Bài tập thực hành : Shopper marketing

Bài tập thực hành : Shopper marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

lOMoARcPSD|36517 948
BÀI TẬP THỰC HÀNH
HỌC PHẦN: SHOPPER MARKETING
I. YÊU CẦU
1. Chn nnh hàng bất kỳ. Không chọn ngành hàng: mì ăn lin
2. Liệt kê danh sách 5 iểm bán (siêu thị, ại siêu thị)
- Đi thực tế (Trade eld trip) tại các iểm bán, ghi chú về thời gian, ịa iểm khi i
- Ghi nhận lại toàn bộ sản phẩm cụ th (SKU) trong nnh hàng ể thực hiện bài thực
hành 1.
Tên sản phẩm
Giá bán theo niêm yết
- Ghi nhận các thông n liên quan ến hot ng markeng của các thương hiệu (brand)
trong ngành hàng (có hình ảnh minh họa) ể làmsở phân ch bài thực hành 2
Chương trình khuyến mại: tặng kèm, giảm giá … (ghi rõ)
Trưng bày
Phát mẫu th
Chương trình kích hoạt thương hiệu
II. NI DUNG
THỰC HÀNH 1: Báo cáo kết qu i thực tế (Trade Field trip)
Lưu ý: Tnh bày báo cáo trên le excel
1. Nhập thông n chi ết của từng sản phẩm trong nnh hàng (SKU) vào le excel.
Lưu ý: tách ra từng sheet và ặt tên theo từng iểm bán
2. Tiến hành phân khúc ngành hàng theo chủng loại sản phm trên thị trường. Kết
qu phân khúc ngành hàng ược trình bày trong một sheet riêng bit
Minh họa: Coop-mart Q3 (20/10/2022)
Product
variant
SKU
Giá bán niêm
yết
Giá khuyến
mại
Quà tặng
kèm
Hoạt động
khác
Ghi chú
Creamer đặc
Ngôi Sao
Phương
Nam xanh lá
Hộp giấy
1284g
48.928 đ
46.482 đ
x
x
Hộp giấy
380g
17.688 đ
x
Hộp cà phê
Phố 300g
Trưng bày
(hình 1)
Hộp thiếc
380g
Creamer đặc
Ngôi Sao
Phương Nam
xanh biển
Hộp giấy
1284g
Hộp thiếc
380g
….
lOMoARcPSD|36517 948
THỰC HÀNH 2: Đề xuất kế hoạch triển khai hoạt ộng kích hoạt thương hiệu cho một sản
phm cụ th tại một iểm bán cụ th thuộc ngành hàng ã chọn bài thực hành 1.
Lưu ý: Tnh bày báo cáo trên le Powerpoint, các nội dung cơ bản gồm có:
1. Tổng quan về thị trường/ ngành hàng - Mô tả các phân khúc
khách hàng.
- Các phân khúc ngành hàng (kết quả của bài thực hành 1) -
Phân ch ềm năng tăng trưởng của ngành hàng trong dài hạn.
2. Phân ch cạnh tranh trong phân khúc ngành hàng ã chn
Category Segmentaon:
Brand Names:
Target consumer:
Key Competors:
* ối thủ cạnh tranh lớn nhất, chiếm thị phần cao nht
trong phân khúc
1. Products:
2. Proposions:
3. Packs:
4. Prices:
5. Places:
6. Promoons:
* Có nh ảnh thực tế khi i eld
* Sinh viên không cần thiết phải trình bày các nội dung theo úng bảng trên
3. Phân ch thực trạng sản phẩm ã chọn (6P) Sản phẩm:
o Giới thiệu sản phẩm
o Danh mục sản phẩm (Product Porolio)
o Các lợi ích của sản phẩm : Lợi ích lý nh & Lợi ích cảm nh
Định vị sản phẩm
Các kênh phân phối sản phẩm: GT, MT, on-premise, o- premise
Các dạng bao bì sản phẩm
Các mức giá bán lẻ và giá bán sỉ (nếu có) của sản phẩm
Các chương trình ưu ãi tại iểm bán của sản phẩm ang triển khai
4. Nhn ịnh các vn ề/ cơ hội dựa trên thực tế của quá trình i eld
* Trình bày 5 – 6 vấn ề cần giải quyết hoặc cơ hội mới (I&O) ể tăng trưởng kinh doanh (liệt kê
theo thứ tự ưu ên từ cao ến thấp). Cần chú ý ến những I&O ược nhận diện trong quá trình i
eld vi hình ảnh minh họa kèm theo (bài thực hành 1), nội dung ề xut cho hot ộng “Brand
acvaon” có thể ược xây dựng giải quyết các I&O này. Hot ộng “Brand acvaon”tại iểm
bán cần làm chính làTên ề tài” của bài thực hành 2
5. Mục êu hoạt ộng kích hoạt tại iểm bán
6. Mô tả người mua mục êu
7. Thông iệp và nội dung chi ết của hoạt ộng
lOMoARcPSD|36517 948
8. KPIs & Timeline
9. Dự trù ngân sách
lOMoARcPSD|36517 948
| 1/4

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948 BÀI TẬP THỰC HÀNH
HỌC PHẦN: SHOPPER MARKETING I. YÊU CẦU
1. Chọn ngành hàng bất kỳ. Không chọn ngành hàng: mì ăn liền
2. Liệt kê danh sách 5 iểm bán (siêu thị, ại siêu thị)
- Đi thực tế (Trade field trip) tại các iểm bán, ghi chú về thời gian, ịa iểm khi i
- Ghi nhận lại toàn bộ sản phẩm cụ thể (SKU) trong ngành hàng ể thực hiện bài thực hành 1. Tên sản phẩm Giá bán theo niêm yết
- Ghi nhận các thông tin liên quan ến hoạt ộng marketing của các thương hiệu (brand)
trong ngành hàng (có hình ảnh minh họa) ể làm cơ sở phân tích bài thực hành 2
Chương trình khuyến mại: tặng kèm, giảm giá … (ghi rõ) Trưng bày Phát mẫu thử
Chương trình kích hoạt thương hiệu … II. NỘI DUNG
THỰC HÀNH 1: Báo cáo kết quả i thực tế (Trade Field trip)
Lưu ý: Trình bày báo cáo trên file excel 1.
Nhập thông tin chi tiết của từng sản phẩm trong ngành hàng (SKU) vào file excel.
Lưu ý: tách ra từng sheet và ặt tên theo từng iểm bán 2.
Tiến hành phân khúc ngành hàng theo chủng loại sản phẩm trên thị trường. Kết
quả phân khúc ngành hàng ược trình bày trong một sheet riêng biệt
Minh họa: Coop-mart Q3 (20/10/2022) Product Giá bán niêm Giá khuyến Quà tặng Hoạt động SKU Ghi chú variant yết mại kèm khác Hộp giấy 48.928 đ 46.482 đ x x Creamer đặc 1284g Ngôi Sao Hộp giấy Hộp cà phê Trưng bày 17.688 đ x Phương 380g Phố 300g (hình 1) Nam xanh lá Hộp thiếc 380g Creamer đặc Hộp giấy Ngôi Sao 1284g Phương Nam Hộp thiếc xanh biển 380g …. … … … … … lOMoARc PSD|36517948
THỰC HÀNH 2: Đề xuất kế hoạch triển khai hoạt ộng kích hoạt thương hiệu cho một sản
phẩm cụ thể tại một iểm bán cụ thể thuộc ngành hàng ã chọn ở bài thực hành 1.
Lưu ý: Trình bày báo cáo trên file Powerpoint, các nội dung cơ bản gồm có:
1. Tổng quan về thị trường/ ngành hàng - Mô tả các phân khúc khách hàng.
- Các phân khúc ngành hàng (kết quả của bài thực hành 1) -
Phân tích tiềm năng tăng trưởng của ngành hàng trong dài hạn.
2. Phân tích cạnh tranh trong phân khúc ngành hàng ã chọn Category Segmentation: Brand Names: Target consumer: Key Competitors:
* là ối thủ cạnh tranh lớn nhất, chiếm thị phần cao nhất trong phân khúc Brands USP: 1. Products: 2. Propositions: 3. Packs: 4. Prices: 5. Places: 6. Promotions:
* Có hình ảnh thực tế khi i field
* Sinh viên không cần thiết phải trình bày các nội dung theo úng bảng trên
3. Phân tích thực trạng sản phẩm ã chọn (6P) Sản phẩm: o Giới thiệu sản phẩm
o Danh mục sản phẩm (Product Portfolio)
o Các lợi ích của sản phẩm : Lợi ích lý tính & Lợi ích cảm tính Định vị sản phẩm
Các kênh phân phối sản phẩm: GT, MT, on-premise, off- premise
Các dạng bao bì sản phẩm
Các mức giá bán lẻ và giá bán sỉ (nếu có) của sản phẩm
Các chương trình ưu ãi tại iểm bán của sản phẩm ang triển khai
4. Nhận ịnh các vấn ề/ cơ hội dựa trên thực tế của quá trình i field
* Trình bày 5 – 6 vấn ề cần giải quyết hoặc cơ hội mới (I&O) ể tăng trưởng kinh doanh (liệt kê
theo thứ tự ưu tiên từ cao ến thấp). Cần chú ý ến những I&O ược nhận diện trong quá trình i
field với hình ảnh minh họa kèm theo (bài thực hành 1), nội dung ề xuất cho hoạt ộng “Brand
activation” có thể ược xây dựng ể giải quyết các I&O này. Hoạt ộng “Brand activation”tại iểm
bán cần làm chính là “Tên ề tài” của bài thực hành 2
5. Mục tiêu hoạt ộng kích hoạt tại iểm bán
6. Mô tả người mua mục tiêu
7. Thông iệp và nội dung chi tiết của hoạt ộng lOMoARc PSD|36517948 8. KPIs & Timeline 9. Dự trù ngân sách lOMoARc PSD|36517948