Bài tập thực hành - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Thiết kế các bảngBảng TAI XE gồm các trường: mã tài xế, họ tên, ngày sinh, điện thoại, quê quán.Bảng DON KHACH gồm các trường: ID, mã tài xế, mã TAXI, ngày, giờ đón khách, số KM.Trường ID làm khoá chính

Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI TẬP THỰC HÀNH TIN ỨNG DỤNG
Giới thiệu:
GV: Trần Huệ Chi- Khoa CNTT- Trường Khoa học máy tính
0983. 751.077 – tranhuechidt@gmail.com
Môn học: Tin ứng dụng- CS201 (cs201AIS)- 45h= 15 buổi.
Nội dung: 2 phần: EXCEL + ACCESS
Tài liệu: Bài tập thực hành tin ứng dụng (CS201_BGTH)
Phương pháp: Thực hành trên máy tính.
Trọng số:
Chuyên cần: 5%
Thái độ: 5%
Về nhà: 5%
Giữa kỳ: 15%
Thực hành: 15%
Cá nhân: 10%
Thi: 45%
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Phần 1. EXCEL
BÀI 1.
Mục đích: Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm bản
và hàm thống kê đơn giản , COUNTIF SUMIF
Các hàm điều kiện đơn giản
Cú pháp: COUNTIF(range, criteria)
Ý nghĩa: Đếm các ô trong vùng range thỏa điều kiện.
Cú pháp: SUMIF(range1, criteria, range2)
Ý nghĩa: Tính tổng các ô thỏa điều kiện điều kiện
Tổ chức bảng dữ liệu như sau:
BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/03 ĐẾN 30/02/03
A B C D E F G H I
1
STT
NGÀY
TỈNH
HH
TÊN
HÀNG
HOÁ
ĐVT ĐƠN
GIÁ
SỐ
LƯỢNG
DOANH
SỐ
2 1 02/02/03 SG S12 425
3 2 02/02/03 ĐN X50 340
4 3 06/02/03 HN S10 440
5 4 07/02/03 ĐN GHN 650
6 5 08/02/03 HN GTQ 725
7 6 15/02/03 HN S12 430
8 7 06/02/03 SG X30 225
9 TỔNG CỘNG
DANH MỤC HÀNG HOÁ
MÃ HH TÊN HÀNG HOÁ ĐVT ĐƠN GIÁ
S12 Sắt 12 Tấn 120000
X50 Xi Măng P500 Tấn 850000
S10 Sắt 10 Tấn 100000
GHN Gạch hoa m
2
45000
GTQ Gạch men TQ m
2
40000
X30 Xi Măng P300 Tấn 700000
VET Ván ép Tấn 35000
Yêu cầu:
1. Dựa vào HÀNG HOÁ bảng DANH MỤC HÀNG HOÁ để xác định TÊN
HÀNG HOÁ, ĐVT, và ĐƠN GIÁ
2. TÍNH DOANH SỐ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG
3. Tính tổng cho các cột SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ, và DOANH SỐ
4. Tính tổng doanh số và đếm số lượng tỉnh theo tỉnh và lưu vào bảng sau:
THỐNG KÊ THEO TỈNH
MÃ TỈNH TỔNG D.THU S.LƯỢNG TỈNH
SG
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
ĐN
HN
5. Trang trí và lưu bảng tính
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 3.
Sử dụng hàm CSDL.Mục đích:
Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
A B C D E F G H I J
1 DANH SÁCH LƯƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 11//2005
2 MASO HỌ TÊN C.VỤ PHÁI TĐVH LGCB N.CÔNG P.CẤP THƯỞNG T.LƯƠNG
3 AFD8 Thu Giang 460 23
4 CFC1 Lê Hương 310 24
5 CMT5 Như Thông 330 23
6 BMC7 Minh Hoàng 430 25
7 AMD7 Thanh
Quang
320 24
8 CFT3 Anh Đào 320 22
9 CFC6 Hao Lài 360 26
10 CFT4 Thanh Thuý 350 23
11 BMD5 Quang Tùng 390 20
12 CMC9 Chí Công 380 23
13
14
15 MS1 C.VỤ MS2 PHÁI MS3 TĐVH
16 A TP F Nữ D Đại Học
17 B PP M Nam C Cao Đẳng
18 C NV T Trung
Cấp
19
20 C.VỤ TP PP NV
21 PCCV 60000 45000 3000
0
cho trên gồm 4 kí tự:MASO
Kí tự đầu là chức vụ.
Kí tự thứ hai là PHÁI.
Kí tự thứ ba là TĐVH.
Kí tự thứ tư là Năm Công Tác.
Yêu cấu:
CÁU 1: PHÁI, C.VỤ, TĐVHCăn cứ vào MASO chèn các thông tin vào các cột .
Dùng hàm để dò tìm.VLOOKUP
CÁU 2: Tính phụ cấp (P.CẤP) = PCCV+Năm công tác nhân 6000. Với PCCV được cho ở
bảng phụ trên.
CÁU 3: Tính thưởng, biết:
N.CÔNG>=25 thì thưởng 120000.
23<=N.CÔNG<25 thì thưởng 70000.
Còn lại thưởng thưởng 20000.
CÁU 4: T.LƯƠNG = (LGCB * 2100 * N.CÔNG)/26 + P.CẤP + THƯỞNGTính .
CÁU 5: P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG.Tính tổng cho các cột
CÁU 6: P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG Tính tổng theo phái và lưu theo mẫu sau.
PHÁI P.CẤP THƯỞNG T.LƯƠNG
Nữ
Nam
Tổng Cộng
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Tính tổng P.CẤP theo phái là nữ : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"Nữ", Các Giá
Trị Cột P.CẤP)
Tính tổng P.CẤP theo phái nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"Nam", Các
Giá Trị Cột P.CẤP)
Tính tổng THƯỞNG, T.LƯƠNG tương tự.
CÁU 7: P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG Tính tổng cộng các cột bảng tính trên. So sánh
các giá trị này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính.
CÁU 8:
Đếm có bao nhiêu người có T.LƯƠNG >=800000.
Đếm có bao nhiêu người có C.VỤ là NV.
Và lưu vào bảng tính phụ sau.
Có bao nhiêu người có T.Lương lớn hơn 800000 ?
Có bao nhiêu người là NV ?C.VỤ
CÁU 9: Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 11.XLS.
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 2
Mục đích: Sử dụng các hàm thống đơn giản, các hàm CSDL Dsum, Dmax, Dmin,
Daverage, Dcount, DcountA..
Kiến thức:
Các hàm cơ sở dữ liệu
- Hàm DSum ; - Hàm DMin ; - Hàm DMax
- Hàm DAverage ; - Hàm DCount ; - Hàm DCountA
Cú pháp: Dfunction( Database, Field và Criteria)
Database: một vùng gồm nhiều ô liên quan với nhau hình thành nên một sở dữ
liệu, trong đó mỗi dòng dữ liệu được gọi là Record và mỗi cột được gọi Field. Trong đó
dòng đầu tiên là dòng tiêu đề.
Field: Chỉ định cột nào trong Database sẽ được sử dụng cho việc tính toán trong hàm.
Field có thể được khai báo bằng con số thứ tự của cột trong cơ sở dữ liệu, cũng có thể khai
báo bằng tiêu đề cột nhưng phải bao tiêu đề cột bằng dấu nháy kép.
Criteria vùng chỉ định điều kiện tính toán. Vùng điều kiện phải ít nhất một ô
chứa tiêu đề cột và ít nhất một ô chứa điều kiện bên dưới.
Nhập CSDL sau vao bảng tính
Công Ty Khách Sạn Bình Minh.
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
Đơn vị tính: 1000 đ .
STT TÊN KHÁCH
NGÀY
ĐẾN
NGÀY
ĐI
LƯU
TRÚ
LOẠI
PHÒNG
ĐƠN
GIÁ
TIỀN
PHÒNG
1 Võ Chí Công 14/05/2002 22/05/2002 TR-A
2 Võ Vô Tư 16/05/2002 03/06/2002 L1-B
3 Dương Thanh Liêm 30/05/2002 11/06/2002 L2-C
4 Dương Chính Trực 02/06/2002 07/06/2002 L1-A
5 Đỗ Cân Bằng 05/06/2002 28/06/2002 TR-C
6 Đỗ Văn Minh 09/06/2002 15/06/2002 L2-A
7 Bao Thanh Thiên 12/06/2002 07/07/2002 TR-B
8 Tôn Công Sách 21/06/2002 06/07/2002 L1-B
9 Triển Chiêu 25/06/2002 04/07/2002 L1-A
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
10 Lưng Gù 28/06/2002 05/07/2002 L1-C
Bảng Giá
Tiền Phòng
Hạng L1 L2 TR
A 150 125 105
B 120 95 85
C 100 75 65
Yêu cầu:
Cáu 1: LƯU TRÚ NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN +1Số ngày bằng .
Cáu 2: ĐƠN GIÁTính cho mỗi loại phòng theo bảng giá tiền phòng
HD: Sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP kết hợp hàm IF để tính đơn giá
VD: VLOOKUP(RIGHT(LOAIP), BẢNG GIÁ, IF(LEFT(LOAIP,2)=”L1”, 2,
IF(LEFT(LOAIP,2)=”L2”,3,4)),0)
Cáu 3: TIỀN PHÒNG LƯU TRÚ ĐƠN GIÁ,Tính tiền phòng biết rằng: bằng nhân với
trong đó:
Nếu số ngày lưu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%.
Nếu số ngày lưu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%.
Nếu số ngày lưu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì không giảm.
Câu 4. Sử dụng các hàm CSDL, thực hiện các thống kê sau
STT YÊU CẦU KẾT QUẢ
1 Tổng số tiền mà phòng Hạng A đã cho thuê ?
2 Tính tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu được ?`
3 Tính số ngày ở trung bình của loại phòng L2 ?
4 Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng đã thuê phòng TR hoặc L1 ?
5 Tính số ngày ở ít nhất của phòng Hạng A ?
6 Số ngày lưu trú trung bình của phòng hạng A hoặc B ?
7 Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng trong tháng 5 ?
8 Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng trong tháng 6 ?
9 Tổng số ngày mà khách hàng đã ở trong tháng 6 và ở hạng B ?
Câu 4. Thực hiện trang trí và lưu bảng tính.
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 4
Các thao tác trên danh sách dữ liệu: Mục đích: SORT, FILTER.
Sắp xếp và trích lọc dữ liệu.
CHứC NÀNG SắP XếP Dữ LIệU NHằM MụC ĐÍCH Tổ CHứC LạI BảNG Dữ LIệU THEO
MộT THứ Tự NÀO ĐÓ.
KHI SắP XếP:
BảNG Dữ LIệU Sẽ Bị THAY ĐổI
CÔNG THứC BÊN TRONG Sẽ ĐƯợC Tự ĐộNG THAY ĐổI THEO.
CÓ HAI CÁCH SX: THEO CHIềU TăNG (ASCENDING)
THEO CHIềU GIảM (DESCENDING).
Cách thực hiện
a. Lọc tự động.
* Chọn vùng dữ liệu.
*Menu Data
®
Filter
®
AutoFilter
Xuất hiện ▼ ở bên phải các trường. Trong đó các từ khoá: All (chọn toàn bộ), Top 10 (hiện
10 dòng đầu) hoặc các giá trị có mặt trong danh sách.
b. Trích lọc náng cao.
Chọn vùng dữ liệu cần lọc thông tin.
Data
®
Filter
®
Advanced Filter
Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau:
A B C D E F G
1
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG - NĂM HỌC 2001-2002
2
3 STT HỌ TÊN NG.SIN
H
NOI
SINH
MAĐ ĐTB H.BỔNG TUỔI
4 1 Thu
Giang
15/05/19
90
Đà Nẵng A01
5 2 Như
Thông
13/02/19
92
Đà Nẵng B03
6 3
Hương
11/11/19
95
Quảng
Nam
C04
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
7 4 Minh
Hoàng
12/10/19
97
TT-Huế A03
8 5 Thu Hiền 01/04/19
95
Quảng
Nam
C02
9 6 Anh Đào 18/02/19
94
Đà Nẵng B01
10 7 Hao Lài 01/01/19
90
Quảng
Nam
B05
11 8 Thanh
Thuý
09/09/19
93
Đà Nẵng A02
12 9 Quang
Tùng
10/10/19
92
Quảng
Nam
C01
13 10 Chí Công 24/09/19
91
TT-Huế B02
BẢNG ĐIỂM
MÃ ĐIỂM CƠ SỞ C.MÔN N.NGỮ
C01 10.0 9.0 9.0
C04 7.0 8.0 10.0
A03 2.0 5.5 6.5
B05 5.5 7.5 5.5
B01 9.0 9.5 9.5
B03 8.5 10.0 8.0
A02 9.0 3.5 9.5
B02 6.0 8.5 10.0
A01 4.5 7.0 3.0
C02 7.0 6.0 8.0
Yêu cầu:
Cáu 1: Bảng Điểm (Table9) Căn cứ vào MAĐ để tính điểm trung bình (ĐTB).
Cáu 2: Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm AVERAGE
với 3 lần dùng , mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị: VLOOKUP
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Table9, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0),
VLOOKUP (..., ..., 4, 0))
Cáu 3: Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:
Nếu >=9 thì là 240000.ĐTB H.BỔNG
Nếu >=8 thì là 180000.ĐTB H.BỔNG
Nếu >=7 thì là 120000.ĐTB H.BỔNG
Ngoài ra không có học bổng.
Cáu 4: Trích ra bảng tính khác và lưu vào với những điều kiện sau:Sheet2
Những học viên có mức học bổng 240000.
Những học viên có mức học bổng 180000.
Những học viên có mức học bổng 120000.
Những học viên không có học bổng.
Lập bảng điều kiện lọc:
Các vùng điều kiện
lọc về học bổng
H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG
240000 180000 120000 0
Để trích lọc ra bảng tínhnằm khác: Kích chuột vào ô trống của Sheet sẽSheet
trích lọc đến, kích chọn Menu Data Filter Advancel Filter
, xuất hiện hộp thoại sau:
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Cáu ính khác và lư
21 hoặc 22 tuổi.
Trên 23 tuổi.
Các vùng điều kiện
lọc về tuổi
TUỔI TUỔI TUỔI TUỔI
>=20 <=25 21 >23
22
Cáu 6: Họ Tên, NG.Sinh, ĐTBThực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự . Sau mỗi lần sắp
xếp hãy quan sát sự thay đổi.
Cáu 7: Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 12.XLS.
Vẽ biểu đồ.Mục đích:
Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau:
A B C D
1 SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ
2 ĐVT: triệu người
3 T.PHỐ NĂM 95 NĂM 96 TĐỘ TĂNG GIẢM/
NĂM
4 CKT 3.75 4.16
5 VKT 2.15 2.45
6 VTV 1.55 1.75
Yêu cầu:
Câu 1: TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 96 - NĂM 95) / NĂM 95
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 1995 và 1996
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lưu bảng tính
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Địa chỉ vùng dữ
liệu cần trích lọc
Địa chỉ bảng điều
kiện trích lọc
Địa chỉ vùng chứa
dữ liệu khi lọc
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 5. Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1. Công ty xuất nhập khẩu Vạn Thành
BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN QUÝ 1 NĂM 2006
NGÀY
CHỨNG TỪ
KHÁCH
HÀNG
NGHIỆP
VỤ
HÀN
G
TÊN
HÀNG
SỐ
LƯỢNG
THÀNH
TIỀN
TIỀN
THUẾ
THANH
TOÁN
25/01/2006 Công ty Bến Thành M XD 456
31/03/2006 Cửa hàng Bách Hợp M PB 568
25/02/2006 Công ty Bến Thành M PB 347
05/02/2006 Công ty Bến Thành M XD 975
03/03/2006 Đại lý Tiến Thành B DC 347
13/02/2006 Cửa hàng Bách Hợp B DC 976
21/01/2006 Đại lý Tiến Thành B GN 568
24/02/2006 Đại lý Tiến Thành B GN 765
27/03/2006 Cửa hàng Bách Hợp B GN 345
Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá từng tháng
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
GN Gạo Nàng Hương 12000 13500 11000
XD Xăng m92 10500 10500 10000
PB Phân Bón 6000 6500 58000
DC Đường cát 9000 9500 9300
YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa
vào mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
HD: Tính DONGIA=VLOOKUP(MAHANG, BANG TRA, MONTH(NGAYCT)+2, 0)
If ( month(ngayct) =1, 3, if(month(ngayct) =3, 4,5))
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, nếu đơn vị nào mua hàng (nghiệp
vụ là M) thì được tính giảm thuế (=0), còn bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính thuế (10%)
If (nghiepvu=”m”, 0, 10%*thanhtien
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau:
6-1
STT YÊU CẦU KẾT QUẢ
1 Tổng Số lượng Gạo Nàng Hương ?
2 Tổng thanh toán của Xăng m92 ?
3 Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >=500 ?
4 Tổng số lượng các mặt hàng phải nộp thuế ?
5 Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng được giảm Thuế ?
6 Tổng số lượng của mặt hàng được bán trong tháng 3 ?
7 Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 2 ?
8 Tổng Thuế trong tháng 1 và 2 ?
Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal (câu a đến câu e) và chức năng
pivot table (câu f đến câu i) để tổng hợp lại các lại các số liệu sao cho có thể theo dõi được
các thông tin:
a). Về số lượng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b). Về Thành Tiền và Số lượng cho mỗi mặt hàng.
c). Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d). Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e). Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f). Số lượng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g). Tổng tiền và tổng số lượng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng
h). Tổng thanh toán và trung bình số lượng của từng khách hàng theo từng mặt hàng
i). Tiền thuế lớn nhất của từng mặt hàng theo từng nghiệp vụ
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 6
Mục đích: Tổ chức dữ liệu, thao tác s dụng các hàm bản trên bảng
tính Excel.
Đề: Hãy tổ chức công tác quản lý lương của doanh nghiệp X bằng Microsoft Excel.
Biết rằng công ty X là một doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, số lượng nhân viên không
nhiều (30 nhân viên). Thu nhập của nhân viên trong công ty hằng tháng dựa trên hai
khoản chính: tiền lương tiền thưởng. Sau đây cách thức tính lương của doanh
nghiệp:
1. Ngày công thực tính=ngày công thực làm, nếu ngày công thực làm<=số ngày
làm việc chuẩn trong tháng. Mỗi ngày công thực làm vượt quá số ngày làm
việc chuẩn sẽ được tính gấp đôi.
2. Lương chính=(Bậc lương*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm
việc chuẩn).
3. Phu cấp=(Mức phụ cấp*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm
việc chuẩn), mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhận.
4. Lương=Lương chính+Phụ cấp.
5. Tổng thưởng=Quỹ lương-Tổng lương toàn nhân viên. Doanh nghiệp tự phân
bổ quỹ lương dựa vào tính hình kinh doanh trong tháng.
6. Thưởng mỗi người=(Tổng thưởng/Tổng số ngày công thực tính)*Ngày công
thực tính của mỗi người.
7. Tổng lương của mỗi người=Lương+Thưởn.
8. Hàng tháng nhân viên được ứng lương vào thời điểm giữa tháng. Số tiền
lương ứng căn cứ vào số ngày công đã làm, mức lương chính và phụ cấp của
từng nhân viên đến thời điểm đó. Phần lương ứng được lập riêng trong một
bảng, kết quả sẽ được liên kết với bảng chính, người làm lương không cần phải
cập nhật lại số tiền tạm ứng vào cuối tháng.
9. Bảo hiểm hội=5% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra,
doanh nghiệp chịu thêm 15%. Hàng tháng doanh nghiệp phải nộp 17% cho
quan BHXH, 3% doanh nghiệp giữ lại để chi trực tiếp cho công nhân viên về
các khoản trợ cấp, ốm đau, thai sản, tai nạn lao động.
10.Bảo hiểm y tế=1% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra,
doanh nghiệp chịu 2%.
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
11.Thuế thu nhập dựa trên tổng lương (kể cả thưởng), được tính theo phương
pháp lũy tiến như sau:
Từ Đến Mức thuế
<=3.000.000 0%
3.000.001 4.000.000 5%
4.000.001 6.000.000 10%
>6.000.000 15%
12.Còn lại=Tổng lương-Tạm ứng-BHXH-BHYT-Thuế thu nhập
Một số danh mục phục vụ cho công việc tính lương:
BẢNG DANH MỤC CHỨC VỤ BẢNG BẬC LƯƠNG
Mã chức
vụ
Chức vụ
Mức phụ
cấp
Mã bậc
lương
Bậc lương
Giám đốc 400 1 1000
KT Kỹ thuật 100 2 1100
NV Nhân viên - 3 1200
PGĐ Phó GĐ 300 4 1300
PP Phó phòng 150 5 1400
TP Trưởng phòng 200 6 1500
CÁC THAM SỐ CHUNG
Quỹ lương 50.000.000
Hệ số lương 3.000
Số ngày làm việc chuẩn 26
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 7. Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ
MA VT
TÊN
HÀNG
ĐƠN GIÁ THEO QUÝ
QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4
Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất
N7610 Nokia 7610 5256 5265 5256 5257 5257 5266 5270 5490
N6060 Nokia 6060 2281 2283 2279 2281 2290 2295 2290 2300
SX640 SamSung X640 2788 2797 278 2789 2773 2773 2790 2900
ME398 Motorola E398 3346 3355 3335 3337 3343 3343 3350 3350
O2XDA O2 XDA 11776 11785 11789 11789 11793 11793 11790 14900
SE530 SamSung E530 5168 5168 5157 5166 5156 5165 5170 5600
SCF75 Siemens CF75 2931 2932 2944 2953 2939 2939 2950 2799
LT960 Lenovo ET960 7986 7993 7998 8005 7997 7997 7999 9990
MC390 Motorola C390 2338 2339 2337 2343 2337 2343 2350 2399
INA10 Inno A10 4085 4087 4100 4102 4106 4100 4100 4199
Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
05/01/06 N6060 43
08/02/06 ME398 30
02/02/06 O2XDA 25
26/03/06 LT960 26
30/03/06 INA10 44
Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 2
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
07/04/06 N6060 37
20/04/06 ME398 78
27/05/06 SE530 70
26/05/06 SCF75 66
10/06/06 MC390 42
Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền
01/07/06 N7610 25
25/07/06 ME398 29
15/08/06 O2XDA 17
1/09/06 LT960 30
15/09/06 INA10 60
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4
Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng
Xuất
Thành tiền
02/10/06 SX640 42
25/10/06 N7610 14
08/11/06 SE530 99
07/12/06 SCF75 99
25/12/06 SX640 13
YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1,
Quy2, Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền =Số lượng * Đơn giá, với Đơngiasr dữa vào Số lượng Nhập hoặc Xuất để định
đơn giá nhập hay xuất. Nếu Số lượng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngược lại nếu Số Lượng
Xuất >0 thì Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hoá nhập thì Thành tiền số âm (Chi ra), ngược lại: hàng hoá xuất thì
Thành tiền là dương (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT mỗi Quý tra bảng
TraGia
Câu 3. Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate để
tổng hợp tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp được.
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 10
Mục đích: Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek.
Tiền phương tiện để mua bán hàng dịch vụ, do vậy giá trị. Nếu
một cá nhân hoặc quan nào cho vay, gởithác vào ngân hàng hoặc đầu tư một
khoản tiền kinh doanh, thì người cho vay được hưởng một khoản tiền lãi do người
sử dụng số tiền đó phải trả. Tương tự như vậy, nếu một người hoặc một cơ quan vay
một khoản tiền, thì người vay có trách nhiệm chi trả một khoản tiền do sử dụng tiền
của người khác gọi là tiền lãi. Một lượng tiền cho vay hoặc vay gọi là tiền vốn. Các
phép tính tiền lãi thường dựa trên lãi suất khi tính lãi thường dựa trên lãi gộp.
Lúc thực hiện các phép tính về lãi gộp thì giả sử toàn bộ thời gian được chia ra
thành nhiều khoảng lãi suất liên tục lãi tích luỹ từ một thời khoảng tính lãi này
đến một khoảng tính lãi kế tiếp.
Giả sử chúng ta cho vay một khoản tiền vốn (P) để thu lãi với lãi suất không
đổi (i) trong một thời khoảng tính lãi kế tiếp (n) năm, ta công thức tính lãi gộp
như sau: F=P(1+i)
n
Bài toán 1: Một hộ nông dân dự định vay ngân hàng số tiền 50.000.000 đồng đê
đầu tư sản xuất, lãi suất vay hàng năm là 7%. Khả năng chi trả cao nhất (tính cả vốn
lẫn lãi) mà hộ nông dân có thể đạt được là 60.000.000 đồng.
a. Vậy thời gian mà hộ này sử dụng số tiền này là bao lâu.
b. Nếu lãi suất là 6.5%, thì thời gian sử dụng vốn là bao nhiêu?
c. Nếu hộ nông dân muốn trả cả vốn lẫn lãi 60000000 trong vòng 3 năm thì lãi
suất của ngân hàng là bao nhiêu?
Bài toán 2: Một nông dân gởi vài ngân hàng số tiền là 20.000.000 đồng, lãi suất
hàng năm lài 5%, biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong vòng 20 năm tới.
a. Nếu nông dân này không gởi thêm hay rút ra khoản tiền nào thì sau 20 năm
số tiền cả vốn lẫn lãi mà nông dân này có được là bao nhiêu?
b. Nếu người nông dân muốn rút khoản tiền 30.000.000 (tính cả vốn lẫn lãi)
thì số tiền mà nông dân này phải gởi là bao nhiêu?
c. Nếu muốn nhận được số tiền là 40.000.000 sau 20 năm thì thì nông dân này
tìm ngân hàng có lãi suất tiền gởi hàng năm là bao nhiêu?
Với số tiền gởi 20.000.000 và lãi suất ngân hàng 7%, thì sau bao nhiêu năm người
nông dân sẽ nhân được số tiền 30.000.000
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI THỰC HÀNH MS ACCESS
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
Mục tiêu:
- Tạo cơ sở dữ liệu (Database) và các thao tác trên cửa sổ CSDL
- Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc bảng (Table), tạo khóa chính, tạo mối quan hệ giữa các bảng
- Nhập dữ liệu cho các bảng
- Thực hiện sắp xếp, trích lọc trên các bảng dữ liệu
Bài 1:
1.Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên để quản lý hóa đơn mua bán hàngQLBANHANG.MDB
2.Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo cho các trường in đậm trong mỗi bảng, tạokhóa chính
thuộc tính cho các trường của bảng lookup
Bảng lưu trữ thông tin của khách hàng, gồm các trường(fields)KHACHHANG:
sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAKH Text Mã khách hàng Field Size
Format
Input mask
Indexed
4
>
LL00
Yes(No
Duplicates)
HOLOT Text Họ lót Field Size 30
TENKH Text Tên khách hàng Field Size 10
PHAI Yes/No Giới tính khách hàng.
Giới tính là Nam: Yes(-
1), Nữ: No(0)
Default Yes
DIACHI Text Địa chỉ khách hàng Field Size 50
DIENTHOAI Text Số điện thọai khách
hàng
Field Size 10
Bảng Lưu trữ thông tin của những nhà cung cấpNHACUNGCAP:
Field Name Data
Type
Description Field Properties
MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size
Format
Input mask
Indexed
4
>
LL00
Yes(No
Duplicates)
TENNCC Text Tên nhà cung cấp Field Size 30
DIACHI Text Địa chỉ nhà cung cấp Field Size 50
DIENTHOAI Text Số điện thọai nhà cung
cấp
Field Size 10
Bảng :Lưu trữ thông tin các mặt hàng gồm các trường sau: DMHANG
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHANG Text Mã hàng Field Size
Format
Input mask
Indexed
4
>
LL00
Yes(No
Duplicates)
TENHANG Text Tên hàng Field Size 30
MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
ĐVT Text Đơn vị tính Field Size 10
MANCC thuộc tính với dữ liệu được lấy từ trường MANCCLookup dạng Combo Box
của bảng NHACUNGCAP
Hướng dẫn: Trong phần bạn chọn sang tab chọn Display ControlField Properties Lookup,
= Combo Box, Row Source = bảng NHACUNGCAP, Bound Column = 1.
Hoặc là tại trường MANCC, trong mục , chọn kiểu thay cho kiểuData type Lookup Wizard
Text. Trong hộp thọai Lookup Wizard, chọn mục I want the lookup column...
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Và tiếp tục làm theo chỉ dẫn.
Bảng Lưu trữ thông tin về các hóa đơn, thông tin mua bán hàng của HOADON:
công ty gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHD Text Mã hóa đơn Field Size
Format
Input mask
Indexed
4
>
LL00
Yes(No Duplicates)
NGAYHD Date/Time Ngày mua bán
hàng
Format
Input mask
Validation Rule
Validation Text
dd/mm/yy
99/99/99
>= #01/01/1900# And
<= #12/30/2999#
Ban phai nhap ngay hoa
don tu 01/01/1995 den
31/12/2999
MAKH Text Mã khách hàng Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
LOAIHD Text Lọai hóa đơn
(M:mua hàng, B:
bán hàng)
Field Size
Default Value
Validation Rule
Validation Text
1
“M”
“M” or “B”
Ban chi duoc phep nhap
loai hoa don M hay B
MAKH có thuộc tính với dữ liệu được lấy từ trường MAKH củaLookup dạng Combo Box
bảng KHACHHANG
Bảng Lưu trữ thông tin chi tiết về các mặt hàng mua bán của từng CTHOADON:
hóa đơn,gồm các trường sau:
Field Name Data Type Description Field Properties
MAHD Text Mã hóa đơn Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
MAHANG Text Mã nhà cung cấp Field Size
Format
Input mask
4
>
LL00
SOLUONG Mumber Số lượng mua hay bán
DONGIA Mumber Đơn giá của từng mặt hàng
MAHD thuộc tính với dữ liệu được lấy từ trường MAHD củaLookup dạng Combobox
bảng HOADON
MAHANG thuộc tính với dữ liệu được lấy từ trườngLookup dạng Combobox
MAHANG của bảng DMHANG
Chú ý: Bảng CTHOADON không có khóa chính.
3.Các thao tác
Các thao tác trong cửa sổ CSDL:
- Đổi tên thành KHACHHANG KH
- Tạo thêm 1 bảng từ bảng đã tạoDMHANG1 DMHANG
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
- Xóa bảng DMHANG1
Các thao tác trong của sổ thiết kế bảng:
- Thử các thao tác sao chép trường, xóa trường rồi phục hồi lại
- Dịch chuyển trường DONGIA lên trên trường SOLUONG trong bảng CTHOADON
- Tạo thêm trường GHICHU trong bảng CTHOADON
4.Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:
5.Mở cửa sổ nhập liệu và nhập liệu cho các bảng như sau:
Bảng KHACHHANG:
Khoa Công Nghệ Thông Tin
| 1/60

Preview text:

Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI TẬP THỰC HÀNH TIN ỨNG DỤNG Giới thiệu:
GV: Trần Huệ Chi- Khoa CNTT- Trường Khoa học máy tính
0983. 751.077 – tranhuechidt@gmail.com
Môn học: Tin ứng dụng- CS201 (cs201AIS)- 45h= 15 buổi.
Nội dung: 2 phần: EXCEL + ACCESS
Tài liệu: Bài tập thực hành tin ứng dụng (CS201_BGTH)
Phương pháp: Thực hành trên máy tính. Trọng số: Chuyên cần: 5% Thái độ: 5% Về nhà: 5% Giữa kỳ: 15% Thực hành: 15% Cá nhân: 10% Thi: 45% Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng Phần 1. EXCEL BÀI 1.
Mục đích: Ôn tập lại cách định dạng dữ liệu trong bảng tính. Sử dụng các hàm cơ bản
và hàm thống kê đơn giản , COUNTIF SUMIF
Các hàm điều kiện đơn giản
Cú pháp:
COUNTIF(range, criteria)
Ý nghĩa: Đếm các ô trong vùng range thỏa điều kiện.
Cú pháp: SUMIF(range1, criteria, range2)
Ý nghĩa: Tính tổng các ô thỏa điều kiện điều kiện
Tổ chức bảng dữ liệu như sau:
BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT TỪ NGÀY 01/02/03 ĐẾN 30/02/03 A B C D E F G H I 1 NGÀY MÃ MÃ TÊN ĐVT ĐƠN SỐ DOANH STT TỈNH HH HÀNG GIÁ LƯỢNG SỐ HOÁ 2 1 02/02/03 SG S12 425 3 2 02/02/03 ĐN X50 340 4 3 06/02/03 HN S10 440 5 4 07/02/03 ĐN GHN 650 6 5 08/02/03 HN GTQ 725 7 6 15/02/03 HN S12 430 8 7 06/02/03 SG X30 225 9 TỔNG CỘNG DANH MỤC HÀNG HOÁ MÃ HH TÊN HÀNG HOÁ ĐVT ĐƠN GIÁ S12 Sắt 12 Tấn 120000 X50 Xi Măng P500 Tấn 850000 S10 Sắt 10 Tấn 100000 GHN Gạch hoa m2 45000 GTQ Gạch men TQ m2 40000 X30 Xi Măng P300 Tấn 700000 VET Ván ép Tấn 35000 Yêu cầu:
1. Dựa vào MÃ HÀNG HOÁ và bảng DANH MỤC HÀNG HOÁ để xác định TÊN
HÀNG HOÁ, ĐVT, và ĐƠN GIÁ
2. TÍNH DOANH SỐ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG
3. Tính tổng cho các cột SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ, và DOANH SỐ
4. Tính tổng doanh số và đếm số lượng tỉnh theo tỉnh và lưu vào bảng sau: THỐNG KÊ THEO TỈNH MÃ TỈNH TỔNG D.THU S.LƯỢNG TỈNH SG Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng ĐN HN 5.
Trang trí và lưu bảng tính Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 3.
Mục đích: Sử dụng hàm CSDL.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau: A B C D E F G H I J 1
DANH SÁCH LƯƠNG DOANH NGHIỆP THÁNG 11//2005 2 MASO HỌ TÊN C.VỤ PHÁI TĐVH LGCB N.CÔNG P.CẤP THƯỞNG T.LƯƠNG 3 AFD8 Thu Giang 460 23 4 CFC1 Lê Hương 310 24 5 CMT5 Như Thông 330 23 6 BMC7 Minh Hoàng 430 25 7 AMD7 Thanh 320 24 Quang 8 CFT3 Anh Đào 320 22 9 CFC6 Hao Lài 360 26 10 CFT4 Thanh Thuý 350 23 11 BMD5 Quang Tùng 390 20 12 CMC9 Chí Công 380 23 13 14 15 MS1 C.VỤ MS2 PHÁI MS3 TĐVH 16 A TP F Nữ D Đại Học 17 B PP M Nam C Cao Đẳng 18 C NV T Trung Cấp 19 20 C.VỤ TP PP NV 21 PCCV 60000 45000 3000 0  cho trên gồm 4 kí tự: MASO
 Kí tự đầu là chức vụ.
 Kí tự thứ hai là PHÁI.
 Kí tự thứ ba là TĐVH.
 Kí tự thứ tư là Năm Công Tác.  Yêu cấu:
CÁU 1:
Căn cứ vào MASO chèn các thông tin vào các cột PHÁI, C.VỤ, TĐVH.
 Dùng hàm VLOOKUP để dò tìm.
CÁU 2: Tính phụ cấp (P.CẤP) = PCCV+Năm công tác nhân 6000. Với PCCV được cho ở bảng phụ trên.
CÁU 3: Tính thưởng, biết: 
N.CÔNG>=25 thì thưởng 120000. 
23<=N.CÔNG<25 thì thưởng 70000. 
Còn lại thưởng thưởng 20000.
CÁU 4: Tính T.LƯƠNG = (LGCB * 2100 * N.CÔNG)/26 + P.CẤP + THƯỞNG.
CÁU 5: Tính tổng cho các cột P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG.
CÁU 6:
Tính tổng P.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG theo phái và lưu theo mẫu sau. PHÁI P.CẤP THƯỞNG T.LƯƠNG Nữ Nam Tổng Cộng Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
 Tính tổng P.CẤP theo phái là nữ : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"Nữ", Các Giá Trị Cột P.CẤP)
 Tính tổng P.CẤP theo phái là nam : =SUMIF(Các Giá Trị Cột PHÁI,"Nam", Các Giá Trị Cột P.CẤP)
Tính tổng THƯỞNG, T.LƯƠNG tương tự.
CÁU 7: Tính tổng cộng các cột P
.CẤP, THƯỞNG, T.LƯƠNG ở bảng tính trên. So sánh
các giá trị này với các giá trị tổng cộng của bảng tính chính. CÁU 8:
Đếm có bao nhiêu người có T.LƯƠNG >=800000. 
Đếm có bao nhiêu người có C.VỤ là NV.
Và lưu vào bảng tính phụ sau.
Có bao nhiêu người có T.Lương lớn hơn 800000 ?
Có bao nhiêu người C.VỤ là NV ?
CÁU 9: Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 11.XLS. Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 2
Mục đích: Sử dụng các hàm thống kê đơn giản, các hàm CSDL Dsum, Dmax, Dmin, Daverage, Dcount, DcountA.. Kiến thức:
Các hàm cơ sở dữ liệu - Hàm DSum ; - Hàm DMin ; - Hàm DMax - Hàm DAverage ; - Hàm DCount ; - Hàm DCountA
Cú pháp: Dfunction( Database, Field và Criteria)
Database:
Là một vùng gồm nhiều ô có liên quan với nhau hình thành nên một cơ sở dữ
liệu, trong đó mỗi dòng dữ liệu được gọi là Record và mỗi cột được gọi là Field. Trong đó
dòng đầu tiên là dòng tiêu đề.
Field: Chỉ định cột nào trong Database sẽ được sử dụng cho việc tính toán trong hàm.
Field có thể được khai báo bằng con số thứ tự của cột trong cơ sở dữ liệu, cũng có thể khai
báo bằng tiêu đề cột nhưng phải bao tiêu đề cột bằng dấu nháy kép. Criteria
Là vùng chỉ định điều kiện tính toán. Vùng điều kiện phải có ít nhất một ô
chứa tiêu đề cột và ít nhất một ô chứa điều kiện bên dưới.
Nhập CSDL sau vao bảng tính
Công Ty Khách Sạn Bình Minh. BẢNG THEO DÕI DOANH THU
Đơn vị tính: 1000 đ . NGÀY LƯU LOẠI ĐƠN TIỀN STT TÊN KHÁCH NGÀY ĐẾN ĐI TRÚ PHÒNG GIÁ PHÒNG 1 Võ Chí Công 14/05/2002 22/05/2002 TR-A 2 Võ Vô Tư 16/05/2002 03/06/2002 L1-B 3 Dương Thanh Liêm 30/05/2002 11/06/2002 L2-C 4 Dương Chính Trực 02/06/2002 07/06/2002 L1-A 5 Đỗ Cân Bằng 05/06/2002 28/06/2002 TR-C 6 Đỗ Văn Minh 09/06/2002 15/06/2002 L2-A 7 Bao Thanh Thiên 12/06/2002 07/07/2002 TR-B 8 Tôn Công Sách 21/06/2002 06/07/2002 L1-B 9 Triển Chiêu 25/06/2002 04/07/2002 L1-A Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng 10 Lưng Gù 28/06/2002 05/07/2002 L1-C Bảng Giá Tiền Phòng Hạng L1 L2 TR A 150 125 105 B 120 95 85 C 100 75 65  Yêu cầu: Cáu 1: LƯU TR Số ngày
Ú bằng NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN +1.
Cáu 2: Tính ĐƠN GIÁ cho mỗi loại phòng theo bảng giá tiền phòng
HD: Sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP kết hợp hàm IF để tính đơn giá
VD: VLOOKUP(RIGHT(LOAIP), BẢNG GIÁ, IF(LEFT(LOAIP,2)=”L1”, 2,
IF(LEFT(LOAIP,2)=”L2”,3,4)),0)
Cáu 3: Tính tiền phòng biết rằng: TIỀN PHÒNG bằng LƯU
TRÚ nhân với ĐƠN GIÁ, trong đó: 
Nếu số ngày lưu trú lớn 20 ngày thì giảm 10%. 
Nếu số ngày lưu trú từ 10 đến 20 ngày thì giảm 5%. 
Nếu số ngày lưu trú nhỏ hơn hoặc bằng 10 thì không giảm.
Câu 4. Sử dụng các hàm CSDL, thực hiện các thống kê sau STT YÊU CẦU KẾT QUẢ 1
Tổng số tiền mà phòng Hạng A đã cho thuê ? 2
Tính tiền phòng lớn nhất mà phòng L1 thu được ?` 3
Tính số ngày ở trung bình của loại phòng L2 ? 4
Đếm xem có bao nhiêu lần khách hàng đã thuê phòng TR hoặc L1 ? 5
Tính số ngày ở ít nhất của phòng Hạng A ? 6
Số ngày lưu trú trung bình của phòng hạng A hoặc B ? 7
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng trong tháng 5 ? 8
Tổng số ngày lưu trú của các khách hàng trong tháng 6 ? 9
Tổng số ngày mà khách hàng đã ở trong tháng 6 và ở hạng B ?
Câu 4. Thực hiện trang trí và lưu bảng tính. Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 4
Mục đích: Các thao tác trên danh sách dữ liệu: SORT, FILTER.
Sắp xếp và trích lọc dữ liệu.
CHứC NÀNG SắP XếP Dữ LIệU NHằM MụC ĐÍCH Tổ CHứC LạI BảNG Dữ LIệU THEO MộT THứ Tự NÀO ĐÓ. KHI SắP XếP:
BảNG Dữ LIệU Sẽ Bị THAY ĐổI
CÔNG THứC BÊN TRONG Sẽ ĐƯợC Tự ĐộNG THAY ĐổI THEO.
CÓ HAI CÁCH SX: THEO CHIềU TăNG (ASCENDING)
THEO CHIềU GIảM (DESCENDING). Cách thực hiện a. Lọc tự động. * Chọn vùng dữ liệu.
*Menu Data
® Filter ® AutoFilter
Xuất hiện ▼ ở bên phải các trường. Trong đó các từ khoá: All (chọn toàn bộ), Top 10 (hiện
10 dòng đầu) hoặc các giá trị có mặt trong danh sách. b. Trích lọc náng cao.
Chọn vùng dữ liệu cần lọc thông tin.
Data
® Filter ® Advanced Filter
 Mở một Workbook mới và nhập bảng tính sau: A B C D E F G 1
DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG - NĂM HỌC 2001-2002 2 3 STT HỌ TÊN NG.SIN NOI MAĐ ĐTB H.BỔNG TUỔI H SINH 4 1 Thu 15/05/19 Đà Nẵng A01 Giang 90 5 2 Như 13/02/19 Đà Nẵng B03 Thông 92 6 3 Lê 11/11/19 Quảng C04 Hương 95 Nam Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng 7 4 Minh 12/10/19 TT-Huế A03 Hoàng 97 8 5 Thu Hiền 01/04/19 Quảng C02 95 Nam 9 6
Anh Đào 18/02/19 Đà Nẵng B01 94 10 7 Hao Lài 01/01/19 Quảng B05 90 Nam 11 8 Thanh 09/09/19 Đà Nẵng A02 Thuý 93 12 9 Quang 10/10/19 Quảng C01 Tùng 92 Nam 13 10 Chí Công 24/09/19 TT-Huế B02 91 BẢNG ĐIỂM MÃ ĐIỂM CƠ SỞ C.MÔN N.NGỮ C01 10.0 9.0 9.0 C04 7.0 8.0 10.0 A03 2.0 5.5 6.5 B05 5.5 7.5 5.5 B01 9.0 9.5 9.5 B03 8.5 10.0 8.0 A02 9.0 3.5 9.5 B02 6.0 8.5 10.0 A01 4.5 7.0 3.0 C02 7.0 6.0 8.0  Yêu cầu:
Cáu 1:
Căn cứ vào MAĐBảng Điểm (Table9) để tính điểm trung bình (ĐTB).
Cáu 2:
 Để tính điểm trung bình cần phải biết 3 cột điểm, do đó sử dụng hàm AVERAGE
với 3 lần dùng VLOOKUP, mỗi lần chỉ thay đổi cột trả giá trị:
= AVERAGE (VLOOKUP (MAĐ, Table9, 2, 0), VLOOKUP (..., ..., 3, 0), VLOOKUP (..., ..., 4, 0))
Cáu 3:
Tính học bổng (H.BỔNG) theo điều kiện sau:  Nếu ĐTB >=9 thì là 240000. H.BỔNG  Nếu ĐTB >=8 thì là 180000. H.BỔNG  Nếu ĐTB >=7 thì là 120000. H.BỔNG
 Ngoài ra không có học bổng.
Cáu 4: Trích ra bảng tính khác và lưu vào
với những điều kiện sau: Sheet2
Những học viên có mức học bổng 240000. 
Những học viên có mức học bổng 180000. 
Những học viên có mức học bổng 120000. 
Những học viên không có học bổng.
 Lập bảng điều kiện lọc:
Các vùng điều kiện H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG H.BỔNG
lọc về học bổng 240000 180000 120000 0
 Để trích lọc ra bảng tínhnằm ở
Sheet khác: Kích chuột vào ô trống của Sheet sẽ
trích lọc đến, kích chọn Menu Data Filter A
dvancel Filter, xuất hiện hộp thoại sau: Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng Địa chỉ vùng dữ liệu cần trích lọc Địa chỉ bảng điều kiện trích lọc Địa chỉ vùng chứa Cáu ính khác và lư dữ liệu khi lọc   21 hoặc 22 tuổi.  Trên 23 tuổi.
Các vùng điều kiện TUỔI TUỔI TUỔI TUỔI lọc về tuổi >=20 <=25 21 >23 22
Cáu 6: Thực hiện thao tác sắp xếp theo thứ tự Họ Tên, NG.Sinh, ĐTB. Sau mỗi lần sắp
xếp hãy quan sát sự thay đổi.
Cáu 7: Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 12.XLS.
Mục đích: Vẽ biểu đồ.
 Mở một Workbook mới và lập bảng tính sau: A B C D 1
SỐ LIỆU VỀ DÂN SỐ 2 ĐVT: triệu người 3 T.PHỐ NĂM 95 NĂM 96 TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM 4 CKT 3.75 4.16 5 VKT 2.15 2.45 6 VTV 1.55 1.75 Yêu cầu:
Câu 1:
TĐỘ TĂNG GIẢM/ NĂM = (NĂM 96 - NĂM 95) / NĂM 95
Câu 2: Mô tả tổng quát dân số của các thành phố qua 2 năm 1995 và 1996
Câu 3: Mô tả tốc độ tăng giảm dân số qua 2 năm
Câu 4. Trang trí và lưu bảng tính Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 5. Cho các bảng số liệu sau:
Bảng 1. Công ty xuất nhập khẩu Vạn Thành

BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HOÁ MUA BÁN QUÝ 1 NĂM 2006 MÃ NGÀY KHÁCH NGHIỆP TÊN SỐ THÀNH TIỀN THANH CHỨNG TỪ HÀNG VỤ HÀN HÀNG LƯỢNG TIỀN THUẾ TOÁN G 25/01/2006 Công ty Bến Thành M XD 456 31/03/2006 Cửa hàng Bách Hợp M PB 568 25/02/2006 Công ty Bến Thành M PB 347 05/02/2006 Công ty Bến Thành M XD 975 03/03/2006 Đại lý Tiến Thành B DC 347 13/02/2006 Cửa hàng Bách Hợp B DC 976 21/01/2006 Đại lý Tiến Thành B GN 568 24/02/2006 Đại lý Tiến Thành B GN 765 27/03/2006 Cửa hàng Bách Hợp B GN 345 Bảng 2:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ Mã Hàng Tên Hàng
Đơn Giá từng tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 GN Gạo Nàng Hương 12000 13500 11000 XD Xăng m92 10500 10500 10000 PB Phân Bón 6000 6500 58000 DC Đường cát 9000 9500 9300 YÊU CẦU:
Câu 1: Nhập và định dạng dữ liệu của hai bảng trên vào bảng tính
Câu 2: Dựa vào mã hàng ở bảng 1 và bảng 2, điền vào giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 3: Tính Thành Tiền=Số lượng * Đơn giá, trong đó Đơn giá của mỗi mặt hàng thì dựa
vào mã hàng và ngày chứng từ ở bảng 1 và tra bảng 2
HD: Tính DONGIA=VLOOKUP(MAHANG, BANG TRA, MONTH(NGAYCT)+2, 0)
If ( month(ngayct) =1, 3, if(month(ngayct) =3, 4,5))
Câu 4: Tính Tiền Thuế = Thành Tiền * Phần trăm Thuế, nếu đơn vị nào mua hàng (nghiệp
vụ là M) thì được tính giảm thuế (=0), còn bán hàng (nghiệp vụ là B) thì tính thuế (10%)
If (nghiepvu=”m”, 0, 10%*thanhtien
Câu 5: Tính Thanh Toán=Thành tiền +Tiền Thuế Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Câu 6. Sử dụng các hàm của Database để thực hiện các thống kê số liệu sau: 6-1 STT YÊU CẦU KẾT QUẢ 1
Tổng Số lượng Gạo Nàng Hương ? 2
Tổng thanh toán của Xăng m92 ? 3
Tổng thuế của các mặt hàng có số lượng >=500 ? 4
Tổng số lượng các mặt hàng phải nộp thuế ? 5
Giá trị thanh toán nhỏ nhất của các mặt hàng được giảm Thuế ? 6
Tổng số lượng của mặt hàng được bán trong tháng 3 ? 7
Tổng Thanh toán của các khách hàng trong tháng 2 ? 8
Tổng Thuế trong tháng 1 và 2 ?
Câu 7. Với số liệu từ Bảng 1, sử dụng tính năng Subtotal (câu a đến câu e) và chức năng
pivot table (câu f đến câu i) để tổng hợp lại các lại các số liệu sao cho có thể theo dõi được các thông tin:
a). Về số lượng hàng hoá và mức Thanh toán cho mỗi khách hàng
b). Về Thành Tiền và Số lượng cho mỗi mặt hàng.
c). Mức thành tiền lớn nhất cho mỗi mặt hàng
d). Số tiền thuế mà mỗi mặt hàng đã thanh toán
e). Số tiền đã thanh toán cho các nghiệp vụ mua hoặc bán
f). Số lượng hàng hoá lớn nhất mà mỗi khách hàng đã mua hoặc bán
g). Tổng tiền và tổng số lượng hàng hoá tiêu thụ ít nhất của mỗi khách hàng
h). Tổng thanh toán và trung bình số lượng của từng khách hàng theo từng mặt hàng
i). Tiền thuế lớn nhất của từng mặt hàng theo từng nghiệp vụ Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 6
Mục đích: Tổ chức dữ liệu, thao tác và sử dụng các hàm cơ bản trên bảng tính Excel.
Đề: Hãy tổ chức công tác quản lý lương của doanh nghiệp X bằng Microsoft Excel.
Biết rằng công ty X là một doanh nghiệp kinh doanh nhỏ, số lượng nhân viên không
nhiều (30 nhân viên). Thu nhập của nhân viên trong công ty hằng tháng dựa trên hai
khoản chính: tiền lương và tiền thưởng. Sau đây là cách thức tính lương của doanh nghiệp:
1. Ngày công thực tính=ngày công thực làm, nếu ngày công thực làm<=số ngày
làm việc chuẩn trong tháng. Mỗi ngày công thực làm vượt quá số ngày làm
việc chuẩn sẽ được tính gấp đôi.
2. Lương chính=(Bậc lương*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm việc chuẩn).
3. Phu cấp=(Mức phụ cấp*Hệ số lương)*(Ngày công thực tính/Số ngày làm
việc chuẩn), mức phụ cấp căn cứ vào chức vụ nhân viên đó đang đảm nhận.
4. Lương=Lương chính+Phụ cấp.
5. Tổng thưởng=Quỹ lương-Tổng lương toàn nhân viên. Doanh nghiệp tự phân
bổ quỹ lương dựa vào tính hình kinh doanh trong tháng.
6. Thưởng mỗi người=(Tổng thưởng/Tổng số ngày công thực tính)*Ngày công
thực tính của mỗi người.
7. Tổng lương của mỗi người=Lương+Thưởn.
8. Hàng tháng nhân viên được ứng lương vào thời điểm giữa tháng. Số tiền
lương ứng căn cứ vào số ngày công đã làm, mức lương chính và phụ cấp của
từng nhân viên đến thời điểm đó. Phần lương ứng được lập riêng trong một
bảng, kết quả sẽ được liên kết với bảng chính, người làm lương không cần phải
cập nhật lại số tiền tạm ứng vào cuối tháng.
9. Bảo hiểm xã hội=5% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra,
doanh nghiệp chịu thêm 15%. Hàng tháng doanh nghiệp phải nộp 17% cho cơ
quan BHXH, 3% doanh nghiệp giữ lại để chi trực tiếp cho công nhân viên về
các khoản trợ cấp, ốm đau, thai sản, tai nạn lao động.
10. Bảo hiểm y tế=1% lương không kể thưởng do nhân viên chịu. Ngoài ra, doanh nghiệp chịu 2%. Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
11. Thuế thu nhập dựa trên tổng lương (kể cả thưởng), được tính theo phương pháp lũy tiến như sau: Từ Đến Mức thuế <=3.000.000 0% 3.000.001 4.000.000 5% 4.000.001 6.000.000 10% >6.000.000 15%
12. Còn lại=Tổng lương-Tạm ứng-BHXH-BHYT-Thuế thu nhập
Một số danh mục phục vụ cho công việc tính lương:
BẢNG DANH MỤC CHỨC VỤ BẢNG BẬC LƯƠNG Mã chức Mức phụ Mã bậc Chức vụ Bậc lương vụ cấp lương GĐ Giám đốc 400 1 1000 KT Kỹ thuật 100 2 1100 NV Nhân viên - 3 1200 PGĐ Phó GĐ 300 4 1300 PP Phó phòng 150 5 1400 TP Trưởng phòng 200 6 1500 CÁC THAM SỐ CHUNG Quỹ lương 50.000.000 Hệ số lương 3.000 Số ngày làm việc chuẩn 26 Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI 7. Cho các bảng số liệu sau:
BẢNG TRA TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ MA VT TÊN ĐƠN GIÁ THEO QUÝ HÀNG QUÝ 1 QUÝ 2 QUÝ 3 QUÝ 4 Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất Nhập Xuất N7610 Nokia 7610 5256 5265 5256 5257 5257 5266 5270 5490 N6060 Nokia 6060 2281 2283 2279 2281 2290 2295 2290 2300 SX640 SamSung X640 2788 2797 278 2789 2773 2773 2790 2900 ME398 Motorola E398 3346 3355 3335 3337 3343 3343 3350 3350 O2XDA O2 XDA 11776 11785 11789 11789 11793 11793 11790 14900 SE530 SamSung E530 5168 5168 5157 5166 5156 5165 5170 5600 SCF75 Siemens CF75 2931 2932 2944 2953 2939 2939 2950 2799 LT960 Lenovo ET960 7986 7993 7998 8005 7997 7997 7999 9990 MC390 Motorola C390 2338 2339 2337 2343 2337 2343 2350 2399 INA10 Inno A10 4085 4087 4100 4102 4106 4100 4100 4199 Bảng 2:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 1 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 05/01/06 N6060 43 08/02/06 ME398 30 02/02/06 O2XDA 25 26/03/06 LT960 26 30/03/06 INA10 44 Bảng 3:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 2 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 07/04/06 N6060 37 20/04/06 ME398 78 27/05/06 SE530 70 26/05/06 SCF75 66 10/06/06 MC390 42 Bảng 4:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 3 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Xuất Thành tiền 01/07/06 N7610 25 25/07/06 ME398 29 15/08/06 O2XDA 17 1/09/06 LT960 30 15/09/06 INA10 60 Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng Bảng 5:
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT QUÍ 4 Ngày CT Mã VT Số Lượng Nhập Số Lượng Thành tiền Xuất 02/10/06 SX640 42 25/10/06 N7610 14 08/11/06 SE530 99 07/12/06 SCF75 99 25/12/06 SX640 13 YÊU CẦU:
Câu 1:
Nhập bảng số liệu vào máy tính theo yêu cầu sau:
Mỗi bảng số liệu nằm trên 1 sheet, đặt tên các sheet theo qui định: BangDonGia, Quy1, Quy2, Quy3, Quy4
Câu 2: Tính thành tiền của mỗi Quý biết rằng:
Thành tiền =Số lượng * Đơn giá, với Đơngiasr dữa vào Số lượng Nhập hoặc Xuất để định
đơn giá nhập hay xuất. Nếu Số lượng Nhập >0 thì Đơn Giá Nhập, ngược lại nếu Số Lượng
Xuất >0 thì Đơn Giá Xuất.
Nếu hàng hoá là nhập thì Thành tiền là số âm (Chi ra), ngược lại: hàng hoá là xuất thì
Thành tiền là dương (thu vào)
Đơn giá Nhập hoặc Xuất cho mỗi mặt hàng thì dựa vào Ma VT ở mỗi Quý và tra ở bảng TraGia
Câu 3. Chèn thêm một Sheet mới, đặt tên là TongHop. Sử dụng chức năng Consolidate để
tổng hợp tình hình nhập xuất hàng hoá. Yêu cầu
+ Các số liệu tổng hợp lấy từ các Sheet Quy 1 Quy 2, Quy 3, Quy 4.
+ Số liệu tổng hợp đặt ở Sheet TongHop
+ Tạo sự liên kết giữa các Sheet số liệu và số liệu tổng hợp được. Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng BÀI 10
Mục đích: Tìm kiếm mục tiêu với Goal Seek.
Tiền là phương tiện để mua bán hàng và dịch vụ, do vậy nó có giá trị. Nếu
một cá nhân hoặc cơ quan nào cho vay, gởi ký thác vào ngân hàng hoặc đầu tư một
khoản tiền kinh doanh, thì người cho vay được hưởng một khoản tiền lãi do người
sử dụng số tiền đó phải trả. Tương tự như vậy, nếu một người hoặc một cơ quan vay
một khoản tiền, thì người vay có trách nhiệm chi trả một khoản tiền do sử dụng tiền
của người khác gọi là tiền lãi. Một lượng tiền cho vay hoặc vay gọi là tiền vốn. Các
phép tính tiền lãi thường dựa trên lãi suất và khi tính lãi thường dựa trên lãi gộp.
Lúc thực hiện các phép tính về lãi gộp thì giả sử toàn bộ thời gian được chia ra
thành nhiều khoảng lãi suất liên tục và lãi tích luỹ từ một thời khoảng tính lãi này
đến một khoảng tính lãi kế tiếp.
Giả sử chúng ta cho vay một khoản tiền vốn (P) để thu lãi với lãi suất không
đổi (i) trong một thời khoảng tính lãi kế tiếp (n) năm, ta có công thức tính lãi gộp như sau: F=P(1+i)n
Bài toán 1: Một hộ nông dân dự định vay ngân hàng số tiền là 50.000.000 đồng đê
đầu tư sản xuất, lãi suất vay hàng năm là 7%. Khả năng chi trả cao nhất (tính cả vốn
lẫn lãi) mà hộ nông dân có thể đạt được là 60.000.000 đồng.
a. Vậy thời gian mà hộ này sử dụng số tiền này là bao lâu.
b. Nếu lãi suất là 6.5%, thì thời gian sử dụng vốn là bao nhiêu?
c. Nếu hộ nông dân muốn trả cả vốn lẫn lãi 60000000 trong vòng 3 năm thì lãi
suất của ngân hàng là bao nhiêu?
Bài toán 2: Một nông dân gởi vài ngân hàng số tiền là 20.000.000 đồng, lãi suất
hàng năm lài 5%, biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong vòng 20 năm tới.
a. Nếu nông dân này không gởi thêm hay rút ra khoản tiền nào thì sau 20 năm
số tiền cả vốn lẫn lãi mà nông dân này có được là bao nhiêu?
b. Nếu người nông dân muốn rút khoản tiền là 30.000.000 (tính cả vốn lẫn lãi)
thì số tiền mà nông dân này phải gởi là bao nhiêu?
c. Nếu muốn nhận được số tiền là 40.000.000 sau 20 năm thì thì nông dân này
tìm ngân hàng có lãi suất tiền gởi hàng năm là bao nhiêu?
Với số tiền gởi 20.000.000 và lãi suất ngân hàng 7%, thì sau bao nhiêu năm người
nông dân sẽ nhân được số tiền 30.000.000 Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
BÀI THỰC HÀNH MS ACCESS BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 Mục tiêu:
- Tạo cơ sở dữ liệu (Database) và các thao tác trên cửa sổ CSDL
- Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc bảng (Table), tạo khóa chính, tạo mối quan hệ giữa các bảng
- Nhập dữ liệu cho các bảng
- Thực hiện sắp xếp, trích lọc trên các bảng dữ liệu Bài 1:
1.Tạo mới một cơ sở dữ liệu với tên QLBANHANG.MDB để quản lý hóa đơn mua bán hàng
2.Thiết kế cấu trúc các bảng sau, tạo khóa chính cho các trường in đậm trong mỗi bảng, tạo
thuộc tính lookup cho các trường của bảng  Bảng KHACHHANG: lưu
trữ thông tin của khách hàng, gồm các trường(fields) sau: Field Name Data Type Description Field Properties MAKH Text Mã khách hàng Field Size 4 Format > Input mask LL00 Indexed Yes(No Duplicates) HOLOT Text Họ lót Field Size 30 TENKH Text Tên khách hàng Field Size 10 PHAI Yes/No Giới tính khách hàng. Default Yes Giới tính là Nam: Yes(- 1), Nữ: No(0) DIACHI Text Địa chỉ khách hàng Field Size 50 DIENTHOAI Text Số điện thọai khách Field Size 10 hàng  Bảng
Lưu trữ thông tin của những nhà cung cấp NHACUNGCAP: Field Name Data Description Field Properties Type MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size 4 Format > Input mask LL00 Indexed Yes(No Duplicates) TENNCC Text Tên nhà cung cấp Field Size 30 DIACHI Text Địa chỉ nhà cung cấp Field Size 50 DIENTHOAI Text
Số điện thọai nhà cung Field Size 10 cấp  Bảng
:Lưu trữ thông tin các mặt hàng gồm các trường sau: DMHANG Field Name Data Type Description Field Properties MAHANG Text Mã hàng Field Size 4 Format > Input mask LL00 Indexed Yes(No Duplicates) TENHANG Text Tên hàng Field Size 30 MANCC Text Mã nhà cung cấp Field Size 4 Format > Input mask LL00 ĐVT Text Đơn vị tính Field Size 10
 MANCC có thuộc tính Lookup dạng Combo
Box với dữ liệu được lấy từ trường MANCC của bảng NHACUNGCAP
Hướng dẫn: Trong phần Field
Properties bạn chọn sang tab Lookup, chọn Display Control
= Combo Box, Row Source = bảng NHACUNGCAP , Bound Column = 1.
Hoặc là tại trường MANCC, trong mục Data ,
type chọn kiểu Lookup Wizard thay cho kiểu
Text. Trong hộp thọai Lookup Wizard, chọn mục I want the lookup column... Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng
Và tiếp tục làm theo chỉ dẫn. 
Bảng HOADON: Lưu trữ thông tin về các hóa đơn, thông tin mua bán hàng của
công ty gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties MAHD Text Mã hóa đơn Field Size 4 Format > Input mask LL00 Indexed Yes(No Duplicates) NGAYHD Date/Time Ngày mua bán Format dd/mm/yy hàng Input mask 99/99/99 Validation Rule >= #01/01/1900# And <= #12/30/2999# Validation Text Ban phai nhap ngay hoa don tu 01/01/1995 den 31/12/2999 MAKH Text Mã khách hàng Field Size 4 Format > Input mask LL00 LOAIHD Text Lọai hóa đơn Field Size 1 (M:mua hàng, B: Default Value “M” bán hàng) Validation Rule “M” or “B” Validation Text Ban chi duoc phep nhap loai hoa don M hay B
 MAKH có thuộc tính Lookup dạng
với dữ liệu được lấy từ trường MAKH của Combo Box bảng KHACHHANG 
Bảng CTHOADON: Lưu trữ thông tin chi tiết về các mặt hàng mua bán của từng
hóa đơn,gồm các trường sau: Field Name Data Type Description Field Properties MAHD Text Mã hóa đơn Field Size 4 Format > Input mask LL00 MAHANG Text Mã nhà cung cấp Field Size 4 Format > Input mask LL00 SOLUONG Mumber Số lượng mua hay bán DONGIA Mumber
Đơn giá của từng mặt hàng
 MAHD có thuộc tính Lookup dạng Combobox với dữ liệu được lấy từ trường MAHD của bảng HOADON
 MAHANG có thuộc tính Lookup dạng Combobox với dữ liệu được lấy từ trường MAHANG của bảng DMHANG
Chú ý: Bảng CTHOADON không có khóa chính. 3.Các thao tác
Các thao tác trong cửa sổ CSDL:
- Đổi tên KHACHHANG thành KH - Tạo thêm 1 bảng từ bảng DMHANG1 đã tạo DMHANG Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài thực hành Tin Ứng Dụng - Xóa bảng DMHANG1
Các thao tác trong của sổ thiết kế bảng:
- Thử các thao tác sao chép trường, xóa trường rồi phục hồi lại
- Dịch chuyển trường DONGIA lên trên trường SOLUONG trong bảng CTHOADON
- Tạo thêm trường GHICHU trong bảng CTHOADON
4.Tạo mối quan hệ cho các bảng như sau:
5.Mở cửa sổ nhập liệu và nhập liệu cho các bảng như sau: Bảng KHACHHANG: Khoa Công Nghệ Thông Tin