300.000
Sản lng tiêu th : Năm Sản lng bán
1 100.000
2 130.000
3 160.000
4 100.000
5 60.000
Gía bán đn v : 500 cho 4 năm đu và 380 cho năm th 5
Biến phí đn v : 260
Đnh phí hàng năm : 300.000
Nhu cu vn lu động : nhu cu VLĐ cn cho sn xut năm đu 500.000. Các năm sau, nhu cu
VLĐ hàng năm bng 10% doanh thu. Tt c VLĐ s đc thanh lý vào năm d án kết thúc. Phng
pháp khu hao khu hao đều trong 5 năm tài sn c đnh còn giá tr không đáng k khi d án
kết thúc.
YÊU CU :
1. Thm đnh d án v mt tài chính bng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đu t hay t chi d án, vì sao?
I 5 :
Công ty TMC có t sut li nhun yêu cu 15% và thuế sut thuế thu nhp phi np 25%. Côn g ty
đang xem xét đu t mt d án mi. D án có thi gian hot động 5 năm và liên quan đến vic sn
xut và gii thiu sn phm mi. D liu liên quan đến d án đc trình bày nh sau : ( Đn v :
nghìn )
Chi phí mua máy móc thiết b : 14.800.000; chi phí vn chuyn, lp đặt : 200.000
Sản lng tiêu th : Năm Sản lng bán
1 70.000
2 120.000
3 120.000
4 80.000
5 70.000
Gía bán đn v : 300 cho 4 năm đu và 250 cho năm th 5
Biến phí đn v : 140
Đnh phí hàng năm : 700.000
Nhu cu vn lu động : nhu cu VLĐ cn cho sn xut năm đu 200.000. Các năm sau, nhu cu
VLĐ hàng năm bng 10% doanh thu. Tt c VLĐ s đc thanh lý vào năm d án kết thúc. Phng
pháp khu hao khu hao đều trong 5 năm tài sn c đnh còn giá tr không đáng k khi d án
kết thúc.
YÊU CU :
1. Thm đnh d án v mt tài chính bng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đu t hay t chi d án, vì sao?
I 6 :
Công ty M&M xem xét lp d án xin vay vn ngân hàng OCB để mua xe hi kinh doanh cho thuê.
Công ty s dng vn riêng vi chi phí c hội 25,36%, để đu t 50% tng nhu cu vốn đu t d
án, phn còn li vay ngân hàng vi lãi sut vay 12%/năm. Thuế Thu nhp 25%. S liu ca d án
nh sau :
Doanh thu năm đu d báo khoảng 840 triệu đồng và tốc độ tăng doanh thu hàng năm khoảng 10%.
Chi phí năm đu d kiến khoảng 576 triệu đồng và tốc độ tăng chi phí hàng năm ớc chng 10%.
Chi phí mua xe 600, chi phí tr lãi vay 180 triu.
YÊU CU :
1. Thm đnh d án v mt tài chính bng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đu t hay t chi d án, vì sao?
BÀI 7 :
Mt d án đu t xơy dựng một phơn xởng sn xut sn phm mi vi vốn đu t lƠ 6 tỷ đồng ,
trong đó :
- Vn c đnh : 4500 triệu đồng
- Vốn lu động : 1500 triệu đồng
Công sut thiết kế ca d án : 1.000.000 SP/năm
Gía bán d kiến lƠ : 18.000đ/SP
Chi phí hot động lƠ : 14.000đ/SP
Thi gian khai thác ca d án : 5 năm.
Năm đu tiên d án ch huy động đc 50% công sut thiết kế
Năm thứ hai và th ba, mỗi năm huy động đc 100% công sut thiết kế.
Năm thứ t huy động 75% công sut thiết kế.
Năm thứ năm huy động 50% công sut thiết kế.
Gía tr còn li ca tài sn c đnh sau thi gian khai thác bng 0.
Vốn lu động xem nh thu hồi li hết vào cui thi gian khai thác. . Thuế sut thuế thu nhp doanh
nghip 25%
Yêu cu :
1. Hãy lp bng tính lãi l ca d án qua các năm
2. Hãy lp bảng tính ngơn lu ròng của d án qua các năm
3. Hãy thm đnh d án bng ch tiêu thi gian hoàn vn có chiết khu và Gía tr hin ti thun
(NPV) ca d án. Biết rng t sut chiết khu lƠ 12%/năm
BÀI 8 :
Mt doanh nghip d trù thc hin mt d án vi các s liu :
- Công sut thiết kế là 40.000 SP/ năm
- Tng vn đu t : 110 t đồng
+ Vn c đnh : 80 t đồng
+ Vn lu động : 30 t đồng
Năm đu tiên d án d trù ch huy động 50% công sut thiết kế
Năm th hai và năm th ba d án huy động 80% công sut thiết kế
Năm th t d án huy động 100% công sut thiết kế
Năm th năm d án huy động 100% công sut thiết kế
Gía bán đn v sn phm là 3,5 triu đồng , chi phí hot động là 2,5 triu đồng mt sn phm
Tài sn c đnh khu hao theo phng pháp đờng thng trong 5 năm. Gía tr còn li ca tài sn
c đnh sau thi gian khai thác không đáng k. Vn lu động xem nh thu hi hết vào cui thi
gian khai thác
Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip 25%
YÊU CU :
1. Hãy lp bng tính lãi l ca d án qua các năm
2. Hãy lp bảng tính ngơn lu ròng của d án qua các năm
3. Hãy thm đnh d án bng ch tiêu thi gian hoàn vn có chiết khu và Gía tr hin ti thun
(NPV) ca d án. Biết rng t sut chiết khu lƠ 12%/năm
BÀI 9
Mt nhà đu t xem xét kh năng tài chính ca mt d án. D án này cn mt khon đu t 2100
triu đồng cho máy móc thiết b vào cui năm 0 và tui th kinh tế ca máy móc thiết b là 3 năm,
khu hao theo đờng thng. D án to ra doanh thu hàng năm 1800 triu. Chi phí hot động hàng
năm 800 triu. Ga đnh d án s kết thúc vào cui năm 2 và tt c máy móc s đc thanh lý. D
án s vay 40% chi phí đu t máy móc thiết b vào năm 0 vi mc lãi sut hàng năm là 8%. N gc
tr mt ln khi kết thúc d án. Ga s không có lm phát và thuế sut thuế thu nhp doanh nghip
25%
YÊU CU :
1. c đnh giá tr ngân lu tài chính ròng ca d án
2. Tính ch tiêu NPV , biết sut sinh li yêu cu đối vi s vn đu t vào d án là 12%.
3.Hãy gii thích gía tr NPV mà các anh ch va tính có ý nghĩađối vi nhà đu t này nh
thế nào?
BÀI 10
Bn đang xem xét d án m rng dòng sn phm ớc tính sn lng tiêu th năm th 1
khong 10.000 sn phm nhng năm sau mi năm tăng 10% trong thi hn 5 năm. Gía bán mi sn
phm 100.000đ biến phí 40.000đ/sn phm. Chi phí c đnh hàng năm 160.000.000đ. D án
cn chi 1.000.000.000đ để mua sm máy móc thiết bđc khu hao đều cho đến khi kết thúc d
án. D án đòi hi vn lu động b ra ngay lúc đu t d án 50.000.000đcác năm sau nhu cu
vn ớc tính 10% doanh thu. Khi kết thúc d án vn lu động s đc thu hi giá tr thanh
ca y móc thiết b thu hi 5.000.000đ. D án s phi đi vay 40% s tin mua y móc thiết b
vi lãi sut 10%/năm t sut li nhun yêu cu ca vn t ca doanh nghip bn là 18%.
Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip 25%. Lãi vay hàng năm tr theo s d n gim dn.
Yêu cu :
1. Lp ngân sách cho d án
2. c đnh dòng tin t do qua các năm
3. Tính toán các ch tiêu NPV, IRR, PI, PBP ca d án
4. Doanh nghip có nên đu t d án này không? Vì sao ?
BÀI 11
Bn đang xem xét d án m rng dòng sn phm và ớc tính sn lng tiêu th năm th 1 và
khong 10.000 sn phm nhng năm sau mi năm tăng 5% trong thi hn 5 năm. Gía bán mi sn
phm năm th 1 là 100.000đ, năm th 2 là 110.000đ, t năm th 3 tr đi là 105.000đ và biến phí
năm th 1 là 40.000đ/sn phm, năm th 2 là 45.000đ/sn phm, t năm th 3 tr đi 42.000đ . Chi
phí c đnh hàng năm 160.000.000đ. D án cn chi 1.000.000.000đ để mua sm máy móc thiết b
đc khu hao đều cho đến khi kết thúc d án. D án đòi hi vn lu động b ra ngay lúc đu t
d án là 50.000.000đ và các năm sau nhu cu vn ớc tính là 10% doanh thu. Khi kết thúc d án
vn lu động s đc thu hi và giá tr thanh lý ca máy móc thiết b thu hi không đáng k. D án
s phi đi vay 40% s tin mua máy móc thiết b vi lãi sut 10%/năm và t sut li nhun yêu cu
ca vn t có ca doanh nghip bn là 18%. Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip 25%. N vay tr
đều vào mi năm, lãi vay hàng năm tr theo s d n vay gim dn.
Yêu cu :
5. Lp ngân sách vn và ngun tài tr cho d án
6. Lên kế hoch tr n vay và lãi
7. Lp ngân sách hot động ( doanh thu, chi phí ) , ngân sách tài chính ( lãi l, dòng tin )
8. Thm đnh tài chính vi các ch tiêu NPV, IRR, PI, PBP ca d án
9. Doanh nghip có nên đu t d án này không? Vì sao ?
BÀI 12
Mt d án đu t xây dng nhà máy lp ráp máy nông nghip có công sut thiết kế 40.000 sn
phm/năm. Thi gian khai thác là 5 năm. Vn đu t gm có : Vn c đnh 80 t đồng
Năm 1 : d án d trù ch huy động 50% công sut thiết kế, vn lu động 30 t đồng.
Năm 2 và 3 : d án huy động 80% công sut, vn lu động tăng lên 50t
Năm 4 : d án huy động 100% công sut thiết kế, vn lu động tăng lên 80 t
Năm 5 : d án huy động 50% công sut thiết kế, vn lu động gim ch còn 35 t
Gía bán 1 đn v sn phm là 3,5 triu đồng, chi phí hot động 2 triu đồng /sn phm. Thuế sut
thuế thu nhp doanh : 25%. Biết rng vn lu động thu li hết vào năm cui cùng ca d án và giá
tr thanh lý ca tài sn c đnh không đáng k. T sut chiết khu 12%
Yêu cu :
1. Thiết lp bng lãi l và xác đnh dòng tin hot động ca d án
2. Thiết lp bng dòng tin và xác đnh dòng tin t do ca d án
3. Hãy thm đnh d án này bng các ch tiêu và cho biết có nên đu t hay không?
- NPV (hin giá thun)
- DPP (thi gian hoàn vn có chiết khu)
- IRR (t sut ni hoàn)
BÀI 13
Công ty thi trang M d đnh m mt ca hàng bán sn phm thi trang ti trung tâm thành ph.
Công ty thuê mt khong không gian siêu th. Trang thiết b và chi phí trang trí ca hàng tn cn
200 triu đồng và khu hao hết trong vòng 5 năm theo phng pháp đờng thng. Ca hàng mi
này cn thêm 200 triu đồng vn lu động luân chuyn ròng vào năm 0.
Doanh s năm đu ca hàng này d kiến là 1 t đồng và tăng mi năm 8% trong sut 10 năm tn ti
d kiến ca ca hàng. Chi phí hot động d toán 700 triu trong năm đu và tăng mi năm 7%. Gía
tr thanh lý d toán trang thiết b ca ca hàng là 10 triu đồng vào cui năm th 10. T sut thuế
25%. T sut sinh li cn thiết 18%
YÊU CU :
1. Thiết lp bng báo cáo lãi l và xác đnh dòng tin hot động
2. Thiết lp bng dòng tin và xác đnh dòng tin t do
3. Hãy thm đnh d án theo các ch tiêu và cho kết lun có nên đu t vào d án này hay
không ?
- NPV( hin giá thun)
- DPP (thi gian hoàn vn có chiết khu)
- IRR (t sut ni hoàn)
| 1/6

Preview text:

CH
NG 2: TH M Đ NH TÍN D NG NG N H N BẨI T P 1:
Công ty TNHH Thu n Phát nộp đ n xin vay vốn cho ngơn hƠng và một ph ng án vay vốn của
công ty cùng một số tƠi liệu về hồ s về pháp lý của công ty, hồ s tín d ng, hồ s pháp lý tƠi sản
đảm bảo. Theo b n hồ s về pháp lý của công ty bao gồm các lo i tƠi liệu nƠo? Hưy th m đ nh
ph ng án vay vốn bổ sung vốn l u động của công ty, thời h n 12 tháng với các chi tiết nh sau:
1. Dự kiến doanh thu bán hàng của ph ng án
2. Dự kiến giá vốn hàng bán
3. Dự kiến chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí khác
4. Dự kiến chi phí lãi vay (lãi su t vay 0,8%/tháng)
5. Dự kiến vòng quay vốn l u động
6. Hiệu quả kinh tế (thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25%) 7. Tổng nhu c u vốn cho ph
ng án vay vốn, trong đó : vốn tự có, ngân hàng cho vay Dựa vƠo các tƠi liệu :
Doanh thu bình quơn của năm tr ớc 2.000 triệu đồng, biết rằng tốc độ tăng tr ởng doanh thu
của ngƠnh lƠ 2,5 l n. Tỷ lệ giá vốn hƠng bán bình quơn trên doanh thu của ngƠnh 85%. Tỷ lệ chi
phí ho t động bình quơn (bao gồm chi phí bán hƠng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí khác) trên doanh thu 5%. CH
NG 3: TH M Đ NH TÍN D NG DẨI H N
1. Một số doanh nghiệp khi l p dự án đ u t th ờng sử d ng lãi su t vay dài h n của
ngơn hƠng để làm su t chiết kh u khi tính NPV b t ch p nguồn vốn tài tr cho dự án
từ đơu. B n bình lu n về ý kiến nƠy ? Hưy đ a ra ý kiến của riêng b n sao cho thuyết ph c đ c khách hàng
2. Công ty Fimexco l p dự án đ u t với tổng chi phí là 20 tỷ đồng . Các nguồn tài tr
: từ nguồn l i nhu n tích lũy 4 tỷ, 10 tỷ từ phát hành cổ phiếu mới trong đó cổ phiếu
u đưi 2 tỷ đồng với chi phí 11%. Ph n còn l i sử d ng vốn vay ngân hàng với lãi
su t 10%. Xác đ nh chi phí sử d ng vốn của dự án, biết rằng cổ đông n m giữ cổ
phiếu phổ thông yêu c u tỷ su t l i nhu n đ u t cao h n lưi vay dƠi h n của ngân
hàng 8% và thuế su t thuế thu nh p công ty phải nộp là 25%
BẨI T P 1 : Bảng tính ngơn l u vƠ NPV của dự án xơy dựng nhƠ máy sản xu t n ớc ngọt
của công ty Trebisco đư d c dự báo có căn cứ. Nếu b n lƠ cán bộ tín d ng, khi th m đ nh
dự án nƠy hưy ch ra những điểm b t h p lý của bảng tính nƠy. Hưy l p l i bảng mới theo
quan điểm của ngơn hƠng. Biết rằng lưi su t cho vay 12%/năm vƠ l i nhu n tích lũy của
công ty có chi phí c hội 20,96%, chiếm tỷ trọng 30% nhu c u vốn của dự án. Thuế thu nh p của công ty 25% 2006 2007 2008 2009 2010 1. Chi phí đ u t -20.000
2. Chi phí nghiên cứu phát triển -2.000 3. Doanh thu 8.000 16.000 40.000 40.000 4. Chi phí SX trực tiếp -4.000 -8.000 20.000 20.000 5. Chi phí bán hàng -800 -1.600 -4.000 -4.000 6. Kh u hao -3.100 -3.100 -3.100 -3.100 7. Chi phí trả lưi -620 -465 -310 -165 8. L i nhu n tr ớc thuế -520 2.835 12.590 12.735 9. Thuế TNDN 0 -907,2 -4028,8 -4075,2 10. Ngơn l u ròng -22.000 -520 1.927,8 8.561,2 8.677,8 11. Hiện giá ròng 669.70
BẨI T P 2 : Bảng tính ngơn l u vƠ NPV của dự án xơy dựng nhƠ máy sản xu t n ớc hoa của công
ty Hóa mỹ ph m Sài Gòn đư d
c dự báo có căn cứ đ c thể hiện nh sau. (Đ n v tính : triệu đồng) 2006 2007 2008 2009 2010 1. Chi phí đ u t -20400
2. Chi phí nghiên cứu phát triển -2000 3.Vốn l u động -1500 -1500 -3000 4. Doanh thu 8000 16000 40000 40000 5. Chi phí SX trực tiếp -4000 -8000 -20000 -20000 6. Chi phí bán hàng -800 -1600 -4000 -4000 7. Kh u hao -5600 -5600 -5600 -5600 8. L i nhu n tr ớc thuế -2400 800 10400 10400 9. Thuế TNDN (25%) -600 200 2600 2600 10.LN sau thuế -1800 600 7800 7800 11. Thay đổi VLĐ ròng -1500 -1500 -3000 12. Khôi ph c kh u hao 5600 5600 5600 5600 13. Ngơn l u ròng -22400 5540 7700 16400 16400 14. WACC 20% 15. Hiện giá ròng (NPV) 2837
16. Su t sinh lời nội bộ (IRR) 25.52%
YÊU C U : 1. Tìm những điểm b t h p lý trong bảng ngân l u của DN
2. L p l i bảng ngân l u theo quan điểm của ngân hàng
3. Nếu là nhân viên tín d ng b n có đề xu t với lãnh đ o cho khách hàng vay vốn không ? T i sao?
BẨI T P 3: Một dự án đ u t dây chuyền máy sản xu t máy vi tính. Chi phí đ u t là
400.000USD. Thời gian ho t động là 5 năm và sử d ng ph
ng pháp kh u hao đều. Dự báo hằng
năm tiêu th 10.000 sản ph m. Gía tiêu th 40USD/SP ở năm đ u tiên, sau đó giá tăng mỗi năm
5%. Chi phí sản xu t mỗi sản ph m là 20USD cho năm đ u tiên, sau đó chi phí sản xu t tăng mỗi
năm 10%. Thuế su t thuế thu nh p của công ty 25%. Nguồn tài tr cho dự án là l i nhu n giữ l i có
chi phí c hội 25,68% để đ u t 50% tổng nhu c u vốn đ u t dự án, ph n còn l i vay ngân hàng
với lãi su t 6%/năm. Sau khi h ớng d n và xem xét hồ s vay đều h p lệ và đáng tin c y ngo i trừ
dự án xin vay vốn c n th m đ nh kỹ h n
a. Theo b n c n th m đ nh nội dung gì của dự án
b. Nếu sau khi th m đ nh các thông tin khách hàng cung c p là đáng tin c y b n có cho vay không? vì sao ?
c. Nếu đồng ý cho vay ngân hàng phải ch u những rủi ro tiềm n nào không? Vì sao? BÀI 4 :
Công ty MC có tỷ su t l i nhu n yêu c u 15% và thuế su t thuế thu nh p phải nộp 25%. Công ty
đang xem xét đ u t một dự án mới. Dự án có thời gian ho t động 5 năm và liên quan đến việc sản
xu t và giới thiệu sản ph m mới. Dữ liệu liên quan đến dự án đ
c trình bày nh sau : ( Đ n v : nghìn )
Chi phí mua máy móc thiết b : 20.900.000; chi phí v n chuyển, l p đặt : 300.000 Sản l ng tiêu th : Năm Sản l ng bán 1 100.000 2 130.000 3 160.000 4 100.000 5 60.000
Gía bán đ n v : 500 cho 4 năm đ u và 380 cho năm thứ 5 Biến phí đ n v : 260
Đ nh phí hàng năm : 300.000
Nhu c u vốn l u động : nhu c u VLĐ c n cho sản xu t năm đ u 500.000. Các năm sau, nhu c u
VLĐ hàng năm bằng 10% doanh thu. T t cả VLĐ sẽ đ
c thanh lý vào năm dự án kết thúc. Ph ng
pháp kh u hao là kh u hao đều trong 5 năm và tài sản cố đ nh còn giá tr không đáng kể khi dự án kết thúc. YÊU C U :
1. Th m đ nh dự án về mặt tài chính bằng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đ u t hay từ chối dự án, vì sao? BÀI 5 :
Công ty TMC có tỷ su t l i nhu n yêu c u 15% và thuế su t thuế thu nh p phải nộp 25%. Côn g ty
đang xem xét đ u t một dự án mới. Dự án có thời gian ho t động 5 năm và liên quan đến việc sản
xu t và giới thiệu sản ph m mới. Dữ liệu liên quan đến dự án đ
c trình bày nh sau : ( Đ n v : nghìn )
Chi phí mua máy móc thiết b : 14.800.000; chi phí v n chuyển, l p đặt : 200.000 Sản l ng tiêu th : Năm Sản l ng bán 1 70.000 2 120.000 3 120.000 4 80.000 5 70.000
Gía bán đ n v : 300 cho 4 năm đ u và 250 cho năm thứ 5 Biến phí đ n v : 140
Đ nh phí hàng năm : 700.000
Nhu c u vốn l u động : nhu c u VLĐ c n cho sản xu t năm đ u 200.000. Các năm sau, nhu c u
VLĐ hàng năm bằng 10% doanh thu. T t cả VLĐ sẽ đ
c thanh lý vào năm dự án kết thúc. Ph ng
pháp kh u hao là kh u hao đều trong 5 năm và tài sản cố đ nh còn giá tr không đáng kể khi dự án kết thúc. YÊU C U :
1. Th m đ nh dự án về mặt tài chính bằng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đ u t hay từ chối dự án, vì sao? BÀI 6 :
Công ty M&M xem xét l p dự án xin vay vốn ngân hàng OCB để mua xe h i kinh doanh cho thuê.
Công ty sử d ng vốn riêng với chi phí c hội 25,36%, để đ u t 50% tổng nhu c u vốn đ u t dự
án, ph n còn l i vay ngân hàng với lãi su t vay 12%/năm. Thuế Thu nh p 25%. Số liệu của dự án nh sau :
Doanh thu năm đ u dự báo khoảng 840 triệu đồng và tốc độ tăng doanh thu hàng năm khoảng 10%.
Chi phí năm đ u dự kiến khoảng 576 triệu đồng và tốc độ tăng chi phí hàng năm ớc chừng 10%.
Chi phí mua xe 600, chi phí trả lãi vay 180 triệu. YÊU C U :
1. Th m đ nh dự án về mặt tài chính bằng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đ u t hay từ chối dự án, vì sao? BÀI 7 :
Một dự án đ u t xơy dựng một phơn x ởng sản xu t sản ph m mới với vốn đ u t lƠ 6 tỷ đồng , trong đó :
- Vốn cố đ nh : 4500 triệu đồng
- Vốn l u động : 1500 triệu đồng
Công su t thiết kế của dự án : 1.000.000 SP/năm
Gía bán dự kiến lƠ : 18.000đ/SP
Chi phí ho t động lƠ : 14.000đ/SP
Thời gian khai thác của dự án : 5 năm.
Năm đ u tiên dự án ch huy động đ c 50% công su t thiết kế
Năm thứ hai và thứ ba, mỗi năm huy động đ c 100% công su t thiết kế.
Năm thứ t huy động 75% công su t thiết kế.
Năm thứ năm huy động 50% công su t thiết kế.
Gía tr còn l i của tài sản cố đ nh sau thời gian khai thác bằng 0.
Vốn l u động xem nh thu hồi l i hết vào cuối thời gian khai thác. . Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25% Yêu c u :
1. Hãy l p bảng tính lãi lỗ của dự án qua các năm
2. Hãy l p bảng tính ngơn l u ròng của dự án qua các năm
3. Hãy th m đ nh dự án bằng ch tiêu thời gian hoàn vốn có chiết kh u và Gía tr hiện t i thu n
(NPV) của dự án. Biết rằng tỷ su t chiết kh u lƠ 12%/năm BÀI 8 :
Một doanh nghiệp dự trù thực hiện một dự án với các số liệu :
- Công su t thiết kế là 40.000 SP/ năm
- Tổng vốn đ u t : 110 tỷ đồng
+ Vốn cố đ nh : 80 tỷ đồng
+ Vốn l u động : 30 tỷ đồng
Năm đ u tiên dự án dự trù ch huy động 50% công su t thiết kế
Năm thứ hai và năm thứ ba d án huy động 80% công su t thiết kế
Năm thứ t dự án huy động 100% công su t thiết kế
Năm thứ năm dự án huy động 100% công su t thiết kế
Gía bán đ n v sản ph m là 3,5 triệu đồng , chi phí ho t động là 2,5 triệu đồng một sản ph m
Tài sản cố đ nh kh u hao theo ph
ng pháp đ ờng thẳng trong 5 năm. Gía tr còn l i của tài sản
cố đ nh sau thời gian khai thác không đáng kể. Vốn l u động xem nh thu hồi hết vào cuối thời gian khai thác
Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25% YÊU C U :
1. Hãy l p bảng tính lãi lỗ của dự án qua các năm
2. Hãy l p bảng tính ngơn l u ròng của dự án qua các năm
3. Hãy th m đ nh dự án bằng ch tiêu thời gian hoàn vốn có chiết kh u và Gía tr hiện t i thu n
(NPV) của dự án. Biết rằng tỷ su t chiết kh u lƠ 12%/năm BÀI 9
Một nhà đ u t xem xét khả năng tài chính của một dự án. Dự án này c n một khoản đ u t 2100
triệu đồng cho máy móc thiết b vào cuối năm 0 và tuổi thọ kinh tế của máy móc thiết b là 3 năm,
kh u hao theo đ ờng th ng. Dự án t o ra doanh thu hàng năm 1800 triệu. Chi phí ho t động hàng
năm 800 triệu. G a đ nh dự án sẽ kết thúc vào cuối năm 2 và t t cả máy móc sẽ đ c thanh lý. Dự
án sẽ vay 40% chi phí đ u t máy móc thiết b vào năm 0 với mức lãi su t hàng năm là 8%. N gốc
trả một l n khi kết thúc dự án. G a sử không có l m phát và thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25% YÊU C U :
1. Xác đ nh giá tr ngân l u tài chính ròng của dự án
2. Tính ch tiêu NPV , biết su t sinh l i yêu c u đối với số vốn đ u t vào dự án là 12%.
3.Hãy giải thích gía tr NPV mà các anh ch vừa tính có ý nghĩa gì đối với nhà đ u t này nh thế nào? BÀI 10
B n đang xem xét dự án mở rộng dòng sản ph m và ớc tính sản l ng tiêu th năm thứ 1 và
khoảng 10.000 sản ph m những năm sau mỗi năm tăng 10% trong thời h n 5 năm. Gía bán mỗi sản
ph m là 100.000đ và biến phí 40.000đ/sản ph m. Chi phí cố đ nh hàng năm 160.000.000đ. Dự án
c n chi 1.000.000.000đ để mua s m máy móc thiết b và đ
c kh u hao đều cho đến khi kết thúc dự
án. Dự án đòi hỏi vốn l u động bỏ ra ngay lúc đ u t dự án là 50.000.000đ và các năm sau nhu c u
vốn ớc tính là 10% doanh thu. Khi kết thúc dự án vốn l u động sẽ đ
c thu hồi và giá tr thanh lý
của máy móc thiết b thu hồi 5.000.000đ. Dự án sẽ phải đi vay 40% số tiền mua máy móc thiết b
với lãi su t 10%/năm và tỷ su t l i nhu n yêu c u của vốn tự có của doanh nghiệp b n là 18%.
Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25%. Lãi vay hàng năm trả theo số d n giảm d n. Yêu c u :
1. L p ngân sách cho dự án
2. Xác đ nh dòng tiền tự do qua các năm
3. Tính toán các ch tiêu NPV, IRR, PI, PBP của dự án
4. Doanh nghiệp có nên đ u t dự án này không? Vì sao ? BÀI 11
B n đang xem xét dự án mở rộng dòng sản ph m và ớc tính sản l ng tiêu th năm thứ 1 và
khoảng 10.000 sản ph m những năm sau mỗi năm tăng 5% trong thời h n 5 năm. Gía bán mỗi sản
ph m năm thứ 1 là 100.000đ, năm thứ 2 là 110.000đ, từ năm thứ 3 trở đi là 105.000đ và biến phí
năm thứ 1 là 40.000đ/sản ph m, năm thứ 2 là 45.000đ/sản ph m, từ năm thứ 3 trở đi 42.000đ . Chi
phí cố đ nh hàng năm 160.000.000đ. Dự án c n chi 1.000.000.000đ để mua s m máy móc thiết b và đ
c kh u hao đều cho đến khi kết thúc dự án. Dự án đòi hỏi vốn l u động bỏ ra ngay lúc đ u t
dự án là 50.000.000đ và các năm sau nhu c u vốn ớc tính là 10% doanh thu. Khi kết thúc dự án vốn l u động sẽ đ
c thu hồi và giá tr thanh lý của máy móc thiết b thu hồi không đáng kể. Dự án
sẽ phải đi vay 40% số tiền mua máy móc thiết b với lãi su t 10%/năm và tỷ su t l i nhu n yêu c u
của vốn tự có của doanh nghiệp b n là 18%. Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25%. N vay trả
đều vào mỗi năm, lãi vay hàng năm trả theo số d n vay giảm d n. Yêu c u :
5. L p ngân sách vốn và nguồn tài tr cho dự án
6. Lên kế ho ch trả n vay và lãi
7. L p ngân sách ho t động ( doanh thu, chi phí ) , ngân sách tài chính ( lãi lỗ, dòng tiền )
8. Th m đ nh tài chính với các ch tiêu NPV, IRR, PI, PBP của dự án
9. Doanh nghiệp có nên đ u t dự án này không? Vì sao ? BÀI 12
Một dự án đ u t xây dựng nhà máy l p ráp máy nông nghiệp có công su t thiết kế 40.000 sản
ph m/năm. Thời gian khai thác là 5 năm. Vốn đ u t gồm có : Vốn cố đ nh 80 tỷ đồng
Năm 1 : dự án dự trù ch huy động 50% công su t thiết kế, vốn l u động 30 tỷ đồng.
Năm 2 và 3 : dự án huy động 80% công su t, vốn l u động tăng lên 50tỷ
Năm 4 : dự án huy động 100% công su t thiết kế, vốn l u động tăng lên 80 tỷ
Năm 5 : dự án huy động 50% công su t thiết kế, vốn l u động giảm ch còn 35 tỷ
Gía bán 1 đ n v sản ph m là 3,5 triệu đồng, chi phí ho t động 2 triệu đồng /sản ph m. Thuế su t
thuế thu nh p doanh : 25%. Biết rằng vốn l u động thu l i hết vào năm cuối cùng của dự án và giá
tr thanh lý của tài sản cố đ nh không đáng kể. Tỷ su t chiết kh u 12% Yêu c u :
1. Thiết l p bảng lãi lỗ và xác đ nh dòng tiền ho t động của dự án
2. Thiết l p bảng dòng tiền và xác đ nh dòng tiền tự do của dự án
3. Hãy th m đ nh dự án này bằng các ch tiêu và cho biết có nên đ u t hay không? - NPV (hiện giá thu n)
- DPP (thời gian hoàn vốn có chiết kh u)
- IRR (tỷ su t nội hoàn) BÀI 13
Công ty thời trang M dự đ nh mở một cửa hàng bán sản ph m thời trang t i trung tâm thành phố.
Công ty thuê một khoảng không gian ở siêu th . Trang thiết b và chi phí trang trí cửa hàng tốn c n
200 triệu đồng và kh u hao hết trong vòng 5 năm theo ph
ng pháp đ ờng thẳng. Cửa hàng mới
này c n thêm 200 triệu đồng vốn l u động luân chuyển ròng vào năm 0.
Doanh số năm đ u cửa hàng này dự kiến là 1 tỷ đồng và tăng mỗi năm 8% trong suốt 10 năm tồn t i
dự kiến của cửa hàng. Chi phí ho t động dự toán 700 triệu trong năm đ u và tăng mỗi năm 7%. Gía
tr thanh lý dự toán trang thiết b của cửa hàng là 10 triệu đồng vào cuối năm thứ 10. Tỷ su t thuế
25%. Tỷ su t sinh l i c n thiết 18% YÊU C U :
1. Thiết l p bảng báo cáo lãi lỗ và xác đ nh dòng tiền ho t động
2. Thiết l p bảng dòng tiền và xác đ nh dòng tiền tự do
3. Hãy th m đ nh dự án theo các ch tiêu và cho kết lu n có nên đ u t vào dự án này hay không ? - NPV( hiện giá thu n)
- DPP (thời gian hoàn vốn có chiết kh u) - IRR (tỷ su t nội hoàn)