




Preview text:
  lOMoAR cPSD| 15962736
BÀI TẬP TÍNH GIÁ CƯỚC 
* Gross Weight (GW): Là trọng lượng thực tế của hàng hóa kể cả bao bì đóng gói 
* Volume Weight (VW): là trọng lượng quy đổi từ thể tích kích sang kgs (trọng lượng thể  tích) 
* Chargeable Weight (CW): là trọng lượng dùng để tính cước 
* Công thức quy đổi thể tích ra kg 
Nếu kích thước tính theo cm: 
Volume weight = LxWxH/6000 (kg) Nếu kích thước tính  theo inch: 
Volume weight = LxWxH/366 (kg) 
Nếu kích thước tính theo inch và trọng lượng tính Volume weight = LxWxH/166 (Ibs) theo  Ibs: 
* Tỷ lệ quy đổi CBM sang Kg  • 
Đường hàng không: 1 CBM = 167 Kg  • 
Đường bộ: 1 CBM = 333 kg  • 
Đường biển : 1 CBM = 1000 kg 
HỆ THỐNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG LẺ (LCL) 
Giá cước vận chuyển thườmg gồm 2 loại: 
 Giá Door ( Door to Door) 
 Giá Port (CFS to CFS)   Giá Door: 
Giá này gồm hai phần chính là giá Door ở Việt Nam và giá Door ở đầu bên kia   
Giá Door ở đầu Việt Nam gồm có:    FSC  Phụ phí nhiên liệu 
 Giá Door đầu bên kia:  Handling charge  CBM 
Phụ phí xử lý hàng hoá  Custom clearance fee  Shipt  Phí thủ tục hải quan  D/O charge  CBM  Phí yêu cầu nhận hàng  Warehouse charge  CBM  Phí lưu kho  Trucking charge  CBM 
Phí vận chuyển hàng hoá bằng xe tải 
Ngoài ra còn có các loại phí như trucking charge, warehouse charge, nếu có…Phí này chỉ báo cho khách hàng 
biết thêm, không cộng vào giá cước nếu khách hàng đi theo Port to Port Bài tập 1: Cho thông tin về lô hàng cần  vận chuyển như sau:   
Commodity: Personal effect, Hàng cá nhân;    Volume: 15 CBM;    lOMoAR cPSD| 15962736   Weight: 2.700.00 KGS;    Carton: 60 CTNS;   
Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM;   
Port of discharge: Los Angles, USA ; Tính giá cước vận chuyển 
cho lô hàng trên, biết rằng: 
 DDC: via USWC 28.1$/CBM, via USEC 31$/CBM; 
( DDC “Destination Delivery Charge”: phụ phí giao hàng tại cảng đến )   O/F: 15$/CBM 
( O/F “Ocean Freight” là chi phí vận tải đơn thuần từ cảng đi đến cảng đích hay còn được gọi 
là cước đường biển )   AMS: 5$/shipt 
( AMS “Automated Manifest System” là phí thủ tục chuyển tải tại Mỹ )   PSS: 5$/CBM; 
( PSS “Peak Season Surcharge” là phụ phí mùa cao điểm )   THC: 4$/CBM 
(THC “Terminal handling charges là phí nâng hạ container tại cảng )   CFS: 5$ min 2 
(CFS “Container Freight Station fee” là phí xếp dỡ và quản lý của kho tại cảng ) 
 Bill fee: 25$/doc ( Phụ phí phát hành vận đơn ) 
 Trucking charge: 5$/CBM ( Phí vận chuyển nội địa ) 
 Fumigation fee: 12$/CBM ( Phí hun trùng )   Packing charge: 10$/CBM 
 Custom clearance fee: 25$/shipt ( thủ tục hải quan ) Bài 
làm: Bảng tính giá cước vận chuyển  Giá Port (CFS to CFS)  CFS “5$ min 2”  STT  Chỉ tiêu  Giá trị  Tổng số (USD)  1  O/F  15 $/CBM  225  2  DDC (USWC)  28.1 $/CBM  421.5  3  DDC (USEC)  31 $/CBM  465  4  THC  $/ 4 CBM  60  5  AMS  $/ 5 shipt  5  6  PSS  $/ 5 CBM  75  7  CFS  5 $ min 2  8  Custom clearance fee  25 $/shipt  25  9  Bill fee  25 $/doc  25    10  Packing charge  10 $/CBM  150  11  Tổng cộng   
 Vậy giá cước vận chuyển cuối cùng là USD. Giá này là giá chưa bao gồm lợi nhuận. Bài  tập 2: 
Cho thông tin về lô hàng cần vận chuyển như sau: 
 Commodity: Garment (quần áo)   Volume: 2 Container 20’; 
 Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM; 
 (02) container 20’ đi đến Memphis, TN(via USWC), USA    lOMoAR cPSD| 15962736
 Tính giá cước vận chuyển cho lô hàng trên, biết rằng khách hàng chỉ cần nhận 
được B/L Surrendered ( vận đơn xuất trình ):    Origin Destianation  20’  HCM USWC 1245 HCM  USEC 2201 ACC  20 BAF (USWC)  125 BAF  (USEC)  195 PSS (USWC)  120 PSS (USEC)  200 CAF  10% O/F GOH   520 
BAF (Bulker Adjustment Factor): phụ phí xăng dầu ( áp dụng cho tuyến Châu Âu ) 
CAF (Currency Adjustment Factor): phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ 
GOH (Garments on Hanger Container): container treo ( dành cho ngành may mặc )  o AMS: 25$/shipt; 
o Trucking charge: USWC – Memphis, TN: 1955$ by rail 
o THC: 75/115/115 o Bill fee: 25$/doc; o Custom  clearance fee: 25$/shipt;   
Vậy giá cước vận chuyển Door to Door từ Hồ Chí Minh, Việt Nam đi đến Memphis, USA là 825 + 
920 = 1745 USD. Giá này chưa chưa được cộng lợi nhuận vào, khi tiến hành giao dịch thì các sales 
sẽ thỏa thuận giá với khách hàng. 
Bài tập 3: Cho thông tin về lô hàng cần vận chuyển như sau: 
 Commodity: Personal effect, Hàng cá nhân;   Volume: 14 CBM;   Weight: 2.520.00 KGS;   Carton: 56 CTNS; 
 Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM; 
 Port of discharge: Newyork, USA ; 
Tính giá cước vận chuyển cho lô hàng trên, biết rằng: 
o DDC: via USWC 28.1$/CBM, via USEC 31$/CBM; 
o O/F: 15$/CBM o AMS: 5$/shipt; o PSS: 5$/CBM; o 
THC: 4$/CBM; o CFS: 5$ min 2; o Bil fee: 25$/doc; 
o Trucking charge: 5$/CBM; o Fumigation fee: 
12$/CBM; o Packing charge: 10$/CBM; o Custom  clearance fee: 25$/shipt; 
Bài tập 4: Cho thông tin về lô hàng cần vận chuyển như sau:    Commodity: Garment;    lOMoAR cPSD| 15962736   Volume:20 CBM;    Weight: 3.600.00 KGS;    Carton: 80 CTNS;   
Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM;   
Port of discharge: Chicago (USWC), USA ; Tính giá cước 
vận chuyển cho lô hàng trên, biết rằng: 
o DDC: via USWC 28.1$/CBM, via USEC 31$/CBM; 
o O/F: 50$/CBM o AMS: 5$/shipt; o PSS: 5$/CBM; o 
THC: 4$/CBM; o CFS: 5$ min 2; o Bil fee: 25$/doc; 
o Trucking charge: 5$/CBM; o Fumigation fee: 
12$/CBM; o Packing charge: 10$/CBM; o Custom  clearance fee: 25$/shipt;  Bài tập 5: 
Cho thông tin về lô hàng cần vận chuyển như sau:   Commodity: FAK   Volume: 2 Container 20’; 
 Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM; 
 (02) container 20’ đi đến Los Angeles USA ; USA 
Tính giá cước vận chuyển cho lô hàng trên, biết rằng khách hàng yêu cầu lấy B/L gốc 
và tự làm thủ tục hải quan tại cảng xếp    Origin Destianation  20’  HCM USWC 1245 HCM  USEC 2201 ACC  20 BAF (USWC)  125 BAF  (USEC)  195 PSS (USWC)  120 PSS (USEC)  200 CAF  10% O/F PCS   74 GOH  520  o AMS: 25$/shipt; 
o Trucking charge: USEC – Cleveland: 551 $/box o THC: 
75/115/115 o Bil fee: 25$/doc; o Custom clearance fee:  25$/shipt; 
Bài tập 6: Cho thông tin về lô hàng cần vận chuyển như sau:    Commodity: Handicraft;    Volume: 10 CBM;    Weight: 1.800.00 KGS;    Carton: 40 CTNS;   
Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM;   
Port of discharge: Charleston (USEC), USA ; Tính giá cước 
vận chuyển cho lô hàng trên, biết rằng: 
o DDC: via USWC 28.1$/CBM, via USEC 31$/CBM; o 
O/F: 50$/CBM o AMS: 5$/shipt; o PSS: 5$/CBM; o 
THC: 4$/CBM; o CFS: 5$ min 2; o Bil fee: 25$/doc; o 
Trucking charge: 5$/CBM; o Fumigation fee: 12$/CBM; o 
Packing charge: 10$/CBM; o Custom clearance fee:  25$/shipt; 
Bài tập 7: Cho thông tin về lô hàng cần vận chuyển như sau:    lOMoAR cPSD| 15962736
Khách hàng cần vận chuyển lô hàng có thông tin sau đến địa chỉ 
2761 Tioga Pines Cr Las Vegas, NV 89117    Commodity: Handicraft;    Volume: 5 CBM;    Weight: 900.00 KGS;    Carton: 20 CTNS;   
Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM;   
Port of destination: Las vegas (USWC), USA; Tính giá 
cước vận chuyển cho lô hàng trên, biết rằng:  Chi phí đầu Việt Nam: 
o DDC: via USWC 28.1$/CBM, via USEC 31$/CBM; o 
O/F: 50$/CBM o AMS: 5$/shipt; o PSS: 5$/CBM; o THC: 
4$/CBM; o CFS: 5$ min 2; o Bil fee: 25$/doc; o Trucking charge: 
5$/CBM; o Fumigation fee: 12$/CBM; o Packing charge: 
10$/CBM; o Custom clearance fee: 25$/shipt; Chi phí đầu Mỹ: o 
Handling charge: 50$/shipt o Custom clearance fee: 120$/shipt o 
Warehouse charge 55$/CBM o Trucking fee: 20$/CBM Bài tập  8: 
Cho thông tin về lô hàng cần vận chuyển như sau:    Commodity: FAK    Volume: 1 Container 40’   
Port of load: HOCHIMINH, VIETNAM;   
(01) container 40’ đi đến Cleveland (USEC), USA 
Tính giá cước vận chuyển cho lô hàng trên, biết rằng khách hàng yêu cầu lấy B/L gốc:    Origin Destianation  40’  HCM USWC 1675 HCM  USEC 2903 ACC  40 BAF (USWC)  250 BAF  (USEC)  390 PSS (USWC)  150 PSS (USEC)  250 CAF  10% O/F PCS   147 GOH  650  o AMS: 25$/shipt; 
o Trucking charge: USEC – Cleveland: 549 $/box 
o THC: 75/115/115 o Bil fee: 25$/doc; o Custom clearance fee: 25$/shipt;