Bài tập theo chủ đề Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (tập 1)

Tài liệu gồm 99 trang, tuyển tập các bài tập theo chủ đề Toán 10 sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (tập 1), bổ trợ học sinh lớp 10 trong quá trình học tập chương trình Toán 10 học kì 1.

Tài liệu được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Toán 10, tổ Toán – Tin trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam: 1/ Thầy Hạ Vũ Anh; 2/ Thầy Nguyễn Đắc Thắng; 3/ Thầy Nguyễn Đức Cường; 4/ Cô Nghiêm Thị Hồng Hạnh; 5/ Cô Võ Thị Hằng; 6/ Thầy Tạ Khánh Hà; 7/ Thầy Trần Đức Hiếu; 8/ Cô Hoa Hồng Nhung; 9/ Cô Cao Vân Oanh; 10/ Cô Đào Phương Thảo; 11/ Thầy Nguyễn Công Tất; 12/ Thầy Nguyễn Tiến Trung; 13/ Cô Võ Thanh Thủy; 14/ Cô Đinh Thị Yến.

1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NI AMSTERDAM
T TOÁN TIN
NHÓM TOÁN 10
BÀI TP THEO CH Đ TOÁN 10
SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG
< TÀI LIU LƯU HÀNH NI B >
Các Thy, Cô nhóm Toán 10:
1/ Thy H Vũ Anh
2/ Thy Nguyn Đắc Thng
3/ Thy Nguyn Đức Cường
4/ Cô Nghiêm Th Hng Hnh
5/ Cô Võ Th Hng
6/ Thy T Khánh
7/ Thy Trn Đ c Hiếu
8/ Cô Hoa Hng Nhung
9/ Cô Cao Vân Oanh
10/ Cô Đào Phương Tho
11/ Thy Nguyn Công Tt
12/ Thy Nguyn Tiến Trung
13/ Cô Võ Thanh Thy
14/ Cô Đinh Th Yến
Hà Ni, tháng 09 năm 2022
2
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
Chương 1. Bài 1. MNH ĐỀ
PHN 1. I TP TRC NGHIM
Câu 1: Câu nào sau đây không phi là mnh đề:
A. . B. Hôm nay tri lnh quá!
C. là st. D. .
Câu 2: Cho các câu phát biu sau:
13 là s nguyên t.
Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
Năm 2006 là năm nhun.
Các em c gng hc tp!
Ti nay bn có xem phim không?
Hi có bao nhiêu câu là mnh đề?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào đúng?
A. Không có s chn nào là s nguyên t.
B.
C. chia hết cho
D. Phương trình có nghim hu t.
Câu 4: Cho mnh đề cha biến :” chia hết cho 4” vi s nguyên. Khng định
nào sau đây đúng ?
A.
đúng. B. đúng và
sai.
C. sai và
đúng. D.
sai.
Câu 5: Hãy chn mnh đề sai:
A. không phi s hu t.
B.
C. Mi s nguyên t đều là s l.
D. Tn ti hai s chính phương mà tng bng 13.
Câu 6: Cho mnh đề
có nghim phân bit”. Ph định mnh đề
này là:
3 1 10+>
p
3
5
!
x !, x
2
< 0.
11.
2
360x - =
( )
Pn
-
2
1n
n
( )
5P
( )
-2P
( )
5P
( )
-2P
( )
5P
( )
-2P
( )
5P
( )
-2P
5
x ! : 2x > x
2
.
"m !, PT : x
2
2x m
2
= 0
3
A. vô nghim” .
B. có nghim kép”.
C. vô nghim hoc có nghim kép” .
D. có nghim kép”.
Câu 7: Hãy chn mnh đề đúng:
A. Phương trình: có mt nghim là .
B.
C.
D.
Câu 8: Mnh đề nào sau đây có mnh đề ph định đúng:
A. ”. B. ”.
C. ”. D. ”.
Câu 9: Hãy chn mnh đề sai:
A. là mt s hu t.
B. Phương trình: có nghim.
C. luôn luôn là s hu t.
D. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4.
Câu 10: Cho mnh đề s l”, mnh đề ph định ca mnh đề tính đúng,
sai ca mnh đề ph định là:
A. là s chn”. Đây là mnh đề đúng.
B. là s chn”. Đây là mnh đề sai.
C. s chn”. Đây là mnh đề sai.
D. s chn”. Đây là mnh đề đúng.
Câu 11: Mnh đề nào sau đây sai?
A. T giác là hình ch nht t giác có ba góc vuông.
B. Tam giác là tam giác đều .
C. Tam giác n ti .
m !, PT : x
2
2x m
2
= 0
m !, PT : x
2
2x m
2
= 0
m !, PT : x
2
2x m
2
= 0
m !, PT : x
2
2x m
2
= 0
2
9
0
3
x
x
-
=
-
3x =
x ! : x
2
+ x > 0.
x ! : x
2
x + 2 < 0.
x ! : 2x
2
+ 6 2x + 10 > 1.
n ! : 2n n
x ! : x < x + 1
x ! : x
2
= 2
x ! : 3x = x
2
+ 1
2
1
2
2
æö
-
ç÷
èø
4523
44
xx
xx
+-
=
++
x !, x 0 : x +
2
x
2
A : n ! : 3n + 1
A
A : n ! : 3n + 1
A : n ! : 3n + 1
A : n ! : 3n + 1
A : n ! : 3n + 1
ABCD
Þ
ABCD
ABC
Û
A
!
= 60°
ABC
A
Þ
=AB AC
4
D. T giác ni tiếp đường tròn tâm .
Câu 12: Phát biu nào sau đâyđúng?
A. B.
C. thì hoc D. thì
Câu 13: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào sai?
A.
B. chia hết cho
C. Tn ti s nguyên t chia hết cho
D. chia hết cho
Câu 14: Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào đúng?
A. Không có s chn nào là s nguyên t.
B.
C. chia hết cho
D. Phương trình có nghim hu t.
Câu 15: Cho mnh đề . Lp mnh đề ph định ca mnh đề xét
tính đúng sai ca nó.
A. . Đây mnh đề đúng.
B. . Đây là mnh đề đúng.
C. . Đây mnh đề sai.
D. . Đây mnh đề sai.
Câu 16: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là định lí?
A. .
B. .
C. .
D. Nếu chia hết cho thì đều chia hết cho vi a, b là các s t nhiên.
Câu 17: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào không phi đnh lí?
A. chia hết cho Þ chia hết cho .
ABCD
O
Þ
== =OA OB OC OD
22
xy x y³Þ ³
( )
2
22
xy x y+³+
0xy+>
0x >
0y >
0xy+>
.0xy>
x !, 2x
2
8 = 0.
n !, n
2
+11n + 2
( )
11.
5.
n !, n
2
4.
x !, x
2
< 0.
11.
2
360x - =
A = x ! : x
2
+ x
1
4
A
A = x ! : x
2
+ x
1
4
A = x ! : x
2
+ x
1
4
A = x ! : x
2
+ x <
1
4
A = x ! : x
2
+ x >
1
4
x !, x > 2 x
2
> 4
x !, x > 2 x
2
> 4
x !, x
2
> 4 x > 2
ab+
3
, ab
3
x !, x
2
3
x
3
5
B. chia hết cho Þ chia hết cho .
C. chia hết cho Þ chia hết cho .
D. chia hết cho Þ chia hết cho .
Câu 18: Trong các mnh đề sau, tìm mnh đề đúng:
A. B.
C. D.
Câu 19: Tìm mnh đề đúng:
A. : chia hết cho 3”. B. .
C. . D. .
Câu 20: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
B.
C. là các s nguyên t
D. , nếu n l thì là s nguyên t
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng ? Gii thích ? Phát biu các mnh đề đó thành
li:
a) . b) c) .
d) . e) không chia hết cho 3.
Bài 2. Chng minh các mnh đề sau bng phương pháp phn chng:
a) Nếu thì mt trong hai s ab nh hơn 1.
b) Mt tam giác không phi là tam giác đều thì nó có ít nht mt góc nh hơn .
c) Nếu bình phương ca mt s t nhiên n là mt s chn thì n cũng là mt s chn.
d) Nếu tích ca hai s t nhiên là mt s l thì tng ca chúng là mt s chn.
x !, x
2
6
x
3
x !, x
2
9
x
9
x !, x
4
6
x
12
x ! : x < 3 x < 3
n ! : n
2
1
x ! : x 1
( )
2
x 1
n ! : n
2
+ 1 = 1
x
x
2
":0"xx <!
2
":0"xx >!
2
":"xxx >!
2
,.xxx ³!
2
,1 .xx xx > Þ >!
,nn!
2n +
n
2
1nn++
xRx
2
,0 >
xRxx
2
, >
xQ
2
,4x 1 0 - =
nNn n
2
, >
nNn
2
,1 +
ab2+<
0
60
6
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
Chương 1. Bài 2. TP HP
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. S phn t ca tp hp
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các tp hp sau tp hp nào là tp hp rng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho các tp hp: Hãy viết li tp hp A dưới dng nêu tính cht đc
trưng.
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các tp hp sau, tp hp nào có đúng mt tp con
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tp hp không chia hết cho có bao nhiêu tp con có 2 phn t ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tp bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tp ; . Tp
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho các tp hp , , . Khi đó
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho các tp hp . Khi đó
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho . Lit kê tp hp các s t nhiên thuc tp
{ }
=+Î £!
2
A1,2kkk
2
1
3
5
{ }
Î<! 1xx
{ }
Î-+=!
2
6710xxx
{ }
Î-+=!
2
420xxx
{ }
Î-=!
2
50xx
( )
[
)
;3 9; .=-¥ È +¥A
{ }
|3 9.Ax x x=Î <Ú³!
{ }
|9.Ax x=Î ³!
{ }
|9.Ax x=Î ³!
{ }
|3 .Ax x=Î ££+¥!
Æ
{ }
1
{ }
0;1
{ }
0
{
=ÎA kk
}
£2, 12k
30
15
3
10
( )
[
)
;3 5;2 - Ç -
[
)
5; 3--
(
]
;5 -
( )
;2 -
( )
3; 2--
{ }
0; 2; 4; 6;8A =
{ }
3; 4; 5; 6; 7B =
\AB
{ }
0; 6;8
{ }
0; 2; 8
{ }
3; 6; 7
{ }
0; 2
{ }
|3Ax x=Î <!
{ }
|1 5Bx x=Î <£!
{ }
|2 4Cx x=Î -££!
( ) ( )
\BC ACÈÇ
[
)
2; 3-
[ ]
3; 5
(
]
;1
[ ]
2; 5-
[ ]
3; 6M =-
( ) ( )
;2 3;N =-¥- È +¥
MNÇ
( )
[ ]
;2 3;6 - È
( )
[
)
;2 3; - È + ¥
[
) (
]
3; 2 3; 6-- È
( ) ( )
3; 2 3; 6-- È
( ) [ )
;3 5;CA= - » +•
!
[ )
4;7CB=
!
.XAB= «
7
A. . B. C. D.
Câu 11. Cho s thc . Điu kin cn và đủ để
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho các tp , . Tp :
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hai tp hp . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hai tp ; , vi . Tìm tt c các giá tr ca đ
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho các tp hp khác rng . Tp hp các giá tr
thc ca để
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho các tp hp khác rng . Tìm
để
, trong đó .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho , . Đi u ki n cn và đủ ca sao cho là tp con ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hai tp hp . Tìm tt c giá tr ca tham s để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho là mt tham s thc và hai tp hp , khác
rng. Tt c các giá tr để
{ }
3,4
{ }
3
{ }
3,4 ,7
( )
3,4
0a <
( )
4
;9 ;a
a
æö
Ç +¥ ¹ Æ
ç÷
èø
2
0
3
a-<<
3
0
4
a-<<
2
0
3
a<
3
0
4
a<
{ }
|1Ax x=Î ³-!
{ }
|3Bx x=Î <!
( )
\ ABÇ!
( )
[
)
;1 3; - È +¥
(
]
1; 3-
[
)
1; 3-
(
]
( )
;1 3; - È +¥
( )
2;A =+¥
5
;
2
B
æù
=-¥
ç
ú
ç
èû
( ) ( )
\AB BAÇÈ
5
;2
2
éù
êú
ëû
( )
2; +¥
5
;
2
æù
ç
ú
ç
èû
5
;
2
æö
ç÷
ç÷
èø
[ ]
0; 5A =
(
]
2;3 1Baa=+
1a >-
a
A.BǹÆ
5
2
1
3
a
a
é
<
ê
ê
ê
³-
ê
ë
5
2
1
3
a
a
é
³
ê
ê
ê
<-
ê
ë
15
32
a<
15
32
a£
3
1;
2
m
m
+
éù
-
êú
ëû
( )
[
)
;3 3;B =-¥- È +¥
m
ABǹÆ
( )
[
)
;2 3; - È +¥
( )
2; 3-
( )
[ ]
;2 3;5 - È
( )
[
)
;2 3;5 - È
( )
;Am=-¥
[ ]
22;22Bm m=- +
m Î !
R
CA BǹÆ
R
\CA A= !
2m ³
2m <-
2m ³-
2m <
( )
2;A =+¥
( )
;Bm=+¥
m
B
A
2m £
2m =
2m >
2m ³
[ ]
1; 3A =
[ ]
;1Bmm=+
m
BAÌ
1m =
12m<<
12m££
2m =
m
[ ]
12; 3Amm=- +
{ }
|85Bx x m=Î ³-!
m
ABÇ=Æ
8
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hai tp hp . Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
để .
A. B. C. D.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Cho . Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
để .
Bài 2. Cho hàm s . Tìm để hàm s xác định trên khong .
5
6
m ³
2
3
m <-
5
6
m £
25
36
m <
( )
;Am= -
[ ]
31;3 3Bm m= - +
m
ACBÃ
!
1
.
2
m = -
1
.
2
m
1
.
2
m =
1
.
2
m -
(
ù
=-¥ +
û
;5 1Am
( )
=-+¥22;Bm
m
È=!AB
=
-+-21
mx
y
xm
m
( )
0;1
9
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CUI CHƯƠNG I
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Trong các phát biu sau, phát biu nào là mnh đề đúng:
A.
là mt s hu t.
B. Tng ca hai cnh
mt tam giác ln hơn
cnh th ba.
C. Bn có chăm hc
không?
D. Con thì thp hơn
cha.
Câu 2. Cho mnh đề cha biến chia hết cho . Giá tr nào ca s t nhiên trong các
giá tr sau làm cho là mnh đề đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. hiu là tp hp các cu th trong đội tuyn bóng r, là mnh đề cha biến “
cao trên ”. Mnh đề khng định rng:
A. Mi cu th trong
đội tuyn bóng r đều
cao trên .
B. Trong s các cu
th ca đội tuyn bóng
r mt s cu th
cao trên .
C. Bt c ai cao trên
đều cu th
ca đội tuyn bóng r.
D. Có mt s người
cao trên cu
th ca đội tuyn bóng
r.
Câu 4. Tính s các tp con có 2 phn t ca .
A. 15
B. 16
C. 18
D. 22
Câu 5. Cho tp hp , tp hp nào sau đây là đúng?
A. Tp hp
.
B. Tp hp
.
C. Tp hp
.
D. Tp hp
.
Câu 6. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào có mnh đ đảo là mnh đề đúng?
A. Nếu hai s t nhiên
cùng chia hết
cho thì chia
hết cho .
B. Nếu hai tam giác
bng nhau thì din tích
bng nhau.
C. Nếu chia hết cho
thì chia hết cho
.
D. Nếu mt s t
nhiên có s tn cùng
bng thì s đó chia
hết cho .
Câu 7. Cho là s t nhiên, mnh đề nào sau đây là mnh đề đúng?
A.
là s
chính phương.
B. s
l.
C.
là s l.
D.
s chia hết cho .
Câu 8. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là định lí?
p
1:")(
2
+nnP
"10
n
)(nP
.1=n
.2=n
.3=n
.15=n
X
x
( )
Px
x
180 cm
",()"xXPx
180 cm
180 cm
180 cm
180 cm
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6M =
( )( )
{ }
22
9320BxR xx x=Î - -+=
{ }
3; 9;1; 2B =
{ }
3; 9;1; 2B =- -
{ }
9; 9;1; 2B =-
{ }
3; 3;1; 2B =-
a
b
c
ab+
c
a
3
a
9
0
5
n
( )
,1nnn"+
( )
,1nnn"+
( )( )
,12nnn n$++
( )( )
,12nnn n"++
6
10
A.
B.
C.
D. Nếu chia hết
cho thì đều
chia hết cho .
Câu 9. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là mnh đề đúng?
A.
không chia hết cho 3
B.
C. là s
nguyên t.
D.
bi s ca 3.
Câu 10. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào là mnh đề sai?
A.
B.
chia hết cho
C. Tn ti s nguyên
t chia hết cho 5.
D. chia hết
cho
Câu 11. Viết mnh đề sau bng cách s dng hiu hoc : “Trung bình cng ca hai s thc
không âm luôn ln hơn hoc bng trung bình nhân ca chúng”.
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Hãy chn khng đnh đúng trong các khng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho tp hp các hình thoi, tp hp các hình ch nht tp hp các hình
vuông. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Gi
là tp hp c s nguyên là bi s ca . S liên h gia sao cho
là:
A.
là bi s ca .
B. bi s ca .
C. , nguyên t
cùng nhau.
D. , đều là s
nguyên t.
Câu 15. Cho ; . Khi đó tp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. S phn t ca tp hp là:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 17. . Cho 2 tp hp . Xét các khng định sau đây.
; ; .
Có bao nhiêu khng định đúng trong các khng định trên?
42,
2
>Þ->Î" xxRx
42,
2
>Þ>Î" xxRx
24,
2
>Þ>Î" xxRx
ab+
3
, ab
3
1:
2
+Î" nNn
3:
2
=Î$ xQx
12: +Î"
n
Nn
1:
2*
-Î" nNn
2
,2 8 0.xx - =!
( )
2
,112nnn ++
11.
2
,nn
4.
"
$
ab
ba
Rba ³
+
Î"
2
:;
ab
ba
Zba ³
+
Î"
2
:;
:0,;; ³Î" baRba
ab
ba
³
+
2
0,;; ³Î" baZba
ab
ba
³
+
2
( ) ( )
\AAB AB=ÇÈ
( ) ( )
\BAB AB=ÇÇ
( ) ( )
\BAB AB=ÇÈ
( ) ( )
\AAB AB=ÇÇ
A
B
C
ABCÇ=
ABCÈ=
\AB C=
\BA C=
n
B
n
m
n
nm
BBÌ
m
n
n
m
m
n
m
n
]2(–;A =¥
;[)3B =+¥
( )
0; 4C =
( )
AB CÈÇ
[ ]
3; 4
–;2 );(](3È¥+¥
[
)
3; 4
–;2 );()[3È¥+¥
{ }
2
1| , 5Ak k k=+Î £Z
{ } { }
2; 4; 6; 8 ; 4;8;9; 0AB==
{ }
4;8ABÇ=
{ }
0; 2; 4; 6;8;9ABÈ=
{ }
\2;6BA=
11
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 18. Cho ; . Tp hp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho 3 tp hp: ; . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hai tp hp . Chn khng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho tp hp tt c các nghim ca phương trình . tp hp các s
nguyên có giá tr tuyt đối nh hơn 4. Hi kết qu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 22. . Cho Tp hp bng?
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Cho tp hp . Hãy chn câu tr li đúng trong các câu sau:
A.
tp hp
con.
B. tp hp
con.
C. tp hp
con
D. tp hp
con.
Câu 24. Lp 10A có 45 hc sinh, trong đó có 15 hc sinh được xếp loi hc lc gii, 20 hc sinh
được xếp loi hnh kim tt, 10 em va xếp loi hc lc gii, va có hnh kim tt. Hi có bao
nhiêu hc sinh xếp loi hc lc gii hoc hnh kim tt?
A. 10
B. 45
C. 25
D. 35
Câu 25. Lp 10A có 40 hc sinh trong đó10 bn hc sinh gii Toán, 15 bn hc sinh gii Lý ,
22 bn không gii môn hc nào trong hai môn Toán, Lý. Hi lp 10Abao nhiêu bn hc sinh va
gii Toán va gii Lý
A. 25
B. 10
C. 18
D. 7
Câu 26. Cho s thc . Tìm để .
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho hai tp ; , . Vi giá tr nào ca thì
A.
B.
C.
D.
( ) ( )
;0 4;A =-¥ È +¥
[ ]
2; 5B =-
ABÇ
( )
; +¥
[
) (
]
2; 0 4; 5
Æ
( ) ( )
2; 0 4; 5
(
]
;1A =-¥
[ ]
2; 2B =-
( )
0; 5C =
( ) ( )
?AB ACÇÈÇ =
[ ]
1; 2
( )
2; 5-
(
]
0;1
[ ]
2;1-
[
)
9;8
R
CA=-
( ) ( )
;7 8;
R
CB=-¥- È +¥
{ }
A8BÇ=
A BÇ=Æ
A BRÇ=
[
)
A9;7BÇ=--
A
2
760xx-+=
B
\BA=Æ
ABABÇ=È
{ }
\6AB=
ABAÈ=
{ } { }
0;1 ; 2; 3 ; 4 , 2; 3 ; 4;5; 6 .AB==
( ) ( )
\\AB B AÈ
{ }
0;1 ; 5; 6 .
{ }
1; 2 .
{ }
2; 3 ; 4 .
{ }
5; 6 .
{ }
;;; ;Mabcde=
M
25
M
32
M
120
M
5
0a <
a
( )
4
;9 ;a
a
æö
Ç +¥ = Æ
ç÷
èø
2
3
a <-
2
3
a £-
2
0
3
a<
2
0
3
a-<<
[ ]
0; 5A =
(
]
2;3 1Baa=+
1a >-
a
ABǹÆ
5
2
1
3
a
a
é
³
ê
ê
ê
<-
ê
ë
5
2
1
3
a
a
é
<
ê
ê
ê
³-
ê
ë
15
32
a<
3
4
a
a
>
é
ê
£-
ë
12
Câu 28. Cho hai tp ; . Vi giá tr nào ca thì
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho 2 tp khác rng m m để
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho s thc .Điu kin cn và đủ để là:
A.
B.
C.
D.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Lp mnh đề ph định ca các mnh đề sau, mnh đề ph định đó đúng hay sai?
a.
b. không chia hết cho 3
c.
d. chia hết cho 11.
Bài 2. Cho các tp hp: ; ;
a) Viết c tp hp trên dưới dng khong, na khong
b) Tìm
c) Tìm
d) Tìm m đ
[
)
1; 3A =-
[ ]
;3Baa=+
a
ABÇ=Æ
3
4
a
a
>
é
ê
<-
ë
3
4
a
a
³
é
ê
£-
ë
3
4
a
a
>
é
ê
£-
ë
3
4
a
a
³
é
ê
<-
ë
.),22;2(];4;1( RmmBmA Î+-=-=
ABǹÆ
25m-< <
3m >-
15m-< <
15m<<
0<a
( )
4
;9 ;
æö
Ç +¥ ¹ Æ
ç÷
èø
a
a
2
0.
3
<a
2
0.
3
-<<a
3
0.
4
-<<a
3
0.
4
<a
2
:1nNn +
0116:
2
=-Î$ qQq
*
:1 2 3 ...nN n + + + +
}1|{ -£Î= xRxP
}43|{ £<-Î= xRxQ
}|{ mxRxX >Î=
;;\PQPQPQÇÈ
)( QPC
R
È
PXÇ=Æ
13
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 2 | BÀI 3. BT PHƯƠNG TRÌNH
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các bt phương trình sau đây, đâu là bt phương trình bc nht hai n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm để bt phương trình bt phương trình bc nht
hai n.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho bt phương trình . Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A. Bt phương trình (1) ch có mt nghim duy nht.
B. Bt phương trình (1) vô nghim.
C. Bt phương trình (1) luôn có vô s nghim.
D. Bt phương trình (1) có tp nghim là .
Câu 4: Trong các cp s sau đây, cp nào không là nghim ca bt phương trình 0?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Min nghim ca bt phương trình na mt phng cha đim
nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đim nào sau đây thuc min nghim ca bt phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tt c các s thc sao cho min nghim ca bt phương trình cha đim
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho đường thng chia mt phng to độ làm hai na mt phng, trong
đó min nghim ca bt phương trình là na mt phng
A. có b đường thng và không cha đim .
B. không có b cha đim .
C. có bđường thng và cha đim .
2
231xx
21xy+£
310x +£
31xy+=
m
22
(32)(1) 5mmxmxy-+ +-+>
{ }
1; 2m Î
{ }
2m Î
{ }
1mÎ
m ÎÆ
2360xy+-£
!
41xy-+³
(1;0)-
(2;1)--
(1;3)-
(0;0)
4( 1) 5( 3) 2 9xyx-+ - > -
(0;0)
(1;1)
(1;1)-
(2;5)
20xy+->
(2;1)
(0;0)
(1;0)
(0;1)
a
xa£
(1;0)M -
1a >-
1a ³-
0a >
0a ³
:7 9 2 0dx y-+=
79 20xy-+>
d
(0;0)O
d
(0;0)O
d
(0;0)O
14
D. không cha b và không cha đim .
Câu 9: Phn không b gch chéo trong hình v dưới đây (không bao gm đường thng d) min
nghim cu bt phương trình bc nht hai n nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Min nghim ca bt phương trình phn không b gch sc ca hình v nào
trong các hình sau?
A. B.
C. D.
Câu 11: Min nghim ca bt phương trình
d
(0;0)O
22xy
22xy-<
22xy
22xy->
2xy+£
250xy-+<
15
A. Na mt phng không cha gc ta độ, bđường thng (không bao gm
đường thng).
B. Na mt phng cha gc ta độ, bđường thng (không bao gm đường
thng).
C. Na mt phng không cha gc ta độ, bđường thng (bao gm đường
thng).
D. Na mt phng cha gc ta độ, bđường thng (bao gm đường thng).
Câu 12: Cp đim nào sau đây thuc min nghim ca bt phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Giao min nghim ca ba bt phương trình to thành mt
tam giác có din tích bng
A. 18. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để bt phương trình min
nghim cha đim .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho bt phương trình vi tham s thc. Đim nào dưới đây luôn
luôn không thuc min nghim ca bt phương trình đã cho?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Mt người th mc tn 6 gi để làm mt cái bàn 4 gi để làm mt cái ghế. Gi ,
ln lượt s bàn s ghế người th mc sn xut trong mt tun. Viết bt phương
trình biu th mi ln h gia biết trong mt tun người th mc có th làm ti đa
50 gi.
A. . B. .
C. . D. .
15
22
yx=+
15
22
yx=+
15
22
yx=+
15
22
yx=+
3( 2 3)xy+->
8( 3 2 2) ?xy+-
(2; 2)A -
(2;2)B
(3;2)C --
(2;1 5)D --
(2;2)E
(5;1)F
(2;2 3)G -+
(1; 4)H
0; 3 2 6; 3 4 12yxy xy³-³-+£
m
370xmy+-³
(2;1)A
[3 2 7; )m Î-+¥
(;327)m Î -
(;733)m Î-¥ -
[7 3 2; )m Î- +¥
210mx y+-<
m
( )
2
;Emm
( )
2
2;Fmm
( )
2
0;1Gm+
( )
2
0; 1Hm--
x
y
x
y
32 25xy+£
32 25xy+>
32 25xy+³
32 25xy+<
16
Câu 17: Bn Nam đang sưu tm các đng tin vàng bc đ vào mt cái túi, trng lượng ti đa
túi cha được 2 kg. Mi đng xu vàng nng khong 14 gam, mi đng xu bc nng
khong 7 gam. Bt phương trình nào sau đây t s đồng tin vàng s đồng tin
bc th được cha trong túi?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Công ty vin thông Viettel gói cước Hi School tính phí 1190 đồng mi pút gi ni
mng 1390 đồng mi phút gi ngoi mng. Mt bn hc sinh đăng gói cước trên
s dng phút gi ni mng, phút gi ngoi mng trong mt tháng. Viết bt phương
trình bc nht hai n để t s tin bn đó phi tr trong mt tháng ít hơn 100
nghìn đồng.
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 19: Ngoài gi hc, bn Nam làm thêm vic ph bán cơm được 15 nghìn đồng/mt gi ph
bán tp hóa được 10 nghìn đồng/mt gi. Gi ln lưt s gi ph bán cơm ph
bán tp hóa trong mi tun. Viết bt phương trình bc nht hai n sao cho Nam
kiếm thêm tin mi tun được ít nht là 900 nghìn đồng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Mt ca hàng làm k sách và bàn làm vic. Mi k sách cn 4 gi hoàn thin. Mi bàn làm
vic cn 3 gi hoàn thin. Mi tháng ca hàng có ti đa 240 gi làm vic. Đ th t s
gi làm vic trong mi tháng ca ca hàng theo s k sách hoàn thin s bàn hoàn
thin là hình nào trong các hình dưới đây (phn biu din là phn không bđậm)?
()x
()y
714 2xy+£
714 2xy+>
14 7 2xy+£
14 7 2000xy+£
x
y
,xy
119 139 10000xy+³
139 119 10000xy+<
119 139 10000xy+£
119 139 10000xy+<
,xy
x
y
32180xy+£
32 180xy+>
32180xy+³
32180xy+<
()x
()y
17
A. B.
C. D.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Câu 1: Mi ngày Nga đều dành không quá 30 phút để đọc c 2 cun sách . Nga đọc được 3
trang sách trong 2 phút, đọc được 2 trang sách trong 1 phút. Gi ln lượt là s phút đọc
sách và s phút đọc ch . Tìm điu kin ca để Nga đọc được ít nht 35 trang sách
trong mt ngày.
Câu 2: Cho bt phương trình .
a) Biu din min nghim ca bt Phương trình đã cho trong mt phng ta đ Oxy
b) Tìm tt c các giá tr tham s để đim nm trong min nghim ca bt phương
trình đã cho.
A,B
A
B
,xy
A
B
x
y
210xy+-£
m
( )
;1Mm
18
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 2 | BÀI 4. H BT PHƯƠNG
TRÌNH HAI N
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Min nghim ca h bt phương trình cha đim nào trong các đim sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Min nghim ca h bt phương trình không cha đim nào trong các đim
sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cp s nào sau đây là mt nghim ca h bt phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong các cp s sau, cp s nào không là nghim ca h bt phương trình
A. . B. .
C. D. .
Câu 6: Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cp s nghim ca h bt phương trình nào trong các h bt phương
trình sau?
2730
?
20
xy
xy
+->
ì
í
î
(1;5)P --
(0;0)O
(3; 1)M -
(2; 0)N
2510
250
10
xy
xy
xy
-->
ì
ï
++>
í
ï
++<
î
(0;0)
(1;0)
(0; 2)-
(0; 2)
20
1
2
xy
xy
xy
->
ì
ï
+³-
í
ï
-<-
î
(5;8)
(6;9)
(4;7)
(3, 4)
(; )xy
2310
?
540
xy
xy
+->
ì
í
-+£
î
(0; 4)
(0;0)
( 2; 4)--
( 3; 4)--
(; )xy
20
?
32 20
xy
xy
--£
ì
í
-+>
î
(; ) (0;0)xy =
( ; ) (1;1)xy =
( ; ) ( 1;1)xy =-
(; ) (1; 1)xy =- -
53190
?
12 5 13 0
xy
xy
+-£
ì
í
--³
î
(1 2 ; 2 )N +
(1 2 ; 2 2 )N ++
(1; 3 2 )N +
(5 2; 2)N +
(; ) (1;3)xy =-
19
A. B. C. D.
Câu 8: Cho h phương trình .
Gi là tp nghim ca bt phương trình (1), là nghim ca bt phương trình (2) và
là tp nghim ca h bt phương trình đã cho. Khng định nào sau đay là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tính din tích ca min nghim h bt phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tính chu vi ca min nghim h bt phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm giá tr ca s thc sao cho min nghim ca h bt phương trình din
tích bng 6.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm giá tr ca s thc sao cho min nghim ca h bt phương trình chu
vi bng 8.
A. B. C. . D. .
Câu 13: Ngoài gi hc, bn Nam làm thêm vic ph bán cơm được 15 nghìn đồng/mt gi ph
bán tp hóa được 10 nghìn đồng/mt gi. Nam không th làm thêm vic nhiu hơn 15 gi
mi tun. Gi ln lượt là s gi ph bán cơm và ph bán tp hóa. H bt phương trình
2
32 2
0
0
xy
xy
y
x
ì
ï
+³
ï
í
£
ï
ï
<
î
2
32
0
0
xy
xy
y
x
ì
ï
+³
ï
í
£
ï
ï
<
î
2
32
0
0
xy
xy
y
x
ì
ï
+³
ï
í
³
ï
ï
<
î
2
32 2
0
0
xy
xy
y
x
ì
ï
+³
ï
í
³
ï
ï
<
î
34(1)
1
4 (2)
3
xy
xy
+>
ì
ï
í
+>
ï
î
1
S
2
S
S
12
SSÌ
21
SSÌ
21
SSSÈ=
1
SSÌ
S
3
3
1
yx
yx
y
+£
ì
ï
í
ï
³-
î
8S =
25S =
16S =
12S =
P
3
6
5
6
x
x
y
y
³-
ì
ï
£
ï
í
£
ï
ï
³-
î
38P =
36P =
42P =
40P =
a
0
0
2
xa
x
y
y
£
ì
ï
³
ï
í
³
ï
ï
£
î
3a =-
8a =
3a =
8a =-
m
0
2
1
x
x
y
ym
³
ì
ï
£
ï
í
£-
ï
ï
³
î
3m =-
2m =
3m =
2m =-
,xy
20
nào sau đây xác định s gi để làm mi vic nếu Nam mun kiếm được ít nht 120 nghìn
đồng mi tun?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Đim luôn thuc min nghim ca bt phương trình nào trong các bt phương
trình dưới đây (vi là tham s thc)?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Hình v dưới đây là biu din hình hc tp nghim ca h bt phương trình nào? (vi min
nghim là min không gch sc và cha b)
A. B.
C. D.
Câu 16: Phn mt phng không b gch, k c các phn biên ca trong hình v dưới đây là min
nghim ca h bt phương trình nào?
A. B. C. D.
15
15 10 120
xy
xy
+³
ì
í
+³
î
15
15 10 120
xy
xy
+£
ì
í
+>
î
15
15 10 120
xy
xy
+£
ì
í
+³
î
15
15 10 120
xy
xy
+£
ì
í
+£
î
5
0;
3
A
æö
ç÷
èø
m
( )
2
4350mxy-+-£
( )
2
4350mxy-+->
( )
2
4350mxy-+-<
( )
2
4370mxy-++£
3480
512 30
xy
xy
+-³
ì
í
--£
î
3480
512 30
xy
xy
+-£
ì
í
--£
î
3480
512 30.
xy
xy
+-³
ì
í
--³
î
3430
512 80
xy
xy
+-³
ì
í
--£
î
0
21
y
xy
£
ì
í
+>
î
2
0
xy
y
+£
ì
í
³
î
22 6
21
xy
xy
->
ì
í
+³
î
0
1
y
xy
£
ì
í
+<
î
21
Câu 17: Cho h bt phương trình Biết rng giao đim ca hai trong ba đường
thng (được cho như hình v). Khng định nào dưới đây là đúng?
A. Min nghim ca h bt phương trình min tam giác bao gm c các cnh
, .
B. Min nghim ca h bt phương trình min tam giác bao gm các cnh
ngoi tr đim , đim , không bao gm cnh
C. Min nghim ca h bt phương trình min tam giác bao gm các cnh
, ngoi tr đim , đim , đim .
D. Min nghim ca h bt phương trình min tam giác bao gm các cnh
ngoi tr đim , đim , không bao gm cnh
Câu 18: m giá tr ln nht ca biu thc biết rng tha mãn h bt phương
trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Khu phn dinh dưỡng hàng ngày cho người ăn kiêng cn cung cp ít nht 300 calo, 36
đơn v vitamin 90 đơn v vitamin . Mt tách thc ung giá 5 nghìn đồng
cung cp 60 calo, 12 đơn v vitamin 10 đơn v vitamin . Mt tách thc ung
giá 6 nghìn đồng cung cp 60 calo, 6 đơn v vitamin 30 đơn v vitamin . Mi
ngày nên ung bao nhiêu tách mi loi đ được chi phí ti ưu vn đáp ng được yêu
cu dinh dưỡng hàng ngày?
A. 1 tách loi tách loi . B. 3 tách loi tách loi .
2
2
2
x
y
xy
³-
ì
ï
³-
í
ï
+<
î
,,ABC
2, 2, 2xyxy=- =- + =
ABC
,AB AC
BC
ABC
,AC BC
A
B
AB
ABC
,AB AC
BC
A
B
C
ABC
,AB BC
A
C
AC
M
32zxy=+
,xy
0
0
24
1
x
y
xy
xy
³
ì
ï
³
ï
í
+£
ï
ï
î
8M =
10M =
6M =
9M =
A
C
X
A
C
Y
A
C
,4X
Y
,2X
Y
22
C. 2 tách loi tách loi . D. 4 tách loi tách loi .
Câu 20: Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v prô--in 400 đơn v li-pít trong thc ăn mi ngày.
Mi kí--gam tht cha 800 đơn v prô--in 200 đơn v li-pít. Mi kí--gam tht
ln cha 600 đơn v prô--in 400 đơn v li-pít. Biết rng gia đình này ch mua ti đa
tht tht ln; giá tin tht 250000 đồng, tht ln
160000 đồng. Hi gia đình đó phi mua bao nhiêu kí--gam tht mi loi đ s tin b ra
là ít nht?
A. tht tht ln. B. tht bò và tht ln.
C. tht bò và tht ln. D. tht ln và tht .
PHN 2. BÀI TP T LUN
Câu 1: Mt h nông dân d định trng đậu và cà trên din tích 8 ha. Nếu trng đậu thì cn 20 công
và thu 3 triu đồng trên din tích mi ha, nếu trng cà thì cn 30 công và thu 4 triu đồng trên din
tích mi ha. Hi cn trng mi loi cây trên vi din tích là bao nhiêu để thu v được nhiu tin nht,
biết rng tng s công không quá 180.
Câu 2: ba nhóm máy dùng để sn xut ra hai loi sn phm I và II. Để sn xut mt đơn
v sn phm mi loi phi ln lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S máy trong mt
nhóm và s máy ca tng nhóm cn thiết để sn xut ra mt đơn v sn phm thuc mi loi được
cho trong bng sau:
Nhóm
S máy trong mi nhóm
S máy trong tng nhóm để sn xut ra mt đơn v sn phm
Loi I
Loi II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Mt đơn v sn phm I lãi ba nghìn đồng, mt đơn v sn phm loi II lãi năm nghìn đồng. Hãy lp
phương án để vic sn xut hai loi sn phm trên có lãi cao nht.
,3X
Y
,1X
Y
1, 6 kg
1,1 kg
1 kg
1 kg
0,3 kg
1,1 kg
0,6 kg
0, 7 kg
1, 6 kg
1,1 kg
0,6 kg
0, 7 kg
,,ABC
23
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 2 | BÀI TP CUI CHƯƠNG II
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Đim thuc min ca bt phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Bt phương trình nào sau đây có min nghim (phn không gch sc) như hình v bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho bt phương trình . Min nghim ca bt phương trình là
A. na mt phng cha đim bđường thng (không k b).
B. na mt phng cha đim có b đường thng (k c b).
C. na mt phng không cha đim b đường thng (không k
b).
D. na mt phng không cha đim có bđường thng (k c b).
Câu 4: Giao min nghim ca ba bt phương trình to thành mt
tam giác có chu vi bng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Vi giá tr nào ca thì đim không thuc min nghim ca bt phương
trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Mt gian hàng trưng bày bàn và ghế rng . Din tích đểmt chiếc ghế ,
mt chiếc bàn . Gi s chiếc ghế, s chiếc bàn được kê. Viết bt
(1;3)A -
30xy+<
30xy->
3240xy-+ ->
240xy-+>
210xy-+<
10xy-+<
2310xy-+<
210xy--<
2320xy+-<
O
2320xy+-=
O
2320xy+-=
O
2320xy+-=
O
2320xy+-=
48; 24; 5xy xy xy+³-+£ +£
17 5 2 2++
17 5 2++
17 2 5 2++
17 2 5 2 2++
m
(1 ; )Amm-
23( )4xyx-->
01m££
1
8
m <
1
1
8
m££
1
8
m ³
2
60 m
2
0, 6 m
2
1, 3 m
x
y
24
phương trình bc nht hai n cho phn mt sàn để bàn ghế, biết din tích mt
sàn dành cho lưu thông ti thiu là .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Trong 1 lng tht cha khong protein 1 lng phi cha khong
protein. Trung bình trong mt ngày, mt người đàn ông cn ti thiu protein.
Gi ln lượt là s lng tht và s lng cá rô phi mà mt người đàn ông nên ăn trong
mt ngày. Viết bt phương trình bc nht hai n để biu din lượng protein cn thiết
cho mt người đàn ông trong mt ngày.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Nhân ngày Quc tế Thiếu nhi , mt rp chiếu phim phc v các khán gi mt b
phim hot hình. được bán ra hai loi: loi 1 dành cho tr t tui, giá
50000 đồng/vé và loi 2 dành cho người trên 13 tui, giá vé là 80000 đồng/vé. Gi là s
loi 1 là s vé loi 2 bán được. Viết bt phương trình bc nht hai n để biu
din điu kin sao cho s tin bán vé thu được ti thiu 10 triu đồng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Anh A mun thuê mt chiếc ô tô (có người lái) trong mt tun. Giá thuê xe như sau: t th
Hai đến th Sáu phí c định 900 nghìn đồng/ngày phí tính theo quãng đường di
chuyn là 10 nghìn đồng/km còn th By và Ch Nht thì phí c định là 1 triu 200 nghìn
đồng/ngày phí tính theo quãng đường di chuyn 15 nghìn đồng/ . Gi ln
lưt s anh đi trong các ngày t th Hai đến th Sáu trong hai ngày cui
tun. Viết bt phương trình biu th mi ln h gia sao cho tng s tin anh
phi tr không quá 20 triu đồng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Mt gia đình cn kg tht bò kg tht ln trong mt ngày, giá tin 1 kg tht bò là 200
nghìn đồng, tht ln 60 nghìn đồng. Biu din đồ th t chi phí gia đình đó mua
tht tht ln mi ngày để s tin b ra trong mt ngày không quá 300 nghìn đồng.
(Phn biu din là phn không gch sc)
,xy
2
10 m
0, 6 1, 3 60xy+£
0, 6 1, 3 50xy+£
1, 3 0, 6 5 0xy+£
1, 3 0, 6 5 0xy+³
(100 g)
26 g
20 g
52 g
,xy
,xy
26 20 52xy+£
26 20 52xy+<
13 10 26xy+³
13 10 26xy+>
16-
6 13-
x
y
,xy
58 100xy+³
58 1000xy+>
851000xy+³
58 1000xy+³
km
,xy
km
A
x
y
A
10 15 20000xy+£
23 2620xy+³
10 15 20000xy+³
23 2620xy+£
x
y
1 kg
25
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Min nghim ca h bt phương trình cha đimo trong các đim sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt phương trình
A. . B. . C. . D. .
3
24
xy
xy
ì
í
+<
î
(1; 3)-
(2;1)-
(3; 2)-
(4;1)
2310
540.
xy
xy
+->
ì
í
-+<
î
(0;0)
(2;0)-
(1;4)--
(3;4)-
26
Câu 13: Cho h bt phương trình min nghim bn đim ,
. Trong các đim đã cho, có bao nhiêu đim thuc ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Xét h bt phương trình 4 đim . Trong các
đim trên, có bao nhiêu đim thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cp s không nghim ca h bt phương trình nào trong các h bt
phương trình sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: H bt phương trình nhn cp s nào sau đây làm nghim ca nó?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Cho h Gi tp nghim ca bt phương trình tp
nghim ca bt phương trình là tp nghim ca h t
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tìm s thc sao cho min nghim ca h bt phương trình mt tam
giác có din tích bng 6.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tìm giá tr ca s thc sao cho min nghim ca h bt phương trình là mt
tam giác có din tích bng 2.
0
3260
y
xy
³
ì
í
+-<
î
S
(0;0)O
(2;3), ( 1;1), ( 1;3)AB C--
S
2
21
1
xy
xy
y
+£
ì
ï
-
í
ï
³
î
(1;1), (2;1), (0;1), ( 2; 0)AB C D-
(; ) (0;0)xy =
21
0
1
xy
x
y
-<
ì
ï
³
í
ï
£
î
21
0
0
xy
x
y
+<
ì
ï
³
í
ï
<
î
21
0
0
xy
x
y
-<
ì
ï
³
í
ï
³
î
21
0
1
xy
x
y
+<
ì
ï
£
í
ï
<
î
1
3
yx
yx
£+
ì
í
+>
î
(; )xy
( ; ) (2;1)xy =
(; ) (2;3)xy =
(; ) (3;0)xy =
(; ) (1;3)xy =
23 5
3
5.
2
xy
xy
+<
ì
ï
í
+<
ï
î
1
S
2
23 5,xy S+<
3
5
2
xy+<
S
2
SSÌ
21
SSÌ
2
SSÌ
12
SS S=È
a
0
0
312
x
y
ax y
³
ì
ï
³
í
ï
-
î
4a =-
4a =
6a =
12a =
a
0
0
xya
x
y
ì
ï
£
í
ï
³
î
27
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Tìm giá tr ca s thc sao cho min nghim ca h bt phương trình
mt tam giác có din tích bng 4.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để tr thành mt thành viên ca ban nhc thì mt sinh viên phi đt đim trung bình các
môn hc ít nht 7,0 phi ti thiu 5 ln thc hành sau gi hc. Gi là đim
trung bình c môn hc s ln thc hành sau gi hc, y chn h bt phương
trình th hin tt nht tình hung này.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho h bt phương trình tp nghim . Chn khng định đúng trong các
khng định sau.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Phn mt phng không b gch, k c phn biên ca trên đường thng trong hình v
bên là min nghim ca h bt phương trình nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Min không b gch chéo (k c đường thng ) min nghim ca h bt
phương trình nào sau đây?
2a =
2a =-
2a =
2a =-
m
2
0
0
xmy
x
y
+£
ì
ï
³
í
ï
³
î
2m =
4m =
1
4
m =
1
2
m =
x
y
7
5
x
y
³
ì
í
³
î
7
5
x
y
£
ì
í
£
î
7
5.
x
y
<
ì
í
<
î
7
5
x
y
>
ì
í
>
î
0
27 0
xy
xy
->
ì
í
+<
î
S
(1; 1) S
1
1;
2
S
æö
ç÷
èø
(4; 1) S
12
;
27
S
æö
-- Î
ç÷
èø
d
23 6
2 2.
xy
xy
+£
ì
í
+>
î
21
32 3.
xy
xy
-<
ì
í
+£
î
23 6
2 2.
xy
xy
+<
ì
í
+£
î
23 6
21
xy
xy
ì
í
+<
î
1
d
2
d
28
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Min tam giác không b gch k c 3 cnh ca trong hình bên min nghim ca h
bt phương trình nào?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Min nghim ca bt phương trình
A. mt hình vuông (không k biên).
B. mt hình ch nht (không phi là hình vuông và không k biên).
C. mt hình ch nht (không phi là hình vuông và k c biên).
D. mt hình vuông (k c biên).
2
22.
xy
xy
-
ì
í
--³-
î
2
2 2.
xy
xy
+£
ì
í
--³-
î
2
22
xy
xy
+³-
ì
í
-+ ³-
î
2
22
xy
xy
-- £-
ì
í
-
î
0
5 4 10
5 4 10.
y
xy
xy
³
ì
ï
í
ï
+£
î
0
4 5 10
5 4 10.
x
xy
xy
³
ì
ï
í
ï
+£
î
0
5 4 10
4 5 10.
x
xy
xy
³
ì
ï
í
ï
+£
î
0
5 4 10
4 5 10.
x
xy
xy
>
ì
ï
í
ï
+£
î
||||4xy xy++-£
29
Câu 27: Tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ca vi là nghim
ca h bt phương trình .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Mt ca hàng làm k sách bàn làm vic. Mi k sách cn 5 gi chế biến g 4 gi
hoàn thin. Mi bàn làm vic cn 10 gi chế biến g 3 gi hoàn thin. Mi tháng ca
hàng 600 gi lao động để chế biến g 240 gi để hoàn thin. Li nhun ca mi k
sách 400 nghìn đồng mi bàn 750 nghìn đồng. Hi li nhun ti đa ca hàng thu
được là bao nhiêu đồng mt tháng?
A. 24000. B. 45000. C. 45600. D. 46000.
Câu 29: Cho h bt phương trình biu thc vi thuc
min nghim ca h bt phương trình đã cho. Tìm giá tr ln nht ca .
A. 16. B. . C. 8. D. .
Câu 30: Người ta d định dùng hai loi nguyên liu để chiết xut ít nht 140 kg cht 9 kg
cht . T mi tn nguyên liu loi I giá 4 triu đồng, th chiết xut được cht
cht . T mi tn nguyên liu loi II giá 3 triu đồng th chiết xut
được cht A cht B. Hi phi dùng bao nhiêu tn nguyên liu mi loi đ
chi phí mua nguyên liu ít nht, biết rng cơ s cung cp nguyên liu ch th cung
cp không quá 10 tn nguyên liu loi I và không quá 9 tn nguyên liu loi II?
A. 2,5 tn loi I và 9 tn loi II. B. 10 tn loi I và 9 tn loi II.
C. 10 tn loi I và 2 tn loi II. D. 5 tn loi I và 4 tn loi II.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Câu 1. a) Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình .
b) Tìm điu kin ca để mi đim thuc đường thng : đều
là nghim ca bt phương trình trên.
Câu 2. Mt gian hàng trưng bày bàn và ghế rng . Din tích để mt chiếc ghế là 1 ,
mt chiếc bàn là và din tích mt sàn dành cho lưu thông ti thiu là . Gi là s chiếc
a
b
(; ) 3 9Fxy x y=+
(; )xy
10
240
10
240
xy
xy
xy
xy
-+£
ì
ï
-+³
ï
í
++³
ï
ï
+-£
î
21, 1ab==
21, 3ab==-
36, 1ab==
36, 3ab==-
|1|2
|1|3
x
y
ì
í
+£
î
(; ) 3 2 5Pxy x y=+ -
(; )xy
P
16-
8-
A
B
20 kg
A
0,6 kg
B
10 kg
1,5 kg
30xy+-<
m
n
( )
d
¢
( )
2
20mxymn--++=
2
100 m
2
m
2
2 m
2
24 m
x
30
ghế, là s chiếc bàn được kê, hãy viết bt phương trình bc nht hai n cho phn mt sàn để
kê bàn và ghế ch ra hai nghim ca bt phương trình.
Câu 3. Theo Thông báo s 10/2019, giá qung cáo trên VTV1 là 30 triu đồng cho 15 giây/1 ln
qung cáo vào khong ; là 6 triu đồng cho 15 giây/1 ln qung cáo vào khung gi
. Mt công ty d định chi không quá 900 triu đồng để qung o trên VTV1 vi yêu
cu qung cáo v s ln phát như sau: ít nht 10 ln qung cáo vào khong 20h30 và không quá 50
ln qung cáo vào khung gi .
Câu 4. Mt nhà khoa hc nghiên cu v tác động phi hp ca vitamin và vitamin đối vi cơ
th con người. Kết qu như sau:
a) Mt người có th tiếp nhn được mi ngày không quá 600 đơn v vitamin và không quá
500 đơn v vitamin .
b) Mt người mi ngày cn t 400 đến 1000 đơn v vitamin c ln .
c) Do tác động phi hp ca hai loi vitamin, mi ngày s đơn v vitamin phi nhiu hơn
s đơn v vitamin nhưng không nhiu hơn ba ln s đơn v vitamin . Biết giá mt đơn
v vitamin 9 đồng và giá mt đơn v vitamin là 7,5 đồng.
Tìm phương án dùng vitamin và vitamin tha mãn các điu kin trên sao cho s tin phi tr ít
nht.
Câu 5. Mt nhà máy sn xut, s dng ba loi máy đặc chng để sn xut sn phm và sn phm
trong mt chu trình sn xut. Đề sn xut mt tn sn phm lãi 4 triu đồng người ta s dng
máy trong 1 gi, máy II trong 2 gi và máy III trong 3 gi. Để sn xut ra mt tn sn phm lãi
được 3 triu đồng người ta s dng máy I trong 6 gi, máy II trong 3 gi và máy III trong 2 gi. Biết
rng máy ch hot động không quá 36 gi, máy hai hot động không quá 23 gi và máy III hot
động không quá 27 gi. Hãy lp kế hoch sn xut s tn sn phm cho nhà máy để tin lãi được
nhiu nht.
y
,xy
20 h30
16 h00 17 h00-
16 h00 17 h00-
A
B
A
B
A
B
B
1
2
A
A
A
B
A
B
A
B
A
I
B
I
31
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 3 | BÀI 5. GIÁ TR LƯỢNG
GIÁC CA MT GÓC
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Giá tr ca bng bao nhiêu?
A. B. C. D. 1
Câu 2. Giá tr ca bng bao nhiêu?
A. B. C. D. 2
Câu 3. Cho là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thc sau đây đẳng thc nào sai?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho DABC vuông ti A, góc B bng . Khng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho là góc tù. Khng định nào sau đây là đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho biết Giá tr ca bng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho . Tính giá tr biu thc (vi ).
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho biết . Tính giá tr ca biu thc ?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho . Giá tr bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tam giác Giá tr biu thc bng
A. . B. . C. . D. .
00
sin 60 c os30+
3
2
3
3
3
00
tan 30 cot 30+
4
3
13
3
+
2
3
a
b
sin sin=
ab
cos cos=-
ab
tan tan=-
ab
cot cot=
ab
0
30
1
cos
3
=B
3
sin
2
=C
1
cos
2
=C
1
sin
2
=B
a
sin 0
a
<
cos 0
a
>
tan 0
a
<
cot 0
a
>
tan 3.a = -
6 sin 7 cos
6 cos 7 sin
P
aa
aa
-
=
+
4
.
3
P =
5
.
3
P =
4
.
3
P = -
5
.
3
P = -
2
cos
3
a
=
22
2
4 cos sin 2 4
4cos
P
aa
a
-+
=
22sin sin . cos
aaa
=
36
97
P =
96
37
P =
97
36
P =
37
96
P =
2
cos
3
=-
a
cot 3 tan
2cot tan
+
=
+
E
aa
aa
19
13
-
19
13
25
13
25
13
-
00
90 180
a
<<
4
sin
5
a
=
cos
a
4
5
-
3
5
-
3
5
1
5
.ABC
( ) ( )
sin .cos cos .sinABC ABC++ +
0
1
1-
2
32
Câu 11. Cho là góc tù và . Giá tr ca
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho góc . Giá tr biu thc
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Cho biết . Tính giá tr ca biu thc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác . Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. . B.
C. D. .
Câu 15. Cho hai góc nhn ( . Khng định nào sau đây là sai?
A. B. C. tan D. cot
Câu 16. Hai góc nhn ph nhau, h thc nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 17. Đẳng thc nào sau đâysai?
A. B.
C. D.
Câu 18. Đẳng thc nào sau đâysai?
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho biết . Giá tr ca bng bao nhiêu?
A. B. C. D.
a
4
sin cos
5
aa
-=
sin 2 cosM
aa
=-
12 34
10
M
-
=
4 3 34
10
M
-
=
4334
10
M
+
=-
12 34
10
M
+
=
sin cos m
aa
+=
66
sin cos
sin cos
A
aa
aa
+
=
( )
42
361
21
mm
m
-+ -
-
( )
42
361
21
mm
m
++
-
( )
42
361
1
mm
m
-+ +
-
( )
42
361
21
mm
m
-+ +
-
cot 5
a
=
2
2cos 5sin cos 1E
aaa
=+ +
10
26
100
26
50
26
101
26
ABC
( )
sin sinABC=- +
22 2
sin sin sinBC A+=
22
sin cos 1BC+=
a
b
)<
ab
cos cos<
ab
sin sin<
ab
tan 0+>
ab
cot>
ab
a
b
sin c os=
ab
tan c o t=
ab
1
cot
cot
=
b
a
cos sin=-
ab
22
(cos sin ) (cos sin ) 2,++-="xx xx x
22 22 0
ta n sin ta n sin , 90-= "¹xx xxx
44 22
sin cos 1 2sin cos ,+=- "xx xxx
66 22
sin cos 1 3sin cos ,-=- "xx xxx
00
1 cos sin
(0,180)
sin 1 cos
-
=¹¹
+
xx
xx
xx
00 0
1
tan cot ( 0 ,90 ,180 )
sin cos
+= ¹xx x
xx
22 000
22
1
tan cot 2 ( 0 ,90 ,180 )
sin cos
+= -¹xx x
xx
22
sin 2 cos 2 2+=xx
sin cos+=a
aa
sin .cos
aa
2
sin .cos = a
aa
sin .cos 2= a
aa
2
1
sin .cos
2
-
=
a
aa
2
11
sin .cos
2
-
=
a
aa
33
!"#$%&'$()*+$,-./ 0
1
2
34)5$+67$,89$: 0 .);
<
/ =2,-.
<
/$>?;@'
A3: 0
1
2
(3: 0
1B
C
D3: 0
11
C
E3: 0
F
2
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Tính:
a)
b)
c) vi 0
0
< x < 90
0
Bài 2.
Chng minh rng trong tam giác ta có
00 0 0
A tan 5 .tan10 . ... .tan80 .tan 85=
20 2 0
10 80BCos Cos=+
( ) ( ) ( )
000
2.s 180 .cot 180 . tan .cot 180in x x cos x x x-- - -
ABC
0
20 2
180
cos 180 cos tan tan 1
2222
BACBAC++ +
æö
-- + =
ç÷
èø
34
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 3 | BÀI 6. H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho tam giác tha mãn . Khi đó, góc s đo
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tam giác ; và hai đường trung tuyến , vuông góc
vi nhau. Din tích tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình ch nht biết . Gi s trung đim ca tha mãn
. Độ dài cnh bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tam giác ni tiếp đường tròn bán kính bng 3, biết . Khi đó din
tích tam giác là ( làm tròn kết qu ti hàng phn chc)
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho tam giác cân ti có cnh bên bng và ni tiếp đườn tròn . Để din
tích tam giác ln nht thì bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác , , (vi độ dài đường trung tuyến k t đỉnh và các
cnh , . Tính độ dài .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tam giác , , . Biu thc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho Công thc nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
ABC
222
2. 0BC AC AB BC AC+-- =
C
!
150C
!
60C
!
45C
!
30C
ABC
BC a=
A
a
=
BM
CN
ABC
2
cosa
a
2
cosa
a
2
sina
a
2
tana
a
ABCD
1AD =
E
AB
1
sin
3
BDE =
AB
1
2
2
2
2
ABC
!
!
30 , 45AB =°
ABC
12,4
6, 2
6,1
12,3
ABC
A
a
( )
;3O
ˆ
B
90°
120°
30°
60°
ABC
151
2
a
m =
a
m
A
8AC =
6AB =
BC
6a =
9a =
49a =
7a =
ABC
AB c=
BC a=
AC b=
.cos .cosHa Bb A=-
22
ac
b
-
22
ab
c
-
22
bc
a
-
22
ba
c
-
ABCD
, , AB a AC b BC a===
1
.sin .
2
SabC=
1
.sin .
2
SacC=
.sin .S ac B=
1
2
Sbc=
35
Câu 9. Cho tam giác , , . Hãy tính độ dài đường cao k t
đỉnh ca tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tam giác có góc bng , . Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tam giác góc đáy . Tính độ dài các cnh còn
li ca tam giác ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho biết Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác có các cnh là . Gi ln lưt là bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp, na chu vi và din tích ca tam giác. Hi công thc nào sau đây sai?
A . B. .
C. . D. .
Câu 14. Cho có , . Khng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tam giác vi , . Tính độ dài đường trung tuyến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho tam giác , , . Bán kính ca đường tròn
ngoi tiếp tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Tam giác đều ni tiếp đường tròn bán kính có din tích là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Tam giác có các góc . Tính t s .
ABC
2AB a=
3AC a=
60BAC
a
h
A
ABC
63
7
a
a
h =
33
7
a
a
h =
621
3
a
a
h =
3 21
7
a
a
h =
ABC
ABC
0
60
=AC a
ABC
a
3
3
a
43
3
a
3a
ABC
12,BC a==
00
15 , 30BC==
ABC
663, 62bc=- + =
663, 62cb=- + =
333, 32bc=- + =
24 24 3, 24 2bc=+ =
ABCD
9; 5; 6.abc===
ABC
S
D
72
82
92
10 2
ABC
,,abc
,, ,Rr pS
( )( )( )
Sppapbpc
D
=---
2 .sinaRa=
222
2cosabc bc A=++
.Spr
D
=
MNPD
2MN MP=
60M
22NP MP=
2NP M P=
23NP MP=
3NP MP=
ABC
60=
!
ABC
2, 6==AB BC
AM
7
7
27
7
2
ABC
21AC cm=
17BC cm=
10AB cm=
R
ABC
85
2
Rcm=
7
2
Rcm=
7
4
Rcm=
85
8
Rcm=
4 Rcm=
2
43 cm
2
12 3 cm
2
4 cm
2
3 cm
ABC
! !
75 , 45AB
AB
AC
36
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho tam giác ln lượt độ dài các đường cao đi qua
các đỉnh T s bng
A. B. C. D.
Câu 20. Tính khong cách t 1 đim trên b sông đến 1 đim trên đảo gia sông. Để đo
khong cách AC người ta chn đim trên b ( cho bi hình v dưới đây) đo được
, . Tính khong cách .
A. . B. . C. . D. .
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1: Cho tam giác ABC có ba cnh AB=7; BC=8; AC=6
a) Tam giác ABC là tam giác tù, nhn hay vuông?
b) Tính din tích tam giác ABC c) nh các góc tam giác ABC
d) Tính độ dài đường cao AH ca tam giác ABC.
e) Tính bán kính R, r ca đường tròn ngoi, ni tiếp tam giác ABC.
Bài 2: Cho tam giác ABC có b=7; c=5;
a) Tính din tích tam giác ABC
b) Tính độ dài các cnh và các góc còn li ca tam giác.
c) Tính R và h
a
6
3
6
6
2
1, 2
ABC
20, 25.AC BC==
,
ab
hh
,.AB
a
b
h
h
3
.
5
5
.
4
4
.
5
5
.
3
A
C
B
30AB m=
00
75 ; 45CAB CBA
ab
== ==
AC
β
α
C
B
A
10 2
10 6
92
92
3
cosA
5
=
37
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 3 | ÔN TP CHƯƠNG 3
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tính din tích tam giác có ba cnh là
G
2$H
G
I
1
.
A3
G
I
I
(3
G
2
D3
G
J
I
E3
G
2
I
Câu 2: Cho tam giác
KLM
vuông cân ti
K
KL 0 KM 0 2B
. Hai đương trung tuyến
LN
MO
ct
nhau ti
P
. Din tích tam giác
PNM
là:
A3QB
G
I
(3RQ
D31QG1BQ
E3QB
Câu 3: Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
KLM
có ba cnh là
12H1FH1Q
A3
22
F
(3S
1
S
D3J
G
I
E3S
Câu 4: Tam giác
KLM
KL 0 FHKM 0 J
. Và trung tuyến
LT 0 2
. Tính độ dài cnh
LM
.
A3
G
1R
(3IGQ
D3F
E3S
Câu 5Tam giác có ba cnh ln lượt là
QH1IH12
. Tính độ dài đường cao ng vi cnh ln nht.
A31I
(3
1IB
12
D3
2B
12
E3
JB
12
Câu 6: Tam giác
KLM
có ba cnh
CH1BH11
. Tính đường cao ln nht ca tam giác.
A3
JB
G
I
C
(32
G
I
D3$$
G
RB
E3F
G
2
Câu 7 Tam giác có ba cnh ln lượt là
QHJHR
. Tính độ dài đường cao tương ng vi cnh bng 6.
A3
Q
G
2
I
(3
G
J
D3I
G
J
E3Q
Câu 8: Cho tam giác
KLM
U 0 IHV 0
G
J$HW 0
G
2=1
. Góc
L
là:
A3$$11Q
X
(3RQ
X
D3JB
X
E3Q2
X
2IY
Câu 9 :Tính din tích tam giác có ba cnh
QH1IH12
.
A3JB
(32B
D32F
E3RGQ
Câu 10:Cho tam giác
ZON
ZO 0 ZN 0 1B$W[HON 0 1IW[
. Gi
\
là trung đim cnh
ON
. Đon
Z\
độ dài là:
A3SW[
(3F cm
D3JHQ cm
E3R cm
Câu 11: Cho tam giác
KLM
:
KL 0 QHLM 0 SHMK 0 J
. Gi
P
là trng tâm tam giác. Độ dài
KP
bng:
A3
R
G
I
I
(3
G
QS
I
D3
R
G
I
2
E3
G
QS
2
38
!"#$]%'$D^-$+9_$@)5,$KLM$`ab;@$,";$+c)$K$`d$;e)$+)*f$ghi;@$+6j;$+"_$k$>5;$lm;^$n3$
4o)$p$qd$>5;$lm;^$ghi;@$+6j;$;e)$+)*f$+9_$@)5,$KLM3r^)$gsH+t$.u$
n
p
$>v;@'
A31=
G
I
(3
I=
G
I
I
D3
G
Iw1
I
E3
1=
G
I
I
Câu 13: Tam giác
A(D
LM 0 UHMK 0 VHKL 0 W
và có din tích
x
. Nếu tăng cnh
LM
lên 2 ln,
đồng thi tăng cnh
MK
lên 3 ln và gi nguyên độ ln góc
M
thì khi đó din tích tam giác mi được
to nên bng:
A3Fx
(3Jx
D3Ix
E32x
Câu 14: Cho tam giác
KLM
U 0 IHV 0
G
JHW 0
G
2=1
. Tính góc
K
.
A3RQ
X
(32B
X
D3FQ
X
E3JS
X
Câu 15: Tam giác
KLM
KL 0 1IHKM 0 12HK
y
0 2B
X
$
. Tính din tích tam giác
KLM
.
A32C
G
2
(3RS
G
2
D32C
E3RS
Câu 16. Cho tam giác ni tiếp đường tròn tâm . Biết , độ dài dây cung
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. T hai v trí A, B ca mt tòa nhà người ta quan sát đỉnh C ca ngn núi. Biết rng độ cao
AB bng , phương nhìn AC to vi phương nm ngang mt góc , phương nhìn
BC to vi phương nm ngang mt góc . Ngn núi đó có độ cao so vi mt đất gn
nht vi giá tr
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tam giác ABC có ,cnh bán kính đường tròn ni tiếp Tính
tng độ dài hai cnh còn li ca tam giác .
A. 30. B. 60. C. 50. D. 90.
Câu 19. Cho tam giác . Độ dài đường cao bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho tam giác và phân giác trong . Tính bán kính đường
tròn ngoi tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
ABC
( )
,2O
30=
!
BAC
BC
2
23
4
43
70 m
0
30
0
15 30 '
195 m
234 m
165 m
135 m
!
60A
30a =
53.r =
,bc
ABC
ABC
4
8; 15; cos
5
AC AB A== =
AH
72
79
72
97
72
97
72
97
ABC
!
!
45 , 75BC
4AD =
ABC
62-
62+
443-+
22
39
Câu 21. Tam giác , , . Tính độ dài cnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho ; ; . Tính độ dài đường phân giác trong góc ca
tam giác .
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 23. Tam giác , , . Trên cnh ly đim sao cho .
Tính độ dài đon thng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tam giác biết độ dài ba cnh ln lượt là và tha mãn h
thc vi . Khi đó, góc bng
A. . B. . C. .
D. .
Câu 25. Cho tam giác
đều cnh . Mt đim
bt kì thuc min trong tam giác .
Tính tng khong cách t đim
đến ba cnh ca tam giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho tam giác biết
. Tính din tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho tam giác , và có góc . Trên đon ly đim
sao cho . Tính din tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho tam giác độ dài đường cao . Tính độ dài
cnh .
A. . B. .
C. hoc . D. hoc .
Câu 29. Cho tam giác góc , cnh , bán kính đường tròn ni tiếp .
Tính chu vi ca tam giác .
ABC
( )
1
cos A B
5
+=-
6AC =
5BC =
AB
73
8
55
7
ABCD
2AB =
3AC =
!
60A
A
ABC
12
5
62
5
63
5
6
5
ABC
12BC =
9CA =
6AB =
BC
M
8BM =
AM
94
106
166
34
ABC
, , BC CA AB
, , abc
( ) ( )
22 22
bb a cc a-= -
bc¹
BAC
45°
60°
135°
120°
ABC
2a
I
ABC
I
3
2
a
3a
33
2
a
23a
ABC
5AB =
sin
sin sin
3
A
BC==
ABC
75 210
2
25 3
2
25 3
4
75 210
4
ABC
6AB =
8AC =
!
120A =
"
AB
M
2
3
AM AB=
BMCD
10 3
13 3
83
43
ABC
23, 2BC AC AB==
2AH =
AB
2AB =
23
3
AB =
2AB =
23
3
AB =
2AB =
2 21
3
AB =
ABC
60A
30a =
53r =
ABC
40
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho tam giác . Gi đường phân
giác trong ca ( ). Bán kính ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
A. . B. . C. . D. .
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1: Cho tam giác ABC, có b=5; c=7; . Tính các cnh và các góc còn li ca tam giác.
Bài 2: Cho tam giác ABC, có . Tính c cnh và các góc còn li ca tam
giác.
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB=3; AC=4 và din tích . Tính các cnh và các góc ca tam
giác ABC.
Bài 4: Tính độ dài các cnh ca tam giác ABC, biết:
Bài 5: Trong tam giác ABC, biết . Tính sinB.
60 5 3+
30 10 3+
80
90
ABC
62
3,
2
BC AB
-
==
45ABC
AM
BAC
M BCÎ
R
AMC
23 2R =-
( )
1
31
2
R =-
3R =
31R =-
!
0
60B =
!
!
00
30 ; 45 ; 5BC AB== =
33S =
12; 13;13.cosA 20.cosBab== =
!
0
1; 3 0 ; 2
c
ab A h-= = =
41
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
ÔN TP GIA KÌ 1
ĐỀ S 1
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không là mnh đề cha biến?
A. S 2 không phi là s nguyên t. B. .
C. . D.
chia hết cho 3.
Câu 2. Mnh đề ph định ca mnh đề " " là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Trong các mnh đề dưới đây mnh đề nào đúng?
A. chia hết cho B. .
C. D. .
Câu 4. Cho mnh đề . Lp mnh đề ph định ca mnh đề xét
tính đúng sai ca nó.
A. . Đây là mnh đề đúng.
B. . Đây là mnh đề đúng.
C. . Đây là mnh đề sai.
D. . Đây là mnh đề sai.
Câu 5. Cho tp hp . Dng lit kê ca tp hp
A. B.
C. D. .
Câu 6. Tp hp có bao nhiêu tp con gm hai phn t?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho là mt tp hp, hãy tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau.
A. B. C. D.
Câu 8. Trong các tp hp sau, tp hp nào khác rng?
A. B. .
C. . D. .
Câu 9. Cho Tp hp bng
2
450xx--=
52 0xy-=
21m +
2
:3xxx > +!
2
:3xxx £ +!
2
:3xxx > +!
2
:3xxx £ +!
2
:3xxx < +!
, 4nn +
4.
2
, xxx >!
2
, 7.rr =!
2
, 10xx +>!
2
":"
1
:
4
xxA x + ³-!
A
2
1
:" : "
4
Ax xx + ³-!
2
1
:" : "
4
Ax xx + £-!
2
1
:" : "
4
Ax xx + <-!
2
1
:" : "
4
Ax xx + >-!
{ }
|3 10An n=Î ££
A
{ }
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .A =
{ }
4; 5; 6; 7; 8;9;10 .A =
{ }
4; 5; 6; 7; 8;9 .A =
{ }
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10 .A =
{ }
1; 2; 3A =
1.
2.
3.
4.
A
.AAÎ
.AÆÌ
.AAÌ
.AAAÈ=
{ }
2
10Ax xx=Î ++=!
{ }
2
20Bx x=Î -=
( )( )
{ }
32
–3 1 0Cx x x=Î +=!
( )
{ }
2
30Dx xx=Î +=!
{ } { }
0;1 ; 2; 3 ; 4 ; 2; 3; 4; 5; 6 .AB==
( ) ( )
\\AB B AÈ
42
A. B. C. D.
Câu 10. Cho Khng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 11. Nếu tp hp hu hn phn t, ta hiu s phn t ca tp hp . Gi s
là hai tp tương ng có 5 và 3 phn t. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Lp 10A hc sinh gii Toán, hc sinh gii Lý, hc sinh gii hóa, hc sinh
gii c Toán Lý, hc sinh gii c Hóa Lý, hc sinh gii c Toán Hóa, hc
sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hóa) S hc sinh gii ít nht mt trong ba môn (Toán, Lý,
Hóa) ca lp 10A là
A. B. C. D.
Câu 13. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bt nht hai n?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho h bt phương trình . Đim nào sau đây thuc min nghim ca h đã cho?
A. B. C. D.
Câu 15. Hình nào sau đây biu din min nghim ca h bt phương trình ?
A. B.
C. D.
{ }
0;1 ; 5; 6 .
{ }
1; 2 .
{ }
2; 3; 4 .
{ }
5; 6 .
[ ] [
) ( )
3;1 ; 2; ; ; 2 .AB C=- = +¥ =-¥-
.ABCÇÇ =Æ
.ABCÈÈ =!
( ) ( )
\;1.ABBÈ=-¥
( ) (
]
\2;1.ABBÇ=
P
( )
nP
P
,AB
( )
\2.nAB=
( )
8.nA BÈ=
( )
\0.nB A=
( )
3.nA BÇ£
10
10
11
6
5
4
3
18.
19.
31.
49.
3.xy+>
22
4.xy+£
( )( )
31.xy xy-+³
3
20.y
3
24
xy
y
-<-
ì
í
³-
î
( )
0; 0 .
( )
2;1 .-
( )
3; 1 .-
( )
3;1 .-
3
0
2
xy
x
y
-<
ì
ï
>
í
ï
<
î
43
Câu 16. Mt phân xưởng hai máy đặc chng sn xut hai loi sn phm hiu I
II. Mt tn sn phm loi I lãi 6 triu đng, mt tn sn phm loi 2 lãi 4,8 triu dng.
Mun sn xut 1 tn sn phm loi I dùng máy trong 3 gi máy trong 1 gi.
Mun sn xut 1 tn sn phm loi II dùng máy trong 1 gi và máy trong 1 gi.
Mt máy không th dùng để sn sut đng thi 2 loi sn phm. Máy làm vic không
quá 6 gi trong mt ngày, máy mt ngày ch làm vic không quá 4 gi. Gi s s tn
sn phm loi I, II sn xut trong mt ngày ln lượt là . S tin lãi thu được ln nht là:
A. triu đồng. B. triu đồng. C. triu đồng. D. triu đồng.
Câu 17. Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 18. Cho là góc tù. Khng định nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho tam giác Giá tr ca bng
A. B. C. D.
Câu 20. Cho biết Giá tr ca bng
A. B. C. D.
Câu 21. Cho tam giác . S đo góc
A. B. C. D.
Câu 22. Trong tam giác , , . Tính .
A. B. C. D.
Câu 23. Hai chiếc tàu thuyn cùng xut phát t mt v trí , đi thng theo hai hướng to vi nhau
góc . Tàu chy vi tc đ hi mt gi. Tàu chy vi tc đ hi mt
gi. Sau hai gi, hai tàu cách nhau bao nhiêu hi lí? Kết qu gn nht vi s nào sau đây?
A. hi lý. B. hi lý. C. hi lý. D. hi lý.
Câu 24. Trên nóc mt tòa nhà mt ct ăng-ten cao . T v trí quan sát cao so vi
mt đt, th nhìn thy đnh chân ca ct ăng-ten dưới góc so vi
phương nm ngang. Chiu cao ca tòa nhà gn nht vi giá tr nào sau đây?
12
,MM
1
M
2
M
12
,MM
2
M
1
M
2
M
;xy
12
19, 2
20,4
21, 6
( )
0
sin 180 cos .
aa
-=-
( )
0
sin 180 sin .
aa
-=-
( )
0
sin 180 sin .
aa
-=
( )
0
sin 180 c os .
aa
-=
a
sin 0.
a
<
cos 0.
a
>
tan 0.
a
<
cot 0.
a
>
.ABC
( ) ( )
sin .cos c os .sinPABC ABC=+++
0.P =
1.P =
1.P =-
2.P =
tan 3.
a
=-
6sin 7 cos
6sin 7 cos
P
aa
aa
-
=
+
4
.
3
P =
5
.
3
P =
4
.
3
P =-
5
.
3
P =-
ABC
6, 8, 2 13AB AC BC===
A
0
30 .
0
45 .
0
60 .
0
90 .
ABC
!
75B
!
45C
6AB =
BC
32.
36.
63.
23.
A
60°
B
20
C
15
61
36
21
18
5m
A
7m
B
C
0
50
0
40
44
A. B. C. D.
Câu 25. Cho tam giác Din tích tam giác bng
A. B. C. D.
Câu 26. Din tích tam giác độ dài ba cnh
A. B. C. D.
Câu 27. Tam giác Tính bán kính ca đường tròn ngoi tiếp
tam giác
A. B. C. D.
Câu 28. Tam giác nh bán kính ca đường tròn ni tiếp
tam giác
A. B. C. D.
Câu 29. Cho góc Gi hai đim di động ln lượt trên sao cho
. Đ dài ln nht ca đon bng
A. B. C. D.
Câu 30. Cho tam giác Giá tr ln nht ca góc
A. B. C. D.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Cho góc tha mãn Tính giá tr ca
Bài 2. Cho tam giác . Chng minh rng
29.
24.
19.
12.
ABC
0
3, 6, 60 .AB AC BAC==Ð=
ABC
9.
ABC
S
D
=
93.
ABC
S
D
=
9
.
2
ABC
S
D
=
93
.
2
ABC
S
D
=
ABC
13,14 ,15
84.
ABC
S
D
=
168.
ABC
S
D
=
32 6.
ABC
S
D
=
6411 .
ABC
S
D
=
ABC
21, 17, 10.BC CA AB===
R
.ABC
85
.
8
R =
7
.
2
R =
85
.
2
R =
7
.
4
R =
ABC
0
5, 8, 60AB AC BAC==Ð=
r
.ABC
2.r =
3.r =
1.r =
23.r =
0
30 .xOyÐ=
A
B
Ox
Oy
1AB =
OB
3
.
2
2.
22.
3.
ABC
2.BC AC=
B
0
30 .
0
45 .
0
60 .
0
90 .
a
1
sin cos .
5
aa
-=
44
sin co s .Pxx=+
ABC
222
cot cot cot .
4
abc
ABC
S
++
++ =
45
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
ÔN TP GIA KÌ 1
ĐỀ S 2
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Mnh đề ph định ca mnh đề "Phương trình nghim"
mnh đề nào sau đây?
A. Phương trình không có nghim.
B. Phương trình có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình có nghim kép.
D. Phương trình có nghim.
Câu 2. Cách phát biu nào sau đây không th dùng để phát biu mnh đề: .
A. điu kin đ để . B. điu kin cn đ .
C. Nếu thì . D. kéo theo .
Câu 3. Xét mnh đề kéo theo : "Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cnh bng nhau" và
: "Nếu 17 s chn thì 25 s chính phương". Hãy chn khng định đúng trong các
khng định sau:
A. đúng, sai. B. đúng, đúng. C. sai, đúng. D. sai, sai.
Câu 4. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Mt s nguyên dương chia hết cho 3 khi ch khi tng các ch s ca chúng chia hết
cho 3.
B. .
C. chia hết cho 7 khi và ch khi cùng chia hết cho 7.
D. .
Câu 5. Tp hp Dng lit ca tp hp B
A. B.
C. D. .
Câu 6. Tp hp có bao nhiêu tp con?
A. B. C. D.
Câu 7. Tp hp nào có biu din trên trc s là hình dưới đây
A. B. C. D.
Câu 8. Tp hp có bao nhiêu phn t?
A. B. C. D.
2
0ax bx c++=
( )
0a ¹
2
0ax bx c++=
( )
0a ¹
2
0ax bx c++=
( )
0a ¹
2
0ax bx c++=
( )
0a ¹
2
0ax bx c++=
( )
0a ¹
ABÞ
A
B
A
B
A
B
A
B
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
P
Q
ab a b=Û =
ab+
a
b
0
0
0
a
ab
b
>
ì
>Û
í
>
î
( )( )
{ }
22
97120.Bx x x x=Î - - + =
.B =Æ
{ }
3.B
{ }
3; 4 .B
{ }
3; 4 .B =
{ }
1; 2; 3A =
5.
6.
7.
8.
( )
1; 7 .A =-
(
]
1; 7 .A =-
[
)
1; 7 .A =-
[ ]
1; 7 .A =-
{ }
2
|370Ax x x=Î +-=!
0.
1.
2.
3.
46
Câu 9. Cho ba tp hp được minh ha như hình dưới đây. Phn gch sc trong hình v
là tp hp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10. Cho tp hp tp hp Tp hp
bng
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hai đa thc . Xét các tp hp
. Trong c mnh đề sau,
mnh đề nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Lp 10A có 45 hc sinh trong đó có 25 em hc gii môn Toán, 23 em hc gii môn Lý, 20
em hc gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán môn Lý, 8 em hc gii c môn Lý
môn Hóa, 9 em hc gii c môn Toán môn Hóa) Hi lp 10A bao nhiêu bn hc
gii c ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong
3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. B. C. D.
Câu 13. Cp s nào dưới đây là nghim ca bt phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 14. Phn gch chéo hình v dưới đây (tính c c đim nm trên đường thng biên) biu
din min nghim ca bt phương trình nào?
A. B. C. D.
Câu 15. Min tam giác k c ba cnh sau đây min nghim ca h bt phương trình nào
dưới đây?
, , ABC
( )
\.AB C»
( )
\.AB C«
( ) ( )
\\.AC AB»
.ABC««
( )( )
{ }
22
|1 40Ax x x=Î - -=!
{ }
|2.Bx x=Î £!
ABÈ
{ }
2; 1 ; 0;1 ; 2 .--
{ }
1; 0; 1 .-
{ }
2; 1 ;1; 2 .--
{ }
2; 0; 2 .-
( )
fx
( )
gx
( )
{ }
2
|0,Ax fx=Î =!
( )
{ }
2
|0Bx gx=Î =!
( ) ( )
{ }
2022 2022
|0Cx f xg x=Î + =!
.CAB=È
.CAB=Ç
\.CAB=
\.CBA=
3.
4.
5.
6.
23xy->
( )
3;1 .
( )
0; 2 .
( )
1; 0 .
( )
1; 3 .
32 6.xy+£
32 6.xy+³
23 6.xy+£
23 6.xy+³
ABC
O
2
3
y
x
47
A. B.
C. D.
Câu 16. Tng giá tr ln nht nh nht ca biu thc vi tha mãn h
A. B. C. D.
Câu 17. Giá tr ca bng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 18. Khng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hai góc vi Tính giá tr ca biu thc
.
A. B. C. D.
Câu 20. Cho biết , Giá tr ca bng
A. B. C. D.
Câu 21. Cho tam giác Tính độ dài cnh
0
4 5 10.
5 4 10
x
xy
xy
³
ì
ï
í
ï
+£
î
0
5 4 10.
4 5 10
x
xy
xy
³
ì
ï
í
ï
+£
î
0
5 4 10.
4 5 10
x
xy
xy
>
ì
ï
í
ï
+£
î
0
5 4 10.
5 4 10
y
xy
xy
³
ì
ï
í
ï
+£
î
(, )Fxy x y=- -
(, )xy
22
4
5
1
yx
y
x
xy
ì
ï
£
ï
í
£
ï
ï
+³-
î
10.-
9.-
8.-
7.-
tan 30 cot 30°+ °
4
.
3
13
.
3
+
2
.
3
2.
cos 75 cos 50 .°> °
sin 80 sin 50 .°> °
tan 45 tan 60 .°< °
cos 30 sin 60°= °
a
b
180 .
ab
+= °
cos cos sin sinP
ab ba
=-
0.P =
1.P =
1.P =-
2.P =
3cos sin 1
aa
-=
00
090.
a
<<
tan
a
4
tan .
3
a
=
3
tan .
4
a
=
4
tan .
5
a
=
5
tan .
4
a
=
ABC
2, 1AB AC==
0
60 .A =
.BC
48
A. B. C. D.
Câu 22. Cho tam giác góc cnh . Tính bán kính ca đường tròn
ngoi tiếp tam giác .
A. B. C. D.
Câu 23. Để đo khong cách t mt đim A trên b sông đến gc cây C trên cù lao gia sông, người
ta chn mt đim B cùng trên b vi A sao cho t A B th nhìn thy đim C. Ta
đo được khong cách , .Vy sau khi đo đạc tính toán
khong cách gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24. Xác đnh chiu cao ca mt tháp không cn lên đỉnh ca tháp. Đặt kế giác thng đứng
cách chân tháp mt khong , gi s chiu cao ca giác kế . Quay
thanh giác kế sao cho khi ngm theo thanh ta nhìn thy đnh ca tháp. Đọc trên giác kế
s đo ca góc . Chiu cao ca ngn tháp gn vi g tr nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 25. Cho Din tích ca tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 26. Cho tam giác . Biết ; . Tính chu vi din tích tam
giác .
A. . B. . C. . D. .
2.BC =
1.BC =
3BC =
2.BC =
ABC
60BAC
3BC =
ABC
4.R =
1.R =
2.R =
3.R =
40AB m=
45 , 70CAB CBA =°
AC
53 .m
30 .m
41,5 .m
41 .m
60 mCD =
1mOC =
A
0
60AOB =
40 .m
114 .m
105 .m
110 .m
DABC
0
4, 5, 150 .== =acB
53.
5.
10.
10 3.
ABC
2AB =
3BC =
60ABC
ABC
57+
3
2
57+
33
2
57
33
2
5 19+
3
2
49
Câu 27. Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c hc đã tìm được mt chiếc đĩa c
hình tròn b v, các nhà kho c mun khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để xác định
bán kính ca chiếc đĩa, các nhà kho c ly 3 đim trên chiếc đĩa tiến hành đo đạc thu
được kết qu như hình v ( cm; cm; cm). Bán kính ca chiếc
đĩa này bng
A. . B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 28. Cho tam giác trung tuyến Tính din tích ca
tam giác
A. B. C. D.
Câu 29. Cho tam giác Gi đường phân giác
trong góc . Tính độ dài ca đon thng
A. B. C. D.
Câu 30. Cho tam giác có chu vi bng 6. Tìm giá tr ln nht ca din tích tam giác
A. B. C. D.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Cho góc tha mãn Tính giá tr ca
Bài 2. Cho tam giác có hai trung tuyến k t vuông góc vi nhau. Chng minh rng
a)
b)
4, 3AB =
3, 7BC =
7,5CA =
5, 74cm
ABC
12, 13BC CA==
8.AM =
S
.ABC
9 55
.
2
S =
9 55
.
4
S =
12.S =
911
.
2
S =
ABC
3, 5Ab c AC b== ==
0
60 .AÐ=
AD
A
a
l
.AD
15
.
8
a
l =
15 3
.
16
a
l =
15 3
.
8
a
l =
15
.
4
a
l =
ABC
S
.ABC
33
.
4
S =
3.S =
23
.
3
S =
23.S =
a
sin 2 cos 5.
aa
+=
tan .Px=
ABC
A
B
22 2
5.ab c+=
( )
cot 2 cot cot .CAB=+
50
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | BÀI 10: Vecto trong mt phng
ta đ
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong h ta đ
k/z
, cho
K
{
I|Q
}
HL
{
1|1
}
HM{2|2}
. Tìm ta đ
O
sao cho
KO
~
~
~
~
~
0 2KL
~
~
~
~
~
wIKM
~
~
~
~
~
.
A3{w2|w2}
(3{wI|w2}
D3{2|w2}
E3{w2|2}
Câu 2: Cho hai đim
T{1|J}
{J|2}
. Tìm đim
:
:T
~
~
~
~
~
~
0 I:€
~
~
~
~
~
~
.
A3:{B|11}
(3:${J|Q}
D3:{I|F}
E3:{11|B}
Câu 3: Trong mt phng
k/z
, cho
K
{
I|w2
}
HL{F|R}
. Ta đ trung đim
\
ca đon
KL
là:
A3{J|F}
(3{I|1B}
D3{2|I}
E3$${S|wI1}
Câu 4: Cho tam giac
KLM
:
K
{
2|B
}
HL
{
wF|I
}
HM{1B|F}
. Ta đ trng tâm
P
là:
A3P{
G
I|2}
(3P{2|I}
D3P{w2|F}
E3$$P{F|B}
Câu 5: Trong mt phng
k/z
, cho
O
{
R|wI
}
HL{B|C}
. Tính ta đ
OL
~
~
~
~
~
.
A3{1|w1B}
(3{R|C}
D3{wR|11}
E3$${wR|w11}
Câu 6:Cho hai vecto
U
0
{
F|/
}
H V
~
0 {I|/}
. Hai vecto
U
HV
~
cùng phương nếu:
A3/ 0 J
(3/ 0 R
D3/ 0 F
E3$$/ 0 B
Câu 7: Trong h ta đ
k/z
, cho hai đim
K
{
I|w2
}
$HL{2|F}
. Tìm ta đ đim
T
trên trc hoành
sao cho
KHLHT
thng hàng.
A3T$•w
Q
2
|w
1
2
(3T$
1R
R
|B‚
D3T
{
1|B
}
E3T{F|B}
Câu 8: Cho ba đim
K{2|Q}HL{J|F}HM{Q|R}
. Tìm ta đ đim
Z
sao cho
MZ
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
A3Z
{
F|2
}
(3Z{J|S}
D3Z
{
wF|wI
}
E3Z{S|J}
Câu 9: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
:
K
{
wI|I
}
HL{2|Q}
và trng tâm là gc
k
. Tìm ta
độ
M
?
A3{w1|wR}
(3{I|wI}
D3{w2|wQ}
E3{1|R}
Câu 10: Trong h ta đ
k/z
, cho ba đim
K
{
w1|2
}
H L
{
I|B
}
H M{J|I}
. Tìm ta đ
Z
sao cho
KLMZ
là hình bình hành.
A3{C|w1}
(3{2|Q}
D3{Q|2}
E3{w1|C}
Câu 11: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
L
{
C|R
}
H M{11|w1}
. Gi
TH
ln lượt là trung
đim
KLHKM
. Tìm ta đ
T€
~
~
~
~
~
~
~
.
A3{1B|J}
(3{Q|2}
D3{I|wS}
E3{1|wF}
Câu 12: Trong h ta đ
k/z
, cho ba đim
K
{
w1|1
}
H L
{
1|2
}
H M{wI|B}
. Khng định nào sai?
A3LK
~
~
~
~
~
=IMK
~
~
~
~
~
0 B
~
(3KHLHM thng hàng.
51
D3LK
~
~
~
~
~
0
I
2
LM
~
~
~
~
~
E3KL
~
~
~
~
~
0 IKM
~
~
~
~
~
Câu 13: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
:
K
{
J|1
}
HL{w2|Q}
và trng tâm
P{w1|1}
. Tìm
ta đ
M
?
A3{wJ|w2}
(3{w2|J}
D3{J|w2}
E3{wJ|2}
Câu 14: Cho hai đim
K
{
wI|w2
}
HL{F|R}
. Tìm đim
T ƒ k/
sao cho
THKHL
thng hàng.
A3T{1|B}
(3T
w
1
Q
|B
D3$$T
F
2
|B
E3T
1
2
|B
Câu 15: Cho hình bình hành
KLMZ
K
{
wI|B
}
HL
{
B|w1
}
HM{F|F}
. Ta đ đỉnh
Z
là:
A3Z{I|Q}
(3Z{J|2}
D3 Z{J|Q}
E3Z{I|2}
Câu 16: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
T
{
I|2
}
H
{
B|wF
}
H :{w1|J}
ln lượt là trung
đim các cnh
LMHMKHKL
. Tìm ta đ đỉnh
K
?
A3{1|w1B}
(3{1|Q}
D3{w2|w1}
E3{wI|wR}
Câu 17: Cho ba đim
K
{
I|wF
}
HL
{
J|B
}
HM{[|F}
. Tìm
[
để
KHLHM
thng hàng.
A3[ 0 w1B
(3[ 0 wJ
D3[ 0 I
E3[ 0 1B
Câu 18: Cho
K
{
B|wI
}
HL{w2|1}
. Tìm ta đ giao đim
T
ca
KL
vi
k/
.
A3T${B|wI}
(3T{wI|B}
D3T{I|B}
E3T{w
1
I
|B}
Câu 19: Cho hai đim
T
{
wI|I
}
H
{
1|1
}
. Tìm ta đ
:
trên
k/
sao cho ba đim
THH:
thng
hàng.
A3:${wF|B}
(3:{F|B}
D3:{B|F}
E3:{B|wF}
Câu 20: Trong h ta đ
k/z
, cho bn đim
K
{
1|1
}
HL
{
I|w1
}
HM
{
F|2
}
HZ{2|Q}
. Chn khng định
đúng?
A3KL
~
~
~
~
~
0 MZ
~
~
~
~
~
3
(3KM
~
~
~
~
~
HKZ
~
~
~
~
~
cùng hướng.
D3
T giác
KLMZ
là hình bình hành.
E3PI|$
là trng tâm tam giác LMZ.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1: Cho
K
{
1|wI
}
HL
{
B|F
}
H M
{
2|I
}
.
a) Chng minh 3 đim
KHLHM
là ba đỉnh ca mt tam giác.
b) Tìm ta đ trng tâm
P
ca
ˆKLM
c) Tìm ta đ đim
Z
sao cho
KLMZ
là hình bình hành
d) Tìm ta đ đim
\
, vi
\
là tâm đường tròn ngoi tiếp ca
ˆKLM
e) Tìm ta đ đim
, biết
K€
~
~
~
~
~
~
=I3L€
~
~
~
~
~
~
wF3M€
~
~
~
~
~
0 B
~
Bài 2: Cho ba đim
K
{
1|2
}
H L
{
2|1
}
H M
{
I|F
}
52
a) CMR:
ˆKLM
vuông. Tính din tích
ˆKLM
b) Tìm ta đ đim
ƒ k/
sao cho
KHLH
thng hàng
c) Tìm ta đ đim
\ ƒ kz
sao cho
KHMH\
thng hàng
d) Tìm to đim
Š
sao cho
KHLHŠ
thng hàng và
ŠK 0 F
G
I
e) Hãy tìm tt c các đim
T ƒ k/
sao cho
KTL
nh nht
53
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | BÀI 11: Tích vô hướng ca hai
vecto
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
kT
~
~
~
~
~
~
0
{
wI|w1
}
Hk€
~
~
~
~
~
~
0 {2|w1}
. Tính góc
Œ
kT
~
~
~
~
~
~
Hk€
~
~
~
~
~
~
A312Q
X
(3w12Q
X
$
D3FQ
X
E3wFQ
X
Câu 2: Cho đim
T
{
1|wI
}
H
{
w2|F
}
. Khong cách gia hai đim
T
là:
A3J
(32
G
J
D3I
G
12
E3F
Câu 3: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U
. Tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
A3U
<
3
G
I
(3
G
IU
<
I
D3
[
<
I
E3U
<
Câu 4: Trong mp
k/z
, cho hai đim
K
{
I|wQ
}
HL
{
1B|F
}
. Tính din tích tam giác
kKL
.
A31FHQ
(3
G
IC
D3IC
E3QS
Câu 5: Cho tam giác
KLM
vuông cân ti
K
LM 0 U
G
I
. Tính
MK
~
~
~
~
~
3ML
~
~
~
~
~
A3U
G
I
(3U
D3U
G
I
I
E3U
<
Câu 6: Cho tam giác
KLM
đều cnh
[
. Khi đó, tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
.
A3w[
<
3
G
2
I
(3w
[
<
I
D3
[
<
I
E3I[
<
Câu 7: Cho ba đim
K
{
2|w1
}
HL
{
I|1B
}
HM
{
F|wI
}
. Tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
A3FB
(3w1I
D3IJ
E3wIJ
Câu 8: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U3
Gi
O$
đim đi xng ca
Z
qua
M
. Tính
KO
~
~
~
~
~
3KL
~
~
~
~
~
.
A3U
<
GQ
(3QU
<
D3U
<
G
2
E3IU
<
Câu 9
'$Ž6-;@$_f$••H,^-$,5,$g)’_$K
{
I|2
}
H\
““
<
|
<
3L$qd$g)’_$gu)$••;@$`–)$K$—a9$\3
$4)˜$.™$M$qd$g)_$,s$+o9$ge$
{
Q|z
}
34)5$+67$,89$z$g’$+9_$@)5,$KLM$qd$+9_$@)5,$`ab;@$+c)$M$qd'
A3z 0 wQ
(3z 0 BHz 0 wQ
D3z 0 QHz 0 R
E3z 0 BHz 0 R
Câu 10: Cho tam giác
KLM
š
là trc tâm. Biu thc
{KL
~
~
~
~
~
=šM
~
~
~
~
~
}
<
bng biu thc nào sau đây ?
A3KM
<
=I
<
(3KL
<
=šM
<
D3{KL=šM}
<
E3KM
<
=
<
Câu 11: Cho
K
{
1|Q
}
HL
{
wI|F
}
HP
{
2|2
}
. Nếu
P
là trng tâm tam giác
KLM
thì ta đ
M
là:
A3
{
Q|R
}
(3
{
1B|B
}
D3
{
w1B|B
}
E3
{
2|1
}
Câu 12: Trong mp
{
kH
Hœ
}
, cho ba đim
K
{
2|J
}
HL
{
/|wI
}
. Tìm
/
để
kK
vuông góc vi
KL
.
A3/ 0 1C
(3/ 0 w1C
D3/ 0 1I
E3/ 0 1S
Câu 13: Cho tam giác
KLM
đều cnh
U
. Tính
KL
~
~
~
~
~
3LM
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
3MK
~
~
~
~
~
=MK
~
~
~
~
~
3KL
~
~
~
~
~
.
54
A3w
2U
<
I
(3
G
2U
<
I
D3w
G
2U
<
I
E3
2U
<
I
Câu 14: Cho hình ch nht
KLMZ
KL 0
G
IHKZ 0 1
. Tính góc gia hai vecto
Œ
KM
~
~
~
~
~
HLZ
~
~
~
~
~
~
gn vi:
A3C1
X
(3$$SC
X
D3CI
X
E31BC
X
Câu 15: Cho tam giác
KLM
, biết
K
{
F|2
}
HL
{
R|J
}
HM
{
IH11
}
. Gi
O
là chân đường phân giác ngoài ca
góc
L
trên cnh
KM
. Ta đim đim
O
:
A3
{
wR|C
}
(3
{
C|R
}
D3
{
C|wR
}
E3
{
R|wC
}
Câu 16: Cho
K
{
1|I
}
HL
{
w2|1
}
. Tìm ta đ
M
trên
kz
sao cho tam giác
KLM
vuông ti
K
.
A3
{
B|J
}
(3
{
J|B
}
D3
{
wJ|B
}
E3
{
B|wJ
}
Câu 17: Trong mp
k/z
cho
K
{
F|I
}
HL
{
1|wQ
}
. Tìm tâm
\
đường tròn ngoi tiếp tam giác
kKL
.
A3
2S
11
|w
I1
11
(3
{
2|wI
}
D3•w
2S
11
|w
I1
11
E3
{
w2|wI
}
Câu 18:Trong mp
k/zH$
cho hai đim
K
{
wI|F
}
HL
{
S|F
}
. Tìm ta đ
M
trên
k/
(khác đim
k
) sao
cho tam giác
KLM
vuông ti
M
.
A3
{
J|B
}
(3
{
2|B
}
D3
{
w1|B
}
E3
{
1|B
}
Câu 19: Cho tam giác
KLM
vi
K
{
wQ|J
}
HL
{
2|I
}
HM
{
B|wF
}
. Chân đường phân giác trong ca góc
K
có ta đ:
A3
Q
I
|w
I
2
(3
Q
2
|w
I
2
D3•w
Q
2
|w
I
2
E3
{
Q|wI
}
Câu 20: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U
. Khi đó,
Œ
KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
3
Œ
LM
~
~
~
~
~
=LZ
~
~
~
~
~
~
=LK
~
~
~
~
~
bng:
A3I
G
IU
<
(3w2U
<
D3B
E3wIU
<
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1: Cho hai đim
K
{
2|1
}
H L
{
F|I
}
. Tìm ta đ đim
T
sao cho
KT 0 I
Œ
KL
~
~
~
~
~
HKT
~
~
~
~
~
~
$
0 12Q
Bài 2: Cho
ˆKLM
, biết
K
{
1|I
}
H L
{
w1|1
}
H M
{
Q|w1
}
a) Tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
b) Tính
,-.K
y
.);K
y
c) Tìm ta đ đim
K
$
là chân đường cao h t đỉnh
K
ca
ˆKLM
d) Tìm ta đ trc tâm
š
ca
ˆKLM
e) Tìm ta đ trng tâm
P
ca
ˆKLM
f) Tìm ta đ
\
là tâm ca đương tròn ngoi tiếp
ˆKLM
CMR: ba đim I, H, G thng hàng
55
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | ÔN TP CHƯƠNG
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình bình hành
KLMZ
. Đng thc nào sau đây đúng?
A3KL
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
0 MK
~
~
~
~
~
(3LK
~
~
~
~
~
=KZ
~
~
~
~
~
0 KM
~
~
~
~
~
D3LM
~
~
~
~
~
=LK
~
~
~
~
~
0 LZ
~
~
~
~
~
~
E3KL
~
~
~
~
~
=KZ
~
~
~
~
~
0 MK
~
~
~
~
~
Câu 2: Cho hình ch nht
KLMZ
, gi
k
là giao đim ca
KM
LZ
, phát biu nào là đúng?
A3kK
~
~
~
~
~
0 kL
~
~
~
~
~
0 kM
~
~
~
~
~
0 kZ
~
~
~
~
~
~
(3KM
~
~
~
~
~
0 LZ
~
~
~
~
~
~
D3
ž
kK
~
~
~
~
~
=kL
~
~
~
~
~
=kM
~
~
~
~
~
=kZ
~
~
~
~
~
~
ž
0 B
~
E3KM
~
~
~
~
~
wKZ
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
Câu 3: Cho tam giác
KLM
vuông ti
K
KL 0 2HLM 0 Q
. Tính
ž
KL
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
ž
.
A3F
(3Q
D3J
E3S
Câu 4: Cho tam giác
KLM
vuông ti
K
,
KL 0 2HKM 0 F3
Vecto
ML
~
~
~
~
~
=KL
~
~
~
~
~
độ dài bng:
A3I
G
12
(3I
G
2
D3
G
2
E3
G
12
Câu 5: Cho hình vuông
KLMZ
có cnh bng
U
. Khi đó,
ž
KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
ž
bng:
A3UGQ
(3U
G
2
I
D3U
G
2
2
E3U
G
Q
I
Câu 6: Cho ba lc
N
~
~
~
0 TK
~
~
~
~
~
~
H N
<
~
~
~
0 TL
~
~
~
~
~
~
H N
~
~
~
0 TM
~
~
~
~
~
~
cùng tác động vào mt vt ti đim
T
vt vn
đứng yên. Cho biết cưng độ ca
N
~
~
~
H N
<
~
~
~
đều bng
QB
KTL
0 JB
X
. Khi đó, cường độ lc ca
N
~
~
~
là:
A3QB
G
I$€
(31BB
G
2$€
D3IQ
G
2$€
E3QB
G
2$€
Câu 7: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U
, tâm
k
. Tính
ž
kL
~
~
~
~
~
=kM
~
~
~
~
~
ž
.
A3U
G
I
I
(3U
D39
G
I
E3
U
I
Câu 8: Cho hình bình hành
KLMZ
. Gi
P
là trng tâm ca tam giác
KLM
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A3PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 B
~
(3PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 MZ
~
~
~
~
~
56
D3 PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 LZ
~
~
~
~
~
~
E3$$PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 ZM
~
~
~
~
~
Câu 9:Biết rng
U
V
~
không cùng phương, nhưng 2 vecto
IU
w2V
~
U
={/ w1}V
~
cùng phương.
Khi đó, giá tr ca
/
là:
A3w
2
I
(3w
1
I
D3
2
I
E3
1
I
Câu 10: Cho tam giác
KLM
có trng tâm
P
. Gi các đim
ZHOHN
ln lượt là trung đim c cnh
LMHMKHKL
. Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A3 KP
~
~
~
~
~
0
1
I
KO
~
~
~
~
~
=
1
I
KN
~
~
~
~
~
(3 KP
~
~
~
~
~
0
1
2
KO
~
~
~
~
~
=
1
2
KN
~
~
~
~
~
D3$$KP
~
~
~
~
~
0
2
I
KO
~
~
~
~
~
=
2
I
KN
~
~
~
~
~
E3$KP
~
~
~
~
~
0
I
2
KO
~
~
~
~
~
=
I
2
KN
~
~
~
~
~
Câu 11: Cho hình bình hành
KLMZ
. Đng thc nào đúng?
A3 KM
~
~
~
~
~
wLZ
~
~
~
~
~
~
0 IMZ
~
~
~
~
~
(3KM
~
~
~
~
~
wKZ
~
~
~
~
~
0 MZ
~
~
~
~
~
D3 KM
~
~
~
~
~
=LZ
~
~
~
~
~
~
0 ILM
~
~
~
~
~
E3KM
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
Câu 12: Biết rng
U
V
~
không cùng phương, nhưng 2 vecto
2U
wIV
~
{/ =1}U
=FV
~
cùng
phương. Khi đó, giá tr ca
/
là:
A3Q
(3J
D3wR
E3R
Câu 13: Trên đường thng cha cnh
LM
ca tam giác
KLM
ly mt đim
T
sao cho
TL
~
~
~
~
~
~
0 2TM
~
~
~
~
~
~
.
Khi đó đẳng thc nào sau đây đúng?
A3 KT
~
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
wKM
~
~
~
~
~
(3KT
~
~
~
~
~
~
0
1
I
{KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
}
D3$$KT
~
~
~
~
~
~
0 w
1
I
KL
~
~
~
~
~
=
2
I
KM
~
~
~
~
~
E3KT
~
~
~
~
~
~
0 IKL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
Câu 14: Cho tam giác
KLM
có trng tâm G. Biu din
KP
~
~
~
~
~
qua hai vecto
KL
~
~
~
~
~
H KM
~
~
~
~
~
.
A3 KP
~
~
~
~
~
0
1
2
{KL
~
~
~
~
~
wKM
~
~
~
~
~
}
(3 KP
~
~
~
~
~
0
1
2
{KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
}
D3 KP
~
~
~
~
~
0
1
J
{KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
}
E3 KP
~
~
~
~
~
0
1
J
{KL
~
~
~
~
~
wKM
~
~
~
~
~
}
!"#$'$D^-$g-c;$+^?;@$KL$`d$T$qd$_e+$g)’_$+6 ;$g-c;$KL$.9-$,^-$TK 0
1
Q
KL3
$D^o;$l^?;@$g7;^$¡¢£3
A3TK
~
~
~
~
~
~
0 w
1
F
TL
~
~
~
~
~
~
(3TL
~
~
~
~
~
~
0 wFTK
~
~
~
~
~
~
D3TL
~
~
~
~
~
~
0 w
F
Q
KL
~
~
~
~
~
E3KT
~
~
~
~
~
~
0
1
Q
KL
~
~
~
~
~
3
Câu 16: Cho
P
là trng tâm tam giác
KLM
. Vi mi đim
T
, ta luôn có:
A3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 ITP
~
~
~
~
~
~
(3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 2TP
~
~
~
~
~
~
D3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 FTP
~
~
~
~
~
~
E3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 TP
~
~
~
~
~
~
57
Câu 17: Cho tam giác
KLM
vuông ti
K
. Có
KL 0 2HKM 0 F3
nh
ž
MK
~
~
~
~
~
=KL
~
~
~
~
~
ž
.
A3I
G
12
(3Q
D3
G
12
E3I3
Câu 18: Cho tam giác
KLM
. Gi
TH
ln lượt là trung đim
LMHKT
. Đưng thng
L€
ct
KM
ti
:
.
Khi đó,
KM
~
~
~
~
~
0 /M:
~
~
~
~
~
. Tìm giá tr
/
.
A3w
Q
2
(3w
F
2
D3w
I
2
E3w
2
I
Câu 19: Cho tam giac
KLM
:
K
{
Q|wI
}
HL
{
B|2
}
HM{wQ|w1}
. Ta đ trng tâm
P
là:
A3P{1|w1}
(3P{1B|B}
D3P{B|B}
E3$$P{B|11}
Câu 20: Trong mt phng
k/z
, cho
K
{
I|w2
}
HL{F|R}
. Ta đ trung đim
\
ca đon
KL
là:
A3{J|F}
(3{I|1B}
D3{2|I}
E3 {S|wI1}
!"#$%]'$D^-$+9_$@)5,$KLM'$$K
{
w2|J
}
HL
{
C|w1B
}
H`d$P
1
2
|B
$qd$+6o;@$+"_$3Žo9$ge$g)’_$M$qd'
A3M{Q|wF}
(3M{Q|F}
D3M{wQ|F}
E3 M{wQ|wF}
Câu 22: Khng đnh nào sau đây đúng?
A3U
0
{
wQ|B
}
$$`d$V
~
0
{
wF|B
}
cùng hướng.
(3W 0
{
R|2
}
$qd$,+-$gu)$,89$$¥
0
{
wR|2
}
D3¦
~
0
{
F|I
}
$`d
0
{
S|2
}
cùng phương.
E3U
0
{
J|2
}
$$`d$V
~
0
{
I|1
}
ngược hướng
Câu 23: Trong h ta đ
k/z
, cho ba đim
K
{
w1|2
}
H L
{
I|B
}
H M{J|I}
. Tìm ta đ
Z
sao cho
KLMZ
là hình bình hành.
A3{C|w1}
(3{2|Q}
D3{Q|2}
E3{w1|C}
Câu 24: Cho
¦
~
0
{
I/w1|2
}
$H§
0 {1|/ = I}
. Có hai giá tr
/
$H/
<
để
¦
~
cùng phương vi
§
. Tính
/
3/
<
.
A3w
Q
2
(3w
Q
I
D3
Q
2
E3
Q
I
Câu 25: Cho hai đim
K
{
wI|w2
}
HL{F|R}
. Tìm đim
T ƒ k/
sao cho
THKHL
thng hàng.
A3T{1|B}
(3T•w
1
Q
|B‚
D3$$T
F
2
|B‚
E3T
1
2
|B‚
Câu 26: Cho hình bình hành
KLMZ$
K
{
wR|S
}
HL
{
B|w1
}
HM{2|C}
. Ta đ đỉnh
Z
là:
A3Z{I|Q}
(3Z{1B|B}
D3$$Z{J|Q}
E3Z{I|2}
Câu 27
'$Ž6-;@$_¨+$f^?;@$••‘H,^-$,5,$g)_$K
{
I|2
}
H\
““
<
|
<
3L$qd$g)’_$gu)$••;@$`–)$K$—a9$\3
$4)˜$.™$M$qd$g)_$,s$+o9$ge$
{
Q|z
}
34)5$+67$,89$z$g’$+9_$@)5,$KLM$qd$+9_$@)5,$`ab;@$+c)$M$qd'
A3z 0 wQ
(3z 0 BHz 0 wQ
D3z 0 QHz 0 R
E3z 0 BHz 0 R
Câu 28: Cho tam giác
KLM
, biết
K
{
1|wI
}
HL
{
I|w2
}
HM
{
2|B
}
. Gi
O
là giao đim ca đường phân
giác góc ngoài ti đnh
K
LM
. Ta đim đim
O
là:
A3
{
w1|wJ
}
(3
{
1|wJ
}
D3
{
w1|J
}
E3
{
1|J
}
Câu 29: Trong mp
k/z
cho
K
{
1|R
}
HL
{
wI|2
}
. Tìm ta đ tâm
\
đường tròn ngoi tiếp ca
tam giác
kKL
.
58
A3
QC
2F
|
112
2F
(3
1
2
|
R
2
D3
QC
S
|
2R
S
E3
Q
2
|I‚
Câu 30: Trong mp
k/zH$
cho hai đim
K
{
wI|F
}
HL
{
S|F
}
. Tìm ta đ
M
trên
k/
(khác đim
k
) sao
cho tam giác
KLM
vuông ti
M
.
A3
{
J|B
}
(3
{
2|B
}
D3
{
w1|B
}
E3
{
1|B
}
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Cho tam giác
KLM
LK 0 UH LM 0 IUH KLM
0 1IB
.
T
là trung đim cnh
LM
,
đim
thuc đon
KT
sao cho
K€ 0 I3€T
a) Tính các tích vô hướng
LK
~
~
~
~
~
3LM
~
~
~
~
~
LK
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
b) Biu th vecto
T€
~
~
~
~
~
~
~
$
theo hai vecto
LK
~
~
~
~
~
LM
~
~
~
~
~
. Tính độ dài đon
L€
Bài 2.
1. Trong mt phng h trc ta đ
k/z
, ba đim
K
{
wI|1
}
H L
{
1|w2
}
H M
{
F|C
}
Chng minh ba đim
KHLHM
không thng hàng.
Tìm ta đ chân đường phân giác trong k t
K
đến cnh
LM
ca
ˆKLM
2. Cho hình bình hành
KLMZ
KL 0 2H KZ 0 IH KZM
0 1IB
. Gi
T
là các đim tha
mãn h thc
TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=I3TM
~
~
~
~
~
~
0 B
~
H L€
~
~
~
~
~
~
0 ©3LM
~
~
~
~
~
$$
{
© ƒ ª
}
a) Tính tích vô hướng
KL
~
~
~
~
~
3KZ
~
~
~
~
~
b) Tìm các giá tr ca
©
để
KT
vuông góc vi
Z€
.
59
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | BÀI 7. CÁC KHÁI NIM M
ĐẦU V VEC-TƠ
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Chn câu dưới đây để mnh đề sau là mnh đề đúng: Nếu thì
A. đim trùng vi đim . B. tam giác là tam giác đều.
C. là trung đim ca đon . D. tam giác là tam giác cân.
Câu 2. Cho tam giác đều cnh bng , trng tâm . Đ dài vectơ bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Vectơđim đầu , đim cui được kí hiu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho t giác . Mnh đề nào trong các mnh đề sau là sai?
A. T giác là hình bình hành. B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho ba đim thng hàng, trong đó đim nm gia hai đim . Khi đó các
cp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Gi giao đim hai đường chéo ca hình bình hành . Đẳng
thc nào sau đây là đẳng thc sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong h trc , mnh đề nào sau đây sai ?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình ch nht , . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tng ca hai véc-tơ khác véc-tơ không là mt vé-ctơ khác véc-tơ – không.
B. Hai véc-tơ cùng phương vi 1 véctơ thì hai véc-tơ đó cùng phương vi nhau.
C. Hai véc-tơ không bng nhau thì có độ dài không bng nhau.
D. Hiu ca hai véc-tơ có đội bng nhau là véc-tơ – không.
AB AC=
!!!" !!!"
B
C
ABC
A
BC
ABC
ABC
1
G
AG
!!!"
3
2
3
3
3
4
3
6
D
E
ED
!!!"
DE
!!!"
DE
DE
!!!"
ABCD
AD BC=
!!!" !!!"
ABCD
DA BC=
AC BD=
!!!" !!!"
AB DC=
!!!" !!! "
,,MNP
N
M
P
MN
!!!!"
MP
!!!"
MP
!!!"
PN
!!!"
NM
!!!!"
NP
!!!"
MN
!!!!"
PN
!!!"
O
AC
BD
ABCD
CB DA=
!!!" !!!"
OB DO=
!!!" !!! "
AB DC=
!!!" !!! "
OA OC=
!!!" !!!"
( )
;;Oi j
!!
2
.ii=
!!
1.i =
!
.ij=
!!
. 0.ij=
!!
ABCD
3cmAB =
4cmAD =
AC
!!!"
6
3
4
5
( )
0¹
!
60
Câu 10. Cho hình ch nht . Độ dài ca véctơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Gi là trung đim ca đon . Khng định nào sau đây là khng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho tam giác , có th xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có đim đầu và
đim cui là các đỉnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác . Gi ln lượt là trung đim ca các cnh . Hi cp véctơ
nào sau đây cùng hướng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho t giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có đim đầu và cui là các đỉnh
ca t giác?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tam giác đều vi đường cao . Đẳng thc nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hai véc-tơ được gi là bng nhau khi và ch khi:
A. Chúng cùng hướng và độ dài ca chúng bng nhau.
B. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh đối ca mt hình bình hành.
C. Chúng trùng vi mt trong các cp cnh ca mt tam giác đều.
D. Giá ca chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau.
Câu 17. Cho tam giác , có th xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có đim đầu
đim cui các đỉnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tam giác , trng tâm . Kết lun nào sau đây đúng?
A. Không xác định được . B. .
C. . D. .
Câu 19. Cho tam giác vuông ti . Khi đó đội ca véctơ
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 20. Cho hình thoi tâm , cnh bng và góc bng . Kết lun nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ABCD
3cm, 5cmAB BC==
AC
!!!"
6
8
13
4
M
AB
MA MB=
!!!" !!! "
2AB MB=
!!!" !!!"
0MA MB+=
!!!" !!! " "
1
2
MA AB=-
!!!" !!!"
ABC
, , ?ABC
4
9
3
6
ABC
,MN
,AB AC
AN
!!!"
CA
!! !"
AB
!!!"
MB
!!!"
MN
!!!!"
CB
!!!"
MA
!!!"
MB
!!!"
ABCD
4
6
8
12
ABC
AH
3
2
AH HC=
!!!" !!!"
AB AC=
!!!" !!!"
HB HC=
!!!" !!! "
2AC HC=
!!!" !!!"
ABC
, , ABC
4
5
6
3
ABC
G
GA GB GC++
!!!" !!!" !!!"
GA GB GC==
!!!" !!!" !!!"
0GA GB GC++ =
!!!" !!!" !!!" "
GC GA GB=+
!!!" !!!" !!!"
MNP
M
3cm, 4cmMN MP==
NP
!!!"
4
5
6
3
ABCD
O
a
A
60°
OA OB=
!!!" !!!"
2
2
a
OA =
!!!"
3
2
a
OA =
!!!"
OA a=
!!!"
61
PHN 2. I TP T LUN
Bài 1. Cho tam giác có trc tâm và tâm đường tròn ngoi tiếp là Gi là đim đối
xng ca qua Chng minh
Bài 2. Cho t giác Gi ln lượt là trung đim các cnh
Chng minh
ABC
H
.O
B
¢
B
.O
.AH B C
¢
=
!!!" !!!!"
.ABCD
,,,MNPQ
,,,.AB BC CD DA
NP M Q=
!!!" !!! !"
.PQ NM=
!!!" !!!!"
62
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | BÀI 8. TNG HIU VEC-TƠ
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình bình hành . Đẳng thc nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hình ch nht , gi là giao đim ca và , phát biu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho tam giác vuông ti . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho 4 đim bt k . Đẳng thc nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Điu kin nào dưới đây là điu kin cn và đủ để đim là trung đim ca đon .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác đều có độ dài cnh bng . Khi đó, bng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho vuông ti , . Véctơ độ dài bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tam giác đều có độ dài cnh bng . Độ dài bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tam giác . Gi ln lượt là trung đim các cnh . Hi
bng véctơ nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình bình hành , giao đim ca hai đường chéo là . Tìm mnh đề sai trong
các mnh đề sau:
A. . B. .
ABCD
AB BC CA+=
!!!" !!!" !! !"
BA AD AC+=
!! !" !!!" !!!"
BC BA BD+=
!!!" !! !" !!!"
AB AD CA+=
!!!" !!!" !!!"
ABCD
O
AC
BD
OA OB OC OD===
!!!" !!!" !!!" !!!"
AC BD=
!!!" !!!"
0OA OB OC OD++ + =
!!!" !!!" !!!" !!!" "
AC AD AB-=
!!!" !!!" !!!"
ABC
A
3; 5AB BC==
AB BC+
!!!" !!!"
4
5
6
3
,,,ABCO
OA OB BA=-
!!!" !!!" !!!"
OA CA CO=+
!!!" !!!" !!!"
0BC AC AB-+=
!!!" !!!" !!!" "
BA OB OA=-
!! !" !!!" !!!"
O
AB
OA OB=
OA OB=
!!!" !!!"
AO BO=
!!!" !!!"
0OA OB+=
!!!" !!!" "
ABC
a
AB BC+
!!!" !!!"
3
2
a
a
2a
3a
ABCD
A
3AB =
4AC =
CB AB+
!!!" !!!"
213
23
3
13
ABC
a
AB BC+
!!!" !!!"
a
2a
3a
3
2
a
ABC
,,MNP
,,AB AC BC
MP NP+
!!! " !!!"
PB
!!!"
AP
!!!"
MN
!!!!"
AM
!!!!"
ABCD
O
DA DB OD OC-=-
!!!" !!!" !!!" !!!"
0DA DB DC++ =
!!!" !!!" !!! " "
63
C. . D. .
Câu 11. Cho tam giác , trng tâm là . Phát biu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho lc giác đều tâm ca nó. Đẳng thc nào dưới đây là đẳng thc sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Cho bn đim phân bit. Khi đó, bng véctơ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho ba đim phân bit. Đẳng thc nào sau đây là đẳng thc sai
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình vuông có cnh bng . Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình vuông có cnh bng . Khi đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình ch nht biết thì độ dài bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình vuông cnh . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho tam giác đều cnh . Độ dài ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho tam giác tha mãn điu kin . Xác định v trí đim
A. là trung đim ca đon thng . B. trùng .
C. là trng tâm tam giác . D. đim th tư ca hình bình hành .
PHN 2. BÀI TP T LUN
CO OB BA-=
!!!" !!!" !!!"
AB BC DB-=
!!!" !!!" !!!"
ABC
G
AB BC AC+=
!!!" !!!" !!!"
0GA GB GC++ =
!!!" !!!" !!!"
AB BC AC+=
!!!" !!!" !!!"
0GA GB GC++ =
!!!" !!!" !!!"
ABCDEF
O
0OA OC OE++=
!!!" !!!" !!!" "
BC FE AD+=
!!!" !!!" !!!"
OA OB OC EB++ =
!!!" !!!" !!!" !!!"
0AB CD FE++=
!!!" !!!" !!!" "
,,,ABCD
AB DC BC AD-+-
!!!" !!! " !!!" !!!"
AC
!!!"
2DC
!!! "
0
!
BD
!!!"
,,ABC
AB BC AC+=
!!!" !!!" !!!"
CA AB BC+=
!! !" !!!" !!!"
BA AC BC+=
!! !" !!!" !!!"
AB AC CB-=
!!!" !!!" !!!"
ABCD
a
AB AD+
!!!" !!!"
2a
2
2
a
2a
a
ABCD
a
AB AC+
!!!" !!!"
5a
3
2
a
3
3
a
5
2
a
ABCD
4AB a=
3AD a=
AB AD+
!!!" !!!"
5a
6a
23a
7a
ABCD
a
AB AC AD++
!!!" !!!" !!!"
2a
2a
22a
3a
ABC
a
AB AC+
!!!" !!!"
23a
3
3
a
6a
3a
ABC
M
0MA MB MC++ =
!!!" !!!" !!!"
"
.M
M
AB
M
C
M
ABC
M
ACBM
64
Bài 1. Cho 6 đim Chng minh rng:
a)
b)
c)
Bài 2. Cho Chng minh: nếu thì tam giác vuông.
,,, ,,ABC DE F
AB CD AD CB+= +
!! !" !!!" !!!" !!"
AB CD AC BD- = -
!! !" !!!" !!!" !!!"
AD BE CF AE BF CD AF BD CE++= ++= ++
!!!" !!!" !!" !!!" !! !" !!!" !!!" !!!" !!"
ABCD
AB AC AB AC+=-
!! !" !!!" !! !" !!!"
ABC
65
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | BÀI 9. TÍCH VEC-TƠ VI
MT S
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Biết rng hai vectơ không cùng phương nhưng hai vectơ
cùng phương. Khi đó giá tr ca x
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tam giác có trng tâm . Gi các đim ln lượt là trung đim ca các
cnh . Trong các khng định sau, khng định nào đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho hình bình hành . Đẳng thc nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Biết rng hai vec tơ không cùng phương nhưng hai vec tơ
cùng phương. Khi đó giá tr ca x là:
A. 5. B. 6. C. -7. D. 7.
Câu 5. Trên đường thng cha cnh ca tam giác ly mt đim sao cho .
Khi đó đẳng thc nào sau đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho tam giác trng tâm là trung đim ca . Đẳng thc vectơ nào sau
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Cho ba đim phân bit . Nếu tđẳng thc nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. ho tam giác vuông cân ti . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho là trung đim ca đon thng . Vi đim bt k, ta luôn có:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho là trng tâm ca tam giác . Trong các mnh đề sau, tìm mnh đề đúng?
A. . B. .
a
!
b
!
23ab-
!!
(1)ax b+-
!!
3
2
-
1
2
-
3
2
1
2
ABC
G
,,DEF
,BC CA
AB
11
22
AG AE AF=+
!!!" !!!" !!!"
11
33
AG AE AF=+
!!!" !!!" !!!"
33
22
AG AE AF=+
!!!" !!!" !!!"
22
33
AG AE AF=+
!!!" !!!" !!!"
ABCD
2AC BD CD-=
!!!" !!!" !!!"
AC AD CD-=
!!!" !!!" !!!"
2AC BD BC+=
!!!" !!!" !!!"
AC BC AB+=
!!!" !!!" !!!"
a
!
b
!
32ab-
!!
(1) 4xab++
!!
BC
ABC
M
3MB MC=
!!! " !!! !"
AM AB AC=-
!!!!" !!!" !!!"
1
()
2
AM AB AC=+
!!!!" !!!" !!!"
13
22
AM AB AC=- +
!!!!" !!!" !!!"
2AM AB AC=+
!!!!" !!!" !!!"
ABC
G
M
BC
2AB AC GM+=
!!!" !!!" !!!!"
2AM AG=
!!!!" !!!"
3
2
AB AC AG+=
!!!" !!!" !!!"
23AM AG=
!!!!" !!!"
,,ABC
3AB AC=-
!!!" !!!"
4BC AC=-
!!!" !!!"
2BC AC=-
!!!" !!!"
2BC AC=
!!!" !!!"
4BC AC=
!!!" !!!"
ABC
A
AB a=
.AB AC+
!! !" !!!"
AB AC a+=
!! !" !!!"
2
2
a
AB AC+=
!!!" !!!"
2AB AC a+=
!! !" !!!"
2AB AC a+=
!! !" !!!"
I
AB
M
2MA MB MI+=
!!!" !!!" !!!"
3MA MB MI+=
!!!" !!! " !!!"
1
2
MA MB MI+=
!!!" !!! " !!!"
MA MB MI+=
!!!" !!! " !!!"
G
ABC
0AB AC BC++=
!!!" !!!" !!!"
"
2
3
AB AC AG+=
!!!" !!!" !!!"
66
C. . D. .
Câu 11. Cho tam giác , đim trên đon sao cho . Hãy chn đẳng thc
đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho tam giác trng tâm . Biu din vectơ qua hai vectơ là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Tam giác . Tính độ dài vectơ tng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác đều cnh , trung đim ca . Tính
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho ba đim phân bit. Điu kin cn và đủ để ba đim thng hàng là:
A. . B. đim .
C. . D. .
Câu 16. Cho tam giác đều cnh . Khi đó bng:
A. . B. .
C. . D. Mt đáp án khác.
Câu 17. Hãy chn kết qu đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ ca tam giác
vi trung tuyến .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Cho tam giác . Vectơ được phân tích theo hai vectơ bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho đim nm gia hai đim , vi , . Đẳng thc nào dưới đây
đẳng thc đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho đim . Gi ln lượt là hai đim tha mãn .
Khi đó:
A. B. C. D.
3BA BC BG+=
!! !" !!!" !!!"
CA CB CG+=
!! !" !!!" !!!"
ABC
E
BC
1
4
BE BC=
31
44
AE AB AC=+
!!!" !!!" !!!"
11
44
AE AB AC=+
!!!" !!!" !!!"
34AE AB AC=+
!!!" !!!" !!!"
11
35
AE AB AC=-
!!!" !!!" !!!"
ABC
G
AG
!!!"
, AB AC
!!!" !!!"
( )
1
3
AG AB AC=-
!!!" !!!" !!!"
( )
1
3
AG AB AC=+
!!!" !!!" !!!"
( )
1
6
AG AB AC=+
!!!" !!!" !!!"
( )
1
6
AG AB AC=-
!!!" !!!" !!!"
ABC
,120AB AC a ABC== =
AB AC+
!!!" !!!"
2AB AC a+=
!! !" !!!"
3AB AC a+=
!! !" !!!"
AB AC a+=
!! !" !!!"
2
a
AB AC+=
!! !" !!!"
ABC
a
H
BC
.CA HC-
!!" !!!"
23
3
a
CA HC- =
!!" !!!"
7
2
a
CA HC- =
!!" !!!"
2
a
CA HC- =
!!" !!!"
3
2
a
CA HC- =
!!" !!!"
,,ABC
AC AB BC-=
!!!" !!!" !!!"
3,MA MB MC+= "
!!!" !!!" !!!!"
M
AB AC=
0: .kABkAC =
!!!" !!!"
ABC
a
AB AC+
!! !" !!!"
3AB AC a+=
!! !" !!!"
3
2
a
AB AC+=
!!!" !!!"
2AB AC a+=
!! !" !!!"
AM
!!!!"
AB
!!!"
AC
!!!"
ABC
AM
( )
1
3
AM AB AC=+
!!!!" !!!" !!!"
AM AB AC=+
!!!!" !!!" !!!"
23AM AB AC=+
!!!!" !!!" !!!"
( )
1
2
AM AB AC=+
!!!!" !!!" !!!"
ABC
AB
!!!"
AC
!!!"
BC
!!!"
AC BC-
!!!" !!!"
AC BC-+
!!!" !!!"
2AC BC-
!!!" !!!"
AC BC+
!!!" !!!"
B
A
C
2AB a=
6AC a=
4BC AB=
!!!" !!!"
2BC AB=-
!!!" !!!"
2BC BA=-
!!!" !! !"
2BC AB=-
!!!" !!!"
0a ¹
!!
O
,MN
3OM a=
!!!!" "
4ON a=-
!!!" "
5MN a=-
!!!!" "
7MN a=
!!!!" "
5MN a=-
!!!!" "
7MN a=-
!!!!" "
67
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1.
Cho hình thoi ABCD cnh a, góc BCD bng 60
o
. Gi G là trng tâm tam giác BCD, K là trung đim
ca AD. Cho đim I, J tha mãn h thc:
.
a) Biu din véc tơ theo véctơ . Tính độ dài đon thng CI.
b) Chng minh BG vuông góc vi IJ.
Bài 2. Cho tam giác . Trên cnh ly đim , trên cnh ly đim sao cho
, .
a) (1 đim) Biu din mi vectơ , theo hai vectơ , .
b) (0,5 đim) Tìm tp hp đim sao cho .
c) (0,5 đim) Vi là s thc tu ý, ly các đim , sao cho , . Chng
minh rng trung đim ca đon thng luôn thuc mt đường thng c định khi thay đổi.
,02 =+ IBIK
035 =- JCJG
BG
!!!"
,AB AD
!!!" !!!"
ABC
AC
D
BC
E
3AD DC=
2EC BE=
AB
!!!"
ED
!!!"
CA a=
!!!" ! !"
CB b=
!!!" !!"
M
MA ME MB MD+=-
!!!" !!! " !!! " !!! !"
k
P
Q
AP k AD=
!!!" !!!"
BQ k BE=
!!!" !!!"
PQ
k
68
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | BÀI 10: VEC-TƠ TRONG
MT PHNG TA ĐỘ
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong h ta đ
k/z
, cho
K
{
I|Q
}
HL
{
1|1
}
HM{2|2}
. Tìm ta đ
O
sao cho
KO
~
~
~
~
~
0 2KL
~
~
~
~
~
wIKM
~
~
~
~
~
.
A3{w2|w2}
(3{wI|w2}
D3{2|w2}
E3{w2|2}
Câu 2: Cho hai đim
T{1|J}
{J|2}
. Tìm đim
:
:T
~
~
~
~
~
~
0 I:€
~
~
~
~
~
~
.
A3:{B|11}
(3:${J|Q}
D3:{I|F}
E3:{11|B}
Câu 3: Trong mt phng
k/z
, cho
K
{
I|w2
}
HL{F|R}
. Ta đ trung đim
\
ca đon
KL
là:
A3{J|F}
(3{I|1B}
D3{2|I}
E3 {S|wI1}
Câu 4: Cho tam giac
KLM
:
K
{
2|B
}
HL
{
wF|I
}
HM{1B|F}
. Ta đ trng tâm
P
là:
A3P{
G
I|2}
(3P{2|I}
D3P{w2|F}
E3 P{F|B}
Câu 5: Trong mt phng
k/z
, cho
O
{
R|wI
}
HL{B|C}
. Tính ta đ
OL
~
~
~
~
~
.
A3{1|w1B}
(3{R|C}
D3{wR|11}
E3 {wR|w11}
Câu 6:Cho hai vecto
U
0
{
F|/
}
H V
~
0 {I|/}
. Hai vecto
U
HV
~
cùng phương nếu:
A3/ 0 J
(3/ 0 R
D3/ 0 F
E3$$/ 0 B
Câu 7: Trong h ta đ
k/z
, cho hai đim
K
{
I|w2
}
$HL{2|F}
. Tìm ta đ đim
T
trên trc hoành
sao cho
KHLHT
thng hàng.
A3T$•w
Q
2
|w
1
2
(3T$
1R
R
|B‚
D3T
{
1|B
}
E3T{F|B}
Câu 8: Cho ba đim
K{2|Q}HL{J|F}HM{Q|R}
. Tìm ta đ đim
Z
sao cho
MZ
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
A3Z
{
F|2
}
(3Z{J|S}
D3Z
{
wF|wI
}
E3Z{S|J}
Câu 9: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
:
K
{
wI|I
}
HL{2|Q}
và trng tâm là gc
k
. Tìm ta
độ
M
?
A3{w1|wR}
(3{I|wI}
D3{w2|wQ}
E3{1|R}
Câu 10: Trong h ta độ
k/z
, cho ba đim
K
{
w1|2
}
H L
{
I|B
}
H M{J|I}
. Tìm ta đ
Z
sao cho
KLMZ
là hình bình hành.
A3{C|w1}
(3{2|Q}
D3{Q|2}
E3{w1|C}
Câu 11: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
L
{
C|R
}
H M{11|w1}
. Gi
TH
ln lượt là trung
đim
KLHKM
. Tìm ta đ
T€
~
~
~
~
~
~
~
.
A3{1B|J}
(3{Q|2}
D3{I|wS}
E3{1|wF}
Câu 12: Trong h ta đ
k/z
, cho ba đim
K
{
w1|1
}
H L
{
1|2
}
H M{wI|B}
. Khng định nào sai?
A3LK
~
~
~
~
~
=IMK
~
~
~
~
~
0 B
~
(3KHLHM thng hàng.
69
D3LK
~
~
~
~
~
0
I
2
LM
~
~
~
~
~
E3KL
~
~
~
~
~
0 wIKM
~
~
~
~
~
Câu 13: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
:
K
{
J|1
}
HL{w2|Q}
và trng tâm
P{w1|1}
. Tìm
ta đ
M
?
A3{wJ|w2}
(3{w2|J}
D3{J|w2}
E3{wJ|2}
Câu 14: Cho hai đim
K
{
wI|w2
}
HL{F|R}
. Tìm đim
T ƒ k/
sao cho
THKHL
thng hàng.
A3T{1|B}
(3T
w
1
Q
|B
D3$$T
F
2
|B
E3T
1
2
|B
Câu 15: Cho hình bình hành
K
{
wI|B
}
HL
{
B|w1
}
HM{F|F}
. Ta đ đỉnh
Z
là:
A3Z{I|Q}
(3Z{J |2}
D3 Z{J|Q}
E3Z{I|2}
Câu 16: Trong h ta đ
k/z
, cho tam giác
KLM
T
{
I|2
}
H
{
B|wF
}
H :{w1|J}
ln lượt là trung
đim các cnh
LMHMKHKL
. Tìm ta đ đỉnh
K
?
A3{1|w1B}
(3{1|Q}
D3{w2|w1}
E3{wI|wR}
Câu 17: Cho ba đim
K
{
I|wF
}
HL
{
J|B
}
HM{[|F}
. Tìm
[
để
KHLHM
thng hàng.
A3[ 0 w1B
(3[ 0 wJ
D3[ 0 I
E3[ 0 1B
Câu 18: Cho
K
{
B|wI
}
HL{w2|1}
. Tìm ta đ giao đim
T
ca
KL
vi
k/
.
A3T${B|wI}
(3T{wI|B}
D3T{I|B}
E3T{w
1
I
|B}
Câu 19: Cho hai đim
T
{
wI|I
}
H
{
1|1
}
. Tìm ta đ
:
trên
k/
sao cho ba đim
THH:
thng
hàng.
A3:${wF|B}
(3:{F|B}
D3:{B |F}
E3:{B|wF}
Câu 20: Trong h ta đ
k/z
, cho bn đim
K
{
1|1
}
HL
{
I|w1
}
HM
{
F|2
}
HZ{2|Q}
. Chn khng định
đúng?
A3KL
~
~
~
~
~
0 MZ
~
~
~
~
~
3
(3KM
~
~
~
~
~
HKZ
~
~
~
~
~
cùng hướng.
D3
T giác
KLMZ
là hình bình hành.
E3PI|$
là trng tâm tam giác LMZ.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1: Cho
K
{
1|wI
}
HL
{
B|F
}
H M
{
2|I
}
.
f) Chng minh 3 đim
KHLHM
là ba đỉnh ca mt tam giác.
g) Tìm ta đ trng tâm
P
ca
ˆKLM
h) Tìm ta đ đim
Z
sao cho
KLMZ
là hình bình hành
i) Tìm ta đ đim
\
, vi
\
là tâm đường tròn ngoi tiếp ca
ˆKLM
j) Tìm ta đ đim
, biết
K€
~
~
~
~
~
~
=I3L€
~
~
~
~
~
~
wF3M€
~
~
~
~
~
0 B
~
Bài 2: Cho ba đim
K
{
1|2
}
H L
{
2|1
}
H M
{
I|F
}
70
f) CMR:
ˆKLM
vuông. Tính din tích
ˆKLM
g) Tìm ta đ đim
ƒ k/
sao cho
KHLH
thng hàng
h) Tìm ta đ đim
\ ƒ kz
sao cho
KHMH\
thng hàng
i) Tìm to đim
Š
sao cho
KHLHŠ
thng hàng và
ŠK 0 F
G
I
j) Hãy tìm tt c các đim
T ƒ k/
sao cho
KTL
nh nht
71
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | BÀI 11: TÍCH VÔ HƯỚNG
CA HAI VEC-TƠ
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
kT
~
~
~
~
~
~
0
{
wI|w1
}
Hk€
~
~
~
~
~
~
0 {2|w1}
. Tính góc
Œ
kT
~
~
~
~
~
~
Hk€
~
~
~
~
~
~
A312Q
X
(3w12Q
X
$
D3FQ
X
E3wFQ
X
Câu 2: Cho đim
T
{
1|wI
}
H
{
w2|F
}
. Khong cách gia hai đim
T
là:
A3J
(32
G
J
D3I
G
12
E3F
Câu 3: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U
. Tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
A3U
<
3
G
I
(3
G
IU
<
I
D3
[
<
I
E3U
<
Câu 4: Trong mp
k/z
, cho hai đim
K
{
I|wQ
}
HL
{
1B|F
}
. Tính din tích tam giác
kKL
.
A31FHQ
(3
G
IC
D3IC
E3QS
Câu 5: Cho tam giác
KLM
vuông cân ti
K
LM 0 U
G
I
. Tính
MK
~
~
~
~
~
3ML
~
~
~
~
~
A3U
G
I
(3U
D3U
G
I
I
E3U
<
Câu 6: Cho tam giác
KLM
đều cnh
[
. Khi đó, tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
.
A3w[
<
3
G
2
I
(3w
[
<
I
D3
[
<
I
E3I[
<
Câu 7: Cho ba đim
K
{
2|w1
}
HL
{
I|1B
}
HM
{
F|wI
}
. Tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
A3FB
(3w1I
D3IJ
E3wIJ
Câu 8: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U3
Gi
O$
đim đi xng ca
Z
qua
M
. Tính
KO
~
~
~
~
~
3KL
~
~
~
~
~
.
A3U
<
GQ
(3QU
<
D3U
<
G
2
E3IU
<
Câu 9
'$Ž6-;@$_f$••H,^-$,5,$g)’_$K
{
I|2
}
H\
““
<
|
<
3L$qd$g)’_$gu)$••;@$`–)$K$—a9$\3
$4)˜$.™$M$qd$g)_$,s$+o9$ge$
{
Q|z
}
34)5$+67$,89$z$g’$+9_$@)5,$KLM$qd$+9_$@)5,$`ab;@$+c)$M$qd'
A3z 0 wQ
(3z 0 BHz 0 wQ
D3z 0 QHz 0 R
E3z 0 BHz 0 R
Câu 10: Cho tam giác
KLM
š
là trc tâm. Biu thc
{KL
~
~
~
~
~
=šM
~
~
~
~
~
}
<
bng biu thc nào sau đây ?
A3KM
<
=I
<
(3KL
<
=šM
<
D3{KL=šM}
<
E3KM
<
=
<
Câu 11: Cho
K
{
1|Q
}
HL
{
wI|F
}
HP
{
2|2
}
. Nếu
P
là trng tâm tam giác
KLM
thì ta đ
M
là:
A3
{
Q|R
}
(3
{
1B|B
}
D3
{
w1B|B
}
E3
{
2|1
}
Câu 12: Trong mp
{
kH
Hœ
}
, cho ba đim
K
{
2|J
}
HL
{
/|wI
}
. Tìm
/
để
kK
vuông góc vi
KL
.
A3/ 0 1C
(3/ 0 w1C
D3/ 0 1I
E3/ 0 1S
Câu 13: Cho tam giác
KLM
đều cnh
U
. Tính
KL
~
~
~
~
~
3LM
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
3MK
~
~
~
~
~
=MK
~
~
~
~
~
3KL
~
~
~
~
~
.
72
A3w
2U
<
I
(3
G
2U
<
I
D3w
G
2U
<
I
E3
2U
<
I
Câu 14: Cho hình ch nht
KLMZ
KL 0
G
IHKZ 0 1
. Tính góc gia hai vecto
Œ
KM
~
~
~
~
~
HLZ
~
~
~
~
~
~
gn vi:
A3C1
X
(3$$SC
X
D3CI
X
E31BC
X
Câu 15: Cho tam giác
KLM
, biết
K
{
F|2
}
HL
{
R|J
}
HM
{
IH11
}
. Gi
O
là chân đường phân giác ngoài ca
góc
L
trên cnh
KM
. Ta đim đim
O
:
A3
{
wR|C
}
(3
{
C|R
}
D3
{
C|wR
}
E3
{
R|wC
}
Câu 16: Cho
K
{
1|I
}
HL
{
w2|1
}
. Tìm ta đ
M
trên
kz
sao cho tam giác
KLM
vuông ti
K
.
A3
{
B|J
}
(3
{
J|B
}
D3
{
wJ|B
}
E3
{
B|wJ
}
Câu 17: Trong mp
k/z
cho
K
{
F|I
}
HL
{
1|wQ
}
. Tìm tâm
\
đường tròn ngoi tiếp tam giác
kKL
.
A3
2S
11
|w
I1
11
(3
{
2|wI
}
D3•w
2S
11
|w
I1
11
E3
{
w2|wI
}
Câu 18:Trong mp
k/zH$
cho hai đim
K
{
wI|F
}
HL
{
S|F
}
. Tìm ta đ
M
trên
k/
(khác đim
k
) sao
cho tam giác
KLM
vuông ti
M
.
A3
{
J|B
}
(3
{
2|B
}
D3
{
w1|B
}
E3
{
1|B
}
Câu 19: Cho tam giác
KLM
vi
K
{
wQ|J
}
HL
{
2|I
}
HM
{
B|wF
}
. Chân đường phân giác trong ca góc
K
có ta đ:
A3
Q
I
|w
I
2
(3
Q
2
|w
I
2
D3•w
Q
2
|w
I
2
E3
{
Q|wI
}
Câu 20: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U
. Khi đó,
Œ
KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
3
Œ
LM
~
~
~
~
~
=LZ
~
~
~
~
~
~
=LK
~
~
~
~
~
bng:
A3I
G
IU
<
(3w2U
<
D3B
E3wIU
<
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1: Cho hai đim
K
{
2|1
}
H L
{
F|I
}
. Tìm ta đ đim
T
sao cho
KT 0 I
Œ
KL
~
~
~
~
~
HKT
~
~
~
~
~
~
$
0 12Q
Bài 2: Cho
ˆKLM
, biết
K
{
1|I
}
H L
{
w1|1
}
H M
{
Q|w1
}
g) Tính
KL
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
h) Tính
,-.K
y
.);K
y
i) Tìm ta đ đim
K
$
là chân đường cao h t đỉnh
K
ca
ˆKLM
j) Tìm ta đ trc tâm
š
ca
ˆKLM
k) Tìm ta độ trng tâm
P
ca
ˆKLM
l) Tìm ta đ
\
là tâm ca đương tròn ngoi tiếp
ˆKLM
CMR: ba đim I, H, G thng hàng
73
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 4 | ÔN TP CHƯƠNG 4
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình bình hành
KLMZ
. Đng thc nào sau đây đúng?
A3KL
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
0 MK
~
~
~
~
~
(3LK
~
~
~
~
~
=KZ
~
~
~
~
~
0 KM
~
~
~
~
~
D3LM
~
~
~
~
~
=LK
~
~
~
~
~
0 LZ
~
~
~
~
~
~
E3KL
~
~
~
~
~
=KZ
~
~
~
~
~
0 MK
~
~
~
~
~
Câu 2: Cho hình ch nht
KLMZ
, gi
k
là giao đim ca
KM
LZ
, phát biu nào là đúng?
A3kK
~
~
~
~
~
0 kL
~
~
~
~
~
0 kM
~
~
~
~
~
0 kZ
~
~
~
~
~
~
(3KM
~
~
~
~
~
0 LZ
~
~
~
~
~
~
D3
ž
kK
~
~
~
~
~
=kL
~
~
~
~
~
=kM
~
~
~
~
~
=kZ
~
~
~
~
~
~
ž
0 B
~
E3KM
~
~
~
~
~
wKZ
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
Câu 3: Cho tam giác
KLM
vuông ti
K
KL 0 2HLM 0 Q
. Tính
ž
KL
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
ž
.
A3F
(3Q
D3J
E3S
Câu 4:: Cho tam giác
KLM
vuông ti
K
,
KL 0 2HKM 0 F3
Vecto
ML
~
~
~
~
~
=KL
~
~
~
~
~
độ i bng:
A3I
G
12
(3I
G
2
D3
G
2
E3
G
12
Câu 5: Cho hình vuông
KLMZ
có cnh bng
U
. Khi đó,
ž
KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
ž
bng:
A3UGQ
(3U
G
2
I
D3U
G
2
2
E3U
G
Q
I
Câu 6: Cho ba lc
N
~
~
~
0 TK
~
~
~
~
~
~
H N
<
~
~
~
0 TL
~
~
~
~
~
~
H N
~
~
~
0 TM
~
~
~
~
~
~
cùng tác động vào mt vt ti đim
T
vt vn
đứng yên. Cho biết cưng độ ca
N
~
~
~
H N
<
~
~
~
đều bng
QB
KTL
0 JB
X
. Khi đó, cường độ lc ca
N
~
~
~
là:
A3QB
G
I$€
(31BB
G
2$€
D3IQ
G
2$€
E3QB
G
2$€
Câu 7: Cho hình vuông
KLMZ
cnh
U
, tâm
k
. Tính
ž
kL
~
~
~
~
~
=kM
~
~
~
~
~
ž
.
A3U
G
I
I
(3U
D39
G
I
E3
U
I
Câu 8: Cho hình bình hành
KLMZ
. Gi
P
là trng tâm ca tam giác
KLM
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A3PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 B
~
(3PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 MZ
~
~
~
~
~
74
D3 PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 LZ
~
~
~
~
~
~
E3$$PK
~
~
~
~
~
=PM
~
~
~
~
~
=PZ
~
~
~
~
~
0 ZM
~
~
~
~
~
Câu 9:Biết rng
U
V
~
không cùng phương, nhưng 2 vecto
IU
w2V
~
U
={/ w1}V
~
cùng phương.
Khi đó, giá tr ca
/
là:
A3w
2
I
(3w
1
I
D3
2
I
E3
1
I
Câu 10: Cho tam giác
KLM
có trng tâm
P
. Gi các đim
ZHOHN
ln lượt là trung đim c cnh
LMHMKHKL
. Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A3 KP
~
~
~
~
~
0
1
I
KO
~
~
~
~
~
=
1
I
KN
~
~
~
~
~
(3 KP
~
~
~
~
~
0
1
2
KO
~
~
~
~
~
=
1
2
KN
~
~
~
~
~
D3$$KP
~
~
~
~
~
0
2
I
KO
~
~
~
~
~
=
2
I
KN
~
~
~
~
~
E3$KP
~
~
~
~
~
0
I
2
KO
~
~
~
~
~
=
I
2
KN
~
~
~
~
~
Câu 11: Cho hình bình hành
KLMZ
. Đng thc nào đúng?
A3 KM
~
~
~
~
~
wLZ
~
~
~
~
~
~
0 IMZ
~
~
~
~
~
(3KM
~
~
~
~
~
wKZ
~
~
~
~
~
0 MZ
~
~
~
~
~
D3 KM
~
~
~
~
~
=LZ
~
~
~
~
~
~
0 ILM
~
~
~
~
~
E3KM
~
~
~
~
~
=LM
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
Câu 12: Biết rng
U
V
~
không cùng phương, nhưng 2 vecto
2U
wIV
~
{/ =1}U
=FV
~
cùng
phương. Khi đó, giá tr ca
/
là:
A3Q
(3J
D3wR
E3R
Câu 13: Trên đường thng cha cnh
LM
ca tam giác
KLM
ly mt đim
T
sao cho
TL
~
~
~
~
~
~
0 2TM
~
~
~
~
~
~
.
Khi đó đẳng thc nào sau đây đúng?
A3 KT
~
~
~
~
~
~
0 KL
~
~
~
~
~
wKM
~
~
~
~
~
(3KT
~
~
~
~
~
~
0
1
I
{KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
}
D3$$KT
~
~
~
~
~
~
0 w
1
I
KL
~
~
~
~
~
=
2
I
KM
~
~
~
~
~
E3KT
~
~
~
~
~
~
0 IKL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
Câu 14: Cho tam giác
KLM
có trng tâm G. Biu din
KP
~
~
~
~
~
qua hai vecto
KL
~
~
~
~
~
H KM
~
~
~
~
~
.
A3 KP
~
~
~
~
~
0
1
2
{KL
~
~
~
~
~
wKM
~
~
~
~
~
}
(3 KP
~
~
~
~
~
0
1
2
{KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
}
D3 KP
~
~
~
~
~
0
1
J
{KL
~
~
~
~
~
=KM
~
~
~
~
~
}
E3 KP
~
~
~
~
~
0
1
J
{KL
~
~
~
~
~
wKM
~
~
~
~
~
}
!"#$'$D^-$g-c;$+^?;@$KL$`d$T$qd$_e+$g)’_$+6 ;$g-c;$KL$.9-$,^-$TK 0
1
Q
KL3
$D^o;$l^?;@$g7;^$¡¢£3
A3TK
~
~
~
~
~
~
0 w
1
F
TL
~
~
~
~
~
~
(3TL
~
~
~
~
~
~
0 wFTK
~
~
~
~
~
~
D3TL
~
~
~
~
~
~
0 w
F
Q
KL
~
~
~
~
~
E3KT
~
~
~
~
~
~
0
1
Q
KL
~
~
~
~
~
3
Câu 16: Cho
P
là trng tâm tam giác
KLM
. Vi mi đim
T
, ta luôn có:
A3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 ITP
~
~
~
~
~
~
(3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 2TP
~
~
~
~
~
~
D3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 FTP
~
~
~
~
~
~
E3 TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=TM
~
~
~
~
~
~
0 TP
~
~
~
~
~
~
75
Câu 17: Cho tam giác
KLM
vuông ti
K
. Có
KL 0 2HKM 0 F3
nh
ž
MK
~
~
~
~
~
=KL
~
~
~
~
~
ž
.
A3I
G
12
(3Q
D3
G
12
E3I3
Câu 18: Cho tam giác
KLM
. Gi
TH
ln lượt là trung đim
LMHKT
. Đưng thng
L€
ct
KM
ti
:
.
Khi đó,
KM
~
~
~
~
~
0 /M:
~
~
~
~
~
. Tìm giá tr
/
.
A3w
Q
2
(3w
F
2
D3w
I
2
E3w
2
I
Câu 19: Cho tam giac
KLM
:
K
{
Q|wI
}
HL
{
B|2
}
HM{wQ|w1}
. Ta đ trng tâm
P
là:
A3P{1|w1}
(3P{1B|B}
D3P{B|B}
E3$$P{B|11}
Câu 20: Trong mt phng
k/z
, cho
K
{
I|w2
}
HL{F|R}
. Ta đ trung đim
\
ca đon
KL
là:
A3{J|F}
(3{I|1B}
D3{2|I}
E3 {S|wI1}
!"#$%]'$D^-$+9_$@)9,$KLM'$$K
{
w2|J
}
HL
{
C|w1B
}
H`d$P
1
2
|B
$qd$+6o;@$+"_$3Žo9$ge$g)’_$M$qd'
A3M{Q|wF}
(3M{Q|F}
D3M{wQ|F}
E3 M{wQ|wF}
Câu 22: Khng đnh nào sau đây đúng?
A3U
0
{
wQ|B
}
$$`d$V
~
0
{
wF|B
}
cùng hướng.
(3W 0
{
R|2
}
$qd$,+-$gu)$,89$$¥
0
{
wR|2
}
D3¦
~
0
{
F|I
}
$`d
0
{
S|2
}
cùng phương.
E3U
0
{
J|2
}
$$`d$V
~
0
{
I|1
}
ngược hướng
Câu 23: Trong h ta đ
k/z
, cho ba đim
K
{
w1|2
}
H L
{
I|B
}
H M{J|I}
. Tìm ta đ
Z
sao cho
KLMZ
là hình bình hành.
A3{C|w1}
(3{2|Q}
D3{Q|2}
E3{w1|C}
Câu 24: Cho
¦
~
0
{
I/w1|2
}
$H§
0 {1|/ = I}
. Có hai giá tr
/
$H/
<
để
¦
~
cùng phương vi
§
. Tính
/
3/
<
.
A3w
Q
2
(3w
Q
I
D3
Q
2
E3
Q
I
Câu 25: Cho hai đim
K
{
wI|w2
}
HL{F|R}
. Tìm đim
T ƒ k/
sao cho
THKHL
thng hàng.
A3T{1|B}
(3T•w
1
Q
|B‚
D3$$T
F
2
|B‚
E3T
1
2
|B‚
Câu 26: Cho hình bình hành
K
{
wI|B
}
HL
{
B|w1
}
HM{F|F}
. Ta đ đỉnh
Z
là:
A3Z{I|Q}
(3Z{J|2}
D3$$Z{J|Q}
E3Z{I|2}
Câu 27
'$Ž6-;@$_f$••H,^-$,5,$g)’_$K
{
I|2
}
H\
““
<
|
<
3L$qd$g)’_$gu)$••;@$`–)$K$—a9$\3
$4)˜$.™$M$qd$g)_$,s$+o9$ge$
{
Q|z
}
34)5$+67$,89$z$g’$+9_$@)5,$KLM$qd$+9_$@)5,$`ab;@$+c)$M$qd'
A3z 0 wQ
(3z 0 BHz 0 wQ
D3z 0 QHz 0 R
E3z 0 BHz 0 R
Câu 28: Cho tam giác
KLM
, biết
K
{
1|wI
}
HL
{
I|w2
}
HM
{
2|B
}
. Gi
O
là chân đương cao phân giác
ngoài ca góc
K
trên cnh
LM
. Ta đim đim
O
là:
A3
{
w1|wJ
}
(3
{
1|wJ
}
D3
{
w1|J
}
E3
{
1|J
}
Câu 29: Trong mp
k/z
cho
K
{
1|R
}
HL
{
wI|2
}
. Tìm tâm
\
đường tròn ngoi tiếp tam giác
kKL
.
76
A3•w
QC
S
|
2R
S
(3
1
2
|
R
2
D3
QC
S
|
2R
S
E3
Q
2
|I‚
Câu 30: Trong mp
k/zH$
cho hai đim
K
{
wI|F
}
HL
{
S|F
}
. Tìm ta đ
M
trên
k/
(khác đim
k
) sao
cho tam giác
KLM
vuông ti
M
.
A3
{
J|B
}
(3
{
2|B
}
D3
{
w1|B
}
E3
{
1|B
}
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Cho tam giác
KLM
LK 0 UH LM 0 IUH KLM
0 1IB
.
T
là trung đim cnh
LM
,
đim
thuc đon
KT
sao cho
K€ 0 I3€T
a) Tính các tích vô hướng
LK
~
~
~
~
~
3LM
~
~
~
~
~
LK
~
~
~
~
~
3KM
~
~
~
~
~
b) Biu th vecto
T€
~
~
~
~
~
~
~
$
theo hai vecto
LK
~
~
~
~
~
LM
~
~
~
~
~
. Tính độ dài đon
L€
Bài 2.
1. Trong mt phng h trc ta đ
k/z
, ba đim
K
{
wI|1
}
H L
{
1|w2
}
H M
{
F|C
}
Chng minh ba đim
KHLHM
không thng hàng.
Tìm ta đ chân đường phân giác trong k t
K
đến cnh
LM
ca
ˆKLM
2. Cho hình bình hành
KLMZ
KL 0 2H KZ 0 IH KZM
0 1IB
. Gi
T
là các đim tha
mãn h thc
TK
~
~
~
~
~
~
=TL
~
~
~
~
~
~
=I3TM
~
~
~
~
~
~
0 B
~
H L€
~
~
~
~
~
~
0 ©3LM
~
~
~
~
~
$$
{
© ƒ ª
}
a) Tính tích vô hướng
KL
~
~
~
~
~
3KZ
~
~
~
~
~
b) Tìm các giá tr ca
©
để
KT
vuông góc vi
Z€
.
77
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ 1
CHƯƠNG 5 | BÀI 12: S GN ĐÚNG VÀ SAI
S
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. S quy tròn ca s gn đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Mnh đề đúng trong các mnh đề dưới đây là:
A. Sai s tương đối ca s gn đúng là t s gia sai s tuyt đối .
B. Sai s tương đối ca s gn đúng t s gia sai s tuyt đối và .
C. Sai s tương đối ca s gn đúng hiu gia sai s tuyt đối và .
D. Sai s tương đối ca s gn đúng là tích ca sai s tuyt đối .
Câu 3. Bn Pearson đo chiu cao tháp Eiffel bng bóng ca khi tri nng được kết qu
297m. Biết rng tháp Eiffel cao 300m, sai s tương đối ca phép đo trên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Công thc xác định sai s tuyt đối ca s gn đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho s gn đúng vi độ chính xác . S quy tròn ca s gn đúng là:
A. 13458000
B. 13458500
C. 13458070
D. 13459000
Câu 6. Kết qu làm tròn ca s đến hàng phn nghìn là:
A. 3,142
B. 3,14
C. 3,1416
D. 3,141
Câu 7. Gi s biết s đúng là 3,254. Sai s tuyt đối khi quy tròn s này đến hàng phn trăm là:
A. 0,004
B. 0,04
C. 0,006
D. 0,014
Câu 8. Chiu dài ca mt cái bàn đo được là . S quy tròn ca chiu dài là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong các s dưới đây, giá tr gn đúng ca vi sai s tuyt đối nh nht là:
A. 0,81
B. 0,8
C. 0,89
D. 0,95
Câu 10. Biết độ m không khí ti Ni tháng 8 . Mnh đề đúng trong các mnh đề
dưới đây là:
A. Độ chính xác
B. Sai s tuyt đối
C. Sai s tuyt đối
D. Độ chính xác
Câu 11. Cho tam giác độ dài ba cnh gn đúng
.
174, 23 0, 06±
174, 2
174,3
174, 25
174, 4
a
a
a
2a
a
a
a
a
1%
3%
5%
4%
a
a
aaD = -
a
aaD = -
2
a
(a a)D = -
a
2a aD = -
a 13458071=
d 120=
a
p
1, 256 m 0, 001m±
1, 26 m
1, 25m
1, 3m
1, 2 m
3
14 25-
45% 2%±
d 2%=
2%d =
1%d =
d 1%=
a 11 0,2(cm);b 12,2 0,2(cm);c 7 0,1( cm) = ± =±
78
Chu vi ca tam giác đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Độ dài các cnh ca mt mnh vườn hình ch nht là: . Din
tích ca tha rung là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Chu vi ca hình tam giác đều cnh gn đúng là:
A.
B.
D.
Câu 14. S dng máy tính b túi, giá tr gn đúng ca chính xác đến hàng phn nghìn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho tam giác độ dài ba cnh gn đúng là
.
Chu vi ca tam giác đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Độ dài các cnh ca mt tha rung hình vuông là: . Din tích ca tha rung
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Trong các s dưới đây, giá tr gn đúng ca vi sai s tuyt đối nh nht là:
A. 0,98
B. 0,97
C. 0,9
D. 1
Câu 18. Kết qu làm tròn ca s đến hàng phn nghìn là:
A. 1,772
B. 1,77
C. 1,773
D. 1,771
Câu 19. Độ dài các cnh ca mt tha rung hình vuông là: . Chu vi ca tha rung là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Mt hình thang độ dài hai đáy gn đúng ; chiu cao gn
đúng là . Din tích ca hình thang là:
A.
B.
C.
D.
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. An và Bình cùng tính chu vi ca hình tròn bán kính 5cm vi hai kết qu như sau:
Kết qu ca An: ;
Kết qu ca Bình:
Hi:
a) Hai giá tr tính được có phi là các s gn đúng không?
30,2 0,5(cm)±
30,2 0, 2(cm)±
30,2 0,1(cm)±
30,2 0,01(cm)±
27m 0, 01m±
13m 0,01m±
2
351 0, 4001m±
2
351 0, 4m±
2
351 0,5m±
2
351 0,42m±
30,01(cm)±
90,03(cm)±
90,01(cm)±
90,1(cm)±
90,15(cm)±
2
1, 414
1, 41 3
1, 41
1, 415
a 15 0,2(cm);b 12,5 0,2(cm);c 7 0,1(cm) = ± =±
34,5 0 ,5(cm)±
34,5 0 ,05(cm)±
34,5 0, 2(cm)±
34,5 2(cm)±
24m 0,02m±
2
576 0,9604m±
2
576 0,96m±
2
576 0,9m±
2
576 1m±
37 26-
p
24m 0,02m±
96m 0, 08m±
96m 0,1m±
96m 0,8m±
96m 0, 02m±
15m 0,1m±
20m 0,1m±
8m 0,1m±
22
140m 2,56m±
22
140m 2,5m±
22
140m 2,6m±
22
140m 2m±
1
S 2 R 2.3,14.5 31,4(cm)= =
2
S 2 R 2.3,1.5 31(cm)= =
79
b) Giá tr nào chính xác hơn?
Bài 2. Mt mnh vườn hình ch nht có s đo các cnh ln lượt là: .
a) Tính chu vi ca mnh vườn.
b) Tính din tích ca mnh vườn.
25m 0, 05m±
35m 0, 05m±
80
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
CHƯƠNG 5 | BÀI 13:
Các đặc trưng đo xu thế trung tâm và đo độ
phân n
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Bn An đạt được đim môn Toán như sau:
Đim h s 1
Đim h s 2
Đim h s 3
10-9-7.5-8-8
8.5-9.5-8
8
Đim trung bình môn Toán ca An là (ly gn đúng đến mt ch s thp phân):
A. 8,5
B. 8,4
C. 8,6
D. 8,7
Câu 2. Hai thành ph thng s người vi phm Lut giao thông theo các ngày trong mt tun như
sau:
Th
Th hai
Th ba
Th tư
Th năm
Th sáu
Th by
Ch nht
Thành ph A
30
27
30
29
16
28
33
Thành ph B
20
15
14
16
23
42
50
Thành ph trung bình s người vi phm giao thông theo ngày cao hơn là:
A. Thành ph A.
B. Thành ph B.
C. Bng nhau.
D. Không th so sánh.
Câu 3. Ba nhóm hc sinh gm 5 người, 10 người 15 người. Cân nng trung bình ca mi nhóm
ln lượt là: 48 kg, 45 kg và 40 kg. Cân nng trung bình ca c 3 nhóm hc sinh là:
A. 43
B. 42
C. 64,5
D. 44,3
Câu 4. Mt tài xế Grab thng kê li s chuyến chy được 1 ngày trong vòng mt tháng như sau:
S chuyến
20
21
22
23
24
25
S ngày
6
7
8
5
4
1
S chuyến trung bình tài xế chy được trong 1 ngày là: (làm tròn đến s t nhiên)
A. 22
B. 23
C.21
D. 20
Câu 5. Kho sát tình hình s người nhim Covid-19 cp nht ngày 28/6/2022 mt s tnh, ta
bng sau:
Tnh
Bc
Ninh
Nam
Định
Ni
Hi
Phòng
Đà
Nng
Nam
Đin
Biên
Ngh
An
Lào
Cai
Phú
Th
S người
13
3
12
5
19
10
6
6
20
16
Trung v ca mu s liu trên là:
A. 11
B. 12
C. 20
D. 10
Câu 6. Kho sát t l (%) s người ( tui) tiêm vaccine Covid-19 mũi th 3 cp nht ngày
28/6/2022 mt s tnh/thành ph, ta có bng sau:
18³
81
Tnh/Thành ph
Bc
Ninh
TP
HCM
Ni
Hi
Phòng
Đà
Nng
Nam
Đin
Biên
Ngh
An
Lào
Cai
T l s người
được tiêm (%)
73,3
64,7
61,9
54
46,4
80,7
76,8
86,1
80,3
Trung v ca mu s liu trên là:
A. 73,3
B. 76,8
C. 75,05
D. 69
Câu 7. Kho t tình hình s người đã tiêm vaccine Covid-19 mũi th 3 được tính theo ngày mt s
ngày trong năm 2022 Vit Nam, ta có bng sau:
Ngày
25/6
24/6
23/6
22/6
21/6
20/6
19/6
S người được tiêm
73470
131579
110763
237376
65128
79412
31885
Trung v ca mu s liu trên là:
A. 79412
B. 76441
C. 73470
D. 31885
Câu 8. Kho sát chiu cao ca 5 hc sinh lp 8 ln lượt được các s liu sau:
Chiu cao (cm)
156
158
160
162
164
T phân v th nht ca mu s liu trên là:
A. 157
B. 158
C. 156
D. 159
Câu 9. Kho t tình hình s người đã tiêm vaccine Covid-19 mũi th 3 được tính theo ngày mt s
ngày trong năm 2022 Vit Nam, ta có bng sau:
Ngày
25/6
24/6
23/6
22/6
21/6
20/6
19/6
S người được tiêm
73470
131579
110763
237376
65128
79412
31885
T phân v th nht ca mu s liu trên là:
A. 131579
B. 237376
C. 79412
D. 31885
Câu 10. Thng s bàn thua trong mt s trn đấu ca mt đội bóng trong mt mùa gii người ta
thu được:
S bàn
0
1
2
3
4
S trn
4
6
1
2
2
T phân b th hai ca mu s liu trên là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 11. An có mt b th bài gm 12 lá, đây là nhng s được in trên các th:
3
4
1
3
2
1
3
4
2
2
1
3
Mt ca mu s liu trên là:
A. 3
B. 2
C.1
D. 4
1
Q
3
Q
2
Q
82
Câu 12. Mt chi nhánh Toyota Vit Nam thng s lượng bán ra ca mt mu xe trong quý II năm
2022, phân loi theo các màu khác nhau:
Màu
Vàng
Đỏ
Xám
Trng
Bc
Đồng
Xanh
S lượng
6
16
35
30
20
7
26
Mt ca mu s liu trên là:
A. Xám
B. 35
C. Vàng
D. 20
Câu 13. Mt ca hàng bán l ca công ty dt may Hanosimex Hà Ni thng kê s lượng bán ra ca
mt mt hàng trong quý III năm 2022, phân loi theo kích c như sau:
Size
XXS
XS
S
M
L
XL
XXL
S lượng
12
20
16
31
22
25
14
Mt ca mu s liu trên là:
A. M
B. 31
C. XXL
D. 20
Câu 14. Mt kho sát được thc hin để thng s người ngi trong các xe đi vào mt trung tâm
mua sm. Kết qu trong mt ngày thu li được như dưới bng sau:
S người
1
2
3
4
5
6
7
S xe
2
8
5
4
4
1
1
Khong t phân v ca mu s liu trên là:
A. 2,5
B. 6
C. 7,5
D. 2
Câu 15. Qun lý nhân s ca mt nhà máy thng li s ngày ngh phép ca mt vài công nhân
trong khong thi gian mt tháng, d liu thu được như sau:
S ngày
0
1
2
3
4
S người
1
5
3
2
1
Khong t phân v ca mu s liu trên là:
A. 1,5
B. 2
C. 2,5
D. 4
Câu 16. Mt công ty thương mi phát trin ng dng mua sm trc tuyến ghi li s gim giá mà
50 khách hàng ngu nhiên ca h đã áp dng trong mt ngày và thu được bng s liu sau:
Sgim giá
0
1
2
3
4
S khách hàng
9
13
10
15
3
Giá tr phương sai mu là:
A. 1,51
B. 1,54
C. 1,62
D. 1,25
Câu 17. Thng kê s bàn thua trong mt s trn đấu ca mt đội bóng trong mt mùa gii người ta
thu được:
S bàn
0
1
2
3
4
S trn
4
6
1
2
3
83
Giá tr phương sai mu là:
A. 2,26
B. 1,56
C. 3,21
D. 2,25
Câu 18. 40 hc sinh tham d mt thi hc sinh gii Văn cp Trường (thang đim 20). Kết
qu ca 40 bn được ghi li trong bng sau đây:
Đim
12
15
16
18
20
Tn s
15
10
8
5
2
Giá tr độ lch mu là:
A. 2,42
B. 1,56
C. 4,25
D. 6,33
Câu 19. Mt công ty vin thông điu tra s cuc gi trong tháng đầu tiên ca 50 thuê bao s dng
dch v ca h và thu được bng s liu sau:
S cuc gi
6
10
14
24
30
S thuê bao
4
10
26
4
6
Giá tr độ lch mu là:
A. 6,74
B. 4,32
C. 2,75
D. 3,64
Câu 20. 100 hc sinh đã được hi mình tiêu bao nhiêu tin hàng tun. Bng dưới đây tng hp
câu tr li ca hc sinh.
S tin («[)
B ¬ [ - Q
Q ¬ [ - 1B
1B ¬ [ - IB
IB ¬ [ - 2B
2B ¬ [ - QB
S hc sinh
16
38
30
9
7
S tin trung bình mi hc sinh tiêu hàng tun là:
A. 12,8
B. 8,8
C. 16,8
D. 20,8
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Thi gian ch ca 10 bnh nhân (đơn v: phút) ti mt phòng khám được ghi li như sau:
5
13
9
30
10
11
2
14
55
5
a) Tính s trung bình, trung v và mt ca dãy s liu trên.
b) Nên dùng đại lượng nào để biu din thi gian ch ca bnh nhân ti phòng khám này?
Bài 2. Giáo viên b môn Toán trường Ni - Amsterdam thng kê li đim trong kì thi kho sát
cht lượng ca hc sinh tham gia đội tuyn Toán khi 10 ca trường. S liu thu được như
trong bng dưới đây:
Đim
10
9
8
7
6
5
4
3
S HS
1
1
4
4
3
3
0
1
Tìm khong t phân v và xác định các giá tr bt thưng (nếu có).
84
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CUI CHƯƠNG V
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. S quy tròn ca s gn đúng là:
A. 167,2
B. 167,3
C. 167
D. 167,23
Câu 2. Biết độ m không khí ti Ni tháng 8 . Mnh đề đúng trong các mnh đề
dưới đây là:
A. Độ chính xác
B. Sai s tuyt đối
C. Sai s tuyt đối
D. Độ chính xác
Câu 3. Mt hc sinh thc hành đo chiu cao ca mt toà tháp cho kết qu 200m. Biết chiu cao
thc ca toà tháp 201m, sai s tương đối là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. S quy tròn ca s gn đúng vi độ chính xác là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. S dng máy tính b túi, giá tr gn đúng ca chính xác đến hàng phn nghìn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho tam giác đ dài ba cnh gn đúng
.
Chu vi ca tam giác đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho là s gn đúng ca . Sai s tuyt đối ca là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong các s dưới đây, giá tr gn đúng ca vi sai s tuyt đối nh nht là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Độ dài các cnh ca mt tha rung hình ch nht là: . Din
tích ca tha rung tròn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. S dng máy tính b túi, giá tr gn đúng ca chính xác đến hàng phn nghìn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. S trung bình ca dãy s liu 1; 2; 2; 2; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 8; 8; 9; 9; 10 sau gn đúng vi giá tr
nào nht trong các giá tr sau?
167, 23 0,07±
40% 2%±
d 2%=
2%d =
1%d =
d 1%=
0, 5%
1%
2%
4%
23568023
d 101=
23568000
23568100
23567900
23567000
3
1, 7 32
1, 7 33
1, 7 32 5
1, 7 3
a 12 0,2(cm);b 10,2 0,2(cm);c 8 0,1( cm) = ± =±
30,2 0,5(cm)±
30,2 0, 2(cm)±
30,2 2(cm)±
30,2 1(cm)±
a
a
a
A
aaD = -
A
aaD = -
A
aaD = -
A
aD =
3
24 5-
3,19
3, 20
3,18
3,15
23m 0,01m±
15m 0,01m±
22
345m 0,3801m±
22
345m 0,38m±
22
345m 0, 01m±
22
345m 0, 001m±
2
p
9,870
9,872
9,871
9,873
85
A. 5,39
B. 5,42
C. 5,28
D. 5
Câu 12. Thi gian chy 100m ca 20 hc sinh được ghi li trong bng sau:
Thi gian (giây)
10,1
1BHI
1BH2
12H1
12HI
1Q
Tn s
2
3
6
5
1
3
S trung bình thi gian chy ca hc sinh (làm tròn đến hai ch s thp phân) là:
A. 11,82
B. 11,81
C. 11,83
D. 12
Câu 13. Bng s liu sau đây thng thi gian ny mm ca mt loi ht mi trong các điu kin
khác nhau
Thi gian (phút)
420
440
450
480
500
540
Tn s
8
17
18
16
11
10
Giá tr trung bình (làm tròn đến hai ch s sau du phy) v thi gian ny mm ca loi ht mi nói
trên là:
A. 469
B. 470,5
C. 480,4
D. 469,6
Câu 14. Đim kim tra môn Lch s ca 25 hc sinh khi 10 được ghi li trong bng sau:
Đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tn s
1
3
3
1
2
5
3
3
3
Đim trung bình môn Lch s ca các hc sinh được điu tra là:
A. 5,5
B. 5,6
C. 5,75
D. 5,4
Câu 15. Khong t phân v là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. S giá tr trong mu s liu nh hơn t phân v dưới chiếm khong:
A. 25% s giá tr.
B. 50% s giá tr.
C. 75% s giá tr.
D. 100% s giá tr.
Câu 17. Mu s liu mà tt c các s trong mu này bng nhau có phương sai là:
A. 0
B. 1
C.
D. 2
Câu 18. Đim thi hc kì Toán ca mt nhóm bn như sau:
8
9
7
10
7
5
7
8
Trung v ca mu s liu trên là:
A. 7,5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 19. Cho mu s liu:
156
158
160
162
164
Nếu b sung thêm hai giá tr 154, 167 vào mu thì trung v và s trung bình ca mu s liu thay đổi
là:
A. Trung v không thay đổi, s trung bình thay đổi.
B. Trung v thay đổi, s trung bình không thay đổi.
Q
D
31
QQ-
21
QQ-
32
QQ-
13
(Q Q ) : 2+
1
Q
1-
86
C. Trung v và s trung bình đều không thay đổi.
D. Trung v và s trung bình đều thay đổi.
Câu 20. Cho mu s liu:
175
200
110
340
270
Khong biến thiên ca mu s liu là:
A. 230
B. 175
C. 90
D. 270
Câu 21. Qun lý nhân s ca mt trường hc điu tra v độ tui ca giáo viên Toán ca trường đó,
thu được s liu như sau:
25 23 24 23 21 38 27 28 35 26 45
Khong t phân v ca mu d liu là:
A. 9
B. 11
C. 24
D. 26
Câu 22. Đây s liu thng s hc sinh tham gia các câu lc b trường Amsterdam năm
2022:
CLB
Bơi
Đin kinh
Bóng r
Bóng đá
Anh ng
STEM
Âm nhc
S lượng
42
34
52
52
20
24
8
Mt ca mu s liu là:
A. Bóng r và bóng đá.
B. Không mt.
C. 52
D. 33
Câu 23. Chiu cao ca mt vài hc sinh lp 10A ti trường Nguyn Tt Thành được đo li và người
ta thu được kết qu như sau:
145 155 157 159 160 162 163 165 166 170 175 179
Khong t phân v ca mu s liu là:
A. 20
B. 12
C. 34
D. 1
Câu 24. Tc độ ca 200 chiếc xe đi qua mt ngã tư được cnh sát đo li và thng kê dưới bng dưới
đây:
Tc độ (
§
km/h)
B ¬ § - IB
IB ¬ §
- FB
FB ¬ §
- FQ
FQ ¬ §
- QB
QB ¬ §
- JB
JB ¬ §
- SB
S xe
16
34
62
58
26
4
Vn tc trung bình mi xe khi đi qua ngã tư là:
A. 41,4
B. 36,6
C. 46,3
D. 51,5
Câu 25. Bng dưới đây th hin thi gian để 120 thí sinh hoàn thành mt th thách trong mt cuôc
thi nu ăn.
Thi gian (
®
phút)
IB ¬ ® - IQ
IQ ¬ ® - 2B
2B ¬ ® - 2Q
2Q ¬ ® - FB
FB ¬ ® - FQ
S hc sinh
44
32
28
12
4
Thi gian trung bình để mi thí sinh hoàn thành th thách là:
A. 28,33
B. 25,83
C. 30,83
D. 22,33
87
Câu 26. Bng sau thng kê s mèo được nuôi trong 50 h gia đình khác nhau ti mt địa phương:
S mèo
0
1
2
3
S h
23
15
10
2
Giá tr độ lch chun là:
A. 0,89
B. 1,56
C. 2,31
D. 3,25
Câu 27. Mt ca hàng giày th thao thng kê s lượng bán ra ca mt hàng giày Nike như sau:
Size giày
36
37
38
39
40
S giày bán ra
14
25
20
30
11
Giá tr độ lch chun là:
A. 1,24
B. 1,37
C. 2,61
D. 4,35
Câu 28. Người ta thng s bàn thng trong các trn đấu bóng đá ca gii quc ni Vit Nam V-
League mùa gii năm 2022, d liu thu được như sau:
S bàn thng
0
1
2
3
4
5
6
S trn
10
15
18
20
8
4
2
Mt ca mu d liu là:
A. 3
B. 20
C. 6
D. 11
Câu 29. Mt bnh vin thng kế s ca F1 t 50 bnh nhân F0 ngu nhiên và thu được bng sau:
S F1
0
1
2
3
4
S bnh nhân (F0)
10
15
12
10
3
Giá tr phương sai mu là:
A. 1,43
B. 1,54
C. 1,62
D. 1,25
Câu 30. Mt công ty vin thông điu tra s cuc gi trong tháng đầu tiên ca 50 thuê bao s dng
dch v ca h và thu được bng s liu sau:
S cuc gi
6
10
14
24
30
S thuê bao
4
10
26
4
6
Giá tr phương sai mu là:
A. 46,43
B. 46
C. 46,23
D. 46,12
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Mt mnh vườn hình ch nht có s đo các cnh ln lượt là: .
a) Tính chu vi ca mnh vườn.
b) Tính din tích ca mnh vườn.
Bài 2. Thi gian ch ca 10 xe bus tuyến 55 (đơn v: phút) ti mt bến xe bus được ghi li như sau:
12
13
27
13
35
12
7
14
55
5
a) Tính s trung bình, trung v và mt ca dãy s liu trên.
b) Nên dùng đại lượng nào để biu din thi gian ch ca bnh nhân ti phòng khám này?
37m 0, 01m±
43m 0,01m±
88
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
THC HÀNH TRI NGHIM
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Các li ích ca mng xã hi và internet là:
A. Tiếp cn thông tin
B. Gii trí
C. Kết ni bn bè
D. C ba ý trên
Câu 2. Tác hi ca mng xã hi và internet là:
A. Mt thi gian
B. B nh hưởng bi
thông tin xu
C. Nhiu lon thông
tin
D. C ba ý trên
Câu 3. Ông Đồng đem tin mua 50 m
2
đất vi giá 90 triu/1m
2
. Đúng mt năm sau ông bán miếng
đất đó vi giá 5 t. S tin ông Đồng được lãi so vi lúc mua là:
A. 500 triu
B. 70 triu
C. 300 triu
D. 450 triu
Câu 4. Ông Hùng mt t đồng, ông đem vào ngân hàng gi tiết kim vi lãi sut kép 0,5% mt
tháng vi k hn 6 tháng. Sau 6 tháng s tin ông Hùng nhn li là:
A. 1 t 300 triu
B. 1 t 30 triu .
C. 1 t 100 triu
D. Đáp án khác
Công thc tính lãi sut kép:
Trong đó A là s tin gi vào;
r: là lãi sut kép;
n: thi gian gi;
T: s tin nhn được sau thi gian gi (n)
Câu 5. Cô “Cn Mt Tđang có 960 triu. Cô đem gi ngân hàng vi lãi sut kép 0,4% mt tháng.
Hi sau bao nhiêu tháng thì s tin tiết kim ca cô s gn vi 1 t nht?
A. 10 tháng
B. 12 tháng
C. 14 tháng
D. Đáp án khác
PHN 2. BÀI TP T LUN
Bài 1. Ông Chính và bà Tài cùng có 10 t đồng . Ngày 1-1-2020, ông Chính thích an toàn nên đem
toàn b s tin đó gi ngân hàng vi lãi sut kép 0,5% / tháng. Cùng ngày đó bà Tài đem 5 t đồng
gi ngân hàng vi lãi sut kép 0,45% / tháng. S tin còn li đi mua mt căn nhà và cho thuê
được 15 triu mt tháng. Đến ngày 1-1- 2021 ông Chính rút toàn b s tin ngân hàng v. Cùng
ngày đó bà Tài cũng rút hết s tin ngân hàng và bán căn nhà đang cho thuê vi giá : 5 t 200 triu.
Tính s tin ti thi đim ngày 1-1-2121 ca tng người.
Bài 2. B em mc lương là 30 triu/tháng và phi np thuế thu nhp cá nhân.
B em được tr các khon :
+ Gim tr bn thân 12 triu/tháng
+ Gim tr mt người ph thuc 5 triu/tháng
( )
1%
n
TA r=+
89
a, Tính s tin b em nhn được sau khi tr thuế?
b, S tin nhn được sau khi tr thuế b em phi chi các khon:
+ Xăng xe :300.0000đ/tháng
+ Đin thoi:200.000đ/tháng
+ Đưa m em:20.000.000/tháng
Hi b em còn li bao nhiêu tin?
Bc thuế
Phn thu php tính thuế/tháng(Triu đồng)
Thuế sut (%)
1
Đến 05
5
2
Trên 05 đến 10
10
3
Trên 10 đến 18
15
4
Trên 18 đến 32
20
5
Trên 32 đến 52
25
6
Trên 52 đến 80
30
90
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
ÔN TP HC K 1 ĐỀ S 1
PHN 1. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Phát biu nào sau đây là mnh đề?
A. Toán hc là mt
môn thi trong k thi
THPTQG.
B. Đề trc nghim
môn toán d quá tri!
C. Cm hc sinh quay
cóp trong kim tra.
D. Bn biết câu nào là
đúng không?
Câu 2. Cho biết là mt phn t ca tp hp , xét các mnh đề sau:
. . . . Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Mt nhóm hc sinh gii các b môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em gii Văn, 10 em gii Anh,
12 em gii Toán , 3 em gii Văn và Toán, 4 em gii Toán và Anh, 5 em gii Văn và Anh, 2 em gii
c ba môn. Hi nhóm đó bao nhiêu em?
A. 20
B. 25
C. 30
D.15
Câu 5. Cho là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào
sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho tam giác cm, cm din tích bng cm
2
. Giá tr
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tam giác vuông cân ti ni tiếp trong đường tròn tâm bán kính . Gi
bán kính đường tròn ni tiếp tam giác . Khi đó t s bng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho góc . Gi hai đim di động ln lượt trên sao cho
. Độ dài ln nht ca đon bng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
x
A
( )
: ÎIxA
( ) { }
: ÎII x A
( )
: ÌIII x A
( ) { }
: ÌIV x A
I
II
I
III
I
IV
II
IV
Ç=Û ÌABA A B
È=Û ÌABA B A
\ =ÛÇ=ÆAB A A B
\ =ÛǹÆAB A A B
a
b
sin sin=
ab
cos cos=-
ab
tan tan=-
ab
cot cot=
ab
ABC
8=AB
18=AC
64
sin A
3
2
3
8
4
5
8
9
ABC
A
O
R
r
ABC
R
r
12+
22
2
+
21
2
-
12
2
+
30xOy
A
B
Ox
Oy
2=AB
OB
91
Câu 9. Cho t giác . th xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) đim đầu đim
cui là các đim ?
A. 4
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 10. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. duy nht mt vectơ cùng phương vi mi vectơ.
B. Có ít nht hai vectơ có cùng phương vi mi vectơ.
C. Có vô s vectơ cùng phương vi mi vectơ.
D. Không vectơ nào cùng phương vi mi vectơ.
Câu 11. Cho hình vuông cnh . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho bn đim . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho tam giác trng tâm, trung đim ca đon thng . Đẳng thc
nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho tam giác biết . Gi trung đim
đim trên đon sao cho . H thc nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho tam giác đim tha mãn: . Khng định nào
sau đây là đúng?
A. Tam giác đều.
B. Tam giác cân ti .
C. Tam giác vuông ti .
D. Tam giác cân ti .
Câu 16. Trong mt phng ta đ , cho . Tìm ta đ ca vectơ .
ABCD
0
!
,,,ABCD
ABCD
a
.-AB DA
!!!" !!!"
0-=AB DA
!!!" !!!"
-=AB DA a
!!!" !!!"
2-=AB DA a
!!!" !!!"
2-=AB DA a
!!!" !!!"
,,,ABCD
+=+AB CD AD CB
!!!" !!!" !!!" !!!"
++=AB BC CD D A
!!!" !!!" !!!" !!!"
+=+AB BC CD DA
!!!" !!!" !!!" !!!"
+=+AB AD CD CB
!!!" !!!" !!!" !!!"
ABC
G
I
BC
2GA GI=
!!!" !! "
1
3
IG IA
-
=
!!" !!"
2GB GC GI+=
!!!" !!!" !!!!"
GB GC GA+=
!!!" !!!" !!!"
ABC
8, 9, 11===AB AC BC
M
BC
N
AC
(0 9)=<<AN x x
11
29 2
æö
=- +
ç÷
èø
x
MN AC AB
!!! !" !!!" !!!"
11
92 2
æö
=- +
ç÷
èø
x
MN CA BA
!!! !" !! !" !! !"
11
92 2
æö
=+ -
ç÷
èø
x
MN AC AB
!!! !" !!!" !!!"
11
92 2
æö
=- -
ç÷
èø
x
MN AC AB
!!! !" !!!" !!!"
ABC
O
2+- = -OA OB OC OA OB
!!!" !!!" !!!" !! !" !!!"
ABC
ABC
C
ABC
C
ABC
B
Oxy
2=- +uij
!!!
u
!
92
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho hai vectơ khác vectơ-không. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho hình bình hành biết . Ta độ đim là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Trong mt phng cho Vi giá tr nào ca tđường thng
AB đi qua O?
A.
B.
C.
D. Không
Câu 20. Trong mt phng cho ba đim , , . Khi đó tam giác
tam giác:
A. ba góc nhn
B. Có mt góc vuông
C. Có mt góc tù
D. Đều
Câu 21. Cho tam giác đều cnh , vi các đường cao v
Khng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. C ba câu trên
Câu 22. Cho tam giác V đường phân giác ca góc
. Tính .
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Trái đt quay mt vòng quanh mt tri là 365 ngày. Kết qu này độ chính xác ngày.
Sai s tuyt đi :
( )
2; 1=-u
!
( )
2;1=-u
!
( )
2;1=u
!
( )
2; 1=- -u
!
a
!
b
!
( )
. . .sin ,=ab a b a b
!! ! ! ! !
( )
. . .cos ,=ab a b a b
!! ! ! ! !
( )
. . .cos ,=-ab a b a b
!! ! ! ! !
( )
. . .sin ,=-ab a b a b
!! ! ! ! !
ABCD
(2;0), (2;5), (6;2)-ABC
D
(2; 3)-D
(2;3)D
(2;3)--D
(2;3)-D
Oxy
( ) ( )
2; , 2; .--AmmBmm
m
3=m
5=m
m !
m
Oxy
( )
1; 1-A
( )
2; 4B
( )
6; 0C
ABC
ABC
a
, ;AH BK
.^HI AC
2
.
2
=
a
AB AC
!!!" !!!"
2
.
8
=
a
CB CK
!!!" !!!"
( )
2
.+=AB AC BC a
!!!" !!!" !!!"
ABC
,, , .== = =AB c CA b BC a BAC
a
AD
( )ÎADBC
AD
2(1 cos )+
+
bc
bc
a
cos
+
bc
bc
a
1cos+
+
bc
bc
a
()cos+bc
bc
a
1
4
93
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 24. Điu tra tin lương (đơn v: nghìn đồng) mi ngày ca 30 k sư, người ta thu được bng sau:
Tin
lương
300
500
700
800
900
1000
S k sư
1
2
3
2
3
4
n = 15
T phân v th nht và t phân v th ba ca mu s liu trên ln lượt là:
A.
B.
C.
B.
Câu 25. Xác định khong biến thiên và khong t phân v cho mu s liu sau: 50; 20; 10; 5; 3; 16;
8; 7; 20; 5; 10.
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Cho bt phương trình . Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A. Bt phương trình ch có mt nghim duy nht.
B. Bt phương trình vô nghim.
C. Bt phương trình luôn có vô s nghim.
D. Bt phương trình có tp nghim .
Câu 27. Đim đim thuc min nghim ca bt phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Min nghim ca bt phương trình phn tô đậm trong hình v ca hình v nào,
trong các hình v sau?
A.
B.
1
4
1
365
1
1460
13
1000, 700==QQ
13
700, 1000==QQ
13
800, 900==QQ
13
900, 800==QQ
47, 15=D=
Q
R
15, 47=D=
Q
R
45, 10=D=
Q
R
15, 10=D=
Q
R
2360(1)+-£xy
( )
1
( )
1
( )
1
( )
1
!
( )
1; 3-A
3240.-+ ->xy
3 0.+<xy
3 0.->xy
240.-+>xy
2+£xy
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
94
C.
D.
Câu 29. Cho h bt phương trình . Trong các đim sau, đim nào không thuc min
nghim ca h bt phương trình?
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi đưc s dng ti đa 24 g hương liu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
Để pha chế 1 lít nước cam cn 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liu;
Để pha chế 1 lít nước táo cn 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liu.
Mi lít nước cam nhn được 60 đim thưởng, mi lít nước táo nhn được 80 đim thưởng. Hi cn
pha chế bao nhiêu t nước trái cây mi loi để đạt được s đim thưởng cao nht?
A. lít nước cam và lít nước táo.
B. lít nước cam và lít nước táo.
C. lít nước cam và lít nước táo.
D. lít nước cam và lít nước táo.
II. BÀI TP T LUN
Câu 1. Cho các tp hp:
a) Hãy viết li các tp hp dưới kí hiu khong, na khong, đon.
b) Tìm .
c) Tìm .
Câu 2. Cho hình vuông cnh . Gi thuc cnh sao cho
.
a) Biu din các vectơ theo vectơ .
b) Chng minh rng vuông góc vi .
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
20
2320
+-£
ì
í
-+>
î
xy
xy
( )
0; 0 .O
( )
1; 1 .M
( )
1; 1 .-N
( )
1; 1 .--P
5
4
6
5
4
5
4
6
{ } { } { }
| 3 |1 5 | 2 4AxRx B xR x C xR x= Œ <=Œ < £ = Œ-££
, , AB C
,,\ABABAB»«
( ) ( )
\BC AC»«
ABCD
a
,MN
AB
AD
AM DN x==
,CN DN
!!!" !!!"
AB
!!!"
AD
!!!"
CN
DM
95
Trường THPT chuyên Hà NiAmsterdam
T Toán – Tin
Nhóm Toán 10
BÀI TP CH ĐỀ
ÔN TP HC K 1 ĐỀ S 2
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Mnh đề là mt khng định:
A. Hoc đúng hoc sai
B. Đúng
C. Sai
D. Va đúng va sai
Câu 2. Tp hp nào sau đây có đúng hai tp hp con?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hãy chn khng đnh đúng trong các khng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Có 45 hc sinh gii, mi em gii ít nht mt môn . Có 22 em gii Văn, 25 em gii Toán, 20
em gii Anh. Có 8 em gii đúng hai môn Văn, Toán; Có 7 em gii đúng hai môn Toán, Anh; Có 6
em gii đúng hai môn Anh, Văn. Hi: Có bao nhiêu em gii c ba môn Văn, Toán, Anh?
A. 19
B. 9
C. 14
D. 15
Câu 6. Trong các h thc sau, h thc nào không đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho tam giác . Kết qu nào trong các kết qu sau là độ dài
cnh ?
A.
B. 7
C. 49
D.
Câu 8. Tam giác có ba cnh ln lượt là Tính độ dài đường cao ng vi cnh ln nht.
A.
B.
C.
D. 12
Câu 9. Cho tam giác vuông ti , , . Ly đim trên cnh sao cho c
nh t s .
{ }
;Æx
{ }
x
{ }
;;Æxy
{ }
;xy
ÎAA
ÆÌ A
ÌAA
{ }
ÌAA
( ) ( )
\=ÇÈAAB AB
{ }
\;=AB an
( )
7;5È=-AB
( ) ( )
\=ÇÇAAB AB
( )
2
sin cos 1 2sin cos+=+
aa aa
( )
2
sin co s 1 2sin cos-=-
aa aa
44 22
cos sin cos sin-= -
aa aa
44
cos sin 1+=
aa
ABC
!
O
5, 8, 60===AB AC A
129
69
5,12,13.
60
13
120
13
30
13
ABC
A
=AC b
=AB c
M
BC
30°=BAM
MB
MC
96
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Hai véc-tơ không bng nhau thì có độ dài không bng nhau.
B. Hiu ca hai véc-tơ có đội bng nhau là véc-tơ – không.
C. Tng ca hai véc-tơ khác véc-tơ – không là mt vé-ctơ khác véc-tơ – không.
D. Hai véc-tơ cùng phương vi 1 ctơ thì hai véc-tơ đó cùng phương vi nhau.
Câu 11. Cho lc giác đều ABCDEF tâm O như hình v bên. Vectơ cùng phương vi vectơ nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho hình ch nht . Tính .
A. 5 cm
B. 5
C. 7
D. 7 cm
Câu 13. Tính tng .
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho tam giác đều có cnh . Giá tr bng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho tam giác . Gi ln lưt trung đ im ca . Trong c
mnh đ sau, tìm mnh đ sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho t giác . Gi trng tâm ca tam giác , đim trên sao
cho . Vi mi đim ta luôn có bng:
3
3
b
c
3
3
c
b
3c
b
-
+
bc
bc
( )
0¹
!
OB
!!!"
B
C
D
E
F
O
A
OC
!!!"
BC
!!!"
BE
!!!"
OA
!!!"
ABCD
+BC BA
!!!" !! !"
++++MN PQ RN NP QR
!!! !" !!!" !!!" !!!" !!!"
MR
!!!"
MN
!!! !"
PR
!!!"
MP
!!!"
ABC
a
-AB CA
!!!" !! !"
2a
a
3a
3
2
a
ABC
M
N
AB
AC
2=AB AM
!!!" !!!!"
2=AC CN
!!!" !!!"
2=-BC NM
!!!" !!!!"
1
2
=-CN AC
!!!" !!!"
ABCD
G
ABD
I
GC
3=IC IG
M
++ +MA MB MC MD
!!!" !!! " !!! !" !!! !"
97
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho tam giác đường thng . Gi đim tha mãn h thc
. Tìm đim trên đường thng sao cho vectơ độ
dài nh nht.
A. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên .
B. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên .
C. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên .
D. Đim là giao đim ca .
Câu 18. Cho , . Gi là ta độ ca thì tích bng:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho ba đim . Định để thng hàng?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Trong mt phng , cho . Tính ?
A.
B.
C.
D. Mt s khác
Câu 21. Trong mt phng , cho hai đim . Tìm ta độ đim trên trc
sao cho tam giác vuông ti có ta độ nguyên.
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho hai đim . Tìm đim trên trc sao cho ln
nht.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Nếu ly làm giá tr gn đúng ca thì sai s là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho bng s liu thng kê đim kim tra hc k 1 môn Toán ca 40 hc sinh như sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc
sinh
2
3
7
8
3
2
4
1
n = 40
S trung v và mt ca bng s liu trên ln lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25. S bài tp Toán mà 20 bn hc sinh gii được trong 90 phút được cho trong bng sau:
2MI
!!!"
3MI
!!!"
4MI
!!!"
5MI
!!!"
ABC
d
O
20++ =OA OB OC
!!!" !!!" !!!" "
M
d
2=++vMAMB MC
!"""!"""! """"!
M
O
d
M
A
d
M
B
d
M
AB
d
23=-uij
!!!
5=- -vij
!!!
( )
;XY
23=-wuv
!" " "
XY
57-
57
63-
63
( ) ( ) ( )
2; 4 , 6;0 , ;4-ABCm
m
,,ABC
10=m
6=-m
2=m
10=-m
Oxy
( ) ( ) ( )
1; 2 , 4; 1 , 5; 4ABC
BAC
60°
45°
90°
Oxy
( )
9
1; 2 , ; 3
2
æö
-
ç÷
èø
AB
C
Ox
ABC
C
C
(3; 0)
(3;0)-
(0;3)
(0; 3)-
( )
3;1-A
( )
5;5-B
M
¢
y Oy
-MB MA
( )
0; 5-M
( )
0;5M
( )
0;3M
( )
0; 6-M
3,14
p
0,001
0, 002
0,003
0, 004
e
M
0
M
0
8, 40==
e
MM
0
6, 18==
e
MM
0
6, 6==
e
MM
0
7, 6==
e
MM
98
0
5
7
6
2
5
9
7
6
9
20
6
10
7
5
8
9
7
8
5
Giá tr ngoi l trong mu s liu trên là:
A. 0; 2 và 20
B. 0 và 20
C. 20
D. 0
Câu 26. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai n?
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Trong các cp s sau đây, cp nào không thuc nghim ca bt phương trình: ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Phn đậm trong hình v sau, biu din tp nghim ca bt phương trình nào trong các bt
phương trình sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Đim thuc min nghim ca h bt phương trìnhnào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Mt nhà khoa hc đã nghiên cu v tác động phi hp ca hai loi Vitamin đã thu
được kết qu như sau: Trong mt ngày, mi người cn t 400 đến 1000 đơn v Vitamin c ln
có th tiếp nhn không quá 600 đơn v vitamin không quá 500 đơn v vitamin . Do c
động phi hp ca hai loi vitamin trên nên mi ngày mt người s dng s đơn v vitamin không
ít hơn mt na s đơn v vitamin không nhiu hơn ba ln s đơn v vitamin . Tính s đơn v
vitamin mi loi trên để mt người dùng mi ngày sao cho chi phí r nht, biết rng mi đơn v
vitamin có giá 9 đồng và mi đơn v vitamin có giá 7,5 đồng.
A. đơn v Vitamin , đơn v Vitamin
B. đơn v Vitamin , đơn v Vitamin
C. đơn v Vitamin , đơn v Vitamin
2
230+>xy
22
2+<xy
2
0+³xy
0+³xy
45 0-+>xy
( )
5; 0-
( )
2;1-
( )
0; 0
( )
1; 3-
3
2
-3
O
y
x
23-<xy
23->xy
23-<xy
23->xy
( )
0; 3-M
23
25128
ì
í
+£ +
î
xy
xy x
23
25128
->
ì
í
+£ +
î
xy
xy x
23
25128
->-
ì
í
+£ +
î
xy
xy x
23
25128
-
ì
í
+³ +
î
xy
xy x
A
B
A
B
A
B
B
A
A
A
B
600
A
400
.B
600
A
300
.B
500
A
500
.B
99
D. đơn v Vitamin , đơn v Vitamin
II. PHN T LUN
Câu 1. Người ta d định dùng hai loi nguyên liu để chiết xut ít nht 280kg cht A và 18 kg cht
B . Vi mt tn nguyên liu loi I, người ta th chiết xuât được 40kg cht A và 1,2kg cht B.
Vi mt tn nguyên liu loi II, người ta có th chiết xut được 20kg cht A 3kg cht B. Giá mi
tn nguyên liu loi I 4 triu đồng và Ioi II là 3 triu đồng. Hi người ta phi dùng bao nhiêu tn
nguyên liu mi loi để chi phí mua nguyên liu ít nht vn đạt được mc tiêu đề ra? Biết rng
cơ s cung cp nguyên liu ch th cung cp ti đa 10 tn nguyên liu loi I 9 tn nguyên liu
loi II.
Câu 2. Cho tam giác đều . Ly các đim tha mãn . Gi
là giao đim ca . Gi s .
a) Biu din các vectơ theo và các vectơ .
b) m các giá tr ca tho mãn bài toán.
c) Chng minh rng .
100
A
300
.B
ABC
,MN
BM BC AN AB==
11
,
33
!!!" !!!" !!!" !!!"
I
AM
CN
AI kAM=
!!" !!!!"
,CN CI
!!!" !!"
k
,AB AC
!!!" !!!"
BC
!!!"
k
BI IC^
| 1/99

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM TỔ TOÁN – TIN NHÓM TOÁN 10
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ TOÁN 10
– SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
< TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ >
Các Thầy, Cô nhóm Toán 10: 1/ Thầy Hạ Vũ Anh 8/ Cô Hoa Hồng Nhung
2/ Thầy Nguyễn Đắc Thắng 9/ Cô Cao Vân Oanh
3/ Thầy Nguyễn Đức Cường 10/ Cô Đào Phương Thảo
4/ Cô Nghiêm Thị Hồng Hạnh
11/ Thầy Nguyễn Công Tất 5/ Cô Võ Thị Hằng
12/ Thầy Nguyễn Tiến Trung 6/ Thầy Tạ Khánh Hà 13/ Cô Võ Thanh Thủy
7/ Thầy Trần Đức Hiếu 14/ Cô Đinh Thị Yến
Hà Nội, tháng 09 năm 2022 1
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
Chương 1. Bài 1. MỆNH ĐỀ Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề: A. 3 +1 > 10 .
B. Hôm nay trời lạnh quá! C. p 3 là số vô tỷ. D. ∈! . 5
Câu 2: Cho các câu phát biểu sau: 13 là số nguyên tố.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Năm 2006 là năm nhuận.
Các em cố gắng học tập!
Tối nay bạn có xem phim không?
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.x ∈ !,− x2 < 0.
C.n ∈ !, n(n +11)+6 chia hết cho 11. D. Phương trình 2
3x - 6 = 0 có nghiệm hữu tỷ.
Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến P(n):” 2
n -1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. P(5) và P(-2) đúng.
B. P(5) đúng và P(-2) sai.
C. P(5) sai và P(-2) đúng.
D. P(5) và P(-2) sai.
Câu 5: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. 5 không phải là số hữu tỷ.
B.x ∈! : 2x > x2.
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13.
Câu 6: Cho mệnh đề "∀m ∈!,PT : x2 − 2x m2 = 0 có nghiệm phân biệt”. Phủ định mệnh đề này là: 2 A. “ vô nghiệm” .
m ∈!, PT : x2 − 2x m2 = 0 B. “ có nghiệm kép”.
m ∈!, PT : x2 − 2x m2 = 0 C.
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép” .
m ∈!, PT : x2 − 2x m2 = 0 D. “ có nghiệm kép”.
m ∈!, PT : x2 − 2x m2 = 0
Câu 7: Hãy chọn mệnh đề đúng: 2 x - 9 A. Phương trình:
= 0 có một nghiệm là x = 3. x - 3
B.x ∈! : x2 + x > 0.
C.x ∈! : x2 − x + 2 < 0. D.
x ∈! : 2x2 + 6 2x +10 > 1.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng: A. “ ”. B. “ ”.
n ∈! : 2n n
x ∈! : x < x +1 C. “ ”. D. “ ”.
x ∈! : x2 = 2
x ∈! : 3x = x2 +1
Câu 9: Hãy chọn mệnh đề sai: 2 æ 1 ö A.
- 2 là một số hữu tỷ. ç ÷ è 2 ø 4x + 5 2x - 3 B. Phương trình: = có nghiệm. x + 4 x + 4 ⎛ ⎞ 2
C.x ∈!, x ≠ 0 : x + 2 luôn luôn là số hữu tỷ. ⎝⎜ x ⎠⎟
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4.
Câu 10: Cho mệnh đề A : “∃n ∈! :3n +1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng,
sai của mệnh đề phủ định là:
A. A : “∀n ∈! : 3n +1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B. A : “∀n ∈! : 3n +1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. A : “∃n ∈! : 3n +1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
D. A : “∃n ∈! : 3n +1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật Þ tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều Û . A ! = 60°
C. Tam giác ABC cân tại A Þ AB = AC . 3
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O Þ OA = OB = OC = OD .
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 2 2
x ³ y Þ x ³ y B. ( + )2 2 2
x y ³ x + y
C. x + y > 0 thì x > 0 hoặc y > 0
D. x + y > 0 thì . x y > 0
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A.
x ∈ !, 2x2 −8 = 0.
B.n ∈ !,(n2 +11n + 2) chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. chia hết cho ∃n ∈ !, n2 4.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.x ∈ !,− x2 < 0.
C.n ∈ !, n(n +11)+6 chia hết cho 11. D. Phương trình 2
3x - 6 = 0 có nghiệm hữu tỷ.
Câu 15: Cho mệnh đề A = “∀x ∈! : x2 + x ≥ − 1” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét 4 tính đúng sai của nó.
A. A = “∃x ∈! : x2 + x ≥ − 1” . Đây là mệnh đề đúng. 4
B. A = “∃x ∈! : x2 + x ≤ − 1” . Đây là mệnh đề đúng. 4
C. A = “∃x ∈! : x2 + x < − 1” . Đây là mệnh đề sai. 4
D. A = “∃x ∈! : x2 + x > − 1” . Đây là mệnh đề sai. 4
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? A. .
x ∈!, x > −2 ⇒ x2 > 4 B. .
x ∈!, x > 2 ⇒ x2 > 4 C. .
x ∈!, x2 > 4 ⇒ x > 2
D. Nếu a + b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho3 với a, b là các số tự nhiên.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A.
chia hết cho Þ chia hết cho . ∃x ∈!, x2 3 x 3 4 B.
chia hết cho Þ chia hết cho . ∃x ∈!, x2 6 x 3 C.
chia hết cho Þ chia hết cho . ∀x ∈!, x2 9 x 9 D.
chia hết cho và Þ chia hết cho . ∃x ∈!, x 4 6 x 12
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. “ ∀x ∈! : x < 3 ⇔ x < 3” B. “ ”
n ∈! : n2 ≥ 1
C. “ ∀x ∈! :(x −1)2 ≠ x −1” D. “ ”
n ∈! : n2 +1 = 1
Câu 19: Tìm mệnh đề đúng: A.x
" Î : x chia hết cho 3”. B. 2 " x $ Î! : x < 0". C. 2 " x " Î! : x > 0". D. 2 " x
$ Î! : x > x ."
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 x
" Î ! , x ³ x . B. 2 x
" Î ! , x >1Þ x > . x C. n
" Î ! ,nn + 2 là các số nguyên tố D. n
" Î , nếu n lẻ thì 2 n + n + 1 là số nguyên tố
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) x " ÎR x2 , > 0. b) x $ ÎR x > x2 , c) x $ ÎQ 2 ,4x -1 = 0. d) n " Î N n2 , > n. e) n " ÎN n2 , + 1 không chia hết cho 3.
Bài 2. Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng:
a) Nếu a + b < 2 thì một trong hai số ab nhỏ hơn 1.
b) Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn 0 60 .
c) Nếu bình phương của một số tự nhiên n là một số chẵn thì n cũng là một số chẵn.
d) Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn. 5
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
Chương 1. Bài 2. TẬP HỢP Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số phần tử của tập hợp = { 2
A k + 1 kÎ!, k £ } 2 là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 5 .
Câu 2. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp rỗng
A. {xÎ! x < } 1 . B. {xÎ! 2 6x -7x +1 = } 0 . C. {xÎ! 2 x - 4x + 2 = } 0 . D. {xÎ! 2 x - 5 = 0 . }
Câu 3. Cho các tập hợp: A = (-¥ )
;3 È[9;+¥). Hãy viết lại tập hợp A dưới dạng nêu tính chất đặc trưng.
A. A = {xÎ! | x < 3Ú x ³ } 9 .
B. A = {xÎ! | x ³ } 9 .
C. A = {xÎ! | x ³ } 9 .
D. A = {xÎ! | 3 £ x £ + } ¥ .
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập con A. Æ . B. { } 1 . C. {0; } 1 . D. { } 0 .
Câu 5. Tập hợp A ={kÎ k không chia hết cho 2, k £1 }
2 có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ? A. 30 . B. 15 . C. 3. D. 10 . Câu 6. Tập ( ; -¥ 3 - )Ç[ 5 - ;2) bằng A. [ 5; - 3 - ). B. ( ; -¥ - ] 5 . C. ( ; -¥ 2 - ). D. ( 3; - 2 - ).
Câu 7. Cho tập A = {0;2;4;6; } 8 ; B = {3;4;5;6; }
7 . Tập A \ B A. {0;6; } 8 . B. {0;2; } 8 . C. {3;6; } 7 . D. {0; } 2 .
A = {xÎ! |x < }
3 B = {xÎ! |1< x £ } 5 C = {xÎ! | 2 - £ x £ } 4
Câu 8. Cho các tập hợp , , . Khi đó
(BÈC)\(AÇC) bằng A. [ 2; - 3). B. [3; ] 5 . C. ( ] ;1 -¥ . D. [ 2; - ] 5 .
Câu 9. Cho các tập hợp M = [ 3; - 6] và N = (- ;
¥ - 2)È(3; +¥). Khi đó M Ç N A. ( ; -¥ - 2)È[3; 6]. B. ( ; -¥ - 2)È[3; +¥). C. [ 3; - - 2)È(3; 6]. D. ( 3; - - 2)È(3; 6).
Câu 10. Cho C A = C B = ! [4;7) ! (- • ) ;3 » [5;+• )và
. Liệt kê tập hợp các số tự nhiên thuộc tập
X = A « B. 6 A. {3, } 4 . B. { } 3 C. {3,4, } 7 D. (3,4) æ ö
Câu 11. Cho số thực a < 0 . Điều kiện cần và đủ để (-¥ a) 4 ;9 Ç ; +¥ ¹ Æ là ç ÷ è a ø 2 A. - < a < 3 0. B. - < a < 2 0. C. - £ a < 3 0.
D. - £ a < 0. 3 4 3 4
A = {xÎ! | x ³ - }
1 B = {xÎ! | x < } 3 ! \ ( AÇ B)
Câu 12. Cho các tập , . Tập là : A. ( ; -¥ - ) 1 È[3;+¥). B. ( 1 - ; ] 3 . C. [ 1 - ;3). D. ( ; -¥ - ] 1 È(3;+¥). æ 5 ù
Câu 13. Cho hai tập hợp A = ( 2;+¥) và B = ç- ; ¥
ú. Khi đó ( AÇ B)È(B \ A) là ç 2 è û é 5 ù æ 5 ù æ 5 ö A. ê ; 2ú . B. ( 2;+¥). C. ç ; -¥ ú. D. ç ; -¥ ÷ . 2 ç ç ÷ ë û 2 è û 2 è ø
Câu 14. Cho hai tập A = [0; ] 5 ; B = (2 ; a 3a + ] 1 , với a > 1
- . Tìm tất cả các giá trị của a để A Ç B ¹ . Æ é 5 é 5 a < ê a ³ ê 1 5 A. 2 ê . B. 2 ê . C. - £ a < 1 5 . D. - £ a £ . 1 ê 1 3 2 3 2 a ³ - ê ê a < - ë 3 êë 3 é m + 3ù
Câu 15. Cho các tập hợp khác rỗng m -1; và B = (- ; ¥ - )
3 È[3;+¥). Tập hợp các giá trị ê 2 ú ë û
thực của m để A Ç B ¹ Æ là A. ( ; -¥ 2 - )È[3;+¥). B. ( 2; - 3). C. ( ; -¥ 2 - )È[3; ] 5 . D. ( ; -¥ 2 - )È[3;5).
Câu 16. Cho các tập hợp khác rỗng A = (- ;
¥ m) và B =[2m-2;2m+ ] 2 . Tìm m Î ! để
C AÇ B ¹ Æ, trong đó C A = ! \ A. R R A. m ³ 2 . B. m < 2 - . C. m ³ 2 - . D. m < 2 .
Câu 17. Cho A = (2;+¥), B = ( ;
m +¥). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của AA. m £ 2 . B. m = 2 . C. m > 2 . D. m ³ 2 .
Câu 18. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = [ ; m m + ]
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B Ì A. A. m = 1.
B. 1 < m < 2 .
C. 1 £ m £ 2 . D. m = 2 .
Câu 19. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A = [1- 2 ; m m + ]
3 , B = {xÎ! |x ³ 8-5 } m khác
rỗng. Tất cả các giá trị m để A Ç B = Æ là 7 5 A. m ³ 2 . B. m < - 5 . C. m £ 2 5 . D. - £ m < . 6 3 6 3 6
Câu 20. Cho hai tập hợp A =(- • ;m )và B =[3m- 1;3m+ ]
3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để A Ã C B . ! A. 1 1 1 1 m = - . B. m ≥ . C. m = . D. m ≥- . 2 2 2 2
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho A = (-¥;5m+ ù
1 và B = (2m-2;+¥). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m û
để A È B = ! . mx
Bài 2. Cho hàm số y =
. Tìm m để hàm số xác định trên khoảng (0; ) 1 . x - m + 2 -1 8
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam Tổ Toán – Tin
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A. p là một số hữu tỉ. B. Tổng của hai cạnh C. Bạn có chăm học D. Con thì thấp hơn một tam giác lớn hơn không? cha. cạnh thứ ba.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(n) :" 2 n + c 1 hia hết cho "
10 . Giá trị nào của số tự nhiên n trong các
giá trị sau làm cho P(n)là mệnh đề đúng ? A. n = . 1 B. n = . 2 C. n = . 3 D. n = . 15
Câu 3. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “ x
cao trên 180 cm ”. Mệnh đề " x
" Î X , P(x) kh
" ẳng định rằng: A. Mọi cầu thủ trong
B. Trong số các cầu C. Bất cứ ai cao trên D. Có một số người
đội tuyển bóng rổ đều
thủ của đội tuyển bóng 180 cm đều là cầu thủ cao trên 180 cm là cầu cao trên 180 cm .
rổ có một số cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. thủ của đội tuyển bóng
cao trên 180 cm . rổ.
Câu 4. Tính số các tập con có 2 phần tử của M = {1;2;3;4;5; } 6 . A. 15 B. 16 C. 18 D. 22
Câu 5. Cho tập hợp B = {xÎR ( 2 - x )( 2 9 x - 3x + 2) = }
0 , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B. Tập hợp C. Tập hợp D. Tập hợp B = {3;9;1; } 2 . B = { 3; - 9 - ;1; } 2 . B = { 9; - 9;1; } 2 . B = { 3; - 3;1; } 2 .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu hai số tự nhiên B. Nếu hai tam giác C. Nếu a chia hết cho D. Nếu một số tự
a b cùng chia hết bằng nhau thì diện tích 3 thì a chia hết cho nhiên có số tận cùng
cho c thì a + b chia bằng nhau. 9. bằng 0 thì số đó chia hết cho c . hết cho 5.
Câu 7. Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. " , n n(n + ) 1 là số B. " , n n(n + ) 1 là số C. $ + + D. , n n(n ) 1 (n 2) chính phương. lẻ. là số lẻ. " , n n(n + ) 1 (n + 2)là số chia hết cho 6 .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? 9 A. B. C.
D. Nếu a + b chia hết "xÎ , R x > 2 2
- Þ x > 4 "xÎ , R x > 2 2
Þ x > 4 "xÎ , 2
R x > 4 Þ x > 2 cho 3 thì a, b đều chia hết cho3 .
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. "n Î N : 2 n +1 B. $x ÎQ : 2 x = 3 C. "n Î : 2n N + l 1 à số D. * "nÎ N : 2 n - 1 là không chia hết cho 3 nguyên tố. bội số của 3.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 B. C. Tồn tại số nguyên
D. $n Œ• , n chia hết 2 $x Œ , ! 2x - 8 = 0. " n Œ• ( 2 , n +11n + ) 2 tố chia hết cho 5. cho 4. chia hết cho 11.
Câu 11. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu " hoặc $ : “Trung bình cộng của hai số thực
không âm luôn lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng”. A. B. C. " ; a b Î ; R a,b ³ 0 : D. " ;
a b Î Z; a,b ³ 0 a + b a + b a " ;bÎ R : ³ ab a " ;bÎ Z : ³ ab a + b + ³ a b ab ³ ab 2 2 2 2
Câu 12. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. B. C. D.
A = ( AÇ B)È( A\ B) B = ( AÇ B)Ç( A\ B) B = ( AÇ B)È( A\ B) A = ( AÇ B)Ç( A\ B)
Câu 13. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó:
A. AÇ B = C
B. A È B = C
C. A \ B = C
D. B \ A = C Câu 14. Gọi B n m n
n là tập hợp các số nguyên là bội số của . Sự liên hệ giữa và sao cho
B Ì B là: n m
A. m là bội số của n . B. n là bội số của m . C. m , n nguyên tố
D. m , n đều là số cùng nhau. nguyên tố.
Câu 15. Cho A = (– ; ¥ – ] 2 ; B = [ ;
3 +¥)và C = (0;4). Khi đó tập ( AÈ B) ÇC là: A. B. – ( ; ¥ –2]È ( ; 3 +¥) [3;4] C. D. [3;4) – ( ; ¥ –2) È[ ; 3 +¥)
Câu 16. Số phần tử của tập hợp A = { 2 k +1| k Î , Z k £ 5 } là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 17. . Cho 2 tập hợp A = {2;4;6; } 8 ; B = {4;8;9; }
0 . Xét các khẳng định sau đây. AÇ B = {4; }
8 ; AÈ B = {0;2;4;6;8; }
9 ; B \ A = {2; } 6 .
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? 10 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 18. Cho A = (- ;0 ¥ )È(4;+¥); B = [ 2; - ]
5 . Tập hợp A Ç B là: A. ( ; -¥ +¥) B. [ 2; - 0)È(4; ] 5 C. Æ D. ( 2; - 0)È(4;5)
Câu 19. Cho 3 tập hợp: A = (-¥ ] ;1 ; B = [ 2;
- 2] và C = (0;5). Tính ( AÇ B)È( AÇC) = ? A. [1;2] B. ( 2; - 5) C. (0; ] 1 D. [ 2; - ] 1
Câu 20. Cho hai tập hợp C A = [ 9; - 8 C B = (- ; ¥ 7 - )È(8;+¥ R ) R ) và
. Chọn khẳng định đúng. A. A Ç B = 8 B. A Ç B = Æ C. { } A Ç B = R D. A Ç B = [ 9 - ; 7 - )
Câu 21. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2
x - 7x + 6 = 0. B là tập hợp các số
nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. B \ A = Æ
B. A Ç B = A È B C.
D. A È B = A A \ B = { } 6
Câu 22. . Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp ( A\ B)È(B \ A)bằng? A. {0;1;5; } 6 . B. {1; } 2 . C. {2;3; } 4 . D. {5; } 6 .
Câu 23. Cho tập hợp M = { ; a ; b ; c d; }
e . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. M có 25 tập hợp B. M có 32 tập hợp
C. M có 120 tập hợp D. M có 5 tập hợp con. con. con con.
Câu 24. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh
được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao
nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt? A. 10 B. 45 C. 25 D. 35
Câu 25. Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và
22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý A. 25 B. 10 C. 18 D. 7 æ ö
Câu 26. Cho số thực a < 0 . Tìm a để (-¥ a) 4 ;9 Ç ; +¥ = Æ. ç ÷ è a ø 2 A. a < - 2 B. a £ - 2 C. - £ a < 2 0 D. - < a < 0 3 3 3 3
Câu 27. Cho hai tập A = [0; ] 5 ; B = (2 ; a 3a + ] 1 , a > 1
- . Với giá trị nào của a thì AÇ B ¹ Æ é 5 é 5 1 5 éa > a ³ a < C. - £ a < 3 D. ê ê 3 2 ê A. 2 ê B. 2 ê ëa £ -4 1 ê 1 a < - ê ê a ³ - ë 3 êë 3 11
Câu 28. Cho hai tập A = [ 1 - ;3); B =[ ; a a + ]
3 . Với giá trị nào của a thì A Ç B = Æ éa > 3 éa ³ 3 éa > 3 éa ³ 3 A. B. C. D. ê ê ê ê ëa < -4 ëa £ -4 ë £ - ë < - a 4 a 4
Câu 29. Cho 2 tập khác rỗng A = (m - ]; 4 ; 1 B = (- 2 ; 2 m + ),
2 mÎ R .Tìm m để A Ç B ¹ Æ A. 2 - < m < 5 B. m > 3 - C. 1 - < m < 5 D. 1 < m < 5 æ ö
Câu 30. Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để (-¥ a) 4 ;9 Ç ; +¥ ¹ Æ là: ç ÷ è a ø 2 2 3 3 A. - £ a < 0. B. - < a < 0. C. - < a < 0. D. - £ a < 0. 3 3 4 4
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, mệnh đề phủ định đó đúng hay sai? a. 2 x
" Î R : x - x +1 > 0 b. 2 n
" Î N : n +1 không chia hết cho 3 c. $q ÎQ :16 2 q -1 = 0 d. * n
$ Î N :1+ 2 + 3+...+ n chia hết cho 11.
Bài 2. Cho các tập hợp: P = {x Î R | x £ - ; }
1 Q = {x Î R | 3 - < x £ ; } 4
X = {x Î R | x > m }
a) Viết các tập hợp trên dưới dạng khoảng, nửa khoảng
b) Tìm P Ç Q; P È Q; P \ Q
c) Tìm C (P È ) Q R
d) Tìm m để P Ç X = Æ 12
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 2 | BÀI 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x -3x ³1.
B. 2x + y £ . 1 C. 3x +1 £ 0.
D. 3x + y = 1.
Câu 2: Tìm m để bất phương trình 2 2
(m - 3m + 2)x + (m -1)x + y > 5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. A. mÎ{1; } 2 . B. mÎ{ } 2 . C. mÎ{ } 1 . D. m ÎÆ .
Câu 3: Cho bất phương trình 2x + 3y - 6 £ 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình (1) vô nghiệm.
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là ! .
Câu 4: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x - 4y +1³ 0? A. ( 1 - ;0). B. (-2; 1 - ). C. ( 1 - ;3). D. (0;0).
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 4(x -1) + 5( y - 3) > 2x - 9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào? A. (0;0). B. (1;1) . C. ( 1 - ;1) . D. (2;5) .
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y - 2 > 0? A. (2;1). B. (0;0). C. (1;0) . D. (0;1) .
Câu 7: Tìm tất cả các số thực a sao cho miền nghiệm của bất phương trình x £ a chứa điểm M ( 1 - ;0). A. a > 1 - . B. a ³ 1 - . C. a > 0 . D. a ³ 0 .
Câu 8: Cho đường thẳng d : 7x - 9y + 2 = 0 chia mặt phẳng toạ độ làm hai nửa mặt phẳng, trong
đó miền nghiệm của bất phương trình 7x - 9y + 2 > 0 là nửa mặt phẳng
A. có bờ là đường thẳng d và không chứa điểm O(0;0) .
B. không có bờ d và chứa điểm O(0;0) .
C. có bờ là đường thẳng d và chứa điểm O(0;0) . 13
D. không chứa bờ d và không chứa điểm O(0;0) .
Câu 9: Phần không bị gạch chéo trong hình vẽ dưới đây (không bao gồm đường thẳng d) là miền
nghiệm cuả bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?
A. x - 2y ³ 2.
B. x - 2y < 2.
C. x - 2y £ 2.
D. x - 2y > 2 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình x + y £ 2 là phần không bị gạch sọc của hình vẽ nào trong các hình sau? A. B. C. D.
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình x - 2y + 5 < 0 là 14 1 5
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y = x + (không bao gồm 2 2 đường thẳng). 1 5
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y = x + (không bao gồm đường 2 2 thẳng). 1 5
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y = x + (bao gồm đường 2 2 thẳng). 1 5
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng y = x + (bao gồm đường thẳng). 2 2
Câu 12: Cặp điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3(x + 2y - 3) >
8( 3x + 2 y - 2)? A. ( A 2; 2) - và B(2;2) .
B. C(- 3;- 2) và D( 2; 1 - - 5) .
C. E( 2; 2) và F( 5;1) .
D. G(- 2;2 + 3) và H (1;4) .
Câu 13: Giao miền nghiệm của ba bất phương trình y ³ 0;3x - 2y ³ 6;
- 3x + 4y £12 tạo thành một
tam giác có diện tích bằng A. 18. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 3x + my - 7 ³ 0 có miền nghiệm chứa điểm ( A 2;1).
A. m Î[3 2 - 7;+¥) . B. m Î ( ; -¥ 3 2 - 7). C. m Î(- ; ¥ 7 - 3 3) .
D. m Î[7 - 3 2;+¥).
Câu 15: Cho bất phương trình mx + 2y -1 < 0 với m là tham số thực. Điểm nào dưới đây luôn
luôn không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho? A. E( 2 ; m m ). B. F ( 2 2m ;m). C. G( 2 0;1+ m ). D. H ( 2 0; 1 - - m ).
Câu 16: Một người thợ mộc tốn 6 giờ để làm một cái bàn và 4 giờ để làm một cái ghế. Gọi x , y
lần lượt là số bàn và số ghế mà người thợ mộc sản xuất trong một tuần. Viết bất phương
trình biểu thị mối liên hệ giữa x y biết trong một tuần người thợ mộc có thể làm tối đa 50 giờ.
A. 3x + 2y £ 25.
B. 3x + 2y > 25.
C. 3x + 2y ³ 25.
D. 3x + 2y < 25. 15
Câu 17: Bạn Nam đang sưu tầm các đồng tiền vàng và bạc để vào một cái túi, trọng lượng tối đa
mà túi chứa được là 2 kg. Mỗi đồng xu vàng nặng khoảng 14 gam, mỗi đồng xu bạc nặng (x)
khoảng 7 gam. Bất phương trình nào sau đây mô tả số đồng tiền vàng và số đồng tiền (y) bạc
có thể được chứa trong túi?
A. 7x +14y £ 2.
B. 7x +14y > 2 .
C. 14x + 7 y £ 2.
D. 14x + 7 y £ 2000.
Câu 18: Công ty viễn thông Viettel có gói cước Hi School tính phí là 1190 đồng mỗi pút gọi nội
mạng và 1390 đồng mỗi phút gọi ngoại mạng. Một bạn học sinh đăng kí gói cước trên và
sử dụng x phút gọi nội mạng, y phút gọi ngoại mạng trong một tháng. Viết bất phương
trình bậc nhất hai ẩn x, y để mô tả số tiền bạn đó phải trả trong một tháng ít hơn 100 nghìn đồng.
A. 119x +139y ³10000. B.
139x +119y <10000.
C. 119x +139y £10000. D.
119x +139y <10000.
Câu 19: Ngoài giờ học, bạn Nam làm thêm việc phụ bán cơm được 15 nghìn đồng/một giờ và phụ
bán tạp hóa được 10 nghìn đồng/một giờ. Gọi x, y lần lượt là số giờ phụ bán cơm và phụ
bán tạp hóa trong mỗi tuần. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x y sao cho Nam
kiếm thêm tiền mỗi tuần được ít nhất là 900 nghìn đồng.
A. 3x + 2y £180 .
B. 3x + 2y >180.
C. 3x + 2y ³180 .
D. 3x + 2y <180 .
Câu 20: Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 4 giờ hoàn thiện. Mỗi bàn làm
việc cần 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa hàng có tối đa 240 giờ làm việc. Đồ thị mô tả số
giờ làm việc trong mỗi tháng của cửa hàng theo số kệ sách hoàn thiện (x) và số bàn hoàn
thiện (y) là hình nào trong các hình dưới đây (phần biểu diễn là phần không bị tô đậm)? 16 A. B. C. D.
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi ngày Nga đều dành không quá 30 phút để đọc cả 2 cuốn sách A, B. Nga đọc được 3
trang sách A trong 2 phút, đọc được 2 trang sách B trong 1 phút. Gọi x, y lần lượt là số phút đọc
sách A và số phút đọc sách B . Tìm điều kiện của x y để Nga đọc được ít nhất 35 trang sách trong một ngày.
Câu 2: Cho bất phương trình 2x + y -1 £ 0.
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất Phương trình đã cho trong mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tất cả các giá trị tham số m để điểm M (m )
;1 nằm trong miền nghiệm của bất phương trình đã cho. 17
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 2 | BÀI 4. HỆ BẤT PHƯƠNG Nhóm Toán 10 TRÌNH HAI ẨN
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ì2x + 7y - 3 > 0
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình í ? îx - 2y ³ 0 A. P( 1 - ; 5 - ) . B. O(0;0) . C. M (3; 1 - ) . D. N (2;0).
ì2x - 5y -1 > 0 ï
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình í2x + y + 5 > 0 chứa điểm nào trong các điểm sau? ïx + y +1< 0 î A. (0;0). B. (1;0) . C. (0; -2). D. (0; 2). ì2x - y > 0 ï
Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình íx + y ³ -1 không chứa điểm nào trong các điểm ïx - y < -2 î sau? A. (5;8) . B. (6;9) . C. (4;7). D. (3, 4) .
ì2x + 3y -1 > 0 Câu 4: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình í ? 5
î x - y + 4 £ 0 A. (0; 4). B. (0;0). C. ( 2 - ; 4) - . D. ( 3 - ; 4) - .
Câu 5: Trong các cặp số ( ;
x y) sau, cặp số nào không là nghiệm của hệ bất phương trình ìx - y - 2 £ 0 í ? 3
î x - 2y + 2 > 0 A. ( ; x y) = (0;0) . B. ( ; x y) = (1;1). C. ( ; x y) = ( 1 - ;1) D. ( ; x y) = ( 1 - ; 1 - ). 5
ì x + 3y -19 £ 0
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình í ? 12
î x - 5y -13 ³ 0 A. N (1+ 2; 2).
B. N(1+ 2;2 + 2) . C. N (1;3 + 2).
D. N(5 + 2; 2) . Câu 7: Cặp số ( ; x y) = ( 1
- ;3) là nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 18 ìx - y £ 2 ìx - y £ 2 ìx - y £ 2 ìx - y £ 2 ï ï ï ï ï3x + 2y ³ 2 3 ï x + y ³ 2 3 ï x + y ³ 2 ï3x + 2y ³ 2 A. í B. í C. í D. í y £ 0 ï y £ 0 ï y ³ 0 ï y ³ 0 ï ïîx < 0 ïîx < 0 ïîx < 0 ïîx < 0 3
ì x + y > 4 (1) ï
Câu 8: Cho hệ phương trình í . 1 x + y > 4 (2) ïî 3
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là nghiệm của bất phương trình (2) và 1 2
S là tập nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Khẳng định nào sau đay là đúng?
A. S Ì S .
B. S Ì S .
C. S È S = S .
D. S Ì S . 1 2 2 1 2 1 1 ìy + x £ 3 ï
Câu 9: Tính diện tích S của miền nghiệm hệ bất phương trình íy - x £ 3. ïy ³ 1 - î A. S = 8. B. S = 25 . C. S = 16 . D. S = 12 . ìx ³ -3 ï ïx £ 6
Câu 10: Tính chu vi P của miền nghiệm hệ bất phương trình í . y £ 5 ï ïîy ³ -6 A. P = 38. B. P = 36. C. P = 42 . D. P = 40 . ìx £ a ï ïx ³ 0
Câu 11: Tìm giá trị của số thực a sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình í có diện y ³ 0 ï ïîy £ 2 tích bằng 6. A. a = 3 - . B. a = 8. C. a = 3. D. a = 8 - . ìx ³ 0 ï ïx £ 2
Câu 12: Tìm giá trị của số thực m sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình í có chu y £ -1 ï ïîy ³ m vi bằng 8. A. m = 3 - B. m = 2 C. m = 3 . D. m = 2 - .
Câu 13: Ngoài giờ học, bạn Nam làm thêm việc phụ bán cơm được 15 nghìn đồng/một giờ và phụ
bán tạp hóa được 10 nghìn đồng/một giờ. Nam không thể làm thêm việc nhiều hơn 15 giờ
mỗi tuần. Gọi x, y lần lượt là số giờ phụ bán cơm và phụ bán tạp hóa. Hệ bất phương trình 19
nào sau đây xác định số giờ để làm mỗi việc nếu Nam muốn kiếm được ít nhất 120 nghìn đồng mỗi tuần? ìx + y ³15 ìx + y £15 A. í . B. í . 15 î x +10y ³120 15
î x +10y >120 ìx + y £15 ìx + y £15 C. í . D. í . 15 î x +10y ³120 15 î x +10y £120 æ 5 ö
Câu 14: Điểm A 0;
luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương ç ÷ è 3 ø
trình dưới đây (với m là tham số thực)? A. ( 2
m - 4) x +3y -5 £ 0. B. ( 2
m - 4) x +3y -5 > 0. C. ( 2
m - 4) x +3y -5 < 0. D. ( 2
m - 4) x +3y + 7 £ 0.
Câu 15: Hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với miền
nghiệm là miền không gạch sọc và chứa bờ) 3
ì x + 4y -8 ³ 0 3
ì x + 4y -8 £ 0 A. í B. í 5
î x -12y - 3 £ 0 5
î x -12y - 3 £ 0 3
ì x + 4y -8 ³ 0 3
ì x + 4y - 3 ³ 0 C. í D. í 5
î x -12y - 3 ³ 0. 5
î x -12y -8 £ 0
Câu 16: Phần mặt phẳng không bị gạch, kể cả các phần biên của nó trong hình vẽ dưới đây là miền
nghiệm của hệ bất phương trình nào? ìy £ 0 ìx + y £ 2 ì2x - 2y > 6 ìy £ 0 A. í B. í C. í D. í î2x + y > 1 îy ³ 0 î2x + y ³1 îx + y < 1 20 ìx ³ 2 - ï
Câu 17: Cho hệ bất phương trình íy ³ 2 - Biết rằng ,
A B,C là giao điểm của hai trong ba đường ïx + y < 2 î thẳng x = 2, - y = 2,
- x + y = 2 (được cho như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác ABC bao gồm cả các cạnh
AB, AC , BC .
B. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác ABC bao gồm các cạnh
AC, BC ngoại trừ điểm A , điểm B , không bao gồm cạnh AB
C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác ABC bao gồm các cạnh
AB, AC , BC ngoại trừ điểm A , điểm B , điểm C .
D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác ABC bao gồm các cạnh
AB, BC ngoại trừ điểm A , điểm C , không bao gồm cạnh AC
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức z = 3x + 2y biết rằng x, y thỏa mãn hệ bất phương ìx ³ 0 ï ï y ³ 0 trình í . x + 2 y £ 4 ï ïîx - y £1 A. M = 8 . B. M = 10 . C. M = 6 . D. M = 9 .
Câu 19: Khẩu phần dinh dưỡng hàng ngày cho người ăn kiêng cần cung cấp ít nhất 300 calo, 36
đơn vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C . Một tách thức uống X có giá 5 nghìn đồng và
cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C . Một tách thức uống Y
giá 6 nghìn đồng và cung cấp 60 calo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin C . Mỗi
ngày nên uống bao nhiêu tách mỗi loại để có được chi phí tối ưu và vẫn đáp ứng được yêu
cầu dinh dưỡng hàng ngày?
A. 1 tách loại X , 4 tách loại Y .
B. 3 tách loại X , 2 tách loại Y . 21
C. 2 tách loại X ,3 tách loại Y .
D. 4 tách loại X ,1 tách loại Y .
Câu 20: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị prô-tê-in và 400 đơn vị li-pít trong thức ăn mỗi ngày.
Mỗi kí-lô-gam thịt bò chứa 800 đơn vị prô-tê-in và 200 đơn vị li-pít. Mỗi kí-lô-gam thịt
lợn chứa 600 đơn vị prô-tê-in và 400 đơn vị li-pít. Biết rằng gia đình này chỉ mua tối đa
1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250000 đồng, 1 kg thịt lợn là
160000 đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kí-lô-gam thịt mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
A. 0,3 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn.
B. 0,6 kg thịt bò và 0,7 kg thịt lợn.
C. 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn.
D. 0,6 kg thịt lợn và 0,7 kg thịt bò.
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một hộ nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công
và thu 3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện
tích mỗi ha. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu để thu về được nhiều tiền nhất,
biết rằng tổng số công không quá 180.
Câu 2: Có ba nhóm máy ,
A B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn
vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một
nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau: Số máy trong mỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm Nhóm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Hãy lập
phương án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất. 22
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 2 | BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điểm ( A 1
- ;3) thuộc miền của bất phương trình
A. x + 3y < 0.
B. 3x - y > 0. C. 3
- x + 2y - 4 > 0. D. 2x - y + 4 > 0.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm (phần không gạch sọc) như hình vẽ bên?
A. 2x - y +1 < 0 .
B. x - y +1 < 0.
C. 2x - 3y +1 < 0.
D. 2x - y -1 < 0.
Câu 3: Cho bất phương trình 2x + 3y - 2 < 0. Miền nghiệm của bất phương trình là
A. nửa mặt phẳng chứa điểm O có bờ là đường thẳng 2x + 3y - 2 = 0 (không kể bờ).
B. nửa mặt phẳng chứa điểm O có bờ là đường thẳng 2x + 3y - 2 = 0 (kể cả bờ).
C. nửa mặt phẳng không chứa điểm O có bờ là đường thẳng 2x + 3y - 2 = 0 (không kể bờ).
D. nửa mặt phẳng không chứa điểm O có bờ là đường thẳng 2x + 3y - 2 = 0 (kể cả bờ).
Câu 4: Giao miền nghiệm của ba bất phương trình x + 4y ³ 8;-x + 2y £ 4; x + y £ 5 tạo thành một
tam giác có chu vi bằng A. 17 + 5 + 2 2 . B. 17 + 5 + 2 . C. 17 + 2 5 + 2 . D. 17 + 2 5 + 2 2 .
Câu 5: Với giá trị nào của m thì điểm (1 A - ;
m m) không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 2x - 3( y - x) > 4. 1 A. 0 £ m £ 1. B. m < 1 . C. £ m £ 1 1. D. m ³ . 8 8 8
Câu 6: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
60 m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 2 0,6 m , một chiếc bàn là 2
1,3 m . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Viết bất 23
phương trình bậc nhất hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế, biết diện tích mặt
sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2 10 m .
A. 0,6x +1,3y £ 60 .
B. 0,6x +1,3y £ 50 .
C. 1,3x + 0,6y £ 50 .
D. 1,3x + 0,6y ³ 50 .
Câu 7: Trong 1 lạng (100 g) thịt bò chứa khoảng 26 g protein và 1 lạng cá rô phi chứa khoảng
20 g protein. Trung bình trong một ngày, một người đàn ông cần tối thiểu 52 g protein.
Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một người đàn ông nên ăn trong
một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết
cho một người đàn ông trong một ngày.
A. 26x + 20y £ 52.
B. 26x + 20y < 52.
C. 13x +10y ³ 26 .
D. 13x +10y > 26 .
Câu 8: Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi 1- 6 , một rạp chiếu phim phục vụ các khán giả một bộ
phim hoạt hình. Vé được bán ra có hai loại: loại 1 dành cho trẻ từ 6 -13 tuổi, giá vé là
50000 đồng/vé và loại 2 dành cho người trên 13 tuổi, giá vé là 80000 đồng/vé. Gọi x là số
vé loại 1 và y là số vé loại 2 bán được. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu
diễn điều kiện sao cho số tiền bán vé thu được tối thiểu 10 triệu đồng.
A. 5x + 8y ³ 100.
B. 5x + 8y >1000.
C. 8x + 5y ³1000.
D. 5x + 8y ³1000.
Câu 9: Anh A muốn thuê một chiếc ô tô (có người lái) trong một tuần. Giá thuê xe như sau: từ thứ
Hai đến thứ Sáu phí cố định là 900 nghìn đồng/ngày và phí tính theo quãng đường di
chuyển là 10 nghìn đồng/km còn thứ Bảy và Chủ Nhật thì phí cố định là 1 triệu 200 nghìn
đồng/ngày và phí tính theo quãng đường di chuyển là 15 nghìn đồng/ km . Gọi x, y lần
lượt là số km mà anh A đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong hai ngày cuối
tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho tổng số tiền anh A
phải trả không quá 20 triệu đồng.
A. 10x +15y £ 20000 .
B. 2x + 3y ³ 2620.
C. 10x +15y ³ 20000 .
D. 2x + 3y £ 2620.
Câu 10: Một gia đình cần x kg thịt bò và y kg thịt lợn trong một ngày, giá tiền 1 kg thịt bò là 200
nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 60 nghìn đồng. Biểu diễn đồ thị mô tả chi phí gia đình đó mua
thịt bò và thịt lợn mỗi ngày để số tiền bỏ ra trong một ngày không quá 300 nghìn đồng.
(Phần biểu diễn là phần không gạch sọc) 24 A. . B. . C. . D. . ìx - y ³ 3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình í
chứa điểm nào trong các điểm sau? î2x + y < 4 A. (1; 3 - ). B. ( 2 - ;1). C. (3; 2 - ). D. (4;1).
ì2x + 3y -1 > 0
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình í5
î x - y + 4 < 0. A. (0;0). B. (-2;0). C. ( 1 - ; 4 - ). D. ( 3 - ;4). 25 ìy ³ 0
Câu 13: Cho hệ bất phương trình í
có miền nghiệm S và bốn điểm O(0;0) , 3
î x + 2y - 6 < 0 (2 A ;3), B( 1 - ;1),C( 1
- ;3) . Trong các điểm đã cho, có bao nhiêu điểm thuộc S ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ìx + y £ 2
Câu 14: Xét hệ bất phương trình ïíx - 2y ³ 1 - và 4 điểm (1
A ;1), B(2;1),C(0;1), D( 2 - ;0). Trong các ïy ³1 î
điểm trên, có bao nhiêu điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cặp số ( ;
x y) = (0;0) không là nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? ì2x - y <1 ì2x + y <1 ì2x - y <1 ì2x + y <1 A. ï ï ï ï íx ³ 0 . B. íx ³ 0 . C. íx ³ 0 . D. íx £ 0 . ïy £1 ï ï ï î y < 0 î y ³ 0 î y < 1 î ìy £ x +1
Câu 16: Hệ bất phương trình í nhận cặp số ( ;
x y) nào sau đây làm nghiệm của nó? îy + x > 3 A. ( ; x y) = (2;1). B. ( ; x y) = (2;3). C. ( ; x y) = (3;0). D. ( ; x y) = (1;3). ì2x + 3y < 5 ï Câu 17: Cho hệ í 3
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2x + 3y < 5, S là tập x + y < 5. 1 2 ïî 2 3
nghiệm của bất phương trình x + y < 5 và S là tập nghiệm của hệ thì 2
A. S Ì S .
B. S Ì S .
C. S Ì S .
D. S = S È S . 2 2 1 2 1 2 ìx ³ 0
Câu 18: Tìm số thực ï
a sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình íy ³ 0 là một tam ïax -3y ³ 1 - 2 î
giác có diện tích bằng 6. A. a = 4 - . B. a = 4 . C. a = 6 . D. a = 12 .
ìx - y ³ a
Câu 19: Tìm giá trị của số thực ï
a sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình íx £ 0 là một ïy ³ 0 î
tam giác có diện tích bằng 2. 26 A. a = 2 . B. a = 2 - . C. a = 2 . D. a = - 2 . ìx + my £ 2
Câu 20: Tìm giá trị của số thực ï
m sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình íx ³ 0 là ïy ³ 0 î
một tam giác có diện tích bằng 4. 1 A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 1 . D. m = . 4 2
Câu 21: Để trở thành một thành viên của ban nhạc thì một sinh viên phải đạt điểm trung bình các
môn học ít nhất là 7,0 và phải có tối thiểu 5 lần thực hành sau giờ học. Gọi x là điểm
trung bình các môn học và y là số lần thực hành sau giờ học, hãy chọn hệ bất phương
trình thể hiện tốt nhất tình huống này. ìx ³ 7 ìx £ 7 ìx < 7 ìx > 7 A. í . B. í . C. í . D. í . îy ³ 5 îy £ 5 îy < 5. îy > 5 ìx - y > 0
Câu 22: Cho hệ bất phương trình í
có tập nghiệm S . Chọn khẳng định đúng trong các
î2x + 7 y < 0 khẳng định sau. æ 1 ö A. (1; 1) - ÎS . B. 1; - Ï S. ç ÷ è 2 ø æ 1 2 ö C. (4; 1 - )Î S . D. - ;- Î S . ç ÷ è 2 7 ø
Câu 23: Phần mặt phẳng không bị gạch, kể cả phần biên của nó trên đường thẳng d trong hình vẽ
bên là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? ì2x + 3y £ 6 ìx - 2y <1 ì2x + 3y < 6 ì2x - 3y £ 6 A. í . B. í . C. í . D. í . î2x + y > 2. 3 î x + 2y £ 3. î2x + y £ 2. î2x + y < 1
Câu 24: Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất 1 2
phương trình nào sau đây? 27 ì x - y £ 2 - ì x + y £ 2 A. í . B. í . î 2 - x - y ³ 2 - . î 2 - x - y ³ 2 - . ì x + y ³ 2 - ì-x - y £ 2 - C. í . D. í . î 2 - x + y ³ 2 - î2x - y ³ 2 -
Câu 25: Miền tam giác không bị gạch kể cả 3 cạnh của nó trong hình bên là miền nghiệm của hệ
bất phương trình nào? ì y ³ 0 ìx ³ 0 A. ï ï 5 í x - 4y £10 .
B. í4x -5y £10 . 5 ï x + 4y £10. ï î 5x + 4y £ 10. î ìx ³ 0 ìx > 0 C. ï ï 5 í x - 4y £10 . D. 5
í x - 4y £ 10 . ï4x +5y £10. ï î 4x + 5y £ 10. î
Câu 26: Miền nghiệm của bất phương trình | x + y | + | x - y |£ 4 là
A. một hình vuông (không kể biên).
B. một hình chữ nhật (không phải là hình vuông và không kể biên).
C. một hình chữ nhật (không phải là hình vuông và kể cả biên).
D. một hình vuông (kể cả biên). 28
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất a và giá trị nhỏ nhất b của F( ;
x y) = 3x + 9y với ( ; x y) là nghiệm ìx - y +1 £ 0 ï
ï2x - y + 4 ³ 0
của hệ bất phương trình í . x + y +1 ³ 0 ï
ïî2x + y - 4 £ 0
A. a = 21,b =1.
B. a = 21,b = 3 - .
C. a = 36,b = 1.
D. a = 36,b = 3 - .
Câu 28: Một cửa hàng làm kệ sách và bàn làm việc. Mỗi kệ sách cần 5 giờ chế biến gỗ và 4 giờ
hoàn thiện. Mỗi bàn làm việc cần 10 giờ chế biến gỗ và 3 giờ hoàn thiện. Mỗi tháng cửa
hàng có 600 giờ lao động để chế biến gỗ và 240 giờ để hoàn thiện. Lợi nhuận của mỗi kệ
sách là 400 nghìn đồng và mỗi bàn là 750 nghìn đồng. Hỏi lợi nhuận tối đa cửa hàng thu
được là bao nhiêu đồng một tháng? A. 24000. B. 45000. C. 45600. D. 46000. | ì x -1|£ 2
Câu 29: Cho hệ bất phương trình í và biểu thức P( ;
x y) = 3x + 2y -5 với ( ; x y) thuộc | î y +1|£ 3
miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Tìm giá trị lớn nhất của P . A. 16. B. 16 - . C. 8. D. 8 - .
Câu 30: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg
chất B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất
A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất
được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để
chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung
cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
A. 2,5 tấn loại I và 9 tấn loại II.
B. 10 tấn loại I và 9 tấn loại II.
C. 10 tấn loại I và 2 tấn loại II.
D. 5 tấn loại I và 4 tấn loại II.
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. a) Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x + y - 3 < 0.
b) Tìm điều kiện của m n để mọi điểm thuộc đường thẳng (d¢) : ( 2
m - 2) x - y + m+ n = 0 đều
là nghiệm của bất phương trình trên.
Câu 2. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 2
100 m . Diện tích để kê một chiếc ghế là 1 2 m , một chiếc bàn là 2
2 m và diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 2
24 m . Gọi x là số chiếc 29
ghế, y là số chiếc bàn được kê, hãy viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để
kê bàn và ghế và chỉ ra hai nghiệm của bất phương trình.
Câu 3. Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15 giây/1 lần
quảng cáo vào khoảng 20 h30; là 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ
16 h00 -17 h00 . Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu
cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và không quá 50
lần quảng cáo vào khung giờ 16 h00 -17 h00 .
Câu 4. Một nhà khoa học nghiên cứu về tác động phối hợp của vitamin A và vitamin B đối với cơ
thể con người. Kết quả như sau:
a) Một người có thể tiếp nhận được mỗi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá
500 đơn vị vitamin B .
b) Một người mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B .
c) Do tác động phối hợp của hai loại vitamin, mỗi ngày số đơn vị vitamin B phải nhiều hơn
1 số đơn vị vitamin A nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Biết giá một đơn 2
vị vitamin A là 9 đồng và giá một đơn vị vitamin B là 7,5 đồng.
Tìm phương án dùng vitamin A và vitamin B thỏa mãn các điều kiện trên sao cho số tiền phải trả ít nhất.
Câu 5. Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm
B trong một chu trình sản xuất. Đề sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng
máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi
được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ và máy III trong 2 giờ. Biết
rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá 23 giờ và máy III hoạt
động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất số tấn sản phẩm cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất. 30
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 3 | BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG Nhóm Toán 10 GIÁC CỦA MỘT GÓC
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị của 0 0
sin 60 + cos30 bằng bao nhiêu? A. 3 B. 3 3 C. D. 1 2 3
Câu 2. Giá trị của 0 0
tan 30 + cot 30 bằng bao nhiêu? + A. 4 B. 1 3 C. 2 D. 2 3 3 3
Câu 3. Cho a và b là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sina = sin b B. cosa = -cosb C. tana = -tan b D. cota = cot b
Câu 4. Cho DABC vuông tại A, góc B bằng 0
30 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 3 1 1 cos B = B. sinC = C. cosC = D. sin B = 3 2 2 2
Câu 5. Cho a là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sina < 0 . B. cosa > 0 . C. tana < 0 . D. cota > 0 . a - a
Câu 6. Cho biết tan a = - 6sin 7 cos 3. Giá trị của P = bằng bao nhiêu? 6cos a + 7sin a 4 5 4 5 A. P = . B. P = . C. P = - . D. P = - . 3 3 3 3 2 2 2 4cos a - sin 2a + 4
Câu 7. Cho cosa = . Tính giá trị biểu thức P =
(với sin 2a = 2sin a.cosa ). 3 2 4cos a 36 A. P = 96 . B. P = 97 . C. P = 37 . D. P = . 97 37 36 96 a + a Câu 8. Cho biết 2 cot 3tan
cosa = - . Tính giá trị của biểu thức E = ? 3 2cota + tana A. 19 - B. 19 C. 25 D. 25 - 13 13 13 13 4 Câu 9. Cho 0 0
90 < a < 180 và sina = . Giá trị cosa bằng: 5 4 1 A. - 3 . B. - 3 . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 10. Cho tam giác ABC. Giá trị biểu thức sin .
A cos(B +C) + cos .
A sin(B +C) bằng A. 0 . B. 1. C. -1. D. 2 . 31 4
Câu 11. Cho a là góc tù và sina - cosa = . Giá trị của M = sina - 2cosa là 5 12 - 34 - A. M = 4 3 34 . B. M = . 10 10 4 + 3 34 + C. M = - 12 34 . D. M = . 10 10 6 6 sin a + cos a
Câu 12. Cho góc sina + cosa = m . Giá trị biểu thức A = là sinacosa 4 2 -3m + 6m -1 4 2 3m + 6m +1 A. . B. . 2(m - ) 1 2(m - ) 1 4 2 -3m + 6m +1 4 2 -3m + 6m +1 C. . D. . (m - )1 2(m - ) 1
Câu 13. Cho biết cota = 5 . Tính giá trị của biểu thức 2
E = 2cos a + 5sina cosa + . 1 10 100 50 101 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26
Câu 14. Cho tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin A = -sin (B + C).
B. CosA = Co - s(B +C) C. 2 2 2
sin B + sin C = sin A D. 2 2
sin B + cos C = 1.
Câu 15. Cho hai góc nhọn a và b ( a < b). Khẳng định nào sau đây là sai? A. cosa < cosb B. sina < sin b C. tana + tan b > 0 D. cota > cot b
Câu 16. Hai góc nhọn a và b phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. 1 sina = cos b B. tana = cot b C. cot b = D. cota cosa = -sin b
Câu 17. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 2 2
(cos x + sin x) + (cos x - sin x) = 2,"x B. 2 2 2 2 0
tan x -sin x = tan xsin , x "x ¹ 90 C. 4 4 2 2
sin x + cos x =1- 2sin xcos , x "x D. 6 6 2 2
sin x - cos x =1-3sin xcos , x "x
Câu 18. Đẳng thức nào sau đây là sai? - A. 1 cos x sin x 0 0 = 1
(x ¹ 0 , x ¹ 180 ) B. 0 0 0 tan x + cot x = (x ¹ 0 ,90 ,180 ) sin x 1+ cos x sin xcos x 1 C. 2 2 0 0 0 tan x + cot x = - 2 (x ¹ 0 ,90 ,180 ) D. 2 2
sin 2x + cos 2x = 2 2 2 sin xcos x
Câu 19. Cho biết sina + cosa = a . Giá trị của sina.cosa bằng bao nhiêu? 2 - 2 - A. 2 1 11 sina.cosa = a B. sina.cosa = 2a C. sin .cos = a a a D. sin .cos = a a a 2 2 32 1
𝐂â𝐮 𝟐𝟎: Biết cos 𝑥 = . Giá trị của 𝑃 = sin< 𝑥 + 3 cos< 𝑥 bẳng: 3 1 10 11 4 A. 𝑃 = B. 𝑃 = C. 𝑃 = D. 𝑃 = 3 9 9 3
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Tính: a) 0 0 0 0
A = tan 5 .tan10 . ... .tan80 .tan85 b) 2 0 2 0
B = Cos 10 + Cos 80 c) in( 0 - x) x - cos( 0 - x) x ( 0 2.s 180 .cot 180
.tan .cot 180 - x) với 00 < x < 900 Bài 2.
Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có 0 æ ö + + + 2 0 B 2 180 A C B A C cos 180 - - cos + tan tan = 1 ç ÷ è 2 ø 2 2 2 33
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 3 | BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG Nhóm Toán 10 TRONG TAM GIÁC
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tam giác 2 2 2
ABC thỏa mãn BC + AC - AB - 2 .
BC AC = 0. Khi đó, góc C có số đo là A. ! C =150°. B. ! C = 60°. C. ! C = 45°. D. ! C = 30°. Câu 2.
Cho tam giác ABC BC = a ; A = a và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc
với nhau. Diện tích tam giác ABC A. 2 a cosa . B. 2 a cosa . C. 2 a sina . D. 2 a tana .
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 1 . Giả sử E là trung điểm của AB và thỏa mãn 1
sin BDE = . Độ dài cạnh AB bằng 3 A. 1. B. 2 2 . C. . D. 2 . 2
Câu 4. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết ! = ° !
A 30 , B = 45°. Khi đó diện
tích tam giác ABC là ( làm tròn kết quả tới hàng phần chục) A. 12,4. B. 6,2. C. 6,1. D. 12,3.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng a và nội tiếp đườn tròn (O; 3). Để diện
tích tam giác lớn nhất thì ˆB bằng A. 90° . B. 120° .
C. 30° . D. 60° .
Câu 6. Cho tam giác ABC 151 , có m =
, (với m là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và các a 2 a
cạnh AC = 8 , AB = 6 . Tính độ dài BC .
A. a = 6 .
B. a = 9 .
C. a = 49 . D. a = 7 .
Câu 7. Cho tam giác ABC AB = c , BC = a , AC = b . Biểu thức H = . a cos B - . b cos A bằng 2 2 a - c 2 2 a - b 2 2 b - c 2 2 b - a A. . B. . C. . D. . b c a c Câu 8. Cho ABC D
AB = a, AC = ,
b BC = a Công thức nào sau đây đúng. 1 1 A. S = 1 a . b sin C..
B. S = a . c sin C.. C. S = . ac sin . B .
D. S = bc . 2 2 2 34
Câu 9. Cho tam giác ABC AB = 2a , AC = 3a , BAC = 60°. Hãy tính độ dài đường cao h kẻ từ a
đỉnh A của tam giác ABC . 6 3a a a a A. h = 3 3 . B. h = 6 21 . C. h = 3 21 . D. h = . a 7 a 7 a 3 a 7
Câu 10. Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 0
60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? A. a 3 4a 3 a . B. . C. . D. a 3 . 3 3
Câu 11. Cho tam giác ABC BC = a = 12,góc ở đáy 0 0
B =15 ,C = 30 . Tính độ dài các cạnh còn
lại của tam giác ABC ? A. b = 6
- + 6 3,c = 6 2 . B. c = 6 - + 6 3,b = 6 2 . C. b = 3
- + 3 3,c = 3 2 .
D. b = 24 + 24 3,c = 24 2 . Câu 12. Cho ABC D
biết a = 9;b = 5;c = 6 .Tính S . ABC D A. 7 2 . B. 8 2 . C. 9 2 . D. 10 2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC có các cạnh là a,b, c. Gọi ,
R r, p, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp, nửa chu vi và diện tích của tam giác. Hỏi công thức nào sau đây sai?
A S = p( p - a)( p -b)( p - c a = 2 . R sin a D ) . B. . C. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. D. S = . p r. D Câu 14. Cho M
D NP MN = 2MP , M = 60°. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. NP = 2 2MP.
B. NP = 2MP.
C. NP = 2 3MP .
D. NP = 3MP.
Câu 15. Cho tam giác ABC với = 60! ABC
, AB = 2, BC = 6. Tính độ dài đường trung tuyến AM . 7 A. 7 . B. 7 . C. 2 7 . D. . 2
Câu 16. Cho tam giác ABC AC = 21cm, BC = 17 cm, AB = 10cm. Bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC 85 A. R = 7 cm. B. R = 7 cm. C. R = 85 cm. D. R = cm. 2 2 4 8
Câu 17. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích là A. 2 4 3 cm . B. 2 12 3 cm . C. 2 4 cm . D. 2 3 cm . AB
Câu 18. Tam giác ABC có các góc ! ! A = 75 , ° B = 45 . ° Tính tỉ số . AC 35 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2
Câu 19. Cho tam giác ABC AC = 20, BC =
25. h , h lần lượt là độ dài các đường cao đi qua a b h các đỉnh , A .
B Tỉ số a bằng hb 3 5 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 3
Câu 20. Tính khoảng cách từ 1 điểm A trên bờ sông đến 1 điểm C trên đảo giữa sông. Để đo
khoảng cách AC người ta chọn điểm B trên bờ ( cho bởi hình vẽ dưới đây) và đo được AB = 30m , 0 0
CAB = a = 75 ;CBA = b = 45 . Tính khoảng cách AC . C β α B A A.10 2 . B. 10 6 . C. 9 2 . D. 9 2 .
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam giác ABC có ba cạnh AB=7; BC=8; AC=6
a) Tam giác ABC là tam giác tù, nhọn hay vuông?
b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính các góc tam giác ABC
d) Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
e) Tính bán kính R, r của đường tròn ngoại, nội tiếp tam giác ABC. 3
Bài 2: Cho tam giác ABC có b=7; c=5; cosA = 5
a) Tính diện tích tam giác ABC
b) Tính độ dài các cạnh và các góc còn lại của tam giác. c) Tính R và ha 36
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 3 | ÔN TẬP CHƯƠNG 3 Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính diện tích tam giác có ba cạnh là √3 , √2 và 1. √2 √6 √3 A. B. √3 C. D. 2 2 2
Câu 2: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại 𝐴 có 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 = 30. Hai đương trung tuyến 𝐵𝐹 và 𝐶𝐸 cắt
nhau tại 𝐺. Diện tích tam giác 𝐺𝐹𝐶 là: A. 50√2 B. 75 C. 15√105 D. 50
Câu 3: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶 có ba cạnh là 13, 14, 15 33 1 A. B. 8 C. 6√2 D. 8 4 8
Câu 4: Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 4, 𝐴𝐶 = 6. Và trung tuyến 𝐵𝑀 = 3. Tính độ dài cạnh 𝐵𝐶. A. √17 B. 2√5 C. 4 D. 8
Câu 5Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12, 13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 120 30 60 A. 12 B. C. D. 13 13 13
Câu 6: Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có ba cạnh 9, 10, 11. Tính đường cao lớn nhất của tam giác. 60√2 A. B. 3√2 C. √70 D. 4√3 9
Câu 7 Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 6, 7. Tính độ dài đường cao tương ứng với cạnh bằng 6. 5√3 A. B. √6 C. 2√6 D. 5 2
Câu 8: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝑎 = 2, 𝑏 = √6 , 𝑐 = √3 + 1. Góc 𝐵 là: A. 115° B. 75° C. 60° D. 53°32′
Câu 9 :Tính diện tích tam giác có ba cạnh 5, 12, 13. A. 60 B. 30 C. 34 D. 7√5
Câu 10:Cho tam giác 𝐷𝐸𝐹 có 𝐷𝐸 = 𝐷𝐹 = 10 𝑐𝑚, 𝐸𝐹 = 12𝑐𝑚. Gọi 𝐼 là trung điểm cạnh 𝐸𝐹. Đoạn 𝐷𝐼 có độ dài là: A. 8𝑐𝑚 B. 4 cm C. 6,5 cm D. 7 cm
Câu 11: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 : 𝐴𝐵 = 5, 𝐵𝐶 = 8, 𝐶𝐴 = 6. Gọi 𝐺 là trọng tâm tam giác. Độ dài 𝐴𝐺 bằng: 7√2 √58 7√2 √58 A. B. C. D. 2 2 3 3 37
𝐂â𝐮 𝟏𝟐: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại 𝐴 và nội tiếp đường tròn tâm 𝑂 bán kính 𝑅. 𝑅
Gọi 𝑟 là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶. Khi đó, tỉ số bằng: 𝑟 2 + 1 + A. 1 + √2 √2 √2 − 1 √2 B. C. D. 2 2 2
Câu 13: Tam giác ABC có 𝐵𝐶 = 𝑎, 𝐶𝐴 = 𝑏, 𝐴𝐵 = 𝑐 và có diện tích 𝑆. Nếu tăng cạnh 𝐵𝐶 lên 2 lần,
đồng thời tăng cạnh 𝐶𝐴 lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc 𝐶 thì khi đó diện tích tam giác mới được tạo nên bằng: A. 4𝑆 B. 6𝑆 C. 2𝑆 D. 3𝑆
Câu 14: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝑎 = 2, 𝑏 = √6, 𝑐 = √3 + 1. Tính góc 𝐴. A. 75° B. 30° C. 45° D. 68°
Câu 15: Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 12, 𝐴𝐶 = 13, 𝐴y = 30° . Tính diện tích tam giác 𝐴𝐵𝐶. A. 39√3 B. 78√3 C. 39 D. 78
Câu 16. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm ( , O 2). Biết = 30! BAC
, độ dài dây cung BC A. 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 4 3 .
Câu 17. Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 0 30 , phương nhìn
BC tạo với phương nằm ngang một góc 0
15 30'. Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần
nhất với giá trị A.195m . B. 234m. C. 165m . D. 135m .
Câu 18. Cho tam giác ABC có !A = 60° ,cạnh a = 30 bán kính đường tròn nội tiếp r = 5 3. Tính
tổng độ dài hai cạnh còn lại ,
b c của tam giác ABC . A. 30. B. 60. C. 50. D. 90.
Câu 19. Cho tam giác ABC 4
AC = 8; AB = 15;cos A = . Độ dài đường cao AH bằng: 5 72 72 72 72 A. . B. . C. . D. . 79 97 97 97
Câu 20. Cho tam giác ABC có ! ! B = 45 ,
° C = 75°và phân giác trong AD = 4 . Tính bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 6 - 2 . B. 6 + 2 . C. 4 - + 4 3 . D. 2 2 . 38
Câu 21. Tam giác ABC có ( + ) 1
cos A B = - , AC = 6, BC = 5 . Tính độ dài cạnh AB . 5 A. 73 . B. 8 . C. 55 . D. 7 . Câu 22. Cho ABC D
AB = 2 ; AC = 3; !A = 60 .
° Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . 12 6 2 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 23. Tam giác ABC BC = 12 , CA = 9 , AB = 6. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 8.
Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 94 . B. 106 . C. 166 . D. 34 .
Câu 24. Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC, C ,
A AB lần lượt là a, ,
b c và thỏa mãn hệ thức ( 2 2 - ) = ( 2 2 b b a
c c - a ) với b ¹ c . Khi đó, góc BAC bằng A. 45°. B. 60° . C. 135° . D. 120° .
Câu 25. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Một điểm I bất kì thuộc miền trong tam giác ABC .
Tính tồng khoảng cách từ điểm I đến ba cạnh của tam giác? a 3 3a 3 A. . B. a 3 . C. . D. 2a 3 . 2 2 sin A
Câu 26. Cho tam giác ABC biết AB = 5 và
= sin B = sin C . Tính diện tích tam giác ABC . 3 25 3 A. 75 210 . B. . C. 25 3 . D. 75 210 . 2 2 4 4
Câu 27. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 8 và có góc !A =120". Trên đoạn AB lấy điểm M 2
sao cho AM = AB. Tính diện tích tam giác BM D C . 3 A. 10 3 . B. 13 3 . C. 8 3. D. 4 3 .
Câu 28. Cho tam giác ABC BC = 2 3, AC = 2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB . 2 3 A. AB = 2 . B. AB = . 3 2 3 2 21
C. AB = 2 hoặc AB = .
D. AB = 2 hoặc AB = . 3 3
Câu 29. Cho tam giác ABC có góc A = 60°, cạnh a = 30 , bán kính đường tròn nội tiếp r = 5 3.
Tính chu vi của tam giác ABC . 39 A. 60 + 5 3. B. 30 +10 3. C. 80 . D. 90 . -
Câu 30. Cho tam giác ABC 6 2
BC = 3, AB =
ABC = 45°. Gọi AM là đường phân 2
giác trong của BAC ( M Î BC ). Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC 1
A. R = 2 3 - 2. B. R = ( 3 - ) 1 .
C. R = 3. D. R = 3 - . 1 2
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam giác ABC, có b=5; c=7; ! 0
B = 60 . Tính các cạnh và các góc còn lại của tam giác.
Bài 2: Cho tam giác ABC, có ! 0 ! 0
B = 30 ;C = 45 ; AB = 5 . Tính các cạnh và các góc còn lại của tam giác.
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB=3; AC=4 và diện tích S = 3 3 . Tính các cạnh và các góc của tam giác ABC.
Bài 4: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết: a =12;b =13;13.cosA = 20.cosB
Bài 5: Trong tam giác ABC, biết ! 0
a - b = 1; A = 30 ;h = 2 . Tính sinB. c 40
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 Tổ Toán – Tin ĐỀ SỐ 1 Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?
A. Số 2 không phải là số nguyên tố. B. 2 4x - x - 5 = 0 .
C. 5x - 2y = 0.
D. 2m +1 chia hết cho 3.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2 x
" Î ! : x > x + 3" là: A. 2 x
" Î ! : x £ x + 3. B. 2 x
$ Î ! : x > x + 3. C. 2 x
$ Î! : x £ x + 3. D. 2 x
$ Î! : x < x + 3.
Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. " nÎ , n + 4 chia hết cho 4. B. 2 x
" Î! , x > x. C. 2
$ r Î! , r = 7. D. 2
" xÎ! , x +1> 0. 1
Câu 4. Cho mệnh đề 2 A: " x
" Î! : x + x ³ - ". Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét 4
tính đúng sai của nó. 1 A. 2 A: " x
$ Î! : x + x ³ - ". Đây là mệnh đề đúng. 4 1 B. 2 A : " x
$ Î! : x + x £ - ". Đây là mệnh đề đúng. 4 1 C. 2 A : " x
$ Î! : x + x < - ". Đây là mệnh đề sai. 4 1 D. 2 A : " x
$ Î! : x + x > - ". Đây là mệnh đề sai. 4
Câu 5. Cho tập hợp A = {nÎ | 3 £ n £1 }
0 . Dạng liệt kê của tập hợp A
A. A = {3;4;5;6;7;8; } 9 .
B. A = {4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
C. A = {4;5;6;7;8; } 9 .
D. A = {3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 ..
Câu 6. Tập hợp A = {1;2; }
3 có bao nhiêu tập con gồm hai phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Cho A là một tập hợp, hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. AÎ . A B. Æ Ì . A C. A Ì . A
D. A È A = . A
Câu 8. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A = { 2
x Î ! x + x +1 = } 0 B. B = { 2 x Î x - 2 = } 0 .
C. C = {xÎ! ( 3x )( 2 – 3 x + ) 1 = 0 .
D. D = {xÎ! x( 2x +3) = 0 . } }
Câu 9. Cho A = {0;1;2;3; } 4 ; B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp ( A\ B)È(B \ A) bằng 41 A. {0;1;5; } 6 . B. {1; } 2 . C. {2;3; } 4 . D. {5; } 6 .
Câu 10. Cho A = [ 3; - ]
1 ; B = [2;+¥);C = (- ; ¥ 2
- ). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A Ç B Ç C = . Æ
B. A È B È C = ! .
C. ( AÈ B) \ B = (- ; ¥ ) 1 .
D. ( AÇ B) \ B = (2; ] 1 .
Câu 11. Nếu P là tập hợp hữu hạn phần tử, ta kí hiệu n(P) là số phần tử của tập hợp P . Giả sử ,
A B là hai tập tương ứng có 5 và 3 phần tử. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n( A\ B) = 2.
B. n( AÈ B) = 8.
C. n(B \ A) = 0.
D. n( AÇ B) £ 3.
Câu 12. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh
giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học
sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa) Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. 18. B. 19. C. 31. D. 49.
Câu 13. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất hai ẩn?
A. x + y > 3. B. 2 2 x + y £ 4.
C. (x - y)(3x + y) ³1 .D. 3 y - 2 £ 0. ìx - y < -3
Câu 14. Cho hệ bất phương trình í
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho? î 2y ³ -4 A. (0;0). B. ( 2; - ) 1 . C. (3;- ) 1 . D. ( 3; - ) 1 . ìx - y < 3 ï
Câu 15. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình í x > 0 ? ï y < 2 î A. B. C. D. 42
Câu 16. Một phân xưởng có hai máy đặc chủng M , M sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và 1 2
II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 6 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại 2 lãi 4,8 triệu dồng.
Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I dùng máy M trong 3 giờ và máy M trong 1 giờ. 1 2
Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II dùng máy M , M trong 1 giờ và máy M trong 1 giờ. 1 2 2
Một máy không thể dùng để sản suất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy M làm việc không 1
quá 6 giờ trong một ngày, máy M một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Giả sử số tấn 2
sản phẩm loại I, II sản xuất trong một ngày lần lượt là ;
x y . Số tiền lãi thu được lớn nhất là: A. 12 triệu đồng.
B. 19, 2 triệu đồng.
C. 20, 4triệu đồng.
D. 21, 6 triệu đồng.
Câu 17. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0 sin 180 -a ) = -cosa . B. ( 0 sin 180 -a ) = -sina. C. ( 0 sin 180 -a ) = sina. D. ( 0 sin 180 -a ) = cosa.
Câu 18. Cho a là góc tù. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. sina < 0. B. cosa > 0.
C. tana < 0. D. cota > 0.
Câu 19. Cho tam giác ABC. Giá trị của P = sin .
A cos(B +C) + cos .
A sin (B +C) bằng
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 1. - D. P = 2. 6sina - 7 cosa
Câu 20. Cho biết tana = 3. - Giá trị của P = bằng 6sina + 7 cosa 4 A. P = 5 . B. P = 4 . C. P = - 5 . D. P = - . 3 3 3 3
Câu 21. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 8, BC = 2 13. Số đo góc A A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 22. Trong tam giác ABC có ! B = 75°, !
C = 45°, AB = 6. Tính BC . A. 3 2. B. 3 6. C. 6 3. D. 2 3.
Câu 23. Hai chiếc tàu thuyền cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
góc 60° . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một
giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. 61hải lý. B. 36 hải lý. C. 21hải lý. D. 18 hải lý.
Câu 24. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m. Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với
mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0 40 so với
phương nằm ngang. Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây? 43 A. 29. B. 24. C. 19. D. 12.
Câu 25. Cho tam giác ABC có 0
AB = 3, AC = 6, BAC Ð
= 60 . Diện tích tam giác ABC bằng A. S = 9. B. S = 9 9 3. C. S = 9 3 . D. S = . ABC D ABC D ABC D 2 ABC D 2
Câu 26. Diện tích tam giác ABC có độ dài ba cạnh 13,14,15 là A. S = 84. B. S =168. C. S = 32 6. D. S = 6411. ABC D ABC D ABC D ABC D
Câu 27. Tam giác ABC BC = 21,CA = 17, AB = 10. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 85 A. R = 7 . B. R = 85 . C. R = 7 . D. R = . 8 2 2 4
Câu 28. Tam giác ABC có 0
AB = 5, AC = 8, BAC Ð
= 60 Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A. r = 2. B. r = 3. C. r = 1. D. r = 2 3. Câu 29. Cho góc 0 xO
Ð y = 30 . Gọi A B là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng 3 A. . B. 2. C. 2 2. D. 3. 2
Câu 30. Cho tam giác ABC BC = AC
2. Giá trị lớn nhất của góc B A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Cho góc a 1 thỏa mãn sina - cosa = . Tính giá trị của 4 4
P = sin x + cos x. 5
Bài 2. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng 2 2 2 a + b + c
cot A + cot B + cot C = . 4S 44
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 Tổ Toán – Tin ĐỀ SỐ 2 Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ¹ 0) vô nghiệm" là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ¹ 0) không có nghiệm. B. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ¹ 0) có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ¹ 0) có nghiệm kép. D. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a ¹ 0) có nghiệm.
Câu 2. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A Þ B .
A. A là điều kiện đủ để có B .
B. A là điều kiện cần để có B .
C. Nếu A thì B .
D. A kéo theo B .
Câu 3. Xét mệnh đề kéo theo P : "Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau" và
Q : "Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương". Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng.
D. P sai, Q sai.
Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Một số nguyên dương chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của chúng chia hết cho 3.
B. a = b Û a = b .
C. a + b chia hết cho 7 khi và chỉ khi a b cùng chia hết cho 7. ìa > 0
D. ab > 0 Û í . b î > 0
Câu 5. Tập hợp B = {xÎ ( 2x - )( 2
9 x - 7x +12) = }
0 . Dạng liệt kê của tập hợp B là A. B = . Æ B. B = {± } 3 . C. B = { 3; ± } 4 . D. B = {3; } 4 ..
Câu 6. Tập hợp A = {1;2; }
3 có bao nhiêu tập con? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 7. Tập hợp nào có biểu diễn trên trục số là hình dưới đây A. A = ( 1 - ;7). B. A = ( 1 - ;7]. C. A = [ 1 - ;7). D. A = [ 1 - ;7].
Câu 8. Tập hợp A = { 2
xÎ! | x + 3x - 7 = }
0 có bao nhiêu phần tử? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 45 Câu 9. Cho ,
A B, C là ba tập hợp được minh họa như hình dưới đây. Phần gạch sọc trong hình vẽ
là tập hợp nào sau đây?
A. (A» B)\C.
B. (A« B)\C.
C. (A\C)» (A\B). D. A « B « C.
Câu 10. Cho tập hợp A = {xÎ! ( 2 x - )( 2 | 1 x - 4) = }
0 và tập hợp B ={xÎ!| x £ } 2 . Tập hợp
A È B bằng A. { 2; - 1 - ;0;1; } 2 . B. { 1 - ;0; } 1 . C. { 2; - 1 - ;1; } 2 . D. { 2; - 0; } 2 .
Câu 11. Cho hai đa thức f (x) và g (x) . Xét các tập hợp A ={ 2
x Î! | f (x) = } 0 , B = { 2
xÎ! | g (x) = } 0 và C = { 2022 xÎ! f (x) 2022 | + g (x) = }
0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = A È . B
B. C = A Ç . B
C. C = A \ . B
D. C = B \ . A
Câu 12. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20
em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý
và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa) Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học
giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x - y > 3? A. (3; ) 1 . B. (0;2). C. (1;0). D. (1;3).
Câu 14. Phần gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu
diễn miền nghiệm của bất phương trình nào? y 3 2 x O
A. 3x + 2y £ 6.
B. 3x + 2y ³ 6.
C. 2x + 3y £ 6.
D. 2x + 3y ³ 6.
Câu 15. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? 46 ìx ³ 0 ìx ³ 0 ï ï
A. í4x - 5y £10. B. 5 í x - 4y £10. 5 ï x + 4y £10 ï î 4x + 5y £ 10 î ìx > 0 ìy ³ 0 ï ï C. 5 í x - 4y £10. D. 5 í x - 4y ³10. ï4x +5y £10 ï î 5x + 4y £ 10 î
Câu 16. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F( ,
x y) = -x - y với (x, y) thỏa mãn hệ ì y - 2x £ 2 ï ï y £ 4 í là x £ 5 ï ïîx + y ³ -1 A. 10. - B. 9. - C. 8. - D. 7. -
Câu 17. Giá trị của tan 30° + cot 30° bằng bao nhiêu? 4 1+ 3 2 A. . B. . C. . D. 2. 3 3 3
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 75° > cos50 . °
B. sin 80° > sin 50 . ° C. tan 45° < tan 60 . ° D. cos 30° = sin 60°
Câu 19. Cho hai góc a và b với a + b = 180 .
° Tính giá trị của biểu thức
P = cosa cos b - sin b sina .
A. P = 0. B. P = 1. C. P = 1. - D. P = 2.
Câu 20. Cho biết 3cosa - sina = 1, 0 0
0 < a < 90 . Giá trị của tana bằng 4 A. tana = 3 . B. tana = 4 . C. tana = 5 . D. tana = . 3 4 5 4
Câu 21. Cho tam giác ABC AB = 2, AC = 1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. 47
A. BC = 2. B. BC = 1.
C. BC = 3 D. BC = 2.
Câu 22. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R = 4. B. R = 1.
C. R = 2. D. R = 3.
Câu 23. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người
ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta
đo được khoảng cách AB = 40m , CAB = 45 ,
° CBA = 70°.Vậy sau khi đo đạc và tính toán
khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53 . m B. 30 . m C. 41,5 . m D. 41 . m
Câu 24. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng
cách chân tháp một khoảng CD = 60m, giả sử chiều cao của giác kế là OC = 1m. Quay
thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc 0
AOB = 60 . Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây: A. 40 . m B. 114 . m C. 105 . m D. 110 . m
Câu 25. Cho DABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 26. Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và ABC = 60°. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . 3 3 A. 5 + 3 7 và . B. 5 + 3 3 7 và . C. 5 7 và . D. 5 + 3 19 và . 2 2 2 2 48
Câu 27. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ
hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định
bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu
được kết quả như hình vẽ ( AB = 4,3cm; BC = 3,7cm; CA = 7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng
A. 5,74cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 28. Cho tam giác ABC BC = 12,CA =
13 và trung tuyến AM = 8. Tính diện tích S của tam giác ABC. 9 55 A. S = 9 55 . B. S = . C. S = 9 11 12. D. S = . 2 4 2
Câu 29. Cho tam giác ABC Ab = c = 3, AC = b = 5 và 0 A
Ð = 60 . Gọi AD là đường phân giác
trong góc A . Tính độ dài l của đoạn thẳng . AD a 15 15 A. l = 15 3 . B. l = 15 3 . C. l = . D. l = . a 8 a 16 a 8 a 4
Câu 30. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 6. Tìm giá trị lớn nhất S của diện tích tam giác ABC. 3 3 A. S = . B. S = 2 3 3. C. S = . D. S = 2 3. 4 3
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho góc a thỏa mãn sina + 2cosa = 5. Tính giá trị của P = tan . x
Bài 2. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A B vuông góc với nhau. Chứng minh rằng a) 2 2 2
a + b = 5c .
b) cot C = 2(cot A+ cot B). 49
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | BÀI 10: Vecto trong mặt phẳng Nhóm Toán 10 tọa độ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐴(2; 5), 𝐵(1; 1), 𝐶(3; 3). Tìm tọa độ 𝐸 sao cho 𝐴𝐸 ~~~⃗ = 3𝐴𝐵 ~~~⃗ − 2𝐴𝐶 ~~~⃗. A. (−3; −3) B. (−2; −3) C. (3; −3) D. (−3; 3)
Câu 2: Cho hai điểm 𝑀(1; 6) và 𝑁(6; 3). Tìm điểm 𝑃 mà 𝑃𝑀 ~~~⃗ = 2𝑃𝑁 ~~~⃗. A. 𝑃(0; 11) B. 𝑃 (6; 5) C. 𝑃(2; 4) D. 𝑃(11; 0)
Câu 3: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐴(2; −3), 𝐵(4; 7). Tọa độ trung điểm 𝐼 của đoạn 𝐴𝐵 là: A. (6; 4) B. (2; 10) C. (3; 2) D. (8; −21)
Câu 4: Cho tam giac 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(3; 0), 𝐵(−4; 2), 𝐶(10; 4). Tọa độ trọng tâm 𝐺 là: A. 𝐺(√2; 3) B. 𝐺(3; 2) C. 𝐺(−3; 4) D. 𝐺(4; 0)
Câu 5: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐸(7; −2), 𝐵(0; 9). Tính tọa độ 𝐸𝐵 ~~~⃗. A. (1; −10) B. (7; 9) C. (−7; 11) D. (−7; −11)
Câu 6:Cho hai vecto 𝑎⃗ = (4; 𝑥), 𝑏~⃗ = (2; 𝑥). Hai vecto 𝑎⃗, 𝑏~⃗ cùng phương nếu: A. 𝑥 = 6 B. 𝑥 = 7 C. 𝑥 = 4 D. 𝑥 = 0
Câu 7: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(2; −3) , 𝐵(3; 4). Tìm tọa độ điểm 𝑀 trên trục hoành
sao cho 𝐴, 𝐵, 𝑀 thẳng hàng. 5 1 17 A. 𝑀 •− ; − ‚ B. 𝑀 • ; 0‚ C. 𝑀(1; 0) D. 𝑀(4; 0) 3 3 7
Câu 8: Cho ba điểm 𝐴(3; 5), 𝐵(6; 4), 𝐶(5; 7). Tìm tọa độ điểm 𝐷 sao cho 𝐶𝐷 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗ A. 𝐷(4; 3) B. 𝐷(6; 8) C. 𝐷(−4; −2) D. 𝐷(8; 6)
Câu 9: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(−2; 2), 𝐵(3; 5) và trọng tâm là gốc 𝑂. Tìm tọa độ 𝐶 ? A. (−1; −7) B. (2; −2) C. (−3; −5) D. (1; 7)
Câu 10: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho ba điểm 𝐴(−1; 3), 𝐵(2; 0), 𝐶(6; 2). Tìm tọa độ 𝐷 sao cho
𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành. A. (9; −1) B. (3; 5) C. (5; 3) D. (−1; 9)
Câu 11: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐵(9; 7), 𝐶(11; −1). Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung
điểm 𝐴𝐵, 𝐴𝐶. Tìm tọa độ 𝑀𝑁 ~~~~⃗. A. (10; 6) B. (5; 3) C. (2; −8) D. (1; −4)
Câu 12: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho ba điểm 𝐴(−1; 1), 𝐵(1; 3), 𝐶(−2; 0). Khẳng định nào sai? A. 𝐵𝐴 ~~~⃗ + 2𝐶𝐴 ~~~⃗ = 0~⃗
B. 𝐴, 𝐵, 𝐶 thẳng hàng. 50 2 C. 𝐵𝐴 ~~~⃗ = 𝐵𝐶 ~~~⃗ D. 𝐴𝐵 ~~~⃗ = 2𝐴𝐶 ~~~⃗ 3
Câu 13: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(6; 1), 𝐵(−3; 5) và trọng tâm 𝐺(−1; 1). Tìm tọa độ 𝐶 ? A. (−6; −3) B. (−3; 6) C. (6; −3) D. (−6; 3)
Câu 14: Cho hai điểm 𝐴(−2; −3), 𝐵(4; 7). Tìm điểm 𝑀 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝑀, 𝐴, 𝐵 thẳng hàng. 1 4 1 A. 𝑀(1; 0) B. 𝑀 •− ; 0‚ C. 𝑀 • ; 0‚ D. 𝑀 • ; 0‚ 5 3 3
Câu 15: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴(−2; 0), 𝐵(0; −1), 𝐶(4; 4). Tọa độ đỉnh 𝐷 là: A. 𝐷(2; 5) B. 𝐷(6; 3) C. 𝐷(6; 5) D. 𝐷(2; 3)
Câu 16: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝑀(2; 3), 𝑁(0; −4), 𝑃(−1; 6) lần lượt là trung
điểm các cạnh 𝐵𝐶, 𝐶𝐴, 𝐴𝐵. Tìm tọa độ đỉnh 𝐴? A. (1; −10) B. (1; 5) C. (−3; −1) D. (−2; −7)
Câu 17: Cho ba điểm 𝐴(2; −4), 𝐵(6; 0), 𝐶(𝑚; 4). Tìm 𝑚 để 𝐴, 𝐵, 𝐶 thẳng hàng. A. 𝑚 = −10 B. 𝑚 = −6 C. 𝑚 = 2 D. 𝑚 = 10
Câu 18: Cho 𝐴(0; −2), 𝐵(−3; 1). Tìm tọa độ giao điểm 𝑀 của 𝐴𝐵 với 𝑂𝑥. 1 A. 𝑀 (0; −2) B. 𝑀(−2; 0) C. 𝑀(2; 0) D. 𝑀(− ; 0) 2
Câu 19: Cho hai điểm 𝑀(−2; 2), 𝑁(1; 1). Tìm tọa độ 𝑃 trên 𝑂𝑥 sao cho ba điểm 𝑀, 𝑁, 𝑃 thẳng hàng. A. 𝑃 (−4; 0) B. 𝑃(4; 0) C. 𝑃(0; 4) D. 𝑃(0; −4)
Câu 20: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho bốn điểm 𝐴(1; 1), 𝐵(2; −1), 𝐶(4; 3), 𝐷(3; 5). Chọn khẳng định đúng? A. 𝐴𝐵 ~~~⃗ = 𝐶𝐷 ~~~⃗. B. 𝐴𝐶 ~~~⃗, 𝐴𝐷 ~~~⃗ cùng hướng.
C. Tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành.
D. 𝐺 „2; …‡ là trọng tâm tam giác 𝐵𝐶𝐷. †
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho 𝐴(1; −2), 𝐵(0; 4), 𝐶(3; 2).
a) Chứng minh 3 điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ trọng tâm 𝐺 của ∆𝐴𝐵𝐶
c) Tìm tọa độ điểm 𝐷 sao cho 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành
d) Tìm tọa độ điểm 𝐼, với 𝐼 là tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆𝐴𝐵𝐶
e) Tìm tọa độ điểm 𝑁, biết 𝐴𝑁 ~~~⃗ + 2. 𝐵𝑁 ~~~⃗ − 4. 𝐶𝑁 ~~~⃗ = 0~⃗
Bài 2: Cho ba điểm 𝐴(1; 3), 𝐵(3; 1), 𝐶(2; 4) 51
a) CMR: ∆𝐴𝐵𝐶 vuông. Tính diện tích ∆𝐴𝐵𝐶
b) Tìm tọa độ điểm 𝐾 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝐴, 𝐵, 𝐾 thẳng hàng
c) Tìm tọa độ điểm 𝐼 ∈ 𝑂𝑦 sao cho 𝐴, 𝐶, 𝐼 thẳng hàng
d) Tìm toạ điểm 𝑄 sao cho 𝐴, 𝐵, 𝑄 thẳng hàng và 𝑄𝐴 = 4√2
e) Hãy tìm tất cả các điểm 𝑀 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝐴𝑀𝐵 ‹ nhỏ nhất 52
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | BÀI 11: Tích vô hướng của hai Nhóm Toán 10 vecto
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 𝑂𝑀
~~~⃗ = (−2; −1), 𝑂𝑁
~~~⃗ = (3; −1). Tính góc Œ𝑂𝑀 ~~~⃗, 𝑂𝑁 ~~~⃗• A. 135° B. −135° C. 45° D. −45°
Câu 2: Cho điểm 𝑀(1; −2), 𝑁(−3; 4). Khoảng cách giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 là: A. 6 B. 3√6 C. 2√13 D. 4
Câu 3: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎. Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗ 𝑚< A. 𝑎<. √2 √2𝑎< B. C. D. 𝑎< 2 2
Câu 4: Trong mp 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(2; −5), 𝐵(10; 4). Tính diện tích tam giác 𝑂𝐴𝐵. A. 14,5 B. √29 C. 29 D. 58
Câu 5: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại 𝐴 có 𝐵𝐶 = 𝑎√2. Tính 𝐶𝐴 ~~~⃗. 𝐶𝐵 ~~~⃗ A. 𝑎 √2 √2 B. 𝑎 C. 𝑎 D. 𝑎< 2
Câu 6: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 đều cạnh 𝑚. Khi đó, tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗. √3 𝑚< 𝑚< A. −𝑚<. B. − C. D. 2𝑚< 2 2 2
Câu 7: Cho ba điểm 𝐴(3; −1), 𝐵(2; 10), 𝐶(4; −2). Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗ A. 40 B. −12 C. 26 D. −26
Câu 8: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎. Gọi 𝐸 là điểm đối xứng của 𝐷 qua 𝐶. Tính 𝐴𝐸 ~~~⃗. 𝐴𝐵 ~~~⃗. A. 𝑎<√5 B. 5𝑎< C. 𝑎<√3 D. 2𝑎<
Câu 9: Trong mp Oxy, cho các điểm 𝐴(2; 3), 𝐼 „““ ; ”‡ . 𝐵 là điểm đối xứng với 𝐴 qua 𝐼. < <
Giả sử 𝐶 là điểm có tọa độ (5; 𝑦). Giá trị của 𝑦 để tam giác 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông tại 𝐶 là: A. 𝑦 = −5 B. 𝑦 = 0, 𝑦 = −5 C. 𝑦 = 5, 𝑦 = 7 D. 𝑦 = 0, 𝑦 = 7
Câu 10: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐻 là trực tâm. Biểu thức (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐻𝐶
~~~⃗)< bằng biểu thức nào sau đây ?
A. 𝐴𝐶< + 2𝐴𝐻<
B. 𝐴𝐵< + 𝐻𝐶< C. (𝐴𝐵 + 𝐻𝐶)< D. 𝐴𝐶< + 𝐴𝐻<
Câu 11: Cho 𝐴(1; 5), 𝐵(−2; 4), 𝐺(3; 3). Nếu 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶 thì tọa độ 𝐶 là: A. (5; 7) B. (10; 0) C. (−10; 0) D. (3; 1)
Câu 12: Trong mp (𝑂, 𝚤⃗, 𝚥⃗), cho ba điểm 𝐴(3; 6), 𝐵(𝑥; −2). Tìm 𝑥 để 𝑂𝐴 vuông góc với 𝐴𝐵. A. 𝑥 = 19 B. 𝑥 = −19 C. 𝑥 = 12 D. 𝑥 = 18
Câu 13: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 đều cạnh 𝑎. Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐵𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗. 𝐶𝐴 ~~~⃗ + 𝐶𝐴 ~~~⃗. 𝐴𝐵 ~~~⃗. 53 3𝑎< √3𝑎< √3𝑎< 3𝑎< A. − B. C. − D. 2 2 2 2
Câu 14: Cho hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = √2, 𝐴𝐷 = 1. Tính góc giữa hai vecto Œ𝐴𝐶 ~~~⃗, 𝐵𝐷 ~~~⃗• gần với: A. 91° B. 89° C. 92° D. 109°
Câu 15: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, biết 𝐴(4; 3), 𝐵(7; 6), 𝐶(2,11). Gọi 𝐸 là chân đường phân giác ngoài của
góc 𝐵 trên cạnh 𝐴𝐶. Tọa điểm điểm 𝐸 là: A. (−7; 9) B. (9; 7) C. (9; −7) D. (7; −9)
Câu 16: Cho 𝐴(1; 2), 𝐵(−3; 1). Tìm tọa độ 𝐶 trên 𝑂𝑦 sao cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. A. (0; 6) B. (6; 0) C. (−6; 0) D. (0; −6)
Câu 17: Trong mp 𝑂𝑥𝑦 cho 𝐴(4; 2), 𝐵(1; −5). Tìm tâm 𝐼 đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝑂𝐴𝐵. 38 21 38 21 A. • ; − ‚ B. (3; −2) C. •− ; − ‚ D. (−3; −2) 11 11 11 11
Câu 18:Trong mp 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(−2; 4), 𝐵(8; 4). Tìm tọa độ 𝐶 trên 𝑂𝑥 (khác điểm 𝑂) sao
cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐶. A. (6; 0) B. (3; 0) C. (−1; 0) D. (1; 0)
Câu 19: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 với 𝐴(−5; 6), 𝐵(3; 2), 𝐶(0; −4). Chân đường phân giác trong của góc 𝐴 có tọa độ: 5 2 5 2 5 2 A. • ; − ‚ B. • ; − ‚ C. •− ; − ‚ D. (5; −2) 2 3 3 3 3 3
Câu 20: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎. Khi đó, Œ𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗•.Œ𝐵𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐷 ~~~⃗ + 𝐵𝐴 ~~~⃗• bằng: A. 2√2𝑎< B. −3𝑎< C. 0 D. −2𝑎<
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hai điểm 𝐴(3; 1), 𝐵(4; 2). Tìm tọa độ điểm 𝑀 sao cho 𝐴𝑀 = 2 và Œ𝐴𝐵 ~~~⃗, 𝐴𝑀 ~~~⃗ • = 135•
Bài 2: Cho ∆𝐴𝐵𝐶, biết 𝐴(1; 2), 𝐵(−1; 1), 𝐶(5; −1) a) Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗
b) Tính cos 𝐴y và sin 𝐴y
c) Tìm tọa độ điểm 𝐴“ là chân đường cao hạ từ đỉnh 𝐴 của ∆𝐴𝐵𝐶
d) Tìm tọa độ trực tâm 𝐻 của ∆𝐴𝐵𝐶
e) Tìm tọa độ trọng tâm 𝐺 của ∆𝐴𝐵𝐶
f) Tìm tọa độ 𝐼 là tâm của đương tròn ngoại tiếp ∆𝐴𝐵𝐶
CMR: ba điểm I, H, G thẳng hàng 54
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | ÔN TẬP CHƯƠNG Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗ = 𝐶𝐴 ~~~⃗ B. 𝐵𝐴 ~~~⃗ + 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐴𝐶 ~~~⃗ C. 𝐵𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐴 ~~~⃗ = 𝐵𝐷 ~~~⃗ D. 𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐶𝐴 ~~~⃗
Câu 2: Cho hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷, gọi 𝑂 là giao điểm của 𝐴𝐶 và 𝐵𝐷, phát biểu nào là đúng? A. 𝑂𝐴 ~~~⃗ = 𝑂𝐵 ~~~⃗ = 𝑂𝐶 ~~~⃗ = 𝑂𝐷 ~~~⃗ B. 𝐴𝐶 ~~~⃗ = 𝐵𝐷 ~~~⃗ C. ž𝑂𝐴 ~~~⃗ + 𝑂𝐵 ~~~⃗ + 𝑂𝐶 ~~~⃗ + 𝑂𝐷 ~~~⃗ž = 0~⃗ D. 𝐴𝐶 ~~~⃗ − 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗
Câu 3: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝐴𝐵 = 3, 𝐵𝐶 = 5. Tính ž𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗ž. A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 4: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, 𝐴𝐵 = 3, 𝐴𝐶 = 4. Vecto 𝐶𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐵 ~~~⃗ có độ dài bằng: A. 2√13 B. 2√3 C. √3 D. √13
Câu 5: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh bằng 𝑎. Khi đó, ž𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗ž bằng: √3 √3 A. 𝑎√5 √5 B. 𝑎 C. 𝑎 D. 𝑎 2 3 2
Câu 6: Cho ba lực 𝐹 ~~⃗ ~~⃗ ~~⃗ “ = 𝑀𝐴 ~~~⃗, 𝐹< = 𝑀𝐵 ~~~⃗, 𝐹† = 𝑀𝐶
~~~⃗ cùng tác động vào một vật tại điểm 𝑀 mà vật vẫn
đứng yên. Cho biết cường độ của 𝐹 ~~⃗ ~~⃗ ~~⃗
“, 𝐹< đều bằng 50𝑁 và 𝐴𝑀𝐵
‹ = 60°. Khi đó, cường độ lực của 𝐹† là: A. 50√2 𝑁 B. 100√3 𝑁 C. 25√3 𝑁 D. 50√3 𝑁
Câu 7: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎, tâm 𝑂. Tính ž𝑂𝐵 ~~~⃗ + 𝑂𝐶 ~~~⃗ž. √2 𝑎 A. 𝑎 B. 𝑎 C. a√2 D. 2 2
Câu 8: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷. Gọi 𝐺 là trọng tâm của tam giác 𝐴𝐵𝐶. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 0~⃗ B. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 𝐶𝐷 ~~~⃗ 55 C. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 𝐵𝐷 ~~~⃗ D. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 𝐷𝐶 ~~~⃗
Câu 9:Biết rằng 𝑎⃗ và 𝑏~⃗ không cùng phương, nhưng 2 vecto 2𝑎⃗ − 3𝑏~⃗ và 𝑎⃗ + (𝑥 − 1)𝑏~⃗ cùng phương.
Khi đó, giá trị của 𝑥 là: 3 1 3 1 A. − B. − C. D. 2 2 2 2
Câu 10: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có trọng tâm 𝐺. Gọi các điểm 𝐷, 𝐸, 𝐹 lần lượt là trung điểm các cạnh
𝐵𝐶, 𝐶𝐴, 𝐴𝐵. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 1 1 A. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ B. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ 2 2 3 3 3 3 2 2 C. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ D. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ 2 2 3 3
Câu 11: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷. Đẳng thức nào đúng? A. 𝐴𝐶 ~~~⃗ − 𝐵𝐷 ~~~⃗ = 2𝐶𝐷 ~~~⃗ B. 𝐴𝐶 ~~~⃗ − 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐶𝐷 ~~~⃗ C. 𝐴𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐷 ~~~⃗ = 2𝐵𝐶 ~~~⃗ D. 𝐴𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗
Câu 12: Biết rằng 𝑎⃗ và 𝑏~⃗ không cùng phương, nhưng 2 vecto 3𝑎⃗ − 2𝑏~⃗ và (𝑥 + 1)𝑎⃗ + 4𝑏~⃗ cùng
phương. Khi đó, giá trị của 𝑥 là: A. 5 B. 6 C. −7 D. 7
Câu 13: Trên đường thẳng chứa cạnh 𝐵𝐶 của tam giác 𝐴𝐵𝐶 lấy một điểm 𝑀 sao cho 𝑀𝐵 ~~~⃗ = 3𝑀𝐶 ~~~⃗.
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? 1 A. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗ − 𝐴𝐶 ~~~⃗ B. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗) 2 1 3 C. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = − 𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗ D. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = 2𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗ 2 2
Câu 14: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có trọng tâm G. Biểu diễn 𝐴𝐺 ~~~⃗ qua hai vecto 𝐴𝐵 ~~~⃗, 𝐴𝐶 ~~~⃗. 1 1 A. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ − 𝐴𝐶 ~~~⃗) B. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗) 3 3 1 1 C. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗) D. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ − 𝐴𝐶 ~~~⃗) 6 6 1
𝐂â𝐮 𝟏𝟓: Cho đoạn thẳng 𝐴𝐵 và 𝑀 là một điểm trên đoạn 𝐴𝐵 sao cho 𝑀𝐴 = 𝐴𝐵. 5
Chọn khẳng định 𝐬𝐚𝐢. 1 4 1 A. 𝑀𝐴 ~~~⃗ = − 𝑀𝐵 ~~~⃗ B. 𝑀𝐵 ~~~⃗ = −4𝑀𝐴 ~~~⃗ C. 𝑀𝐵 ~~~⃗ = − 𝐴𝐵 ~~~⃗ D. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗. 4 5 5
Câu 16: Cho 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶. Với mọi điểm 𝑀, ta luôn có: A. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 2𝑀𝐺 ~~~⃗ B. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 3𝑀𝐺 ~~~⃗ C. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 4𝑀𝐺 ~~~⃗ D. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 𝑀𝐺 ~~~⃗ 56
Câu 17: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Có 𝐴𝐵 = 3, 𝐴𝐶 = 4. Tính ž𝐶𝐴 ~~~⃗ + 𝐴𝐵 ~~~⃗ž. A. 2√13 B. 5 C. √13 D. 2.
Câu 18: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm 𝐵𝐶, 𝐴𝑀. Đường thẳng 𝐵𝑁 cắt 𝐴𝐶 tại 𝑃. Khi đó, 𝐴𝐶 ~~~⃗ = 𝑥𝐶𝑃 ~~~⃗. Tìm giá trị 𝑥. 5 4 2 3 A. − B. − C. − D. − 3 3 3 2
Câu 19: Cho tam giac 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(5; −2), 𝐵(0; 3), 𝐶(−5; −1). Tọa độ trọng tâm 𝐺 là: A. 𝐺(1; −1) B. 𝐺(10; 0) C. 𝐺(0; 0) D. 𝐺(0; 11)
Câu 20: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐴(2; −3), 𝐵(4; 7). Tọa độ trung điểm 𝐼 của đoạn 𝐴𝐵 là: A. (6; 4) B. (2; 10) C. (3; 2) D. (8; −21) 1
𝐂â𝐮 𝟐𝟏: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(−3; 6), 𝐵(9; −10), và 𝐺 • ; 0‚ là trọng tâm . Tọa độ điểm 𝐶 là: 3 A. 𝐶(5; −4) B. 𝐶(5; 4) C. 𝐶(−5; 4) D. 𝐶(−5; −4)
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑎⃗ = (−5; 0) và 𝑏~⃗ = (−4; 0) cùng hướng.
B. 𝑐⃗ = (7; 3) là vecto đối của 𝑑⃗ = (−7; 3)
C. 𝑢~⃗ = (4; 2) và 𝑣⃗ = (8; 3) cùng phương.
D. 𝑎⃗ = (6; 3) và 𝑏~⃗ = (2; 1) ngược hướng
Câu 23: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho ba điểm 𝐴(−1; 3), 𝐵(2; 0), 𝐶(6; 2). Tìm tọa độ 𝐷 sao cho
𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành. A. (9; −1) B. (3; 5) C. (5; 3) D. (−1; 9)
Câu 24: Cho 𝑢~⃗ = (2𝑥 − 1; 3) , 𝑣⃗ = (1; 𝑥 + 2). Có hai giá trị 𝑥“ , 𝑥< để 𝑢~⃗ cùng phương với 𝑣⃗. Tính 𝑥“. 𝑥<. 5 5 5 5 A. − B. − C. D. 3 2 3 2
Câu 25: Cho hai điểm 𝐴(−2; −3), 𝐵(4; 7). Tìm điểm 𝑀 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝑀, 𝐴, 𝐵 thẳng hàng. 1 4 1 A. 𝑀(1; 0) B. 𝑀 •− ; 0‚ C. 𝑀 • ; 0‚ D. 𝑀 • ; 0‚ 5 3 3
Câu 26: Cho hình bình hành𝐴𝐵𝐶𝐷 𝐴(−7; 8), 𝐵(0; −1), 𝐶(3; 9). Tọa độ đỉnh 𝐷 là: A. 𝐷(2; 5) B. 𝐷(10; 0) C. 𝐷(6; 5) D. 𝐷(2; 3)
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm 𝐴(2; 3), 𝐼 „““ ; ”‡ . 𝐵 là điểm đối xứng với 𝐴 qua 𝐼. < <
Giả sử 𝐶 là điểm có tọa độ (5; 𝑦). Giá trị của 𝑦 để tam giác 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông tại 𝐶 là: A. 𝑦 = −5 B. 𝑦 = 0, 𝑦 = −5 C. 𝑦 = 5, 𝑦 = 7 D. 𝑦 = 0, 𝑦 = 7
Câu 28: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, biết 𝐴(1; −2), 𝐵(2; −3), 𝐶(3; 0). Gọi 𝐸 là giao điểm của đường phân
giác góc ngoài tại đỉnh 𝐴 và 𝐵𝐶. Tọa điểm điểm 𝐸 là: A. (−1; −6) B. (1; −6) C. (−1; 6) D. (1; 6)
Câu 29: Trong mp 𝑂𝑥𝑦 cho 𝐴(1; 7), 𝐵(−2; 3). Tìm tọa độ tâm 𝐼 đường tròn ngoại tiếp của tam giác 𝑂𝐴𝐵. 57 59 113 1 7 59 37 5 A. • ; ‚ B. • ; ‚ C. • ; ‚ D. • ; 2‚ 34 34 3 3 8 8 3
Câu 30: Trong mp 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(−2; 4), 𝐵(8; 4). Tìm tọa độ 𝐶 trên 𝑂𝑥 (khác điểm 𝑂) sao
cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐶. A. (6; 0) B. (3; 0) C. (−1; 0) D. (1; 0)
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐵𝐴 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝐴𝐵𝐶
‹ = 120•. 𝑀 là trung điểm cạnh 𝐵𝐶, 𝑁 là điểm
thuộc đoạn 𝐴𝑀 sao cho 𝐴𝑁 = 2. 𝑁𝑀
a) Tính các tích vô hướng 𝐵𝐴 ~~~⃗. 𝐵𝐶 ~~~⃗ và 𝐵𝐴 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗ b) Biểu thị vecto 𝑀𝑁
~~~~⃗ theo hai vecto 𝐵𝐴 ~~~⃗ và 𝐵𝐶
~~~⃗. Tính độ dài đoạn 𝐵𝑁 Bài 2.
1. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦, ba điểm 𝐴(−2; 1), 𝐵(1; −3), 𝐶(4; 9)
Chứng minh ba điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 không thẳng hàng.
Tìm tọa độ chân đường phân giác trong kẻ từ 𝐴 đến cạnh 𝐵𝐶 của ∆𝐴𝐵𝐶
2. Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = 3, 𝐴𝐷 = 2, 𝐴𝐷𝐶
‹ = 120•. Gọi 𝑀 và 𝑁 là các điểm thỏa mãn hệ thức 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 2. 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 0~⃗, 𝐵𝑁 ~~~⃗ = 𝑘. 𝐵𝐶 ~~~⃗ (𝑘 ∈ ℝ)
a) Tính tích vô hướng 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐷 ~~~⃗
b) Tìm các giá trị của 𝑘 để 𝐴𝑀 vuông góc với 𝐷𝑁. 58
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ Nhóm Toán 10 ĐẦU VỀ VEC-TƠ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM !!!" !!!"
Câu 1. Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB = AC thì
A. điểm B trùng với điểm C .
B. tam giác ABC là tam giác đều.
C. A là trung điểm của đoạn BC .
D. tam giác ABC là tam giác cân. !!!"
Câu 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G . Độ dài vectơ AG bằng: 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6
Câu 3. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu là: !!!" !!!" !!!" A. ED . B. DE . C. DE . D. DE . !!!" !!!"
Câu 4. Cho tứ giác ABCD AD = BC. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A.
Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. DA = BC . !!!" !!!" !!!" !!!"
C. AC = BD.
D. AB = DC.
Câu 5. Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" !!!"
A. MN MP .
B. MP PN .
C. NM NP.
D. MN PN . Câu 6.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD của hình bình hành ABCD. Đẳng
thức nào sau đây là đẳng thức sai? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. CB = DA.
B. OB = DO.
C. AB = DC.
D. OA = OC. ! !
Câu 7. Trong hệ trục (O;i; j), mệnh đề nào sau đây sai ? ! ! ! ! ! ! ! A. 2 i = . i
B. i = 1.
C. i = j . D. .i j = 0. !!!"
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3cm , AD = 4cm . Tính AC ? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai véc-tơ khác véc-tơ – không là một vé-ctơ khác véc-tơ – không. !
B. Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ (¹ 0) thì hai véc-tơ đó cùng phương với nhau.
C. Hai véc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
D. Hiệu của hai véc-tơ có độ dài bằng nhau là véc-tơ – không. 59 !!!"
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3cm, BC = 5cm . Độ dài của véctơ AC là: A. 6 . B. 8 . C. 13. D. 4 .
Câu 11. Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" " !!!" 1 !!!"
A. MA = MB .
B. AB = 2MB .
C. MA+ MB = 0.
D. MA = - AB. 2
Câu 12. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh , A B, C ? A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 6 .
Câu 13. Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp véctơ
nào sau đây cùng hướng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!"
A. AN CA .
B. AB MB .
C. MN CB .
D. MAMB .
Câu 14. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 15. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng? !!!" 3 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" A. AH =
HC . B. AB = AC .
C. HB = HC.
D. AC = 2 HC . 2
Câu 16. Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 17. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh ,
A B, C . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 18. Cho tam giác ABC , trọng tâm G . Kết luận nào sau đây đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. Không xác định được GA+GB +GC.
B. GA = GB = GC. !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!"
C. GA+GB +GC = 0.
D. GC = GA+GB. !!!"
Câu 19. Cho tam giác MNP vuông tại M MN = 3cm, MP = 4cm. Khi đó độ dài của véctơ NP A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 20. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60°. Kết luận nào sau đây đúng? !!!" !!!" !!!" a 2 !!!" a 3 !!!"
A. OA = OB . B. OA = . C. OA = .
D. OA = a. 2 2 60
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp là .
O Gọi B¢ là điểm đối !!!" !!!!" xứng của B qua .
O Chứng minh AH = B C ¢ .
Bài 2. Cho tứ giác AB .
CD Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CD, DA . !!!" !!!!" !!!" !!!!"
Chứng minh NP = MQ PQ = NM. 61
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | BÀI 8. TỔNG HIỆU VEC-TƠ Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AB + BC = CA. B. BA+ AD = AC . C. BC + BA = BD. D. AB + AD = C . A
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC BD , phát biểu nào là đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. OA = OB = OC = OD.
B. AC = BD. !!!" !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!"
C. OA + OB + OC + OD = 0.
D. AC - AD = AB. !!!" !!!"
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3; BC = 5. Tính AB + BC ? A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 3.
Câu 4. Cho 4 điểm bất kỳ ,
A B,C,O. Đẳng thức nào sau đây là đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. OA = OB - BA.
B. OA = CA+CO. !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!"
C. BC - AC + AB = 0.
D. BA = OB -OA.
Câu 5. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB . !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
A. OA = OB .
B. OA = OB .
C. AO = BO .
D. OA + OB = 0 . !!!" !!!"
Câu 6. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Khi đó, AB + BC bằng : 3 A. a . B. a . C. 2a . D. a 3 . 2 !!!" !!!" Câu 7. Cho ABC D
vuông tại A AB = 3 , AC = 4 . Véctơ CB + AB có độ dài bằng A. 2 13. B. 2 3 . C. 3 . D. 13. !!!" !!!"
Câu 8. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB + BC bằng 3 A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a . 2
Câu 9. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi !!!" !!!"
MP + NP bằng véctơ nào? !!!" !!!" !!!!" !!!!" A. PB . B. AP . C. MN . D. AM .
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
A. DA- DB = OD -OC .
B. DA+ DB + DC = 0. 62 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
C. CO -OB = BA.
D. AB - BC = DB.
Câu 11. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AB + BC = AC .
B. GA + GB + GC = 0. !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
C. AB + BC = AC .
D. GA + GB + GC = 0.
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai? !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!"
A. OA+OC +OE = 0.
B. BC + FE = AD. !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
C. OA+OB +OC = EB.
D. AB +CD + FE = 0. !!!" !!!" !!!" !!!"
Câu 13. Cho bốn điểm ,
A B,C, D phân biệt. Khi đó, AB - DC + BC - AD bằng véctơ nào sau đây? !!!" !!!" ! !!!" A. AC . B. 2DC . C. 0 . D. BD.
Câu 14. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AB + BC = AC. B. CA+ AB = BC . C. BA+ AC = BC . D. AB - AC = CB. !!!" !!!"
Câu 15. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB + AD bằng: a 2 A. a 2. B. . C. 2a . D. a . 2 !!!" !!!"
Câu 16. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB + AC bằng: a 3 a 3 a 5 A. a 5 . B. . C. . D. . 2 3 2!!!" !!!"
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a AD = 3a thì độ dài AB + AD bằng A. 5a . B. 6a .
C. 2a 3 . D. 7a . !!!" !!!" !!!"
Câu 18. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB + AC + AD ? A. a 2. B. 2a .
C. 2a 2 . D. 3a . !!!" !!!"
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Độ dài của AB + AC a 3
A. 2a 3 . B. . C. a 6 . D. a 3 . 3 !!!" !!!" !!!" "
Câu 20. Cho tam giác ABC M thỏa mãn điều kiện MA + MB + MC = 0 . Xác định vị trí điểm M.
A. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
B. M trùng C .
C. M là trọng tâm tam giác ABC .
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN 63 Bài 1. Cho 6 điểm ,
A B,C, D,E, F Chứng minh rằng: !!!" !!!" !!!" !!"
a) AB +CD = AD +CB !!!" !!!" !!!" !!!"
b) AB - CD = AC - BD !!!" !!!" !!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!"
c) AD + BE +CF = AE + BF +CD = AF + BD +CE !!!" !!!" !!!" !!!"
Bài 2. Cho D ABC Chứng minh: nếu AB + AC = AB - AC thì tam giác ABC vuông. 64
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | BÀI 9. TÍCH VEC-TƠ VỚI Nhóm Toán 10 MỘT SỐ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ! ! ! ! ! !
Câu 1. Biết rằng hai vectơ a b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a -3ba + (x -1)b
cùng phương. Khi đó giá trị của x 3 1 A. - 1 . B. - 3 . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC,CAAB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? !!!" 1 !!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!"
A. AG = AE + AF .
B. AG = AE + AF . 2 2 3 3 !!!" 3 !!!" 3 !!!" !!!" 2 !!!" 2 !!!"
C. AG = AE + AF .
D. AG = AE + AF . 2 2 3 3
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AC - BD = 2CD.
B. AC - AD = CD. !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
C. AC + BD = 2BC .
D. AC + BC = AB. ! ! ! ! ! !
Câu 4. Biết rằng hai vec tơ a b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a - 2b và (x +1)a + 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là: A. 5. B. 6. C. -7. D. 7. !!!" !!!!"
Câu 5. Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB = 3MC.
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng ? !!!!" !!!" !!!" !!!!" 1 !!!" !!!"
A. AM = AB - AC
B. AM = (AB + AC) 2 !!!!" 1 !!!" 3 !!!" !!!!" !!!" !!!"
C. AM = - AB + AC
D. AM = 2AB + AC 2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có trọng tâm G M là trung điểm của BC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? !!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!"
A. AB + AC = 2GM .
B. AM = 2AG . !!!" !!!" 3 !!!" !!!!" !!!"
C. AB + AC = AG .
D. 2AM = 3AG. 2 !!!" !!!"
Câu 7. Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Nếu AB = 3
- AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" A. BC = 4 - AC. B. BC = 2 - AC.
C. BC = 2AC. D. BC = 4AC. !!!" !!!" Câu 8.
ho tam giác vuông cân ABC tại A AB = a . Tính AB + AC . !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" A. a 2
AB + AC = a .
B. AB + AC = .
C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = a 2 . 2
Câu 9. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có: !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. MA + MB = 2MI .
B. MA+ MB = 3MI . !!!" !!!" 1 !!!" !!!" !!!" !!!"
C. MA + MB = MI .
D. MA + MB = MI . 2
Câu 10. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" 2 !!!"
A. AB + AC + BC = 0.
B. AB + AC = AG . 3 65 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
C. BA+ BC = 3BG.
D. CA+CB = CG.
Câu 11. Cho tam giác ABC , E là điểm trên đoạn BC 1
sao cho BE = BC . Hãy chọn đẳng thức 4 đúng: !!!" 3 !!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!"
A. AE = AB + AC .
B. AE = AB + AC. 4 4 4 4 !!!" !!!" !!!" !!!" 1 !!!" 1 !!!"
C. AE = 3AB + 4AC.
D. AE = AB - AC . 3 5 !!!" !!!" !!!"
Câu 12. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biểu diễn vectơ AG qua hai vectơ AB, AC là: !!!" 1 !!!" !!!" !!!" 1 !!!" !!!"
A. AG = ( AB - AC).
B. AG = ( AB + AC). 3 3 !!!" 1 !!!" !!!" !!!" 1 !!!" !!!"
C. AG = ( AB + AC).
D. AG = ( AB - AC). 6 6 !!!" !!!"
Câu 13. Tam giác ABC có ∑ AB = AC = , a ABC =120 .
∞Tính độ dài vectơ tổng AB + AC . !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AB + AC = 2a .
B. AB + AC = a 3 . !!!" !!!" !!!" !!!"
C. AB + AC = a . D. a
AB + AC = . 2 !!" !!!"
Câu 14. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA- HC . !!" !!!" !!" !!!" A. 2 3a a 7 CA - HC = .
B. CA- HC = . 3 2 !!" !!!" !!" !!!" C. a 3a
CA- HC = .
D. CA- HC = . 2 2
Câu 15. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!"
A. AC - AB = BC.
B. MA + MB = 3MC," điểm M . !!!" !!!"
C. AB = AC . D. k
$ ¹ 0: AB = k.AC. !!!" !!!"
Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB + AC bằng: !!!" !!!" !!!" !!!" A. a 3
AB + AC = a 3 .
B. AB + AC = . 2 !!!" !!!"
C. AB + AC = 2a .
D. Một đáp án khác. !!!!" !!!" !!!"
Câu 17. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ AM theo hai véctơ AB AC của tam giác
ABC với trung tuyến AM . !!!!" 1 !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!"
A. AM = ( AB + AC).
B. AM = AB + AC . 3 !!!!" !!!" !!!" !!!!" 1 !!!" !!!"
C. AM = 2AB +3AC.
D. AM = ( AB + AC). 2 !!!" !!!" !!!"
Câu 18. Cho tam giác ABC . Vectơ AB được phân tích theo hai vectơ AC BC bằng !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AC - BC .
B. -AC + BC .
C. AC - 2BC .
D. AC + BC.
Câu 19. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A C , với AB = 2a , AC = 6a. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. BC = 4AB. B. BC = 2 - AB. C. BC = 2 - BA. D. BC = 2 - AB. ! ! !!!!" " !!!" "
Câu 20. Cho a ¹ 0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3aON = 4 - a. Khi đó: !!!!" " !!!!" " !!!!" " !!!!" " A. MN = 5 - a
B. MN = 7a C. MN = 5 - a D. MN = 7 - a 66
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1.
Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BCD bằng 60o. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, K là trung điểm
của AD. Cho điểm I, J thỏa mãn hệ thức: IK + 2IB = ,
0 5JG - 3JC = 0. !!!" !!!" !!!"
a) Biểu diễn véc tơ BG theo véctơ AB, AD. Tính độ dài đoạn thẳng CI.
b) Chứng minh BG vuông góc với IJ.
Bài 2. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm D , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho
AD = 3DC , EC = 2BE . !!!" !!!" !!!" !!" !!!" !!"
a) (1 điểm) Biểu diễn mỗi vectơ AB , ED theo hai vectơ CA = a , CB = b . !!!" !!!" !!!" !!!!"
b) (0,5 điểm) Tìm tập hợp điểm M sao cho MA + ME = MB - MD . !!!" !!!" !!!" !!!"
c) (0,5 điểm) Với k là số thực tuỳ ý, lấy các điểm P , Q sao cho AP = k ,
AD BQ = k BE . Chứng
minh rằng trung điểm của đoạn thẳng PQ luôn thuộc một đường thẳng cố định khi k thay đổi. 67
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | BÀI 10: VEC-TƠ TRONG Nhóm Toán 10
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐴(2; 5), 𝐵(1; 1), 𝐶(3; 3). Tìm tọa độ 𝐸 sao cho 𝐴𝐸 ~~~⃗ = 3𝐴𝐵 ~~~⃗ − 2𝐴𝐶 ~~~⃗. A. (−3; −3) B. (−2; −3) C. (3; −3) D. (−3; 3)
Câu 2: Cho hai điểm 𝑀(1; 6) và 𝑁(6; 3). Tìm điểm 𝑃 mà 𝑃𝑀 ~~~⃗ = 2𝑃𝑁 ~~~⃗. A. 𝑃(0; 11) B. 𝑃 (6; 5) C. 𝑃(2; 4) D. 𝑃(11; 0)
Câu 3: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐴(2; −3), 𝐵(4; 7). Tọa độ trung điểm 𝐼 của đoạn 𝐴𝐵 là: A. (6; 4) B. (2; 10) C. (3; 2) D. (8; −21)
Câu 4: Cho tam giac 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(3; 0), 𝐵(−4; 2), 𝐶(10; 4). Tọa độ trọng tâm 𝐺 là: A. 𝐺(√2; 3) B. 𝐺(3; 2) C. 𝐺(−3; 4) D. 𝐺(4; 0)
Câu 5: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐸(7; −2), 𝐵(0; 9). Tính tọa độ 𝐸𝐵 ~~~⃗. A. (1; −10) B. (7; 9) C. (−7; 11) D. (−7; −11)
Câu 6:Cho hai vecto 𝑎⃗ = (4; 𝑥), 𝑏~⃗ = (2; 𝑥). Hai vecto 𝑎⃗, 𝑏~⃗ cùng phương nếu: A. 𝑥 = 6 B. 𝑥 = 7 C. 𝑥 = 4 D. 𝑥 = 0
Câu 7: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(2; −3) , 𝐵(3; 4). Tìm tọa độ điểm 𝑀 trên trục hoành
sao cho 𝐴, 𝐵, 𝑀 thẳng hàng. 5 1 17 A. 𝑀 •− ; − ‚ B. 𝑀 • ; 0‚ C. 𝑀(1; 0) D. 𝑀(4; 0) 3 3 7
Câu 8: Cho ba điểm 𝐴(3; 5), 𝐵(6; 4), 𝐶(5; 7). Tìm tọa độ điểm 𝐷 sao cho 𝐶𝐷 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗ A. 𝐷(4; 3) B. 𝐷(6; 8) C. 𝐷(−4; −2) D. 𝐷(8; 6)
Câu 9: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(−2; 2), 𝐵(3; 5) và trọng tâm là gốc 𝑂. Tìm tọa độ 𝐶 ? A. (−1; −7) B. (2; −2) C. (−3; −5) D. (1; 7)
Câu 10: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho ba điểm 𝐴(−1; 3), 𝐵(2; 0), 𝐶(6; 2). Tìm tọa độ 𝐷 sao cho
𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành. A. (9; −1) B. (3; 5) C. (5; 3) D. (−1; 9)
Câu 11: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐵(9; 7), 𝐶(11; −1). Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung
điểm 𝐴𝐵, 𝐴𝐶. Tìm tọa độ 𝑀𝑁 ~~~~⃗. A. (10; 6) B. (5; 3) C. (2; −8) D. (1; −4)
Câu 12: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho ba điểm 𝐴(−1; 1), 𝐵(1; 3), 𝐶(−2; 0). Khẳng định nào sai? A. 𝐵𝐴 ~~~⃗ + 2𝐶𝐴 ~~~⃗ = 0~⃗
B. 𝐴, 𝐵, 𝐶 thẳng hàng. 68 2 C. 𝐵𝐴 ~~~⃗ = 𝐵𝐶 ~~~⃗ D. 𝐴𝐵 ~~~⃗ = −2𝐴𝐶 ~~~⃗ 3
Câu 13: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(6; 1), 𝐵(−3; 5) và trọng tâm 𝐺(−1; 1). Tìm tọa độ 𝐶 ? A. (−6; −3) B. (−3; 6) C. (6; −3) D. (−6; 3)
Câu 14: Cho hai điểm 𝐴(−2; −3), 𝐵(4; 7). Tìm điểm 𝑀 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝑀, 𝐴, 𝐵 thẳng hàng. 1 4 1 A. 𝑀(1; 0) B. 𝑀 •− ; 0‚ C. 𝑀 • ; 0‚ D. 𝑀 • ; 0‚ 5 3 3
Câu 15: Cho hình bình hành 𝐴(−2; 0), 𝐵(0; −1), 𝐶(4; 4). Tọa độ đỉnh 𝐷 là: A. 𝐷(2; 5) B. 𝐷(6; 3) C. 𝐷(6; 5) D. 𝐷(2; 3)
Câu 16: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝑀(2; 3), 𝑁(0; −4), 𝑃(−1; 6) lần lượt là trung
điểm các cạnh 𝐵𝐶, 𝐶𝐴, 𝐴𝐵. Tìm tọa độ đỉnh 𝐴? A. (1; −10) B. (1; 5) C. (−3; −1) D. (−2; −7)
Câu 17: Cho ba điểm 𝐴(2; −4), 𝐵(6; 0), 𝐶(𝑚; 4). Tìm 𝑚 để 𝐴, 𝐵, 𝐶 thẳng hàng. A. 𝑚 = −10 B. 𝑚 = −6 C. 𝑚 = 2 D. 𝑚 = 10
Câu 18: Cho 𝐴(0; −2), 𝐵(−3; 1). Tìm tọa độ giao điểm 𝑀 của 𝐴𝐵 với 𝑂𝑥. 1 A. 𝑀 (0; −2) B. 𝑀(−2; 0) C. 𝑀(2; 0) D. 𝑀(− ; 0) 2
Câu 19: Cho hai điểm 𝑀(−2; 2), 𝑁(1; 1). Tìm tọa độ 𝑃 trên 𝑂𝑥 sao cho ba điểm 𝑀, 𝑁, 𝑃 thẳng hàng. A. 𝑃 (−4; 0) B. 𝑃(4; 0) C. 𝑃(0; 4) D. 𝑃(0; −4)
Câu 20: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho bốn điểm 𝐴(1; 1), 𝐵(2; −1), 𝐶(4; 3), 𝐷(3; 5). Chọn khẳng định đúng? A. 𝐴𝐵 ~~~⃗ = 𝐶𝐷 ~~~⃗. B. 𝐴𝐶 ~~~⃗, 𝐴𝐷 ~~~⃗ cùng hướng.
C. Tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành.
D. 𝐺 „2; …‡ là trọng tâm tam giác 𝐵𝐶𝐷. †
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho 𝐴(1; −2), 𝐵(0; 4), 𝐶(3; 2).
f) Chứng minh 3 điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 là ba đỉnh của một tam giác.
g) Tìm tọa độ trọng tâm 𝐺 của ∆𝐴𝐵𝐶
h) Tìm tọa độ điểm 𝐷 sao cho 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành
i) Tìm tọa độ điểm 𝐼, với 𝐼 là tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆𝐴𝐵𝐶
j) Tìm tọa độ điểm 𝑁, biết 𝐴𝑁 ~~~⃗ + 2. 𝐵𝑁 ~~~⃗ − 4. 𝐶𝑁 ~~~⃗ = 0~⃗
Bài 2: Cho ba điểm 𝐴(1; 3), 𝐵(3; 1), 𝐶(2; 4) 69
f) CMR: ∆𝐴𝐵𝐶 vuông. Tính diện tích ∆𝐴𝐵𝐶
g) Tìm tọa độ điểm 𝐾 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝐴, 𝐵, 𝐾 thẳng hàng
h) Tìm tọa độ điểm 𝐼 ∈ 𝑂𝑦 sao cho 𝐴, 𝐶, 𝐼 thẳng hàng
i) Tìm toạ điểm 𝑄 sao cho 𝐴, 𝐵, 𝑄 thẳng hàng và 𝑄𝐴 = 4√2
j) Hãy tìm tất cả các điểm 𝑀 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝐴𝑀𝐵 ‹ nhỏ nhất 70
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | BÀI 11: TÍCH VÔ HƯỚNG Nhóm Toán 10 CỦA HAI VEC-TƠ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 𝑂𝑀
~~~⃗ = (−2; −1), 𝑂𝑁
~~~⃗ = (3; −1). Tính góc Œ𝑂𝑀 ~~~⃗, 𝑂𝑁 ~~~⃗• A. 135° B. −135° C. 45° D. −45°
Câu 2: Cho điểm 𝑀(1; −2), 𝑁(−3; 4). Khoảng cách giữa hai điểm 𝑀 và 𝑁 là: A. 6 B. 3√6 C. 2√13 D. 4
Câu 3: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎. Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗ 𝑚< A. 𝑎<. √2 √2𝑎< B. C. D. 𝑎< 2 2
Câu 4: Trong mp 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(2; −5), 𝐵(10; 4). Tính diện tích tam giác 𝑂𝐴𝐵. A. 14,5 B. √29 C. 29 D. 58
Câu 5: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại 𝐴 có 𝐵𝐶 = 𝑎√2. Tính 𝐶𝐴 ~~~⃗. 𝐶𝐵 ~~~⃗ A. 𝑎 √2 √2 B. 𝑎 C. 𝑎 D. 𝑎< 2
Câu 6: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 đều cạnh 𝑚. Khi đó, tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗. √3 𝑚< 𝑚< A. −𝑚<. B. − C. D. 2𝑚< 2 2 2
Câu 7: Cho ba điểm 𝐴(3; −1), 𝐵(2; 10), 𝐶(4; −2). Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗ A. 40 B. −12 C. 26 D. −26
Câu 8: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎. Gọi 𝐸 là điểm đối xứng của 𝐷 qua 𝐶. Tính 𝐴𝐸 ~~~⃗. 𝐴𝐵 ~~~⃗. A. 𝑎<√5 B. 5𝑎< C. 𝑎<√3 D. 2𝑎<
Câu 9: Trong mp Oxy, cho các điểm 𝐴(2; 3), 𝐼 „““ ; ”‡ . 𝐵 là điểm đối xứng với 𝐴 qua 𝐼. < <
Giả sử 𝐶 là điểm có tọa độ (5; 𝑦). Giá trị của 𝑦 để tam giác 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông tại 𝐶 là: A. 𝑦 = −5 B. 𝑦 = 0, 𝑦 = −5 C. 𝑦 = 5, 𝑦 = 7 D. 𝑦 = 0, 𝑦 = 7
Câu 10: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐻 là trực tâm. Biểu thức (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐻𝐶
~~~⃗)< bằng biểu thức nào sau đây ?
A. 𝐴𝐶< + 2𝐴𝐻<
B. 𝐴𝐵< + 𝐻𝐶< C. (𝐴𝐵 + 𝐻𝐶)< D. 𝐴𝐶< + 𝐴𝐻<
Câu 11: Cho 𝐴(1; 5), 𝐵(−2; 4), 𝐺(3; 3). Nếu 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶 thì tọa độ 𝐶 là: A. (5; 7) B. (10; 0) C. (−10; 0) D. (3; 1)
Câu 12: Trong mp (𝑂, 𝚤⃗, 𝚥⃗), cho ba điểm 𝐴(3; 6), 𝐵(𝑥; −2). Tìm 𝑥 để 𝑂𝐴 vuông góc với 𝐴𝐵. A. 𝑥 = 19 B. 𝑥 = −19 C. 𝑥 = 12 D. 𝑥 = 18
Câu 13: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 đều cạnh 𝑎. Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐵𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗. 𝐶𝐴 ~~~⃗ + 𝐶𝐴 ~~~⃗. 𝐴𝐵 ~~~⃗. 71 3𝑎< √3𝑎< √3𝑎< 3𝑎< A. − B. C. − D. 2 2 2 2
Câu 14: Cho hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = √2, 𝐴𝐷 = 1. Tính góc giữa hai vecto Œ𝐴𝐶 ~~~⃗, 𝐵𝐷 ~~~⃗• gần với: A. 91° B. 89° C. 92° D. 109°
Câu 15: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, biết 𝐴(4; 3), 𝐵(7; 6), 𝐶(2,11). Gọi 𝐸 là chân đường phân giác ngoài của
góc 𝐵 trên cạnh 𝐴𝐶. Tọa điểm điểm 𝐸 là: A. (−7; 9) B. (9; 7) C. (9; −7) D. (7; −9)
Câu 16: Cho 𝐴(1; 2), 𝐵(−3; 1). Tìm tọa độ 𝐶 trên 𝑂𝑦 sao cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. A. (0; 6) B. (6; 0) C. (−6; 0) D. (0; −6)
Câu 17: Trong mp 𝑂𝑥𝑦 cho 𝐴(4; 2), 𝐵(1; −5). Tìm tâm 𝐼 đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝑂𝐴𝐵. 38 21 38 21 A. • ; − ‚ B. (3; −2) C. •− ; − ‚ D. (−3; −2) 11 11 11 11
Câu 18:Trong mp 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(−2; 4), 𝐵(8; 4). Tìm tọa độ 𝐶 trên 𝑂𝑥 (khác điểm 𝑂) sao
cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐶. A. (6; 0) B. (3; 0) C. (−1; 0) D. (1; 0)
Câu 19: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 với 𝐴(−5; 6), 𝐵(3; 2), 𝐶(0; −4). Chân đường phân giác trong của góc 𝐴 có tọa độ: 5 2 5 2 5 2 A. • ; − ‚ B. • ; − ‚ C. •− ; − ‚ D. (5; −2) 2 3 3 3 3 3
Câu 20: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎. Khi đó, Œ𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗•.Œ𝐵𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐷 ~~~⃗ + 𝐵𝐴 ~~~⃗• bằng: A. 2√2𝑎< B. −3𝑎< C. 0 D. −2𝑎<
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hai điểm 𝐴(3; 1), 𝐵(4; 2). Tìm tọa độ điểm 𝑀 sao cho 𝐴𝑀 = 2 và Œ𝐴𝐵 ~~~⃗, 𝐴𝑀 ~~~⃗ • = 135•
Bài 2: Cho ∆𝐴𝐵𝐶, biết 𝐴(1; 2), 𝐵(−1; 1), 𝐶(5; −1) g) Tính 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗
h) Tính cos 𝐴y và sin 𝐴y
i) Tìm tọa độ điểm 𝐴“ là chân đường cao hạ từ đỉnh 𝐴 của ∆𝐴𝐵𝐶
j) Tìm tọa độ trực tâm 𝐻 của ∆𝐴𝐵𝐶
k) Tìm tọa độ trọng tâm 𝐺 của ∆𝐴𝐵𝐶
l) Tìm tọa độ 𝐼 là tâm của đương tròn ngoại tiếp ∆𝐴𝐵𝐶
CMR: ba điểm I, H, G thẳng hàng 72
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 4 | ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗ = 𝐶𝐴 ~~~⃗ B. 𝐵𝐴 ~~~⃗ + 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐴𝐶 ~~~⃗ C. 𝐵𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐴 ~~~⃗ = 𝐵𝐷 ~~~⃗ D. 𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐶𝐴 ~~~⃗
Câu 2: Cho hình chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷, gọi 𝑂 là giao điểm của 𝐴𝐶 và 𝐵𝐷, phát biểu nào là đúng? A. 𝑂𝐴 ~~~⃗ = 𝑂𝐵 ~~~⃗ = 𝑂𝐶 ~~~⃗ = 𝑂𝐷 ~~~⃗ B. 𝐴𝐶 ~~~⃗ = 𝐵𝐷 ~~~⃗ C. ž𝑂𝐴 ~~~⃗ + 𝑂𝐵 ~~~⃗ + 𝑂𝐶 ~~~⃗ + 𝑂𝐷 ~~~⃗ž = 0~⃗ D. 𝐴𝐶 ~~~⃗ − 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗
Câu 3: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 có 𝐴𝐵 = 3, 𝐵𝐶 = 5. Tính ž𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗ž. A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 4:: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, 𝐴𝐵 = 3, 𝐴𝐶 = 4. Vecto 𝐶𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐵 ~~~⃗ có độ dài bằng: A. 2√13 B. 2√3 C. √3 D. √13
Câu 5: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh bằng 𝑎. Khi đó, ž𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗ž bằng: √3 √3 A. 𝑎√5 √5 B. 𝑎 C. 𝑎 D. 𝑎 2 3 2
Câu 6: Cho ba lực 𝐹 ~~⃗ ~~⃗ ~~⃗ “ = 𝑀𝐴 ~~~⃗, 𝐹< = 𝑀𝐵 ~~~⃗, 𝐹† = 𝑀𝐶
~~~⃗ cùng tác động vào một vật tại điểm 𝑀 mà vật vẫn
đứng yên. Cho biết cường độ của 𝐹 ~~⃗ ~~⃗ ~~⃗
“, 𝐹< đều bằng 50𝑁 và 𝐴𝑀𝐵
‹ = 60°. Khi đó, cường độ lực của 𝐹† là: A. 50√2 𝑁 B. 100√3 𝑁 C. 25√3 𝑁 D. 50√3 𝑁
Câu 7: Cho hình vuông 𝐴𝐵𝐶𝐷 cạnh 𝑎, tâm 𝑂. Tính ž𝑂𝐵 ~~~⃗ + 𝑂𝐶 ~~~⃗ž. √2 𝑎 A. 𝑎 B. 𝑎 C. a√2 D. 2 2
Câu 8: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷. Gọi 𝐺 là trọng tâm của tam giác 𝐴𝐵𝐶. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 0~⃗ B. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 𝐶𝐷 ~~~⃗ 73 C. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 𝐵𝐷 ~~~⃗ D. 𝐺𝐴 ~~~⃗ + 𝐺𝐶 ~~~⃗ + 𝐺𝐷 ~~~⃗ = 𝐷𝐶 ~~~⃗
Câu 9:Biết rằng 𝑎⃗ và 𝑏~⃗ không cùng phương, nhưng 2 vecto 2𝑎⃗ − 3𝑏~⃗ và 𝑎⃗ + (𝑥 − 1)𝑏~⃗ cùng phương.
Khi đó, giá trị của 𝑥 là: 3 1 3 1 A. − B. − C. D. 2 2 2 2
Câu 10: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có trọng tâm 𝐺. Gọi các điểm 𝐷, 𝐸, 𝐹 lần lượt là trung điểm các cạnh
𝐵𝐶, 𝐶𝐴, 𝐴𝐵. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 1 1 A. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ B. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ 2 2 3 3 3 3 2 2 C. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ D. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = 𝐴𝐸 ~~~⃗ + 𝐴𝐹 ~~~⃗ 2 2 3 3
Câu 11: Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷. Đẳng thức nào đúng? A. 𝐴𝐶 ~~~⃗ − 𝐵𝐷 ~~~⃗ = 2𝐶𝐷 ~~~⃗ B. 𝐴𝐶 ~~~⃗ − 𝐴𝐷 ~~~⃗ = 𝐶𝐷 ~~~⃗ C. 𝐴𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐷 ~~~⃗ = 2𝐵𝐶 ~~~⃗ D. 𝐴𝐶 ~~~⃗ + 𝐵𝐶 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗
Câu 12: Biết rằng 𝑎⃗ và 𝑏~⃗ không cùng phương, nhưng 2 vecto 3𝑎⃗ − 2𝑏~⃗ và (𝑥 + 1)𝑎⃗ + 4𝑏~⃗ cùng
phương. Khi đó, giá trị của 𝑥 là: A. 5 B. 6 C. −7 D. 7
Câu 13: Trên đường thẳng chứa cạnh 𝐵𝐶 của tam giác 𝐴𝐵𝐶 lấy một điểm 𝑀 sao cho 𝑀𝐵 ~~~⃗ = 3𝑀𝐶 ~~~⃗.
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? 1 A. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗ − 𝐴𝐶 ~~~⃗ B. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗) 2 1 3 C. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = − 𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗ D. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = 2𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗ 2 2
Câu 14: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có trọng tâm G. Biểu diễn 𝐴𝐺 ~~~⃗ qua hai vecto 𝐴𝐵 ~~~⃗, 𝐴𝐶 ~~~⃗. 1 1 A. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ − 𝐴𝐶 ~~~⃗) B. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗) 3 3 1 1 C. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ + 𝐴𝐶 ~~~⃗) D. 𝐴𝐺 ~~~⃗ = (𝐴𝐵 ~~~⃗ − 𝐴𝐶 ~~~⃗) 6 6 1
𝐂â𝐮 𝟏𝟓: Cho đoạn thẳng 𝐴𝐵 và 𝑀 là một điểm trên đoạn 𝐴𝐵 sao cho 𝑀𝐴 = 𝐴𝐵. 5
Chọn khẳng định 𝐬𝐚𝐢. 1 4 1 A. 𝑀𝐴 ~~~⃗ = − 𝑀𝐵 ~~~⃗ B. 𝑀𝐵 ~~~⃗ = −4𝑀𝐴 ~~~⃗ C. 𝑀𝐵 ~~~⃗ = − 𝐴𝐵 ~~~⃗ D. 𝐴𝑀 ~~~⃗ = 𝐴𝐵 ~~~⃗. 4 5 5
Câu 16: Cho 𝐺 là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝐶. Với mọi điểm 𝑀, ta luôn có: A. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 2𝑀𝐺 ~~~⃗ B. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 3𝑀𝐺 ~~~⃗ C. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 4𝑀𝐺 ~~~⃗ D. 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 𝑀𝐺 ~~~⃗ 74
Câu 17: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴. Có 𝐴𝐵 = 3, 𝐴𝐶 = 4. Tính ž𝐶𝐴 ~~~⃗ + 𝐴𝐵 ~~~⃗ž. A. 2√13 B. 5 C. √13 D. 2.
Câu 18: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm 𝐵𝐶, 𝐴𝑀. Đường thẳng 𝐵𝑁 cắt 𝐴𝐶 tại 𝑃. Khi đó, 𝐴𝐶 ~~~⃗ = 𝑥𝐶𝑃 ~~~⃗. Tìm giá trị 𝑥. 5 4 2 3 A. − B. − C. − D. − 3 3 3 2
Câu 19: Cho tam giac 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(5; −2), 𝐵(0; 3), 𝐶(−5; −1). Tọa độ trọng tâm 𝐺 là: A. 𝐺(1; −1) B. 𝐺(10; 0) C. 𝐺(0; 0) D. 𝐺(0; 11)
Câu 20: Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, cho 𝐴(2; −3), 𝐵(4; 7). Tọa độ trung điểm 𝐼 của đoạn 𝐴𝐵 là: A. (6; 4) B. (2; 10) C. (3; 2) D. (8; −21) 1
𝐂â𝐮 𝟐𝟏: Cho tam giac 𝐴𝐵𝐶: 𝐴(−3; 6), 𝐵(9; −10), và 𝐺 • ; 0‚ là trọng tâm . Tọa độ điểm 𝐶 là: 3 A. 𝐶(5; −4) B. 𝐶(5; 4) C. 𝐶(−5; 4) D. 𝐶(−5; −4)
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑎⃗ = (−5; 0) và 𝑏~⃗ = (−4; 0) cùng hướng.
B. 𝑐⃗ = (7; 3) là vecto đối của 𝑑⃗ = (−7; 3)
C. 𝑢~⃗ = (4; 2) và 𝑣⃗ = (8; 3) cùng phương.
D. 𝑎⃗ = (6; 3) và 𝑏~⃗ = (2; 1) ngược hướng
Câu 23: Trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦, cho ba điểm 𝐴(−1; 3), 𝐵(2; 0), 𝐶(6; 2). Tìm tọa độ 𝐷 sao cho
𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành. A. (9; −1) B. (3; 5) C. (5; 3) D. (−1; 9)
Câu 24: Cho 𝑢~⃗ = (2𝑥 − 1; 3) , 𝑣⃗ = (1; 𝑥 + 2). Có hai giá trị 𝑥“ , 𝑥< để 𝑢~⃗ cùng phương với 𝑣⃗. Tính 𝑥“. 𝑥<. 5 5 5 5 A. − B. − C. D. 3 2 3 2
Câu 25: Cho hai điểm 𝐴(−2; −3), 𝐵(4; 7). Tìm điểm 𝑀 ∈ 𝑂𝑥 sao cho 𝑀, 𝐴, 𝐵 thẳng hàng. 1 4 1 A. 𝑀(1; 0) B. 𝑀 •− ; 0‚ C. 𝑀 • ; 0‚ D. 𝑀 • ; 0‚ 5 3 3
Câu 26: Cho hình bình hành 𝐴(−2; 0), 𝐵(0; −1), 𝐶(4; 4). Tọa độ đỉnh 𝐷 là: A. 𝐷(2; 5) B. 𝐷(6; 3) C. 𝐷(6; 5) D. 𝐷(2; 3)
Câu 27: Trong mp Oxy, cho các điểm 𝐴(2; 3), 𝐼 „““ ; ”‡ . 𝐵 là điểm đối xứng với 𝐴 qua 𝐼. < <
Giả sử 𝐶 là điểm có tọa độ (5; 𝑦). Giá trị của 𝑦 để tam giác 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông tại 𝐶 là: A. 𝑦 = −5 B. 𝑦 = 0, 𝑦 = −5 C. 𝑦 = 5, 𝑦 = 7 D. 𝑦 = 0, 𝑦 = 7
Câu 28: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶, biết 𝐴(1; −2), 𝐵(2; −3), 𝐶(3; 0). Gọi 𝐸 là chân đương cao phân giác
ngoài của góc 𝐴 trên cạnh 𝐵𝐶. Tọa điểm điểm 𝐸 là: A. (−1; −6) B. (1; −6) C. (−1; 6) D. (1; 6)
Câu 29: Trong mp 𝑂𝑥𝑦 cho 𝐴(1; 7), 𝐵(−2; 3). Tìm tâm 𝐼 đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝑂𝐴𝐵. 75 59 37 1 7 59 37 5 A. •− ; ‚ B. • ; ‚ C. • ; ‚ D. • ; 2‚ 8 8 3 3 8 8 3
Câu 30: Trong mp 𝑂𝑥𝑦, cho hai điểm 𝐴(−2; 4), 𝐵(8; 4). Tìm tọa độ 𝐶 trên 𝑂𝑥 (khác điểm 𝑂) sao
cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐶. A. (6; 0) B. (3; 0) C. (−1; 0) D. (1; 0)
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐵𝐴 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝐴𝐵𝐶
‹ = 120•. 𝑀 là trung điểm cạnh 𝐵𝐶, 𝑁 là điểm
thuộc đoạn 𝐴𝑀 sao cho 𝐴𝑁 = 2. 𝑁𝑀
a) Tính các tích vô hướng 𝐵𝐴 ~~~⃗. 𝐵𝐶 ~~~⃗ và 𝐵𝐴 ~~~⃗. 𝐴𝐶 ~~~⃗ b) Biểu thị vecto 𝑀𝑁
~~~~⃗ theo hai vecto 𝐵𝐴 ~~~⃗ và 𝐵𝐶
~~~⃗. Tính độ dài đoạn 𝐵𝑁 Bài 2.
1. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦, ba điểm 𝐴(−2; 1), 𝐵(1; −3), 𝐶(4; 9)
Chứng minh ba điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 không thẳng hàng.
Tìm tọa độ chân đường phân giác trong kẻ từ 𝐴 đến cạnh 𝐵𝐶 của ∆𝐴𝐵𝐶
2. Cho hình bình hành 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝐴𝐵 = 3, 𝐴𝐷 = 2, 𝐴𝐷𝐶
‹ = 120•. Gọi 𝑀 và 𝑁 là các điểm thỏa mãn hệ thức 𝑀𝐴 ~~~⃗ + 𝑀𝐵 ~~~⃗ + 2. 𝑀𝐶 ~~~⃗ = 0~⃗, 𝐵𝑁 ~~~⃗ = 𝑘. 𝐵𝐶 ~~~⃗ (𝑘 ∈ ℝ)
a) Tính tích vô hướng 𝐴𝐵 ~~~⃗. 𝐴𝐷 ~~~⃗
b) Tìm các giá trị của 𝑘 để 𝐴𝑀 vuông góc với 𝐷𝑁. 76
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1 Tổ Toán – Tin
CHƯƠNG 5 | BÀI 12: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI Nhóm Toán 10 SỐ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số quy tròn của số gần đúng 174, 23± 0,06 là: A. 174, 2 B. 174,3 C. 174, 25 D. 174, 4
Câu 2. Mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây là:
A. Sai số tương đối của số gần đúng a là tỷ số giữa sai số tuyệt đối và a .
B. Sai số tương đối của số gần đúng a là tỷ số giữa sai số tuyệt đối và 2a .
C. Sai số tương đối của số gần đúng a là hiệu giữa sai số tuyệt đối và a .
D. Sai số tương đối của số gần đúng a là tích của sai số tuyệt đối và a .
Câu 3. Bạn Pearson đo chiều cao tháp Eiffel bằng bóng của nó khi trời nắng và được kết quả là
297m. Biết rằng tháp Eiffel cao 300m, sai số tương đối của phép đo trên là: A. 1% B. 3% C. 5% D. 4%
Câu 4. Công thức xác định sai số tuyệt đối của số gần đúng a là: A. D = a - a 2 D = (a - a) D = 2 a - a a B. C. D. D = a - a a a a
Câu 5. Cho số gần đúng a =13458071 với độ chính xác d =120. Số quy tròn của số gần đúng a là: A. 13458000 B. 13458500 C. 13458070 D. 13459000
Câu 6. Kết quả làm tròn của số p đến hàng phần nghìn là: A. 3,142 B. 3,14 C. 3,1416 D. 3,141
Câu 7. Giả sử biết số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là: A. 0,004 B. 0,04 C. 0,006 D. 0,014
Câu 8. Chiều dài của một cái bàn đo được là 1, 256m ± 0,001m. Số quy tròn của chiều dài là: A. 1, 26m B. 1, 25m C. 1,3m D. 1, 2m
Câu 9. Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của 3 14 -
25với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là: A. 0,81 B. 0,8 C. 0,89 D. 0,95
Câu 10. Biết độ ẩm không khí tại Hà Nội tháng 8 là 45% ± 2% . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây là: A. Độ chính xác d = 2%
B. Sai số tuyệt đối d= 2%
C. Sai số tuyệt đối d=1% D. Độ chính xác d =1% Câu 11. Cho tam giác có độ dài ba cạnh gần đúng là
a =11±0, 2(cm);b =12, 2 ±0, 2(cm);c = 7 ±0,1(cm). 77
Chu vi của tam giác đã cho là: A. 30, 2 ±0,5(cm) B. 30, 2 ±0, 2(cm) C. 30, 2 ±0,1(cm) D. 30, 2 ±0,01(cm)
Câu 12. Độ dài các cạnh của một mảnh vườn hình chữ nhật là: 27m ±0,01mvà 13m ±0,01m. Diện
tích của thửa ruộng là: A. 2 351±0,4001m B. 2 351±0, 4m C. 2 351±0,5m D. 2 351±0, 42m
Câu 13. Chu vi của hình tam giác đều cạnh gần đúng 3± 0,01(cm)là: A. 9 ±0,03(cm) B. 9 ± 0,01(cm) 9 ± 0,1(cm) D. 9 ± 0,15(cm)
Câu 14. Sử dụng máy tính bỏ túi, giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 1, 414 B. 1, 413 C. 1, 41 D. 1, 415 Câu 15. Cho tam giác có độ dài ba cạnh gần đúng là
a =15±0, 2(cm);b =12,5±0, 2(cm);c = 7 ±0,1(cm) .
Chu vi của tam giác đã cho là: A. 34,5± 0,5(cm) B. 34,5± 0,05(cm) C. 34,5±0, 2(cm) D. 34,5± 2(cm)
Câu 16. Độ dài các cạnh của một thửa ruộng hình vuông là: 24m ±0,02m . Diện tích của thửa ruộng là: A. 2 576 ±0,9604m B. 2 576±0,96m C. 2 576 ±0,9m D. 2 576 ±1m
Câu 17. Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của 37 -
26 với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là: A. 0,98 B. 0,97 C. 0,9 D. 1
Câu 18. Kết quả làm tròn của số p đến hàng phần nghìn là: A. 1,772 B. 1,77 C. 1,773 D. 1,771
Câu 19. Độ dài các cạnh của một thửa ruộng hình vuông là: 24m ±0,02m . Chu vi của thửa ruộng là: A. 96m ± 0,08m B. 96m ± 0,1m C. 96m ±0,8m D. 96m ± 0,02m
Câu 20. Một hình thang có độ dài hai đáy gần đúng là 15m ±0,1m; 20m ±0,1m và chiều cao gần
đúng là 8m ±0,1m . Diện tích của hình thang là: A. 2 2 140m ±2,56m B. 2 2 140m ± 2,5m C. 2 2 140m ±2,6m D. 2 2 140m ± 2m
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 5cm với hai kết quả như sau:
Kết quả của An: S = 2pR ª 2.3,14.5 = 31,4(cm); 1
Kết quả của Bình: S = 2pR ª 2.3,1.5 = 31(cm) 2 Hỏi:
a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không? 78
b) Giá trị nào chính xác hơn?
Bài 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có số đo các cạnh lần lượt là: 25m ± 0,05mvà 35m ± 0,05m.
a) Tính chu vi của mảnh vườn.
b) Tính diện tích của mảnh vườn. 79
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin CHƯƠNG 5 | BÀI 13: Nhóm Toán 10
Các đặc trưng đo xu thế trung tâm và đo độ phân tán
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Bạn An đạt được điểm môn Toán như sau: Điểm hệ số 1 Điểm hệ số 2 Điểm hệ số 3 10-9-7.5-8-8 8.5-9.5-8 8
Điểm trung bình môn Toán của An là (lấy gần đúng đến một chữ số thập phân): A. 8,5 B. 8,4 C. 8,6 D. 8,7
Câu 2. Hai thành phố thống kê số người vi phạm Luật giao thông theo các ngày trong một tuần như sau: Thứ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Thành phố A 30 27 30 29 16 28 33 Thành phố B 20 15 14 16 23 42 50
Thành phố có trung bình số người vi phạm giao thông theo ngày cao hơn là: A. Thành phố A. B. Thành phố B. C. Bằng nhau. D. Không thể so sánh.
Câu 3. Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người và 15 người. Cân nặng trung bình của mỗi nhóm
lần lượt là: 48 kg, 45 kg và 40 kg. Cân nặng trung bình của cả 3 nhóm học sinh là: A. 43 B. 42 C. 64,5 D. 44,3
Câu 4. Một tài xế Grab thống kê lại số chuyến chạy được 1 ngày trong vòng một tháng như sau: Số chuyến 20 21 22 23 24 25 Số ngày 6 7 8 5 4 1
Số chuyến trung bình tài xế chạy được trong 1 ngày là: (làm tròn đến số tự nhiên) A. 22 B. 23 C.21 D. 20
Câu 5. Khảo sát tình hình số người nhiễm Covid-19 cập nhật ngày 28/6/2022 ở một số tỉnh, ta có bảng sau: Tỉnh Bắc Nam Hà Hải Đà Hà Điện Nghệ Lào Phú Ninh Định Nội Phòng Nẵng Nam Biên An Cai Thọ Số người 13 3 12 5 19 10 6 6 20 16
Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 11 B. 12 C. 20 D. 10
Câu 6. Khảo sát tỷ lệ (%) số người ( ³ 18 tuổi) tiêm vaccine Covid-19 mũi thứ 3 cập nhật ngày
28/6/2022 ở một số tỉnh/thành phố, ta có bảng sau: 80 Tỉnh/Thành phố Bắc TP Hà Hải Đà Hà Điện Nghệ Lào Ninh HCM Nội Phòng Nẵng Nam Biên An Cai Tỷ lệ số người 73,3 64,7 61,9 54 46,4 80,7 76,8 86,1 80,3 được tiêm (%)
Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 73,3 B. 76,8 C. 75,05 D. 69
Câu 7. Khảo sát tình hình số người đã tiêm vaccine Covid-19 mũi thứ 3 được tính theo ngày một số
ngày trong năm 2022 ở Việt Nam, ta có bảng sau: Ngày 25/6 24/6 23/6 22/6 21/6 20/6 19/6 Số người được tiêm 73470 131579 110763 237376 65128 79412 31885
Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 79412 B. 76441 C. 73470 D. 31885
Câu 8. Khảo sát chiều cao của 5 học sinh lớp 8 lần lượt được các số liệu sau: Chiều cao (cm) 156 158 160 162 164
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu trên là: 1 A. 157 B. 158 C. 156 D. 159
Câu 9. Khảo sát tình hình số người đã tiêm vaccine Covid-19 mũi thứ 3 được tính theo ngày một số
ngày trong năm 2022 ở Việt Nam, ta có bảng sau: Ngày 25/6 24/6 23/6 22/6 21/6 20/6 19/6 Số người được tiêm 73470 131579 110763 237376 65128 79412 31885
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu trên là: 3 A. 131579 B. 237376 C. 79412 D. 31885
Câu 10. Thống kê số bàn thua trong một số trận đấu của một đội bóng trong một mùa giải người ta thu được: Số bàn 0 1 2 3 4 Số trận 4 6 1 2 2
Tứ phân bị thứ hai Q của mẫu số liệu trên là: 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 11. An có một bộ thẻ bài gồm 12 lá, đây là những số được in trên các thẻ: 3 4 1 3 2 1 3 4 2 2 1 3
Mốt của mẫu số liệu trên là: A. 3 B. 2 C.1 D. 4 81
Câu 12. Một chi nhánh Toyota Việt Nam thống kê số lượng bán ra của một mẫu xe trong quý II năm
2022, phân loại theo các màu khác nhau: Màu Vàng Đỏ Xám Trắng Bạc Đồng Xanh Số lượng 6 16 35 30 20 7 26
Mốt của mẫu số liệu trên là: A. Xám B. 35 C. Vàng D. 20
Câu 13. Một của hàng bán lẻ của công ty dệt may Hanosimex ở Hà Nội thống kê số lượng bán ra của
một mặt hàng trong quý III năm 2022, phân loại theo kích cỡ như sau: Size XXS XS S M L XL XXL Số lượng 12 20 16 31 22 25 14
Mốt của mẫu số liệu trên là: A. M B. 31 C. XXL D. 20
Câu 14. Một khảo sát được thực hiện để thống kê số người ngồi trong các xe đi vào một trung tâm
mua sắm. Kết quả trong một ngày thu lại được như dưới bảng sau: Số người 1 2 3 4 5 6 7 Số xe 2 8 5 4 4 1 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 2,5 B. 6 C. 7,5 D. 2
Câu 15. Quản lý nhân sự của một nhà máy thống kê lại số ngày nghỉ phép của một vài công nhân
trong khoảng thời gian một tháng, dữ liệu thu được như sau: Số ngày 0 1 2 3 4 Số người 1 5 3 2 1
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 4
Câu 16. Một công ty thương mại phát triển ứng dụng mua sắm trực tuyến ghi lại số mã giảm giá mà
50 khách hàng ngẫu nhiên của họ đã áp dụng trong một ngày và thu được bảng số liệu sau: Số mã giảm giá 0 1 2 3 4 Số khách hàng 9 13 10 15 3
Giá trị phương sai mẫu là: A. 1,51 B. 1,54 C. 1,62 D. 1,25
Câu 17. Thống kê số bàn thua trong một số trận đấu của một đội bóng trong một mùa giải người ta thu được: Số bàn 0 1 2 3 4 Số trận 4 6 1 2 3 82
Giá trị phương sai mẫu là: A. 2,26 B. 1,56 C. 3,21 D. 2,25
Câu 18. Có 40 học sinh tham dự một kì thi học sinh giỏi Văn cấp Trường (thang điểm là 20). Kết
quả của 40 bạn được ghi lại trong bảng sau đây: Điểm 12 15 16 18 20 Tần số 15 10 8 5 2
Giá trị độ lệch mẫu là: A. 2,42 B. 1,56 C. 4,25 D. 6,33
Câu 19. Một công ty viễn thông điều tra số cuộc gọi trong tháng đầu tiên của 50 thuê bao sử dụng
dịch vụ của họ và thu được bảng số liệu sau: Số cuộc gọi 6 10 14 24 30 Số thuê bao 4 10 26 4 6
Giá trị độ lệch mẫu là: A. 6,74 B. 4,32 C. 2,75 D. 3,64
Câu 20. 100 học sinh đã được hỏi mình tiêu bao nhiêu tiền hàng tuần. Bảng dưới đây tổng hợp
câu trả lời của học sinh. Số tiền ($𝑚) 0 < 𝑚 ≤ 5 5 < 𝑚 ≤ 10
10 < 𝑚 ≤ 20 20 < 𝑚 ≤ 30 30 < 𝑚 ≤ 50 Số học sinh 16 38 30 9 7
Số tiền trung bình mỗi học sinh tiêu hàng tuần là: A. 12,8 B. 8,8 C. 16,8 D. 20,8
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Thời gian chờ của 10 bệnh nhân (đơn vị: phút) tại một phòng khám được ghi lại như sau: 5 13 9 30 10 11 2 14 55 5
a) Tính số trung bình, trung vị và mốt của dãy số liệu trên.
b) Nên dùng đại lượng nào để biểu diễn thời gian chờ của bệnh nhân tại phòng khám này?
Bài 2. Giáo viên bộ môn Toán ở trường Hà Nội - Amsterdam thống kê lại điểm trong kì thi khảo sát
chất lượng của học sinh tham gia đội tuyển Toán khối 10 của trường. Số liệu thu được như trong bảng dưới đây: Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3 Số HS 1 1 4 4 3 3 0 1
Tìm khoảng tứ phân vị và xác định các giá trị bất thường (nếu có). 83
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V Tổ Toán – Tin Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số quy tròn của số gần đúng 167, 23± 0,07 là: A. 167,2 B. 167,3 C. 167 D. 167,23
Câu 2. Biết độ ẩm không khí tại Hà Nội tháng 8 là 40% ± 2% . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây là: A. Độ chính xác d = 2%
B. Sai số tuyệt đối d= 2%
C. Sai số tuyệt đối d=1% D. Độ chính xác d =1%
Câu 3. Một học sinh thực hành đo chiều cao của một toà tháp cho kết quả là 200m. Biết chiều cao
thực của toà tháp là 201m, sai số tương đối là: A. 0,5% B. 1% C. 2% D. 4%
Câu 4. Số quy tròn của số gần đúng 23568023 với độ chính xác d =101 là: A. 23568000 B. 23568100 C. 23567900 D. 23567000
Câu 5. Sử dụng máy tính bỏ túi, giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 1, 732 B. 1,733 C. 1,7325 D. 1, 73 Câu 6. Cho tam giác có độ dài ba cạnh gần đúng là
a =12 ±0, 2(cm);b =10, 2 ±0, 2(cm);c = 8±0,1(cm) .
Chu vi của tam giác đã cho là: A. 30, 2 ±0,5(cm) B. 30, 2 ±0, 2(cm) C. 30, 2 ± 2(cm) D. 30, 2 ±1(cm)
Câu 7. Cho a là số gần đúng của a . Sai số tuyệt đối của a là: A. D = a - a B. D = a - a C. D = a - a A A D. D = a A A
Câu 8. Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của 3 24 -
5 với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là: A. 3,19 B. 3, 20 C. 3,18 D. 3,15
Câu 9. Độ dài các cạnh của một thửa ruộng hình chữ nhật là: 23m ±0,01mvà 15m ±0,01m. Diện
tích của thửa ruộng tròn là: A. B. 2 2 345m ±0,38m C. 2 2 345m ±0,01m D. 2 2 345m ±0,001m 2 2 345m ±0,3801m
Câu 10. Sử dụng máy tính bỏ túi, giá trị gần đúng của 2
p chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 9,870 B. 9,872 C. 9,87 1 D. 9,873
Câu 11. Số trung bình của dãy số liệu 1; 2; 2; 2; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 8; 8; 9; 9; 10 sau gần đúng với giá trị
nào nhất trong các giá trị sau? 84 A. 5,39 B. 5,42 C. 5,28 D. 5
Câu 12. Thời gian chạy 100m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau: Thời gian (giây) 10,1 10,2 10,3 13,1 13,2 15 Tần số 2 3 6 5 1 3
Số trung bình thời gian chạy của học sinh (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là: A. 11,82 B. 11,81 C. 11,83 D. 12
Câu 13. Bảng số liệu sau đây thống kê thời gian nảy mầm của một loại hạt mới trong các điều kiện khác nhau Thời gian (phút) 420 440 450 480 500 540 Tần số 8 17 18 16 11 10
Giá trị trung bình (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) về thời gian nảy mầm của loại hạt mới nói trên là: A. 469 B. 470,5 C. 480,4 D. 469,6
Câu 14. Điểm kiểm tra môn Lịch sử của 25 học sinh khối 10 được ghi lại trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tần số 1 3 3 1 2 5 3 3 3
Điểm trung bình môn Lịch sử của các học sinh được điều tra là: A. 5,5 B. 5,6 C. 5,75 D. 5,4
Câu 15. Khoảng tứ phân vị D là: Q A. Q - Q B. Q - Q C. Q - Q D. (Q +Q ) : 2 3 1 2 1 3 2 1 3
Câu 16. Số giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn tứ phân vị dưới Q chiếm khoảng: 1 A. 25% số giá trị. B. 50% số giá trị. C. 75% số giá trị. D. 100% số giá trị.
Câu 17. Mẫu số liệu mà tất cả các số trong mẫu này bằng nhau có phương sai là: A. 0 B. 1 C. - 1 D. 2
Câu 18. Điểm thi học kì Toán của một nhóm bạn như sau: 8 9 7 10 7 5 7 8
Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 7,5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 19. Cho mẫu số liệu: 156 158 160 162 164
Nếu bổ sung thêm hai giá trị 154, 167 vào mẫu thì trung vị và số trung bình của mẫu số liệu thay đổi là:
A. Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi.
B. Trung vị thay đổi, số trung bình không thay đổi. 85
C. Trung vị và số trung bình đều không thay đổi.
D. Trung vị và số trung bình đều thay đổi.
Câu 20. Cho mẫu số liệu: 175 200 110 340 270
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 230 B. 175 C. 90 D. 270
Câu 21. Quản lý nhân sự của một trường học điều tra về độ tuổi của giáo viên Toán của trường đó,
thu được số liệu như sau: 25 23 24 23 21 38 27 28 35 26 45
Khoảng tứ phân vị của mẫu dữ liệu là: A. 9 B. 11 C. 24 D. 26
Câu 22. Đây là số liệu thống kê số học sinh tham gia các câu lạc bộ hè ở trường Amsterdam năm 2022: CLB Bơi Điền kinh Bóng rổ Bóng đá Anh ngữ STEM Âm nhạc Số lượng 42 34 52 52 20 24 8
Mốt của mẫu số liệu là:
A. Bóng rổ và bóng đá. B. Không có mốt. C. 52 D. 33
Câu 23. Chiều cao của một vài học sinh lớp 10A tại trường Nguyễn Tất Thành được đo lại và người
ta thu được kết quả như sau: 145 155 157 159 160 162 163 165 166 170 175 179
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: A. 20 B. 12 C. 34 D. 1
Câu 24. Tốc độ của 200 chiếc xe đi qua một ngã tư được cảnh sát đo lại và thống kê dưới bảng dưới đây: Tốc độ (𝑣 20 < 𝑣 40 < 𝑣 45 < 𝑣 50 < 𝑣 60 < 𝑣 0 < 𝑣 ≤ 20 km/h) ≤ 40 ≤ 45 ≤ 50 ≤ 60 ≤ 80 Số xe 16 34 62 58 26 4
Vận tốc trung bình mỗi xe khi đi qua ngã tư là: A. 41,4 B. 36,6 C. 46,3 D. 51,5
Câu 25. Bảng dưới đây thể hiện thời gian để 120 thí sinh hoàn thành một thử thách trong một cuôc thi nấu ăn. Thời gian (𝑡 phút) 20 < 𝑡 ≤ 25 25 < 𝑡 ≤ 30 30 < 𝑡 ≤ 35 35 < 𝑡 ≤ 40 40 < 𝑡 ≤ 45 Số học sinh 44 32 28 12 4
Thời gian trung bình để mỗi thí sinh hoàn thành thử thách là: A. 28,33 B. 25,83 C. 30,83 D. 22,33 86
Câu 26. Bảng sau thống kê số mèo được nuôi trong 50 hộ gia đình khác nhau tại một địa phương: Số mèo 0 1 2 3 Số hộ 23 15 10 2
Giá trị độ lệch chuẩn là: A. 0,89 B. 1,56 C. 2,31 D. 3,25
Câu 27. Một cửa hàng giày thể thao thống kê số lượng bán ra của mặt hàng giày Nike như sau: Size giày 36 37 38 39 40 Số giày bán ra 14 25 20 30 11
Giá trị độ lệch chuẩn là: A. 1,24 B. 1,37 C. 2,61 D. 4,35
Câu 28. Người ta thống kê số bàn thắng trong các trận đấu bóng đá của giải quốc nội Việt Nam V-
League mùa giải năm 2022, dữ liệu thu được như sau: Số bàn thắng 0 1 2 3 4 5 6 Số trận 10 15 18 20 8 4 2
Mốt của mẫu dữ liệu là: A. 3 B. 20 C. 6 D. 11
Câu 29. Một bệnh viện thống kế số ca F1 từ 50 bệnh nhân F0 ngẫu nhiên và thu được bảng sau: Số F1 0 1 2 3 4 Số bệnh nhân (F0) 10 15 12 10 3
Giá trị phương sai mẫu là: A. 1,43 B. 1,54 C. 1,62 D. 1,25
Câu 30. Một công ty viễn thông điều tra số cuộc gọi trong tháng đầu tiên của 50 thuê bao sử dụng
dịch vụ của họ và thu được bảng số liệu sau: Số cuộc gọi 6 10 14 24 30 Số thuê bao 4 10 26 4 6
Giá trị phương sai mẫu là: A. 46,43 B. 46 C. 46,23 D. 46,12
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có số đo các cạnh lần lượt là: 37m ±0,01m và 43m ±0,01m.
a) Tính chu vi của mảnh vườn.
b) Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài 2. Thời gian chờ của 10 xe bus tuyến 55 (đơn vị: phút) tại một bến xe bus được ghi lại như sau: 12 13 27 13 35 12 7 14 55 5
a) Tính số trung bình, trung vị và mốt của dãy số liệu trên.
b) Nên dùng đại lượng nào để biểu diễn thời gian chờ của bệnh nhân tại phòng khám này? 87
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các lợi ích của mạng xã hội và internet là: A. Tiếp cận thông tin B. Giải trí C. Kết nối bạn bè D. Cả ba ý trên
Câu 2. Tác hại của mạng xã hội và internet là: A. Mất thời gian B. Bị ảnh hưởng bởi C. Nhiễu loạn thông D. Cả ba ý trên thông tin xấu tin
Câu 3. Ông Đồng đem tiền mua 50 m2 đất với giá 90 triệu/1m2 . Đúng một năm sau ông bán miếng
đất đó với giá 5 tỉ. Số tiền ông Đồng được lãi so với lúc mua là:
A. 500 triệu B. 70 triệu C. 300 triệu D. 450 triệu
Câu 4. Ông Hùng có một tỷ đồng, ông đem vào ngân hàng gửi tiết kiệm với lãi suất kép 0,5% một
tháng với kỳ hạn 6 tháng. Sau 6 tháng số tiền ông Hùng nhận lại là:
A. 1 tỷ 300 triệu B. 1 tỷ 30 triệu . C. 1 tỷ 100 triệu D. Đáp án khác
Công thức tính lãi suất kép: = (1+ %)n T A r
Trong đó A là số tiền gửi vào; r: là lãi suất kép; n: thời gian gửi;
T: số tiền nhận được sau thời gian gửi (n)
Câu 5. Cô “Cần Một Tỷ” đang có 960 triệu. Cô đem gửi ngân hàng với lãi suất kép 0,4% một tháng.
Hỏi sau bao nhiêu tháng thì số tiền tiết kiệm của cô sẽ gần với 1 tỷ nhất?
A. 10 tháng B. 12 tháng C. 14 tháng D. Đáp án khác
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Ông Chính và bà Tài cùng có 10 tỷ đồng . Ngày 1-1-2020, ông Chính thích an toàn nên đem
toàn bộ số tiền đó gửi ngân hàng với lãi suất kép 0,5% / tháng. Cùng ngày đó bà Tài đem 5 tỷ đồng
gửi ngân hàng với lãi suất kép 0,45% / tháng. Số tiền còn lại bà đi mua một căn nhà và cho thuê
được 15 triệu một tháng. Đến ngày 1-1- 2021 ông Chính rút toàn bộ số tiền ở ngân hàng về. Cùng
ngày đó bà Tài cũng rút hết số tiền ở ngân hàng và bán căn nhà đang cho thuê với giá : 5 tỷ 200 triệu.
Tính số tiền tại thời điểm ngày 1-1-2121 của từng người.
Bài 2. Bố em có mức lương là 30 triệu/tháng và phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
Bố em được trừ các khoản :
+ Giảm trừ bản thân 12 triệu/tháng
+ Giảm trừ một người phụ thuộc 5 triệu/tháng 88
a, Tính số tiền bố em nhận được sau khi trừ thuế?
b, Số tiền nhận được sau khi trừ thuế bố em phải chi các khoản: + Xăng xe :300.0000đ/tháng
+ Điện thoại:200.000đ/tháng
+ Đưa mẹ em:20.000.000/tháng
Hỏi bố em còn lại bao nhiêu tiền?
Bậc thuế Phần thu phập tính thuế/tháng(Triệu đồng) Thuế suất (%) 1 Đến 05 5 2 Trên 05 đến 10 10 3 Trên 10 đến 18 15 4 Trên 18 đến 32 20 5 Trên 32 đến 52 25 6 Trên 52 đến 80 30 89
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – ĐỀ SỐ 1 Nhóm Toán 10
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề? A. Toán học là một B. Đề trắc nghiệm C. Cấm học sinh quay D. Bạn biết câu nào là môn thi trong kỳ thi môn toán dễ quá trời! cóp trong kiểm tra. đúng không? THPTQG.
Câu 2. Cho biết x là một phần tử của tập hợp A , xét các mệnh đề sau:
(I): xÎ A. (II):{ }
x Î A. (III ): x Ì A. (IV ) :{ } x Ì .
A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. I II B. I III C. I IV D. II IV
Câu 3. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A Ç B = A Û A Ì B
B. A È B = A Û B Ì A
C. A \ B = A Û A Ç B = Æ
D. A \ B = A Û A Ç B ¹ Æ
Câu 4. Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn: Anh, Toán, Văn. Có 18 em giỏi Văn, 10 em giỏi Anh,
12 em giỏi Toán , 3 em giỏi Văn và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Văn và Anh, 2 em giỏi
cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em? A. 20 B. 25 C. 30 D.15
Câu 5. Cho a và b là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sina = sin b B. cosa = -cos b C. tana = - tan b D. cota = cot b
Câu 6. Cho tam giác ABC AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Giá trị sin A là: 3 3 4 8 A. B. C. D. 2 8 5 9
Câu 7. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r
bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC R . Khi đó tỉ số bằng: r + 2 -1 1+ 2 A. 1+ 2 2 2 B. C. D. 2 2 2
Câu 8. Cho góc xOy = 30°. Gọi AB là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
AB = 2 . Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 90 !
Câu 9. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm ,
A B, C, D ? A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. !!!" !!!"
Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB - DA . !!!" !!!" !!!" !!!" A. AB - DA = 0
B. AB - DA = a !!!" !!!" !!!" !!!"
C. AB - DA = a 2
D. AB - DA = 2a
Câu 12. Cho bốn điểm ,
A B, C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AB +CD = AD +CB
B. AB + BC +CD = D A !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
C. AB + BC = CD + D A
D. AB + AD = CD +CB
Câu 13. Cho tam giác ABC G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đẳng thức nào sau đây đúng? !!!" !!" !!" 1 - !!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" A. GA = 2GI B. IG = IA
C. GB + GC = 2GI
D. GB +GC = GA 3
Câu 14. Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC =1 .
1 Gọi M là trung điểm BC N
điểm trên đoạn AC sao cho AN = x (0 < x < 9) . Hệ thức nào sau đây đúng?
!!!!" æ 1 x ö !!!" 1 !!!"
!!!!" æ x 1 ö!!!" 1 !!!" A. MN = - AC + AB B. MN = - CA + BA ç ÷ ç ÷ è 2 9 ø 2 è 9 2 ø 2
!!!!" æ x 1 ö!!!" 1 !!!"
!!!!" æ x 1 ö!!!" 1 !!!" C. MN = + AC - AB D. MN = - AC - AB ç ÷ ç ÷ è 9 2 ø 2 è 9 2 ø 2 !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Câu 15. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB - 2OC = OA - OB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC cân tại C .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC cân tại B . ! ! ! !
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = 2
- i + j . Tìm tọa độ của vectơ u . 91 ! ! ! ! A. u = (2;- ) 1 B. u = ( 2 - ) ;1 C. u = (2; ) 1 D. u = ( 2; - - ) 1 ! !
Câu 17. Cho hai vectơ a b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! A. .
a b = a . b .sin (a,b) B. .
a b = a . b .cos(a,b) ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! C. .
a b = - a . b .cos(a,b) D. .
a b = - a . b .sin (a,b)
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD biết ( A 2
- ;0), B(2;5),C(6;2). Tọa độ điểm D là: A. D(2; 3 - ) B. D(2;3) C. D( 2 - ; 3 - ) D. D( 2 - ;3)
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho A( 2 - ;
m -m), B(2 ;
m m). Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB đi qua O? A. m = 3 B. m = 5 C. "m Î ! D. Không có m
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A( 1 - ; )
1 , B(2;4), C (6;0). Khi đó tam giác ABC là tam giác: A. Có ba góc nhọn B. Có một góc vuông C. Có một góc tù D. Đều
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH, BK; vẽ HI ^ AC.
Khẳng định nào sau đây đúng? 2 !!!" !!!" 2 !!!" !!!" A. . = a AB AC B. . = a CB CK 2 8 !!!" !!!" !!!" C. D. Cả ba câu trên (AB+ AC) 2 .BC = a
Câu 22. Cho tam giác ABC AB = , c CA = , b BC = ,
a BAC = a. Vẽ đường phân giác AD của góc
A (D Î BC). Tính AD . bc bc a A. 2(1+ cosa cos ) B. b + c b + c bc b + c a C. 1+ cosa ( ) cos D. b + c bc 1
Câu 23. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. 4 Sai số tuyệt đối là: 92 1 1 1 A. B. C. D. Đáp án khác 4 365 1460
Câu 24. Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) mỗi ngày của 30 kỹ sư, người ta thu được bảng sau: Tiền 300 500 700 800 900 1000 lương Số kỹ sư 1 2 3 2 3 4 n = 15
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:
A. Q =1000, Q = 700
B. Q = 700, Q =1000 1 3 1 3
C. Q = 800, Q = 900
B. Q = 900, Q = 800 1 3 1 3
Câu 25. Xác định khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu sau: 50; 20; 10; 5; 3; 16; 8; 7; 20; 5; 10. A. R = 47, D = 15 B. R = 15, D = 47 Q Q C. R = 45, D = 10 D. R = 15, D = 10 Q Q
Câu 26. Cho bất phương trình 2x + 3y - 6 £ 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất phương trình ( )
1 chỉ có một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình ( ) 1 vô nghiệm. C. Bất phương trình ( )
1 luôn có vô số nghiệm. D. Bất phương trình ( ) 1 có tập nghiệm là ! .
Câu 27. Điểm A( 1
- ;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3
- x + 2y - 4 > 0.
B. x + 3y < 0.
C. 3x - y > 0.
D. 2x - y + 4 > 0.
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình x + y £ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. 93 y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D. ìx + y - 2 £ 0
Câu 29. Cho hệ bất phương trình í
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền
î2x - 3y + 2 > 0
nghiệm của hệ bất phương trình? A. O(0;0). B. M (1; ) 1 . C. N ( 1 - ; ) 1 . D. P( 1 - ;- ) 1 .
Câu 30. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần
pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Cho các tập hợp:
A = {x ŒR |x < 3}
B = {x ŒR |1 < x £ 5}
C = {x ŒR |- 2 £ x £ 4}
a) Hãy viết lại các tập hợp , A ,
B C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b) Tìm A » , B A « , B A \ B .
c) Tìm (B » C ) \ (A « C ).
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M, N thuộc cạnh AB AD sao cho
AM = DN = x . !!!" !!!" !!!" !!!"
a) Biểu diễn các vectơ CN, DN theo vectơ AB AD .
b) Chứng minh rằng CN vuông góc với DM . 94
Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam BÀI TẬP CHỦ ĐỀ Tổ Toán – Tin
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 – ĐỀ SỐ 2 Nhóm Toán 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mệnh đề là một khẳng định: A. Hoặc đúng hoặc sai B. Đúng C. Sai D. Vừa đúng vừa sai
Câu 2. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A. {x; } Æ B. { } x C. {x; y; } Æ D. {x; } y
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. AÎ A B. Æ Ì A C. A Ì A D. A Ì { } A
Câu 4. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A = ( AÇ B)È( A\ B) B. A \ B = { ; a } n C. AÈ B = ( 7; - 5)
D. A = ( AÇ B) Ç( A\ B)
Câu 5. Có 45 học sinh giỏi, mỗi em giỏi ít nhất một môn . Có 22 em giỏi Văn, 25 em giỏi Toán, 20
em giỏi Anh. Có 8 em giỏi đúng hai môn Văn, Toán; Có 7 em giỏi đúng hai môn Toán, Anh; Có 6
em giỏi đúng hai môn Anh, Văn. Hỏi: Có bao nhiêu em giỏi cả ba môn Văn, Toán, Anh? A. 19 B. 9 C. 14 D. 15
Câu 6. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng? A. ( a + a )2 sin cos =1+ 2sina cosa B. ( a - a )2 sin cos =1- 2sina cosa C. 4 4 2 2 cos a - sin a = cos a - sin a D. 4 4 cos a + sin a = 1
Câu 7. Cho tam giác ABC có ! O
AB = 5, AC = 8, A = 60 . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài cạnh ? A. 129 B. 7 C. 49 D. 69
Câu 8. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 60 120 30 A. B. C. D. 12 13 13 13
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = b , AB = c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc MB
BAM = 30° Tính tỉ số . MC 95 b 3 3c 3c b - c A. B. C. D. 3c 3b b b + c
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai véc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
B. Hiệu của hai véc-tơ có độ dài bằng nhau là véc-tơ – không.
C. Tổng của hai véc-tơ khác véc-tơ – không là một vé-ctơ khác véc-tơ – không. !
D. Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ (¹ 0) thì hai véc-tơ đó cùng phương với nhau. !!!"
Câu 11. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây? A F B O E C D !!!" !!!" !!!" !!!" A. OC B. BC C. BE D. OA !!!" !!!"
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4c ,
m AD = 3cm . Tính BC + BA . A. 5 cm B. 5 C. 7 D. 7 cm !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Câu 13. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR . !!!" !!!!" !!!" !!!" A. MR B. MN C. PR D. MP !!!" !!!"
Câu 14. Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB - CA bằng bao nhiêu? 3 A. 2a B. a C. a 3 D. a 2
Câu 15. Cho tam giác ABC . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Trong các
mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" 1 !!!" A. AB = 2AM B. AC = 2CN C. BC = 2 - NM D. CN = - AC 2
Câu 16. Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao !!!" !!!" !!!!" !!!!"
cho IC = 3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA+ MB + MC + MD bằng: 96 !!!" !!!" !!!" !!!" A. 2MI B. 3MI C. 4MI D. 5MI
Câu 17. Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức !!!" !!!" !!!" " ! """! """! """"!
OA+ OB + 2OC = 0. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v = MA+ MB + 2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d .
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d .
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d .
D. Điểm M là giao điểm của AB d . ! ! ! ! ! ! !" " "
Câu 18. Cho u = 2i - 3 j , v = 5
- i - j . Gọi ( X;Y ) là tọa độ của w = 2u -3v thì tích XY bằng: A. 57 - B. 57 C. 63 - D. 63
Câu 19. Cho ba điểm A(2 ; 4
- ),B(6 ; 0),C(m ; 4). Định m để ,
A B,C thẳng hàng? A. m = 10 B. m = 6 - C. m = 2 D. m = 10 -
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;2), B(4; )
1 , C (5;4). Tính BAC ? A. 60° B. 45° C. 90° D. Một số khác æ ö
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(- ) 9 1;2 , B
;3 . Tìm tọa độ điểm C trên trục ç ÷ Ox è 2 ø
sao cho tam giác ABC vuông tại C C có tọa độ nguyên. A. (3;0) B. ( 3 - ;0) C. (0;3) D. (0; 3 - )
Câu 22. Cho hai điểm A( 3 - ; ) 1 và B( 5
- ; 5). Tìm điểm M trên trục y¢Oy sao cho MB - MA lớn nhất. A. M (0 ; 5 - ) B. M (0 ; 5) C. M (0 ; 3) D. M (0 ; 6 - )
Câu 23. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của p thì sai số là: A. 0,001 B. 0,002 C. 0,003 D. 0,004
Câu 24. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra học kỳ 1 môn Toán của 40 học sinh như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học 2 3 7 8 3 2 4 1 n = 40 sinh
Số trung vị M và mốt M của bảng số liệu trên lần lượt là: e 0
A. M = 8, M = 40 B. M = 6, M =1 8 C. M = 6, M = 6 D. M = 7, M = 6 e 0 e 0 e 0 e 0
Câu 25. Số bài tập Toán mà 20 bạn học sinh giải được trong 90 phút được cho trong bảng sau: 97 0 5 7 6 2 5 9 7 6 9 20 6 10 7 5 8 9 7 8 5
Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là: A. 0; 2 và 20 B. 0 và 20 C. 20 D. 0
Câu 26. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y > 0 B. 2 2 x + y < 2 C. 2 x + y ³ 0 D. x + y ³ 0
Câu 27. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x - 4y + 5 > 0? A. ( 5; - 0) B. ( 2; - ) 1 C. (0;0) D. (1; 3 - )
Câu 28. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3
A. 2x - y < 3
B. 2x - y > 3
C. x - 2y < 3
D. x - 2y > 3
Câu 29. Điểm M (0; 3
- ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây? ì2x - y £ 3 ì2x - y > 3 A. í B. í
î2x + 5y £12x +8
î2x + 5y £12x +8 ì2x - y > 3 - ì2x - y £ 3 - C. í D. í
î2x + 5y £12x +8
î2x + 5y ³12x +8
Câu 30. Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A lẫn B
và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin Avà không quá 500 đơn vị vitamin B . Do tác
động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không
ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A . Tính số đơn vị
vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị
vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin . B
B. 600 đơn vị Vitamin A, 300 đơn vị Vitamin . B
C. 500 đơn vị Vitamin A, 500 đơn vị Vitamin . B 98
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280kg chất A và 18 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuât được 40kg chất A và 1,2kg chất B.
Với một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20kg chất A và 3kg chất B. Giá mỗi
tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và Ioại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu tấn
nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được mục tiêu đề ra? Biết rằng
cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II. !!!" 1 !!!" !!!" 1 !!!"
Câu 2. Cho tam giác đều ABC . Lấy các điểm M, N thỏa mãn BM = BC,AN = AB . Gọi I 3 3 !!" !!!!"
là giao điểm của AM CN . Giả sử AI = kAM . !!!" !!" !!!" !!!" !!!"
a) Biểu diễn các vectơ CN, CI theo k và các vectơ , AB AC BC .
b) Tìm các giá trị của k thoả mãn bài toán.
c) Chứng minh rằng BI ^ IC . 99