Bài tập toán lớp 7 số thập phân hữu hạn tuần hoàn ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 số thập phân hữu hạn tuần hoàn ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán lớp 7 số thập phân hữu hạn tuần hoàn ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 số thập phân hữu hạn tuần hoàn ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

89 45 lượt tải Tải xuống
Trang 1
. S THP PHÂN HU HN. S THP PHÂN VÔ HN TUN HOÀN
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mẫu không có ước nguyên tố khác
2
5
thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
2. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mẫu ước nguyên tố khác
2
5
thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3. Mỗi số hữu tđược biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc hạn tuần
hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số
hữu tỉ.
II. BÀI TP
Bài 1: a) Viết các phân s sau đây dưi dng s thp phân :
8
25
17
40
5
12
b) Viết các s thập phân sau dưi dng phân s ti gin :
0,15
0,28
1,18
0,425.
Mun viết phn thp phân ca s thp vô hn tun hoàn tạp dưới dng phân s, ta
ly s gm phn bất thường và chu kì tr đi phần bất thường làm t, còn mu là
mt s gm các ch s 0 bng s ch s ca phn bất thường.
1253 12 1241
0,12 53 ;
9900 9900

341 3 338 169
2,3 41 2 0,3 41 2 2 2
990 990 495
.
Trang 2
Bài 2: Viết các s thp phân vô hn tuần hoàn sau dưới dng phân s ti gin :
a)
0, 31
=
b)
2, 412
=
c)
0,412 5
=
d)
3,1 45
=
e)
3,2 345
=
Bài 4: Tính :
a)
( ) ( )
1
0, 3 3 0,4 2 .
3
++
b)
( ) ( )
4
1,2 31 0, 13 .
9
+-
c)
( )
1 4 1 1 1
2 3,4 12 . 0,5 3 ;
2 3 3 2 2
æö
÷
ç
÷
- - + + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
( ) ( )
1 33 2 1 4
0, 5 .0, 2 : 3 : .1 : .
3 25 5 3 3
æ ö æ ö
÷÷
çç
éù
÷÷
-
çç
÷÷
êú
çç
ëû
÷÷
çç
è ø è ø
Trang 3
HDG
Bài 1: a)
8
0,32;
25
b)
17
0,425;
40
c)
4
0, 36 ;
11
d)
5
0,41 6
12
Bài 2: a)
3
20
b)
7
25
c)
9
1
50
d)
17
40
Bài 3: a)
31
99
b)
2410
999
-
c)
3713
9000
d)
173
55
e
10771
3330
-
Bài 4: a)
31
0, 3
93

42 4 38 19
0,4 2
90 90 45
1 1 10 19 184 4
0, 3 3 0,4 2 4
3 3 3 45 45 45
b) Đáp s:
49
1
90
c)
13
3
165
d)
79
225
| 1/3

Preview text:

. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác
2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
2. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5
thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ. II. BÀI TẬP
Bài 1: a) Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân : 8 17 4 5 25 40 11 12
b) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản : 0  ,15 0, 28 1,18 0  ,425.
Muốn viết phần thập phân của số thập vô hạn tuần hoàn tạp dưới dạng phân số, ta
lấy số gồm phần bất thường và chu kì trừ đi phần bất thường làm tử, còn mẫu là
một số gồm các chữ số 0 bằng số chữ số của phần bất thường.   125312 1241  0,12 53   ;       341 3 338 169 2,3 41 2 0,3 41  2   2   2 . 9900 9900 990 990 495 Trang 1
Bài 2: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số tối giản : a) 0,3  1 = b) 2  ,412 = c) 0, 4125 = d) 3,  1 45 = e) 3  ,2345 = Bài 4: Tính : 1 4 a) 0,(3)+ 3 + 0, 4(2). b) + 1, 2( ) 31 - 0, (13). 3 9 1 4 1 1 æ 1ö æ ö æ ö c) ç ÷ é ù ç ÷ ç ÷ 2 - 3, 4 (12)- + .ç + 0, 5 - 3 ; ÷ ç ÷ d) ê ( ) ( ) 1 33 2 1 4 0, 5 .0, 2 : 3 ç : ÷- ç .1 ÷: . ë úû ç ÷ ç ÷ ç ÷ 2 3 3 2 çè 2÷ ø è 3 25ø çè5 3÷ ø 3 Trang 2 HDG 8 17 4 5 Bài 1: a)  0,32; b)  0,425; c)  0,36; d)  0,416 25 40 11 12 3 7 9 17 Bài 2: a)  b) c) 1 d)  20 25 50 40 31 - 2410 3713 173 - 10771 Bài 3: a) b) c) d) e 99 999 9000 55 3330  Bài 4: a)   3 1 0, 3     42 4 38 19 0, 4 2    9 3 90 90 45   1     1 10 19 184 4 0, 3 3 0, 4 2      4 3 3 3 45 45 45 49 b) Đáp số: 1 90 13 79 c) 3  d)  165 225 Trang 3