lOMoARcPSD| 59455093
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
BÀI TẬP THAM KHẢO MÔN GIẢI TÍCH III
Nhóm ngành 1 Mã học phần: MI 1131
Chương 1
Chuỗi
1.1 Chuỗi số
Bài 1. Xét sự hội tụ và nh tổng nếu có của các chuỗi số sau:
a) c)
b) d)
Bài 2. Xét sự hội tụ của các chuỗi số dương sau:
a) f) k)
b) g) l)
c) h)
m)
d) i) n)
!
e) j)o)
Bài 3. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số sau:
a) c) e)
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
b) d) f)
1
g) i) k)
h) j) l)
Bài 4. Cho chuỗi
P
u
n
hội tụ, liệu có thể suy ra chuỗi
P
u
2
n
cũng hội tụ? Vẫn câu hỏi này,
n=1n=1
nếu thêm giả thiết chuỗi hội tụ tuyệt đối.
1.2 Chuỗi hàm số
Bài 5. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau:
a) e) i)
b) f) j)
c) g)k) P nenx
n=1
d) h) l)
Bài 6. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm số trên tập đã cho:
a)
P
x
n
, |x| < q < 1 c)
n=1
b)
P
x
n
, |x| < 1 d)
n=1
Bài 7. Tìm miền hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau:
a) d) g)
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
b) e) h)
c) f) i)
Bài 8. Tính tổng của các chuỗi sau:
a) c)
b) d)
Bài 9. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Maclaurin
a) c)
b) y = xsin
2
x
d)
e) y = ln(1 + x − 2x
2
)
f) y = arcsinx
Bài 10. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Taylor (trong lân cận điểm x
0
tương ứng):
a)b)c) y = x,
x
0
= 4
Bài 11. Khai triển các hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π sau thành chuỗi Fourier
a) y = x, x ∈ ( − π;π) b) y = |x|, x ∈ [ − π;π]
Bài 12. Khai triển hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2 xác định như sau f(x) = |x| trong khoảng
(−1,1) thành chuỗi Fourier.
Bài 13. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Fourier
( (
A nếu 0 < x < l ax nếu π < x < 0
a) f(x) = b) f(x) =
0 nếu l < x < 2l bx nếu 0 < x < π
c) f(x) = 10 − x, x ∈ (5;15)
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
Chương 2 Phương trình vi
phân
2.1 Phương trình vi phân cấp một
Bài 14. Giải các phương trình vi phân cấp một sau.
1) Các phương trình khuyết:
a) c) x = (y
)
2
y
+ 2
b) y
+ y = 1 d) y
2
+ (y
)
2
= 4
2) Các phương trình phân ly: a) y
= x
2
y c) y+ ey+x = 0 b) 2y(x
2
+ 4)dy = (y
2
+ 1)dx d) 1 + x +
xy
y = 0
3) Các phương trình thuần nhất:
a) c)
b) d) (x + 2y)dx xdy = 0
4) Các phương trình tuyến nh:
a) c) y
= x y
+ y = x d) (2xy + 3)dy y
2
dx = 0 b) xy
5) Các phương trình Bernoulli:
a) c) xy
+ y = −xy
2
b) d) ydx + (x + x
2
y
2
)dy = 0
6) Các phương trình vi phân toàn phần: a) (x
2
+ y)dx = (2y x)dy
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Tn ứng dụng và Tin học
b) (2xy + 3)dy = −y
2
dx
c) e
y
dx = (xe
y
− 2y)dy
d) (x
2
y
2
x)dy = ydx
7) Các phương trình cần đổi biến và/hoặc nhận dạng:
a) y
= (x + y)
2
b) y
= 1 + x + y + xy
e) 3xy
2
y
y
3
= x,y(1) = 3
f) (2xy
2
− 3y
3
)dx = (3xy
2
y)dy
c) g) y = xy
+ y
y
ln(y
)
d) (x
2
+ 1)y
+ xy = 1 h) xy
= y + x
3
sinx,y(π) = 0 2.2 Phương trình vi phân
cấp hai
Giải các phương trình vi phân cấp hai sau.
Bài 15. Các phương trình khuyết:
a) xy
′′
+ 2y
= 12x
2
c) 2yy
′′
= (y
)
2
+ 1
(
(1 − x
2
)y
′′
xy
= 2,
(
(1 + x)y
′′
+ x(y
)
2
= y
,
b) d)
y(0) = 0,y
(0) = 0 y(0) = 1,y
(0) = 2
Bài 16. Các phương trình tuyến nh hệ số hằng với vế phải có dạng đặc biệt:
a) y
′′
− 3y
+ 2y = 0
b) y
′′
− 2y
+ y = 0
c) y
′′
− 4y
+ 3y = (15x + 37)e
−2x
d) y
′′
y = 4(x + 1)e
x
e) y
′′
− 2y
+ y = (12x + 4)e
x
f) y
′′
+ y = 2cosxcos2x
h) y
′′
+ y
− 2y = x + sin2x
i) y
′′
+ 3y
− 4y = 200sin
2
x
j) y
′′
y
− 2y = xe
x
cosx
k) y
′′
+ 2y
+ 10y = x
2
e
x
cos3x
l) y
′′
− 3y
+ 2y = e
x
+ sinx
g) y
′′
+ 2y
+ 2y = 8cosx − sinx m) y
′′
+ 4y = e
3x
+ xsin2x
Bài 17. Các phương trình tuyến nh hệ số hằng giải bằng phương pháp biến thiên hằng số:
a) c)
b)
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 18. Các phương trình tuyến nh có hệ số hàm số:
a) (2x x
2
)y
′′
+ 2(x 1)y
− 2y = −2 biết nó có hai nghiệm riêng y
1
= 1,y
2
= x
b) biết nó có một nghiệm riêng y
1
= x c)
d) (Gợi ý: coi x = x(y))
2.3 Hệ phương trình vi phân cấp một
Bài 19. Giải các hệ phương trình vi phân sau
a) c)
b) d)
2.4 ng dụng chuỗi hàm số giải phương trình vi phân
Bài 20. Giải các phương trình vi phân sau bằng phương pháp khai triển chuỗi
a) y
′′
+ y = 0 b) y
′′
− 2xy
+ y = 0
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
Chương 3
Phương pháp toán tử Laplace
3.1 Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược
Bài 21. Sử dụng định nghĩa, m biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f(t) = t b) f(t) = e
3t+1
c) f(t) = sinhkt d) f(t) = sin
2
t
Bài 22. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f(t) = t + 3t
b) f(t) = t − 2e
3t
d) f(t) = cos
2
(2t)
e) f(t) = (t + 1)
3
g) f(t) = 2sin3tcos5t
c) f(t) = 1 + cosh(5t) f) h) f(t) = sinh
2
(3t)
Bài 23. Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm số sau:
a) c) e)
b) d)
3.2 Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Bài 24. Giải các bài toán giá trị ban đầu
(x(3) x′′ x+ x = e2t (x(4) 16x = 240cost
a) c)
x(0) = x
(0) = x
′′
(0) = 0 x(0) = x
(0) = x
′′
(0) = x
(3)
= 0
(x(3) − 6x′′ + 11x− 6x = 0 (x(4) + 8x′′ + 16x = 0
b) d)
x(0) = x
(0) = 0,x
′′
(0) = 2 x(0) = x
(0) = x
′′
(0) = 0,x
(3)
(0) = 1
Bài 25. Giải các bài toán giá trị ban đầu
x
= 2x + y x
′′
+ x
+ y
+ 2x y = 0
a) y
= 6x + 3y y′′ + x+ y+ 4x − 2y = 0
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
c)
x(0) = 2,y(0) = 3 xx(0) =
(0) =yy(0) = 1
(0) = 3,
x
′′
+ 2x − 4y = 0
y
′′
x + 2y = 0
+ 2y
+ x = 0 x
d)
b) xx
(0) = 1− y
+,yy(0) = 3= 0 xx(0) =
(0) = 1y(0) = 0,y
(0) = −1
3.3 Phép tịnh ến và phân thức đơn giản
Bài 26. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f(t) = t
4
e
πt
b) f(t) = e
−2t
sin3t c)
Bài 27. Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm số sau:
a) f) k)
1
b) F(s) = g) l)
s(s
2
+
4)
c) h) m)
d) i) n)
e) j) o)
3.4 Đạo hàm, ch phân và ch của các phép biến đổi
Bài 28. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f(t) = tcos
2
t e) h)
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học
b) f(t) = t
2
sinkt
f)i)
c) f(t) = te
2t
sin3t
d) f(t) = (t e
2t
)
2
g)
Bài 29. Tìm phép biến đổi Laplace ngược của các hàm sau
a) c) e)
b) d) f)
Bài 30. Giải các bài toán giá trị ban đầu:
(
tx
′′
+ (t 2)x
+ x = 0
(
tx
′′
+ (4t 2)x
+ (13t 4)x = 0
a) c)
x(0) = 0 x(0) = 0
(
tx
′′
(4t + 1)x
+ 2(2t + 1)x = 0
(
ty
′′
ty
+ y = 2
b) d)
x(0) = 0 y(0) = 2,y
(0) = −4
Bài 31. Giải các bài toán giá trị ban đầu:
(
x
′′
+ x = f(t)
a) ở đó x(0) = x
(0) = 0
(
x
′′
+ 4x = f(t)
b) ở đó x(0) = x
(0) = 0,
(
x
′′
+ 4x
+ 4x = f(t)
c) ở đó x(0) = x
(0) = 0
(
x
′′
+ 4x
+ 5x = f(t)
d) ở đó x(0) = x
(0) = 0
Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59455093
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
BÀI TẬP THAM KHẢO MÔN GIẢI TÍCH III Nhóm ngành 1 Mã học phần: MI 1131 Chương 1 Chuỗi 1.1 Chuỗi số
Bài 1. Xét sự hội tụ và tính tổng nếu có của các chuỗi số sau: a) c) b) d)
Bài 2. Xét sự hội tụ của các chuỗi số dương sau: a) f) k) b) g) l) c) h) m) d) i) n) ! e) j)o)
Bài 3. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số sau: a) c) e)
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học b) d) f) 1 g) i) k) h) j) l) ∞ ∞
Bài 4. Cho chuỗi P un hội tụ, liệu có thể suy ra chuỗi P u2n cũng hội tụ? Vẫn câu hỏi này, n=1n=1
nếu thêm giả thiết chuỗi hội tụ tuyệt đối. 1.2 Chuỗi hàm số
Bài 5. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau: a) e) i) b) f) j) c) g)k) P nenx n=1 d) h) l)
Bài 6. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm số trên tập đã cho: ∞
a) P xn, |x| < q < 1 c) n=1 ∞
b) P xn, |x| < 1 d) n=1
Bài 7. Tìm miền hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau: a) d) g)
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học b) e) h) c) f) i)
Bài 8. Tính tổng của các chuỗi sau: a) c) b) d)
Bài 9. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Maclaurin
e) y = ln(1 + x − 2x2) a) c) f) y = arcsinx
b) y = xsin2x d)
Bài 10. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Taylor (trong lân cận điểm x0 tương ứng): √ a)b)c) y = x, x0 = 4
Bài 11. Khai triển các hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2π sau thành chuỗi Fourier
a) y = x, x ∈ ( − π;π)
b) y = |x|, x ∈ [ − π;π]
Bài 12. Khai triển hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2 xác định như sau f(x) = |x| trong khoảng
(−1,1) thành chuỗi Fourier.
Bài 13. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Fourier ( ( A nếu 0 < x < l ax
nếu − π < x < 0 a) f(x) = b) f(x) = 0
nếu l < x < 2l bx nếu 0 < x < π
c) f(x) = 10 − x, x ∈ (5;15)
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học Chương 2 Phương trình vi phân 2.1
Phương trình vi phân cấp một
Bài 14. Giải các phương trình vi phân cấp một sau. 1)
Các phương trình khuyết: a)
c) x = (y′)2 − y′ + 2 b) y′ + y = 1
d) y2 + (y′)2 = 4 2)
Các phương trình phân ly: a) y′ = x2y c) y′ + ey+x = 0 b) 2y(x2 + 4)dy = (y2 + 1)dx d) 1 + x + xyy = 0 3)
Các phương trình thuần nhất: a) c) b)
d) (x + 2y)dx xdy = 0 4)
Các phương trình tuyến tính: a)
c) y′ = x y
′ + y = √x d) (2xy + 3)dy y2dx = 0 b) xy 5)
Các phương trình Bernoulli: a)
c) xy′ + y = −xy2 b)
d) ydx + (x + x2y2)dy = 0 6)
Các phương trình vi phân toàn phần:
a) (x2 + y)dx = (2y x)dy
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
b) (2xy + 3)dy = −y2dx
d) (x2y2 − x)dy = ydx
c) eydx = (xey − 2y)dy 7)
Các phương trình cần đổi biến và/hoặc nhận dạng:
a) y′ = (x + y)2
e) 3xy2y′ − y3 = x,y(1) = 3
b) y′ = 1 + x + y + xy
f) (2xy2 − 3y3)dx = (3xy2 − y)dy c)
g) y = xy′ + y′ − y′ ln(y′)
d) (x2 + 1)y′ + xy = 1 h) xy′ = y + x3 sinx,y(π) = 0 2.2 Phương trình vi phân cấp hai
Giải các phương trình vi phân cấp hai sau.
Bài 15. Các phương trình khuyết: a)
xy′′ + 2y′ = 12x2
c) 2yy′′ = (y′)2 + 1 (
(1 − x2)y′′ − xy′ = 2,
((1 + x)y′′ + x(y′)2 = y, b) d)
y(0) = 0,y′(0) = 0
y(0) = 1,y′(0) = 2
Bài 16. Các phương trình tuyến tính hệ số hằng với vế phải có dạng đặc biệt:
a) y′′ − 3y′ + 2y = 0
h) y′′ + y′ − 2y = x + sin2x
b) y′′ − 2y′ + y = 0
i) y′′ + 3y′ − 4y = 200sin2 x
c) y′′ − 4y′ + 3y = (15x + 37)e−2x
j) y′′ − y′ − 2y = xex cosx
d) y′′ − y = 4(x + 1)ex
k) y′′ + 2y′ + 10y = x2ex cos3x
e) y′′ − 2y′ + y = (12x + 4)ex
l) y′′ − 3y′ + 2y = ex + sinx
f) y′′ + y = 2cosxcos2x
g) y′′ + 2y′ + 2y = 8cosx − sinx
m) y′′ + 4y = e3x + xsin2x
Bài 17. Các phương trình tuyến tính hệ số hằng giải bằng phương pháp biến thiên hằng số: a) c) b)
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 18. Các phương trình tuyến tính có hệ số hàm số:
a) (2x x2)y′′ + 2(x − 1)y′ − 2y = −2 biết nó có hai nghiệm riêng y1 = 1,y2 = x b)
biết nó có một nghiệm riêng y1 = x c) d)
(Gợi ý: coi x = x(y)) 2.3
Hệ phương trình vi phân cấp một
Bài 19. Giải các hệ phương trình vi phân sau a) c) b) d) 2.4
Ứng dụng chuỗi hàm số giải phương trình vi phân
Bài 20. Giải các phương trình vi phân sau bằng phương pháp khai triển chuỗi
a) y′′ + y = 0
b) y′′ − 2xy′ + y = 0
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học Chương 3
Phương pháp toán tử Laplace 3.1
Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược
Bài 21. Sử dụng định nghĩa, tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f(t) = t
b) f(t) = e3t+1
c) f(t) = sinhkt
d) f(t) = sin2 t
Bài 22. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau: √
g) f(t) = 2sin3tcos5t a) f(t) = t + 3t
d) f(t) = cos2(2t)
b) f(t) = t − 2e3t
e) f(t) = (t + 1)3
c) f(t) = 1 + cosh(5t) f)
h) f(t) = sinh2(3t)
Bài 23. Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm số sau: a) c) e) b) d) 3.2
Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu
Bài 24. Giải các bài toán giá trị ban đầu
(x(3) − x′′ − x′ + x = e2t
(x(4) − 16x = 240cost a) c)
x(0) = x′(0) = x′′(0) = 0
x(0) = x′(0) = x′′(0) = x(3) = 0
(x(3) − 6x′′ + 11x′ − 6x = 0
(x(4) + 8x′′ + 16x = 0 b) d)
x(0) = x′(0) = 0,x′′(0) = 2
x(0) = x′(0) = x′′(0) = 0,x(3)(0) = 1
Bài 25. Giải các bài toán giá trị ban đầu
x′ = 2x + y
x′′ + x′ + y′ + 2x y = 0 a)
y′ = 6x + 3y
y′′ + x′ + y′ + 4x − 2y = 0
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học c)
x(0) = 2,y(0) = 3
xx(0) =′(0) =yy(0) = 1′(0) = 3,
x′′ + 2x − 4y = 0
y′′ − x + 2y = 0
′ + 2y′ + x = 0 x d) b)
xx′(0) = 1− y′ +,yy(0) = 3= 0
xx(0) =′(0) = 1y(0) = 0,y′(0) = −1 3.3
Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản
Bài 26. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f(t) = t4eπt
b) f(t) = e−2t sin3t c)
Bài 27. Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm số sau: a) f) k) 1 b) F(s) = g) l) s(s2 + 4) c) h) m) d) i) n) e) j) o) 3.4
Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi
Bài 28. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a) f(t) = tcos2 t e) h)
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học
b) f(t) = t2 sinkt f)i)
c) f(t) = te2t sin3t
d) f(t) = (t e2t)2 g)
Bài 29. Tìm phép biến đổi Laplace ngược của các hàm sau a) c) e) b) d) f)
Bài 30. Giải các bài toán giá trị ban đầu: (
tx′′ + (t − 2)x′ + x = 0
(tx′′ + (4t − 2)x′ + (13t − 4)x = 0 a) c) x(0) = 0 x(0) = 0 (
tx′′ − (4t + 1)x′ + 2(2t + 1)x = 0
(ty′′ − ty′ + y = 2 b) d) x(0) = 0
y(0) = 2,y′(0) = −4
Bài 31. Giải các bài toán giá trị ban đầu:
(x′′ + x = f(t) a)
ở đó x(0) = x′(0) = 0
(x′′ + 4x = f(t) b)
ở đó x(0) = x′(0) = 0,
(x′′ + 4x′ + 4x = f(t) c)
ở đó x(0) = x′(0) = 0
(x′′ + 4x′ + 5x = f(t) d)
ở đó x(0) = x′(0) = 0
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học