Trang 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 11
Bài 1. Làm tính chia.
a)
( ) ( )
3 2 2
6 3 4 2 : 3 2x x x x+ + + +
.
b)
( ) ( )
5 4 2 2
2 3 3 : 1x x x x x+ + + + +
.
c)
( ) ( )
5 3 2 3
4 3 5 15 : 3x x x x x x+ + + + +
.
Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)
3 4 4
3
5
7
35
xy x y
xy
=
; b)
( )
( )
2
2
3
3
3
xx
x
x
xx
+
=
+
+
;
c)
2
2
2 4 4
2
4
x x x
x
x
+
=
+
; d)
32
93
15 5 5
x x x x
x
=
;
Bài 3. Cho tam giác
, các trung tuyến
BE
CF
cắt nhau ở
G
. Gọi
, MN
theo thứ tự là trung
điểm
BG
CG
.
a) Tứ giác
MNEF
là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam giác
ABC
để tứ giác
MNEF
là hình thoi?
Bài 4. Cho hình bình hành
ABCD
60B =
,
2AB AD=
. Gọi
E
F
theo thứ tự trung điểm của
AB
BC
. Đường
EF
cắt
DA
tại
I
. Chứng minh :
a)
EAI E BF=
.
b) Tứ giác
AIBF
là hình bình hành.
c) Tứ giác
AIFC
là hình bình hành.
d) Tứ giác
AIFC
là hình chữ nhật.
Bài 5. Cho hình chữ nhật
ABCD
. Nối
C
với một điểm
E
bất trên đường chéo
BD
. Trên tia đối
của tia
EC
lấy điểm
F
sao cho
EF EC=
. V
FH
FK
lần lượt vuông góc với
AB
AD
. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác
AHFK
là hình chữ nhật.
b)
//AF BD
//KH AC
.
c) Ba điểm
F
,
H
,
K
thẳng hàng.
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các phân thức.
a)
2
46
3
xx++
b)
4 2 1 2
5
x+−
Bài 7. Chứng minh rằng:
a)
51
21
chia hết cho
7
.
b)
19 17
17 19+
chia hết cho
18
.
c)
3
36 1
chia hết cho
7
nhưng không chia hết cho
37
.
Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNGTOÁN 8
TUẦN 11
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Làm tính chia.
a)
( ) ( )
3 2 2
6 3 4 2 : 3 2x x x x+ + + +
.
b)
( ) ( )
5 4 2 2
2 3 3 : 1x x x x x+ + + + +
.
c)
( ) ( )
5 3 2 3
4 3 5 15 : 3x x x x x x+ + + + +
.
Lời giải
a)
( ) ( )
3 2 2
6 3 4 2 : 3 2x x x x+ + + +
+ + +
+
32
3
6 3 4 2
64
x x x
xx
+
+
2
2
32
32
x
x
0
b)
( ) ( )
5 4 2 2
2 3 3 : 1x x x x x+ + + + +
.
+ + + +
+
5 4 2
53
2 3 3x x x x
xx
+
+
4 3 2
42
2 3 9
22
x x x
xx
+ +
−−
32
3
3x x x
xx
+−
+
2
2
23
1
24
xx
x
x
c)
( ) ( )
5 3 2 3
4 3 5 15 : 3x x x x x x+ + + + +
.
+ + + +
−+
5 3 2
5 3 2
4 3 5 15
3
x x x x
x x x
+
2
32x
+21x
2
1x +
+ +
32
21x x x
3
3xx−+
+
2
5x
Thương
+ +
32
21x x x
, phép chia có dư
24x
.
Trang 3
−−
−−
3
3
5 5 9
5 5 9
xx
xx
0
Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)
3 4 4
3
5
7
35
xy x y
xy
=
; b)
( )
( )
2
2
3
3
3
xx
x
x
xx
+
=
+
+
;
c)
2
2
2 4 4
2
4
x x x
x
x
+
=
+
; d)
32
93
15 5 5
x x x x
x
=
;
Lời giải
a) Ta có:
( )( )
3 3 4 4
35 35xy x y x y=
4 4 4 4
7.5 35x y x y=
Do đó:
3 4 4
3
5
7
35
xy x y
xy
=
b) Ta có:
( ) ( ) ( )
2
22
3 3 3x x x x x
+
=
+
( ) ( )
2
2
33x x x x x =

++
Do đó:
( )
( )
2
2
3
3
3
xx
x
x
xx
+
=
+
+
c) Ta có:
( )
( )
2 2 3
2 4 8 2 4x x x x x = +
( )
( )
2 2 3 2
2 4 4 2 8 8 4 4x x x x x x x x+ + = + + +
23
8 2 4x x x= +
Do đó:
2
2
2 4 4
2
4
x x x
x
x
+
=
+
d) Ta có:
( )
33
9 .5 5 45x x x x =
( )
( )
2 2 3 2 3
15 5 3 15 45 5 15 5 45x x x x x x x x x = + + =
Do đó:
32
93
15 5 5
x x x x
x
=
Bài 3. Cho tam giác
, các trung tuyến
BE
CF
cắt nhau ở
G
. Gọi
, MN
theo thứ tự là
trung điểm
BG
CG
.
a) Tứ giác
MNEF
là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam giác
ABC
để tứ giác
MNEF
là hình thoi?
Lời giải
Trang 4
a) +)
, BE CF
là các đường trung tuyến
, EF
lần lượt là trung điểm của
, AC AB
.
EF
là đường trung bình của
ABC
//EF BC
1
2
E F BC=
+)
M
là trung điểm của
GB
,
N
là trung điểm của
GC
MN
là đường trung bình của
GBC
//MN BC
1
2
MN BC=
Xét tứ giác
MNEF
có:
/ / MN EF
(cùng
// BC
)
MN EF=
( cùng
1
2
BC=
)
Do đó tứ giác
MNEF
là hình bình hành.
b) Để tứ giác
MNEF
là hình thoi
ME NF⊥
(hai đường chéo vuông góc)
ME CF⊥
.
Vậy
ABC
cần thêm điều kiện hai đường trung tuyến
,BE CF
vuông góc với nhau thìtứ giác
MNEF
là hình thoi.
Bài 4. Cho hình bình hành
ABCD
60B =
,
2AB AD=
. Gọi
E
F
theo thứ tự trung
điểm của
AB
BC
. Đường
EF
cắt
DA
tại
I
. Chứng minh :
a)
EAI E BF=
.
b) Tứ giác
AIBF
là hình bình hành.
c) Tứ giác
AIFC
là hình bình hành.
d) Tứ giác
AIFC
là hình chữ nhật.
Lời giải
Trang 5
a)
EAI E BF=
.
Xét
EAI
EBF
có:
EA EB=
(gt)
IEA FEB=
ối đỉnh)
IAE FBE=
(so le trong)
Suy ra
EAI EBF=
(g – c – g). Đpcm
b) Tứ giác
AIBF
là hình bình hành.
Do
EAI EBF=
(c/m a) nên
AI BF=
(cạnh tương ứng)
//AI BF
(do
//AD BC
)
Suy ra tứ giác
AIBF
là hình bình hành (tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau).
Đpcm
c) Tứ giác
AIFC
là hình bình hành.
Ta có:
AI BF=
BF FC=
(gt) nên
AI FC=
.
Mặt khác
//AI FC
(do
//AD BC
)
Suy ra tứ giác
AIFC
là hình bình hành (tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau).
Đpcm
d) Tứ giác
AIFC
là hình chữ nhật.
Do
2AB AD=
(gt) nên
2AB BC=
2AB BE=
(do
E
là trung điểm của
AB
) nên
BE BC=
. Suy ra
BEC
cân tại
B
.
Mặt khác
60EBC =
(gt)
Suy ra
BEC
đều.
Suy ra
CE EB=
hay
1
2
CE AB=
.
I
F
E
D
C
B
A
Trang 6
Suy ra
ACB
vuông tại
C
(trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền).
Suy ra Tứ giác
AIFC
là hình chữ nhật (hình bình hành có một góc vuông) Đpcm
Bài 5. Cho hình chữ nhật
ABCD
, nối
C
với một đim
E
bất trên đường chéo
BD
. Trên tia
đối của tia
EC
lấy điểm
F
sao cho
EF EC=
. Vẽ
FH
FK
lần lượt vuông góc với
AB
AD
. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác
AHFK
là hình chữ nhật.
b)
//AF BD
//KH AC
.
c) Ba điểm
E
,
H
,
K
thẳng hàng.
Lời giải
a) Tứ giác
AHFK
là hình chữ nhật.
Xét tứ giác
AHFK
:
90HAK =
(do
AB AD
)
90AKF =
(do
FK AD
)
90FHA =
(do
FH AB
)
Suy ra tứ giác
AHFK
là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông). Đpcm
b)
//AF BD
//KH AC
.
Gọi
N
là giao điểm của
AC
BD
;
M
là giao điểm của
AF
HK
.
Xét
CAF
N
là trung điểm của
AC
(tính chất đường chéo của hình chữ nhật) ;
E
là trung
điểm của
CF
(gt). Suy ra
NE
là đường trung bình của
CAF
. Suy ra
//NE AF
hay
//AF BD
. Đpcm
Do
NA ND=
(tính chất đường chéo của hình chữ nhật) nên
NAD
cân ti
N
nên
NAD NDA=
.
Do
MA MK=
(tính chất đường chéo của hình chữ nhật) nên
MAK
cân ti
M
nên
MAK MKA=
.
//AF BD
nên
KAM ADN=
ồng vị). Suy ra
NAD MKA=
là cặp góc ở vị trí đồng vị.
N
M
K
H
F
E
D
C
B
A
Trang 7
Suy ra
//KH AC
. Đpcm
c) Ba điểm
E
,
H
,
K
thẳng hàng.
Xét
FAC
M
là trung điểm của
AF
(tính chất đường chéo của hình chữ nhật) ;
E
trung điểm của
FC
(gt). Suy ra
ME
là đường trung bình của
FAC
. Suy ra
//ME AC
.
Mặt khác
//KH AC
(c/m b). Suy ra
K
,
M
,
H
,
E
thẳng hàng ( vì qua điểm
M
có một và chỉ
một đường thẳng song song với
AC
) hay ba điểm
E
,
H
,
K
thẳng hàng. Đpcm
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các phân thức.
a)
2
46
3
xx++
b)
4 2 1 2
5
x+−
Lời giải
a) Ta có :
( )
2
22
4 6 4 4 2 2 2x x x x x+ + = + + + = + +
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
12
2 0 2 2 2 2 2
33
x x x

+ + + + +

.
Dấu
""=
xảy ra khi
2 0 2xx+ = =
.
Phân thức đạt giá trị
2
min
3
=
khi
2x =−
.
b) Ta có:
( )
14
1 2 0 4 2 1 2 4 4 2 1 2
55
x x x + +
.
Dấu
""=
xảy ra khi
1
1 2 0
2
xx = =
Phân thức đạt giá trị
4
min
5
=
khi
1
2
x =
.
Bài 7. Chứng minh rằng:
d)
51
21
chia hết cho
7
.
e)
19 17
17 19+
chia hết cho
18
.
f)
3
36 1
chia hết cho
7
nhưng không chia hết cho
37
.
Lời giải
a) Ta có :
( ) ( ) ( )
17 17
51 3 3 3 51
2 1 2 1 2 1 2 1 7 2 1 7
=
b) Ta có :
( ) ( )
19 17 19 17
17 19 17 1 19 1+ = + +
Có :
( )
( )
( )
19 19
17 1 17 1 17 1 18+ + +
( )
( )
( )
17 17
19 1 19 1 19 1 18
( )
19 17
17 19 18+
.
Trang 8
c) Ta có :
( )
( )
( ) ( )
63 63 63
36 1 36 1 36 1 35 36 1 7
.
Có:
( ) ( )
63 63
36 1 36 1 2 = +
( )
( )
( )
63 63
36 1 36 1 36 1 2

+ + +

không chia hết cho 37.
HẾT

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 11 Bài 1. Làm tính chia. a) ( 3 2
x + x + x + ) ( 2 6 3 4 2 : 3x + 2). b) ( 5 4 2
x + x + + x + x − ) ( 2 2 3 3 : x + ) 1 . c) ( 5 3 2
x + x + + x x + ) ( 3 4 3 5
15 : x x + 3) . Bài 2.
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: 3 4 4 xy 5x y 2 x ( x + 3) x a) = ; b) = ; 3 7 35x y x( x + 3)2 x + 3 2 2 − x x − 4x + 4 3 2 x − 9xx − 3x c) = ; d) = ; 2 2 + x 4 − x 15 − 5x 5 Bài 3.
Cho tam giác ABC , các trung tuyến BE CF cắt nhau ở G . Gọi M , N theo thứ tự là trung
điểm BG CG .
a) Tứ giác MNEF là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNEF là hình thoi? Bài 4.
Cho hình bình hành ABCD B = 60 , AB = 2AD . Gọi E F theo thứ tự là trung điểm của
AB BC . Đường EF cắt DA tại I . Chứng minh : a) EAI = EBF .
b) Tứ giác AIBF là hình bình hành.
c) Tứ giác AIFC là hình bình hành.
d) Tứ giác AIFC là hình chữ nhật. Bài 5.
Cho hình chữ nhật ABCD . Nối C với một điểm E bất kì trên đường chéo BD . Trên tia đối
của tia EC lấy điểm F sao cho EF = EC . Vẽ FH FK lần lượt vuông góc với AB AD . Chứng minh rằng :
a) Tứ giác AHFK là hình chữ nhật.
b) AF // BD KH // AC .
c) Ba điểm F , H , K thẳng hàng. Bài 6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các phân thức. 2 x + 4x + 6 4 + 2 1− 2x a) b) 3 5 Bài 7. Chứng minh rằng: a) 51 2 −1 chia hết cho 7 . b) 19 17 17 +19 chia hết cho18 . c) 3
36 −1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37 . Trang 1
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNGTOÁN 8 TUẦN 11
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1. Làm tính chia. a) ( 3 2
x + x + x + ) ( 2 6 3 4 2 : 3x + 2). b) ( 5 4 2
x + x + + x + x − ) ( 2 2 3 3 : x + ) 1 . c) ( 5 3 2
x + x + + x x + ) ( 3 4 3 5
15 : x x + 3) . Lời giải a) ( 3 2
x + x + x + ) ( 2 6 3 4 2 : 3x + 2) 3 6x + 2 3x + 4x + 2 − 2 3x + 2 3 6x + 4x 2x + 1 2 3x + − 2 2 3x + 2 0 b) ( 5 4 2
x + x + + x + x − ) ( 2 2 3 3 : x + ) 1 . 5 x + 4 2x + + 2 3x + x − − 3 2 x +1 5 x + 3 x 3 x + 2 2x x +1 4 2x − 3 x + 2 3x − − 9 4 2x + 2 2x − 3 x + 2 x + x − − 3 3 2
Thương x + 2x x + 1, phép chia có dư 2x − 4 . − 3 x x 2 x + 2x − − 3 2 x +1 2x − 4 c) ( 5 3 2
x + x + + x x + ) ( 3 4 3 5
15 : x x + 3) . 5 x + 3 4x + + 2 3x − 5x + − 15 3 x x + 3 5 x − 3 x + 2 3x 2 x + 5 Trang 2 3 5x − 5x − − 9 3 5x − 5x − 9 0 Bài 2.
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: 3 4 4 xy 5x y 2 x ( x + 3) x a) = ; b) = ; 3 7 35x y x( x + 3)2 x + 3 2 2 − x x − 4x + 4 3 2 x − 9xx − 3x c) = ; d) = ; 2 2 + x 4 − x 15 − 5x 5 Lời giải a) Ta có: ( 3 xy )( 3 x y) 4 4 35 = 35x y 4 4 4 4
 7.5x y = 35x y 3 4 4 xy 5x y Do đó: = 3 7 35x y
b) Ta có: x ( x + ) ( x ) x (x + )2 2 2 3 3 3  =  −  x
 ( x + ) x = x ( x +  )2 2 3 3 2 x ( x + 3) x Do đó: = x( x + 3)2 x + 3 c) Ta có: ( − x)( 2 − x ) 2 3 2 4
= 8 − 2x − 4x + x
( + x)( 2x x + ) 2 3 2 2 4
4 = 2x − 8x + 8 + x − 4x + 4x 2 3
= 8 − 2x − 4x + x 2 2 − x x − 4x + 4 Do đó: = 2 2 + x 4 − x d) Ta có: ( 3 x x) 3
9 .5 = 5x − 45x ( − x)( 2 −x x) 2 3 2 3 15 5 3 = 1
− 5x − 45x + 5x +15x = 5x − 45x 3 2 x − 9xx − 3x Do đó: = 15 − 5x 5 Bài 3.
Cho tam giác ABC , các trung tuyến BE CF cắt nhau ở G . Gọi M , N theo thứ tự là
trung điểm BG CG .
a) Tứ giác MNEF là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNEF là hình thoi? Lời giải Trang 3
a) +) Vì BE, CF là các đường trung tuyến
E, F lần lượt là trung điểm của AC, AB .
EF là đường trung bình của ABC 1
EF / /BC E F = BC 2
+) Vì M là trung điểm của GB , N là trung điểm của GC
MN là đường trung bình của GBC 1
MN / /BC MN = BC 2
Xét tứ giác MNEF có:
MN / / EF (cùng / / BC ) 1
MN = EF ( cùng = BC ) 2
Do đó tứ giác MNEF là hình bình hành.
b) Để tứ giác MNEF là hình thoi  ME NF (hai đường chéo vuông góc)  ME CF .
Vậy ABC cần thêm điều kiện hai đường trung tuyến BE, CF vuông góc với nhau thìtứ giác MNEF là hình thoi. Bài 4.
Cho hình bình hành ABCD B = 60 , AB = 2AD . Gọi E F theo thứ tự là trung
điểm của AB BC . Đường EF cắt DA tại I . Chứng minh : a) EAI = EBF .
b) Tứ giác AIBF là hình bình hành.
c) Tứ giác AIFC là hình bình hành.
d) Tứ giác AIFC là hình chữ nhật. Lời giải Trang 4 I E B A F D C a) EAI = EBF .
Xét EAI EBF có: EA = EB (gt)
IEA = FEB (đối đỉnh)
IAE = FBE (so le trong)
Suy ra EAI = EBF (g – c – g). Đpcm
b) Tứ giác AIBF là hình bình hành.
Do EAI = EBF (c/m a) nên AI = BF (cạnh tương ứng)
AI // BF (do AD // BC )
Suy ra tứ giác AIBF là hình bình hành (tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau). Đpcm
c) Tứ giác AIFC là hình bình hành.
Ta có: AI = BF BF = FC (gt) nên AI = FC .
Mặt khác AI // FC (do AD // BC )
Suy ra tứ giác AIFC là hình bình hành (tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau). Đpcm
d) Tứ giác AIFC là hình chữ nhật.
Do AB = 2AD (gt) nên AB = 2BC AB = 2BE (do E là trung điểm của AB ) nên
BE = BC . Suy ra BEC cân tại B .
Mặt khác EBC = 60 (gt) Suy ra BEC đều. 1
Suy ra CE = EB hay CE = AB . 2 Trang 5
Suy ra ACB vuông tại C (trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền).
Suy ra Tứ giác AIFC là hình chữ nhật (hình bình hành có một góc vuông) Đpcm Bài 5.
Cho hình chữ nhật ABCD , nối C với một điểm E bất kì trên đường chéo BD . Trên tia
đối của tia EC lấy điểm F sao cho EF = EC . Vẽ FH FK lần lượt vuông góc với
AB AD . Chứng minh rằng :
a) Tứ giác AHFK là hình chữ nhật.
b) AF // BD KH // AC .
c) Ba điểm E , H , K thẳng hàng. Lời giải K F M A B H E N D C
a) Tứ giác AHFK là hình chữ nhật.
Xét tứ giác AHFK có :
HAK = 90 (do AB AD )
AKF = 90 (do FK AD )
FHA = 90 (do FH AB )
Suy ra tứ giác AHFK là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông). Đpcm
b) AF // BD KH // AC .
Gọi N là giao điểm của AC BD ; M là giao điểm của AF HK .
Xét CAF N là trung điểm của AC (tính chất đường chéo của hình chữ nhật) ; E là trung
điểm của CF (gt). Suy ra NE là đường trung bình của CAF . Suy ra NE // AF hay AF // BD . Đpcm
Do NA = ND (tính chất đường chéo của hình chữ nhật) nên NAD cân tại N nên NAD = NDA .
Do MA = MK (tính chất đường chéo của hình chữ nhật) nên MAK cân tại M nên MAK = MKA .
AF // BD nên KAM = ADN (đồng vị). Suy ra NAD = MKA là cặp góc ở vị trí đồng vị. Trang 6
Suy ra KH // AC . Đpcm
c) Ba điểm E , H , K thẳng hàng.
Xét FAC M là trung điểm của AF (tính chất đường chéo của hình chữ nhật) ; E
trung điểm của FC (gt). Suy ra ME là đường trung bình của FAC . Suy ra ME // AC .
Mặt khác KH // AC (c/m b). Suy ra K , M , H , E thẳng hàng ( vì qua điểm M có một và chỉ
một đường thẳng song song với AC ) hay ba điểm E , H , K thẳng hàng. Đpcm Bài 6.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các phân thức. 2 x + 4x + 6 4 + 2 1− 2x a) b) 3 5 Lời giải
a) Ta có : x + x + = x + x + + = ( x + )2 2 2 4 6 4 4 2 2 + 2 . 1 2
Có ( x + 2)2  0  ( x + 2)2 + 2  2  ( x + 2)2 + 2  3   . 3
Dấu " = " xảy ra khi x + 2 = 0  x = −2 . 2
Phân thức đạt giá trị min = khi x = −2 . 3 1 4
b) Ta có: 1− 2x  0  4 + 2 1− 2x  4  (4 + 2 1− 2x )  . 5 5 1
Dấu " = " xảy ra khi 1− 2x = 0  x = 2 4 1
Phân thức đạt giá trị min = khi x = . 5 2 Bài 7. Chứng minh rằng: d) 51 2 −1 chia hết cho 7 . e) 19 17 17 +19 chia hết cho18 . f) 3
36 −1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37 . Lời giải 17 17 a) Ta có : 51  − = ( 3)  − ( 3 − )   ( 3)  51 2 1 2 1 2 1 2 −1 7  2 −1 7      b) Ta có : 19 17 + = ( 19 + ) +( 17 17 19 17 1 19 − ) 1 Có : ( 19 + ) ( + )  ( 19 17 1 17 1 17 + ) 1 18 ( 17 − ) ( − )  ( 17 19 1 19 1 19 − ) 1 18  ( 19 17 17 +19 ) 18 . Trang 7
c) Ta có : ( 63 − ) ( − )  ( 63 − )  ( 63 36 1 36 1 36 1 35 36 − ) 1 7 . Có: ( 63 − ) = ( 63 36 1 36 + ) 1 − 2 ( 63 + ) ( + ) ( 63 36 1 36 1 36 + )
1 − 2 không chia hết cho 37.  HẾT Trang 8