Bài tập tích phân đường - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

22). Cyds∫, với 2: , ,0 2Cx t y t t= = ≤≤. (23). ()yxCds∫, với 4312:,, 1Cx t y t t= = ≤≤. (24). 4Cxy ds∫, với C là nửa bên phải của đường tròn 2216xy+=. (25). ()Cxydx x y dy+−∫, với C gồm 2 đoạn thẳng từ (0,0) đến (2, 0) và từ (2, 0). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
1 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tích phân đường - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

22). Cyds∫, với 2: , ,0 2Cx t y t t= = ≤≤. (23). ()yxCds∫, với 4312:,, 1Cx t y t t= = ≤≤. (24). 4Cxy ds∫, với C là nửa bên phải của đường tròn 2216xy+=. (25). ()Cxydx x y dy+−∫, với C gồm 2 đoạn thẳng từ (0,0) đến (2, 0) và từ (2, 0). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

16 8 lượt tải Tải xuống
22-28. Tí ính t ch phân đường vi
C
đường cong đã được cho
(22).
C
yds
, vi
2
: , , 0 2C x t y t t= =
.
(23).
( )
y
x
C
ds
, vi
4 3
1
2
: , , 1C x t y t t= =
.
(24).
4
C
xy ds
, vi
C
là na bên phi c ng trủa đườ òn
2 2
16x y+ =
.
(25).
, vi
C
g ồm 2 đoạn thng t
(0,0)
đến
(2,0)
t
(2,0)
đến
(3,2)
.
(26).
sin cos
C
xdx ydy+
vi
C
gm na trên của đường tròn
2 2
1x y+ =
t
(1,0)
đến
( 1,0)
đoạn thng ni
( 1,0)
vi
( 2,3)
.
(27).
C
zdx xdy ydz+ +
, vi
2 3 2
: , , , 0 1C x t y t z t t= = =
.
(28).
C
zdx xdy ydz+ +
, vi
C
đường gồm 2 đoạn th ng t
(1,0,1)
đến
(2,3,1)
t
(2,3,1)
đến
(2,5,2)
.
29-32. Tính tích phân đường
.
C
F dr
vi
C
được cho bi hàm vectơ
( )r t
.
(29).
2 3
( , ) i jF x y x y y x=
2 3
( ) i jr t t t=
0 1t
(30).
( , , ) i j kF x y z yz xz xy= + +
2 3
( ) i j kr t t t t= + +
0 2t
(31).
( , , ) sin i cos j kF x y z x y xz= + +
3 2
( ) i j kr t t t t= +
0 1t
(32).
( , , ) i j kF x y z z y x= +
( ) i sin j cos kr t t t t= + +
0 t
π
| 1/1

Preview text:

22-28. Tính í
t ch phân đường với C là đường cong đã được cho (22). yds ∫ , với 2
C : x = t , y = t, 0 ≤ t ≤ 2 . C (23). ( y )ds ∫ , với 4 3 1
C : x = t , y = t , ≤ t ≤1. x 2 C (24). 4 xy ds
, với C là nửa bên phải của đường tròn 2 2 x + y = 16 . C
(25). xydx + (x y)dy
, với C gồm 2 đoạn thẳng từ (0,0) đến (2, 0) và từ (2, 0) C đến (3,2) . (26). sin xdx + ∫
cos ydy với C gồm nửa trên của đường tròn 2 2
x + y = 1 từ (1,0) đến C ( 1
− ,0) và đoạn thẳng nối ( 1 − ,0) với ( 2 − ,3) .
(27). zdx + xdy + ∫ ydz , với 2 3 2
C : x = t , y = t , z = t , 0 ≤ t ≤ 1. C
(28). zdx + xdy + ∫
ydz , với C là đường gồm 2 đoạn thẳng ừ t (1,0,1) đến (2,3,1) và C
từ (2,3,1) đến (2,5, 2) .
29-32. Tính tích phân đường F .dr
với C được cho bởi hàm vectơ r(t). C (29). 2 3
F (x, y) = x y i − y x j 2 3
r(t) = t i − t j 0 ≤ t ≤ 1
(30). F (x, y, z) = y i
z + xzj + x k y 2 3 r(t) = i
t + t j + t k 0 ≤ t ≤ 2
(31). F (x, y, z) = sin i x + cos j y + xzk 3 2
r(t) = t i − t j + tk 0 ≤ t ≤ 1
(32). F (x, y, z) = zi + j y − k x r(t) = i
t + sin tj + cos k t 0 ≤ t ≤ π