



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58800262 Bài tập thống kê  Chương I 
Quá trình nghiên cứu thống kê 
Bài 1. Có tài liệu về năng suất lao động của các nhân viên bán hàng trong Công ty  X như sau: (trđ)  28,7  31,1  33,0  35,0  29,0  33,9  33,7  29,4  36,9  28,3  34,3  31,83  29,8  32,1  33,8  35,2  34,9  36,6  30,2  32,4  34,8  29,9  33,1  38,9  37,2  36,7  30,4  32,9  34,6  42,7  Yêu cầu : 
Hãy phân số liệu trên thành 6 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. 
Bài 2. Có tài liệu về thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân của một 
xí nghiệp như sau: (Đơn vị: ngày)    4  6  9  11  21  23  12  8  9  10    13  14  24  15  18  6  8  15  28  20  Yêu cầu : 
a) Hãy phân số liệu trên thành các tổ có khoảng cách tổ đều nhau là 6 ngày. 
b) Xí nghiệp đặt kế hoạch một nửa số công nhân hoàn thành sản phẩm trong 
vòng 10 ngày. Vậy xí nghiệp có đạt được mục tiêu này không? 
Bài 3. Có tài liệu về độ tuổi của các khách hàng đến mua băng video nhạc giao hưởng ở 
một cửa hàng vào tuần trước như sau:    35  24  39  38  21  16  44  34  66  32    40  19  33  13  25  44  46  57  60  30    20  23  27  48  44  32  56  52  61  31  Yêu cầu : 
a) Hãy lập bảng phân tổ gồm 6 tổ 
b) Dựa vào số liệu ban đầu này có kết luận gì về thị trường nhạc giao  hưởng? 
Bài 4. Có kết quả xét nghiệm về 12 mẫu nước lấy từ sông và suối khác nhau của 
một cơ quan bảo vệ môi trường.  Mẫu nước  Tỷ lệ ô nhiễm  Mẫu nước  Tỷ lệ ô nhiễm  (%)  (%)      lOMoAR cPSD| 58800262 1  35,4  7  41,2  2  45,3  8  50,7  3  6,3  9  60,8  4  57,4  10  47,3  5  52,9  11  38,6  6  32,1  12  46,2  Yêu cầu :   a) 
Hãy sắp xếp số liệu trên theo thứ tự giảm dần.  b) 
Phân số liệu trên thành các tổ có tỷ lệ nhiễm bẩn trong khoảng: 30-39,9;40- 49,9; 50-59,9- 60-69,9.  c) 
Nếu giả sử tỷ lệ nhiễm bẩn 45% trở lên là quá mức thì có bao nhiêu mẫu 
nước rơi vào trường hợp này. 
Bài 5. Có tài liệu về năng suất lao động của 24 nhân viên bán hàng trong của hàng  bách hoá Y như sau:  28,8  31,2  34  36  30  33,4  34,6  30,4  32,8  39  28,5  31,3  29,7  32,6  34,1  36,2  35,9  37,2  30,1  34,2  38,3  29,8  33,3  38,9  Yêu cầu :  
 Hãy phân số liệu trên thành 6 tổ có khoảng cách đều nhau  Chương II 
Các mức độ của hiện tượng kinh tế - xã hội 
Bài 1. Có tài liệu sau ở một doanh nghiệp thương mại (DNTM) 
Thực tế năm 2004, doanh thu của đơn vị là 400 tỷ đồng; kế hoạch đặt ra cho năm 
2005 là 420 tỷ đồng những đến 31/12/2005 doanh nghiệp chỉ đạt 410 tỷ đồng.  Yêu cầu :  
1. Tính số tương đối kế hoạch năm 2005 của doanh nghiệp. 
2. Tính số tương đối động thái của doanh nghiệp. 
Bài 2. Có số liệu ở hai cửa hàng của doanh nghiệp thương mại Y như sau:  Cửa hàng  Doanh thu  Doanh thu theo  Doanh thu thực  thực tế  kế hoạch 2005  tế  2004 (trđ)  (trđ)  2005 (trđ)      lOMoAR cPSD| 58800262 A  5000  5300  5500  B  7000  7500  7400  Yêu cầu :  
1. Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch và hoàn thành kế hoạch của từngcửa 
hàng và toàn doanh nghiệp. 
2. Tính số tương đối động thái của từng cửa hàng và toàn doanh nghiệp. 
Bài 3. Có tài liệu về giá trị tổng sản lượng công nghiệp của các xí nghiệp thuộc địa  phương X như sau:  Tên xí nghiệp 
Giá trị tổng sản lượng (trđ)  2002  2003  Thực tế  Kế hoạch  Thực tế  A  4300  4730  5440  B  16600  18592  22311  C  5000  6000  7500  Yêu cầu :  
1. Tính số tương đối kế hoạch của mỗi xí nghiệp và toàn địa phương. 
2. Tính số tương đối động thái của mỗi xí nghiệp và toàn doanh nghiệp. 
Bài 4. Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp như sau:  Loại hàng  Kế hoạch  Thực hiện  % HTKH  (trđ)  (trđ)  A  2000  2440  ?  B  6000  ?  130  C  ?  4600  115  Yêu cầu :  
Hãy tính các số liệu còn thiếu trong bảng trên. 
Bài 5. Có tài liệu về doanh số bán của các cửa hàng bách hoá thuộc công ty thương 
mại và dịch vụ X như sau:  Tên xí nghiêp 
Giá trị tổng sản lượng (trđ)  2002  2003  Thực tế  Kế hoạch  Thực tế  A  4500  4930  5510  B  17500  19952  23115      lOMoAR cPSD| 58800262 C  6000  6000  8205  Yêu cầu :  
a. Tính số tương đối kế hoạch của mỗi cửa hàng và của toàn công ty thương  mại và dịch vụ X. 
b. Tính số tương đối động thái của mỗi cửa hàng và của toàn công ty. 
Bài 6. Một xí nghiệp dệt may Z có tình hình lao động của cán bộ công nhân viên  của mình như sau: 
Năm 2000 đã thực hiện được 34500 ngày công trong đó có 29500 ngày công đi 
làm hành chính và 5000 ngày công đi ca 3. 
Năm 2001 đã thực hiện 37500 ngày công trong đó có 32000 ngày công đi làm hành 
chính và 5500 ngày công đi ca 3. 
Yêu cầu tính :  
a) Các số tương đối kết cấu ngày công mỗi năm. 
b) Các số tương đối so sánh giữa hai phí lao động làm hành chính và hao 
phí lao động ca 3 mỗi năm. 
c) Các số tương đối động thái về hao phí lao động nói chung và chung từng  loại. 
d) Trình bày các kết quả tính toán thành bảng thống kê.  Bài 7 
Tốc độ phát triển về doanh số bán ra của công ty thương mại dịch vụ A năm 2003 
so với 2002 tăng 20%. Biết rằng doanh số bán ra của năm 2002 là 872 triệu đồng. Hãy 
tính doanh số bán ra của năm 2003 công ty trên.  Bài 8 
Năm 2002, mức bán ra của doanh nghiệp thương mại X là 11.500 triệu đồng. Năm 
2003, dự kiến mức bán ra tăng 25% so với năm 2002. Thực tế năm 2003, mức bán ra là 
17.145 triệu đồng. Hãy tính số tương đối hoàn thành kế hoạch mức bán ra năm 2003.  Bài 9 
Biết nhiệm vụ kế hoạch về doanh số bán ra của DNTM X năm 2006 tăng 10% so 
với năm 2005. Thực tế doanh thu năm 2005 của DNTM X là 4000 triệu đồng. Tính doanh  thu kế hoạch năm 2006. 
Bài 10. Biết nhiệm vụ kế hoạch quý IV năm 2005 tăng 5% so với quý III năm 
2005. Quý III thực tế đã đạt 2000 triệu đồng. Tính doanh thu kế hoạch quý IV năm 2005  của đơn vị.      lOMoAR cPSD| 58800262 Bài 11 
Biết nhiệm vụ kế hoạch về số sản phẩm phải sản xuất của doanh nghiệp X năm 
2003 tăng 20% so với nămực tế số 2020. Th sản phẩm năm 2002 của doanh nghiệp là 
5000 sản phẩm. Tính số sản phẩm theo kế hoạch của doanh nghiệp trên.  Bài 12 
Kế hoạch đặt ra cho tháng 3 năm 2006 ở cửa hàng X là 500 triệu đồng (trđ), cuối 
tháng cửa hàng đã vượt 100 trđ. hãy tính % hoàn thành kế hoạch của đơn vị trên.  Bài 13 
Địa phương X có 5 điểm bán hàng thực phẩm. Số dân ở đó là 6000 người. 
Hãy tính số tương đối cường độ.  Bài 14 
Doanh nghiệp thương mại A đặt kế hoạch năm 2002 doanh số bán ra là 1200 trđ, 
doanh nghiệp đã hoàn thành vượt m ức 300 trđ. Hãy tính mức bán ra năm 2002 và tỷ lệ 
% hoàn thành kế hoạch của doanh nghiệp.  Bài 15 
Năm 2004 doanh nghiệp A dự kiến tăng giá trị sản lượng 10% so với năm 2003. 
Doanh nghiệp đã hoàn thành vượt mức kế hoạch 15%. Hãy tính xem năm 2004 giá trị sản 
lượng của doanh nghiệp đã tăng bao nhiêu % so với năm 2003. Nếu biết giá trị sản lượng 
năm 2003 là 1500 triệu đồng, tính giá trị sản lượng thực tế năm 2004.  Bài 16 
Có tài liệu về doanh số bán ra của doanh nghiệp Z như sau: 
Doanh số bán ra của cửa hàng A là 245 trđ và chiếm tỷ trọng 70%. Cửa hàng B 
chiếm 18% còn lại là cửa hàng C.  Yêu cầu :  
Tính doanh số bán ra và tỷ trọng của từng cửa hàng. 
Bài 17  Bài 18 
Kế hoạch của xí nghiệp dự kiến tăng giá trị tổng sản lượng công nghiệp 8% so với 
kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc giá trị tổng sản lượng công nghiệp đã tăng 12%. Hãy tính 
số tương đối hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu nói trên.  Bài 19 
Năm 2001 Công ty X bán được 2300 trđ hàng hoá. Năm 2002 kế hoạch bán của 
công ty tăng 25% so với năm 2001. Thực tế năm 2002 mức bán ra là 4327 trđ. 
Hãy xác định số tương đối hoàn thành kế hoạch của mức bán ra năm 2002.      lOMoAR cPSD| 58800262 Bài 20 
Trong năm 2003 cửa hàng thương mại X có mức doanh thu là 1200 triệu đồng, cửa 
hàng đặt kế hoạch năm 2004 doanh thu phải tăng 20%. Thực tế năm 2004 doanh thu của 
cửa hàng là 1800 triệu đồng. 
Tính số tương đối hoàn thành kế hoạch về doanh thu năm 2004.  Bài 21 
Một lớp học có 55 học sinh, trong đó có 4 học sinh giỏi, 15 học sinh trung bình, 3 
học sinh yếu còn lại là học sinh khác. 
Hãy tính tỷ trọng học sinh theo học lực.  Bài 22 
Một lớp có 50 học sinh, trong đó có 3 học sinh giỏi, 25 học sinh khá và 2 học sinh 
yếu còn lại là học sinh trung bình. Tính tỷ trọng từng loại học sinh theo học lực.  Bài 23 
Có tài liệu của công ty X như sau về mức tiêu thụ hàng hoá:  Cửa hàng Thực tế  Kế hoạch quý II 
Thực tế % HTKH Thực tế 
quý 1 (trđ) Số tiền Tỷ trọng quý II  quý II  quý II so  với quý I  (trđ)  (trđ)  Số 1  900  1000  ?  1000  ?  ?  Số 2  1300  1500  ?  1800  ?  ?  Số 3  1600  2500  ?  2075  ?  ?  Chung  ?  ?  ?  ?  ?  ?  Yêu cầu :  
1. Hãy tính các số liệu còn thiếu trong bảng thống kê trên. 
2. Công ty có hoàn thành kế hoạch mức tiêu thụ hàng hoá quý II không?Nếu 
cửa hàng số 3 hoàn thành đúng kế hoạch đề ra của quý II thì mức hoàn thành kế hoạch 
của cả công ty là bao nhiêu? 
Bài 24. Lớp học X có tài liệu về độ tuổi học sinh như sau:  Tuổi  18  19  20  21  22  23  Số học sinh  4  17  10  6  9  5  Yêu cầu :  
Hãy tính độ tuổi bình quân của học sinh lớp học trên.  a. Khoảng biến thiên      lOMoAR cPSD| 58800262
b. Độ lệch tuyệt đối trung bình  c. Phương sai  d. Độ lệch tiêu chuẩn  e. Hệ số biến thiên 
Bài 24b: Tuổi của người lao động của doanh nghiệp A như sau:  Tuổi  23  24  25  26  27  Cộng  Số lao  13  36  66  34  36  185  động  Hãy tính:  e. Khoảng biến thiên 
f. Độ lệch tuyệt đối trung bình  g. Phương sai  h. Độ lệch tiêu chuẩn  i. Hệ số biến thiên  Bài 25 
Có tài liệu về tình hình hoàn thành định mức sản xuất của công nghiệp trong xí  nghiệp A như sau: 
Tỷ lệ % hoàn thành định mức  Số công nhân (người)  sản xuất  70 -80  5  80 - 90  7  90 - 100  30  100 - 110  35  110 - 120  32  Yêu cầu :  
 Hãy tính tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất bình quân của cả công nhân trong xí  nghiệp trên. 
Bài 26. Có tài liệu về tình hình sản xuất ở doanh nghiệp X như sau:  Phân xưởng  Quý I  Quý II  Giá trị sản  % hoàn thành  Kế hoạch giá  % hoàn  xuất thực tế  kế hoạch  trị sản xuất  thành kế  (trđ)  (trđ)  hoạch  A  990  110  900  108  B  690  97  650  98 
Yêu cầu hãy tính :       lOMoAR cPSD| 58800262
1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân trong quý I, quý II, 6 tháng  củadoanh nghiệp trên. 
2. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch 6 tháng của mỗi phân xưởng. 
Bài 27. Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau: 
Năng suất lao động (tấn)  Số công nhân (người)  20 - 22  10  22 - 24  40  24 - 26  80  26 - 28  50  28 - 30  20  Yêu cầu :  
a. Tính năng suất lao động bình quân người lao động và tỉ lệ người lao động có năng 
suất lao động trên 28 tấn/người. 
Bài 28: Doanh nghiệp A có 3000 lao động, Người ta tiến hành chọn ngẫu nhiên 300 lao 
động theo cách chọn không lặp để điều tra về năng suất lao động bình quân của công 
nhân trong doanh nghiệp và thu được kết quả sau: 
NSLĐ (nghìn sản phẩm/năm)  Số công nhân  50 - 60  32  60 - 70  44  70 - 80  45  80 - 90  51  90 - 100 100- 37  110  65  110-120  26 
b. Tính năng suất lao động bình quân người lao động và tỉ lệ người lao động có năng 
suất lao động trên 80 nghìn sản phẩm/ năm trong diện được điều tra. 
c. Suy rộng kết quả điều tra đối với năng suất bình quân của người lao động trong 
doanh nghiệp với yêu cầu về độ tin cậy phải đạt 95,45% 
d. Suy rộng kết quả điều tra đối với tỉ lệ người lao động có năng suất lao động trên 
80 nghìn sản phẩm/năm với yêu cầu về độ tin cậy phải đạt 68,27%. 
Bài 29. Có tài liệu về tiền lương của một doanh nghiệp như sau:  Mức lương  450-500  500-550  550-600  600-650  650-700  (ng/tháng)  Số công nhân  21  36  48  50  47  Yêu cầu :       lOMoAR cPSD| 58800262
a. Tính tiền lương bình quân một công nhân của doanh nghiệp trên.  b. Mốt về tiền lương 
c. Trung vị về tiền lươngBài 30 
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân của một doanh nghiệp như sau: 
NSLĐ (nghìn sản phẩm/năm)  Số công nhân  50 - 60  10  60 - 70  22  70 - 80  39  80 - 90  45  90 -100  12  100-110  8  110-120  4  Hãy tính:  a. 
Năng suất lao động trung bình của công nhân trong doanh nghiệp.  b. 
Mốt về năng suất lao động  c. 
Trung vị về năng suất lao động  d. 
Nhận xét về phân phối của công nhân theo NSLĐ. Bài 31 
Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau:    Trọng lượng bưu   Số bưu phẩm  phẩm (gam)  <20  4  20-24  11  24-28  12  28-32  16  32-36  22  36-40  18  40-44  12  44-48  3  >48  2   Cộng    100 
Hãy khảo sát sự phân phối của trọng lượng bưu phẩm (Sử dụng tiêu chuẩn Romanosky) 
Bài 32. Quan sát 100 Bưu phẩm của khách hàng gửi tại một Bưu cục có kết quả như sau:  Trọng lượng bưu   Số bưu phẩm  phẩm (gam)        lOMoAR cPSD| 58800262 <20  6  20-24  11  24-28  12  28-32  16  32-36  23  36-40  15  40-44  12  44-48  3  >48  2   Cộng    100 
Hãy khảo sát sự phân phối của trọng lượng bưu phẩm (Sử dụng tiêu chuẩn  Kolmogorop) 
Bài 32. Có tài liệu về năng suất lúa của một doanh nghiệp như sau:  Năng suất lúa (tạ/ha)  Diện tích (ha)  40 – 44  100  44 – 48  200  48 – 52  250  52 – 56  280  56 – 60  170  Yêu cầu :  
Tính năng suất lúa bình quân của địa phương trên.   
Năng suất lúa bình quân =     
Bài 33. Doanh nghiệp M có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch như sau:  Cửa hàng  Quý III/2004  Quý IV/2004 
KH doanh thu % hoàn thành Thực tế doanh  % hoàn  (1000đ)  kế hoạch  thu (1000đ)  thành kế  hoạch  A  100000  105  132000  110  B  120000  98  127500  102  C  18000  109  285600  112  Yêu cầu :  
 Hãy tính % hoàn thành kế hoạch bình quân về doanh thu của các cửa hàng trên 
trong quý III và quý IV năm 2004- Hoàn thành tương tự Bài 26 
Bài 34. Có tình hình thực hiện kế hoạch mức tiêu thụ hàng hoá trong kỳ nghiên 
cứu của công ty X như sau:      lOMoAR cPSD| 58800262 - 
Cửa hàng A hoàn thành vượt mức kế hoạch 20% và mức tiêu thụ thực tế  là156.000 nghìn đông.  - 
Cửa hàng B chỉ đạt 98% mức kế hoạch và mức tiêu thụ thực tế là 228.000  nghìn đồng.  - 
Cửa hàng C so với kế hoạch mức tiêu thụ thực tế tăng 5% và đạt 231.000  nghìn đồng.  Yêu cầu :  
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về mức tiêu thụ hàng hoá trong kỳ 
nghiên cứu của toàn công ty.  Lời giải : 
Tỷ lệ phầm trăm hoàn thành kế hoạch là :   
Bài 35. Có tài liệu về tình hình sản xuất của công ty X như sau:  Xí nghiệp 
Số công nhân Mức lương Năng suất lao  Giá thành  tháng (nđ)  động  đơn vị sản  (tấn/người)  phẩm  (1000đ/tấn)  A  150  600  24  185  B  200  650  28  180  C  250  680  30  175 
Yêu cầu hãy tính :  
1. Năng suất lao động bình quân 
2. Mức lương tháng bình quân 
3. Giá thành bình quân mỗi tấn sản phẩm.  Lời giải: 
- Năng suất lao đông bình quân:   
- Mức lương tháng bình quân là :   
- Giá thành bình quân mỗi sản phẩm là :       lOMoAR cPSD| 58800262  
Bài 36- công thức trung bình điều hòa? Số bình quân điều hòa 2.3.3.2) 
Một xí nghiệp có 3 máy tự động kiểu khác nhau, cùng sản xuất một loại chi tiết 
sản phẩm. Thời gian cần thiết cho mỗi máy để sản xuất ra một chi tiết như sau: Máy A hết 
12 phút; máy B hết 18 phút; máy C hết 26 phút.  Yêu cầu :  
Tính thời gian hao phí bình quân chung cho cả 3 máy để sản xuất ra một chi tiết 
sản phẩm. Biết rằng thời gian làm việc của mỗi máy đều bằng nhau (cùng vận hành).  Lời giải 
- Hao phí bình quân cho cả 3 máy để sản xuất ra một chi tiết sản phẩm  ( M1=M2=M3)    Bài 37 
Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất một loại sản phẩm và trong thời gian 
như nhau. Người thứ nhất làm ra một sản phẩm hết 12 phút, người thứ hai hết 15 phút và 
người thứ ba hết 20 phút. Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm  của công nhân nhóm đó.  Lời giải 
- Thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân :   ( biết M1=M2=M3)     Bài 38 
Hai tổ công nhân (tổ một có 15 người và tổ hai có 20 người) cùng sản xuất một 
loại sản phẩm trong 6 giờ. Trong tổ một mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 
phút; trong tổ hai mỗi công nhân sản xuất một loại sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời 
gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân cả hai tổ nói trên.  Lời giải 
- Thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân cả hai tổ là: (  biết M1=M2=6h)      lOMoAR cPSD| 58800262   Bài 39 
Một nhóm 5 công nhân cùng tiến hành sản xuất một loại sản phẩm trong thời gian 
như nhau. Người thứ nhất sản xuất một sản phẩm hết 35 phút, người thứ hai hết 46 phút 
và người thứ ba hết 57 phút, người thứ tư hết 37 phút và người thứ năm hết 50 phút. Hãy 
tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân nhóm trên. Lời  giải  
- Thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân nhóm trên  là :     Bài 40 
Có tài liệu về tiền lương của công ty X năm 2003 như sau:  Cửa hàng  Tháng 9  Tháng 10  Tiền lương  Số mậu dịch  Tiền lương  Tổng số tiền  bình quân  viên (người)  bình quân  lương (nđ)  (nđ)  (nđ)  Số 1  480  20  500  10000  Số 2  500  40  520  22800  Số 3  520  30  530  14840  Yêu cầu :  
Hãy tính tiền lương bình quân của mậu dịch viên của toàn công ty trong tháng 9  và tháng 10 năm 2003.  Lời giải 
- hoàn thành tương tự bài 26- 33  Bài 41 
Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của công ty X như sau:      lOMoAR cPSD| 58800262 Cửa hàng  Quý III/2002  Quý IV/2002 
KH doanh thu % hoàn thành Thực tế doanh % hoàn thành  (1000đ)  kế hoạch  thu (1000đ)  kế hoạch  A  1800  102,3  2000  99,4  B  1700  98,5  1800  103,1  C  2000  115,0  3360  120,0  Yêu cầu :  
Hãy tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh thu của công ty trên trong quý 
III, quý IV và sáu tháng cuối năm 2002. - hoàn thành tương tự bài 40  Bài 42 
Có tài liệu về giá trị sản xuất của một xí nghiệp như sau: 
Năm 1997 so với năm 1996 bằng 112% 
Năm 1998 so với năm 1997 bằng 115% 
Năm 1999 so với năm 1998 bằng 116% 
Năm 2000 so với năm 1999 bằng 120% 
Năm 2001 so với năm 2000 bằng 124% 
Năm 2002 so với năm 2001 bằng 130% Yêu  cầu :  
Hãy tính tốc độ phát triển bình quân một năm về giá trị sản xuất trong giai đoạn  trên.  Bài 43 
Doanh nghiệp thương mại Y có tài liệu về tình hình phát triển doanh thu như sau: 
Hai năm đầu phát triển với tốc độ 120% mỗi năm. 
Bốn năm tiếp theo phương pháp với tốc độ 125% mỗi năm. 
Năm năm cuối phát triển với tốc độ 130% mỗi năm.  Yêu cầu :  
Hãy tính tốc độ phát triển bình quân một năm về doanh thu trong giai đoạn trên. 
Bài 44. Khảo sát thời gian đàm thoại của 100 khách hàng tại một Bưu cục có kết  quả như sau:  Thời gian đàm  Số khách hàng  thoại ( phút )      lOMoAR cPSD| 58800262 1  4  2  8  3  16  4  18  5  20  6  11  7  10  8  6  9  3  10  2  11  1  12  1   Cộng   100 
Hãy khảo sát sự phân phối thời gian đàm thoại của khách hàng (Sử dụng tiêu chuẩn  Romanosky) 
Bài 45: Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân của một doanh nghiệp như sau: 
NSLĐ (nghìn sản phẩm/năm)  Số công nhân  50 - 60  6  60 - 70  13  70 - 80  28  80 - 90  35  90 -100  23  100-110  14  110-120  7  Hãy tính: 
a. Năng suất lao động trung bình của công nhân trong doanh nghiệp. 
b. Mốt về năng suất lao động 
c. Trung vị về năng suất lao động 
d. Nhận xét về phân phối của công nhân theo NSLĐ. 
Bài 46: Quan sát 200 khách hàng vào siêu thị mua hàng ta có số liệu sau:    Số sản phẩm  Số khách hàng  0  14  1  40  2  50  3  45  4  28  5  15      lOMoAR cPSD| 58800262 6  8  Cộng  200 
Số sản phẩm mà khách hàng mua có tuân theo phân phối nhị thức không ? (Sử dụng  tiêu chuẩn 2) 
Bài 47: Quan sát 200 khách hàng vào siêu thị mua hàng ta có số liệu sau:    Số khách hàng  Số sản phẩm  0  11  1  43  2  55  3  45  4  26  5  15  6  5  Cộng  200 
Số sản phẩm mà khách hàng mua có tuân theo phân phối nhị thức không ? (Sử dụng tiêu  chuẩn Romanosky) 
Bài 48: Quan sát 200 khách hàng vào siêu thị mua hàng ta có số liệu sau:    Số sản phẩm  Số khách hàng  0  10  1  48  2  60  3  44  4  20  5  11  6  7  Cộng  200 
Số sản phẩm mà khách hàng mua có tuân theo phân phối nhị thức không ? (Sử dụng tiêu  chuẩn Kolmogorop)        lOMoAR cPSD| 58800262 Chương IV, V  
Tương quan hồi quy Dãy  số thời gian.  
Bài 1. Có tài liệu về số lượng người thất nghiệp theo tuổi của một địa phương như sau:  Tuổi  Số lượng người thất  nghiệp  15-19  97  20-24  83  25-29  75  30-34  67  35-39  55  40-44  38  45-49  33  Yêu cầu: 
a. Xác định tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức kết quả. 
b. Biểu hiện mối liên hệ bằng đồ thị. 
c. Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa tiêu thức nguyên nhân  và tiêu thức kết quả. 
d. Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ. 
Bài 2. Có tài liệu về số lượng người thất nghiệp theo tuổi của một địa phương như sau:  Tuổi 
Số lượng người thất nghiệp  15-19  118  20-24  84  25-29  71  30-34  55  35-39  42  40-44  31  45-49  28  Yêu cầu: 
a. Xác định tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức kết quả. 
b. Biểu hiện mối liên hệ bằng đồ thị. 
c. Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa tiêu thức nguyên nhân  và tiêu thức kết quả. 
d. Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ. 
Bài 3: Có tài liệu về số lượng người thất nghiệp theo tuổi của một địa phương như sau:  Tuổi 
Số lượng người thất nghiệp      lOMoAR cPSD| 58800262 15-19  135  20-24  72  25-29  51  30-34  43  35-39  38  40-44  21  45-49  20  Yêu cầu: 
a. Xác định tiêu thức nguyên nhân và tiêu thức kết quả. 
b. Biểu hiện mối liên hệ bằng đồ thị. 
c. Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa tiêu thức nguyên nhân  và tiêu thức kết quả. 
d. Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ. 
Bài 4: Có tài liệu về 8 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:  Sản lượng (tấn)  6  8  9  10  12  18  21  23  Nhiên liệu tiêu hao 14  15  17  18  21  25  28  31  (tấn) 
a. Xác định tiêu thức nguyên nhân tiêu thức kết quả. Giải thích 
b. Trình bày bằng đồ thị mối liên hệ giữa sản lượng và nhiên liệu tiêu hao và nhận  xét. 
c. Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa sản lượng và nhiên liệu tiêu  hao 
d. Đánh giá mối liên hệ chặt chẽ của mối liên hệ trên 
Bài 5: Có tài liệu về 8 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:  Sản lượng (tấn)  4  6  8  10  13  17  21  24  Số lao động 4  8  7  9  12  15  18  20  (người) 
a. Xác định tiêu thức nguyên nhân tiêu thức kết quả. Giải thích 
b. Trình bày bằng đồ thị mối liên hệ giữa sản lượng và số lao động và nhận xét. 
c. Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa sản lượng và số lao động. 
d. Đánh giá mối liên hệ chặt chẽ của mối liên hệ trên. 
Bài 6: Có tài liệu về 8 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:  Sản lượng (tấn)  60  70  80  100  120  160  170  180  Số lao động  6  7  8  10  12  20  19  22  (người)  Vốn (tỉ đồng)  10  11  11  13  13  18  18  21 
a. Xác định tiêu thức nguyên nhân tiêu thức kết quả. Giải thích      lOMoAR cPSD| 58800262
b. Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa các tiêu thức nguyên nhân và  tiêu thức kết quả. 
c. Đánh giá mối liên hệ chặt chẽ của mối liên hệ trên. 
Bài 7: Có tài liệu về 8 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:  Sản lượng (tấn)  16  19  23  30  35  36  39  42  Số lao động  6  8  10  11  12  15  15  17  (người)  Vốn (tỉ đồng)  10  11  11  14  14  17  17  18 
a. Xác định tiêu thức nguyên nhân tiêu thức kết quả. Giải thích 
b. Xác định mô hình hồi quy phản ánh mối liên hệ giữa các tiêu thức nguyên nhân và  tiêu thức kết quả. 
c. Đánh giá mối liên hệ chặt chẽ của mối liên hệ trên.  Chương V, VI, VII 
Dãy số thời gian, Chỉ số, Dự báo  Bài 1 
Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của công ty thương mại T như sau:  Chỉ tiêu    Thời gian    1/4/2004  1/5/2004  1/6/2004  1/7/2004  Giá trị tồn  450  540  650  723  kho (trđ)  Yêu cầu : 
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho bình quân của công ty từng tháng và cả quý II  năm 2004  Bài 2 
Có tài liệu về số công nhân trong danh sách năm 2002 của một công ty như sau:  Ngày  Số người  Ngày  Số người  1/1  270  1/7  282  1/2  270  1/8  276  1/3  394  1/9  282  1/4  288  1/10  288  1/5  288  1/11  294      lOMoAR cPSD| 58800262 1/6  276  1/12  288 
Biết thêm rằng số công nhân ngày 31/12 năm 2002 là 288 người.  Yêu cầu :   1. 
Tính số công nhân trong danh sách của công ty trong mỗi tháng.  2. 
Tính số công nhân trong danh sách bình quân của công ty trong mỗi quý.  3. 
Tính số công nhân trong danh sách bình quân của công ty trong 6 thángđầu  năm 2002  4. 
Tính số công nhân trong danh sách bình quân của công ty trong 6 thángcuối  năm 2002  5. 
Tính số công nhân trong danh sách bình quân của công ty trong cả năm2002.  Bài 3 
Mức lưu chuyển hàng hoá bán lẻ của một công ty như sau:  Chỉ tiêu  1998  1999  2000  2001  2002 
Mức bán lẻ (tỷ đồng)  30  33  36  44  47 
Yêu cầu tính các chỉ tiêu sau :  
1. Mức độ bình quân theo thời gian. 
2. Lượng tăng tuyệt đối  3. Tốc độ phát triển  4. Tốc độ tăng 
5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng  Bài 4 
Doanh nghiệp Z có tài liệu về sản lượng qua các năm như sau:  Năm    2000  2001  2002  2003  2004  Sản lượng (tấn)    1000  1100  1265  1518  1897,5