Bài tập thí nghiệm mã đường truyền (có đáp án) | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Bài 1 : Tạo dữ liệu 8 bit . Giải thích nguyên lý mạch tạo dữ liệu. Giải thích nguyên lý các mạch mã hóa đường. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Cuong Ngo
Thí nghim
Mã đường truyn
Mc tiêu
To d liu 8 bit t IC s .
Gii thích nguyên lý m ch t o d u. li
Gii thích nguyên lý các m ng ạch mã hóa đườ
Đánh giá việc dùng IC thay th . ế
Bài 1
To d u 8 bit li
Sơ đồ mch
U1
74166N
QH
13
~C LR
9
A
2
B
3
IN H
6
CL K
7
C
4
H
14
G
12
F
11
E
10
D
5
SH /~ LD
15
SE R
1
S1
Key = Space
S2
Key = Space
S3
Key = Space
S4
Key = Space
S5
Key = Space
S6
Key = Space
S7
Key = Space
S8
Key = Space
VCC
5V
VCC
5V
V1
1kHz
5 V
XSC1
Tektronix
1 2 3 4 T
G
P
U2
74163N
QA
14
QB
13
QC
12
QD
11
RC O
15
A
3
B
4
C
5
D
6
EN P
7
EN T
10
~L OA D
9
~C LR
1
CL K
2
VCC
5V
U3A
7404N
Ln1(1)
Ln2(2)
Ln3(3)
Ln4(4)
Ln5(5)
Ln6(6)
Ln7(7)
Ln8(8)
Bus1
Ln5(5)
Ln6(6)
Ln7(7)
Ln8(8)
Ln1(1)
Ln2(2)
Ln3(3)
Ln4(4)
Kho sát datasheet c a IC 74166 và 74163.
Thay đổ trí các switch đểi v có ngõ ra nh nh. Ghi nh n dất đị ạng sóng ngõ ra trên dao động ký.
2
Cuong Ngo
Thay i t ngu i t bit. Ghi nh n s đổ ốc độ ồn xung để thay đổ ốc độ thay đổi.
Bài 2
Mã NRZ-L
T d u d li ạng unipolar đã tạo, mã NRZ-L c b ng cách dùng thêm m ch so sánh. có đượ
U1
74166N
QH
13
~C LR
9
A
2
B
3
IN H
6
CL K
7
C
4
H
14
G
12
F
11
E
10
D
5
SH /~ LD
15
SE R
1
S1
Key = Space
S2
Key = Space
S3
Key = Space
S4
Key = Space
S5
Key = Space
S6
Key = Space
S7
Key = Space
S8
Key = Space
VCC
5V
VCC
5V
V1
1kHz
5 V
U2
74163N
QA
14
QB
13
QC
12
QD
11
RC O
15
A
3
B
4
C
5
D
6
EN P
7
EN T
10
~L OA D
9
~C LR
1
CL K
2
VCC
5V
U3A
7404N
Ln1(1)
Ln2(2)
Ln3(3)
Ln4(4)
Ln5(5)
Ln6(6)
Ln7(7)
Ln8(8)
Bus1
Ln5(5)
Ln6(6)
Ln7(7)
Ln8(8)
Ln1(1)
Ln2(2)
Ln3(3)
Ln4(4)
U4
741
3
2
4
7
6
51
VCC
5V
VEE
-5V
V2
2.5 V
XSC1
Tektronix
1 2 3 4 T
G
P
Bài 3
Mã Manchester
Thc hiện theo sơ đồ
U6B
7404N
V3
2.5 V
U7A
7407N
U8A
4077BT_5V
Data -Unipolar
Clock
Manchester
3
Cuong Ngo
Bài 4
Mã RZ
Thao tác trên B Word Generator để to d liu.
Chọn Setting để khai báo cho b to t d liu
Thc hi n t o mã Bipolar- RZ theo sơ đồ
XWG1
R T
X
O
X
X
O
O
0 16
15 31
V1
1kHz
5 V
XSC1
Tektronix
1 2 3 4 T
G
P
S1
ADG409BN
1 of 4 De coder
S1 A
4
S2 A
5
S3 A
6
S4 A
7
S1 B
13
S2 B
12
S3 B
11
S4 B
10
A0
1
A1
16
EN
2
DB
9
DA
8
VD D
14
GN D
15
VS S
3
VCC
5V
VEE
-5V
Kho sát datasheet ADG409 (có th tham kh o IC 4052, m t IC có ch c n ) ăng tương tự
Gii thích nguyên lý t o mã RZ d ựa trên IC ghép kênh tương tự.
| 1/3

Preview text:

1 Thí nghim
Mã đường truyn Mc tiêu
Tạo dữ liệu 8 bit từ IC số.
Giải thích nguyên lý mạch tạo dữ liệu.
Giải thích nguyên lý các mạch mã hóa đường
Đánh giá việc dùng IC thay thế. Bài 1
To d liu 8 bit Sơ đồ mạch VCC 5V S1 Ln1(1) Key = Space S5 Bus1 S2 U1 Ln5(5) XSC1 2 13 Ln1(1) A QH 3 Ln2(2) B Ln2(2) Key = Space 4 Ln3(3) C 5 Ln4(4) D 10 S6 Ln5(5) Tektronix E Key = Space 11 Ln6(6) F 12 S3 Ln7(7) G 14 Ln8(8) H P 1 2 3 4 T Ln6(6) 1 VCC G SER Ln3(3) 15 SH/~LD Key = Space 5V 9 ~CLR 6 INH Key = Space S7 7 CLK S4 Ln7(7) 74166N V1 Ln4(4) Key = Space 1kHz Key = Space 5 V U3A S8 7404N U2 Ln8(8) 3 14 A QA 4 13 B QB Key = Space 5 12 C VCC QC 6 11 D QD 7 15 ENP RCO 10 ENT 5V 9 ~LOAD 1 ~CLR 2 CLK 74163N
Khảo sát datasheet của IC 74166 và 74163.
Thay đổi vị trí các switch để có ngõ ra nhất định. Ghi nhận dạng sóng ngõ ra trên dao động ký. Cuong Ngo 2
Thay đổi tốc độ nguồn xung để thay đổi tốc độ bit. Ghi nhận sự thay đổi. Bài 2 Mã NRZ-L
Từ dữ liệu dạng unipolar đã tạo, mã NRZ-L có được bằng cách dùng thêm mạch so sánh. VCC 5V S1 VCC 5V Ln1(1) Key = Space S5 7 1 5 U4 Bus1 S2 U1 3 Ln5(5) 6 2 13 Ln1(1) A QH 3 Ln2(2) 2 B Ln2(2) Key = Space 4 Ln3(3) V2 C 5 Ln4(4) D 2.5 V Ln5(5) 10 S6 E Key = Space 4 11 741 Ln6(6) F VEE Ln7(7) 12 S3 G Ln8(8) 14 H -5V Ln6(6) 1 VCC SER XSC1 Ln3(3) 15 5V SH/~LD Key = Space 9 ~CLR 6 INH Key = Space S7 Tektronix 7 CLK S4 P 1 2 3 4 T Ln7(7) 74166N G V1 Ln4(4) Key = Space 1kHz Key = Space U3A S8 5 V 7404N U2 Ln8(8) 3 14 A QA 4 13 B QB 5 12 Key = Space VCC C QC 6 11 D QD 7 15 ENP RCO 10 ENT 5V 9 ~LOAD 1 ~CLR 2 CLK 74163N Bài 3 Mã Manchester Thực hiện theo sơ đồ U6B U8A V3 Data -Unipolar Manchester 7404N 2.5 V 4077BT_5V U7A Clock 7407N Cuong Ngo 3 Bài 4 Mã RZ
Thao tác trên Bộ Word Generator để tạo dữ liệu.
Chọn Setting để khai báo cho bộ tạo từ dữ liệu
Thực hiện tạo mã Bipolar-RZ theo sơ đồ VCC 5V S1 14 VDD XWG1 4 S1A 5 S2A XSC1 8 0 16 6 DA S3A O 7 S4A V1 Tektronix O 13 S1B 1kHz 12 S2B O P 1 2 3 4 T 5 V 9 DB 11 G S3B 10 S4B X 1 A0 16 A1 X 1 of 4 Decoder 2 EN X 15 GND 3 VSS VEE 15 31 -5V ADG409BN R T
Khảo sát datasheet ADG409 (có thể tham khảo IC 4052, một IC có chức năng tương tự)
Giải thích nguyên lý tạo mã RZ dựa trên IC ghép kênh tương tự. Cuong Ngo