Trang 1
1. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP CNG
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Nếu s
a
không nh hơn số
b
, thì phi hoc
ab>
, hoc
ab=
. Khi đó, ta nói gọn
a
ln hơn hoc bng
b
, ký hiu
ab³
Nếu s
a
không lớn hơn số
b
thì phi có hoc
ab<
hoc hoc
. Khi đó ta nói gọn
a
nh hơn hoặc bng
b
, ký hiu
ab£
- Ta gi h thc dng
ab<
(hay
;;a b a b a b> £ ³
) bất đẳng thc
a
đưc gi vế
trái,
b
vế phi ca bất đẳng thc.
- Ta gi
ab<
cd<
hai bất đẳng thc cùng chiu; còn hai bất đẳng thc
mn<
pq>
là hai bất đẳng thc ngược chiu.
Vi ba s
,ab
c
ta có
Nếu
ab<
thì
a c b c+ < +
; nếu
ab£
thì
a c b c+ £ +
Nếu
ab>
thì
a c b c+ > +
; nếu
ab³
thì
a c b c+ ³ +
Hay phát biu bng li: Khi cng cùng mt s vào c hai vế ca bất đẳng thức ta được
mt bất đẳng thc mi cùng chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Vi ba s dương
,ab
và
c
ta thy rng nếu
ab<
bc<
thì
ac<
. Tính cht này gi
là tính cht bc cu.
Tương tự các th t lớn hơn
( )
>
; nh hơn hoặc bng
( )
£
, ln hơn hoặc bng
( )
³
cũng có
tính cht bc cu.
III. BÀI TP
Bài 1: Mi khẳng định sau đúng hay sai?
a)
5 ( 8) 3+ - <
b)
( 3) ( 7) ( 5) ( 4)- × - > - × -
c)
2
( 7) 9 ( 10) ( 4)- - £ - × -
c)
2
11xx+ ³ " Î ¡
Bài 2: Cho
ab<
hãy so sánh
a)
3a +
3b +
b)
2a -
2b -
c)
a
1b +
d)
2a -
1b +
Bài 3: So sánh
;ab
nếu:
a)
44ab- ³ -
b)
55ab+ £ +
c)
99ab+ < +
c)
17 17ab- > -
Bài 4: Sp xếp các s sau t lớn đến bé và biu din trên trc s:
a)
7; 8; 1; 5; 0,3,8;
b)
31
; ;0; 2; 5;1
52
.
Trang 2
Bài 5: Cho
89x ->
. Chng minh
3 20.x +>
Bài 6: Cho
5 15.x +>
Chng minh
2 8.x ->
Bài 7: So sánh x và 0 trong mỗi trường hp sau:
a)
8 8;x
b)
22
x x x- + >
Bài 8: Cho
ab>
. Chng minh
2 4 6 .... 18 20 108.ab+ + + + + + > +
T luyn:
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
3.(2) 6−
b)
11
55
55
+
c)
4 3 7; +
d)
2
10x
Bài 2: So sánh x và y trong mỗi trường hp sau:
a)
55
;
33
xy
b)
55xy
Bài 3: Cho
ab<
hãy so sánh
a)
26a +
26b +
b)
4a -
4b -
c)
a
4b +
d)
6a -
3b +
TRC NGHIM
Hãy chn ch mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng ( trừ câu 2)
Câu1: S a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu
A.
ab>
B.
ab<
C.
ab³
D.
ab£
Câu 2: Khi cng cùng mt s vào c 2 vế ca mt bất đẳng thức ta được mt bất đẳng thc
mi ………………vi bất đẳng thức đã cho.
Câu3: Biết bn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gi trọng lượng ca bn An là a(kg), trng
ng bạn Huy là b. Khi đó ta có:
A.
ab<
B.
ab³
C.
ab>
D.
ab£
Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?
Ni dung
Đ
S
A.
( )
3 5 3- + ³
Trang 3
B.
( ) ( )
4 7 13 7+ - < + -
C.
( )
3 2. 1- > -
D.
2
2 2a +<
Câu5: Mt bn giải bài toán như sau:
Cng -2006 vào c hai vế ca bất đẳng thc
2005 2006<
ta suy ra
( )
2005 2006 +-
( )
2006 2006+-
phương án điền vào ô trng là:
A.
‘’<
B.
‘’>
C.
‘’£
D.
‘’³
Câu 6: Cho bất đẳng thc
2007 2006 2006- > -
. Khi đó
2007 2006-
gi là
A. Đẳng thc B. Biu thc C.Vế trái D. Vế phi.
Câu 7: Phương án nào là bất đẳng thc
A.
2ab<
B.
2ab=
C.
2ab=
2a+b D.
2:ab
Câu 8: Cho hình v , coi a,b,c là khối lượng ca các vt nặng.khi đó ta biểu din:
A.
a b c>+
B.
b c a+>
C.
b c a+>
b +c=a D. Tt c các trường hợp đều sai
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Đúng vì
( )
5 ( 8) 3 3+ - = - <
b) Đúng vì
( 3) ( 7) 21 ( 5) ( 4) 20- × - = > - × - =
c) Đúng vì
2
( 7) 9 40 ( 10) ( 4) 40- - = £ - × - =
d) Đúng vì
2
0xx³ " Î ¡
2
1 0 1 1xÞ + ³ + =
(
x¡
)(cùng cng vi mt s)
a
c
b
Trang 4
Bài 2: HD:Ta có
ab<
a)
3 < 3ab++
(cùng cng vi 3)
b)
22ab- < -
(cùng cng vi
( )
2-
c)
1 < 1ab++
(cùng cng vi 1).
Vy
1 1 1a a b a b< + < + Þ < +
(tính cht bc cu)
d) Tương tự có:
2 1 1a a b- < + < +
Bài 3: HD: a)
44a b a b- ³ - Û ³
(cùng cng vi 4)
b)
55a b a b+ £ + Û £
( cùng cng vi
( )
5-
c)
99a b a b+ < + Û <
(cùng cng vi
( )
9-
)
d)
17 17a b a b- > - Û >
(cùng cng vi 17)
Bài 4: HD:
a) Th t sp xếp: 8; 3; 0; -1; -5; -7; -8 (t biu din)
b) Th t sp xếp:
Bài 5: HD:
8 9 8 11 11 9 3 20x x x- > Û - + > + Û + >
Bài 6: HD:
( ) ( )
5 15 5 7 15 7 2 8x x x+ > Û + + - > + - Û - >
Bài 7: HD: a)
( )
8 8 8 8 8 8 0x x x + +
b)
2 2 2 2 2 2 2 2
0x x x x x x x x x x x x- + > Û + > Û + - > - Û >
Bài 8: HD: Tính tng:
( )
( )
20 2
2 4 6 .... 18 20 : 20 2 : 2 1 11.10 110
2
+
éù
+ + + + + = - + = =
êú
ëû
108 108 110 108a b a b a b> Û + > + Û + > +
13
5; 2;1;0; ;
25
−−

Preview text:

1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 Nếu số a không nhỏ hơn số b , thì phải có hoặc a > b , hoặc a = b . Khi đó, ta nói gọn là
a lớn hơn hoặc bằng b , ký hiệu a ³ b
 Nếu số a không lớn hơn số b thì phải có hoặc a < b hoặc hoặc a = b . Khi đó ta nói gọn
a nhỏ hơn hoặc bằng b , ký hiệu a £ b
- Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay a > ; b a £ ;
b a ³ b ) là bất đẳng thức và a được gọi là vế
trái, b vế phải của bất đẳng thức.
- Ta gọi a < b c < d là hai bất đẳng thức cùng chiều; còn hai bất đẳng thức m < n
p > q là hai bất đẳng thức ngược chiều.
 Với ba số a,b c ta có
Nếu a < b thì a + c < b + c ; nếu a £ b thì a + c £ b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c ; nếu a ³ b thì a + c ³ b + c
Hay phát biểu bằng lời: Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được
một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
 Với ba số dương a,b c ta thấy rằng nếu a < b b < c thì a < c . Tính chất này gọi là tính chất bắc cầu.
Tương tự các thứ tự lớn hơn (> ) ; nhỏ hơn hoặc bằng (£ ) , lớn hơn hoặc bằng (³ ) cũng có tính chất bắc cầu. III. BÀI TẬP
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a) 5 + (- 8) < 3 b) (- 3) ( × - 7) > (- 5) ( × - 4) c) 2 (- 7) - 9 £ (- 10) ( × - 4) c) 2
x + 1 ³ 1 " x Î ¡
Bài 2: Cho a < b hãy so sánh
a) a + 3 và b + 3
b) a - 2 và b - 2 c) a b + 1
d) a - 2 và b + 1
Bài 3: So sánh a;b nếu:
a)a - 4 ³ b - 4
b) 5 + a £ 5 + b
c) a + 9 < b + 9
c) a - 17 > b - 17
Bài 4:
Sắp xếp các số sau từ lớn đến bé và biểu diễn trên trục số: 3 1 − a) 7 − ; 8 − ; 1 − ;−5;0,3,8; b) − ; ;0; 2; 5;1. 5 2 Trang 1
Bài 5: Cho x - 8 > 9 . Chứng minh x + 3 > 20.
Bài 6: Cho x + 5 > 15. Chứng minh x - 2 > 8.
Bài 7: So sánh x và 0 trong mỗi trường hợp sau: a) x − 8  8 − ; b) 2 2
- x + x > x
Bài 8: Cho a > b . Chứng minh a + 2 + 4 + 6 + .... + 18 + 20 > b + 108. Tự luyện:
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? 1 1 a) 3.( − 2)  6 b) 5 −  − + 5 5 5 c) 4 − + 3  7; d) 2 −x −1  0
Bài 2: So sánh x và y trong mỗi trường hợp sau: 5 5
a) x −  y − ;
b) −5 − x  − y − 5 3 3
Bài 3: Cho a < b hãy so sánh
a) a + 26 và b + 26
b) a - 4 và b - 4 c) a b + 4
d) a - 6 và b + 3 TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( trừ câu 2)
Câu1: Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu A. a > b B. a < b C. a ³ b D.a £ b
Câu 2: Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức
mới ………………với bất đẳng thức đã cho.
Câu3: Biết bạn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gọi trọng lượng của bạn An là a(kg), trọng
lượng bạn Huy là b. Khi đó ta có: A. a < b B.a ³ b C.a > b D. a £ b
Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai? Nội dung Đ S A. (- 3)+ 5 ³ 3 Trang 2 B. 4 + (- 7)< 13 + (- 7) C. - 3 > 2.(- ) 1 D. 2 a + 2 < 2
Câu5: Một bạn giải bài toán như sau:
Cộng -2006 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2005 < 2006 ta suy ra
2005 + (- 2006)  2006 + (- 2006) phương án điền vào ô trống là: A. ‘<’ B. ‘> ’ C. ‘£ ’ D. ‘³ ’
Câu 6: Cho bất đẳng thức 2007 - 2006 > - 2006 . Khi đó 2007 - 2006 gọi là
A. Đẳng thức B. Biểu thức C.Vế trái D. Vế phải.
Câu 7: Phương án nào là bất đẳng thức A. 2a < b B. 2a = b C. 2a = b 2a+b D. 2a : b
Câu 8: Cho hình vẽ , coi a,b,c là khối lượng của các vật nặng.khi đó ta biểu diễn:
A. a > b + c
B. b + c > a C. b + c > a b +c=a D. Tất cả các trường hợp đều sai a c b
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Đúng vì 5 + (- 8) = (- 3) < 3 b) Đúng vì (- 3) ( × - 7) = 21 > (- 5) ( × - 4) = 20 c) Đúng vì 2 (- 7) - 9 = 40 £ (- 10) ( × - 4) = 40 d) Đúng vì 2
x ³ 0 " x Î ¡ 2
Þ x + 1 ³ 0 + 1 = 1 ( " x Î ¡ )(cùng cộng với một số) Trang 3
Bài 2: HD:Ta có a < b
a) a + 3 < b + 3 (cùng cộng với 3)
b) a - 2 < b - 2 (cùng cộng với (- 2)
c) a + 1 < b + 1 (cùng cộng với 1).
Vậy a < a + 1 < b + 1 Þ a < b + 1 (tính chất bắc cầu)
d) Tương tự có: a - 2 < a + 1 < b + 1
Bài 3: HD: a) a - 4 ³ b - 4 Û a ³ b (cùng cộng với 4)
b) 5 + a £ 5 + b Û a £ b ( cùng cộng với (- 5)
c) a + 9 < b + 9 Û a < b (cùng cộng với (- 9) )
d) a - 17 > b - 17 Û a > b (cùng cộng với 17) Bài 4: HD:
a) Thứ tự sắp xếp: 8; 3; 0; -1; -5; -7; -8 (tự biểu diễn) 1 3
b) Thứ tự sắp xếp: 5; 2;1;0; − ; − 2 5
Bài 5: HD: x - 8 > 9 Û x - 8 + 11 > 11 + 9 Û x + 3 > 20
Bài 6: HD: x + 5 > 15 Û x + 5 + (- 7)> 15 + (- 7) Û x - 2 > 8
Bài 7: HD: a) x − 8  8
−  x −8 + 8  ( 8 − ) + 8  x  0 b) 2 2 2 2 2 2 2 2
- x + x > x Û x + x > x Û x + x - x > x - x Û x > 0
Bài 8: HD: Tính tổng: (20 + ) 2 2 4 6 .... 18 20 : (é20 2 ê ): 2 1ù + + + + + = - + = 11.10 = 110 2 ú ë û
a > b Û 108 + a > 108 + b Û 110 + a > 108 + b Trang 4