Trang 1
2. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP NHÂN
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Vi ba s a, b, c mà
0c >
ta có:
+ Nếu
ab>
thì ; nếu
ab³
thì
ac bc³
i
;
+ Nếu
ab<
thì
ac bc<
; Nếu
ab£
thì
ac bc£
.
- Khi nhân (hay chia) c hai vế ca bất đẳng thc vi cùng mt s dương ta được bất đẳng
thc mi cùng chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Vi ba s a, b, c mà
0c <
ta có:
+ Nếu
ab>
thì
ac bc<
; nếu
ab³
thì
;ac bc£
+ Nếu
ab<
thì
ac bc<
`; Nếu
ab£
thì
- Khi nhân (hay chia) c hai vế bất đng thc vi cùng mt s âm ta được bất đẳng thc
mi ngược chiu vi bất đẳng thức đã cho.
III. BÀI TP
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
( 13).( 5) ( 13).2;
b)
2
0;
2
x
c)
35
.3 3. ;
53
−
d)
7 ( 3).5 7 ( 5).( 3).+ - > + - -
Bài 2: Cho
ab>
, hãy so sánh:
a)
34a-+
34b-+
b)
23a+
23b+
c)
23a -
23b -
d)
24a -
25b +
Bài 3: S a là âm hay dương nếu:
a)
8 4 ;aa->
b)
6 12 ;aa£
c)
6 12 ;aa- ³ -
d)
5 15aa->
Bài 4: So sánh a và b nếu:
a)
2 2018< 2 2018ab++
b)
2018 2019 2018 2019ab³
c
2018 5 2018 5ab- > -
d)
22
( 1) 9 ( 1) 9m a m b+ - £ + -
Bài 5: Cho a, b, c, d, e thuc
¡
. Chng minh rng:
a)
2
1 0aa+>
b)
( )( )( )( )
1 2 3 4 1 0a a a a+ + + + + >
Trang 2
c)
2 2 2
( ) 2( )a b a b+ £ +
d)
( )
2 2 2
3 2 .a b c a b c+ + + ³ + +
Bài 6: Cho a, b, c
R. Chng minh các bất đẳng thc sau:
a)
a b a b
ab
2
22
22

++



b)
a b a b
3
33
22

++


; vi a, b
0
c)
a b a b ab
4 4 3 3
+ +
d)
aa
4
34+
Bài 7: Cho a, b, c, d > 0. Chng minh rng nếu
a
b
1
thì
a a c
b b c
+
+
(1). Áp dng chng minh
các bất đẳng thc sau:
a)
a b c
a b b c c a
12 + +
+ + +
b)
a b c d
a b c b c d c d a d a b
12 + + +
+ + + + + + + +
T luyn
Bài 1: S a là s âm hay dương nếu:
a)
123 124 aa- < -
b)
345 346aa>
c)
( ) ( )
67 68n a n a- < -
d)
( ) ( )
22
87 88n a n a+ < +
Bài 2: Cho m bt k, chng minh :
a)
34mm
b)
2 5 2 1mm +
c)
( )
7 3 3 3mm
Bài 3: Cho
0ab
chng minh 1)
2
a ab
2)
2
ab b
3)
22
ab
Bài 4: Cho
xy
hãy so sánh :
a)
21x +
21y +
b)
23x
23y
c)
5
3
x
+
5
3
y
+
Bài 5: Cho
ab
chng minh :
a)
2 3 2 3ab
b)
2 5 2 8ab
c)
( )
7 3 3 3ab
Bài 6: Cho a, b bt k, chng minh :
1)
22
20a b ab+
2)
22
2
ab
ab
+
3)
22
0a b ab+
.
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Hãy chn ch mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng
Câu 1: Nhân c hai vế ca mt bất đẳng thc vi cùng 1 s dương ta được
A. Mt bất đẳng thc bng vi bất đẳng thức đã cho.
Trang 3
B. Ngược chiu vi bất đẳng thức đã cho
C. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho
D. Cùng chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Câu 2:Đin du ( < , > , =) thích hp vào ô trng:
a)
( )
2005. 10 -
( )
2006. 10-
b)
( )
2006 2006
9 . 9 -
0
Câu3: Nhân c hai vế ca mt bất đẳng thc vi cùng 1 s âm ta được
A. Ngược chiu vi bất đẳng thức đã cho
B. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho
C. Cùng chiu vi bất đẳng thức đã cho
D. Mt bất đẳng thc bng vi bất đẳng thức đã cho
Câu 4:Chia c hai vế ca bất đẳng thc
22ab- < -
cho
2-
ta được
A.
ab<
B.
ab>
C.
ab<-
D.
ab>-
Câu5: Nhân c hai vế ca bất đẳng thc
–ab£-
vi
2-
ta được
A.
22ab- ³ -
B.
22ab³
C. -2a ≤-2b D. 2a<2b
Câu 6: Nhiệt độ thành ph -un là
0
3 C-
; thành ph Thượng Hi là
0
1 C-
. nếu tăng
nhiệt độ hai thành ph này gp ba ln thì:
A. Nhiệt độ -un lạnh hơn
B. Nhiệt độ Thượng Hi lạnh hơn
C. Nhiệt độ - un bng Thượng Hi
D. Nhiệt độ Thượng Hi lạnh hơn và bằng Thượng Hi.
Câu 7: Cho
,mn
dương và
nm>
,mt hc sinh chng minh
1998 1999nm- < -
như
sau:
(1)
1999 1999n m n m< Û - < -
(2) mà
1999 1998nn- > -
(3) nên
1999 1998mn+ > -
. Bạn đó đã làm đúng chưa? Nếu sai thì
A. Sai t c 1 B. Sai t c 2
C. Sai t cc 3 D. tt c các bước đều sai.
Câu 8:Cho
2019 2019ab- > -
, so sánh a và b ta được
A.
ab<
B.
ab³
C.
ab£
D.
ab>
Trang 4
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Khẳng định đúng vì
65 26>-
b) Khẳng định đúng vì
2
0xx³ " Î ¡
c) Khẳng định đúng. vì
9
5
5
<
d) Khẳng định sai vì
8 22-<
Bài 2: a)
3 3 3 4 3 4a b a b a b> Û - < - Û - + < - +
b)
3 3 3 2 3 2a b a b a b> Û > Û + > +
c)
2 2 2 3 2 3a b a b a b> Û > Û - > -
d)
2 4 2 4 2 5a b b- < - < +
Bài 3: HD:a)
8 4 8 4aa- < Þ - >
khi và ch khi
0a <
b)
0a >
c)
0a >
d)
0a <
Bài 4: a)
ab<
b)
ab³
c)
ab<
d)
ab£
Bài 5:
2
1 3 3
( ) 0,
2 4 4
aa- + ³ > "
a)
( )( )( )( )
1 2 3 4 1a a a a+ + + + +
22
( 5 4).( 5 5) 1a a a a= + + + + +
b)
Đặt
2
54a a t+ + =
, ta được
( )
11tt+ + =
22
13
1 ( ) 0, .
24
t t t t+ + = + + > "
c)
2 2 2
( ) 2( )a b a b+ £ +
Áp dụng BĐT Bunhia ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
( ) (1. 1. ) (1 1 )( ) 2( )a b a b a b a b+ = + £ + + = +
Dấu “=” xảy ra khi
ab=
d)
( )
2 2 2
3 2 .a b c a b c+ + + ³ + +
Ta có :
( )
2
22
2 1 1 0 1 2a a a a a- + +³= Þ ³
Trang 5
Tương tự:
22
1 2 ; 1 2b b c c+ ³ + ³
Nên:
( )
2 2 2
3 2 2 2 2a b c a b c a b c+ + + ³ + + = + +
Dấu “=” xảy ra khi
1a b c= = =
Bài 6: HD:
a)
2
2
()
0
24
a b a b
ab
æö
+-
÷
ç
÷
- = ³
ç
÷
ç
èø
;
2
2 2 2
()
0
2 2 4
a b a b a b
æö
+ + -
÷
ç
÷
- = ³
ç
÷
ç
èø
b)
2
3
( )( ) 0
8
a b a b+ - ³
c)
33
( )( ) 0a b a b- - ³
d)
22
( 1) ( 2 3) 0a a a- + + ³
Bài 7: HD:
a
ab
b
1
( )
0 .( ) ( )
a a c
a b c ac bc ac ab bc ab a b c b a c
b b c
+
< Þ < Þ + < + Þ + < + Þ <
+
a) S dụng (1), ta được:
a a a c
a b c a b a b c
+

+ + + + +
;
b b b a
a b c b c a b c
+

+ + + + +
;
c c c b
a b c c a a b c
+

+ + + + +
.
Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.
b) S dng tính cht phân s, ta có:
a a a
a b c d a b c a c

+ + + + + +
Tương tự:
b b b
a b c d b c d b d

+ + + + + +
;
c c c
a b c d c d a a c

+ + + + + +
;
d d d
a b c d d a b d b

+ + + + + +
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
IV. BÀI TP TRC NGHIM

Preview text:

2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có:
+ Nếu a > b thì ; nếu a ³ b thì ac ³ bc i;
+ Nếu a < b thì ac < bc ; Nếu a £ b thì ac £ bc .
- Khi nhân (hay chia) cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng
thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
 Với ba số a, b, c mà c < 0 ta có:
+ Nếu a > b thì ac < bc ; nếu a ³ b thì ac £ bc;
+ Nếu a < b thì ac < bc `; Nếu a £ b thì ac ³ bc.
- Khi nhân (hay chia) cả hai vế bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức
mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. III. BÀI TẬP
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? 2 x
a) (−13).(−5)  (−13).2; b)  0; 2 3 5 c) − .3  3. ;
d) 7 + (- 3).5 > 7 + (- 5).(- 3). 5 3
Bài 2: Cho a > b , hãy so sánh:
a) - 3a + 4 và - 3b + 4
b) 2 + 3a và 2 + 3b
c) 2a - 3 và 2b - 3
d) 2a - 4 và 2b + 5
Bài 3: Số a là âm hay dương nếu:
a) - 8a > 4a; b) 6a £ 12a;
c) - 6a ³ - 12a;
d) - 5a > 15a
Bài 4: So sánh a và b nếu:
a) 2a + 2018 < 2b + 2018
b) 2018a – 2019 ³ 2018b – 2019
c- 2018 – 5a > - 2018 – 5b d) 2 2
(m + 1)a - 9 £ (m + 1)b - 9
Bài 5: Cho a, b, c, d, e thuộc ¡ . Chứng minh rằng: a) 2
a a + 1 > 0 b) (a + )
1 (a + 2)(a + 3)(a + 4)+ 1 > 0 Trang 1 c) 2 2 2 (a + )
b £ 2(a + b ) d) 2 2 2
a + b + c + 3 ³ 2(a + b + c).
Bài 6: Cho a, b, c R. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2  3 a + b a2 + b2
a3 + b3  a + b  a) ab     b) 
; với a, b 0    2  2 2  2  c) a4 b4 a b 3 ab3 +  + d) a4 + 3  a 4 a a a+ c
Bài 7: Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu  1 thì  (1). Áp dụng chứng minh b b b+ c
các bất đẳng thức sau: a b c a b c d a) 1 + +  2 1 + + +  2
a + b b + c c + b) a
a+ b+ c b+ c + d c + d + a d + a+ b Tự luyện
Bài 1: Số a là số âm hay dương nếu:
a)- 123a < - 124a
b) 345a > 346a
c)(n - 67)a < (n - 68)a d)( 2 n + )a < ( 2 87 n + 88)a
Bài 2: Cho m bất kỳ, chứng minh :
a) m − 3  m − 4 b) 2m − 5  2m +1 c) 7 − 3m  3(3 − m)
Bài 3: Cho a b  0 chứng minh 1) 2 a ab 2) 2 ab b 3) 2 2 a b
Bài 4: Cho x y hãy so sánh : x y
a) 2x + 1 và 2 y + 1 b) 2 − 3x và 2 − 3y c) + 5 và + 5 3 3
Bài 5: Cho a b chứng minh :
a) 2a − 3  2b − 3 b) 2a − 5  2b − 8 c) 7 − 3a  3(3 − b)
Bài 6: Cho a, b bất kỳ, chứng minh : 2 2 a + b 1) 2 2
a + b − 2ab  0 2)  ab 3) 2 2
a + b ab  0 . 2
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số dương ta được
A. Một bất đẳng thức bằng với bất đẳng thức đã cho. Trang 2
B. Ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
C. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho
D. Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Câu 2:Điền dấu ( < , > , =) thích hợp vào ô trống: a) 2005.(- 10)  2006.(- ) 10 b) 2006 ( 2006 9 . - 9 )  0
Câu3: Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng 1 số âm ta được
A. Ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
B. Lớn hơn bất đẳng thức đã cho
C. Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
D. Một bất đẳng thức bằng với bất đẳng thức đã cho
Câu 4:Chia cả hai vế của bất đẳng thức - 2a < - 2b cho - 2 ta được A. a < b
B. a > b C. –a < - b
D. –a > - b
Câu5: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức –a £ - b với - 2 ta được
A. - 2a ³ - 2b B. 2a ³ 2b C. -2a ≤-2b D. 2a<2b
Câu 6: Nhiệt độ ở thành phố Sơ-un là 0
- 3 C ; ở thành phố Thượng Hải là 0 - 1 C . nếu tăng
nhiệt độ ở hai thành phố này gấp ba lần thì:
A. Nhiệt độ ở Sơ-un lạnh hơn
B. Nhiệt độ ở Thượng Hải lạnh hơn
C. Nhiệt độ ở Sơ - un bằng ở Thượng Hải
D. Nhiệt độ ở Thượng Hải lạnh hơn và bằng ở Thượng Hải.
Câu 7: Cho m , n dương và n > m ,một học sinh chứng minh n - 1998 < m - 1999 như sau: (1)
n < m Û n - 1999 < m - 1999
(2) mà n - 1999 > n - 1998
(3) nên m + 1999 > n - 1998 . Bạn đó đã làm đúng chưa? Nếu sai thì A. Sai từ bước 1 B. Sai từ bước 2 C. Sai từ bướcc 3
D. tất cả các bước đều sai.
Câu 8:Cho - 2019a > - 2019b , so sánh a và b ta được A. a < b B. a ³ b C. a £ b D. a > b Trang 3
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Khẳng định đúng vì 65 > - 26
b) Khẳng định đúng vì 2
x ³ 0 " x Î ¡ 9
c) Khẳng định đúng. vì < 5
d) Khẳng định sai vì - 8 < 22 5
Bài 2: a) a > b Û - 3a < - 3b Û - 3a + 4 < - 3b + 4
b) a > b Û 3a > 3b Û 3a + 2 > 3b + 2
c) a > b Û 2a > 2b Û 2a - 3 > 2b - 3
d) 2a - 4 < 2b - 4 < 2b + 5
Bài 3: HD:a) - 8 < 4 Þ - 8a > 4a khi và chỉ khi a < 0 b) a > 0 c) a > 0 d) a < 0
Bài 4: a) a < b b)a ³ b c) a < b d) a £ b 1 3 3 Bài 5: 2 a) (a - ) + ³ > 0, " a 2 4 4 b)(a + )
1 (a + 2)(a + 3)(a + 4)+ 1 2 2
= (a + 5a + 4).(a + 5a + 5) + 1 1 3 Đặt 2
a + 5a + 4 = t , ta được t (t + ) 1 + 1 = 2 2
t + t + 1 = (t + ) + > 0, " t. 2 4 c) 2 2 2 (a + )
b £ 2(a + b )
Áp dụng BĐT Bunhia ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 (a + ) b = (1.a + 1. )
b £ (1 + 1 )(a + b ) = 2(a + b )
Dấu “=” xảy ra khi a = b d) 2 2 2
a + b + c + 3 ³ 2(a + b + c). Ta có : a - a + = (a )2 2 2 2 1
– 1 ³ 0 Þ a + 1 ³ 2a Trang 4 Tương tự: 2 2 b + 1 ³ 2 ;
b c + 1 ³ 2c Nên: 2 2 2
a + b + c + 3 ³ 2a + 2b + 2c = 2(a + b + c)
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 Bài 6: HD: 2 2 2 a æ bö + 2 2 2 ç ÷ (a - ) b a b a æ bö + + ç ÷ (a - ) b a) ç ÷ - ab = ³ 0 ç - ç ÷ = ³ 0 è 2 ÷ø ; 4 2 çè 2 ÷ø 4 3 b) 2 (a + ) b (a - ) b ³ 0 8 c) 3 3
(a - b )(a - ) b ³ 0 d) 2 2
(a - 1) (a + 2a + 3) ³ 0 a Bài 7: HD:
 1 a b ba a + c
(a b)c < 0 Þ ac < bc Þ ac + ab < bc + ab Þ a.(b + c) < ( b a + c) Þ < b b + c a a a + c b b b + a
a) Sử dụng (1), ta được:   ;   ;
a + b + c a + b a + b + c a + b + c b + c a + b + c c c c + b  
a + b + c c + a a + b + . c
Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm. a a a
b) Sử dụng tính chất phân số, ta có:  
a+ b+ c + d
a+ b+ c a+ c b b b c c c Tương tự:   ;   ;
a+ b+ c + d b+ c + d b+ d
a+ b+ c + d
c + d + a a+ c d d d  
a+ b+ c + d
d + a+ b d + b
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 5