Bài tập thực hành Tin ứng dụng - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1. Dựa vào ký tự thứ 3 điền giá trị cho cột Lớp Chuyên 2. Tính ĐTB = Tổng điểm/ Tổng hệ số. Biết rằng học sinh học lớp chuyên môn nào thì điểm thi môn đó được tính hệ số 2 3. Điền giá trị cho cột Xếp hạng theo nguyên tắc điểm cao nhất thì đứng vị trí thứ nhất

Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA CNTT
BÀI GIẢNG THỰC HÀNH
TIN ỨNG DỤNG
Đà Nẵng, 2016
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
2
PHẦN 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL
Bài 1: Cho các bảng tính sau:
KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG ĐẦU NĂM
Mã số
học sinh
Họ tên
Lớp
chuyên
Môn thi
ĐTB
Xếp
hạng
Xếp
loại
Toán
Văn
Ngoại
ngữ
10A1
Thắng
10C1
Trang
10A2
Nam
10D1
Nhi
10A3
T.Anh
10D2
Tiến
Bảng 2
Mã Lớp
A
C
D
Tên Lớp
Chuyên Toán
Chuyên Văn
Chuyên Anh
Bảng 3:
Mã số học sinh
Toán
Hóa
10A1
7
5
8
10A2
8
5
8
10A3
9
8
7
10C1
7
8
8
10D1
9
9
9
10D2
8
7
10
Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự thứ 3 điền giá trị cho cột Lớp Chuyên
2. Tính ĐTB = Tổng điểm/ Tổng hệ số. Biết rằng học sinh học lớp chuyên môn nào thì điểm
thi môn đó được tính hệ số 2
3. Điền giá trị cho cột Xếp hạng theo nguyên tắc điểm cao nhất thì đứng vị trí thứ nhất
4. Điền giá trị cho cột Xếp loại, biết rằng:
- Học sinh nào có ĐTB >=9: xếp loại XS
- Học sinh nào có ĐTB >=8: xếp loại G
- Học sinh nào có ĐTB >=7: xếp loại K
- Ngược lại là TB
5. Thực hiện thống kê như sau
Lớp chuyên
Số lượng
Chuyên Toán
?
Chuyên Anh
?
Chuyên Văn
?
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 3
Bài 2:
BẢNG LƢƠNG NHÂN VIÊN
LươngCB
900000
Nhân Viên
Họ Tên
Phòng
Ban
Chức Vụ
Trình Độ
Hệ
Số Lƣơng
Phụ Cấp
Lƣơng
Thực Lãnh
5DGD
Anh Quân
5NPD
Cẩm Ly
5KTD
Mỹ Dung
3NNC
Tuấn Hưng
4DTD
Ngọc Hà
2KNC
Lệ Quyên
3DNC
Quỳnh Anh
2KNT
Bảo Thy
TỔNG
?
?
?
Bảng Chức Vụ
Bảng Phòng Ban
Mã Chức Vụ
Chức Vụ
Mã Phòng Ban
D
N
K
G
Giám Đốc
Tên Phòng Ban
Đối Ngoại
Nhân Sự
Kế Toán
P
Phó Giám Đốc
T
Trưởng Phòng
Bảng Hệ Số Lƣơng
N
Nhân Viên
Trình Độ
Đại học
Cao Đẳng
Trung Cấp
Hệ Số Lƣơng
2.67
2.34
1.68
Bảng Trình độ
Mã Trình Độ
Trình Độ
Bảng Phụ Cấp
D
Đại học
Mã Chức Vụ
G
P
T
N
C
Cao Đẳng
PCCV
500000
450000
300000
200000
T
Trung Cấp
Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự thứ 2 và Bảng Phòng Ban, điền giá trị cho cột Phòng Ban Chức Vụ,3,4 , ,
Trình Độ
2. Điền giá trị cho cột Hệ Số Lương
3. Tính giá trị cho cột Phụ Cấp như sau: Phụ Cấp = PCCV + Năm công tác * 6000, với:
- PCCV dựa vào Bảng Phụ Cấp
- Năm công tác là ký tự đầu tiên của Mã nhân viên
4. Tính giá trị cho cột Lương, với Lương = Hệ Số Lương * Lương CB
5. Điền giá trị cho cột Thực Lãnh và định dạng VND
6. Tính tổng cho các cột: Phụ Cấp, Lương, Thực Lãnh
7. Tỉnh tổng Phụ Cấp, Lương, Thực Lãnh theo Phòng ban:
PHÒNG BAN
P.CẤP
LƢƠNG
T.LANH
ĐỐI NGOẠI
?
?
?
NHÂN SỰ
?
?
?
KẾ TOÁN
?
?
?
TONG CONG
?
?
?
8. Thực hiện yêu cầu sau:
a. Đếm xem có bao nhiêu người có Thực Lãnh trên 2 000 000
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
4
b. Đếm xem có bao nhiêu người có chức vụ là nhân viên
Bài 3: Cho bảng tính nhƣ sau:
BẢNG LƢƠNG NHÂN VIÊN
Nhân Viên
Họ Tên
Phái
Phòng Ban
Chức Vụ
Trình Độ
Lƣơng
5DGD
Anh Quân
Nam
Đối Ngoại
GD
Đại học
5,000,000
5NPD
Minh Hải
Nữ
Kế Toán
PGD
Đại học
4,500,000
5KTD
Mỹ Dung
Nữ
Kế Toán
TP
Đại học
4,000,000
3NNC
Tuấn Hưng
Nam
Đối Ngoại
NV
Cao đẳng
3,000,000
4DTD
Ngọc Hà
Nữ
Hành Chính
TP
Đại học
4,000,000
2KNC
Lệ Quyên
Nữ
Đối Ngoại
NV
Trung cấp
2,000,000
3DNC
Quỳnh Hương
Nữ
Đối Ngoại
NV
Cao đẳng
3,000,000
2KNT
Hoàng Hải
Nam
Kỹ Thuật
NV
Trung cấp
2,500,000
Yêu cầu:
1) Tìm mức Lương cao nhất với Phái là Nữ
2) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có trình độ học vấn là Đại học
3) Tính tổng lương của các nhân viên phòng Kế Toán
4) Mức lương thấp nhất của nhân viên phòng Kỹ Thuật
5) Mức Lương trung bình của các nhân viên Đối Ngoại
6) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên thuộc phòng Đối Ngoại và là Phái là Nam
7) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên Có Trình Độ là Cao Đẳng và là Phái Nữ
8) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có Chức Vụ là TP
9)Tính tổng lương của các nhân viên có trình độ Đại học và là Phái Nữ
10) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có mức lương từ 4 000 000 đến 5 000 000
11) Tính Tổng lương của nhân viên thuộc phòng Hành Chính và Kỹ Thuật
12) Cho biết lương cao nhất của người tên Hải và là phái Nam là bao nhiêu
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 5
Bai 4:
Thông tin -2015 khối lƣợng giảng dạy của giảng viên năm học 2014
Yêu cầu:
1) Điền giá trị cho các cột Chức Danh, Đơn Vị Công Tác, Số giờ quy định, Số giờ giảng
dạy
2) Tính giá trị cho cột Số giờ vƣợt chuẩn nhƣ sau:
- Nếu Số giờ thực giảng > Số giờ định mức thì: Số giờ vượt chuẩn = Số giờ thực giảng Số -
giờ định mức
- Ngược lại, Số giờ vượt chuẩn bằng 0
3) Tính Tiền giảng dạy nhƣ sau:
- Nếu đúng định mức: Tiền Giảng Dạy = Số giờ thực giảng x Tiền giảng dạy theo giờ
- Ngược lại: Tiền Giảng Dạy = Số giờ định mức x Tiền giảng dạy theo giờ + Số giờ vượt
chuẩn x 70% Tiền giảng dạy theo giờ x
4) Sắp xếp trƣờng Tiền giảng dạy theo thứ tự tăng dần
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
6
5) Cho biết tiền giảng dạy cao nhất của giảng viên khoa CNTT
6) Đếm xem có bao nhiêu giảng viên dạy đúng quy định
7) Số giờ dạy trung bình của giảng viên khoa ngoại ngữ
8) Cho biết số tiền giảng dạy thấp nhất của những giảng viên có chức danh Giảng viên chính
9) Đếm xem khoa công nghệ thông tin có bao nhiêu giảng viên có chức danh Giáo sư
10) Cho biết tổng số giờ giảng dạy của giảng viên khoa kế toán và khoa du lịch.
Bài 5 sau: : Cho các bảng tính
BẢNG THEO DÕI DOANH THU KHÁCH SẠN
STT
TÊN KHÁCH
NGÀY
ĐẾN
NGÀY
ĐI
LƢU
TRÚ
LOẠI
PHÒNG
ĐƠN
GIÁ
TIỀN
PHÒNG
1
Võ Chí Công
14/05/2016
22/05/2016
TR-A
2
Vô Tư
16/05/2016
03/06/2016
L1-B
3
Dương Thanh Liêm
30/05/2016
11/06/2016
L2-C
4
Trần Chính Trực
02/06/2016
07/06/2016
L1-A
5
Đỗ Cân Bằng
05/06/2016
28/06/2016
TR-C
6
Đỗ Văn Minh
09/06/2016
15/06/2016
L2-A
7
Bao Thanh Thiên
12/06/2016
07/07/2016
TR-B
8
Triển Chiêu
21/06/2016
06/07/2016
L1-B
9
Lưng Gù
25/06/2016
04/07/2016
L1-A
10
Tôn Công Sách
28/06/2016
05/07/2016
L1-C
BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG
HẠNG
L1
L2
TR
A
150
125
105
B
120
95
85
C
100
75
65
Yêu cầu
Cáu 1: Tính Số ngày lưu trú = Ngày Đi – Ngày Đến + 1
Cáu 2: Điền giá trị cho cột Đơn Giá dựa vào bảng Bảng Giá Tiền Phòng
Dùng hàm INDEX MATCH kết hợp với hàm
Cáu 3: Tính giá trị cho cột Tiền Phòng, biết rằng:
TIỀN PHÒNG = LƢU TRÚ * ĐƠN GIÁ PHÒNG*%GIẢ M
Nếu lưu trú từ 20 ngày trở lên thì % giảm là 10%.
Nếu lưu trú từ 10 ngày trở lên thì % giảm là 5%
Nếu lưu trú dưới 10 ngày thì không được giảm
Câu 4. Sử dựng hàm CSDL thực hiện theo yêu cầu sau:
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 7
STT
YÊU CẦU
KT QU
1
Tính tổng số ngày lưu trú của khách hàng trong tháng 5
?
2
Tính tổng tiền phòng hạng A
?`
3
Tính tổng số ngày mà khách đã ở trong tháng 6 và ở phòng hạng A
?
4
Tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu được
?
5
Tổng số ngày lưu trú trung bình của phòng loại L2
?
6
Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng thuê phòng TR hoặc L1
?
7
Số ngày lưu trú trung bình của phòng hạng A hoặc hạng B
?
8
Tính số ngày lưu trú ít nhất của phòng hạng A
?
Bài 6:
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƢỢC CẤP HỌC BỔNG – M HỌC 20 15 - 2016
STT
HỌ TÊN
NG.SINH
NƠI SINH
MÃ ĐIỂM
ĐTB
H.BỔNG
TUỔI
1
Thu Giang
15/05/1990
Đà Nẵng
A01
2
Như Thông
13/02/1995
Đà Nẵng
B03
3
Lê Hương
11/11/1992
Quảng Nam
C04
4
Minh Hoàng
12/10/1994
TT-Huế
A03
5
Thu Hiền
01/04/1994
Quảng Nam
C02
6
Anh Đào
18/02/1996
Đà Nẵng
B01
7
Hoa Lài
01/01/1996
Quảng Nam
B05
8
Thanh Thúy
09/09/1982
Đà Nẵng
A02
9
Quang Tùng
10/10/1990
Quảng Nam
C01
10
Chí Công
24/09/1993
TT-Huế
B02
BẢNG ĐIỂM
MÃ ĐIỂM
CƠ SỞ
C.MÔN
N.NGỮ
C01
10.0
9.0
9.0
C04
7.0
8.0
10.0
A03
2.0
5.5
6.5
B05
5.5
7.5
5.5
B01
9.0
9.5
9.5
B03
8.5
10.0
8.0
A02
9.0
3.5
9.5
B02
6.0
8.5
10.0
A01
4.5
7.0
3.0
C02
7.0
6.0
8.0
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
8
Yêu cầu:
Cáu 1: Căn cứ vào Mã điểm và Bảng điểm, điền giá trị cho cột ĐTB
Cáu 2: Điền giá trị cho cột H.BỔNG như sau:
Nếu ĐTB >=9 là 240000. thi H.BỔNG
Nãúu ĐTB >=8 là 180000. thi H.BỔNG
Nếu ĐTB >=7 là 120000. thi H.BỔNG
Ngoài ra khồng được học bổng
Câu 3: Trích lọc ra Sheet khác những yêu cầu sau:
a. Những sinh viên đạt học bổng là 240 000
b. Những sinh viên quê ở TT-Huế
c. Những bạn sinh viên không được học bổng
d. Lọc ra những sinh viên có tuổi từ 25 đến 30
e. Những sinh viên quê ở Đà Nẵng và có điểm trung bình trên 8.5
Để trích lọc ra bảng tính nằm ở Sheet khác: Kích chuột vào ô trống của Sheet sẽ trích lọc đến, kích
chọn Menu Data
Filter Advancel Filter
, xuất hiện hộp thoại sau:
Câu 4 au: : Sử dụng hàm cơ sở dữ liệu thực hiện các thống kê s
a. Đếm xem có bao nhiêu sinh viên quê ở Quảng Nam
b. Điểm trung bình cao nhất của học viên quê ở Đà Nẵng
c. Đếm xem có bao nhiêu bạn không được học bổng
d. Tính tổng số tiền học bổng của các bạn quê ở Đà Nẵng
Câu 5: Thực hiện sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, Ngày Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp xếp quan sát sự
thay đổi
Địa chỉ vùng dữ
liệu cần trích lọc
Địa chỉ bảng điều
kiện trích lọc
Địa chỉ vùng chứa
dữ liệu khi lọc
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 9
Bài 7: Cho các bảng tính sau:
BẢNG THỐNG KÊ XUẤT NHẬP HÀNG HÓA NĂM 201 5
NGÀY
CHỨNG
TỪ
KHÁCH HÀNG
NGHIỆP
VỤ
HÀNG
TÊN
HÀNG
SỐ
LƢỢNG
THÀNH
TIỀN
TIỀN
THUẾ
THANH
TOÁN
02/01/2015
Công ty Bến Thành
M
XD
450
18/02/2015
Cửa hàng Bách Hợp
B
PB
500
25/03/2015
Công ty Bến Thành
M
PB
340
02/05/2015
Công ty Bến Thành
M
XD
970
03/06/2015
Đại lý Tiến Thịnh
B
DC
340
13/06/2015
Cửa hàng Bách Hợp
B
DC
900
21/08/2015
Đại lý Tiến Thịnh
B
GN
560
24/10/2015
Đại lý Tiến Thịnh
B
GN
765
17/12/2015
Cửa hàng Bách Hợp
B
GN
345
20/12/2015
Đại lý Tiến Thịnh
B
PB
300
Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hàng
Tên Hàng
Đơn Giá từng tháng
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
GN
Gạo Nàng Hương
11000
12500
13000
14000
XD
Xăng m92
10500
10500
10000
11500
PB
Phân Bón
6000
6500
58000
5000
DC
Đường cát
9000
9500
9300
10000
Yêu cầu:
Câu 1: cho Nhập và định dạng dữ liệu hai bảng trên
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn g của mỗi mặt hàng thì dựa vào
mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm thuế là 10% và nếu đơn vị
nào mua hàng (nghiệp vụ M) thì được tính giảm thuế, còn bán hàng (nghiệp vB) thì tính
thêm thuế.
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
STT
YÊU CẦU
KẾT
QUẢ
1
Tổng Số lượng Gạo Nàng Hương
?
2
Tổng thanh toán của Xăng m92 mà cửa hàng Bách Hợp đã Bán ?
?
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 10
3
Khối lượng hàng hoá nhỏ nhất mà cửa hàng Bách Hợp đã bán
?
3
Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 3
?
4
Tổng Thuế trong tháng 1 và 2
?
5
Tổng Thanh toán của công ty Bến Thành
?
6
Mức Thuế mà Đại lý Tiến Thành và Cửa hàng Bách Hợp đã thanh toán
?
7
Mức thuế mà công ty Tiến Thành thanh toán trong tháng 1
?
8
Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >=500
?
9
Tổng số lượng các mặt hàng phải nộp thuế
?
10
Tổng số lượng các mặt hàng được giảm thuế
?
11
Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng được giảm Thuế
?
12
Tổng số lượng của mặt hàng được hàng trong tháng 3
?
Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal để tổng hợp lại các lại các số liệu sao
cho có thể theo dõi được các thông tin:
a) Về số lượng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b) Về Thành Tiền và Số lượng cho mỗi mặt hàng.
c) Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d) Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e) Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f) Số lượng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g) Tên và số lượng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng
Bài 8:
BÁO CÁO NHẬP VĂN PHÒNG PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM
STT
VPP
Tên VPP
Nhà sản
xuất
Số
lƣợng
Thành
Tiền
Tiền
Giảm
Thanh
Toán
1
B1-BN
50
2
V2-TS
100
3
V2-TT
100
4
T1-TT
50
5
B2-BN
100
6
V2-TS
200
7
V1-TS
40
8
B2-TT
60
9
B2-BN
100
10
V2-TS
50
Bảng 2: DANH MỤC VĂN PHÒNG PHẨM Bảng 3: DANH MỤC NHÀ SẢN XUẤT
NSX
BN
TS
TT
Tên
NSX
Bến Nghé
Trường
Sơn
Tân Tiến
VPP
Tên
VPP
Đơn Giá
1
2
B
Bút
3000
2000
T
Thước
4000
3000
V
Vở
5000
3500
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 11
Yêu cầu:
1) Dựa vào ký tự đầu tiên Bảng danh mục văn phòng phẩm điền gtrị cho cột
Tên VPP
2) Dựa vào 2 ký tự cuối cùng và Bảng 3, điền giá trị cho cột Nhà sản xuất
3) Điền giá trị cho cột Đơn Giá
4) Tính g iá trị cho cột Thành Tiền
5) Tính Tiền Giảm như sau:
- Nếu những VPP loại 1 hoặc những VPP Số Lượng từ 150 trở lên thì được
giảm 5%
- Còn lại không giảm
7) Tinh tổng số lượng Vở do nhà sản xuất Trường Sơn cung cấp
8) Tính thà nh tiền trung bình của văn phòng phẩm Bút của nhà sản xuất Bến Ng
9) Đếm xem có bao nhiêu văn phòng phẩm được giảm tiền
10) Đếm xem đã nhập bao nhiêu lần vở
11) Tính tổng số lượng các văn phòng phẩm do nhà sản xuất Bến Ngé cung cấp
12) Tríc h lọc ra những VPP do nhà sản xuất Tân Tiến cung cấp
13) Trích lọc ra những mặt hàng do nhà sản xuất Trường Sơn cung cấp nhưng
không được giảm giá
14) Trích lọc ra những VPP loại 2 do các nhà sản xuất cung cấp
15) Dùng chức năng Sub Total để tổng hợp số lượng văn phòng phẩm của
mỗi nhà sản xuất
Bài 9:
BẢNG KÊ CHI TIẾT DOANH THU
STT
Họ và tên
tài xế
Mã xe
Tên xe
Số km
Đơn Giá
Thành Tiền
Tiền giảm
Phải
Trả
1
Minh
VT-04CHO
8
2
Thành
ET-07CHO
72
3
Vân
MT-04CHO
5
4
Trung
MT-07CHO
42
5
Quang
VT-04CHO
10
6
Tuấn
ET-04CHO
3
7
Nghĩa
MT-12CHO
32
8
Quân
ET-12CHO
175
9
Lâm
ET-07CHO
34
10
Tín
VT-12CHO
55
Bảng 2: Tên xe
Mã xe
ET
MT
VT
Tên xe
Airport Taxi
Mai Linh Taxi
Vina Taxi
Bảng 3: BẢNG ĐƠN GIÁ TỪNG LOẠI XE
Tên xe
ET
MT
VT
04CHO
10000
11000
12000
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 12
07CHO
9000
10000
10500
12CHO
8000
8500
9000
Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng bảng tính
2) Dựa vào 2 ký tự đầu tiên và bảng tên xe, điền giá trị cho cột Tên xe
3) Sử dụng hàm Match kết hợp với hàm Index điền giá trị cho cột Đơn Giá
4) Thành tiền = Số km * Đơn Giá
5) Tiền Giảm như sau Tiền Giảm: Thành Tiền * %Giảm
- lên Nếu khách hàng đi đường dài có skm từ 50 trở đi taxi của hãng Airport
thì được giảm 5%
- Còn lại không giảm
6) Điền giá trị cho cột phải trả
7) Thực hiện thông kê theo bảng sau:
Tên xe
Thành tiền thu đƣợc
Airport Taxi
Mai Linh Taxi
Vina Taxi
9) Thành tiền lớn nhất của các tài xế lái xe taxi 7 chỗ
10) Trích lọc ra danh sách các xe taxi của hãng xe Mai Linh
11) Trích lọc ra danh sách các xe taxi được giảm tiền
12) Sử dụng chức năng Sub Total để tổng hợp thành tiền trung bình số km trung
bình của mỗi hãng taxi
Bài 10:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
MA VT
TÊN HÀNG
ĐƠN GIÁ THEO QUÝ
QUÝ 1
QUÝ 2
QUÝ 3
QUÝ 4
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
I6S16
Iphone 6S 16G
800
835
800
835
780
810
775
810
I6S32
Iphone 6S 32G
1000
1200
1000
1200
800
1000
800
980
I6P16
Iphone 6S Plus 16G
1100
1250
1150
1300
1150
1300
1150
1300
I6P64
Iphone 6S Plus 64G
1200
1300
1200
1300
1200
1300
1150
1300
SSGS7
SS.Galaxy S7
800
830
790
820
790
820
790
815
SSGN5
SS.Galaxy Note 5
750
850
750
850
740
840
740
835
SSGA9
SS.Galaxy A9
600
700
600
700
570
600
550
580
HTC10
HTC10
750
800
750
800
745
800
745
800
SXZ5P
Sony Xperria Z5P
750
820
745
820
745
815
740
800
Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 13
Ngày CT
HTC10Mã VT
Số Lượng Nhập
Số Lượng Xuất
Thành tiền
05/01/15
SSGS7
40
08/02/15
I6S32
30
02/02/15
HTC10
25
26/03/15
SS.Galaxy Note 5
15
30/03/15
HTC10
10
Bảng 3:
QUÍ 2 BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT
Ngày CT
Mã VT
Số Lượng Nhập
Số Lượng Xuất
Thành tiền
07/04/15
SSGS7
35
20/04/15
SXZ5P
20
27/05/15
SSGN5
30
26/05/15
SSGA9
5
10/06/15
I6S16
40
Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3
Ngày CT
Mã VT
Số Lượng Nhập
Số Lượng Xuất
Thành tiền
01/07/06
I6S16
35
25/07/06
I6P64
22
15/08/06
SSGN5
10
1/09/06
HTC10
15
15/09/06
SXZ5P
10
Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4
Ngày CT
Mã VT
Số Lượng Nhập
Số Lượng Xuất
Thành tiền
02/10/15
SSGA9
10
25/10/15
I6P64
5
08/11/15
SXZ5P
10
07/12/15
HTC10
5
25/12/15
I6P64
5
Yêu cầu:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1, Quy2,
Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền =Số ợng * Đơn giá, với Đơn giá dựa vào Số lượng Nhập hoặc Xuất để định đơn giá
nhập hay xuất. Nếu Slượng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngược lại nếu Số Lượng Xuất >0 thì
Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hoá nhập thì Thành tiền số âm (Chi ra), ngược lại: ng hoá xuất thì Thành tiền
là dương (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng TraGia
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 14
Câu 3. Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate đtổng
hợp tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp được.
Bài 11
Cho các bảng tính sau:
STT
Khu vực
Đơn vị
Sản phẩm
Số lƣợng
Giá
Thành
tiền
Thuế
Tổng cộng
1
Miền Bắc
Hà Nội
Bàn-Ghế
250
$200
$50,000
$2,500
$52,500
2
Miền Bắc
Hải Phòng
Tủ
100
$250
$25,000
$1,250
$26,250
3
Miền Nam
TP HCM
Salon
480
$300
$144,000
$7,200
$151,200
4
Miền Trung
Đà Nẵng
Tủ
200
$300
$60,000
$3,000
$63,000
5
Miền Trung
Nha Trang
Giường
150
$250
$37,500
$1,875
$39,375
6
Miền Nam
Đồng Nai
Bàn-Ghế
220
$200
$44,000
$2,200
$46,200
7
Miền Bắc
Hà Nội
Giường
380
$300
$114,000
$5,700
$119,700
8
Miền Bắc
Hải Phòng
Tủ
140
$250
$35,000
$1,750
$36,750
9
Miền Trung
Đà Nẵng
Bàn-Ghế
220
$200
$44,000
$2,200
$46,200
10
Miền Trung
Nha Trang
Giường
270
$300
$81,000
$4,050
$85,050
11
Miền Nam
TP HCM
Tủ
330
$250
$82,500
$4,125
$86,625
12
Miền Trung
Đà Nẵng
Salon
250
$200
$50,000
$2,500
$52,500
13
Miền Trung
Nha Trang
Giường
200
$300
$60,000
$3,000
$63,000
14
Miền Bắc
Hà Nội
Salon
360
$250
$90,000
$4,500
$94,500
15
Miền Nam
TP HCM
Giường
350
$250
$87,500
$4,375
$91,875
Hãy dùng công cụ Pivot Table tạo ra bảng phân tích sau:các
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
15
Bài 12: Cho bảng số liệu sau
Bảng 1
Ma KH
Tên Khách Hàng
CTLB
Công ty Thực Phẩm Long Biên
CHVS
Cửa hàng Vissan
STMC
Siêu thị Minh Châu
NHDP
Nhà Hàng Đông Phương
DLTV
Đại lý Thực Phẩm Tiến Vũ
Bảng 2.
BẢNG TRA ĐƠN GIÁ HÀNG HOÁ THEO NGHIỆP VỤ VÀ THÁNG
Nghiệp Vụ
Nhập
Xuất
Giá theo Tháng
Từ 1-4
Từ 5 -8
Từ 9-12
Từ 1-4
Từ 5 -8
Từ 9-12
Gạo
3500
3800
4100
3900
4200
48500
Đường
5700
6200
6000
5500
6500
7000
Sữa
8200
7800
9000
8500
9200
8800
Tiêu
12700
11900
13000
11000
15000
14200
Ca Cao
21500
20000
23000
19000
24000
22000
Thịt
37000
38500
39000
36800
40000
41500
Dừa
2800
2100
2600
2450
2300
3100
Bảng 3
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ NHẬP XUẤT NĂM 2004
Ngày CT
Nghiệp
Vụ
Ma
KH
Tên
KH
Hàng
Hoá
Số
Lượng
Thành Tiền
Thuế
Thanh
toán
11/01/06
Xuất
DLTV
Ca Cao
95
22/02/06
Nhập
CTLB
Sữa
80
25/02/06
Xuất
DLTV
Gạo
50
02/03/06
Nhập
NHDP
Tiêu
50
03/03/06
Nhập
CHVS
Dừa
50
06/03/06
Xuất
CTLB
Thịt
70
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 16
09/03/06
Nhập
NHDP
Gạo
55
24/03/06
Xuất
CHVS
Ca Cao
50
21/04/06
Xuất
STMC
Đường
60
11/06/06
Xuất
DLTV
Tiêu
45
20/06/06
Xuất
CTLB
Sữa
60
06/07/06
Nhập
STMC
Dừa
85
04/09/06
Nhập
DLTV
Dừa
75
19/09/06
Xuất
STMC
Thịt
75
16/10/06
Nhập
NHDP
Ca Cao
30
25/10/06
Xuất
DLTV
Đường
80
27/11/06
Xuất
CHVS
Sữa
60
18/12/06
Nhập
NHDP
Gạo
70
26/12/06
Nhập
DLTV
Đường
20
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào bảng tính theo yêu cầu sau:
+ Mỗi bảng số liệu nằm trên mỗi Sheet. Đặt tên sheet theo quy định như sau: DanhSachKH,
HangHoa, NhapXuat
Câu 2: Tính các cột số liệu như sau:
a). Cột Tên KH dựa vào MaKH ở Sheet NhapXuat và tra ở Sheet DanhSachKH
b) Cột ThanhTien=Số ợng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá Cho mỗi mặt hàng dựa vào Tên hàng
hoá, Ngày Công thức, và nghiệp vụ ở Sheet XuatNhap và tra ở bảng HangHoa
c) Tính tiền thuế =Thành tiền *10% mức thuế và nếu Nghiệp vụ là nhập thì giảm thuế (Số âm),
ngược là Nghiệp vu là xuất thì tính thêm Thuế (số dương)
d) Tính Thanhtoan=Thành tiền +Thuế
Câu 3: Với các số liệu đã cho ở Sheet XuatNhap, sử dụng Pivot Table để tổng hợp số liệu sao cho
co thể theo dõi được các thông tin sau:
a) Khách hàng nào nhập xuất mặt hàng gì?. mức thanh toán cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu
b). Hàng Hoá khách hàng nhập xuất, tổng số lượng tổng thanh toán cho mỗi mặt ng
bao nhiêu?
c) Khách hàng nào nhập xuất hàng hoá với mức thanh toán bao nhiêu, thời gian nhập xuất
lúc nào
d) nghiệp vNhập hoặc xuất mức thuế được giảm hoặc tính thêm cho từng loại hàng hoá.
Khách nào nhập, xuất mặt hàng nào? Và mức thuế là bao nhiêu?
e) Số lượng ng Nhập hoặc Xuất theo từng tháng cho từng mặt hàng, thay đổi Pivot Table sao
cho có thể theo dõi cho từng khách hàng nhập xuất hàng hoá theo tháng.
f) Tổng Thanh toán của từng mặt hàng theo nghiệp vụ nhập hoặc Xuất và tỷ lệ phần trăm của từng
mức thanh toán so với tổng thanh toán.
g) Tổng thanh toán của từng Quý và tỷ lệ phần trăm Thanh toán của từng quý so với cảm. Biết
rằng:
- Quý 1 bao gồm nhập xuất trong tháng 1,2,3
- Quý 2 bao gồm nhập xuất trong tháng 4,5,6
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
17
- Quý 3 bao gồm nhập xuất trong tháng 7,8,9
- Quý 4 bao gồm nhập xuất trong tháng 10,11,12
h) Tổng thanh toán của khách hàng từng quý tỷ lệ phần trăm của mức thanh toán so với từng
quý và năm
i) Tên Hàng hoá, tên khách hàng số lượng hàng hoá nhập xuất lớn nhất, nhỏ nhất cho từng loại
hàng hoá
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 18
PHẦN II
BÀI TẬP THỰC HÀNH ACCESS
I. BÀI TẬP 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 1:
1) Tạo CSDL QUANLYSINHVIEN.MDB để quản lý sinh viên
2) Thiết kế cấu trúc c bảng, tạo thuộc tính cho các trường, tạo khóa chính cho các trường
in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường khóa ngoại
Table LOP: Lƣu thông tin các lớp, gồm các trƣờng sau:
Field Name
Data Type
Description
Field Properties
Malop
Text
Mã lớp
Field Size
7
Format
>
Input Mask
L00LLL9
Caption
Mã Lớp
Tenlop
Text
Tên Lớp
Field Size
30
Caption
Tên Lớp
Siso
Number
Sỉ số
Field Size
Byte
Caption
Sỉ Số
GVCN
Text
Giáo viên chủ
nhiệm
Field Size
30
Caption
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Table SINH VIEN: Lƣu thông tin sinh viên, gồm các trƣờng sau:
Field Name
Data Type
Description
Field Properties
MaSV
Text
Mã sinh viên
Field Size
7
Input Mask
0000000
Caption
Mã Sinh Viên
Hoten
Text
Họ tên sinh viên
Field Size
50
Caption
Họ Tên
Ngaysinh
Date/Time
Ngày sinh
Format
Short Date
Input Mask
00/00/0000
Caption
Ngày Sinh
Validation rule
< Date()
Validation text
Nhập sai ngày sinh
Gioitinh
Yes/No
Giới tính sinh viên
Nam: Yes, Nữ: No
Default value
Caption
Yes
Giới Tính
Diachi
Text
Địa chỉ lưu trú
Field Size
50
Caption
Địa Chỉ
Malop
Text
Mã lớp
Field Size
7
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 19
Format
>
Input Mask
L00LLL9
Caption
Mã Lớp
Malop thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường Malop
của table LOP
Table KET QUA: Lƣu thông tin về điểm số các môn học, gồm các trƣờng sau:
Field Name
Data Type
Description
Field Properties
MaSV
Text
Mã sinh viên
Field Size
7
Input Mask
0000000
Caption
Mã Sinh Viên
Anhvan1
Number
Điểm Anh Văn 1
Field Size
Single
Format
Fixed
Caption
Anh Văn 1
ToanA1
Number
Điểm Toán A1
Field Size
Single
Format
Fixed
Caption
Toán A1
Triethoc
Number
Điểm Triết học
Field Size
Single
Format
Fixed
Caption
Triết Học
Tindaicuong
Number
Điểm Tin đại cương
Field Size
Single
Format
Fixed
Caption
Tin Đại Cương
MaSV thuộc tính Lookup dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường MaSV của
table SINHVIEN
3) Các thao tác trong cửa sổ CSDL
- Đổi tên table LOP thành DMLOP
- Tạo thêm 1 bảng SINHVIEN1 từ table SINHVIEN
- Xóa table SINHVIEN1
4) Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
20
5) Nhập dữ liệu cho các bảng
Table LOP
Table SINH VIEN
| 1/51

Preview text:

Bài tập thực hành Tin ứng dụng
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CNTT
BÀI GIẢNG THỰC HÀNH TIN ỨNG DỤNG Đà Nẵng, 2016
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 1
Bài tập thực hành Tin ứng dụng PHẦN 1
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL
Bài 1: Cho các bảng tính sau:
KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG ĐẦU NĂM Môn thi Mã số Lớp Xếp Xếp Họ tên Ngoại ĐTB học sinh chuyên Toán Văn hạng loại ngữ 10A1 Thắng 10C1 Trang 10A2 Nam 10D1 Nhi 10A3 T.Anh 10D2 Tiến Bảng 2 Mã Lớp A C D Tên Lớp
Chuyên Toán Chuyên Văn Chuyên Anh Bảng 3:
Mã số học sinh Toán Hóa 10A1 7 5 8 10A2 8 5 8 10A3 9 8 7 10C1 7 8 8 10D1 9 9 9 10D2 8 7 10 Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự thứ 3 điền giá trị cho cột Lớp Chuyên
2. Tính ĐTB = Tổng điểm/ Tổng hệ số. Biết rằng học sinh học lớp chuyên môn nào thì điểm
thi môn đó được tính hệ số 2
3. Điền giá trị cho cột Xếp hạng theo nguyên tắc điểm cao nhất thì đứng vị trí thứ nhất
4. Điền giá trị cho cột Xếp loại, biết rằng:
- Học sinh nào có ĐTB >=9: xếp loại XS
- Học sinh nào có ĐTB >=8: xếp loại G
- Học sinh nào có ĐTB >=7: xếp loại K - Ngược lại là TB
5. Thực hiện thống kê như sau Lớp chuyên Số lượng Chuyên Toán ? Chuyên Anh ? Chuyên Văn ? 2
Bài tập thực hành Tin ứng dụng Bài 2:
BẢNG LƢƠNG NHÂN VIÊN LươngCB 900000 Phòng Hệ Họ Tên Chức Vụ Trình Độ Phụ Cấp Lƣơng Thực Lãnh Nhân Viên Ban Số Lƣơng 5DGD Anh Quân 5NPD Cẩm Ly 5KTD Mỹ Dung 3NNC Tuấn Hưng 4DTD Ngọc Hà 2KNC Lệ Quyên 3DNC Quỳnh Anh 2KNT Bảo Thy TỔNG ? ? ? Bảng Chức Vụ Bảng Phòng Ban Mã Chức Vụ Chức Vụ Mã Phòng Ban D N K G Giám Đốc Tên Phòng Ban Đối Ngoại Nhân Sự Kế Toán P Phó Giám Đốc T Trưởng Phòng
Bảng Hệ Số Lƣơng N Nhân Viên Trình Độ Đại học Cao Đẳng Trung Cấp Hệ Số Lƣơng 2.67 2.34 1.68 Bảng Trình độ Mã Trình Độ Trình Độ Bảng Phụ Cấp D Đại học Mã Chức Vụ G P T N C Cao Đẳng PCCV 500000 450000 300000 200000 T Trung Cấp Yêu cầu:
1. Dựa vào ký tự thứ 2,3,4 và Bảng Phòng Ban, điền giá trị cho cột Phòng Ban, Chức Vụ, Trình Độ
2. Điền giá trị cho cột Hệ Số Lương
3. Tính giá trị cho cột Phụ Cấp như sau: Phụ Cấp = PCCV + Năm công tác * 6000, với:
- PCCV dựa vào Bảng Phụ Cấp
- Năm công tác là ký tự đầu tiên của Mã nhân viên
4. Tính giá trị cho cột Lương, với Lương = Hệ Số Lương * Lương CB
5. Điền giá trị cho cột Thực Lãnh và định dạng VND
6. Tính tổng cho các cột: Phụ Cấp, Lương, Thực Lãnh
7. Tỉnh tổng Phụ Cấp, Lương, Thực Lãnh theo Phòng ban: PHÒNG BAN P.CẤP LƢƠNG T.LANH ĐỐI NGOẠI ? ? ? NHÂN SỰ ? ? ? KẾ TOÁN ? ? ? TONG CONG ? ? ?
8. Thực hiện yêu cầu sau:
a. Đếm xem có bao nhiêu người có Thực Lãnh trên 2 000 000
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 3
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
b. Đếm xem có bao nhiêu người có chức vụ là nhân viên
Bài 3: Cho bảng tính nhƣ sau: BẢNG LƢƠNG NHÂN VIÊN Họ Tên Phái Phòng Ban Chức Vụ Trình Độ Lƣơng Nhân Viên 5DGD Anh Quân Nam Đối Ngoại GD Đại học 5,000,000 5NPD Minh Hải Nữ Kế Toán PGD Đại học 4,500,000 5KTD Mỹ Dung Nữ Kế Toán TP Đại học 4,000,000 3NNC Tuấn Hưng Nam Đối Ngoại NV Cao đẳng 3,000,000 4DTD Ngọc Hà Nữ Hành Chính TP Đại học 4,000,000 2KNC Lệ Quyên Nữ Đối Ngoại NV Trung cấp 2,000,000 3DNC Quỳnh Hương Nữ Đối Ngoại NV Cao đẳng 3,000,000 2KNT Hoàng Hải Nam Kỹ Thuật NV Trung cấp 2,500,000 Yêu cầu:
1) Tìm mức Lương cao nhất với Phái là Nữ
2) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có trình độ học vấn là Đại học
3) Tính tổng lương của các nhân viên phòng Kế Toán
4) Mức lương thấp nhất của nhân viên phòng Kỹ Thuật
5) Mức Lương trung bình của các nhân viên Đối Ngoại
6) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên thuộc phòng Đối Ngoại và là Phái là Nam
7) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên Có Trình Độ là Cao Đẳng và là Phái Nữ
8) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có Chức Vụ là TP
9)Tính tổng lương của các nhân viên có trình độ Đại học và là Phái Nữ
10) Đếm xem có bao nhiêu nhân viên có mức lương từ 4 000 000 đến 5 000 000
11) Tính Tổng lương của nhân viên thuộc phòng Hành Chính và Kỹ Thuật
12) Cho biết lương cao nhất của người tên Hải và là phái Nam là bao nhiêu 4
Bài tập thực hành Tin ứng dụng Bai 4:
Thông tin khối lƣợng giảng dạy của giảng viên năm học 2014-2015 Yêu cầu:
1) Điền giá trị cho các cột Chức Danh, Đơn Vị Công Tác, Số giờ quy định, Số giờ giảng dạy
2) Tính giá trị cho cột Số giờ vƣợt chuẩn nhƣ sau:
- Nếu Số giờ thực giảng > Số giờ định mức thì: Số giờ vượt chuẩn = Số giờ thực giảng - Số giờ định mức
- Ngược lại, Số giờ vượt chuẩn bằng 0
3) Tính Tiền giảng dạy nhƣ sau:
- Nếu đúng định mức: Tiền Giảng Dạy = Số giờ thực giảng x Tiền giảng dạy theo giờ
- Ngược lại: Tiền Giảng Dạy = Số giờ định mức x Tiền giảng
dạy theo giờ + Số giờ vượt
chuẩn x 70% Tiền giảng dạy theo giờ x
4) Sắp xếp trƣờng Tiền giảng dạy theo thứ tự tăng dần
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 5
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
5) Cho biết tiền giảng dạy cao nhất của giảng viên khoa CNTT
6) Đếm xem có bao nhiêu giảng viên dạy đúng quy định
7) Số giờ dạy trung bình của giảng viên khoa ngoại ngữ
8) Cho biết số tiền giảng dạy thấp nhất của những giảng viên có chức danh Giảng viên chính
9) Đếm xem khoa công nghệ thông tin có bao nhiêu giảng viên có chức danh Giáo sư
10) Cho biết tổng số giờ giảng dạy của giảng viên khoa kế toán và khoa du lịch.
Bài 5: Cho các bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI DOANH THU KHÁCH SẠN NGÀY NGÀY LƢU LOẠI ĐƠN TIỀN STT TÊN KHÁCH ĐẾN ĐI TRÚ PHÒNG GIÁ PHÒNG 1 Võ Chí Công 14/05/2016 22/05/2016 TR-A 2 Lê Vô Tư 16/05/2016 03/06/2016 L1-B 3 Dương Thanh Liêm 30/05/2016 11/06/2016 L2-C 4 Trần Chính Trực 02/06/2016 07/06/2016 L1-A 5 Đỗ Cân Bằng 05/06/2016 28/06/2016 TR-C 6 Đỗ Văn Minh 09/06/2016 15/06/2016 L2-A 7 Bao Thanh Thiên 12/06/2016 07/07/2016 TR-B 8 Triển Chiêu 21/06/2016 06/07/2016 L1-B 9 Lưng Gù 25/06/2016 04/07/2016 L1-A 10 Tôn Công Sách 28/06/2016 05/07/2016 L1-C BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG HẠNG L1 L2 TR A 150 125 105 B 120 95 85 C 100 75 65  Yêu cầu
Cáu 1: Tính Số ngày lưu trú = Ngày Đi – Ngày Đến + 1
Cáu 2: Điền giá trị cho cột Đơn Giá dựa vào bảng Bảng Giá Tiền Phòng
 Dùng hàm INDEX kết hợp với hàm MATCH
Cáu 3: Tính giá trị cho cột Tiền Phòng, biết rằng:
TIỀN PHÒNG = LƢU TRÚ * ĐƠN GIÁ PHÒNG*%GIẢM
 Nếu lưu trú từ 20 ngày trở lên thì % giảm là10%.
 Nếu lưu trú từ 10 ngày trở lên thì % giảm là 5%
 Nếu lưu trú dưới 10 ngày thì không được giảm Câu 4. S
ử dựng hàm CSDL thực hiện theo yêu cầu sau: 6
Bài tập thực hành Tin ứng dụng STT YÊU CẦU
KT QU 1
Tính tổng số ngày lưu trú của khách hàng trong tháng 5 ? 2
Tính tổng tiền phòng hạng A ?` 3
Tính tổng số ngày mà khách đã ở trong tháng 6 và ở phòng hạng A ? 4
Tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu được ? 5
Tổng số ngày lưu trú trung bình của phòng loại L2 ? 6
Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng thuê phòng TR hoặc L1 ? 7
Số ngày lưu trú trung bình của phòng hạng A hoặc hạng B ? 8
Tính số ngày lưu trú ít nhất của phòng hạng A ? Bài 6:
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƢỢC CẤP HỌC BỔNG – NĂM HỌC 2015 - 2016 STT HỌ TÊN NG.SINH NƠI SINH MÃ ĐIỂM ĐTB H.BỔNG TUỔI 1 Thu Giang 15/05/1990 Đà Nẵng A01 2 Như Thông 13/02/1995 Đà Nẵng B03 3 Lê Hương 11/11/1992 Quảng Nam C04 4 Minh Hoàng 12/10/1994 TT-Huế A03 5 Thu Hiền 01/04/1994 Quảng Nam C02 6 Anh Đào 18/02/1996 Đà Nẵng B01 7 Hoa Lài 01/01/1996 Quảng Nam B05 8 Thanh Thúy 09/09/1982 Đà Nẵng A02 9 Quang Tùng 10/10/1990 Quảng Nam C01 10 Chí Công 24/09/1993 TT-Huế B02 BẢNG ĐIỂM MÃ ĐIỂM CƠ SỞ C.MÔN N.NGỮ C01 10.0 9.0 9.0 C04 7.0 8.0 10.0 A03 2.0 5.5 6.5 B05 5.5 7.5 5.5 B01 9.0 9.5 9.5 B03 8.5 10.0 8.0 A02 9.0 3.5 9.5 B02 6.0 8.5 10.0 A01 4.5 7.0 3.0 C02 7.0 6.0 8.0
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 7
Bài tập thực hành Tin ứng dụng  Yêu cầu:
Cáu 1: Căn cứ vào Mã điểm và Bảng điểm, điền giá trị cho cột ĐTB
Cáu 2: Điền giá trị cho cột H.BỔNG như sau:
 Nếu ĐTB >=9 thi H.BỔNG là 240000.
 Nãúu ĐTB >=8 thi H.BỔNG là 180000.
 Nếu ĐTB >=7 thi H.BỔNG là 120000.
 Ngoài ra khồng được học bổng
Câu 3: Trích lọc ra Sheet khác những yêu cầu sau:
a. Những sinh viên đạt học bổng là 240 000
b. Những sinh viên quê ở TT-Huế
c. Những bạn sinh viên không được học bổng
d. Lọc ra những sinh viên có tuổi từ 25 đến 30
e. Những sinh viên quê ở Đà Nẵng và có điểm trung bình trên 8.5
 Để trích lọc ra bảng tính nằm ở Sheet khác: Kích chuột vào ô trống của Sheet sẽ trích lọc đến, kích
chọn Menu Data Filter Advancel Filter, xuất hiện hộp thoại sau: Địa chỉ vùng dữ liệu cần trích lọc Địa chỉ bảng điều kiện trích lọc Địa chỉ vùng chứa dữ liệu khi lọc
Câu 4: Sử dụng hàm cơ sở dữ liệu thực hiện các thống kê sau:
a. Đếm xem có bao nhiêu sinh viên quê ở Quảng Nam
b. Điểm trung bình cao nhất của học viên quê ở Đà Nẵng
c. Đếm xem có bao nhiêu bạn không được học bổng
d. Tính tổng số tiền học bổng của các bạn quê ở Đà Nẵng
Câu 5: Thực hiện sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, Ngày Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp xếp quan sát sự thay đổi 8
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Bài 7: Cho các bảng tính sau: BẢNG THỐNG KÊ XUẤT NHẬP HÀNG HÓA NĂM 2015 NGÀY NGHIỆP TÊN SỐ THÀNH TIỀN THANH CHỨNG KHÁCH HÀNG TỪ VỤ HÀNG HÀNG LƢỢNG TIỀN THUẾ TOÁN 02/01/2015 Công ty Bến Thành M XD 450 18/02/2015 Cửa hàng Bách Hợp B PB 500 25/03/2015 Công ty Bến Thành M PB 340 02/05/2015 Công ty Bến Thành M XD 970 03/06/2015 Đại lý Tiến Thịnh B DC 340 13/06/2015 Cửa hàng Bách Hợp B DC 900 21/08/2015 Đại lý Tiến Thịnh B GN 560 24/10/2015 Đại lý Tiến Thịnh B GN 765 17/12/2015 Cửa hàng Bách Hợp B GN 345 20/12/2015 Đại lý Tiến Thịnh B PB 300 Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ Đơn Giá từng tháng Mã Hàng Tên Hàng Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 14000 GN Gạo Nàng Hương 11000 12500 13000 11500 XD Xăng m92 10500 10500 10000 5000 PB Phân Bón 6000 6500 58000 DC Đường cát 9000 9500 9300 10000  Yêu cầu:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu cho hai bảng trên
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa vào
mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, với Phần trăm thuế là 10% và nếu đơn vị
nào mua hàng (nghiệp vụ là M) thì được tính giảm thuế, còn bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính thêm thuế.
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau: STT YÊU CẦU KẾT QUẢ 1
Tổng Số lượng Gạo Nàng Hương ? 2
Tổng thanh toán của Xăng m92 mà cửa hàng Bách Hợp đã Bán ? ?
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 9
Bài tập thực hành Tin ứng dụng 3
Khối lượng hàng hoá nhỏ nhất mà cửa hàng Bách Hợp đã bán ? 3
Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 3 ? 4
Tổng Thuế trong tháng 1 và 2 ? 5
Tổng Thanh toán của công ty Bến Thành ? 6
Mức Thuế mà Đại lý Tiến Thành và Cửa hàng Bách Hợp đã thanh toán ? 7
Mức thuế mà công ty Tiến Thành thanh toán trong tháng 1 ? 8
Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >=500 ? 9
Tổng số lượng các mặt hàng phải nộp thuế ? 10
Tổng số lượng các mặt hàng được giảm thuế ? 11
Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng được giảm Thuế ? 12
Tổng số lượng của mặt hàng được hàng trong tháng 3 ?
Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal để tổng hợp lại các lại các số liệu sao
cho có thể theo dõi được các thông tin:
a) Về số lượng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b) Về Thành Tiền và Số lượng cho mỗi mặt hàng.
c) Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d) Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e) Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f) Số lượng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g) Tên và số lượng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng Bài 8:
BÁO CÁO NHẬP VĂN PHÒNG PHẨM 6 THÁNG ĐẦU NĂM Nhà sản Số Đơn Thành Tiền Thanh STT Tên VPP VPP xuất lƣợng giá Tiền Giảm Toán 1 B1-BN 50 2 V2-TS 100 3 V2-TT 100 4 T1-TT 50 5 B2-BN 100 6 V2-TS 200 7 V1-TS 40 8 B2-TT 60 9 B2-BN 100 10 V2-TS 50
Bảng 2: DANH MỤC VĂN PHÒNG PHẨM
Bảng 3: DANH MỤC NHÀ SẢN XUẤT Tên Đơn Giá VPP VPP 1 2 NSX BN TS TT B Bút 3000 2000 Tên Trường T Thước 4000 3000 NSX Bến Nghé Sơn Tân Tiến V Vở 5000 3500
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 10
Bài tập thực hành Tin ứng dụng Yêu cầu:
1) Dựa vào ký tự đầu tiên và Bảng danh mục văn phòng phẩm điền giá trị cho cột Tên VPP
2) Dựa vào 2 ký tự cuối cùng và Bảng 3, điền giá trị cho cột Nhà sản xuất
3) Điền giá trị cho cột Đơn Giá
4) Tính giá trị cho cột Thành Tiền
5) Tính Tiền Giảm như sau:
- Nếu những VPP là loại 1 hoặc những VPP có Số Lượng từ 150 trở lên thì được giảm 5% - Còn lại không giảm
7) Tinh tổng số lượng Vở do nhà sản xuất Trường Sơn cung cấp
8) Tính thành tiền trung bình của văn phòng phẩm Bút của nhà sản xuất Bến Nghé
9) Đếm xem có bao nhiêu văn phòng phẩm được giảm tiền
10) Đếm xem đã nhập bao nhiêu lần vở
11) Tính tổng số lượng các văn phòng phẩm do nhà sản xuất Bến Ngé cung cấp
12) Trích lọc ra những VPP do nhà sản xuất Tân Tiến cung cấp
13) Trích lọc ra những mặt hàng do nhà sản xuất Trường Sơn cung cấp nhưng không được giảm giá
14) Trích lọc ra những VPP loại 2 do các nhà sản xuất cung cấp
15) Dùng chức năng Sub Total để tổng hợp số lượng văn phòng phẩm của mỗi nhà sản xuất Bài 9:
BẢNG KÊ CHI TIẾT DOANH THU Họ và tên STT tài xế Mã xe Tên xe Số km Đơn Giá
Thành Tiền Tiền giảm Phải Trả 1 Minh VT-04CHO 8 2 Thành ET-07CHO 72 3 Vân MT-04CHO 5 4 Trung MT-07CHO 42 5 Quang VT-04CHO 10 6 Tuấn ET-04CHO 3 7 Nghĩa MT-12CHO 32 8 Quân ET-12CHO 175 9 Lâm ET-07CHO 34 10 Tín VT-12CHO 55 Bảng 2: Tên xe Mã xe ET MT VT Tên xe Airport Taxi Mai Linh Taxi Vina Taxi
Bảng 3: BẢNG ĐƠN GIÁ TỪNG LOẠI XE Tên xe ET MT VT 04CHO 10000 11000 12000
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 11
Bài tập thực hành Tin ứng dụng 07CHO 9000 10000 10500 12CHO 8000 8500 9000  Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng bảng tính
2) Dựa vào 2 ký tự đầu tiên và bảng tên xe, điền giá trị cho cột Tên xe
3) Sử dụng hàm Match kết hợp với hàm Index điền giá trị cho cột Đơn Giá
4) Thành tiền = Số km * Đơn Giá
5) Tiền Giảm như sau Tiền Giảm: Thành Tiền * %Giảm
- Nếu khách hàng đi đường dài có số km từ 50 trở lên và đi taxi của hãng Airport thì được giảm 5% - Còn lại không giảm
6) Điền giá trị cho cột phải trả
7) Thực hiện thông kê theo bảng sau: Tên xe
Thành tiền thu đƣợc Airport Taxi Mai Linh Taxi Vina Taxi
9) Thành tiền lớn nhất của các tài xế lái xe taxi 7 chỗ
10) Trích lọc ra danh sách các xe taxi của hãng xe Mai Linh
11) Trích lọc ra danh sách các xe taxi được giảm tiền
12) Sử dụng chức năng Sub Total để tổng hợp thành tiền trung bình và số km trung bình của mỗi hãng taxi Bài 10:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ THEO QUÝ MA VT TÊN HÀNG QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4 Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất I6S16 Iphone 6S 16G 800 835 800 835 780 810 775 810 I6S32 Iphone 6S 32G 1000 1200 1000 1200 800 1000 800 980 I6P16 Iphone 6S Plus 16G 1100 1250 1150 1300 1150 1300 1150 1300 I6P64 Iphone 6S Plus 64G 1200 1300 1200 1300 1200 1300 1150 1300 SSGS7 SS.Galaxy S7 800 830 790 820 790 820 790 815 SSGN5 SS.Galaxy Note 5 750 850 750 850 740 840 740 835 SSGA9 SS.Galaxy A9 600 700 600 700 570 600 550 580 HTC10 HTC10 750 800 750 800 745 800 745 800 SXZ5P Sony Xperria Z5P 750 820 745 820 745 815 740 800 Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 12
Bài tập thực hành Tin ứng dụng Ngày CT HTC10Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 05/01/15 SSGS7 40 08/02/15 I6S32 30 02/02/15 HTC10 25 26/03/15 SS.Galaxy Note 5 15 30/03/15 HTC10 10 Bảng 3: Q
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT UÍ 2 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 07/04/15 SSGS7 35 20/04/15 SXZ5P 20 27/05/15 SSGN5 30 26/05/15 SSGA9 5 10/06/15 I6S16 40 Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 01/07/06 I6S16 35 25/07/06 I6P64 22 15/08/06 SSGN5 10 1/09/06 HTC10 15 15/09/06 SXZ5P 10 Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 02/10/15 SSGA9 10 25/10/15 I6P64 5 08/11/15 SXZ5P 10 07/12/15 HTC10 5 25/12/15 I6P64 5  Yêu cầu:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1, Quy2, Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền =Số lượng * Đơn giá, với Đơn giá dựa vào Số lượng Nhập hoặc Xuất để định đơn giá
nhập hay xuất. Nếu Số lượng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngược lại nếu Số Lượng Xuất >0 thì Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hoá là nhập thì Thành tiền là số âm (Chi ra), ngược lại: hàng hoá là xuất thì Thành tiền là dương (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng TraGia
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 13
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Câu 3. Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate để tổng
hợp tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp được. Bài 11
Cho các bảng tính sau: Thành STT Khu vực Đơn vị Sản phẩm Số lƣợng Giá tiền Thuế Tổng cộng 1 Miền Bắc Hà Nội Bàn-Ghế 250 $200 $50,000 $2,500 $52,500 2 Miền Bắc Hải Phòng Tủ 100 $250 $25,000 $1,250 $26,250 3 Miền Nam TP HCM Salon 480 $300 $144,000 $7,200 $151,200 4 Miền Trung Đà Nẵng Tủ 200 $300 $60,000 $3,000 $63,000 5 Miền Trung Nha Trang Giường 150 $250 $37,500 $1,875 $39,375 6 Miền Nam Đồng Nai Bàn-Ghế 220 $200 $44,000 $2,200 $46,200 7 Miền Bắc Hà Nội Giường 380 $300 $114,000 $5,700 $119,700 8 Miền Bắc Hải Phòng Tủ 140 $250 $35,000 $1,750 $36,750 9 Miền Trung Đà Nẵng Bàn-Ghế 220 $200 $44,000 $2,200 $46,200 10 Miền Trung Nha Trang Giường 270 $300 $81,000 $4,050 $85,050 11 Miền Nam TP HCM Tủ 330 $250 $82,500 $4,125 $86,625 12 Miền Trung Đà Nẵng Salon 250 $200 $50,000 $2,500 $52,500 13 Miền Trung Nha Trang Giường 200 $300 $60,000 $3,000 $63,000 14 Miền Bắc Hà Nội Salon 360 $250 $90,000 $4,500 $94,500 15 Miền Nam TP HCM Giường 350 $250 $87,500 $4,375 $91,875
Hãy dùng công cụ Pivot Table tạo ra các bảng phân tích sau:
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 14
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
Bài 12: Cho bảng số liệu sau Bảng 1 Ma KH Tên Khách Hàng CTLB
Công ty Thực Phẩm Long Biên CHVS Cửa hàng Vissan STMC Siêu thị Minh Châu NHDP Nhà Hàng Đông Phương DLTV
Đại lý Thực Phẩm Tiến Vũ Bảng 2.
BẢNG TRA ĐƠN GIÁ HÀNG HOÁ THEO NGHIỆP VỤ VÀ THÁNG Nghiệp Vụ Nhập Xuất Giá theo Tháng Từ 1-4 Từ 5 -8 Từ 9-12 Từ 1-4 Từ 5 -8 Từ 9-12 Gạo 3500 3800 4100 3900 4200 48500 Đường 5700 6200 6000 5500 6500 7000 Sữa 8200 7800 9000 8500 9200 8800 Tiêu 12700 11900 13000 11000 15000 14200 Ca Cao 21500 20000 23000 19000 24000 22000 Thịt 37000 38500 39000 36800 40000 41500 Dừa 2800 2100 2600 2450 2300 3100 Bảng 3
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ NHẬP XUẤT NĂM 2004 Nghiệp Ma Tên Hàng Số Ngày CT Vụ KH KH Hoá Lượng Thành Tiền Thuế Thanh toán 11/01/06 Xuất DLTV Ca Cao 95 22/02/06 Nhập CTLB Sữa 80 25/02/06 Xuất DLTV Gạo 50 02/03/06 Nhập NHDP Tiêu 50 03/03/06 Nhập CHVS Dừa 50 06/03/06 Xuất CTLB Thịt 70 15
Bài tập thực hành Tin ứng dụng 09/03/06 Nhập NHDP Gạo 55 24/03/06 Xuất CHVS Ca Cao 50 21/04/06 Xuất STMC Đường 60 11/06/06 Xuất DLTV Tiêu 45 20/06/06 Xuất CTLB Sữa 60 06/07/06 Nhập STMC Dừa 85 04/09/06 Nhập DLTV Dừa 75 19/09/06 Xuất STMC Thịt 75 16/10/06 Nhập NHDP Ca Cao 30 25/10/06 Xuất DLTV Đường 80 27/11/06 Xuất CHVS Sữa 60 18/12/06 Nhập NHDP Gạo 70 26/12/06 Nhập DLTV Đường 20
Câu 1:
Nhập bảng số liệu vào bảng tính theo yêu cầu sau:
+ Mỗi bảng số liệu nằm trên mỗi Sheet. Đặt tên sheet theo quy định như sau: DanhSachKH, HangHoa, NhapXuat
Câu 2: Tính các cột số liệu như sau:
a). Cột Tên KH dựa vào MaKH ở Sheet NhapXuat và tra ở Sheet DanhSachKH
b) Cột ThanhTien=Số lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá Cho mỗi mặt hàng dựa vào Tên hàng
hoá, Ngày Công thức, và nghiệp vụ ở Sheet XuatNhap và tra ở bảng HangHoa
c) Tính tiền thuế =Thành tiền *10% và mức thuế và nếu Nghiệp vụ là nhập thì giảm thuế (Số âm),
ngược là Nghiệp vu là xuất thì tính thêm Thuế (số dương)
d) Tính Thanhtoan=Thành tiền +Thuế
Câu 3: Với các số liệu đã cho ở Sheet XuatNhap, sử dụng Pivot Table để tổng hợp số liệu sao cho
co thể theo dõi được các thông tin sau:
a) Khách hàng nào nhập xuất mặt hàng gì?. mức thanh toán cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu
b). Hàng Hoá mà khách hàng nhập xuất, tổng số lượng và tổng thanh toán cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu?
c) Khách hàng nào nhập xuất hàng hoá gì với mức thanh toán là bao nhiêu, thời gian nhập xuất là lúc nào
d) nghiệp vụ Nhập hoặc xuất và mức thuế được giảm hoặc tính thêm cho từng loại hàng hoá.
Khách nào nhập, xuất mặt hàng nào? Và mức thuế là bao nhiêu?
e) Số lượng hàng Nhập hoặc Xuất theo từng tháng cho từng mặt hàng, thay đổi Pivot Table sao
cho có thể theo dõi cho từng khách hàng nhập xuất hàng hoá theo tháng.
f) Tổng Thanh toán của từng mặt hàng theo nghiệp vụ nhập hoặc Xuất và tỷ lệ phần trăm của từng
mức thanh toán so với tổng thanh toán.
g) Tổng thanh toán của từng Quý và tỷ lệ phần trăm Thanh toán của từng quý so với cả năm. Biết rằng:
- Quý 1 bao gồm nhập xuất trong tháng 1,2,3
- Quý 2 bao gồm nhập xuất trong tháng 4,5,6
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 16
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
- Quý 3 bao gồm nhập xuất trong tháng 7,8,9
- Quý 4 bao gồm nhập xuất trong tháng 10,11,12
h) Tổng thanh toán của khách hàng từng quý và tỷ lệ phần trăm của mức thanh toán so với từng quý và năm
i) Tên Hàng hoá, tên khách hàng và số lượng hàng hoá nhập xuất lớn nhất, nhỏ nhất cho từng loại hàng hoá 17
Bài tập thực hành Tin ứng dụng PHẦN II
BÀI TẬP THỰC HÀNH ACCESS
I. BÀI TẬP 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU Bài 1:
1) Tạo CSDL QUANLYSINHVIEN.MDB để quản lý sinh viên
2) Thiết kế cấu trúc các bảng, tạo thuộc tính cho các trường, tạo khóa chính cho các trường
in đậm trong các bảng, tạo thuộc tính lookup cho các trường khóa ngoại
Table LOP: Lƣu thông tin các lớp, gồm các trƣờng sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 7 Malop Format > Text Mã lớp Input Mask L00LLL9 Caption Mã Lớp Field Size 30 Tenlop Text Tên Lớp Caption Tên Lớp Field Size Byte Siso Number Sỉ số Caption Sỉ Số Field Size 30 GVCN Text Giáo viên chủ Caption Giáo Viên Chủ Nhiệm nhiệm
Table SINH VIEN: Lƣu thông tin sinh viên, gồm các trƣờng sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 7 MaSV Text Mã sinh viên Input Mask 0000000 Caption Mã Sinh Viên Field Size 50 Hoten Text Họ tên sinh viên Caption Họ Tên Format Short Date Input Mask 00/00/0000 Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Caption Ngày Sinh Validation rule < Date()
Validation text Nhập sai ngày sinh Giới tính sinh viên Default value Yes Gioitinh Yes/No Nam: Yes, Nữ: No Caption Giới Tính Diachi Text Địa chỉ lưu trú Field Size 50 Caption Địa Chỉ Malop Text Mã lớp Field Size 7
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 18
Bài tập thực hành Tin ứng dụng Format > Input Mask L00LLL9 Caption Mã Lớp
Malop có thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường Malop của table LOP
Table KET QUA: Lƣu thông tin về điểm số các môn học, gồm các trƣờng sau: Field Name Data Type Description Field Properties Field Size 7 MaSV Text Mã sinh viên Input Mask 0000000 Caption Mã Sinh Viên Field Size Single Anhvan1 Number Điểm Anh Văn 1 Format Fixed Caption Anh Văn 1 Field Size Single ToanA1 Number Điểm Toán A1 Format Fixed Caption Toán A1 Field Size Single Triethoc Number Điểm Triết học Format Fixed Caption Triết Học Field Size Single Tindaicuong Number
Điểm Tin đại cương Format Fixed Caption Tin Đại Cương
MaSV có thuộc tính Lookup có dạng Combo Box với dữ liệu được lấy từ trường MaSV của table SINHVIEN
3) Các thao tác trong cửa sổ CSDL
- Đổi tên table LOP thành DMLOP
- Tạo thêm 1 bảng SINHVIEN1 từ table SINHVIEN - Xóa table SINHVIEN1
4) Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:
Phạm Khánh Linh – Khoa Công Nghệ Thông Tin 19
Bài tập thực hành Tin ứng dụng
5) Nhập dữ liệu cho các bảng Table LOP Table SINH VIEN 20