lOMoARcPSD|58854646
CHƯƠNG II: THY TĨNH
Bài 2.1 Cho ca van AB có dng phng hình ch p nht, có
chiu dài L
AB
= 1m; chiu rng b = 2m; H = 1,2m. Ca van
AB nghiêng góc 45
o
so vi phương ngang. Biết áp sut
tuyệt ối trên mt thoáng là p
t
= 1,2 at.
Tính áp lực dư tác dụng vào ca van AB.
Hình 2.1
Bài 2.2. Người ta y vào ường hm ngm bng ca cống
vuông kích thước axa=3mx3m như hình v. Biết
h=1,40m; h
1
=4,4m; h
2
=1,8m. Tính tng áp lc P tác dng
lên ca cng.
Hình 2.2
Bài 2.3. Nắp y AB dng hình tròn, bán kính R = 1m,
sâu mực nước H = 3m, áp sut tuyệt i trên mt thoáng
p
t
= 1,2at.
Tính áp lực dư của nước lên nắp y AB (tr s, phương
chiều, iểm ặt lc)?
Hình 2.3
Bài 2.4. xác nh áp lực nước tác dng lên mt ca van
phng hình ch nht, cho biết:
Mực nước thượng u h
1
= 5m, mực nước h u h
2
=
1,2m; h
3
= 3m; chiu rng ca van b = 4m.
Góc nghiêng ca van 45
o
Hình 2.4
Bài 2.5. một cửa van phẳng hình chữ nhật nằm nghiêng
tựa vào iểm D nằm dưới trọng tâm C 30cm
(tính theo chiều nghiêng) trạng thái cân bằng. Xác ịnh
áp lực nước lên cửa van nếu chiều rộng của nó
b = 4m và góc nghiêng 45
o
.
Hình 2.5
Bài 2.6. Nắp hình chữ nhật có kích thước a.b = 0,5.0,5 (m
2
) dùng ể óng mở một lỗ hở ở
áy bể chứa nước. Biết trọng lượng của nắp G = 12kG = 117,68N/m
2
, áp suất
A
A'
B
H
t
lOMoARcPSD|58854646
2
trên mặt nước bể p
ot
= 0,8at
chiều sâu của nước trong bể h = 2m và nắp có thể quay
quanh trục A. Hỏi:
1. Cần ặt cáp cách khớp quay một khoảng bằng bao nhiêu ể lực nâng T là
nhỏ nhất?
2. Lực nâng ấy bằng bao nhiêu ?
3. Lực nâng T bằng bao nhiêu nếu cáp ặt ở chính giữa van?
Bài
2.7 Cánh cửa OA
dạng hình chữ nhật với
chiều rộng b = 1m, L =
3m cân bằng như hình
vẽ. Biết vật nặng G =
6000N, trọng lượng cánh
cửa Q
= 747N, góc nghiêng 60
o
.
Tính ộ sâu h và trị số và iểm ặt của áp lực nước tác dụng lên cánh cửa OA.
Hình 2.7
Bài 2.8. Tìm tr s, phương chiều và iểm ặt ca áp lc nước tác dng lên ca van
AB hình tam giác t ngược như hình v. Biết mức
nước thượng lưu h
1
= 3m, h = 3m; b =
4m, I
0
bh
3
; p
d
= 0,2at. Trong trường hp:
36
1. h lưu không có nước h
2
= 0.
2. Độ sâu nước h lưu h
2
= h = 3m
Hình 2.13
CHƯƠNG III + IV: PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC – PHƯƠNG TRÌNH
BECNULI - TỔN THẤT CỘT NƯỚC TRONG DÒNG CHẢY
Đáp số: 1. x =0,5m; 2. T=4227,9N; 3. T=9385N
Hình 2.6
lOMoARcPSD|58854646
Bài 3.1. Đường ống dẫn nước từ bể A sang bể B với lưu lượng Q = 62,8l/s qua ống có
ường kính d = 0,2m gồm 2 oạn:
Đoạn 1 chiều dài l
1
= 25m, hệ số ma sát của
ống
1
=0,02; oạn 2 chiều dài l
2
= 40m, hệ số
ma sát của ống
2
= 0,025. Hệ số tổn thất cục bộ
tại chỗ bể vào ống
v
= 0,5, chỗ ống chảy ra bể
ra
=1, chỗ gãy khúc có
u
= 0,3. Tính ộ
chênh mực nước H giữa hai bể, vẽ ường năng,
ường o áp. Hình 3.1
Bài 3.2. Xác ịnh lưu lượng nước chảy ra từ hai ường ống
nối tiếp nhau và áp suất tại iểm A. Nếu mực nước trong
bể không ổi, áp suất dư trên mặt thoáng bể p
d
= 0,2at bể
ộ sâu h = 5m. Chiều dài của các oạn ống l
1
= 4m; l
2
= 10m;
l
3
= 3m; ường kính ống d
1
=
200mm; d
2
= 100mm;
1
0,0233 ;
2
0,025 ;
v
0,5
;
t
0,375 . Tính lưu lượng chảy ra khỏi
bể và áp xuất dư tại iểm A (khi tính toán bỏ qua cột
nước vận tốc trong bể). Hình 3.2
Bài 3.3. Ống dẫn nước từ hồ chứa về trạm
thuỷ iện như hình vẽ biết: l
1
= 6m; l
2
=
7m; l
3
= 6m; d = 1m, n = 0,014; Q =
1,57 m
3
/s; H = 50m; hệ số tổn thất tại mỗi chỗ
uốn
u
= 0,3; hệ số ma sát thủy lực
0,05 . Tính áp suất dư tại iểm A.
Hình 3.3
Bài 3.4. Nước chảy từ bể trên xuống bể dưới qua
ống xiphông d = 50mm, tổng chiều dài l =
30m. Tính lưu lượng nước chân không tại mặt
cắt (x-x), biết: H = 4,5m, z = 2,5m,
v
0,5;
u
0,294 ;
ra
1;
= 0,029; chiều dài ống tính từ ầu
ến mặt cắt (x-x) là l
x
= 10m
lOMoARcPSD|58854646
4
Hình 3.4
Bài 3.15. Nước chảy từ bể A p
d
= 0,2at sang bể
B theo một ường ống có ường kính d. Giữa ống
khóa K với hệ số tổn thất
K
2, ống dài
L = 30m. Biết
v
0,5;
ra
1;
= 0,0266; Vận
tốc dòng chảy trong ống v = 4m/s và cột nước tác
Hình 3.5 dụng
ổn ịnh H = 10m.
Xác ịnh ường kính ống tháo nước? Vẽ ường năng, ường o áp hệ thống dẫn nước?
Bài 3.6. Nước chảy từ bể A qua bể B theo một
ống gồm hai oạn nối giữa hai bể. Biết
H = 2,9m; p
d
= 0,2at; l
1
= 15m; d
1
= 150mm;
d
2
= 250mm, Q = 65l/s. Biết
v
0,5;
ra
1
1
= 0,034;
2
=0,028
1. Tính chiều dài l
2
= ?
2. Vẽ ường năng và ường o áp. Hình 3.6
Bài 3.7. Nước chảy vào không khí theo ống ngắn nằm
ngang khóa với u lượng không ổi Q =14,1l/s.
Đường kính các oạn ống d = 50mm; D = 70mm. Hệ số
sức cản của khóa
K
4. Tính chiều cao cột nước H.
Vẽ ường năng, ường o áp.
Bỏ qua tổn thất dọc ường
Hình 3.7
Bài 3.8. Mt cng ngm dài l = 51,5m, ưng kính d =
1,6m, bng tông ct thép n = 0,017, dn lưu lượng nước Q
= 2,28m
3
/s qua cng như hình v. Biết H = 1,5m. Phn u cng
cánh cống óng mở. Xác nh h s tn tht cc b ti cánh
cng
cc
(cho dòng chy trong ng làm vic
khu vực bình pương sức cn)
lOMoARcPSD|58854646
Hình 3.8
Bài 3.9. Đoạn ống ẩy AB của máy bơm dài l =
30m, ống bằng thép ường kính d = 0,4m; hệ số
tổn thất dọc ường 0,02 ; hệ số tổn thất =
0,25. Trên oạn ống AB khóa K iều chỉnh
lưu lượng
K
= 4. Khi dẫn Q
bơm
= 314l/s qua
ống, áp suất dư tại iểm A là p
dA
= 2,2at. Tính áp xuất dư tại iểm B. Hình 3.9
Bài 3.10. Nước chảy từ bể qua một ống tròn ra không khí ường kính d = 200mm,
dài l
1
= 120m, l
2
= 66m, với 0,02. Cui ng
dẫn nước khóa K với
k
4,9, cột nước H
= 2,5m. Yêu cầu:
1. Xác ịnh vn tc dòng chy trong
ng.
2. Vẽ ường năng và ường o áp.
Hình 3.10
Bài 3.11. Ống xi phông dẫn nước từ bể A sang bể B dài L = 50m, ường kính d =
0,2m; 0,026 . Ca vào của xi phông lưới
chn rác van mt chiu vi tng h s tn tht
4,5, h s ti mt ch un
u
0,2.
Khi dẫn lưu lượng Q = 68,2 l/s và H = 4m.
Tính hệ số tổn thất của khoá
k
.
Hình 3.11
Bài 3.12. Nước ược dẫn vào bình chứa trang bị
một ống tràn kiểu xiphông ường kính d = 100mm. Hệ
số tổn thất tại mỗi chỗ uốn
u
= 1,3; chỗ khóa
k
= 6,9; hệ số tổn thất dọc ường 0,025 ; h =
1,5m; H
1
= 4,0m chiều dài oạn ống trước sau iểm
mặt cắt (3-3) là l
1
= 5m, l
2
= 5m.
1. Tính lưu ợng lớn nhất thể dẫn vào
bình
chứa và chân không ở mặt cắt (3-3). Hình 3.12
2. Nếu mực nước trong bình giảm xuống một oạn H
2
= 2,0m thì chân không
ở ở mặt cắt (3-3). bằng bao nhiêu?
Bài 3.13. y bơm cấp nước có ường kính ống hút d = 100mm, dài l = 6m, trên ống hút
chỗ uốn cong với hệ số tổn thất cục bộ
u
= 0,294 và một van
lOMoARcPSD|58854646
6
ngược chiều ầu vào có tổng hệ số tổn thất
v
= 2,5; hệ
số tổn thất dọc ường 0.028.
Xác ịnh lưu lượng máy bơm nếu bơm ặt cách mặt nước
trong giếng H
S
= 5,1m, chân không kế lắp ở trước chỗ vào
máy bơm chỉ V = 0,6at.
Hình 3.13
CHƯƠNG VI: DÒNG CHY ỔN ĐỊNH TRON NG CÓ ÁP
Bài 6.1. Nước từ tháp chứa A dẫn ến hai iểm B và C, theo các ống có kích thước: d
1
= 150mm; l
1
= 432m; d
2
= 200mm; l
2
=
610m; Q
B
= 19l/s; Q
C
= 20l/s; Q
D
= 38l/s.
Biết cột nước H
A
= 15,4m. Tính cột nước
o áp H
B
và H
C
(cho dòng chy khu bình
phương sức cn, ống bình thường).
Hình 6.1
Bài 6.2. Nước từ tháp chứa dẫn tới hai iểm B và C theo các ống có kích thước như sau:
d
1
= 150mm; K
1
= 158,4 l/s; l
1
= 432m; d
2
= d
3
= 200mm; K
2
= K
3
= 341,1 l/s; l
2
= 320m
và l
3
= 200m; Q
th1
= 10 l/s; Q
B
= 19 l/s; Q
C
= 20 l/s; Q
D
= 18 l/s. Biết cột nước H
A
= 20,4m tính cột nước o áp H
B
H
D
(dòng chảy trong ống làm việc
khu vực bình phương sức cản).
Khi tính b qua tn tht chiều
dài oạn ng ni t các b cha
vào mạng ường ng.
Hình 6.2
Bài 6.3. Nước từ tháp chứa A dẫn tới hai iểm B và C theo các ống có kích thước như
sau: d
1
= 150mm; l
1
= 432m; d
2
= d
3
=
200mm; l
2
= 520m l
3
= 610m; Q
th1
=
10l/s; Q
B
= 19l/s; Q
C
= 38 l/s. Biết cột
nước H
A
= 20,4m tính cột ớc o áp H
B
H
C
(cho dòng chảy khu bình
phương sức cản, ống bình thường).
lOMoARcPSD|58854646
Hình 6.3
Bài 6.4. Xác ịnh lưu lượng nước chảy từ bể A qua bể B theo các ống có kích thước: d
1
= 2000mm; l
1
= 110m; d
2
= 150mm; l
2
= 60m; d
3
= 100mm; l
3
= 90m trong hai trường
hợp: (Cho dòng chy khu bình phương sức cn, ống bình thường)
1. Các ống ặt nối tiếp (hình 6. 4a)
2. Các ống ặt song song (hình 6.4b)
Hình 6.4
Bài 6.5. Nước t tháp cha A dẫn ến h thng cấp nước như hình vẽ. Biết ct mt nước
o áp tại A là '
A
20m, lưu lượng ly ra ti B và C là Q
B
= 10 l/s và Q
C
=
20l/s. d
1
= 200mm, K
1
= 341,1 l/s, l
1
= 300m; d
2
= 150mm, K
2
= 158,4l/s, l
2
= 400m. Ni
A C bng một ường ống dài tháo nước ra liên
tc Q
th
=10l/s, l
3
= 5000 m; d
3
= 200mm, K
3
=
341,1l/s. Dòng chy trong ng khu vc bình
phương sức cn.
1. Tính lưu lượng chy trong các oạn ng.
2. V không gian o áp?
Hình 6.5
Bài 6.6. Nước t tháp cha A dẫn ến h thng cấp nước như hình vẽ. Biết ct mt nước
o áp tại A là '
A
20m, lưu lượng ly ra ti B và C là Q
B
= 10 l/s và Q
C
=
20l/s. d
1
= 200mm, K
1
= 341,1 l/s, l
1
= 300m; d
2
=
150mm, K
2
= 158,4l/s, l
2
= 400m. Ni A C bng
một ưng ống dài tháo nước ra liên tc Q
th
=10l/s, l
3
= 5000 m; d
3
= 200mm, K
3
= 341,1l/s.
Dòng chy trong ng khu vc bình phương sức
cn.
1. Tính lưu lượng chy trong các oạn ng.
2. Tính ct mực nước o áp tại iểm B và C
lOMoARcPSD|58854646
8
Hình 6.6
Bài 6.7. Cho ường ống dẫn nước như hình vẽ.
Biết ống 1, 2, 3 4 lần lượt có chiều dài là:
l
1
= 400m, l
2
= 200m, l
3
= 300m, l
4
= 500m. Đặc
trưng lưu lượng là K
1
= 702l/s, K
2
=
387l/s, K
3
= 333l/s, K
4
= 1011l/s; Q
th
= 30l/s.
Cột nước o áp tại iểm C là H
C
= 10m. Hình 6.7
Tính cột ớc o áp tại iểm A biết Q
C
= 70l/s (cho
dòng chảy ở khu bình phương sức cản).
Bài 6.8. Cho ường ng cấp nước ABCD loại ống thường, dòng chảy khu sức cản
bình phương. l
1
= 300m, d
1
= 200mm, l
2
= 250m, d
2
= d
4
= 150mm, l
3
= 200m, d
3
=
125mm, l
4
= 270m lưu lượng lấy ra tại các nút: Q
B
= 8l/s; Q
C
= 10l/s, Q
th
= 10l/s; Q
D
=
10l/s. Cao trình o áp tại A: Z
A
= 26m,
ường ống song song với BC ường
kính d
4
= 150mm, dài l
4
= 300m. Xác ịnh
cao trình o áp tại D. Z
D
= ?
(cho dòng chảy ở khu bình phương sức
Hình 6.8
cản, ống
thường).
Bài 6.9. Cho ường ng dẫn nước, biết:
l
1
= 400m, l
2
= 200m, l
3
= 500m. Đặc trưng
u lượng K
1
= 702l/s, K
3
= 1011l/s. Cho
chênh cột nước o áp giữa hai iểm A
C 18m, lưu lượng tháo ơn vị q
th
=
0,06l/s Q
C
= 150l/s.
Tính ường kính d
2
? (dòng chy khu Hình 6.9
bình phương sức cn).
Bài 6.10. Tháp A cấp nước cho h thng
như hình vẽ. Biết: Q
th
= 6l/s, l
1
= 150m, l
2
= 250m. Đặc trưng lưu lượng K
1
=
158l/s, K
2
= 53,7l/s.
1. Tính Q
C
= ?
2. Để tăng Q
C
thêm 0,5l/s cn lp
thêm tuyến ng th 3 có K
3
= 53,7 l/s thì Hình 6.10 l
3
bng bao nhiêu?
lOMoARcPSD|58854646
Bài 6.11. ớc từ tháp chứa A ược dẫn ến c iểm tiêu thụ qua một hệ thống gồm ba
ường ống ặt nối tiếp nhau có kích thước: d
1
= 200mm; l
1
= 343m, d
2
= 150mm; l
2
=
368m, d
3
= 100mm; l
2
= 236m. Biết Q
D
= 9,0 l/s, Q
th1
= 20 l/s, Q
th2
=12 l/s (dòng chy
trong ng khu bình phương sức cn và ống bình thường).
1. Cao trình
'
D
của ường o áp tại iểm cuối D.
2. Đường kính d của ống phụ AB ặt song song có chiều dài l
4
= 320m ( ường
chấm chấm) sao cho cao trình ường o áp tại iểm D tăng thêm 1,5m?
Hình 6.11
Bài 6.12. Ống dẫn ớc từ A tới C nhình vẽ biết: l
1
= 400m, l
2
= 200m, un lưu
lượng K
2
= 341,1 l/s, Qc = 12 l/s; Q
B
= 30 l/s; Q
th1
= 12 l/s; Q
th2
= 10 l/s.
1. Xác ịnh môdun K
1
= ?
2. Nếu lắp thêm ống d
3
có K
3
=
1011 l/s; l
3
= 500m như hình vẽ thì Q
C
sẽ thay ổi như thế o? (cho dòng
chảy ở KVBPSC).
Hình 6.12
Bài 6.13. Hai bể nước A, B có mực nước ngang nhau và ổn ịnh ược nối với nhau
như hình vẽ: Biết l
1
= 400m; l
2
= 180m; l
3
= 50m; l
4
= 400m; d
1
= d
2
= d
3
= d
4
= 100mm;
d
4
= 200mm.(cho dòng chảy trong ống ở khu bình phương sức cản và loại ống
thường).
1. Tính p
d
trên mặt thoáng bể A ể lưu lượng tính toán trong ống d
4
là Q
4
=
40l/s.
2. Lúc ó toàn bộ lưu lượng chảy ra khỏi bể A bằng bao nhiêu?
lOMoARcPSD|58854646
10
Hình 6.13
Bài 6.14. Hai bể nước A, B có mực nước ngang nhau ổn ịnh ược nối với nhau như
hình vẽ: Biết Q
th1
= 15 l/s; Q
th2
= 10 l/s; Q
C
= 8 l/s; l
1
= 400m; d
1
= 200mm; d
2
= d
3
= d
4
= 100mm; l
2
= 50m; l
3
= 80m; l
4
= 100m. (Cho dòng chảy ở khu bình phương sức cản và
ống bình thường).
1. Lưu lượng chảy ra khỏi bể A
bằng bao nhiêu cho u lượng tính
toán trong ống d
2
là Q
2
= 10 l/s.
2. Tính p
d
trên mặt thoáng bể A
Hình 6.14
Bài 6.15. Cho ường ống cấp nước như hình vẽ biết: Q
B
= 5,0l/s, Q
C
= 5 l/s; Q
D
=
9,0l/s, Q
th1
= 20l/s, Q
th2
= 12l/s. Biết ống d
1
= 200mm; l
1
= 343m; d
2
= 150mm; l
2
= 368m;
d
3
= 100mm; l
3
= 236m.
1. Tính cột nước o áp '
D
=?
2. Với '
D
ã tính nếu tăng
Q
D
thêm 1l/s nữa lắp thêm oạn ống
d
4
= 200mm; dài l
4
= 350m (ống nối
giữa hai iểm A-B) thì Q
B
lúc này Hình 6.15
bằng bao nhiêu.
3. Để tăng cột nước o áp tại D thêm 4m thì cần lắp thêm tuyến ống (nối
giữa hai iểm A-B) ường kính d
4
= 200mm l
4
= ?
4 ốn. Để tăng cột ớc o áp tại D thêm 4m thì cần lắp thêm tuyến g l
4
= 1000m
(ống nối giữa hai iểm A-C) ường kính d
4
= ? (cho dòng chảy trong ống khu bình
phương sức cản và loại ống thường)
Bài 6.16. Cho hệ thống cấp nước. Biết
u lượng tại các iểm B, CQ
B
= 9,0
l/s,
Q
C
= 15,0 l/s, Q
th
= 6 l/s, ống d
1
=
150mm; K
1
= 158,4 l/s; l
1
= 328m; d
2
=
100mm; K
2
= 53,72 l/s; l
2
= 242m; d
3
= 125mm; K
3
= 97,4 l/s; l
3
= 512m. (cho dòng chảy ở khu bình phương
sức cản). Hình 6.16
1. Tính lưu lượng ra khỏi bể A và bể D.
2. Vẽ ường o áp
lOMoARcPSD|58854646
Bài 6.17. Cho sơ ồ cấp nước như hình vẽ. Biết lưu lượng tại các iểm B, C là Q
B
= 6 l/s,
Q
C
= 10 l/s, Q
th2
= 6 l/s, Q
th3
= 8 l/s. Biết ống d
1
= 150mm; K
1
= 158,4 l/s; l
1
= 328m; d
2
=
100mm; K
2
= 53,72 l/s; l
2
= 242m; d
3
= 125mm; K
3
= 97,4 l/s; l
3
= 512m. Tính lưu
lượng nước chảy ra khỏi bể A và bể D (cho dòng chảy ở khu bình phương sức cản).
Hình 6.17
Bài 6.18. Cho hệ thống cấp nước như hình 6.18. Biết lưu lượng tại B, C là Q
B
= 6,0 l/s,
Q
C
= 10 l/s, Q
th1
= 8 l/s; Q
th3
= 6 l/s; d
1
= 150mm; K
1
= 158,4 l/s; l
1
= 328m; d
2
=
100mm; K
2
= 53,72 l/s; l
2
= 242m; d
3
= 125mm; K
3
= 97,4 l/s; l
3
= 512m. Khi tính b
qua tn tht chiều dài oạn ng ni t các b cha vào mạng ường ng.
1. Tính lưu lượng nước chảy ra khỏi bể A và bể D.
2. Vẽ ường o áp.
Hình 6.18
Bài 6.19. Nước chảy từ A tới D: Biết các ống có cùng hệ số lưu lượng K = 158,4 l/s; l
1
= 200m; l
2
= l
3
= 50m; l
4
= 120m; H
A
= 30m; H
D
= 2,4m; Q
th
= 10 l/s. Khi tính b qua
tn tht chiều dài oạn ng ni t các b cha vào mạng ường ng.
1. Tính lưu lượng cấp Q
D
= ?
2. Nếu tăng lưu lượng cấp cho
iểm D thêm 2 l/s nữa thì K
4
= sẽ thay
ổi như thế nào? (Cho dòng chảy trong
ống ở khu bình phương sức cản)
Hình 6.19
Bài 6.20 Cho ống cấp nước như hình vẽ. Biết l
1
= 400m, l
2
= 200m, l
3
= 300m, l
4
=
lOMoARcPSD|58854646
12
500m. Hệ số u lượng K
1
= 702 l/s, K
2
= 387 l/s, K
3
= 333 l/s, K
4
= 1011 l/s. Cột nước
o áp tại C là H
C
= 10m; Q
C
= 70 l/s. Lưu lượng riêng dọc ường tháo ra của các ống d
2
d
4
là: q = 0,06 l/sm. (Coi dòng chảy trong ống ở khu bình phương sức cản). Khi
tính b qua tn tht chiều dài oạn ng ni
t các b cha vào mạng ường ng.
1. Tính cột nước o áp H
A
= ?
2. Để tăng u lượng tại C thêm 2 l/s
nữa thì hệ số u lượng K
2
phải bằng bao
nhiêu?
Hình 6.20
Chương VII: DÒNG CHẢY ĐỀU KHÔNG ÁP TRONG KÊNH
Bài 7.1. Mt kênh hình thang cân dẫn c, chiu rng b = 5m; sâu chảy u h =
2m; h s mái dc m = 2; h s nhám n = 0,025.
1. Tính lưu lượng chy qua kênh nếu ộ dốc áy i = 0,0004
2. Tính ộ dốc áy i nếu kênh tháo ược một lưu lượng Q = 30m
3
/s
Bài 7.2. Mt kênh hình thang cân dẫn nước có h s mái dc m = 2; h s nhám ca mái
kênh n = 0,025; lưu lưng chuyn qua kênh Q = 14m
3
/s;
1. Xác ịnh kích thước và vn tc ln nht ca kênh nếu ộ dốc áy i = 0,0009.
2. Xác ịnh kích thước dốc áy i nếu vn tc cho phép không xói [v
kx
] = 3,5m/s
3. Xác ịnh kích thước, vn tốc và ộ dốc áy i nếu kênh có bán kính thy lc ln nht
R
max
= 1m.
Bài 7.3. Xác ịnh kích thưc củanh hình thang cân dn nước h s mái dc m =
1,5; h s nhám ca mái kênh n = 0,0225; lưu lượng chuyn qua kênh Q = 4,25m
3
/s; vn
tc v = 0,7m/s; i = 0,0004.
lOMoARcPSD|58854646
Bài 7.4. Xác ịnh kích thước và vn tc v
max
của kênh hình thang cân dẫn nước có h s
mái dc m = 1; h s nhám ca mái kênh n = 0,017; lưu lượng chuyn qua kênh Q =
10m
3
/s; vn tc v = 0,7m/s; i = 9,65.10
-4
.
Bài 7.5. Dòng chảy ều trên kênh mt ct hình thang cân có Q = 1,1 m
3
/s; m =1,25; n =
0,025; i = 0,0006. Hãy kim tra iều kin ổnnh trên kênh, biết vn tc không xói
[v
kx
] = 1,0 (m/s)
Bài 7.6. Mt kênh dẫn nước hình thang có chiu dài L = 4000m; ni 2 h chứa nước với
nhau, chênh mực nước gia 2 h H = 3,0m. Lưu ng tháo Q = 24m
3
/s. Xác
ịnh ộ sâu dòng chảy ều trong iều kin mt ct có li nht v thy lc. T iều kiện ịa cht
của ất nn cho ta n = 0,025, h s m = 1,75.
Bi 7.7. Mt kênh dẫn nước có mt cắt ướt hình thang cân b = 5m; m = 1 h s nhám
n = 0,025. Tính sâu chảy ều h ca kênh, tính vn tc v
max
dốc áy i ca nh nếu
lưu lượng chy qua kênh Q = 14m
3
/s
Bi 7.8. Tính kích thưc vn tc ln nht v
max
th ạt ược khi thiết kế kênh dn
nước mt ct hình thang, vi Q = 8m
3
/s và ộ dốc áy i = 4.10
-4
; m = 1,5; n = 0,025.
Bài 7.9. Mt kênh hình thang cân dẫn nưc, có chiu rng b = 5m; lưu lượng chy ln
nht trong kênh Q = 100m
3
/s; h s mái dc m =1; h s nhám n = 0,01.
Tính sâu chy ều h; vn tc chy qua kênh v
max
dốc áy kênh
Bi 7.10. Tính kích thưc và vn tc v ca dòng chy trong kênh dẫn nước mt ct
hình thang, vi Q = 8m
3
/s; ộ dốc áy i = 4.10
-4
; m = 2; n = 0,025 và t s
b
5
h
Bi 7.11. Tính Tính t s
v
ca dòng chy trong kênh dn nước mt ct hình thang
v
max
có lưu lượng chy qua Q = 8m
3
/s; ộ dốc áy i = 4.10
-4
; m = 2; n = 0,025 t s
b
5
h
Bi 7.12. Xác nh chiu rộng áy kênh b, chiu sâu h dốc áy kênh i ca kênh hình
thang có m = 2,0; mt ct kênh có li nht v thu lực. Mái và lòng kênh lát á h s
lOMoARcPSD|58854646
14
nhám n = 0,01, lưu tốc cho phép không xói [v
kx
] = 3,5m/s; lưu lượng chuyn qua là Q =
14m
3
/s.
Bi 7.13. Xác ịnh lưu lượng Q và vn tc dòng chy ều trên kênh hình thang cân.
Biết b = 1m; h = 1,42m; n = 0,014; m = 2; i = 0.0006. Biết iều kin không xói trên kênh
là [v
kx
] = 1,5 m/s. Xác ịnh iều kin làm vic ca kênh.
Bi 7.14. Dòng chy u trong kênh hình thang i = 0,0009; m = 2; n = 0,02; h
ln
= 2,5m.
1. Xác ịnh lưu lượng dòng chy trong kênh khi mt ct có li nht v thu lc.
2. Xác ịnh mt ct kênh khi vn tc dòng chy trong kênh v = 0,95.v
max
Bi 7.15. Xác nh tính ổn nh của kênh trong iều kiện lưu lượng dòng chy trong kênh
Q = 20m
3
/s, kích thước kênh b = 3m; i = 0,001, n = 0,013; m = 1.
Biết iều kin không xói trên kênh [v
kx
] = 1,7m/s.
Nếu kênh không ổn ịnh thì thay ổi iều kiện dốc trên kênh như thế nào cho phù hp?
Bài 7.16. Mt dòng chảy ều trên kênh hình thang cân có lưu lượng Q = 15,5m
3
/s, n =
0,013; b = 3m; m = 2.
1. Xác ịnh ộ dốc áy kênh i trong iều kin mt ct có li nht v thy lc.
2. Biết vn tc cho phép không xói trên kênh [v
kx
] = 1,5m/s. Đánh giá iều
kin ổnnh ca kênh? Nếu kênh không ổn nh, thì cần thay ổi kích thưc kênh (b,
h
o
) như thế nào ể kênh ổn ịnh mà vẫn ảm bo yêu cu Q, m, n, i như trên?
Bài 7.17. Một kênh dẫn hình thang cân có m = 1; n = 0,025 và ộ rộng áy khống chế b =
3m.
1. Theo iều kiện ịa hình xác ịnh ược ộ sâu h
o
= 2,3m và cần dẫn với một lưu lượng
Q = 14 m
3
/s. Hãy xác ịnh ộ dốc áy i.
2. Với số liệu ban ầu (m, n b). Kiểm tra tính ổn ịnh của kênh dẫn ban ầu trong
iều kiện bất lợi nhất với ộ dốc áy (i) ã xác ịnh ở trên, biết vận tốc cho phép
không xói trên kênh [v
kx
] = 1,3 m/s?
lOMoARcPSD|58854646
PH LC
Ph lc 2.1. Mômen quán tính I
c
(Đối vi trc nm ngang i qua trọng tâm C), tọa ộ trng tâm y
c
và din tích của các
hình phẳng.
Dạng hình, ký hiệu
I
c
zC
bh
3
12
h
zC
2
b.h
bh
3
36
2h
z0
3
bh
2
h a
3
2
4ab b
2
z
h a 2b
h a b
2
36 a b
0
3 a b
d4
64
d
z0
2
d4
4
9
2
64 72
z
0 4r
3
r2
2
lOMoARcPSD|58854646
16
R4
4
r4
z
0
R
R2 r2
a b
3
4
z
0
a
ab
lOMoARcPSD|58854646
Phụ lục 6.1: Bảng tính K = f(d,n) trong ó C tính theo công thức
N.N.Pavolopxki với y=1/6
d (mm)
(m
2
)
K (l/s)
ống sạch
C
0
1
90
n
n 0,011
ống thường
C
0
1
80
n
n
0,0125
ống bẩn
C
0
1
70 n
n 0,0143
50
0,002
96,24
84,6
74,03
75
0,0044
28,37
24,94
21,83
100
0,0079
61,11
53,72
47,1
125
0,0123
110,8
97,4
85,23
150
0,0177
180,2
158,4
138,6
175
0,0241
271,8
238,9
209
200
0,0314
388
341,1
298,5
225
0,0398
531,2
467
408,6
250
0,0491
703,5
418
541,2
300
0,0707
11,44. 10
2
10,06. 10
2
880
350
0,0962
17,26. 10
2
15,17. 10
2
13,27. 10
2
400
0,1257
24,64. 10
2
21,66. 10
2
18,95. 10
2
450
0,159
33,73.10
2
29,65. 10
2
25,94. 10
2
500
0,1964
44,67. 10
2
39,27. 10
2
34,36. 10
2
600
0,2827
72,64. 10
2
63,86. 10
2
55,87. 10
2
700
0,3849
10,96. 10
2
96,32. 10
2
84,28. 10
2
750
0,4418
13,17. 10
3
11,58. 10
3
10,13. 10
3
800
0,5027
15,64. 10
3
13,75. 10
3
12,03. 10
3
900
0,6362
21,42. 10
3
13,83. 10
3
16,47. 10
3
lOMoARcPSD|58854646
18
1000
0,0785
28,42. 10
3
24,93. 10
3
21,82. 10
3
1200
1,1309
46,12. 10
3
40,55. 10
3
35,48.10
3
1400
1,5394
69,57. 10
3
61,16. 10
3
53,52. 10
3
1600
2,0106
99,33. 10
3
87,32. 10
3
76,41. 10
3
1800
2,5447
136. 10
3
119,5. 10
3
104,6. 10
3
2000
3,1416
180,1. 10
3
158,3. 10
3
138,5. 10
3

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
CHƯƠNG II: THỦY TĨNH
Bài 2.1 Cho cửa van AB có dạng phẳng hình chữ p nhật, có t chiều dài L A'
AB = 1m; chiều rộng b = 2m; H = 1,2m. Cửa van
AB nghiêng góc 45o so với phương ngang. Biết áp suất H
tuyệt ối trên mặt thoáng là pt = 1,2 at. A
Tính áp lực dư tác dụng vào cửa van AB. B Hình 2.1
Bài 2.2. Người ta ậy vào ường hầm ngầm bằng cửa cống
vuông có kích thước axa=3mx3m như hình vẽ. Biết
h=1,40m; h1=4,4m; h2=1,8m. Tính tổng áp lực P tác dụng lên cửa cống. Hình 2.2
Bài 2.3. Nắp ậy AB có dạng hình tròn, bán kính R = 1m,
ộ sâu mực nước H = 3m, áp suất tuyệt ối trên mặt thoáng pt = 1,2at.
Tính áp lực dư của nước lên nắp ậy AB (trị số, phương chiều, iểm ặt lực)? Hình 2.3
Bài 2.4. xác ịnh áp lực nước tác dụng lên một cửa van
phẳng hình chữ nhật, cho biết:
Mực nước thượng lưu h1 = 5m, mực nước hạ lưu h2 =
1,2m; h3 = 3m; chiều rộng cửa van b = 4m. Góc nghiêng cửa van 45o Hình 2.4
Bài 2.5. một cửa van phẳng hình chữ nhật nằm nghiêng
tựa vào iểm D nằm dưới trọng tâm C 30cm
(tính theo chiều nghiêng) ở trạng thái cân bằng. Xác ịnh
áp lực nước lên cửa van nếu chiều rộng của nó
b = 4m và góc nghiêng 45o. Hình 2.5
Bài 2.6. Nắp hình chữ nhật có kích thước a.b = 0,5.0,5 (m2) dùng ể óng mở một lỗ hở ở
áy bể chứa nước. Biết trọng lượng của nắp G = 12kG = 117,68N/m2, áp suất lOMoARcPSD| 58854646
trên mặt nước bể pot = 0,8at chiều sâu của nước trong bể h = 2m và nắp có thể quay quanh trục A. Hỏi: 1.
Cần ặt cáp cách khớp quay một khoảng bằng bao nhiêu ể lực nâng T là nhỏ nhất? 2.
Lực nâng ấy bằng bao nhiêu ? 3.
Lực nâng T bằng bao nhiêu nếu cáp ặt ở chính giữa van?
Đáp số: 1. x =0,5m; 2. T=4227,9N; 3. T=9385N Hình 2.6 Bài 2.7 Cánh cửa OA có
dạng hình chữ nhật với
chiều rộng b = 1m, L =
3m cân bằng như hình vẽ. Biết vật nặng G =
6000N, trọng lượng cánh cửa Q = 747N, góc nghiêng 60o .
Tính ộ sâu h và trị số và iểm ặt của áp lực nước tác dụng lên cánh cửa OA. Hình 2.7
Bài 2.8. Tìm trị số, phương chiều và iểm ặt của áp lực nước tác dụng lên cửa van
AB hình tam giác ặt ngược như hình vẽ. Biết mức
nước thượng lưu h1 = 3m, h = 3m; b = bh 4m, I 3 0
; pd = 0,2at. Trong trường hợp: 36
1. Ở hạ lưu không có nước h2 = 0.
2. Độ sâu nước ở hạ lưu h2 = h = 3m
Hình 2.13
CHƯƠNG III + IV: PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC – PHƯƠNG TRÌNH
BECNULI - TỔN THẤT CỘT NƯỚC TRONG DÒNG CHẢY 2 lOMoARcPSD| 58854646
Bài 3.1. Đường ống dẫn nước từ bể A sang bể B với lưu lượng Q = 62,8l/s qua ống có
ường kính d = 0,2m gồm 2 oạn:
Đoạn 1 có chiều dài l1 = 25m, hệ số ma sát của
ống 1=0,02; oạn 2 có chiều dài l2 = 40m, hệ số
ma sát của ống 2 = 0,025. Hệ số tổn thất cục bộ
tại chỗ bể vào ống v = 0,5, chỗ ống chảy ra bể ra =1, chỗ gãy khúc có u = 0,3. Tính ộ
chênh mực nước H giữa hai bể, vẽ ường năng, ường o áp. Hình 3.1
Bài 3.2. Xác ịnh lưu lượng nước chảy ra từ hai ường ống
nối tiếp nhau và áp suất dư tại iểm A. Nếu mực nước trong
bể không ổi, áp suất dư trên mặt thoáng bể pd = 0,2at bể có
ộ sâu h = 5m. Chiều dài của các oạn ống l1 = 4m; l2 = 10m;
l3 = 3m; ường kính ống d1 = 200mm; d 2= 100mm; 1 0,0233 ; 2 0,025 ; v
0,5; t 0,375 . Tính lưu lượng chảy ra khỏi
bể và áp xuất dư tại iểm A (khi tính toán bỏ qua cột
nước vận tốc trong bể). Hình 3.2
Bài 3.3. Ống dẫn nước từ hồ chứa về trạm
thuỷ iện như hình vẽ biết: l1 = 6m; l2 =
7m; l3 = 6m; d = 1m, n = 0,014; Q =
1,57 m3/s; H = 50m; hệ số tổn thất tại mỗi chỗ
uốn u = 0,3; hệ số ma sát thủy lực
0,05 . Tính áp suất dư tại iểm A. Hình 3.3
Bài 3.4. Nước chảy từ bể trên xuống bể dưới qua
ống xiphông có d = 50mm, tổng chiều dài l =
30m. Tính lưu lượng nước và chân không tại mặt
cắt (x-x), biết: H = 4,5m, z = 2,5m, v 0,5; u
0,294 ; ra 1; = 0,029; chiều dài ống tính từ ầu
ến mặt cắt (x-x) là lx = 10m lOMoARcPSD| 58854646
Hình 3.4
Bài 3.15. Nước chảy từ bể A có pd = 0,2at sang bể
B theo một ường ống có ường kính d. Giữa ống có
khóa K với hệ số tổn thất K 2, ống dài L = 30m. Biết v
0,5; ra 1; = 0,0266; Vận
tốc dòng chảy trong ống v = 4m/s và cột nước tác
Hình 3.5 dụng ổn ịnh H = 10m.
Xác ịnh ường kính ống tháo nước? Vẽ ường năng, ường o áp hệ thống dẫn nước?
Bài 3.6. Nước chảy từ bể A qua bể B theo một
ống gồm hai oạn nối giữa hai bể. Biết
H = 2,9m; pd = 0,2at; l1 = 15m; d1 = 150mm; d
2 = 250mm, Q = 65l/s. Biết v 0,5; ra 1 1= 0,034; 2=0,028
1. Tính chiều dài l2 = ?
2. Vẽ ường năng và ường o áp. Hình 3.6
Bài 3.7. Nước chảy vào không khí theo ống ngắn nằm
ngang có khóa với lưu lượng không ổi Q =14,1l/s.
Đường kính các oạn ống d = 50mm; D = 70mm. Hệ số
sức cản của khóa K 4. Tính chiều cao cột nước H.
Vẽ ường năng, ường o áp.
Bỏ qua tổn thất dọc ường
Hình 3.7
Bài 3.8. Một cống ngầm dài l = 51,5m, ường kính d =
1,6m, bằng bê tông cốt thép n = 0,017, dẫn lưu lượng nước Q
= 2,28m3/s qua cống như hình vẽ. Biết H = 1,5m. Phần ầu cống
có cánh cống óng mở. Xác ịnh hệ số tổn thất cục bộ tại cánh
cống cc (cho dòng chảy trong ống làm việc
ở khu vực bình pương sức cản) 4 lOMoARcPSD| 58854646 Hình 3.8
Bài 3.9. Đoạn ống ẩy AB của máy bơm dài l =
30m, ống bằng thép ường kính d = 0,4m; hệ số tổn thất dọc ường 0,02 ; hệ số tổn thất =
0,25. Trên oạn ống AB có khóa K ể iều chỉnh
lưu lượng K = 4. Khi dẫn Qbơm = 314l/s qua
ống, áp suất dư tại iểm A là pdA
= 2,2at. Tính áp xuất dư tại iểm B. Hình 3.9
Bài 3.10. Nước chảy từ bể qua một ống tròn ra không khí ường kính d = 200mm,
dài l1 = 120m, l2 = 66m, với 0,02. Cuối ống
dẫn nước có khóa K với k 4,9, cột nước H = 2,5m. Yêu cầu: 1.
Xác ịnh vận tốc dòng chảy trong ống. 2.
Vẽ ường năng và ường o áp. Hình 3.10
Bài 3.11. Ống xi phông dẫn nước từ bể A sang bể B dài L = 50m, ường kính d = 0,2m;
0,026 . Cửa vào của xi phông có lưới
chắn rác và van một chiều với tổng hệ số tổn thất
4,5, hệ số tại một chỗ uốn u 0,2.
Khi dẫn lưu lượng Q = 68,2 l/s và H = 4m.
Tính hệ số tổn thất của khoá k . Hình 3.11
Bài 3.12. Nước ược dẫn vào bình chứa có trang bị
một ống tràn kiểu xiphông ường kính d = 100mm. Hệ
số tổn thất tại mỗi chỗ uốn u = 1,3; chỗ khóa
= 6,9; hệ số tổn thất dọc ường k 0,025 ; h =
1,5m; H1 = 4,0m chiều dài oạn ống trước và sau iểm
mặt cắt (3-3) là l1 = 5m, l2 = 5m. 1.
Tính lưu lượng lớn nhất có thể dẫn vào bình chứa và
chân không ở mặt cắt (3-3). Hình 3.12 2.
Nếu mực nước trong bình giảm xuống một oạn H2 = 2,0m thì chân không
ở ở mặt cắt (3-3). bằng bao nhiêu?
Bài 3.13. Máy bơm cấp nước có ường kính ống hút d = 100mm, dài l = 6m, trên ống hút
có chỗ uốn cong với hệ số tổn thất cục bộ là u = 0,294 và một van lOMoARcPSD| 58854646
ngược chiều ở ầu vào có tổng hệ số tổn thất v = 2,5; hệ
số tổn thất dọc ường 0.028.
Xác ịnh lưu lượng máy bơm nếu bơm ặt cách mặt nước
trong giếng HS = 5,1m, chân không kế lắp ở trước chỗ vào
máy bơm chỉ V = 0,6at. Hình 3.13
CHƯƠNG VI: DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRON ỐNG CÓ ÁP
Bài 6.1. Nước từ tháp chứa A dẫn ến hai iểm B và C, theo các ống có kích thước: d1
= 150mm; l1 = 432m; d2 = 200mm; l2 =
610m; QB = 19l/s; QC = 20l/s; QD = 38l/s.
Biết cột nước HA = 15,4m. Tính cột nước
o áp HB và HC (cho dòng chảy ở khu bình
phương sức cản, ống bình thường). Hình 6.1
Bài 6.2. Nước từ tháp chứa dẫn tới hai iểm B và C theo các ống có kích thước như sau:
d1 = 150mm; K1 = 158,4 l/s; l1 = 432m; d2 = d3 = 200mm; K2 = K3 = 341,1 l/s; l2 = 320m
và l3 = 200m; Qth1 = 10 l/s; QB = 19 l/s; QC = 20 l/s; QD = 18 l/s. Biết cột nước HA
= 20,4m tính cột nước o áp HB và
HD (dòng chảy trong ống làm việc
ở khu vực bình phương sức cản).
Khi tính bỏ qua tổn thất chiều
dài oạn ống nối từ các bể chứa
vào mạng ường ống.
Hình 6.2
Bài 6.3. Nước từ tháp chứa A dẫn tới hai iểm B và C theo các ống có kích thước như
sau: d1 = 150mm; l1 = 432m; d2 = d3 =
200mm; l2 = 520ml3 = 610m; Qth1 =
10l/s; QB = 19l/s; QC = 38 l/s. Biết cột
nước HA = 20,4m tính cột nước o áp HB
và HC (cho dòng chảy ở khu bình
phương sức cản, ống bình thường). 6 lOMoARcPSD| 58854646
Hình 6.3
Bài 6.4. Xác ịnh lưu lượng nước chảy từ bể A qua bể B theo các ống có kích thước: d1
= 2000mm; l1 = 110m; d2 = 150mm; l2 = 60m; d3 = 100mm; l3 = 90m trong hai trường
hợp: (Cho dòng chảy ở khu bình phương sức cản, ống bình thường)
1. Các ống ặt nối tiếp (hình 6. 4a)
2. Các ống ặt song song (hình 6.4b) Hình 6.4
Bài 6.5. Nước từ tháp chứa A dẫn ến hệ thống cấp nước như hình vẽ. Biết cốt mặt nước
o áp tại A là 'A 20m, lưu lượng lấy ra tại B và C là QB = 10 l/s và QC =
20l/s. d1 = 200mm, K1 = 341,1 l/s, l1 = 300m; d2 = 150mm, K2 = 158,4l/s, l2 = 400m. Nối
A và C bằng một ường ống dài tháo nước ra liên
tục có Qth =10l/s, l3 = 5000 m; d3 = 200mm, K3 =
341,1l/s. Dòng chảy trong ống ở khu vực bình phương sức cản.
1. Tính lưu lượng chảy trong các oạn ống. 2. Vẽ không gian o áp? Hình 6.5
Bài 6.6. Nước từ tháp chứa A dẫn ến hệ thống cấp nước như hình vẽ. Biết cốt mặt nước
o áp tại A là 'A 20m, lưu lượng lấy ra tại B và C là QB = 10 l/s và QC =
20l/s. d1 = 200mm, K1 = 341,1 l/s, l1 = 300m; d2 =
150mm, K2 = 158,4l/s, l2 = 400m. Nối A và C bằng
một ường ống dài tháo nước ra liên tục có Qth
=10l/s, l3 = 5000 m; d3 = 200mm, K3 = 341,1l/s.
Dòng chảy trong ống ở khu vực bình phương sức cản.
1. Tính lưu lượng chảy trong các oạn ống.
2. Tính cốt mực nước o áp tại iểm B và C lOMoARcPSD| 58854646 Hình 6.6
Bài 6.7. Cho ường ống dẫn nước như hình vẽ.
Biết ống 1, 2, 3 4 lần lượt có chiều dài là:
l1 = 400m, l2 = 200m, l3 = 300m, l4 = 500m. Đặc
trưng lưu lượng là K1 = 702l/s, K2 =
387l/s, K3 = 333l/s, K4 = 1011l/s; Qth = 30l/s.
Cột nước o áp tại iểm C là HC = 10m. Hình 6.7
Tính cột nước o áp tại iểm A biết QC = 70l/s (cho
dòng chảy ở khu bình phương sức cản).
Bài 6.8. Cho ường ống cấp nước ABCD là loại ống thường, dòng chảy ở khu sức cản
bình phương. Có l1 = 300m, d1 = 200mm, l2 = 250m, d2 = d4= 150mm, l3 = 200m, d3 =
125mm, l4 = 270m lưu lượng lấy ra tại các nút: QB = 8l/s; QC = 10l/s, Qth = 10l/s; QD =
10l/s. Cao trình o áp tại A: ZA = 26m,
ường ống song song với BC có ường
kính d4 = 150mm, dài l4 = 300m. Xác ịnh
cao trình o áp tại D. ZD = ?
(cho dòng chảy ở khu bình phương sức Hình 6.8 cản, ống thường).
Bài 6.9. Cho ường ống dẫn nước, biết:
l1 = 400m, l2 = 200m, l3 = 500m. Đặc trưng
lưu lượng K1 = 702l/s, K3 = 1011l/s. Cho
ộ chênh cột nước o áp giữa hai iểm A và
C là 18m, lưu lượng tháo ơn vị qth =
0,06l/s QC = 150l/s.
Tính ường kính d2? (dòng chảy ở khu Hình 6.9
bình phương sức cản).
Bài 6.10. Tháp A cấp nước cho hệ thống
như hình vẽ. Biết: Qth = 6l/s, l1 = 150m, l2
= 250m. Đặc trưng lưu lượng K1 =
158l/s, K2 = 53,7l/s. 1. Tính QC = ?
2. Để tăng QC thêm 0,5l/s cần lắp
thêm tuyến ống thứ 3 có K3 = 53,7 l/s thì Hình 6.10 l3 bằng bao nhiêu? 8 lOMoARcPSD| 58854646
Bài 6.11. Nước từ tháp chứa A ược dẫn ến các iểm tiêu thụ qua một hệ thống gồm ba
ường ống ặt nối tiếp nhau có kích thước: d1 = 200mm; l1 = 343m, d2 = 150mm; l2 =
368m, d3 = 100mm; l2 = 236m. Biết QD = 9,0 l/s, Qth1 = 20 l/s, Qth2 =12 l/s (dòng chảy
trong ống ở khu bình phương sức cản và ống bình thường).
1. Cao trình 'D của ường o áp tại iểm cuối D.
2. Đường kính d của ống phụ AB ặt song song có chiều dài l4 = 320m ( ường
chấm chấm) sao cho cao trình ường o áp tại iểm D tăng thêm 1,5m? Hình 6.11
Bài 6.12. Ống dẫn nước từ A tới C như hình vẽ biết: l1 = 400m, l2 = 200m, mô un lưu
lượng K2 = 341,1 l/s, Qc = 12 l/s; QB = 30 l/s; Qth1 = 12 l/s; Qth2 = 10 l/s. 1. Xác ịnh môdun K1 = ?
2. Nếu lắp thêm ống d3 có K3 =
1011 l/s; l3 = 500m như hình vẽ thì QC
sẽ thay ổi như thế nào? (cho dòng chảy ở KVBPSC). Hình 6.12
Bài 6.13. Hai bể nước A, B có mực nước ngang nhau và ổn ịnh ược nối với nhau
như hình vẽ: Biết l1 = 400m; l2 = 180m; l3 = 50m; l4 = 400m; d1 = d2 = d3 = d4 = 100mm;
d4 = 200mm.(cho dòng chảy trong ống ở khu bình phương sức cản và loại ống thường). 1.
Tính pd trên mặt thoáng bể A ể lưu lượng tính toán trong ống d4 là Q4 = 40l/s. 2.
Lúc ó toàn bộ lưu lượng chảy ra khỏi bể A bằng bao nhiêu? lOMoARcPSD| 58854646 Hình 6.13
Bài 6.14. Hai bể nước A, B có mực nước ngang nhau và ổn ịnh ược nối với nhau như
hình vẽ: Biết Qth1 = 15 l/s; Qth2 = 10 l/s; QC = 8 l/s; l1 = 400m; d1 = 200mm; d2 = d3 = d4
= 100mm; l2 = 50m; l3 = 80m; l4 = 100m. (Cho dòng chảy ở khu bình phương sức cản và ống bình thường).
1. Lưu lượng chảy ra khỏi bể A
bằng bao nhiêu ể cho lưu lượng tính
toán trong ống d2 là Q2 = 10 l/s.
2. Tính pd trên mặt thoáng bể A
Hình 6.14
Bài 6.15. Cho ường ống cấp nước như hình vẽ biết: QB = 5,0l/s, QC = 5 l/s; QD =
9,0l/s, Qth1 = 20l/s, Qth2 = 12l/s. Biết ống d1 = 200mm; l1 = 343m; d2 = 150mm; l2 = 368m;
d3 = 100mm; l3 = 236m. 1.
Tính cột nước o áp 'D=? 2. Với ' ã tính nếu tăng D
QD thêm 1l/s nữa và lắp thêm oạn ống
d4 = 200mm; dài l4 = 350m (ống nối
giữa hai iểm A-B) thì QB lúc này Hình 6.15 bằng bao nhiêu. 3.
Để tăng cột nước o áp tại D thêm 4m thì cần lắp thêm tuyến ống (nối
giữa hai iểm A-B) ường kính d4 = 200mml4 = ?
4 ốn. Để tăng cột nước o áp tại D thêm 4m thì cần lắp thêm tuyến g l4 = 1000m
(ống nối giữa hai iểm A-C) có ường kính d4 = ? (cho dòng chảy trong ống ở khu bình
phương sức cản và loại ống thường)
Bài 6.16. Cho hệ thống cấp nước. Biết
lưu lượng tại các iểm B, C là QB = 9,0 l/s,
QC = 15,0 l/s, Qth = 6 l/s, ống d1 =
150mm; K1 = 158,4 l/s; l1 = 328m; d2 =
100mm; K2 = 53,72 l/s; l2 = 242m; d3
= 125mm; K3 = 97,4 l/s; l3 = 512m. (cho dòng chảy ở khu bình phương sức cản). Hình 6.16
1. Tính lưu lượng ra khỏi bể A và bể D. 2. Vẽ ường o áp 10 lOMoARcPSD| 58854646
Bài 6.17. Cho sơ ồ cấp nước như hình vẽ. Biết lưu lượng tại các iểm B, C là QB = 6 l/s,
QC = 10 l/s, Qth2 = 6 l/s, Qth3 = 8 l/s. Biết ống d1 = 150mm; K1 = 158,4 l/s; l1 = 328m; d2 =
100mm; K2 = 53,72 l/s; l2 = 242m; d3 = 125mm; K3 = 97,4 l/s; l3 = 512m. Tính lưu
lượng nước chảy ra khỏi bể A và bể D (cho dòng chảy ở khu bình phương sức cản). Hình 6.17
Bài 6.18. Cho hệ thống cấp nước như hình 6.18. Biết lưu lượng tại B, C là QB = 6,0 l/s,
QC = 10 l/s, Qth1 = 8 l/s; Qth3 = 6 l/s; d1 = 150mm; K1 = 158,4 l/s; l1 = 328m; d2 =
100mm; K2 = 53,72 l/s; l2 = 242m; d3 = 125mm; K3 = 97,4 l/s; l3 = 512m. Khi tính bỏ
qua tổn thất chiều dài oạn ống nối từ các bể chứa vào mạng ường ống.
1. Tính lưu lượng nước chảy ra khỏi bể A và bể D. 2. Vẽ ường o áp. Hình 6.18
Bài 6.19. Nước chảy từ A tới D: Biết các ống có cùng hệ số lưu lượng K = 158,4 l/s; l1
= 200m; l2 = l3 = 50m; l4 = 120m; HA = 30m; HD = 2,4m; Qth = 10 l/s. Khi tính bỏ qua
tổn thất chiều dài oạn ống nối từ các bể chứa vào mạng ường ống.
1. Tính lưu lượng cấp QD = ?
2. Nếu tăng lưu lượng cấp cho
iểm D thêm 2 l/s nữa thì K4 = sẽ thay
ổi như thế nào? (Cho dòng chảy trong
ống ở khu bình phương sức cản) Hình 6.19
Bài 6.20 Cho ống cấp nước như hình vẽ. Biết l1 = 400m, l2 = 200m, l3 = 300m, l4 = lOMoARcPSD| 58854646
500m. Hệ số lưu lượng K1 = 702 l/s, K2 = 387 l/s, K3 = 333 l/s, K4 = 1011 l/s. Cột nước
o áp tại C là HC = 10m; QC = 70 l/s. Lưu lượng riêng dọc ường tháo ra của các ống d2 và
d4 là: q = 0,06 l/sm. (Coi dòng chảy trong ống ở khu bình phương sức cản). Khi
tính bỏ qua tổn thất chiều dài oạn ống nối
từ các bể chứa vào mạng ường ống. 1.
Tính cột nước o áp HA = ? 2.
Để tăng lưu lượng tại C thêm 2 l/s
nữa thì hệ số lưu lượng K2 phải bằng bao nhiêu?
Hình 6.20
Chương VII: DÒNG CHẢY ĐỀU KHÔNG ÁP TRONG KÊNH
Bài 7.1. Một kênh hình thang cân dẫn nước, có chiều rộng b = 5m; ộ sâu chảy ều h =
2m; hệ số mái dốc m = 2; hệ số nhám n = 0,025.
1. Tính lưu lượng chảy qua kênh nếu ộ dốc áy i = 0,0004
2. Tính ộ dốc áy i nếu kênh tháo ược một lưu lượng Q = 30m3/s
Bài 7.2. Một kênh hình thang cân dẫn nước có hệ số mái dốc m = 2; hệ số nhám của mái
kênh n = 0,025; lưu lượng chuyển qua kênh Q = 14m3/s;
1. Xác ịnh kích thước và vận tốc lớn nhất của kênh nếu ộ dốc áy i = 0,0009.
2. Xác ịnh kích thước và ộ dốc áy i nếu vận tốc cho phép không xói là [vkx] = 3,5m/s
3. Xác ịnh kích thước, vận tốc và ộ dốc áy i nếu kênh có bán kính thủy lực lớn nhất Rmax= 1m.
Bài 7.3. Xác ịnh kích thước của kênh hình thang cân dẫn nước có hệ số mái dốc m =
1,5; hệ số nhám của mái kênh n = 0,0225; lưu lượng chuyển qua kênh Q = 4,25m3/s; vận
tốc v = 0,7m/s; i = 0,0004. 12 lOMoARcPSD| 58854646
Bài 7.4. Xác ịnh kích thước và vận tốc vmax của kênh hình thang cân dẫn nước có hệ số
mái dốc m = 1; hệ số nhám của mái kênh n = 0,017; lưu lượng chuyển qua kênh Q =
10m3/s; vận tốc v = 0,7m/s; i = 9,65.10-4.
Bài 7.5. Dòng chảy ều trên kênh mặt cắt hình thang cân có Q = 1,1 m3/s; m =1,25; n =
0,025; i = 0,0006. Hãy kiểm tra iều kiện ổn ịnh trên kênh, biết vận tốc không xói
[vkx] = 1,0 (m/s)
Bài 7.6. Một kênh dẫn nước hình thang có chiều dài L = 4000m; nối 2 hồ chứa nước với
nhau, có ộ chênh mực nước giữa 2 hồ là H = 3,0m. Lưu lượng tháo Q = 24m3/s. Xác
ịnh ộ sâu dòng chảy ều trong iều kiện mặt cắt có lợi nhất về thủy lực. Từ iều kiện ịa chất
của ất nền cho ta n = 0,025, hệ số m = 1,75.
Bài 7.7. Một kênh dẫn nước có mặt cắt ướt hình thang cân có b = 5m; m = 1 hệ số nhám
n = 0,025. Tính ộ sâu chảy ều h của kênh, tính vận tốc vmax và ộ dốc áy i của kênh nếu
lưu lượng chảy qua kênh Q = 14m3/s
Bài 7.8. Tính kích thước và vận tốc lớn nhất vmax có thể ạt ược khi thiết kế kênh dẫn
nước mặt cắt hình thang, với Q = 8m3/s và ộ dốc áy i = 4.10-4 ; m = 1,5; n = 0,025.
Bài 7.9. Một kênh hình thang cân dẫn nước, có chiều rộng b = 5m; lưu lượng chảy lớn
nhất trong kênh Q = 100m3/s; hệ số mái dốc m =1; hệ số nhám n = 0,01.
Tính ộ sâu chảy ều h; vận tốc chảy qua kênh vmax và ộ dốc áy kênh
Bài 7.10. Tính kích thước và vận tốc v của dòng chảy trong kênh dẫn nước mặt cắt b
hình thang, với Q = 8m3/s; ộ dốc áy i = 4.10-4 ; m = 2; n = 0,025 và tỷ số 5 h v
Bài 7.11. Tính Tính tỷ số
của dòng chảy trong kênh dẫn nước mặt cắt hình thang vmax
có lưu lượng chảy qua Q = 8m3/s; ộ dốc áy i = 4.10-4 ; m = 2; n = 0,025 và tỷ số b 5 h
Bài 7.12. Xác ịnh chiều rộng áy kênh b, chiều sâu h và ộ dốc áy kênh i của kênh hình
thang có m = 2,0; mặt cắt kênh có lợi nhất về thuỷ lực. Mái và lòng kênh lát á có hệ số lOMoARcPSD| 58854646
nhám n = 0,01, lưu tốc cho phép không xói [vkx] = 3,5m/s; lưu lượng chuyển qua là Q = 14m3/s.
Bài 7.13. Xác ịnh lưu lượng Q và vận tốc dòng chảy ều trên kênh hình thang cân.
Biết b = 1m; h = 1,42m; n = 0,014; m = 2; i = 0.0006. Biết iều kiện không xói trên kênh
là [vkx] = 1,5 m/s. Xác ịnh iều kiện làm việc của kênh.
Bài 7.14. Dòng chảy ều trong kênh hình thang có i = 0,0009; m = 2; n = 0,02; hln = 2,5m.
1. Xác ịnh lưu lượng dòng chảy trong kênh khi mặt cắt có lợi nhất về thuỷ lực.
2. Xác ịnh mặt cắt kênh khi vận tốc dòng chảy trong kênh v = 0,95.vmax
Bài 7.15. Xác ịnh tính ổn ịnh của kênh trong iều kiện có lưu lượng dòng chảy trong kênh
Q = 20m3/s, kích thước kênh b = 3m; i = 0,001, n = 0,013; m = 1.
Biết iều kiện không xói trên kênh [vkx] = 1,7m/s.
Nếu kênh không ổn ịnh thì thay ổi iều kiện ộ dốc trên kênh như thế nào cho phù hợp?
Bài 7.16. Một dòng chảy ều trên kênh hình thang cân có lưu lượng Q = 15,5m3/s, n =
0,013; b = 3m; m = 2.
1. Xác ịnh ộ dốc áy kênh i trong iều kiện mặt cắt có lợi nhất về thủy lực.
2. Biết vận tốc cho phép không xói trên kênh [vkx] = 1,5m/s. Đánh giá iều
kiện ổn ịnh của kênh? Nếu kênh không ổn ịnh, thì cần thay ổi kích thước kênh (b,
ho) như thế nào ể kênh ổn ịnh mà vẫn ảm bảo yêu cầu Q, m, n, i như trên?
Bài 7.17. Một kênh dẫn hình thang cân có m = 1; n = 0,025 và ộ rộng áy khống chế b = 3m. 1.
Theo iều kiện ịa hình xác ịnh ược ộ sâu ho = 2,3m và cần dẫn với một lưu lượng
Q = 14 m3/s. Hãy xác ịnh ộ dốc áy i. 2.
Với số liệu ban ầu (m, n và b). Kiểm tra tính ổn ịnh của kênh dẫn ban ầu trong
iều kiện bất lợi nhất với ộ dốc áy (i) ã xác ịnh ở trên, biết vận tốc cho phép
không xói trên kênh [vkx] = 1,3 m/s? 14 lOMoARcPSD| 58854646 PHỤ LỤC
Phụ lục 2.1. Mômen quán tính Ic
(Đối với trục nằm ngang i qua trọng tâm C), tọa ộ trọng tâm yc và diện tích của các hình phẳng. TT
Dạng hình, ký hiệu Ic zC bh3 h 1 zC b.h 2 12 bh3 bh 2h 2 z0 3 36 2 h a3 2 4ab b h a b 2 3 z h a 2b 36 a b 0 3 a b 2 d4 d d4 4 z0 64 2 4 r2 z 0 4r 5 9 2 64 72 3 2 lOMoARcPSD| 58854646 z0 R R2 r2 6 R4 4 r4 z0 a ab a b3 7 4 16 lOMoARcPSD| 58854646
Phụ lục 6.1: Bảng tính K = f(d,n) trong ó C tính theo công thức
N.N.Pavolopxki với y=1/6 K (l/s) ống sạch ống thường ống bẩn 1 1 1 d (mm) (m2) C0 90 C0 80 C0 70 n n n n 0,011 n n 0,0143 0,0125 50 0,002 96,24 84,6 74,03 75 0,0044 28,37 24,94 21,83 100 0,0079 61,11 53,72 47,1 125 0,0123 110,8 97,4 85,23 150 0,0177 180,2 158,4 138,6 175 0,0241 271,8 238,9 209 200 0,0314 388 341,1 298,5 225 0,0398 531,2 467 408,6 250 0,0491 703,5 418 541,2 300 0,0707 11,44. 102 10,06. 102 880 350 0,0962 17,26. 102 15,17. 102 13,27. 102 400 0,1257 24,64. 102 21,66. 102 18,95. 102 450 0,159 33,73.102 29,65. 102 25,94. 102 500 0,1964 44,67. 102 39,27. 102 34,36. 102 600 0,2827 72,64. 102 63,86. 102 55,87. 102 700 0,3849 10,96. 102 96,32. 102 84,28. 102 750 0,4418 13,17. 103 11,58. 103 10,13. 103 800 0,5027 15,64. 103 13,75. 103 12,03. 103 900 0,6362 21,42. 103 13,83. 103 16,47. 103 lOMoARcPSD| 58854646 1000 0,0785 28,42. 103 24,93. 103 21,82. 103 1200 1,1309 46,12. 103 40,55. 103 35,48.103 1400 1,5394 69,57. 103 61,16. 103 53,52. 103 1600 2,0106 99,33. 103 87,32. 103 76,41. 103 1800 2,5447 136. 103 119,5. 103 104,6. 103 2000 3,1416 180,1. 103 158,3. 103 138,5. 103 18