Bài tập toán lớp 7 một số bài toán vê đại lượng tỉ lệ thuận ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán lớp 7 một số bài toán vê đại lượng tỉ lệ thuận ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 4 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

74 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐẠI LƯỢNG T L THUN
Bài 1: Mt công nhân may trong
5
gi đưc
20
cái áo. Biết năng suất làm vic không
đổi, hi trong
12
gi người đó may đưc bao nhiêu cái áo?
Bài 2: Hai tha rung cùng chiu dài, còn chiu rộng tương ng 30m 48m. V
mùa va qua tha rung th nht thu hoạch đưc 900 kg thóc. Hi tha rung th hai
thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? ( biết rằng năng suất ca hai tha rung bng nhau)
Bài 3: Ba đơn v kinh doanh p vn theo t l 2,3,4. Hi mỗi đơn vị đưc chia bao
nhiêu tin lãi nếu tng s tin lãi 135 triu đồng tiền lãi được chia t l thun vi
s tin vn góp?
Bài 4: Ba đơn v cùng vn chuyn
700
tấn hàng. Đơn v
A
:
10
xe trng ti mi xe
5
tấn; Đơn v
20
xe trng ti mi xe
4
tấn; Đơn v
C
14
xe trng ti mi
xe
5
tn. Hi mỗi đơn vị vn chuyển được bao nhiêu tn hàng biết mỗi xe đu ch
mt s chuyến như nhau?
Bài 5: Hc sinh ca 3 lớp 7 được giao trng 36 cây. Sau khi lp 7A trồng được
1
5
s cây
ca lp. Lp 7B trồng đưc
1
3
s cây ca lp lp 7C trồng được
3
7
s cây ca lp thì
s cây còn li ca mi lp bng nhau. Hi mi lp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 6: Chia s
552
thành
3
phn:
a) T l thun vi
3;4;5
b) T l thun vi
1 2 3
;;
234
Bài 7: a) Tam giác ABC s đo các góc A, B, C tỉ l vi
3;4;5
. Tính s đo các góc của
tam giác biết tng s đo 3 góc trong một tam giác bng
0
180
b) Tam giác ABC độ dài các cnh t l vi
3;5;7.
Tính độ dài các cnh ca tam giác
biết chu vi ca tam giác lớn hơn 3 lần cnh nh nht là 24m
Bài 8: Tìm hai s khác 0 biết rng tng, hiu, tích ca chúng t l vi: 3; 1;8
Bài 9: Một đơn vị công nhân sửa đưng d định phân chia s mét đưng cho ba t
theo t l
5: 6 :7
. Nhưng sau đó, số người thay đổi nên đã chia li theo t l
4 : 5: 6
.
Do đó mt t làm nhiu hơn dự định
15( )m
đưng. Tính s mét đường chia li cho
mi t .
Bài 10: Tìm s 3 ch s, biết rng s đó bội ca 18 các ch s ca t l theo
1;2;3.
Trang 2
HDG:
Bài 1: S áo may trong
12
gi
20
.12 48
5
xÞ = =
cái áo.
Bài 2: Theo tính cht của đại lượng t l thun ta có:
2
2
30 900 48.900
1440
48 30
y
y
= Þ = =
Vy tha th hai thu được 1440 kg thóc
Bài 3: Gi s tin lãi của ba đơn vị đưc chia theo th t là: x,y,z
135
15
2 3 4 2 3 4 9
x y z x y z++
= = = = =
++
S tin i của 3 đơn v đưc chia theo th t là: 30 triệu đồng; 45 triu đồng ; 60
triệu đồng
Bài 4: Gi khi lượng hàng các đơn v
, , A B C
vn chuyn lần lượt là
, ,x y z
(tn). Ta
có:
700xyz
50 80 70
y
xz

3,5
50 80 70 50 80 70
x y z x y z++
Þ = = = =
++
175; 280; 245x y zÞ = = =
.
Bài 5: Gi s cây trồng được ca ba lp 7A; 7B; 7C lần lượt a; b; c (cây) vi
*
; ; a b c
Theo bài ra ta có:
4 2 4
5 3 7
a b c==
10 12 14
a b c
Þ = =
36a b c+ + =
Vy s cây trồng được ca ba lp 7A; 7B; 7C lần lượt là 10 cây; 12 cây; 14 cây.
Bài 6: a)
3 4 5
a b c
==
552a b c+ + =
138; 184; 230a b cÞ = = =
Ba phn ca s
552
138; 184; 230
.
b)
;
1 2 3
234
abc
==
552a b c+ + =
144; 192; 216a b cÞ = = =
Ba phn ca s 552
144; 192; 216.
Bài 7: Gi s đo các góc
,,A B C
ca
ABC
lần lượt là
; ; a b c
( )
0
0 ; ; 180a b c<<
Trang 3
Theo bài ra ta có:
3 4 5
a b c
==
0
180a b c+ + =
S đo các góc
µ
µ
µ
,,A B C
ca
ABC
lần lượt là
000
45 ;60 ;75
Bài 8: Gi hai s cn tìm là a, b (a, b
0)
Theo bài ra ta có:
.
3 1 8
a b a b a b+-
==
( )
1
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2
3 1 3 1 4 2
a b a b a b a b a a+ - + + -
= = = =
+
4
44
2 8 8 8
a ab a ab
a ab bÞ = Þ = Þ = Þ =
Thay
b
vào
( )
1
ta có
31
a b a b+-
=
( )
4 3 4aaÞ + = -
4 3 12 8a a a+ = - Þ =
Vy hai s cn tìm là
8
4
Bài 9:
Gi s mét đường c ba t phi làm
()Am
, s mét đường ca ba t theo d đnh
1 1 1
, ,x y z
và chia li là
2 2 2
, ,x y z
Theo đề bài ta có:
1 1 1 1 1 1
5 6 7 5 6 7 18
x y z x y z
A


.
Suy ra
1 1 1
5 6 7
;;
18 18 3 18
A A A A
x y z
(1).
2 2 2 2 2 2
4 5 6 4 5 6 15
x y z x y z
A


.
Suy ra
2 2 2
4 5 6 2
;;
15 15 3 15 5
A A A A A
x y z
(2).
So sánh (1) và (2) ta thy ch
21
zz
.
21
27
15 15 15 1350
5 18 90
A A A
z z A
.
Vy

2
4
.1350 360;
15
x

2
1350
450;
3
y

2
2
.1350 540
5
z
Bài 10: Vì s đó là bội ca 18 nên chia hết cho 2 và 9
Suy ra s đó có tận cùng là ch s chn và có tng các ch s chia hết cho 9.
Gi ba ch s ca s đó là
, , a b c
(
0 ; ; 9a b c
)
Theo bài ra ta có :
1 2 3
a b c
==
9a b c k+ + =
Trang 4
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
93
1 2 3 1 2 3 6 2
a b c a b c k
k


Chn
1k =
3
2
a
(loi) Chn
3k =
27
2
cÞ=
(loi)
Chn
3k >
9cÞ>
(loi)
Chn
2k =
18
3
1 2 3 1 2 3 6
a b c a b c++
Þ = = = = =
++
3 ; 6; 9a b cÞ = = =
(tha mãn)
Vy s cn tìm là 396 hoc 936
| 1/4

Preview text:

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Bài 1: Một công nhân may trong 5 giờ được 20 cái áo. Biết năng suất làm việc không
đổi, hỏi trong 12 giờ người đó may được bao nhiêu cái áo?
Bài 2: Hai thửa ruộng cùng chiều dài, còn chiều rộng tương ứng là 30m và 48m. Vụ
mùa vừa qua thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 900 kg thóc. Hỏi thửa ruộng thứ hai
thu hoạch được bao nhiêu kg thóc? ( biết rằng năng suất của hai thửa ruộng bằng nhau)
Bài 3: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 2,3,4. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao
nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 135 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số tiền vốn góp?
Bài 4: Ba đơn vị cùng vận chuyển 700 tấn hàng. Đơn vị A : có 10 xe trọng tải mỗi xe
là 5 tấn; Đơn vị B có 20 xe trọng tải mỗi xe là 4 tấn; Đơn vị C có 14 xe trọng tải mỗi
xe là 5 tấn. Hỏi mỗi đơn vị vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng biết mỗi xe đều chở
một số chuyến như nhau? 1
Bài 5: Học sinh của 3 lớp 7 được giao trồng 36 cây. Sau khi lớp 7A trồng được số cây 5 1 3
của lớp. Lớp 7B trồng được số cây của lớp và lớp 7C trồng được số cây của lớp thì 3 7
số cây còn lại của mỗi lớp bằng nhau. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 6: Chia số 552 thành 3 phần: 1 2 3
a) Tỉ lệ thuận với 3; 4;5
b) Tỉ lệ thuận với ; ; 2 3 4
Bài 7: a) Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 4;5 . Tính số đo các góc của
tam giác biết tổng số đo 3 góc trong một tam giác bằng 0 180
b) Tam giác ABC có độ dài các cạnh tỉ lệ với 3;5;7. Tính độ dài các cạnh của tam giác
biết chu vi của tam giác lớn hơn 3 lần cạnh nhỏ nhất là 24m
Bài 8: Tìm hai số khác 0 biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ với: 3; 1;8
Bài 9: Một đơn vị công nhân sửa đường dự định phân chia số mét đường cho ba tổ
theo tỉ lệ 5 : 6 : 7 . Nhưng sau đó, vì số người thay đổi nên đã chia lại theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 .
Do đó có một tổ làm nhiều hơn dự định 15( )
m đường. Tính số mét đường chia lại cho mỗi tổ .
Bài 10: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1;2;3. Trang 1 HDG: 20
Bài 1: Số áo may trong 12 giờ là Þ x = .12 = 48 cái áo. 5
Bài 2: Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận ta có: 30 900 48.900 = Þ y = = 1440 2 48 y 30 2
Vậy thửa thứ hai thu được 1440 kg thóc
Bài 3: Gọi số tiền lãi của ba đơn vị được chia theo thứ tự là: x,y,z x y z x + y + z 135 = = = = = 15 2 3 4 2 + 3 + 4 9
Số tiền lãi của 3 đơn vị được chia theo thứ tự là: 30 triệu đồng; 45 triệu đồng ; 60 triệu đồng
Bài 4: Gọi khối lượng hàng các đơn vị A, B,C vận chuyển lần lượt là x, y , z (tấn). Ta x y z
có: x y z  700 và   50 80 70 x y z x + y + z Þ = = =
= 3, 5 Þ x = 175;y = 280; z = 245 . 50 80 70 50 + 80 + 70
Bài 5: Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là a; b; c (cây) với * a; ; b c  4 2 4 a b c
Theo bài ra ta có: a = b = c Þ = =
a + b + c = 36 5 3 7 10 12 14
Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 10 cây; 12 cây; 14 cây. a b c Bài 6: a) = =
a + b + c = 552 3 4 5
Þ a = 138; b = 184; c = 230
Ba phần của số 552 là 138; 184; 230 . a b c b) = =
; và a + b + c = 552 1 2 3 2 3 4
Þ a = 144; b = 192; c = 216
Ba phần của số 552 là 144; 192; 216.
Bài 7: Gọi số đo các góc , A , B C của ABC  lần lượt là a; ; b c ( 0 0 < a; ; b c < 180 ) Trang 2 a b c Theo bài ra ta có: = = và 0
a + b + c = 180 3 4 5 µµµ
Số đo các góc A,B,C của ABC  lần lượt là 0 0 0 45 ;60 ;75
Bài 8: Gọi hai số cần tìm là a, b (a, b  0) a + b a - b a.b Theo bài ra ta có: = = ( ) 1 3 1 8 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a + b a - b
a + b + a - b 2a a = = = = 3 1 3 + 1 4 2 a ab 4a ab Þ = Þ =
Þ 4a = ab Þ b = 4 2 8 8 8 a + b a - b Thay b vào ( ) 1 ta có =
Þ a + 4 = 3(a - 4) 3 1
a + 4 = 3a - 12 Þ a = 8 Vậy hai số cần tìm là 8 và 4 Bài 9:
Gọi số mét đường cả ba tổ phải làm là A(m) , số mét đường của ba tổ theo dự định
x , y , z và chia lại là x , y , z 1 1 1 2 2 2 x y z
x y z A Theo đề bài ta có: 1 1 1 1 1 1     . 5 6 7 5  6  7 18 5A 6A A 7 A Suy ra x  ; y   ; z  (1). 1 1 1 18 18 3 18 x y z
x y z A 2 2 2 2 2 2     . 4 5 6 4  5  6 15 4A 5A A 6A 2A Suy ra x  ; y   ; z   (2). 2 2 2 15 15 3 15 5
So sánh (1) và (2) ta thấy chỉ có z z . 2 1 2A 7A A
z z  15    15 
 15  A  1350 . 2 1 5 18 90 4 1350 2 Vậy x  .1350  360; y
 450; z  .1350  540 2 15 2 3 2 5
Bài 10: Vì số đó là bội của 18 nên chia hết cho 2 và 9
Suy ra số đó có tận cùng là chữ số chẵn và có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Gọi ba chữ số của số đó là a, ,
b c ( 0 < a; ; b c £ 9 ) a b c Theo bài ra ta có : = =
a + b + c = 9k 1 2 3 Trang 3
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c
a b c 9k 3      k 1 2 3 1 2  3 6 2 3 27
Chọn k = 1  a  (loại)
Chọn k = 3 Þ c = (loại) 2 2
Chọn k > 3 Þ c > 9 (loại) a b c a + b + c 18 Chọn k = 2 Þ = = = =
= 3 Þ a = 3 ; b = 6; c = 9 (thỏa mãn) 1 2 3 1 + 2 + 3 6
Vậy số cần tìm là 396 hoặc 936 Trang 4