Bài tập thẩm định tín dụng | Trường Đại học Công Đoàn
Bài tập thẩm định tín dụng | Trường Đại học Công Đoàn. Tài liệu gồm 6 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CH
NG 2: TH M Đ NH TÍN D NG NG N H N BẨI T P 1:
Công ty TNHH Thu n Phát nộp đ n xin vay vốn cho ngơn hƠng và một ph ng án vay vốn của
công ty cùng một số tƠi liệu về hồ s về pháp lý của công ty, hồ s tín d ng, hồ s pháp lý tƠi sản
đảm bảo. Theo b n hồ s về pháp lý của công ty bao gồm các lo i tƠi liệu nƠo? Hưy th m đ nh
ph ng án vay vốn bổ sung vốn l u động của công ty, thời h n 12 tháng với các chi tiết nh sau:
1. Dự kiến doanh thu bán hàng của ph ng án
2. Dự kiến giá vốn hàng bán
3. Dự kiến chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí khác
4. Dự kiến chi phí lãi vay (lãi su t vay 0,8%/tháng)
5. Dự kiến vòng quay vốn l u động
6. Hiệu quả kinh tế (thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25%) 7. Tổng nhu c u vốn cho ph
ng án vay vốn, trong đó : vốn tự có, ngân hàng cho vay Dựa vƠo các tƠi liệu :
Doanh thu bình quơn của năm tr ớc 2.000 triệu đồng, biết rằng tốc độ tăng tr ởng doanh thu
của ngƠnh lƠ 2,5 l n. Tỷ lệ giá vốn hƠng bán bình quơn trên doanh thu của ngƠnh 85%. Tỷ lệ chi
phí ho t động bình quơn (bao gồm chi phí bán hƠng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí khác) trên doanh thu 5%. CH
NG 3: TH M Đ NH TÍN D NG DẨI H N
1. Một số doanh nghiệp khi l p dự án đ u t th ờng sử d ng lãi su t vay dài h n của
ngơn hƠng để làm su t chiết kh u khi tính NPV b t ch p nguồn vốn tài tr cho dự án
từ đơu. B n bình lu n về ý kiến nƠy ? Hưy đ a ra ý kiến của riêng b n sao cho thuyết ph c đ c khách hàng
2. Công ty Fimexco l p dự án đ u t với tổng chi phí là 20 tỷ đồng . Các nguồn tài tr
: từ nguồn l i nhu n tích lũy 4 tỷ, 10 tỷ từ phát hành cổ phiếu mới trong đó cổ phiếu
u đưi 2 tỷ đồng với chi phí 11%. Ph n còn l i sử d ng vốn vay ngân hàng với lãi
su t 10%. Xác đ nh chi phí sử d ng vốn của dự án, biết rằng cổ đông n m giữ cổ
phiếu phổ thông yêu c u tỷ su t l i nhu n đ u t cao h n lưi vay dƠi h n của ngân
hàng 8% và thuế su t thuế thu nh p công ty phải nộp là 25%
BẨI T P 1 : Bảng tính ngơn l u vƠ NPV của dự án xơy dựng nhƠ máy sản xu t n ớc ngọt
của công ty Trebisco đư d c dự báo có căn cứ. Nếu b n lƠ cán bộ tín d ng, khi th m đ nh
dự án nƠy hưy ch ra những điểm b t h p lý của bảng tính nƠy. Hưy l p l i bảng mới theo
quan điểm của ngơn hƠng. Biết rằng lưi su t cho vay 12%/năm vƠ l i nhu n tích lũy của
công ty có chi phí c hội 20,96%, chiếm tỷ trọng 30% nhu c u vốn của dự án. Thuế thu nh p của công ty 25% 2006 2007 2008 2009 2010 1. Chi phí đ u t -20.000
2. Chi phí nghiên cứu phát triển -2.000 3. Doanh thu 8.000 16.000 40.000 40.000 4. Chi phí SX trực tiếp -4.000 -8.000 20.000 20.000 5. Chi phí bán hàng -800 -1.600 -4.000 -4.000 6. Kh u hao -3.100 -3.100 -3.100 -3.100 7. Chi phí trả lưi -620 -465 -310 -165 8. L i nhu n tr ớc thuế -520 2.835 12.590 12.735 9. Thuế TNDN 0 -907,2 -4028,8 -4075,2 10. Ngơn l u ròng -22.000 -520 1.927,8 8.561,2 8.677,8 11. Hiện giá ròng 669.70
BẨI T P 2 : Bảng tính ngơn l u vƠ NPV của dự án xơy dựng nhƠ máy sản xu t n ớc hoa của công
ty Hóa mỹ ph m Sài Gòn đư d
c dự báo có căn cứ đ c thể hiện nh sau. (Đ n v tính : triệu đồng) 2006 2007 2008 2009 2010 1. Chi phí đ u t -20400
2. Chi phí nghiên cứu phát triển -2000 3.Vốn l u động -1500 -1500 -3000 4. Doanh thu 8000 16000 40000 40000 5. Chi phí SX trực tiếp -4000 -8000 -20000 -20000 6. Chi phí bán hàng -800 -1600 -4000 -4000 7. Kh u hao -5600 -5600 -5600 -5600 8. L i nhu n tr ớc thuế -2400 800 10400 10400 9. Thuế TNDN (25%) -600 200 2600 2600 10.LN sau thuế -1800 600 7800 7800 11. Thay đổi VLĐ ròng -1500 -1500 -3000 12. Khôi ph c kh u hao 5600 5600 5600 5600 13. Ngơn l u ròng -22400 5540 7700 16400 16400 14. WACC 20% 15. Hiện giá ròng (NPV) 2837
16. Su t sinh lời nội bộ (IRR) 25.52%
YÊU C U : 1. Tìm những điểm b t h p lý trong bảng ngân l u của DN
2. L p l i bảng ngân l u theo quan điểm của ngân hàng
3. Nếu là nhân viên tín d ng b n có đề xu t với lãnh đ o cho khách hàng vay vốn không ? T i sao?
BẨI T P 3: Một dự án đ u t dây chuyền máy sản xu t máy vi tính. Chi phí đ u t là
400.000USD. Thời gian ho t động là 5 năm và sử d ng ph
ng pháp kh u hao đều. Dự báo hằng
năm tiêu th 10.000 sản ph m. Gía tiêu th 40USD/SP ở năm đ u tiên, sau đó giá tăng mỗi năm
5%. Chi phí sản xu t mỗi sản ph m là 20USD cho năm đ u tiên, sau đó chi phí sản xu t tăng mỗi
năm 10%. Thuế su t thuế thu nh p của công ty 25%. Nguồn tài tr cho dự án là l i nhu n giữ l i có
chi phí c hội 25,68% để đ u t 50% tổng nhu c u vốn đ u t dự án, ph n còn l i vay ngân hàng
với lãi su t 6%/năm. Sau khi h ớng d n và xem xét hồ s vay đều h p lệ và đáng tin c y ngo i trừ
dự án xin vay vốn c n th m đ nh kỹ h n
a. Theo b n c n th m đ nh nội dung gì của dự án
b. Nếu sau khi th m đ nh các thông tin khách hàng cung c p là đáng tin c y b n có cho vay không? vì sao ?
c. Nếu đồng ý cho vay ngân hàng phải ch u những rủi ro tiềm n nào không? Vì sao? BÀI 4 :
Công ty MC có tỷ su t l i nhu n yêu c u 15% và thuế su t thuế thu nh p phải nộp 25%. Công ty
đang xem xét đ u t một dự án mới. Dự án có thời gian ho t động 5 năm và liên quan đến việc sản
xu t và giới thiệu sản ph m mới. Dữ liệu liên quan đến dự án đ
c trình bày nh sau : ( Đ n v : nghìn )
Chi phí mua máy móc thiết b : 20.900.000; chi phí v n chuyển, l p đặt : 300.000 Sản l ng tiêu th : Năm Sản l ng bán 1 100.000 2 130.000 3 160.000 4 100.000 5 60.000
Gía bán đ n v : 500 cho 4 năm đ u và 380 cho năm thứ 5 Biến phí đ n v : 260
Đ nh phí hàng năm : 300.000
Nhu c u vốn l u động : nhu c u VLĐ c n cho sản xu t năm đ u 500.000. Các năm sau, nhu c u
VLĐ hàng năm bằng 10% doanh thu. T t cả VLĐ sẽ đ
c thanh lý vào năm dự án kết thúc. Ph ng
pháp kh u hao là kh u hao đều trong 5 năm và tài sản cố đ nh còn giá tr không đáng kể khi dự án kết thúc. YÊU C U :
1. Th m đ nh dự án về mặt tài chính bằng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đ u t hay từ chối dự án, vì sao? BÀI 5 :
Công ty TMC có tỷ su t l i nhu n yêu c u 15% và thuế su t thuế thu nh p phải nộp 25%. Côn g ty
đang xem xét đ u t một dự án mới. Dự án có thời gian ho t động 5 năm và liên quan đến việc sản
xu t và giới thiệu sản ph m mới. Dữ liệu liên quan đến dự án đ
c trình bày nh sau : ( Đ n v : nghìn )
Chi phí mua máy móc thiết b : 14.800.000; chi phí v n chuyển, l p đặt : 200.000 Sản l ng tiêu th : Năm Sản l ng bán 1 70.000 2 120.000 3 120.000 4 80.000 5 70.000
Gía bán đ n v : 300 cho 4 năm đ u và 250 cho năm thứ 5 Biến phí đ n v : 140
Đ nh phí hàng năm : 700.000
Nhu c u vốn l u động : nhu c u VLĐ c n cho sản xu t năm đ u 200.000. Các năm sau, nhu c u
VLĐ hàng năm bằng 10% doanh thu. T t cả VLĐ sẽ đ
c thanh lý vào năm dự án kết thúc. Ph ng
pháp kh u hao là kh u hao đều trong 5 năm và tài sản cố đ nh còn giá tr không đáng kể khi dự án kết thúc. YÊU C U :
1. Th m đ nh dự án về mặt tài chính bằng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đ u t hay từ chối dự án, vì sao? BÀI 6 :
Công ty M&M xem xét l p dự án xin vay vốn ngân hàng OCB để mua xe h i kinh doanh cho thuê.
Công ty sử d ng vốn riêng với chi phí c hội 25,36%, để đ u t 50% tổng nhu c u vốn đ u t dự
án, ph n còn l i vay ngân hàng với lãi su t vay 12%/năm. Thuế Thu nh p 25%. Số liệu của dự án nh sau :
Doanh thu năm đ u dự báo khoảng 840 triệu đồng và tốc độ tăng doanh thu hàng năm khoảng 10%.
Chi phí năm đ u dự kiến khoảng 576 triệu đồng và tốc độ tăng chi phí hàng năm ớc chừng 10%.
Chi phí mua xe 600, chi phí trả lãi vay 180 triệu. YÊU C U :
1. Th m đ nh dự án về mặt tài chính bằng các ch tiêu : NPV, IRR, PI, ROI, PBP
2. Công ty MC nên đ u t hay từ chối dự án, vì sao? BÀI 7 :
Một dự án đ u t xơy dựng một phơn x ởng sản xu t sản ph m mới với vốn đ u t lƠ 6 tỷ đồng , trong đó :
- Vốn cố đ nh : 4500 triệu đồng
- Vốn l u động : 1500 triệu đồng
Công su t thiết kế của dự án : 1.000.000 SP/năm
Gía bán dự kiến lƠ : 18.000đ/SP
Chi phí ho t động lƠ : 14.000đ/SP
Thời gian khai thác của dự án : 5 năm.
Năm đ u tiên dự án ch huy động đ c 50% công su t thiết kế
Năm thứ hai và thứ ba, mỗi năm huy động đ c 100% công su t thiết kế.
Năm thứ t huy động 75% công su t thiết kế.
Năm thứ năm huy động 50% công su t thiết kế.
Gía tr còn l i của tài sản cố đ nh sau thời gian khai thác bằng 0.
Vốn l u động xem nh thu hồi l i hết vào cuối thời gian khai thác. . Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25% Yêu c u :
1. Hãy l p bảng tính lãi lỗ của dự án qua các năm
2. Hãy l p bảng tính ngơn l u ròng của dự án qua các năm
3. Hãy th m đ nh dự án bằng ch tiêu thời gian hoàn vốn có chiết kh u và Gía tr hiện t i thu n
(NPV) của dự án. Biết rằng tỷ su t chiết kh u lƠ 12%/năm BÀI 8 :
Một doanh nghiệp dự trù thực hiện một dự án với các số liệu :
- Công su t thiết kế là 40.000 SP/ năm
- Tổng vốn đ u t : 110 tỷ đồng
+ Vốn cố đ nh : 80 tỷ đồng
+ Vốn l u động : 30 tỷ đồng
Năm đ u tiên dự án dự trù ch huy động 50% công su t thiết kế
Năm thứ hai và năm thứ ba d án huy động 80% công su t thiết kế
Năm thứ t dự án huy động 100% công su t thiết kế
Năm thứ năm dự án huy động 100% công su t thiết kế
Gía bán đ n v sản ph m là 3,5 triệu đồng , chi phí ho t động là 2,5 triệu đồng một sản ph m
Tài sản cố đ nh kh u hao theo ph
ng pháp đ ờng thẳng trong 5 năm. Gía tr còn l i của tài sản
cố đ nh sau thời gian khai thác không đáng kể. Vốn l u động xem nh thu hồi hết vào cuối thời gian khai thác
Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25% YÊU C U :
1. Hãy l p bảng tính lãi lỗ của dự án qua các năm
2. Hãy l p bảng tính ngơn l u ròng của dự án qua các năm
3. Hãy th m đ nh dự án bằng ch tiêu thời gian hoàn vốn có chiết kh u và Gía tr hiện t i thu n
(NPV) của dự án. Biết rằng tỷ su t chiết kh u lƠ 12%/năm BÀI 9
Một nhà đ u t xem xét khả năng tài chính của một dự án. Dự án này c n một khoản đ u t 2100
triệu đồng cho máy móc thiết b vào cuối năm 0 và tuổi thọ kinh tế của máy móc thiết b là 3 năm,
kh u hao theo đ ờng th ng. Dự án t o ra doanh thu hàng năm 1800 triệu. Chi phí ho t động hàng
năm 800 triệu. G a đ nh dự án sẽ kết thúc vào cuối năm 2 và t t cả máy móc sẽ đ c thanh lý. Dự
án sẽ vay 40% chi phí đ u t máy móc thiết b vào năm 0 với mức lãi su t hàng năm là 8%. N gốc
trả một l n khi kết thúc dự án. G a sử không có l m phát và thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25% YÊU C U :
1. Xác đ nh giá tr ngân l u tài chính ròng của dự án
2. Tính ch tiêu NPV , biết su t sinh l i yêu c u đối với số vốn đ u t vào dự án là 12%.
3.Hãy giải thích gía tr NPV mà các anh ch vừa tính có ý nghĩa gì đối với nhà đ u t này nh thế nào? BÀI 10
B n đang xem xét dự án mở rộng dòng sản ph m và ớc tính sản l ng tiêu th năm thứ 1 và
khoảng 10.000 sản ph m những năm sau mỗi năm tăng 10% trong thời h n 5 năm. Gía bán mỗi sản
ph m là 100.000đ và biến phí 40.000đ/sản ph m. Chi phí cố đ nh hàng năm 160.000.000đ. Dự án
c n chi 1.000.000.000đ để mua s m máy móc thiết b và đ
c kh u hao đều cho đến khi kết thúc dự
án. Dự án đòi hỏi vốn l u động bỏ ra ngay lúc đ u t dự án là 50.000.000đ và các năm sau nhu c u
vốn ớc tính là 10% doanh thu. Khi kết thúc dự án vốn l u động sẽ đ
c thu hồi và giá tr thanh lý
của máy móc thiết b thu hồi 5.000.000đ. Dự án sẽ phải đi vay 40% số tiền mua máy móc thiết b
với lãi su t 10%/năm và tỷ su t l i nhu n yêu c u của vốn tự có của doanh nghiệp b n là 18%.
Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25%. Lãi vay hàng năm trả theo số d n giảm d n. Yêu c u :
1. L p ngân sách cho dự án
2. Xác đ nh dòng tiền tự do qua các năm
3. Tính toán các ch tiêu NPV, IRR, PI, PBP của dự án
4. Doanh nghiệp có nên đ u t dự án này không? Vì sao ? BÀI 11
B n đang xem xét dự án mở rộng dòng sản ph m và ớc tính sản l ng tiêu th năm thứ 1 và
khoảng 10.000 sản ph m những năm sau mỗi năm tăng 5% trong thời h n 5 năm. Gía bán mỗi sản
ph m năm thứ 1 là 100.000đ, năm thứ 2 là 110.000đ, từ năm thứ 3 trở đi là 105.000đ và biến phí
năm thứ 1 là 40.000đ/sản ph m, năm thứ 2 là 45.000đ/sản ph m, từ năm thứ 3 trở đi 42.000đ . Chi
phí cố đ nh hàng năm 160.000.000đ. Dự án c n chi 1.000.000.000đ để mua s m máy móc thiết b và đ
c kh u hao đều cho đến khi kết thúc dự án. Dự án đòi hỏi vốn l u động bỏ ra ngay lúc đ u t
dự án là 50.000.000đ và các năm sau nhu c u vốn ớc tính là 10% doanh thu. Khi kết thúc dự án vốn l u động sẽ đ
c thu hồi và giá tr thanh lý của máy móc thiết b thu hồi không đáng kể. Dự án
sẽ phải đi vay 40% số tiền mua máy móc thiết b với lãi su t 10%/năm và tỷ su t l i nhu n yêu c u
của vốn tự có của doanh nghiệp b n là 18%. Thuế su t thuế thu nh p doanh nghiệp 25%. N vay trả
đều vào mỗi năm, lãi vay hàng năm trả theo số d n vay giảm d n. Yêu c u :
5. L p ngân sách vốn và nguồn tài tr cho dự án
6. Lên kế ho ch trả n vay và lãi
7. L p ngân sách ho t động ( doanh thu, chi phí ) , ngân sách tài chính ( lãi lỗ, dòng tiền )
8. Th m đ nh tài chính với các ch tiêu NPV, IRR, PI, PBP của dự án
9. Doanh nghiệp có nên đ u t dự án này không? Vì sao ? BÀI 12
Một dự án đ u t xây dựng nhà máy l p ráp máy nông nghiệp có công su t thiết kế 40.000 sản
ph m/năm. Thời gian khai thác là 5 năm. Vốn đ u t gồm có : Vốn cố đ nh 80 tỷ đồng
Năm 1 : dự án dự trù ch huy động 50% công su t thiết kế, vốn l u động 30 tỷ đồng.
Năm 2 và 3 : dự án huy động 80% công su t, vốn l u động tăng lên 50tỷ
Năm 4 : dự án huy động 100% công su t thiết kế, vốn l u động tăng lên 80 tỷ
Năm 5 : dự án huy động 50% công su t thiết kế, vốn l u động giảm ch còn 35 tỷ
Gía bán 1 đ n v sản ph m là 3,5 triệu đồng, chi phí ho t động 2 triệu đồng /sản ph m. Thuế su t
thuế thu nh p doanh : 25%. Biết rằng vốn l u động thu l i hết vào năm cuối cùng của dự án và giá
tr thanh lý của tài sản cố đ nh không đáng kể. Tỷ su t chiết kh u 12% Yêu c u :
1. Thiết l p bảng lãi lỗ và xác đ nh dòng tiền ho t động của dự án
2. Thiết l p bảng dòng tiền và xác đ nh dòng tiền tự do của dự án
3. Hãy th m đ nh dự án này bằng các ch tiêu và cho biết có nên đ u t hay không? - NPV (hiện giá thu n)
- DPP (thời gian hoàn vốn có chiết kh u)
- IRR (tỷ su t nội hoàn) BÀI 13
Công ty thời trang M dự đ nh mở một cửa hàng bán sản ph m thời trang t i trung tâm thành phố.
Công ty thuê một khoảng không gian ở siêu th . Trang thiết b và chi phí trang trí cửa hàng tốn c n
200 triệu đồng và kh u hao hết trong vòng 5 năm theo ph
ng pháp đ ờng thẳng. Cửa hàng mới
này c n thêm 200 triệu đồng vốn l u động luân chuyển ròng vào năm 0.
Doanh số năm đ u cửa hàng này dự kiến là 1 tỷ đồng và tăng mỗi năm 8% trong suốt 10 năm tồn t i
dự kiến của cửa hàng. Chi phí ho t động dự toán 700 triệu trong năm đ u và tăng mỗi năm 7%. Gía
tr thanh lý dự toán trang thiết b của cửa hàng là 10 triệu đồng vào cuối năm thứ 10. Tỷ su t thuế
25%. Tỷ su t sinh l i c n thiết 18% YÊU C U :
1. Thiết l p bảng báo cáo lãi lỗ và xác đ nh dòng tiền ho t động
2. Thiết l p bảng dòng tiền và xác đ nh dòng tiền tự do
3. Hãy th m đ nh dự án theo các ch tiêu và cho kết lu n có nên đ u t vào dự án này hay không ? - NPV( hiện giá thu n)
- DPP (thời gian hoàn vốn có chiết kh u) - IRR (tỷ su t nội hoàn)