BÀI TẬP
Bài tập số 1
Tình hình KD của một DN giai đoạn 2006-2009 như bảng sau:
Tình hình kinh doanh của DN giai đoạn 2006-2009
Đơn vị tính: triệu đồng
Năm Tng s vn KD Doanh thu thực tế CPKD thực tế CPKD
2006 8.050 12.500 11.724 11.680
2007 8.150 13.450 12.670 12.600
2008 8.500 13.750 12.588 12.700
2009 9.000 15.750 14.175 14.250
1. Hãy tính toán chỉ tiêu lãi ròng? Từ chỉ tiêu này thể kết luận DN ngày càng làm ăn
2. Hãy tính các chỉ tiêu HqKD tổng hợp thể tính được. Nêu ý nghĩa của từng chỉ tiêu cụ
thể.
3. Qua các chỉ tiêu HqKD vừa tính được thể kết luận về HqKD của DN trong giai
đoạn 2006 - 2009.
4. Hãy nhận xét HqKD của DN giai doạn 2006-2009 nếu thêm chỉ số trung bình của
ngành về doanh lợi vốn kinh doanh, doanh lợi doanh thu chỉ tiêu hiệu quả tiềm năng
qua các năm như bảng sau:
Tình hình kinh doanh của ngành giai đoạn 2006-2009
D
VKD
(mức TB của
ngành:%)
D
TR
(trung bình
ngành: %)
CPKD /CPKD
Tt
trung
bình ngành (%)
2006 9,10 6,2 100,3
2007 9,75 6,0 100,4
2008 10,20 6,6 100,2
2009 15,00 8,2 100,5
Bài tập số 2
Tình hình KD của DN giai doạn 2006-2009 như sau:
Doanh thu từ 2006-2009 (đơn vị: triệu đồng) lần lượt 9.198, 10.314, 10.893, 11.281 lãi
ròng tương ứng trong các năm chiếm 14.9%, 17.9%, 19.6%, 17% so với doanh thu. Tổng vốn
kinh doanh 2006-2009 (đơn vị: triệu đồng) lần lượt 8.214, 8.919, 9.390, 9.684; trong đó vốn tự
lần lượt 5.664, 8.088, 8.910 9.390 (triệu đồng). Lãi suất bình quân vốn vay 2006-2009
lần lượt 8%, 9%, 10% 12%/năm.
1. Hãy tính các chỉ tiêu hiệu quả KD tổng hợp cho thời kỳ 2006-2009.
2. Thông qua chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh sử dụng vốn bạn nhận xét về vai trò của sự
tăng giảm lãi ròng đối với mức hiệu quả đạt được.
3. Từ kết quả vừa tính bạn thể đánh giá được hiệu quả KD của DN hay không? Tại sao?
Bài tập số 3
những dữ liệu sau về tình hình hoạt động của Công ty M:
Tình hình kinh doanh của Công ty M giai đoạn 2006-2009
Đơn vị: nghìn đồng
Năm V
KD
TR п TC
Tt r
KD
KH
Chỉ số ngành (%)
D
VKD
D TC
TR KD KD
Tt
/TC
2006
2007
2008
2009
8.050.000
8.150.000
8.500.000
9.000.000
12.500.000
13.450.000
13.750.000
15.750.000
775.500
780.000
895.000
1.275.000
11.680.500
12.600.000
12.700.000
14.250.000
9.1
9,75
10.2
15.0
6.2
6.0
6.6
8.2
100,3
100,5
101,3
101,5
Anh (chị) hãy:
a. Tính toán các chỉ tiêu HqKD tổng hợp (có thể tính được) qua các năm bình luận về HqKD
thông qua từng chỉ tiêu cụ thể từng năm. Giải thích tại sao sự khác nhau giữa xu hướng
của các chỉ tiêu đánh giá HqKD của công ty.
b. Nhận xét về hiệu quả hoạt động của công ty này trong những năm qua.
c. Liệu đánh giá như vậy đã đáp ứng được yêu cầu kinh doanh trong thị trường mở, hội nhập?
Bài tập số 4
những dữ liệu sau về tình hình hoạt động của một Công ty:
Tình hình kinh doanh của Công ty giai đoạn 2006-2009
Đơn vị: nghìn đồng
Năm Tổng vốn Tổng Lợi Chi phí Chỉ số ngành (%)
Kinh
doanh
Doanh
thu thực tế
nhuận
ròng
kinh doanh
kế hoạch
D
VKD
D TC
TR KD
Tt
/
TC
KD
2006
2007
2008
2009
4.050.000
4.150.000
4.500.000
5.500.000
15.500.000
16.450.000
17.150.000
18.750.000
750.500
820.000
895.000
1.275.000
14.680.500
14.760.000
14.800.000
14.980.000
18,00
19,75
19,50
23,00
5,00
5,60
6,50
7,60
1,05
1,10
1,16
1,20
a. Bạn hãy tính toán các chỉ tiêu HqKD tổng hợp (có thể tính được) qua các năm bình
luận về HqKD thông qua từng chỉ tiêu cụ thể từng năm. Giải thích tại sao s khác
nhau giữa xu hướng của các chỉ tiêu HqKD của công ty
b. Bạn nhận xét về hiệu quả hoạt động của công ty này
c. Theo bạn liệu đánh giá như vậy đã đáp ứng được yêu cầu kinh doanh trong thị trường
mở, hội nhập?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Khẳng định nào dưới đây đúng:
a. Mỗi XN một DN
b. Các DN các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c. Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi DN đều mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố XĐXN không phụ thuộc
vào hệ thống kt:
a. Nguyên tắc hoàn thành KH
b. Nguyên tắc Hq
c. Nguyên tắc sở hữu nhân về TLSX
d. Nguyên tắc cân bằng tài chính
3. Hệ thống kt nào cho phép một đơn vị kinh tế thể tự XDKH của mình?
a. Kt thị trường
b. Kt KHH tập trung
c. Kt điều khiển bằng NN
d. Hệ thống kt TBCN
4. Ý kiến nào dưới đây?
a. Thành viên CTTNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT trong phạm vi số vốn
họ đóng góp
b. Thành viên hợp danh của CTHD phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT bằng số
vốn họ đóng góp
c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn bộ TS của nh
d. Thành viên CTCP phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT bằng số cổ phiếu họ
mua
5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
c. số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
a. thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán.
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Cổ phần ưu đãi thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội
đồng cổ đông
7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
a. cphần ưu đãi biểu quyết
b. cổ phần ưu đãi cổ tức
c. cphần ưu đãi hoàn lại
d. Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau
8. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là:
a. Quản trị MMTB
b. Quản trị con người
c. Quản trị NVL các TS khác của DN
d. Tổng hợp các KHH, TC kiểm tra các hoạt động KD của DN
9. Doanh nghiệp nhân doanh nghiệp:
a. Do một nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của nh
b. Do hai thành viên góp vốn chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
10. Công ty cổ phần đặc điểm:
a. Do một nhân làm chủ tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của nh
b. Do hai thành viên góp vốn chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
11. Kinh doanh là:
a. Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học bản
12. Chọn mệnh đề đúng:
a. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
d. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
13. Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động chuyên môn, tay nghề trách nhiệm cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các mục tiêu cụ thể:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động chuyên môn, tay nghề cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
a. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
b. Không cần đào tạo đội ngũ lao động chuyên môn, tay nghề tốn kém chi phí
c. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
d. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp không làm tăng lợi nhuận
16. duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì:
a. tầm nhìn tốt
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. Nhận rõ, chấp nhận thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. duy kinh doanh khép kín
17. duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế hội, nhận diện được hội nguy
c. Nhận biết, thực hiện điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
18. Một duy kinh doanh tốt thường không:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược tính dài hạn của duy
c. Tính độc lập sáng tạo
d. Tính một chiều đơn điệu
19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước:
a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
a. Tìm kiếm lợi ích họ mong muốn
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
21. duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh:
a. tầm nhìn tốt
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. Nhận rõ, chấp nhận thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. duy kinh doanh khép kín
22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của duy kinh doanh tốt:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế hội, nhận diện được hội nguy
c. Nhận biết, thực hiện điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
23. Một duy kinh doanh tốt thường biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược tính dài hạn của duy
c. Tính độc lập sáng tạo
d. Tính một chiều đơn điệu
24. Không thuộc nội dung chu kinh doanh:
a. Giai đoạn hình thành
b. Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. Giai đoạn phát triển nhanh
d. Giai đoạn đổi mới
25. Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các hình:
a. B2B
b. S2C
c. B2G
d. C2G
26. Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh nghiệp vào:
a. Các hoạt động kinh doanh sản xuất
b. Các hoạt động dịch vụ
c. Các hoạt động sản xuất dịch vụ
d. Các hoạt động phân phối
27. Bốn khu vực hoạt động của một hình kinh doanh không bao gồm :
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Khách hàng
c. Quản trị sở hạ tầng
d. Quản trị nhân lực
28. Quá trình kinh doanh nếu:
a. Xét toàn bộ quá trình xây dựng tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh nghiệp
b. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
c. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng sản xuất tiêu thụ từng loại sản phẩm
d. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm biệt
29. Bốn khu vực hoạt động của hình kinh doanh không gồm:
a. Sản phẩm/dịch vụ
b. Quản trị sản xuất
c. Tài chính
d. Tiêu thụ sản phẩm
30. Một doanh nghiệp thể lựa chọn:
a. Một hình kinh doanh cụ thể nào đó
b. Nhiều hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm
c. Hoặc hình kinh doanh truyền thống hoặc hình hiện đại
d. Cố định một hình kinh doanh đã xác định
31. hình kinh doanh truyền thống nếu:
a. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng chợ truyền thống
b. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
c. Doanh nghiệp tham gia thâu tóm dần chuỗi cung ứng
d. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên sở sự phát triển công nghệ thông tin
32. Doanh nghiệp thể lựa chọn:
a. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình
b. Phạm vi thị trường kinh doanh
c. Một hình kinh doanh cho mọi thị trường
d. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài cùng loại
33. Doanh nghiệp không bao giờ cần:
a. Thay đổi hình kinh doanh
b. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu đã hội phát triển kinh doanh trong nước
c. Tuyển chọn lao động chất lượng lao động phổ thông giá rẻ hơn
d. Nghiên cứu sáng tạo đã nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo
34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
a. Công ty đa quốc gia một hình ảnh hình kinh doanh
b. Công ty toàn cầu một hình ảnh hình kinh doanh
c. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
d. Chuỗi giá trị toàn cầu xu hướng lựa chọn hình kinh doanh
35. Khẳng định nào dưới đây sai:
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động kinh
doanh
d. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
36. Khẳng định nào dưới đây sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang nh thị trường cạnh tranh
b. Giá cả trong nền kinh tế thị trường giá do người bán mong muốn
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần số người bán, số người mua
d. Nền kinh tế thị trường nước ta vẫn chịu sự c động trực tiếp của Nhà nước
37. Biểu hiện của duy quản kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại nước ta :
a. Các quyết định quản nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
b. Nhà nước ban luật pháp, chính sách kiểm tra việc tuân thủ của các doanh nghiệp
c. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
d. Vẫn chưa tách bạch quyền quản nhà nước quản trị kinh doanh
38. Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại góc độ quản nước ta hiện nay:
a. Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản nhà nước
b. duy quản kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại
c. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
d. duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, kỹ
39. Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:
a. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu cơ, chờ hội
c. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
d. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
40. Khẳng định nào dưới đây đúng:
a. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường
b. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh để tìm nơi kinh doanh tốt
c. Các nhà quản trị còn thể góp phần làm thay đổi môi trường
d. Không thể kinh doanh nơi môi trường không thuận lợi
41. Khẳng định nào dưới đây sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang nh thị trường hoàn hảo
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
42. Khẳng định nào dưới đây không đúng:
a. Các nhà quản trị nước ta luôn duy lợi ích dài hạn
b. Qui kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ
c. Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào
d. Các doanh nhân nhà quản trị nước ta luôn tính sáng tạo cao
43. Khẳng định nào dưới đây sai:
a. Trình độ quản trị các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại
b. Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng
c. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại
d. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu
44. Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không chính xác:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định
b. Luôn coi con người vai trò quyết định nên tuyển người kỹ năng cao
c. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
45. Khẳng định nào dưới đây về duy kinh doanh các nhà quản trị nước ta đúng:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn
b. Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Chỉ tuyển người lao động kỹ năng cao trả lương cho họ tương xứng
d. Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải
46. Khẳng định nào dưới đây về khả năng sáng tạo các nhà quản trị nước ta không chính xác:
a. Luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ mới
b. Luôn thiết kế sản phẩm/dịch vụ sao cho tạo ra nhiều giá trị mới cho khách hàng
c. Tạo ra nhiều cách thức kinh doanh mới mẻ
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
47. Qui kinh doanh của các doanh nghiệp nước ta hiện nay:
a. qui kinh doanh hiệu quả
b. Qui nhỏ duy kinh doanh truyền thống, kỹ
c. Qui nhỏ thiếu vốn kinh doanh
d. qui kinh doanh phù hợp với môi trường kinh doanh ngày nay
48. Mệnh đề nào không phản ánh kinh doanh theo kiểu phong trào:
a. Làm theo cách làm của người khác
b. Tạo ra nơi mua bán nhộn nhịp
c. Không cần đào tạo nghề nghiệp
d. Phù hợp với thị trường nước ta hiện nay
49. Trong môi trường kinh doanh hiện nay:
a. Cần am hiểu các tính qui luật vận động của thị trường
b. Ra quyết định chính sách giá cả trên sở giá thành
c. Tuyển lao động phổ thông lợi hơn chỉ phải trả lương thấp
d. Tuyển lao động phổ thông lợi dễ tuyển dụng thay thế
50. Trong môi trường kinh doanh ngày nay:
a. Doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới cần theo duy phát triển bền vững
b. Chỉ doanh nghiệp xuất khẩu mới cần vận động theo tính qui luật của thị trường
c. Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần phát triển theo duy lợi ích dài hạn
d. Những doanh nghiệp nhỏ cũng cần phát triển theo duy dài hạn
51. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:
a. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển thị trường nước ngoài
b. Mỗi doanh nghiệp buộc phải năng lực cạnh tranh quốc tế
c. Mỗi doanh nghiệp phải năng lực cạnh tranh
d. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước
52. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay qui nhỏ nên không:
a. Sử dụng các nhà quản trị duy hiện đại
b. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
c. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài
d. Ra quyết định định tính
53. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay qui nhỏ nên:
a. thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
b. thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
c. thể sử dụng công nghệ rẻ tiền
d. Vẫn phải nghĩ đến năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước ngoài
54. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay:
a. công nghệ nên không cần nghĩ đến phát triển bền vững
b. nhỏ nên không cần nghĩ đến vươn ra nước ngoài
c. Sử dụng vật liệu bất cứ nước nào miễn giá rẻ
d. Cần quản trị chiến lược trong môi trường bất ổn
55. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
b. Chỉ các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh hiệu quả kinh doanh
c. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất hội: hiệu quả nghĩa không ng phí
d. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh: hiệu quả nghĩa không lãng phí
56. Những mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được chi phí phải bỏ ra
để đạt được kết qủa đó
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa phần tăng thêm của kết quả đạt được
phần tăng thêm của chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó
c. Hiệu quả kinh doanh đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả chi phí
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia
cho chi phí kinh doanh
57. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả lâu dài
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ không cần quan tâm đến hiệu quả
kinh doanh của các thời kỳ khác
c. Hiệu quả kinh doanh một phạm trù luôn đo lường được một ch dễ dàng
d. Hiệu quả kinh doanh một phạm trù phức tạp
58. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh hiệu quả đầu cùng phản ánh hiệu quả giống nhau
b. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế hiệu quả hội giống nhau chỗ cùng được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
c. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế hiệu quả hội
d. hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế hiệu quả hội
59. Những khẳng định nào dưới đây chính xác:
a. Chỉ hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp hoặc từng bộ phận của doanh nghiệp
b. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực hoạt động đều
phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn
nhau thì kết luận hiệu quả theo đa số các chỉ tiêu đạt được
d. Chỉ hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
60. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. lợi nhuận nhưng chưa chắc hiệu quả kinh doanh
b. Doanh nghiệp chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc hiệu quả kinh doanh
c. Doanh nghiệp lãi cao nhất ngành doanh nghiệp hiệu quả kinh doanh lớn nhất
d. Doanh nghiệp lãi thấp hơn vẫn thể hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp
lãi nhiều hơn
61. Những khẳng định nào dưới đây chính xác:
a. hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh từng
doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế
b. Lực lượng lao động nhân tố ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả kinh doanh
c. Doanh nghiệp nào lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng
sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
d. Các doanh nghiệp trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh
doanh cao hơn các doanh nghiệp trình độ công nghệ không hiện đại bằng
62. Những chỉ tiêu nào dưới đây chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận:
a. Số vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
b. Hiệu quả sử dụng vốn cố định
c. Năng suất lao động bình quân năm
d. Năng suất lao động bình quân giờ
63. Những chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất hiệu quả kinh doanh tổng hợp:
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
b. Doanh lợi của vốn tự của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thành viên doanh nghiệp
d. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ toàn doanh nghiệp
64. Những nhận định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải chiến lược đúng đắn, phù hợp với những
biến động liên tục của thị trường
b. Doanh nghiệp nào chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên
tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ hiệu quả kinh doanh cao
c. Xác định phân tích điểm hoà vốn để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. Trên sở phân tích điểm hoà vốn thể biết được nên quyết định sản xuất như thế nào
để hiệu quả kinh doanh
65. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm kỳ tính toán
b. Số lượng bán thành phẩm kỳ tính toán
c. Số lượng nhân viên bán hàng kỳ tính toán
d. Số lượng sản phẩm bán hàng kỳ trước
66. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm bán được đầu kỳ
b. Doanh thu kỳ tính toán
c. Năng suất lao động nhân viên bán hàng của kỳ
d. Năng suất lao động của công nhân sản xuất trong kỳ
67. Những mệnh đề nào chính xác:
a. Lợi nhuận của kỳ phản ánh hiệu quả hoạt động của kỳ
b. Lợi nhuận của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
c. Doanh lợi của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
d. Doanh lợi doanh thu bán hàng cho biết hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
68. Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ không cần quan tâm đến hiệu quả
kinh doanh của các thời kỳ khác
b. kết quả chi phí đều ràng nên hiệu quả kinh doanh một phạm trù luôn đo lường
được một cách dễ dàng
c. Hiệu quả kinh doanh một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh
không đơn giản
d. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một DN trong một thời kỳ cụ thể
69. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế hiệu quả hội giống nhau chỗ cùng được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế hiệu quả hội
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế hiệu quả
hội
d. DN chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh không cần quan tâm đến HqXH
70. Những khẳng định nào dưới đây chính xác:
a. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp hiệu quả lĩnh vực hoạt động đều phản ánh hiệu quả
kinh doanh của DN hai loại này bổ sung cho nhau
b. Chỉ hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của
DN hoặc từng bộ phận của DN
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp hiệu quả lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn nhau cần
nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản ánh như thế nào thì hiệu quả kinh doanh của
DN sẽ như thế ấy
d. Chỉ hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của DN,
hiệu quả lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng này
71. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Một DN chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc hiệu quả kinh doanh
b. Một DN liên tục lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc hiệu quả kinh doanh
c. DN lãi cao nhất trong ngành DN hiệu quả kinh doanh lớn nhất
d. DN lãi thấp hơn vẫn thể hiệu quả kinh doanh cao hơn DN lãi nhiều hơn
72. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia
cho chi phí kinh doanh
b. Các DN trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao
hơn các DN trình độ công nghệ không hiện đại bằng
c. Hiệu quả kinh doanh cũng chịu ảnh hưởng của nhân tố QTDN
d. DN nào QT tốt DN ấy đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN khác cùng ngành
73. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Thông tin không ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của DN
b. Quan điểm tính toán kinh tế thế nào hiệu quả kinh doanh như thế ấy
c. Chỉ thể hiệu quả kinh doanh chính xác nếu được tính toán dựa vào CPKD
d. DN đặt khu vực sở hạ tầng tốt, thuận lợi về địa điều kiện tự nhiên tất phải
hiệu quả kinh doanh lớn hơn các DN khác không đủ điều kiện đó
74. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận:
a. Số vòng quay toàn bộ vốn KD
b. Số vòng luân chuyển vốn lưu động trong năm
c. Năng suất lao động bình quân năm
d. Hệ số tận dụng công suất MMTB
75. Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp:
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn KD của một bộ phận thành viên DN
b. Doanh lợi của vốn tự của một bộ phận thành viên DN
c. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ toàn DN
d. HqSD vốn lưu động của toàn DN
76. Câu khẳng định nào dưới đây về nguyên tắc QTKD sai:
a. không cần thiết cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
b. Phải tính thống nhất với nhau
c. Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người
d. cứng nhắc nên hạn chế tính chủ động của con người
82. Các phương pháp quản trị:
a. cách thức chủ thể tác động lên đối tượng quản trị
b. Chỉ tác động lên đội ngũ những người lao động trong DN
c. Chỉ tác động lên khách hàng của DN
d. Chỉ tác động lên bạn hàng của DN
83. Các nguyên tắc quản trị:
a. Phải sử dụng đồng thời cho mọi đối tượng
b. cứng nhắc nên hạn chế tính chủ động của con người
c. Không thể chi phối hành động của các nhà quản trị DN
d. Phải được sử dụng giống nhau cho các DN cùng ngành nghề
84. Phương pháp kinh tế:
a. Chỉ áp dụng cho các đối tượng bên trong
b. Áp dụng cho cả các đối tượng bên trong bên ngoài
c. Phải áp dụng các công cụ giống nhau cho cả các đối tượng bên trong bên ngoài
d. Phải ưu tiên sử dụng các công cụ mềm như tiền thưởng
85. Mệnh đề sai khi nói về phương pháp hành chính:
a. Phải áp dụng cho mọi đối tượng
b. nhiều ưu điểm nên cần ưu tiên sử dụng
c. bản chất giống phương pháp kinh tế
d. Chỉ được sử dụng trong trường hợp môi trường ổn định
86. Phương pháp giáo dục thuyết phục:
a. thể sử dụng đồng thời với phương pháp kinh tế
b. thể sử dụng đồng thời với phương pháp hành chính
c. Chỉ thể sử dụng tách biệt với các phương pháp khác
d. Luôn đóng vai trò quan trọng
87. hình quản trị trên sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
a. Thích hợp với qui sản xuất nhỏ
b. Thích hợp với thị trường đòi hỏi đáp ứng cầu riêng của từng nhóm nhỏ khách hàng
c. Cho phép thiết lập các bộ phận quản trị theo quá trình
d. Đòi hỏi người lao động chuyên môn hóa cao
88. hình quản trị theo quá trình
a. Đòi hỏi người lao động từng bộ phận phải chuyên môn hóa cao
b. Nhấn mạnh vào việc tăng năng suất lao động nhân
c. Chú trọng gia tăng giá trị cho khách hàng
d. Buộc phải hình thành các bộ phận quản trị chức năng
89. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT khoa học cổ điển đúng:
a. F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông quan niệm trả lương phải gắn
với mức độ thực hiện định mức của người lao động
b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản
c. Công nhân phải được đào tạo bố trí làm việc theo hướng CMH
d. Phải thực hiện QT cấp phân xưởng theo chức năng
90. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành chính sai:
a. Theo H.Fayol phải XD áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình làm việc
b. Phương pháp yếu tố đối với hoạt động QT
c. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm bảo tính khách quan
d. Hạn chế của TC theo nguyên tắc cứng nhắc quan liêu
91. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái hành vi sai:
a. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các vấn đề QT
b. D.Mc Greoge cái nhìn lạc quan về con người
c. thuyết Y cái nhìn không lạc quan về con người
d. thuyết X cho rằng con người ít sáng tạo kém thông minh
92. Câu nào trong những câu dưới đây sai:
a. Trường phái tiếp cận hệ thống coi DN một hệ thống mở
b. Giải pháp tình huống đưa ra trên sở mọi biến số tác động tới nh huống
c. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phải QT khoa học cổ điển
d. QTDN nước ta hiện nay s dụng các kiến thức QT hiện đại, bỏ qua các kiến thức QT
như của trường phái QT khoa học cổ điển, QT hành chính
93. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần thiết nhất đối với các nhà
quản trị cấp cao?
a. Quan hệ với con người
b. Nhận thức chiến lược
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng b c
94. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách
thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài
a. Nhà quản trị cấp trung gian
b. Nhà quản trị cấp sở
c. Nhà quản trị cấp cao
d. Nhân viên thuộc cấp
95. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Đã nhà quản trị thì phải biết làm mọi việc liên quan đến hoạt động QT
b. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c. con người một yếu tố sản xuất nên phải xử với con người giống như đối với các
nhân tố sản xuất khác
d. Nhà quản trị cần kiến thức khoa học QT nghệ thuật
96. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. NQT phải XDCL hoàn chỉnh luôn coi đó kim chỉ nam cho mọi của DN
b. Mọi NQT đều phải hoàn thành nhiệm vụ cụ thể với CPKD nhỏ nhất
c. Mọi NQT đều phải biết đưa DN phát triển trong MTKD biến động
d. NQT phải trả lương cao cho người lao động nếu không muốn họ rời bỏ DN
97. Khẳng định nào dưới đây sai khi nói về nhà quản trị trong MTKD toàn cầu:
a. Phải biết ứng dụng các hình TC đã
b. Đều phải ưu tiên kỹ năng nhận thức CL
c. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d. Chú trọng các quyết định tầm chiến lược
98. Những khẳng định nào dưới đây về phong cách QTKD thiếu chính xác:
a. tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể QT trong quá trình thực hiện các
chức năng QT của mình
b. Chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực XH nên sẽ đặc trưng chung cho mọi NQT
cùng vùng thời gian cụ thể
c. Chịu ảnh hưởng của khí chất nhân cách của mỗi NQT
d. Không ổn định tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
99. Khẳng định nào dưới đây chính xác khi nói về NQT phong cách TC:
a. Chú trọng dự kiến trước các tình huống thể xảy ra
b. Tôn trọng nhân viên dưới quyền
c. NQT gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
d. Gần gũi với phong cách mị dân
100. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác khi nói về NQT phong cách dân chủ:
a. Phân biệt ràng mối quan hệ trên dưới
b. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
d. Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra
101. Khẳng định nào dưới đây về NQT phong cách mạnh dạn thiếu chính xác:
a. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền.
b. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ ràng.
c. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ.
d. Dễ dẫn đến phong cách hội.
102. Khẳng định nào dưới đây về NQT phong cách thực tế thiếu chính xác:
a. Quan hệ với cấp dưới trên sở lòng tin sự tôn trọng.
b. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới.
c. Tự ra không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
d. Nếu bất đồng thường chủ động thương lượng giải quyết bất đồng đó
103. Khẳng định nào dưới đây về NQT phong cách chủ nghĩa cực đại chính xác:
a. Tập trung quyền lực vào tay mình.
b. Chú trọng kết quả nhân.
c. Trong giao tiếp: lôi cuốn người khác theo ý tưởng của mình.
d. Dễ dẫn đến phong cách chuyên quyền.
104. Khẳng định nào dưới đây về NQT phong cách tập trung chỉ huy chính xác:
a. Chú trọng quyền lực SD quyền lực trong lãnh đạo.
b. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, ràng.
c. Đòi hỏi cao đối tác.
d. Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền.
105. Những khẳng định nào dưới đây về nghệ thuật QT thiếu chính xác:
a. Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc SD các kiến thức khoa học QT.
b. Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật pháp
trong KD.
c. Sự khéo léo lừa gạt được người khác trong quá trình giao tiếp để thu được nhiều lãi.
d. Sự nhạy cảm phát hiện tận dụng hội KD.
106. Những khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác:
a. Phải thói quen chỉ bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn
b. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? lúc nào, việc nào cần
nhanh chóng triển khai?… nhằm đạt được hiệu quả trong KD
c. Cần bản triết sống nhân ràng, cụ thể
d. Rơi vào im lặng khi nhận được kiến nghị của khách hàng/người lao động
107. Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Từ khi mới biết nghĩ con người biết ước mơ, biết mong muốn đủ thứ nên không cần
rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn
b. Thực ra cái khó chỗ thực hiện, đâu phải chỗ mong muốn
c. Chỉ những mong muốn cụ thể, căn cứ mới thể trở thành hiện thực
d. Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời
gian ngắn hãy kiên quyết thực hiện
108. Những khẳng định nào dưới đây về nghệ thuật tự quản trị chính xác:
a. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
b. Chỉ nhà lãnh đạo mới cần rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân.
c. Mọi nhà quản trị đều cần rèn luyện thói quen dám chịu trách nhiệm
d. Cần suy nghĩ chin chắn trước khi hành động
109. Trong quan hệ giao tiếp đối nội suy nghĩ hành động nào dưới đây không chính xác:
a. Chỉ cấp dưới mới phải quan tâm đến cấp trên
b. Công thuộc về giám đốc; tiêu thụ sản phẩm kém thuộc Trưởng phòng tiêu thụ,...
c. Giám đốc hứa tăng lương cho 30% lao động làm việc giỏi nhưng không thực hiện do khó
khăn tài chính
d. vậy vẫn tăng lương cho một số người thân
110. Khẳng định các mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau:
a. Chức năng hoạt động không ảnh hưởng tới cấu trúc DN
b. Nhiệm vụ qui định cấu qui từng bộ phận DN
c. Tính chất SX theo yêu cầu hay dự trữ tác động tới hệ thống SX
d. Công nghệ thiết bị ảnh hưởng đến cả qui cấu hệ thống SX
111. Những khẳng định nào dưới đây khi đề cập đến vấn đề điều chỉnh đúng:
a. Một DN luôn cần cả hai loại: điều chỉnh chung điều chỉnh biệt
b. Điều chỉnh biệt thích ứng với tính chất không ổn định của đối tượng
c. Cần tính toán để tạo ra sự cân đối giữa điều chỉnh chung điều chỉnh biệt
d. Mức phân định giữa điều chỉnh chung biệt các DN đều giống nhau
112. Khẳng định nào dưới đây về biểu hiện của điều chỉnh chung đúng:
a. Các nội qui hoạt động của DN
b. Các qui chế hoạt động của DN
c. Các kế hoạch hoạt động của DN
d. Các mệnh lệnh của các cấp trên DN
113. Mệnh đề không chính xác khi nói về cấu tổ chức của doanh nghiệp:
a. Các bộ phận cấu thành bộ máy QT
b. Qui của từng bộ phận cấu thành bộ máy QT
c. Mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành bộ máy QT
d. Tất cả các ý trên.
114. Những mệnh đề nào dưới đây không phải yêu cầu của cấu tổ chức:
a. CMH cao nhất
b. TCH
c. Thống nhất quyền lực
d. Phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận
115. Những nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của cấu tổ chức của
một DN nhỏ kinh doanh muối phục vụ đồng bào vùng cao:
a. Các áp lực của Ngân hàng thế giới về tín dụng
b. Qui định giá sàn của NN về SP muối
c. Mạng lưới giao thông được hiện đại hoá, từ chỗ rất ít đường ô nay ô đã chạy
được đến mọi bản làng
d. Mở rộng địa bàn KD sang tỉnh bạn
116. Các khẳng định nào dưới đây về hệ thống trực tuyến chính xác:
a. Không cho phép ra lệnh vượt cấp
b. Giảm thiểu các cấp trong quản trị
c. Đảm bảo thông suốt quá trình ra quyết định quản trị.
d. Cho phép tạo lập môi trường thuận lợi cho các nhân viên giỏi làm việc.
117. Các khẳng định nào dưới đây chính xác khi nói về hệ thống chức năng:
a. Cho phép tận dụng các chuyên gia giỏi
b. Người lao động chỉ phải nhận lệnh của một cán bộ QT chức năng trực tiếp
c. Giảm thiểu các cấp trong quản trị.
d. Cho phép các bộ phận chức năng ra quyết định cho các bộ phận thừa hành.
118. Các khẳng định không đúng về hệ thống quản trị trực tuyến vấn:
a. Về bản chất thì giống hệ thống trực tuyến-chức năng
b. Người vấn không chịu trách nhiệm về sự chuẩn bị cho thủ trưởng được tư vấn
c. Rất cần thiết, đặc biệt cho DN qui nhỏ
d. Vừa SD được chuyên gia giỏi lại vừa phát huy QT trực tuyến
119. Khẳng định thiếu chính xác về hệ thống quản trị trực tuyến chức năng:
a. Về bản chất thì hoàn toàn khác hệ thống trực tuyến vấn.
b. Sử dụng được chuyên gia giỏi lại phát huy QT trực tuyến nên kiểu TC hiệu quả
c. Tốn kém chi phí của doanh nghiệp không hiệu quả
d. Khắc phục được tất cả các nhược điểm của hệ thống trực tuyến.
120. Những khẳng định nào dưới đây đúng cho hệ thống QT theo nhóm:
a. Thích nghi cao với môi trường KD biến động qui DN nhỏ
b. Không thể áp dụng mọi lúc, mọi nơi
c. Mỗi sản phẩm tổ chức theo các bước công việc rời rạc
d. Ưu việt hơn rất nhiều so với sản xuất hàng loạt.
121. Những khẳng định nào dưới đây đúng cho hệ thống QT kiểu ma trận:
a. Chỉ làm phức tạp hoá các hoạt động QT
b. Cho phép ra nhanh hơn các hệ thống khác
c. hiệu quả cao nên mọi DN phải nghiên cứu áp dụng
d. Thích hợp với doanh nghiệp thực hiện đồng thời nhiều dự án khác nhau
122. Những khẳng định nào dưới đây chưa đủ căn cứ:
a. XD bộ máy QT nhất thiết phải tuân thủ nguyên tắc thống nhất
b. Điều chỉnh chung làm tăng cường nguyên tắc thống nhất trong QT
c. Chỉ cần SD ít nhân lực nhất QT hiệu quả
d. Chỉ cần hệ thống nội qui hoạt động đảm bảo sở khoa học QT Hq rồi
123. Những khẳng định nào dưới đây chưa đủ căn cứ:
a. Khi giao nhiệm vụ cấp trên phải giao cho cấp dưới những quyền hạn nhất định
b. Quyền hạn cho mọi bộ phận cùng cấp các DN cùng qui phải giống nhau
c. Quyền lực gắn với mọi NQT
d. Trách nhiệm cho mọi người phải như nhau
124. Những mệnh đề nào dưới đây về quyền hạn, quyền lực trách nhiệm không chính xác:
a. Trong mọi điều kiện phải cân xứng với nhau cân xứng với nhiệm vụ
b. Sự cân xứng phải được xét trong sự tính toán với cả quyền lực phi chính thức
c. Tất yếu phải xác định lại khi thay đổi cấu hay phân công lại nhiệm vụ.
d. điều kiện để thực hiện nhiệm vụ nên nếu trao nhiều hơn một chút cũng không sao
125. Những mệnh đề nào dưới đây không thuộc nội dung TC hệ thống thông tin hoặc không
chuẩn xác:
a. Để đơn giản trong hệ thống QT trực tuyến nên thiết kế đường đường thông tin
trùng nhau ngược chiều nhau
b. Hệ thống QT cần hệ thống thông tin phù hợp
c. Khi KT thông tin phát triển sẽ tăng số lượng nhân viên phải tuyển thêm nhân lực IT
d. Khi thiết kế hệ thống thông tin không nên quan tâm đến hệ thống thông tin phi chính thức
như thế chỉ gây nên sự phức tạp thôi

Preview text:

BÀI TẬP Bài tập số 1
Tình hình KD của một DN giai đoạn 2006-2009 như ở bảng sau:
Tình hình kinh doanh của DN giai đoạn 2006-2009
Đơn vị tính: triệu đồng Năm Tổng số vốn KD Doanh thu thực tế CPKD thực tế CPKDPĐ 2006 8.050 12.500 11.724 11.680 2007 8.150 13.450 12.670 12.600 2008 8.500 13.750 12.588 12.700 2009 9.000 15.750 14.175 14.250
1. Hãy tính toán chỉ tiêu lãi ròng? Từ chỉ tiêu này có thể kết luận DN ngày càng làm ăn có hiệu quả hay không?
2. Hãy tính các chỉ tiêu HqKD tổng hợp có thể tính được. Nêu ý nghĩa của từng chỉ tiêu cụ thể.
3. Qua các chỉ tiêu HqKD vừa tính được có thể kết luận gì về HqKD của DN trong giai đoạn 2006 - 2009.
4. Hãy nhận xét HqKD của DN giai doạn 2006-2009 nếu có thêm chỉ số trung bình của
ngành về doanh lợi vốn kinh doanh, doanh lợi doanh thu và chỉ tiêu hiệu quả tiềm năng
qua các năm như ở bảng sau:
Tình hình kinh doanh của ngành giai đoạn 2006-2009 DVKD (mức TB của DTR (trung bình CPKDTt/CPKDPĐ trung ngành:%) ngành: %) bình ngành (%) 2006 9,10 6,2 100,3 2007 9,75 6,0 100,4 2008 10,20 6,6 100,2 2009 15,00 8,2 100,5 Bài tập số 2
Tình hình KD của DN giai doạn 2006-2009 như sau:
Doanh thu từ 2006-2009 (đơn vị: triệu đồng) lần lượt là 9.198, 10.314, 10.893, 11.281 và lãi
ròng tương ứng trong các năm chiếm 14.9%, 17.9%, 19.6%, 17% so với doanh thu. Tổng vốn
kinh doanh 2006-2009 (đơn vị: triệu đồng) lần lượt là 8.214, 8.919, 9.390, 9.684; trong đó vốn tự
có lần lượt là 5.664, 8.088, 8.910 và 9.390 (triệu đồng). Lãi suất bình quân vốn vay 2006-2009
lần lượt là 8%, 9%, 10% và 12%/năm.
1. Hãy tính các chỉ tiêu hiệu quả KD tổng hợp cho thời kỳ 2006-2009.
2. Thông qua chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh sử dụng vốn bạn có nhận xét gì về vai trò của sự
tăng giảm lãi ròng đối với mức hiệu quả đạt được.
3. Từ kết quả vừa tính bạn có thể đánh giá được hiệu quả KD của DN hay không? Tại sao? Bài tập số 3
Có những dữ liệu sau về tình hình hoạt động của Công ty M:
Tình hình kinh doanh của Công ty M giai đoạn 2006-2009 Đơn vị: nghìn đồng Năm VKD TR KD Tt пr TC KH Chỉ số ngành (%) DVKD DTR TCKD KD Tt/TC 2006 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,3 2007 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9,75 6.0 100,5 2008 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,3 2009 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5 Anh (chị) hãy:
a. Tính toán các chỉ tiêu HqKD tổng hợp (có thể tính được) qua các năm và bình luận về HqKD
thông qua từng chỉ tiêu cụ thể từng năm. Giải thích tại sao có sự khác nhau giữa xu hướng
của các chỉ tiêu đánh giá HqKD của công ty.
b. Nhận xét về hiệu quả hoạt động của công ty này trong những năm qua.
c. Liệu đánh giá như vậy đã đáp ứng được yêu cầu kinh doanh trong thị trường mở, hội nhập? Bài tập số 4
Có những dữ liệu sau về tình hình hoạt động của một Công ty:
Tình hình kinh doanh của Công ty giai đoạn 2006-2009 Đơn vị: nghìn đồng Năm Tổng vốn Tổng Lợi Chi phí Chỉ số ngành (%) Kinh Doanh nhuận kinh doanh DVKD DTR TCKDTt/ doanh thu thực tế ròng kế hoạch TCKDPĐ 2006 4.050.000 15.500.000 750.500 14.680.500 18,00 5,00 1,05 2007 4.150.000 16.450.000 820.000 14.760.000 19,75 5,60 1,10 2008 4.500.000 17.150.000 895.000 14.800.000 19,50 6,50 1,16 2009 5.500.000 18.750.000 1.275.000 14.980.000 23,00 7,60 1,20
a. Bạn hãy tính toán các chỉ tiêu HqKD tổng hợp (có thể tính được) qua các năm và bình
luận về HqKD thông qua từng chỉ tiêu cụ thể từng năm. Giải thích tại sao có sự khác
nhau giữa xu hướng của các chỉ tiêu HqKD của công ty
b. Bạn có nhận xét gì về hiệu quả hoạt động của công ty này
c. Theo bạn liệu đánh giá như vậy đã đáp ứng được yêu cầu kinh doanh trong thị trường mở, hội nhập?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Khẳng định nào dưới đây là đúng: a. Mỗi XN là một DN
b. Các DN là các XN hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c. Mọi XN đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi DN đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
2. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố XĐXN không phụ thuộc vào hệ thống kt:
a. Nguyên tắc hoàn thành KH b. Nguyên tắc Hq
c. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
d. Nguyên tắc cân bằng tài chính
3. Hệ thống kt nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự XDKH của mình? a. Kt thị trường b. Kt KHH tập trung
c. Kt điều khiển bằng NN d. Hệ thống kt TBCN
4. Ý kiến nào dưới đây?
a. Thành viên CTTNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
b. Thành viên hợp danh của CTHD phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT bằng số vốn họ đóng góp
c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN bằng toàn bộ TS của mình
d. Thành viên CTCP phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của CT bằng số cổ phiếu mà họ mua
5. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty TNHH:
a. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Chịu trách nhiệm toàn về tài sản đối với toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
c. Có số thành viên góp vốn không được vượt quá 50
d. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh.
6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai cho công ty cổ phần:
a. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Có thể tự do chào bán phần vốn góp trên thị trường chứng khoán.
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ thông theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông
7. Những mệnh đề nào đúng cho công ty cổ phần:
a. Có cổ phần ưu đãi biểu quyết
b. Có cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Có cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Các loại cổ phần ưu đãi đều giống nhau
8. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất QTKD là: a. Quản trị MMTB b. Quản trị con người
c. Quản trị NVL và các TS khác của DN
d. Tổng hợp các HĐ KHH, TC và kiểm tra các hoạt động KD của DN
9. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam
10. Công ty cổ phần có đặc điểm:
a. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
b. Do hai thành viên góp vốn và chịu trách nhiệm bằng số vốn góp của mình
c. Do các cổ đông góp vốn và trở thành chủ sở hữu
d. Do các doanh nghiệp nước ngoài góp vốn mở doanh nghiệp tại Việt Nam 11. Kinh doanh là:
a. Hoạt động tạo ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản
12. Chọn mệnh đề đúng:
a. Mục tiêu kinh doanh định hướng hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động kinh doanh định hướng mục tiêu kinh doanh
c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận trùng mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
d. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận mâu thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi ích các cổ đông
13. Mục đích bao trùm của doanh nghiệp kinh doanh là: a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề và trách nhiệm cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
14. Để đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp cần thực hiện các mục tiêu cụ thể: a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề cao
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
15. Muốn đạt mục đích tối đa hóa lợi nhuận cần chú ý:
a. Tạo sản phẩm/dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thị trường
b. Không cần đào tạo đội ngũ lao động có chuyên môn, tay nghề vì tốn kém chi phí
c. Không cần chú ý tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước
d. Không chú ý đến xây dựng văn hóa doanh nghiệp vì không làm tăng lợi nhuận
16. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị vì: a. Có tầm nhìn tốt
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. Có tư duy kinh doanh khép kín
17. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. Có kiến thức xây dựng giá cả từ giá thành sản phẩm
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
18. Một tư duy kinh doanh tốt thường không:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
19. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước: a. Tìm kiếm lợi nhuận
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
20. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh đối với người lao động:
a. Tìm kiếm lợi ích mà họ mong muốn
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ, thỏa mãn nhu cầu thị trường
c. Đào tạo đội ngũ lao động, có chuyên môn, tay nghề
d. Tạo giá trị gia tăng cho xã hội, đóng góp cho ngân sách nhà nước.
21. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh: a. Có tầm nhìn tốt
b. Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. Tư duy kinh doanh khép kín
22. Chọn mệnh đề không đúng khi nói về nền tảng kiến thức tốt của tư duy kinh doanh tốt:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
23. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
24. Không thuộc nội dung chu kì kinh doanh: a. Giai đoạn hình thành
b. Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. Giai đoạn phát triển nhanh d. Giai đoạn đổi mới
25. Xu hướng kinh doanh thương mại điện tử không bao gồm các mô hình: a. B2B b. S2C c. B2G d. C2G
26. Phân chia doanh nghiệp theo ngành kinh doanh không thể xếp một doanh nghiệp vào:
a. Các hoạt động kinh doanh sản xuất
b. Các hoạt động dịch vụ
c. Các hoạt động sản xuất và dịch vụ
d. Các hoạt động phân phối
27. Bốn khu vực hoạt động của một mô hình kinh doanh không bao gồm : a. Sản phẩm/dịch vụ b. Khách hàng
c. Quản trị cơ sở hạ tầng d. Quản trị nhân lực
28. Quá trình kinh doanh nếu:
a. Xét toàn bộ quá trình xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch của một doanh nghiệp
b. Xét toàn bộ quá trình sản xuất của một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm
c. Xét trọn vẹn từng quá trình cung ứng – sản xuất – tiêu thụ từng loại sản phẩm
d. Tách riêng quá trình quản trị chung cho mọi quá trình sản xuất sản phẩm cá biệt
29. Bốn khu vực hoạt động của mô hình kinh doanh không gồm: a. Sản phẩm/dịch vụ b. Quản trị sản xuất c. Tài chính d. Tiêu thụ sản phẩm
30. Một doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Một mô hình kinh doanh cụ thể nào đó
b. Nhiều mô hình kinh doanh khác nhau cho 1 loại sản phẩm
c. Hoặc mô hình kinh doanh truyền thống hoặc mô hình hiện đại
d. Cố định một mô hình kinh doanh đã xác định
31. Mô hình kinh doanh truyền thống nếu:
a. Doanh nghiệp kinh doanh độc lập dựa trên nền tảng bán hàng ở chợ truyền thống
b. Doanh nghiệp tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
c. Doanh nghiệp tham gia và thâu tóm dần chuỗi cung ứng
d. Doanh nghiệp kinh doanh nền tảng trên cơ sở sự phát triển công nghệ thông tin
32. Doanh nghiệp có thể lựa chọn:
a. Kinh doanh toàn bộ quá trình hay chỉ thực hiện một giai đoạn của quá trình
b. Phạm vi thị trường kinh doanh
c. Một mô hình kinh doanh cho mọi thị trường
d. Thị trường trong nước để tránh cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài cùng loại
33. Doanh nghiệp không bao giờ cần:
a. Thay đổi mô hình kinh doanh
b. Chuyển sang kinh doanh toàn cầu vì đã có cơ hội phát triển kinh doanh trong nước
c. Tuyển chọn lao động có chất lượng vì lao động phổ thông giá rẻ hơn
d. Nghiên cứu sáng tạo vì đã có nhiều doanh nghiệp thường xuyên sáng tạo
34. Lựa chọn mệnh đề đúng trong nền kinh tế toàn cầu:
a. Công ty đa quốc gia là một hình ảnh mô hình kinh doanh
b. Công ty toàn cầu là một hình ảnh mô hình kinh doanh
c. Kinh doanh qua mạng mới thích hợp
d. Chuỗi giá trị toàn cầu là xu hướng lựa chọn mô hình kinh doanh
35. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động tương tác lẫn nhau
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tiêu cực thới hoạt động kinh doanh
d. Nhà quản trị phải am hiểu môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
36. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường cạnh tranh
b. Giá cả trong nền kinh tế thị trường là giá do người bán mong muốn
c. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
d. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước
37. Biểu hiện của tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn tồn tại ở nước ta ở:
a. Các quyết định quản lý nhà nước vẫn chi phối trực tiếp hoạt động kinh doanh
b. Nhà nước ban luật pháp, chính sách và kiểm tra việc tuân thủ của các doanh nghiệp
c. Nhà nước vừa tác động trực tiếp, vừa gián tiếp vào các hoạt động kinh doanh
d. Vẫn chưa tách bạch quyền quản lý nhà nước và quản trị kinh doanh
38. Đặc trưng nào dưới đây còn tồn tại ở góc độ quản lý vĩ mô nước ta hiện nay:
a. Các thủ tục hành chính nặng nề tồn tại trong lĩnh vực quản lý nhà nước
b. Tư duy quản lý kế hoạch hoá tập trung vẫn còn tồn tại
c. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
d. Tư duy kinh doanh còn manh mún, truyền thống, cũ kỹ
39. Mệnh đề nào dưới đây thể hiện đúng nghĩa tính phường hội:
a. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội thỏa thuận dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
c. Những người cùng kinh doanh thống nhất mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận
d. Những người cùng kinh doanh biết bảo nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
40. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
a. Cần xem xét doanh nghiệp một cách biệt lập với các nhân tố của môi trường
b. Nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh để tìm nơi kinh doanh tốt
c. Các nhà quản trị còn có thể góp phần làm thay đổi môi trường
d. Không thể kinh doanh ở nơi môi trường không thuận lợi
41. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
42. Khẳng định nào dưới đây không đúng:
a. Các nhà quản trị nước ta luôn tư duy lợi ích dài hạn
b. Qui mô kinh doanh hầu hết các doanh nghiệp nước ta còn nhỏ
c. Các doanh nhân nước ta luôn không kinh doanh theo phong trào
d. Các doanh nhân và nhà quản trị nước ta luôn có tính sáng tạo cao
43. Khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Trình độ quản trị ở các doanh nghiệp nước ta mang đặc điểm hiện đại
b. Các nhà quản trị nước ta luôn ra quyết định định lượng
c. Các nhà quản trị nước ta luôn sử dụng công nghệ hiện đại
d. Các nhà quản trị nước ta vẫn thường sử dụng thiết bị lạc hậu
44. Khẳng định nào dưới đây về đặc trưng các nhà quản trị nước ta không chính xác:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn khi ra quyết định
b. Luôn coi con người có vai trò quyết định nên tuyển người có kỹ năng cao
c. Luôn ra quyết định bằng phương pháp định lượng
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
45. Khẳng định nào dưới đây về tư duy kinh doanh ở các nhà quản trị nước ta là đúng:
a. Luôn hướng vào lợi ích dài hạn
b. Luôn thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Chỉ tuyển người lao động có kỹ năng cao và trả lương cho họ tương xứng
d. Không cần nghĩ dài, nếu thiếu người thì tuyển dụng, thừa thì sa thải
46. Khẳng định nào dưới đây về khả năng sáng tạo ở các nhà quản trị nước ta không chính xác:
a. Luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ mới
b. Luôn thiết kế sản phẩm/dịch vụ sao cho tạo ra nhiều giá trị mới cho khách hàng
c. Tạo ra nhiều cách thức kinh doanh mới mẻ
d. Cả 3 mệnh đề trên không chính xác
47. Qui mô kinh doanh của các doanh nghiệp nước ta hiện nay:
a. Là qui mô kinh doanh có hiệu quả
b. Qui mô nhỏ vì tư duy kinh doanh truyền thống, cũ kỹ
c. Qui mô nhỏ vì thiếu vốn kinh doanh
d. Là qui mô kinh doanh phù hợp với môi trường kinh doanh ngày nay
48. Mệnh đề nào không phản ánh kinh doanh theo kiểu phong trào:
a. Làm theo cách làm của người khác
b. Tạo ra nơi mua bán nhộn nhịp
c. Không cần đào tạo nghề nghiệp
d. Phù hợp với thị trường nước ta hiện nay
49. Trong môi trường kinh doanh hiện nay:
a. Cần am hiểu các tính qui luật vận động của thị trường
b. Ra quyết định chính sách giá cả trên cơ sở giá thành
c. Tuyển lao động phổ thông có lợi hơn vì chỉ phải trả lương thấp
d. Tuyển lao động phổ thông có lợi vì dễ tuyển dụng thay thế
50. Trong môi trường kinh doanh ngày nay:
a. Doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới cần theo tư duy phát triển bền vững
b. Chỉ doanh nghiệp xuất khẩu mới cần vận động theo tính qui luật của thị trường
c. Chỉ doanh nghiệp lớn mới cần phát triển theo tư duy vì lợi ích dài hạn
d. Những doanh nghiệp nhỏ cũng cần phát triển theo tư duy dài hạn
51. Trong môi trường toàn cầu hóa ngày nay:
a. Mỗi doanh nghiệp cần phát triển ở thị trường nước ngoài
b. Mỗi doanh nghiệp buộc phải có năng lực cạnh tranh quốc tế
c. Mỗi doanh nghiệp phải có năng lực cạnh tranh
d. Doanh nghiệp trong nước chỉ cần cạnh tranh với các doanh nghiệp trong nước
52. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên không:
a. Sử dụng các nhà quản trị có tư duy hiện đại
b. Phát triển theo quan điểm lợi ích dài hạn
c. Cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn nước ngoài
d. Ra quyết định định tính
53. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay có qui mô nhỏ nên:
a. Có thể sử dụng lao động kỹ năng thấp
b. Có thể sao chép sản phẩm/dịch vụ từ nước ngoài vẫn phát triển bền vững
c. Có thể sử dụng công nghệ cũ vì rẻ tiền
d. Vẫn phải nghĩ đến có năng lực cạnh tranh với doanh nghiệp cùng loại nước ngoài
54. Các doanh nghiệp nước ta ngày nay:
a. Vì công nghệ cũ nên không cần nghĩ đến phát triển bền vững
b. Vì nhỏ nên không cần nghĩ đến vươn ra nước ngoài
c. Sử dụng vật liệu ở bất cứ nước nào miễn là có giá rẻ
d. Cần quản trị chiến lược trong môi trường bất ổn 55.
Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh
b. Chỉ các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh hiệu quả kinh doanh
c. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội: hiệu quả nghĩa là không lãng phí
d. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh: hiệu quả nghĩa là không lãng phí 56.
Những mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra
để đạt được kết qủa đó
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa phần tăng thêm của kết quả đạt được và
phần tăng thêm của chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh 57.
Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Phải đánh giá hiệu quả kinh doanh ngắn hạn theo quan điểm hiệu quả lâu dài
b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả
kinh doanh của các thời kỳ khác
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường được một cách dễ dàng
d. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp 58.
Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh và hiệu quả đầu tư cùng phản ánh hiệu quả giống nhau
b. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
c. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
d. Có hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội 59.
Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp hoặc từng bộ phận của doanh nghiệp
b. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh từng lĩnh vực hoạt động đều
phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả kinh doanh lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn
nhau thì kết luận hiệu quả theo đa số các chỉ tiêu đạt được
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp 60.
Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Có lợi nhuận nhưng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Doanh nghiệp có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
c. Doanh nghiệp có lãi cao nhất ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất
d. Doanh nghiệp có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn doanh nghiệp có lãi nhiều hơn 61.
Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng
doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
b. Lực lượng lao động là nhân tố ảnh hưởng quyết định đến hiệu quả kinh doanh
c. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng
sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
d. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh
doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng 62.
Những chỉ tiêu nào dưới đây là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận:
a. Số vòng quay toàn bộ vốn kinh doanh
b. Hiệu quả sử dụng vốn cố định
c. Năng suất lao động bình quân năm
d. Năng suất lao động bình quân giờ 63.
Những chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất hiệu quả kinh doanh tổng hợp:
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên doanh nghiệp
c. Doanh lợi của doanh thu bán hàng của một thành viên doanh nghiệp
d. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn doanh nghiệp 64.
Những nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Muốn nâng cao hiệu quả kinh doanh phải có chiến lược đúng đắn, phù hợp với những
biến động liên tục của thị trường
b. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên
tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao
c. Xác định và phân tích điểm hoà vốn để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. Trên cơ sở phân tích điểm hoà vốn có thể biết được nên quyết định sản xuất như thế nào
để có hiệu quả kinh doanh 65.
Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm kỳ tính toán
b. Số lượng bán thành phẩm kỳ tính toán
c. Số lượng nhân viên bán hàng kỳ tính toán
d. Số lượng sản phẩm bán hàng kỳ trước 66.
Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu kết quả của kỳ:
a. Sản lượng sản phẩm bán được ở đầu kỳ b. Doanh thu kỳ tính toán
c. Năng suất lao động nhân viên bán hàng của kỳ
d. Năng suất lao động của công nhân sản xuất trong kỳ 67.
Những mệnh đề nào chính xác:
a. Lợi nhuận của kỳ phản ánh hiệu quả hoạt động của kỳ
b. Lợi nhuận của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
c. Doanh lợi của kỳ cho biết khả năng kinh doanh trong tương lai
d. Doanh lợi doanh thu bán hàng cho biết hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp 68.
Những khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học:
a. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả
kinh doanh của các thời kỳ khác
b. Vì kết quả và chi phí đều rõ ràng nên hiệu quả kinh doanh là một phạm trù luôn đo lường
được một cách dễ dàng
c. Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phức tạp, việc đánh giá hiệu quả kinh doanh là không đơn giản
d. Lợi nhuận phản ánh hiệu quả kinh doanh của một DN trong một thời kỳ cụ thể 69.
Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được
phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
b. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
d. DN chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến HqXH 70.
Những khẳng định nào dưới đây là chính xác:
a. Cả hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động đều phản ánh hiệu quả
kinh doanh của DN vì hai loại này bổ sung cho nhau
b. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp mới phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của
DN hoặc từng bộ phận của DN
c. Nếu hiệu quả kinh doanh tổng hợp và hiệu quả lĩnh vực hoạt động mâu thuẫn nhau cần
nghiên cứu cụ thể: đa số các chỉ tiêu phản ánh như thế nào thì hiệu quả kinh doanh của DN sẽ như thế ấy
d. Chỉ có hiệu quả kinh doanh tổng hợp phản ánh chính xác hiệu quả kinh doanh của DN,
hiệu quả lĩnh vực hoạt động không đảm nhận chức năng này 71.
Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Một DN có chỉ tiêu doanh lợi liên tục tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
b. Một DN liên tục có lãi ngày càng tăng cũng chưa chắc có hiệu quả kinh doanh
c. DN có lãi cao nhất trong ngành là DN có hiệu quả kinh doanh lớn nhất
d. DN có lãi thấp hơn vẫn có thể có hiệu quả kinh doanh cao hơn DN có lãi nhiều hơn 72.
Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Hiệu quả kinh doanh được xác định bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh
b. Các DN có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao
hơn các DN có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
c. Hiệu quả kinh doanh cũng chịu ảnh hưởng của nhân tố QTDN
d. DN nào QT tốt DN ấy đạt hiệu quả kinh doanh cao hơn các DN khác cùng ngành 73.
Những khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác:
a. Thông tin không ảnh hưởng tới hiệu quả kinh doanh của DN
b. Quan điểm tính toán kinh tế thế nào có hiệu quả kinh doanh như thế ấy
c. Chỉ có thể có hiệu quả kinh doanh chính xác nếu nó được tính toán dựa vào CPKD
d. DN đặt ở khu vực có cơ sở hạ tầng tốt, thuận lợi về địa lý và điều kiện tự nhiên tất phải
có hiệu quả kinh doanh lớn hơn các DN khác không có đủ điều kiện đó 74.
Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận:
a. Số vòng quay toàn bộ vốn KD
b. Số vòng luân chuyển vốn lưu động trong năm
c. Năng suất lao động bình quân năm
d. Hệ số tận dụng công suất MMTB 75.
Những chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp:
a. Doanh lợi của toàn bộ vốn KD của một bộ phận thành viên DN
b. Doanh lợi của vốn tự có của một bộ phận thành viên DN
c. Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của một thời kỳ ở toàn DN
d. HqSD vốn lưu động của toàn DN 76.
Câu khẳng định nào dưới đây về nguyên tắc QTKD là sai:
a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
b. Phải có tính thống nhất với nhau
c. Được xây dựng do con người nên không thể chi phối hành động con người
d. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
82. Các phương pháp quản trị:
a. Là cách thức chủ thể tác động lên đối tượng quản trị
b. Chỉ tác động lên đội ngũ những người lao động trong DN
c. Chỉ tác động lên khách hàng của DN
d. Chỉ tác động lên bạn hàng của DN
83. Các nguyên tắc quản trị:
a. Phải sử dụng đồng thời cho mọi đối tượng
b. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
c. Không thể chi phối hành động của các nhà quản trị DN
d. Phải được sử dụng giống nhau cho các DN cùng ngành nghề 84. Phương pháp kinh tế:
a. Chỉ áp dụng cho các đối tượng bên trong
b. Áp dụng cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
c. Phải áp dụng các công cụ giống nhau cho cả các đối tượng bên trong và bên ngoài
d. Phải ưu tiên sử dụng các công cụ mềm như tiền thưởng
85. Mệnh đề sai khi nói về phương pháp hành chính:
a. Phải áp dụng cho mọi đối tượng
b. Có nhiều ưu điểm nên cần ưu tiên sử dụng
c. Có bản chất giống phương pháp kinh tế
d. Chỉ được sử dụng trong trường hợp môi trường ổn định
86. Phương pháp giáo dục thuyết phục:
a. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp kinh tế
b. Có thể sử dụng đồng thời với phương pháp hành chính
c. Chỉ có thể sử dụng tách biệt với các phương pháp khác
d. Luôn đóng vai trò quan trọng
87. Mô hình quản trị trên cơ sở tuyệt đối hóa ưu điểm của chuyên môn hóa
a. Thích hợp với qui mô sản xuất nhỏ
b. Thích hợp với thị trường đòi hỏi đáp ứng cầu riêng của từng nhóm nhỏ khách hàng
c. Cho phép thiết lập các bộ phận quản trị theo quá trình
d. Đòi hỏi người lao động chuyên môn hóa cao
88. Mô hình quản trị theo quá trình
a. Đòi hỏi người lao động và từng bộ phận phải chuyên môn hóa cao
b. Nhấn mạnh vào việc tăng năng suất lao động cá nhân
c. Chú trọng gia tăng giá trị cho khách hàng
d. Buộc phải hình thành các bộ phận quản trị chức năng
89. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT khoa học cổ điển là đúng:
a. F.W.Taylor đã chú ý đến khía cạnh con người khi ông có quan niệm trả lương phải gắn
với mức độ thực hiện định mức của người lao động
b. Công việc phải được phân chia thành các thao tác đơn giản
c. Công nhân phải được đào tạo và bố trí làm việc theo hướng CMH
d. Phải thực hiện QT ở cấp phân xưởng theo chức năng
90. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái QT hành chính là sai:
a. Theo H.Fayol phải XD và áp dụng chế độ kỷ luật nghiêm ngặt trong quá trình làm việc
b. Phương pháp là yếu tố QĐ đối với hoạt động QT
c. Theo M.Werber XD qui trình điều hành một TC phải đảm bảo tính khách quan
d. Hạn chế của TC là theo nguyên tắc cứng nhắc và quan liêu
91. Câu nào dưới đây liên quan đến trường phái hành vi là sai:
a. Phải quan tâm đến người lao động trong giải quyết các vấn đề QT
b. D.Mc Greoge có cái nhìn lạc quan về con người
c. Lý thuyết Y có cái nhìn không lạc quan về con người
d. Lý thuyết X cho rằng con người ít sáng tạo và kém thông minh
92. Câu nào trong những câu dưới đây là sai:
a. Trường phái tiếp cận hệ thống coi DN là một hệ thống mở
b. Giải pháp tình huống đưa ra trên cơ sở mọi biến số tác động tới tình huống
c. QT hiện đại không mâu thuẫn với trường phải QT khoa học cổ điển
d. QTDN nước ta hiện nay sử dụng các kiến thức QT hiện đại, bỏ qua các kiến thức QT
như của trường phái QT khoa học cổ điển, QT hành chính
93. Trong số các kỹ năng quản trị dưới đây kỹ năng quản trị nào cần thiết nhất đối với các nhà quản trị cấp cao?
a. Quan hệ với con người
b. Nhận thức chiến lược c. Kỹ thuật d. Kỹ năng b và c
94. Người chịu trách nhiệm quản trị toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách
và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài là
a. Nhà quản trị cấp trung gian
b. Nhà quản trị cấp cơ sở c. Nhà quản trị cấp cao d. Nhân viên thuộc cấp
95. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. Đã là nhà quản trị thì phải biết làm mọi việc liên quan đến hoạt động QT
b. Nhà quản trị cấp cao cần phải sử dụng tất cả các kỹ năng như nhau
c. Vì con người là một yếu tố sản xuất nên phải cư xử với con người giống như đối với các nhân tố sản xuất khác
d. Nhà quản trị cần có kiến thức khoa học QT và nghệ thuật
96. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a. NQT phải XDCL hoàn chỉnh và luôn coi đó là kim chỉ nam cho mọi HĐ của DN
b. Mọi NQT đều phải hoàn thành nhiệm vụ cụ thể với CPKD nhỏ nhất
c. Mọi NQT đều phải biết đưa DN phát triển trong MTKD biến động
d. NQT phải trả lương cao cho người lao động nếu không muốn họ rời bỏ DN
97. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về nhà quản trị trong MTKD toàn cầu:
a. Phải biết ứng dụng các mô hình TC đã có
b. Đều phải ưu tiên kỹ năng nhận thức CL
c. Đều phải biết ưu tiên kỹ năng quan hệ với con người
d. Chú trọng các quyết định tầm chiến lược
98. Những khẳng định nào dưới đây về phong cách QTKD là thiếu chính xác:
a. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể QT trong quá trình thực hiện các chức năng QT của mình
b. Chịu ảnh hưởng của nhân tố chuẩn mực XH nên sẽ có đặc trưng chung cho mọi NQT ở
cùng vùng và thời gian cụ thể
c. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi NQT
d. Không ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
99. Khẳng định nào dưới đây là chính xác khi nói về NQT có phong cách TC:
a. Chú trọng dự kiến trước các tình huống có thể xảy ra
b. Tôn trọng nhân viên dưới quyền
c. NQT gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
d. Gần gũi với phong cách mị dân 100.
Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác khi nói về NQT có phong cách dân chủ:
a. Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới
b. Luôn biết đưa ra lời khuyên hoặc giúp đỡ cần thiết
c. Duy trì mối quan hệ tương tác nhiều mặt giữa mọi người
d. Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra 101.
Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách mạnh dạn là thiếu chính xác:
a. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền.
b. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng.
c. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ.
d. Dễ dẫn đến phong cách cơ hội. 102.
Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách thực tế là thiếu chính xác:
a. Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng.
b. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới.
c. Tự ra QĐ không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
d. Nếu có bất đồng thường chủ động thương lượng giải quyết bất đồng đó 103.
Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách chủ nghĩa cực đại là chính xác:
a. Tập trung quyền lực vào tay mình.
b. Chú trọng kết quả cá nhân.
c. Trong giao tiếp: lôi cuốn người khác theo ý tưởng của mình.
d. Dễ dẫn đến phong cách chuyên quyền. 104.
Khẳng định nào dưới đây về NQT có phong cách tập trung chỉ huy là chính xác:
a. Chú trọng quyền lực và SD quyền lực trong lãnh đạo.
b. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràng.
c. Đòi hỏi cao ở đối tác.
d. Dễ dẫn đến độc đoán, chuyên quyền. 105.
Những khẳng định nào dưới đây về nghệ thuật QT là thiếu chính xác:
a. Tính mềm dẻo, linh hoạt trong việc SD các kiến thức khoa học QT.
b. Sự ranh mãnh, lợi dụng để “vượt quá mức cho phép” khi thực hiện các qui định luật pháp trong KD.
c. Sự khéo léo lừa gạt được người khác trong quá trình giao tiếp để thu được nhiều lãi.
d. Sự nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội KD. 106.
Những khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị là thiếu chính xác:
a. Phải có thói quen chỉ bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn
b. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? lúc nào, việc nào cần
nhanh chóng triển khai?… nhằm đạt được hiệu quả trong KD
c. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể
d. Rơi vào im lặng khi nhận được kiến nghị của khách hàng/người lao động 107.
Những khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác:
a. Từ khi mới biết nghĩ là con người biết ước mơ, biết mong muốn có đủ thứ nên không cần
rèn luyện nghệ thuật hình thành mong muốn
b. Thực ra cái khó là ở chỗ thực hiện, đâu phải là ở chỗ mong muốn
c. Chỉ những mong muốn cụ thể, có căn cứ mới có thể trở thành hiện thực
d. Hãy rèn luyện thói quen mong muốn cụ thể, đặt ra cái đích cụ thể cho từng khoảng thời
gian ngắn và hãy kiên quyết thực hiện nó 108.
Những khẳng định nào dưới đây về nghệ thuật tự quản trị là chính xác:
a. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
b. Chỉ nhà lãnh đạo mới cần rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân.
c. Mọi nhà quản trị đều cần rèn luyện thói quen dám chịu trách nhiệm
d. Cần suy nghĩ chin chắn trước khi hành động 109.
Trong quan hệ giao tiếp đối nội suy nghĩ và hành động nào dưới đây không chính xác:
a. Chỉ có cấp dưới mới phải quan tâm đến cấp trên
b. Công thuộc về giám đốc; tiêu thụ sản phẩm kém thuộc Trưởng phòng tiêu thụ,...
c. Giám đốc hứa tăng lương cho 30% lao động làm việc giỏi nhưng không thực hiện do khó khăn tài chính
d. Dù vậy vẫn tăng lương cho một số người thân 110.
Khẳng định các mệnh đề sai trong số các mệnh đề sau:
a. Chức năng hoạt động không ảnh hưởng tới cấu trúc DN
b. Nhiệm vụ qui định cơ cấu và qui mô từng bộ phận và DN
c. Tính chất SX theo yêu cầu hay dự trữ tác động tới hệ thống SX
d. Công nghệ và thiết bị ảnh hưởng đến cả qui mô và cơ cấu hệ thống SX 111.
Những khẳng định nào dưới đây khi đề cập đến vấn đề điều chỉnh là đúng:
a. Một DN luôn cần có cả hai loại: điều chỉnh chung và điều chỉnh cá biệt
b. Điều chỉnh cá biệt thích ứng với tính chất không ổn định của đối tượng
c. Cần tính toán để tạo ra sự cân đối giữa điều chỉnh chung và điều chỉnh cá biệt
d. Mức phân định giữa điều chỉnh chung và cá biệt ở các DN đều giống nhau 112.
Khẳng định nào dưới đây về biểu hiện của điều chỉnh chung là đúng:
a. Các nội qui hoạt động của DN
b. Các qui chế hoạt động của DN
c. Các kế hoạch hoạt động của DN
d. Các mệnh lệnh của các cấp trên DN 113.
Mệnh đề không chính xác khi nói về cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp:
a. Các bộ phận cấu thành bộ máy QT
b. Qui mô của từng bộ phận cấu thành bộ máy QT
c. Mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành bộ máy QT d. Tất cả các ý trên. 114.
Những mệnh đề nào dưới đây không phải yêu cầu của cơ cấu tổ chức: a. CMH cao nhất b. TCH
c. Thống nhất quyền lực
d. Phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận 115.
Những nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của cơ cấu tổ chức của
một DN nhỏ kinh doanh muối phục vụ đồng bào vùng cao:
a. Các áp lực của Ngân hàng thế giới về tín dụng
b. Qui định giá sàn của NN về SP muối
c. Mạng lưới giao thông được hiện đại hoá, từ chỗ rất ít xã có đường ô tô nay ô tô đã chạy
được đến mọi bản làng
d. Mở rộng địa bàn KD sang tỉnh bạn 116.
Các khẳng định nào dưới đây về hệ thống trực tuyến là chính xác:
a. Không cho phép ra lệnh vượt cấp
b. Giảm thiểu các cấp trong quản trị
c. Đảm bảo thông suốt quá trình ra quyết định quản trị.
d. Cho phép tạo lập môi trường thuận lợi cho các nhân viên giỏi làm việc. 117.
Các khẳng định nào dưới đây là chính xác khi nói về hệ thống chức năng:
a. Cho phép tận dụng các chuyên gia giỏi
b. Người lao động chỉ phải nhận lệnh của một cán bộ QT chức năng trực tiếp
c. Giảm thiểu các cấp trong quản trị.
d. Cho phép các bộ phận chức năng ra quyết định cho các bộ phận thừa hành. 118.
Các khẳng định không đúng về hệ thống quản trị trực tuyến – tư vấn:
a. Về bản chất thì giống hệ thống trực tuyến-chức năng
b. Người tư vấn không chịu trách nhiệm về sự chuẩn bị QĐ cho thủ trưởng được tư vấn
c. Rất cần thiết, đặc biệt cho DN có qui mô nhỏ
d. Vừa SD được chuyên gia giỏi lại vừa phát huy QT trực tuyến 119.
Khẳng định thiếu chính xác về hệ thống quản trị trực tuyến – chức năng:
a. Về bản chất thì hoàn toàn khác hệ thống trực tuyến – tư vấn.
b. Sử dụng được chuyên gia giỏi lại và phát huy QT trực tuyến nên là kiểu TC có hiệu quả
c. Tốn kém chi phí của doanh nghiệp mà không hiệu quả
d. Khắc phục được tất cả các nhược điểm của hệ thống trực tuyến. 120.
Những khẳng định nào dưới đây là đúng cho hệ thống QT theo nhóm:
a. Thích nghi cao với môi trường KD biến động và qui mô DN nhỏ
b. Không thể áp dụng mọi lúc, mọi nơi
c. Mỗi sản phẩm tổ chức theo các bước công việc rời rạc
d. Ưu việt hơn rất nhiều so với sản xuất hàng loạt. 121.
Những khẳng định nào dưới đây đúng cho hệ thống QT kiểu ma trận:
a. Chỉ làm phức tạp hoá các hoạt động QT
b. Cho phép ra QĐ nhanh hơn các hệ thống khác
c. Có hiệu quả cao nên mọi DN phải nghiên cứu và áp dụng nó
d. Thích hợp với doanh nghiệp thực hiện đồng thời nhiều dự án khác nhau 122.
Những khẳng định nào dưới đây là chưa đủ căn cứ:
a. XD bộ máy QT nhất thiết phải tuân thủ nguyên tắc thống nhất
b. Điều chỉnh chung làm tăng cường nguyên tắc thống nhất trong QT
c. Chỉ cần SD ít nhân lực nhất là QT có hiệu quả
d. Chỉ cần có hệ thống nội qui hoạt động đảm bảo cơ sở khoa học là QT có Hq rồi 123.
Những khẳng định nào dưới đây là chưa đủ căn cứ:
a. Khi giao nhiệm vụ cấp trên phải giao cho cấp dưới những quyền hạn nhất định
b. Quyền hạn cho mọi bộ phận cùng cấp ở các DN cùng qui mô phải giống nhau
c. Quyền lực gắn với mọi NQT
d. Trách nhiệm cho mọi người là phải như nhau 124.
Những mệnh đề nào dưới đây về quyền hạn, quyền lực và trách nhiệm không chính xác:
a. Trong mọi điều kiện phải cân xứng với nhau và cân xứng với nhiệm vụ
b. Sự cân xứng phải được xét trong sự tính toán với cả quyền lực phi chính thức
c. Tất yếu phải xác định lại khi thay đổi cơ cấu hay phân công lại nhiệm vụ.
d. Là điều kiện để thực hiện nhiệm vụ nên nếu có trao nhiều hơn một chút cũng không sao 125.
Những mệnh đề nào dưới đây không thuộc nội dung TC hệ thống thông tin hoặc không chuẩn xác:
a. Để đơn giản trong hệ thống QT trực tuyến nên thiết kế đường QĐ và đường thông tin
trùng nhau và ngược chiều nhau
b. Hệ thống QT cần có hệ thống thông tin phù hợp
c. Khi KT thông tin phát triển sẽ tăng số lượng nhân viên vì phải tuyển thêm nhân lực IT
d. Khi thiết kế hệ thống thông tin không nên quan tâm đến hệ thống thông tin phi chính thức
vì như thế chỉ gây nên sự phức tạp mà thôi