Bài tập thực hành - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội

Bài tập thực hành - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 1
STT Họ và tên Đối tượng Ngày sinh Toán Văn
Ngoại
Điểm ưu
Tổng điểm Xếp ngành
ngữ tiên
1 Nguyễn Việt Anh UT1
10/10/2003
9 8 7
2 Lê Vân Anh UT2
02/08/2003
6 8 9.5
3 Bùi Mai Hương
KV1
15/09/2003
8 8.5 9
4 Nguyễn Thị Hoa UT1
05/03/2003
5 7.5 9.5
5 Trần Diệu Hoa
KV2
02/12/2003
6.5 8 9
6 Phạm Thu Mai UT2
11/09/2003
5 7.5 6
7 Lê Thanh Hải KV2-NT
01/04/2003
9 9 8
8 Trần Nhật Minh
KV3
20/08/2003
8 8 8
9 Vương Hoài Thu
KV3
10/06/2003
7.5 9.5 9.5
10
Võ Hùng Thắng UT1
05/10/2003
7 9.5 5
11
Lê Thị Yến
KV2
03/09/2003
9 9.25 7.25
12
Nguyễn Văn Hà
KV1
15/11/2003
8.5 9.5 7
Yêu cầu:
Các hàm được sử dụng: IF, SUM, OR
1.\ Tính điểm ưu tiên: Biết rằng thí sinh thuộc đối tượng UT1 được cộng 2 điểm
đối tượng UT2 được cộng 1 điểm, KV1 được cộng 0.75, KV2-NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25
2.\ Tính tổng điểm của thí sinh
3.\ Xếp ngành học: tổng điểm >=24.5 ngành TMĐT, >=23.15 ngành QTKD, >=23.0 ngành
Kế toán điểm dưới 23.0 thí sinh không trúng tuyển
4.\ Đưa ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Advanced Fitter)
54
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 2
Nhập dữ liệu bảng tính sau
Bảng điểm thang 10
Tiếng
STT Họ và tên
Lớp
Năm sinh
Toán Tin Tư tưởng
việt và Toán
ứng học cơ Hồ Chí
soạn
ứng
dụng bản Minh thảo
dụng
văn bản
1
Bùi Hải Anh
K30 TMĐT
11/09/2003
8.5
9
8.25
9.5
2
Lê Hà Anh
K30 TMĐT
06/08/2003
7 6
7.5
9
3
Tạ Linh Chi
K30 TMĐT
02/12/2003
9.5 8.5
9
8.5
4
Trần Thanh Chúc
K30 TMĐT
11/09/2003
8
8.5
9
8.7
5
Trần Thanh Hằng
K30 TMĐT
10/04/2003 10
7.5
9
7
6
Lê Thị Thúy
K30 TMĐT
20/08/2003
9
7.5
6
6.5
7
Nguyễn Thị Hiền
K30 TMĐT
10/06/2003
9.5
9
7
8.3
8
Kiều Tiến Huy
K30 TMĐT
05/10/2003
7.5 6.5
7
7.9
9
Bùi Thị Huyền
K30 TMĐT
03/09/2003
8.5
7.25
8.5 9.5
10 Phạm Thị Huyền Tran
K30 TMĐT
15/11/2003
9
8.4 9.5
10
Bảng hệ số
Tiếng
Toán Tin Tư tưởng
việt và
ứng học cơ Hồ Chí
soạn
dụng bản Minh thảo
văn bản
3
3
3
2
Yêu cầu
Các hàm sử dụng: IF, SUMPRODUCT, RANK
1.\ Chuyển sang điểm thang 4 (Hàm IF)
Từ 9.5 đến 10: điểm 4 Từ 6.5 đến 6.9: điểm 2.5
Từ 8.5 đến 9.4: điểm 4 Từ 5.5 đến 6.4: điểm 2.0
Từ 8.0 đến 8.4: điểm 3.5 Từ 5.0 đến 5.4: điểm 1.5
Từ 7.0 đến 7.9: điểm 3.0 Từ 4.0 đến 4.9: điểm 1.0
Điểm dưới 4.0 là không đạt nhận điểm 0
2.\ Tính điểm trung bình (Các môn học được nhân với hệ số tín chỉ tương ứng, Sử dụng hàm
SUMPRODUCT)
3.\ Xếp hạng học tập theo thứ tự (Hàm RANK)
4.\ Đưa ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Advanced Filter)
Bảng điểm
Tin học
T
H
cơ bản
5
4
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 3
Stt Họ tên
Ngày ký
Chức vụ
Ngày
Phụ cấp Lương Tạm ứng Thực lĩnh
hợp đồng
công
1 Đỗ Hải An 11/09/2018
GD
27
2 Lê Văn Hải 06/08/2019
PG
26
3 Phạm Minh Hải 02/12/2018
PP
25
4 Bùi Hải Minh 11/09/2019
NV
23
5 Phạm Việt Hùng 10/04/2018
NV
24
6 Đàm Mỹ Hạnh 20/08/2018
TP
24
7 Hồ Quang Hải 10/06/2018
PP
20
8 Vũ Hải Yến 05/10/2018
NV
22
9 Bùi Thị Huyền 05/10/2021
NV
20
10
Phạm Thị Huyền Tran 05/10/2021
NV
19
Lương cơ bản
Bảng hệ số
1,950,000 Chức vụ Hệ số
GD 5.4
PG 4.3
TP 3.8
PP 3.6
NV 3.4
Yêu cầu
1.\ Tính Phụ cấp
Nếu chức vụ là GD, PG, TP được hưởng 2 triệu đồng
Các chức vụ khác được 1 triệu đồng
2.\ Tính Lương: = Lương cơ bản X Ngày công X Hệ số
Nếu người lao động đi làm trên 25 ngày thì mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 3, đi
làm trên 22 ngày mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 2, còn lại tính nguyên công
3.\ Tính tạm ứng = 2/3 của Lương và Phụ cấp (Làm tròn đến
hàng nghìn) 4.\ Tính Thực lĩnh
54
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 4
Stt Họ tên
Loại
Phòng ban Ngày công Số năm CT
Lương Thưởng
Thành
CB
tiền
1
Phạm Thị Anh A012
25 5
2
Nguyễn Thị Lan B012
27 3
3
Trần Văn Hải C011
26 1
4
Bùi Thanh Sơn B013
26 4
5
Lê Thị Mai B014
23 3
6
Lê Văn Trung C015
24 2
7
Nguyễn Thị Vẻ C016
27 4
8
Trần Hải Việt A013
28 3
9
Vương Hoài Thu
A015
25 5
10
Võ Hùng Thắng
B015
20 7
Bảng giá lương theo phân loại
Phân loại
A
B
C
LCB (ngày công)
22000
25000 19500
Phòng ban
H.CHÍNH K.HOẠCH V.THÔNG
Yêu cầu
1.\ Điền thông tin Phòng ban vào cơ sở dữ
liệu 2.\ Tính Lương cho các cán bộ trong cơ
quan
3.\ Tính tiền thưởng cho các cán bộ trong cơ quan dựa theo tiêu chuẩn sau:
4.\ Tính tổng tiền mà mỗi lao động được nhận (Số tiền được làm tròn đến hàng trăm)
5.\ Đưa ra danh sách báo cáo tổng số tiền được nhận theo thứ tự
Phòng ban 6.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng báo cáo
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 5
STT Mã hộ Họ tên Mục đích Chỉ số cũ Đ mức Chỉ số
sử dụng
mới
1
AA05 Lê Tuấn Anh 1,545 1,690
2
AA06 Vũ Kim Loan 1,585 1,665
3
AB01 Hà Anh Hải 1,615 1,670
4
AC01 Bùi Tuyết Lan 1,728 1,848
5
AB02 Nguyễn Vân Trang 1,545 1,717
6
AC02 Trần Chí Thắng 1,495 1,629
7
AC03 Phạm Hải Sơn 1,721 1,804
8
AC05 Lại Hừng Sáng 1,540 1,874
9
AA08 Lê Văn Minh 1,378 1,482
10
AB03 Nguyễn Tuấn Mạnh 1,587 1,645
Mã hộ MDSD Đ mức Hệ số
AA Sinh hoạt 80 1.5
AB Kinh doanh 120 2
AC Sản xuất 240 2.5
Yêu cầu:
Số
điện Đơn giá Thành tiền năng
1.\ Điền số liệu tương ứng vào các ô MĐSD và Định mức của các hộ gia đình
2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ biết hộ Sinh hoạt có đơn giá là 1400
hộ Kinh doanh có đơn giá là 1600 và hộ Sản xuất có đơn giá là 1800
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ
trội phải nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng (Sử dụng PivotTable Report)
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 6
STT Mã hộ
Họ tên
Mục đích sử
Chỉ số cũ
Định mức
Chỉ số
Số điện Đơn giá Thành tiền Ghi chú
dụng mới năng
1
A5A Trần Thị Vân Anh
1900 2150
2
A4C Hà Mai Anh
1670 1885
3
A4B Lê Nam Sơn
1615 1670
4
A3C Lê Thị Hương
1728 1848
5
A4A Bùi Thành Huy
1545 1717
6
A2B Nguyễn Nam Hùng
1495 1629
7
A3C Trần Minh Thanh
1721 1804
8
A5B Phạm Lê Thắng
1540 1874
9
A5A Phạm Bình Vũ
1378 1482
10
A4B Cù Thị Vui
1770 1798
Mã hộ
AA
AB
AC
Loại
Số hộ Tổng tiền
MDSD
TDUNG
KDOANH
SXUAT
TDUNG
Đơn giá 1200 1500 2200 KDOANH
Hệ số 1.5 2 2.5
SXUAT
Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào các ô MĐSD và Định mức của các hộ gia
đình 2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ biết hộ TDUNG có định mức là 500
hộ KDOANH có định mức là 100 và hộ SXUAT có đơn giá là 120
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ trội phải
nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử
dụng theo bảng phụ trên
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 7
Stt Tên
Mã CB
LCB
SNCT
Hsố Lương Phụ cấp Thực lĩnh
1 Nam A4 16,000
2 Thu C11 14,800
3 Hoa D9 13,900
4 Đông B5 15,200
5 Thanh B10 15,200
6 Quang C15 14,800
7 Đoàn B12 15,200
8 Trung B7 15,200
9 Thảo A8 16,000
10
Khanh D9 13,900
Lương cơ bản
Loại CB
Số năm công tác
1-->3 4-->6 >=7
A B
C
A
3.4 5.4
7.75
1490000 1250000 1125000
B
2.34
4.4 6.4
C
1.86
3.4 5.4
D
1.86
3.4 4.3
1.\ Tính số năm công tác của từng cán bộ
2.\ Tính hệ số lương cho các cán bộ dựa vào số năm công tác và mã
cán bộ 3.\ Tính lương cho các cán bộ = lương cơ bản* Hệ số
4.\ Tính phụ cấp cho từng cán bộ biết rằng mỗi năm công tác sẽ nhận được 500000.
Ngài ra nếu cán bộ loại A thì phụ cấp tăng lên 20%
nếu cán bộ loại B hoặc C thì phụ cấp tăng lên 15%
nếu cán bộ loọa D thì phụ cấp tăng lên 10%
5.\ Tính tiền thực lĩnh (làm tròn đến hàng trăm)
6.\ Đưa ra danh sách thống kê lương theo loại cán bộ
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 8
Stt Họ và tên Mã phòng
Ngày nhận Ngày trả Số ngày
Đơn giá Thành tiền
phòng phòng lưu trú
1
Nguyễn Việt Anh 205C 4/30/2019 5/20/2019
2
Nguyễn Mai Anh 206B 5/23/2019 5/23/2019
3
Phạm Minh Hải 303A 5/28/2019 6/6/2019
4
Bùi Hải Minh 403D 4/30/2019 5/5/2019
5
Phạm Việt Hùng 501A 5/23/2019 6/2/2019
6
Đàm Mỹ Hạnh 502B 5/13/2019 5/27/2019
7
Hồ Quang Hải 405C 5/27/2019 6/6/2019
8
Vũ Hải Yến 503C 5/24/2019 6/11/2019
.
Đơn giá phòng
Loại A B C D
Tầng 2 850,000 650,000 600,000 450,000
Tầng 3 950,000 850,000 720,000 550,000
Tầng 4 1,250,000 950,000 850,000 675,000
Yêu cầu trên bảng tính Excel
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung Đơn giá vào dữ liệu (lấy từ bảng đơn giá phòng).
3.\ Tính tiền cho khách hàng; Tính tiền thực trả: Giảm giá cho khách thuê từ 10 ngày trở lên là 15%
4.\ Đưa ra danh sách khách thuê phòng Loại A, có số ngày từ 10 ngày trở lên (Sử dụng Advaced Filter)
BÀI THỰC HÀNH 9
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn
STT
Họ tên khách
Ngày nhận Ngày trả
tuầ
n
Đơn giá Đơn giá
Tiền
hàng
phòng
phòng phòng tuần ngày
phòng
S
Thực
trả
Tiền Thanh
dịch vụ toán
1 Lê Tú Anh
T2C
2 Nguyễn Bá Anh
T3B
3 Nguyễn Việt Anh
T2A
4 Lê Nam Anh
T3D
5 Vi Vương Mai
T3A
6 Bùi Thị Hải
T2B
7 Chu Thị Yến
T3C
8 Phạm Thành Trung
T3D
9 Ngô Duy Việt
T2B
10 Lê Huy Vũ
T2D
Tầng 2
Tầng 3
lOMoARcPSD|44744371
5/10/2021
5/11/2021
5/20/2021
5/20/2021
5/26/2021
6/6/2021
5/26/2021
5/28/2021
5/23/2021
6/5/2021
5/13/2021
5/27/2021
5/24/2021
6/12/2021
5/24/2021
6/16/2021
5/26/2021
6/8/2021
5/28/2021
6/18/2021
Đơn giá
Loại phòng A B C D
Tuần
1800 1700 1500 1300
Ngày 300 290 250 220
Tuần
2500 2400 2200 1800
Ngày 450 430 400 300
1.\ Tính số tuần lưu trú, ngày lưu trú của khách
3.\ Tính đơn giá theo bảng biểu đơn giá
Mã phòng của khách có 3 ký tự (ký tự thứ 2 thể hiện số tầng: Ví dụ T2C được hiểu là thuê phòng tầng 2)
4.\ Tính tiền cho khách hàng. Nhưng tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần (đơn giá của 1 tuần) thì chỉ lấy đúng bằng
tiền của tuần.
5.\ Tính tiền dịch vụ, Nếu loại phòng A sẽ tính bằng 10% theo tiền phòng
6.\ Tính tiền thanh toán cho từng khách, nếu khách thuê từ 10 ngày trở lên sẽ giảm 10% theo tổng tiền thanh toán
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 10
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn
STT Họ và tên
Loại phòng
Ngày nhận Ngày trả Số ngày
Tiền phòn
Phòng
phòng
phòng
lưu trú
1
Bùi Hồng Anh C402V 5/2/2021 5/10/2021
2
Trần Mỹ Huyền
B203S
5/10/2021 5/25/2021
3
Phạm Hải Anh
B402S
8/2/2021 8/8/2021
4
Vũ Xuân Quỳnh D404L 4/30/2021 5/5/2021
5
Lê Thị Thu Hoa D408L 5/27/2021 6/2/2021
6
Vũ Thị Thúy Quỳnh
C202V 5/13/2021 5/27/2021
7
Phan Ngọc Quý
B206S
5/27/2021 5/28/2021
8
Nguyễn Thế Sơn D306L 8/1/2021 8/3/2021
9
Nguyễn Thị Thảo C303V 5/28/2021 6/17/2021
10
Nguyễn Hải Yến D402L 8/15/2021 8/15/2021
Bảng đơn giá/ngày lưu trú Bảng
thống kê
Loại phòng Giá phòng Giá dịch vụ
DL
Deluxe room
1,850,000 755,000
BS Suite room 1,650,000 655,500
CV
VIP
1,600,000 459,500
Loại phòng Tổng tiền
Deluxe room
Suite room
VIP
Yêu cầu:
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng
đơn giá phòng). tự thứ 2 trong phòng thể
hiện số tầng 3.\ Tính tiền cho khách hàng: Tiền
phòng và Tiền dịch vụ
lOMoARcPSD|44744371
4.\ Tính tiền khách phải thanh toán. Chú
ý tính thêm 8% Thuế VAT
5.\ Lập bảng báo cáo tổng tiền theo loại
phòng (Sử dụng hàm thống kê) và Vẽ biểu
đồ so sánh
54
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 11
Gõ bảng tính dưới đây và làm các công việ sau:
Mã hộ Tên KH
Chỉ số cũ
Chỉ số mới
Số điện
Loại hộ
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền
Thành
tiêu thụ mức 1 mức 2 mức 3 mức 4
tiền
A121
Anh
1200 1301
B331
Hải
1150 1500
A200
Hoa
3000 3200
C158
Hoàng
2150 2500
A300
Thanh
2550 2770
C116
Thúy
1100 1700
B111
Thắng
1100
1185
B167
Long
2100 2600
B168
Bình
2100 2165
C256
Anh
2500 2650
A201
Chiến
3000 3190
C259
Ngọc
2500 2650
Bảng đơn gia theo từng mức
Mã hộ Loại hộ Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
A
SH 500 550 900
1200
B
KD
600 700 950
1450
C SX 700 850
1100
1750
Giải thích
M1 cho phép dùng <=30 số 1.\ Tính số điện năng tiêu thụ điện của các hộ
M2 cho phép dùng từ 31 số tới 100 số 2.\ Tính số tiền phải tar cho từng mức của các hộ gia đình
M3 cho phép dùng từ 101 số tới 150 số 3.\ Tính số tiền phải trả của các hộ gia đình
M4 dùng trên 150 số 4.\ Tính tổng số tiền trả của 3 loại hộ
5.\ Vẽ biểu đồ so sánh số tiền phải trả của các loại hộ
BÀI THỰC HÀNH 12
Nhập dữ liệu và tính toán theo cơ sở dữ liệu sau:
Lương cơ bản
Chú ý (Lương cơ bản được nhập tại 1 ô địa chỉ cố định)
1,490,000
54
lOMoARcPSD|44744371
Bảo
Bảo hiểm Bảo hiểm
Hệ số Chức
Lương
hiểm
STT Họ và tên Phòng ban Phụ cấp
Y tế
thất nghiệp
lương vụ
tháng
XH
8%
1.5% 1%
1
Nguyễn Việt Anh 7.75 GD HÀNH CHÍNH
2
Nguyễn Hà Anh 7.75 PGD HÀNH CHÍNH
3
Phạm Mai Hương 4.4 KT HÀNH CHÍNH
4
Bùi Thu Mai 2.34 NV KINH DOANH
5
Trần Huy Hải 2.1 NV KINH DOANH
6
Nguyễn Quang Huy 2.34 PP KẾ HOẠCH
7
Ngô Xuân Toàn 4.4 TP KẾ HOẠCH
8
Lê Mạnh Tiến 4.4 NV KINH DOANH
9
Vũ Thị Thanh 6.2 NV KINH DOANH
10
Mai Xuân Vũ 2.34 NV KẾ HOẠCH
Yêu cầu:
1. Tính lương tháng cho cán bộ trong cơ quan theo hệ số (=Lương cơ bản*Hệ số);
(Sử dụng địa chỉ cố định)
2. Tính phụ cấp: Chức vụ là GD, PGD được hưởng phụ cấp 3 triệu đồng, Chức vụ TP, PP được hưởng 2 triệu
đồng Nhân viên được hỗ trợ 500000đ
3. Tính BHXH, BHYT, BHTN, Thuế theo tỷ lệ phần trăm
(Sử dụng địa chỉ hỗn hợp)
4. Tính tiền thực lĩnh của cán bộ trong cơ quan
5. Đưa ra bảng thống kê tổng lương theo Phòng ban và vẽ biểu đồ phân tích để đánh giá.
Thuế thu
nhập cá
Thực
nhân
lĩnh
10%
54
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 13
Bảng thống kê các mặt hàng máy lạnh Long Thành
STT
Mã hàng
Tên hàng
Giá nhập SL nhập Tiền nhập Giá xuất
SL xuất
Tiền xuất Tiền lãi
1 Pa0A12
135
50
2 Pa0C15
200
30
3 Sa0B2
500
150
4 To0C23
250
27
5 Hi0C12
450
54
6 Hi0A13
50
42
7 To0B12
50
15
8 Sa0B2
100
25
Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Máy lạnh Máy lạnh Máy lạnh
Máy lạnh
Mã hàng Tên hàng
Giá nhập
Tên hàng
Panasonic Toshiba Sanyo Hitachi
Máy lạnh
Pa Panasonic
300
Giá xuất 350 320
250
250
Máy lạnh
To
Toshiba
250
Sa Sanyo
210
Máy lạnh
Hi Hitachi
220
Yêu cầu trên bảng tính
1. Dựa vào mã hàng và bảng tra dữ liệu, điền số liệu cho các cột:
Tên hàng, Giá nhập, Giá xuất
2. Tính thành tiền nhập dựa vào giá nhập và số lượng nhập
3.Tính thành tiền xuất các mặt hàng.
4.Tính doanh thu (Tiền lãi) của các mặt hàng bán được.
5. Lập bảng báo cáo theo Tên hàng với Số lượng xuất và Tổng tiền.
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 14
BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG TV PANASONIC
STT Tên đại lý
Tên hàng Ngày mua Số lượng Đơn giá Thành tiền
hàng
1 Đlý Việt Dũng TV1 12-03-13 55
2 Đlý Tmại 1 - HN TV2 14-03-13 12
3 Cửa hàng Nga Anh TV3 16-03-13 43
4 TTTM Gia Lâm TV1 01-03-13 9
5 TTTM Bắc Thăng Long TV3 02-04-13 18
6 Cửa hàng điện tử New TV2 08-04-13 35
7 Cty TNHH Thắng Toàn TV3 12-04-13 25
8 TTTM Gia Long TV3 29-04-13 15
9 Cửa hàng điện tử Cửa Nam TV2 02-05-13 10
10
TTTM Số 1 An Dương TV1 15-05-13 20
Bảng phụ 1
Bảng tên hàng và đơn giá (1000đ)
Đơn
Đơn giá
Tên hàng giá
hàng
thường
khuyến mại
TV1 Ti vi 14 3,500 3,200
TV2 Ti vi 16 3,600 3,500
TV3 Ti vi 21 3,700 3,250
YÊU CẦU
Bảng phụ 2
Tổng số lượng hàng bán
Tên hàng Số lượng Thành tiền
TV1
TV2
TV3
Tổng
1. Điền tên hàng vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1)
2. Điền Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1) nếu khách mua hàng vào tháng 5 thì tính giá
khuyến mãi.
3. Tính tiền hàng cho các đại lý (Số tiền làm tròn đến hàng trăm)
4. Tính tổng số lượng hàng bán ra và Tổng số tiền theo tên hàng vào Bảng phụ
2 Dùng hàm SUMIF
5. Vẽ biểu đồ phân tích đánh giá theo tên hàng
54
BÁO CÁO KINH DOANH
T4/2016
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 15
Stt
Mã số Cừa hàng Loại hàng Số lượng Thành
Tiền thu
1
MG2
17
2 BB1 22
3
AT3
13
4 MB2 15
5 BG1 19
6
AT1
20
Mã KH
T
Tên đại lý
G
B
hàng HNTên hàng Ghế n
M
Tủ
Cửa
Đơn giá
550000
1200000
B Cửa hàng TL
2575000
A Cửa hàng NP
Mã số có 3 ký tự: Ký tự đầu là mã đại lý, ký tự thứ 2 là sản phấm bán
Yêu cầu:
1.\ Điền
thông
tin tên
đại lý,
Tên
hàng
vào dữ
liệu 2.\
lOMoARcPSD|44744371
T
3.\ Tính Tổng tiền thêm 10% cho mặt hàng Bàn và Tủ, Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn
í
4.\ Đưa ra bảng báo cáo tổng tiền theo danh mục hàng và biểu đồ so sánh, (Dùng
n
Pivotable, Pivot Chart)
h
t
i
n
c
h
o
c
á
c
54
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 16
Stt Mã hàng Tên đại lý Tên sản phầm
Ngày nhập
Số lượng
Đơn giá
hàng
nhập
bán
1
TLS-KH1
10/2/2021
50
2
TVS-KH1
10/7/2021
80
3
TLE-KH1 10/10/2021
100
4
TLE-KH3 10/15/2021
120
5
TLSh-KH1 10/19/2021
60
6
TLS-KH3 10/21/2021
75
7
TLSh-KH3 10/25/2021
80
8
TLSh-KH2 10/27/2021
135
9
TVSh-KH4 10/28/2021
45
10
TVS-KH4 10/30/2021
55
Thành Tính chuyến Phí vận Tổng thanh
tiền
Tiền thuế
xe chuyển toán
Bảng phụ 1: Thông tin sản phẩm và đơn giá
Mã hàng
Tên sản phẩm Đơn giá
khách
TLS Tủ lạnh Samsung 5,420,000
Tên đại lý
TLSh
Tủ lạnh Sharp 5,190,000
TLE
Tủ lạnh Electrolux 9,540,000
TVS Smart TV Samsung 10,410,000
TVSh
Smart TVSharp
12,190,000
Samsung
Yêu cầu:
1\ Điền thông tin tên đại lý, Tên sản phẩm
2\ Tính đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm giá 7% cho những đại KH01 KH02 khách hàng lâu năm. 3.\
Tính tiền thuế 10% theo số lượng hàng bán, Tuy nhiên hàng nhập từ 25 đến 30 tính 5% thuế
4.\ Phí vận chuyển: Số lượng hàng cứ 30 chiếc sẽ phải thuê 1 chuyến. Nếu thừa số hàng sẽ tiếp tục
phải thuê thêm một chuyến nữa.
Hãy tính chuyến xe
Đơn giá mỗi chuyến là 3.500.000đ (Ba triệu năm trăm nghìn đồng)
5.\ Tính tiền thanh toán
6.\ Lập bảng thống kê tiền hàng theo từng đại lý
7.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng thống kê
Bảng phụ 2: Thông tin khách hàng
KH1
KH2
KH3 KH4
Trung tâm
Siêu thị
Cửa hàng
TT Thương
điện lạnh
Hằng Nga
Cmart
mại Hạ Long
Nga Thắng
54
lOMoARcPSD|44744371
BÀI THỰC HÀNH 17
Mã số bệnh
Họ tên bệnh nhân Khoa điều trị
Chi phí xét
Thời gian
Thành tiền Số tiền do
Số tiền cá nhân phải
nhân
nghiệm điều trị
(đồng)
BH thanh
thanh toán (đồng)
(nghìn đồng)
(ngày) toán (đồng)
A05 Nguyễn Xuân Anh 50,000
14
A15 Lê Thị Hăng 250,000
15
B20 Bùi Mai Hoa 120,000
20
C55 Nam Hải 70,000
55
B25 Nguyễn Văn Hùng 30,000
25
D30 Trần Hải Sơn 250,000
10
B29 Lâm Văn Thanh 180,000
29
C45 Trần Thị Thu 25,000
31
B70 Trịnh Thanh Tâm 30,000
22
D15 Mai Xuân Yến 70,000 7
Bảng 1
Tỷ lệ (%) thanh
Mã số điều
Mã số điều trị Số tiền/ngày (đồng)
toán (trên tổng
A B C D
trị
tiền)
Cấp cứu 65,000 20% Khoa Cấp cứu Tim mạch Tiêu hóa
Ngoại tổng hợp
Tim mạch 80,000 40%
Tiêu hóa 550,000 60%
Ngoại tổng hợp 120,000 80%
Yêu cầu:
1. Điền thông tin Khoa điều trị
2. Tính thành tiền biết:
Tìm ra số tiền/ngày chữa trị ở Bảng 1 (=Thời gian điều trị X Đơn giá)+ (Chi phí xét nghiệm X Thời gian điều trị)
Mã số điều trị lấy từ ký tự đầu tiên của Mã số bệnh nhân
3. Tính Số tiền do bảo hiểm thanh toán dựa vào dữ liệu tỷ lệ phần trăm
4. Tính Số tiền cá nhân phải thanh toán
5. Lập bảng thống kê số bệnh nhân theo Khoa điều trị. Vẽ biểu đồ so sánh
| 1/26

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 1 Ngoại Điểm ưu STT Họ và tên Đối tượng Ngày sinh Toán Văn
Tổng điểm Xếp ngành ngữ tiên 1 Nguyễn Việt Anh UT1 10/10/2003 9 8 7 2 Lê Vân Anh UT2 02/08/2003 6 8 9.5 3 Bùi Mai Hương KV1 15/09/2003 8 8.5 9 4 Nguyễn Thị Hoa UT1 05/03/2003 5 7.5 9.5 5 Trần Diệu Hoa KV2 02/12/2003 6.5 8 9 6 Phạm Thu Mai UT2 11/09/2003 5 7.5 6 7 Lê Thanh Hải KV2-NT 01/04/2003 9 9 8 8 Trần Nhật Minh KV3 20/08/2003 8 8 8 9 Vương Hoài Thu KV3 10/06/2003 7.5 9.5 9.5 10 Võ Hùng Thắng UT1 05/10/2003 7 9.5 5 11 Lê Thị Yến KV2 03/09/2003 9 9.25 7.25 12 Nguyễn Văn Hà KV1 15/11/2003 8.5 9.5 7 Yêu cầu:
Các hàm được sử dụng: IF, SUM, OR
1.\ Tính điểm ưu tiên: Biết rằng thí sinh thuộc đối tượng UT1 được cộng 2 điểm
đối tượng UT2 được cộng 1 điểm, KV1 được cộng 0.75, KV2-NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25
2.\ Tính tổng điểm của thí sinh
3.\ Xếp ngành học: tổng điểm >=24.5 ngành TMĐT, >=23.15 ngành QTKD, >=23.0 ngành
Kế toán điểm dưới 23.0 thí sinh không trúng tuyển
4.\ Đưa ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Advanced Fitter) 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 2
Nhập dữ liệu bảng tính sau
Bảng điểm thang 10 Bảng điểm Tiếng Toán Tin Tư tưởng việt và Toán T Tin học STT Họ và tên Lớp Năm sinh ứng học cơ Hồ Chí soạn ứng H dụng bản Minh thảo dụng cơ bản văn bản 1 Bùi Hải Anh K30 TMĐT 11/09/2003 8.5 9 8.25 9.5 2 Lê Hà Anh K30 TMĐT 06/08/2003 7 6 7.5 9 3 Tạ Linh Chi K30 TMĐT 02/12/2003 9.5 8.5 9 8.5 4 Trần Thanh Chúc K30 TMĐT 11/09/2003 8 8.5 9 8.7 5 Trần Thanh Hằng K30 TMĐT 10/04/2003 10 7.5 9 7 6 Lê Thị Thúy K30 TMĐT 20/08/2003 9 7.5 6 6.5 7 Nguyễn Thị Hiền K30 TMĐT 10/06/2003 9.5 9 7 8.3 8 Kiều Tiến Huy K30 TMĐT 05/10/2003 7.5 6.5 7 7.9 9 Bùi Thị Huyền K30 TMĐT 03/09/2003 8.5 7.25 8.5 9.5
10 Phạm Thị Huyền Tran K30 TMĐT 15/11/2003 9 8.4 9.5 10 Bảng hệ số Tiếng Toán Tin Tư tưởng việt và ứng học cơ Hồ Chí soạn dụng bản Minh thảo văn bản 3 3 3 2 Yêu cầu
Các hàm sử dụng: IF, SUMPRODUCT, RANK
1.\ Chuyển sang điểm thang 4 (Hàm IF) Từ 9.5 đến 10: điểm 4
Từ 6.5 đến 6.9: điểm 2.5 Từ 8.5 đến 9.4: điểm 4
Từ 5.5 đến 6.4: điểm 2.0
Từ 8.0 đến 8.4: điểm 3.5
Từ 5.0 đến 5.4: điểm 1.5
Từ 7.0 đến 7.9: điểm 3.0
Từ 4.0 đến 4.9: điểm 1.0
Điểm dưới 4.0 là không đạt nhận điểm 0
2.\ Tính điểm trung bình (Các môn học được nhân với hệ số tín chỉ tương ứng, Sử dụng hàm SUMPRODUCT)
3.\ Xếp hạng học tập theo thứ tự (Hàm RANK)
4.\ Đưa ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Advanced Filter) 5 4 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 3 Ngày ký Ngày Stt Họ tên Chức vụ
Phụ cấp Lương Tạm ứng Thực lĩnh hợp đồng công 1 Đỗ Hải An 11/09/2018 GD 27 2 Lê Văn Hải 06/08/2019 PG 26 3 Phạm Minh Hải 02/12/2018 PP 25 4 Bùi Hải Minh 11/09/2019 NV 23 5 Phạm Việt Hùng 10/04/2018 NV 24 6 Đàm Mỹ Hạnh 20/08/2018 TP 24 7 Hồ Quang Hải 10/06/2018 PP 20 8 Vũ Hải Yến 05/10/2018 NV 22 9 Bùi Thị Huyền 05/10/2021 NV 20 10 Phạm Thị Huyền Tran 05/10/2021 NV 19 Lương cơ bản Bảng hệ số 1,950,000 Chức vụ Hệ số GD 5.4 PG 4.3 TP 3.8 PP 3.6 NV 3.4 Yêu cầu 1.\ Tính Phụ cấp
Nếu chức vụ là GD, PG, TP được hưởng 2 triệu đồng
Các chức vụ khác được 1 triệu đồng
2.\ Tính Lương: = Lương cơ bản X Ngày công X Hệ số
Nếu người lao động đi làm trên 25 ngày thì mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 3, đi
làm trên 22 ngày mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 2, còn lại tính nguyên công
3.\ Tính tạm ứng = 2/3 của Lương và Phụ cấp (Làm tròn đến
hàng nghìn) 4.\ Tính Thực lĩnh 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 4 Loại Thành Stt Họ tên Phòng ban Ngày công Số năm CT Lương Thưởng CB tiền 1 Phạm Thị Anh A012 25 5 2 Nguyễn Thị Lan B012 27 3 3 Trần Văn Hải C011 26 1 4 Bùi Thanh Sơn B013 26 4 5 Lê Thị Mai B014 23 3 6 Lê Văn Trung C015 24 2 7 Nguyễn Thị Vẻ C016 27 4 8 Trần Hải Việt A013 28 3 9 Vương Hoài Thu A015 25 5 10 Võ Hùng Thắng B015 20 7
Bảng giá lương theo phân loại Phân loại A B C
LCB (ngày công) 22000 25000 19500 Phòng ban H.CHÍNH K.HOẠCH V.THÔNG Yêu cầu
1.\ Điền thông tin Phòng ban vào cơ sở dữ
liệu 2.\ Tính Lương cho các cán bộ trong cơ quan
3.\ Tính tiền thưởng cho các cán bộ trong cơ quan dựa theo tiêu chuẩn sau:
4.\ Tính tổng tiền mà mỗi lao động được nhận (Số tiền được làm tròn đến hàng trăm)
5.\ Đưa ra danh sách báo cáo tổng số tiền được nhận theo thứ tự
Phòng ban 6.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng báo cáo lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 5 Số STT Mã hộ Họ tên Mục đích
Chỉ số cũ Đ mức Chỉ số
điện Đơn giá Thành tiền năng sử dụng mới 1 AA05 Lê Tuấn Anh 1,545 1,690 2 AA06 Vũ Kim Loan 1,585 1,665 3 AB01 Hà Anh Hải 1,615 1,670 4 AC01 Bùi Tuyết Lan 1,728 1,848 5 AB02 Nguyễn Vân Trang 1,545 1,717 6 AC02 Trần Chí Thắng 1,495 1,629 7 AC03 Phạm Hải Sơn 1,721 1,804 8 AC05 Lại Hừng Sáng 1,540 1,874 9 AA08 Lê Văn Minh 1,378 1,482 10 AB03 Nguyễn Tuấn Mạnh 1,587 1,645 Mã hộ MDSD Đ mức Hệ số AA Sinh hoạt 80 1.5 AB Kinh doanh 120 2 AC Sản xuất 240 2.5 Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào các ô MĐSD và Định mức của các hộ gia đình
2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ biết hộ Sinh hoạt có đơn giá là 1400
hộ Kinh doanh có đơn giá là 1600 và hộ Sản xuất có đơn giá là 1800
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ
trội phải nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng (Sử dụng PivotTable Report) lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 6 STT Mã hộ Họ tên
Mục đích sử Chỉ số cũ Định mức Chỉ số Số điện
Đơn giá Thành tiền Ghi chú dụng mới năng 1 A5A Trần Thị Vân Anh 1900 2150 2 A4C Hà Mai Anh 1670 1885 3 A4B Lê Nam Sơn 1615 1670 4 A3C Lê Thị Hương 1728 1848 5 A4A Bùi Thành Huy 1545 1717 6 A2B Nguyễn Nam Hùng 1495 1629 7 A3C Trần Minh Thanh 1721 1804 8 A5B Phạm Lê Thắng 1540 1874 9 A5A Phạm Bình Vũ 1378 1482 10 A4B Cù Thị Vui 1770 1798 Mã hộ AA AB AC Loại Số hộ Tổng tiền MDSD TDUNG KDOANH SXUAT TDUNG Đơn giá 1200 1500 2200 KDOANH Hệ số 1.5 2 2.5 SXUAT Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào các ô MĐSD và Định mức của các hộ gia
đình 2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ biết hộ TDUNG có định mức là 500
hộ KDOANH có định mức là 100 và hộ SXUAT có đơn giá là 120
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ trội phải
nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng theo bảng phụ trên lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 7 Stt Tên Mã CB LCB SNCT Hsố Lương Phụ cấp Thực lĩnh 1 Nam A4 16,000 2 Thu C11 14,800 3 Hoa D9 13,900 4 Đông B5 15,200 5 Thanh B10 15,200 6 Quang C15 14,800 7 Đoàn B12 15,200 8 Trung B7 15,200 9 Thảo A8 16,000 10 Khanh D9 13,900 Lương cơ bản Số năm công tác Loại CB 1-->3 4-->6 >=7 A B C A 3.4 5.4 7.75 1490000 1250000 1125000 B 2.34 4.4 6.4 C 1.86 3.4 5.4 D 1.86 3.4 4.3
1.\ Tính số năm công tác của từng cán bộ
2.\ Tính hệ số lương cho các cán bộ dựa vào số năm công tác và mã
cán bộ 3.\ Tính lương cho các cán bộ = lương cơ bản* Hệ số
4.\ Tính phụ cấp cho từng cán bộ biết rằng mỗi năm công tác sẽ nhận được 500000.
Ngài ra nếu cán bộ loại A thì phụ cấp tăng lên 20%
nếu cán bộ loại B hoặc C thì phụ cấp tăng lên 15%
nếu cán bộ loọa D thì phụ cấp tăng lên 10%
5.\ Tính tiền thực lĩnh (làm tròn đến hàng trăm)
6.\ Đưa ra danh sách thống kê lương theo loại cán bộ lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 8 Ngày nhận Ngày trả Số ngày Thực Stt Họ và tên Mã phòng
Đơn giá Thành tiền phòng phòng lưu trú trả 1 Nguyễn Việt Anh 205C 4/30/2019 5/20/2019 2 Nguyễn Mai Anh 206B 5/23/2019 5/23/2019 3 Phạm Minh Hải 303A 5/28/2019 6/6/2019 4 Bùi Hải Minh 403D 4/30/2019 5/5/2019 5 Phạm Việt Hùng 501A 5/23/2019 6/2/2019 6 Đàm Mỹ Hạnh 502B 5/13/2019 5/27/2019 7 Hồ Quang Hải 405C 5/27/2019 6/6/2019 8 Vũ Hải Yến 503C 5/24/2019 6/11/2019 . Đơn giá phòng Loại A B C D Tầng 2 850,000 650,000 600,000 450,000 Tầng 3 950,000 850,000 720,000 550,000 Tầng 4 1,250,000 950,000 850,000 675,000
Yêu cầu trên bảng tính Excel
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung Đơn giá vào dữ liệu (lấy từ bảng đơn giá phòng).
3.\ Tính tiền cho khách hàng; Tính tiền thực trả: Giảm giá cho khách thuê từ 10 ngày trở lên là 15%
4.\ Đưa ra danh sách khách thuê phòng Loại A, có số ngày từ 10 ngày trở lên (Sử dụng Advaced Filter) BÀI THỰC HÀNH 9
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn Họ tên khách Ngày nhận Ngày trả Tiền Thanh STT tuầ n Đơn giá Đơn giá Tiền hàng phòng phòng phòng tuần ngày phòng S ố dịch vụ toán lOMoARcPSD|44744371 1 Lê Tú Anh T2C 5/10/2021 5/11/2021 2 Nguyễn Bá Anh T3B 5/20/2021 5/20/2021 3 Nguyễn Việt Anh T2A 5/26/2021 6/6/2021 4 Lê Nam Anh T3D 5/26/2021 5/28/2021 5 Vi Vương Mai T3A 5/23/2021 6/5/2021 6 Bùi Thị Hải T2B 5/13/2021 5/27/2021 7 Chu Thị Yến T3C 5/24/2021 6/12/2021 8 Phạm Thành Trung T3D 5/24/2021 6/16/2021 9 Ngô Duy Việt T2B 5/26/2021 6/8/2021 10 Lê Huy Vũ T2D 5/28/2021 6/18/2021 Đơn giá Loại phòng A B C D Tầng 2 Tuần 1800 1700 1500 1300 Ngày 300 290 250 220 Tuần 2500 2400 2200 1800 Tầng 3 Ngày 450 430 400 300
1.\ Tính số tuần lưu trú, ngày lưu trú của khách
3.\ Tính đơn giá theo bảng biểu đơn giá
Mã phòng của khách có 3 ký tự (ký tự thứ 2 thể hiện số tầng: Ví dụ T2C được hiểu là thuê phòng tầng 2)
4.\ Tính tiền cho khách hàng. Nhưng tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần (đơn giá của 1 tuần) thì chỉ lấy đúng bằng tiền của tuần.
5.\ Tính tiền dịch vụ, Nếu loại phòng A sẽ tính bằng 10% theo tiền phòng
6.\ Tính tiền thanh toán cho từng khách, nếu khách thuê từ 10 ngày trở lên sẽ giảm 10% theo tổng tiền thanh toán lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 10
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn Ngày nhận Ngày trả Số ngày STT Họ và tên Loại phòng Tiền phòn Phòng phòng phòng lưu trú 1 Bùi Hồng Anh C402V 5/2/2021 5/10/2021 2 Trần Mỹ Huyền B203S 5/10/2021 5/25/2021 3 Phạm Hải Anh B402S 8/2/2021 8/8/2021 4 Vũ Xuân Quỳnh D404L 4/30/2021 5/5/2021 5 Lê Thị Thu Hoa D408L 5/27/2021 6/2/2021 6 Vũ Thị Thúy Quỳnh C202V 5/13/2021 5/27/2021 7 Phan Ngọc Quý B206S 5/27/2021 5/28/2021 8 Nguyễn Thế Sơn D306L 8/1/2021 8/3/2021 9 Nguyễn Thị Thảo C303V 5/28/2021 6/17/2021 10 Nguyễn Hải Yến D402L 8/15/2021 8/15/2021
Bảng đơn giá/ngày lưu trú Bảng thống kê Loại phòng Giá phòng Giá dịch vụ DL Deluxe room 1,850,000 755,000 BS Suite room 1,650,000 655,500 CV VIP 1,600,000 459,500
Loại phòng Tổng tiền Deluxe room Suite room VIP Yêu cầu:
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng
đơn giá phòng). Ký tự thứ 2 trong Mã phòng thể
hiện số tầng 3.\ Tính tiền cho khách hàng: Tiền phòng và Tiền dịch vụ lOMoARcPSD|44744371
4.\ Tính tiền khách phải thanh toán. Chú ý tính thêm 8% Thuế VAT
5.\ Lập bảng báo cáo tổng tiền theo loại
phòng (Sử dụng hàm thống kê) và Vẽ biểu đồ so sánh 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 11
Gõ bảng tính dưới đây và làm các công việ sau: Số điện Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Thành Mã hộ Tên KH Chỉ số cũ Chỉ số mới tiêu thụ Loại hộ mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 tiền A121 Anh 1200 1301 B331 Hải 1150 1500 A200 Hoa 3000 3200 C158 Hoàng 2150 2500 A300 Thanh 2550 2770 C116 Thúy 1100 1700 B111 Thắng 1100 1185 B167 Long 2100 2600 B168 Bình 2100 2165 C256 Anh 2500 2650 A201 Chiến 3000 3190 C259 Ngọc 2500 2650
Bảng đơn gia theo từng mức Mã hộ Loại hộ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 A SH 500 550 900 1200 B KD 600 700 950 1450 C SX 700 850 1100 1750 Giải thích
M1 cho phép dùng <=30 số
1.\ Tính số điện năng tiêu thụ điện của các hộ
M2 cho phép dùng từ 31 số tới 100 số
2.\ Tính số tiền phải tar cho từng mức của các hộ gia đình
M3 cho phép dùng từ 101 số tới 150 số
3.\ Tính số tiền phải trả của các hộ gia đình M4 dùng trên 150 số
4.\ Tính tổng số tiền trả của 3 loại hộ
5.\ Vẽ biểu đồ so sánh số tiền phải trả của các loại hộ BÀI THỰC HÀNH 12
Nhập dữ liệu và tính toán theo cơ sở dữ liệu sau: Lương cơ bản Chú ý (Lương
cơ bản được nhập tại 1 ô địa chỉ cố định) 1,490,000 54 lOMoARcPSD|44744371 Bảo Thuế thu Bảo hiểm Bảo hiểm Hệ số Chức Lương hiểm nhập cá Thực STT Họ và tên Phòng ban Phụ cấp Y tế thất nghiệp lương vụ tháng XH nhân lĩnh 8% 1.5% 1% 10% 1 Nguyễn Việt Anh 7.75 GD HÀNH CHÍNH 2 Nguyễn Hà Anh 7.75 PGD HÀNH CHÍNH 3 Phạm Mai Hương 4.4 KT HÀNH CHÍNH 4 Bùi Thu Mai 2.34 NV KINH DOANH 5 Trần Huy Hải 2.1 NV KINH DOANH 6 Nguyễn Quang Huy 2.34 PP KẾ HOẠCH 7 Ngô Xuân Toàn 4.4 TP KẾ HOẠCH 8 Lê Mạnh Tiến 4.4 NV KINH DOANH 9 Vũ Thị Thanh 6.2 NV KINH DOANH 10 Mai Xuân Vũ 2.34 NV KẾ HOẠCH Yêu cầu:
1. Tính lương tháng cho cán bộ trong cơ quan theo hệ số (=Lương cơ bản*Hệ số);
(Sử dụng địa chỉ cố định)
2. Tính phụ cấp: Chức vụ là GD, PGD được hưởng phụ cấp 3 triệu đồng, Chức vụ TP, PP được hưởng 2 triệu
đồng Nhân viên được hỗ trợ 500000đ
3. Tính BHXH, BHYT, BHTN, Thuế theo tỷ lệ phần trăm
(Sử dụng địa chỉ hỗn hợp)
4. Tính tiền thực lĩnh của cán bộ trong cơ quan
5. Đưa ra bảng thống kê tổng lương theo Phòng ban và vẽ biểu đồ phân tích để đánh giá. 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 13
Bảng thống kê các mặt hàng máy lạnh Long Thành STT Mã hàng Tên hàng Giá nhập SL nhập Tiền nhập Giá xuất SL xuất
Tiền xuất Tiền lãi 1 Pa0A12 135 50 2 Pa0C15 200 30 3 Sa0B2 500 150 4 To0C23 250 27 5 Hi0C12 450 54 6 Hi0A13 50 42 7 To0B12 50 15 8 Sa0B2 100 25 Bảng phụ 1 Bảng phụ 2 Máy lạnh Máy lạnh Máy lạnh Máy lạnh Mã hàng Tên hàng Giá nhập Tên hàng Panasonic Toshiba Sanyo Hitachi Máy lạnh Pa Panasonic 300 Giá xuất 350 320 250 250 Máy lạnh To Toshiba 250 Sa Sanyo 210 Máy lạnh Hi Hitachi 220
Yêu cầu trên bảng tính
1. Dựa vào mã hàng và bảng tra dữ liệu, điền số liệu cho các cột:
Tên hàng, Giá nhập, Giá xuất
2. Tính thành tiền nhập dựa vào giá nhập và số lượng nhập
3.Tính thành tiền xuất các mặt hàng.
4.Tính doanh thu (Tiền lãi) của các mặt hàng bán được.
5. Lập bảng báo cáo theo Tên hàng với Số lượng xuất và Tổng tiền.
lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 14
BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG TV PANASONIC STT Tên đại lý Tên hàng Ngày mua
Số lượng Đơn giá Thành tiền hàng 1 Đlý Việt Dũng TV1 12-03-13 55 2 Đlý Tmại 1 - HN TV2 14-03-13 12 3 Cửa hàng Nga Anh TV3 16-03-13 43 4 TTTM Gia Lâm TV1 01-03-13 9 5 TTTM Bắc Thăng Long TV3 02-04-13 18 6 Cửa hàng điện tử New TV2 08-04-13 35 7 Cty TNHH Thắng Toàn TV3 12-04-13 25 8 TTTM Gia Long TV3 29-04-13 15 9
Cửa hàng điện tử Cửa Nam TV2 02-05-13 10 10 TTTM Số 1 An Dương TV1 15-05-13 20 Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Bảng tên hàng và đơn giá (1000đ)
Tổng số lượng hàng bán Đơn Đơn giá Tên hàng giá
Tên hàng Số lượng Thành tiền hàng
thường khuyến mại TV1 Ti vi 14 3,500 3,200 TV1 TV2 TV2 Ti vi 16 3,600 3,500 TV3 Ti vi 21 3,700 3,250 TV3 Tổng YÊU CẦU 1.
Điền tên hàng vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1) 2.
Điền Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1) nếu khách mua hàng vào tháng 5 thì tính giá khuyến mãi. 3.
Tính tiền hàng cho các đại lý (Số tiền làm tròn đến hàng trăm) 4.
Tính tổng số lượng hàng bán ra và Tổng số tiền theo tên hàng vào Bảng phụ 2 Dùng hàm SUMIF 5.
Vẽ biểu đồ phân tích đánh giá theo tên hàng 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 15 BÁO CÁO KINH DOANH Stt Mã số
Cừa hàng Loại hàng Số lượng Thành Tiền thu T4/2016 1 MG2 17 2 BB1 22 3 AT3 13 4 MB2 15 5 BG1 19 6 AT1 20 Mã KH G B T Tên đại lý Tên hàng Ghế Bàn M Tủ Cửa hàng HN B Cửa hàng TL Đơn giá 550000 1200000 2575000 A Cửa hàng NP
Mã số có 3 ký tự: Ký tự đầu là mã đại lý, ký tự thứ 2 là sản phấm bán Yêu cầu: 1.\ Điền thông tin tên đại lý, Tên hàng vào dữ liệu 2.\ lOMoARcPSD|44744371 T
3.\ Tính Tổng tiền thêm 10% cho mặt hàng Bàn và Tủ, Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn í
4.\ Đưa ra bảng báo cáo tổng tiền theo danh mục hàng và biểu đồ so sánh, (Dùng Pivotable, Pivot Chart) n h t 54 i ề n c h o c á c lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 16 Ngày nhập Số lượng Đơn giá Thành Tính chuyến Phí vận Tổng thanh Stt
Mã hàng Tên đại lý Tên sản phầm hàng nhập bán Tiền thuế tiền xe chuyển toán 1 TLS-KH1 10/2/2021 50 2 TVS-KH1 10/7/2021 80 3 TLE-KH1 10/10/2021 100 4 TLE-KH3 10/15/2021 120 5 TLSh-KH1 10/19/2021 60 6 TLS-KH3 10/21/2021 75 7 TLSh-KH3 10/25/2021 80 8 TLSh-KH2 10/27/2021 135 9 TVSh-KH4 10/28/2021 45 10 TVS-KH4 10/30/2021 55
Bảng phụ 1: Thông tin sản phẩm và đơn giá
Bảng phụ 2: Thông tin khách hàng Mã hàng Tên sản phẩm Đơn giá khách KH1 KH2 KH3 KH4 Cửa hàng Trung tâm Siêu thị TT Thương TLS Tủ lạnh Samsung 5,420,000 Tên đại lý điện lạnh Hằng Nga Cmart mại Hạ Long TLSh Tủ lạnh Sharp 5,190,000 Nga Thắng TLE Tủ lạnh Electrolux 9,540,000 TVS Smart TV Samsung 10,410,000 Smart TVSharp TVSh 12,190,000 Samsung Yêu cầu:
1\ Điền thông tin tên đại lý, Tên sản phẩm
2\ Tính đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm giá 7% cho những đại lý KH01 và KH02 là khách hàng lâu năm. 3.\
Tính tiền thuế 10% theo số lượng hàng bán, Tuy nhiên hàng nhập từ 25 đến 30 tính 5% thuế
4.\ Phí vận chuyển: Số lượng hàng cứ 30 chiếc sẽ phải thuê 1 chuyến. Nếu thừa số hàng sẽ tiếp tục
phải thuê thêm một chuyến nữa. Hãy tính chuyến xe
Đơn giá mỗi chuyến là 3.500.000đ (Ba triệu năm trăm nghìn đồng)
5.\ Tính tiền thanh toán
6.\ Lập bảng thống kê tiền hàng theo từng đại lý
7.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng thống kê 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 17 Mã số bệnh Chi phí xét Thời gian Thành tiền Số
tiền do Số tiền cá nhân phải
Họ tên bệnh nhân Khoa điều trị nhân nghiệm điều trị (đồng) BH thanh thanh toán (đồng) (nghìn đồng) (ngày) toán (đồng) A05 Nguyễn Xuân Anh 50,000 14 A15 Lê Thị Hăng 250,000 15 B20 Bùi Mai Hoa 120,000 20 C55 Vũ Nam Hải 70,000 55 B25 Nguyễn Văn Hùng 30,000 25 D30 Trần Hải Sơn 250,000 10 B29 Lâm Văn Thanh 180,000 29 C45 Trần Thị Thu 25,000 31 B70 Trịnh Thanh Tâm 30,000 22 D15 Mai Xuân Yến 70,000 7 Bảng 1 Tỷ lệ (%) thanh Mã số điều
Mã số điều trị Số tiền/ngày (đồng) toán (trên tổng A B C D trị tiền) Cấp cứu 65,000 20% Khoa Cấp cứu Tim mạch Tiêu hóa Ngoại tổng hợp Tim mạch 80,000 40% Tiêu hóa 550,000 60% Ngoại tổng hợp 120,000 80% Yêu cầu:
1. Điền thông tin Khoa điều trị 2. Tính thành tiền biết:
Tìm ra số tiền/ngày chữa trị ở Bảng 1 (=Thời gian điều trị X Đơn giá)+ (Chi phí xét nghiệm X Thời gian điều trị)
Mã số điều trị lấy từ ký tự đầu tiên của Mã số bệnh nhân
3. Tính Số tiền do bảo hiểm thanh toán dựa vào dữ liệu tỷ lệ phần trăm
4. Tính Số tiền cá nhân phải thanh toán
5. Lập bảng thống kê số bệnh nhân theo Khoa điều trị. Vẽ biểu đồ so sánh