Bài tập toán 7 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán 7 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
. GIÁ TR TUYỆT ĐI CA MT S HU T
CNG TR NHÂN CHIA S THP PHÂN
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Giá tr tuyt đi ca mt s hu t.
Giá tr tuyt đi ca mt s hu t
x
, kí hiu
||x
là khong cách t điểm
x
đến điểm
0
trên
trc s.
0
0
x khi x
x
x khi x

2. Cng, tr, nhân, chia s thp phân.
Để cng, tr, nhân, chia s thp phân, ta có th viết chúng dưới dng phân s thp phân ri
làm theo qui tắc các phép tính đã biết v phân s.
Trong thực hành ta thưng cng, tr nhân hai s thp phân theo các quy tc v giá tr
tuyt đi và v dấu tương tự đối vi s nguyên.
Khi chia s thp phân
x
cho s thp phân
( 0)yy
, ta thường áp dng qui tc:
Thương của hai s thp phân
,xy
là thương của
y
vi dấu “
” đằng trước nếu
,xy
cùng du và dấu “
” đằng trước nếu
,xy
khác du.
II. BÀI TP
Bài 1: Tìm giá tr tuyệt đối ca
x
biết:
4
;
7
x =-
3
;
11
x
-
=
-
0,749;x =-
1
5.
7
x =-
......x =
......x =
......x =
......x =
Trang 2
Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
0;x =
b)
1,375x =
Û
......x =
hoc
......x =
c)
1
5
x =
Û
......x =
hoc
......x =
d)
1
3
4
x =
Û
......x =
hoc
......x =
e)
1,5 2;x -=
f)
31
0.
42
x + - =
Vy
........x =
hoc
........x =
Vy
........x =
hoc
........x =
g)
1 5 1
2
2 4 3
x- - =
5
2 ............
4
xÛ - =
h)
1
2 1 .
2
xx- + = -
Vi
1x ³-
ta có:
Vi
1x <-
ta có:
Vy
........x =
hoc
........x =
Vy
........x =
hoc
........x =
Bài 3: Trong các phân s sau, các
phân s nào biu din cùng mt
s hu t :
8 6 12 36 12 16
, , , , , .
14 27 21 63 54 27
- - - -
-
......x =
Trang 3
Bài 4:
a) Tìm
,xy
biết :
3,5 1,3 0xy- + - =
.
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…….……………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………….…
Bài 5: Viết các phân s biu
din s hu t
0,75-
.
0,75-
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức sau
13
21
34
Ax
…………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Trang 4
b) Tìm
x
biết :
3,4 2,6 0xx- + - =
1
EX : 0,6
3
1 1 4 14
0,6
3 3 15 15
x
xx
-<
Þ - < - < Þ < <
Bài 7: Tìm x biết:
a)
1
1 3 ;
4
x 
b)
7
3,5
2
x
c)
75
0,4 .
53
x
Hết
HDG
Bài 1:
a)
4
7
; b)
3
11
; c) 0,749; d)
1
5.
7
Bài 2: a) x =0; b)
x 1,375
; c)
1
x
5
; d)
1
x 3 .
4
e) x = 3,5; x = -0,5; f)
11
x ;x 1 .
44
= - = -
g)
13
51
24
2.
17
46
24
x
x
x
h)
1 2 1 2 1x x x x x
1
1
2
xx
(thỏa mãn)
1 2 1 2 1 3 1x x x x x x
1
2
x

( không thỏa mãn).
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…….……………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………….…
Trang 5
Bài 3: Rút gn phân s đã cho ta thấy: Các phân s
8 12 36
,,
14 21 63
--
-
cùng biu din
s hu t
4
7
-
; các phân s
6 12
,
27 54
-
-
cùng biu din s hu t
2
.
9
Bài 4: a) x = 3,5; y = 1,3.
b)
| 3,4 | 0;| 2,6 | 0xx- ³ - ³
nên ta phi có:
3,4 2,6 0xx==
, suy ra
3,4x =
2,6.x =
Điu nay không th đồng thi xy ra. Vy không tn ti x tha mãn yêu cu của đề
bài.
Bài 6: Giá trị nhỏ nhất của
A
3
1
4
khi
1
;
6
x
Bài 7:
a)
9 17
;
44
x

b)



7
3,5
0
77
2
3,5 3,5
77
22
3,5
2
x
x
xx
x
x
.
c) Xét
9
7
0,4
5
5
1
x
x
x
Xét
7 5 4 46
.
5 3 15 15
xx
Vậy
9 46
5 15
4
1
15
x
x


| 1/5

Preview text:

. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x , kí hiệu | x | là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. x khi x  0 x   x khi x  0
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi
làm theo qui tắc các phép tính đã biết về phân số.
Trong thực hành ta thường cộng, trừ nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu tương tự đối với số nguyên.
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y( y  0) , ta thường áp dụng qui tắc:
Thương của hai số thập phân x, y là thương của x y với dấu “  ” đằng trước nếu x, y
cùng dấu và dấu “  ” đằng trước nếu x, y khác dấu. II. BÀI TẬP
Bài 1: Tìm giá trị tuyệt đối của x biết: 4 - 3 1 x = - ; x = ; x = - 0, 749; x = - 5 . 7 - 11 7 x = ...... x = ...... x = ...... x = ...... Trang 1
Bài 2: Tìm x biết: a) x = 0;
b) x = 1, 375 Û x = ......
hoặc x = ...... 1 c) x = Û x = ......
hoặc x = ...... 5 x = ...... 1 d) x = 3 Û x = ......
hoặc x = ...... 4 3 1
e) x - 1, 5 = 2; f) x + - = 0. 4 2
Vậy x = ........ hoặc x = ........
Vậy x = ........ hoặc x = ........ 1 5 1 5 g) 1 - - 2x = Û
- 2x = ............
h) 2x - x + 1 = - . 2 4 3 4 2 Với x ³ - 1 ta có:
Với x < - 1 ta có:
Vậy x = ........ hoặc x = ........
Vậy x = ........ hoặc x = ........
Bài 3: Trong các phân số sau, các
phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ : - 8 6 12 - 36 - 12 - 16 , , , , , . 14 27 - 21 63 54 27 Trang 2 Bài 4:
Bài 5: Viết các phân số biểu a) Tì di m ễ x n s ,y ố hbi ữ ết :
u tỉ - 0,75 .
x - 3, 5 + y - 1, 3 = 0 .
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…….…………………………………… - 0, 75 ……………………… ……………………
……………………………………………
…………………………………….…
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 3
biểu thức sau A  2x  1 3 4
………………………………………… Trang 3
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
b) Tìm x biết : x - 3, 4 + 2, 6 - x = 0
……………………………………………
…………………………………………… 1 EX : x - 0, 6 <
…………………………………………… 3 1 1 4 14
…………………………………………… Þ - < x - 0, 6 < Þ < x < 3 3 15 15
……………………………………………
Bài 7: Tìm x biết:
…………………………………………… 1
…….…………………………………… a) x  1  3 ; b) 4
…………………………………………… x  7  3, 5
…………………………………………… 2
…………………………………….… 7 5 c) 0,4  x   . 5 3 Hết HDG Bài 1: 4 3 1 a) ; b) ; c) 0,749; d) 5 . 7 11 7 1 1 Bài 2: a) x =0; b) x = ± 1, 375 ; c) x = ± ; d) x = ± 3 . 5 4  13  1 1 x 5 1  e) x = 3,5; x = -0,5; f) x = - ; x = - 1 . g) 24  2x    . 4 4 4 6  17 x   24 h) x  1
  2x x  1  2x  x 1  1
x  1  x  (thỏa mãn) 2 1
x  1  2x x  1  2x  x  1  3x  1  x  ( không thỏa mãn). 2 Trang 4 - 8 12 - 36
Bài 3: Rút gọn phân số đã cho ta thấy: Các phân số , , cùng biểu diễn 14 - 21 63 - 4 6 - 12 2 số hữu tỉ ; các phân số ,
cùng biểu diễn số hữu tỉ . 7 27 - 54 9
Bài 4: a) x = 3,5; y = 1,3.
b) Vì | x - 3, 4 |³ 0;| 2, 6 - x |³ 0 nên ta phải có:
x – 3, 4 = 2, 6 – x = 0 , suy ra x = 3, 4 và x = 2, 6.
Điều nay không thể đồng thời xảy ra. Vậy không tồn tại x thỏa mãn yêu cầu của đề bài. 1
Bài 6: Giá trị nhỏ nhất của A là  3 1 khi x  ; 4 6 Bài 7: x 7  3,5 9  17  7 7 x  0 a) x  ; b) x     x     2 3, 5 3, 5   . 4 4 2 2 7 x     x    7  3, 5  2 x  9 7 c) Xét  0, 4  x    5 5 x   1 7 5 4  46 Xét x     x  . 5 3 15 15 9 46  x   Vậy 5 15    4  x  1 15 Trang 5