Bài tập toán cao cấp ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Chi phí khi sản xuất và bán ra x đvsp là ( )24 1000Cx x x=++ (đvtt). Xác định số đvsp cần sản xuất nếu chi phí đạt 1140 đvtt. A. 10 đvsp B. 14 đvsp C. 23 đvsp D. không có số sản phẩm nào thỏa điều kiện bài toán. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Part 1
1.
Chi phí khi s n xu t và bán ra
x
đvsp là
( )
2
4 1000C x x x= + +
. nh s (đvtt) Xác đị đvsp
cn sn xut nếu chi phí đạt 1140 đvtt.
A. 10 đvsp
B. 14 đvsp
C. 23 đvsp
D. không có s s n ph m nào th u ki n bài toán a điề
2.
Nhu c u s n ph m
D
(đvsp) phụ thuc vào giá bán
p
(đvtt) theo công thức
( )
1000
1
D p
p
=
+
.
Nếu giá bán hi n t thì nhu c n ph m b ng bao nhiêu? ại là 4 đvtt u s
A. 250 đvsp
B. 200 sp đv
C. 150 đvsp
D. 100 sp đv
3.
Tính t m hi n t i, giá bán c n ph m A gi thời điể a s m v i t c đ không đổi 15
đvtt/tháng. Sau 2 tháng thì giá bán của sn ph nh giá bán cẩm A 100 đvtt. Xác đị a sn
phm A sau 3 tháng ti . ếp theo
A. 145 đvtt
B. 115 đvtt
C. 55 đvtt
D. 85 đvtt
4.
Công ty A mua m ng máy tính v Giá tr ng máy git h th ới giá là 1000 đvtt. c tha h m
tuyến tính và sau 5 năm, giá tr ca h th ng máy đạt 600 đvtt. Xác định biu thc hàm giá
tr c th ng máy a h
( )
V t
(
V
: đvtt,
: năm lúc mới mua); mc thi gian tính t
A.
( )
80 1000V t t= +
B.
( )
80 600V t t= +
C.
( )
8 600V t t=
D.
( )
80 1000V t t= +
5.
Ti m t nhà máy, khi s bán ra n xut
x
(đvsp) thì giá bán c i s n pha m ẩm
( )
240 6p x x=
(đvtt). Xác định biu thc hàm doanh thu
( )
R x
.
A.
( )
2
6 240R x x x= +
B.
( )
2
6 240R x x x=
C.
( )
2
6 240R x x x= +
D.
( )
2
6 240R x x= +
6.
Mt c a hàng bán s n phm v i giá 5 i giá bán này c 0 đvtt, vớ ửa hàng bán được 400 đvsp.
Ca hàng d định gi c tính r ng c bán thêm ảm giá, ướ gi 1 ảm đi đvtt trong giá bán thì sẽ
được 5 đvsp. Gọi
x
là số lần gim 1 đvtt trong giá bán, xác định hàm doanh thu ca ca
hàng.
A.
( ) ( )( )
50 400 5R x x x= + +
B.
( ) ( )( )
50 400 5R x x x= +
C.
( ) ( )( )
50 400 5R x x x=
D.
( ) ( )( )
50 5 400R x x x= + +
7.
Dân s i m t qu c gia sau t
(năm) tính từ năm 2020 đượ c cho b i công thc
( )
0.1
10
t
P t e=
(ngàn người). Biu thức nào sau đây dùng để tính s thay đổi ca dân s
trong năm 2022.
A.
( ) ( )
3 0P P
B.
( )
3P
C.
( ) ( )
3 2P P
D.
( ) ( )
2 1P P
8.
Tng chi phí ph c tuy n tính vào s thu ế đvsp được sn xu t. Bi t r ng, t ng chi phí khi ế
sn xu ng chi phí khi s n xuất 100 đvsp là 2500 đvtt và tổ ất 150 đvsp là 3000 đvtt, xác định
tốc độ i c thay đổ a tổng chi phí theo số lượng s n ph n xu t. ẩm được s
A. 100 đvtt
B. 500 đvtt
C. 50 đvtt
D. 10 đvtt
9.
Giá bán c n ph m A sau a s
t
(tháng) tính từ tháng 1/2019
( )
2 100p t t= +
. Xác đnh
giá bán c n ph m A vào . a s tháng 5/2019
A. 92 đvtt
B. 94 đvtt
C. 96 đvtt
D. 98 đvtt
10.
Ti m t nhà máy s t s n ph m, chi phí c n xu định là 4000 đvtt, chi phí sản xut c a m t
đvsp là 20 đvtt. Lập hàm tng chi phí
( )
C x
bi thu ết r ng chi phí ph c tuy n tính vào sế
sn ph n xu t. ẩm được s
11.
Công ty A mua mt i vchiếc xe mớ ới giá 2000 đvtt. Sau
8
năm, giá trị ca chiếc xe
1200 đvtt. Biết r ng giá tr ca chiếc xe gi m tuy i gian. Công ty dến tính theo thờ định s
bán chi n c 500 nh th m th i ếc xe ếu giá tr a nó xu ng th p hơn đvtt. Xác đị ời điể (tính t
điểm mua) công ty sẽ ếc xe bán chi .
15 năm
| 1/4

Preview text:

Part 1 1.
Chi phí khi sản xuất và bán ra x đvsp là C ( x) 2
= x + 4x + 1000 (đvtt). Xác định số đvsp
cần sản xuất nếu chi phí đạt 1140 đvtt. A. 10 đvsp B. 14 đvsp C. 23 đvsp
D. không có số sản phẩm nào thỏa điều kiện bài toán 2. 1000
Nhu cầu sản phẩm D (đvsp) phụ thuộc vào giá bán p (đvtt) theo công thức D( p) = . p +1
Nếu giá bán hiện tại là 4 đvtt thì nhu cầu sản phẩm bằng bao nhiêu? A. 250 đvsp B. 200 đvsp C. 150 đvsp D. 100 đvsp 3.
Tính từ thời điểm hiện tại, giá bán của sản phẩm A giảm với tốc độ không đổi là 15
đvtt/tháng. Sau 2 tháng thì giá bán của sản phẩm A là 100 đvtt. Xác định giá bán của sản
phẩm A sau 3 tháng tiếp theo. A. 145 đvtt B. 115 đvtt C. 55 đvtt D. 85 đvtt 4.
Công ty A mua một hệ thống máy tính với giá là 1000 đvtt. G
iá trị của hệ thống máy giảm
tuyến tính và sau 5 năm, giá trị của hệ thống máy đạt 600 đvtt. Xác định biểu thức hàm giá
trị của hệ thống máy V (t ) (V : đvtt, t : năm; mốc thời gian tính từ lúc mới mua)
A. V (t ) = 80t + 1000 B. V (t) = 8 − 0t + 600
C. V (t ) = 8t − 600 D. V (t) = 8 − 0t + 1000 5.
Tại một nhà máy, khi sản xuất và bán ra x (đvsp) thì giá bán của mỗi sản phẩm là
p (x ) = 240 − 6x (đvtt). Xác định biểu thức hàm doanh thu R (x ). A. R( x) 2 = 6 − x + 240x B. R( x) 2 = 6x − 240x C. R( x) 2 = 6 − x + 240x D. R( x) 2 = 6 − x + 240 6.
Một cửa hàng bán sản phẩm với giá 50 đvtt, với giá bán này cửa hàng bán được 400 đvsp.
Cửa hàng dự định giảm giá, ước tính rằng cứ giảm đi 1 đvtt trong giá bán thì sẽ bán thêm
được 5 đvsp. Gọi x là số lần giảm 1 đvtt trong giá bán, xác định hàm doanh thu của cửa hàng.
A. R( x) = (50 + x)( 400 + 5x)
B. R( x) = (50 − x)( 400 + 5x)
C. R ( x) = (50 − x)( 400 − 5x)
D. R( x) = (50 + 5x)( 400 + x) 7.
Dân số tại một quốc gia sau t (năm) tính từ năm 2020 được cho bởi công thức ( ) 0.1 = 10 t P t e
(ngàn người). Biểu thức nào sau đây dùng để tính sự thay đổi của dân số trong năm 2022.
A. P (3) − P (0) B. P (3)
C. P (3) − P (2)
D. P (2 ) − P (1) 8.
Tổng chi phí phụ thuộc tuyến tính vào số đvsp được sản xuất. Biết rằng, tổng chi phí khi
sản xuất 100 đvsp là 2500 đvtt và tổng chi phí khi sản xuất 150 đvsp là 3000 đvtt, xác định
tốc độ thay đổi của tổng chi phí theo số lượng sản phẩm được sản xuất. A. 100 đvtt B. 500 đvtt C. 50 đvtt D. 10 đvtt 9.
Giá bán của sản phẩm A sau t (tháng) tính từ tháng 1/2019 là p (t ) = 2
t + 100 . Xác định
giá bán của sản phẩm A vào tháng 5/2019. A. 92 đvtt B. 94 đvtt C. 96 đvtt D. 98 đvtt 10.
Tại một nhà máy sản xuất sản phẩm, chi phí cố định là 4000 đvtt, chi phí sản xuất của một
đvsp là 20 đvtt. Lập hàm tổng chi phí C ( x) biết rằng chi phí phụ thuộc tuyến tính vào số
sản phẩm được sản xuất. 11.
Công ty A mua một chiếc xe mới với giá là 2000 đvtt. Sau 8 năm, giá trị của chiếc xe là
1200 đvtt. Biết rằng giá trị của chiếc xe giảm tuyến tính theo thời gian. Công ty dự định sẽ
bán chiếc xe nếu giá trị của nó xuống thấp hơn 500 đvtt. Xác định thời điểm (tính từ thời
điểm mua) công ty sẽ bán chiếc xe. 15 năm