

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 2. Những kiến thức cơ sở
Câu hỏi 1. Thao tác nhấn một lần nút trái chuột rồi thả ra gọi là: A) Mouse move B) Click C) Drag and drop D) Right click
Câu hỏi 2. Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kỳ trên màn hình gọi là: A) Mouse move B) Click C) Double click D) Drag and drop
Câu hỏi 3. Hệ điều hành là phần mềm: A) Hệ thống B) Tiện ích C) Ứng dụng D) Công cụ
Câu hỏi 4. Thao tác nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển con trỏ chuột đến
một vị trí bất kỳ trên màn hình rồi thả ra gọi là: A) Click B) Double click C) Drag and drop D) Right click
Câu hỏi 5. Thao tác nhấn một lần nút phải chuột gọi là: A) Double click B) Click C) Drag and Drop D) Right click
Câu hỏi 6. Nháy nhanh liên tiếp hai lần nút trái chuột gọi là: A) Double click B) Click C) Mouse move D) Drag and Drop
Câu hỏi 7. Để thêm hoặc bớt các nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, ta nháy nút phải
chuột vào thanh công cụ chuẩn rồi chọn....và thực hiện các thao tác cần thiết? A) Customize... B) Standard... C) Edit... D) Options...
Câu hỏi 8. Khi chạy một chương trình hay mở một cửa sổ, một nút đại diện cho chương
trình hay cửa sổ đó xuất hiện trên thanh nào? A) Thanh công cụ chuẩn B) Thanh công việc C) Thanh bảng chọn
D) Thanh vẽ Câu hỏi 9. Để chuyển đổi cửa sổ làm việc, ta thực hiện bằng cách nào?
A) Nháy vào biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc lOMoAR cPSD| 40551442
B) Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ muốn kích hoạt
C) Nhấn giữ Alt và nhấn phím Tab nhiều lần cho tới khi chương trình tương ứng được đóng khung D) Tất cả đúng Câu hỏi 10. Thanh là thanh nào? A) Thanh công cụ chuẩn B) Thanh bảng chọn C) Thanh công việc D) Thanh tiêu đề
Bài 3. Làm việc với tệp và thư mục
Câu hỏi 1. Để chọn đối tượng trong Windows ta thực hiện:
A) Dùng tổ hợp phím CTRL + A
B) Nháy chuột tại đối tượng đó
C) Nháy đúp chuột tại đối tượng đó
D) Di chuột tới đối tượng đó Câu hỏi 2. Trong Windows Explorer để tạo một thư mục
mới ta thực hiện: A) File --> Open
B) File --> New --> Folder C) File --> Rename
D) File --> Close Câu hỏi 3. Để khôi phục các tệp, thư mục đã bị xoá ta thực hiện:
A) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn File --> Delete
B) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin.
C) Nháy nút phải chuột vào Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin
D) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn File --> Restore
Câu hỏi 4. Trong Windows Explorer để đổi tên một thư mục hay một tệp ta dùng:
A) File -->New B) File --> Close C) File --> Open D) File --> Rename
Câu hỏi 5. Trong hệ điều hành Windows phím DELETE có tác dụng: A) Xoá tệp, thư mục B) Đổi tên tệp, thư mục
C) Sao chép tệp, thư mục
D) Lưu nội dung tệp Câu hỏi 6. Trong Windows Explore, tổ hợp phím Ctrl+A dùng để:
A) Chọn 1 tệp hoặc 1 thư mục trong thư mục đang làm việc
B) Chọn toàn bộ các tệp và thư mục trong thư mục đang làm việc
C) Chọn nhiều tệp và thư mục trong thư mục đang làm việc
D) Chọn toàn bộ các tệp và thư mục trên máy tính
Câu hỏi 7. Để xóa hẳn các tệp và thư mục đã bị xóa, ta nháy đúp biểu tượng Recycle,
chọn đối tượng muốn xóa hẳn và thực hiện: A) File --> Undo B) Edit --> Restore C) File --> Delete D) File --> Restore lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 8. Để sao chép tệp hoặc thư mục, ta chọn tệp hoặc thư mục cần sao chép, sau đó thực hiện:
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
B) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C C) Edit --> Paste D) File --> Copy
Câu hỏi 9. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ Folder, ta phải dùng thao
tác: Nháy vào đối tượng đầu,
A) giữ phím Alt, nháy vào đối tượng cuối cùng
B) giữ phím Ctrl, nháy vào đối tượng cuối cùng
C) giữ phím Shift, nháy vào đối tượng cuối cùng
D) giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên
Câu hỏi 10. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ Folder, ta phải dùng
thao tác: Nháy vào đối tượng đầu,
A) giữ phím Shift, nháy vào đối tượng cuối cùng
B) giữ phím Ctrl, nháy vào các đối tượng
C) giữ phím Alt, nháy vào đối tượng cuối cùng
D) giữ phím Alt, dùng các phím mũi
Câu hỏi 11. Để di chuyển tệp hoặc thư mục ta chọn tệp hoặc thư mục cần di chuyển, sau đó thực hiện:
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
B) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
C) File --> Copy --> Paste
D) Edit --> Cut --> Paste
Câu hỏi 12. Nút lệnh
tương ứng tổ hợp phím: A) Ctrl + V B) Ctrl + C
C) Shift + C D) Ctrl+ X Câu hỏi 13. Để xem nội dung của thư mục trong hệ điều hành
Windows, ta thực hiện: A) Nháy đúp chuột lên thư mục cần xem. B) Nháy chuột lên thư mục cần xem.
C) Nháy nút phải chuột lên thư mục cần xem
D) Tất cả đều đúng Câu hỏi 14. Trong Windows Explore để xóa một thư mục hay một tệp
ta dùng: A) File --> Delete B) View --> Delete C) Edit --> Delete D) Tools --> Delete
Câu hỏi 15. Trong cửa sổ My Computer, chế độ nào xem chi tiết thông tin về đối tượng
(files, folders) trong bảng chọn View là gì? A) Details B) Icons C) List D) Titles lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 16. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên
đĩa, ta có thể sử dụng:
A) My Computer hoặc Windows Explorer
B) My Computer hoặc Recycle Bin
C) Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D) My Computer hoăc My Network Places
Câu hỏi 17. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím? A) Ctrl + Delete B) Alt + Delete C) Shift + Delete D) Cả 3 câu đều sai
Bài 4. Một số tính năng khác trong Windows Câu
hỏi 1. Để tìm một tệp hay một thư mục trong Windows ta thực hiện: A) Start → Find
B) Start → Documents → Search C) Start → Search D) Start → Documents
Câu hỏi 2. Để tạo đường tắt (Shortcut), ta thực hiện:
A) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Send To → Shortcut
B) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Send To → Desktop
C) Nháy nút chuột trái lên đối tượng → Send To → Desktop
D) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Desktop Câu hỏi 3. Trên hệ điều hành window
XP, để khởi động Paint ta thực hiện:
A) Start → Accessories → Paint
B) Start → Programs → Paint
C) Start → Programs → Startup → Paint
D) Start → Programs → Accessories → Paint Câu hỏi 4. Tài liệu mở gần đây nằm trong bảng chọn: A) Start → Documents B) Start → Run C) Start → Programs D) Start → Settings
Câu hỏi 5. Để kết thúc chương trình trong Windows ta thực hiện:
A) Nháy nút Close (x) tại góc trên, bên phải màn hình
B) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 C) File → Exit D) Tất cả đều đúng
Bài 5. Control Panel và việc thiết đặt hệ thống Câu hỏi 1.
Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:
A) Khởi động Control Panel -> hộp thoại Date and time
B) Khởi động control panel -> Regional and Language Option
C) Khởi động control panel -> system lOMoAR cPSD| 40551442
D) Khởi động control panel -> Appearance and Themes
Câu hỏi 2. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách, ta vào
menu View rồi chọn: A) Icons B) Tiles C) Details D) List
Câu hỏi 3. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách chi tiết,
ta vào menu View rồi chọn: A) List B) Tiles C) Icons D) Details
Câu hỏi 4. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau:
A) Start -> Printers and Faxes B) Start -> Setting C) Start -> Program
D) Start -> Program -> Microsoft word
Câu hỏi 5. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng nhỏ, ta
vào menu View rồi chọn: A) Details B) Icons C) List
D) Tiles Câu hỏi 6. Để khởi động Control Panel ta thực hiện: A) Start -> Run B) Start -> Control Panel
C) Start -> Programs -> Control Panel
D) Control Panel Câu hỏi 7. Để thay đổi một số thuộc tính màn hình nền ta thực hiện:
A) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Screen Saver
B) Start -> Settings -> Control Panel -> Desktop
C) Start -> Settings -> Control Panel
D) Start -> Settings -> Control Panel -> Display Câu hỏi 8. Để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ
màn hình ta thực hiện:
A) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Settings
B) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Themes
C) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Desktop
D) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Screen Saver
Câu hỏi 9. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 20/04/2014 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau: A) dd/MM/yyyy B) dd/MM/yy C) mm/dd/yyyy D) mm/dd/yy lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 10. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printer
A) Start -> All programs -> Accessories -> Add a printer
B) Start -> All programs -> Accessonies -> Paint -> Add a printer
C) Tools -> Option -> View -> Test about -> Add a printer
D) Nháy Start -> Setting -> Printers and Faxes -> Add a printer
Câu hỏi 11. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng lớn, ta
vào menu View rồi chọn: A) Icons B) Details C) List
D) Tiles Câu hỏi 13. Trong môi trường Windows, để kết thúc control Panel, thực hiện: A) File -> Exit B) File -> Quit C) File -> New
D) File -> Close Câu hỏi 14. Trong Windows, muốn cài đặt các thông số khu vực (vùng
miền), thực hiện:
A) Start -> Settings -> Control Panel -> Regional and Language Options
B) Start -> Settings -> Control Panel -> System
C) Start -> Search -> For People
D) Start -> Programs -> Accessorie
Bài 7. Ôn lại một số khái niệm
Câu hỏi 1. Nút lệnh có ý nghĩa:
A) Thực hiện tiến thao tác B) Không làm gì
C) Không thực hiện thao tác vừa rồi
D) Thực hiện lại thao tác vừa rồi Câu hỏi 2. Muốn mở tập
tin Word có trên đĩa ta thực hiện: A) File -> Save B) File -> Save as… C) File -> Open
D) File -> Close Câu hỏi 3. Phím Enter chỉ dùng khi: A) Kết thúc đoạn B) Kết thúc từ C) Kết thúc câu D) Kết thúc văn bản
Câu hỏi 4. Thành phần cơ sở trong văn bản là: A) Kí tự B) Câu C) Từ D) Đoạn
Câu hỏi 5. Nút lệnh
tương ứng tổ hợp phím lOMoAR cPSD| 40551442 A) Ctrl + C B) Ctrl+ X C) Shift + C
D) Ctrl + V Câu hỏi 6. Để chọn một kí tự bên phải nhấn tổ hợp phím: A) Alt + → B) Shift + → C) Ctrl + → D) Shift + ←
Câu hỏi 7. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô
đen), ta thực hiện: A) Bấm phím Enter B) Bấm phím Space
C) Bấm phím mũi tên di chuyển
D) Bấm phím Tab Câu hỏi 8. Để di chuyển con trỏ đến
đầu tập tin ta nhấn: A) Shift + Home B) Home C) Ctrl + Home D) Ctrl + Shift + Home
Câu hỏi 9. Nút lệnh
tương ứng tổ hợp phím A) Ctrl+ X B) Ctrl + C C) Ctrl + V D) Shift + C
Câu hỏi 10. Để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng nhấn tổ hợp phím: A) Shift + End B) Ctrl + → C) Shift + Home D) Alt + End
Câu hỏi 11. Trong Word, để chọn toàn bộ tài liệu ta nhấn tổ hợp phím: A) Ctrl + C B) Ctrl + B C) Ctrl + S D) Ctrl + A
Câu hỏi 12. Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bản dưới dạng
đơn giản hoá: A) Print layout B) Outline C) Full Screen D) Normal
Câu hỏi 13. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới: A) Bấm phím Enter
B) Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
C) Word tự động, không cần bấm phím lOMoAR cPSD| 40551442
D) Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter Câu hỏi 14. Trong Word, để chọn từ vị trí con trỏ đến
cuối văn bản ta thực hiện: A) Shift + End B) Ctrl + End C) Alt + Shift + End
D) Ctrl + Shift + End Câu hỏi 15. Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải: A) File → Open B) File → Exit C) File → Save D) File → Print
Câu hỏi 16. Muốn lưu một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn: A) File → Open B) File → Save as… C) File → Close
D) File → Save Câu hỏi 17. Để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ nhấn tổ hợp phím: A) Shift + End B) Ctrl + Shift + →
C) Shift + Home D) Alt + End Câu hỏi 18. Trong Word, để chọn từ vị trí con trỏ
đến đầu văn bản ta thực hiện: A) Shift + End B) Ctrl + End C) Alt + Shift + End D) Ctrl + Shift + Home
Câu hỏi 19. Trong các chế độ hiển thị văn bản, chế độ nào là hiển thị văn bản dưới dạng
bố trí trang: A) Print layout B) Outline C) Full Screen
D) Normal Bài 8. Định dạng văn bản
Câu hỏi 1. Để đánh dấu chọn một số kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản ta thực hiện:
A) Dùng chuột bôi đen các kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản
B) Dùng chuột bôi đen toàn bộ đoạn văn bản
C) Đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu, giữ phím Ctrl và dùng các phím mũi tên để chọn
D) Đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản
Câu hỏi 2. Cho cụm từ sau: "Học đi đôi với hành". Trong cụm từ trên đã sử dụng những
định dạng kí tự nào?
A) Chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm
B) Phông chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
C) Phông chữ, cỡ chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân
D) Màu nền, chữ nghiêng, chữ đậm
Câu hỏi 3. Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường
thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào? A) Ký tự B) Đoạn văn lOMoAR cPSD| 40551442 C) Ttrang màn hình D) Trang văn bản
Câu hỏi 4. Làm cách nào để đưa dòng tiêu đề đã chọn sau ra giữa trang giấy
"CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc"
A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J
B) ChọnRegular trong mục Style của bảng chọn Font C) Nháy
nút trong bảng Cell Alignment
D) Nháynút trên thanh công cụ định dạng
Câu hỏi 5. Để trình bày các phần văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan
trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản ta phải: A) Định dạng trang B) Định dạng kí tự C) Định dạng đoạn D) Định dạng văn bản
Câu hỏi 6. Trong Word, để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím: A) Ctrl + E B) Ctrl + G C) Ctrl + L D) Ctrl + R
Câu hỏi 7. Trong Microsoft Word, nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng tương
đuơng với tổ hợp phím nào sau đây? A) Ctrl +E B) Ctrl +J C) Ctrl +L D) Ctrl +R
Câu hỏi 8. Trong Word, nút lệnh dùng để: A) Thay đổi kiểu chữ B) Thay đổi Font chữ C) Thay đổi màu chữ
D) Thay đổi kích thước chữ
Câu hỏi 9. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó
ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A) Ctrl + B B) Ctrl + A C) Ctrl + U D) Ctrl + V
Câu hỏi 10. Để định dạng H2O thành H2O ta tô đen số 2, vào lệnh Format --> Font…và chọn: A) Shadow B) SuperScript lOMoAR cPSD| 40551442 C) SubScript D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 11. Để chuyển văn bản thành chữ nghiêng, ta sử dụng tổ hợp phím A) Ctrl + I B) Ctrl + H C) Ctrl + U D) Ctrl + E
Câu hỏi 12. Trong Word, nút lệnh
có tên và công dụng gì?
A) Font Size, dùng để thay đổi kiểu chữ
B) Font Size, dùng để thay đổi cỡ chữ
C) Size, dùng để thay đổi kiểu chữ
D) Size, dùng để thay đổi cỡ chữ
Câu hỏi 13. Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A) Phông (Font) chữ B) Kiểu chữ (Type)
C) Cỡ chữ & màu sắc D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 14. Trong Word các nút lệnh có tên gì? A) Bold, Int, Under B) Bold, Itali, Underline
C) Bold, Integer, Inderlign D) Bold, Italic, Underline
Câu hỏi 15. Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn
thuộc loại định dạng nào? A) Ký tự
B) Trang màn hình C) Trang văn bản D) Đoạn văn bản
Câu hỏi 16. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ, sau khi chọn
Format --> Font… xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau: A) Shadow B) Subscript C) Superscript D) Strikethrough
Câu hỏi 17. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng: A) Căn trái B) Căn phải C) Căn giữa D) Căn đều hai bên
Câu hỏi 18. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng: A) Căn trái B) Căn phải C) Căn giữa D) Căn đều hai bên lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 19. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng: A) Căn trái B) Căn phải C) Căn giữa D) Căn đều hai bên
Câu hỏi 20. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng: A) Căn trái B) Căn phải C) Căn giữa D) Căn đều hai bên
Câu hỏi 21. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng: A) Chữ đậm B) Chữ gạch chân C) Chữ nghiêng D) Căn phải
Câu hỏi 22. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng: A) Chữ đậm B) Chữ gạch chân C) Căn trái D) Chữ nghiêng
Câu hỏi 23. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng: A) Căn giữa B) Chữ gạch chân C) Chữ nghiêng D) Chữ đậm
Bài 9. Làm việc với bảng trong văn bản
Câu hỏi 1. Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A) Table --> Delete --> Rows
B) Edit --> Insert --> Columns C) Insert --> Columns D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 2. Để gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện lệnh:
A) Table --> Merge Cells…
B) Chọn nút lệnh Merge Cell trên thanh công cụ
C) Chuột phải, chọn Merge Cells… D) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 3. Quan sát hai bảng sau đây: lOMoAR cPSD| 40551442
Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:
A) Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa
B) Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment C)
Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Merge Cells rồi căn giữa
D) Chọn ba ô hàng thứ nhất, vào Table -> Split Cells rồi căn giữa
Câu hỏi 4. Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô trong một bảng, ta chọn ô cần tách
và thực hiện: A) Table --> Insert B) Table --> Merge Cells
C) Table --> Split Cells… D) Table --> Delete
Câu hỏi 5. Để chọn thành phần của bảng ta thực hiện lệnh: A) Table --> Insert… B) Table --> Select … C) Table --> Delete…
D) Table --> Merge Cells…
Câu hỏi 6. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra? A) Bảng vẫn như cũ B) Xóa dòng được chọn C) Xóa toàn bộ bảng
D) Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng
Câu hỏi 7. Để tạo bảng ta thực hiện lệnh? A) Insert -> Table...
B) Table -> Insert Table…
C) Table -> Insert -> Table…
D) Table -> Insert… Câu hỏi 8. Trong Word để xóa một bảng, sau khi chọn
bảng, ta thực hiện:
A) Chuột phải chọn Delete
B) Table --> Delete --> Table C) Nhấn phím Delete D) Table --> Delete
Câu hỏi 9. Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A) Edit --> Insert --> Rows
B) Table --> Insert --> Rows C) Insert --> Rows D) Insert --> Columns lOMoAR cPSD| 40551442
Câu hỏi 10. Trong Word, để tạo thêm cột vào bảng đã có, ta thực hiện:
A) Edit --> Insert --> Rows
B) Table --> Insert --> Columns C) Insert --> Rows D) Insert --> Columns
Câu hỏi 11. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta tiến hành:
A) Vào Table -> chọn Sort
B) Vào Table -> Chọn Split Cell C) Vào Tools-> Formula
D) Vào Table Tools-> Chọn Sort
Câu hỏi 12. Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng, chức năng Ascending có tác dụng:
A) Sắp xếp theo chiều tăng dần
B) Sắp xếp theo chiều giảm dần
C) Sắp xếp ngẫu nhiên D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 13. Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng, chức năng Descending có tác dụng:
A) Sắp xếp theo chiều tăng dần
B) Sắp xếp theo chiều giảm dần
C) Sắp xếp ngẫu nhiên D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 14. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Columns to the Left có chức năng:
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ.
C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ.
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ.
Câu hỏi 15. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Columns to the Right có chức năng:
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ
C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu hỏi 16. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Rows Above có chức năng:
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ
C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ
Câu hỏi 17. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Row Below có chức năng:
A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏ
B) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ C) Chèn thêm một cột
về phía bên trái vị trí con trỏ lOMoAR cPSD| 40551442
D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ
Bài 11. Một số chức năng soạn thảo nâng cao Câu
hỏi 1. Trong Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện: A) View --> Drop Cap B) Edit --> Drop Cap C) Insert --> Drop Cap D) Format --> Drop Cap
Câu hỏi 2. Trong Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký
hiệu và số thứ tự, ta thực hiện: A) Edit --> Bullets and Numbering
B) Format --> Bullets and Numbering
C) File --> Bullets and Numbering
D) Tools --> Bullets and Numbering
Câu hỏi 3. Chọn phương án sai: Trong Word, khi định dạng danh sách dạng kí hiệu và số thứ tự, ta
A) Không thể thay đổi các thiết đặt. B) Nháy vào nút lệnh C) Nháy vào nútlệnh
D) Thay đổi các thiết đặt bằng cách nháy vào nút Customize…
Câu hỏi 4. Nút lệnh
trên thanh công cụ có chức năng thực hiện A)
Xóa định dạng của văn bản B) Sao chép định dạng . C) Tô màu cho hình ảnh.
D) Làm nổi bật các ký tự (highlight).
Câu hỏi 5. Trong Word, để thực hiện chia cột cho các đoạn văn bản được chọn, ta thực hiện lệnh A) Format --> Columns … B) View --> Columns… C) Insert --> Columns… D) Table --> Columns…
Câu hỏi 6. Trong Word, trong hộp thoại định dạng cột, ô đánh dấu chọn Equal
column width cho phép
A) Định dạng các cột có độ rộng bằng nhau.
B) Các cột được chia nằm giữa trang giấy.
C) Kẻ đường phân cách giữa các dòng.
D) Kẻ đường phân cách giữa các cột.
Câu hỏi 7. Trong Word, trong hộp thoại định dạng kí tự lớn đầu đoạn (Drop Cap), mục
Lines to drop cho phép
A) Chọn khoảng cách đến văn bản.
B) Chọn độ lớn (bề rộng) cho kí tự lớn đầu đoạn.
C) Chọn số hàng thả xuống. lOMoAR cPSD| 40551442
D) Chọn kiểu của kí tự lớn đầu đoạn.
Câu hỏi 8. Trong Word, trong hộp thoại định dạng kí tự lớn đầu đoạn (Drop Cap), mục
Position cho phép
A) Chọn khoảng cách đến văn bản.
B) Chọn độ lớn (bề rộng) cho kí tự lớn đầu đoạn.
C) Chọn số hàng thả xuống.
D) Chọn kiểu của kí tự lớn đầu đoạn.
Câu hỏi 9. Trong Word, để đổi kí hiệu khi định dạng danh sách dạng kí hiệu, ta thực hiện lệnh
A) Format --> Bullets and Numbering... B) Nhấn nút lệnh . C) Nhấn nút lệnh .
D) Không cho phép đổi kí hiệu định dạng danh sách.
Bài 12. Chèn một số đối tượng đặc biệt Câu hỏi 1. Trong Word, để
chèn dấu ngắt trang, sau khi đặt con trỏ tại nơi cần ngắt, ta vào Insert -> Break ... -> Chọn A) Page break B) Column break C) Row break D) Break page
Câu hỏi 2. Phím tắt để chèn dấu ngắt trang trong Word là A) Enter B) Shift + Enter C) Ctrl + Enter D) Ctrl + Shift + Enter
Câu hỏi 3. Trong Word, để chèn tiêu đề trang, ta sử dụng lệnh
A) Insert -> Header and Footer
B) View -> Header and Footer C) Insert -> Title
D) View -> Layout Câu hỏi 4. Trong Word, để chèn hình ảnh, ta sử dụng lệnh A) Insert -> Shapes B) Insert -> Break ... C) Insert -> Picture D) Insert -> Clip Art
Câu hỏi 5. Trong Word, để chèn số trang, ta sử dụng lệnh
A) Insert -> Header and Footer
B) Insert -> Page Numbers...
C) Insert -> Clip Art D) Insert -> Picture
Câu hỏi 6. Trong Word, dấu chọn
Show number on first page trong hộp thoại Page Number để
A) Không hiển thị số trang ở trang đầu tiên
B) Chỉ hiển thị số trang ở trang đầu tiên lOMoAR cPSD| 40551442
C) Hiển thị số trang ở trang đầu tiên
D) Hiển thị số trang ở trang đầu tiên khác các trang còn lại
Câu hỏi 7. Trong Word, nút lệnh
trên thanh công cụ Header and Footer dùng để A)
Chuyển sang trang phía sau hoặc phía trước B) Chèn số trang C) Chèn tổng số trang
D) Chuyển đổi giữa phần đầu trang và chân trang
Câu hỏi 8. Trong Word, chế độ nào sau đây không hiển thị phần đầu trang và chân trang A) Print Layout B) Normal
C) Chế độ nào cũng hiển thị phần đầu trang và chân trang D) Tất cả đều sai
Câu hỏi 9. Trong Word, ở chế độ Print Layout, chúng ta thấy đầu trang và chân trang
được hiển thị dưới dạng A) Đậm
B) Bình thường giống phần nội dung văn bản C) Mờ D) Không nhìn thấy
Câu hỏi 10. Trong Word, để chèn toàn bộ tệp đồ họa vào văn bản, ta dùng lệnh A)
Insert -> Picture -> WordArt...
B) Insert -> Picture -> AutoShapes
C) Insert -> Picture -> Clip Art...
D) Insert -> Picture -> From File.. .
Bài 13. Các công cụ trợ giúp
Câu hỏi 1. Trong Word, để thực hiện chức năng tìm kiếm ta bấm phím tắt: A) Ctr + H B) Ctrl + R C) Alt + F D) Ctrl + F
Câu hỏi 2. Trong Word, để sử dụng chức năng tìm kiếm, ta thực hiện lệnh: A) Format --> Find
B) Edit --> Find C) Format --> Replace D) Edit --> Replace
Câu hỏi 3. Trong Word, để sử dụng chức năng thay thế, ta sử dụng lệnh A) Format --> Replace B) View --> Find C) Edit --> Find D) Edit --> Replace
Câu hỏi 4. Trong Word, để sử dụng chức năng thay thế, ta bấm phím tắt A) Ctrl + F B) Alt + F C) Alt + H lOMoAR cPSD| 40551442
D) Ctrl + H Câu hỏi 5. Để mở hộp thoại AutoCorrect ta thực hiện lệnh: A) Edit --> AutoCorrect Options...
B) Tools --> AutoCorrect Options...
C) View --> AutoCorrect Options...
D) Insert --> AutoCorrect Options...
Câu hỏi 6. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H có chức năng
A) Tạo tệp văn bản mới
B) Lưu tệp văn bản vào đĩa
C) Thay thế trong soạn thảo D) Định dạng chữ hoa
Câu hỏi 7. Tùy chọn Match case trong hộp thoại Find and Replace có chức năng.
A) Phân biệt chữ hoa, chữ thường khi tìm kiếm.
B) Cho phép sử dụng các ký tự đại diện ? và * C)
Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh.
D) Tìm các ký tự đặc biệt như dấu ngắt trang, dấu ngắt đoạn, ...
Câu hỏi 8. Tùy chọn Use wildcards trong hộp thoại Find and Replace có chức
năng A) Phân biệt chữ hoa, chữ thường khi tìm kiếm. B) Cho phép sử dụng các ký tự đại diện ? và *
C) Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh.
D) Tìm các ký tự đặc biệt như dấu ngắt trang, dấu ngắt đoạn, ...
Bài 14. Kiểu và sử dụng kiểu
Câu hỏi 1. Trong Word, lợi ích của sử dụng kiểu là:
A) Chỉ cần thực hiện một thao tác để đạt nhiều kết quả định dạng.
B) Văn bản dược định dạng nhanh chóng nếu trước đó sử dụng kiểu để định dạng. C) Văn
bản được định dạng một cách nhất quán D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 2. Trong Word, để áp dụng kiểu cho một đoạn văn, ta: A)
Bắt buộc chọn toàn bộ đoạn văn bản.
B) Đưa dấu chèn (con trỏ văn bản) vào một vị trí trên đoạn văn.
C) Không thể thực hiện được.
D) Nháy chuột để mở hộp kiểu.
Câu hỏi 3. Chọn phương án sai. Trong Word,
A) Kiểu Normal là một trong những kiểu tối thiểu.
B) Kiểu Normal là kiểu ngầm định cho thân văn bản.
C) Kiểu Normal là kiểu kí tự.
D) Mọi kiểu ngầm định được lưu trữ trong tệp có tên là Normal.dot.
Câu hỏi 4. Phím tắt Ctrl + Q có chức năng: A)
Loại bỏ mọi định dạng trực tiếp. B) Thoát chương trình Word.
C) Loại bỏ mọi định dạng kiểu.
D) Loại bỏ tất cả các định dạng (kiểu và trực tiếp).
Câu hỏi 5. Trong Word, để biết các kiểu khác ta thực hiện lệnh: A)
Lệnh Format --> Boder ....
B) Lệnh Format --> Style and Formatting.... lOMoAR cPSD| 40551442
C) Lệnh Format --> Formatting.... Tất cả đều đúng. D)
Bài 15. Chuẩn bị in và in văn bản
Câu hỏi 1. Trong Word, để định dạng (kích thước) trang in ta thực hiện lệnh: A) File --> Page Setup...
B) Format --> Page Setup... C) Edit --> Page Setup... D) View --> Page Setup...
Câu hỏi 2. Trong hộp thoại định dạng trang (File --> Page setup...), ta có thể
A) Chọn khổ giấy (A4, A3, Letter, ...)
B) Chọn định dạng hướng giấy (đứng hay ngang) C) Chọn độ cao cho các tiêu đề
(đầu trang, chân trang). D) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 3. Trong Word, để in văn bản, ta thực hiện lệnh A) Edit --> Print... B) Format --> Print... C) File --> Print... D) File --> Print Preview.
Câu hỏi 4. Trong Word, hộp thoại Print cho phép A) Chọn số trang in B) Chọn máy in C) Chọn số bản in D) Tất cả đều đúng