Trang 1
ĐẠI LƯỢNG T L NGHCH
I. LÍ THUYT
1. Định nghĩa
Nếu đại lưng
y
liên h với đại lượng
x
theo công thc
a
y
x
=
hay
xy a=
vi
a
là mt hng
s khác
0
thì ta nói
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
a
.
2. Tính cht
Nếu hai đại lượng t l nghch vi nhau thì:
- Tích hai giá tr tương ng ca chúng luôn không đi (bng h s t l):
- T s hai giá tr bt kì của đại lượng này bng nghịch đảo t s hai giá tr tương ứng ca
đại lượng kia:
3
1 2 1
2 1 3 1
; ;...
y
x y x
x y x y
==
II. BÀI TP
Bài 1: Chu vi và độ dài mt cnh ca hình vuông phi
hai đại lượng t l thun không? Nếu có, h s t l bao
nhiêu?
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
i 2: Cho bng sau:
Hai đại lượng
x
y
đưc cho trên có phải là hai đại lượng t l nghch không?
Vì sao?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Cho biết
x
y
là hai đại lượng t l thun.
a) Biết rng vi hai giá tr
1
x
,
2
x
ca
x
tng bng
2
thì hai gtr tương ng
1
y
,
2
y
ca
y
tng bng
6
. Hỏi hai đại lượng
x
y
liên h vi nhau bi công thc
nào?
x
8
6
2
6
4
y
6
8
24
8
12
Trang 2
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
b) T đó, hãy điền s thích hp vào các ô trng trong bng sau:
x
2
1
1
2
0
y
1
1
3
6
Bài 4: Cho 3 đại lượng
, , x y z
. Hãy cho biết mi liên h giữa hai đại lượng
x
z
biết:
a)
x
y
t l nghch;
y
z
t l nghch
b)
x
y
t l nghch;
y
z
t l thun.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Mt hình ch nht có din tích
2
100m
. Các kích thước x, y (mét) ca hình
ch nht có liên h gì? Lp bng các giá tr của y tương ng vi các giá tr sau ca
x
: 10, 20, 25, 30
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
x
y
Trang 3
HDG:
Bài 1: Chu vi C đ dài a ca mt cạnh hình vuông hai đại lượng t l thun
4.Ca=
. H s t l
4
.
Bài 2: Ta thy trong các ct tích
.xy
đều bng
48
nên
x
y
hai đại lượng t l
nghch.
Bài 3: a)
1 2 1 2
1 2 1 2
6
3
2
y y y y
x x x x
+
= = = = -
+-
. Ta có
3yx=−
b)
x
2
1
1
2
1
3
1
9
0
2
y
6
3
3
2
1
1
3
0
6
Bài 4:
a)
x
y
t l nghch;
xy aÞ=
y
z
t l nghch
b
yz b y
z
Þ = Þ =
Thay
b
y
z
=
ta có
.
ba
x a x z
zb
= Þ =
Vy
x
z
là hai đại lượng t l thun theo h s
a
b
b)
x
y
t l nghch
xy aÞ=
y
z
t l thun
y kzÞ=
Thay
y kz=
ta có
.
a
x kz a xz
k
= Þ =
Vy
x
z
là hai đại lượng t l nghch theo h s t l
a
k
Bài 5:
Hai đại lượng x và y là hai đại lượng t l nghch và
100xy =
x
10
20
25
30
y
10
5
4
10
3

Preview text:

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức a y =
hay xy = a với a là một hằng x
số khác 0 thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a . 2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ): x .y = x .y = ... = . a 1 1 2 2
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của x y x y đại lượng kia: 1 2 1 3 = ; = ;... x y x y 2 1 3 1 II. BÀI TẬP
Bài 1: Chu vi và độ dài một cạnh của hình vuông có phải là
hai đại lượng tỉ lệ thuận không? Nếu có, hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 2: Cho bảng sau: x 8 − 6 − −2 6 4 y 6 8 24 −8 −12
Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
a) Biết rằng với hai giá trị x xy 1 ,
2 của x có tổng bằng
2 thì hai giá trị tương ứng 1,
y2 của y có tổng bằng 6 . Hỏi hai đại lượng x y liên hệ với nhau bởi công thức nào? Trang 1
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
b) Từ đó, hãy điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau: 1 x −2 −1 − 0 2 1 y 1 −6 3
Bài 4: Cho 3 đại lượng x, y, z . Hãy cho biết mối liên hệ giữa hai đại lượng x z biết:
a) x y tỉ lệ nghịch; y z tỉ lệ nghịch
b) x y tỉ lệ nghịch; y z tỉ lệ thuận.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một hình chữ nhật có diện tích 2
100m . Các kích thước x, y (mét) của hình
chữ nhật có liên hệ gì? Lập bảng các giá trị của y tương ứng với các giá trị sau của x : 10, 20, 25, 30
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………. x y Trang 2 HDG:
Bài 1: Chu vi C và độ dài a của một cạnh hình vuông là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì
C = 4a. . Hệ số tỉ lệ là 4 .
Bài 2: Ta thấy trong các cột tích . x y
đều bằng 48 nên x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. y y y + y 6 Bài 3: a) 1 2 1 2 = = =
= - 3 . Ta có y = −3x x x x + x - 2 1 2 1 2 b) 1 1 1 x – 2 – 1 − − − 0 2 2 3 9 3 1 y 6 3 1 0 – 6 2 3 Bài 4: b
a) x y tỉ lệ nghịch; Þ xy = a
y z tỉ lệ nghịchÞ yz = b Þ y = z b b a Thay y =
ta có x. = a Þ x = z z z b a
Vậy x z là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số b
b) x y tỉ lệ nghịch Þ xy = a
y z tỉ lệ thuậnÞ y = kz a
Thay y = kz ta có x.kz = a Þ xz = k a
Vậy x z là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ k Bài 5:
Hai đại lượng x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xy = 100 x 10 20 25 30 y 10 10 5 4 3 Trang 3