-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập thực hành - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội
Bài tập thực hành - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Pháp luật đại cương (BLAW0001) 34 tài liệu
Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Bài tập thực hành - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội
Bài tập thực hành - Pháp luật đại cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (BLAW0001) 34 tài liệu
Trường: Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 1 Ngoại Điểm ưu STT Họ và tên Đối tượng Ngày sinh Toán Văn
Tổng điểm Xếp ngành ngữ tiên 1 Nguyễn Việt Anh UT1 10/10/2003 9 8 7 2 Lê Vân Anh UT2 02/08/2003 6 8 9.5 3 Bùi Mai Hương KV1 15/09/2003 8 8.5 9 4 Nguyễn Thị Hoa UT1 05/03/2003 5 7.5 9.5 5 Trần Diệu Hoa KV2 02/12/2003 6.5 8 9 6 Phạm Thu Mai UT2 11/09/2003 5 7.5 6 7 Lê Thanh Hải KV2-NT 01/04/2003 9 9 8 8 Trần Nhật Minh KV3 20/08/2003 8 8 8 9 Vương Hoài Thu KV3 10/06/2003 7.5 9.5 9.5 10 Võ Hùng Thắng UT1 05/10/2003 7 9.5 5 11 Lê Thị Yến KV2 03/09/2003 9 9.25 7.25 12 Nguyễn Văn Hà KV1 15/11/2003 8.5 9.5 7 Yêu cầu:
Các hàm được sử dụng: IF, SUM, OR
1.\ Tính điểm ưu tiên: Biết rằng thí sinh thuộc đối tượng UT1 được cộng 2 điểm
đối tượng UT2 được cộng 1 điểm, KV1 được cộng 0.75, KV2-NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25
2.\ Tính tổng điểm của thí sinh
3.\ Xếp ngành học: tổng điểm >=24.5 ngành TMĐT, >=23.15 ngành QTKD, >=23.0 ngành
Kế toán điểm dưới 23.0 thí sinh không trúng tuyển
4.\ Đưa ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Advanced Fitter) 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 2
Nhập dữ liệu bảng tính sau
Bảng điểm thang 10 Bảng điểm Tiếng Toán Tin Tư tưởng việt và Toán T Tin học STT Họ và tên Lớp Năm sinh ứng học cơ Hồ Chí soạn ứng H dụng bản Minh thảo dụng cơ bản văn bản 1 Bùi Hải Anh K30 TMĐT 11/09/2003 8.5 9 8.25 9.5 2 Lê Hà Anh K30 TMĐT 06/08/2003 7 6 7.5 9 3 Tạ Linh Chi K30 TMĐT 02/12/2003 9.5 8.5 9 8.5 4 Trần Thanh Chúc K30 TMĐT 11/09/2003 8 8.5 9 8.7 5 Trần Thanh Hằng K30 TMĐT 10/04/2003 10 7.5 9 7 6 Lê Thị Thúy K30 TMĐT 20/08/2003 9 7.5 6 6.5 7 Nguyễn Thị Hiền K30 TMĐT 10/06/2003 9.5 9 7 8.3 8 Kiều Tiến Huy K30 TMĐT 05/10/2003 7.5 6.5 7 7.9 9 Bùi Thị Huyền K30 TMĐT 03/09/2003 8.5 7.25 8.5 9.5
10 Phạm Thị Huyền Tran K30 TMĐT 15/11/2003 9 8.4 9.5 10 Bảng hệ số Tiếng Toán Tin Tư tưởng việt và ứng học cơ Hồ Chí soạn dụng bản Minh thảo văn bản 3 3 3 2 Yêu cầu
Các hàm sử dụng: IF, SUMPRODUCT, RANK
1.\ Chuyển sang điểm thang 4 (Hàm IF) Từ 9.5 đến 10: điểm 4
Từ 6.5 đến 6.9: điểm 2.5 Từ 8.5 đến 9.4: điểm 4
Từ 5.5 đến 6.4: điểm 2.0
Từ 8.0 đến 8.4: điểm 3.5
Từ 5.0 đến 5.4: điểm 1.5
Từ 7.0 đến 7.9: điểm 3.0
Từ 4.0 đến 4.9: điểm 1.0
Điểm dưới 4.0 là không đạt nhận điểm 0
2.\ Tính điểm trung bình (Các môn học được nhân với hệ số tín chỉ tương ứng, Sử dụng hàm SUMPRODUCT)
3.\ Xếp hạng học tập theo thứ tự (Hàm RANK)
4.\ Đưa ra danh sách sinh viên theo từng ngành học (Sử dụng Advanced Filter) 5 4 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 3 Ngày ký Ngày Stt Họ tên Chức vụ
Phụ cấp Lương Tạm ứng Thực lĩnh hợp đồng công 1 Đỗ Hải An 11/09/2018 GD 27 2 Lê Văn Hải 06/08/2019 PG 26 3 Phạm Minh Hải 02/12/2018 PP 25 4 Bùi Hải Minh 11/09/2019 NV 23 5 Phạm Việt Hùng 10/04/2018 NV 24 6 Đàm Mỹ Hạnh 20/08/2018 TP 24 7 Hồ Quang Hải 10/06/2018 PP 20 8 Vũ Hải Yến 05/10/2018 NV 22 9 Bùi Thị Huyền 05/10/2021 NV 20 10 Phạm Thị Huyền Tran 05/10/2021 NV 19 Lương cơ bản Bảng hệ số 1,950,000 Chức vụ Hệ số GD 5.4 PG 4.3 TP 3.8 PP 3.6 NV 3.4 Yêu cầu 1.\ Tính Phụ cấp
Nếu chức vụ là GD, PG, TP được hưởng 2 triệu đồng
Các chức vụ khác được 1 triệu đồng
2.\ Tính Lương: = Lương cơ bản X Ngày công X Hệ số
Nếu người lao động đi làm trên 25 ngày thì mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 3, đi
làm trên 22 ngày mỗi ngày làm thêm nhân hệ số 2, còn lại tính nguyên công
3.\ Tính tạm ứng = 2/3 của Lương và Phụ cấp (Làm tròn đến
hàng nghìn) 4.\ Tính Thực lĩnh 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 4 Loại Thành Stt Họ tên Phòng ban Ngày công Số năm CT Lương Thưởng CB tiền 1 Phạm Thị Anh A012 25 5 2 Nguyễn Thị Lan B012 27 3 3 Trần Văn Hải C011 26 1 4 Bùi Thanh Sơn B013 26 4 5 Lê Thị Mai B014 23 3 6 Lê Văn Trung C015 24 2 7 Nguyễn Thị Vẻ C016 27 4 8 Trần Hải Việt A013 28 3 9 Vương Hoài Thu A015 25 5 10 Võ Hùng Thắng B015 20 7
Bảng giá lương theo phân loại Phân loại A B C
LCB (ngày công) 22000 25000 19500 Phòng ban H.CHÍNH K.HOẠCH V.THÔNG Yêu cầu
1.\ Điền thông tin Phòng ban vào cơ sở dữ
liệu 2.\ Tính Lương cho các cán bộ trong cơ quan
3.\ Tính tiền thưởng cho các cán bộ trong cơ quan dựa theo tiêu chuẩn sau:
4.\ Tính tổng tiền mà mỗi lao động được nhận (Số tiền được làm tròn đến hàng trăm)
5.\ Đưa ra danh sách báo cáo tổng số tiền được nhận theo thứ tự
Phòng ban 6.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng báo cáo lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 5 Số STT Mã hộ Họ tên Mục đích
Chỉ số cũ Đ mức Chỉ số
điện Đơn giá Thành tiền năng sử dụng mới 1 AA05 Lê Tuấn Anh 1,545 1,690 2 AA06 Vũ Kim Loan 1,585 1,665 3 AB01 Hà Anh Hải 1,615 1,670 4 AC01 Bùi Tuyết Lan 1,728 1,848 5 AB02 Nguyễn Vân Trang 1,545 1,717 6 AC02 Trần Chí Thắng 1,495 1,629 7 AC03 Phạm Hải Sơn 1,721 1,804 8 AC05 Lại Hừng Sáng 1,540 1,874 9 AA08 Lê Văn Minh 1,378 1,482 10 AB03 Nguyễn Tuấn Mạnh 1,587 1,645 Mã hộ MDSD Đ mức Hệ số AA Sinh hoạt 80 1.5 AB Kinh doanh 120 2 AC Sản xuất 240 2.5 Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào các ô MĐSD và Định mức của các hộ gia đình
2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ biết hộ Sinh hoạt có đơn giá là 1400
hộ Kinh doanh có đơn giá là 1600 và hộ Sản xuất có đơn giá là 1800
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ
trội phải nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng (Sử dụng PivotTable Report) lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 6 STT Mã hộ Họ tên
Mục đích sử Chỉ số cũ Định mức Chỉ số Số điện
Đơn giá Thành tiền Ghi chú dụng mới năng 1 A5A Trần Thị Vân Anh 1900 2150 2 A4C Hà Mai Anh 1670 1885 3 A4B Lê Nam Sơn 1615 1670 4 A3C Lê Thị Hương 1728 1848 5 A4A Bùi Thành Huy 1545 1717 6 A2B Nguyễn Nam Hùng 1495 1629 7 A3C Trần Minh Thanh 1721 1804 8 A5B Phạm Lê Thắng 1540 1874 9 A5A Phạm Bình Vũ 1378 1482 10 A4B Cù Thị Vui 1770 1798 Mã hộ AA AB AC Loại Số hộ Tổng tiền MDSD TDUNG KDOANH SXUAT TDUNG Đơn giá 1200 1500 2200 KDOANH Hệ số 1.5 2 2.5 SXUAT Yêu cầu:
1.\ Điền số liệu tương ứng vào các ô MĐSD và Định mức của các hộ gia
đình 2.\ Tính Đơn giá cho từng loại hộ biết hộ TDUNG có định mức là 500
hộ KDOANH có định mức là 100 và hộ SXUAT có đơn giá là 120
3.\ Tính thành tiền biết nếu dùng vượt quá định mức cho phép thì phần phụ trội phải
nhân với hệ số tương ứng với mục đích sử dụng
4.\ Đưa ra bản báo cáo số điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả theo Mục đích sử dụng theo bảng phụ trên lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 7 Stt Tên Mã CB LCB SNCT Hsố Lương Phụ cấp Thực lĩnh 1 Nam A4 16,000 2 Thu C11 14,800 3 Hoa D9 13,900 4 Đông B5 15,200 5 Thanh B10 15,200 6 Quang C15 14,800 7 Đoàn B12 15,200 8 Trung B7 15,200 9 Thảo A8 16,000 10 Khanh D9 13,900 Lương cơ bản Số năm công tác Loại CB 1-->3 4-->6 >=7 A B C A 3.4 5.4 7.75 1490000 1250000 1125000 B 2.34 4.4 6.4 C 1.86 3.4 5.4 D 1.86 3.4 4.3
1.\ Tính số năm công tác của từng cán bộ
2.\ Tính hệ số lương cho các cán bộ dựa vào số năm công tác và mã
cán bộ 3.\ Tính lương cho các cán bộ = lương cơ bản* Hệ số
4.\ Tính phụ cấp cho từng cán bộ biết rằng mỗi năm công tác sẽ nhận được 500000.
Ngài ra nếu cán bộ loại A thì phụ cấp tăng lên 20%
nếu cán bộ loại B hoặc C thì phụ cấp tăng lên 15%
nếu cán bộ loọa D thì phụ cấp tăng lên 10%
5.\ Tính tiền thực lĩnh (làm tròn đến hàng trăm)
6.\ Đưa ra danh sách thống kê lương theo loại cán bộ lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 8 Ngày nhận Ngày trả Số ngày Thực Stt Họ và tên Mã phòng
Đơn giá Thành tiền phòng phòng lưu trú trả 1 Nguyễn Việt Anh 205C 4/30/2019 5/20/2019 2 Nguyễn Mai Anh 206B 5/23/2019 5/23/2019 3 Phạm Minh Hải 303A 5/28/2019 6/6/2019 4 Bùi Hải Minh 403D 4/30/2019 5/5/2019 5 Phạm Việt Hùng 501A 5/23/2019 6/2/2019 6 Đàm Mỹ Hạnh 502B 5/13/2019 5/27/2019 7 Hồ Quang Hải 405C 5/27/2019 6/6/2019 8 Vũ Hải Yến 503C 5/24/2019 6/11/2019 . Đơn giá phòng Loại A B C D Tầng 2 850,000 650,000 600,000 450,000 Tầng 3 950,000 850,000 720,000 550,000 Tầng 4 1,250,000 950,000 850,000 675,000
Yêu cầu trên bảng tính Excel
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung Đơn giá vào dữ liệu (lấy từ bảng đơn giá phòng).
3.\ Tính tiền cho khách hàng; Tính tiền thực trả: Giảm giá cho khách thuê từ 10 ngày trở lên là 15%
4.\ Đưa ra danh sách khách thuê phòng Loại A, có số ngày từ 10 ngày trở lên (Sử dụng Advaced Filter) BÀI THỰC HÀNH 9
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn Họ tên khách Mã Ngày nhận Ngày trả Tiền Thanh STT tuầ n Đơn giá Đơn giá Tiền hàng phòng phòng phòng tuần ngày phòng S ố dịch vụ toán lOMoARcPSD|44744371 1 Lê Tú Anh T2C 5/10/2021 5/11/2021 2 Nguyễn Bá Anh T3B 5/20/2021 5/20/2021 3 Nguyễn Việt Anh T2A 5/26/2021 6/6/2021 4 Lê Nam Anh T3D 5/26/2021 5/28/2021 5 Vi Vương Mai T3A 5/23/2021 6/5/2021 6 Bùi Thị Hải T2B 5/13/2021 5/27/2021 7 Chu Thị Yến T3C 5/24/2021 6/12/2021 8 Phạm Thành Trung T3D 5/24/2021 6/16/2021 9 Ngô Duy Việt T2B 5/26/2021 6/8/2021 10 Lê Huy Vũ T2D 5/28/2021 6/18/2021 Đơn giá Loại phòng A B C D Tầng 2 Tuần 1800 1700 1500 1300 Ngày 300 290 250 220 Tuần 2500 2400 2200 1800 Tầng 3 Ngày 450 430 400 300
1.\ Tính số tuần lưu trú, ngày lưu trú của khách
3.\ Tính đơn giá theo bảng biểu đơn giá
Mã phòng của khách có 3 ký tự (ký tự thứ 2 thể hiện số tầng: Ví dụ T2C được hiểu là thuê phòng tầng 2)
4.\ Tính tiền cho khách hàng. Nhưng tiền ngày lẻ mà lớn hơn tiền của tuần (đơn giá của 1 tuần) thì chỉ lấy đúng bằng tiền của tuần.
5.\ Tính tiền dịch vụ, Nếu loại phòng A sẽ tính bằng 10% theo tiền phòng
6.\ Tính tiền thanh toán cho từng khách, nếu khách thuê từ 10 ngày trở lên sẽ giảm 10% theo tổng tiền thanh toán lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 10
Bảng thanh toán các dịch vụ khách sạn Mã Ngày nhận Ngày trả Số ngày STT Họ và tên Loại phòng Tiền phòn Phòng phòng phòng lưu trú 1 Bùi Hồng Anh C402V 5/2/2021 5/10/2021 2 Trần Mỹ Huyền B203S 5/10/2021 5/25/2021 3 Phạm Hải Anh B402S 8/2/2021 8/8/2021 4 Vũ Xuân Quỳnh D404L 4/30/2021 5/5/2021 5 Lê Thị Thu Hoa D408L 5/27/2021 6/2/2021 6 Vũ Thị Thúy Quỳnh C202V 5/13/2021 5/27/2021 7 Phan Ngọc Quý B206S 5/27/2021 5/28/2021 8 Nguyễn Thế Sơn D306L 8/1/2021 8/3/2021 9 Nguyễn Thị Thảo C303V 5/28/2021 6/17/2021 10 Nguyễn Hải Yến D402L 8/15/2021 8/15/2021
Bảng đơn giá/ngày lưu trú Bảng thống kê Mã Loại phòng Giá phòng Giá dịch vụ DL Deluxe room 1,850,000 755,000 BS Suite room 1,650,000 655,500 CV VIP 1,600,000 459,500
Loại phòng Tổng tiền Deluxe room Suite room VIP Yêu cầu:
1.\ Tính số ngày lưu trú của khách du lịch
2.\ Bổ sung Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng
đơn giá phòng). Ký tự thứ 2 trong Mã phòng thể
hiện số tầng 3.\ Tính tiền cho khách hàng: Tiền phòng và Tiền dịch vụ lOMoARcPSD|44744371
4.\ Tính tiền khách phải thanh toán. Chú ý tính thêm 8% Thuế VAT
5.\ Lập bảng báo cáo tổng tiền theo loại
phòng (Sử dụng hàm thống kê) và Vẽ biểu đồ so sánh 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 11
Gõ bảng tính dưới đây và làm các công việ sau: Số điện Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Thành Mã hộ Tên KH Chỉ số cũ Chỉ số mới tiêu thụ Loại hộ mức 1 mức 2 mức 3 mức 4 tiền A121 Anh 1200 1301 B331 Hải 1150 1500 A200 Hoa 3000 3200 C158 Hoàng 2150 2500 A300 Thanh 2550 2770 C116 Thúy 1100 1700 B111 Thắng 1100 1185 B167 Long 2100 2600 B168 Bình 2100 2165 C256 Anh 2500 2650 A201 Chiến 3000 3190 C259 Ngọc 2500 2650
Bảng đơn gia theo từng mức Mã hộ Loại hộ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 A SH 500 550 900 1200 B KD 600 700 950 1450 C SX 700 850 1100 1750 Giải thích
M1 cho phép dùng <=30 số
1.\ Tính số điện năng tiêu thụ điện của các hộ
M2 cho phép dùng từ 31 số tới 100 số
2.\ Tính số tiền phải tar cho từng mức của các hộ gia đình
M3 cho phép dùng từ 101 số tới 150 số
3.\ Tính số tiền phải trả của các hộ gia đình M4 dùng trên 150 số
4.\ Tính tổng số tiền trả của 3 loại hộ
5.\ Vẽ biểu đồ so sánh số tiền phải trả của các loại hộ BÀI THỰC HÀNH 12
Nhập dữ liệu và tính toán theo cơ sở dữ liệu sau: Lương cơ bản Chú ý (Lương
cơ bản được nhập tại 1 ô địa chỉ cố định) 1,490,000 54 lOMoARcPSD|44744371 Bảo Thuế thu Bảo hiểm Bảo hiểm Hệ số Chức Lương hiểm nhập cá Thực STT Họ và tên Phòng ban Phụ cấp Y tế thất nghiệp lương vụ tháng XH nhân lĩnh 8% 1.5% 1% 10% 1 Nguyễn Việt Anh 7.75 GD HÀNH CHÍNH 2 Nguyễn Hà Anh 7.75 PGD HÀNH CHÍNH 3 Phạm Mai Hương 4.4 KT HÀNH CHÍNH 4 Bùi Thu Mai 2.34 NV KINH DOANH 5 Trần Huy Hải 2.1 NV KINH DOANH 6 Nguyễn Quang Huy 2.34 PP KẾ HOẠCH 7 Ngô Xuân Toàn 4.4 TP KẾ HOẠCH 8 Lê Mạnh Tiến 4.4 NV KINH DOANH 9 Vũ Thị Thanh 6.2 NV KINH DOANH 10 Mai Xuân Vũ 2.34 NV KẾ HOẠCH Yêu cầu:
1. Tính lương tháng cho cán bộ trong cơ quan theo hệ số (=Lương cơ bản*Hệ số);
(Sử dụng địa chỉ cố định)
2. Tính phụ cấp: Chức vụ là GD, PGD được hưởng phụ cấp 3 triệu đồng, Chức vụ TP, PP được hưởng 2 triệu
đồng Nhân viên được hỗ trợ 500000đ
3. Tính BHXH, BHYT, BHTN, Thuế theo tỷ lệ phần trăm
(Sử dụng địa chỉ hỗn hợp)
4. Tính tiền thực lĩnh của cán bộ trong cơ quan
5. Đưa ra bảng thống kê tổng lương theo Phòng ban và vẽ biểu đồ phân tích để đánh giá. 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 13
Bảng thống kê các mặt hàng máy lạnh Long Thành STT Mã hàng Tên hàng Giá nhập SL nhập Tiền nhập Giá xuất SL xuất
Tiền xuất Tiền lãi 1 Pa0A12 135 50 2 Pa0C15 200 30 3 Sa0B2 500 150 4 To0C23 250 27 5 Hi0C12 450 54 6 Hi0A13 50 42 7 To0B12 50 15 8 Sa0B2 100 25 Bảng phụ 1 Bảng phụ 2 Máy lạnh Máy lạnh Máy lạnh Máy lạnh Mã hàng Tên hàng Giá nhập Tên hàng Panasonic Toshiba Sanyo Hitachi Máy lạnh Pa Panasonic 300 Giá xuất 350 320 250 250 Máy lạnh To Toshiba 250 Sa Sanyo 210 Máy lạnh Hi Hitachi 220
Yêu cầu trên bảng tính
1. Dựa vào mã hàng và bảng tra dữ liệu, điền số liệu cho các cột:
Tên hàng, Giá nhập, Giá xuất
2. Tính thành tiền nhập dựa vào giá nhập và số lượng nhập
3.Tính thành tiền xuất các mặt hàng.
4.Tính doanh thu (Tiền lãi) của các mặt hàng bán được.
5. Lập bảng báo cáo theo Tên hàng với Số lượng xuất và Tổng tiền. lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 14
BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG TV PANASONIC Mã STT Tên đại lý Tên hàng Ngày mua
Số lượng Đơn giá Thành tiền hàng 1 Đlý Việt Dũng TV1 12-03-13 55 2 Đlý Tmại 1 - HN TV2 14-03-13 12 3 Cửa hàng Nga Anh TV3 16-03-13 43 4 TTTM Gia Lâm TV1 01-03-13 9 5 TTTM Bắc Thăng Long TV3 02-04-13 18 6 Cửa hàng điện tử New TV2 08-04-13 35 7 Cty TNHH Thắng Toàn TV3 12-04-13 25 8 TTTM Gia Long TV3 29-04-13 15 9
Cửa hàng điện tử Cửa Nam TV2 02-05-13 10 10 TTTM Số 1 An Dương TV1 15-05-13 20 Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Bảng tên hàng và đơn giá (1000đ)
Tổng số lượng hàng bán Đơn Mã Đơn giá Tên hàng giá
Tên hàng Số lượng Thành tiền hàng
thường khuyến mại TV1 Ti vi 14 3,500 3,200 TV1 TV2 TV2 Ti vi 16 3,600 3,500 TV3 Ti vi 21 3,700 3,250 TV3 Tổng YÊU CẦU 1.
Điền tên hàng vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1) 2.
Điền Đơn giá vào bảng tính (lấy từ bảng phụ 1) nếu khách mua hàng vào tháng 5 thì tính giá khuyến mãi. 3.
Tính tiền hàng cho các đại lý (Số tiền làm tròn đến hàng trăm) 4.
Tính tổng số lượng hàng bán ra và Tổng số tiền theo tên hàng vào Bảng phụ 2 Dùng hàm SUMIF 5.
Vẽ biểu đồ phân tích đánh giá theo tên hàng 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 15 BÁO CÁO KINH DOANH Stt Mã số
Cừa hàng Loại hàng Số lượng Thành Tiền thu T4/2016 1 MG2 17 2 BB1 22 3 AT3 13 4 MB2 15 5 BG1 19 6 AT1 20 Mã KH Mã G B T Tên đại lý Tên hàng Ghế Bàn M Tủ Cửa hàng HN B Cửa hàng TL Đơn giá 550000 1200000 2575000 A Cửa hàng NP
Mã số có 3 ký tự: Ký tự đầu là mã đại lý, ký tự thứ 2 là sản phấm bán Yêu cầu: 1.\ Điền thông tin tên đại lý, Tên hàng vào dữ liệu 2.\ lOMoARcPSD|44744371 T
3.\ Tính Tổng tiền thêm 10% cho mặt hàng Bàn và Tủ, Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn í
4.\ Đưa ra bảng báo cáo tổng tiền theo danh mục hàng và biểu đồ so sánh, (Dùng Pivotable, Pivot Chart) n h t 54 i ề n c h o c á c lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 16 Ngày nhập Số lượng Đơn giá Thành Tính chuyến Phí vận Tổng thanh Stt
Mã hàng Tên đại lý Tên sản phầm hàng nhập bán Tiền thuế tiền xe chuyển toán 1 TLS-KH1 10/2/2021 50 2 TVS-KH1 10/7/2021 80 3 TLE-KH1 10/10/2021 100 4 TLE-KH3 10/15/2021 120 5 TLSh-KH1 10/19/2021 60 6 TLS-KH3 10/21/2021 75 7 TLSh-KH3 10/25/2021 80 8 TLSh-KH2 10/27/2021 135 9 TVSh-KH4 10/28/2021 45 10 TVS-KH4 10/30/2021 55
Bảng phụ 1: Thông tin sản phẩm và đơn giá
Bảng phụ 2: Thông tin khách hàng Mã Mã hàng Tên sản phẩm Đơn giá khách KH1 KH2 KH3 KH4 Cửa hàng Trung tâm Siêu thị TT Thương TLS Tủ lạnh Samsung 5,420,000 Tên đại lý điện lạnh Hằng Nga Cmart mại Hạ Long TLSh Tủ lạnh Sharp 5,190,000 Nga Thắng TLE Tủ lạnh Electrolux 9,540,000 TVS Smart TV Samsung 10,410,000 Smart TVSharp TVSh 12,190,000 Samsung Yêu cầu:
1\ Điền thông tin tên đại lý, Tên sản phẩm
2\ Tính đơn giá. Tuy nhiên sẽ giảm giá 7% cho những đại lý KH01 và KH02 là khách hàng lâu năm. 3.\
Tính tiền thuế 10% theo số lượng hàng bán, Tuy nhiên hàng nhập từ 25 đến 30 tính 5% thuế
4.\ Phí vận chuyển: Số lượng hàng cứ 30 chiếc sẽ phải thuê 1 chuyến. Nếu thừa số hàng sẽ tiếp tục
phải thuê thêm một chuyến nữa. Hãy tính chuyến xe
Đơn giá mỗi chuyến là 3.500.000đ (Ba triệu năm trăm nghìn đồng)
5.\ Tính tiền thanh toán
6.\ Lập bảng thống kê tiền hàng theo từng đại lý
7.\ Vẽ biểu đồ phân tích theo bảng thống kê 54 lOMoARcPSD|44744371 BÀI THỰC HÀNH 17 Mã số bệnh Chi phí xét Thời gian Thành tiền Số
tiền do Số tiền cá nhân phải
Họ tên bệnh nhân Khoa điều trị nhân nghiệm điều trị (đồng) BH thanh thanh toán (đồng) (nghìn đồng) (ngày) toán (đồng) A05 Nguyễn Xuân Anh 50,000 14 A15 Lê Thị Hăng 250,000 15 B20 Bùi Mai Hoa 120,000 20 C55 Vũ Nam Hải 70,000 55 B25 Nguyễn Văn Hùng 30,000 25 D30 Trần Hải Sơn 250,000 10 B29 Lâm Văn Thanh 180,000 29 C45 Trần Thị Thu 25,000 31 B70 Trịnh Thanh Tâm 30,000 22 D15 Mai Xuân Yến 70,000 7 Bảng 1 Tỷ lệ (%) thanh Mã số điều
Mã số điều trị Số tiền/ngày (đồng) toán (trên tổng A B C D trị tiền) Cấp cứu 65,000 20% Khoa Cấp cứu Tim mạch Tiêu hóa Ngoại tổng hợp Tim mạch 80,000 40% Tiêu hóa 550,000 60% Ngoại tổng hợp 120,000 80% Yêu cầu:
1. Điền thông tin Khoa điều trị 2. Tính thành tiền biết:
Tìm ra số tiền/ngày chữa trị ở Bảng 1 (=Thời gian điều trị X Đơn giá)+ (Chi phí xét nghiệm X Thời gian điều trị)
Mã số điều trị lấy từ ký tự đầu tiên của Mã số bệnh nhân
3. Tính Số tiền do bảo hiểm thanh toán dựa vào dữ liệu tỷ lệ phần trăm
4. Tính Số tiền cá nhân phải thanh toán
5. Lập bảng thống kê số bệnh nhân theo Khoa điều trị. Vẽ biểu đồ so sánh